佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 持trì 鬘man 天thiên 王vương 。 堅kiên 首thủ 天thiên 王vương 。 水thủy 居cư 龍long 王vương 三tam 守thủ 護hộ 者giả 。 合hợp 集tập 同đồng 力lực 與dữ 阿a 脩tu 羅la 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 若nhược 三tam 守thủ 護hộ 者giả 得đắc 勝thắng 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 即tức 入nhập 自tự 宮cung 。 若nhược 阿a 脩tu 羅la 得đắc 勝thắng 。 三tam 守thủ 護hộ 者giả 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 是thị 即tức 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 三tam 守thủ 護hộ 者giả 兵binh 力lực 破phá 散tán 。 乃nãi 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 第đệ 二nhị 層tằng 級cấp 詣nghệ 第đệ 三tam 層tằng 。 彼bỉ 有hữu 常thường 憍kiều/kiêu 天thiên 王vương 止chỉ 住trụ 其kỳ 間gián 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 憍kiều/kiêu 天thiên 王vương 。 持trì 鬘man 天thiên 王vương 。 堅kiên 首thủ 天thiên 王vương 。 水thủy 居cư 龍long 王vương 合hợp 集tập 同đồng 力lực 。 與dữ 阿a 脩tu 羅la 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 若nhược 四tứ 守thủ 護hộ 者giả 得đắc 勝thắng 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 即tức 入nhập 自tự 宮cung 。 若nhược 阿a 脩tu 羅la 得đắc 勝thắng 。 四tứ 守thủ 護hộ 者giả 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 是thị 即tức 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 四tứ 守thủ 護hộ 者giả 兵binh 力lực 破phá 散tán 。 乃nãi 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 第đệ 三tam 層tằng 級cấp 詣nghệ 第đệ 四tứ 層tằng 。 彼bỉ 有hữu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 止chỉ 住trụ 其kỳ 間gián 。 爾nhĩ 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 常thường 憍kiều/kiêu 天thiên 王vương 。 持trì 鬘man 天thiên 王vương 。 堅kiên 首thủ 天thiên 王vương 。 水thủy 居cư 龍long 王vương 合hợp 集tập 同đồng 力lực 。 與dữ 阿a 脩tu 羅la 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 若nhược 五ngũ 守thủ 護hộ 者giả 得đắc 勝thắng 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 即tức 入nhập 自tự 宮cung 。 若nhược 阿a 脩tu 羅la 得đắc 勝thắng 。 五ngũ 守thủ 護hộ 者giả 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 是thị 即tức 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 五ngũ 守thủ 護hộ 者giả 兵binh 力lực 破phá 散tán 。 乃nãi 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 第đệ 四tứ 層tằng 級cấp 。 上thượng 起khởi 至chí 于vu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 居cư 處xứ 。 迄hất 至chí 最tối 後hậu 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 戰chiến 敵địch 破phá 散tán 五ngũ 護hộ 兵binh 已dĩ 。 復phục 整chỉnh 四tứ 兵binh 詣nghệ 帝Đế 釋Thích 所sở 以dĩ 求cầu 鬪đấu 戰chiến 。 爾nhĩ 時thời 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 即tức 詣nghệ 帝Đế 釋Thích 宮cung 中trung 。 到đáo 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 天thiên 主chủ 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 嚴nghiêm 以dĩ 四tứ 兵binh 力lực 來lai 求cầu 戰chiến 。 天thiên 中trung 五ngũ 護hộ 破phá 散tán 奔bôn 馳trì 。 于vu 今kim 還hoàn 來lai 至chí 天thiên 主chủ 所sở 。 彼bỉ 眾chúng 疆cương 勝thắng 我ngã 等đẳng 不bất 加gia 。 天thiên 主chủ 。 今kim 時thời 願nguyện 施thí 戰chiến 力lực 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眾chúng 言ngôn 。 仁nhân 等đẳng 。 當đương 知tri 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 疆cương 力lực 鬪đấu 敵địch 。 五ngũ 護hộ 破phá 散tán 。 還hoàn 復phục 來lai 此thử 求cầu 戰chiến 於ư 我ngã 。 仁nhân 等đẳng 。 今kim 時thời 宜nghi 施thí 勇dũng 力lực 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 即tức 起khởi 是thị 念niệm 。 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 所sở 應ưng/ứng 乘thừa 御ngự 。 時thời 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 知tri 天thiên 主chủ 念niệm 。 譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 所sở 居cư 處xứ 隱ẩn 詣nghệ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 乃nãi 現hiện 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 。 其kỳ 一nhất 一nhất 頭đầu 各các 有hữu 六lục 牙nha 。 一nhất 一nhất 牙nha 上thượng 有hữu 七thất 七thất 池trì 沼chiểu 。 一nhất 一nhất 池trì 沼chiểu 有hữu 七thất 七thất 蓮liên 花hoa 。 一nhất 一nhất 花hoa 中trung 有hữu 七thất 七thất 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 中trung 。 有hữu 七thất 七thất 樓lầu 閣các 。 一nhất 一nhất 樓lầu 閣các 中trung 有hữu 七thất 七thất 守thủ 衛vệ 者giả 。 一nhất 一nhất 守thủ 衛vệ 者giả 有hữu 七thất 七thất 天thiên 女nữ 。 一nhất 一nhất 天thiên 女nữ 有hữu 七thất 七thất 侍thị 女nữ 。 一nhất 一nhất 侍thị 女nữ 鳴minh 七thất 七thất 天thiên 鼓cổ 。 而nhi 象tượng 王vương 所sở 有hữu 最tối 勝thắng 頭đầu 相tương/tướng 帝Đế 釋Thích 御ngự 之chi 。 其kỳ 三tam 十thập 二nhị 天thiên 於ư 所sở 化hóa 頭đầu 如như 次thứ 安an 處xứ 。 餘dư 諸chư 天thiên 眾chúng 隨tùy 應ứng 而nhi 住trụ 。 象tượng 王vương 行hành 時thời 迅tấn 猶do 風phong 轉chuyển 。 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 皆giai 悉tất 不bất 能năng 。 瞻chiêm 其kỳ 前tiền 後hậu 。 時thời 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 已dĩ 。 出xuất 于vu 南nam 門môn 詣nghệ 麤thô 堅kiên 園viên 。 以dĩ 自tự 神thần 力lực 現hiện 天thiên 人nhân 相tướng 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 嬉hi 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 乘thừa 御ngự 象tượng 王vương 嚴nghiêm 整chỉnh 四tứ 兵binh 。 悉tất 被bị 四tứ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 甲giáp 冑trụ 。 執chấp 持trì 四tứ 種chủng 鋒phong 銳duệ 器khí 仗trượng 。 將tương/tướng 與dữ 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 。 見kiến 斯tư 事sự 已dĩ 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 天thiên 主chủ 。 汝nhữ 今kim 且thả 置trí 戰chiến 事sự 。 我ngã 欲dục 與dữ 之chi 較giảo 其kỳ 兵binh 力lực 。 天thiên 主chủ 答đáp 言ngôn 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 與dữ 十thập 八bát 俱câu 胝chi 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 。 上thượng 昇thăng 空không 中trung 調điều 弓cung 振chấn 弦huyền 迅tấn 發phát 其kỳ 聲thanh 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ 。 問vấn 言ngôn 。 何hà 人nhân 振chấn 弦huyền 之chi 聲thanh 。 知tri 者giả 答đáp 曰viết 。 是thị 頂đảnh 生sanh 王vương 振chấn 弦huyền 之chi 聲thanh 。 時thời 阿a 脩tu 羅la 心tâm 生sanh 驚kinh 異dị 。 又hựu 復phục 法pháp 爾nhĩ 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 與dữ 天thiên 戰chiến 時thời 。 兵binh 力lực 齊tề 等đẳng 無vô 所sở 增tăng 減giảm 。 其kỳ 頂đảnh 生sanh 王vương 纔tài 出xuất 兵binh 眾chúng 。 勇dũng 力lực 疆cương 勝thắng 過quá 阿a 脩tu 羅la 昇thăng 空không 而nhi 住trụ 。 時thời 阿a 脩tu 羅la 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 久cửu 聞văn 其kỳ 人nhân 中trung 王vương 者giả 名danh 曰viết 頂đảnh 生sanh 。 勇dũng 猛mãnh 正Chánh 士sĩ 具cụ 大đại 福phước 德đức 。 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 高cao 出xuất 虛hư 空không 踰du 於ư 我ngã 等đẳng 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 懷hoài 怯khiếp 怖bố 退thối/thoái 入nhập 自tự 宮cung 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 問vấn 臣thần 佐tá 言ngôn 。 今kim 此thử 兵binh 眾chúng 孰thục 為vi 勝thắng 邪tà 。 臣thần 佐tá 答đáp 言ngôn 。 王vương 今kim 得đắc 勝thắng 。 王vương 輙triếp 思tư 念niệm 。 而nhi 我ngã 勝thắng 此thử 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 我ngã 已dĩ 統thống 治trị 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 西tây 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 及cập 有hữu 千thiên 子tử 。 最tối 上thượng 色sắc 相tướng 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 。 能năng 伏phục 他tha 軍quân 。 又hựu 於ư 宮cung 中trung 雨vũ 金kim 錢tiền 七thất 日nhật 。 復phục 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 入nhập 帝Đế 釋Thích 宮cung 。 登đăng 善thiện 法Pháp 堂đường 處xứ 于vu 半bán 座tòa 。 若nhược 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 於ư 此thử 座tòa 中trung 即tức 謝tạ 世thế 去khứ 。 我ngã 統thống 天thiên 界giới 亦diệc 為vi 人nhân 王vương 。 天thiên 人nhân 中trung 勝thắng 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 其kỳ 王vương 纔tài 起khởi 念niệm 時thời 。 神thần 通thông 威uy 力lực 即tức 便tiện 減giảm 失thất 。 還hoàn 復phục 墮đọa 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 本bổn 居cư 宮cung 室thất 。 旋toàn 生sanh 病bệnh 惱não 逼bức 切thiết 其kỳ 身thân 。 加gia 復phục 羸luy 困khốn 近cận 死tử 邊biên 際tế 。 是thị 時thời 臣thần 佐tá 之chi 中trung 有hữu 耆kỳ 年niên 上thượng 首thủ 者giả 。 前tiền 詣nghệ 王vương 所sở 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 後hậu 或hoặc 有hữu 人nhân 來lai 發phát 問vấn 言ngôn 。 頂đảnh 生sanh 大đại 王vương 臨lâm 謝tạ 世thế 時thời 。 有hữu 何hà 言ngôn 說thuyết 。 當đương 云vân 何hà 答đáp 。 王vương 謂vị 之chi 曰viết 。 我ngã 謝tạ 世thế 後hậu 。 或hoặc 有hữu 人nhân 來lai 發phát 是thị 問vấn 時thời 。 汝nhữ 應ưng/ứng 答đáp 云vân 。 頂đảnh 生sanh 大đại 王vương 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 獨độc 具cụ 人nhân 中trung 四tứ 種chủng 神thần 力lực 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 頂đảnh 生sanh 大đại 王vương 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường 久cửu 住trụ 世thế 間gian 。 總tổng 經kinh 一nhất 百bách 一nhất 十thập 有hữu 四tứ 帝Đế 釋Thích 謝tạ 滅diệt 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 壽thọ 命mạng 神thần 力lực 。 又hựu 頂đảnh 生sanh 王vương 最tối 上thượng 容dung 儀nghi 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 超siêu 人nhân 狀trạng 貌mạo 具cụ 天thiên 色sắc 相tướng 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 色sắc 相tướng 神thần 力lực 。 又hựu 頂đảnh 生sanh 王vương 諸chư 所sở 受thọ 用dụng 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 色sắc 力lực 康khang 疆cương 。 飲ẩm 噉đạm 味vị 全toàn 食thực 銷tiêu 無vô 患hoạn 。 不bất 冷lãnh 不bất 熱nhiệt 時thời 序tự 合hợp 度độ 。 隨tùy 所sở 資tư 治trị 悉tất 獲hoạch 安an 樂lạc 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 無vô 病bệnh 神thần 力lực 。 又hựu 頂đảnh 生sanh 王vương 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 見kiến 者giả 愛ái 樂nhạo 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 猶do 子tử 戀luyến 父phụ 。 又hựu 復phục 王vương 者giả 撫phủ 育dục 人nhân 民dân 生sanh 喜hỷ 樂lạc 心tâm 如như 父phụ 愛ái 子tử 。 或hoặc 時thời 王vương 出xuất 游du 觀quán 園viên 苑uyển 謂vị 御ngự 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 徐từ 徐từ 駕giá 車xa 而nhi 進tiến 。 使sử 其kỳ 容dung 緩hoãn 人nhân 獲hoạch 觀quán 瞻chiêm 。 又hựu 復phục 眾chúng 人nhân 告cáo 御ngự 者giả 曰viết 。 仁Nhân 者giả 。 駕giá 車xa 幸hạnh 當đương 徐từ 進tiến 。 令linh 我ngã 盤bàn 桓hoàn 覩đổ 王vương 相tướng 好hảo 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 愛ái 樂nhạo 神thần 力lực 。 又hựu 頂đảnh 生sanh 王vương 統thống 四tứ 大đại 洲châu 。 為vi 最tối 勝thắng 主chủ 。 後hậu 詣nghệ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 分phần/phân 其kỳ 半bán 座tòa 。 具cụ 如như 是thị 事sự 。 復phục 於ư 五ngũ 欲dục 不bất 生sanh 厭yếm 足túc 。 將tương/tướng 謝tạ 世thế 時thời 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 苦khổ 哉tai 世thế 間gian 貪tham 欲dục 境cảnh 。 金kim 寶bảo 雖tuy 豐phong 無vô 厭yếm 足túc 。 是thị 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 還hoàn 多đa 。 智trí 者giả 如như 應ưng/ứng 能năng 覺giác 了liễu 。 乃nãi 至chí 天thiên 中trung 妙diệu 欲dục 樂lạc 。 貪tham 愛ái 心tâm 故cố 不bất 解giải 脫thoát 。 何hà 人nhân 能năng 盡tận 於ư 愛ái 源nguyên 。 唯duy 佛Phật 如Như 來Lai 聖thánh 弟đệ 子tử 。 假giả 使sử 廣quảng 積tích 其kỳ 真chân 金kim 。 與dữ 須Tu 彌Di 山Sơn 量lượng 齊tề 等đẳng 。 無vô 人nhân 能năng 生sanh 厭yếm 足túc 心tâm 。 智trí 者giả 於ư 斯tư 而nhi 善thiện 覺giác 。 若nhược 思tư 所sở 欲dục 為vi 苦khổ 因nhân 。 彼bỉ 於ư 欲dục 境cảnh 何hà 貪tham 愛ái 。 貪tham 等đẳng 是thị 為vi 世thế 所sở 憂ưu 。 智trí 者giả 調điều 伏phục 應ưng/ứng 善thiện 學học 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 又hựu 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 世thế 間gian 人nhân 。 少thiểu 能năng 於ư 其kỳ 五ngũ 欲dục 境cảnh 中trung 覺giác 了liễu 知tri 足túc 。 後hậu 趣thú 命mạng 終chung 。 而nhi 世thế 間gian 人nhân 多đa 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 中trung 。 不bất 能năng 覺giác 了liễu 。 不bất 生sanh 厭yếm 足túc 。 後hậu 趣thú 命mạng 終chung 。 復phục 次thứ 。 頂đảnh 生sanh 王vương 廣quảng 為vì 利lợi 益ích 於ư 後hậu 人nhân 故cố 。 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 極cực 惡ác 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 中trung 。 了liễu 知tri 壽thọ 命mạng 隨tùy 減giảm 少thiểu 。 應ưng 當đương 速tốc 脩tu 諸chư 福phước 門môn 。 不bất 脩tu 福phước 行hành 斯tư 為vi 苦khổ 。 是thị 故cố 脩tu 福phước 為vi 勝thắng 欲dục 。 隨tùy 應ứng 行hành 施thí 如như 法Pháp 儀nghi 。 此thử 世thế 及cập 於ư 他tha 世thế 中trung 。 由do 脩tu 福phước 故cố 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 無vô 數số 百bách 千thiên 之chi 眾chúng 。 聞văn 王vương 寢tẩm 疾tật 。 悉tất 來lai 奔bôn 詣nghệ 瞻chiêm 仰ngưỡng 致trí 問vấn 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 為vi 諸chư 人nhân 眾chúng 。 以dĩ 如như 是thị 種chủng/chúng 貪tham 欲dục 等đẳng 緣duyên 廣quảng 說thuyết 對đối 治trị 。 使sử 諸chư 人nhân 輩bối 捨xả 家gia 學học 道Đạo 。 是thị 時thời 即tức 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 人nhân 眾chúng 。 聞văn 所sở 說thuyết 已dĩ 而nhi 悉tất 出xuất 家gia 脩tu 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 復phục 有hữu 多đa 人nhân 斷đoán/đoạn 除trừ 欲dục 貪tham 生sanh 于vu 梵phạm 世thế 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 始thỉ 自tự 初sơ 居cư 童đồng 子tử 之chi 位vị 至chí 太thái 子tử 位vị 。 及cập 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 西tây 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 統thống 輪luân 王vương 位vị 。 又hựu 於ư 七thất 金kim 山sơn 住trụ 。 乃nãi 至chí 詣nghệ 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 歷lịch 諸chư 分phần/phân 位vị 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 總tổng 經kinh 一nhất 百bách 一nhất 十thập 有hữu 四tứ 帝Đế 釋Thích 謝tạ 滅diệt 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 帝Đế 釋Thích 壽thọ 量lượng 者giả 。 人nhân 間gian 百bách 年niên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 而nhi 為vi 一nhất 月nguyệt 。 亦diệc 十thập 二nhị 月nguyệt 乃nãi 成thành 一nhất 年niên 。 天thiên 中trung 千thiên 年niên 是thị 彼bỉ 壽thọ 量lượng 。 以dĩ 彼bỉ 千thiên 年niên 校giáo 計kế 人nhân 間gian 。 即tức 三tam 俱câu 胝chi 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。 復phục 次thứ 。 大đại 王vương 。 其kỳ 頂đảnh 生sanh 王vương 。 昔tích 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 起khởi 念niệm 。 欲dục 其kỳ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 分phần/phân 于vu 半bán 座tòa 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 苾Bật 芻Sô 方phương 為vi 帝Đế 釋Thích 。 又hựu 頂đảnh 生sanh 王vương 復phục 起khởi 是thị 念niệm 。 若nhược 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 於ư 此thử 座tòa 中trung 即tức 謝tạ 世thế 去khứ 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 我ngã 為vì 王vương 者giả 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 為vi 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 其kỳ 頂đảnh 生sanh 王vương 具cụ 大đại 勝thắng 福phước 。 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 起khởi 心tâm 過quá 失thất 。 減giảm 沒một 神thần 力lực 還hoàn 復phục 退thối/thoái 墮đọa 。 疾tật 惱não 所sở 纏triền 而nhi 謝tạ 世thế 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 廣quảng 施thí 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 趣thú 無vô 上thượng 智trí 。 然nhiên 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 多đa 諸chư 魔ma 障chướng 。 由do 因nhân 緣duyên 力lực 之chi 使sử 然nhiên 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 主chủ 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 忽hốt 生sanh 疑nghi 念niệm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 久cửu 遠viễn 因nhân 中trung 。 修tu 何hà 行hành 業nghiệp 而nhi 能năng 感cảm 此thử 。 宮cung 中trung 自tự 然nhiên 雨vũ 金kim 錢tiền 七thất 日nhật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 一nhất 切thiết 增tăng 上thượng 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 彼bỉ 國quốc 中trung 。 與dữ 一nhất 童đồng 女nữ 依y 世thế 法pháp 儀nghi 媾cấu 夫phu 婦phụ 事sự 。 其kỳ 婦phụ 持trì 以dĩ 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 妙diệu 華hoa 及cập 甘cam 美mỹ 飲ẩm 膳thiện 而nhi 奉phụng 於ư 夫phu 。 其kỳ 夫phu 受thọ 已dĩ 。 持trì 是thị 寶bảo 華hoa 乘thừa 車xa 而nhi 歸quy 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 增tăng 上thượng 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 次thứ 第đệ 經kinh 游du 庠tường 序tự 而nhi 行hành 。 其kỳ 長trưởng 者giả 子tử 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 起khởi 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 樂nhạo 。 下hạ 車xa 肅túc 恭cung 持trì 華hoa 奉phụng 獻hiến 。 以dĩ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 力lực 故cố 。 即tức 變biến 其kỳ 華hoa 大đại 若nhược 車xa 輪luân 盤bàn 旋toàn 空không 中trung 或hoặc 飄phiêu 或hoặc 止chỉ 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 起khởi 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 以dĩ 此thử 布bố 施thí 廣quảng 大đại 因nhân 。 得đắc 佛Phật 世thế 間gian 自tự 然nhiên 智trí 。 願nguyện 我ngã 速tốc 越việt 生sanh 死tử 流lưu 。 先tiên 佛Phật 未vị 度độ 者giả 皆giai 度độ 。 一nhất 切thiết 增tăng 上thượng 佛Phật 大đại 僊tiên 。 我ngã 所sở 奉phụng 上thượng 悅duyệt 意ý 華hoa 。 願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử 廣quảng 大đại 因nhân 。 圓viên 滿mãn 所sở 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 以dĩ 是thị 因nhân 故cố 。 於ư 自tự 宮cung 中trung 雨vũ 金kim 錢tiền 七thất 日nhật 。 爾nhĩ 時thời 。 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 又hựu 以dĩ 何hà 緣duyên 。 於ư 四tứ 大đại 洲châu 統thống 輪luân 王vương 位vị 。 乃nãi 能năng 至chí 于vu 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 佛Phật 以dĩ 其kỳ 正Chánh 法Pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 次thứ 第đệ 至chí 于vu 滿mãn 度độ 摩ma 帝đế 城thành 。 一nhất 時thời 。 如Như 來Lai 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 時thời 有hữu 商thương 主chủ 名danh 曰viết 廣quảng 作tác 。 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 巡tuần 行hành 乞khất 食thực 。 勝thắng 相tương/tướng 希hy 有hữu 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 持trì 少thiểu 綠lục 豆đậu 擲trịch 置trí 鉢bát 內nội 。 以dĩ 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 時thời 豆đậu 四tứ 粒lạp 入nhập 于vu 鉢bát 中trung 。 一nhất 粒lạp 旋toàn 轉chuyển 擊kích 鉢bát 振chấn 聲thanh 然nhiên 後hậu 墮đọa 地địa 。 餘dư 豆đậu 亦diệc 還hoàn 流lưu 散tán 于vu 地địa 。 時thời 彼bỉ 商thương 主chủ 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 起khởi 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 即tức 以dĩ 伽già 陀đà 發phát 誓thệ 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 此thử 布bố 施thí 廣quảng 大đại 因nhân 。 得đắc 佛Phật 世thế 間gian 自tự 然nhiên 智trí 。 願nguyện 我ngã 速tốc 越việt 生sanh 死tử 流lưu 。 先tiên 佛Phật 未vị 度độ 者giả 皆giai 度độ 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 是thị 時thời 商thương 主chủ 於ư 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 所sở 。 雖tuy 以dĩ 少thiểu 物vật 施thí 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 由do 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 時thời 四tứ 豆đậu 入nhập 於ư 鉢bát 中trung 。 後hậu 感cảm 報báo 應ứng 於ư 四tứ 大đại 洲châu 統thống 輪luân 王vương 位vị 。 其kỳ 有hữu 一nhất 豆đậu 擊kích 鉢bát 振chấn 聲thanh 方phương 墮đọa 地địa 者giả 。 後hậu 感cảm 報báo 應ứng 能năng 至chí 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 又hựu 復phục 大đại 王vương 。 而nhi 彼bỉ 一nhất 豆đậu 若nhược 不bất 墮đọa 地địa 得đắc 置trí 鉢bát 中trung 。 後hậu 必tất 報báo 應ứng 為vì 天thiên 中trung 主chủ 。 由do 墮đọa 地địa 故cố 。 但đãn 統thống 人nhân 間gian 不bất 為vì 天thiên 主chủ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 商thương 主chủ 者giả 即tức 頂đảnh 生sanh 王vương 是thị 。 由do 於ư 佛Phật 所sở 種chủng/chúng 是thị 善thiện 根căn 。 以dĩ 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 具cụ 大đại 名danh 稱xưng 。 有hữu 大đại 威uy 光quang 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 其kỳ 有hữu 智trí 者giả 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 隨tùy 力lực 所sở 應ưng/ứng 修tu 諸chư 施thí 行hành 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 。 當đương 如như 是thị 學học 。 佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com