大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 中trung 大đại 唐đường 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 第đệ 十thập 二nhị 出xuất 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 經Kinh ( 顯hiển 說thuyết 八bát 條điều 行hành ) 解giải 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 戒giới 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 解giải 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 深thâm 義nghĩa 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 輕khinh 重trọng 。 解giải 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 寶bảo 忍nhẫn 辱nhục 邪tà 魔ma 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 解giải 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 解giải 成thành 就tựu 觀quán 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 念niệm 門môn 。 解giải 八bát 種chủng/chúng 功công 德đức 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 雜tạp 喻dụ 。 解giải 四tứ 種chủng 善thiện 行hành 門môn 。 解giải 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 有hữu 十thập 二nhị 種chủng/chúng 魔ma 障chướng 鉤câu 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 頗phả 有hữu 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 懷hoài 慳san 悋lận 。 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 有hữu 是thị 行hành 人nhân 。 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 而nhi 有hữu 是thị 人nhân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 菩bồ 提đề 故cố 。 以dĩ 不bất 捨xả 故cố 。 則tắc 是thị 慳san 悋lận 以dĩ 施thí 成thành 熟thục 。 眾chúng 生sanh 心tâm 故cố 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 天thiên 子tử 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 頗phả 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 當đương 犯phạm 戒giới 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 有hữu 是thị 行hành 人nhân 。 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 而nhi 有hữu 是thị 人nhân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 護hộ 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 若nhược 不bất 具cụ 戒giới 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 天thiên 子tử 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 頗phả 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 於ư 忍nhẫn 辱nhục 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 有hữu 是thị 行hành 人nhân 。 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 而nhi 有hữu 是thị 人nhân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 捨xả 外ngoại 道đạo 行hành 。 專chuyên 習tập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 法Pháp 忍nhẫn 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 天thiên 子tử 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 頗phả 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 有hữu 是thị 行hành 人nhân 。 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 而nhi 有hữu 是thị 人nhân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 樂nhạo 辟Tích 支Chi 阿A 羅La 漢Hán 果quả 故cố 。 然nhiên 為vi 顯hiển 揚dương 薩Tát 婆Bà 若Nhã 智trí 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 無vô 怠đãi 心tâm 。 積tích 集tập 善thiện 念niệm 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 天thiên 子tử 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 頗phả 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 散tán 亂loạn 心tâm 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 有hữu 是thị 行hành 人nhân 。 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 而nhi 有hữu 是thị 人nhân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 睡thụy 眠miên 。 不bất 樂nhạo 辟Tích 支Chi 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 專chuyên 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 天thiên 子tử 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 頗phả 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 有hữu 是thị 行hành 人nhân 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 而nhi 有hữu 是thị 人nhân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 狹hiệp 劣liệt 。 見kiến 於ư 世thế 俗tục 厭yếm 魅mị 咒chú 詛trớ 起khởi 屍thi 擾nhiễu 動động 驚kinh 亂loạn 他tha 心tâm 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 無vô 有hữu 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 之chi 智trí 。 然nhiên 為vi 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 地địa 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 歎thán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 汝nhữ 能năng 分phân 別biệt 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 作tác 不bất 作tác 修tu 習tập 行hành 業nghiệp 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 今kim 聽thính 我ngã 略lược 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 圓viên 滿mãn 解giải 脫thoát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 忍nhẫn 受thọ 飢cơ 餓ngạ 。 不bất 嘗thường 毒độc 食thực 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 寧ninh 守thủ 慳san 悋lận 無vô 持trì 戒giới 心tâm 瞋sân 恚khuể 怠đãi 慢mạn 不bất 攝nhiếp 念niệm 。 心tâm 不bất 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 道Đạo 行hạnh 。 若nhược 心tâm 愛ái 樂nhạo 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 則tắc 不bất 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 中trung 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 有hữu 厄ách 。 天thiên 子tử 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 怖bố 畏úy 煩phiền 惱não 。 佛Phật 言ngôn 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 實thật 怖bố 煩phiền 惱não 。 恐khủng 入nhập 聲Thanh 聞Văn 地địa 位vị 。 天thiên 子tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 志chí 存tồn 身thân 命mạng 忽hốt 被bị 加gia 害hại 。 寧ninh 當đương 截tiệt 首thủ 寧ninh 截tiệt 身thân 耶da 天thiên 子tử 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 欲dục 存tồn 命mạng 。 寧ninh 割cát 身thân 肉nhục 不bất 截tiệt 其kỳ 頭đầu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 存tồn 其kỳ 首thủ 。 尚thượng 得đắc 修tu 集tập 功công 德đức 善thiện 蹤tung 。 以dĩ 善thiện 蹤tung 故cố 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 若nhược 截tiệt 其kỳ 首thủ 善thiện 蹤tung 俱câu 滅diệt 。 佛Phật 告cáo 天thiên 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 寧ninh 捨xả 威uy 儀nghi 戒giới 行hạnh 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 寧ninh 與dữ 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 不bất 入nhập 聲Thanh 聞Văn 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 門môn 。 天thiên 子tử 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 修tu 行hàng 行hàng 業nghiệp 。 世thế 間gian 稀 有hữu 甚thậm 為vi 難nan 信tín 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 精tinh 進tấn 行hành 業nghiệp 。 乃nãi 如như 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 戒giới 。 佛Phật 言ngôn 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 家gia 常thường 飯phạn 食thực 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 暫tạm 少thiểu 嘗thường 之chi 如như 服phục 毒độc 藥dược 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 類loại 於ư 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 勤cần 求cầu 生sanh 業nghiệp 莊trang 飾sức 一nhất 身thân 。 其kỳ 人nhân 不bất 堪kham 富phú 饒nhiêu 一nhất 國quốc 。 況huống 餘dư 世thế 間gian 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 爾nhĩ 。 除trừ 己kỷ 煩phiền 惱não 心tâm 故cố 。 雖tuy 行hành 精tinh 進tấn 。 不bất 堪kham 饒nhiêu 益ích 。 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh 。 況huống 餘dư 世thế 間gian 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 大đại 富phú 商thương 主chủ 多đa 諸chư 眷quyến 屬thuộc 親thân 侍thị 部bộ 從tùng 勤cần 心tâm 。 好hảo 施thí 而nhi 能năng 饒nhiêu 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 天thiên 子tử 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 修tu 習tập 慈từ 悲bi 悲bi 心tâm 精tinh 進tấn 。 是thị 以dĩ 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 世thế 俗tục 諦đế 。 廣quảng 施thí 眾chúng 生sanh 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 修tu 道Đạo 證chứng 無vô 為vi 果quả 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 在tại 有hữu 為vi 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 過quá 無vô 為vi 證chứng 果quả 之chi 人nhân 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 為vì 汝nhữ 說thuyết 喻dụ 。 智trí 者giả 以dĩ 喻dụ 而nhi 速tốc 聞văn 解giải 。 譬thí 如như 於ư 四tứ 大đại 海hải 滿mãn 中trung 成thành 酥tô 。 而nhi 有hữu 人nhân 取thủ 一nhất 牛ngưu 毛mao 。 分phân 為vi 百bách 分phần 。 以dĩ 一nhất 分phần 毛mao 端đoan 。 取thủ 其kỳ 一nhất 滴tích 酥tô 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 一nhất 分phần/phân 毛mao 端đoan 一nhất 滴tích 酥tô 量lượng 。 多đa 彼bỉ 四tứ 大đại 海hải 中trung 酥tô 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 二nhị 處xứ 酥tô 。 何hà 者giả 最tối 上thượng 最tối 尊tôn 最tối 多đa 最tối 貴quý 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 若nhược 以dĩ 一nhất 毛mao 端đoan 酥tô 。 類loại 大đại 海hải 酥tô 。 過quá 億ức 百bách 千thiên 。 是thị 酥tô 實thật 為vi 最tối 上thượng 最tối 尊tôn 最tối 多đa 最tối 貴quý 。 其kỳ 一nhất 滴tích 酥tô 。 不bất 可khả 為vi 比tỉ 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 百bách 分phần 毛mao 端đoan 所sở 取thủ 得đắc 酥tô 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 於ư 無vô 為vi 智trí 慧tuệ 類loại 於ư 佛Phật 智trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 有hữu 為vi 功công 德đức 。 無vô 為vi 行hạnh 願nguyện 普phổ 入nhập 佛Phật 智trí 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 譬thí 如như 蚊văn 蟻nghĩ 之chi 屬thuộc 。 唯duy 能năng 取thủ 得đắc 一nhất 粒lạp 食thực 味vị 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 三tam 月nguyệt 廣quảng 種chúng 田điền 苗miêu 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 何hà 者giả 數số 多đa 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 三tam 月nguyệt 所sở 種chủng/chúng 。 若nhược 至chí 秋thu 收thu 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 一nhất 粒lạp 食thực 未vị 能năng 利lợi 己kỷ 。 況huống 利lợi 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 譬thí 如như 蚊văn 蟻nghĩ 執chấp 一nhất 粒lạp 食thực 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 三tam 月nguyệt 廣quảng 種chúng 收thu 獲hoạch 甚thậm 多đa 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 并tinh 四tứ 攝nhiếp 事sự 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 成thành 熟thục 已dĩ 安an 立lập 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 勝thắng 義nghĩa 諦đế 世thế 俗tục 諦đế 普phổ 施thí 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 得đắc 成thành 就tựu 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 琉lưu 璃ly 珠châu 百bách 千thiên 馱đà 乘thừa 般bàn/bát/ban 入nhập 城thành 邑ấp 。 復phục 有hữu 一nhất 顆khỏa 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 置trí 於ư 大đại 海hải 舟chu 船thuyền 之chi 內nội 。 若nhược 無vô 障chướng 礙ngại 到đáo 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 是thị 珠châu 普phổ 富phú 。 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh 。 饒nhiêu 益ích 貧bần 苦khổ 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 百bách 千thiên 馱đà 琉lưu 璃ly 珠châu 所sở 有hữu 價giá 直trực 。 頗phả 能năng 過quá 此thử 一nhất 寶bảo 珠châu 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 琉lưu 璃ly 珠châu 無vô 所sở 直trực 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 修tu 入nhập 無vô 為vi 解giải 脫thoát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 譬thí 如như 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 猶do 在tại 海hải 船thuyền 。 若nhược 無vô 障chướng 礙ngại 得đắc 到đáo 閻Diêm 浮Phù 。 則tắc 能năng 普phổ 富phú 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 相tương 續tục 無vô 斷đoán/đoạn 。 而nhi 能năng 發phát 起khởi 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 喻dụ 得đắc 寶bảo 珠châu 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 云vân 何hà 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 寶bảo 而nhi 能năng 忍nhẫn 辱nhục 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 提Đề 心tâm 寶bảo 而nhi 有hữu 障chướng 礙ngại 。 海hải 慧tuệ 當đương 知tri 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 逢phùng 惡ác 知tri 識thức 或hoặc 魔ma 波ba 旬tuần 。 或hoặc 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 事sự 邪tà 魔ma 。 或hoặc 住trụ 魔ma 行hành 。 被bị 其kỳ 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 劫kiếp 奪đoạt 善thiện 心tâm 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 心tâm 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 是thị 等đẳng 邪tà 魔ma 來lai 惱não 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 心tâm 無vô 退thoái 散tán 。 復phục 不bất 離ly 隔cách 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 以dĩ 大đại 悲bi 故cố 精tinh 進tấn 修tu 集tập 。 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 。 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 一nhất 切thiết 佛Phật 行hạnh 。 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 次thứ 第đệ 修tu 行hành 顯hiển 集tập 功công 德đức 資tư 糧lương 。 顯hiển 現hiện 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 護hộ 持trì 善thiện 法Pháp 修tu 習tập 學học 故cố 。 乃nãi 捨xả 身thân 命mạng 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 不bất 樂nhạo 染nhiễm 著trước 世thế 間gian 快khoái 樂lạc 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 大đại 悲bi 忍nhẫn 辱nhục 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 。 被bị 他tha 輕khinh 賤tiện 罵mạ 辱nhục 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 苦khổ 楚sở 打đả 棒bổng 皆giai 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 眾chúng 生sanh 重trọng 擔đảm 而nhi 能năng 荷hà 負phụ 。 不bất 潛tiềm 不bất 縮súc 。 精tinh 勤cần 不bất 退thối 。 其kỳ 心tâm 勇dũng 猛mãnh 。 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 亦diệc 不bất 疲bì 倦quyện 修tu 持trì 精tinh 進tấn 起khởi 方phương 便tiện 心tâm 專chuyên 心tâm 堅kiên 固cố 。 他tha 若nhược 惱não 者giả 自tự 不bất 惱não 他tha 。 有hữu 人nhân 打đả 罵mạ 自tự 不bất 瞋sân 他tha 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 故cố 世thế 間gian 殊thù 別biệt 。 是thị 心tâm 正chánh 念niệm 籌trù 量lượng 善thiện 路lộ 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 順thuận 三Tam 界Giới 行hành 。 我ngã 今kim 勤cần 求cầu 逆nghịch 行hành 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 違vi 順thuận 我ngã 故cố 。 我ngã 應ưng/ứng 與dữ 其kỳ 相tương 應ứng 和hòa 合hợp 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 瞋sân 心tâm 勇dũng 猛mãnh 。 我ngã 求cầu 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 懷hoài 隨tùy 順thuận 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 遞đệ 相tương 誑cuống 惑hoặc 。 我ngã 今kim 唯duy 念niệm 智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 若nhược 有hữu 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 來lai 集tập 。 各các 持trì 兵binh 器khí 刀đao 劍kiếm 槍thương 矟sáo 。 隨tùy 我ngã 而nhi 行hành 各các 懷hoài 是thị 心tâm 。 此thử 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 行hành 若nhược 立lập 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 。 若nhược 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 若nhược 發phát 施thí 心tâm 。 若nhược 發phát 持trì 戒giới 心tâm 。 若nhược 發phát 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 若nhược 發phát 精tinh 進tấn 心tâm 。 若nhược 發phát 禪thiền 定định 心tâm 。 若nhược 發phát 智trí 慧tuệ 心tâm 。 若nhược 發phát 習tập 學học 經Kinh 典điển 心tâm 。 若nhược 發phát 修tu 持trì 功công 德đức 心tâm 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 念niệm 此thử 心tâm 時thời 。 我ngã 等đẳng 則tắc 當đương 斬trảm 斷đoán/đoạn 其kỳ 首thủ 。 細tế 截tiệt 身thân 分phần/phân 大đại 如như 棗táo 葉diếp/diệp 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 專chuyên 懷hoài 忿phẫn 怒nộ 志chí 在tại 殺sát 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 心tâm 自tự 念niệm 。 我ngã 今kim 於ư 他tha 無vô 嫌hiềm 怨oán 心tâm 。 我ngã 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 而nhi 無vô 讎thù 惡ác 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 我ngã 今kim 是thị 身thân 從tùng 無vô 始thỉ 三Tam 界Giới 已dĩ 來lai 無vô 邊biên 數số 量lượng 轉chuyển 易dị 生sanh 死tử 。 無vô 不bất 經kinh 歷lịch 經kinh 於ư 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 或hoặc 生sanh 人nhân 中trung 。 五ngũ 欲dục 貪tham 故cố 而nhi 無vô 暫tạm 捨xả 。 或hoặc 聞văn 非phi 法pháp 隨tùy 順thuận 他tha 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 抂cuồng 失thất 身thân 命mạng 。 被bị 解giải 支chi 節tiết 百bách 段đoạn 分phần/phân 張trương 。 如như 是thị 苦khổ 時thời 彼bỉ 此thử 總tổng 無vô 所sở 益ích 。 今kim 既ký 截tiệt 我ngã 身thân 分phần/phân 斷đoán/đoạn 我ngã 命mạng 根căn 。 若nhược 能năng 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 不bất 休hưu 。 我ngã 常thường 不bất 捨xả 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 我ngã 今kim 所sở 受thọ 割cát 截tiệt 。 支chi 體thể 苦khổ 楚sở 難nan 忍nhẫn 。 比tỉ 於ư 地địa 獄ngục 苦khổ 過quá 此thử 百bách 倍bội 。 願nguyện 我ngã 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 不bất 捨xả 菩bồ 提đề 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 少thiểu 分phần 心tâm 量lượng 能năng 成thành 大đại 事sự 。 今kim 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 惡ác 友hữu 甚thậm 多đa 善thiện 友hữu 甚thậm 少thiểu 。 當đương 知tri 不bất 應ưng/ứng 惡ác 友hữu 為vi 侶lữ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 與dữ 眾chúng 生sanh 而nhi 無vô 怨oán 惡ác 不bất 生sanh 恨hận 心tâm 。 他tha 有hữu 與dữ 人nhân 我ngã 有hữu 與dữ 他tha 。 他tha 唯duy 與dữ 人nhân 瞋sân 嫉tật 。 我ngã 唯duy 慈từ 忍nhẫn 與dữ 他tha 。 我ngã 今kim 應ưng/ứng 現hiện 不bất 殺sát 忍nhẫn 力lực 不bất 生sanh 瞋sân 力lực 。 若nhược 能năng 捨xả 身thân 命mạng 則tắc 速tốc 得đắc 菩bồ 提đề 無vô 礙ngại 。 於ư 身thân 五ngũ 欲dục 貪tham 愛ái 所sở 染nhiễm 。 命mạng 斷đoán/đoạn 悉tất 已dĩ 自tự 除trừ 瞋sân 心tâm 。 若nhược 起khởi 當đương 捨xả 覺giác 除trừ 若nhược 能năng 入nhập 是thị 法Pháp 門môn 。 當đương 知tri 如như 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 能năng 忍nhẫn 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 惱não 亂loạn 。 不bất 共cộng 眾chúng 生sanh 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 常thường 能năng 忍nhẫn 辱nhục 三tam 種chủng 苦khổ 惱não 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 身thân 惱não 忍nhẫn 。 二nhị 者giả 口khẩu 惱não 忍nhẫn 。 三tam 者giả 意ý 惱não 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 何hà 者giả 惱não 亂loạn 身thân 忍nhẫn 。 若nhược 被bị 割cát 身thân 而nhi 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 唯duy 心tâm 世thế 法pháp 觀quán 念niệm 眾chúng 生sanh 被bị 割cát 身thân 者giả 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 正chánh 割cát 體thể 時thời 觀quán 念niệm 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 觀quán 心tâm 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 施thí 身thân 命mạng 故cố 。 不bất 悋lận 身thân 故cố 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 若nhược 當đương 被bị 害hại 悲bi 心tâm 普phổ 遍biến 。 雖tuy 有hữu 楚sở 痛thống 。 心tâm 無vô 散tán 亂loạn 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 若nhược 被bị 割cát 身thân 分phân 之chi 時thời 。 願nguyện 度độ 此thử 人nhân 忍nhẫn 受thọ 無vô 報báo 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 若nhược 以dĩ 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 不bất 厭yếm 世thế 間gian 修tu 諸chư 功công 德đức 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 若nhược 割cát 身thân 分phân 之chi 時thời 。 應ưng 當đương 攝nhiếp 念niệm 。 是thị 身thân 猶do 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 影ảnh 壁bích 。 如như 幻huyễn 無vô 常thường 無vô 我ngã 須tu 臾du 壞hoại 滅diệt 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 海hải 慧tuệ 當đương 知tri 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 身thân 忍nhẫn 辱nhục 行hành 。 復phục 次thứ 何hà 者giả 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 口khẩu 惱não 忍nhẫn 辱nhục 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 被bị 罵mạ 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 一nhất 切thiết 鬪đấu 諍tranh 瞋sân 忿phẫn 嫌hiềm 賤tiện 打đả 棒bổng 邪tà 直trực 不bất 可khả 所sở 言ngôn 。 聞văn 他tha 惡ác 口khẩu 。 不bất 起khởi 瞋sân 怨oán 。 皆giai 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 口khẩu 忍nhẫn 辱nhục 行hành 。 復phục 次thứ 云vân 何hà 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 惱não 亂loạn 意ý 忍nhẫn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 相tương 應ứng 。 被bị 人nhân 毀hủy 呰tử 罵mạ 辱nhục 瞋sân 責trách 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 意ý 能năng 忍nhẫn 辱nhục 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 意ý 忍nhẫn 辱nhục 行hành 。 復phục 次thứ 海hải 慧tuệ 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 觀quán 行hành 念niệm 門môn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 他tha 被bị 罵mạ 難nan 聞văn 難nan 忍nhẫn 。 惡ác 口khẩu 瞋sân 責trách 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 觀quán 念niệm 。 是thị 人nhân 今kim 罵mạ 我ngã 之chi 人nhân 。 應ưng/ứng 是thị 過quá 去khứ 慳san 悋lận 嫉tật 妬đố 。 不bất 遇ngộ 良lương 緣duyên 不bất 授thọ 習tập 學học 。 不bất 曾tằng 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 今kim 者giả 罵mạ 我ngã 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 除trừ 其kỳ 煩phiền 惱não 瞋sân 恚khuể 怒nộ 心tâm 。 我ngã 今kim 可khả 捨xả 怨oán 惡ác 嫉tật 心tâm 。 無vô 所sở 貪tham 惜tích 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 修tu 學học 善thiện 路lộ 。 親thân 侍thị 善thiện 人nhân 禁cấm 慎thận 口khẩu 過quá 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 人nhân 犯phạm 戒giới 不bất 識thức 罪tội 咎cữu 。 我ngã 已dĩ 受thọ 戒giới 不bất 應ưng/ứng 瞋sân 動động 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 觀quán 受thọ 罪tội 報báo 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 人nhân 習tập 性tánh 多đa 瞋sân 惡ác 故cố 。 是thị 以dĩ 罵mạ 我ngã 。 我ngã 今kim 無vô 怨oán 。 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 人nhân 不bất 具cụ 善thiện 行hành 。 是thị 以dĩ 罵mạ 我ngã 。 我ngã 今kim 自tự 當đương 策sách 勵lệ 身thân 心tâm 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 不bất 忘vong 菩bồ 提đề 。 此thử 等đẳng 惡ác 人nhân 利lợi 益ích 我ngã 故cố 。 結kết 大đại 因nhân 緣duyên 。 未vị 調điều 伏phục 者giả 當đương 令linh 調điều 伏phục 。 未vị 念niệm 善thiện 者giả 。 令linh 其kỳ 念niệm 善thiện 。 未vị 息tức 惡ác 者giả 令linh 其kỳ 息tức 惡ác 。 如như 是thị 心tâm 念niệm 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 人nhân 自tự 在tại 無vô 智trí 。 執chấp 見kiến 有hữu 相tương/tướng 我ngã 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tướng 貪tham 受thọ 財tài 相tương/tướng 。 是thị 以dĩ 罵mạ 我ngã 。 我ngã 今kim 如như 法Pháp 自tự 念niệm 。 是thị 中trung 有hữu 誰thùy 罵mạ 者giả 。 是thị 誰thùy 與dữ 受thọ 俱câu 無vô 。 既ký 無vô 自tự 他tha 則tắc 能năng 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 邪tà 行hạnh 。 無vô 怨oán 能năng 忍nhẫn 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 具cụ 智trí 慧tuệ 故cố 。 聞văn 他tha 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 毀hủy 辱nhục 不bất 堪kham 聞văn 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 能năng 安an 忍nhẫn 受thọ 故cố 。 行hạnh 願nguyện 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 波Ba 羅La 蜜Mật 定định 不bất 離ly 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 口khẩu 惱não 忍nhẫn 辱nhục 。 爾nhĩ 時thời 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 何hà 者giả 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 被bị 惱não 意ý 忍nhẫn 。 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 。 令linh 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 菩bồ 提đề 。 勸khuyến 生sanh 退thối 心tâm 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 。 修tu 習tập 邪tà 行hạnh 。 令linh 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 菩bồ 提đề 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 悟ngộ 正chánh 行hạnh 。 心tâm 無vô 散tán 亂loạn 不bất 離ly 菩bồ 提đề 。 縱túng 為vi 化hóa 現hiện 佛Phật 身thân 。 其kỳ 心tâm 無vô 所sở 退thối/thoái 動động 。 復phục 有hữu 大đại 力lực 邪tà 魔ma 。 訶ha 責trách 菩Bồ 薩Tát 令linh 生sanh 邪tà 念niệm 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 非phi 有hữu 力lực 。 能năng 集tập 大Đại 乘Thừa 終chung 不bất 成thành 佛Phật 。 速tốc 棄khí 重trọng 擔đảm 捨xả 此thử 精tinh 進tấn 。 菩bồ 提đề 難nan 得đắc 。 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 亦diệc 復phục 難nạn/nan 求cầu 。 世thế 間gian 無vô 量lượng 難nan 忍nhẫn 苦khổ 惱não 。 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 現hiện 受thọ 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 大đại 丈trượng 夫phu 宜nghi 亦diệc 速tốc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 海hải 慧tuệ 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 正chánh 被bị 勸khuyến 退thối/thoái 菩bồ 提đề 之chi 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 遂toại 他tha 心tâm 不bất 捨xả 正chánh 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 定định 當đương 坐tọa 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 定định 當đương 摧tồi 伏phục 邪tà 魔ma 軍quân 眾chúng 。 定định 當đương 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 敷phu 演diễn 佛Phật 法pháp 。 我ngã 已dĩ 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 成thành 正Chánh 覺Giác 。 普phổ 願nguyện 於ư 我ngã 受thọ 淨tịnh 法Pháp 施thí 。 若nhược 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 他tha 心tâm 賢hiền 聖thánh 。 知tri 我ngã 誠thành 心tâm 菩bồ 提đề 行hạnh 願nguyện 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 於ư 身thân 忍nhẫn 辱nhục 不bất 敢cảm 誑cuống 惑hoặc 。 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 自tự 身thân 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 心tâm 忍nhẫn 受thọ 。 不bất 退thối 大Đại 乘Thừa 不bất 斷đoán/đoạn 菩Bồ 提Đề 心tâm 寶bảo 。 海hải 慧tuệ 當đương 知tri 。 如như 是thị 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 寶bảo 。 既ký 能năng 發phát 起khởi 。 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 能năng 不bất 退thối 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 圓viên 滿mãn 二nhị 行hành 。 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 辱nhục 意ý 惱não 。 爾nhĩ 時thời 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 是thị 世thế 間gian 相tương 續tục 功công 德đức 。 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 雜tạp 而nhi 能năng 成thành 熟thục 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 相tương 續tục 世thế 間gian 功công 德đức 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 雜tạp 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 八bát 種chủng/chúng 世thế 間gian 相tương 續tục 功công 德đức 與dữ 煩phiền 惱não 和hòa 雜tạp 。 何hà 者giả 為vi 八bát 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 資tư 糧lương 無vô 厭yếm 。 二nhị 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 世thế 間gian 生sanh 死tử 。 三tam 者giả 願nguyện 值trị 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 四tứ 者giả 願nguyện 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 無vô 惓quyền 。 五ngũ 者giả 守thủ 護hộ 佛Phật 法pháp 修tu 行hành 習tập 學học 。 六lục 者giả 勤cần 心tâm 攝nhiếp 授thọ 眾chúng 生sanh 善thiện 行hành 。 七thất 者giả 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 法pháp 不bất 捨xả 菩bồ 提đề 。 八bát 者giả 繫hệ 著trước 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 而nhi 無vô 捨xả 心tâm 。 海hải 慧tuệ 當đương 知tri 。 世thế 間gian 相tương 續tục 功công 德đức 和hòa 雜tạp 煩phiền 惱não 修tu 行hành 如như 是thị 。 而nhi 此thử 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 惡ác 見kiến 煩phiền 惱não 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 爾nhĩ 時thời 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 諸chư 功công 德đức 云vân 何hà 煩phiền 惱não 和hòa 雜tạp 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 知tri 所sở 立lập 三Tam 界Giới 皆giai 因nhân 煩phiền 惱não 成thành 就tựu 。 其kỳ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 功công 德đức 力lực 故cố 。 願nguyện 住trụ 世thế 間gian 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 在tại 三Tam 界Giới 攝nhiếp 受thọ 煩phiền 惱não 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 為vi 自tự 身thân 動động 亂loạn 深thâm 故cố 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 功công 德đức 和hòa 雜tạp 煩phiền 惱não 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 。 依y 佛Phật 如Như 來Lai 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 甚thậm 希hy 難nan 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 見kiến 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 智trí 故cố 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 行hành 業nghiệp 。 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan 。 不bất 可khả 聞văn 說thuyết 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 難nan 行hành 難nan 忍nhẫn 。 不bất 驚kinh 不bất 懼cụ 。 其kỳ 事sự 更cánh 難nan 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 師sư 子tử 兒nhi 聞văn 父phụ 哮hao 吼hống 有hữu 驚kinh 怖bố 耶da 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 聞văn 菩bồ 提đề 師sư 子tử 吼hống 聲thanh 。 不bất 驚kinh 不bất 懼cụ 。 若nhược 聞văn 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 異dị 類loại 無vô 量lượng 行hành 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 驚kinh 不bất 動động 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 微vi 小tiểu 火hỏa 。 不bất 懼cụ 一nhất 切thiết 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 無vô 力lực 燒thiêu 世thế 間gian 草thảo 木mộc 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 少thiểu 慧tuệ 火hỏa 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 懼cụ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 煩phiền 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 明minh 識thức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 而nhi 此thử 煩phiền 惱não 則tắc 助trợ 慧tuệ 炬cự 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 枝chi 葉diệp 根căn 莖hành 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 劫kiếp 後hậu 七thất 日nhật 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 宜nghi 共cộng 火hỏa 戰chiến 各các 取thủ 為vi 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 此thử 諸chư 草thảo 木mộc 積tích 聚tụ 柴sài 草thảo 。 高cao 如như 須Tu 彌Di 。 有hữu 告cáo 火hỏa 言ngôn 。 柴sài 草thảo 積tích 集tập 高cao 若nhược 須Tu 彌Di 。 汝nhữ 火hỏa 何hà 不bất 集tập 力lực 。 必tất 被bị 柴sài 草thảo 所sở 勝thắng 。 火hỏa 云vân 。 我ngã 不bất 集tập 眾chúng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 草thảo 木mộc 是thị 我ngã 朋bằng 友hữu 。 若nhược 草thảo 木mộc 多đa 我ngã 則tắc 有hữu 力lực 。 若nhược 草thảo 木mộc 少thiểu 我ngã 當đương 則tắc 滅diệt 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 故cố 。 而nhi 能năng 熾sí 然nhiên 智trí 慧tuệ 火hỏa 炬cự 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 漸tiệm 力lực 強cường/cưỡng 。 若nhược 明minh 識thức 煩phiền 惱não 義nghĩa 已dĩ 。 然nhiên 持trì 煩phiền 惱não 為vi 智trí 慧tuệ 炬cự 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 樂nhạo 煩phiền 惱não 而nhi 有hữu 捨xả 棄khí 。 便tiện 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 念niệm 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 則tắc 力lực 強cường/cưỡng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 不bất 驚kinh 不bất 動động 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 種chủng 相tương 應ứng 善thiện 行hành 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 精tinh 進tấn 修tu 習tập 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 二nhị 者giả 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 堅kiên 持trì 功công 德đức 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 。 四tứ 者giả 無vô 量lượng 劫kiếp 時thời 守thủ 護hộ 三Tam 界Giới 。 亦diệc 無vô 疲bì 倦quyện 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 資tư 糧lương 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 能năng 成thành 如như 是thị 四tứ 種chủng 功công 德đức 。 則tắc 為vi 決quyết 定định 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 識thức 邪tà 魔ma 波ba 旬tuần 央ương 俱câu 賒xa 鉤câu 不phủ 。 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 識thức 知tri 是thị 邪tà 魔ma 障chướng 鉤câu 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 願nguyện 聞văn 邪tà 魔ma 障chướng 鉤câu 解giải 脫thoát 義nghĩa 不phủ 。 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 義nghĩa 已dĩ 。 則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 邪tà 魔ma 障chướng 鉤câu 。 而nhi 能năng 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 速tốc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 欲dục 說thuyết 十thập 二nhị 種chủng/chúng 邪tà 魔ma 央ương 俱câu 賒xa 鉤câu 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 故cố 。 何hà 者giả 十thập 二nhị 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 愛ái 之chi 物vật 而nhi 生sanh 悋lận 心tâm 。 不bất 愛ái 之chi 物vật 方phương 能năng 捨xả 施thí 。 若nhược 有hữu 親thân 識thức 意ý 樂lạc 施thí 與dữ 。 若nhược 非phi 親thân 識thức 心tâm 無vô 捨xả 施thí 。 施thí 者giả 受thọ 者giả 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 一nhất 障chướng 布bố 施thí 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 行hành 精tinh 進tấn 堅kiên 持trì 戒giới 行hành 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 少thiểu 分phần 所sở 犯phạm 則tắc 見kiến 聞văn 其kỳ 罪tội 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 習tập 戒giới 。 若nhược 見kiến 精tinh 進tấn 比Tỳ 丘Kheo 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 生sanh 供cúng 養dường 共cộng 其kỳ 習tập 學học 。 若nhược 見kiến 犯phạm 戒giới 則tắc 生sanh 瞋sân 心tâm 嫌hiềm 恨hận 惡ác 賤tiện 。 所sở 修tu 行hành 業nghiệp 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 二nhị 障chướng 持trì 戒giới 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 忍nhẫn 口khẩu 忍nhẫn 。 意ý 心tâm 不bất 忍nhẫn 。 返phản 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 若nhược 見kiến 倚ỷ 世thế 豪hào 族tộc 。 則tắc 為vi 顯hiển 揚dương 其kỳ 德đức 。 為vi 其kỳ 忍nhẫn 受thọ 。 若nhược 見kiến 卑ty 下hạ 庶thứ 類loại 。 則tắc 生sanh 瞋sân 恨hận 而nhi 無vô 忍nhẫn 心tâm 。 雖tuy 暫tạm 忍nhẫn 定định 心tâm 懷hoài 高cao 慢mạn 瞋sân 恚khuể 無vô 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 三tam 障chướng 忍nhẫn 辱nhục 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 勤cần 心tâm 習tập 學học 而nhi 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 中trung 。 不bất 教giáo 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 讚tán 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 專chuyên 習tập 俗tục 諦đế 。 捨xả 棄khí 勝thắng 義nghĩa 諦đế 法Pháp 門môn 。 掩yểm 覆phú 大Đại 乘Thừa 。 專chuyên 修tu 世thế 俗tục 名danh 利lợi 。 幢tràng 幡phan 音âm 樂nhạc 花hoa 香hương 供cúng 養dường 尊tôn 容dung 以dĩ 求cầu 聲thanh 譽dự 。 不bất 覽lãm 大Đại 乘Thừa 。 不bất 求cầu 佛Phật 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 四tứ 障chướng 精tinh 進tấn 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 四tứ 禪thiền 定định 三tam 摩ma 鉢bát 低đê 。 宴yến 坐tọa 寂tịch 然nhiên 成thành 就tựu 禪thiền 定định 。 而nhi 被bị 毀hủy 呰tử 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 處xứ 。 毀hủy 呰tử 說thuyết 佛Phật 法pháp 處xứ 。 毀hủy 呰tử 眾chúng 生sanh 同đồng 居cư 處xứ 。 毀hủy 呰tử 善thiện 行hành 有hữu 為vi 功công 德đức 處xứ 。 不bất 動động 無Vô 為Vi 法Pháp 少thiểu 分phần 修tu 習tập 不bất 求cầu 禪thiền 定định 。 返phản 見kiến 欲Dục 界Giới 及cập 無Vô 色Sắc 界Giới 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 色sắc 天thiên 。 以dĩ 鈍độn 心tâm 故cố 願nguyện 壽thọ 長trường 遠viễn 。 若nhược 生sanh 無Vô 想Tưởng 天Thiên 上thượng 。 百bách 千thiên 般bàn/bát/ban 佛Phật 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 人nhân 無vô 由do 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 不bất 聞văn 佛Phật 法pháp 不bất 值trị 僧tăng 徒đồ 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 值trị 受thọ 如Như 來Lai 妙diệu 法Pháp 。 不bất 值trị 積tích 集tập 功công 德đức 資tư 糧lương 。 而nhi 無vô 智trí 慧tuệ 愚ngu 癡si 怠đãi 慢mạn 。 若nhược 無vô 想tưởng 天thiên 壽thọ 生sanh 畢tất 已dĩ 。 下hạ 生sanh 之chi 處xứ 少thiểu 智trí 尫 弱nhược 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 五ngũ 障chướng 禪thiền 定định 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 彌di 廣quảng 別biệt 識thức 習tập 性tánh 知tri 因nhân 緣duyên 起khởi 所sở 有hữu 不bất 立lập 不bất 行hành 不bất 住trụ 。 而nhi 乃nãi 毀hủy 呰tử 有hữu 為vi 功công 德đức 。 遂toại 失thất 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 若nhược 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 。 俱câu 不bất 修tu 習tập 。 唯duy 讚tán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 自tự 言ngôn 。 般Bát 若Nhã 最tối 勝thắng 。 於ư 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 生sanh 分phân 別biệt 。 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 事sự 不bất 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 心tâm 常thường 無vô 相tướng 無vô 為vi 將tương/tướng 為vi 最tối 妙diệu 。 是thị 人nhân 未vị 熟thục 智trí 故cố 卻khước 墮đọa 邪tà 路lộ 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 六lục 障chướng 般Bát 若Nhã 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 阿a 蘭lan 若nhã 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 。 獨độc 處xứ 山sơn 林lâm 。 無vô 所sở 樂lạc 著trước 。 逈huýnh 無vô 儲trữ 積tích 不bất 居cư 道đạo 俗tục 。 少thiểu 用dụng 功công 智trí 不bất 動động 安an 然nhiên 。 亦diệc 不bất 習tập 學học 深thâm 義nghĩa 。 亦diệc 不bất 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 聽thính 聞văn 佛Phật 法pháp 。 亦diệc 不bất 挍giảo 量lượng 趣thú 路lộ 。 若nhược 有hữu 講giảng 深thâm 義nghĩa 處xứ 。 亦diệc 不bất 往vãng 就tựu 。 聽thính 聞văn 。 亦diệc 不bất 求cầu 問vấn 深thâm 教giáo 。 亦diệc 不bất 尋tầm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 。 志chí 存tồn 煩phiền 惱não 不bất 動động 。 若nhược 不bất 開khai 剝bác 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 路lộ 。 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 在tại 獨độc 住trụ 不bất 利lợi 他tha 己kỷ 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 七thất 障chướng 阿a 蘭lan 若nhã 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 法Pháp 深thâm 邃thúy 。 美mỹ 言ngôn 悅duyệt 豫dự 威uy 德đức 攝nhiếp 眾chúng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 堪kham 與dữ 授thọ 法pháp 。 不bất 為vi 授thọ 說thuyết 。 若nhược 見kiến 鈍độn 根căn 愚ngu 癡si 不bất 堪kham 教giáo 授thọ 。 則tắc 為vi 顯hiển 示thị 佛Phật 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 八bát 障chướng 歸quy 依y 法Pháp 海hải 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 習tập 學học 世thế 間gian 外ngoại 道đạo 疏sớ/sơ 論luận 。 捨xả 棄khí 大Đại 乘Thừa 深thâm 義nghĩa 。 讚tán 揚dương 外ngoại 道đạo 所sở 說thuyết 。 若nhược 見kiến 有hữu 人nhân 。 明minh 閑nhàn 外ngoại 論luận 。 樂nhạo 說thuyết 聽thính 聞văn 稱xưng 美mỹ 為vi 德đức 。 是thị 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 諸chư 天thiên 眾chúng 。 心tâm 樂nhạo 聽thính 聞văn 大Đại 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 來lai 赴phó 道Đạo 場Tràng 。 既ký 聞văn 所sở 說thuyết 外ngoại 道đạo 疏sớ/sơ 論luận 。 心tâm 生sanh 懊áo 惱não 而nhi 還hoàn 本bổn 宮cung 。 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 今kim 已dĩ 滅diệt 法pháp 如Như 來Lai 善thiện 教giáo 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 棟đống 樑lương 。 何hà 故cố 翻phiên 教giáo 世thế 間gian 外ngoại 論luận 。 樂nhạc/nhạo/lạc 戲hí 論luận 故cố 。 棄khí 捨xả 大Đại 乘Thừa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 為vi 甚thậm 深thâm 法Pháp 故cố 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 因nhân 世thế 俗tục 外ngoại 道đạo 戲hí 論luận 。 成thành 就tựu 菩bồ 提đề 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 等đẳng 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 學học 說thuyết 外ngoại 道đạo 種chủng 種chủng 言ngôn 論luận 。 而nhi 乃nãi 覆phú 藏tàng 如Như 來Lai 佛Phật 法pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 於ư 佛Phật 法pháp 化hóa 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 專chuyên 行hành 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 九cửu 障chướng 覆phú 蓋cái 甚thậm 深thâm 佛Phật 法pháp 讚tán 揚dương 外ngoại 道đạo 戲hí 論luận 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 逐trục 惡ác 伴bạn 侶lữ 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 共cộng 結kết 朋bằng 友hữu 。 而nhi 是thị 惡ác 友hữu 專chuyên 令linh 菩Bồ 薩Tát 棄khí 捨xả 眾chúng 生sanh 不bất 令linh 成thành 熟thục 。 亦diệc 復phục 不bất 令linh 扶phù 護hộ 佛Phật 法pháp 。 教giáo 住trụ 空không 寂tịch 少thiểu 功công 力lực 處xứ 。 數số 為vi 教giáo 授thọ 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 行hành 。 若nhược 有hữu 大Đại 乘Thừa 相tương 應ứng 深thâm 義nghĩa 。 不bất 為vi 宣tuyên 傳truyền 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 習tập 大Đại 乘Thừa 故cố 。 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 欲dục 進tiến 菩bồ 提đề 。 惡ác 友hữu 為vi 障chướng 令linh 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 攀phan/phàn 緣duyên 世thế 間gian 。 而nhi 謂vị 之chi 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 合hợp 攀phan/phàn 緣duyên 世thế 間gian 俗tục 法pháp 。 若nhược 應ưng/ứng 教giáo 習tập 世thế 法pháp 。 他tha 則tắc 令linh 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 為vi 現hiện 令linh 悟ngộ 入nhập 於ư 他tha 位vị 。 不bất 為vi 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 決quyết 定định 無vô 上thượng 行hành 門môn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 是thị 菩Bồ 薩Tát 決quyết 定định 無vô 上thượng 行hành 門môn 。 有hữu 其kỳ 十thập 種chủng 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 依y 住trụ 信tín 根căn 受thọ 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 故cố 。 二nhị 者giả 精tinh 求cầu 妙diệu 法Pháp 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 三tam 者giả 於ư 善thiện 法Pháp 教giáo 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 正chánh 念niệm 常thường 勤cần 修tu 學học 。 四tứ 者giả 正chánh 勤cần 精tinh 進tấn 已dĩ 作tác 法pháp 者giả 其kỳ 心tâm 不bất 捨xả 。 五ngũ 者giả 不bất 樂nhạo 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 唯duy 願nguyện 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 六lục 者giả 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 七thất 者giả 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 淨tịnh 佛Phật 剎sát 土thổ 修tu 諸chư 功công 德đức 。 資tư 糧lương 無vô 厭yếm 。 八bát 者giả 總tổng 持trì 威uy 德đức 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 九cửu 者giả 一nhất 切thiết 凡phàm 俗tục 世thế 位vị 心tâm 無vô 染nhiễm 故cố 修tu 習tập 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 十thập 者giả 過quá 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 位vị 地địa 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 超siêu 進tiến 。 世Thế 尊Tôn 是thị 為vi 十thập 種chủng/chúng 決quyết 定định 無vô 上thượng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 習tập 學học 。 是thị 諸chư 惡ác 友hữu 。 不bất 為vi 顯hiển 示thị 善thiện 事sự 翻phiên 令linh 障chướng 道đạo 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 勤cần 苦khổ 修tu 行hành 然nhiên 可khả 成thành 佛Phật 。 不bất 可khả 怠đãi 慢mạn 心tâm 故cố 。 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 汝nhữ 若nhược 八bát 劫kiếp 乃nãi 至chí 十thập 劫kiếp 不bất 成thành 菩bồ 提đề 。 更cánh 無vô 可khả 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 苦khổ 行hạnh 精tinh 進tấn 被bị 他tha 障chướng 道đạo 。 令linh 退thối/thoái 入nhập 聲Thanh 聞Văn 果quả 位vị 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 十thập 障chướng 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 。 以dĩ 貢cống 高cao 故cố 。 心tâm 不bất 下hạ 故cố 。 於ư 諸chư 師sư 僧tăng 和hòa 尚thượng 威uy 儀nghi 羯yết 磨ma 門môn 徒đồ 檀đàn 越việt 乃nãi 至chí 父phụ 母mẫu 。 心tâm 無vô 摧tồi 伏phục 。 若nhược 見kiến 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 超siêu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 悟ngộ 達đạt 善thiện 行hành 。 已dĩ 得đắc 總tổng 持trì 威uy 儀nghi 圓viên 滿mãn 。 不bất 願nguyện 親thân 近cận 不bất 共cộng 習tập 學học 善thiện 教giáo 。 亦diệc 不bất 尋tầm 求cầu 請thỉnh 問vấn 。 若nhược 見kiến 曾tằng 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 人nhân 。 已dĩ 被bị 魔ma 鉤câu 鉤câu 著trước 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 是thị 人nhân 翻phiên 修tu 邪tà 行hạnh 。 愛ái 樂nhạo 邪tà 伴bạn 。 專chuyên 行hành 邪tà 路lộ 。 退thối 失thất 菩bồ 提đề 。 如như 癡si 母mẫu 羊dương 無vô 步bộ 前tiền 進tiến 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 炕 旱hạn 時thời 。 高cao 原nguyên 陸lục 地địa 種chủng 贍thiệm 部bộ 樹thụ 。 復phục 不bất 溉cái 灌quán 。 縱túng 有hữu 流lưu 渠cừ 堰yển 塞tắc 令linh 斷đoán/đoạn 。 是thị 人nhân 雖tuy 種chủng/chúng 不bất 溉cái 不bất 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 先tiên 發phát 菩bồ 提đề 。 後hậu 生sanh 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 心tâm 故cố 。 退thối 失thất 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 不bất 聞văn 佛Phật 法pháp 。 已dĩ 聞văn 受thọ 者giả 更cánh 不bất 修tu 治trị 。 譬thí 如như 海hải 水thủy 波ba 浪lãng 不bất 動động 地địa 勢thế 窪 下hạ 水thủy 能năng 深thâm 厚hậu 。 所sở 有hữu 江giang 河hà 泉tuyền 源nguyên 湊 流lưu 就tựu 下hạ 。 世Thế 尊Tôn 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 。 心tâm 為vi 卑ty 下hạ 用dụng 少thiểu 功công 力lực 獲hoạch 大đại 深thâm 法Pháp 隨tùy 所sở 記ký 念niệm 法Pháp 入nhập 心tâm 耳nhĩ 。 若nhược 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 不bất 伏phục 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 已dĩ 被bị 魔ma 鉤câu 之chi 所sở 鉤câu 著trước 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 十thập 一nhất 障chướng 貢cống 高cao 魔ma 鉤câu 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 眾chúng 所sở 欽khâm 仰ngưỡng 。 富phú 饒nhiêu 高cao 族tộc 部bộ 從tùng 眷quyến 屬thuộc 倉thương 庫khố 珍trân 寶bảo 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 以dĩ 其kỳ 端đoan 嚴nghiêm 眾chúng 所sở 觀quán 美mỹ 。 富phú 饒nhiêu 高cao 族tộc 部bộ 從tùng 眾chúng 多đa 功công 德đức 資tư 糧lương 貴quý 敬kính 遵tuân 崇sùng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 不bất 求cầu 集tập 智trí 資tư 糧lương 。 以dĩ 自tự 威uy 嚴nghiêm 富phú 豪hào 力lực 故cố 。 醉túy 心tâm 怠đãi 慢mạn 不bất 見kiến 正chánh 路lộ 。 若nhược 見kiến 出xuất 家gia 初sơ 修tu 菩Bồ 薩Tát 戒giới 人nhân 。 已dĩ 出xuất 塵trần 勞lao 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 集tập 智trí 資tư 糧lương 智trí 慧tuệ 力lực 故cố 。 為vi 法pháp 精tinh 誠thành 宴yến 坐tọa 風phong 日nhật 。 血huyết 肉nhục 乾can 焦tiêu 露lộ 骨cốt 羸luy 瘦sấu 。 晨thần 昏hôn 修tu 習tập 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 是thị 貢cống 高cao 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 見kiến 如như 是thị 行hành 人nhân 而nhi 生sanh 嫌hiềm 賤tiện 。 不bất 共cộng 為vi 伴bạn 不bất 隨tùy 受thọ 教giáo 。 其kỳ 心tâm 愚ngu 昧muội 闇ám 鈍độn 無vô 智trí 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 第đệ 十thập 二nhị 障chướng 我ngã 心tâm 所sở 醉túy 魔ma 鉤câu 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 二nhị 種chủng/chúng 魔ma 障chướng 央ương 俱câu 賒xa 鉤câu 。 令linh 其kỳ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 障chướng 道đạo 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 不bất 離ly 不bất 遠viễn 。 如như 是thị 無vô 明minh 尚thượng 不bất 堪kham 習tập 隨tùy 逐trục 菩Bồ 薩Tát 幼ấu 童đồng 行hành 業nghiệp 。 況huống 能năng 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 以dĩ 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 當đương 精tinh 勤cần 攝nhiếp 心tâm 自tự 覺giác 超siêu 過quá 邪tà 魔ma 十thập 二nhị 障chướng 鉤câu 。 第đệ 十thập 三tam 出xuất 戲hí 樂lạc 嚴nghiêm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 解giải 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 施thí 五ngũ 欲dục 樂lạc 故cố 勸khuyến 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 告cáo 夫phu 人nhân 言ngôn 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 汝nhữ 之chi 夫phu 婿tế 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 非phi 唯duy 一nhất 夫phu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 欲dục 所sở 纏triền 戲hí 樂lạc 習tập 故cố 。 皆giai 是thị 我ngã 夫phu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 何hà 者giả 是thị 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 隨tùy 意ý 戲hí 樂lạc 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貪tham 求cầu 五ngũ 欲dục 。 我ngã 當đương 則tắc 以dĩ 資tư 助trợ 奉phụng 施thí 。 然nhiên 則tắc 勸khuyến 化hóa 令linh 發phát 菩bồ 提đề 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 心tâm 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 當đương 迴hồi 施thí 恣tứ 情tình 戲hí 樂lạc 。 是thị 以dĩ 名danh 為vi 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 隨tùy 意ý 戲hí 樂lạc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如Như 來Lai 不bất 許hứa 眾chúng 生sanh 耽đam 欲dục 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 如như 聞văn 如Như 來Lai 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 持trì 袈ca 裟sa 錫tích 杖trượng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 緣duyên 雜tạp 藥dược 什thập 物vật 之chi 屬thuộc 。 不bất 應ưng/ứng 多đa 畜súc 。 是thị 其kỳ 童đồng 子tử 及cập 諸chư 檀đàn 越việt 。 就tựu 於ư 聚tụ 落lạc 所sở 得đắc 上thượng 妙diệu 供cúng 具cụ 。 供cúng 養dường 師sư 僧tăng 和hòa 尚thượng 同đồng 居cư 僧tăng 徒đồ 隨tùy 所sở 樂lạc 受thọ 。 若nhược 因nhân 此thử 一nhất 物vật 。 惡ác 行hạnh 滅diệt 除trừ 而nhi 得đắc 長trường/trưởng 道đạo 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 許hứa 其kỳ 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 畜súc 是thị 物vật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 夫phu 人nhân 言ngôn 。 一nhất 切thiết 五ngũ 欲dục 耽đam 著trước 戲hí 樂lạc 。 如Như 來Lai 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 若nhược 有hữu 利lợi 故cố 亦diệc 許hứa 不bất 遮già 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 幾kỷ 何hà 眾chúng 生sanh 。 因nhân 是thị 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 受thọ 諸chư 戲hí 樂lạc 。 成thành 熟thục 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 虛hư 空không 所sở 有hữu 星tinh 辰thần 數số 量lượng 至chí 於ư 邊biên 際tế 。 尚thượng 知tri 其kỳ 數số 。 若nhược 與dữ 我ngã 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 受thọ 世thế 戲hí 樂lạc 。 調điều 伏phục 勸khuyến 化hóa 故cố 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 數số 多đa 於ư 虛hư 空không 星tinh 數số 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 汝nhữ 何hà 能năng 得đắc 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 獲hoạch 安an 樂lạc 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 梵Phạm 天Thiên 。 我ngã 以dĩ 四tứ 禪thiền 喜hỷ 樂lạc 隨tùy 意ý 奉phụng 施thí 。 然nhiên 後hậu 勸khuyến 令linh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 帝Đế 釋Thích 。 我ngã 當đương 奉phụng 以dĩ 帝Đế 釋Thích 快khoái 樂lạc 。 然nhiên 後hậu 勸khuyến 令linh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 諸chư 天thiên 龍long 王vương 夜dạ 叉xoa 修tu 羅la 乾can 闥thát 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 諸chư 雜tạp 大đại 蛇xà 皆giai 以dĩ 戲hí 樂lạc 。 我ngã 當đương 各các 隨tùy 所sở 樂lạc 施thí 奉phụng 無vô 闕khuyết 。 然nhiên 後hậu 勸khuyến 令linh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 意ý 樂lạc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 遊du 戲hí 乃nãi 至chí 大đại 臣thần 國quốc 邑ấp 聚tụ 落lạc 族tộc 姓tánh 之chi 子tử 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 中trung 部bộ 下hạ 庶thứ 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 各các 隨tùy 意ý 樂lạc 悉tất 皆giai 施thí 與dữ 。 不bất 令linh 闕khuyết 乏phạp 。 然nhiên 後hậu 勸khuyến 令linh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 意ý 所sở 貪tham 著trước 。 花hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 衣y 服phục 繒tăng 綵thải 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貪tham 著trước 錢tiền 財tài 。 金kim 銀ngân 珠châu 玉ngọc 頗pha 梨lê 馬mã 瑙não 。 鼓cổ 樂nhạc 弦huyền 歌ca 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 意ý 所sở 樂lạc 者giả 五ngũ 欲dục 戲hí 樂lạc 皆giai 當đương 施thí 與dữ 。 然nhiên 後hậu 勸khuyến 令linh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 知tri 。 是thị 諸chư 五ngũ 欲dục 障chướng 八Bát 聖Thánh 道Đạo 涅Niết 槃Bàn 趣thú 路lộ 善thiện 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 等đẳng 五ngũ 欲dục 正chánh 受thọ 之chi 時thời 。 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 於ư 善thiện 調điều 伏phục 勸khuyến 入nhập 菩bồ 提đề 。 此thử 義nghĩa 次thứ 第đệ 甚thậm 為vi 難nan 思tư 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 大đại 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 難nan 之chi 事sự 。 令linh 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 善thiện 事sự 。 當đương 知tri 甚thậm 難nan 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 障chướng 道đạo 一nhất 種chủng 之chi 事sự 。 亦diệc 有hữu 諸chư 類loại 眾chúng 生sanh 。 還hoàn 復phục 因nhân 調điều 伏phục 而nhi 得đắc 入nhập 善thiện 。 爾nhĩ 時thời 精tinh 舍xá 演diễn 法Pháp 會hội 中trung 有hữu 二nhị 長trưởng 者giả 子tử 。 曾tằng 與dữ 夫phu 人nhân 交giao 遊du 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 隨tùy 意ý 戲hí 樂lạc 故cố 。 勸khuyến 入nhập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 時thời 此thử 二nhị 長trưởng 者giả 子tử 。 白bạch 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 勿vật 以dĩ 自tự 智trí 簡giản 擇trạch 他tha 智trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 少thiểu 分phần 油du 燈đăng 。 堪kham 以dĩ 口khẩu 吹xuy 手thủ 扇thiên/phiến 而nhi 能năng 滅diệt 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 甚thậm 堪kham 吹xuy 滅diệt 。 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 行hành 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 少thiểu 智trí 慧tuệ 明minh 故cố 。 以dĩ 一nhất 遊du 戲hí 智trí 故cố 而nhi 能năng 則tắc 滅diệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 譬thí 如như 劫kiếp 末mạt 之chi 時thời 有hữu 七thất 日nhật 現hiện 。 以dĩ 眾chúng 日nhật 光quang 。 世thế 間gian 起khởi 大đại 火hỏa 焰diễm 。 是thị 火hỏa 堪kham 以dĩ 恒hằng 河hà 中trung 水thủy 滅diệt 得đắc 以dĩ 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 百bách 千thiên 海hải 水thủy 尚thượng 不bất 能năng 滅diệt 。 況huống 恒hằng 河hà 水thủy 能năng 使sử 滅diệt 耶da 。 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 光quang 明minh 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 恒hằng 河hà 沙sa 數số 劫kiếp 中trung 。 以dĩ 五ngũ 欲dục 遊du 戲hí 娛ngu 樂lạc 受thọ 世thế 快khoái 樂lạc 。 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 功công 德đức 光quang 明minh 。 無vô 能năng 堪kham 任nhậm 而nhi 能năng 得đắc 滅diệt 。 譬thí 如như 有hữu 一nhất 貧bần 病bệnh 之chi 人nhân 求cầu 醫y 療liệu 病bệnh 。 以dĩ 其kỳ 貧bần 故cố 醫y 處xứ 單đơn 方phương 。 於ư 時thời 貧bần 人nhân 病bệnh 願nguyện 除trừ 愈dũ 。 藥dược 價giá 賤tiện 者giả 服phục 之chi 病bệnh 除trừ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 貧bần 病bệnh 人nhân 以dĩ 無vô 力lực 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 爾nhĩ 。 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 修tu 攝nhiếp 心tâm 故cố 。 獨độc 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 樂nhạc/nhạo/lạc 弊tệ 惡ác 衣y 。 然nhiên 後hậu 解giải 脫thoát 世thế 間gian 煩phiền 惱não 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 如như 貧bần 病bệnh 人nhân 良lương 醫y 為vi 其kỳ 隨tùy 機cơ 處xứ 藥dược 願nguyện 求cầu 病bệnh 差sai/sái 。 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 剎sát 利lợi 國quốc 王vương 。 已dĩ 授thọ 灌quán 頂đảnh 。 王vương 若nhược 有hữu 病bệnh 良lương 醫y 為vi 王vương 和hòa 合hợp 貴quý 藥dược 。 光quang 澤trạch 香hương 美mỹ 脣thần 口khẩu 甘cam 甜điềm 四tứ 支chi 安an 泰thái 。 堪kham 為vi 王vương 服phục 。 王vương 服phục 藥dược 已dĩ 。 奉phụng 獻hiến 音âm 樂nhạc 花hoa 香hương 娛ngu 樂lạc 將tương/tướng 為vi 歡hoan 樂lạc 。 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 國quốc 王vương 病bệnh 差sai/sái 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 隨tùy 意ý 戲hí 樂lạc 受thọ 諸chư 五ngũ 欲dục 。 以dĩ 歡hoan 樂lạc 乘thừa 故cố 。 而nhi 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 如như 王vương 病bệnh 服phục 上thượng 妙diệu 藥dược 者giả 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 慧tuệ 力lực 故cố 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 第đệ 十thập 四tứ 出xuất 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 行hành 故cố 犯phạm 重trọng 障chướng 因nhân 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 無vô 上thượng 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 而nhi 犯phạm 眾chúng 重trọng/trùng 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 滅diệt 除trừ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 今kim 為vi 說thuyết 不bất 犯phạm 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 無vô 上thượng 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 何hà 所sở 犯phạm 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 行hành 。 縱túng 使sử 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 服phục 諸chư 藥dược 草thảo 根căn 莖hành 花hoa 果quả 。 及cập 能năng 忍nhẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 善thiện 惡ác 言ngôn 氣khí 。 以dĩ 於ư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 行hành 中trung 修tu 習tập 定định 故cố 。 此thử 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 重trọng/trùng 大đại 所sở 犯phạm 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 聲Thanh 聞Văn 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 。 已dĩ 。 是thị 五ngũ 陰ấm 現hiện 身thân 無vô 復phục 堪kham 任nhậm 入nhập 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 捨xả 聲Thanh 聞Văn 不bất 懺sám 其kỳ 罪tội 。 於ư 時thời 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 復phục 堪kham 任nhậm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 能năng 入nhập 於ư 佛Phật 地địa 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 十thập 五ngũ 出xuất 勝thắng 積tích 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 說thuyết 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 退thối/thoái 入nhập 聲Thanh 聞Văn 行hành 中trung 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 患hoạn 眼nhãn 。 經kinh 過quá 一nhất 月nguyệt 以dĩ 藥dược 醫y 療liệu 。 眼nhãn 漸tiệm 開khai 見kiến 。 然nhiên 有hữu 讎thù 人nhân 以dĩ 畢tất 茇 末mạt 而nhi 撲phác 眼nhãn 中trung 。 是thị 人nhân 眼nhãn 光quang 盲manh 闇ám 如như 舊cựu 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 大Đại 乘Thừa 時thời 退thối/thoái 入nhập 聲Thanh 聞Văn 。 其kỳ 根căn 闇ám 鈍độn 。 譬thí 如như 無vô 智trí 之chi 人nhân 。 以dĩ 白bạch 栴chiên 檀đàn 末mạt 和hòa 青thanh 淤ứ 泥nê 塗đồ 於ư 身thân 體thể 。 是thị 其kỳ 白bạch 檀đàn 和hòa 惡ác 氣khí 故cố 。 其kỳ 檀đàn 本bổn 香hương 無vô 復phục 更cánh 聞văn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 習tập 聲Thanh 聞Văn 行hành 故cố 。 污ô 染nhiễm 功công 德đức 資tư 糧lương 。 難nan 遭tao 佛Phật 行hạnh 無vô 復phục 更cánh 堪kham 集tập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 會hội 中trung 清thanh 淨tịnh 位vị 地địa 。 第đệ 十thập 六lục 出xuất 如Như 來Lai 藏tạng 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 觀quán 念niệm 如Như 來Lai 因nhân 果quả 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 倒đảo 地địa 。 若nhược 還hoàn 拓thác 地địa 而nhi 得đắc 起khởi 立lập 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 傾khuynh 倒đảo 直trực 墮đọa 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 若nhược 拓thác 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 。 從tùng 地địa 獄ngục 中trung 還hoàn 復phục 得đắc 起khởi 。 何hà 者giả 倚ỷ 拓thác 如Như 來Lai 若nhược 能năng 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 聖thánh 德đức 依y 教giáo 修tu 行hành 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 縱túng 無vô 淨tịnh 心tâm 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 尚thượng 能năng 獲hoạch 大đại 利lợi 益ích 。 況huống 以dĩ 淨tịnh 心tâm 觀quán 察sát 如Như 來Lai 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 佛Phật 言ngôn 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 。 但đãn 種chủng 種chủng 意ý 行hành 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 皆giai 當đương 為vi 說thuyết 趣thú 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 我ngã 今kim 解giải 如Như 來Lai 所sở 教giáo 。 寧ninh 於ư 佛Phật 法pháp 犯phạm 罪tội 。 不bất 事sự 外ngoại 道đạo 惡ác 行hạnh 修tu 學học 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 若nhược 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 行hành 非phi 法pháp 罪tội 。 所sở 起khởi 惡ác 行hạnh 皆giai 因nhân 涅Niết 槃Bàn 能năng 滅diệt 。 若nhược 事sự 外ngoại 道đạo 所sở 起khởi 惡ác 行hạnh 。 皆giai 入nhập 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 受thọ 諸chư 惡ác 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 罵mạ 詈lị 紫tử 檀đàn 香hương 木mộc 搥trùy 打đả 而nhi 擲trịch 於ư 地địa 。 毀hủy 呰tử 不bất 堪kham 受thọ 用dụng 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 紫tử 檀đàn 香hương 氣khí 更cánh 能năng 熏huân 是thị 罵mạ 人nhân 以dĩ 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 其kỳ 紫tử 檀đàn 香hương 氣khí 熏huân 彼bỉ 罵mạ 人nhân 。 如như 本bổn 無vô 異dị 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 專chuyên 念niệm 如Như 來Lai 若nhược 見kiến 如Như 來Lai 。 若nhược 聞văn 佛Phật 名danh 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 資tư 熏huân 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 第đệ 十thập 七thất 出xuất 金kim 光quang 上thượng 勝thắng 毘Tỳ 尼Ni 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 為vi 金kim 光quang 勝thắng 童đồng 女nữ 十thập 種chủng 行hạnh 願nguyện 請thỉnh 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 語ngữ 金kim 光quang 勝thắng 童đồng 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 如như 何hà 應ưng/ứng 聽thính 佛Phật 法pháp 。 童đồng 女nữ 言ngôn 。 樂nhạo 聞văn 法pháp 故cố 聽thính 法Pháp 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 修tu 行hành 。 爾nhĩ 時thời 此thử 童đồng 女nữ 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 。 兼kiêm 自tự 善thiện 根căn 智trí 慧tuệ 功công 德đức 力lực 故cố 。 於ư 其kỳ 會hội 中trung 相tương 續tục 說thuyết 法Pháp 。 因nhân 其kỳ 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 眾chúng 生sanh 而nhi 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 天thiên 人nhân 。 先tiên 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 中trung 修tu 集tập 善thiện 根căn 。 於ư 時thời 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 發phát 悟ngộ 無vô 生sanh 法Pháp 門môn 。 又hựu 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 人nhân 。 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 棄khí 除trừ 塵trần 垢cấu 。 於ư 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 是thị 時thời 童đồng 女nữ 說thuyết 法Pháp 之chi 際tế 。 以dĩ 其kỳ 喜hỷ 悅duyệt 心tâm 故cố 。 入nhập 隨tùy 順thuận 深thâm 悟ngộ 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 既ký 悟ngộ 法pháp 已dĩ 。 則tắc 於ư 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 願nguyện 請thỉnh 出xuất 家gia 。 伏phục 願nguyện 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 聽thính 聞văn 法Pháp 故cố 。 我ngã 願nguyện 是thị 生sanh 得đắc 預dự 緇 服phục 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 童đồng 女nữ 當đương 知tri 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 割cát 截tiệt 身thân 髮phát 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 割cát 截tiệt 煩phiền 惱não 令linh 其kỳ 精tinh 進tấn 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 以dĩ 湯thang 染nhiễm 色sắc 修tu 造tạo 衣y 服phục 袈ca 裟sa 臥ngọa 具cụ 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 瞋sân 癡si 色sắc 湯thang 。 令linh 其kỳ 精tinh 進tấn 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 見kiến 犯phạm 戒giới 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 攝nhiếp 行hành 斷đoán/đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 獨độc 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 先tiên 除trừ 五ngũ 趣thú 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 。 令linh 住trụ 智trí 慧tuệ 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 住trụ 威uy 儀nghi 相tương/tướng 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 為vi 眾chúng 生sanh 發phát 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 喜hỷ 捨xả 之chi 心tâm 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 剛cang 修tu 精tinh 進tấn 善thiện 根căn 功công 德đức 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 發phát 起khởi 善thiện 根căn 。 令linh 修tu 功công 德đức 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 意ý 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 堅kiên 心tâm 為vì 求cầu 涅Niết 槃Bàn 趣thú 路lộ 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 除trừ 己kỷ 煩phiền 惱não 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勤cần 求cầu 精tinh 進tấn 除trừ 他tha 煩phiền 惱não 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 願nguyện 悟ngộ 身thân 心tâm 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 用dụng 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 令linh 悟ngộ 身thân 心tâm 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 解giải 脫thoát 己kỷ 厄ách 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 救cứu 眾chúng 生sanh 厄ách 難nạn 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 厭yểm 離ly 煩phiền 惱não 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 為vi 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 世thế 間gian 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 願nguyện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 為vi 圓viên 滿mãn 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 功công 德đức 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 復phục 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 速tốc 得đắc 出xuất 家gia 。 是thị 名danh 出xuất 家gia 。 復phục 能năng 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 過quá 失thất 。 是thị 名danh 出xuất 家gia 。 復phục 捨xả 一nhất 切thiết 過quá 患hoạn 除trừ 滅diệt 眾chúng 罪tội 。 是thị 名danh 出xuất 家gia 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 繫hệ 心tâm 屬thuộc 他tha 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 則tắc 非phi 所sở 屬thuộc 。 童đồng 女nữ 言ngôn 。 何hà 故cố 出xuất 家gia 名danh 為vi 屬thuộc 他tha 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 凡phàm 出xuất 家gia 者giả 當đương 屬thuộc 禁cấm 戒giới 守thủ 護hộ 無vô 犯phạm 。 是thị 名danh 屬thuộc 他tha 。 凡phàm 出xuất 家gia 者giả 屬thuộc 禪thiền 定định 故cố 。 不bất 應ưng/ứng 散tán 亂loạn 。 是thị 名danh 屬thuộc 他tha 。 凡phàm 出xuất 家gia 者giả 屬thuộc 智trí 慧tuệ 。 不bất 應ưng/ứng 愚ngu 癡si 。 是thị 名danh 屬thuộc 他tha 。 復phục 屬thuộc 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 屬thuộc 他tha 。 不bất 應ưng/ứng 繫hệ 縛phược 。 是thị 名danh 屬thuộc 他tha 。 童đồng 女nữ 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 則tắc 非phi 屬thuộc 他tha 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 受thọ 他tha 行hành 。 則tắc 非phi 屬thuộc 他tha 。 亦diệc 不bất 隨tùy 他tha 顏nhan 色sắc 。 亦diệc 不bất 他tha 智trí 他tha 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 有hữu 薩Tát 婆Bà 若Nhã 智trí 。 是thị 以dĩ 不bất 應ưng/ứng 屬thuộc 他tha 。 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 是thị 出xuất 家gia 法pháp 已dĩ 。 有hữu 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát 。 各các 脫thoát 自tự 身thân 上thượng 妙diệu 袈ca 裟sa 。 持trì 奉phụng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 挂quải 其kỳ 身thân 上thượng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 說thuyết 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 誠thành 實thật 不bất 虛hư 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 金kim 光quang 勝thắng 童đồng 女nữ 。 得đắc 法Pháp 本bổn 源nguyên 渡độ 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 。 得đắc 智trí 慧tuệ 光quang 滅diệt 愚ngu 癡si 闇ám 。 見kiến 生sanh 死tử 過quá 煩phiền 惱não 緣duyên 起khởi 。 則tắc 頂đảnh 禮lễ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 昇thăng 車xa 而nhi 還hoàn 本bổn 宮cung 。 第đệ 十thập 八bát 出xuất 降hàng 伏phục 魔ma 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 魔ma 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 二nhị 十thập 種chủng/chúng 魔ma 障chướng 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 覺giác 不bất 取thủ 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 堅kiên 天thiên 子tử 。 在tại 於ư 會hội 中trung 。 見kiến 魔ma 波ba 旬tuần 化hóa 現hiện 佛Phật 形hình 坐tọa 在tại 道Đạo 場Tràng 。 天thiên 子tử 問vấn 波ba 旬tuần 言ngôn 。 向hướng 來lai 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 魔ma 波ba 旬tuần 。 能năng 障chướng 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 。 當đương 願nguyện 為vì 說thuyết 。 何hà 者giả 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 魔ma 障chướng 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 是thị 魔ma 波ba 旬tuần 蘇tô 失thất 迷mê 卻khước 化hóa 本bổn 形hình 。 而nhi 白bạch 天thiên 子tử 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 有hữu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 魔ma 障chướng 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 怖bố 畏úy 世thế 間gian 。 習tập 瑜du 伽già 諸chư 論luận 供cúng 養dường 修tu 學học 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 二nhị 者giả 搜sưu 求cầu 空không 相tương/tướng 遠viễn 離ly 眾chúng 生sanh 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 三tam 者giả 修tu 無Vô 為Vi 法Pháp 。 不bất 樂nhạo 有hữu 為vi 善thiện 根căn 功công 德đức 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 四tứ 者giả 所sở 修tu 禪thiền 定định 。 不bất 樂nhạo 世thế 間gian 定định 門môn 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 五ngũ 者giả 所sở 顯hiển 法pháp 教giáo 不bất 令linh 發phát 大đại 慈từ 心tâm 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 六lục 者giả 尋tầm 求cầu 精tinh 進tấn 有hữu 德đức 之chi 徒đồ 。 於ư 破phá 戒giới 人nhân 而nhi 生sanh 瞋sân 嫌hiềm 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 七thất 者giả 顯hiển 揚dương 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 行hạnh 覆phú 蓋cái 大Đại 乘Thừa 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 八bát 者giả 顯hiển 揚dương 世thế 諦đế 所sở 說thuyết 。 若nhược 聞văn 大Đại 乘Thừa 空không 義nghĩa 。 無vô 著trước 無vô 相tướng 。 而nhi 能năng 覆phú 蓋cái 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 九cửu 者giả 已dĩ 識thức 趣thú 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 更cánh 不bất 求cầu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 者giả 自tự 讚tán 精tinh 進tấn 。 不bất 勸khuyến 怠đãi 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 一nhất 者giả 修tu 集tập 功công 德đức 。 不bất 念niệm 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 二nhị 者giả 修tu 治trị 鞞bệ 鉢bát 舍xá 那na 正chánh 見kiến 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 正chánh 見kiến 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 三tam 者giả 志chí 求cầu 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 不bất 願nguyện 處xứ 於ư 三Tam 界Giới 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 四tứ 者giả 雖tuy 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 慈từ 悲bi 而nhi 無vô 習tập 行hành 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 五ngũ 者giả 所sở 修tu 善thiện 行hành 。 若nhược 非phi 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 六lục 者giả 不bất 修tu 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 習tập 學học 外ngoại 道đạo 世thế 論luận 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 七thất 者giả 博bác 達đạt 慧tuệ 學học 護hộ 惜tích 經Kinh 法Pháp 。 恐khủng 他tha 習tập 解giải 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 八bát 者giả 若nhược 緣duyên 俗tục 事sự 皆giai 當đương 盡tận 心tâm 。 若nhược 習tập 妙diệu 法Pháp 元nguyên 無Vô 學Học 意ý 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 十thập 九cửu 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 見kiến 說thuyết 大Đại 乘Thừa 而nhi 不bất 敬kính 習tập 。 亦diệc 不bất 供cúng 養dường 。 若nhược 見kiến 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 人nhân 。 隨tùy 其kỳ 習tập 行hành 相tướng 應ưng/ứng 和hòa 合hợp 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 得đắc 大đại 名danh 聞văn 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 若nhược 當đương 親thân 見kiến 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 王Vương 帝đế 主chủ 。 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 。 若nhược 不bất 顯hiển 說thuyết 如Như 來Lai 無vô 量lượng 聖thánh 德đức 。 亦diệc 不bất 供cúng 養dường 。 亦diệc 不bất 敬kính 承thừa 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 魔ma 障chướng 。 天thiên 子tử 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 二nhị 十thập 種chủng/chúng 最tối 大đại 魔ma 障chướng 。 應ưng 當đương 攝nhiếp 心tâm 覺giác 悟ngộ 如như 教giáo 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 則tắc 入nhập 大Đại 乘Thừa 次thứ 位vị 已dĩ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 定định 。 若nhược 在tại 睡thụy 眠miên 。 尚thượng 不bất 樂nhạo 入nhập 聲Thanh 聞Văn 位vị 地địa 。 第đệ 十thập 九cửu 出xuất 富phú 婁lâu 那na 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 為vi 惡ác 知tri 識thức 故cố 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 退thối/thoái 菩bồ 提đề 入nhập 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 聖thánh 者giả 富phú 婁lâu 那na 言ngôn 。 富phú 婁lâu 那na 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 種chủng 相tương 應ứng 法pháp 退thối 失thất 菩bồ 提đề 。 迴hồi 入nhập 聲Thanh 聞Văn 位vị 地địa 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 伴bạn 惡ác 知tri 識thức 。 共cộng 習tập 惡ác 行hạnh 。 是thị 等đẳng 惡ác 友hữu 。 令linh 其kỳ 遠viễn 離ly 佛Phật 行hạnh 捨xả 棄khí 眾chúng 生sanh 。 而nhi 謂vị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 厭yếm 足túc 如như 是thị 行hành 業nghiệp 。 三Tam 界Giới 長trường 遠viễn 苦khổ 惱não 無vô 窮cùng 。 世thế 間gian 受thọ 生sanh 煩phiền 惱não 結kết 集tập 暫tạm 無vô 停đình 息tức 。 成thành 佛Phật 甚thậm 難nan 。 在tại 家gia 棄khí 俗tục 。 更cánh 復phục 甚thậm 難nan 。 勞lao 心tâm 長trường 遠viễn 更cánh 勿vật 修tu 習tập 。 汝nhữ 亦diệc 未vị 曾tằng 授thọ 記ký 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 今kim 力lực 微vi 尫 弱nhược 。 不bất 堪kham 度độ 五ngũ 趣thú 路lộ 。 中trung 途đồ 不bất 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 退thối/thoái 縮súc 潛tiềm 隱ẩn 萎nuy 垂thùy 。 則tắc 於ư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 中trung 心tâm 無vô 所sở 樂lạc 。 富phú 婁lâu 那na 當đương 知tri 。 是thị 第đệ 一nhất 法pháp 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 而nhi 退thối/thoái 菩bồ 提đề 。 翻phiên 入nhập 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 二nhị 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 聞văn 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 行hành 。 不bất 聞văn 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 菩Bồ 薩Tát 積tích 集tập 功công 德đức 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 禁cấm 戒giới 趣thú 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 路lộ 相tương 應ứng 法pháp 證chứng 。 皆giai 不bất 曾tằng 聞văn 。 既ký 不bất 曾tằng 聞văn 。 不bất 能năng 如như 法Pháp 習tập 學học 。 不bất 知tri 以dĩ 何hà 行hành 門môn 修tu 行hành 。 以dĩ 何hà 行hành 門môn 遠viễn 離ly 。 如như 何hà 法pháp 習tập 業nghiệp 次thứ 。 如như 何hà 法pháp 不bất 應ưng/ứng 習tập 。 何hà 者giả 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 行hành 。 何hà 者giả 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 。 既ký 未vị 明minh 閑nhàn 。 不bất 知tri 如như 何hà 法pháp 則tắc 修tu 學học 應ưng/ứng 修tu 而nhi 不bất 修tu 行hành 不bất 應ưng/ứng 修tu 而nhi 更cánh 修tu 。 如như 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 菩bồ 提đề 漸tiệm 漸tiệm 損tổn 減giảm 。 道Đạo 心tâm 漸tiệm 慢mạn 心tâm 意ý 迴hồi 惶hoàng 。 捨xả 昔tích 行hạnh 願nguyện 退thối 失thất 菩bồ 提đề 。 富phú 婁lâu 那na 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 退thối/thoái 捨xả 菩bồ 提đề 。 而nhi 入nhập 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 三tam 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 異dị 見kiến 行hành 厭yếm 見kiến 己kỷ 身thân 。 執chấp 邪tà 正chánh 二nhị 邊biên 不bất 離ly 此thử 行hành 。 若nhược 聞văn 無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 法Pháp 要yếu 。 應ưng/ứng 得đắc 開khai 悟ngộ 。 反phản 生sanh 誹phỉ 謗báng 輕khinh 嫌hiềm 不bất 信tín 。 以dĩ 謗báng 法pháp 故cố 。 死tử 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 無vô 復phục 見kiến 聞văn 佛Phật 法pháp 。 不bất 復phục 更cánh 修tu 大Đại 乘Thừa 。 不bất 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 不bất 值trị 故cố 。 退thối 失thất 善thiện 行hành 。 入nhập 於ư 惡ác 行hạnh 。 隔cách 斷đoán/đoạn 善thiện 友hữu 。 和hòa 合hợp 惡ác 人nhân 。 忘vong 失thất 本bổn 念niệm 。 棄khí 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 位vị 。 不bất 救cứu 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 不bất 習tập 大Đại 乘Thừa 行hành 業nghiệp 。 富phú 婁lâu 那na 當đương 知tri 。 此thử 第đệ 三tam 法pháp 相tương 應ứng 故cố 。 退thối 失thất 菩bồ 提đề 而nhi 入nhập 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 四tứ 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 聽thính 聞văn 甚thậm 深thâm 法Pháp 要yếu 。 不bất 為vi 眾chúng 生sanh 解giải 說thuyết 。 怠đãi 慢mạn 潛tiềm 縮súc 心tâm 無vô 樂nhạo 說thuyết 。 少thiểu 用dụng 力lực 處xứ 而nhi 生sanh 修tu 學học 。 慳san 惜tích 佛Phật 法pháp 不bất 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 罪tội 故cố 。 所sở 念niệm 漸tiệm 滅diệt 。 念niệm 行hành 滅diệt 已dĩ 。 不bất 應ưng/ứng 籌trù 量lượng 法pháp 義nghĩa 。 亦diệc 不bất 堪kham 任nhậm 更cánh 受thọ 法pháp 分phần/phân 。 捨xả 是thị 身thân 命mạng 退thối 失thất 菩bồ 提đề 。 富phú 婁lâu 那na 當đương 知tri 。 此thử 第đệ 四tứ 法pháp 相tương 應ứng 故cố 。 退thối 失thất 菩bồ 提đề 而nhi 入nhập 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 第đệ 二nhị 十thập 出xuất 寶bảo 童đồng 夫phu 人nhân 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 四tứ 種chủng 實thật 語ngữ 不bất 妄vọng 超siêu 越việt 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 行hành 無vô 厭yếm 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 寶bảo 童đồng 夫phu 人nhân 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 三tam 種chủng 實thật 語ngữ 不bất 妄vọng 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 不bất 誑cuống 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 誑cuống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 誑cuống 自tự 身thân 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 誑cuống 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 及cập 以dĩ 自tự 身thân 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 發phát 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 證chứng 聲Thanh 聞Văn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 則tắc 誑cuống 如Như 來Lai 及cập 誑cuống 眾chúng 生sanh 并tinh 誑cuống 自tự 身thân 。 何hà 者giả 名danh 為vi 不bất 誑cuống 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 縱túng 值trị 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 逼bức 切thiết 乃nãi 至chí 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 尼ni 乾can 。 調điều 弄lộng 罵mạ 辱nhục 以dĩ 口khẩu 言ngôn 氣khí 狀trạng 若nhược 刀đao 劍kiếm 槍thương 矟sáo 刺thứ 心tâm 損tổn 其kỳ 所sở 受thọ 毀hủy 呰tử 苦khổ 楚sở 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 驚kinh 不bất 動động 不bất 潛tiềm 不bất 縮súc 不bất 憂ưu 不bất 悔hối 皆giai 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 堅kiên 固cố 不bất 棄khí 前tiền 言ngôn 菩Bồ 提Đề 心tâm 寶bảo 。 不bất 移di 不bất 動động 。 於ư 其kỳ 三Tam 界Giới 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 歸quy 依y 無vô 等đẳng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 剎sát 那na 不bất 念niệm 餘dư 乘thừa 。 常thường 念niệm 諸chư 佛Phật 願nguyện 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 生sanh 大đại 威uy 力lực 現hiện 大đại 勢thế 力lực 。 善thiện 行hành 堅kiên 固cố 修tu 治trị 精tinh 進tấn 。 不bất 隨tùy 他tha 語ngữ 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 如như 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 誑cuống 眾chúng 生sanh 不bất 誑cuống 自tự 身thân 。 若nhược 有hữu 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 是thị 最tối 大đại 無vô 上thượng 實thật 語ngữ 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 誑cuống 如Như 來Lai 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 堅kiên 固cố 心tâm 。 二nhị 者giả 威uy 力lực 心tâm 。 三tam 者giả 勢thế 力lực 無vô 怠đãi 。 四tứ 者giả 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 因nhân 。 不bất 誑cuống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 堅kiên 牢lao 修tu 學học 。 二nhị 者giả 慈từ 心tâm 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 三tam 者giả 悲bi 心tâm 愍mẫn 苦khổ 。 四tứ 者giả 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 因nhân 。 不bất 誑cuống 自tự 身thân 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 堅kiên 固cố 心tâm 。 二nhị 者giả 重trùng 復phục 堅kiên 固cố 心tâm 。 三tam 者giả 無vô 諂siểm 惑hoặc 心tâm 。 四tứ 者giả 無vô 誑cuống 心tâm 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 則tắc 入nhập 第đệ 一nhất 實thật 語ngữ 位vị 。 不bất 捨xả 菩bồ 提đề 。 過quá 去khứ 行hạnh 願nguyện 不bất 移di 不bất 動động 。 爾nhĩ 時thời 寶bảo 童đồng 夫phu 人nhân 白bạch 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 以dĩ 女nữ 身thân 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 法pháp 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 今kim 尚thượng 厭yếm 男nam 子tử 之chi 身thân 。 況huống 受thọ 女nữ 人nhân 身thân 耶da 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 汝nhữ 豈khởi 厭yểm 離ly 是thị 身thân 耶da 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 實thật 厭yếm 是thị 身thân 。 夫phu 人nhân 言ngôn 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 超siêu 越việt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 厭yếm 者giả 菩Bồ 薩Tát 殊thù 無vô 厭yếm 心tâm 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 所sở 嫌hiềm 菩Bồ 薩Tát 無vô 厭yếm 。 聲Thanh 聞Văn 厭yểm 離ly 五ngũ 陰ấm 六lục 入nhập 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 無vô 厭yểm 離ly 。 聲Thanh 聞Văn 厭yếm 攝nhiếp 身thân 分phần/phân 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 厭yếm 。 聲Thanh 聞Văn 厭yếm 攝nhiếp 三Tam 界Giới 菩Bồ 薩Tát 無vô 厭yếm 。 聲Thanh 聞Văn 厭yếm 世thế 間gian 生sanh 死tử 菩Bồ 薩Tát 無vô 厭yếm 。 聲Thanh 聞Văn 厭yểm 離ly 有hữu 為vi 功công 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 集tập 功công 德đức 資tư 糧lương 無vô 厭yếm 。 聲Thanh 聞Văn 厭yếm 與dữ 眾chúng 生sanh 結kết 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 心tâm 故cố 。 無vô 厭yếm 結kết 緣duyên 。 聲Thanh 聞Văn 厭yểm 離ly 聚tụ 落lạc 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 厭yếm 入nhập 於ư 國quốc 邑ấp 聚tụ 落lạc 王vương 宮cung 。 聲Thanh 聞Văn 厭yếm 自tự 煩phiền 惱não 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 不bất 厭yếm 煩phiền 惱não 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 聲Thanh 聞Văn 所sở 嫌hiềm 厭yểm 離ly 諸chư 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 皆giai 能năng 攝nhiếp 受thọ 無vô 厭yếm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 如như 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 何hà 威uy 力lực 以dĩ 何hà 氣khí 勢thế 而nhi 無vô 厭yếm 心tâm 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 八bát 種chủng/chúng 威uy 力lực 相tương 應ứng 而nhi 無vô 厭yếm 心tâm 。 何hà 者giả 為vi 八bát 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慈từ 力lực 無vô 惱não 。 二nhị 者giả 悲bi 力lực 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 善thiện 修tu 行hạnh 願nguyện 無vô 作tác 者giả 。 四tứ 者giả 智trí 慧tuệ 力lực 故cố 為vi 除trừ 煩phiền 惱não 。 五ngũ 者giả 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 力lực 故cố 無vô 倦quyện 。 六lục 者giả 功công 德đức 力lực 故cố 無vô 退thối/thoái 。 七thất 者giả 智trí 慧tuệ 力lực 故cố 愚ngu 癡si 已dĩ 除trừ 。 八bát 者giả 精tinh 進tấn 力lực 故cố 具cụ 足túc 已dĩ 入nhập 不bất 棄khí 往vãng 願nguyện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 有hữu 此thử 八bát 種chủng/chúng 行hành 力lực 相tương 應ứng 。 皆giai 無vô 厭yếm 心tâm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 出xuất 寶bảo 積tích 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 校giáo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 如như 月nguyệt 與dữ 星tinh 。 不bất 可khả 棄khí 月nguyệt 先tiên 念niệm 諸chư 星tinh 。 智trí 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 習tập 學học 故cố 不bất 應ưng/ứng 棄khí 捨xả 先tiên 念niệm 聲Thanh 聞Văn 。 復phục 次thứ 譬thí 如như 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 共cộng 力lực 磨ma 治trị 琉lưu 璃ly 珠châu 擬nghĩ 令linh 光quang 潔khiết 。 無vô 由do 變biến 為vi 頗pha 梨lê 寶bảo 珠châu 。 縱túng 數số 揩 磨ma 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 縱túng 使sử 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 相tương 應ứng 。 仍nhưng 不bất 堪kham 任nhậm 坐tọa 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 迦Ca 葉Diếp 譬thí 如như 磨ma 治trị 頗pha 梨lê 寶bảo 珠châu 。 價giá 直trực 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 利lợi 益ích 無vô 數số 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 行hành 清thanh 淨tịnh 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 令linh 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 而nhi 入nhập 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 中trung 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com