正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ 元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 三tam ( 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 之chi 十thập 九cửu ) 爾nhĩ 時thời 鵝nga 王vương 見kiến 彼bỉ 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 今kim 者giả 善thiện 來lai 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 問vấn 訊tấn 供cúng 養dường 。 既ký 供cúng 養dường 已dĩ 。 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 在tại 此thử 第đệ 一nhất 放phóng 逸dật 之chi 處xứ 。 而nhi 能năng 如như 是thị 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 此thử 為vi 希hy 有hữu 。 復phục 有hữu 希hy 有hữu 。 一nhất 切thiết 天thiên 主chủ 。 皆giai 於ư 天thiên 中trung 。 百bách 倍bội 受thọ 樂lạc 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 此thử 甚thậm 希hy 有hữu 。 離ly 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 。 則tắc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 時thời 鵝nga 王vương 。 憶ức 自tự 本bổn 生sanh 。 尸Thi 棄Khí 佛Phật 所sở 曾tằng 聞văn 經Kinh 法Pháp 。 念niệm 彼bỉ 經kinh 已dĩ 。 而nhi 為vì 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 天thiên 王vương 。 獲hoạch 得đắc 善thiện 利lợi 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 為vi 聞văn 我ngã 聲thanh 。 是thị 故cố 來lai 此thử 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 如như 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 尸thi 棄khí 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 而nhi 說thuyết 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 我ngã 作tác 人nhân 王vương 。 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 。 如như 本bổn 所sở 聞văn 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 有hữu 一nhất 法Pháp 門môn 。 名danh 王vương 法pháp 行hành 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 則tắc 能năng 利lợi 益ích 灌quán 頂đảnh 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 王vương 得đắc 此thử 法pháp 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 正chánh 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 灌quán 頂đảnh 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 成thành 就tựu 何hà 業nghiệp 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 正chánh 護hộ 世thế 間gian 。 大đại 富phú 大đại 力lực 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 大đại 富phú 大đại 力lực 所sở 謂vị 此thử 王vương 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 三tam 十thập 七thất 法pháp 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 正chánh 護hộ 世thế 間gian 。 護hộ 世thế 間gian 故cố 。 大đại 富phú 大đại 力lực 。 一nhất 切thiết 餘dư 王vương 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 三tam 十thập 七thất 法pháp 。 一nhất 者giả 軍quân 眾chúng 一nhất 切thiết 淨tịnh 潔khiết 。 二nhị 者giả 依y 法pháp 賦phú 稅thuế 受thọ 取thủ 。 三tam 者giả 恒hằng 常thường 懷hoài 忍nhẫn 不bất 怒nộ 。 四tứ 者giả 平bình 直trực 斷đoán/đoạn 事sự 不bất 偏thiên 。 五ngũ 者giả 恒hằng 常thường 供cúng 養dường 尊tôn 長trưởng 。 六lục 者giả 順thuận 舊cựu 依y 前tiền 而nhi 與dữ 。 七thất 者giả 布bố 施thí 心tâm 不bất 慳san 悋lận 。 八bát 者giả 不bất 攝nhiếp 非phi 法pháp 行hành 者giả 。 九cửu 者giả 不bất 近cận 不bất 善Thiện 知Tri 識Thức 。 十thập 者giả 貞trinh 謹cẩn 不bất 屬thuộc 婦phụ 女nữ 。 第đệ 十thập 一nhất 者giả 聞văn 諸chư 語ngữ 言ngôn 不bất 一nhất 切thiết 信tín 。 第đệ 十thập 二nhị 者giả 愛ái 善thiện 名danh 稱xưng 不bất 貪tham 財tài 物vật 。 第đệ 十thập 三tam 者giả 捨xả 離ly 邪tà 見kiến 。 第đệ 十thập 四tứ 者giả 恒hằng 常thường 惠huệ 施thí 。 第đệ 十thập 五ngũ 者giả 愛ái 語ngữ 美mỹ 說thuyết 。 第đệ 十thập 六lục 者giả 如như 實thật 語ngữ 說thuyết 。 第đệ 十thập 七thất 者giả 於ư 諸chư 臣thần 眾chúng 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 第đệ 十thập 八bát 者giả 知tri 人nhân 好hảo 惡ác 。 第đệ 十thập 九cửu 者giả 常thường 定định 一nhất 時thời 數số 見kiến 眾chúng 人nhân 。 第đệ 二nhị 十thập 者giả 不bất 多đa 睡thụy 臥ngọa 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 常thường 不bất 懈giải 怠đãi 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 善thiện 友hữu 堅kiên 固cố 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 不bất 近cận 一nhất 切thiết 無vô 益ích 之chi 友hữu 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 瞋sân 喜hỷ 不bất 動động 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 不bất 貪tham 飲ẩm 食thực 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 心tâm 善thiện 思tư 惟duy 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 不bất 待đãi 後hậu 時thời 安an 詳tường 而nhi 作tác 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 法pháp 利lợi 世thế 間gian 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 恒hằng 常thường 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道đạo 。 第đệ 三tam 十thập 者giả 信tín 於ư 因nhân 緣duyên 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 常thường 供cúng 養dường 天thiên 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 正chánh 護hộ 國quốc 土độ 。 三tam 十thập 三tam 者giả 正chánh 護hộ 妻thê 子tử 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 常thường 修tu 習tập 智trí 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 不bất 樂nhạo 境cảnh 界giới 。 三tam 十thập 六lục 者giả 不bất 令linh 惡ác 人nhân 住trụ 其kỳ 國quốc 內nội 。 三tam 十thập 七thất 者giả 於ư 一nhất 切thiết 民dân 若nhược 祿lộc 若nhược 位vị 依y 前tiền 法pháp 與dữ 。 是thị 等đẳng 名danh 為vi 三tam 十thập 七thất 法pháp 若nhược 成thành 就tựu 此thử 三tam 十thập 七thất 法pháp 。 得đắc 名danh 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 大đại 富phú 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 有hữu 多đa 財tài 寶bảo 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 三tam 十thập 七thất 法pháp 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 何hà 者giả 名danh 為vi 剎sát 利lợi 大đại 王vương 軍quân 眾chúng 淨tịnh 潔khiết 。 所sở 謂vị 善thiện 心tâm 利lợi 益ích 他tha 人nhân 。 於ư 對đối 諍tranh 者giả 。 依y 法pháp 斷đoán/đoạn 事sự 。 不bất 違vi 法pháp 律luật 。 依y 法pháp 正chánh 護hộ 。 不bất 違vi 本bổn 要yếu 。 忠trung 心tâm 諫gián 主chủ 。 主chủ 行hành 利lợi 益ích 。 順thuận 成thành 讚tán 善thiện 。 依y 法pháp 護hộ 國quốc 。 所sở 設thiết 言ngôn 教giáo 。 依y 量lượng 利lợi 益ích 。 且thả 起khởi 直trực 心tâm 。 不bất 惱não 於ư 他tha 。 依y 法pháp 事sự 主chủ 。 不bất 唯duy 畏úy 罰phạt 。 心tâm 無vô 貪tham 慢mạn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 順thuận 不bất 違vi 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 隨tùy 法pháp 而nhi 行hành 。 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 信tín 業nghiệp 果quả 報báo 。 捨xả 三tam 惡ác 業nghiệp 。 不bất 樂nhạo 多đa 欲dục 。 不bất 憙hí 行hành 罰phạt 。 正chánh 意ý 不bất 亂loạn 。 如như 是thị 自tự 他tha 二nhị 皆giai 能năng 度độ 。 能năng 利lợi 益ích 王vương 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 是thị 王vương 軍quân 眾chúng 。 如như 是thị 軍quân 眾chúng 。 與dữ 王vương 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 令linh 王vương 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 諸chư 軍quân 眾chúng 一nhất 切thiết 淨tịnh 潔khiết 。 是thị 故cố 令linh 王vương 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 。 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 次thứ 第đệ 二nhị 法pháp 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 何hà 者giả 第đệ 二nhị 。 所sở 謂vị 依y 法pháp 賦phú 稅thuế 受thọ 取thủ 。 以dĩ 供cung 衣y 食thực 。 云vân 何hà 依y 法pháp 。 或hoặc 國quốc 或hoặc 城thành 或hoặc 村thôn 或hoặc 邑ấp 。 或hoặc 人nhân 集tập 處xứ 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 常thường 依y 舊cựu 則tắc 。 依y 道đạo 理lý 取thủ 。 彼bỉ 王vương 如như 是thị 。 若nhược 國quốc 壞hoại 時thời 。 若nhược 天thiên 儉kiệm 時thời 。 則tắc 不bất 賦phú 稅thuế 。 取thủ 時thời 以dĩ 理lý 。 不bất 逼bức 不bất 罰phạt 。 依y 先tiên 舊cựu 來lai 常thường 所sở 用dụng 稱xưng 斗đẩu 尺xích 均quân 平bình 。 如như 是thị 受thọ 取thủ 。 依y 法pháp 不bất 違vi 。 不bất 逼bức 不bất 罰phạt 。 不bất 侵xâm 不bất 奪đoạt 。 如như 是thị 國quốc 王vương 。 則tắc 是thị 憐lân 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 王vương 若nhược 如như 是thị 依y 法pháp 受thọ 取thủ 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 常thường 依y 法pháp 賦phú 稅thuế 受thọ 取thủ 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 三tam 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 不bất 逼bức 國quốc 土độ 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 何hà 者giả 第đệ 三tam 。 所sở 謂vị 恒hằng 常thường 懷hoài 忍nhẫn 不bất 怒nộ 。 心tâm 如như 是thị 念niệm 。 隨tùy 何hà 因nhân 緣duyên 。 令linh 我ngã 瞋sân 忿phẫn 。 如như 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 。 身thân 雖tuy 自tự 在tại 。 見kiến 他tha 瑕hà 疵tỳ 。 不bất 譏cơ 不bất 調điều 。 於ư 諸chư 臣thần 僚liêu 眷quyến 屬thuộc 僕bộc 使sử 。 有hữu 罪tội 過quá 者giả 。 不bất 重trọng/trùng 刑hình 罰phạt 。 於ư 他tha 怨oán 人nhân 。 若nhược 他tha 親thân 善thiện 。 不bất 說thuyết 其kỳ 過quá 。 不bất 說thuyết 其kỳ 惡ác 。 若nhược 於ư 軍quân 眾chúng 起khởi 瞋sân 心tâm 時thời 。 則tắc 念niệm 忍nhẫn 辱nhục 。 念niệm 忍nhẫn 辱nhục 故cố 。 瞋sân 心tâm 則tắc 滅diệt 。 口khẩu 說thuyết 美mỹ 語ngữ 。 更cánh 說thuyết 異dị 言ngôn 。 令linh 彼bỉ 軍quân 眾chúng 不bất 憂ưu 不bất 怖bố 。 恒hằng 常thường 如như 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 一nhất 切thiết 時thời 忍nhẫn 。 自tự 體thể 實thật 忍nhẫn 。 非phi 因nhân 緣duyên 故cố 。 如như 是thị 不bất 瞋sân 。 如như 是thị 不bất 忿phẫn 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 心tâm 懷hoài 忍nhẫn 辱nhục 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 能năng 於ư 人nhân 恒hằng 常thường 懷hoài 忍nhẫn 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 四tứ 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 何hà 者giả 第đệ 四tứ 。 所sở 謂vị 平bình 直trực 斷đoán/đoạn 事sự 不bất 偏thiên 。 王vương 善thiện 心tâm 意ý 。 於ư 一nhất 切thiết 民dân 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 不bất 以dĩ 物vật 故cố 。 不bất 以dĩ 用dụng 故cố 。 不bất 以dĩ 親thân 故cố 。 不bất 以dĩ 恩ân 故cố 。 不bất 以dĩ 友hữu 故cố 。 不bất 以dĩ 貴quý 勢thế 有hữu 囑chúc 及cập 故cố 。 不bất 用dụng 如như 是thị 一nhất 切thiết 因nhân 緣duyên 。 依y 法pháp 斷đoán/đoạn 事sự 。 不bất 偏thiên 不bất 黨đảng 。 於ư 諍tranh 對đối 者giả 。 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 。 利lợi 益ích 語ngữ 說thuyết 。 實thật 語ngữ 而nhi 說thuyết 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 平bình 直trực 斷đoán/đoạn 事sự 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 不bất 失thất 國quốc 土độ 。 不bất 失thất 名danh 稱xưng 。 一nhất 切thiết 軍quân 眾chúng 。 皆giai 無vô 罪tội 罰phạt 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 不bất 畏úy 他tha 論luận 。 他tha 王vương 不bất 勝thắng 。 久cửu 時thời 為vi 王vương 。 王vương 領lãnh 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 心tâm 平bình 直trực 斷đoán/đoạn 事sự 不bất 偏thiên 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 五ngũ 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 者giả 第đệ 五ngũ 。 所sở 謂vị 恒hằng 常thường 供cúng 養dường 尊tôn 長trưởng 。 何hà 者giả 尊tôn 長trưởng 。 謂vị 尊tôn 長trưởng 者giả 。 如như 實thật 而nhi 見kiến 。 持trì 戒giới 智trí 行hành 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 常thường 作tác 善thiện 業nghiệp 。 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 。 恒hằng 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 心tâm 無vô 垢cấu 令linh 他tha 攝nhiếp 福phước 。 如như 是thị 尊tôn 長trưởng 。 王vương 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 既ký 親thân 近cận 已dĩ 。 聽thính 法Pháp 聞văn 法Pháp 常thường 往vãng 供cúng 養dường 。 受thọ 其kỳ 所sở 說thuyết 。 受thọ 其kỳ 言ngôn 教giáo 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 。 王vương 應ưng/ứng 受thọ 持trì 。 如như 所sở 說thuyết 行hành 。 以dĩ 一nhất 切thiết 時thời 供cúng 養dường 尊tôn 長trưởng 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 一nhất 切thiết 時thời 供cúng 養dường 尊tôn 長trưởng 。 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 六lục 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 何hà 者giả 第đệ 六lục 。 所sở 謂vị 順thuận 舊cựu 。 依y 前tiền 而nhi 與dữ 。 若nhược 父phụ 先tiên 與dữ 。 若nhược 祖tổ 先tiên 與dữ 。 或hoặc 復phục 先tiên 祖tổ 於ư 先tiên 舊cựu 與dữ 。 若nhược 地địa 若nhược 金kim 若nhược 銀ngân 等đẳng 物vật 。 彼bỉ 受thọ 位vị 王vương 。 以dĩ 不bất 濁trược 心tâm 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 隨tùy 順thuận 歡hoan 喜hỷ 。 愛ái 樂nhạo 彼bỉ 法pháp 。 如như 是thị 依y 舊cựu 。 隨tùy 順thuận 讚tán 善thiện 。 教giáo 他tha 令linh 與dữ 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 依y 前tiền 而nhi 與dữ 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 常thường 順thuận 舊cựu 依y 前tiền 而nhi 與dữ 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 七thất 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 何hà 者giả 第đệ 七thất 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 。 心tâm 不bất 慳san 悋lận 。 何hà 者giả 布bố 施thí 。 布bố 施thí 者giả 名danh 。 少thiểu 壯tráng 老lão 時thời 。 恒hằng 常thường 布bố 施thí 。 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 施thí 。 一nhất 切thiết 時thời 施thí 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 。 常thường 念niệm 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 一nhất 切thiết 道đạo 中trung 受thọ 飢cơ 渴khát 等đẳng 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 布bố 施thí 之chi 時thời 。 願nguyện 如như 是thị 等đẳng 三tam 趣thú 眾chúng 生sanh 。 早tảo 得đắc 解giải 脫thoát 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 得đắc 現hiện 世thế 報báo 。 何hà 者giả 現hiện 報báo 。 所sở 謂vị 名danh 稱xưng 。 若nhược 遭tao 難nan 時thời 。 奴nô 僕bộc 軍quân 眾chúng 。 則tắc 不bất 捨xả 離ly 。 他tha 國quốc 土độ 人nhân 。 常thường 來lai 供cúng 養dường 。 餘dư 人nhân 見kiến 已dĩ 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 怨oán 敵địch 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 少thiểu 便tiện 。 於ư 他tha 常thường 勝thắng 。 如như 是thị 布bố 施thí 。 得đắc 現hiện 世thế 報báo 。 非phi 福phước 田điền 處xứ 。 如như 是thị 布bố 施thí 。 尚thượng 得đắc 如như 是thị 現hiện 世thế 果quả 報báo 。 況huống 於ư 福phước 田điền 物vật 思tư 具cụ 足túc 勝thắng 善thiện 布bố 施thí 。 常thường 閉bế 惡ác 道đạo 。 常thường 受thọ 樂lạc 報báo 。 彼bỉ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 。 布bố 施thí 而nhi 與dữ 何hà 者giả 無vô 量lượng 。 謂vị 法pháp 布bố 施thí 。 資tư 生sanh 布bố 施thí 。 無Vô 畏Úy 布bố 施thí 。 王vương 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 布bố 施thí 。 若nhược 施thí 沙Sa 門Môn 。 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 如như 是thị 布bố 施thi 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 彼bỉ 布bố 施thí 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 八bát 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 捨xả 離ly 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 何hà 者giả 第đệ 八bát 。 所sở 謂vị 不bất 攝nhiếp 非phi 法pháp 行hành 者giả 。 不bất 令linh 在tại 國quốc 。 以dĩ 剎sát 利lợi 王vương 自tự 隨tùy 法pháp 行hành 。 是thị 故cố 不bất 攝nhiếp 非phi 法pháp 行hành 者giả 。 不bất 令linh 住trụ 國quốc 。 何hà 者giả 名danh 為vi 非phi 法pháp 行hành 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 劫kiếp 奪đoạt 他tha 物vật 。 或hoặc 扠tra 他tha 咽yến/ế/yết 。 令linh 其kỳ 悶muộn 絕tuyệt 。 而nhi 取thủ 其kỳ 物vật 。 或hoặc 與dữ 惡ác 藥dược 。 令linh 無vô 覺giác 知tri 而nhi 取thủ 其kỳ 物vật 。 或hoặc 設thiết 方phương 便tiện 。 盜đạo 偷thâu 他tha 物vật 。 或hoặc 復phục 私tư 竊thiết 盜đạo 取thủ 他tha 物vật 。 或hoặc 在tại 道đạo 路lộ 。 或hoặc 在tại 市thị 中trung 。 作tác 諸chư 方phương 便tiện 而nhi 取thủ 他tha 物vật 。 買mãi 真chân 賣mại 偽ngụy 。 種chủng 種chủng 欺khi 誑cuống 。 而nhi 取thủ 他tha 物vật 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 姦gian 欺khi 無vô 道đạo 。 壓áp 善thiện 舉cử 惡ác 。 進tiến 非phi 退thối/thoái 是thị 。 誣vu 抂cuồng 賢hiền 良lương 。 黨đảng 助trợ 不bất 肖tiếu 。 或hoặc 有hữu 邪tà 見kiến 。 或hoặc 有hữu 斷đoán/đoạn 見kiến 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 苦khổ 殺sát 眾chúng 生sanh 。 望vọng 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 外ngoại 道đạo 齋trai 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 屠đồ 殺sát 羊dương 等đẳng 。 望vọng 有hữu 福phước 德đức 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 犍kiền 割cát 眾chúng 生sanh 。 令linh 使sử 不bất 男nam 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 婬dâm 於ư 男nam 子tử 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 不bất 能năng 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 不bất 令linh 住trụ 國quốc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 共cộng 同đồng 國quốc 。 令linh 諸chư 善thiện 人nhân 心tâm 意ý 壞hoại 故cố 。 相tương/tướng 倣 習tập 故cố 。 同đồng 處xứ 住trụ 故cố 。 善thiện 人nhân 壞hoại 故cố 。 令linh 王vương 無vô 力lực 。 失thất 增tăng 上thượng 力lực 。 非phi 時thời 降giáng 雨vũ 。 時thời 則tắc 不bất 雨vũ 。 五ngũ 穀cốc 熟thục 時thời 。 五ngũ 穀cốc 不bất 熟thục 。 所sở 有hữu 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 破phá 壞hoại 。 惡ác 人nhân 過quá 故cố 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 不bất 令linh 惡ác 人nhân 住trụ 在tại 國quốc 內nội 。 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 非phi 法pháp 行hành 者giả 。 不bất 令linh 住trụ 國quốc 。 依y 法pháp 行hành 者giả 。 攝nhiếp 令linh 在tại 國quốc 。 攝nhiếp 法pháp 人nhân 故cố 。 隨tùy 時thời 降giáng 雨vũ 。 日nhật 觸xúc 順thuận 時thời 。 是thị 故cố 五ngũ 穀cốc 至chí 時thời 善thiện 熟thục 。 不bất 壞hoại 國quốc 土độ 。 離ly 於ư 怖bố 畏úy 。 不bất 生sanh 憂ưu 愁sầu 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 是thị 攝nhiếp 法pháp 人nhân 。 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 苦khổ 惱não 。 令linh 有hữu 福phước 人nhân 在tại 己kỷ 國quốc 住trụ 。 以dĩ 近cận 如như 是thị 福phước 德đức 人nhân 故cố 。 行hành 法pháp 人nhân 故cố 。 第đệ 一nhất 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 謂vị 安an 住trụ 。 有hữu 福phước 德đức 人nhân 。 近cận 福phước 德đức 人nhân 。 順thuận 法pháp 行hành 人nhân 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 有hữu 智trí 慧tuệ 王vương 近cận 行hành 法pháp 人nhân 。 令linh 住trụ 國quốc 內nội 。 王vương 若nhược 如như 是thị 不bất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 非phi 法pháp 行hành 者giả 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 彼bỉ 不bất 攝nhiếp 非phi 法pháp 行hành 者giả 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 九cửu 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 捨xả 離ly 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 何hà 者giả 第đệ 九cửu 。 所sở 謂vị 不bất 近cận 不bất 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 善Thiện 知Tri 識Thức 是thị 惡ác 知tri 識thức 。 彼bỉ 惡ác 知tri 識thức 。 略lược 有hữu 八bát 種chủng 。 一nhất 切thiết 王vương 者giả 皆giai 應ưng 捨xả 離ly 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 者giả 斷đoán/đoạn 見kiến 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 如như 是thị 心tâm 言ngôn 。 無vô 業nghiệp 無vô 施thí 。 無vô 有hữu 此thử 世thế 。 無vô 有hữu 他tha 世thế 。 此thử 是thị 最tối 初sơ 惡ác 知tri 識thức 也dã 。 又hựu 復phục 第đệ 二nhị 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 如như 是thị 心tâm 言ngôn 。 一nhất 切thiết 婦phụ 女nữ 。 依y 時thời 共cộng 行hành 。 不bất 破phá 梵Phạm 行hạnh 。 又hựu 復phục 第đệ 三tam 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 如như 是thị 心tâm 言ngôn 。 若nhược 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 得đắc 大đại 福phước 德đức 。 若nhược 與dữ 眾chúng 生sanh 則tắc 無vô 福phước 德đức 。 又hựu 復phục 第đệ 四tứ 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 如như 是thị 心tâm 言ngôn 。 乃nãi 至chí 未vị 死tử 。 有hữu 命mạng 以dĩ 來lai 。 得đắc 名danh 為vi 人nhân 。 若nhược 身thân 死tử 已dĩ 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 。 如như 風phong 吹xuy 雲vân 。 更cánh 無vô 可khả 集tập 。 眾chúng 生sanh 如như 是thị 。 無vô 有hữu 罪tội 福phước 。 又hựu 復phục 第đệ 五ngũ 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 。 常thường 教giáo 他tha 人nhân 。 破phá 壞hoại 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 復phục 不bất 聽thính 供cúng 養dường 尊tôn 長trưởng 。 又hựu 復phục 第đệ 六lục 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 。 言ngôn 殺sát 生sanh 善thiện 。 若nhược 殺sát 老lão 人nhân 。 若nhược 殺sát 盲manh 人nhân 。 惡ác 病bệnh 之chi 人nhân 。 長trường 病bệnh 人nhân 等đẳng 。 奪đoạt 其kỳ 命mạng 故cố 。 得đắc 生sanh 樂lạc 處xứ 。 又hựu 復phục 第đệ 七thất 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 如như 是thị 心tâm 言ngôn 。 於ư 山sơn 崖nhai 上thượng 。 自tự 投đầu 身thân 下hạ 。 若nhược 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 若nhược 自tự 餓ngạ 死tử 。 或hoặc 五ngũ 處xứ 火hỏa 。 以dĩ 炙chích 其kỳ 身thân 。 如như 是thị 取thủ 死tử 。 有hữu 無vô 量lượng 福phước 。 後hậu 得đắc 天thiên 上thượng 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 量lượng 天thiên 女nữ 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 又hựu 復phục 第đệ 八bát 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 人nhân 如như 是thị 心tâm 言ngôn 。 一nhất 切thiết 由do 天thiên 。 非phi 業nghiệp 果quả 報báo 。 如như 是thị 八bát 種chủng/chúng 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 一nhất 切thiết 不bất 聽thính 住trụ 在tại 國quốc 內nội 。 眼nhãn 亦diệc 不bất 看khán 。 唯duy 攝nhiếp 一nhất 切thiết 實thật 語ngữ 說thuyết 人nhân 。 從tùng 如như 是thị 人nhân 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 攝nhiếp 取thủ 。 受thọ 持trì 修tu 行hành 。 王vương 若nhược 如như 是thị 不bất 近cận 一nhất 切thiết 不bất 善Thiện 知Tri 識Thức 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 彼bỉ 不bất 近cận 不bất 善Thiện 知Tri 識Thức 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 復phục 受thọ 位vị 剎sát 利lợi 大đại 王vương 。 有hữu 第đệ 十thập 法pháp 。 應ưng/ứng 勤cần 捨xả 離ly 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 何hà 者giả 第đệ 十thập 。 所sở 謂vị 有hữu 法pháp 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 捨xả 何hà 者giả 法pháp 。 所sở 謂vị 婦phụ 女nữ 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 不bất 屬thuộc 婦phụ 女nữ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 屬thuộc 婦phụ 女nữ 者giả 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 最tối 為vi 凡phàm 鄙bỉ 。 若nhược 餘dư 凡phàm 人nhân 。 屬thuộc 婦phụ 女nữ 者giả 。 猶do 尚thượng 凡phàm 鄙bỉ 豈khởi 況huống 國quốc 王vương 。 人nhân 中trung 第đệ 一nhất 。 一nhất 切thiết 婦phụ 女nữ 。 能năng 破phá 壞hoại 人nhân 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 一nhất 切thiết 王vương 者giả 。 皆giai 由do 婦phụ 女nữ 而nhi 致trí 破phá 壞hoại 。 以dĩ 貪tham 心tâm 故cố 。 能năng 令linh 王vương 等đẳng 皆giai 失thất 利lợi 益ích 。 能năng 奪đoạt 其kỳ 物vật 。 令linh 行hành 非phi 法pháp 。 不bất 聽thính 布bố 施thí 。 以dĩ 貪tham 心tâm 故cố 。 能năng 令linh 王vương 等đẳng 一nhất 切thiết 懈giải 怠đãi 。 以dĩ 樂nhạo 欲dục 故cố 。 常thường 近cận 不bất 離ly 。 能năng 令linh 丈trượng 夫phu 失thất 自tự 利lợi 益ích 。 婦phụ 女nữ 如như 雹bạc 。 能năng 害hại 善thiện 苗miêu 。 一nhất 切thiết 婦phụ 女nữ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 破phá 壞hoại 語ngữ 。 慢mạn 妬đố 之chi 藏tạng 。 屬thuộc 婦phụ 女nữ 人nhân 。 行hành 同đồng 婦phụ 女nữ 。 屬thuộc 婦phụ 女nữ 人nhân 。 國quốc 土độ 亦diệc 失thất 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 繫hệ 屬thuộc 婦phụ 女nữ 。 若nhược 屬thuộc 婦phụ 女nữ 。 則tắc 為vi 凡phàm 鄙bỉ 。 以dĩ 婦phụ 女nữ 法pháp 是thị 鄙bỉ 惡ác 故cố 。 屬thuộc 婦phụ 女nữ 人nhân 。 亦diệc 為vi 鄙bỉ 惡ác 。 屬thuộc 婦phụ 女nữ 者giả 。 失thất 一nhất 切thiết 法pháp 。 屬thuộc 婦phụ 女nữ 者giả 常thường 入nhập 苦khổ 處xứ 。 若nhược 屬thuộc 婦phụ 女nữ 。 善thiện 人nhân 捨xả 離ly 。 以dĩ 欲dục 過quá 故cố 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 婦phụ 女nữ 所sở 誑cuống 。 一nhất 切thiết 婦phụ 女nữ 。 皆giai 悉tất 欺khi 陵lăng 軟nhuyễn 弱nhược 之chi 人nhân 體thể 性tánh 爾nhĩ 故cố 。 不bất 知tri 恩ân 養dưỡng 。 能năng 與dữ 衰suy 惱não 。 多đa 貪tham 妬đố 嫉tật 。 婦phụ 女nữ 如như 是thị 。 皆giai 不bất 可khả 信tín 。 若nhược 屬thuộc 婦phụ 女nữ 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 於ư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 一nhất 切thiết 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 凡phàm 鄙bỉ 。 何hà 況huống 王vương 者giả 。 其kỳ 損tổn 更cánh 深thâm 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 繫hệ 屬thuộc 婦phụ 女nữ 。 王vương 若nhược 如như 是thị 畏úy 婦phụ 女nữ 過quá 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 離ly 婦phụ 女nữ 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 一nhất 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 一nhất 者giả 。 謂vị 聞văn 言ngôn 語ngữ 。 不bất 一nhất 切thiết 信tín 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 人nhân 心tâm 不bất 同đồng 。 迭điệt 相tương 破phá 壞hoại 。 性tánh 憙hí 破phá 壞hoại 。 作tác 時thời 能năng 壞hoại 。 成thành 時thời 能năng 壞hoại 。 本bổn 性tánh 自tự 體thể 垢cấu 故cố 破phá 壞hoại 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 諍tranh 鬪đấu 故cố 相tương 破phá 壞hoại 。 以dĩ 近cận 親thân 故cố 。 共cộng 相tương 破phá 壞hoại 。 自tự 體thể 破phá 壞hoại 。 以dĩ 國quốc 土độ 過quá 。 是thị 故cố 破phá 壞hoại 。 自tự 輕khinh 因nhân 緣duyên 故cố 相tương 破phá 壞hoại 。 彼bỉ 此thử 迭điệt 互hỗ 。 闇ám 地địa 相tương/tướng 說thuyết 。 各các 為vi 自tự 明minh 。 故cố 相tương 破phá 壞hoại 。 欲dục 令linh 自tự 勝thắng 。 令linh 他tha 不bất 如như 。 故cố 相tương 破phá 壞hoại 。 如như 是thị 等đẳng 語ngữ 。 王vương 皆giai 不bất 信tín 。 違vi 道đạo 理lý 故cố 。 前tiền 後hậu 相tương 違vi 。 以dĩ 從tùng 惡ác 心tâm 次thứ 第đệ 來lai 故cố 。 以dĩ 愛ái 自tự 朋bằng 如như 是thị 說thuyết 故cố 。 先tiên 被bị 教giáo 來lai 。 於ư 先tiên 囑chúc 來lai 。 先tiên 有hữu 恩ân 來lai 。 先tiên 有hữu 怨oán 來lai 。 迭điệt 相tương 破phá 壞hoại 。 來lai 向hướng 王vương 說thuyết 。 此thử 如như 是thị 等đẳng 。 前tiền 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 迭điệt 相tương/tướng 瞋sân 故cố 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 王vương 不bất 普phổ 信tín 。 是thị 以dĩ 國quốc 土độ 則tắc 不bất 破phá 壞hoại 。 如như 是thị 王vương 者giả 。 心tâm 性tánh 本bổn 好hảo 。 不bất 違vi 不bất 亂loạn 。 依y 道đạo 理lý 瞋sân 。 心tâm 不bất 橫hoạnh/hoành 瞋sân 。 於ư 破phá 壞hoại 語ngữ 。 心tâm 不bất 生sanh 信tín 。 彼bỉ 王vương 自tự 有hữu 如như 是thị 功công 德đức 。 不bất 信tín 於ư 他tha 。 自tự 心tâm 所sở 樂lạc 。 少thiểu 於ư 瞋sân 恚khuể 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 王vương 愛ái 樂nhạo 。 心tâm 善thiện 思tư 量lượng 。 隨tùy 順thuận 法pháp 行hành 。 心tâm 意ý 正chánh 直trực 。 多đa 攝nhiếp 州châu 土thổ 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 不bất 一nhất 切thiết 信tín 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 不bất 普phổ 信tín 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 二nhị 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 二nhị 者giả 。 謂vị 愛ái 善thiện 名danh 不bất 貪tham 財tài 物vật 。 以dĩ 王vương 之chi 心tâm 不bất 貪tham 財tài 物vật 。 不bất 急cấp 拳quyền 手thủ 。 不bất 動động 眉mi 面diện 。 不bất 怒nộ 眼nhãn 目mục 。 不bất 惡ác 語ngữ 說thuyết 。 其kỳ 心tâm 終chung 不bất 無vô 因nhân 緣duyên 瞋sân 。 又hựu 心tâm 亦diệc 不bất 無vô 因nhân 緣duyên 喜hỷ 。 心tâm 意ý 堅kiên 固cố 。 王vương 若nhược 如như 是thị 得đắc 善thiện 名danh 稱xưng 。 亦diệc 得đắc 財tài 物vật 。 如như 是thị 得đắc 已dĩ 。 於ư 財tài 物vật 中trung 。 不bất 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 名danh 稱xưng 故cố 。 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 王vương 法pháp 不bất 妨phương 。 一nhất 切thiết 人nhân 愛ái 怨oán 不bất 得đắc 便tiện 。 財tài 物vật 多đa 故cố 。 又hựu 復phục 更cánh 有hữu 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 。 得đắc 美mỹ 名danh 稱xưng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 美mỹ 語ngữ 。 二nhị 者giả 能năng 捨xả 。 三tam 者giả 審thẩm 諦đế 。 四tứ 者giả 他tha 國quốc 遠viễn 人nhân 來lai 看khán 。 五ngũ 者giả 近cận 之chi 則tắc 得đắc 安an 樂lạc 。 六lục 者giả 以dĩ 時thời 給cấp 施thí 左tả 右hữu 。 七thất 者giả 敬kính 尊tôn 奉phụng 施thí 所sở 須tu 。 供cung 給cấp 善thiện 人nhân 。 拯chửng 濟tế 孤cô 獨độc 。 八bát 者giả 淨tịnh 行hạnh 。 九cửu 者giả 好hảo 心tâm 。 不bất 惱não 亂loạn 他tha 。 十thập 者giả 正chánh 見kiến 。 不bất 生sanh 邪tà 見kiến 。 得đắc 此thử 十thập 法pháp 。 行hành 如như 是thị 法pháp 。 復phục 教giáo 他tha 人nhân 行hành 如như 是thị 法pháp 。 以dĩ 如như 是thị 行hành 得đắc 此thử 法pháp 故cố 。 得đắc 善thiện 名danh 稱xưng 。 王vương 若nhược 如như 是thị 愛ái 善thiện 名danh 稱xưng 。 不bất 貪tham 財tài 物vật 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 隨tùy 順thuận 法pháp 行hành 。 他tha 不bất 能năng 勝thắng 。 異dị 人nhân 近cận 之chi 。 則tắc 得đắc 安an 樂lạc 。 彼bỉ 人nhân 久cửu 時thời 。 作tác 人nhân 中trung 王vương 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 愛ái 善thiện 名danh 不bất 貪tham 財tài 物vật 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 三tam 。 應ưng/ứng 勤cần 捨xả 離ly 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 三tam 者giả 。 謂vị 捨xả 邪tà 見kiến 。 邪tà 見kiến 者giả 名danh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 不bất 安an 隱ẩn 本bổn 。 此thử 顛Điên 倒Đảo 見kiến 。 一nhất 切thiết 因nhân 緣duyên 。 皆giai 不bất 生sanh 信tín 。 彼bỉ 不bất 信tín 處xứ 。 一nhất 切thiết 憎tăng 惡ác 。 一nhất 切thiết 毀hủy 訾tí 。 王vương 則tắc 應ưng/ứng 捨xả 。 若nhược 王vương 不bất 捨xả 。 則tắc 邪tà 見kiến 行hành 。 一nhất 切thiết 人nhân 憎tăng 。 一nhất 切thiết 不bất 信tín 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 皆giai 不bất 順thuận 行hành 。 不bất 順thuận 行hành 故cố 。 一nhất 切thiết 人nhân 捨xả 。 得đắc 衰suy 惱não 時thời 。 依y 法pháp 行hành 天thiên 一nhất 切thiết 捨xả 離ly 。 天thiên 捨xả 去khứ 已dĩ 。 無vô 所sở 能năng 為vi 。 是thị 故cố 王vương 者giả 。 應ưng/ứng 捨xả 邪tà 見kiến 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 正chánh 見kiến 不bất 邪tà 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 作tác 正chánh 利lợi 益ích 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 人nhân 愛ái 依y 法pháp 行hành 天thiên 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 一nhất 切thiết 國quốc 人nhân 。 如như 王vương 意ý 行hành 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 心tâm 念niệm 皆giai 悉tất 具cụ 得đắc 。 彼bỉ 王vương 心tâm 意ý 。 本bổn 性tánh 不bất 亂loạn 。 能năng 於ư 久cửu 時thời 。 王vương 領lãnh 國quốc 土độ 。 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 捨xả 邪tà 見kiến 。 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 四tứ 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 四tứ 者giả 。 謂vị 世thế 間gian 法pháp 。 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 王vương 根căn 本bổn 法pháp 。 所sở 謂vị 惠huệ 施thí 。 王vương 若nhược 大đại 臣thần 。 能năng 行hành 惠huệ 施thí 。 一nhất 切thiết 國quốc 人nhân 。 敬kính 愛ái 不bất 捨xả 。 心tâm 生sanh 敬kính 重trọng 。 不bất 捨xả 其kỳ 國quốc 。 向hướng 餘dư 國quốc 土độ 。 若nhược 餘dư 國quốc 人nhân 。 以dĩ 王vương 能năng 施thí 。 共cộng 自tự 妻thê 子tử 。 并tinh 其kỳ 軍quân 眾chúng 。 一nhất 切thiết 皆giai 來lai 。 歸quy 屬thuộc 於ư 王vương 。 多đa 人nhân 來lai 故cố 。 令linh 王vương 國quốc 人nhân 。 增tăng 長trưởng 更cánh 多đa 。 自tự 餘dư 諸chư 國quốc 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 以dĩ 人nhân 多đa 故cố 。 無vô 能năng 破phá 壞hoại 。 如như 是thị 施thí 者giả 。 世thế 間gian 布bố 施thí 。 於ư 世thế 間gian 中trung 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 。 又hựu 復phục 更cánh 有hữu 出xuất 世thế 間gian 施thí 。 第đệ 一nhất 好hảo 施thí 。 若nhược 人nhân 布bố 施thí 。 為vì 天thiên 所sở 攝nhiếp 。 有hữu 大đại 力lực 能năng 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 貧bần 窮cùng 等đẳng 人nhân 。 莊trang 嚴nghiêm 未vị 來lai 現hiện 在tại 好hảo 色sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 食thực 則tắc 清thanh 淨tịnh 。 食thực 清thanh 淨tịnh 故cố 。 面diện 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 面diện 色sắc 淨tịnh 故cố 。 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 布bố 施thí 之chi 力lực 。 又hựu 復phục 有hữu 法pháp 。 現hiện 得đắc 果quả 報báo 。 何hà 者giả 現hiện 報báo 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 。 心tâm 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 離ly 貪tham 離ly 嫉tật 。 信tín 於ư 因nhân 緣duyên 。 信tín 因nhân 信tín 報báo 。 信tín 未vị 來lai 世thế 。 供cúng 養dường 尊tôn 長trưởng 。 其kỳ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 正chánh 意ý 思tư 惟duy 。 捨xả 種chủng 種chủng 物vật 。 攝nhiếp 大đại 富phú 因nhân 。 攝nhiếp 離ly 慳san 嫉tật 。 信tín 於ư 福phước 田điền 。 福phước 田điền 功công 德đức 。 福phước 田điền 種chủng 子tử 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 善thiện 語ngữ 熏huân 心tâm 。 第đệ 一nhất 淨tịnh 心tâm 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 久cửu 時thời 為vi 王vương 。 王vương 領lãnh 國quốc 土độ 。 久cửu 時thời 受thọ 樂lạc 。 國quốc 土độ 不bất 亂loạn 。 恒hằng 常thường 安an 隱ẩn 。 不bất 怖bố 不bất 憂ưu 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 能năng 惠huệ 施thí 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 五ngũ 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 五ngũ 者giả 。 謂vị 勤cần 愛ái 語ngữ 。 愛ái 語ngữ 王vương 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 愛ái 一nhất 切thiết 皆giai 近cận 。 若nhược 與dữ 財tài 物vật 。 不bất 能năng 如như 是thị 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 如như 此thử 愛ái 語ngữ 。 更cánh 無vô 能năng 令linh 歡hoan 喜hỷ 清thanh 淨tịnh 。 如như 愛ái 語ngữ 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 因nhân 緣duyên 。 故cố 愛ái 語ngữ 說thuyết 。 先tiên 愛ái 心tâm 生sanh 。 然nhiên 後hậu 發phát 語ngữ 。 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 。 口khẩu 說thuyết 愛ái 語ngữ 。 如như 是thị 王vương 者giả 。 能năng 取thủ 他tha 城thành 他tha 國quốc 土độ 等đẳng 。 自tự 國quốc 自tự 城thành 他tha 不bất 能năng 得đắc 。 一nhất 切thiết 人nhân 愛ái 。 王vương 若nhược 實thật 語ngữ 。 雜tạp 有hữu 愛ái 語ngữ 設thiết 有hữu 怨oán 家gia 。 亦diệc 為vi 親thân 友hữu 。 何hà 況huống 中trung 人nhân 本bổn 來lai 親thân 者giả 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 愛ái 語ngữ 言ngôn 說thuyết 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 怨oán 成thành 親thân 友hữu 。 不bất 作tác 中trung 人nhân 。 一nhất 切thiết 人nhân 愛ái 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 一nhất 切thiết 人nhân 中trung 。 久cửu 時thời 為vi 王vương 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 彼bỉ 愛ái 語ngữ 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 六lục 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 六lục 者giả 。 謂vị 修tu 實thật 語ngữ 。 實thật 語ngữ 者giả 名danh 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 解giải 脫thoát 之chi 因nhân 。 不bất 須tu 物vật 買mãi 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 乃nãi 是thị 大đại 藏tạng 無vô 能năng 劫kiếp 奪đoạt 心tâm 海hải 中trung 生sanh 。 第đệ 一nhất 叵phả 見kiến 。 一nhất 切thiết 善thiện 人nhân 之chi 所sở 讚tán 歎thán 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 次thứ 第đệ 流lưu 出xuất 。 此thử 法pháp 乃nãi 是thị 涅Niết 槃Bàn 城thành 門môn 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 用dụng 不bất 可khả 盡tận 。 增tăng 長trưởng 功công 德đức 能năng 滅diệt 諸chư 過quá 。 一nhất 切thiết 人nhân 信tín 。 能năng 除trừ 貧bần 窮cùng 。 若nhược 能năng 實thật 語ngữ 。 雖tuy 復phục 醜xú 陋lậu 。 於ư 餘dư 一nhất 切thiết 端đoan 正chánh 人nhân 所sở 。 則tắc 為vi 最tối 勝thắng 。 以dĩ 實thật 光quang 明minh 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 下hạ 姓tánh 。 若nhược 能năng 實thật 語ngữ 。 則tắc 勝thắng 一nhất 切thiết 大đại 姓tánh 之chi 人nhân 。 如như 是thị 實thật 語ngữ 。 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 姓tánh 。 一nhất 切thiết 人nhân 信tín 。 一nhất 切thiết 人nhân 近cận 。 一nhất 切thiết 人nhân 見kiến 。 如như 見kiến 兄huynh 弟đệ 。 隨tùy 何hà 處xứ 行hành 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 。 為vi 人nhân 供cúng 養dường 。 如như 父phụ 如như 母mẫu 。 如như 王vương 不bất 異dị 。 雖tuy 行hành 曠khoáng 野dã 險hiểm 惡ác 之chi 處xứ 。 猶do 故cố 受thọ 樂lạc 。 隨tùy 行hành 何hà 國quốc 。 為vi 王vương 供cúng 養dường 。 如như 供cúng 養dường 主chủ 。 若nhược 村thôn 若nhược 城thành 多đa 人nhân 住trú 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 及cập 大đại 長trưởng 者giả 。 皆giai 悉tất 供cúng 養dường 。 自tự 餘dư 國quốc 土độ 所sở 不bất 行hành 處xứ 。 流lưu 名danh 遍biến 滿mãn 。 彼bỉ 處xứ 諸chư 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 處xứ 若nhược 王vương 。 若nhược 王vương 大đại 臣thần 。 實thật 語ngữ 善thiện 行hành 。 如như 高cao 幢tràng 幡phan 。 名danh 聞văn 六lục 天thiên 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 天thiên 常thường 供cúng 養dường 。 隨tùy 後hậu 而nhi 行hành 。 不bất 見kiến 惡ác 夢mộng 。 第đệ 一nhất 勝thắng 天thiên 。 供cúng 養dường 如như 天thiên 。 若nhược 更cánh 貧bần 窮cùng 。 以dĩ 實thật 語ngữ 故cố 。 後hậu 還hoàn 大đại 富phú 。 一nhất 切thiết 憶ức 念niệm 。 皆giai 具cụ 足túc 得đắc 。 念niệm 念niệm 漸tiệm 老lão 諸chư 根căn 不bất 衰suy 。 得đắc 好hảo 神thần 通thông 。 大đại 力lực 身thân 體thể 。 作tác 長trường 命mạng 業nghiệp 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 一nhất 切thiết 諍tranh 對đối 。 以dĩ 其kỳ 為vi 量lượng 。 以dĩ 其kỳ 為vi 證chứng 。 若nhược 犯phạm 王vương 法pháp 。 被bị 收thu 縛phược 者giả 。 以dĩ 物vật 寄ký 之chi 。 唯duy 此thử 一nhất 人nhân 。 最tối 為vi 可khả 信tín 。 如như 是thị 富phú 者giả 。 以dĩ 物vật 寄ký 之chi 。 以dĩ 實thật 語ngữ 故cố 。 心tâm 意ý 不bất 動động 。 怨oán 親thân 之chi 人nhân 。 不bất 能năng 令linh 動động 。 唯duy 以dĩ 實thật 相tướng 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 實thật 語ngữ 食thực 。 而nhi 自tự 充sung 飽bão 。 實thật 語ngữ 之chi 愛ái 。 數sác 數sác 思tư 惟duy 。 或hoặc 瞋sân 或hoặc 喜hỷ 。 不bất 動động 其kỳ 心tâm 。 此thử 王vương 則tắc 是thị 。 第đệ 一nhất 大đại 仙tiên 。 常thường 作tác 世thế 間gian 及cập 出xuất 世thế 間gian 二nhị 種chủng 利lợi 益ích 。 不bất 越việt 所sở 作tác 。 實thật 畫họa 之chi 文văn 。 常thường 以dĩ 實thật 水thủy 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 常thường 著trước 鮮tiên 白bạch 無vô 縷lũ 寶bảo 衣y 。 實thật 名danh 之chi 香hương 。 十thập 方phương 遍biến 嗅khứu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 未vị 相tương 見kiến 者giả 。 皆giai 成thành 知tri 友hữu 。 何hà 況huống 見kiến 者giả 。 善thiện 名danh 流lưu 布bố 。 過quá 須Tu 彌Di 峯phong 雖tuy 是thị 年niên 少thiếu 。 老lão 人nhân 見kiến 之chi 。 供cúng 養dường 如như 父phụ 。 以dĩ 實thật 老lão 故cố 。 亦diệc 復phục 能năng 作tác 長trường 命mạng 之chi 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 造tạo 作tác 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 大đại 智trí 之chi 業nghiệp 。 何hà 況huống 能năng 造tạo 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 世thế 間gian 之chi 業nghiệp 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 修tu 如như 實thật 語ngữ 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 修tu 實thật 語ngữ 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 七thất 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 七thất 者giả 。 謂vị 於ư 臣thần 眾chúng 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 是thị 王vương 重trọng/trùng 意ý 。 彼bỉ 王vương 不bất 知tri 他tha 戒giới 形hình 相tướng 。 及cập 不bất 知tri 意ý 。 則tắc 不bất 生sanh 信tín 。 為vi 王vương 之chi 法pháp 。 細tế 意ý 思tư 惟duy 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 作tác 。 王vương 於ư 臣thần 眾chúng 。 若nhược 不bất 於ư 先tiên 深thâm 細tế 思tư 惟duy 。 或hoặc 下hạ 或hoặc 舉cử 。 彼bỉ 則tắc 非phi 王vương 。 若nhược 為vi 王vương 者giả 。 則tắc 不bất 久cửu 滅diệt 。 唯duy 可khả 單đơn 有hữu 王vương 名danh 而nhi 已dĩ 。 不bất 思tư 惟duy 作tác 。 心tâm 意ý 少thiểu 動động 。 意ý 輕khinh 不bất 住trụ 。 若nhược 說thuyết 舊cựu 法pháp 。 眾chúng 則tắc 不bất 信tín 。 言ngôn 王vương 妄vọng 語ngữ 。 是thị 故cố 於ư 王vương 。 不bất 生sanh 愛ái 心tâm 。 或hoặc 以dĩ 餘dư 人nhân 。 換hoán 其kỳ 王vương 位vị 。 是thị 故cố 王vương 者giả 。 知tri 此thử 過quá 已dĩ 。 不bất 作tác 妄vọng 語ngữ 。 如như 是thị 妄vọng 語ngữ 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 不bất 能năng 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 現hiện 在tại 無vô 量lượng 種chủng/chúng 過quá 。 知tri 此thử 過quá 已dĩ 。 不bất 妄vọng 語ngữ 說thuyết 。 餘dư 人nhân 若nhược 爾nhĩ 。 亦diệc 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 況huống 復phục 王vương 者giả 。 如như 是thị 如như 是thị 。 失thất 於ư 王vương 法pháp 。 如như 是thị 如như 是thị 。 亦diệc 失thất 世thế 間gian 。 若nhược 王vương 有hữu 福phước 。 勝thắng 世thế 間gian 人nhân 。 一nhất 切thiết 皆giai 勝thắng 。 王vương 常thường 實thật 語ngữ 。 則tắc 護hộ 世thế 間gian 。 護hộ 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 王vương 法pháp 不bất 妨phương 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 實thật 為vi 根căn 本bổn 。 若nhược 不bất 實thật 說thuyết 則tắc 於ư 臣thần 眾chúng 。 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 舉cử 或hoặc 下hạ 。 若nhược 常thường 實thật 語ngữ 。 則tắc 於ư 仕sĩ 人nhân 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 則tắc 於ư 王vương 位vị 。 不bất 動động 不bất 失thất 。 一nhất 切thiết 臣thần 眾chúng 。 知tri 王vương 如như 是thị 。 則tắc 不bất 捨xả 離ly 。 向hướng 他tha 國quốc 土độ 。 深thâm 生sanh 敬kính 重trọng 。 如như 父phụ 如như 母mẫu 。 一nhất 切thiết 時thời 樂nhạc/nhạo/lạc 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 彼bỉ 王vương 則tắc 有hữu 堅kiên 意ý 住trụ 意ý 。 有hữu 不bất 動động 意ý 。 有hữu 一nhất 廂sương 意ý 。 與dữ 臣thần 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 若nhược 如như 是thị 。 不bất 無vô 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 舉cử 或hoặc 下hạ 。 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 無vô 因nhân 緣duyên 不bất 舉cử 不bất 下hạ 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 八bát 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 八bát 者giả 。 謂vị 能năng 識thức 知tri 人nhân 之chi 善thiện 惡ác 。 此thử 大đại 智trí 慧tuệ 數sác 數sác 修tu 故cố 。 若nhược 能năng 知tri 者giả 。 則tắc 為vi 第đệ 一nhất 最tối 勝thắng 大đại 王vương 。 王vương 知tri 彼bỉ 人nhân 是thị 智trí 非phi 智trí 。 若nhược 如như 是thị 知tri 。 則tắc 是thị 世thế 間gian 一nhất 切thiết 地địa 器khí 。 任nhậm 為vi 王vương 者giả 。 一nhất 切thiết 他tha 王vương 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 若nhược 勤cần 所sở 作tác 。 如như 所sở 應ưng/ứng 處xứ 。 安an 置trí 使sử 令linh 。 彼bỉ 如như 是thị 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 不bất 失thất 財tài 物vật 。 於ư 所sở 作tác 法pháp 。 次thứ 第đệ 增tăng 長trưởng 。 王vương 見kiến 人nhân 中trung 。 若nhược 非phi 法pháp 行hành 。 王vương 則tắc 不bất 攝nhiếp 。 貪tham 食thực 之chi 人nhân 。 不bất 知tri 恩ân 人nhân 。 王vương 則tắc 不bất 攝nhiếp 。 多đa 人nhân 怨oán 人nhân 。 邪tà 見kiến 之chi 人nhân 。 無vô 憐lân 愍mẫn 人nhân 。 妄vọng 語ngữ 之chi 人nhân 。 他tha 王vương 怨oán 人nhân 。 惡ác 律luật 儀nghi 人nhân 。 不bất 知tri 時thời 人nhân 。 難nan 調điều 伏phục 人nhân 。 常thường 惡ác 業nghiệp 人nhân 。 著trước 境cảnh 界giới 人nhân 。 曲khúc 因nhân 說thuyết 人nhân 。 其kỳ 體thể 本bổn 性tánh 。 不bất 知tri 足túc 人nhân 。 恒hằng 常thường 不bất 作tác 利lợi 益ích 行hành 人nhân 。 常thường 於ư 他tha 所sở 先tiên 作tác 惡ác 人nhân 。 慢mạn 心tâm 之chi 人nhân 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 怨oán 人nhân 。 踴dũng 躍dược 之chi 人nhân 。 語ngữ 動động 之chi 人nhân 。 意ý 動động 之chi 人nhân 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 王vương 則tắc 不bất 攝nhiếp 。 攝nhiếp 何hà 等đẳng 人nhân 。 所sở 謂vị 隨tùy 法pháp 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 不bất 諂siểm 曲khúc 人nhân 。 不bất 我ngã 慢mạn 人nhân 。 實thật 語ngữ 之chi 人nhân 。 聰thông 明minh 智trí 人nhân 。 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 人nhân 。 不bất 惱não 他tha 人nhân 。 不bất 誑cuống 他tha 人nhân 。 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 能năng 供cúng 養dường 人nhân 。 得đắc 信tín 之chi 人nhân 。 知tri 足túc 之chi 人nhân 。 調điều 伏phục 之chi 人nhân 。 不bất 懈giải 怠đãi 人nhân 。 常thường 作tác 業nghiệp 人nhân 。 少thiểu 食thực 之chi 人nhân 。 一nhất 切thiết 愛ái 人nhân 。 有hữu 慈từ 心tâm 人nhân 。 有hữu 悲bi 心tâm 人nhân 。 精tinh 進tấn 之chi 人nhân 。 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 。 智trí 慧tuệ 之chi 人nhân 。 依y 法pháp 律luật 人nhân 。 生sanh 來lai 清thanh 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 人nhân 。 信tín 因nhân 緣duyên 人nhân 。 知tri 業nghiệp 報báo 人nhân 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 人nhân 。 不bất 多đa 睡thụy 人nhân 。 近cận 善thiện 友hữu 人nhân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 惠huệ 施thí 人nhân 。 有hữu 戒giới 之chi 人nhân 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 王vương 則tắc 應ưng/ứng 攝nhiếp 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 王vương 於ư 其kỳ 中trung 。 知tri 輕khinh 知tri 重trọng/trùng 。 堪kham 為vi 何hà 業nghiệp 。 則tắc 令linh 營doanh 作tác 。 彼bỉ 王vương 如như 是thị 。 更cánh 無vô 餘dư 王vương 能năng 為vi 破phá 壞hoại 。 無vô 量lượng 財tài 寶bảo 。 富phú 樂lạc 具cụ 足túc 。 隨tùy 順thuận 法pháp 行hành 。 隨tùy 法pháp 行hành 故cố 。 則tắc 能năng 布bố 施thí 。 能năng 為vi 福phước 德đức 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 王vương 若nhược 如như 是thị 知tri 人nhân 好hảo 惡ác 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 識thức 別biệt 人nhân 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 十thập 九cửu 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 十thập 九cửu 者giả 。 謂vị 定định 一nhất 時thời 數số 見kiến 眾chúng 人nhân 。 若nhược 剎sát 利lợi 王vương 。 常thường 定định 一nhất 時thời 。 數số 見kiến 眾chúng 人nhân 。 如như 是thị 王vương 者giả 。 久cửu 時thời 為vi 王vương 。 一nhất 切thiết 國quốc 人nhân 。 皆giai 不bất 嫌hiềm 恨hận 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 善thiện 惡ác 。 能năng 令linh 國quốc 人nhân 一nhất 切thiết 行hành 法pháp 。 強cường/cưỡng 不bất 陵lăng 弱nhược 。 一nhất 切thiết 國quốc 人nhân 隨tùy 時thời 見kiến 王vương 。 財tài 物vật 具cụ 足túc 。 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 增tăng 長trưởng 熾sí 盛thịnh 。 財tài 法pháp 富phú 故cố 。 不bất 屬thuộc 他tha 王vương 。 以dĩ 安an 隱ẩn 故cố 。 隨tùy 順thuận 法pháp 行hành 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 從tùng 其kỳ 聞văn 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 法pháp 行hành 轉chuyển 勝thắng 。 以dĩ 定định 一nhất 時thời 數số 見kiến 人nhân 故cố 。 修tu 法pháp 之chi 行hành 。 轉chuyển 勝thắng 增tăng 上thượng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 隨tùy 法pháp 行hành 故cố 。 如như 是thị 如như 是thị 。 富phú 樂lạc 增tăng 長trưởng 。 大đại 富phú 樂lạc 故cố 。 能năng 大đại 布bố 施thí 。 廣quảng 作tác 福phước 業nghiệp 。 精tinh 勤cần 持trì 戒giới 。 王vương 若nhược 難nan 見kiến 。 彼bỉ 王vương 則tắc 無vô 。 如như 是thị 功công 德đức 。 是thị 故cố 王vương 者giả 應ưng/ứng 定định 一nhất 時thời 常thường 數số 見kiến 人nhân 。 王vương 者giả 若nhược 能năng 常thường 定định 一nhất 時thời 數số 見kiến 人nhân 者giả 。 則tắc 能năng 行hành 法pháp 。 是thị 行hành 法pháp 人nhân 。 有hữu 大đại 福phước 德đức 。 王vương 若nhược 如như 是thị 常thường 定định 一nhất 時thời 數số 見kiến 眾chúng 人nhân 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 定định 一nhất 時thời 數số 見kiến 眾chúng 人nhân 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 第đệ 二nhị 十thập 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 第đệ 二nhị 十thập 者giả 。 謂vị 少thiểu 睡thụy 眠miên 。 少thiểu 睡thụy 眠miên 故cố 。 心tâm 善thiện 思tư 惟duy 。 意ý 不bất 錯thác 謬mậu 。 不bất 愚ngu 不bất 鈍độn 。 怨oán 不bất 得đắc 便tiện 。 恒hằng 常thường 一nhất 意ý 所sở 作tác 決quyết 定định 。 決quyết 定định 作tác 故cố 。 善thiện 思tư 惟duy 作tác 。 王vương 若nhược 如như 是thị 善thiện 思tư 惟duy 作tác 。 隨tùy 何hà 等đẳng 法pháp 。 皆giai 速tốc 成thành 就tựu 不bất 經kinh 久cửu 時thời 。 彼bỉ 王vương 晨thần 朝triêu 則tắc 不bất 放phóng 逸dật 。 不bất 放phóng 逸dật 故cố 。 壽thọ 命mạng 則tắc 長trường/trưởng 。 善thiện 思tư 惟duy 故cố 。 一nhất 切thiết 國quốc 人nhân 。 心tâm 則tắc 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 生sanh 厭yếm 惡ác 。 國quốc 內nội 人nhân 民dân 。 一nhất 切thiết 軍quân 眾chúng 。 一nhất 切thiết 僮đồng 僕bộc 。 左tả 右hữu 百bá 官quan 。 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 。 皆giai 悉tất 熾sí 盛thịnh 。 財tài 物vật 豐phong 饒nhiêu 。 多đa 臣thần 民dân 故cố 。 則tắc 多đa 財tài 物vật 。 多đa 財tài 物vật 故cố 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 威uy 德đức 故cố 。 則tắc 能năng 布bố 施thí 修tu 行hành 福phước 業nghiệp 。 能năng 善thiện 持trì 戒giới 。 王vương 若nhược 如như 是thị 少thiểu 於ư 睡thụy 眠miên 。 功công 德đức 力lực 故cố 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 少thiểu 睡thụy 眠miên 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 又hựu 剎sát 利lợi 王vương 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 。 是thị 二nhị 十thập 一nhất 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 常thường 不bất 懈giải 怠đãi 。 不bất 懈giải 怠đãi 王vương 。 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 如như 法Pháp 修tu 業nghiệp 。 隨tùy 何hà 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 。 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 。 隨tùy 心tâm 制chế 御ngự 。 皆giai 悉tất 屬thuộc 己kỷ 。 他tha 不bất 能năng 壞hoại 。 他tha 不bất 能năng 奪đoạt 。 一nhất 切thiết 國quốc 人nhân 愛ái 王vương 心tâm 意ý 。 皆giai 生sanh 敬kính 重trọng 。 其kỳ 王vương 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 皆giai 善thiện 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 若nhược 城thành 若nhược 村thôn 多đa 人nhân 住trú 處xứ 。 遍biến 滿mãn 國quốc 內nội 。 間gián 不bất 空không 曠khoáng 。 不bất 懈giải 怠đãi 王vương 。 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 如như 是thị 如như 是thị 。 隨tùy 何hà 所sở 作tác 。 彼bỉ 彼bỉ 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 懈giải 怠đãi 故cố 。 法pháp 時thời 處xứ 等đẳng 。 方phương 便tiện 具cụ 足túc 。 不bất 懶lãn 怠đãi 王vương 。 於ư 世thế 間gian 業nghiệp 出xuất 世thế 間gian 業nghiệp 皆giai 能năng 成thành 就tựu 。 乃nãi 至chí 能năng 成thành 涅Niết 槃Bàn 之chi 業nghiệp 。 何hà 況huống 餘dư 業nghiệp 。 若nhược 勤cần 精tinh 進tấn 。 而nhi 不bất 懈giải 怠đãi 。 時thời 處xứ 方phương 便tiện 。 所sở 作tác 具cụ 足túc 。 彼bỉ 王vương 則tắc 勝thắng 一nhất 切thiết 餘dư 人nhân 。 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 。 彼bỉ 王vương 如như 是thị 世thế 間gian 所sở 作tác 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 如như 是thị 共cộng 智trí 。 而nhi 復phục 能năng 作tác 。 出xuất 世thế 間gian 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 出xuất 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 施thí 戒giới 智trí 。 王vương 若nhược 如như 是thị 常thường 不bất 懈giải 怠đãi 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 常thường 有hữu 利lợi 益ích 。 能năng 護hộ 國quốc 土độ 。 能năng 護hộ 自tự 身thân 。 善thiện 人nhân 所sở 讚tán 。 施thí 戒giới 智trí 等đẳng 。 猶do 如như 香hương 氣khí 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 為vi 夜dạ 摩ma 王vương 。 以dĩ 不bất 懈giải 怠đãi 善thiện 業nghiệp 因nhân 故cố 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com