大đại 花hoa 嚴nghiêm 長trưởng 者giả 問vấn 佛Phật 那na 羅la 延diên 力lực 經kinh 罽kế 賓tân 國quốc 三Tam 藏Tạng 般Bát 若Nhã 共cộng 利lợi 言ngôn 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 悉tất 底để 國quốc 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 大đại 花hoa 嚴nghiêm 長trưởng 者giả 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 施thí 飲ẩm 食thực 者giả 。 當đương 得đắc 何hà 報báo 。 爾nhĩ 時thời 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 若nhược 施thí 食thực 者giả 。 得đắc 如Như 來Lai 力lực 。 時thời 大đại 長trưởng 者giả 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 如Như 來Lai 力lực 。 頗phả 有hữu 譬thí 喻dụ 而nhi 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 令linh 我ngã 聞văn 不phủ 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 有hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 因nhân 緣duyên 而nhi 能năng 說thuyết 之chi 。 復phục 告cáo 長trưởng 者giả 。 如như 十thập 凡phàm 牛ngưu 力lực 等đẳng 一nhất 犎 牛ngưu 力lực 。 十thập 犎 牛ngưu 力lực 等đẳng 一nhất 犀 牛ngưu 力lực 。 十thập 犀 牛ngưu 力lực 等đẳng 一nhất 凡phàm 象tượng 力lực 。 十thập 凡phàm 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 設thiết 臘lạp 婆bà 力lực ( 形hình 如như 麚 面diện 似tự 犀 牛ngưu 身thân 。 有hữu 八bát 脚cước 四tứ 在tại 背bội 上thượng 。 四tứ 踞cứ 地địa 行hành 。 下hạ 足túc 若nhược 困khốn 翻phiên 上thượng 憩khế 。 令linh 上thượng 足túc 下hạ 履lý 地địa 而nhi 行hành 。 力lực 能năng 負phụ 象tượng ) 。 十thập 設thiết 臘lạp 婆bà 力lực 等đẳng 一nhất 鬪đấu 戰chiến 象tượng 力lực 。 十thập 鬪đấu 戰chiến 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 醉túy 象tượng 力lực 。 十thập 醉túy 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 野dã 象tượng 力lực 。 十thập 野dã 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 羯yết 嚟 耨nậu 迦ca 象tượng 力lực 。 十thập 羯yết 嚟 耨nậu 迦ca 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 拘câu 牟mâu 頭đầu 花hoa 象tượng 力lực 。 十thập 拘câu 牟mâu 頭đầu 花hoa 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 嗢ốt 鉢bát 羅la 花hoa 象tượng 力lực 。 十thập 嗢ốt 鉢bát 羅la 花hoa 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 寧ninh 盧lô 鉢bát 羅la 象tượng 力lực 。 十thập 寧ninh 盧lô 鉢bát 羅la 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 大đại 香hương 象tượng 力lực 。 十thập 大đại 香hương 象tượng 力lực 等đẳng 一nhất 五ngũ 色sắc 師sư 子tử 王vương 力lực 。 十thập 師sư 子tử 王vương 力lực 等đẳng 一nhất 人nhân 中trung 力lực 士sĩ 力lực 。 十Thập 力Lực 士sĩ 力lực 等đẳng 一nhất 諾nặc 拘câu 羅la 力lực 。 十thập 諾nặc 拘câu 羅la 力lực 等đẳng 一nhất 遏át 主chủ 那na 力lực 。 十thập 遏át 主chủ 那na 力lực 等đẳng 一nhất 毘tỳ 摩ma 細tế 那na 力lực 。 十thập 毘tỳ 摩ma 細tế 那na 力lực 等đẳng 一nhất 那na 羅la 延diên 力lực 。 六lục 百bách 六lục 十thập 三tam 那na 羅la 延diên 力lực 等đẳng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 一nhất 毛mao 孔khổng 力lực 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毛mao 孔khổng 之chi 中trung 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 如như 是thị 那na 羅la 延diên 力lực 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毛mao 孔khổng 之chi 力lực 等đẳng 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 一nhất 節tiết 之chi 力lực 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。 以dĩ 是thị 當đương 知tri 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 節tiết 中trung 。 皆giai 具cụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 六lục 百bách 六lục 十thập 三tam 種chủng/chúng 那na 羅la 延diên 力lực 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 大đại 花hoa 嚴nghiêm 長trưởng 者giả 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 大đại 花hoa 嚴nghiêm 長trưởng 者giả 問vấn 佛Phật 那na 羅la 延diên 力lực 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com