佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 富Phú 樓Lâu 那Na 出xuất 家gia 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 爾nhĩ 時thời 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 聚tụ 落lạc 。 去khứ 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 邑ấp 其kỳ 間gián 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 村thôn 陌mạch 。 彼bỉ 村thôn 有hữu 一nhất 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 淨tịnh 飯phạn 王vương 作tác 於ư 國quốc 師sư 。 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 。 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 乃nãi 至chí 屋ốc 宅trạch 。 猶do 如như 北bắc 方phương 毘tỳ 沙Sa 門Môn 天thiên 宮cung 殿điện 無vô 異dị 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 於ư 一nhất 子tử 。 名danh 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 ( 隋tùy 言ngôn 滿mãn 足túc 慈từ 者giả ) 。 極cực 大đại 端đoan 正chánh 。 可khả 喜hỷ 少thiểu 雙song 。 為vi 諸chư 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 樂lạc 覩đổ 。 巧xảo 智trí 聰thông 慧tuệ 。 細tế 意ý 細tế 心tâm 。 能năng 誦tụng 一nhất 切thiết 韋vi 陀đà 論luận 徹triệt 。 既ký 自tự 解giải 已dĩ 。 復phục 能năng 教giáo 他tha 。 具cụ 解giải 三tam 種chủng 韋vi 陀đà 舊cựu 解giải 尼ni 乾kiền 陀đà 論luận 。 [口*祁] 輈 婆bà 論luận 。 解giải 破phá 字tự 論luận 。 又hựu 能năng 宣tuyên 說thuyết 往vãng 昔tích 諸chư 事sự 五ngũ 明minh 之chi 論luận 。 一nhất 句cú 半bán 句cú 。 一nhất 偈kệ 半bán 偈kệ 。 皆giai 能năng 分phân 別biệt 。 亦diệc 復phục 通thông 解giải 受thọ 記ký 之chi 論luận 。 於ư 世thế 辯biện 中trung 。 悉tất 皆giai 具cụ 解giải 六lục 十thập 種chủng 事sự 。 有hữu 大đại 人nhân 相tướng 。 淨tịnh 飯phạn 大đại 王vương 悉tất 達đạt 太thái 子tử 當đương 生sanh 之chi 日nhật 。 其kỳ 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 亦diệc 共cộng 同đồng 時thời 而nhi 生sanh 。 彼bỉ 人nhân 本bổn 性tánh 。 厭yểm 離ly 世thế 間gian 。 志chí 求cầu 解giải 脫thoát 。 於ư 煩phiền 惱não 中trung 。 恒hằng 有hữu 驚kinh 怖bố 。 心tâm 常thường 寂tịch 定định 。 往vãng 昔tích 已dĩ 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 來lai 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 邊biên 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 作tác 多đa 福phước 業nghiệp 。 薰huân 習tập 其kỳ 心tâm 。 志chí 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 不bất 樂nhạo 煩phiền 惱não 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 。 諸chư 生sanh 死tử 內nội 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 已dĩ 作tác 於ư 行hành 。 諸chư 纏triền 壞hoại 爛lạn 。 取thủ 因nhân 為vi 力lực 。 至chí 成thành 熟thục 地địa 。 到đáo 聖thánh 法pháp 故cố 。 時thời 富Phú 樓Lâu 那Na 。 獨độc 坐tọa 思tư 惟duy 。 我ngã 父phụ 既ký 為vi 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 而nhi 作tác 國quốc 師sư 。 須tu 多đa 經kinh 營doanh 。 備bị 多đa 種chủng/chúng 技kỹ 。 處xứ 王vương 法pháp 中trung 。 代đại 王vương 斷đoán/đoạn 事sự 。 又hựu 復phục 其kỳ 兒nhi 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 決quyết 定định 與dữ 彼bỉ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 應ưng 當đương 必tất 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 我ngã 父phụ 若nhược 無vô 。 我ngã 身thân 決quyết 定định 與dữ 彼bỉ 悉tất 達đạt 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 而nhi 作tác 國quốc 師sư 。 我ngã 父phụ 既ký 為vi 小tiểu 王vương 國quốc 師sư 。 今kim 以dĩ 如như 是thị 無vô 暫tạm 閑nhàn 時thời 。 況huống 復phục 欲dục 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 大đại 國quốc 之chi 師sư 。 普phổ 於ư 國quốc 內nội 。 辨biện 事sự 有hữu 閑nhàn 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 我ngã 今kim 預dự 前tiền 。 當đương 作tác 何hà 事sự 。 當đương 作tác 何hà 計kế 。 我ngã 今kim 唯duy 有hữu 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 時thời 富Phú 樓Lâu 那Na 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 當đương 菩Bồ 薩Tát 夜dạ 出xuất 家gia 之chi 時thời 。 夜dạ 半bán 默mặc 然nhiên 。 不bất 諮tư 父phụ 母mẫu 。 共cộng 其kỳ 朋bằng 友hữu 。 足túc 三tam 十thập 人nhân 。 從tùng 家gia 而nhi 出xuất 。 逕kính 往vãng 至chí 於ư 波ba 梨lê 婆bà 遮già 迦ca 法pháp 之chi 中trung 。 請thỉnh 乞khất 出xuất 家gia 。 居cư 在tại 雪tuyết 山sơn 。 苦khổ 行hạnh 求cầu 道Đạo 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 不bất 暫tạm 休hưu 息tức 。 其kỳ 三tam 十thập 人nhân 。 一nhất 時thời 成thành 就tựu 。 獲hoạch 得đắc 四tứ 禪thiền 并tinh 及cập 五ngũ 通thông 。 時thời 富Phú 樓Lâu 那Na 苦khổ 行hạnh 仙tiên 人nhân 。 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 我ngã 今kim 應ưng/ứng 可khả 內nội 自tự 觀quán 察sát 悉tất 達đạt 太thái 子tử 受thọ 聖thánh 王vương 位vị 時thời 節tiết 至chí 未vị 。 而nhi 富Phú 樓Lâu 那Na 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 覩đổ 見kiến 世Thế 尊Tôn 在tại 波ba 羅ra [木*奈]nại 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 轉chuyển 無vô 上thượng 。 微vi 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 分phân 別biệt 說thuyết 法Pháp 。 見kiến 已dĩ 即tức 至chí 諸chư 朋bằng 友hữu 邊biên 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 可khả 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 作tác 大đại 踊dũng 躍dược 。 今kim 彼bỉ 悉tất 達đạt 大đại 聖thánh 太thái 子tử 出xuất 家gia 。 已dĩ 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 證chứng 菩bồ 提đề 已dĩ 。 已dĩ 轉chuyển 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 今kim 日nhật 。 現hiện 在tại 於ư 彼bỉ 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 鹿lộc 野dã 苑uyển 內nội 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 說thuyết 法Pháp 開khai 示thị 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 可khả 共cộng 我ngã 相tương 隨tùy 至chí 於ư 彼bỉ 邊biên 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 朋bằng 友hữu 輩bối 。 歡hoan 喜hỷ 報báo 言ngôn 。 仁nhân 語ngữ 善thiện 也dã 。 我ngã 等đẳng 順thuận 從tùng 。 時thời 。 富Phú 樓Lâu 那Na 苦khổ 行hạnh 仙tiên 人nhân 。 舉cử 身thân 即tức 共cộng 三tam 十thập 朋bằng 友hữu 。 從tùng 雪tuyết 山sơn 下hạ 。 飛phi 昇thăng 而nhi 行hành 猶do 如như 鴈nhạn 王vương 騰đằng 於ư 虛hư 空không 。 至chí 波ba 羅ra [木*奈]nại 鹿lộc 野dã 苑uyển 下hạ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 邊biên 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 執chấp 世Thế 尊Tôn 之chi 足túc 摩ma 挲 頂đảnh 戴đái 。 舉cử 頭đầu 以dĩ 口khẩu 嗚ô 如Như 來Lai 足túc 。 起khởi 在tại 佛Phật 前tiền 胡hồ 跪quỵ 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 歎thán 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 上thượng 。 正chánh 念niệm 化hóa 作tác 白bạch 象tượng 形hình 。 託thác 身thân 欲dục 入nhập 摩ma 耶da 胎thai 。 來lai 至chí 釋thích 種chủng/chúng 家gia 作tác 子tử 。 如như 妙diệu 蓮liên 花hoa 不bất 著trước 水thủy 。 在tại 於ư 母mẫu 胎thai 不bất 污ô 身thân 。 彼bỉ 母mẫu 受thọ 樂lạc 無vô 量lượng 歡hoan 。 不bất 貪tham 五ngũ 慾dục 唯duy 樂lạc 法pháp 。 唯duy 行hành 善thiện 行hành 捨xả 諸chư 惡ác 。 觀quán 尊tôn 在tại 胎thai 如như 鑄chú 金kim 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 不bất 知tri 厭yếm 。 看khán 不bất 知tri 足túc 更cánh 復phục 覩đổ 。 尊tôn 在tại 胎thai 內nội 常thường 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 天thiên 人nhân 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 飲ẩm 法pháp 膏cao 。 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 發phát 妙diệu 語ngữ 。 我ngã 脫thoát 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 苦khổ 。 右hữu 脇hiếp 出xuất 已dĩ 七thất 步bộ 行hành 。 無Vô 畏Úy 猶do 如như 師sư 子tử 王vương 。 我ngã 是thị 如Như 來Lai 終chung 滅diệt 苦khổ 。 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 浴dục 池trì 水thủy 。 水thủy 不bất 冷lãnh 煖noãn 彌di 岸ngạn 平bình 。 浴dục 訖ngật 塗đồ 香hương 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 空không 中trung 自tự 然nhiên 蓋cái 拂phất 現hiện 。 世thế 間gian 希hy 有hữu 見kiến 此thử 事sự 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 頂đảnh 禮lễ 尊tôn 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 若nhược 干can 仙tiên 人nhân 。 舉cử 聲thanh 從tùng 佛Phật 。 乞khất 求cầu 出xuất 家gia 。 如như 是thị 白bạch 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 等đẳng 。 我ngã 等đẳng 心tâm 願nguyện 。 欲dục 得đắc 出xuất 家gia 。 慈từ 悲bi 怜 故cố 。 度độ 脫thoát 我ngã 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 。 汝nhữ 富Phú 樓Lâu 那Na 。 今kim 可khả 速tốc 起khởi 。 當đương 隨tùy 汝nhữ 意ý 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 從tùng 心tâm 所sở 願nguyện 。 時thời 富Phú 樓Lâu 那Na 得đắc 如Như 來Lai 聽thính 其kỳ 出xuất 家gia 已dĩ 。 乞khất 受thọ 具cụ 足túc 。 及cập 其kỳ 朋bằng 友hữu 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 。 彼bỉ 長trưởng 老lão 輩bối 。 既ký 得đắc 出xuất 家gia 。 受thọ 具cụ 戒giới 竟cánh 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 各các 各các 用dụng 心tâm 。 獨độc 臥ngọa 獨độc 行hành 。 獨độc 坐tọa 獨độc 立lập 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 行hành 坐tọa 空không 閑nhàn 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 各các 各các 別biệt 行hành 用dụng 心tâm 謹cẩn 慎thận 。 不bất 曾tằng 放phóng 逸dật 。 恒hằng 住trụ 空không 閑nhàn 。 時thời 節tiết 不bất 久cửu 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 求cầu 大đại 利lợi 故cố 。 正chánh 心tâm 正chánh 信tín 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 為vi 欲dục 求cầu 於ư 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 已dĩ 盡tận 慾dục 邊biên 。 見kiến 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 欲dục 修tu 諸chư 通thông 。 即tức 證chứng 彼bỉ 法pháp 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 諸chư 生sanh 。 得đắc 梵Phạm 行hạnh 報báo 。 所sở 作tác 已dĩ 訖ngật 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 。 諸chư 長trưởng 老lão 輩bối 。 既ký 證chứng 知tri 已dĩ 。 悉tất 成thành 羅La 漢Hán 。 以dĩ 心tâm 善thiện 得đắc 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 皆giai 成thành 大đại 德đức 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 能năng 作tác 大đại 事sự 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 。 最tối 第đệ 一nhất 者giả 。 即tức 此thử 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 是thị 也dã 。 而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 在tại 於ư 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 微vi 妙diệu 語ngữ 告cáo 諸chư 眾chúng 言ngôn 。 此thử 是thị 滿mãn 足túc 真chân 比Tỳ 丘Kheo 。 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 最tối 第đệ 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 合hợp 成thành 九cửu 十thập 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 并tinh 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 。 及cập 耶da 輸du 陀đà 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 同đồng 時thời 所sở 生sanh 有hữu 四tứ 朋bằng 友hữu 最tối 勝thắng 長trưởng 者giả 。 勝thắng 中trung 復phục 勝thắng 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 謂vị 毘tỳ 摩ma 羅la 。 善thiện 臂tý 。 滿mãn 足túc 并tinh 及cập 牛ngưu 主chủ 。 又hựu 耶da 輸du 陀đà 。 在tại 家gia 估cổ 客khách 。 行hành 賈cổ 商thương 人nhân 。 五ngũ 十thập 朋bằng 友hữu 。 次thứ 善thiện 男nam 子tử 長trưởng 老lão 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 并tinh 及cập 知tri 舊cựu 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 那na 羅la 陀đà 出xuất 家gia 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 上thượng 爾nhĩ 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 南nam 天thiên 竺trúc 地địa 有hữu 一nhất 國quốc 土độ 。 名danh 阿a 槃bàn 提đề 。 彼bỉ 國quốc 土độ 中trung 有hữu 一nhất 聚tụ 落lạc 。 名danh 獼mi 猴hầu 食thực 。 其kỳ 聚tụ 落lạc 內nội 。 有hữu 一nhất 巨cự 富phú 婆Bà 羅La 門Môn 。 姓tánh 大đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 其kỳ 家gia 多đa 有hữu 資tư 財tài 珍trân 寶bảo 。 奴nô 婢tỳ 六lục 畜súc 。 穀cốc 麥mạch 豆đậu 麻ma 。 屋ốc 宅trạch 園viên 林lâm 。 種chủng 種chủng 豐phong 足túc 。 乃nãi 至chí 如như 彼bỉ 毘tỳ 沙Sa 門Môn 宮cung 。 無vô 有hữu 殊thù 異dị 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 三tam 韋vi 陀đà 論luận 。 博bác 通thông 諸chư 物vật 。 一nhất 事sự 十thập 名danh [口*祁] 輈 婆bà 等đẳng 。 文văn 句cú 字tự 論luận 。 往vãng 昔tích 過quá 去khứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 。 五ngũ 明minh 之chi 論luận 。 知tri 句cú 半bán 句cú 。 分phân 別biệt 世thế 間gian 諸chư 受thọ 記ký 論luận 。 及cập 六lục 十thập 種chủng 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 讀đọc 誦tụng 通thông 知tri 。 與dữ 嚴nghiêm 熾sí 王vương 作tác 國quốc 大đại 師sư 。 時thời 彼bỉ 國quốc 師sư 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 第đệ 一nhất 長trưởng 子tử 。 辭từ 家gia 遊du 歷lịch 他tha 國quốc 學học 問vấn 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 處xứ 處xứ 尋tầm 師sư 。 具cụ 解giải 諸chư 論luận 。 技kỹ 成thành 就tựu 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 本bổn 家gia 。 既ký 奉phụng 見kiến 父phụ 。 即tức 諮tư 白bạch 言ngôn 。 善thiện 哉tai 阿a 爺 。 我ngã 今kim 學học 問vấn 種chủng 種chủng 通thông 達đạt 。 為vì 我ngã 聚tụ 集tập 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 我ngã 欲dục 誦tụng 出xuất 韋vi 陀đà 論luận 等đẳng 及cập 諸chư 技kỹ 能năng 。 父phụ 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 為vi 集tập 眾chúng 。 兒nhi 見kiến 人nhân 集tập 。 即tức 在tại 眾chúng 前tiền 。 所sở 誦tụng 一nhất 切thiết 韋vi 陀đà 論luận 等đẳng 及cập 諸chư 技kỹ 能năng 。 皆giai 不bất 隱ẩn 藏tạng 。 悉tất 並tịnh 誦tụng 出xuất 。 而nhi 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 即tức 便tiện 共cộng 尊tôn 彼bỉ 國quốc 師sư 子tử 。 推thôi 為vi 上thượng 座tòa 。 其kỳ 父phụ 即tức 將tương/tướng 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 時thời 彼bỉ 國quốc 師sư 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 更cánh 別biệt 有hữu 第đệ 二nhị 之chi 子tử 。 名danh 那na 羅la 陀đà ( 隋tùy 言ngôn 不bất 叫khiếu ) 。 其kỳ 父phụ 告cáo 彼bỉ 第đệ 二nhị 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 那na 羅la 陀đà 。 今kim 可khả 捨xả 家gia 出xuất 至chí 他tha 國quốc 。 受thọ 學học 誦tụng 習tập 韋vi 陀đà 諸chư 論luận 。 令linh 如như 汝nhữ 兄huynh 。 而nhi 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 之chi 兄huynh 。 當đương 誦tụng 一nhất 切thiết 韋vi 陀đà 論luận 時thời 。 其kỳ 那na 羅la 陀đà 一nhất 聞văn 即tức 便tiện 一nhất 切thiết 受thọ 持trì 。 時thời 那na 羅la 陀đà 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 白bạch 父phụ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 阿a 爺 。 我ngã 已dĩ 通thông 解giải 一nhất 切thiết 韋vi 陀đà 及cập 咒chú 術thuật 等đẳng 。 阿a 爺 今kim 可khả 為vì 我ngã 。 聚tụ 集tập 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 我ngã 於ư 眾chúng 前tiền 。 誦tụng 諸chư 韋vi 陀đà 及cập 以dĩ 技kỹ 能năng 。 其kỳ 父phụ 聞văn 子tử 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 。 即tức 集tập 大đại 眾chúng 。 集tập 大đại 眾chúng 已dĩ 。 諸chư 種chủng/chúng 安an 置trí 。 時thời 那na 羅la 陀đà 。 在tại 大đại 眾chúng 前tiền 。 誦tụng 諸chư 韋vi 陀đà 一nhất 切thiết 論luận 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 聞văn 已dĩ 各các 各các 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 歎thán 彼bỉ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 智trí 童đồng 子tử 。 快khoái 能năng 誦tụng 習tập 諸chư 韋vi 陀đà 論luận 。 其kỳ 父phụ 復phục 將tương/tướng 種chủng 種chủng 財tài 寶bảo 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 。 長trường/trưởng 兄huynh 聞văn 弟đệ 誦tụng 通thông 一nhất 切thiết 諸chư 論luận 。 心tâm 生sanh 苦khổ 惱não 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 無vô 量lượng 年niên 遊du 歷lịch 諸chư 國quốc 。 學học 習tập 種chủng 種chủng 所sở 誦tụng 咒chú 論luận 。 心tâm 慮lự 煩phiền 勞lao 。 方phương 始thỉ 誦tụng 持trì 諸chư 咒chú 術thuật 得đắc 。 其kỳ 那na 羅la 陀đà 。 云vân 何hà 聞văn 已dĩ 。 皆giai 少thiểu 時thời 間gian 。 受thọ 持trì 淨tịnh 遍biến 。 而nhi 其kỳ 少thiếu 年niên 。 尚thượng 得đắc 如như 是thị 。 若nhược 後hậu 成thành 長trường/trưởng 。 必tất 定định 應ưng 當đương 作tác 王vương 國quốc 師sư 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 須tu 方phương 便tiện 除trừ 滅diệt 其kỳ 體thể 。 如như 是thị 則tắc 我ngã 得đắc 成thành 大đại 利lợi 。 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 。 終chung 奪đoạt 我ngã 位vị 。 爾nhĩ 時thời 。 其kỳ 父phụ 知tri 自tự 長trưởng 子tử 內nội 心tâm 。 如như 是thị 於ư 那na 羅la 陀đà 私tư 生sanh 惡ác 念niệm 。 既ký 覺giác 知tri 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 此thử 小tiểu 兒nhi 。 聰thông 慧tuệ 可khả 憐lân 。 勿vật 令linh 為vi 兄huynh 。 之chi 所sở 奪đoạt 命mạng 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 應ưng/ứng 須tu 方phương 便tiện 莫mạc 令linh 其kỳ 知tri 。 爾nhĩ 時thời 南nam 方phương 有hữu 一nhất 城thành 。 名danh 優ưu 禪thiền 耶da 尼ni 。 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 。 有hữu 頻tần 陀đà 山sơn 。 其kỳ 山sơn 中trung 有hữu 一nhất 老lão 仙tiên 人nhân 。 名danh 阿a 私tư 陀đà 。 在tại 中trung 居cư 住trụ 。 彼bỉ 仙tiên 洞đỗng 解giải 一nhất 切thiết 韋vi 陀đà 并tinh 及cập 諸chư 論luận 。 以dĩ 得đắc 四tứ 禪thiền 。 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 是thị 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 外ngoại 舅 。 是thị 時thời 國quốc 師sư 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 并tinh 及cập 其kỳ 婦phụ 。 即tức 將tương/tướng 其kỳ 子tử 那na 羅la 陀đà 身thân 往vãng 彼bỉ 山sơn 中trung 。 對đối 共cộng 付phó 囑chúc 阿a 私tư 陀đà 仙tiên 。 以dĩ 為vi 弟đệ 子tử 。 其kỳ 阿a 私tư 陀đà 既ký 受thọ 領lãnh 得đắc 那na 羅la 陀đà 已dĩ 。 教giáo 詔chiếu 顯hiển 示thị 。 不bất 久cửu 成thành 就tựu 。 獲hoạch 得đắc 四tứ 禪thiền 。 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 爾nhĩ 時thời 。 梵Phạm 志Chí 阿a 私tư 陀đà 仙tiên 。 將tương/tướng 其kỳ 弟đệ 子tử 那na 羅la 陀đà 身thân 。 即tức 出xuất 山sơn 向hướng 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 即tức 於ư 城thành 外ngoại 。 造tạo 立lập 草thảo 庵am 。 在tại 中trung 居cư 住trụ 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 作tác 如như 是thị 教giáo 。 大đại 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 那na 羅la 陀đà 。 佛Phật 今kim 出xuất 世thế ( 如như 是thị 三tam 稱xưng ) 。 汝nhữ 應ưng/ứng 彼bỉ 邊biên 。 剃thế 落lạc 出xuất 家gia 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 必tất 當đương 長trường 夜dạ 大đại 得đắc 利lợi 益ích 。 大đại 得đắc 快khoái 樂lạc 。 自tự 利lợi 身thân 已dĩ 復phục 應ưng/ứng 利lợi 他tha 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 老lão 阿a 私tư 陀đà 仙tiên 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 教giáo 其kỳ 弟đệ 子tử 那na 羅la 陀đà 已dĩ 。 不bất 經kinh 多đa 時thời 而nhi 取thủ 命mạng 終chung 。 阿a 私tư 陀đà 仙tiên 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 私tư 陀đà 仙tiên 人nhân 所sở 有hữu 世thế 間gian 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 。 悉tất 是thị 弟đệ 子tử 那na 羅la 陀đà 得đắc 。 時thời 那na 羅la 陀đà 以dĩ 世thế 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 多đa 故cố 。 貪tham 戀luyến 著trước 心tâm 。 無vô 有hữu 正chánh 念niệm 。 更cánh 不bất 作tác 想tưởng 求cầu 覓mịch 勝thắng 上thượng 。 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 有hữu 法pháp 有hữu 僧tăng 。 爾nhĩ 時thời 。 海hải 內nội 伊y 羅la 鉢bát 龍long ( 隋tùy 言ngôn 藿hoắc 香hương 葉diếp/diệp ) 王vương 。 既ký 受thọ 龍long 身thân 。 心tâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 不bất 樂nhạo 於ư 彼bỉ 穢uế 濁trược 惡ác 想tưởng 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 往vãng 昔tích 世Thế 尊Tôn 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 親thân 授thọ 我ngã 記ký 。 汝nhữ 大đại 龍long 王vương 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 過quá 若nhược 干can 年niên 。 若nhược 干can 百bách 年niên 。 若nhược 干can 千thiên 年niên 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 年niên 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 年niên 。 當đương 有hữu 一nhất 佛Phật 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 而nhi 今kim 已dĩ 過quá 如như 是thị 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 億ức 數số 百bách 千thiên 萬vạn 年niên 。 叵phả 有hữu 彼bỉ 佛Phật 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 以dĩ 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 復phục 更cánh 有hữu 一nhất 龍long 王vương 。 名danh 曰viết 商thương 佉khư ( 隋tùy 言ngôn 螺loa ) 。 彼bỉ 龍long 王vương 宮cung 。 常thường 有hữu 無vô 量lượng 龍long 眾chúng 聚tụ 會hội 。 而nhi 彼bỉ 會hội 處xứ 。 多đa 諸chư 龍long 王vương 百bách 千thiên 雲vân 集tập 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 亦diệc 在tại 彼bỉ 宮cung 。 是thị 時thời 。 有hữu 一nhất 夜dạ 叉xoa 之chi 王vương 。 名danh 曰viết 金kim 齊tề 。 與dữ 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 善thiện 友hữu 。 亦diệc 在tại 彼bỉ 龍long 眾chúng 會hội 中trung 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 即tức 於ư 眾chúng 中trung 。 告cáo 夜dạ 叉xoa 王vương 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 今kim 頗phả 知tri 世thế 間gian 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 出xuất 現hiện 世thế 未vị 。 是thị 時thời 夜dạ 叉xoa 報báo 龍long 王vương 言ngôn 。 大đại 善thiện 龍long 王vương 。 我ngã 實thật 不bất 知tri 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 已dĩ 未vị 。 雖tuy 然nhiên 。 龍long 王vương 。 但đãn 我ngã 今kim 知tri 。 彼bỉ 曠khoáng 野dã 中trung 有hữu 於ư 一nhất 城thành 。 其kỳ 城thành 本bổn 是thị 夜dạ 叉xoa 宮cung 殿điện 。 名danh 阿a 羅la 迦ca 槃bàn 陀đà ( 隋tùy 言ngôn 壙khoáng 野dã 宮cung 殿điện ) 。 彼bỉ 城thành 先tiên 來lai 有hữu 二nhị 偈kệ 文văn 。 而nhi 彼bỉ 偈kệ 云vân 。 若nhược 無vô 有hữu 佛Phật 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 終chung 無vô 人nhân 能năng 讀đọc 此thử 偈kệ 者giả 。 設thiết 復phục 有hữu 讀đọc 。 亦diệc 不bất 能năng 解giải 此thử 之chi 偈kệ 意ý 。 若nhược 當đương 有hữu 佛Phật 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 即tức 得đắc 讀đọc 知tri 。 無vô 人nhân 解giải 義nghĩa 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 能năng 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 或hoặc 有hữu 從tùng 佛Phật 聞văn 而nhi 得đắc 解giải 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 告cáo 彼bỉ 夜dạ 叉xoa 王vương 如như 是thị 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 今kim 可khả 往vãng 至chí 彼bỉ 讀đọc 取thủ 彼bỉ 偈kệ 得đắc 來lai 以dĩ 不phủ 。 是thị 時thời 金kim 齊tề 夜dạ 叉xoa 之chi 王vương 。 從tùng 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 邊biên 受thọ 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 便tiện 往vãng 至chí 彼bỉ 阿a 羅la 迦ca 槃bàn 陀đà 宮cung 殿điện 。 受thọ 讀đọc 彼bỉ 偈kệ 。 得đắc 已dĩ 速tốc 疾tật 還hoàn 向hướng 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 邊biên 。 到đáo 已dĩ 即tức 白bạch 伊y 羅la 鉢bát 言ngôn 。 大đại 善thiện 龍long 王vương 。 今kim 日nhật 應ưng 當đương 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 大đại 聖thánh 如Như 來Lai 。 今kim 已dĩ 出xuất 世thế 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 遂toại 能năng 令linh 我ngã 得đắc 讀đọc 彼bỉ 偈kệ 。 我ngã 已dĩ 受thọ 持trì 彼bỉ 偈kệ 將tương 來lai 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 解giải 此thử 偈kệ 意ý 復phục 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 即tức 應ưng 當đương 知tri 此thử 是thị 真chân 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 遍biến 身thân 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 即tức 從tùng 金kim 齊tề 夜dạ 叉xoa 王vương 邊biên 受thọ 取thủ 彼bỉ 偈kệ 。 爾nhĩ 時thời 。 商thương 佉khư 龍long 王vương 有hữu 女nữ 。 名danh 曰viết 常thường 分phần/phân 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 最tối 上thượng 花hoa 色sắc 。 眾chúng 人nhân 所sở 愛ái 。 世thế 無vô 有hữu 雙song 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 會hội 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 至chí 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 。 十thập 五ngũ 。 或hoặc 二nhị 十thập 三tam 及cập 二nhị 十thập 九cửu 并tinh 三tam 十thập 日nhật 。 將tương/tướng 好hảo 金kim 器khí 滿mãn 盛thình/thịnh 銀ngân 粟túc 。 於ư 銀ngân 器khí 內nội 滿mãn 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 將tương/tướng 此thử 龍long 女nữ 。 莊trang 飾sức 其kỳ 體thể 。 以dĩ 妙diệu 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 身thân 。 從tùng 此thử 龍long 宮cung 出xuất 。 置trí 於ư 彼bỉ 恒hằng 河hà 岸ngạn 上thượng 。 著trước 於ư 露lộ 地địa 。 說thuyết 此thử 二nhị 偈kệ 。 以dĩ 示thị 眾chúng 人nhân 。 在tại 於ư 何hà 自tự 在tại 。 染nhiễm 著trước 名danh 為vi 染nhiễm 。 彼bỉ 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 。 云vân 何hà 得đắc 癡si 名danh 。 癡si 人nhân 何hà 故cố 迷mê 。 云vân 何hà 名danh 智trí 人nhân 。 何hà 會hội 別biệt 離ly 已dĩ 。 名danh 曰viết 盡tận 因nhân 緣duyên 。 時thời 。 彼bỉ 龍long 王vương 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 遍biến 告cáo 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 言ngôn 。 若nhược 有hữu 能năng 解giải 誦tụng 此thử 偈kệ 者giả 。 我ngã 等đẳng 即tức 當đương 以dĩ 此thử 金kim 銀ngân 盛thình 滿mãn 粟túc 等đẳng 。 并tinh 及cập 龍long 女nữ 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 即tức 取thủ 彼bỉ 人nhân 。 作tác 於ư 佛Phật 想tưởng 。 若nhược 當đương 有hữu 人nhân 傳truyền 從tùng 他tha 聞văn 來lai 為vì 我ngã 說thuyết 。 亦diệc 然nhiên 布bố 施thí 。 時thời 商thương 佉khư 王vương 及cập 伊y 羅la 鉢bát 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 。 欲dục 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 渴khát 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 。 思tư 遲trì 世Thế 尊Tôn 。 恒hằng 以dĩ 白bạch 月nguyệt 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 。 十thập 五ngũ 。 將tương/tướng 好hảo 金kim 器khí 滿mãn 盛thình/thịnh 銀ngân 粟túc 。 於ư 銀ngân 器khí 內nội 復phục 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 及cập 彼bỉ 龍long 女nữ 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 身thân 。 將tương 至chí 恒hằng 河hà 岸ngạn 上thượng 。 安an 置trí 住trụ 於ư 陸lục 地địa 。 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 相tương/tướng 與dữ 而nhi 說thuyết 此thử 二nhị 偈kệ 言ngôn 。 在tại 於ư 何hà 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 盡tận 因nhân 緣duyên 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 解giải 此thử 偈kệ 義nghĩa 。 我ngã 等đẳng 將tương/tướng 此thử 二nhị 器khí 金kim 銀ngân 。 并tinh 及cập 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 龍long 女nữ 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 而nhi 彼bỉ 龍long 王vương 說thuyết 於ư 此thử 事sự 。 聲Thanh 聞Văn 八bát 方phương 。 所sở 有hữu 山sơn 林lâm 。 或hoặc 復phục 在tại 水thủy 。 或hoặc 在tại 陸lục 地địa 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 或hoặc 復phục 長trưởng 者giả 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 白bạch 月nguyệt 黑hắc 月nguyệt 。 恒hằng 以dĩ 六lục 日nhật 。 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 從tùng 水thủy 而nhi 出xuất 。 將tương/tướng 於ư 二nhị 器khí 。 盛thình/thịnh 金kim 銀ngân 粟túc 。 及cập 一nhất 龍long 女nữ 。 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 身thân 。 從tùng 恒hằng 河hà 出xuất 。 在tại 岸ngạn 某mỗ 方phương 陸lục 地địa 住trụ 立lập 。 說thuyết 此thử 二nhị 偈kệ 。 在tại 於ư 何hà 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 盡tận 因nhân 緣duyên 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 讀đọc 解giải 此thử 偈kệ 。 我ngã 等đẳng 將tương/tướng 此thử 二nhị 器khí 及cập 女nữ 而nhi 布bố 施thí 。 彼bỉ 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 。 從tùng 二nhị 龍long 王vương 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 悉tất 從tùng 八bát 方phương 競cạnh 來lai 集tập 會hội 彼bỉ 龍long 王vương 處xứ 。 各các 自tự 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 能năng 讀đọc 解giải 此thử 之chi 二nhị 偈kệ 。 及cập 至chí 龍long 邊biên 。 讀đọc 偈kệ 不bất 得đắc 。 又hựu 不bất 解giải 義nghĩa 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 讀đọc 此thử 偈kệ 已dĩ 。 反phản 還hoàn 問vấn 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 言ngôn 。 此thử 偈kệ 何hà 也dã 。 復phục 問vấn 此thử 偈kệ 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 時thời 。 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 人nhân 。 居cư 止chỉ 在tại 於ư 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 為vi 諸chư 人nhân 民dân 而nhi 作tác 導đạo 師sư 。 彼bỉ 國quốc 男nam 女nữ 。 尊tôn 重trọng 供cung 承thừa 讚tán 歎thán 歌ca 詠vịnh 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 摩ma 那na 婆bà 。 自tự 既ký 知tri 已dĩ 。 復phục 教giáo 他tha 知tri 。 自tự 既ký 見kiến 已dĩ 。 復phục 教giáo 他tha 見kiến 。 是thị 時thời 。 彼bỉ 國quốc 摩ma 伽già 陀đà 內nội 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 聖thánh 童đồng 子tử 。 既ký 自tự 知tri 見kiến 。 教giáo 他tha 知tri 見kiến 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 邊biên 。 聞văn 斯tư 二nhị 偈kệ 。 無vô 人nhân 能năng 誦tụng 。 無vô 人nhân 能năng 答đáp 。 我ngã 等đẳng 今kim 可khả 至chí 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 邊biên 。 到đáo 已dĩ 應ưng/ứng 說thuyết 如như 此thử 之chi 事sự 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 。 即tức 便tiện 往vãng 至chí 那na 羅la 陀đà 仙tiên 童đồng 子tử 之chi 所sở 。 到đáo 已dĩ 詳tường 共cộng 白bạch 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 言ngôn 。 仁nhân 若nhược 知tri 時thời 。 恒hằng 河hà 岸ngạn 上thượng 有hữu 二nhị 龍long 王vương 。 一nhất 名danh 商thương 佉khư 。 二nhị 名danh 伊y 羅la 鉢bát 。 常thường 以dĩ 白bạch 月nguyệt 黑hắc 月nguyệt 六lục 日nhật 。 從tùng 恒hằng 河hà 水thủy 出xuất 於ư 陸lục 地địa 。 將tương/tướng 金kim 銀ngân 器khí 。 盛thình/thịnh 粟túc 及cập 女nữ 。 乃nãi 至chí 誰thùy 能năng 解giải 此thử 偈kệ 義nghĩa 。 即tức 施thí 與dữ 彼bỉ 說thuyết 此thử 二nhị 偈kệ 。 偈kệ 云vân 。 在tại 於ư 何hà 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 盡tận 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 。 那na 羅la 陀đà 仙tiên 人nhân 童đồng 子tử 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 既ký 為vi 此thử 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 內nội 人nhân 民dân 作tác 於ư 尊tôn 師sư 。 此thử 之chi 人nhân 民dân 皆giai 供cúng 養dường 我ngã 。 尊tôn 重trọng 承thừa 事sự 欽khâm 仰ngưỡng 於ư 我ngã 。 又hựu 復phục 謂vị 我ngã 自tự 知tri 見kiến 已dĩ 。 轉chuyển 能năng 教giáo 他tha 。 我ngã 今kim 若nhược 於ư 是thị 人nhân 民dân 前tiền 。 言ngôn 我ngã 不bất 解giải 此thử 二nhị 偈kệ 義nghĩa 。 此thử 之chi 人nhân 民dân 。 即tức 毀hủy 辱nhục 我ngã 。 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 闕khuyết 少thiểu 。 我ngã 皆giai 失thất 之chi 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 便tiện 告cáo 彼bỉ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 大đại 長trưởng 者giả 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 共cộng 汝nhữ 等đẳng 。 一nhất 時thời 往vãng 詣nghệ 二nhị 龍long 王vương 邊biên 。 請thỉnh 說thuyết 二nhị 偈kệ 。 尋tầm 取thủ 其kỳ 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 共cộng 摩ma 伽già 陀đà 長trưởng 者giả 人nhân 民dân 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 左tả 右hữu 圍vi 遶nhiễu 。 推thôi 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 人nhân 。 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 向hướng 二nhị 龍long 邊biên 。 到đáo 已dĩ 告cáo 言ngôn 。 二nhị 大đại 龍long 王vương 。 願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 於ư 二nhị 偈kệ 。 我ngã 得đắc 聞văn 已dĩ 。 思tư 惟duy 取thủ 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 。 商thương 佉khư 二nhị 龍long 王vương 等đẳng 。 即tức 為vì 彼bỉ 仙tiên 。 說thuyết 二nhị 偈kệ 云vân 。 在tại 於ư 何hà 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 盡tận 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 告cáo 彼bỉ 二nhị 龍long 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 汝nhữ 二nhị 龍long 王vương 邊biên 。 受thọ 此thử 二nhị 偈kệ 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 過quá 七thất 日nhật 外ngoại 。 當đương 來lai 汝nhữ 邊biên 答đáp 報báo 偈kệ 意ý 。 時thời 彼bỉ 二nhị 龍long 白bạch 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 言ngôn 。 如như 仁Nhân 者giả 教giáo 。 作tác 如như 是thị 事sự 。 時thời 。 那na 羅la 陀đà 從tùng 二nhị 龍long 王vương 受thọ 得đắc 偈kệ 已dĩ 。 還hoàn 向hướng 本bổn 處xứ 。 時thời 摩ma 伽già 陀đà 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 及cập 鳩cưu 留lưu 國quốc 。 般bàn/bát/ban 遮già 羅la 國quốc 諸chư 人nhân 民dân 等đẳng 。 傳truyền 聞văn 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 從tùng 商thương 佉khư 龍long 并tinh 伊y 羅la 鉢bát 二nhị 龍long 王vương 邊biên 。 受thọ 持trì 二nhị 偈kệ 。 謂vị 言ngôn 從tùng 今kim 去khứ 出xuất 七thất 日nhật 。 還hoàn 來lai 到đáo 此thử 說thuyết 二nhị 偈kệ 義nghĩa 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 民dân 。 駕giá 諸chư 雜tạp 乘thừa 。 所sở 謂vị 象tượng 車xa 馬mã 車xa 牛ngưu 車xa 。 及cập 步bộ 人nhân 等đẳng 。 相tương/tướng 與dữ 雲vân 集tập 。 爾nhĩ 時thời 。 恒hằng 河hà 此thử 彼bỉ 兩lưỡng 岸ngạn 。 有hữu 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 類loại 。 閦súc 然nhiên 集tập 聚tụ 。 皆giai 共cộng 欲dục 聽thính 那na 羅la 陀đà 仙tiên 及cập 二nhị 龍long 王vương 解giải 說thuyết 偈kệ 時thời 。 時thời 波ba 羅ra [木*奈]nại 居cư 住trụ 在tại 城thành 。 有hữu 諸chư 六lục 師sư 。 各các 自tự 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 是thị 尊Tôn 者giả 。 所sở 謂vị 富phú 蘭lan 迦Ca 葉Diếp 。 摩ma 薩tát 迦ca 梨lê 瞿cù 奢xa 梨lê 迦ca 。 阿a 耆kỳ 多đa 祁kỳ 奢xa 迦ca 摩ma 羅la 。 波ba 羅ra 浮phù 多đa 迦ca 遮già 耶da 那na 。 刪san 闍xà 夷di 毘tỳ 羅la 師sư 誰thùy 富phú 多đa 羅la 。 尼ni 乾can 他tha 若nhược 祁kỳ 富phú 多đa 羅la 等đẳng 。 時thời 。 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 人nhân 。 即tức 便tiện 向hướng 彼bỉ 諸chư 六lục 師sư 邊biên 。 欲dục 問vấn 偈kệ 義nghĩa 。 到đáo 已dĩ 即tức 問vấn 此thử 二nhị 偈kệ 意ý 。 而nhi 彼bỉ 六lục 師sư 。 既ký 不bất 能năng 解giải 此thử 偈kệ 義nghĩa 意ý 。 更cánh 復phục 增tăng 上thượng 。 於ư 仙tiên 人nhân 邊biên 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 還hoàn 反phản 問vấn 於ư 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 之chi 二nhị 偈kệ 。 有hữu 何hà 意ý 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 初sơ 證chứng 正Chánh 覺Giác 。 居cư 住trụ 在tại 彼bỉ 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 鹿lộc 野dã 苑uyển 內nội 舊cựu 仙tiên 人nhân 林lâm 。 時thời 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 人nhân 。 自tự 心tâm 如như 是thị 思tư 惟duy 念niệm 言ngôn 。 此thử 沙Sa 門Môn 在tại 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 鹿lộc 苑uyển 舊cựu 仙tiên 所sở 居cư 林lâm 內nội 。 我ngã 今kim 可khả 向hướng 彼bỉ 邊biên 借tá 問vấn 此thử 二nhị 偈kệ 意ý 。 復phục 重trùng 思tư 惟duy 。 自tự 餘dư 沙Sa 門Môn 。 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 耆kỳ 年niên 大đại 德đức 。 堪kham 為vi 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 作tác 師sư 。 久cửu 來lai 出xuất 家gia 。 所sở 謂vị 富phú 蘭lan 迦Ca 葉Diếp 。 乃nãi 至chí 尼ni 乾kiền 陀đà 若nhược 祁kỳ 富phú 多đa 羅la 等đẳng 。 我ngã 至chí 彼bỉ 邊biên 。 問vấn 此thử 二nhị 偈kệ 。 猶do 不bất 能năng 解giải 。 況huống 復phục 如như 此thử 年niên 少thiếu 沙Sa 門Môn 。 生sanh 來lai 未vị 久cửu 。 出xuất 家gia 始thỉ 爾nhĩ 。 我ngã 問vấn 於ư 此thử 二nhị 偈kệ 之chi 意ý 。 彼bỉ 詎cự 能năng 答đáp 。 更cánh 復phục 思tư 惟duy 。 年niên 少thiếu 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 可khả 輙triếp 輕khinh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 或hoặc 彼bỉ 年niên 少thiếu 沙Sa 門Môn 之chi 人nhân 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 有hữu 聰thông 明minh 快khoái 智trí 慧tuệ 者giả 。 我ngã 今kim 但đãn 可khả 往vãng 詣nghệ 於ư 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 。 問vấn 此thử 偈kệ 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 即tức 詣nghệ 佛Phật 邊biên 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 共cộng 佛Phật 相tương/tướng 瞻chiêm 。 慰úy 喻dụ 面diện 款 。 種chủng 種chủng 善thiện 言ngôn 。 巧xảo 語ngữ 談đàm 話thoại 訖ngật 已dĩ 。 即tức 便tiện 卻khước 一nhất 面diện 坐tọa 。 其kỳ 那na 羅la 陀đà 摩ma 那na 婆bà 仙tiên 一nhất 面diện 坐tọa 已dĩ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 德đức 尊Tôn 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 欲dục 諮tư 問vấn 尊Tôn 者giả 一nhất 義nghĩa 。 未vị 審thẩm 尊Tôn 者giả 。 許hứa 我ngã 以dĩ 不phủ 。 是thị 時thời 佛Phật 告cáo 摩ma 那na 婆bà 言ngôn 。 汝nhữ 摩ma 那na 婆bà 。 隨tùy 所sở 有hữu 問vấn 。 我ngã 當đương 為vi 解giải 。 時thời 。 那na 羅la 陀đà 摩ma 那na 婆bà 仙tiên 得đắc 佛Phật 許hứa 已dĩ 。 即tức 便tiện 說thuyết 偈kệ 。 而nhi 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 在tại 何hà 自tự 在tại 王vương 。 染nhiễm 著trước 名danh 為vi 染nhiễm 。 彼bỉ 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 。 云vân 何hà 得đắc 癡si 名danh 。 癡si 人nhân 何hà 故cố 迷mê 。 云vân 何hà 名danh 智trí 者giả 。 何hà 會hội 別biệt 離ly 已dĩ 。 名danh 曰viết 盡tận 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 彼bỉ 說thuyết 已dĩ 。 即tức 還hoàn 以dĩ 偈kệ 答đáp 那na 羅la 陀đà 摩ma 那na 婆bà 言ngôn 。 第đệ 六lục 自tự 在tại 故cố 。 王vương 染nhiễm 名danh 曰viết 染nhiễm 。 無vô 染nhiễm 而nhi 有hữu 染nhiễm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 癡si 。 以dĩ 沒một 大đại 水thủy 故cố 。 故cố 名danh 盡tận 方phương 便tiện 。 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 盡tận 。 故cố 名danh 為vi 智trí 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 從tùng 佛Phật 得đắc 聞văn 如như 是thị 偈kệ 已dĩ 。 心tâm 意ý 開khai 解giải 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 遍biến 身thân 。 不bất 能năng 自tự 喻dụ 。 聞văn 已dĩ 即tức 便tiện 奔bôn 走tẩu 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 商thương 佉khư 所sở 。 及cập 伊y 羅la 鉢bát 二nhị 龍long 王vương 邊biên 。 到đáo 彼bỉ 二nhị 大đại 龍long 王vương 邊biên 已dĩ 。 即tức 便tiện 告cáo 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 龍long 王vương 。 說thuyết 偈kệ 問vấn 我ngã 。 時thời 二nhị 龍long 王vương 。 依y 以dĩ 二nhị 偈kệ 。 問vấn 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 言ngôn 。 在tại 何hà 自tự 在tại 王vương 。 乃nãi 至chí 盡tận 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 還hoàn 以dĩ 二nhị 偈kệ 答đáp 龍long 王vương 言ngôn 。 第đệ 六lục 自tự 在tại 故cố 。 乃nãi 至chí 名danh 為vi 智trí 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 。 心tâm 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 無vô 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 勝thắng 修tu 伽già 陀đà 。 我ngã 今kim 已dĩ 知tri 世Thế 尊Tôn 出xuất 現hiện 。 知tri 修tu 伽già 陀đà 。 大Đại 聖Thánh 世Thế 尊Tôn 。 今kim 為vì 我ngã 生sanh 。 為vì 我ngã 出xuất 世thế 。 為vì 我ngã 覺giác 悟ngộ ( 如như 是thị 再tái 稱xưng ) 。 時thời 伊y 羅la 鉢bát 二nhị 大đại 龍long 王vương 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 白bạch 那na 羅la 陀đà 摩ma 那na 婆bà 言ngôn 。 仁nhân 摩ma 那na 婆bà 。 實thật 為vì 我ngã 說thuyết 。 此thử 是thị 仙tiên 意ý 自tự 辯biện 才tài 力lực 。 為vi 從tùng 他tha 聞văn 而nhi 解giải 此thử 義nghĩa 。 仙tiên 摩ma 那na 婆bà 。 我ngã 實thật 不bất 見kiến 。 今kim 世thế 間gian 中trung 及cập 以dĩ 天thiên 上thượng 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 或hoặc 天thiên 或hoặc 人nhân 。 能năng 自tự 辯biện 才tài 達đạt 是thị 二nhị 偈kệ 。 能năng 自tự 說thuyết 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 或hoặc 佛Phật 沙Sa 門Môn 。 從tùng 彼bỉ 等đẳng 邊biên 。 聞văn 而nhi 方phương 辯biện 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 即tức 便tiện 以dĩ 偈kệ 告cáo 伊y 羅la 鉢bát 二nhị 龍long 王vương 言ngôn 。 如như 龍long 王vương 說thuyết 非phi 我ngã 辯biện 。 大Đại 聖Thánh 世Thế 尊Tôn 已dĩ 出xuất 興hưng 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 彼bỉ 能năng 如như 是thị 辯biện 才tài 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 即tức 還hoàn 以dĩ 偈kệ 白bạch 仙tiên 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 言ngôn 。 大đại 仙tiên 言ngôn 是thị 佛Phật 語ngữ 者giả 。 為vi 當đương 睡thụy 臥ngọa 夢mộng 裏lý 聞văn 。 若nhược 是thị 分phân 明minh 對đối 面diện 承thừa 。 唯duy 願nguyện 仁nhân 今kim 重trọng/trùng 讚tán 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 那na 羅la 陀đà 仙tiên 依y 所sở 覩đổ 見kiến 。 即tức 更cánh 以dĩ 偈kệ 答đáp 龍long 王vương 言ngôn 。 天thiên 人nhân 自tự 在tại 大đại 丈trượng 夫phu 。 今kim 居cư 波ba 羅ra 鹿lộc 苑uyển 內nội 。 既ký 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 已dĩ 。 猶do 如như 師sư 子tử 吼hống 勝thắng 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 復phục 更cánh 以dĩ 偈kệ 白bạch 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 言ngôn 。 仁nhân 今kim 所sở 言ngôn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 聞văn 久cửu 今kim 聞văn 說thuyết 。 既ký 聞văn 與dữ 仁nhân 相tương/tướng 共cộng 詣nghệ 。 觀quán 彼bỉ 希hy 現hiện 難nan 思tư 議nghị 。 昔tích 覩đổ 今kim 復phục 得đắc 重trọng/trùng 觀quán 。 正Chánh 覺Giác 如Như 來Lai 諸chư 相tướng 好hảo 。 今kim 日nhật 始thỉ 更cánh 出xuất 現hiện 世thế 。 難nan 值trị 猶do 若nhược 優ưu 曇đàm 花hoa 。 經kinh 歷lịch 多đa 時thời 乃nãi 一nhất 興hưng 。 清thanh 淨tịnh 猶do 彼bỉ 空không 中trung 月nguyệt 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 體thể 。 正Chánh 覺Giác 最tối 上thượng 勝thắng 菩bồ 提đề 。 久cửu 遠viễn 曠khoáng 絕tuyệt 不bất 聞văn 聲thanh 。 清thanh 亮lượng 猶do 如như 梵Phạm 音âm 響hưởng 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 聞văn 者giả 。 從tùng 佛Phật 得đắc 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 說thuyết 偈kệ 讚tán 歎thán 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 復phục 更cánh 重trùng 白bạch 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 仁nhân 言ngôn 佛Phật 也dã 。 時thời 。 那na 羅la 陀đà 摩ma 那na 婆bà 仙tiên 答đáp 龍long 王vương 言ngôn 。 我ngã 言ngôn 佛Phật 也dã ( 梵phạm 本bổn 再tái 問vấn 再tái 答đáp ) 。 龍long 王vương 復phục 言ngôn 。 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 如như 此thử 鳴minh 吼hống 。 出xuất 世thế 甚thậm 難nan 。 所sở 謂vị 彼bỉ 佛Phật 佛Phật 世Thế 尊Tôn 也dã 。 那na 羅la 陀đà 仙tiên 。 彼bỉ 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 今kim 在tại 何hà 方phương 。 時thời 。 那na 羅la 陀đà 摩ma 那na 婆bà 仙tiên 即tức 整chỉnh 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 向hướng 佛Phật 在tại 方phương 。 示thị 龍long 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 龍long 王vương 。 若nhược 欲dục 知tri 者giả 彼bỉ 佛Phật 。 如Như 來Lai 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 今kim 在tại 某mỗ 方phương 。 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 知tri 佛Phật 處xứ 已dĩ 。 即tức 整chỉnh 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 向hướng 佛Phật 所sở 在tại 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 三tam 稱xưng 此thử 言ngôn 。 南Nam 無Mô 世Thế 尊Tôn 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 ( 如như 是thị 三tam 說thuyết ) 。 時thời 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 白bạch 那na 羅la 陀đà 童đồng 子tử 仙tiên 言ngôn 。 摩ma 那na 婆bà 仙tiên 。 相tương 隨tùy 共cộng 向hướng 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 所sở 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 時thời 那na 羅la 陀đà 報báo 龍long 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 龍long 王vương 。 我ngã 等đẳng 共cộng 去khứ 。 時thời 伊y 羅la 鉢bát 并tinh 及cập 商thương 佉khư 二nhị 大đại 龍long 王vương 。 自tự 餘dư 無vô 量lượng 諸chư 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 那na 羅la 陀đà 仙tiên 摩ma 那na 婆bà 等đẳng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối 。 欲dục 向hướng 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 若nhược 以dĩ 變biến 化hóa 之chi 身thân 見kiến 於ư 佛Phật 者giả 。 此thử 我ngã 不bất 善thiện 。 我ngã 今kim 宜nghi 以dĩ 自tự 許hứa 報báo 身thân 。 往vãng 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 至chí 其kỳ 龍long 宮cung 。 以dĩ 自tự 報báo 形hình 而nhi 欲dục 見kiến 佛Phật 。 從tùng 北Bắc 天Thiên 竺Trúc 。 特đặc 叉xoa 尸thi 羅la 城thành 。 向hướng 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 。 強cường/cưỡng 有hữu 三tam 百bách 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 時thời 彼bỉ 龍long 王vương 出xuất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 其kỳ 頭đầu 已dĩ 至chí 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 而nhi 尾vĩ 猶do 尚thượng 在tại 自tự 本bổn 宮cung 。 而nhi 彼bỉ 龍long 頭đầu 。 其kỳ 狀trạng 猶do 如như 獨độc 樹thụ 造tạo 般bàn/bát/ban 。 其kỳ 項hạng 猶do 如như 象tượng 鼻tỷ 放phóng 水thủy 。 耳nhĩ 目mục 猶do 如như 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 銅đồng 鉢bát 之chi 器khí 。 口khẩu 出xuất 光quang 炎diễm 。 猶do 如như 重trùng 雲vân 。 出xuất 於ư 閃thiểm 電điện 。 氣khí 息tức 作tác 聲thanh 。 如như 雲vân 雷lôi 鳴minh 。 作tác 伽già 荼đồ 伽già 荼đồ 聲thanh 。 而nhi 彼bỉ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 類loại 。 一nhất 切thiết 悉tất 隨tùy 伊y 羅la 鉢bát 行hành 。 而nhi 伊y 羅la 鉢bát 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 。 極cực 大đại 端đoan 正chánh 光quang 相tương/tướng 非phi 常thường 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 乃nãi 至chí 猶do 如như 虛hư 空không 。 中trung 星tinh 莊trang 嚴nghiêm 顯hiển 赫hách 。 既ký 覩đổ 見kiến 已dĩ 。 向hướng 於ư 佛Phật 邊biên 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 正chánh 信tín 之chi 心tâm 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 進tiến 向hướng 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 既ký 遙diêu 覩đổ 見kiến 伊y 羅la 鉢bát 龍long 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 來lai 。 見kiến 已dĩ 告cáo 言ngôn 。 善thiện 來lai 善thiện 來lai 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 經kinh 歷lịch 多đa 時thời 不bất 曾tằng 相tương 見kiến 。 王vương 今kim 身thân 體thể 安an 隱ẩn 以dĩ 不phủ 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 及cập 諸chư 親thân 眷quyến 。 並tịnh 無vô 疾tật 耶da 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com