十thập 住trụ 斷đoán/đoạn 結kết 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 神thần 足túc 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 是thị 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 施thí 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 有hữu 進tiến 有hữu 退thối/thoái 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 至chí 成thành 作tác 佛Phật 。 未vị 曾tằng 處xứ 在tại 父phụ 母mẫu 胞bào 胎thai 常thường 得đắc 化hóa 生sanh 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 。 遊du 諸chư 佛Phật 國quốc 。 亦diệc 無vô 國quốc 土độ 之chi 想tưởng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 使sử 將tương 來lai 世thế 諸chư 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 者giả 知tri 其kỳ 所sở 趣thú 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 最tối 勝thắng 白bạch 佛Phật 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 施thí 戒giới 忍nhẫn 心tâm 念niệm 有hữu 想tưởng 。 精tinh 進tấn 禪thiền 智trí 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 興hưng 想tưởng 著trước 意ý 。 或hoặc 有hữu 世thế 界giới 無vô 世thế 界giới 想tưởng 。 見kiến 有hữu 眾chúng 生sanh 無vô 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 見kiến 有hữu 去khứ 來lai 無vô 去khứ 來lai 心tâm 。 見kiến 有hữu 現hiện 在tại 無vô 現hiện 在tại 意ý 。 見kiến 有hữu 著trước 斷đoán/đoạn 無vô 著trước 斷đoán/đoạn 心tâm 。 斯tư 是thị 初Sơ 地Địa 根căn 力lực 成thành 就tựu 。 便tiện 當đương 與dữ 十thập 法pháp 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 神thần 德đức 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 如như 爾nhĩ 一nhất 相tương/tướng 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 正Chánh 覺Giác 名danh 號hiệu 不bất 見kiến 染nhiễm 著trước 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 見kiến 越việt 度độ 。 等đẳng 現hiện 三Tam 乘Thừa 不bất 見kiến 所sở 趣thú 不bất 著trước 世thế 界giới 。 解giải 知tri 名danh 號hiệu 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 所sở 謂vị 名danh 相tướng 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 亦diệc 名danh 法Pháp 界Giới 。 懷hoài 來lai 道đạo 故cố 將tương 護hộ 彼bỉ 志chí 不bất 傷thương 其kỳ 心tâm 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 斯tư 諸chư 法pháp 者giả 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 來lai 亦diệc 不bất 知tri 所sở 從tùng 來lai 處xứ 。 去khứ 亦diệc 不bất 知tri 為vi 從tùng 何hà 滅diệt 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 戒giới 亦diệc 無vô 戒giới 忍nhẫn 亦diệc 無vô 忍nhẫn 。 解giải 知tri 精tinh 進tấn 不bất 見kiến 有hữu 進tiến 。 若nhược 人nhân 持trì 戒giới 恒hằng 護hộ 彼bỉ 短đoản 。 設thiết 見kiến 毀hủy 戒giới 不bất 以dĩ 為vi 恨hận 。 見kiến 戒giới 完hoàn 具cụ 不bất 受thọ 用dụng 喜hỷ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 於ư 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 忍nhẫn 心tâm 不bất 增tăng 減giảm 。 有hữu 人nhân 來lai 取thủ 菩Bồ 薩Tát 身thân 體thể 。 節tiết 節tiết 支chi 解giải 。 執chấp 心tâm 堅kiên 固cố 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 施thí 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 。 禪thiền 思tư 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 想tưởng 著trước 斷đoán/đoạn 心tâm 不bất 懷hoài 二nhị 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 興hưng 若nhược 干can 念niệm 。 於ư 諸chư 罪tội 福phước 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 三tam 向hướng 梵phạm 堂đường 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 不bất 見kiến 空không 義nghĩa 與dữ 相tương/tướng 願nguyện 合hợp 。 相tương/tướng 願nguyện 亦diệc 不bất 見kiến 與dữ 空không 合hợp 。 無vô 願nguyện 不bất 見kiến 與dữ 空không 相tương/tướng 合hợp 。 空không 相tương/tướng 不bất 見kiến 與dữ 無vô 願nguyện 合hợp 亦diệc 不bất 不bất 合hợp 。 無vô 相tướng 不bất 見kiến 與dữ 空không 無vô 願nguyện 合hợp 。 空không 無vô 願nguyện 不bất 見kiến 與dữ 無vô 相tướng 合hợp 亦diệc 不bất 不bất 合hợp 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 神thần 足túc 非phi 思tư 非phi 慮lự 。 龍long 種chủng/chúng 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 亦diệc 不bất 著trước 世thế 復phục 非phi 離ly 世thế 。 往vãng 來lai 周chu 旋toàn 都đô 無vô 住trụ 處xứ 。 願nguyện 相tương/tướng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 進tiến 前tiền 修tu 其kỳ 道đạo 果quả 。 聖thánh 道Đạo 自tự 然nhiên 不bất 見kiến 邊biên 岸ngạn 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 求cầu 其kỳ 端đoan 緒tự 。 於ư 賢hiền 聖thánh 法pháp 則tắc 為vi 自tự 損tổn 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 聞văn 慧tuệ 施thí 六lục 重trọng/trùng 清thanh 淨tịnh 之chi 法pháp 。 義nghĩa 理lý 深thâm 邃thúy 。 得đắc 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 修tu 德đức 本bổn 。 獲hoạch 斯tư 深thâm 法Pháp 微vi 妙diệu 之chi 要yếu 。 於ư 無vô 餘dư 滅diệt 度độ 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 教giáo 授thọ 眾chúng 生sanh 無vô 去khứ 來lai 際tế 乃nãi 謂vị 為vi 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 入nhập 愛ái 欲dục 之chi 中trung 。 觀quán 察sát 根căn 原nguyên 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 時thời 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 斷đoán/đoạn 出xuất 入nhập 息tức 永vĩnh 無vô 有hữu 餘dư 。 形hình 體thể 膖phùng 脹trướng 漏lậu 諸chư 不bất 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 覩đổ 者giả 興hưng 無vô 常thường 想tưởng 。 又hựu 觀quán 眾chúng 生sanh 有hữu 定định 有hữu 亂loạn 。 隨tùy 宜nghi 示thị 現hiện 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 或hoặc 以dĩ 威uy 儀nghi 道đạo 品phẩm 之chi 法pháp 。 訓huấn 誨hối 一nhất 切thiết 除trừ 其kỳ 重trọng 擔đảm 。 神thần 智trí 五ngũ 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 十thập 八bát 微vi 細tế 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 十thập 六lục 金kim 剛cang 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 二nhị 十thập 一nhất 戒giới 賢hiền 聖thánh 所sở 修tu 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 在tại 樹thụ 王vương 下hạ 思tư 惟duy 三tam 十thập 四tứ 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 於ư 施thí 戒giới 等đẳng 不bất 見kiến 吾ngô 我ngã 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 分phân 別biệt 不bất 住trụ 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 境cảnh 界giới 難nan 量lương 。 解giải 知tri 報báo 應ứng 乃nãi 得đắc 趣thú 道đạo 。 其kỳ 有hữu 來lai 者giả 隨tùy 因nhân 緣duyên 合hợp 。 聲thanh 從tùng 空không 來lai 耳nhĩ 識thức 往vãng 聽thính 。 言ngôn 教giáo 書thư 疏sớ/sơ 非phi 真chân 非phi 實thật 。 隨tùy 緣duyên 合hợp 會hội 隨tùy 緣duyên 散tán 落lạc 。 緣duyên 合hợp 則tắc 合hợp 緣duyên 散tán 則tắc 散tán 。 散tán 不bất 自tự 知tri 為vi 從tùng 何hà 散tán 。 聚tụ 不bất 自tự 知tri 為vi 從tùng 何hà 聚tụ 。 是thị 時thời 最tối 勝thắng 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 快khoái 說thuyết 斯tư 法pháp 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 說thuyết 緣duyên 本bổn 末mạt 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 被bị 大đại 德đức 鎧khải 。 令linh 無vô 數số 人nhân 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 。 稱xưng 歎thán 菩Bồ 薩Tát 功công 業nghiệp 所sở 趣thú 。 及cập 如Như 來Lai 號hiệu 十thập 法pháp 德đức 義nghĩa 。 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 咸hàm 得đắc 聞văn 知tri 。 如Như 來Lai 智trí 業nghiệp 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 斯tư 法pháp 者giả 。 陰ấm 衰suy 諸chư 蓋cái 永vĩnh 得đắc 消tiêu 除trừ 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 靡mĩ 不bất 通thông 達đạt 。 我ngã 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 。 自tự 今kim 日nhật 始thỉ 。 奉phụng 尊tôn 如Như 來Lai 所sở 訓huấn 道Đạo 教giáo 。 純thuần 熟thục 之chi 行hành 不bất 敢cảm 放phóng 逸dật 。 布bố 施thí 調điều 意ý 。 恒hằng 常thường 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 文văn 字tự 章chương 句cú 義nghĩa 理lý 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 心tâm 懷hoài 平bình 等đẳng 如như 空không 覆phú 蓋cái 。 所sở 行hành 慈từ 哀ai 普phổ 周châu/chu 一nhất 切thiết 。 隨tùy 其kỳ 根căn 源nguyên 而nhi 開khai 化hóa 之chi 。 常thường 以dĩ 四Tứ 等Đẳng 加gia 被bị 眾chúng 生sanh 食thực 以dĩ 甘cam 露lộ 。 棄khí 除trừ 一nhất 切thiết 恚khuể 恨hận 結kết 使sử 。 放phóng 捨xả 十thập 法pháp 去khứ 離ly 三tam 毒độc 。 拔bạt 其kỳ 九cửu 惱não 亂loạn 想tưởng 之chi 法pháp 。 死tử 魔ma 塵trần 埃ai 傷thương 害hại 人nhân 心tâm 永vĩnh 使sử 無vô 餘dư 。 分phân 別biệt 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 之chi 本bổn 。 從tùng 癡si 緣duyên 行hành 至chí 生sanh 老lão 死tử 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 緣duyên 起khởi 所sở 趣thú 。 癡si 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 至chí 老lão 病bệnh 死tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 其kỳ 種chủng 類loại 察sát 其kỳ 根căn 原nguyên 。 然nhiên 後hậu 投đầu 藥dược 持trì 心tâm 堅kiên 固cố 。 明minh 審thẩm 眾chúng 人nhân 心tâm 所sở 思tư 念niệm 斯tư 為vi 善thiện 行hành 。 重trọng/trùng 為vi 說thuyết 法Pháp 不bất 令linh 流lưu 馳trì 。 穢uế 濁trược 眾chúng 想tưởng 不bất 復phục 興hưng 起khởi 。 是thị 故cố 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 宣tuyên 布bố 所sở 設thiết 言ngôn 教giáo 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 多đa 所sở 成thành 就tựu 。 視thị 彼bỉ 眾chúng 生sanh 如như 母mẫu 愛ái 子tử 。 隨tùy 時thời 將tương/tướng 養dưỡng 無vô 增tăng 減giảm 意ý 。 恒hằng 在tại 正chánh 見kiến 不bất 隨tùy 異dị 學học 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 思tư 惟duy 體thể 中trung 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 地địa 動động 則tắc 水thủy 微vi 。 水thủy 動động 則tắc 火hỏa 微vi 。 火hỏa 動động 則tắc 風phong 微vi 。 四tứ 法pháp 動động 者giả 諸chư 情tình 衰suy 微vi 神thần 離ly 其kỳ 身thân 。 臨lâm 時thời 宗tông 親thân 有hữu 何hà 恃thị 怙hộ 。 唯duy 有hữu 善thiện 法Pháp 乃nãi 可khả 憑bằng 耳nhĩ 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 深thâm 觀quán 之chi 法pháp 。 諸chư 佛Phật 所sở 遊du 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 。 順thuận 其kỳ 本bổn 則tắc 不bất 失thất 威uy 儀nghi 。 分phân 別biệt 有hữu 無vô 漏lậu 失thất 之chi 行hành 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 。 八bát 法pháp 之chi 業nghiệp 。 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 不bất 染nhiễm 其kỳ 心tâm 。 計kế 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 都đô 無vô 處xứ 所sở 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 懷hoài 倒đảo 見kiến 心tâm 。 來lai 詰cật 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 法pháp 則tắc 。 若nhược 從tùng 一nhất 劫kiếp 。 至chí 百bách 千thiên 劫kiếp 。 承thừa 受thọ 一nhất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 言ngôn 辭từ 流lưu 利lợi 無vô 能năng 障chướng 塞tắc 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 足túc 變biến 動động 之chi 所sở 設thiết 為vi 。 往vãng 至chí 十thập 方phương 禮lễ 事sự 諸chư 佛Phật 興hưng 敬kính 供cúng 養dường 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 輒triếp 為vi 眾chúng 生sanh 興hưng 顯hiển 道Đạo 法Pháp 。 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 始thỉ 終chung 之chi 難nạn/nan 。 諸chư 有hữu 怨oán 儲trữ 遭tao 苦khổ 惱não 者giả 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。 所sở 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 成thành 就tựu 者giả 何hà 。 皆giai 由do 捨xả 棄khí 憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại 。 或hoặc 時thời 在tại 於ư 。 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 其kỳ 聲thanh 流lưu 利lợi 若nhược 如như 梵Phạm 音âm 。 使sử 三tam 部bộ 眾chúng 獲hoạch 其kỳ 志chí 願nguyện 。 趣thú 使sử 引dẫn 入nhập 無vô 為vi 究cứu 竟cánh 之chi 地địa 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 亦diệc 如như 大đại 龍long 興hưng 無vô 蓋cái 雲vân 。 雨vũ 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 穀cốc 草thảo 木mộc 普phổ 蒙mông 其kỳ 潤nhuận 隨tùy 時thời 滋tư 長trường/trưởng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 暢sướng 一nhất 音âm 聲thanh 以dĩ 八Bát 解Giải 脫Thoát 法Pháp 味vị 之chi 水thủy 布bố 道Đạo 法Pháp 教giáo 。 使sử 三tam 千thiên 世thế 普phổ 蒙mông 其kỳ 度độ 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 志chí 若nhược 金kim 剛cang 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 禁cấm 戒giới 法pháp 律luật 。 自tự 瓔anh 珞lạc 身thân 眾chúng 相tướng 炳bỉnh 著trước 如như 純thuần 金kim 山sơn 。 所sở 經kinh 過quá 處xứ 令linh 各các 得đắc 所sở 。 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 篤đốc 信tín 不bất 疑nghi 。 復phục 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 覺giác 本bổn 習tập 緒tự 知tri 苦khổ 所sở 由do 。 因nhân 是thị 皆giai 發phát 菩Bồ 薩Tát 之chi 心tâm 。 奉phụng 遵tuân 修tu 行hành 如Như 來Lai 正chánh 受thọ 。 是thị 時thời 聞văn 法Pháp 眾chúng 生sanh 用dụng 心tâm 精tinh 勤cần 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 明minh 識thức 來lai 趣thú 。 隨tùy 其kỳ 遠viễn 近cận 盡tận 來lai 趣thú 至chí 淨tịnh 妙diệu 道Đạo 場Tràng 。 至chí 道Đạo 場Tràng 者giả 其kỳ 志chí 堅kiên 固cố 入nhập 無vô 所sở 畏úy 。 不bất 復phục 恐khủng 懼cụ 其kỳ 志chí 究cứu 竟cánh 。 利lợi 根căn 眾chúng 生sanh 或hoặc 經kinh 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 三tam 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 捨xả 其kỳ 形hình 壽thọ 。 而nhi 取thủ 命mạng 終chung 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 其kỳ 德đức 純thuần 熟thục 行hành 不bất 缺khuyết 者giả 。 便tiện 生sanh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 生sanh 天thiên 眾chúng 生sanh 自tự 取thủ 天thiên 上thượng 若nhược 干can 種chủng 華hoa 。 及cập 諸chư 雜tạp 香hương 所sở 有hữu 自tự 然nhiên 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 而nhi 來lai 供cúng 養dường 散tán 諸chư 大đại 眾chúng 及cập 來lai 會hội 者giả 。 花hoa 處xứ 虛hư 空không 皆giai 不bất 墮đọa 地địa 。 化hóa 成thành 自tự 然nhiên 寶bảo 交giao 露lộ 臺đài 。 以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 。 而nhi 自tự 讚tán 歎thán 。 我ngã 等đẳng 善thiện 利lợi 快khoái 蒙mông 斯tư 福phước 。 乃nãi 能năng 遇ngộ 此thử 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 獲hoạch 其kỳ 所sở 願nguyện 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 復phục 以dĩ 香hương 花hoa 別biệt 供cúng 養dường 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 蒙mông 仁nhân 恩ân 得đắc 遭tao 值trị 此thử 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 使sử 我ngã 等đẳng 身thân 咸hàm 蒙mông 慶khánh 會hội 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 覺giác 意ý 三tam 昧muội 不bất 篤đốc 信tín 者giả 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 乃nãi 前tiền 世thế 時thời 。 不bất 遭tao 此thử 三tam 昧muội 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 來lai 會hội 者giả 。 吾ngô 昔tích 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hành 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 我ngã 今kim 日nhật 得đắc 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 過quá 去khứ 無vô 數số 恒Hằng 沙sa 。 諸chư 佛Phật 及cập 當đương 來lai 者giả 。 皆giai 當đương 修tu 此thử 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 三tam 昧muội 威uy 德đức 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 其kỳ 聞văn 名danh 者giả 悉tất 皆giai 啟khải 發phát 菩Bồ 薩Tát 大đại 心tâm 。 不bất 可khả 復phục 計kế 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 皆giai 逮đãi 此thử 三tam 昧muội 定định 意ý 。 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 放phóng 覺giác 花hoa 定định 意ý 三tam 昧muội 光quang 明minh 。 照chiếu 彼bỉ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 類loại 。 眾chúng 苦khổ 消tiêu 滅diệt 皆giai 得đắc 還hoàn 生sanh 在tại 人nhân 道đạo 中trung 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 是thị 時thời 座tòa 上thượng 有hữu 四tứ 億ức 眾chúng 。 見kiến 此thử 瑞thụy 應ưng/ứng 各các 生sanh 患hoạn 厭yếm 。 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 夫phù 生sanh 有hữu 死tử 皆giai 由do 因nhân 緣duyên 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 牽khiên 連liên 不bất 斷đoán/đoạn 。 淫dâm 之chi 為vi 源nguyên 斯tư 由do 貪tham 愛ái 。 我ngã 等đẳng 願nguyện 樂nhạo 生sanh 無vô 欲dục 國quốc 。 乃nãi 得đắc 修tu 此thử 覺giác 意ý 三tam 昧muội 定định 意ý 正chánh 受thọ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 來lai 會hội 者giả 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 無vô 數số 佛Phật 土độ 。 有hữu 佛Phật 名danh 無vô 量lượng 壽thọ 。 其kỳ 土độ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 淫dâm 怒nộ 癡si 悉tất 同đồng 一nhất 心tâm 。 皆giai 由do 蓮liên 華hoa 中trung 生sanh 。 不bất 因nhân 父phụ 母mẫu 情tình 欲dục 生sanh 也dã 。 純thuần 是thị 童đồng 男nam 亦diệc 無vô 女nữ 形hình 無vô 大đại 小tiểu 便tiện 。 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 樂lạc 法pháp 無vô 想tưởng 念niệm 識thức 以dĩ 為vi 飯phạn 食thực 。 共cộng 相tương 敬kính 念niệm 如như 父phụ 如như 母mẫu 。 欲dục 生sanh 彼bỉ 者giả 可khả 發phát 誓thệ 願nguyện 。 時thời 四tứ 億ức 眾chúng 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 同đồng 心tâm 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 彼bỉ 土độ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 放phóng 覺giác 意ý 三tam 昧muội 光quang 明minh 照chiếu 彼bỉ 國quốc 土độ 。 使sử 四tứ 億ức 人nhân 得đắc 見kiến 彼bỉ 土độ 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 及cập 化hóa 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 國quốc 廣quảng 博bác 純thuần 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 眾chúng 寶bảo 雜tạp 廁trắc 。 無vô 三tam 惡ác 道đạo 。 八bát 難nạn 之chi 苦khổ 。 見kiến 彼bỉ 國quốc 已dĩ 。 此thử 四tứ 億ức 人nhân 隨tùy 其kỳ 形hình 壽thọ 。 皆giai 得đắc 同đồng 時thời 生sanh 彼bỉ 國quốc 土độ 。 而nhi 得đắc 修tu 此thử 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 斯tư 由do 本bổn 誓thệ 發phát 願nguyện 所sở 致trí 。 覺giác 意ý 三tam 昧muội 之chi 所sở 感cảm 動động 其kỳ 德đức 如như 是thị 。 恭cung 敬kính 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 是thị 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 種chủng 類loại 菩Bồ 薩Tát 常thường 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 而nhi 興hưng 恭cung 敬kính 意ý 加gia 勇dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 斯tư 法Pháp 要yếu 者giả 猶do 那na 提đề 神thần 藥dược 。 若nhược 人nhân 服phục 食thực 斯tư 神thần 藥dược 者giả 。 心tâm 神thần 悅duyệt 豫dự 自tự 然nhiên 濡nhu 滿mãn 。 淫dâm 怒nộ 癡si 除trừ 無vô 復phục 眾chúng 病bệnh 。 其kỳ 聞văn 此thử 法pháp 一nhất 句cú 之chi 義nghĩa 至chí 大Đại 乘Thừa 者giả 。 超siêu 出xuất 妄vọng 想tưởng 得đắc 離ly 惡ác 趣thú 。 志chí 願nguyện 自tự 在tại 未vị 獲hoạch 者giả 獲hoạch 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 未vị 常thường 缺khuyết 漏lậu 。 若nhược 使sử 有hữu 人nhân 專chuyên 心tâm 一nhất 意ý 勤cần 修tu 正chánh 行hạnh 。 無vô 他tha 餘dư 念niệm 而nhi 順thuận 其kỳ 法pháp 。 諸chư 塵trần 垢cấu 病bệnh 自tự 然nhiên 消tiêu 除trừ 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 音âm 響hưởng 信tín 加gia 敬kính 正Chánh 法Pháp 。 樹thụ 下hạ 端đoan 坐tọa 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 設thiết 意ý 倒đảo 錯thác 復phục 從tùng 一nhất 始thỉ 。 若nhược 意ý 不bất 定định 。 當đương 自tự 剋khắc 責trách 有hữu 何hà 不bất 及cập 。 惡ác 心tâm 不bất 除trừ 。 勤cần 苦khổ 劫kiếp 數số 不bất 在tại 道đạo 撿kiểm 。 何hà 日nhật 進tiến 成thành 而nhi 獲hoạch 無vô 漏lậu 。 因nhân 平bình 等đẳng 法pháp 得đắc 蒙mông 度độ 脫thoát 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 夫phu 順thuận 法pháp 者giả 。 不bất 居cư 三Tam 界Giới 亦diệc 不bất 離ly 之chi 。 復phục 以dĩ 三tam 觀quán 七thất 露lộ 明minh 禁cấm 而nhi 自tự 防phòng 慎thận 。 常thường 悔hối 前tiền 過quá 將tương 來lai 不bất 造tạo 。 當đương 得đắc 諸chư 佛Phật 。 十thập 八bát 之chi 法pháp 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 禪thiền 脫thoát 定định 門môn 。 其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 相tướng 好hảo 自tự 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 以dĩ 自tự 瓔anh 珞lạc 。 音âm 聲thanh 言ngôn 訓huấn 達đạt 於ư 十thập 方phương 。 是thị 謂vị 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 當đương 獲hoạch 十thập 法pháp 功công 德đức 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 所sở 聞văn 正chánh 教giáo 專chuyên 意ý 思tư 惟duy 。 從tùng 善Thiện 知Tri 識Thức 亦diệc 不bất 違vi 慢mạn 。 不bất 自tự 大đại 不bất 自tự 下hạ 恒hằng 處xứ 於ư 中trung 。 所sở 施thí 行hành 業nghiệp 。 終chung 不bất 虛hư 妄vọng 。 諦đế 入nhập 深thâm 慧tuệ 意ý 亦diệc 不bất 亂loạn 。 歡hoan 喜hỷ 念niệm 施thí 心tâm 悅duyệt 無vô 悔hối 。 若nhược 前tiền 布bố 施thí 無vô 所sở 選tuyển 擇trạch 。 達đạt 於ư 苦khổ 際tế 宣tuyên 暢sướng 無vô 我ngã 。 神thần 通thông 自tự 遊du 不bất 失thất 善thiện 權quyền 。 是thị 為vi 十thập 法pháp 獲hoạch 十thập 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 聞văn 教giáo 專chuyên 意ý 聽thính 。 慎thận 道đạo 無vô 想tưởng 願nguyện 。 憑bằng 受thọ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 施thí 念niệm 無vô 悔hối 悋lận 。 愛ái 彼bỉ 猶do 養dưỡng 已dĩ 。 高cao 下hạ 隨tùy 顏nhan 色sắc 。 一nhất 心tâm 念niệm 恭cung 敬kính 。 獲hoạch 十thập 功công 德đức 福phước 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 善thiện 權quyền 適thích 化hóa 智trí 度độ 無vô 極cực 。 逮đãi 於ư 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 愍mẫn 於ư 俗tục 故cố 。 而nhi 現hiện 若nhược 干can 行hành 法pháp 不bất 同đồng 。 或hoặc 現hiện 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 之chi 乘thừa 。 或hoặc 在tại 山sơn 崖nhai 深thâm 窟quật 自tự 隱ẩn 。 或hoặc 復phục 經kinh 行hành 而nhi 自tự 剋khắc 責trách 。 挍giảo 計kế 身thân 中trung 無vô 一nhất 可khả 貪tham 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 當đương 自tự 思tư 惟duy 。 斯tư 為vi 如Như 來Lai 之chi 所sở 開khai 化hóa 。 信tín 吾ngô 言ngôn 者giả 而nhi 在tại 心tâm 懷hoài 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 即tức 得đắc 滅diệt 度độ 。 雖tuy 在tại 異dị 學học 不bất 改cải 正chánh 行hạnh 。 為vi 諸chư 異dị 學học 講giảng 演diễn 法Pháp 鼓cổ 。 其kỳ 法pháp 無vô 想tưởng 亦diệc 無vô 諸chư 念niệm 。 令linh 其kỳ 眾chúng 生sanh 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu 。 諸chư 有hữu 會hội 者giả 致trí 微vi 妙diệu 慧tuệ 。 行hành 有hữu 若nhược 干can 志chí 性tánh 不bất 同đồng 。 如như 是thị 之chi 比tỉ 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 好hảo 慕mộ 聽thính 經kinh 非phi 圖đồ 一nhất 類loại 。 捨xả 真chân 就tựu 偽ngụy 。 亦diệc 不bất 可khả 計kế 。 現hiện 在tại 目mục 前tiền 。 其kỳ 數số 難nan 量lương 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 專chuyên 觀quán 脫thoát 門môn 。 雖tuy 行hành 備bị 具cụ 貪tham 在tại 滅diệt 度độ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 未vị 解giải 善thiện 權quyền 故cố 致trí 留lưu 難nạn 。 如Như 來Lai 神thần 足túc 導đạo 引dẫn 使sử 知tri 。 方phương 自tự 覺giác 寤ngụ 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 復phục 為vì 波ba 旬tuần 之chi 所sở 擾nhiễu 固cố 。 復phục 從tùng 是thị 退thoái 還hoàn 在tại 凡phàm 夫phu 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 晝trú 夜dạ 三tam 達đạt 觀quán 察sát 。 誰thùy 根căn 闇ám 鈍độn 退thối/thoái 不bất 進tiến 者giả 。 誰thùy 復phục 進tiến 前tiền 上thượng 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 退thối/thoái 如như 恒hằng 沙sa 進tiến 如như 毫hào 毛mao 。 心tâm 復phục 自tự 知tri 而nhi 無vô 神thần 通thông 。 夫phu 人nhân 初sơ 意ý 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 。 設thiết 當đương 成thành 者giả 眾chúng 生sanh 根căn 斷đoán/đoạn 。 無vô 為vi 之chi 法pháp 定định 無vô 生sanh 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 疑nghi 惑hoặc 謂vị 為vi 非phi 真chân 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 務vụ 於ư 真Chân 諦Đế 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聽thính 無vô 從tùng 法Pháp 忍nhẫn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 之chi 深thâm 要yếu 。 先tiên 當đương 分phân 別biệt 解giải 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 達đạt 知tri 無vô 常thường 非phi 真chân 非phi 有hữu 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 虛hư 無vô 寂tịch 然nhiên 。 佛Phật 復phục 告cáo 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 及cập 眾chúng 會hội 。 又hựu 自tự 念niệm 吾ngô 昔tích 未vị 成thành 佛Phật 時thời 。 為vị 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 見kiến 訓huấn 誨hối 。 復phục 加gia 威uy 神thần 所sở 見kiến 接tiếp 導đạo 。 亦diệc 是thị 本bổn 願nguyện 行hành 念niệm 所sở 逮đãi 。 得đắc 蒙mông 清thanh 淨tịnh 志chí 趣thú 安an 隱ẩn 。 今kim 成thành 如Như 來Lai 平bình 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 斯tư 由do 執chấp 意ý 不bất 退thối 轉chuyển 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 無vô 央ương 數số 。 神thần 足túc 之chi 變biến 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 降hàng 伏phục 於ư 魔ma 無vô 餘dư 僥kiểu 倖hãnh 。 若nhược 至chí 城thành 廓khuếch 郡quận 縣huyện 聚tụ 邑ấp 。 其kỳ 眾chúng 生sanh 類loại 覩đổ 見kiến 吾ngô 者giả 。 執chấp 意ý 聽thính 經kinh 亦diệc 無vô 他tha 念niệm 。 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 欲dục 求cầu 法pháp 者giả 皆giai 得đắc 充sung 足túc 獲hoạch 安an 隱ẩn 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 信tín 從tùng 法pháp 教giáo 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 當đương 行hành 三tam 十thập 六lục 事sự 令linh 不bất 墮đọa 損tổn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 三tam 十thập 六lục 事sự 令linh 不bất 墮đọa 損tổn 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 分phân 別biệt 三tam 向hướng 亦diệc 不bất 懷hoài 恨hận 。 雖tuy 處xứ 愛ái 欲dục 無vô 所sở 染nhiễm 污ô 。 觀quán 於ư 無vô 常thường 亦diệc 無vô 觀quán 想tưởng 。 心tâm 行hành 清thanh 淨tịnh 不bất 失thất 法pháp 性tánh 。 求cầu 諸chư 脫thoát 門môn 法pháp 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 懷hoài 來lai 道đạo 故cố 而nhi 濟tế 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 見kiến 已dĩ 斷đoán/đoạn 悉tất 知tri 無vô 常thường 。 應ưng/ứng 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 行hành 。 隨tùy 緣duyên 起khởi 滅diệt 除trừ 去khứ 縛phược 著trước 。 所sở 施thí 為vi 事sự 不bất 自tự 為vi 已dĩ 。 解giải 知tri 人nhân 本bổn 本bổn 無vô 出xuất 生sanh 。 壽thọ 是thị 磨ma 滅diệt 恒hằng 不bất 久cửu 住trụ 。 命mạng 逝thệ 變biến 易dị 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 過quá 去khứ 永vĩnh 盡tận 不bất 見kiến 縱túng 跡tích 。 來lai 無vô 形hình 像tượng 復phục 當đương 受thọ 有hữu 。 現hiện 在tại 流lưu 馳trì 靡mĩ 知tri 所sở 趣thú 。 知tri 業nghiệp 慧tuệ 明minh 神thần 識thức 不bất 住trụ 。 空không 慧tuệ 止chỉ 處xứ 縛phược 解giải 無vô 縛phược 。 勤cần 修tu 三tam 事sự 復phục 修tu 除trừ 三tam 。 不bất 猗ỷ 空không 慧tuệ 受thọ 其kỳ 果quả 證chứng 。 將tương/tướng 養dưỡng 形hình 命mạng 令linh 至chí 道Đạo 場Tràng 。 於ư 欲dục 無vô 欲dục 亦diệc 不bất 離ly 欲dục 。 諸chư 佛Phật 正chánh 受thọ 恒hằng 現hiện 在tại 前tiền 。 往vãng 來lai 周chu 旋toàn 不bất 生sanh 無vô 想tưởng 。 志chí 常thường 著trước 在tại 諸chư 神thần 通thông 慧tuệ 。 深thâm 入nhập 法Pháp 藏tạng 不bất 見kiến 所sở 入nhập 。 滅diệt 盡tận 無vô 生sanh 以dĩ 為vi 屋ốc 室thất 。 如như 如như 如như 爾nhĩ 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 本bổn 無vô 有hữu 際tế 際tế 亦diệc 無vô 際tế 。 常thường 不bất 有hữu 常thường 思tư 惟duy 無vô 常thường 。 雖tuy 見kiến 生sanh 死tử 亦diệc 不bất 見kiến 生sanh 。 入nhập 於ư 五ngũ 道đạo 解giải 無vô 五ngũ 道đạo 。 塵trần 勞lao 為vi 縛phược 己kỷ 已dĩ 離ly 之chi 。 自tự 守thủ 無vô 為vi 無vô 悕hy 無vô 望vọng 。 度độ 人nhân 如như 空không 空không 無vô 所sở 成thành 。 身thân 行hành 口khẩu 言ngôn 無vô 無vô 所sở 損tổn 。 是thị 謂vị 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 三tam 十thập 六lục 事sự 上thượng 妙diệu 之chi 法pháp 。 非phi 是thị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 及cập 。 當đương 善thiện 察sát 之chi 為vi 人nhân 解giải 暢sướng 。 無vô 令linh 眾chúng 生sanh 有hữu 諍tranh 訟tụng 心tâm 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 希hy 有hữu 眾chúng 生sanh 能năng 信tín 之chi 者giả 。 夫phu 能năng 宣tuyên 暢sướng 緣duyên 業nghiệp 之chi 法pháp 。 斯tư 乃nãi 應ưng/ứng 於ư 無vô 生sanh 之chi 心tâm 。 若nhược 觀quán 眾chúng 生sanh 意ý 不bất 堅kiên 固cố 。 便tiện 當đương 漸tiệm 漸tiệm 開khai 使sử 得đắc 解giải 。 得đắc 失thất 雖tuy 殊thù 亦diệc 當đương 下hạ 意ý 勿vật 得đắc 稱xưng 已dĩ 。 設thiết 復phục 有hữu 疑nghi 以dĩ 本bổn 無vô 觀quán 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 亦diệc 不bất 見kiến 等đẳng 亦diệc 不bất 見kiến 無vô 等đẳng 。 見kiến 亦diệc 無vô 見kiến 亦diệc 無vô 復phục 見kiến 況huống 有hữu 色sắc 相tướng 。 色sắc 自tự 無vô 色sắc 本bổn 無vô 有hữu 色sắc 。 色sắc 識thức 無vô 識thức 豈khởi 有hữu 識thức 耶da 。 耳nhĩ 聲thanh 有hữu 識thức 受thọ 外ngoại 音âm 故cố 。 鼻tỷ 香hương 起khởi 識thức 自tự 生sanh 臭xú 惡ác 。 舌thiệt 味vị 生sanh 識thức 分phân 別biệt 好hảo 醜xú 。 身thân 細tế 滑hoạt 識thức 因nhân 彼bỉ 麁thô 澁sáp 。 意ý 法pháp 興hưng 識thức 由do 前tiền 善thiện 惡ác 。 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 無vô 住trụ 不bất 住trụ 亦diệc 不bất 見kiến 住trụ 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 吾ngô 我ngã 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 所sở 有hữu 本bổn 悉tất 清thanh 淨tịnh 亦diệc 不bất 見kiến 淨tịnh 。 諸chư 法pháp 吾ngô 我ngã 本bổn 無vô 所sở 有hữu 不bất 見kiến 所sở 有hữu 。 無vô 亦diệc 自tự 無vô 亦diệc 不bất 見kiến 無vô 。 慧tuệ 解giải 菩Bồ 薩Tát 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 慧tuệ 不bất 猗ỷ 身thân 口khẩu 。 亦diệc 不bất 自tự 高cao 復phục 不bất 自tự 下hạ 。 從tùng 本bổn 至chí 竟cánh 了liễu 達đạt 自tự 然nhiên 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 空không 慧tuệ 義nghĩa 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 正chánh 真chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 多đa 所sở 建kiến 立lập 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 及cập 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 心tâm 懷hoài 踴dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 各các 興hưng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 天thiên 香hương 花hoa 意ý 花hoa 大đại 意ý 花hoa 散tán 于vu 佛Phật 上thượng 。 及cập 散tán 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 弟đệ 子tử 上thượng 。 悉tất 在tại 虛hư 空không 羅la 列liệt 而nhi 住trụ 。 作tác 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc 自tự 然nhiên 而nhi 鳴minh 。 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 側trắc 塞tắc 虛hư 空không 。 皆giai 發phát 大đại 聲thanh 自tự 然nhiên 雷lôi 震chấn 。 皆giai 自tự 歎thán 曰viết 。 今kim 所sở 聞văn 法Pháp 自tự 昔tích 未vị 有hữu 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 講giảng 論luận 法Pháp 要yếu 空không 無vô 之chi 法pháp 。 所sở 造tạo 言ngôn 行hạnh 意ý 皆giai 堅kiên 強cường 。 前tiền 在tại 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 與dữ 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 空không 無vô 法pháp 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 世thế 之chi 無vô 雙song 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 自tự 昔tích 聞văn 法Pháp 未vị 如như 是thị 也dã 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 使sử 我ngã 等đẳng 心tâm 永vĩnh 無vô 猶do 豫dự 。 疑nghi 網võng 悉tất 除trừ 無vô 餘dư 結kết 恨hận 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 來lai 會hội 者giả 。 慧tuệ 解giải 菩Bồ 薩Tát 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 心tâm 不bất 去khứ 離ly 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 況huống 當đương 遠viễn 離ly 空không 無vô 之chi 法pháp 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 菩Bồ 薩Tát 習tập 學học 不bất 當đương 興hưng 意ý 生sanh 于vu 是thị 非phi 。 若nhược 在tại 諸chư 法pháp 念niệm 無vô 所sở 著trước 。 法pháp 實thật 甚thậm 深thâm 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 習tập 智trí 淺thiển 者giả 用dụng 無vô 黠hiệt 故cố 。 墮đọa 四tứ 顛Điên 倒Đảo 而nhi 興hưng 陰ấm 蓋cái 。 以dĩ 去khứ 持trì 入nhập 復phục 生sanh 十thập 二nhị 緣duyên 著trước 。 以dĩ 生sanh 便tiện 與dữ 六lục 十thập 二nhị 見kiến 共cộng 相tương 受thọ 入nhập 。 以dĩ 生sanh 受thọ 入nhập 復phục 與dữ 一nhất 切thiết 諸chư 塵trần 勞lao 垢cấu 而nhi 共cộng 合hợp 同đồng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 當đương 遠viễn 離ly 。 不bất 與dữ 同đồng 處xứ 亦diệc 不bất 離ly 之chi 。 從tùng 癡si 至chí 死tử 世thế 間gian 亂loạn 想tưởng 及cập 意ý 所sở 念niệm 。 若nhược 見kiến 精tinh 進tấn 心tâm 不bất 慕mộ 及cập 。 諸chư 見kiến 懈giải 怠đãi 亦diệc 不bất 慢mạn 惰nọa 。 有hữu 奉phụng 戒giới 者giả 復phục 不bất 有hữu 異dị 。 見kiến 毀hủy 戒giới 者giả 意ý 等đẳng 無vô 二nhị 。 忍nhẫn 體thể 滿mãn 具cụ 瞋sân 致trí 惡ác 道đạo 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 諸chư 想tưởng 不bất 興hưng 。 智trí 拔bạt 濟tế 苦khổ 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 恒hằng 當đương 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 念niệm 去khứ 其kỳ 世thế 事sự 。 云vân 何hà 為vi 世thế 事sự 。 所sở 謂vị 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 。 四tứ 大đại 四tứ 患hoạn 。 十thập 八bát 本bổn 持trì 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 與dữ 心tâm 不bất 相tương 應ưng/ứng 者giả 。 是thị 謂vị 世thế 俗tục 法pháp 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 三tam 世thế 中trung 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 亦diệc 莫mạc 思tư 惟duy 過quá 世thế 受thọ 報báo 。 不bất 念niệm 過quá 世thế 所sở 施thí 財tài 物vật 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 過quá 世thế 受thọ 物vật 之chi 人nhân 。 不bất 念niệm 過quá 世thế 所sở 施thí 之chi 處xứ 所sở 住trụ 屋ốc 舍xá 。 不bất 念niệm 種chủng 姓tánh 。 生sanh 某mỗ 家gia 字tự 某mỗ 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 所sở 施thí 今kim 乃nãi 獲hoạch 報báo 。 設thiết 今kim 造tạo 福phước 後hậu 報báo 倍bội 勝thắng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 不bất 成thành 就tựu 。 為vi 墮đọa 邊biên 際tế 。 為vi 在tại 魔ma 界giới 。 為vi 斷đoán/đoạn 佛Phật 種chủng 。 終chung 不bất 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 有hữu 想tưởng 著trước 故cố 。 想tưởng 著trước 施thí 者giả 非phi 真chân 實thật 果quả 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 念niệm 現hiện 在tại 施thí 及cập 當đương 來lai 施thí 。 常thường 當đương 牢lao 意ý 無vô 眾chúng 亂loạn 想tưởng 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 給cấp 施thí 所sở 乏phạp 衣y 被bị 飯phạn 食thực 。 床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 而nhi 不bất 有hữu 逆nghịch 。 欲dục 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 解giải 諸chư 法pháp 空không 了liễu 達đạt 為vi 一nhất 。 空không 法pháp 無vô 相tướng 空không 法pháp 不bất 生sanh 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 無vô 所sở 施thí 為vi 。 不bất 見kiến 來lai 時thời 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 。 以dĩ 法pháp 性tánh 空không 觀quán 了liễu 無vô 形hình 。 戒giới 品phẩm 慧tuệ 品phẩm 定định 品phẩm 解giải 脫thoát 品phẩm 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 品phẩm 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 法Pháp 界Giới 如như 。 法Pháp 界Giới 定định 。 法Pháp 界Giới 觀quán 。 法Pháp 界Giới 無vô 著trước 。 佛Phật 如như 。 佛Phật 定định 。 佛Phật 觀quán 。 佛Phật 無vô 著trước 。 佛Phật 者giả 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 生sanh 。 道đạo 意ý 意ý 明minh 。 法pháp 意ý 意ý 明minh 。 眾chúng 意ý 意ý 明minh 。 此thử 十thập 三tam 行hành 無vô 漏lậu 慧tuệ 觀quán 。 當đương 來lai 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 十thập 三tam 。 佛Phật 以dĩ 覩đổ 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 界giới 。 分phân 別biệt 其kỳ 界giới 無vô 來lai 無vô 往vãng 。 不bất 見kiến 出xuất 生sanh 法pháp 自tự 常thường 住trụ 。 亦diệc 不bất 見kiến 動động 亦diệc 不bất 見kiến 轉chuyển 還hoàn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 起khởi 識thức 想tưởng 。 有hữu 不bất 信tín 者giả 而nhi 取thủ 化hóa 之chi 。 三tam 場tràng 清thanh 淨tịnh 修tu 如Như 來Lai 室thất 。 諸chư 法pháp 若nhược 干can 行hành 不bất 究cứu 竟cánh 。 所sở 說thuyết 亦diệc 異dị 受thọ 者giả 不bất 同đồng 。 欲dục 淨tịnh 三tam 場tràng 及cập 五ngũ 眼nhãn 者giả 。 現hiện 轉chuyển 法Pháp 輪luân 無vô 礙ngại 之chi 想tưởng 。 先tiên 行hành 十thập 三tam 無vô 漏lậu 之chi 觀quán 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 礙ngại 之chi 智trí 無vô 礙ngại 慧tuệ 根căn 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 示thị 現hiện 法Pháp 界Giới 姓tánh 字tự 名danh 號hiệu 。 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 皆giai 是thị 善thiện 權quyền 智trí 力lực 所sở 及cập 。 是thị 時thời 最tối 勝thắng 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 定định 三tam 昧muội 。 修tu 行hành 善thiện 權quyền 攝nhiếp 智trí 不bất 亂loạn 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 無vô 著trước 定định 。 身thân 意ý 口khẩu 教giáo 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 觀quán 諸chư 佛Phật 土thổ 如như 掌chưởng 觀quán 珠châu 。 化hóa 育dục 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 導đạo 引dẫn 一nhất 切thiết 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 力lực 無vô 礙ngại 。 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 復phục 以dĩ 佛Phật 智trí 自tự 瓔anh 珞lạc 身thân 住trụ 如như 佛Phật 住trụ 。 遊du 至chí 諸chư 國quốc 如như 佛Phật 所sở 遊du 。 淨tịnh 諸chư 剎sát 土độ 以dĩ 佛Phật 之chi 度độ 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 其kỳ 心tâm 盟 誓thệ 以dĩ 教giáo 教giáo 人nhân 以dĩ 智trí 訓huấn 人nhân 。 是thị 謂vị 最tối 勝thắng 。 諸chư 佛Phật 所sở 入nhập 定định 意ý 三tam 昧muội 。 所sở 遊du 所sở 行hành 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 恐khủng 不bất 畏úy 無vô 所sở 忌kỵ 難nạn/nan 。 聽thính 無vô 厭yếm 足túc 心tâm 不bất 轉chuyển 還hoàn 亦diệc 不bất 疲bì 惓quyền 。 不bất 捨xả 當đương 歸quy 墮đọa 于vu 餘dư 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 在tại 諸chư 法pháp 中trung 志chí 意ý 曠khoáng 大đại 。 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 發phát 心tâm 起khởi 學học 修tu 佛Phật 正Chánh 法Pháp 無vô 底để 之chi 源nguyên 。 加gia 被bị 眾chúng 生sanh 而nhi 不bất 捨xả 離ly 。 解giải 眾chúng 生sanh 空không 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 法pháp 空không 者giả 道đạo 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 善thiện 察sát 眾chúng 生sanh 進tiến 趣thú 來lai 往vãng 。 以dĩ 大đại 慈từ 心tâm 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 行hành 法pháp 則tắc 而nhi 不bất 差sai/sái 違vi 。 無vô 形hình 像Tượng 法Pháp 而nhi 悉tất 成thành 就tựu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 猶do 如như 男nam 子tử 以dĩ 意ý 寶bảo 珠châu 懸huyền 著trước 空không 中trung 。 其kỳ 有hữu 觀quán 者giả 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 色sắc 甚thậm 微vi 妙diệu 所sở 照chiếu 無vô 礙ngại 。 自tự 不bất 言ngôn 我ngã 廣quảng 有hữu 所sở 照chiếu 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 心tâm 寶bảo 珠châu 出xuất 智trí 慧tuệ 口khẩu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 光quang 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 亦diệc 不bất 自tự 言ngôn 我ngã 今kim 慧tuệ 光quang 能năng 有hữu 所sở 照chiếu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 欲dục 使sử 眾chúng 生sanh 至chí 解giải 脫thoát 門môn 。 以dĩ 佛Phật 聖thánh 印ấn 而nhi 印ấn 可khả 之chi 。 淨tịnh 諸chư 佛Phật 國quốc 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 覆phú 護hộ 離ly 一nhất 切thiết 念niệm 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 眼nhãn 無vô 微vi 不bất 照chiếu 。 明minh 生sanh 死tử 本bổn 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 八bát 法pháp 功công 德đức 。 及cập 漏lậu 盡tận 通thông 想tưởng 知tri 滅diệt 盡tận 。 羅La 漢Hán 緣Duyên 覺Giác 所sở 不bất 能năng 了liễu 。 菩Bồ 薩Tát 覺giác 知tri 法pháp 性tánh 所sở 覺giác 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 熱nhiệt 時thời 之chi 炎diễm 。 芭ba 蕉tiêu 野dã 馬mã 。 呼hô 聲thanh 之chi 響hưởng 。 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 。 泡bào 沫mạt 夢mộng 現hiện 。 皆giai 不bất 真chân 實thật 。 此thử 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 苦khổ 空không 非phi 身thân 四tứ 大đại 合hợp 成thành 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 六lục 事sự 。 處xứ 在tại 三Tam 界Giới 。 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 。 斯tư 是thị 死tử 界giới 。 泥Nê 洹Hoàn 法Pháp 身thân 乃nãi 是thị 真chân 界giới 。 解giải 生sanh 死tử 界giới 及cập 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 。 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 四tứ 大đại 吾ngô 我ngã 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 吾ngô 我ngã 空không 者giả 諸chư 法pháp 亦diệc 空không 。 諸chư 法pháp 空không 者giả 六lục 思tư 念niệm 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 墮đọa 倒đảo 見kiến 不bất 處xứ 生sanh 死tử 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 中Trung 道Đạo 取thủ 證chứng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 深thâm 了liễu 法Pháp 要yếu 。 所sở 度độ 不bất 虛hư 受thọ 養dưỡng 不bất 妄vọng 。 安an 隱ẩn 處xứ 道đạo 而nhi 無vô 唐đường 捐quyên 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 深thâm 究cứu 生sanh 死tử 無vô 底để 之chi 源nguyên 。 救cứu 之chi 以dĩ 財tài 恤tuất 之chi 勸khuyến 道đạo 。 大đại 慈từ 菩Bồ 薩Tát 舉cử 目mục 成thành 寶bảo 。 山sơn 河hà 石thạch 璧bích 樹thụ 木mộc 莖hành 節tiết 悉tất 為vi 七thất 寶bảo 。 便tiện 用dụng 廣quảng 施thí 令linh 得đắc 道Đạo 證chứng 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 時thời 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 有hữu 著trước 苦khổ 者giả 。 為vi 說thuyết 五ngũ 陰ấm 為vi 苦khổ 為vi 老lão 為vi 無vô 真chân 實thật 。 習tập 色sắc 著trước 苦khổ 滅diệt 習tập 成thành 道Đạo 。 苦khổ 義nghĩa 眾chúng 多đa 習tập 為vi 原nguyên 本bổn 。 斯tư 二nhị 事sự 盡tận 乃nãi 謂vị 為vi 道đạo 。 ◎ ◎ 勇dũng 猛mãnh 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 發phát 心tâm 行hành 無vô 能năng 斷đoán/đoạn 者giả 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 識thức 安an 隱ẩn 不bất 可khả 捨xả 離ly 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 所sở 學học 。 不bất 滯trệ 生sanh 死tử 不bất 畏úy 吾ngô 我ngã 。 雖tuy 處xứ 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 亦diệc 不bất 畏úy 懼cụ 。 便tiện 能năng 勇dũng 猛mãnh 毀hủy 壞hoại 邪tà 見kiến 。 初sơ 聞văn 法Pháp 味vị 信tín 根căn 成thành 就tựu 。 意ý 常thường 係hệ 在tại 滅diệt 盡tận 之chi 處xứ 常thường 離ly 世thế 業nghiệp 。 唯duy 慕mộ 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 諮tư 歎thán 經Kinh 典điển 聽thính 之chi 無vô 厭yếm 。 設thiết 遭tao 苦khổ 樂lạc 不bất 以dĩ 為vi 惓quyền 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 其kỳ 心tâm 牢lao 固cố 不bất 可khả 移di 動động 。 或hoặc 經kinh 一nhất 身thân 二nhị 身thân 三tam 身thân 。 應ứng 時thời 逮đãi 得đắc 如Như 來Lai 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 定định 意ý 。 復phục 得đắc 信tín 受thọ 不bất 妄vọng 三tam 昧muội 。 復phục 得đắc 想tưởng 持trì 受thọ 決quyết 三tam 昧muội 。 漸tiệm 漸tiệm 便tiện 至chí 無vô 所sở 從tùng 生sanh 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 以dĩ 是thị 名danh 曰viết 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 內nội 心tâm 所sở 行hành 無vô 能năng 斷đoán/đoạn 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 意ý 不bất 著trước 色sắc 相tướng 。 不bất 念niệm 是thị 常thường 非phi 常thường 有hữu 苦khổ 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 之chi 法pháp 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 吾ngô 當đương 成thành 佛Phật 典điển 領lãnh 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 不bất 念niệm 有hữu 想tưởng 。 不bất 念niệm 生sanh 想tưởng 著trước 想tưởng 染nhiễm 想tưởng 結kết 想tưởng 心tâm 想tưởng 。 無vô 量lượng 門môn 受thọ 其kỳ 妙diệu 法Pháp 。 不Bất 還Hoàn 亦diệc 不bất 見kiến 還hoàn 。 不bất 厭yếm 亦diệc 不bất 見kiến 厭yếm 。 不bất 足túc 亦diệc 不bất 見kiến 足túc 。 不bất 廢phế 亦diệc 不bất 見kiến 廢phế 。 無vô 捨xả 無vô 壞hoại 。 無vô 見kiến 亦diệc 不bất 有hữu 見kiến 。 不bất 增tăng 亦diệc 不bất 有hữu 減giảm 。 不bất 異dị 亦diệc 不bất 有hữu 變biến 。 不bất 自tự 然nhiên 行hành 非phi 不bất 有hữu 行hành 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 言ngôn 自tự 然nhiên 者giả 。 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 之chi 所sở 攝nhiếp 也dã 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 限hạn 無vô 量lượng 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 而nhi 自tự 成thành 就tựu 。 不bất 厭yếm 不bất 患hoạn 亦diệc 不bất 退thối 轉chuyển 。 賜tứ 欲dục 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 住trụ 十thập 七thất 劫kiếp 不bất 捨xả 不bất 離ly 。 分phân 別biệt 三tam 世thế 諸chư 法pháp 虛hư 寂tịch 。 諸chư 法pháp 空không 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 欲dục 從tùng 此thử 至chí 彼bỉ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 至chí 虛hư 空không 界giới 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 依y 地địa 大đại 住trụ 眾chúng 生sanh 多đa 耶da 。 虛hư 空không 界giới 眾chúng 生sanh 多đa 耶da 。 然nhiên 觀quán 虛hư 空không 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 無vô 有hữu 邊biên 限hạn 。 天thiên 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 吾ngô 今kim 所sở 觀quán 極cực 為vi 玄huyền 遠viễn 。 寧ninh 從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 虛hư 空không 無vô 形hình 眾chúng 生sanh 多đa 耶da 。 為vi 有hữu 形hình 眾chúng 生sanh 多đa 耶da 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 天thiên 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 猶do 不bất 能năng 知tri 無vô 形hình 眾chúng 生sanh 之chi 多đa 少thiểu 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 非phi 彼bỉ 境cảnh 界giới 。 今kim 吾ngô 引dẫn 喻dụ 重trọng/trùng 解giải 斯tư 義nghĩa 。 有hữu 明minh 目mục 者giả 當đương 了liễu 此thử 譬thí 。 猶do 如như 辟tích/tịch 方phương 八bát 肘trửu 虛hư 空không 上thượng 下hạ 俱câu 等đẳng 無vô 空không 缺khuyết 處xứ 。 算toán 計kế 其kỳ 中trung 無vô 形hình 眾chúng 生sanh 。 與dữ 四tứ 天thiên 下hạ 眾chúng 生sanh 共cộng 等đẳng 。 欲dục 知tri 數số 者giả 從tùng 一nhất 數số 至chí 億ức 以dĩ 億ức 為vi 一nhất 。 復phục 從tùng 一nhất 至chí 億ức 還hoàn 數số 億ức 為vi 一nhất 。 如như 是thị 數số 至chí 七thất 。 欲dục 知tri 無vô 形hình 虛hư 空không 眾chúng 生sanh 限hạn 者giả 其kỳ 數số 如như 是thị 。 復phục 告cáo 最tối 勝thắng 。 天thiên 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 觀quán 虛hư 空không 無vô 形hình 眾chúng 生sanh 之chi 時thời 。 猶do 如như 人nhân 觀quán 辟tích/tịch 方phương 大đại 石thạch 。 上thượng 下hạ 俱câu 等đẳng 實thật 而nhi 無vô 缺khuyết 。 故cố 不bất 知tri 數số 。 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 起khởi 學học 上thượng 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 當đương 度độ 爾nhĩ 許hứa 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 移di 動động 者giả 。 當đương 知tri 不bất 為vi 魔ma 所sở 擾nhiễu 固cố 。 遊du 於ư 三Tam 界Giới 憑bằng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恐khủng 畏úy 之chi 難nạn/nan 亦diệc 不bất 復phục 生sanh 。 其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 於ư 是thị 者giả 。 至chí 誠thành 受thọ 莂biệt 亦diệc 不bất 復phục 久cửu 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 興hưng 發phát 勸khuyến 助trợ 。 指chỉ 授thọ 泥Nê 洹Hoàn 說thuyết 滅diệt 度độ 決quyết 。 加gia 說thuyết 四Tứ 諦Đế 如Như 來Lai 印ấn 章chương 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 而nhi 示thị 其kỳ 路lộ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 肯khẳng 覺giác 寤ngụ 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 以dĩ 為vi 唱xướng 導đạo 。 習tập 癡si 所sở 惑hoặc 而nhi 致trí 諸chư 苦khổ 。 能năng 斷đoán/đoạn 愛ái 欲dục 乃nãi 應ưng/ứng 無vô 著trước 便tiện 得đắc 越việt 度độ 正Chánh 覺Giác 。 所sở 有hữu 聖thánh 賢hiền 默mặc 然nhiên 則tắc 為vi 解giải 脫thoát 。 所sở 名danh 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 死tử 亦diệc 不bất 為vi 死tử 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 脫thoát 亦diệc 不bất 為vi 脫thoát 。 何hà 所sở 解giải 脫thoát 。 無vô 著trước 無vô 縛phược 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 無vô 所sở 成thành 無vô 所sở 辦biện 無vô 所sở 逮đãi 乃nãi 應ưng/ứng 正Chánh 道Đạo 。 眾chúng 生sanh 迷mê 塞tắc 不bất 時thời 開khai 解giải 。 如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 現hiện 出xuất 于vu 世thế 。 在tại 所sở 遊du 處xứ 便tiện 現hiện 導đạo 師sư 。 聞văn 法Pháp 眾chúng 生sanh 至chí 不bất 退thối 轉chuyển 。 若nhược 有hữu 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 便tiện 逮đãi 無vô 生sanh 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 常thường 念niệm 思tư 惟duy 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 分phân 別biệt 六lục 衰suy 。 為vi 從tùng 何hà 生sanh 復phục 從tùng 何hà 滅diệt 。 法pháp 自tự 生sanh 法pháp 法pháp 自tự 滅diệt 法pháp 。 不bất 見kiến 邪tà 不bất 見kiến 正chánh 。 不bất 造tạo 不bất 作tác 不bất 見kiến 是thị 我ngã 所sở 非phi 我ngã 所sở 。 不bất 依y 內nội 性tánh 自tự 觀quán 。 不bất 依y 外ngoại 當đương 分phân 別biệt 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 。 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 不bất 過quá 去khứ 色sắc 。 過quá 去khứ 色sắc 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 不bất 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 得đắc 。 不bất 過quá 去khứ 痛thống 想tưởng 識thức 行hành 。 過quá 去khứ 痛thống 想tưởng 識thức 行hành 。 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 不bất 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 得đắc 。 不bất 過quá 去khứ 色sắc 住trụ 。 不bất 過quá 去khứ 色sắc 不bất 住trụ 。 不bất 在tại 邊biên 不bất 在tại 此thử 。 不bất 過quá 去khứ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 。 過quá 去khứ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 法pháp 。 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 不bất 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 得đắc 。 不bất 過quá 去khứ 意ý 想tưởng 知tri 滅diệt 。 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 不bất 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 得đắc 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 想tưởng 知tri 滅diệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 以dĩ 神thần 通thông 慧tuệ 修tu 無vô 礙ngại 道đạo 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 慧tuệ 業nghiệp 盡tận 共cộng 計kế 之chi 。 十thập 倍bội 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 不bất 如như 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 安an 一nhất 眾chúng 生sanh 發phát 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 法pháp 。 妄vọng 想tưởng 已dĩ 斷đoán/đoạn 無vô 復phục 狐hồ 疑nghi 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 無vô 不bất 恭cung 敬kính 而nhi 禮lễ 拜bái 者giả 。 達đạt 知tri 諸chư 法pháp 幻huyễn 化hóa 非phi 真chân 。 一nhất 切thiết 有hữu 形hình 進tiến 趣thú 於ư 道đạo 。 便tiện 獲hoạch 如Như 來Lai 神thần 足túc 之chi 力lực 。 是thị 時thời 座tòa 上thượng 十thập 四tứ 億ức 眾chúng 。 渴khát 仰ngưỡng 如Như 來Lai 神thần 足túc 之chi 德đức 。 遲trì 見kiến 如Như 來Lai 現hiện 其kỳ 威uy 變biến 。 佛Phật 知tri 眾chúng 會hội 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 亦diệc 放phóng 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 放phóng 百bách 千thiên 億ức 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 有hữu 百bách 千thiên 億ức 夜dạ 光quang 神thần 寶bảo 。 雕điêu 文văn 刻khắc 鏤lũ 眾chúng 寶bảo 雜tạp 廁trắc 。 眾chúng 花hoa 雜tạp 香hương 而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng 。 寶bảo 四tứ 角giác 頭đầu 懸huyền 四tứ 香hương 瓔anh 。 一nhất 一nhất 寶bảo 上thượng 有hữu 百bách 千thiên 億ức 帳trướng 。 一nhất 一nhất 寶bảo 帳trướng 有hữu 百bách 千thiên 億ức 自tự 然nhiên 蓮liên 花hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 有hữu 百bách 千thiên 億ức 殊thù 異dị 之chi 色sắc 。 一nhất 一nhất 色sắc 中trung 。 有hữu 百bách 千thiên 億ức 摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo 在tại 蓮liên 花hoa 上thượng 。 一nhất 一nhất 花hoa 上thượng 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 億ức 種chủng 種chủng 殊thù 異dị 寶bảo 交giao 露lộ 蓋cái 。 一nhất 一nhất 蓋cái 下hạ 有hữu 百bách 千thiên 億ức 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 有hữu 百bách 千thiên 億ức 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 一nhất 一nhất 剎sát 土độ 有hữu 百bách 千thiên 億ức 自tự 然nhiên 浴dục 池trì 。 一nhất 一nhất 浴dục 池trì 有hữu 百bách 千thiên 億ức 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 自tự 然nhiên 遊du 戲hí 。 爾nhĩ 時thời 寶bảo 交giao 珞lạc 臺đài 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 放phóng 百bách 千thiên 億ức 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 復phục 有hữu 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 各các 說thuyết 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 功công 德đức 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 之chi 法pháp 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 一nhất 一nhất 門môn 中trung 轉chuyển 百bách 千thiên 億ức 不bất 退thối 轉chuyển 法pháp 。 古cổ 昔tích 未vị 轉chuyển 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 而nhi 為vi 轉chuyển 之chi 。 現hiện 佛Phật 威uy 儀nghi 神thần 足túc 變biến 化hóa 。 未vị 曾tằng 所sở 見kiến 未vị 曾tằng 所sở 聞văn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 是thị 時thời 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 是thị 我ngã 等đẳng 福phước 乃nãi 能năng 見kiến 此thử 神thần 足túc 變biến 化hóa 。 燃nhiên 法pháp 熾sí 法pháp 。 無vô 盡tận 之chi 化hóa 。 如Như 來Lai 如như 如Như 來Lai 藏tạng 。 不bất 住trụ 於ư 住trụ 。 無vô 形hình 像tượng 無vô 根căn 本bổn 。 不bất 得đắc 得đắc 不bất 獲hoạch 獲hoạch 。 甚thậm 深thâm 玄huyền 遠viễn 。 實thật 而nhi 不bất 虛hư 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 博bác 。 除trừ 去khứ 愚ngu 惑hoặc 亦diệc 不bất 破phá 壞hoại 。 成thành 就tựu 法Pháp 界Giới 。 當đương 來lai 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 之chi 法pháp 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 出xuất 如Như 來Lai 力lực 增tăng 益ích 諸chư 佛Phật 國quốc 。 為vi 佛Phật 意ý 印ấn 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 為vi 淨tịnh 眼nhãn 法Pháp 王Vương 。 慧tuệ 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 種chủng 性tánh 純thuần 熟thục 。 佛Phật 眼nhãn 無vô 礙ngại 由do 慧tuệ 眼nhãn 知tri 。 分phân 別biệt 句cú 義nghĩa 而nhi 開khai 法Pháp 門môn 。 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 成thành 就tựu 道Đạo 心tâm 。 不bất 毀hủy 境cảnh 界giới 不bất 敗bại 種chủng 性tánh 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 覆phú 護hộ 居cư 家gia 成thành 就tựu 。 若nhược 處xứ 在tại 眾chúng 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 所sở 興hưng 巧xảo 便tiện 無vô 適thích 不bất 化hóa 。 名danh 德đức 清thanh 淨tịnh 無vô 復phục 悕hy 望vọng 。 胞bào 胎thai 均quân 政chánh 。 增tăng 上thượng 智trí 業nghiệp 興hưng 無vô 蓋cái 雲vân 。 智trí 熾sí 猛mãnh 火hỏa 燒thiêu 疑nghi 結kết 聚tụ 。 闡xiển 揚dương 政chánh 教giáo 振chấn 於ư 道Đạo 場Tràng 。 慈từ 悲bi 四Tứ 等Đẳng 總tổng 持trì 審thẩm 諦đế 。 九cửu 觀quán 六lục 業nghiệp 勇dũng 力lực 無Vô 畏Úy 。 信tín 念niệm 慧tuệ 定định 行hành 訓huấn 無vô 盡tận 。 入nhập 三tam 昧muội 定định 由do 觀quán 十thập 方phương 。 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 是thị 謂vị 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 心tâm 難nạn/nan 沮trở 壞hoại 。 猶do 如như 菩Bồ 薩Tát 性tánh 空không 自tự 然nhiên 。 有hữu 目mục 之chi 士sĩ 知tri 是thị 為vi 空không 。 空không 不bất 自tự 知tri 言ngôn 我ngã 自tự 空không 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 本bổn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 度độ 人nhân 恒hằng 沙sa 復phục 過quá 恒hằng 沙sa 。 及cập 至chí 諸chư 佛Phật 所sở 遊du 剎sát 土độ 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 非phi 算toán 所sở 籌trù 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 自tự 念niệm 。 我ngã 今kim 乃nãi 度độ 爾nhĩ 所sở 眾chúng 生sanh 。 使sử 至chí 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 亦diệc 不bất 言ngôn 我ngã 緣duyên 斯tư 果quả 報báo 。 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 執chấp 心tâm 牢lao 固cố 。 從tùng 初sơ 發phát 迹tích 乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 降hàng 伏phục 魔ma 眾chúng 。 其kỳ 中trung 所sở 作tác 功công 祚tộ 福phước 業nghiệp 。 盡tận 為vi 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 普phổ 覆phú 無vô 外ngoại 。 然nhiên 不bất 自tự 知tri 言ngôn 我ngã 是thị 空không 。 如Như 來Lai 神thần 德đức 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 周châu/chu 接tiếp 黎lê 庶thứ 使sử 成thành 法Pháp 眼nhãn 。 無vô 離ly 無vô 著trước 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 明minh 。 善thiện 權quyền 利lợi 劍kiếm 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 用dụng 正chánh 教giáo 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 除trừ 去khứ 疑nghi 網võng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 之chi 所sở 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 淨tịnh 三tam 梵phạm 堂đường 。 無vô 空không 不bất 空không 。 空không 亦diệc 不bất 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 無vô 壽thọ 無vô 命mạng 。 亦diệc 不bất 見kiến 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 死tử 。 獨độc 步bộ 無vô 侶lữ 無vô 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 毀hủy 境cảnh 界giới 。 無vô 想tưởng 亦diệc 空không 。 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 出xuất 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 無vô 作tác 無vô 造tạo 。 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 成thành 道Đạo 場tràng 業nghiệp 。 空không 界giới 無vô 邊biên 無vô 所sở 縛phược 著trước 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 故cố 作tác 處xứ 所sở 。 是thị 我ngã 所sở 非phi 我ngã 所sở 起khởi 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 執chấp 意ý 依y 善thiện 根căn 本bổn 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 而nhi 淨tịnh 其kỳ 道đạo 。 去khứ 心tâm 垢cấu 意ý 以dĩ 智trí 慧tuệ 除trừ 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 淨tịnh 觀quán 三tam 昧muội 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 應ưng/ứng 法pháp 行hành 。 誰thùy 應ưng/ứng 智trí 行hành 。 誰thùy 應ưng/ứng 淨tịnh 行hạnh 相tương 應ứng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 受thọ 法pháp 者giả 。 便tiện 當đương 與dữ 說thuyết 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 。 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 諸chư 法pháp 無vô 形hình 。 諸chư 法Pháp 忍nhẫn 。 諸chư 法pháp 想tưởng 。 諸chư 法pháp 無vô 根căn 。 諸chư 法pháp 境cảnh 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 取thủ 。 諸chư 法pháp 不bất 二nhị 入nhập 門môn 。 諸chư 法pháp 無vô 度độ 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 斷đoán/đoạn 。 諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 不bất 可khả 追truy 尋tầm 。 諸chư 法pháp 覺giác 不bất 覺giác 者giả 。 諸chư 法pháp 力lực 不bất 可khả 壞hoại 。 諸chư 法pháp 成thành 不bất 成thành 者giả 。 諸chư 法pháp 無vô 毀hủy 而nhi 毀hủy 。 諸chư 法pháp 無vô 常thường 去khứ 常thường 。 諸chư 法pháp 無vô 染nhiễm 污ô 。 諸chư 法pháp 行hành 淨tịnh 。 諸chư 法pháp 性tánh 觀quán 。 諸chư 法pháp 無vô 漏lậu 。 諸chư 法pháp 過quá 去khứ 已dĩ 捨xả 。 諸chư 法pháp 拔bạt 疑nghi 去khứ 網võng 。 諸chư 法pháp 無vô 從tùng 生sanh 慧tuệ 受thọ 決quyết 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 無vô 苦khổ 名danh 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 修tu 行hành 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 三tam 忍nhẫn 智trí 。 過quá 智trí 。 無vô 過quá 智trí 。 亦diệc 不bất 過quá 亦diệc 不bất 不bất 過quá 智trí 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 過quá 智trí 。 不bất 壞hoại 法Pháp 界Giới 身thân 是thị 本bổn 無vô 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 修tu 行hành 。 非phi 緣Duyên 覺Giác 。 羅La 漢Hán 之chi 所sở 修tu 習tập 。 無vô 過quá 智trí 者giả 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 明minh 。 賢hiền 聖thánh 緣Duyên 覺Giác 之chi 所sở 修tu 行hành 。 非phi 佛Phật 。 羅La 漢Hán 之chi 所sở 行hành 也dã 。 亦diệc 不bất 過quá 智trí 亦diệc 不bất 不bất 過quá 智trí 。 阿A 羅La 漢Hán 之chi 所sở 修tu 行hành 。 非phi 佛Phật 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 所sở 修tu 行hành 。 云vân 何hà 過quá 智trí 。 是thị 佛Phật 所sở 行hành 。 非phi 羅La 漢Hán 。 辟Tích 支Chi 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 念niệm 。 我ngã 當đương 弘hoằng 濟tế 無vô 底để 眾chúng 生sanh 。 無vô 邊biên 無vô 崖nhai 緣duyên 想tưởng 智trí 業nghiệp 。 金kim 剛cang 正chánh 受thọ 亦diệc 無vô 轉chuyển 還hoàn 。 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 過quá 出xuất 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 上thượng 。 是thị 為vi 過quá 智trí 。 非phi 是thị 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 之chi 所sở 修tu 行hành 。 云vân 何hà 亦diệc 不bất 過quá 智trí 。 賢hiền 聖thánh 辟Bích 支Chi 佛Phật 之chi 所sở 修tu 行hành 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 心tâm 起khởi 學học 。 欲dục 淨tịnh 法Pháp 界Giới 導đạo 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 暢sướng 佛Phật 法pháp 演diễn 甘cam 露lộ 慧tuệ 。 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 。 求cầu 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 直trực 從tùng 一nhất 徑kính 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 意ý 所sở 愛ái 物vật 盡tận 用dụng 惠huệ 施thí 給cấp 與dữ 乞khất 者giả 。 除trừ 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 施thí 果quả 不bất 求cầu 報báo 。 如như 是thị 一nhất 世thế 至chí 百bách 世thế 。 一nhất 劫kiếp 至chí 百bách 劫kiếp 。 財tài 物vật 惠huệ 施thí 亦diệc 不bất 見kiến 物vật 。 物vật 是thị 誰thùy 許hứa 為vi 從tùng 何hà 生sanh 。 本bổn 從tùng 何hà 來lai 滅diệt 至chí 何hà 處xứ 。 解giải 物vật 無vô 本bổn 。 不bất 見kiến 住trụ 止chỉ 屋ốc 舍xá 。 時thời 此thử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 空không 慧tuệ 觀quán 。 亦diệc 不bất 見kiến 身thân 亦diệc 不bất 見kiến 物vật 。 亦diệc 不bất 見kiến 人nhân 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 何hà 處xứ 惠huệ 施thí 。 然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát 積tích 行hành 殊thù 久cửu 心tâm 意ý 捷tiệp 速tốc 。 欲dục 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 慕mộ 度độ 眾chúng 生sanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 靜tĩnh 常thường 處xứ 山sơn 巖nham 。 意ý 想tưởng 靜tĩnh 寂tịch 。 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 前tiền 後hậu 所sở 施thí 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 應ưng/ứng 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 然nhiên 佛Phật 出xuất 世thế 眾chúng 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。 廣quảng 濟tế 眾chúng 生sanh 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 要yếu 須tu 大đại 聖thánh 於ư 無vô 餘dư 界giới 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 然nhiên 後hậu 我ngã 當đương 進tiến 成thành 佛Phật 道đạo 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 所sở 念niệm 所sở 行hạnh 願nguyện 不bất 違vi 錯thác 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 教giáo 化hóa 周châu/chu 訖ngật 。 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 盡tận 世thế 無vô 復phục 佛Phật 。 一nhất 劫kiếp 二nhị 劫kiếp 或hoặc 至chí 百bách 劫kiếp 。 山sơn 澤trạch 菩Bồ 薩Tát 方phương 自tự 剋khắc 責trách 。 咄đốt 哉tai 所sở 為vi 唐đường 勞lao 其kỳ 功công 。 佛Phật 去khứ 世thế 久cửu 像Tượng 法Pháp 滅diệt 盡tận 。 宿túc 緣duyên 眾chúng 生sanh 盡tận 為vi 所sở 在tại 心tâm 懷hoài 煩phiền 惱não 。 周châu/chu 章chương 經kinh 行hành 詣nghệ 一nhất 樹thụ 下hạ 。 以dĩ 右hữu 手thủ 指chỉ 爪trảo 刮 于vu 樹thụ 皮bì 。 正chánh 值trị 空không 處xứ 騞 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 心tâm 霍hoắc 然nhiên 寤ngụ 。 便tiện 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 左tả 右hữu 顧cố 視thị 不bất 見kiến 翼dực 從tùng 。 隱ẩn 形hình 匿nặc 相tương/tướng 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 如như 凡phàm 常thường 人nhân 。 人nhân 間gian 分phần/phân 越việt 。 是thị 謂vị 亦diệc 不bất 過quá 智trí 賢hiền 聖thánh 辟Tích 支Chi 之chi 所sở 修tu 行hành 。 非phi 佛Phật 。 羅La 漢Hán 也dã 。 云vân 何hà 亦diệc 不bất 過quá 智trí 亦diệc 不bất 不bất 過quá 智trí 。 羅La 漢Hán 所sở 修tu 非phi 佛Phật 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 耶da 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 久cửu 遠viễn 以dĩ 來lai 積tích 行hành 勤cần 苦khổ 。 欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 行hành 施thí 行hành 忍nhẫn 行hành 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 行hành 智trí 。 或hoặc 施thí 頭đầu 目mục 國quốc 財tài 妻thê 子tử 僕bộc 從tùng 給cấp 使sử 。 有hữu 所sở 求cầu 索sách 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 但đãn 刺thứ 身thân 出xuất 血huyết 多đa 於ư 四tứ 海hải 。 體thể 骨cốt 布bố 施thí 遍biến 四tứ 天thiên 下hạ 。 然nhiên 於ư 其kỳ 中trung 不bất 獲hoạch 其kỳ 證chứng 。 漸tiệm 漸tiệm 卻khước 退thối/thoái 在tại 凡phàm 夫phu 行hành 。 厭yếm 患hoạn 生sanh 死tử 心tâm 不bất 猛mãnh 進tiến 。 憶ức 本bổn 所sở 作tác 內nội 心tâm 竊thiết 悔hối 。 趣thú 欲dục 脫thoát 身thân 捐quyên 捨xả 眾chúng 生sanh 。 久cửu 久cửu 方phương 便tiện 求cầu 師sư 諮tư 受thọ 。 承thừa 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 乃nãi 得đắc 覺giác 寤ngụ 。 追truy 前tiền 功công 勞lao 想tưởng 責trách 無vô 逮đãi 。 是thị 謂vị 亦diệc 不bất 過quá 智trí 亦diệc 不bất 不bất 過quá 智trí 。 羅La 漢Hán 所sở 修tu 。 非phi 佛Phật 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 也dã 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 行hạnh 相tương 應ứng 。 是thị 佛Phật 。 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 之chi 所sở 修tu 行hành 。 所sở 謂vị 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 淨tịnh 三tam 場tràng 。 淨tịnh 三tam 眼nhãn 。 淨tịnh 三tam 聚tụ 。 戒giới 淨tịnh 定định 淨tịnh 慧tuệ 淨tịnh 解giải 脫thoát 淨tịnh 解giải 脫thoát 見kiến 惠huệ 淨tịnh 。 從tùng 三tam 善thiện 法Pháp 至chí 十thập 八bát 無vô 漏lậu 之chi 法pháp 。 道đạo 俗tục 善thiện 法Pháp 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 修tu 此thử 淨tịnh 行hạnh 。 至chí 成thành 得đắc 道Đạo 不bất 有hữu 中trung 還hoàn 。 眾chúng 想tưởng 不bất 興hưng 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 亦diệc 無vô 識thức 止chỉ 。 有hữu 終chung 有hữu 始thỉ 便tiện 有hữu 窠 窟quật 。 達đạt 無vô 終chung 始thỉ 豈khởi 有hữu 處xứ 所sở 。 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 離ly 欲dục 菩Bồ 薩Tát 心tâm 無vô 增tăng 減giảm 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 是thị 苦khổ 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 好hảo 是thị 醜xú 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 前tiền 後hậu 中trung 間gian 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 禪thiền 止chỉ 三tam 昧muội 。 復phục 不bất 自tự 念niệm 吾ngô 於ư 欲dục 無vô 欲dục 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 無vô 欲dục 菩Bồ 薩Tát 遊du 處xứ 欲Dục 界Giới 。 周châu/chu 遊du 往vãng 來lai 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 心tâm 雖tuy 無vô 染nhiễm 。 如như 處xứ 煻đường 煨ổi 無vô 底để 火hỏa 坑khanh 。 愍mẫn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 結kết 著trước 四tứ 流lưu 沒một 十thập 二nhị 海hải 。 欲dục 求cầu 出xuất 路lộ 不bất 知tri 當đương 如như 趣thú 。 內nội 心tâm 堪kham 忍nhẫn 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 興hưng 衰suy 之chi 法pháp 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 思tư 惟duy 四tứ 大đại 諸chư 所sở 生sanh 滅diệt 。 水thủy 泡bào 野dã 馬mã 。 芭ba 蕉tiêu 幻huyễn 化hóa 。 虛hư 而nhi 不bất 真chân 亦diệc 不bất 牢lao 固cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 甚thậm 深thâm 之chi 法pháp 難nan 可khả 究cứu 竟cánh 。 色sắc 法pháp 甚thậm 深thâm 道đạo 亦diệc 如như 是thị 。 五ngũ 陰ấm 甚thậm 深thâm 俗tục 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 俗tục 法pháp 甚thậm 深thâm 虛hư 空không 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 善thiện 察sát 虛hư 空không 界giới 及cập 與dữ 法Pháp 界Giới 。 亦diệc 無vô 識thức 想tưởng 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 挍giảo 計kế 斯tư 者giả 實thật 如như 幻huyễn 化hóa 。 思tư 惟duy 世thế 俗tục 八bát 無vô 閑nhàn 法pháp 。 穢uế 濁trược 染nhiễm 污ô 妨phương 人nhân 趣thú 道đạo 。 淨tịnh 觀quán 思tư 惟duy 悉tất 無vô 處xứ 所sở 。 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 之chi 法pháp 。 有hữu 目mục 之chi 士sĩ 能năng 達đạt 此thử 者giả 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 無vô 增tăng 減giảm 不bất 見kiến 苦khổ 樂lạc 善thiện 惡ác 好hảo 醜xú 。 都đô 無vô 三tam 世thế 緣duyên 起khởi 之chi 著trước 。 地địa 種chủng 為vi 剛cang 境cảnh 界giới 自tự 然nhiên 。 水thủy 性tánh 為vi 濕thấp 性tánh 自tự 柔nhu 軟nhuyễn 。 火hỏa 性tánh 隆long 熾sí 性tánh 自tự 然nhiên 熱nhiệt 。 風phong 性tánh 漂phiêu 搖dao 動động 轉chuyển 不bất 住trụ 。 法pháp 性tánh 觀quán 察sát 寂tịch 無vô 四tứ 大đại 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 為vi 從tùng 何hà 生sanh 復phục 從tùng 何hà 滅diệt 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 。 設thiết 地địa 增tăng 者giả 。 水thủy 火hỏa 風phong 性tánh 各các 各các 不bất 如như 。 神thần 識thức 自tự 溺nịch 漸tiệm 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 地địa 重trọng/trùng 神thần 輕khinh 各các 欲dục 相tương 離ly 。 若nhược 水thủy 增tăng 者giả 。 地địa 火hỏa 風phong 界giới 轉chuyển 轉chuyển 衰suy 微vi 。 神thần 輒triếp 欲dục 移di 不bất 安an 其kỳ 宅trạch 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 處xứ 在tại 靜tĩnh 室thất 。 意ý 欲dục 出xuất 行hành 造tạo 餘dư 村thôn 落lạc 。 先tiên 出xuất 右hữu 脚cước 在tại 門môn 閾quắc 外ngoại 。 是thị 謂vị 地địa 大đại 增tăng 也dã 。 次thứ 出xuất 右hữu 手thủ 復phục 在tại 門môn 外ngoại 。 所sở 謂vị 水thủy 性tánh 增tăng 也dã 。 轉chuyển 出xuất 左tả 脚cước 在tại 門môn 閾quắc 外ngoại 。 是thị 謂vị 火hỏa 性tánh 增tăng 也dã 。 復phục 出xuất 左tả 手thủ 在tại 於ư 門môn 外ngoại 。 可khả 謂vị 風phong 性tánh 增tăng 也dã 。 進tiến 前tiền 趣thú 路lộ 。 是thị 謂vị 神thần 以dĩ 逝thệ 矣hĩ 。 詣nghệ 村thôn 落lạc 者giả 趣thú 五ngũ 道đạo 也dã 。 其kỳ 知tri 是thị 者giả 乃nãi 了liễu 法Pháp 界Giới 。 不bất 堅kiên 不bất 柔nhu 不bất 熱nhiệt 不bất 輕khinh 。 剛cang 為vi 所sở 在tại 柔nhu 為vi 所sở 至chí 。 熱nhiệt 為vi 所sở 趣thú 輕khinh 為vi 所sở 向hướng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 觀quán 了liễu 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 思tư 惟duy 法Pháp 界Giới 性tánh 自tự 不bất 同đồng 。 養dưỡng 神thần 長trường/trưởng 體thể 各các 自tự 殊thù 異dị 。 四tứ 大đại 之chi 中trung 火hỏa 為vi 盛thình/thịnh 毒độc 。 餘dư 三tam 大đại 者giả 性tánh 自tự 相tương 應ứng 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 觀quán 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 四tứ 大đại 不bất 同đồng 。 欲dục 尋tầm 其kỳ 原nguyên 莫mạc 知tri 處xứ 所sở 。 當đương 復phục 思tư 惟duy 六lục 情tình 所sở 趣thú 。 其kỳ 眼nhãn 亦diệc 空không 眼nhãn 識thức 亦diệc 空không 。 解giải 於ư 空không 者giả 乃nãi 為vi 法Pháp 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 復phục 當đương 思tư 惟duy 解giải 於ư 六lục 衰suy 。 眼nhãn 之chi 視thị 色sắc 色sắc 亦diệc 無vô 有hữu 。 前tiền 物vật 入nhập 色sắc 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 當đương 學học 諦đế 相tướng 非phi 諦đế 相tướng 。 道đạo 相tương/tướng 非phi 道đạo 相tương/tướng 。 空không 相tương/tướng 非phi 空không 相tương/tướng 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 諦đế 相tướng 非phi 諦đế 相tướng 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 解giải 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 為vi 一nhất 而nhi 無vô 有hữu 二nhị 。 亦diệc 知tri 道đạo 證chứng 而nhi 無vô 有hữu 證chứng 。 不bất 見kiến 受thọ 證chứng 不bất 見kiến 不bất 受thọ 證chứng 。 亦diệc 不bất 見kiến 應ưng/ứng 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 應ưng/ứng 。 了liễu 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 是thị 謂vị 諦đế 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 諦đế 相tướng 。 在tại 空không 亦diệc 諦đế 遠viễn 空không 亦diệc 諦đế 。 亦diệc 不bất 在tại 亦diệc 不bất 不bất 在tại 。 是thị 謂vị 諦đế 相tướng 。 金kim 剛cang 正chánh 受thọ 猗ỷ 空không 習tập 本bổn 取thủ 護hộ 得đắc 盡tận 。 解giải 此thử 三tam 事sự 者giả 。 亦diệc 是thị 諦đế 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 諦đế 相tướng 。 達đạt 內nội 無vô 實thật 知tri 外ngoại 無vô 入nhập 。 不bất 見kiến 愛ái 樂nhạo 不bất 見kiến 不bất 愛ái 樂nhạo 。 不bất 見kiến 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 亦diệc 是thị 諦đế 相tướng 。 於ư 內nội 不bất 斷đoán/đoạn 正chánh 見kiến 。 於ư 外ngoại 示thị 現hiện 。 若nhược 如như 閑nhàn 居cư 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 外ngoại 若nhược 憒hội 亂loạn 。 知tri 苦khổ 等đẳng 住trụ 所sở 適thích 亦diệc 等đẳng 。 其kỳ 諦đế 相tướng 者giả 。 道đạo 證chứng 明minh 驗nghiệm 五ngũ 陰ấm 空không 五ngũ 陰ấm 無vô 主chủ 。 所sở 從tùng 緣duyên 起khởi 亦diệc 復phục 是thị 空không 。 不bất 住trụ 不bất 見kiến 住trụ 慧tuệ 盡tận 想tưởng 。 不bất 住trụ 在tại 疑nghi 結kết 亦diệc 無vô 住trụ 。 不bất 在tại 五ngũ 事sự 不bất 隨tùy 十Thập 善Thiện 十thập 惡ác 世thế 間gian 本bổn 末mạt 。 是thị 曰viết 諦đế 相tướng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 諦đế 相tướng 者giả 。 則tắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 非phi 諦đế 相tướng 者giả 。 虛hư 空không 界giới 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 知tri 之chi 為vi 寂tịch 緣duyên 解giải 無vô 縛phược 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 非phi 諦đế 相tướng 也dã 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 道Đạo 相tương/tướng 非phi 道đạo 相tương/tướng 。 猶do 豫dự 結kết 疑nghi 世thế 間gian 不bất 可khả 愛ái 染nhiễm 。 自tự 用dụng 橫hoạnh/hoành 害hại 中trung 暴bạo 墮đọa 苦khổ 。 是thị 謂vị 道đạo 相tương/tướng 。 現hiện 在tại 身thân 作tác 來lai 世thế 受thọ 報báo 。 不bất 猗ỷ 師sư 不bất 向hướng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 亦diệc 是thị 道đạo 相tương/tướng 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 非phi 道đạo 相tương/tướng 。 非phi 道đạo 相tương/tướng 者giả 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 法pháp 所sở 趣thú 入nhập 。 不bất 在tại 二nhị 亦diệc 不bất 遠viễn 二nhị 。 不bất 從tùng 緣duyên 不bất 離ly 緣duyên 。 不bất 住trụ 緣duyên 不bất 隨tùy 緣duyên 。 不bất 度độ 非phi 不bất 度độ 。 不bất 果quả 非phi 不bất 果quả 。 不bất 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 乃nãi 至chí 十thập 非phi 不bất 十thập 。 非phi 所sở 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 非phi 滅diệt 盡tận 非phi 不bất 滅diệt 盡tận 。 非phi 起khởi 滅diệt 非phi 不bất 起khởi 滅diệt 。 非phi 言ngôn 教giáo 非phi 不bất 言ngôn 教giáo 。 非phi 解giải 空không 非phi 不bất 解giải 空không 。 非phi 思tư 止chỉ 非phi 不bất 思tư 止chỉ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 察sát 二nhị 十thập 四tứ 事sự 。 觀quán 了liễu 本bổn 末mạt 分phân 別biệt 在tại 心tâm 。 不bất 處xứ 生sanh 死tử 離ly 於ư 縛phược 著trước 。 無vô 勝thắng 負phụ 心tâm 亦diệc 無vô 強cường/cưỡng 梁lương 。 不bất 自tự 舉cử 不bất 下hạ 人nhân 。 便tiện 應ưng/ứng 碎toái 身thân 遊du 散tán 三tam 昧muội 。 於ư 百bách 億ức 定định 為vi 最tối 上thượng 首thủ 。 為vi 尊tôn 為vi 貴quý 無vô 過quá 是thị 者giả 。 非phi 是thị 羅La 漢Hán 辟Tích 支Chi 境cảnh 界giới 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 其kỳ 三tam 昧muội 名danh 一nhất 意ý 無Vô 畏Úy 。 使sử 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 上thượng 下hạ 齊tề 同đồng 。 各các 無vô 他tha 念niệm 亦diệc 無vô 亂loạn 想tưởng 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 三tam 昧muội 。 使sử 來lai 會hội 者giả 各các 無vô 狐hồ 疑nghi 。 最tối 勝thắng 對đối 曰viết 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 有hữu 三tam 昧muội 名danh 散tán 諸chư 結kết 。 令linh 無vô 限hạn 無vô 量lượng 剎sát 土độ 有hữu 形hình 眾chúng 生sanh 。 除trừ 去khứ 苦khổ 痛thống 無vô 復phục 眾chúng 惱não 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 勇dũng 慈từ 明minh 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 各các 無vô 怨oán 儲trữ 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 德đức 充sung 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 無vô 飢cơ 渴khát 想tưởng 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 耳nhĩ 根căn 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 得đắc 天thiên 耳nhĩ 聽thính 。 復phục 有hữu 意ý 寂tịch 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 迴hồi 邪tà 就tựu 正chánh 。 復phục 有hữu 除trừ 惡ác 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 跡tích 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 獨độc 步bộ 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 不bất 懷hoài 邪tà 見kiến 而nhi 受thọ 正Chánh 道Đạo 。 復phục 有hữu 趣thú 路lộ 徑kính 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 趣thú 道đạo 不bất 迷mê 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 成thành 辦biện 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 捨xả 于vu 惡ác 戒giới 就tựu 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 慚tàm 愧quý 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 奉phụng 持trì 忍nhẫn 辱nhục 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 進tiến 德đức 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 懈giải 慢mạn 墮đọa 者giả 興hưng 勇dũng 猛mãnh 意ý 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 一nhất 己kỷ 無vô 侶lữ 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 喜hỷ 妄vọng 眾chúng 生sanh 速tốc 入nhập 禪thiền 定định 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 曰viết 降hàng 伏phục 。 使sử 執chấp 愚ngu 眾chúng 生sanh 智trí 慧tuệ 自tự 珞lạc 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 無vô 穿xuyên 漏lậu 。 使sử 無vô 信tín 眾chúng 生sanh 安an 處xứ 信tín 根căn 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 總tổng 持trì 德đức 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 少thiểu 聞văn 眾chúng 生sanh 而nhi 獲hoạch 多đa 聞văn 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 威uy 儀nghi 則tắc 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 儀nghi 容dung 整chỉnh 頓đốn 不bất 失thất 禮lễ 節tiết 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 施thí 恩ân 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 著trước 欲dục 眾chúng 生sanh 永vĩnh 無vô 愛ái 欲dục 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 以dĩ 度độ 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 瞋sân 怒nộ 眾chúng 生sanh 斷đoán/đoạn 除trừ 恚khuể 恨hận 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 無vô 惑hoặc 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 親thân 習tập 智trí 業nghiệp 。 復phục 有hữu 遍biến 至chí 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 不bất 著trước 三tam 有hữu 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 名danh 一nhất 切thiết 身thân 體thể 形hình 色sắc 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 使sử 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 化hóa 作tác 百bách 千thiên 億ức 形hình 色sắc 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 我ngã 今kim 。 最tối 勝thắng 。 略lược 說thuyết 其kỳ 要yếu 。 設thiết 當đương 如Như 來Lai 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 百bách 劫kiếp 說thuyết 如Như 來Lai 所sở 入nhập 三tam 昧muội 者giả 。 不bất 可khả 究cứu 盡tận 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 乃nãi 能năng 暢sướng 耳nhĩ 。 是thị 時thời 最tối 勝thắng 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 如Như 來Lai 身thân 相tướng 所sở 造tạo 變biến 化hóa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 能năng 測trắc 量lượng 。 以dĩ 無vô 形hình 善thiện 權quyền 而nhi 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 所sở 入nhập 三tam 昧muội 。 昔tích 所sở 不bất 見kiến 昔tích 所sở 不bất 聞văn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 此thử 三tam 昧muội 名danh 號hiệu 定định 意ý 持trì 諷phúng 誦tụng 者giả 。 在tại 所sở 遊du 處xứ 常thường 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 復phục 勸khuyến 助trợ 代đại 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 以dĩ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 法pháp 已dĩ 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 乘thừa 復phục 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 有hữu 毀hủy 謗báng 斯tư 定định 三tam 昧muội 。 常thường 處xứ 闇ám 冥minh 未vị 嘗thường 決quyết 了liễu 。 設thiết 復phục 人nhân 身thân 入nhập 無vô 救cứu 獄ngục 。 罪tội 猶do 尠tiển 微vi 。 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 若nhược 有hữu 憎tăng 嫉tật 定định 意ý 三tam 昧muội 。 其kỳ 罪tội 難nan 量lương 動động 有hữu 劫kiếp 數số 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 終chung 不bất 聞văn 法Pháp 。 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 恒hằng 多đa 苦khổ 痛thống 。 兩lưỡng 舌thiệt 詐trá 欺khi 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 自tự 非phi 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 博bác 多đa 聞văn 。 乃nãi 能năng 信tín 此thử 正chánh 定định 三tam 昧muội 。 若nhược 有hữu 勸khuyến 發phát 誦tụng 習tập 此thử 定định 。 尋tầm 時thời 得đắc 見kiến 諸chư 十thập 方phương 佛Phật 。 又hựu 我ngã 今kim 日nhật 講giảng 解giải 定định 意ý 。 志chí 不bất 改cải 易dị 乃nãi 應ưng/ứng 正chánh 定định 。 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 日nhật 此thử 眾chúng 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 四tứ 部bộ 天thiên 龍long 神thần 鬼quỷ 。 備bị 欲dục 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 定định 意ý 所sở 可khả 感cảm 動động 。 或hoặc 能năng 蒙mông 斯tư 多đa 所sở 潤nhuận 澤trạch 多đa 所sở 成thành 就tựu 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 垂thùy 愍mẫn 見kiến 憐lân 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 諸chư 十thập 方phương 佛Phật 佛Phật 剎sát 土thổ 。 其kỳ 中trung 純thuần 淑thục 眾chúng 生sanh 之chi 徒đồ 。 蒙mông 光quang 得đắc 化hóa 普phổ 得đắc 度độ 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 可khả 其kỳ 所sở 說thuyết 。 尋tầm 於ư 座tòa 上thượng 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 其kỳ 三tam 昧muội 名danh 右hữu 足túc 指chỉ 輪luân 定định 意ý 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 明minh 照chiếu 此thử 忍nhẫn 世thế 界giới 已dĩ 。 復phục 照chiếu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 恒hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 百bách 千thiên 億ức 眾chúng 尋tầm 其kỳ 光quang 明minh 來lai 至chí 忍nhẫn 界giới 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 九cửu 十thập 六lục 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 過quá 此thử 數số 已dĩ 國quốc 名danh 海hải 寶bảo 。 有hữu 佛Phật 名danh 寶bảo 淨tịnh 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 辯biện 聰thông 不bất 退thối 轉chuyển 大Đại 士sĩ 。 見kiến 此thử 光quang 明minh 。 便tiện 往vãng 至chí 寶bảo 淨tịnh 如Như 來Lai 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 爾nhĩ 時thời 寶bảo 淨tịnh 如Như 來Lai 。 告cáo 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 汝nhữ 到đáo 彼bỉ 土độ 。 攝nhiếp 持trì 威uy 儀nghi 無vô 失thất 宜nghi 則tắc 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彼bỉ 土độ 志chí 性tánh 剛cang 強cường 所sở 行hành 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 勿vật 見kiến 苦khổ 樂lạc 。 彼bỉ 土độ 眾chúng 生sanh 。 多đa 懷hoài 憍kiêu 慢mạn 不bất 順thuận 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 見kiến 有hữu 短đoản 慎thận 莫mạc 驚kinh 懼cụ 。 能năng 如như 是thị 者giả 宜nghi 知tri 是thị 時thời 。 彼bỉ 佛Phật 剎sát 土độ 。 眾chúng 多đa 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 白bạch 其kỳ 佛Phật 。 我ngã 等đẳng 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 宿túc 福phước 自tự 賀hạ 不bất 生sanh 忍nhẫn 土thổ 。 是thị 時thời 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 。 將tương/tướng 十thập 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 猶do 如như 力lực 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 來lai 至chí 忍nhẫn 界giới 。 往vãng 至chí 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 所sở 立lập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 而nhi 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 汝nhữ 頗phả 見kiến 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 不bất 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 義nghĩa 辯biện 第đệ 一nhất 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 言ngôn 語ngữ 柔nhu 和hòa 志chí 行hành 高cao 遠viễn 。 先tiên 笑tiếu 後hậu 言ngôn 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 。 問vấn 不bất 復phục 重trọng/trùng 所sở 說thuyết 約ước 少thiểu 。 接tiếp 度độ 眾chúng 生sanh 如như 佛Phật 之chi 度độ 。 成thành 不bất 退thối 轉chuyển 立lập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 時thời 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 及cập 十thập 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 而nhi 嘆thán 頌tụng 曰viết 。 聲thanh 振chấn 徹triệt 十thập 方phương 。 功công 德đức 名danh 訓huấn 稱xưng 。 人nhân 尊tôn 所sở 適thích 方phương 。 靡mĩ 不bất 蒙mông 其kỳ 度độ 。 佛Phật 土độ 界giới 清thanh 淨tịnh 。 不bất 聞văn 五ngũ 道đạo 名danh 。 捨xả 彼bỉ 而nhi 就tựu 此thử 。 慈từ 悲bi 難nạn/nan 喻dụ 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 今kim 所sở 現hiện 。 人nhân 中trung 實thật 難nan 有hữu 。 德đức 積tích 如như 須Tu 彌Di 。 自tự 投đầu 于vu 足túc 下hạ 。 正chánh 使sử 行hành 精tinh 進tấn 。 一nhất 劫kiếp 至chí 百bách 劫kiếp 。 不bất 如như 須tu 臾du 間gian 。 忍nhẫn 界giới 行hành 哀ai 心tâm 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。 先tiên 選tuyển 清thanh 淨tịnh 土độ 。 仁nhân 尊tôn 獨độc 能năng 忍nhẫn 。 於ư 此thử 五ngũ 濁trược 世thế 。 善thiện 哉tai 甚thậm 難nan 有hữu 。 將tương 護hộ 平bình 等đẳng 度độ 。 流lưu 教giáo 及cập 三Tam 乘Thừa 。 令linh 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 既ký 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 亦diệc 無vô 退thối 轉chuyển 心tâm 。 意ý 趣thú 倍bội 精tinh 進tấn 。 今kim 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。 斷đoán/đoạn 諸chư 狐hồ 疑nghi 結kết 。 快khoái 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 。 諸chư 佛Phật 法pháp 具cụ 足túc 。 所sở 說thuyết 智trí 海hải 淵uyên 。 若nhược 在tại 本bổn 剎sát 土độ 。 億ức 百bách 劫kiếp 導đạo 師sư 。 不bất 如như 在tại 此thử 土thổ 。 住trụ 劫kiếp 度độ 一nhất 人nhân 。 亦diệc 遊du 無vô 量lượng 剎sát 。 恒hằng 沙sa 不bất 可khả 計kế 。 不bất 聞văn 有hữu 苦khổ 惱não 。 及cập 八bát 無vô 閑nhàn 處xứ 。 此thử 人nhân 多đa 剛cang 強cường 。 眾chúng 垢cấu 以dĩ 成thành 身thân 。 四Tứ 諦Đế 真Chân 如Như 水thủy 。 洗tẩy 浴dục 內nội 外ngoại 淨tịnh 。 我ngã 等đẳng 信tín 心tâm 至chí 。 故cố 遠viễn 來lai 歸quy 命mạng 。 欲dục 聞văn 定định 意ý 法pháp 。 願nguyện 時thời 敷phu 演diễn 之chi 。 爾nhĩ 時thời 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 志chí 意ý 堅kiên 牢lao 堪kham 受thọ 定định 意ý 。 所sở 聞văn 教giáo 誡giới 亦diệc 無vô 厭yếm 足túc 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 內nội 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 辯biện 聰thông 曰viết 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 對đối 曰viết 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 定định 心tâm 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 使sử 菩Bồ 薩Tát 志chí 意ý 堅kiên 固cố 堪kham 任nhậm 受thọ 定định 。 所sở 聞văn 教giáo 誡giới 亦diệc 無vô 厭yếm 足túc 。 何hà 謂vị 四tứ 法pháp 。 所sở 謂vị 慈từ 悲bi 四Tứ 等Đẳng 心tâm 不bất 懈giải 怠đãi 。 所sở 度độ 人nhân 民dân 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 謂vị 佛Phật 智trí 慧tuệ 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 是thị 謂vị 。 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 志chí 意ý 堅kiên 牢lao 堪kham 任nhậm 受thọ 定định 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 意ý 趣thú 向hướng 言ngôn 無vô 錯thác 亂loạn 。 佛Phật 告cáo 辯biện 聰thông 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 當đương 成thành 就tựu 四tứ 法pháp 。 何hà 謂vị 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 向hướng 說thuyết 眾chúng 生sanh 空không 。 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 於ư 諸chư 受thọ 入nhập 都đô 無vô 所sở 著trước 。 歎thán 譽dự 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 功công 德đức 。 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 之chi 法pháp 念niệm 行hành 善thiện 權quyền 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 增tăng 益ích 善thiện 根căn 轉chuyển 多đa 不bất 減giảm 。 佛Phật 告cáo 辯biện 聰thông 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 增tăng 益ích 善thiện 根căn 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 曰viết 信tín 。 二nhị 曰viết 聞văn 。 三tam 曰viết 施thí 。 四tứ 曰viết 出xuất 要yếu 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 令linh 菩Bồ 薩Tát 增tăng 益ích 善thiện 根căn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 不bất 亂loạn 錯thác 亦diệc 不bất 狐hồ 疑nghi 。 佛Phật 告cáo 辯biện 聰thông 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 四tứ 法pháp 意ý 專chuyên 不bất 亂loạn 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 法pháp 。 所sở 謂vị 心tâm 常thường 專chuyên 之chi 。 禁cấm 持trì 禮lễ 節tiết 。 不bất 望vọng 利lợi 養dưỡng 。 不bất 求cầu 名danh 稱xưng 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 意ý 不bất 有hữu 亂loạn 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 增tăng 益ích 善thiện 根căn 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 四tứ 法pháp 。 教giáo 他tha 立lập 信tín 。 既ký 施thí 之chi 後hậu 不bất 望vọng 其kỳ 報báo 。 及cập 護hộ 法Pháp 之chi 主chủ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 教giáo 教giáo 授thọ 不bất 違vi 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 之chi 所sở 修tu 行hành 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 從tùng 一nhất 地địa 復phục 至chí 一nhất 地địa 。 或hoặc 退thối/thoái 或hoặc 進tiến 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 法pháp 。 教giáo 眾chúng 生sanh 類loại 習tập 其kỳ 善thiện 根căn 。 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 。 不bất 行hành 愚ngu 惑hoặc 。 無vô 捨xả 弘hoằng 誓thệ 意ý 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 修tu 行hành 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 奉phụng 持trì 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 化hóa 眾chúng 生sanh 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 。 立lập 凡phàm 夫phu 人nhân 在tại 於ư 信tín 地địa 。 所sở 度độ 無vô 虛hư 妄vọng 。 現hiện 佛Phật 威uy 相tướng 而nhi 接tiếp 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 奉phụng 持trì 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 隨tùy 宜nghi 進tiến 止chỉ 。 不bất 著trước 服phục 飾sức 。 隨tùy 彼bỉ 時thời 宜nghi 。 恒hằng 忍nhẫn 苦khổ 樂lạc 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 之chi 所sở 修tu 行hành 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 法pháp 。 所sở 謂vị 自tự 伏phục 意ý 性tánh 。 常thường 發phát 道Đạo 心tâm 。 不bất 離ly 善thiện 權quyền 。 專chuyên 意ý 念niệm 佛Phật 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 念niệm 獨độc 處xứ 。 遠viễn 聲Thanh 聞Văn 心tâm 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 意ý 。 求cầu 法pháp 無vô 厭yếm 足túc 。 所sở 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 廣quảng 與dữ 人nhân 說thuyết 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 求cầu 寶bảo 給cấp 窮cùng 乏phạp 。 醫y 藥dược 療liệu 治trị 病bệnh 。 求cầu 義nghĩa 無vô 厭yếm 。 忍nhẫn 一nhất 切thiết 苦khổ 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 行hành 不bất 起khởi 忍nhẫn 。 超siêu 滅diệt 盡tận 忍nhẫn 。 思tư 惟duy 根căn 本bổn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 於ư 忍nhẫn 不bất 著trước 忍nhẫn 各các 各các 自tự 離ly 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 思tư 惟duy 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 之chi 觀quán 。 數số 出xuất 入nhập 息tức 。 行hành 清thanh 白bạch 法pháp 。 當đương 自tự 謙khiêm 卑ty 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 當đương 觀quán 應ưng/ứng 法pháp 眾chúng 生sanh 然nhiên 後hậu 投đầu 藥dược 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 無vô 得đắc 自tự 高cao 。 若nhược 在tại 大đại 眾chúng 不bất 著trước 利lợi 養dưỡng 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 所sở 適thích 無vô 礙ngại 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 復phục 有hữu 五ngũ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 五ngũ 。 受thọ 平bình 等đẳng 法pháp 而nhi 不bất 遺di 漏lậu 。 觀quán 己kỷ 彼bỉ 身thân 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 是thị 謂vị 五ngũ 。 復phục 有hữu 五ngũ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 自tự 省tỉnh 己kỷ 過quá 不bất 見kiến 彼bỉ 短đoản 。 若nhược 在tại 惡ác 部bộ 使sử 行hành 慈từ 心tâm 。 燃nhiên 熾sí 諸chư 法pháp 去khứ 其kỳ 緣duyên 著trước 。 道Đạo 心tâm 牢lao 固cố 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 亦diệc 使sử 前tiền 人nhân 行hành 其kỳ 道đạo 意ý 。 是thị 謂vị 五ngũ 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 施thí 恒hằng 在tại 前tiền 。 次thứ 復phục 教giáo 人nhân 使sử 行hành 惠huệ 施thí 。 執chấp 心tâm 施thí 時thời 亦diệc 不bất 選tuyển 擇trạch 觀quán 眾chúng 生sanh 是thị 非phi 。 諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 至chí 成thành 作tác 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 樹thụ 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 。 復phục 有hữu 五ngũ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 知tri 行hành 起khởi 滅diệt 。 於ư 力lực 無Vô 畏Úy 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 眾chúng 智trí 。 亦diệc 知tri 增tăng 上thượng 知tri 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 。 復phục 有hữu 五ngũ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 在tại 五ngũ 道đạo 中trung 永vĩnh 度độ 無vô 極cực 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 禮lễ 事sự 恭cung 敬kính 。 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 佛Phật 智trí 無vô 量lượng 現hiện 在tại 目mục 前tiền 。 無vô 量lượng 三tam 昧muội 亦diệc 不bất 疑nghi 難nạn/nan 。 是thị 謂vị 五ngũ 。 復phục 有hữu 五ngũ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 心tâm 終chung 不bất 中trung 悔hối 。 言ngôn 從tùng 語ngữ 用dụng 言ngôn 不bất 妄vọng 發phát 。 依y 禪thiền 不bất 著trước 禪thiền 。 念niệm 持trì 不bất 著trước 。 遊du 處xứ 當đương 不bất 樂nhạo 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 。 辯biện 聰thông 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 此thử 定định 意ý 本bổn 行hạnh 。 便tiện 得đắc 如Như 來Lai 正chánh 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 二nhị 億ức 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 復phục 有hữu 五ngũ 千thiên 天thiên 子tử 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 是thị 時thời 諸chư 佛Phật 。 剎sát 土độ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 各các 齎tê 華hoa 香hương 而nhi 興hưng 供cúng 養dường 。 花hoa 至chí 于vu 膝tất 。 十thập 住trụ 斷đoán/đoạn 結kết 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com