佛Phật 說thuyết 法pháp 乘thừa 義nghĩa 決quyết 定định 經Kinh 卷quyển 上thượng 西tây 天thiên 三Tam 藏Tạng 明minh 因nhân 妙diệu 善thiện 普phổ 濟tế 法Pháp 師sư 金kim 總tổng 持trì 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇kỳ 園viên 精tinh 舍xá 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 時thời 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 名danh 曰viết 甚thậm 深thâm 勇dũng 猛mãnh 。 美mỹ 妙diệu 音âm 聲thanh 。 善thiện 問vấn 法Pháp 要yếu 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 利lợi 益ích 自tự 他tha 。 能năng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 清thanh 淨tịnh 圓viên 滿mãn 。 敬kính 禮lễ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 所sở 說thuyết 法Pháp 乘thừa 決quyết 定định 之chi 義nghĩa 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 分phân 明minh 。 開khai 示thị 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 悟ngộ 入nhập 。 世Thế 尊Tôn 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 如như 是thị 問vấn 甚thậm 深thâm 法Pháp 要yếu 。 最tối 勝thắng 利lợi 益ích 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 義nghĩa 無vô 窮cùng 盡tận 。 所sở 謂vị 五ngũ 蘊uẩn 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 十thập 二nhị 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 支chi 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 五ngũ 三tam 摩ma 地địa 。 四tứ 禪thiền 天thiên 定định 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四tứ 三tam 摩ma 地địa 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 十thập 六lục 心tâm 念niệm 。 聲Thanh 聞Văn 四tứ 果quả 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 隨tùy 形hình 相tướng 好hảo 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 是thị 名danh 法pháp 乘thừa 決quyết 定định 之chi 義nghĩa 。 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 五ngũ 蘊uẩn 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 言ngôn 。 所sở 謂vị 色sắc 蘊uẩn 受thọ 蘊uẩn 想tưởng 蘊uẩn 行hành 蘊uẩn 識thức 蘊uẩn 。 比Tỳ 丘Kheo 是thị 名danh 五ngũ 蘊uẩn 。 云vân 何hà 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 色sắc 取thủ 蘊uẩn 受thọ 取thủ 蘊uẩn 想tưởng 取thủ 蘊uẩn 行hành 取thủ 蘊uẩn 識thức 取thủ 蘊uẩn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 云vân 何hà 十thập 二nhị 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 為vi 內nội 處xứ 。 色sắc 為vi 外ngoại 處xứ 。 耳nhĩ 為vi 內nội 處xứ 。 聲thanh 為vi 外ngoại 處xứ 。 鼻tỷ 為vi 內nội 處xứ 。 香hương 為vi 外ngoại 處xứ 。 舌thiệt 為vi 內nội 處xứ 。 味vị 為vi 外ngoại 處xứ 。 身thân 為vi 內nội 處xứ 。 觸xúc 為vi 外ngoại 處xứ 。 意ý 為vi 內nội 處xứ 。 法pháp 為vi 外ngoại 處xứ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 十thập 二nhị 處xứ 。 云vân 何hà 十thập 八bát 界giới 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 界giới 色Sắc 界Giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 界giới 聲thanh 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 。 鼻tỷ 界giới 香hương 界giới 鼻tỷ 識thức 界giới 。 舌thiệt 界giới 味vị 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 。 身thân 界giới 觸xúc 界giới 身thân 識thức 界giới 。 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 意ý 識thức 界giới 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 十thập 八bát 界giới 。 云vân 何hà 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 支chi 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 盡tận 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 則tắc 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 則tắc 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 則tắc 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 盡tận 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 支chi 。 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 無vô 明minh 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 言ngôn 。 所sở 謂vị 癡si 惑hoặc 暗ám 蔽tế 。 無vô 他tha 明minh 慧tuệ 故cố 。 前tiền 際tế 無vô 智trí 。 後hậu 際tế 無vô 智trí 。 現hiện 在tại 際tế 無vô 智trí 。 內nội 無vô 智trí 外ngoại 無vô 智trí 內nội 外ngoại 無vô 智trí 。 業nghiệp 無vô 智trí 果quả 無vô 智trí 業nghiệp 果quả 無vô 智trí 。 善thiện 作tác 業nghiệp 無vô 智trí 。 惡ác 作tác 業nghiệp 無vô 智trí 。 因nhân 無vô 智trí 果quả 無vô 智trí 因nhân 果quả 法pháp 無vô 智trí 。 緣duyên 無vô 智trí 緣duyên 生sanh 無vô 智trí 緣duyên 生sanh 法pháp 無vô 智trí 。 無vô 佛Phật 智trí 無vô 法pháp 智trí 無vô 僧tăng 智trí 。 苦khổ 無vô 智trí 集tập 無vô 智trí 滅diệt 無vô 智trí 道đạo 無vô 智trí 。 有hữu 恥sỉ 無vô 智trí 無vô 恥sỉ 無vô 智trí 有hữu 恥sỉ 無vô 恥sỉ 無vô 智trí 。 有hữu 恥sỉ 無vô 恥sỉ 法pháp 無vô 智trí 。 乃nãi 至chí 愛ái 支chi 有hữu 恥sỉ 無vô 恥sỉ 法pháp 無vô 智trí 。 世thế 無vô 智trí 出xuất 世thế 無vô 智trí 世thế 出xuất 世thế 法pháp 無vô 智trí 。 依y 止chỉ 無vô 智trí 非phi 依y 止chỉ 無vô 智trí 依y 止chỉ 非phi 依y 止chỉ 法pháp 無vô 智trí 。 有hữu 為vi 無vô 智trí 無vô 為vi 無vô 智trí 有hữu 為vi 無vô 為vi 法pháp 無vô 智trí 。 過quá 去khứ 無vô 智trí 現hiện 在tại 無vô 智trí 未vị 來lai 無vô 智trí 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 法pháp 無vô 智trí 。 比Tỳ 丘Kheo 是thị 名danh 無vô 明minh 。 云vân 何hà 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 身thân 行hành 語ngữ 行hành 意ý 行hành 。 是thị 名danh 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 云vân 何hà 身thân 行hành 。 動động 轉chuyển 所sở 作tác 。 身thân 為vi 濟tế 渡độ 。 任nhậm 持trì 諸chư 法pháp 。 為vi 依y 止chỉ 處xứ 。 是thị 名danh 身thân 行hành 。 云vân 何hà 語ngữ 行hành 。 能năng 詮thuyên 能năng 顯hiển 。 分phân 別biệt 校giáo 量lượng 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 是thị 名danh 語ngữ 行hành 。 云vân 何hà 意ý 行hành 。 心tâm 所sở 愛ái 樂nhạo 。 心tâm 所sở 思tư 惟duy 。 心tâm 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 心tâm 所sở 依y 止chỉ 。 是thị 名danh 意ý 行hành 。 云vân 何hà 行hành 緣duyên 識thức 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tỷ 識thức 舌thiệt 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 行hành 緣duyên 識thức 。 云vân 何hà 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 佛Phật 言ngôn 。 名danh 謂vị 非phi 色sắc 四tứ 蘊uẩn 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 色sắc 謂vị 形hình 質chất 。 體thể 即tức 四tứ 大đại 。 是thị 名danh 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 云vân 何hà 四tứ 大đại 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 地địa 大đại 水thủy 大đại 火hỏa 大đại 風phong 大đại 。 云vân 何hà 四tứ 大đại 體thể 相tướng 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 地địa 以dĩ 堅kiên 硬ngạnh 為vi 性tánh 。 水thủy 以dĩ 濕thấp 潤nhuận 為vi 性tánh 。 火hỏa 以dĩ 溫ôn 熱nhiệt 為vi 性tánh 。 風phong 以dĩ 輕khinh 動động 為vi 性tánh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 四tứ 大đại 體thể 相tướng 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 入nhập 處xứ 耳nhĩ 入nhập 處xứ 鼻tỷ 入nhập 處xứ 舌thiệt 入nhập 處xứ 身thân 入nhập 處xứ 意ý 入nhập 處xứ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 云vân 何hà 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 觸xúc 耳nhĩ 觸xúc 鼻tỷ 觸xúc 舌thiệt 觸xúc 身thân 觸xúc 意ý 觸xúc 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 云vân 何hà 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 觸xúc 生sanh 受thọ 。 謂vị 生sanh 苦khổ 受thọ 樂lạc 受thọ 非phi 苦khổ 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 生sanh 受thọ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 受thọ 緣duyên 愛ái 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 色sắc 愛ái 聲thanh 愛ái 香hương 愛ái 味vị 愛ái 觸xúc 愛ái 法pháp 愛ái 。 云vân 何hà 色sắc 愛ái 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 有hữu 色sắc 。 可khả 愛ái 可khả 樂lạc 。 深thâm 心tâm 戀luyến 著trước 。 無vô 有hữu 厭yểm 離ly 。 是thị 名danh 色sắc 愛ái 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 愛ái 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 受thọ 緣duyên 愛ái 。 云vân 何hà 愛ái 緣duyên 取thủ 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 欲dục 取thủ 見kiến 取thủ 戒giới 禁cấm 取thủ 我ngã 語ngữ 取thủ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 愛ái 緣duyên 取thủ 。 云vân 何hà 取thủ 緣duyên 有hữu 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 欲dục 有hữu 色sắc 有hữu 無vô 色sắc 有hữu 。 云vân 何hà 欲dục 有hữu 。 謂vị 欲Dục 界Giới 五ngũ 趣thú 。 及cập 四Tứ 王Vương 天thiên 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 是thị 名danh 欲dục 有hữu 。 云vân 何hà 色sắc 有hữu 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 天thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 極cực 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 無vô 雲vân 天thiên 。 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 色sắc 有hữu 。 云vân 何hà 無vô 色sắc 有hữu 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 空không 無vô 邊biên 處xứ 。 識thức 無vô 邊biên 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 是thị 名danh 無vô 色sắc 有hữu 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 三tam 種chủng 。 是thị 謂vị 取thủ 緣duyên 有hữu 。 云vân 何hà 有hữu 緣duyên 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 愛ái 取thủ 為vi 緣duyên 。 潤nhuận 生sanh 五ngũ 蘊uẩn 。 住trụ 世thế 動động 作tác 。 隨tùy 順thuận 流lưu 轉chuyển 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 所sở 與dữ 及cập 取thủ 。 皆giai 從tùng 蘊uẩn 起khởi 。 身thân 之chi 所sở 生sanh 。 以dĩ 命mạng 為vi 本bổn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 有hữu 緣duyên 生sanh 。 云vân 何hà 生sanh 緣duyên 老lão 盡tận 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 四tứ 大đại 遷thiên 變biến 。 諸chư 根căn 衰suy 朽hủ 。 身thân 體thể 羸luy 弱nhược 。 動động 輒triếp 疲bì 苶 。 博bác 識thức 多đa 知tri 。 智trí 已dĩ 昧muội 劣liệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 識thức 欲dục 離ly 。 諸chư 根căn 欲dục 滅diệt 。 性tánh 境cảnh 冥minh 昧muội 。 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 生sanh 緣duyên 老lão 盡tận 。 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 法pháp 。 集Tập 聖Thánh 諦Đế 法pháp 。 真chân 聖Thánh 諦Đế 法pháp 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 法pháp 。 云vân 何hà 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 法pháp 。 所sở 謂vị 生sanh 苦khổ 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 壞hoại 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 見kiến 。 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 苦khổ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 法pháp 。 云vân 何hà 苦khổ 集tập 諦đế 法pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 愛ái 著trước 世thế 間gian 一nhất 切thiết 有hữu 及cập 有hữu 具cụ 隨tùy 順thuận 貪tham 欲dục 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 苦khổ 集tập 諦đế 法pháp 。 云vân 何hà 苦khổ 真Chân 諦Đế 法pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 以dĩ 智trí 慧tuệ 刀đao 。 斷đoán/đoạn 除trừ 愛ái 著trước 世thế 間gian 一nhất 切thiết 有hữu 及cập 有hữu 具cụ 隨tùy 順thuận 貪tham 欲dục 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 入nhập 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 證chứng 寂tịch 滅diệt 理lý 。 是thị 名danh 苦khổ 真Chân 諦Đế 法pháp 。 云vân 何hà 苦khổ 道đạo 諦đế 法pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 念niệm 正chánh 定định 正chánh 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 苦khổ 道đạo 諦đế 法pháp 。 云vân 何hà 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 等đẳng 五Ngũ 根Căn 。 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 。 信tín 等đẳng 五Ngũ 根Căn 。 謂vị 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 。 五ngũ 受thọ 根căn 。 謂vị 苦khổ 樂lạc 憂ưu 喜hỷ 捨xả 。 三tam 無vô 漏lậu 根căn 。 謂vị 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 已dĩ 知tri 根căn 。 具cụ 知tri 根căn 。 及cập 意ý 命mạng 男nam 女nữ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 云vân 何hà 五ngũ 三tam 摩ma 地địa 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 身thân 支chi 五ngũ 體thể 。 可khả 喜hỷ 可khả 樂lạc 。 無vô 毀hủy 無vô 損tổn 。 深thâm 生sanh 戀luyến 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 身thân 。 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 由do 如như 是thị 心tâm 。 隨tùy 順thuận 染nhiễm 欲dục 。 種chủng 種chủng 愛ái 著trước 。 不bất 了liễu 虛hư 幻huyễn 。 妄vọng 執chấp 為vi 實thật 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 如như 是thị 五ngũ 體thể 。 皆giai 從tùng 四tứ 大đại 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 安an 住trụ 悟ngộ 入nhập 妙diệu 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 身thân 定định 智trí 。 譬thí 如như 山sơn 上thượng 散tán 水thủy 。 於ư 下hạ 流lưu 布bố 四tứ 方phương 。 如như 是thị 散tán 已dĩ 。 不bất 見kiến 其kỳ 水thủy 。 地địa 復phục 乾can 涸hạc 。 時thời 有hữu 天thiên 人nhân 。 空không 中trung 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 須tu 水thủy 。 我ngã 有hữu 天thiên 水thủy 大đại 泉tuyền 。 自tự 然nhiên 湧dũng 出xuất 。 潔khiết 淨tịnh 清thanh 涼lương 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 濟tế 渡độ 潤nhuận 益ích 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 身thân 生sanh 定định 智trí 。 利lợi 益ích 無vô 窮cùng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 審thẩm 思tư 惟duy 觀quán 察sát 籌trù 量lượng 。 此thử 身thân 不bất 實thật 。 勿vật 應ưng/ứng 愛ái 著trước 。 譬thí 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 俱câu 勿vật 陀đà 華hoa 。 奔bôn 茶trà 利lợi 迦ca 華hoa 。 如như 是thị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 四tứ 種chủng 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 色sắc 殊thù 好hảo 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 皆giai 生sanh 於ư 水thủy 而nhi 壞hoại 於ư 水thủy 。 此thử 身thân 變biến 異dị 。 虛hư 幻huyễn 不bất 實thật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 獲hoạch 得đắc 勝thắng 解giải 。 如như 實thật 安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 觀quán 一nhất 切thiết 身thân 。 皆giai 非phi 堅kiên 固cố 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 及cập 長trưởng 者giả 子tử 。 以dĩ 眾chúng 珍trân 寶bảo 新tân 淨tịnh 妙diệu 衣y 。 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 。 色sắc 相tướng 雖tuy 好hảo 。 體thể 非phi 堅kiên 固cố 。 能năng 以dĩ 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 堅kiên 固cố 。 復phục 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 此thử 身thân 五ngũ 體thể 。 有hữu 為vi 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 清thanh 淨tịnh 定định 智trí 。 堅kiên 固cố 攝nhiếp 受thọ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 五ngũ 三tam 摩ma 地địa 。 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 四tứ 禪thiền 定định 地địa 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 地địa 。 離ly 諸chư 欲dục 染nhiễm 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 地địa 。 已dĩ 離ly 尋tầm 伺tứ 降hàng 伏phục 障chướng 染nhiễm 故cố 。 離ly 喜hỷ 妙diệu 樂lạc 地địa 。 安an 住trụ 方phương 便tiện 作tác 利lợi 樂lạc 行hành 故cố 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 地địa 。 苦khổ 樂lạc 已dĩ 離ly 。 善thiện 惡ác 心tâm 伏phục 。 非phi 苦khổ 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 念niệm 已dĩ 離ly 故cố 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 四tứ 禪thiền 定định 地địa 。 云vân 何hà 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 空không 無vô 邊biên 處xứ 定định 。 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 俱câu 已dĩ 遠viễn 離ly 。 平bình 等đẳng 持trì 心tâm 。 如như 實thật 安an 住trụ 故cố 。 識thức 無vô 邊biên 處xứ 定định 。 內nội 識thức 無vô 邊biên 。 如như 實thật 安an 住trụ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 定định 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 定định 。 麁thô 想tưởng 非phi 有hữu 。 細tế 想tưởng 非phi 無vô 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 佛Phật 言ngôn 所sở 謂vị 慈từ 無vô 量lượng 心tâm 。 悲bi 無vô 量lượng 心tâm 。 喜hỷ 無vô 量lượng 心tâm 。 捨xả 無vô 量lượng 心tâm 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 慈từ 無vô 量lượng 心tâm 。 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 慈từ 心tâm 隨tùy 順thuận 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 不bất 損tổn 害hại 他tha 。 離ly 諸chư 冤oan 結kết 。 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 等đẳng 示thị 眾chúng 生sanh 。 愍mẫn 念niệm 救cứu 護hộ 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 於ư 冤oan 親thân 所sở 而nhi 無vô 差sai 別biệt 。 令linh 斷đoán/đoạn 纏triền 蓋cái 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 名danh 為vi 慈từ 無vô 量lượng 心tâm 。 悲bi 心tâm 隨tùy 順thuận 。 喜hỷ 心tâm 隨tùy 順thuận 。 捨xả 心tâm 隨tùy 順thuận 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 名danh 為vi 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 苦khổ 樂lạc 。 皆giai 應ưng 了liễu 知tri 。 所sở 謂vị 了liễu 知tri 眾chúng 苦khổ 。 了liễu 知tri 有hữu 苦khổ 。 了liễu 知tri 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 了liễu 知tri 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 了liễu 知tri 眾chúng 苦khổ 。 謂vị 觀quán 一nhất 種chủng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 所sở 著trước 者giả 。 貪tham 所sở 著trước 者giả 。 瞋sân 所sở 著trước 者giả 。 癡si 於ư 貪tham 不bất 怖bố 因nhân 貪tham 故cố 生sanh 。 苦khổ 憂ưu 悲bi 隨tùy 順thuận 。 於ư 瞋sân 不bất 怖bố 因nhân 瞋sân 故cố 生sanh 。 苦khổ 憂ưu 悲bi 隨tùy 順thuận 。 於ư 癡si 不bất 怖bố 因nhân 癡si 故cố 生sanh 。 苦khổ 憂ưu 悲bi 隨tùy 順thuận 。 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。 於ư 出xuất 世thế 間gian 五ngũ 種chủng 善thiện 根căn 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 所sở 謂vị 信tín 根căn 進tiến 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 。 次thứ 第đệ 獲hoạch 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 名danh 曰viết 漏lậu 盡tận 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 了liễu 知tri 眾chúng 苦khổ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 了liễu 知tri 有hữu 苦khổ 。 謂vị 觀quán 一nhất 種chủng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 少thiểu 貪tham 少thiểu 瞋sân 少thiểu 癡si 。 雖tuy 少thiểu 分phần 貪tham 不bất 懼cụ 貪tham 過quá 故cố 生sanh 。 苦khổ 憂ưu 悲bi 隨tùy 順thuận 。 雖tuy 少thiểu 分phần 瞋sân 不bất 懼cụ 瞋sân 過quá 故cố 生sanh 。 苦khổ 憂ưu 悲bi 隨tùy 順thuận 。 雖tuy 少thiểu 分phần 癡si 不bất 懼cụ 癡si 過quá 故cố 生sanh 。 苦khổ 憂ưu 悲bi 隨tùy 順thuận 。 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。 於ư 出xuất 世thế 間gian 五ngũ 種chủng 善thiện 根căn 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 次thứ 第đệ 獲hoạch 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 名danh 曰viết 漏lậu 盡tận 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 了liễu 知tri 有hữu 苦khổ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 了liễu 知tri 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 一nhất 種chủng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 皆giai 悉tất 了liễu 達đạt 此thử 貪tham 瞋sân 癡si 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 為vi 生sanh 苦khổ 本bổn 。 能năng 永vĩnh 除trừ 斷đoán/đoạn 。 於ư 出xuất 世thế 間gian 信tín 等đẳng 五ngũ 種chủng 無vô 漏lậu 善thiện 根căn 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 次thứ 第đệ 獲hoạch 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 名danh 曰viết 漏lậu 盡tận 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 了liễu 知tri 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 了liễu 知tri 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 次thứ 第đệ 獲hoạch 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 如như 是thị 四tứ 種chủng 苦khổ 樂lạc 。 皆giai 應ưng 了liễu 知tri 。 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 四tứ 三tam 摩ma 地địa 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 能năng 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 故cố 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 妙diệu 法Pháp 門môn 故cố 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 智trí 見kiến 故cố 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 妙diệu 慧tuệ 故cố 。 云vân 何hà 能năng 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 。 或hoặc 林lâm 間gian 或hoặc 樹thụ 下hạ 或hoặc 空không 寂tịch 處xứ 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 安an 住trụ 禪thiền 定định 。 應ưng 觀quán 此thử 身thân 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 體thể 非phi 清thanh 淨tịnh 。 虛hư 幻huyễn 不bất 實thật 。 不bất 應ưng/ứng 妄vọng 生sanh 愛ái 念niệm 戀luyến 著trước 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 深thâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 名danh 為vi 能năng 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 。 云vân 何hà 三tam 十thập 六lục 物vật 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 外ngoại 相tướng 十thập 二nhị 。 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 眵 淚lệ 耵 聹ninh 涕thế 唾thóa 垢cấu 汗hãn 大đại 小tiểu 便tiện 溺nịch 。 中trung 相tương/tướng 十thập 二nhị 。 皮bì 膚phu 血huyết 肉nhục 筋cân 脈mạch 骨cốt 髓tủy 肪phương 膏cao 腦não 膜mô 。 內nội 相tương/tướng 十thập 二nhị 。 脾tì 腎thận 心tâm 肺phế 肝can 膽đảm 臟tạng 胃vị 。 赤xích 白bạch 二nhị 痰đàm 。 生sanh 熟thục 二nhị 臟tạng 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 三tam 十thập 六lục 物vật 。 復phục 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 諸chư 世thế 間gian 。 地địa 中trung 所sở 生sanh 。 百bách 穀cốc 苗miêu 稼giá 。 須tu 假giả 耕canh 種chủng/chúng 。 亦diệc 非phi 清thanh 淨tịnh 自tự 然nhiên 而nhi 生sanh 。 是thị 故cố 汝nhữ 應ưng/ứng 於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 。 或hoặc 林lâm 樹thụ 下hạ 。 一nhất 心tâm 安an 住trụ 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 此thử 身thân 不bất 淨tịnh 。 虛hư 假giả 浮phù 脆thúy 。 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 處xứ 。 常thường 行hành 垢cấu 濁trược 。 而nhi 不bất 堅kiên 固cố 。 極cực 可khả 厭yểm 離ly 如như 是thị 安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 。 云vân 何hà 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 妙diệu 法Pháp 門môn 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 。 或hoặc 林lâm 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 空không 寂tịch 處xứ 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 修tu 習tập 禪thiền 定định 。 護hộ 念niệm 憐lân 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 為vi 引dẫn 導đạo 。 皆giai 令linh 了liễu 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 虛hư 幻huyễn 不bất 實thật 。 譬thí 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 羅la 華hoa 。 顏nhan 色sắc 殊thù 好hảo 。 既ký 開khai 敷phu 已dĩ 。 非phi 能năng 堅kiên 固cố 。 此thử 身thân 非phi 堅kiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 汝nhữ 應ưng/ứng 於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 。 或hoặc 林lâm 樹thụ 下hạ 。 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 安an 住trụ 禪thiền 定định 。 觀quán 一nhất 切thiết 身thân 。 有hữu 為vi 不bất 實thật 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 方phương 便tiện 開khai 示thị 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 信tín 受thọ 愛ái 樂nhạo 禪thiền 定định 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 於ư 三tam 摩ma 地địa 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 妙diệu 法Pháp 門môn 。 云vân 何hà 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 智trí 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 安an 住trụ 禪thiền 定định 悟ngộ 此thử 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 已dĩ 。 深thâm 心tâm 愛ái 樂nhạo 。 決quyết 定định 堅kiên 固cố 。 晝trú 夜dạ 繫hệ 念niệm 。 精tinh 進tấn 無vô 懈giải 。 智trí 光quang 遍biến 照chiếu 。 無vô 明minh 暗ám 蔽tế 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 密mật 雲vân 暗ám 蔽tế 於ư 日nhật 中trung 時thời 。 雲vân 忽hốt 退thoái 散tán 得đắc 見kiến 日nhật 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 。 除trừ 其kỳ 煩phiền 惱não 無vô 明minh 暗ám 蔽tế 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 汝nhữ 應ưng/ứng 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 如như 實thật 安an 住trụ 。 晝trú 夜dạ 無vô 懈giải 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 堅kiên 固cố 攝nhiếp 受thọ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 智trí 見kiến 。 云vân 何hà 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 妙diệu 慧tuệ 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 。 或hoặc 林lâm 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 空không 寂tịch 處xứ 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 正chánh 念niệm 安an 住trụ 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 苦khổ 受thọ 樂lạc 受thọ 憂ưu 受thọ 喜hỷ 受thọ 及cập 與dữ 捨xả 受thọ 。 皆giai 已dĩ 離ly 故cố 勝thắng 定định 熏huân 修tu 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 為vi 安an 住trụ 四tứ 三tam 摩ma 地địa 。 悉tất 能năng 了liễu 知tri 四tứ 種chủng 信tín 解giải 攝nhiếp 受thọ 通thông 達đạt 。 作tác 大đại 導Đạo 師sư 。 若nhược 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 若nhược 通thông 達đạt 者giả 。 則tắc 為vi 安an 住trụ 善thiện 平bình 等đẳng 地địa 。 觀quán 察sát 度độ 量lương 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 如như 是thị 如như 是thị 。 復phục 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 應ưng/ứng 於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 。 或hoặc 林lâm 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 空không 寂tịch 處xứ 。 苦khổ 已dĩ 離ly 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 離ly 故cố 。 憂ưu 已dĩ 離ly 故cố 。 喜hỷ 已dĩ 離ly 故cố 。 捨xả 已dĩ 離ly 故cố 。 勝thắng 定định 解giải 脫thoát 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 如như 實thật 安an 住trụ 四tứ 三tam 摩ma 地địa 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 名danh 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 妙diệu 慧tuệ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 名danh 為vi 四tứ 三tam 摩ma 地địa 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 乘thừa 義nghĩa 決quyết 定định 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com