佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 大đại 象tượng 王vương 。 名danh 愛ái 囉ra 嚩phạ 拏noa 。 守thủ 衛vệ 園viên 苑uyển 。 身thân 相tướng 可khả 觀quán 。 純thuần 色sắc 絜kiết 白bạch 。 如như 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 七thất 支chi 拄trụ 地địa 。 象tượng 王vương 頭đầu 相tương/tướng 最tối 勝thắng 妙diệu 好hảo 內nội 赤xích 外ngoại 青thanh 。 如như 帝đế 青thanh 色sắc 具cụ 有hữu 六lục 牙nha 。 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 半bán 。 前tiền 後hậu 平bình 闊khoát 各các 一nhất 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 又hựu 彼bỉ 象tượng 王vương 有hữu 八bát 千thiên 象tượng 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 身thân 皆giai 白bạch 色sắc 如như 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 七thất 支chi 拄trụ 地địa 。 一nhất 一nhất 象tượng 頭đầu 具cụ 足túc 色sắc 相tướng 。 亦diệc 如như 帝đế 青thanh 。 各các 有hữu 六lục 牙nha 。 若nhược 彼bỉ 天thiên 眾chúng 思tư 出xuất 游du 賞thưởng 諸chư 園viên 苑uyển 時thời 。 其kỳ 愛ái 囉ra 嚩phạ 拏noa 象tượng 王vương 。 即tức 自tự 知tri 時thời 應ưng/ứng 彼bỉ 所sở 欲dục 。 乃nãi 以dĩ 神thần 力lực 出xuất 現hiện 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 。 其kỳ 一nhất 一nhất 頭đầu 各các 有hữu 六lục 牙nha 。 一nhất 一nhất 牙nha 上thượng 有hữu 七thất 七thất 池trì 沼chiểu 。 一nhất 一nhất 池trì 沼chiểu 有hữu 七thất 七thất 蓮liên 花hoa 。 一nhất 一nhất 花hoa 中trung 有hữu 七thất 七thất 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 中trung 。 有hữu 七thất 七thất 樓lầu 閣các 。 一nhất 一nhất 樓lầu 閣các 中trung 有hữu 七thất 七thất 守thủ 衛vệ 者giả 。 一nhất 一nhất 守thủ 衛vệ 者giả 有hữu 七thất 七thất 天thiên 女nữ 。 一nhất 一nhất 天thiên 女nữ 有hữu 七thất 七thất 侍thị 女nữ 。 一nhất 一nhất 侍thị 女nữ 鳴minh 七thất 七thất 天thiên 鼓cổ 。 而nhi 象tượng 王vương 所sở 有hữu 最tối 勝thắng 頭đầu 相tương/tướng 。 帝Đế 釋Thích 御ngự 之chi 。 其kỳ 三tam 十thập 二nhị 天thiên 於ư 所sở 化hóa 頭đầu 如như 次thứ 安an 處xứ 。 餘dư 諸chư 天thiên 眾chúng 隨tùy 應ứng 而nhi 住trụ 。 象tượng 王vương 行hành 時thời 迅tấn 猶do 風phong 轉chuyển 。 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 皆giai 悉tất 不bất 能năng 。 瞻chiêm 其kỳ 前tiền 後hậu 。 又hựu 復phục 愛ái 囉ra 嚩phạ 拏noa 象tượng 王vương 。 乘thừa 載tải/tái 天thiên 眾chúng 周châu/chu 行hành 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 。 出xuất 一nhất 一nhất 城thành 至chí 一nhất 一nhất 園viên 。 皆giai 以dĩ 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 之chi 力lực 攝nhiếp 自tự 本bổn 形hình 。 如như 諸chư 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 神thần 通thông 威uy 德đức 之chi 相tướng 。 同đồng 彼bỉ 天thiên 眾chúng 五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc 。 嬉hi 戲hí 自tự 在tại 。 隨tùy 應ứng 福phước 力lực 受thọ 斯tư 勝thắng 果quả 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 中trung 守thủ 衛vệ 園viên 苑uyển 者giả 。 愛ái 囉ra 嚩phạ 拏noa 象tượng 王vương 。 威uy 力lực 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 城thành 西tây 南nam 有hữu 善thiện 法Pháp 堂đường 。 長trường/trưởng 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 闊khoát 共cộng 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 九cửu 百bách 由do 旬tuần 。 高cao 三tam 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 殊thù 麗lệ 可khả 觀quán 。 其kỳ 善thiện 法Pháp 堂đường 以dĩ 頗pha 胝chi 迦ca 為vi 地địa 。 樓lầu 閣các 梯thê 陛bệ 亦diệc 頗pha 胝chi 迦ca 所sở 成thành 。 有hữu 四tứ 寶bảo 臺đài 。 金kim 。 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 胝chi 迦ca 等đẳng 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 金kim 為vi 臺đài 即tức 銀ngân 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 若nhược 銀ngân 為vi 臺đài 即tức 金kim 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 若nhược 瑠lưu 璃ly 為vi 臺đài 即tức 頗pha 胝chi 迦ca 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 若nhược 頗pha 胝chi 迦ca 為vi 臺đài 即tức 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 又hựu 善thiện 法Pháp 堂đường 道đạo 路lộ 回hồi 環hoàn 。 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 。 金kim 沙sa 布bố 地địa 。 觸xúc 處xứ 遍biến 灑sái 旃chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 金kim 繩thằng 交giao 絡lạc 。 垂thùy 金kim 鈴linh 鐸đạc 。 以dĩ 界giới 道đạo 側trắc 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 華hoa 樹thụ 果quả 樹thụ 。 直trực 生sanh 端đoan 立lập 圓viên 無vô 缺khuyết 減giảm 。 如như 結kết 鬘man 師sư 取thủ 彼bỉ 妙diệu 線tuyến 。 妙diệu 巧xảo 安an 布bố 盤bàn 結kết 成thành 鬘man 。 華hoa 果quả 樹thụ 林lâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 樹thụ 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 飛phi 鳥điểu 游du 止chỉ 其kỳ 上thượng 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 又hựu 有hữu 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 四tứ 色sắc 劫kiếp 波ba 衣y 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 所sở 出xuất 四tứ 色sắc 妙diệu 衣y 。 又hựu 有hữu 種chủng 種chủng 妙diệu 音âm 樂nhạc 樹thụ 。 所sở 謂vị 簫tiêu 。 笛địch 。 琴cầm 。 箜không 篌hầu 等đẳng 。 又hựu 有hữu 種chủng 種chủng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ 。 彼bỉ 樹thụ 所sở 出xuất 手thủ 釧xuyến 足túc 環hoàn 。 及cập 身thân 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 好hảo 之chi 具cụ 。 又hựu 有hữu 四tứ 色sắc 蘇tô 陀đà 味vị 食thực 。 謂vị 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 。 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 甘cam 美mỹ 之chi 漿tương 。 謂vị 末mạt 度độ 漿tương 。 摩ma 達đạt 網võng 漿tương 。 迦ca 譚đàm 末mạt 梨lê 漿tương 。 播bá 曩nam 漿tương 等đẳng 。 若nhược 彼bỉ 天thiên 男nam 及cập 諸chư 天thiên 女nữ 隨tùy 所sở 思tư 者giả 。 纔tài 起khởi 心tâm 時thời 而nhi 皆giai 自tự 至chí 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 殿điện 堂đường 樓lầu 閣các 。 諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng 或hoặc 處xứ 其kỳ 中trung 安an 隱ẩn 而nhi 坐tọa 。 或hoặc 觀quán 視thị 游du 行hành 。 悉tất 有hữu 種chủng 種chủng 輿dư 輦liễn 服phục 用dụng 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 天thiên 女nữ 駢biền 隘ải 擊kích 鼓cổ 奏tấu 歌ca 。 爇nhiệt 眾chúng 名danh 香hương 豐phong 諸chư 飲ẩm 食thực 。 而nhi 彼bỉ 天thiên 眾chúng 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 嬉hi 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 隨tùy 自tự 福phước 力lực 受thọ 斯tư 勝thắng 果quả 。 又hựu 善thiện 法Pháp 堂đường 側trắc 有hữu 七thất 流lưu 渠cừ 。 各các 各các 深thâm 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 量lượng 。 金kim 。 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 胝chi 迦ca 等đẳng 。 以dĩ 布bố 其kỳ 底để 。 渠cừ 水thủy 四tứ 面diện 有hữu 四tứ 梯thê 陛bệ 。 亦diệc 四tứ 寶bảo 成thành 。 及cập 四tứ 寶bảo 臺đài 。 金kim 。 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 胝chi 迦ca 等đẳng 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 金kim 為vi 臺đài 即tức 銀ngân 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 若nhược 銀ngân 為vi 臺đài 即tức 金kim 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 若nhược 瑠lưu 璃ly 為vi 臺đài 即tức 頗pha 胝chi 迦ca 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 若nhược 頗pha 胝chi 迦ca 為vi 臺đài 即tức 瑠lưu 璃ly 為vi 柱trụ 及cập 以dĩ 梁lương 棟đống 。 而nhi 彼bỉ 渠cừ 水thủy 清thanh 涼lương 甘cam 美mỹ 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 訥nột 摩ma 花hoa 。 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 拏noa 利lợi 迦ca 花hoa 等đẳng 遍biến 布bố 其kỳ 內nội 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 水thủy 鳥điểu 游du 戲hí 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 花hoa 果quả 。 樹thụ 林lâm 。 衣y 服phục 。 音âm 樂nhạc 。 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 樹thụ 一nhất 一nhất 具cụ 足túc 。 是thị 七thất 渠cừ 內nội 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 殊thù 麗lệ 亭đình 臺đài 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 游du 戲hí 快khoái 樂lạc 。 又hựu 善thiện 法Pháp 堂đường 其kỳ 門môn 崇sùng 麗lệ 。 上thượng 有hữu 重trọng 閣các 傍bàng 列liệt 梯thê 陛bệ 。 殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 梯thê 陛bệ 有hữu 十thập 六lục 柱trụ 。 及cập 有hữu 七thất 重trọng/trùng 道đạo 路lộ 行hàng 列liệt 回hồi 環hoàn 。 於ư 道đạo 路lộ 傍bàng 有hữu 八bát 角giác 柱trụ 。 瑠lưu 璃ly 所sở 成thành 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 好hảo 。 上thượng 布bố 如như 毛mao 端đoan 量lượng 微vi 妙diệu 樓lầu 閣các 不bất 相tương 觸xúc 礙ngại 。 於ư 善thiện 法Pháp 堂đường 中trung 有hữu 最tối 勝thắng 賢hiền 座tòa 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 安an 處xứ 其kỳ 上thượng 。 餘dư 諸chư 天thiên 眾chúng 如như 次thứ 設thiết 座tòa 。 最tối 後hậu 安an 布bố 頂đảnh 生sanh 王vương 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 持trì 閼át 伽già 缾 。 前tiền 起khởi 承thừa 迎nghênh 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 大đại 威uy 德đức 者giả 。 依y 次thứ 而nhi 入nhập 。 餘dư 諸chư 侍thị 從tùng 各các 列liệt 于vu 外ngoại 。 王vương 乃nãi 惟duy 忖thốn 。 我ngã 今kim 亦diệc 應ưng 處xứ 是thị 座tòa 耶da 。 又hựu 念niệm 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 若nhược 分phần/phân 半bán 座tòa 命mạng 我ngã 同đồng 坐tọa 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 帝Đế 釋Thích 即tức 知tri 。 乃nãi 分phần/phân 半bán 座tòa 命mạng 其kỳ 同đồng 坐tọa 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 與dữ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 共cộng 處xứ 其kỳ 座tòa 。 大đại 小tiểu 身thân 相tướng 。 容dung 止chỉ 威uy 光quang 。 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 及cập 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 悉tất 無vô 有hữu 別biệt 。 唯duy 王vương 目mục 瞬thuấn 異dị 於ư 天thiên 主chủ 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 止chỉ 于vu 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 如như 是thị 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 復phục 次thứ 。 後hậu 時thời 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 眾chúng 與dữ 阿a 脩tu 羅la 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 若nhược 阿a 脩tu 羅la 兵binh 力lực 退thối/thoái 敗bại 。 即tức 入nhập 自tự 宮cung 扃 鐍 其kỳ 門môn 潛tiềm 伏phục 而nhi 住trụ 。 若nhược 天thiên 退thối/thoái 敗bại 即tức 入nhập 天thiên 宮cung 扃 鐍 其kỳ 門môn 潛tiềm 伏phục 而nhi 住trụ 。 復phục 次thứ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 又hựu 有hữu 象tượng 王vương 。 名danh 曰viết 善thiện 住trụ 。 身thân 相tướng 可khả 觀quán 。 純thuần 色sắc 絜kiết 白bạch 如như 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 七thất 支chi 拄trụ 地địa 。 象tượng 王vương 頭đầu 相tương/tướng 內nội 赤xích 外ngoại 青thanh 。 如như 帝đế 青thanh 色sắc 。 具cụ 有hữu 六lục 牙nha 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 半bán 。 前tiền 後hậu 平bình 闊khoát 各các 一nhất 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 有hữu 八bát 千thiên 象tượng 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 身thân 皆giai 白bạch 色sắc 如như 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 七thất 支chi 拄trụ 地địa 。 一nhất 一nhất 象tượng 頭đầu 具cụ 足túc 色sắc 相tướng 。 亦diệc 如như 帝đế 青thanh 。 各các 有hữu 六lục 牙nha 。 其kỳ 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 。 冬đông 四tứ 月nguyệt 中trung 。 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 於ư 阿a 脩tu 羅la 所sở 居cư 之chi 處xứ 隣lân 近cận 棲tê 止chỉ 。 復phục 次thứ 。 香hương 醉túy 山sơn 北bắc 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 近cận 阿a 脩tu 羅la 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 有hữu 一nhất 高cao 阜phụ 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 高cao 三tam 由do 旬tuần 半bán 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 其kỳ 地địa 嚴nghiêm 飾sức 布bố 以dĩ 金kim 沙sa 。 觸xúc 處xứ 遍biến 灑sái 旃chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 金kim 繩thằng 交giao 絡lạc 。 垂thùy 金kim 鈴linh 鐸đạc 。 自tự 然nhiên 除trừ 去khứ 荊kinh 棘cức 沙sa 礫lịch 。 於ư 其kỳ 四tứ 面diện 復phục 有hữu 八bát 千thiên 諸chư 小tiểu 丘kheo 阜phụ 亦diệc 金kim 所sở 成thành 。 地địa 布bố 金kim 沙sa 觸xúc 處xứ 遍biến 灑sái 旃chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 金kim 繩thằng 交giao 絡lạc 。 垂thùy 金kim 鈴linh 鐸đạc 。 自tự 然nhiên 除trừ 去khứ 荊kinh 棘cức 沙sa 礫lịch 。 其kỳ 中trung 道đạo 路lộ 長trường/trưởng 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 闊khoát 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 麗lệ 可khả 觀quán 。 若nhược 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 夏hạ 四tứ 月nguyệt 中trung 於ư 彼bỉ 高cao 阜phụ 之chi 處xứ 隨tùy 棲tê 止chỉ 時thời 。 而nhi 彼bỉ 八bát 千thiên 諸chư 象tượng 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 悉tất 次thứ 第đệ 圍vi 繞nhiễu 而nhi 住trụ 。 為vi 其kỳ 象tượng 王vương 密mật 以dĩ 守thủ 護hộ 。 復phục 次thứ 。 高cao 阜phụ 之chi 南nam 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 有hữu 大đại 娑sa 羅la 樹thụ 王vương 。 名danh 曰viết 善thiện 住trụ 。 七thất 重trùng 行hàng 列liệt 。 眾chúng 娑sa 羅la 樹thụ 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 其kỳ 善thiện 住trụ 樹thụ 王vương 盤bàn 根căn 十thập 四tứ 磔trách 手thủ 。 第đệ 一nhất 行hàng 樹thụ 盤bàn 根căn 十thập 三tam 磔trách 手thủ 。 第đệ 二nhị 行hàng 樹thụ 十thập 二nhị 磔trách 手thủ 。 第đệ 三tam 行hàng 樹thụ 十thập 一nhất 磔trách 手thủ 。 第đệ 四tứ 行hàng 樹thụ 十thập 磔trách 手thủ 量lượng 。 第đệ 五ngũ 行hàng 樹thụ 九cửu 磔trách 手thủ 量lượng 。 第đệ 六lục 行hàng 樹thụ 八bát 磔trách 手thủ 量lượng 。 第đệ 七thất 行hàng 樹thụ 七thất 磔trách 手thủ 量lượng 。 善thiện 住trụ 樹thụ 王vương 枝chi 葉diệp 繁phồn 茂mậu 欝uất 密mật 垂thùy 覆phú 第đệ 一nhất 行hàng 樹thụ 。 第đệ 一nhất 行hàng 樹thụ 還hoàn 復phục 垂thùy 覆phú 第đệ 二nhị 行hàng 樹thụ 。 如như 是thị 第đệ 三tam 乃nãi 至chí 第đệ 六lục 次thứ 第đệ 垂thùy 覆phú 。 第đệ 七thất 行hàng 樹thụ 枝chi 葉diệp 扶phù 踈sơ 高cao 出xuất 寥liêu 廓khuếch 。 其kỳ 地địa 清thanh 淨tịnh 。 嚴nghiêm 麗lệ 可khả 觀quán 。 彼bỉ 中Trung 道Đạo 路lộ 長trường/trưởng 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 闊khoát 一nhất 由do 旬tuần 半bán 亦diệc 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 時thời 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 從tùng 棲tê 止chỉ 處xứ 。 往vãng 彼bỉ 善thiện 住trụ 娑sa 羅la 樹thụ 王vương 之chi 所sở 。 或hoặc 起khởi 本bổn 形hình 隨tùy 意ý 而nhi 往vãng 。 或hoặc 以dĩ 神thần 通thông 威uy 德đức 之chi 力lực 。 現hiện 天thiên 人nhân 相tướng 還hoàn 乘thừa 一nhất 象tượng 。 或hoặc 御ngự 其kỳ 肩kiên 。 或hoặc 御ngự 其kỳ 頭đầu 。 自tự 然nhiên 空không 中trung 鼓cổ 樂nhạc 歌ca 音âm 游du 戲hí 而nhi 行hành 。 若nhược 復phục 象tượng 王vương 於ư 樹thụ 王vương 所sở 隨tùy 棲tê 止chỉ 時thời 。 即tức 彼bỉ 八bát 千thiên 諸chư 象tượng 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 七thất 重trùng 行hàng 列liệt 娑sa 羅la 樹thụ 間gián 內nội 向hướng 而nhi 住trụ 。 如như 其kỳ 第đệ 一nhất 行hàng 樹thụ 內nội 向hướng 而nhi 住trụ 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 乃nãi 至chí 第đệ 七thất 內nội 向hướng 亦diệc 然nhiên 。 為vi 其kỳ 象tượng 王vương 密mật 以dĩ 守thủ 護hộ 。 復phục 次thứ 。 善thiện 住trụ 娑sa 羅la 樹thụ 王vương 之chi 東đông 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 有hữu 大đại 池trì 沼chiểu 名danh 滿mãn 陀đà 吉cát 儞nễ 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 清thanh 涼lương 甘cam 美mỹ 水thủy 滿mãn 池trì 中trung 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 訥nột 摩ma 花hoa 。 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 拏noa 利lợi 迦ca 花hoa 等đẳng 。 遍biến 布bố 其kỳ 內nội 。 水thủy 鳥điểu 游du 戲hí 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 謂vị 高cao 遠viễn 聲thanh 。 悅duyệt 意ý 聲thanh 。 美mỹ 妙diệu 聲thanh 等đẳng 。 池trì 中trung 蓮liên 花hoa 大đại 若nhược 車xa 輪luân 。 花hoa 莖hành 復phục 大đại 如như 車xa 之chi 軛ách 。 葉diếp/diệp 妙diệu 而nhi 廣quảng 同đồng 牛ngưu 王vương 領lãnh 。 其kỳ 藕ngẫu 傭dong 圓viên 如như 士sĩ 夫phu 髀bễ 。 藕ngẫu 味vị 最tối 上thượng 其kỳ 甘cam 如như 乳nhũ 。 池trì 之chi 四tứ 面diện 復phục 有hữu 八bát 千thiên 池trì 沼chiểu 。 而nhi 悉tất 嚴nghiêm 麗lệ 池trì 水thủy 充sung 滿mãn 。 亦diệc 有hữu 妙diệu 花hoa 遍biến 布bố 其kỳ 內nội 。 水thủy 鳥điểu 游du 戲hí 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 池trì 中trung 蓮liên 花hoa 大đại 若nhược 車xa 輪luân 。 莖hành 葉diệp 及cập 根căn 亦diệc 悉tất 廣quảng 大đại 。 復phục 次thứ 。 彼bỉ 中Trung 道Đạo 路lộ 長trường/trưởng 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 闊khoát 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 嚴nghiêm 麗lệ 清thanh 淨tịnh 。 金kim 沙sa 布bố 地địa 。 觸xúc 處xứ 遍biến 灑sái 旃chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 金kim 繩thằng 交giao 絡lạc 。 垂thùy 金kim 鈴linh 鐸đạc 。 自tự 然nhiên 除trừ 去khứ 荊kinh 棘cức 沙sa 礫lịch 。 若nhược 時thời 。 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 從tùng 善thiện 住trụ 娑sa 羅la 樹thụ 王vương 之chi 所sở 。 往vãng 彼bỉ 滿mãn 陀đà 吉cát 儞nễ 池trì 沼chiểu 。 或hoặc 起khởi 本bổn 形hình 隨tùy 意ý 而nhi 往vãng 。 或hoặc 以dĩ 神thần 通thông 之chi 力lực 。 現hiện 天thiên 人nhân 相tướng 還hoàn 乘thừa 一nhất 象tượng 。 或hoặc 御ngự 其kỳ 肩kiên 。 或hoặc 御ngự 其kỳ 頭đầu 。 自tự 然nhiên 空không 中trung 鼓cổ 樂nhạc 歌ca 音âm 游du 戲hí 而nhi 行hành 。 若nhược 復phục 象tượng 王vương 入nhập 彼bỉ 池trì 中trung 娛ngu 樂lạc 之chi 時thời 。 所sở 有hữu 八bát 千thiên 諸chư 象tượng 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 於ư 其kỳ 中trung 圍vi 遶nhiễu 而nhi 住trụ 。 為vi 其kỳ 象tượng 王vương 密mật 以dĩ 守thủ 護hộ 。 復phục 次thứ 。 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 於ư 其kỳ 池trì 內nội 。 恣tứ 娛ngu 樂lạc 已dĩ 憇 於ư 池trì 岸ngạn 。 時thời 八bát 千thiên 象tượng 中trung 最tối 上thượng 首thủ 者giả 。 先tiên 入nhập 池trì 內nội 取thủ 以dĩ 藕ngẫu 牙nha 浣hoán 滌địch 絜kiết 淨tịnh 。 奉phụng 象tượng 王vương 前tiền 而nhi 供cung 飼tự 之chi 。 象tượng 王vương 食thực 已dĩ 飽bão 滿mãn 豐phong 足túc 。 諸chư 象tượng 眷quyến 屬thuộc 次thứ 第đệ 還hoàn 入nhập 彼bỉ 池trì 沼chiểu 中trung 。 各các 各các 隨tùy 意ý 共cộng 嬉hi 戲hí 已dĩ 。 亦diệc 取thủ 藕ngẫu 牙nha 滌địch 淨tịnh 而nhi 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 所sở 有hữu 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 。 威uy 力lực 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 後hậu 彼bỉ 阿a 脩tu 羅la 嚴nghiêm 整chỉnh 四tứ 兵binh 。 所sở 謂vị 象tượng 兵binh 。 馬mã 兵binh 。 車xa 兵binh 。 步bộ 兵binh 。 而nhi 被bị 四tứ 種chủng 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 金kim 。 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 胝chi 迦ca 等đẳng 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 執chấp 持trì 四tứ 種chủng 鋒phong 銳duệ 器khí 仗trượng 。 謂vị 弓cung 。 劒kiếm 。 鏘thương 。 刀đao 。 從tùng 自tự 宮cung 出xuất 求cầu 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 眾chúng 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 時thời 水thủy 居cư 龍long 王vương 見kiến 是thị 阿a 脩tu 羅la 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 眾chúng 。 被bị 以dĩ 甲giáp 冑trụ 執chấp 持trì 利lợi 器khí 出xuất 阿a 脩tu 羅la 宮cung 求cầu 天thiên 鬪đấu 戰chiến 。 龍long 王vương 見kiến 已dĩ 亦diệc 整chỉnh 四tứ 兵binh 被bị 以dĩ 甲giáp 冑trụ 。 金kim 。 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 胝chi 迦ca 等đẳng 四tứ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 執chấp 持trì 器khí 仗trượng 。 與dữ 阿a 脩tu 羅la 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 若nhược 龍long 王vương 得đắc 勝thắng 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 其kỳ 阿a 脩tu 羅la 即tức 入nhập 自tự 宮cung 。 若nhược 阿a 脩tu 羅la 得đắc 勝thắng 。 龍long 王vương 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 是thị 即tức 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 第đệ 一nhất 守thủ 護hộ 者giả 兵binh 力lực 破phá 散tán 。 乃nãi 從tùng 大đại 海hải 奔bôn 詣nghệ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 第đệ 一nhất 層tằng 級cấp 。 彼bỉ 有hữu 堅kiên 首thủ 天thiên 王vương 止chỉ 住trụ 其kỳ 間gián 。 爾nhĩ 時thời 。 堅kiên 首thủ 天thiên 王vương 乃nãi 與dữ 水thủy 居cư 龍long 王vương 。 合hợp 集tập 同đồng 力lực 而nhi 共cộng 戰chiến 彼bỉ 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 若nhược 二nhị 守thủ 護hộ 者giả 得đắc 勝thắng 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 即tức 入nhập 自tự 宮cung 。 若nhược 阿a 脩tu 羅la 得đắc 勝thắng 。 彼bỉ 二nhị 守thủ 護hộ 者giả 退thối/thoái 敗bại 之chi 時thời 。 是thị 即tức 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 二nhị 守thủ 護hộ 者giả 兵binh 力lực 破phá 散tán 。 乃nãi 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 第đệ 一nhất 層tằng 級cấp 詣nghệ 第đệ 二nhị 層tằng 。 彼bỉ 有hữu 持trì 鬘man 天thiên 王vương 止chỉ 住trụ 其kỳ 間gián 。 佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com