佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 耶da 輸du 陀đà 宿túc 緣duyên 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 爾nhĩ 時thời 。 天thiên 竺trúc 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 有hữu 四tứ 居cư 士sĩ 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 善thiện 男nam 子tử 輩bối 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 第đệ 一nhất 名danh 毘tỳ 摩ma 羅la ( 隋tùy 言ngôn 無vô 垢cấu ) 。 其kỳ 第đệ 二nhị 者giả 。 名danh 修tu 婆bà 睺hầu ( 隋tùy 言ngôn 善thiện 臂tý ) 。 第đệ 三tam 名danh 為vi 富phú 蘭lan 那na 迦ca ( 隋tùy 言ngôn 滿mãn 足túc ) 。 第đệ 四tứ 名danh 為vi 伽già 婆bà 跋bạt 帝đế ( 隋tùy 言ngôn 牛ngưu 主chủ ) 。 彼bỉ 等đẳng 從tùng 他tha 聞văn 耶da 輸du 陀đà 大đại 善thiện 男nam 子tử 往vãng 沙Sa 門Môn 邊biên 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 聞văn 已dĩ 即tức 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 。 希hy 有hữu 斯tư 事sự 。 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 法Pháp 行hành 之chi 中trung 。 梵Phạm 行hạnh 應ưng 當đương 牢lao 固cố 不bất 動động 。 應ưng 當đương 勝thắng 他tha 。 其kỳ 法Pháp 會hội 集tập 。 應ưng/ứng 必tất 第đệ 一nhất 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 而nhi 耶da 輸du 陀đà 大đại 善thiện 男nam 子tử 。 至chí 沙Sa 門Môn 邊biên 受thọ 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 即tức 得đắc 出xuất 家gia 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 亦diệc 應ưng 至chí 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 求cầu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 彼bỉ 等đẳng 如như 是thị 共cộng 平bình 量lượng 已dĩ 。 相tương 將tương 往vãng 詣nghệ 耶da 輸du 陀đà 邊biên 。 到đáo 已dĩ 即tức 共cộng 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 。 對đối 面diện 美mỹ 辭từ 。 善thiện 巧xảo 談đàm 說thuyết 。 各các 話thoại 心tâm 內nội 。 意ý 憙hí 語ngữ 言ngôn 。 敬kính 心tâm 問vấn 訊tấn 。 相tương/tướng 慰úy 喻dụ 已dĩ 。 各các 坐tọa 一nhất 面diện 。 坐tọa 一nhất 面diện 已dĩ 。 彼bỉ 四tứ 長trưởng 者giả 。 即tức 便tiện 共cộng 白bạch 耶da 輸du 陀đà 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 耶da 輸du 陀đà 。 此thử 之chi 梵Phạm 行hạnh 必tất 應ưng/ứng 牢lao 固cố 。 決quyết 定định 勝thắng 他tha 。 如như 此thử 法pháp 集tập 。 可khả 敬kính 可khả 愛ái 。 如như 尊tôn 今kim 於ư 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 受thọ 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 亦diệc 欲dục 求cầu 於ư 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 許hứa 。 即tức 便tiện 共cộng 彼bỉ 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 四tứ 大đại 長trưởng 者giả 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 耶da 輸du 陀đà 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 此thử 四tứ 長trưởng 者giả 。 在tại 本bổn 居cư 家gia 各các 為vi 朋bằng 友hữu 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 善thiện 男nam 子tử 輩bối 。 所sở 謂vị 無vô 垢cấu 善thiện 臂tý 滿mãn 足túc 。 并tinh 牛ngưu 主chủ 等đẳng 。 今kim 日nhật 故cố 來lai 。 歸quy 依y 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 為vì 此thử 四tứ 大đại 長trưởng 者giả 。 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 教giáo 誨hối 示thị 導đạo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 發phát 大đại 慈từ 悲bi 。 起khởi 憐lân 愍mẫn 故cố 。 即tức 為vì 彼bỉ 等đẳng 四tứ 大đại 長trưởng 者giả 。 次thứ 第đệ 方phương 便tiện 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 乃nãi 至chí 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 要yếu 。 彼bỉ 等đẳng 長trưởng 者giả 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 相tương/tướng 。 即tức 於ư 坐tọa 中trung 。 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 。 乃nãi 至chí 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 集tập 法pháp 。 皆giai 悉tất 得đắc 知tri 。 及cập 滅diệt 相tướng 法pháp 。 亦diệc 如như 實thật 知tri 。 譬thí 如như 淨tịnh 衣y 無vô 有hữu 垢cấu 膩nị 。 入nhập 於ư 汁trấp 中trung 。 正chánh 受thọ 其kỳ 色sắc 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 四tứ 長trưởng 者giả 即tức 於ư 坐tọa 處xứ 。 乃nãi 至chí 得đắc 知tri 一nhất 切thiết 結kết 惑hoặc 集tập 滅diệt 相tướng 法pháp 。 如như 實thật 證chứng 知tri 。 彼bỉ 四tứ 長trưởng 者giả 。 悉tất 各các 如như 是thị 見kiến 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 得đắc 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 證chứng 於ư 法pháp 相tương/tướng 。 入nhập 於ư 法pháp 相tương/tướng 。 度độ 煩phiền 惱não 磧thích 。 心tâm 無vô 障chướng 礙ngại 。 越việt 諸chư 疑nghi 網võng 。 除trừ 滅diệt 結kết 使sử 。 得đắc 無Vô 畏Úy 處xứ 。 不bất 隨tùy 他tha 知tri 。 依y 佛Phật 法pháp 行hành 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 在tại 於ư 佛Phật 前tiền 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 邊biên 。 乞khất 求cầu 出xuất 家gia 。 依y 佛Phật 教giáo 法pháp 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 告cáo 彼bỉ 等đẳng 四tứ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 輩bối 比Tỳ 丘Kheo 。 清thanh 淨tịnh 善thiện 來lai 。 入nhập 我ngã 法pháp 中trung 。 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 滅diệt 諸chư 苦khổ 故cố 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 彼bỉ 波ba 羅ra [木*奈]nại 四tứ 大đại 長trưởng 者giả 。 頭đầu 髮phát 自tự 落lạc 。 髭tì 鬚tu 猶do 若nhược 七thất 日nhật 剃thế 來lai 。 身thân 體thể 自tự 然nhiên 披phi 服phục 三tam 衣y 。 手thủ 擎kình 鉢bát 器khí 。 彼bỉ 四tứ 長trưởng 者giả 即tức 成thành 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 時thời 四tứ 長trưởng 者giả 。 出xuất 家gia 未vị 久cửu 。 受thọ 具cụ 始thỉ 爾nhĩ 。 在tại 於ư 一nhất 處xứ 。 捨xả 諸chư 緣duyên 務vụ 謹cẩn 慎thận 身thân 口khẩu 。 不bất 敢cảm 放phóng 逸dật 。 勤cần 劬cù 精tinh 進tấn 。 在tại 空không 閑nhàn 處xứ 。 行hành 於ư 善thiện 行hành 。 獨độc 坐tọa 獨độc 起khởi 。 不bất 曾tằng 停đình 息tức 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 住trụ 蘭Lan 若Nhã 內nội 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 為vì 求cầu 道đạo 故cố 。 正chánh 信tín 出xuất 家gia 。 不bất 久cửu 即tức 得đắc 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 自tự 見kiến 法pháp 相tương/tướng 。 自tự 證chứng 諸chư 通thông 無Vô 畏Úy 而nhi 行hành 。 口khẩu 即tức 唱xướng 言ngôn 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 得đắc 梵Phạm 行hạnh 報báo 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 來lai 生sanh 更cánh 不bất 受thọ 後hậu 世thế 有hữu 。 自tự 知tri 自tự 證chứng 。 彼bỉ 四tứ 長trưởng 者giả 皆giai 悉tất 一nhất 時thời 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 時thời 世thế 間gian 成thành 就tựu 一nhất 十thập 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 一nhất 世Thế 尊Tôn 。 二nhị 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 三tam 耶da 輸du 陀đà 。 及cập 其kỳ 在tại 家gia 最tối 勝thắng 朋bằng 友hữu 四tứ 大đại 長trưởng 者giả 善thiện 男nam 子tử 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 身thân 昔tích 在tại 家gia 有hữu 五ngũ 十thập 朋bằng 友hữu 。 諸chư 國quốc 來lai 集tập 。 或hoặc 有hữu 小tiểu 來lai 共cộng 相tương 長trưởng 養dưỡng 善thiện 男nam 子tử 輩bối 。 聞văn 耶da 輸du 陀đà 善thiện 男nam 子tử 往vãng 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 聞văn 已dĩ 如như 是thị 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 彼bỉ 之chi 梵Phạm 行hạnh 。 必tất 當đương 精tinh 勝thắng 法Pháp 集tập 牢lao 強cường/cưỡng 。 而nhi 耶da 輸du 陀đà 善thiện 男nam 子tử 。 事sự 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 。 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 亦diệc 可khả 至chí 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 求cầu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 彼bỉ 等đẳng 如như 是thị 共cộng 平bình 量lượng 已dĩ 。 相tương 將tương 即tức 到đáo 耶da 輸du 陀đà 所sở 。 到đáo 已dĩ 即tức 對đối 耶da 輸du 陀đà 面diện 。 相tương/tướng 共cộng 言ngôn 說thuyết 。 文văn 辭từ 巧xảo 麗lệ 。 種chủng 種chủng 談đàm 論luận 。 各các 相tương 問vấn 訊tấn 。 各các 相tương/tướng 虔kiền 恭cung 。 如như 是thị 訖ngật 已dĩ 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 十thập 友hữu 人nhân 。 各các 是thị 別biệt 國quốc 最tối 大đại 長trưởng 者giả 。 往vãng 昔tích 在tại 家gia 。 親thân 善thiện 朋bằng 舊cựu 。 即tức 便tiện 共cộng 白bạch 耶da 輸du 陀đà 言ngôn 。 仁nhân 耶da 輸du 陀đà 。 今kim 此thử 梵Phạm 行hạnh 。 必tất 應ưng/ứng 是thị 好hảo 。 勝thắng 於ư 餘dư 人nhân 。 而nhi 長trưởng 老lão 在tại 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 。 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 等đẳng 意ý 樂lạc 亦diệc 與dữ 仁nhân 同đồng 。 欲dục 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 時thời 。 耶da 輸du 陀đà 即tức 便tiện 共cộng 彼bỉ 五ngũ 十thập 在tại 家gia 往vãng 昔tích 善thiện 友hữu 。 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 善thiện 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 在tại 家gia 。 有hữu 此thử 五ngũ 十thập 友hữu 朋bằng 知tri 識thức 。 或hoặc 在tại 前tiền 後hậu 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 其kỳ 意ý 並tịnh 樂nhạc/nhạo/lạc 歸quy 依y 如Như 來Lai 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 教giáo 詔chiếu 示thị 導đạo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 為vì 彼bỉ 等đẳng 。 隨tùy 順thuận 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 其kỳ 彼bỉ 等đẳng 諸chư 長trưởng 者giả 輩bối 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 乃nãi 至chí 如như 實thật 一nhất 切thiết 悉tất 知tri 。 彼bỉ 等đẳng 長trưởng 老lão 悉tất 成thành 漏lậu 盡tận 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 於ư 時thời 世thế 間gian 合hợp 成thành 六lục 十thập 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 及cập 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 并tinh 耶da 輸du 陀đà 。 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 有hữu 四tứ 善thiện 友hữu 。 無vô 垢cấu 。 善thiện 臂tý 。 滿mãn 足túc 。 牛ngưu 主chủ 。 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 在tại 家gia 朋bằng 友hữu 。 諸chư 大đại 長trưởng 者giả 有hữu 五ngũ 十thập 人nhân 。 並tịnh 是thị 別biệt 國quốc 相tương/tướng 召triệu 集tập 來lai 。 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 於ư 波ba 羅ra [木*奈]nại 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 度độ 是thị 人nhân 已dĩ 。 更cánh 欲dục 別biệt 向hướng 他tha 方phương 而nhi 行hành 。 即tức 告cáo 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 言ngôn 。 汝nhữ 耶da 輸du 陀đà 。 還hoàn 住trụ 於ư 此thử 。 莫mạc 隨tùy 逐trục 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 耶da 輸du 陀đà 。 小tiểu 來lai 未vị 曾tằng 苦khổ 於ư 身thân 體thể 。 又hựu 復phục 汝nhữ 身thân 皮bì 膚phu 柔nhu 軟nhuyễn 。 不bất 串xuyến 麤thô 衣y 及cập 以dĩ 惡ác 食thực 。 汝nhữ 在tại 此thử 住trụ 。 受thọ 汝nhữ 父phụ 母mẫu 所sở 須tu 供cúng 養dường 。 隨tùy 勝thắng 衣y 食thực 自tự 恣tứ 而nhi 受thọ 。 汝nhữ 之chi 父phụ 母mẫu 。 能năng 供cúng 養dường 汝nhữ 。 時thời 耶da 輸du 陀đà 稟bẩm 承thừa 教giáo 誨hối 。 恭cung 敬kính 而nhi 立lập 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 我ngã 不bất 敢cảm 違vi 。 而nhi 耶da 輸du 陀đà 聞văn 佛Phật 勅sắc 已dĩ 。 住trụ 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 一nhất 定định 不bất 移di 。 爾nhĩ 時thời 。 天thiên 竺trúc 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 長trưởng 者giả 。 與dữ 耶da 輸du 陀đà 昔tích 在tại 家gia 時thời 亦diệc 為vi 朋bằng 友hữu 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 一nhất 時thời 迴hồi 還hoàn 至chí 家gia 。 各các 各các 相tương/tướng 共cộng 借tá 問vấn 耶da 輸du 陀đà 處xứ 。 彼bỉ 等đẳng 問vấn 已dĩ 。 聞văn 耶da 輸du 陀đà 今kim 日nhật 在tại 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 彼bỉ 等đẳng 聞văn 已dĩ 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 彼bỉ 之chi 梵Phạm 行hạnh 。 定định 應ưng/ứng 上thượng 妙diệu 。 教giáo 法pháp 勝thắng 他tha 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 云vân 何hà 乃nãi 能năng 迴hồi 心tâm 向hướng 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 等đẳng 今kim 亦diệc 可khả 共cộng 往vãng 詣nghệ 大đại 沙Sa 門Môn 邊biên 求cầu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 諸chư 大đại 長trưởng 者giả 。 結kết 集tập 相tương/tướng 共cộng 詣nghệ 向hướng 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 邊biên 。 到đáo 已dĩ 共cộng 白bạch 耶da 輸du 陀đà 言ngôn 。 仁nhân 耶da 輸du 陀đà 。 久cửu 不bất 相tương 見kiến 。 我ngã 等đẳng 入nhập 海hải 。 今kim 始thỉ 迴hồi 還hoàn 。 聞văn 仁nhân 出xuất 家gia 故cố 來lai 諮tư 白bạch 。 安an 隱ẩn 無vô 惱não 快khoái 樂lạc 以dĩ 不phủ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 善thiện 言ngôn 美mỹ 語ngữ 。 慰úy 勞lao 相tương 問vấn 。 彼bỉ 此thử 訖ngật 了liễu 。 各các 起khởi 恭cung 敬kính 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 長trưởng 者giả 白bạch 於ư 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 言ngôn 。 仁nhân 耶da 輸du 陀đà 。 今kim 此thử 勝thắng 也dã 。 時thời 耶da 輸du 陀đà 即tức 報báo 彼bỉ 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 今kim 此thử 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 商thương 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 即tức 於ư 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 邊biên 偝 捨xả 出xuất 家gia 。 求cầu 受thọ 具cụ 戒giới 。 經kinh 多đa 年niên 月nguyệt 。 不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 遊du 歷lịch 他tha 國quốc 。 迴hồi 還hoàn 至chí 彼bỉ 舍xá 婆bà 提đề 城thành 。 住trụ 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 精tinh 舍xá 之chi 內nội 。 時thời 其kỳ 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 。 身thân 經kinh 於ư 多đa 時thời 。 夏hạ 罷bãi 訖ngật 已dĩ 。 即tức 共cộng 五ngũ 百bách 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 相tương 隨tùy 而nhi 去khứ 。 聞văn 佛Phật 在tại 於ư 祇kỳ 陀đà 精tinh 舍xá 。 欲dục 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 見kiến 如Như 來Lai 故cố 。 彼bỉ 客khách 比Tỳ 丘Kheo 至chí 祇Kỳ 陀Đà 園Viên 。 是thị 時thời 彼bỉ 處xứ 主chủ 人nhân 比Tỳ 丘Kheo 。 或hoặc 取thủ 鉢bát 者giả 。 或hoặc 衣y 幞 者giả 。 內nội 房phòng 中trung 時thời 。 起khởi 大đại 高cao 聲thanh 。 喧huyên 閙náo 雜tạp 亂loạn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 此thử 中trung 是thị 何hà 高cao 大đại 音âm 聲thanh 。 喧huyên 亂loạn 乃nãi 爾nhĩ 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 今kim 者giả 外ngoại 許hứa 別biệt 有hữu 五ngũ 百bách 客khách 比Tỳ 丘Kheo 來lai 。 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 最tối 為vi 其kỳ 首thủ 。 至chí 於ư 此thử 處xứ 。 我ngã 等đẳng 既ký 見kiến 客khách 比Tỳ 丘Kheo 來lai 。 而nhi 此thử 舊cựu 居cư 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 輩bối 。 共cộng 相tương 慰úy 喻dụ 。 問vấn 訊tấn 安an 和hòa 。 及cập 受thọ 衣y 鉢bát 。 內nội 於ư 房phòng 時thời 。 起khởi 是thị 高cao 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 若nhược 知tri 時thời 。 為vì 我ngã 喚hoán 彼bỉ 如như 是thị 等đẳng 客khách 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 來lai 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 即tức 便tiện 至chí 彼bỉ 客khách 比Tỳ 丘Kheo 邊biên 。 語ngữ 諸chư 一nhất 切thiết 客khách 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 長trưởng 老lão 輩bối 。 世Thế 尊Tôn 今kim 喚hoán 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 客khách 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 既ký 聞văn 阿A 難Nan 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 語ngữ 阿A 難Nan 言ngôn 。 如như 長trưởng 老lão 意ý 。 我ngã 不bất 敢cảm 違vi 。 爾nhĩ 時thời 。 五ngũ 百bách 諸chư 客khách 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 受thọ 阿A 難Nan 如như 是thị 教giáo 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 邊biên 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 既ký 禮lễ 拜bái 已dĩ 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 諸chư 客khách 比Tỳ 丘Kheo 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 嘿 然nhiên 而nhi 立lập 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 告cáo 彼bỉ 諸chư 客khách 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 作tác 大đại 高cao 聲thanh 。 猶do 如như 世thế 人nhân 。 諸chư 諍tranh 鬪đấu 起khởi 呼hô 呼hô 呵ha/a 呵ha/a 。 其kỳ 聲thanh 猶do 如như 釣 魚ngư 之chi 師sư 。 各các 各các 相tương/tướng 競cạnh 趁sấn 逐trục 諸chư 魚ngư 。 各các 相tương/tướng 唱xướng 喚hoán 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 。 不bất 得đắc 共cộng 我ngã 居cư 住trụ 此thử 中trung 。 我ngã 趁sấn 汝nhữ 等đẳng 。 是thị 時thời 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 百bách 新tân 入nhập 客khách 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 如như 是thị 言ngôn 。 各các 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 百bách 諸chư 客khách 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 是thị 言ngôn 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 辭từ 佛Phật 而nhi 去khứ 。 執chấp 持trì 衣y 鉢bát 。 從tùng 精tinh 舍xá 出xuất 。 至chí 一nhất 河hà 邊biên 。 其kỳ 河hà 名danh 曰viết 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 帝đế ( 隋tùy 言ngôn 秀tú 媚mị 主chủ ) 。 在tại 彼bỉ 秀tú 媚mị 河hà 岸ngạn 邊biên 住trụ 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 不bất 臥ngọa 不bất 眠miên 。 猛mãnh 勵lệ 修tu 道Đạo 志chí 願nguyện 規quy 求cầu 。 助trợ 道Đạo 法Pháp 證chứng 。 是thị 故cố 用dụng 心tâm 。 彼bỉ 等đẳng 用dụng 心tâm 。 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 所sở 為vi 事sự 成thành 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 既ký 各các 正chánh 信tín 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 而nhi 能năng 辦biện 彼bỉ 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 而nhi 能năng 得đắc 辦biện 。 自tự 現hiện 見kiến 法pháp 。 證chứng 於ư 諸chư 通thông 。 即tức 得đắc 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 。 自tự 口khẩu 唱xướng 言ngôn 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 。 得đắc 梵Phạm 行hạnh 報báo 。 所sở 作tác 者giả 辦biện 。 更cánh 不bất 復phục 受thọ 於ư 後hậu 世thế 有hữu 。 自tự 證chứng 自tự 知tri 。 彼bỉ 諸chư 長trưởng 老lão 。 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 無vô 復phục 怖bố 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 在tại 舍xá 婆bà 提đề 祇kỳ 陀đà 精tinh 舍xá 。 少thiểu 時thời 住trụ 已dĩ 。 欲dục 更cánh 行hành 歷lịch 其kỳ 餘dư 聚tụ 落lạc 。 從tùng 此thử 聚tụ 落lạc 。 到đáo 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 行hành 。 到đáo 毘Tỳ 耶Da 離Ly 。 至chí 彼bỉ 城thành 已dĩ 。 往vãng 獼mi 猴hầu 池trì 。 其kỳ 池trì 岸ngạn 邊biên 。 有hữu 草thảo 精tinh 舍xá 。 即tức 便tiện 停đình 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 日nhật 下hạ 西tây 時thời 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 出xuất 草thảo 精tinh 舍xá 。 向hướng 於ư 露lộ 地địa 。 鋪phô 座tòa 而nhi 坐tọa 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 眾chúng 。 左tả 右hữu 周chu 匝táp 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 我ngã 見kiến 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 帝đế 河hà 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 所sở 居cư 住trú 處xứ 。 大đại 有hữu 光quang 明minh 。 而nhi 彼bỉ 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 帝đế 岸ngạn 所sở 。 有hữu 五ngũ 百bách 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 住trụ 。 如như 是thị 三tam 稱xưng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 可khả 喚hoán 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 使sử 來lai 見kiến 我ngã 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 勅sắc 已dĩ 。 向hướng 一nhất 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 之chi 邊biên 。 到đáo 已dĩ 即tức 告cáo 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 善thiện 哉tai 長trưởng 老lão 。 汝nhữ 速tốc 至chí 彼bỉ 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 帝đế 河hà 岸ngạn 邊biên 。 彼bỉ 處xứ 今kim 有hữu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 汝nhữ 語ngữ 彼bỉ 等đẳng 諸chư 長trưởng 老lão 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 今kim 欲dục 見kiến 長trưởng 老lão 等đẳng 。 若nhược 知tri 時thời 者giả 。 宜nghi 應ưng 速tốc 疾tật 往vãng 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 時thời 彼bỉ 年niên 少thiếu 長trưởng 老lão 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 於ư 阿A 難Nan 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 白bạch 阿A 難Nan 言ngôn 。 如như 尊Tôn 者giả 教giáo 。 我ngã 不bất 敢cảm 違vi 。 時thời 彼bỉ 年niên 少thiếu 長trưởng 老lão 比Tỳ 丘Kheo 。 速tốc 疾tật 而nhi 行hành 。 譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 舒thư 臂tý 頃khoảnh 。 如như 是thị 如như 是thị 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 老lão 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 。 從tùng 毘Tỳ 耶Da 離Ly 。 速tốc 疾tật 隱ẩn 身thân 。 至chí 於ư 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 帝đế 岸ngạn 。 出xuất 身thân 現hiện 往vãng 彼bỉ 所sở 居cư 處xứ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 邊biên 。 到đáo 已dĩ 即tức 告cáo 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 善thiện 哉tai 長trưởng 老lão 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 若nhược 當đương 知tri 時thời 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 見kiến 汝nhữ 等đẳng 長trưởng 老lão 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 若nhược 當đương 善thiện 知tri 。 可khả 速tốc 往vãng 詣nghệ 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 處xứ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 白bạch 彼bỉ 年niên 少thiếu 使sử 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 如như 長trưởng 老lão 教giáo 。 我ngã 不bất 敢cảm 違vi 。 是thị 時thời 彼bỉ 等đẳng 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 從tùng 於ư 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 帝đế 河hà 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 各các 隱ẩn 其kỳ 身thân 。 至chí 毘Tỳ 耶Da 離Ly 獼mi 猴hầu 池trì 岸ngạn 草thảo 精tinh 舍xá 下hạ 而nhi 即tức 現hiện 身thân 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 當đương 此thử 正chánh 入nhập 不bất 動động 三tam 昧muội 。 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 長trưởng 老lão 亦diệc 入nhập 不bất 動động 三tam 昧muội 。 彼bỉ 來lai 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 入nhập 不bất 動động 三tam 昧muội 。 經kinh 夜dạ 初sơ 更cánh 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 正chánh 理lý 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 知tri 。 夜dạ 以dĩ 一nhất 更cánh 。 世Thế 尊Tôn 今kim 可khả 慰úy 喻dụ 於ư 彼bỉ 客khách 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn 。 如như 是thị 復phục 已dĩ 。 經kinh 夜dạ 中trung 分phần/phân 。 阿A 難Nan 更cánh 請thỉnh 。 乃nãi 至chí 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 夜dạ 至chí 第đệ 三tam 分phần/phân 。 阿A 難Nan 復phục 請thỉnh 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 經kinh 夜dạ 後hậu 分phần/phân 。 欲dục 打đả 鼓cổ 時thời 。 明minh 星tinh 將tương/tướng 現hiện 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 更cánh 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 正chánh 理lý 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 當đương 知tri 。 夜dạ 已dĩ 後hậu 分phần/phân 。 不bất 久cửu 打đả 鼓cổ 。 明minh 星tinh 欲dục 出xuất 。 世Thế 尊Tôn 今kim 可khả 教giáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 慰úy 勞lao 於ư 彼bỉ 諸chư 客khách 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 復phục 比Tỳ 丘Kheo 坐tọa 已dĩ 經kinh 久cửu 。 身thân 體thể 疲bì 懈giải 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 不bất 知tri 如như 此thử 義nghĩa 理lý 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 若nhược 知tri 理lý 。 應ưng/ứng 不bất 發phát 問vấn 。 今kim 此thử 三tam 昧muội 。 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 阿A 難Nan 。 我ngã 向hướng 入nhập 此thử 不bất 動động 三tam 昧muội 。 此thử 之chi 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 入nhập 不bất 動động 三tam 昧muội 。 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 最tối 為vi 初sơ 首thủ 。 皆giai 悉tất 入nhập 於ư 不bất 動động 三tam 昧muội 。 我ngã 今kim 自tự 知tri 如như 此thử 理lý 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 說thuyết 偈kệ 故cố 。 即tức 作tác 如như 是thị 師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。 已dĩ 渡độ 煩phiền 惱não 諸chư 慾dục 泥nê 。 復phục 已dĩ 滅diệt 除trừ 諸chư 聚tụ 刺thứ 。 到đáo 彼bỉ 貪tham 癡si 滅diệt 盡tận 處xứ 。 於ư 彼bỉ 苦khổ 樂lạc 更cánh 不bất 停đình 。 既ký 已dĩ 越việt 度độ 彼bỉ 岸ngạn 邊biên 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 真chân 勇dũng 健kiện 。 亦diệc 稱xưng 比Tỳ 丘Kheo 善thiện 破phá 惡ác 。 又hựu 復phục 名danh 善thiện 解giải 脫thoát 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 而nhi 彼bỉ 五ngũ 百bách 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 。 已dĩ 生sanh 希hy 有hữu 未vị 曾tằng 有hữu 故cố 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 諸chư 長trưởng 老lão 等đẳng 。 希hy 有hữu 此thử 事sự 。 此thử 之chi 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 者giả 。 大đại 有hữu 神thần 通thông 。 乃nãi 能năng 使sử 此thử 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 皆giai 亦diệc 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 共cộng 耶da 輸du 陀đà 昔tích 作tác 朋bằng 友hữu 。 各các 能năng 相tương 似tự 。 彼bỉ 等đẳng 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 皆giai 有hữu 德đức 。 是thị 時thời 彼bỉ 等đẳng 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 心tâm 各các 生sanh 疑nghi 。 欲dục 問vấn 世Thế 尊Tôn 決quyết 斷đoán/đoạn 所sở 疑nghi 。 即tức 便tiện 相tương/tướng 與dữ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 今kim 此thử 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 者giả 。 彼bỉ 於ư 往vãng 昔tích 。 種chúng 何hà 善thiện 根căn 。 而nhi 今kim 身thân 中trung 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 居cư 家gia 殷ân 富phú 。 如như 是thị 多đa 財tài 。 如như 是thị 多đa 寶bảo 。 如như 是thị 二nhị 足túc 四tứ 足túc 具cụ 足túc 。 如như 是thị 家gia 生sanh 。 然nhiên 其kỳ 初sơ 生sanh 上thượng 覆phú 寶bảo 蓋cái 。 又hựu 其kỳ 父phụ 母mẫu 為vi 耶da 輸du 陀đà 造tạo 三tam 種chủng 堂đường 。 昔tích 緣duyên 何hà 業nghiệp 得đắc 此thử 果quả 報báo 。 又hựu 復phục 於ư 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 邊biên 。 生sanh 塜 墓mộ 想tưởng 。 何hà 因nhân 能năng 爾nhĩ 。 值trị 佛Phật 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 父phụ 母mẫu 及cập 妻thê 。 皆giai 得đắc 聖thánh 法pháp 。 在tại 家gia 朋bằng 友hữu 。 及cập 諸chư 國quốc 土độ 。 商thương 主chủ 朝triêu 廷đình 。 并tinh 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 帝đế 河hà 邊biên 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 羅La 漢Hán 果quả 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 各các 默mặc 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 告cáo 彼bỉ 等đẳng 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 欲dục 營doanh 其kỳ 事sự 。 彼bỉ 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 若nhược 此thử 事sự 得đắc 成thành 就tựu 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 事sự 。 此thử 事sự 辦biện 已dĩ 。 當đương 作tác 此thử 事sự 。 我ngã 此thử 事sự 辦biện 一nhất 切thiết 訖ngật 了liễu 。 後hậu 別biệt 當đương 造tạo 美mỹ 食thực 美mỹ 飲ẩm 種chủng 種chủng 辦biện 具cụ 。 飡xan 噉đạm 嚼tước 齧niết 唼xiệp [口*束] 吮 等đẳng 。 各các 辦biện 具cụ 已dĩ 。 當đương 施thí 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 悉tất 令linh 具cụ 足túc 充sung 實thật 飽bão 滿mãn 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 人nhân 以dĩ 心tâm 勇dũng 猛mãnh 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 復phục 以dĩ 眾chúng 多đa 福phước 德đức 所sở 潤nhuận 。 所sở 營doanh 事sự 者giả 悉tất 皆giai 成thành 辦biện 。 彼bỉ 人nhân 既ký 見kiến 其kỳ 事sự 已dĩ 辦biện 。 於ư 晨thần 朝triêu 起khởi 。 整chỉnh 頓đốn 多đa 種chủng/chúng 豐phong 饒nhiêu 飲ẩm 食thực 可khả 飡xan 噉đạm 者giả 。 具cụ 足túc 執chấp 持trì 將tương 詣nghệ 城thành 門môn 。 到đáo 已dĩ 安an 置trí 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 城thành 門môn 。 最tối 初sơ 見kiến 者giả 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 當đương 持trì 此thử 多đa 種chủng/chúng 飲ẩm 食thực 。 乃nãi 至chí 唼xiệp [口*束] 而nhi 用dụng 布bố 施thí 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 城thành 門môn 外ngoại 有hữu 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 名danh 那na 伽già 羅la 尸thi 棄khí ( 隋tùy 言ngôn 成thành 髻kế ) 。 恒hằng 常thường 住trụ 在tại 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 而nhi 彼bỉ 尊Tôn 者giả 大đại 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 日nhật 在tại 東đông 方phương 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 徐từ 行hành 欲dục 入nhập 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 乞khất 求cầu 飯phạn 食thực 。 是thị 人nhân 遙diêu 見kiến 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 進tiến 止chỉ 端đoan 平bình 。 足túc 步bộ 安an 穩ổn 。 無vô 有hữu 差sai/sái 移di 。 左tả 右hữu 觀quán 看khán 。 徐từ 行hành 直trực 視thị 。 舉cử 動động 審thẩm 諦đế 。 不bất 急cấp 不bất 寬khoan 。 住trụ 立lập 仰ngưỡng 瞻chiêm 。 人nhân 所sở 樂lạc 覩đổ 。 形hình 服phục 相tương/tướng 稱xưng 。 內nội 外ngoại 嚴nghiêm 儀nghi 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 將tương/tướng 其kỳ 食thực 。 奉phụng 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 種chủng 種chủng 美mỹ 食thực 布bố 施thí 。 而nhi 食thực 時thời 既ký 未vị 至chí 。 我ngã 今kim 且thả 可khả 少thiểu 時thời 攝nhiếp 心tâm 坐tọa 禪thiền 繫hệ 念niệm 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 卻khước 行hành 一nhất 面diện 。 到đáo 河hà 岸ngạn 邊biên 。 時thời 有hữu 一nhất 樹thụ 。 即tức 在tại 其kỳ 下hạ 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 正chánh 意ý 定định 想tưởng 。 身thân 體thể 端đoan 然nhiên 。 寂tịch 靜tĩnh 一nhất 心tâm 。 不bất 搖dao 不bất 動động 。 如như 是thị 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 有hữu 一nhất 王vương 。 名danh 婆bà 嵐lam 摩ma 達đạt 多đa ( 隋tùy 言ngôn 梵phạm 德đức ) 。 嚴nghiêm 駕giá 四tứ 兵binh 從tùng 城thành 門môn 出xuất 。 是thị 時thời 城thành 外ngoại 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 。 從tùng 聚tụ 落lạc 來lai 。 手thủ 執chấp 傘tản 蓋cái 。 逆nghịch 頭đầu 值trị 王vương 。 彼bỉ 人nhân 遙diêu 見kiến 梵phạm 德đức 國quốc 王vương 在tại 前tiền 而nhi 來lai 。 見kiến 已dĩ 內nội 心tâm 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 可khả 避tị 於ư 梵phạm 德đức 王vương 。 勿vật 令linh 見kiến 我ngã 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 。 心tâm 生sanh 念niệm 已dĩ 。 即tức 下hạ 道Đạo 行hạnh 。 向hướng 一nhất 別biệt 路lộ 。 其kỳ 路lộ 乃nãi 到đáo 波ba 羅ra 那na 河hà 。 從tùng 彼bỉ 河hà 岸ngạn 。 順thuận 流lưu 下hạ 行hành 。 未vị 經kinh 多đa 地địa 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 見kiến 。 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 在tại 於ư 河hà 岸ngạn 一nhất 樹thụ 之chi 下hạ 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 正chánh 念niệm 正chánh 思tư 。 身thân 不bất 動động 搖dao 。 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 為vi 於ư 日nhật 光quang 照chiếu 觸xúc 身thân 體thể 。 遂toại 便tiện 汗hãn 流lưu 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 仙tiên 應ưng/ứng 是thị 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 必tất 定định 應ưng/ứng 得đắc 證chứng 諸chư 正Chánh 法Pháp 。 今kim 此thử 日nhật 光quang 。 既ký 照chiếu 其kỳ 體thể 。 或hoặc 患hoạn 熱nhiệt 惱não 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 我ngã 今kim 可khả 持trì 此thử 之chi 傘tản 蓋cái 覆phú 其kỳ 身thân 上thượng 。 為vi 作tác 蔭ấm 涼lương 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 知tri 食thực 時thời 至chí 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 食thực 時thời 至chí 。 宜nghi 應ưng 從tùng 此thử 三tam 昧muội 而nhi 起khởi 。 時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 既ký 出xuất 三tam 昧muội 。 即tức 見kiến 彼bỉ 人nhân 持trì 於ư 傘tản 蓋cái 覆phú 己kỷ 身thân 上thượng 。 見kiến 已dĩ 為vi 欲dục 愍mẫn 彼bỉ 人nhân 故cố 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 行hành 動động 來lai 去khứ 。 或hoặc 跪quỵ 或hoặc 立lập 。 或hoặc 臥ngọa 或hoặc 坐tọa 。 復phục 出xuất 烟yên 炎diễm 。 或hoặc 放phóng 火hỏa 光quang 。 或hoặc 時thời 作tác 水thủy 。 涌dũng 沒một 隱ẩn 顯hiển 。 作tác 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 諸chư 種chủng/chúng 神thần 通thông 示thị 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 。 即tức 便tiện 於ư 此thử 那na 伽già 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 邊biên 生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 至chí 誠thành 頂đảnh 禮lễ 。 作tác 如như 是thị 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 值trị 如như 是thị 聖thánh 。 或hoặc 勝thắng 於ư 此thử 。 既ký 值trị 遇ngộ 已dĩ 。 彼bỉ 所sở 說thuyết 法Pháp 。 願nguyện 我ngã 即tức 能năng 於ư 彼bỉ 法pháp 中trung 。 速tốc 疾tật 證chứng 知tri 。 願nguyện 我ngã 當đương 來lai 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 復phục 更cánh 啟khải 請thỉnh 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 乞khất 手thủ 奉phụng 食thực 。 而nhi 諮tư 問vấn 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 現hiện 今kim 住trụ 居cư 何hà 處xứ 。 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 即tức 報báo 之chi 言ngôn 。 我ngã 住trụ 某mỗ 處xứ 。 我ngã 行hành 某mỗ 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 。 即tức 便tiện 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 居cư 住trú 處xứ 草thảo 庵am 之chi 邊biên 。 至chí 已dĩ 內nội 外ngoại 灑sái 掃tảo 泥nê 地địa 。 除trừ 卻khước 穢uế 草thảo 訖ngật 。 而nhi 奉phụng 請thỉnh 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 欲dục 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 供cung 給cấp 。 若nhược 有hữu 所sở 須tu 。 我ngã 能năng 辦biện 具cụ 一nhất 切thiết 衣y 食thực 。 如như 是thị 奉phụng 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 已dĩ 。 到đáo 自tự 家gia 中trung 。 向hướng 其kỳ 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 人nhân 輩bối 。 說thuyết 如như 前tiền 言ngôn 。 我ngã 今kim 得đắc 見kiến 如như 是thị 仙tiên 人nhân 如như 是thị 戒giới 行hạnh 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 。 證chứng 妙diệu 法Pháp 者giả 。 仁nhân 若nhược 知tri 時thời 。 至chí 於ư 彼bỉ 所sở 。 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 并tinh 及cập 朋bằng 友hữu 諸chư 知tri 識thức 等đẳng 。 聞văn 已dĩ 皆giai 詣nghệ 向hướng 那na 伽già 羅la 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 人nhân 經kinh 於ư 少thiểu 時thời 。 作tác 是thị 善thiện 念niệm 。 在tại 家gia 大đại 患hoạn 。 煩phiền 惱não 纏triền 繞nhiễu 。 出xuất 家gia 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 解giải 脫thoát 無vô 為vi 在tại 家gia 難nạn/nan 辦biện 。 一nhất 向hướng 無vô 垢cấu 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 向hướng 無vô 染nhiễm 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 欲dục 令linh 盡tận 一nhất 身thân 命mạng 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 我ngã 今kim 可khả 至chí 彼bỉ 仙tiên 人nhân 邊biên 乞khất 求cầu 出xuất 家gia 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 即tức 往vãng 詣nghệ 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 而nhi 諮tư 白bạch 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大đại 仙tiên 。 聽thính 我ngã 出xuất 家gia 。 而nhi 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 許hứa 出xuất 家gia 。 彼bỉ 人nhân 再tái 白bạch 。 乃nãi 至chí 三tam 白bạch 。 善thiện 哉tai 大đại 仙tiên 。 聽thính 我ngã 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 愍mẫn 念niệm 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 即tức 告cáo 其kỳ 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 若nhược 欲dục 求cầu 出xuất 家gia 者giả 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 。 名danh 曰viết 波ba 梨lê 婆bà 羅la 闍xà ( 隋tùy 言ngôn 行hạnh 行hành 復phục 行hành ) 。 汝nhữ 於ư 彼bỉ 處xứ 。 且thả 可khả 熏huân 修tu 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 而nhi 當đương 來lai 世thế 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 取thủ 出xuất 家gia 因nhân 。 復phục 乞khất 求cầu 願nguyện 。 未vị 來lai 世thế 有hữu 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 願nguyện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 我ngã 值trị 遇ngộ 已dĩ 勿vật 令linh 失thất 脫thoát 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 法pháp 教giáo 之chi 中trung 。 得đắc 出xuất 家gia 已dĩ 。 誓thệ 願nguyện 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 人nhân 取thủ 彼bỉ 伽già 羅la 辟Bích 支Chi 佛Phật 語ngữ 。 遵tuân 奉phụng 不bất 違vi 。 即tức 請thỉnh 彼bỉ 佛Phật 盡tận 一nhất 形hình 壽thọ 。 將tương/tướng 諸chư 供cúng 具cụ 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 那na 伽già 羅la 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 乃nãi 至chí 隨tùy 緣duyên 。 住trụ 於ư 世thế 已dĩ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 彼bỉ 人nhân 等đẳng 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 聚tụ 集tập 。 見kiến 辟Bích 支Chi 佛Phật 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 便tiện 共cộng 取thủ 辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 殯tấn 葬táng 闍xà 維duy 。 所sở 謂vị 造tạo 諸chư 舍xá 利lợi 之chi 塔tháp 。 塔tháp 上thượng 造tạo 作tác 覆phú 盆bồn 相tương/tướng 輪luân 。 懸huyền 諸chư 寶bảo 鈴linh 。 幡phan 蓋cái 香hương 花hoa 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 。 燃nhiên 燈đăng 續tục 明minh 。 而nhi 用dụng 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 供cúng 養dường 。 過quá 歷lịch 時thời 已dĩ 。 即tức 於ư 波ba 梨lê 婆bà 羅la 闍xà 所sở 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 還hoàn 依y 彼bỉ 林lâm 坐tọa 起khởi 而nhi 住trụ 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 數sác 數sác 入nhập 於ư 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 乞khất 食thực 活hoạt 命mạng 。 曾tằng 經kinh 一nhất 日nhật 。 入nhập 波ba 羅ra [木*奈]nại 乞khất 食thực 之chi 時thời 。 於ư 一nhất 方phương 面diện 。 見kiến 婦phụ 女nữ 屍thi 。 為vi 重trọng 病bệnh 死tử 。 身thân 欲dục 青thanh 色sắc 爛lạn 壞hoại 。 蛆thư 蟲trùng 穿xuyên 穴huyệt 遍biến 唼xiệp 。 見kiến 已dĩ 近cận 立lập 。 熟thục 視thị 熟thục 觀quán 。 於ư 其kỳ 內nội 心tâm 。 生sanh 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 如như 是thị 繫hệ 念niệm 身thân 體thể 不bất 淨tịnh 。 憶ức 念niệm 不bất 捨xả 。 數sác 數sác 復phục 念niệm 。 成thành 就tựu 勤cần 劬cù 。 得đắc 四tứ 禪thiền 心tâm 。 復phục 更cánh 重trọng/trùng 發phát 如như 是thị 之chi 願nguyện 。 願nguyện 未vị 來lai 世thế 。 值trị 釋thích 迦ca 佛Phật 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 爾nhĩ 時thời 我ngã 願nguyện 令linh 得đắc 滿mãn 足túc 。 值trị 遇ngộ 之chi 日nhật 。 願nguyện 彼bỉ 佛Phật 邊biên 。 童đồng 子tử 出xuất 家gia 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 之chi 法pháp 。 願nguyện 我ngã 聞văn 已dĩ 。 速tốc 能năng 證chứng 知tri 。 而nhi 其kỳ 彼bỉ 人nhân 。 隨tùy 多đa 少thiểu 時thời 。 住trụ 於ư 世thế 已dĩ 。 遂toại 便tiện 命mạng 終chung 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 梵Phạm 天Thiên 宮cung 。 然nhiên 其kỳ 彼bỉ 人nhân 。 從tùng 天thiên 上thượng 下hạ 。 復phục 生sanh 人nhân 間gian 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 。 最tối 後hậu 有hữu 身thân 。 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 最tối 大đại 巨cự 富phú 長trưởng 者giả 之chi 家gia 。 而nhi 其kỳ 長trưởng 者giả 。 多đa 有hữu 錢tiền 財tài 資tư 產sản 服phục 玩ngoạn 。 乃nãi 至chí 所sở 須tu 無vô 有hữu 乏phạp 少thiểu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 更cánh 重trọng/trùng 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 更cánh 有hữu 因nhân 緣duyên 。 我ngã 當đương 具cụ 說thuyết 。 憶ức 念niệm 往vãng 昔tích 。 還hoàn 在tại 此thử 處xứ 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 有hữu 迦ca 尸thi 國quốc 。 其kỳ 王vương 名danh 曰viết [口*祁] ( 居cư 祁kỳ 反phản ) [口*梨]lê 尸thi ( 隋tùy 言ngôn 損tổn 瘦sấu ) 王vương 。 彼bỉ [口*祁] [口*梨]lê 尸thi 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 頗pha 梨lê 。 琉lưu 璃ly 馬mã 瑙não 。 珊san 瑚hô 虎hổ 魄phách 等đẳng 寶bảo 。 內nội 於ư 塔tháp 裏lý 。 其kỳ 外ngoại 別biệt 更cánh 以dĩ 石thạch 壘lũy 之chi 寶bảo 塔tháp 。 去khứ 地địa 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 廣quảng 半bán 由do 旬tuần 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 國quốc [口*祁] [口*梨]lê 尸thi 王vương 所sở 起khởi 塔tháp 。 名danh 陀đà 奢xa 婆bà 梨lê 伽già ( 隋tùy 言ngôn 十thập 相tương/tướng ) 。 其kỳ 塔tháp 相tương/tướng 輪luân 。 第đệ 一nhất 覆phú 盆bồn [口*祁] 梨lê 王vương 作tác 。 第đệ 二nhị 覆phú 盆bồn 王vương 大đại 妃phi 作tác 。 第đệ 三tam 覆phú 盆bồn 王vương 長trưởng 子tử 作tác 。 第đệ 四tứ 覆phú 盆bồn 是thị 王vương 女nữ 名danh 摩ma 梨lê 尼ni ( 隋tùy 言ngôn 小tiểu 鬘man ) 作tác 。 第đệ 五ngũ 覆phú 盆bồn [口*祁] 梨lê 尸thi 王vương 第đệ 二nhị 兒nhi 作tác 。 第đệ 六lục 覆phú 盆bồn [口*祁] [口*梨]lê 尸thi 王vương 第đệ 三tam 兒nhi 作tác 。 第đệ 七thất 覆phú 盆bồn [口*祁] 梨lê 尸thi 王vương 第đệ 四tứ 兒nhi 作tác 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ [口*祁] 梨lê 尸thi 王vương 第đệ 三tam 兒nhi 。 為vi 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 舍xá 利lợi 塔tháp 上thượng 其kỳ 第đệ 六lục 層tằng 造tạo 覆phú 盆bồn 者giả 。 今kim 耶da 輸du 陀đà 比Tỳ 丘Kheo 是thị 也dã 。 復phục 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 彼bỉ 過quá 去khứ 伽già 羅la 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 邊biên 。 手thủ 執chấp 傘tản 蓋cái 作tác 蔭ấm 人nhân 者giả 。 還hoàn 是thị 即tức 今kim 此thử 耶da 輸du 陀đà 比Tỳ 丘Kheo 身thân 是thị 。 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 。 以dĩ 手thủ 執chấp 傘tản 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 上thượng 為vi 作tác 蔭ấm 涼lương 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 塔tháp 上thượng 覆phú 盆bồn 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 輪luân 光quang 顯hiển 。 彼bỉ 等đẳng 業nghiệp 緣duyên 果quả 報báo 熟thục 故cố 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 頭đầu 上thượng 自tự 然nhiên 有hữu 寶bảo 傘tản 蓋cái 。 又hựu 復phục 。 往vãng 昔tích 為vi 那na 伽già 羅la 辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 。 造tạo 於ư 草thảo 庵am 。 將tương/tướng 雜tạp 資tư 財tài 。 詣nghệ 彼bỉ 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 。 并tinh 及cập 種chủng 種chủng 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 果quả 報báo 故cố 。 今kim 得đắc 具cụ 足túc 長trưởng 者giả 家gia 生sanh 。 於ư 盛thình/thịnh 年niên 中trung 。 然nhiên 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 為vi 造tạo 三tam 堂đường 。 受thọ 於ư 種chủng 種chủng 自tự 在tại 福phước 報báo 。 又hựu 復phục 。 往vãng 昔tích 曾tằng 於ư 林lâm 見kiến 。 死tử 婦phụ 女nữ 屍thi 。 生sanh 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 藉tạ 彼bỉ 繫hệ 心tâm 善thiện 業nghiệp 果quả 報báo 。 今kim 世thế 在tại 家gia 。 於ư 諸chư 婇thể 女nữ 身thân 體thể 之chi 中trung 。 生sanh 塜 墓mộ 想tưởng 。 又hựu 復phục 。 往vãng 昔tích 於ư 彼bỉ 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 。 發phát 於ư 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 生sanh 生sanh 莫mạc 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 。 者giả 。 以dĩ 是thị 善thiện 緣duyên 果quả 報báo 力lực 故cố 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 不bất 經kinh 惡ác 趣thú 。 從tùng 天thiên 生sanh 人nhân 。 從tùng 人nhân 生sanh 天thiên 。 受thọ 樂lạc 果quả 報báo 。 又hựu 復phục 。 往vãng 昔tích 於ư 彼bỉ 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 發phát 是thị 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 值trị 遇ngộ 如như 是thị 大đại 仙tiên 尊Tôn 者giả 。 或hoặc 勝thắng 此thử 遇ngộ 。 若nhược 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 微vi 密mật 法Pháp 要yếu 。 願nguyện 我ngã 一nhất 切thiết 悉tất 能năng 聞văn 持trì 。 聞văn 已dĩ 速tốc 疾tật 皆giai 得đắc 知tri 證chứng 。 藉tạ 彼bỉ 福phước 力lực 果quả 報báo 因nhân 緣duyên 。 值trị 遇ngộ 於ư 我ngã 最tối 勝thắng 世Thế 尊Tôn 。 復phục 得đắc 於ư 我ngã 說thuyết 教giáo 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 得đắc 成thành 漏lậu 盡tận 羅La 漢Hán 。 又hựu 復phục 。 往vãng 昔tích 於ư 彼bỉ 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 。 初sơ 始thỉ 聞văn 時thời 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 即tức 時thời 傳truyền 向hướng 其kỳ 家gia 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 六lục 親thân 并tinh 餘dư 眷quyến 屬thuộc 。 說thuyết 那na 伽già 羅la 大đại 仙tiên 尸thi 棄khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 有hữu 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 彼bỉ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 其kỳ 聞văn 已dĩ 。 倍bội 生sanh 信tín 敬kính 殷ân 重trọng 之chi 心tâm 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 即tức 共cộng 相tương 率suất 。 備bị 辦biện 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 往vãng 彼bỉ 禮lễ 拜bái 。 奉phụng 設thiết 供cúng 養dường 。 四tứ 事sự 充sung 足túc 。 藉tạ 彼bỉ 善thiện 業nghiệp 福phước 報báo 因nhân 緣duyên 。 至chí 於ư 今kim 世thế 。 其kỳ 耶da 輸du 陀đà 長trưởng 老lão 比Tỳ 丘Kheo 。 父phụ 母mẫu 妻thê 妾thiếp 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 皆giai 得đắc 聖thánh 法pháp 。 又hựu 復phục 長trưởng 老lão 耶da 輸du 陀đà 。 有hữu 在tại 家gia 知tri 識thức 。 及cập 彼bỉ 婆bà 羅la 瞿cù 摩ma 河hà 岸ngạn 久cửu 時thời 所sở 住trụ 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 悉tất 證chứng 成thành 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 此thử 等đẳng 彼bỉ 時thời 遇ngộ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 並tịnh 各các 同đồng 願nguyện 。 齊tề 心tâm 共cộng 發phát 如như 是thị 大đại 誓thệ 。 仙tiên 聖thánh 人nhân 邊biên 植thực 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 是thị 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 是thị 供cúng 養dường 諸chư 聖thánh 真chân 。 得đắc 於ư 無vô 量lượng 大đại 果quả 報báo 。 佛Phật 及cập 尸thi 棄khí 辟Tích 支Chi 覺giác 。 并tinh 諸chư 羅ra 漢hán 漏lậu 盡tận 人nhân 。 或hoặc 復phục 供cúng 養dường 十Thập 力Lực 尊tôn 。 無Vô 畏Úy 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 滿mãn 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 諸chư 正chánh 智trí 。 能năng 得đắc 果quả 報báo 無vô 有hữu 窮cùng 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 緣Duyên 覺Giác 田điền 。 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 眾chúng 。 現hiện 在tại 人nhân 天thiên 受thọ 果quả 報báo 。 後hậu 得đắc 寂tịch 滅diệt 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com