佛Phật 說thuyết 七thất 知tri 經kinh 吳ngô 月nguyệt 支chi 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 佛Phật 遊du 於ư 舍Xá 衛Vệ 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 教giáo 。 從tùng 佛Phật 而nhi 聽thính 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 七thất 法pháp 道đạo 弟đệ 子tử 。 現hiện 世thế 安an 隱ẩn 。 和hòa 悅duyệt 多đa 行hành 。 精tinh 進tấn 法pháp 觀quán 令linh 習tập 得đắc 盡tận 。 何hà 謂vị 七thất 法pháp 。 一nhất 知tri 法pháp 。 二nhị 知tri 義nghĩa 。 三tam 知tri 時thời 。 四tứ 知tri 節tiết 。 五ngũ 自tự 知tri 。 六lục 知tri 眾chúng 。 七thất 知tri 人nhân 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 謂vị 知tri 法pháp 。 謂vị 能năng 解giải 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 一nhất 曰viết 文văn 。 二nhị 曰viết 歌ca 。 三tam 曰viết 說thuyết 。 四tứ 曰viết 頌tụng 。 五ngũ 曰viết 譬thí 喻dụ 。 六lục 曰viết 本bổn 起khởi 紀kỷ 。 七thất 曰viết 事sự 解giải 。 八bát 曰viết 生sanh 傅 。 九cửu 曰viết 廣quảng 博bác 。 十thập 曰viết 自tự 然nhiên 。 十thập 一nhất 曰viết 行hành 。 十thập 二nhị 曰viết 章chương 句cú 。 是thị 為vi 知tri 法pháp 。 不bất 解giải 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 為vi 不bất 知tri 法pháp 。 何hà 謂vị 知tri 義nghĩa 。 彼bỉ 彼bỉ 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 悉tất 曉hiểu 其kỳ 義nghĩa 。 是thị 為vi 知tri 義nghĩa 。 彼bỉ 彼bỉ 所sở 說thuyết 不bất 曉hiểu 不bất 解giải 。 為vi 不bất 知tri 義nghĩa 。 何hà 謂vị 知tri 時thời 。 知tri 是thị 時thời 可khả 惟duy 寂tịch 滅diệt 想tưởng 。 是thị 時thời 不bất 惟duy 受thọ 行hành 想tưởng 。 是thị 時thời 可khả 惟duy 慎thận 護hộ 想tưởng 。 是thị 為vi 知tri 時thời 。 不bất 曉hiểu 時thời 宜nghi 所sở 行hành 。 為vi 不bất 知tri 時thời 。 何hà 謂vị 知tri 節tiết 。 能năng 少thiểu 飲ẩm 食thực 大đại 小tiểu 便tiện 便tiện 得đắc 消tiêu 化hóa 。 能năng 節tiết 出xuất 入nhập 坐tọa 起khởi 行hành 步bộ 。 臥ngọa 覺giác 語ngữ 默mặc 事sự 從tùng 約ước 省tỉnh 。 是thị 為vi 知tri 節tiết 。 不bất 自tự 約ước 省tỉnh 。 為vi 不bất 知tri 節tiết 。 何hà 謂vị 自tự 知tri 。 自tự 知tri 己kỷ 身thân 意ý 老lão 多đa 少thiểu 。 所sở 信tín 所sở 戒giới 。 所sở 聞văn 所sở 施thí 。 所sở 慧tuệ 所sở 解giải 。 所sở 至chí 所sở 入nhập 。 深thâm 淺thiển 厚hậu 薄bạc 事sự 事sự 自tự 知tri 。 是thị 為vi 自tự 知tri 。 不bất 知tri 己kỷ 意ý 所sở 入nhập 多đa 少thiểu 。 為vi 不bất 自tự 知tri 。 何hà 謂vị 知tri 眾chúng 。 能năng 知tri 彼bỉ 眾chúng 若nhược 君quân 子tử 眾chúng 。 若nhược 理lý 家gia 眾chúng 。 若nhược 梵Phạm 志Chí 。 若nhược 沙Sa 門Môn 眾chúng 。 若nhược 或hoặc 有hữu 時thời 至chí 彼bỉ 眾chúng 。 宜nghi 坐tọa 宜nghi 立lập 。 宜nghi 語ngữ 宜nghi 默mặc 。 知tri 隨tùy 時thời 宜nghi 。 是thị 為vi 知tri 眾chúng 。 不bất 知tri 相tương/tướng 彼bỉ 眾chúng 隨tùy 時thời 宜nghi 者giả 。 為vi 不bất 知tri 眾chúng 。 何hà 謂vị 知tri 人nhân 。 如như 有hữu 兩lưỡng/lượng 人nhân 。 一nhất 人nhân 信tín 道đạo 。 一nhất 人nhân 不bất 信tín 道đạo 。 信tín 道đạo 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 信tín 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 信tín 道đạo 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 數số 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 樂nhạc/nhạo/lạc 沙Sa 門Môn 。 一nhất 人nhân 不bất 數số 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 智trí 略lược 沙Sa 門Môn 。 數số 詣nghệ 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 數số 詣nghệ 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 數số 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 愛ái 敬kính 沙Sa 門Môn 。 一nhất 人nhân 不bất 愛ái 敬kính 沙Sa 門Môn 。 愛ái 敬kính 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 愛ái 敬kính 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 愛ái 敬kính 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 親thân 習tập 沙Sa 門Môn 。 一nhất 人nhân 不bất 親thân 習tập 沙Sa 門Môn 。 親thân 習tập 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 親thân 習tập 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 親thân 習tập 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 好hảo 問vấn 經Kinh 法Pháp 。 一nhất 人nhân 不bất 好hảo 問vấn 經Kinh 法Pháp 。 好hảo 問vấn 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 好hảo 問vấn 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 好hảo 問vấn 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 側trắc 耳nhĩ 聽thính 。 一nhất 人nhân 不bất 側trắc 耳nhĩ 聽thính 。 側trắc 耳nhĩ 聽thính 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 側trắc 耳nhĩ 聽thính 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 側trắc 耳nhĩ 聽thính 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 一nhất 人nhân 聞văn 法Pháp 不bất 受thọ 持trì 。 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 受thọ 持trì 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 受thọ 持trì 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 聞văn 而nhi 思tư 義nghĩa 。 一nhất 人nhân 聞văn 不bất 思tư 義nghĩa 。 聞văn 而nhi 思tư 義nghĩa 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 聞văn 而nhi 不bất 思tư 義nghĩa 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 聞văn 法Pháp 思tư 義nghĩa 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 如như 經kinh 義nghĩa 解giải 。 受thọ 法pháp 如như 法Pháp 立lập 。 一nhất 人nhân 不bất 如như 經kinh 義nghĩa 解giải 。 不bất 受thọ 法pháp 不bất 如như 法Pháp 立lập 。 如như 經kinh 義nghĩa 解giải 者giả 可khả 稱xưng 譽dự 。 不bất 如như 經kinh 義nghĩa 解giải 者giả 無vô 稱xưng 譽dự 。 如như 經kinh 義nghĩa 解giải 有hữu 兩lưỡng/lượng 輩bối 。 一nhất 人nhân 但đãn 自tự 安an 己kỷ 。 不bất 安an 他tha 人nhân 。 不bất 多đa 安an 人nhân 。 不bất 哀ai 世thế 間gian 。 不bất 利lợi 天thiên 下hạ 。 一nhất 人nhân 自tự 能năng 安an 己kỷ 。 亦diệc 安an 他tha 人nhân 多đa 安an 天thiên 下hạ 。 愍mẫn 傷thương 世thế 間gian 利lợi 寧ninh 天thiên 人nhân 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 當đương 別biệt 知tri 。 其kỳ 自tự 安an 己kỷ 。 能năng 安an 他tha 人nhân 。 多đa 安an 天thiên 下hạ 。 愍mẫn 傷thương 世thế 間gian 利lợi 寧ninh 天thiên 下hạ 者giả 。 是thị 人nhân 為vi 最tối 上thượng 最tối 長trường/trưởng 最tối 尊tôn 極cực 尊tôn 。 譬thí 如như 牛ngưu 乳nhũ 成thành 酪lạc 。 酪lạc 為vi 酥tô 。 酥tô 為vi 醍đề 醐hồ 。 醍đề 醐hồ 最tối 上thượng 。 如như 是thị 人nhân 者giả 。 為vi 人nhân 中trung 之chi 人nhân 。 乃nãi 為vi 上thượng 行hành 。 尊tôn 行hành 。 極cực 尊tôn 之chi 行hành 。 為vi 最tối 勝thắng 為vi 上thượng 願nguyện 無vô 上thượng 也dã 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 能năng 見kiến 兩lưỡng/lượng 人nhân 。 為vi 智trí 為vi 高cao 。 能năng 分phân 別biệt 此thử 人nhân 善thiện 。 此thử 人nhân 勝thắng 。 是thị 為vi 知tri 人nhân 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 受thọ 。 佛Phật 說thuyết 七thất 知tri 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com