大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 聖thánh 行hành 品phẩm 第đệ 七thất 之chi 三tam ◎ 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 觀quán 察sát 集tập 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 此thử 集tập 諦đế 是thị 陰ấm 因nhân 緣duyên 。 所sở 謂vị 集tập 者giả 還hoàn 愛ái 於ư 有hữu 。 愛ái 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 愛ái 己kỷ 身thân 。 二nhị 愛ái 所sở 須tu 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 未vị 得đắc 五ngũ 欲dục 繫hệ 心tâm 專chuyên 求cầu 。 既ký 求cầu 得đắc 已dĩ 堪kham 忍nhẫn 專chuyên 著trước 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 愛ái 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 愛ái 苦khổ 因nhân 緣duyên 愛ái 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 有hữu 四tứ 種chủng 愛ái 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 貪tham 著trước 五ngũ 陰ấm 隨tùy 諸chư 所sở 須tu 一nhất 切thiết 愛ái 著trước 。 分phân 別biệt 挍giảo 計kế 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 善thiện 男nam 子tử 。 愛ái 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 善thiện 愛ái 二nhị 不bất 善thiện 愛ái 。 不bất 善thiện 愛ái 者giả 。 惟duy 愚ngu 求cầu 之chi 。 善thiện 法Pháp 愛ái 者giả 諸chư 菩Bồ 薩Tát 求cầu 。 善thiện 法Pháp 愛ái 者giả 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 不bất 善thiện 與dữ 善thiện 。 求cầu 二Nhị 乘Thừa 者giả 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 是thị 名danh 為vi 善thiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 凡phàm 夫phu 愛ái 者giả 名danh 之chi 為vi 集tập 。 不bất 名danh 為vi 諦đế 。 菩Bồ 薩Tát 愛ái 者giả 名danh 之chi 實thật 諦đế 不bất 名danh 為vi 集tập 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 受thọ 生sanh 。 不bất 以dĩ 愛ái 故cố 而nhi 受thọ 生sanh 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 餘dư 經kinh 中trung 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 業nghiệp 為vi 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 說thuyết 憍kiêu 慢mạn 。 或hoặc 說thuyết 六lục 觸xúc 。 或hoặc 說thuyết 無vô 明minh 。 為vi 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 。 而nhi 作tác 因nhân 緣duyên 。 今kim 以dĩ 何hà 義nghĩa 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 獨độc 以dĩ 愛ái 性tánh 為vi 五ngũ 陰ấm 因nhân 。 佛Phật 讚tán 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 因nhân 緣duyên 者giả 非phi 為vi 非phi 因nhân 。 但đãn 是thị 五ngũ 陰ấm 要yếu 因nhân 於ư 愛ái 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 王vương 若nhược 出xuất 遊du 巡tuần 。 大đại 臣thần 眷quyến 屬thuộc 悉tất 皆giai 隨tùy 從tùng 。 愛ái 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 愛ái 行hành 處xứ 。 是thị 諸chư 結kết 等đẳng 亦diệc 復phục 隨tùy 行hành 。 譬thí 如như 膩nị 衣y 隨tùy 有hữu 塵trần 著trước 著trước 則tắc 隨tùy 住trụ 。 愛ái 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 所sở 愛ái 處xứ 業nghiệp 結kết 亦diệc 住trụ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 濕thấp 地địa 則tắc 能năng 生sanh 牙nha 。 愛ái 亦diệc 如như 是thị 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 業nghiệp 煩phiền 惱não 牙nha 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 是thị 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 深thâm 觀quán 此thử 愛ái 。 凡phàm 有hữu 九cửu 種chủng/chúng 。 一nhất 如như 債trái 有hữu 餘dư 。 二nhị 如như 羅la 剎sát 女nữ 婦phụ 。 三tam 如như 妙diệu 花hoa 莖hành 中trung 有hữu 毒độc 蛇xà 纏triền 之chi 。 四tứ 如như 惡ác 食thực 性tánh 所sở 不bất 便tiện 而nhi 強cường/cưỡng 食thực 之chi 。 五ngũ 如như 婬dâm 女nữ 。 六lục 如như 摩ma 樓lâu 迦ca 子tử 。 七thất 如như 瘡sang 中trung 息tức 肉nhục 。 八bát 如như 暴bạo 風phong 。 九cửu 如như 彗tuệ 星tinh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 如như 債trái 有hữu 餘dư 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 窮cùng 人nhân 負phụ 他tha 錢tiền 財tài 。 雖tuy 償thường 欲dục 畢tất 餘dư 未vị 畢tất 故cố 。 猶do 繫hệ 在tại 獄ngục 而nhi 不bất 得đắc 脫thoát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 有hữu 愛ái 習tập 之chi 餘dư 氣khí 故cố 。 不bất 能năng 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 如như 債trái 有hữu 餘dư 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 如như 羅la 剎sát 女nữ 婦phụ 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 羅la 剎sát 女nữ 而nhi 為vi 婦phụ 妾thiếp 。 是thị 羅la 剎sát 女nữ 隨tùy 所sở 生sanh 子tử 生sanh 已dĩ 便tiện 噉đạm 子tử 。 既ký 盡tận 已dĩ 復phục 噉đạm 其kỳ 夫phu 。 善thiện 男nam 子tử 。 愛ái 羅la 剎sát 女nữ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 善thiện 根căn 子tử 隨tùy 生sanh 隨tùy 食thực 。 善thiện 子tử 既ký 盡tận 復phục 噉đạm 眾chúng 生sanh 。 令linh 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 如như 羅la 剎sát 女nữ 婦phụ 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 如như 妙diệu 花hoa 莖hành 毒độc 蛇xà 纏triền 之chi 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 性tánh 愛ái 好hảo 花hoa 。 不bất 見kiến 花hoa 莖hành 毒độc 蛇xà 過quá 患hoạn 即tức 便tiện 前tiền 捉tróc 。 捉tróc 已dĩ 蛇xà 螫thích 螫thích 已dĩ 命mạng 終chung 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 貪tham 五ngũ 欲dục 花hoa 不bất 見kiến 是thị 愛ái 毒độc 蛇xà 過quá 患hoạn 而nhi 便tiện 受thọ 取thủ 。 即tức 為vi 愛ái 毒độc 之chi 所sở 蠍yết 螫thích 。 命mạng 終chung 墮đọa 於ư 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 如như 妙diệu 花hoa 莖hành 毒độc 蛇xà 纏triền 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 所sở 不bất 便tiện 食thực 而nhi 強cường/cưỡng 食thực 之chi 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 所sở 不bất 便tiện 食thực 而nhi 強cường/cưỡng 食thực 之chi 。 食thực 已dĩ 腹phúc 痛thống 患hoạn 下hạ 而nhi 死tử 。 愛ái 食thực 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 強cường/cưỡng 食thực 貪tham 著trước 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 所sở 不bất 便tiện 食thực 而nhi 強cường/cưỡng 食thực 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 婬dâm 女nữ 。 譬thí 如như 愚ngu 人nhân 與dữ 婬dâm 女nữ 通thông 。 而nhi 彼bỉ 婬dâm 女nữ 巧xảo 作tác 種chủng 種chủng 諂siểm 媚mị 現hiện 親thân 。 悉tất 奪đoạt 是thị 人nhân 所sở 有hữu 錢tiền 財tài 。 錢tiền 財tài 既ký 盡tận 便tiện 復phục 驅khu 逐trục 。 愛ái 之chi 婬dâm 女nữ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 愚ngu 人nhân 無vô 智trí 。 與dữ 之chi 交giao 通thông 。 而nhi 是thị 愛ái 女nữ 奪đoạt 其kỳ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 善thiện 法Pháp 既ký 盡tận 驅khu 逐trục 令linh 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 婬dâm 女nữ 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 摩ma 樓lâu 迦ca 子tử 。 譬thí 如như 摩ma 樓lâu 迦ca 子tử 若nhược 鳥điểu 食thực 已dĩ 隨tùy 糞phẩn 墮đọa 地địa 。 或hoặc 因nhân 風phong 吹xuy 來lai 在tại 樹thụ 下hạ 即tức 便tiện 生sanh 長trưởng 。 纏triền 繞nhiễu 縛phược 束thúc/thú 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 令linh 不bất 增tăng 長trưởng 遂toại 至chí 枯khô 死tử 。 愛ái 摩ma 樓lâu 迦ca 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 纏triền 縛phược 凡phàm 夫phu 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 不bất 令linh 增tăng 長trưởng 遂toại 至chí 枯khô 滅diệt 。 既ký 枯khô 滅diệt 已dĩ 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 摩ma 樓lâu 迦ca 子tử 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 瘡sang 中trung 息tức 肉nhục 。 如như 人nhân 久cửu 瘡sang 中trung 生sanh 息tức 肉nhục 。 其kỳ 人nhân 要yếu 當đương 勤cần 心tâm 療liệu 治trị 莫mạc 生sanh 捨xả 心tâm 。 若nhược 生sanh 捨xả 心tâm 瘡sang 息tức 增tăng 長trưởng 虫trùng 疽thư 復phục 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 五ngũ 陰ấm 瘡sang 痍di 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 愛ái 於ư 其kỳ 中trung 而nhi 為vi 息tức 肉nhục 。 應ưng 當đương 勤cần 心tâm 療liệu 治trị 愛ái 息tức 。 若nhược 不bất 治trị 者giả 命mạng 終chung 即tức 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 瘡sang 中trung 息tức 肉nhục 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 暴bạo 風phong 。 譬thí 如như 暴bạo 風phong 能năng 偃yển 山sơn 移di 岳nhạc 拔bạt 深thâm 根căn 栽tài 。 愛ái 暴bạo 大đại 風phong 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 父phụ 母mẫu 所sở 而nhi 生sanh 惡ác 心tâm 。 能năng 拔bạt 大Đại 智Trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 無vô 上thượng 深thâm 固cố 菩bồ 提đề 根căn 栽tài 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 暴bạo 風phong 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 如như 彗tuệ 星tinh 。 譬thí 如như 彗tuệ 星tinh 出xuất 現hiện 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 飢cơ 饉cận 病bệnh 瘦sấu 癭 諸chư 苦khổ 惱não 。 愛ái 之chi 彗tuệ 星tinh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 令linh 凡phàm 夫phu 人nhân 孤cô 窮cùng 飢cơ 饉cận 生sanh 煩phiền 惱não 病bệnh 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 彗tuệ 星tinh 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 觀quán 察sát 愛ái 結kết 如như 是thị 九cửu 種chủng/chúng 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 有hữu 苦khổ 無vô 諦đế 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 苦khổ 有hữu 苦khổ 諦đế 而nhi 無vô 真chân 實thật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 解giải 苦khổ 無vô 苦khổ 。 是thị 故cố 無vô 苦khổ 而nhi 有hữu 真chân 實thật 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 有hữu 集tập 無vô 諦đế 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 集tập 有hữu 集tập 諦đế 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 解giải 集tập 無vô 集tập 。 是thị 故cố 無vô 集tập 而nhi 有hữu 真Chân 諦Đế 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 滅diệt 非phi 真chân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 滅diệt 有hữu 真Chân 諦Đế 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 道đạo 非phi 真chân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 道đạo 有hữu 真Chân 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 見kiến 滅diệt 見kiến 滅diệt 諦đế 。 所sở 謂vị 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 若nhược 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 則tắc 名danh 為vi 常thường 。 滅diệt 煩phiền 惱não 火hỏa 則tắc 名danh 寂tịch 滅diệt 。 煩phiền 惱não 滅diệt 故cố 則tắc 得đắc 受thọ 樂lạc 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 因nhân 緣duyên 故cố 故cố 名danh 為vi 淨tịnh 。 更cánh 不bất 復phục 受thọ 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 故cố 名danh 出xuất 世thế 。 以dĩ 出xuất 世thế 故cố 名danh 為vì 我ngã 常thường 。 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 男nam 女nữ 生sanh 住trụ 滅diệt 。 苦khổ 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 不bất 取thủ 相tướng 貌mạo 。 故cố 名danh 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 真Chân 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 觀quán 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 觀quán 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 闇ám 中trung 因nhân 燈đăng 得đắc 見kiến 麁thô 細tế 之chi 物vật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 因nhân 八Bát 聖Thánh 道Đạo 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 謂vị 常thường 無vô 常thường 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 眾chúng 生sanh 非phi 眾chúng 生sanh 物vật 非phi 物vật 。 苦khổ 樂lạc 我ngã 無vô 我ngã 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 煩phiền 惱não 非phi 煩phiền 惱não 業nghiệp 非phi 業nghiệp 。 實thật 不bất 實thật 乘thừa 非phi 乘thừa 。 知tri 不bất 知tri 陀đà 羅la 驃phiếu 非phi 陀đà 羅la 驃phiếu 。 求cầu 那na 非phi 求cầu 那na 。 見kiến 非phi 見kiến 色sắc 非phi 色sắc 道đạo 非phi 道đạo 解giải 非phi 解giải 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 觀quán 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 八Bát 聖Thánh 道Đạo 是thị 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 義nghĩa 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 或hoặc 說thuyết 信tín 心tâm 為vi 道đạo 能năng 度độ 諸chư 漏lậu 。 或hoặc 時thời 說thuyết 道đạo 不bất 放phóng 逸dật 是thị 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 放phóng 逸dật 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 助trợ 道đạo 之chi 法pháp 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 精tinh 進tấn 是thị 道đạo 。 如như 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 則tắc 得đắc 成thành 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 觀quán 身thân 念niệm 處xứ 。 若nhược 有hữu 繫hệ 心tâm 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 是thị 身thân 念niệm 處xứ 。 則tắc 得đắc 成thành 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 正chánh 定định 為vi 道đạo 如như 告cáo 大đại 德đức 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 夫phu 正chánh 定định 者giả 真chân 實thật 是thị 道đạo 。 非phi 不bất 正chánh 定định 而nhi 是thị 道đạo 也dã 。 若nhược 入nhập 正chánh 定định 乃nãi 能năng 思tư 惟duy 五ngũ 陰ấm 生sanh 滅diệt 。 非phi 不bất 入nhập 定định 能năng 思tư 惟duy 也dã 。 或hoặc 說thuyết 一nhất 法pháp 若nhược 人nhân 修tu 。 習tập 能năng 淨tịnh 眾chúng 生sanh 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 憂ưu 愁sầu 苦khổ 惱não 。 逮đãi 得đắc 正Chánh 法Pháp 所sở 謂vị 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 復phục 說thuyết 言ngôn 修tu 無vô 常thường 想tưởng 。 是thị 名danh 為vi 道đạo 。 如như 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 能năng 多đa 修tu 無vô 常thường 想tưởng 者giả 。 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 說thuyết 空không 寂tịch 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 獨độc 坐tọa 思tư 惟duy 。 能năng 得đắc 速tốc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 為vi 人nhân 演diễn 法pháp 是thị 名danh 為vi 道đạo 。 若nhược 聞văn 法Pháp 已dĩ 疑nghi 網võng 即tức 斷đoán/đoạn 。 疑nghi 網võng 斷đoán/đoạn 已dĩ 則tắc 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 持trì 戒giới 是thị 道đạo 。 如như 告cáo 阿A 難Nan 若nhược 有hữu 精tinh 勤cần 。 修tu 持trì 禁cấm 戒giới 。 是thị 人nhân 則tắc 度độ 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 是thị 名danh 為vi 道đạo 。 如như 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 則tắc 具cụ 淨tịnh 戒giới 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 親thân 近cận 我ngã 。 則tắc 得đắc 發phát 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 修tu 慈từ 是thị 道đạo 。 修tu 學học 慈từ 者giả 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 得đắc 不bất 動động 處xứ 。 或hoặc 時thời 說thuyết 言ngôn 智trí 慧tuệ 是thị 道đạo 。 如như 佛Phật 昔tích 為vi 波ba 闍xà 波ba 提đề 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 說thuyết 姊tỷ 妹muội 。 如như 諸chư 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 智trí 慧tuệ 刀đao 能năng 斷đoán/đoạn 諸chư 流lưu 諸chư 漏lậu 煩phiền 惱não 。 或hoặc 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 施thí 是thị 道đạo 。 如như 佛Phật 往vãng 昔tích 。 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 我ngã 於ư 。 往vãng 昔tích 多đa 行hành 惠huệ 施thí 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 日nhật 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 八Bát 聖Thánh 道Đạo 是thị 道đạo 諦đế 者giả 。 如như 是thị 等đẳng 經Kinh 。 豈khởi 非phi 虛hư 妄vọng 。 若nhược 彼bỉ 諸chư 經kinh 非phi 虛hư 妄vọng 者giả 。 彼bỉ 中trung 何hà 緣duyên 不bất 說thuyết 八bát 道đạo 為vi 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 彼bỉ 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 何hà 故cố 錯thác 謬mậu 。 然nhiên 我ngã 定định 知tri 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 久cửu 離ly 錯thác 謬mậu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 所sở 有hữu 祕bí 密mật 故cố 作tác 是thị 問vấn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 諸chư 經kinh 悉tất 入nhập 道đạo 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 信tín 道đạo 。 如như 是thị 信tín 道đạo 是thị 信tín 根căn 本bổn 。 是thị 能năng 佐tá 助trợ 菩bồ 提đề 之chi 道đạo 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 無vô 有hữu 錯thác 謬mậu 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 善thiện 知tri 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 欲dục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 作tác 如như 是thị 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 識thức 諸chư 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 病bệnh 原nguyên 。 隨tùy 其kỳ 所sở 患hoạn 而nhi 為vi 合hợp 藥dược 并tinh 藥dược 所sở 禁cấm 。 唯duy 水thủy 一nhất 種chủng 不bất 在tại 禁cấm 例lệ 。 或hoặc 服phục 薑khương 水thủy 。 或hoặc 甘cam 草thảo 水thủy 。 或hoặc 細tế 辛tân 水thủy 。 或hoặc 黑hắc 石thạch 蜜mật 水thủy 。 或hoặc 阿a 摩ma 勒lặc 水thủy 。 或hoặc 尼ni 婆bà 羅la 水thủy 。 或hoặc 鉢bát 晝trú 羅la 水thủy 。 或hoặc 服phục 冷lãnh 水thủy 。 或hoặc 服phục 熱nhiệt 水thủy 。 或hoặc 蒲bồ 萄đào 水thủy 。 或hoặc 安an 石thạch 榴lựu 水thủy 。 善thiện 男nam 子tử 。 而nhi 是thị 良lương 醫y 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 所sở 患hoạn 。 種chủng 種chủng 藥dược 雖tuy 多đa 禁cấm 水thủy 不bất 在tại 例lệ 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 於ư 一nhất 法pháp 相tương 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 種chủng 種chủng 名danh 相tương/tướng 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 所sở 說thuyết 受thọ 。 受thọ 已dĩ 修tu 習tập 除trừ 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 如như 彼bỉ 病bệnh 人nhân 隨tùy 良lương 醫y 教giáo 所sở 患hoạn 得đắc 除trừ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 善thiện 解giải 雜tạp 語ngữ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 熱nhiệt 渴khát 所sở 逼bức 咸hàm 發phát 聲thanh 言ngôn 。 我ngã 欲dục 飲ẩm 水thủy 我ngã 欲dục 飲ẩm 水thủy 。 是thị 人nhân 即tức 時thời 以dĩ 清thanh 冷lãnh 水thủy 隨tùy 其kỳ 種chủng 類loại 說thuyết 言ngôn 是thị 水thủy 。 或hoặc 言ngôn 波ba 尼ni 。 或hoặc 言ngôn 欝uất 持trì 。 或hoặc 言ngôn 紗 利lợi 藍lam 。 或hoặc 言ngôn 紗 利lợi 。 或hoặc 言ngôn 婆bà 耶da 。 或hoặc 言ngôn 甘cam 露lộ 。 或hoặc 言ngôn 牛ngưu 乳nhũ 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 水thủy 名danh 。 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 一nhất 聖thánh 道Đạo 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 種chủng 種chủng 演diễn 說thuyết 。 從tùng 信tín 根căn 等đẳng 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 金kim 師sư 以dĩ 一nhất 種chủng 金kim 隨tùy 意ý 造tạo 作tác 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 所sở 謂vị 鉗kiềm 鎖tỏa 環hoàn 釧xuyến 釵thoa 璫đang 天thiên 冠quan 臂tý 印ấn 。 雖tuy 有hữu 如như 是thị 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 然nhiên 不bất 離ly 金kim 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 一nhất 佛Phật 道Đạo 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 而nhi 為vi 說thuyết 之chi 。 或hoặc 說thuyết 一nhất 種chủng 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 一nhất 道đạo 無vô 二nhị 。 復phục 說thuyết 二nhị 種chủng 所sở 謂vị 定định 慧tuệ 。 復phục 說thuyết 三tam 種chủng 謂vị 見kiến 慧tuệ 智trí 。 復phục 說thuyết 四tứ 種chủng 。 所sở 謂vị 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 無Vô 學Học 道đạo 佛Phật 道Đạo 。 復phục 說thuyết 五ngũ 種chủng 。 所sở 謂vị 信tín 行hành 道Đạo 法pháp 行hành 道Đạo 信tín 解giải 脫thoát 道đạo 見kiến 到đáo 道đạo 身thân 證chứng 道đạo 。 復phục 說thuyết 六lục 種chủng 。 所sở 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 佛Phật 道Đạo 。 復phục 說thuyết 七thất 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 念niệm 覺giác 分phần/phân 擇trạch 法pháp 覺giác 分phần/phân 精tinh 進tấn 覺giác 分phần/phân 喜hỷ 覺giác 分phần/phân 除trừ 覺giác 分phần/phân 定định 覺giác 分phần/phân 捨xả 覺giác 分phần/phân 。 復phục 說thuyết 八bát 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 精tinh 進tấn 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 復phục 說thuyết 九cửu 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 及cập 信tín 。 復phục 說thuyết 十thập 種chủng 所sở 謂vị 十Thập 力Lực 。 復phục 說thuyết 十thập 一nhất 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 十Thập 力Lực 大đại 慈từ 。 復phục 說thuyết 十thập 二nhị 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 十Thập 力Lực 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 復phục 說thuyết 十thập 三tam 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 十Thập 力Lực 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 復phục 說thuyết 十thập 六lục 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 十Thập 力Lực 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 及cập 佛Phật 所sở 得đắc 三tam 正chánh 念niệm 處xứ 。 復phục 說thuyết 二nhị 十thập 道đạo 。 所sở 謂vị 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 三tam 正chánh 念niệm 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 道đạo 一nhất 體thể 。 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 一nhất 火hỏa 因nhân 所sở 然nhiên 故cố 得đắc 種chủng 種chủng 名danh 。 所sở 謂vị 木mộc 火hỏa 草thảo 火hỏa 糠khang 火hỏa [麥*戈] 火hỏa 牛ngưu 馬mã 糞phẩn 火hỏa 。 善thiện 男nam 子tử 。 佛Phật 道Đạo 亦diệc 爾nhĩ 一nhất 而nhi 無vô 二nhị 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 一nhất 識thức 分phân 別biệt 說thuyết 六lục 。 若nhược 至chí 於ư 眼nhãn 則tắc 名danh 眼nhãn 識thức 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 道đạo 亦diệc 如như 是thị 一nhất 而nhi 無vô 二nhị 。 如Như 來Lai 為vi 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 一nhất 色sắc 眼nhãn 所sở 見kiến 者giả 則tắc 名danh 為vi 色sắc 。 耳nhĩ 所sở 聞văn 者giả 則tắc 名danh 為vi 聲thanh 。 鼻tỷ 所sở 嗅khứu 者giả 則tắc 名danh 為vi 香hương 。 舌thiệt 所sở 嘗thường 者giả 則tắc 名danh 為vi 味vị 。 身thân 所sở 覺giác 者giả 則tắc 名danh 為vi 觸xúc 。 善thiện 男nam 子tử 。 道đạo 亦diệc 如như 是thị 一nhất 而nhi 無vô 二nhị 。 如Như 來Lai 為vi 欲dục 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 以dĩ 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 名danh 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 次thứ 第đệ 說thuyết 之chi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 度độ 生sanh 死tử 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 昔tích 佛Phật 一nhất 時thời 在tại 恒hằng 河hà 岸ngạn 尸thi 首thủ 林lâm 中trung 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 取thủ 其kỳ 樹thụ 葉diếp/diệp 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 今kim 手thủ 中trung 所sở 捉tróc 葉diếp/diệp 多đa 。 一nhất 切thiết 因nhân 地địa 草thảo 木mộc 葉diếp/diệp 多đa 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 因nhân 地địa 草thảo 木mộc 葉diếp/diệp 多đa 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 如Như 來Lai 所sở 捉tróc 少thiểu 不bất 足túc 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 所sở 覺giác 了liễu 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 因nhân 大đại 地địa 生sanh 草thảo 木mộc 等đẳng 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 宣tuyên 說thuyết 者giả 。 如như 手thủ 中trung 葉diếp/diệp 。 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 所sở 了liễu 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 若nhược 入nhập 四Tứ 諦Đế 則tắc 為vi 已dĩ 說thuyết 。 若nhược 不bất 入nhập 者giả 應ưng/ứng 有hữu 五ngũ 諦đế 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 所sở 問vấn 則tắc 能năng 利lợi 益ích 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 悉tất 已dĩ 攝nhiếp 在tại 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 中trung 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 若nhược 在tại 四Tứ 諦Đế 。 如Như 來Lai 何hà 故cố 唱xướng 言ngôn 不bất 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 雖tuy 復phục 入nhập 中trung 猶do 不bất 名danh 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 有hữu 二nhị 種chủng 智trí 。 一nhất 者giả 中trung 二nhị 者giả 上thượng 。 中trung 者giả 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 智trí 。 上thượng 者giả 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 諸chư 陰ấm 苦khổ 名danh 為vi 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 陰ấm 有hữu 無vô 量lượng 相tương/tướng 悉tất 是thị 諸chư 苦khổ 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 竟cánh 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 諸chư 入nhập 者giả 名danh 之chi 為vi 門môn 亦diệc 名danh 為vi 苦khổ 。 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 入nhập 有hữu 無vô 量lượng 相tương/tướng 悉tất 是thị 諸chư 苦khổ 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 諸chư 界giới 者giả 名danh 之chi 為vi 分phần/phân 。 亦diệc 名danh 為vi 性tánh 亦diệc 名danh 為vi 苦khổ 。 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 界giới 有hữu 無vô 量lượng 相tương/tướng 悉tất 是thị 諸chư 苦khổ 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 色sắc 壞hoại 相tương/tướng 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 色sắc 有hữu 無vô 量lượng 相tương/tướng 悉tất 是thị 諸chư 苦khổ 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 知tri 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 受thọ 覺giác 相tương/tướng 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 受thọ 有hữu 無vô 量lượng 覺giác 相tương/tướng 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 想tưởng 取thủ 相tương/tướng 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 是thị 想tưởng 有hữu 無vô 量lượng 取thủ 相tương/tướng 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 行hành 作tác 相tương/tướng 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 是thị 行hành 無vô 量lượng 作tác 相tương/tướng 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 識thức 分phân 別biệt 相tương/tướng 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 是thị 識thức 無vô 量lượng 知tri 相tương/tướng 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 愛ái 因nhân 緣duyên 能năng 生sanh 五ngũ 陰ấm 是thị 名danh 中trung 智trí 。 一nhất 人nhân 起khởi 愛ái 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 起khởi 如như 是thị 等đẳng 愛ái 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 滅diệt 煩phiền 惱não 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 滅diệt 亦diệc 如như 是thị 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 是thị 道đạo 相tương/tướng 能năng 離ly 煩phiền 惱não 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 道đạo 相tương/tướng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 離ly 煩phiền 惱não 亦diệc 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 知tri 世thế 諦đế 者giả 是thị 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 世thế 諦đế 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 是thị 名danh 中trung 智trí 。 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 亦diệc 不bất 說thuyết 之chi 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 有hữu 世thế 諦đế 不phủ 。 世thế 諦đế 之chi 中trung 有hữu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 不phủ 。 如như 其kỳ 有hữu 者giả 即tức 是thị 一nhất 諦đế 。 如như 其kỳ 無vô 者giả 將tương/tướng 非phi 如Như 來Lai 虛hư 妄vọng 說thuyết 耶da 。 善thiện 男nam 子tử 。 世thế 諦đế 者giả 即tức 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 則tắc 無vô 二nhị 諦đế 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 善thiện 方phương 便tiện 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 說thuyết 有hữu 二nhị 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 隨tùy 言ngôn 說thuyết 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 世thế 法pháp 。 二nhị 者giả 出xuất 世thế 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 出xuất 世thế 人nhân 之chi 所sở 知tri 者giả 名danh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 世thế 人nhân 知tri 者giả 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 稱xưng 言ngôn 某mỗ 甲giáp 。 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 稱xưng 是thị 名danh 世thế 諦đế 。 解giải 陰ấm 無vô 有hữu 某mỗ 甲giáp 名danh 字tự 。 離ly 陰ấm 亦diệc 無vô 某mỗ 甲giáp 名danh 字tự 。 出xuất 世thế 之chi 人nhân 如như 其kỳ 性tánh 相tướng 而nhi 能năng 知tri 之chi 名danh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 復phục 有hữu 法pháp 有hữu 名danh 有hữu 實thật 。 或hoặc 復phục 有hữu 法pháp 有hữu 名danh 無vô 實thật 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 名danh 無vô 實thật 者giả 即tức 是thị 世thế 諦đế 。 有hữu 名danh 有hữu 實thật 者giả 是thị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 我ngã 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 知tri 見kiến 養dưỡng 育dục 丈trượng 夫phu 作tác 者giả 受thọ 者giả 。 熱nhiệt 時thời 之chi 炎diễm 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 旋toàn 火hỏa 之chi 輪luân 。 諸chư 陰ấm 界giới 入nhập 是thị 名danh 世thế 諦đế 。 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 名danh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 世thế 法pháp 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 名danh 世thế 。 二nhị 者giả 句cú 世thế 。 三tam 者giả 縛phược 世thế 。 四tứ 者giả 法pháp 世thế 。 五ngũ 者giả 執chấp 著trước 世thế 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 名danh 世thế 。 男nam 女nữ 瓶bình 衣y 車xa 乘thừa 屋ốc 舍xá 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 是thị 名danh 名danh 世thế 。 云vân 何hà 句cú 世thế 。 四tứ 句cú 一nhất 偈kệ 如như 是thị 等đẳng 偈kệ 。 名danh 為vi 句cú 世thế 。 云vân 何hà 縛phược 世thế 。 捲quyển 合hợp 繫hệ 結kết 束thúc/thú 縛phược 合hợp 掌chưởng 。 是thị 名danh 縛phược 世thế 。 云vân 何hà 法pháp 世thế 。 如như 鳴minh 搥trùy 集tập 僧tăng 嚴nghiêm 鼓cổ 戒giới 兵binh 吹xuy 貝bối 知tri 時thời 。 是thị 名danh 法pháp 世thế 。 云vân 何hà 執chấp 著trước 世thế 。 如như 望vọng 遠viễn 人nhân 有hữu 染nhiễm 衣y 者giả 。 生sanh 想tưởng 執chấp 著trước 言ngôn 是thị 沙Sa 門Môn 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 有hữu 結kết 繩thằng 橫hoạnh/hoành 佩bội 身thân 上thượng 。 便tiện 生sanh 念niệm 言ngôn 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 非phi 沙Sa 門Môn 也dã 。 是thị 名danh 執chấp 著trước 世thế 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 名danh 為vi 五ngũ 種chủng 世thế 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 五ngũ 種chủng 世thế 法pháp 。 心tâm 無vô 顛Điên 倒Đảo 如như 實thật 而nhi 知tri 。 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 燒thiêu 若nhược 割cát 若nhược 死tử 若nhược 壞hoại 。 是thị 名danh 世thế 諦đế 。 無vô 燒thiêu 無vô 割cát 無vô 死tử 無vô 壞hoại 。 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 八bát 苦khổ 相tương/tướng 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 無vô 生sanh 無vô 老lão 無vô 病bệnh 無vô 死tử 。 無vô 愛ái 別biệt 離ly 無vô 怨oán 憎tăng 會hội 。 無vô 求cầu 不bất 得đắc 無vô 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 。 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 一nhất 人nhân 。 多đa 有hữu 所sở 能năng 。 若nhược 其kỳ 走tẩu 時thời 則tắc 名danh 走tẩu 者giả 。 或hoặc 收thu 刈ngải 時thời 復phục 名danh 刈ngải 者giả 。 或hoặc 作tác 飲ẩm 食thực 名danh 作tác 食thực 者giả 。 若nhược 治trị 材tài 木mộc 則tắc 名danh 工công 匠tượng 。 鍛đoán 金kim 銀ngân 時thời 言ngôn 金kim 銀ngân 師sư 。 如như 是thị 一nhất 人nhân 有hữu 多đa 名danh 字tự 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 實thật 是thị 一nhất 而nhi 有hữu 多đa 名danh 。 依y 因nhân 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 和hòa 合hợp 生sanh 者giả 名danh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 言ngôn 實thật 諦đế 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 實thật 諦đế 者giả 名danh 曰viết 真chân 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 法pháp 非phi 真chân 不bất 名danh 實thật 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 實thật 諦đế 者giả 無vô 顛điên 無vô 倒đảo 。 無vô 顛Điên 倒Đảo 者giả 乃nãi 名danh 實thật 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 實thật 諦đế 者giả 無vô 有hữu 虛hư 妄vọng 。 若nhược 有hữu 虛hư 妄vọng 不bất 名danh 實thật 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 實thật 諦đế 者giả 名danh 曰viết 大Đại 乘Thừa 。 非phi 大Đại 乘Thừa 者giả 不bất 名danh 實thật 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 實thật 諦đế 者giả 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 非phi 魔ma 所sở 說thuyết 。 若nhược 是thị 魔ma 說thuyết 非phi 佛Phật 說thuyết 者giả 不bất 名danh 實thật 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 實thật 諦đế 者giả 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 二nhị 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 常thường 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 我ngã 有hữu 淨tịnh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 實thật 諦đế 之chi 義nghĩa 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 以dĩ 真chân 實thật 為vi 實thật 諦đế 者giả 。 真chân 實thật 之chi 法pháp 即tức 是thị 如Như 來Lai 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 。 若nhược 如như 是thị 者giả 如Như 來Lai 虛hư 空không 及cập 與dữ 佛Phật 性tánh 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 苦khổ 有hữu 諦đế 有hữu 實thật 。 有hữu 集tập 有hữu 諦đế 有hữu 實thật 。 有hữu 滅diệt 有hữu 諦đế 有hữu 實thật 。 有hữu 道đạo 有hữu 諦đế 有hữu 實thật 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 非phi 苦khổ 非phi 諦đế 是thị 實thật 。 虛hư 空không 非phi 苦khổ 非phi 諦đế 是thị 實thật 。 佛Phật 性tánh 非phi 苦khổ 非phi 諦đế 是thị 實thật 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 言ngôn 苦khổ 者giả 為vi 無vô 常thường 相tương/tướng 是thị 可khả 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 是thị 為vi 實thật 諦đế 。 如Như 來Lai 之chi 性tánh 非phi 苦khổ 非phi 無vô 常thường 非phi 可khả 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 是thị 故cố 為vi 實thật 虛hư 空không 。 佛Phật 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 所sở 言ngôn 集tập 者giả 能năng 令linh 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 。 亦diệc 名danh 為vi 苦khổ 亦diệc 名danh 無vô 常thường 。 是thị 可khả 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 是thị 為vi 實thật 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 非phi 是thị 集tập 性tánh 非phi 是thị 陰ấm 因nhân 非phi 可khả 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 是thị 故cố 為vi 實thật 虛hư 空không 。 佛Phật 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 所sở 言ngôn 滅diệt 者giả 名danh 煩phiền 惱não 滅diệt 。 亦diệc 常thường 無vô 常thường 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 得đắc 名danh 曰viết 無vô 常thường 。 諸chư 佛Phật 所sở 得đắc 是thị 則tắc 名danh 常thường 。 亦diệc 名danh 證chứng 法pháp 是thị 為vi 實thật 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 之chi 性tánh 不bất 名danh 為vi 滅diệt 。 能năng 滅diệt 煩phiền 惱não 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 不bất 名danh 證chứng 知tri 常thường 住trụ 無vô 變biến 。 是thị 故cố 為vi 實thật 虛hư 空không 。 佛Phật 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 道đạo 者giả 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 亦diệc 常thường 無vô 常thường 。 是thị 可khả 修tu 法pháp 是thị 名danh 實thật 諦đế 。 如Như 來Lai 非phi 道đạo 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 非phi 常thường 無vô 常thường 非phi 可khả 修tu 法pháp 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 是thị 故cố 為vi 實thật 虛hư 空không 。 佛Phật 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 真chân 實thật 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 者giả 即tức 是thị 真chân 實thật 。 真chân 實thật 者giả 即tức 是thị 虛hư 空không 。 虛hư 空không 者giả 即tức 是thị 真chân 實thật 。 真chân 實thật 者giả 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 者giả 即tức 是thị 真chân 實thật 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 苦khổ 有hữu 苦khổ 因nhân 有hữu 苦khổ 盡tận 有hữu 苦khổ 對đối 。 如Như 來Lai 非phi 苦khổ 乃nãi 至chí 非phi 對đối 。 是thị 故cố 為vi 實thật 不bất 名danh 為vi 諦đế 。 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 苦khổ 者giả 有hữu 為vi 有hữu 漏lậu 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如Như 來Lai 非phi 有hữu 為vi 非phi 有hữu 漏lậu 湛trạm 然nhiên 安an 樂lạc 是thị 實thật 非phi 諦đế 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 不bất 顛điên 倒đảo 者giả 名danh 為vi 實thật 諦đế 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 四Tứ 諦Đế 之chi 中trung 有hữu 四tứ 倒đảo 不phủ 。 如như 其kỳ 有hữu 者giả 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 無vô 有hữu 顛Điên 倒Đảo 名danh 為vi 實thật 諦đế 。 一nhất 切thiết 顛Điên 倒Đảo 不bất 名danh 為vi 實thật 佛Phật 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 顛Điên 倒Đảo 皆giai 入nhập 苦khổ 諦đế 。 如như 諸chư 眾chúng 生sanh 有hữu 顛Điên 倒Đảo 心tâm 名danh 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 不bất 受thọ 父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng 教giáo 勅sắc 。 雖tuy 受thọ 不bất 能năng 隨tùy 順thuận 修tu 行hành 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 名danh 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 如như 是thị 顛Điên 倒Đảo 非phi 不bất 是thị 苦khổ 即tức 是thị 苦khổ 也dã 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 不bất 虛hư 妄vọng 者giả 即tức 是thị 實thật 諦đế 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 當đương 知tri 虛hư 妄vọng 則tắc 非phi 實thật 諦đế 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng 皆giai 入nhập 苦khổ 諦đế 。 如như 有hữu 眾chúng 生sanh 欺khi 誑cuống 於ư 他tha 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 名danh 為vi 虛hư 妄vọng 。 如như 是thị 虛hư 妄vọng 非phi 不bất 是thị 苦khổ 即tức 是thị 苦khổ 也dã 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 遠viễn 離ly 不bất 行hành 故cố 名danh 虛hư 妄vọng 。 如như 是thị 虛hư 妄vọng 諸chư 佛Phật 二Nhị 乘Thừa 所sở 斷đoán/đoạn 除trừ 故cố 故cố 名danh 實thật 諦đế 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 大Đại 乘Thừa 是thị 實thật 諦đế 者giả 。 當đương 知tri 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 則tắc 為vi 不bất 實thật 。 佛Phật 言ngôn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 者giả 亦diệc 實thật 不bất 實thật 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 則tắc 名danh 為vi 實thật 。 無vô 常thường 不bất 住trụ 是thị 變biến 易dị 法pháp 名danh 為vi 不bất 實thật 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 言ngôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 若nhược 佛Phật 所sở 說thuyết 名danh 為vi 實thật 者giả 。 當đương 知tri 魔ma 說thuyết 則tắc 為vi 不bất 實thật 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 魔ma 所sở 說thuyết 聖Thánh 諦Đế 攝nhiếp 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 魔ma 所sở 說thuyết 者giả 二nhị 諦đế 所sở 攝nhiếp 所sở 謂vị 苦khổ 集tập 。 凡phàm 是thị 一nhất 切thiết 非phi 法pháp 非phi 律luật 不bất 能năng 令linh 人nhân 。 而nhi 得đắc 利lợi 益ích 。 終chung 日nhật 宣tuyên 說thuyết 亦diệc 無vô 有hữu 人nhân 。 見kiến 苦khổ 斷đoán/đoạn 集tập 證chứng 滅diệt 修tu 道Đạo 是thị 名danh 虛hư 妄vọng 。 如như 是thị 虛hư 妄vọng 名danh 為vi 魔ma 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 二nhị 者giả 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 亦diệc 復phục 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 有hữu 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 無vô 二nhị 。 若nhược 言ngôn 一nhất 道đạo 是thị 實thật 諦đế 者giả 。 與dữ 彼bỉ 外ngoại 道đạo 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 若nhược 無vô 差sai 別biệt 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 言ngôn 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 有hữu 苦khổ 集tập 諦đế 無vô 滅diệt 道đạo 諦đế 。 於ư 非phi 滅diệt 中trung 而nhi 生sanh 滅diệt 想tưởng 。 於ư 非phi 道đạo 中trung 而nhi 生sanh 道đạo 想tưởng 。 於ư 非phi 果quả 中trung 生sanh 於ư 果quả 想tưởng 。 於ư 非phi 因nhân 中trung 生sanh 於ư 因nhân 想tưởng 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 彼bỉ 無vô 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 無vô 二nhị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 有hữu 常thường 有hữu 我ngã 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 淨tịnh 是thị 實thật 義nghĩa 者giả 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 應ưng/ứng 有hữu 實thật 諦đế 。 佛Phật 法pháp 中trung 無vô 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 亦diệc 復phục 說thuyết 言ngôn 諸chư 行hành 是thị 常thường 。 云vân 何hà 是thị 常thường 。 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 諸chư 業nghiệp 報báo 等đẳng 受thọ 不bất 失thất 故cố 。 可khả 意ý 者giả 名danh 十Thập 善Thiện 報báo 。 不bất 可khả 意ý 者giả 十thập 不bất 善thiện 報báo 。 若nhược 言ngôn 諸chư 行hành 悉tất 皆giai 無vô 常thường 。 而nhi 作tác 業nghiệp 者giả 於ư 此thử 已dĩ 滅diệt 。 誰thùy 復phục 於ư 彼bỉ 受thọ 果quả 報báo 乎hồ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 行hành 是thị 常thường 。 殺sát 生sanh 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 為vi 常thường 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 言ngôn 諸chư 行hành 悉tất 無vô 常thường 者giả 。 能năng 殺sát 可khả 殺sát 二nhị 俱câu 無vô 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 誰thùy 於ư 地địa 獄ngục 而nhi 受thọ 罪tội 報báo 。 若nhược 言ngôn 定định 有hữu 地địa 獄ngục 受thọ 報báo 者giả 。 當đương 知tri 諸chư 行hành 實thật 非phi 無vô 常thường 。 世Thế 尊Tôn 。 繫hệ 心tâm 專chuyên 念niệm 亦diệc 名danh 為vi 常thường 。 所sở 謂vị 十thập 年niên 所sở 念niệm 乃nãi 至chí 百bách 年niên 亦diệc 不bất 忘vong 失thất 是thị 故cố 為vi 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 本bổn 所sở 見kiến 事sự 誰thùy 憶ức 誰thùy 念niệm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 非phi 無vô 常thường 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 憶ức 想tưởng 亦diệc 名danh 為vi 常thường 。 有hữu 人nhân 先tiên 見kiến 他tha 人nhân 手thủ 脚cước 頭đầu 項hạng 等đẳng 相tương/tướng 。 後hậu 時thời 若nhược 見kiến 便tiện 還hoàn 識thức 之chi 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 本bổn 想tưởng 應ưng/ứng 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 以dĩ 久cửu 修tu 習tập 。 若nhược 從tùng 初sơ 學học 或hoặc 經kinh 三tam 年niên 或hoặc 經kinh 五ngũ 年niên 。 然nhiên 後hậu 善thiện 知tri 故cố 名danh 為vi 常thường 。 世Thế 尊Tôn 。 算toán 數số 之chi 法pháp 。 從tùng 一nhất 至chí 二nhị 從tùng 二nhị 至chí 三tam 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 初sơ 一nhất 應ưng/ứng 滅diệt 。 初sơ 一nhất 若nhược 滅diệt 誰thùy 復phục 至chí 二nhị 。 如như 是thị 常thường 一nhất 終chung 無vô 有hữu 二nhị 。 以dĩ 一nhất 不bất 滅diệt 故cố 得đắc 至chí 二nhị 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 是thị 故cố 為vi 常thường 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 讀đọc 誦tụng 法pháp 。 讀đọc 一nhất 阿a 含hàm 至chí 二nhị 阿a 含hàm 。 乃nãi 至chí 三tam 四tứ 阿a 含hàm 。 如như 其kỳ 無vô 常thường 所sở 可khả 讀đọc 誦tụng 終chung 不bất 至chí 四tứ 。 以dĩ 是thị 讀đọc 誦tụng 增tăng 長trưởng 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 為vi 常thường 。 世Thế 尊Tôn 。 瓶bình 衣y 車xa 乘thừa 如như 人nhân 負phụ 債trái 。 大đại 地địa 形hình 相tướng 山sơn 河hà 樹thụ 林lâm 。 藥dược 木mộc 草thảo 葉diệp 眾chúng 生sanh 治trị 病bệnh 。 皆giai 悉tất 是thị 常thường 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 皆giai 作tác 是thị 說thuyết 諸chư 行hành 是thị 常thường 。 若nhược 是thị 常thường 者giả 即tức 是thị 實thật 諦đế 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 復phục 言ngôn 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 云vân 何hà 知tri 耶da 。 受thọ 者giả 定định 得đắc 可khả 意ý 報báo 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 受thọ 樂lạc 者giả 必tất 定định 得đắc 之chi 。 所sở 謂vị 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 毘tỳ 紐nữu 天thiên 及cập 諸chư 人nhân 天thiên 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 定định 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 復phục 言ngôn 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 求cầu 望vọng 故cố 。 飢cơ 者giả 求cầu 食thực 渴khát 者giả 求cầu 飲ẩm 。 寒hàn 者giả 求cầu 溫ôn 熱nhiệt 者giả 求cầu 涼lương 。 極cực 者giả 求cầu 息tức 病bệnh 者giả 求cầu 差sai/sái 欲dục 者giả 求cầu 色sắc 。 若nhược 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 彼bỉ 何hà 緣duyên 求cầu 。 以dĩ 有hữu 求cầu 者giả 故cố 知tri 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 復phục 作tác 是thị 言ngôn 施thí 能năng 得đắc 樂lạc 。 世thế 間gian 之chi 人nhân 。 好hảo 施thí 沙Sa 門Môn 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 。 眾chúng 花hoa 屋ốc 宅trạch 依y 止chỉ 燈đăng 明minh 。 作tác 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 惠huệ 施thí 。 為vì 我ngã 後hậu 世thế 受thọ 可khả 意ý 報báo 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 決quyết 定định 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 復phục 作tác 是thị 言ngôn 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 當đương 知tri 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 受thọ 樂lạc 者giả 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 。 若nhược 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 何hà 得đắc 因nhân 緣duyên 。 如như 無vô 兔thố 角giác 則tắc 無vô 因nhân 緣duyên 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 則tắc 知tri 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 復phục 作tác 是thị 言ngôn 上thượng 中trung 下hạ 故cố 當đương 知tri 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 下hạ 受thọ 樂lạc 者giả 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 中trung 受thọ 樂lạc 者giả 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 上thượng 受thọ 樂lạc 者giả 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 以dĩ 有hữu 如như 是thị 上thượng 中trung 下hạ 故cố 當đương 知tri 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 復phục 言ngôn 有hữu 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 無vô 淨tịnh 者giả 不bất 應ưng/ứng 起khởi 欲dục 。 若nhược 起khởi 欲dục 者giả 當đương 知tri 有hữu 淨tịnh 。 又hựu 復phục 說thuyết 言ngôn 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 琉lưu 璃ly 頗pha 梨lê 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 珊san 瑚hô 真chân 珠châu 璧bích 玉ngọc 珂kha 貝bối 。 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 花hoa 香hương 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 。 燈đăng 燭chúc 之chi 明minh 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 悉tất 是thị 淨tịnh 法pháp 。 復phục 次thứ 有hữu 淨tịnh 謂vị 五ngũ 陰ấm 者giả 即tức 是thị 淨tịnh 器khí 盛thình/thịnh 諸chư 淨tịnh 物vật 。 所sở 謂vị 人nhân 天thiên 諸chư 仙tiên 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 復phục 言ngôn 有hữu 我ngã 。 有hữu 所sở 覩đổ 見kiến 能năng 造tạo 作tác 故cố 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 入nhập 陶đào 師sư 家gia 。 雖tuy 復phục 不bất 見kiến 陶đào 師sư 之chi 身thân 。 以dĩ 見kiến 輪luân 繩thằng 定định 知tri 。 其kỳ 家gia 必tất 是thị 陶đào 師sư 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 必tất 知tri 有hữu 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 者giả 誰thùy 能năng 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 乃nãi 至chí 觸xúc 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 有hữu 我ngã 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 因nhân 相tương/tướng 故cố 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 相tương/tướng 。 喘suyễn 息tức 視thị 眴thuấn/huyễn 壽thọ 命mạng 役dịch 心tâm 受thọ 諸chư 苦khổ 樂lạc 貪tham 求cầu 瞋sân 恚khuể 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 悉tất 是thị 我ngã 相tương/tướng 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 必tất 定định 有hữu 我ngã 。 復phục 次thứ 有hữu 我ngã 能năng 別biệt 味vị 故cố 。 有hữu 人nhân 食thực 果quả 見kiến 已dĩ 知tri 味vị 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 必tất 定định 有hữu 我ngã 。 復phục 次thứ 有hữu 我ngã 云vân 何hà 知tri 耶da 執chấp 作tác 業nghiệp 故cố 。 執chấp 鐮 能năng 刈ngải 執chấp 斧phủ 能năng 斫chước 執chấp 瓶bình 盛thình/thịnh 水thủy 執chấp 車xa 能năng 御ngự 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 我ngã 執chấp 能năng 作tác 。 當đương 知tri 必tất 定định 而nhi 有hữu 我ngã 也dã 。 復phục 次thứ 有hữu 我ngã 云vân 何hà 知tri 耶da 。 即tức 於ư 生sanh 時thời 欲dục 得đắc 乳nhũ 餔bô 乘thừa 宿túc 習tập 故cố 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 必tất 定định 有hữu 我ngã 。 復phục 次thứ 有hữu 我ngã 云vân 何hà 知tri 耶da 。 和hòa 合hợp 利lợi 益ích 他tha 眾chúng 生sanh 故cố 。 譬thí 如như 瓶bình 衣y 車xa 乘thừa 田điền 宅trạch 。 山sơn 林lâm 樹thụ 木mộc 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 若nhược 和hòa 合hợp 者giả 則tắc 有hữu 利lợi 益ích 。 此thử 內nội 五ngũ 陰ấm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 有hữu 和hòa 合hợp 故cố 則tắc 利lợi 益ích 我ngã 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 必tất 定định 有hữu 我ngã 。 復phục 次thứ 有hữu 我ngã 云vân 何hà 知tri 耶da 。 有hữu 遮già 法pháp 故cố 如như 有hữu 物vật 故cố 則tắc 有hữu 遮già 礙ngại 。 物vật 若nhược 無vô 者giả 則tắc 無vô 有hữu 遮già 。 若nhược 有hữu 遮già 者giả 則tắc 知tri 有hữu 我ngã 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 必tất 定định 有hữu 我ngã 。 復phục 次thứ 有hữu 我ngã 云vân 何hà 知tri 耶da 。 伴bạn 非phi 伴bạn 故cố 親thân 與dữ 非phi 親thân 非phi 是thị 伴bạn 侶lữ 。 正Chánh 法Pháp 邪tà 法pháp 亦diệc 非phi 伴bạn 侶lữ 。 智trí 與dữ 非phi 智trí 亦diệc 非phi 伴bạn 侶lữ 。 沙Sa 門Môn 非phi 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 子tử 非phi 子tử 晝trú 非phi 晝trú 夜dạ 非phi 夜dạ 我ngã 非phi 我ngã 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 為vi 伴bạn 非phi 伴bạn 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 必tất 定định 有hữu 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 種chủng 種chủng 說thuyết 有hữu 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 當đương 知tri 定định 有hữu 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 亦diệc 得đắc 說thuyết 言ngôn 我ngã 有hữu 真Chân 諦Đế 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 常thường 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 有hữu 淨tịnh 有hữu 我ngã 者giả 是thị 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 迷mê 於ư 生sanh 死tử 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 大đại 導đạo 師sư 故cố 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 等đẳng 沈trầm 沒một 諸chư 欲dục 善thiện 法Pháp 羸luy 損tổn 故cố 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 繫hệ 在tại 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 癡si 獄ngục 。 堪kham 忍nhẫn 愛ái 樂nhạo 故cố 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 雖tuy 知tri 業nghiệp 果quả 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 而nhi 猶do 不bất 能năng 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 非phi 是thị 正Chánh 法Pháp 正chánh 命mạng 自tự 活hoạt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 智trí 慧tuệ 火hỏa 不bất 能năng 消tiêu 故cố 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 雖tuy 欲dục 貪tham 著trước 上thượng 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 貧bần 於ư 善thiện 法Pháp 不bất 勤cần 修tu 故cố 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 雖tuy 欲dục 往vãng 至chí 正chánh 解giải 脫thoát 中trung 。 而nhi 持trì 戒giới 足túc 不bất 成thành 就tựu 。 故cố 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 雖tuy 欲dục 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 而nhi 不bất 能năng 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 。 故cố 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 雖tuy 復phục 憎tăng 惡ác 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 。 然nhiên 其kỳ 所sở 行hành 未vị 能năng 遠viễn 離ly 諸chư 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 雖tuy 為vi 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 所sở 纏triền 。 猶do 行hành 放phóng 逸dật 不bất 能năng 謹cẩn 慎thận 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 無vô 明minh 所sở 覆phú 遠viễn 離ly 善thiện 友hữu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 三Tam 界Giới 無vô 常thường 熾sí 然nhiên 大đại 火hỏa 之chi 中trung 而nhi 不bất 能năng 出xuất 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 遇ngộ 諸chư 煩phiền 惱não 難nạn/nan 愈dũ 之chi 病bệnh 。 而nhi 復phục 不bất 求cầu 大đại 智trí 良lương 醫y 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 方phương 於ư 未vị 來lai 當đương 涉thiệp 無vô 邊biên 險hiểm 遠viễn 之chi 路lộ 。 而nhi 不bất 知tri 習tập 善thiện 法Pháp 資tư 糧lương 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 常thường 為vi 婬dâm 欲dục 災tai 毒độc 所sở 害hại 。 而nhi 反phản 抱bão 持trì 五ngũ 欲dục 霜sương 毒độc 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 瞋sân 恚khuể 熾sí 盛thịnh 。 而nhi 復phục 反phản 更cánh 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 常thường 為vi 無vô 明minh 之chi 所sở 覆phú 蔽tế 。 而nhi 反phản 推thôi 求cầu 邪tà 惡ác 之chi 法pháp 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 常thường 為vi 邪tà 見kiến 。 之chi 所sở 誑cuống 惑hoặc 。 而nhi 反phản 於ư 中trung 生sanh 親thân 善thiện 想tưởng 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 怖bố 食thực 甘cam 果quả 而nhi 種chủng/chúng 苦khổ 子tử 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 已dĩ 處xứ 煩phiền 惱não 闇ám 室thất 之chi 中trung 。 而nhi 反phản 遠viễn 離ly 大đại 智trí 炬cự 明minh 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 患hoạn 煩phiền 惱não 渴khát 。 而nhi 復phục 反phản 飲ẩm 諸chư 欲dục 醎hàm 水thủy 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 漂phiêu 沒một 生sanh 死tử 無vô 邊biên 大đại 河hà 。 而nhi 復phục 遠viễn 離ly 無vô 上thượng 船thuyền 師sư 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 迷mê 惑hoặc 顛Điên 倒Đảo 言ngôn 諸chư 行hành 常thường 。 諸chư 行hành 若nhược 常thường 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 ◎ 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com