大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 下hạ 大đại 唐đường 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 出xuất 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 四tứ 十thập 五ngũ 種chủng/chúng 魔ma 障chướng 覺giác 故cố 超siêu 度độ 四tứ 魔ma 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 何hà 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 能năng 伏phục 一nhất 切thiết 邪tà 魔ma 。 而nhi 得đắc 超siêu 度độ 四tứ 魔ma 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 智trí 慧tuệ 故cố 。 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 喻dụ 如như 幻huyễn 化hóa 。 則tắc 能năng 超siêu 度độ 陰ấm 魔ma 。 若nhược 聞văn 甚thậm 深thâm 佛Phật 法pháp 依y 句cú 披phi 尋tầm 。 則tắc 能năng 超siêu 度độ 蘊uẩn 魔ma 。 若nhược 悟ngộ 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 則tắc 能năng 超siêu 度độ 死tử 魔ma 。 若nhược 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 則tắc 能năng 超siêu 度độ 天thiên 魔ma 。 然nhiên 此thử 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 能năng 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 。 何hà 者giả 魔ma 障chướng 菩Bồ 薩Tát 而nhi 能năng 摧tồi 伏phục 。 不bất 令linh 邪tà 魔ma 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 善thiện 男nam 子tử 當đương 知tri 。 凡phàm 有hữu 魔ma 障chướng 四tứ 十thập 五ngũ 種chủng/chúng 。 障chướng 其kỳ 正chánh 行hạnh 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 心tâm 樂nhạc 聲thanh 聞văn 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 者giả 不bất 念niệm 菩bồ 提đề 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 者giả 所sở 施thí 而nhi 有hữu 分phân 別biệt 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 四tứ 者giả 求cầu 生sanh 高cao 貴quý 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 五ngũ 者giả 願nguyện 生sanh 端đoan 正chánh 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 六lục 者giả 勤cần 求cầu 世thế 事sự 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 七thất 者giả [斬/食] 嘗thường 禪thiền 定định 少thiểu 分phần 欣hân 悅duyệt 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 八bát 者giả 以dĩ 智trí 輕khinh 嫌hiềm 少thiểu 分phần 功công 德đức 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 九cửu 者giả 不bất 樂nhạo 世thế 間gian 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 者giả 所sở 修tu 功công 德đức 而nhi 不bất 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 一nhất 者giả 厭yếm 見kiến 煩phiền 惱não 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 二nhị 者giả 覆phú 藏tàng 所sở 犯phạm 不bất 能năng 懺sám 悔hối 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 三tam 者giả 於ư 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 起khởi 憎tăng 嫉tật 心tâm 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 四tứ 者giả 誹phỉ 謗báng 佛Phật 法pháp 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 五ngũ 者giả 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 六lục 者giả 不bất 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 七thất 者giả 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 不bất 樂nhạo 聽thính 聞văn 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 八bát 者giả 慳san 悋lận 佛Phật 法pháp 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 十thập 九cửu 者giả 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 佛Phật 法pháp 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 者giả 不bất 以dĩ 方phương 便tiện 設thiết 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 不bất 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 於ư 犯phạm 戒giới 人nhân 憎tăng 嫌hiềm 輕khinh 賤tiện 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 於ư 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 無vô 敬kính 重trọng 心tâm 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 修tu 聲Thanh 聞Văn 行hành 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 順thuận 獨Độc 覺Giác 行hành 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 非phi 時thời 意ý 修tu 道Đạo 業nghiệp 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 捨xả 大đại 慈từ 悲bi 而nhi 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 無vô 為vi 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 嫌hiềm 賤tiện 有hữu 為vi 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 者giả 不bất 助trợ 眾chúng 生sanh 善thiện 行hành 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 兩lưỡng 舌thiệt 鬪đấu 亂loạn 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 三tam 者giả 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 說thuyết 是thị 非phi 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 諂siểm 曲khúc 妄vọng 語ngữ 所sở 愛ái 非phi 真chân 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 真chân 直trực 心tâm 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 六lục 者giả 心tâm 變biến 剛cang 獷quánh 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 七thất 者giả 心tâm 變biến 麁thô 猛mãnh 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 八bát 者giả 見kiến 造tạo 罪tội 人nhân 不bất 勸khuyến 懺sám 悔hối 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 三tam 十thập 九cửu 者giả 謗báng 法pháp 不bất 信tín 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 四tứ 十thập 者giả 隨tùy 自tự 欲dục 樂lạc 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 四tứ 十thập 一nhất 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 非phi 理lý 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 四tứ 十thập 二nhị 者giả 愛ái 樂nhạo 非phi 法pháp 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 四tứ 十thập 三tam 者giả 所sở 有hữu 業nghiệp 障chướng 報báo 障chướng 煩phiền 惱não 障chướng 纏triền 繞nhiễu 積tích 聚tụ 不bất 令linh 散tán 滅diệt 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 四tứ 十thập 四tứ 者giả 心tâm 垢cấu 不bất 除trừ 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 四tứ 十thập 五ngũ 者giả 與dữ 諸chư 俗tục 緣duyên 。 是thị 為vi 魔ma 障chướng 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 出xuất 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 所sở 聞văn 法Pháp 故cố 值trị 遇ngộ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 法pháp 化hóa 當đương 來lai 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 聞văn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 者giả 。 當đương 生sanh 彌Di 勒Lặc 三tam 會hội 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 是thị 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 所sở 說thuyết 誠thành 不bất 虛hư 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 佛Phật 聞văn 法Pháp 皆giai 悉tất 隨tùy 逐trục 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 隨tùy 逐trục 故cố 。 所sở 聞văn 深thâm 法Pháp 無vô 有hữu 忘vong 失thất 。 善thiện 根căn 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 。 當đương 來lai 若nhược 有hữu 於ư 我ngã 法pháp 中trung 聞văn 是thị 深thâm 法Pháp 聞văn 已dĩ 憶ức 念niệm 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 皆giai 於ư 未vị 來lai 彌Di 勒Lặc 三tam 會hội 大đại 數số 之chi 中trung 。 次thứ 第đệ 皆giai 入nhập 。 何hà 況huống 修tu 習tập 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 能năng 修tu 習tập 大Đại 乘Thừa 行hành 已dĩ 。 是thị 等đẳng 通thông 達đạt 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 出xuất 阿A 闍Xà 世Thế 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 解giải 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 及cập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 藏tạng 定định 上thượng 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 寶bảo 日nhật 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 行hành 業nghiệp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 法Pháp 不bất 可khả 率suất 爾nhĩ 調điều 習tập 悟ngộ 入nhập 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 睡thụy 眠miên 。 不bất 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 行hành 業nghiệp 。 將tương 是thị 如Như 來Lai 實thật 相tướng 示thị 現hiện 眾chúng 生sanh 不bất 應ưng/ứng 悋lận 惜tích 。 能năng 作tác 是thị 念niệm 願nguyện 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 習tập 學học 大Đại 乘Thừa 。 此thử 無vô 等đẳng 心tâm 而nhi 無vô 損tổn 減giảm 。 以dĩ 是thị 不bất 悋lận 法pháp 故cố 。 應ưng 當đương 覺giác 悟ngộ 如Như 來Lai 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 趣thú 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 栽tài 樹thụ 根căn 莖hành 著trước 地địa 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 必tất 當đương 茂mậu 盛thịnh 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 已dĩ 能năng 堅kiên 持trì 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 故cố 。 亦diệc 當đương 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 乘thừa 。 是thị 名danh 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 法Pháp 器khí 。 善thiện 男nam 子tử 。 何hà 者giả 是thị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 何hà 因nhân 名danh 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 中trung 水thủy 滴tích 無vô 量lượng 雜tạp 寶bảo 無vô 數số 。 諸chư 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 摩ma 竭kiệt 魚ngư 等đẳng 。 無vô 量lượng 雜tạp 類loại 悉tất 居cư 其kỳ 中trung 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 量lượng 法Pháp 寶bảo 印ấn 記ký 布bố 施thí 持trì 戒giới 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 悉tất 住trụ 其kỳ 中trung 。 是thị 以dĩ 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 藏tạng 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 所sở 生sanh 雜tạp 類loại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 等đẳng 不bất 堪kham 飲ẩm 餘dư 河hà 水thủy 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 已dĩ 。 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 飡xan 餘dư 乘thừa 法Pháp 味vị 。 是thị 以dĩ 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 藏tạng 。 善thiện 男nam 子tử 當đương 知tri 。 凡phàm 有hữu 三Tam 藏Tạng 。 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 緣Duyên 覺Giác 藏tạng 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 何hà 者giả 是thị 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 依y 他tha 所sở 說thuyết 依y 他tha 所sở 聞văn 而nhi 得đắc 道Đạo 行hành 。 何hà 者giả 辟Bích 支Chi 佛Phật 藏tạng 。 依y 自tự 悟ngộ 入nhập 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 滅diệt 定định 門môn 故cố 。 何hà 者giả 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 藏tạng 。 悟ngộ 達đạt 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 發phát 起khởi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 人nhân 。 不bất 應ưng/ứng 得đắc 有hữu 三Tam 藏Tạng 名danh 位vị 。 然nhiên 但đãn 可khả 得đắc 為vi 三Tam 乘Thừa 教giáo 。 若nhược 聞văn 師sư 說thuyết 三Tam 乘Thừa 教giáo 者giả 。 各các 隨tùy 所sở 聞văn 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 由do 於ư 三Tam 乘Thừa 各các 稟bẩm 承thừa 故cố 。 以dĩ 此thử 三Tam 乘Thừa 號hiệu 為vi 三Tam 藏Tạng 。 然nhiên 非phi 明minh 於ư 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 趣thú 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 名danh 為vi 三Tam 藏Tạng 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 三tam 種chủng 學học 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 所sở 謂vị 一nhất 聲Thanh 聞Văn 學học 。 二nhị 辟Bích 支Chi 佛Phật 學học 。 三tam 者giả 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 學học 。 何hà 者giả 是thị 聲Thanh 聞Văn 學học 。 分phần/phân 令linh 悟ngộ 自tự 心tâm 故cố 。 何hà 者giả 辟Bích 支Chi 佛Phật 戒giới 學học 。 隨tùy 中trung 品phẩm 行hành 無vô 悲bi 心tâm 故cố 。 何hà 者giả 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 學học 。 隨tùy 順thuận 大đại 悲bi 自tự 悟ngộ 智trí 故cố 。 精tinh 進tấn 善thiện 行hành 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 不bất 習tập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 。 亦diệc 不bất 知tri 義nghĩa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 則tắc 知tri 二Nhị 乘Thừa 義nghĩa 理lý 行hành 門môn 。 然nhiên 不bất 染nhiễm 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 習tập 學học 深thâm 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 聲Thanh 聞Văn 辟Tích 支Chi 解giải 脫thoát 趣thú 路lộ 不bất 入nhập 其kỳ 位vị 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 學học 故cố 。 是thị 以dĩ 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 藏tạng 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 呼hô 長trưởng 老lão 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 仁nhân 當đương 先tiên 行hành 我ngã 等đẳng 隨tùy 從tùng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 先tiên 度độ 出xuất 家gia 已dĩ 久cửu 。 年niên 夏hạ 俱câu 尊tôn 。 汝nhữ 自tự 往vãng 昔tích 當đương 發phát 是thị 願nguyện 。 我ngã 今kim 所sở 度độ 出xuất 家gia 。 依y 世thế 間gian 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 仁nhân 但đãn 先tiên 行hành 我ngã 等đẳng 隨tùy 從tùng 。 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 老lão 為vi 上thượng 。 生sanh 年niên 為vi 上thượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 文Văn 殊Thù 當đương 知tri 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 智trí 慧tuệ 為vi 上thượng 。 智trí 慧tuệ 上thượng 故cố 所sở 學học 亦diệc 上thượng 威uy 德đức 亦diệc 上thượng 。 此thử 等đẳng 甚thậm 深thâm 法Pháp 教giáo 中trung 為vi 上thượng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 仁Nhân 者giả 智trí 慧tuệ 為vi 上thượng 。 法pháp 教giáo 為vi 上thượng 威uy 德đức 無vô 礙ngại 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 惡ác 根căn 性tánh 。 明minh 了liễu 知tri 見kiến 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 最tối 尊tôn 最tối 上thượng 。 仁nhân 但đãn 先tiên 行hành 我ngã 等đẳng 隨tùy 從tùng 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 出xuất 離ly 垢cấu 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 諸chư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 往vãng 昔tích 為vi 女nữ 人nhân 以dĩ 發phát 菩bồ 提đề 願nguyện 故cố 現hiện 身thân 轉chuyển 為vi 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 淨tịnh 光quang 夫phu 人nhân 言ngôn 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 以dĩ 一nhất 行hành 故cố 。 速tốc 得đắc 捨xả 離ly 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 受thọ 丈trượng 夫phu 身thân 。 何hà 者giả 一nhất 行hành 。 以dĩ 堅kiên 固cố 願nguyện 發phát 起khởi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 是thị 大đại 男nam 子tử 非phi 容dung 易dị 心tâm 。 故cố 能năng 遠viễn 離ly 阿A 羅La 漢Hán 行hành 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 最tối 為vi 無vô 上thượng 。 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 正chánh 念niệm 歸Quy 佛Phật 。 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 復phục 更cánh 受thọ 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 故cố 。 迴hồi 此thử 女nữ 身thân 轉chuyển 成thành 男nam 子tử 。 如như 是thị 善thiện 根căn 迴hồi 施thí 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 以dĩ 此thử 迴hồi 施thi 功công 德đức 故cố 。 亦diệc 皆giai 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 以dĩ 一nhất 行hạnh 願nguyện 故cố 。 速tốc 離ly 女nữ 人nhân 轉chuyển 成thành 男nam 子tử 。 時thời 於ư 此thử 會hội 虛hư 空không 之chi 中trung 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 昔tích 皆giai 是thị 女nữ 人nhân 。 現hiện 身thân 轉chuyển 為vi 男nam 子tử 。 於ư 時thời 會hội 中trung 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 諸chư 往vãng 昔tích 夫phu 婿tế 蒙mông 放phóng 出xuất 家gia 者giả 。 各các 相tương/tướng 慰úy 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 是thị 我ngã 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 速tốc 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 修tu 功công 德đức 因nhân 會hội 緣duyên 甚thậm 難nan 。 若nhược 於ư 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 發phát 起khởi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 是thị 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 大đại 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 等đẳng 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 今kim 勸khuyến 我ngã 等đẳng 。 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 我ngã 等đẳng 以dĩ 汝nhữ 勸khuyến 故cố 。 善thiện 念niệm 歸quy 依y 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 願nguyện 我ngã 等đẳng 未vị 來lai 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 如như 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 是thị 時thời 此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 度độ 我ngã 等đẳng 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 為vi 度độ 此thử 等đẳng 諸chư 善thiện 男nam 子tử 出xuất 家gia 。 彌Di 勒Lặc 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 教giáo 。 則tắc 以dĩ 度độ 訖ngật 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 出xuất 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 解giải 義nghĩa 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 二nhị 種chủng 行hành 獲hoạch 十thập 一nhất 種chúng 善thiện 根căn 利lợi 益ích 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 二nhị 種chủng 行hành 相tướng 應ưng/ứng 不bất 退thối 善thiện 願nguyện 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 何hà 者giả 為vi 二nhị 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 行hành 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 習tập 學học 交giao 通thông 不bất 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 和hòa 雜tạp 教giáo 跡tích 。 亦diệc 不bất 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 令linh 入nhập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 法pháp 中trung 。 專chuyên 為vi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 修tu 學học 成thành 就tựu 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 勸khuyến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 佛Phật 乘Thừa 獲hoạch 十thập 種chủng 利lợi 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 遊du 諸chư 剎sát 土độ 。 二nhị 者giả 值trị 遇ngộ 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 集tập 。 三tam 者giả 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 護hộ 。 四tứ 者giả 名danh 聞văn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 會hội 中trung 稱xưng 其kỳ 名danh 號hiệu 。 五ngũ 者giả 發phát 起khởi 無vô 等đẳng 最tối 妙diệu 上thượng 心tâm 。 六lục 者giả 唯duy 受thọ 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 天Thiên 之chi 身thân 。 七thất 者giả 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 受thọ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 八bát 者giả 常thường 得đắc 值trị 遇ngộ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 九cửu 者giả 天thiên 人nhân 所sở 敬kính 。 十thập 者giả 積tích 集tập 無vô 量lượng 善thiện 根căn 功công 德đức 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 眾chúng 生sanh 悉tất 令linh 勸khuyến 入nhập 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 位vị 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 勸khuyến 一nhất 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 令linh 住trụ 佛Phật 位vị 。 是thị 人nhân 功công 德đức 甚thậm 多đa 於ư 彼bỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 佛Phật 種chủng 不bất 應ưng/ứng 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 起khởi 故cố 而nhi 能năng 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 若nhược 如Như 來Lai 不bất 出xuất 於ư 世thế 。 則tắc 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 不bất 有hữu 。 若nhược 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoán/đoạn 佛Phật 出xuất 世thế 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 方phương 得đắc 出xuất 現hiện 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 佛Phật 地địa 中trung 安an 立lập 他tha 故cố 。 得đắc 此thử 十thập 種chủng 善thiện 利lợi 。 以dĩ 是thị 二nhị 種chủng 功công 德đức 相tương 應ứng 故cố 。 不bất 離ly 行hạnh 願nguyện 。 於ư 諸chư 剎sát 土độ 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 出xuất 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 挍giảo 量lượng 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 福phước 力lực 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 願nguyện 光quang 明minh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 譬thí 如như 恒hằng 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 餓ngạ 鬼quỷ 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 裸lõa 形hình 露lộ 體thể 火hỏa 焰diễm 為vi 衣y 身thân 肉nhục 焦tiêu 然nhiên 形hình 枯khô 風phong 日nhật 。 雕điêu 鵄si 烏ô 鷲thứu 飛phi 遶nhiễu 爭tranh 喰thực 。 惡ác 獸thú 豺sài 狼lang 。 競cạnh 來lai 搏bác 撮toát 。 餓ngạ 鬼quỷ 罪tội 故cố 。 不bất 見kiến 恒hằng 河hà 。 設thiết 有hữu 所sở 見kiến 其kỳ 水thủy 枯khô 涸hạc 。 或hoặc 見kiến 為vi 灰hôi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 罪tội 障chướng 故cố 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 雖tuy 復phục 同đồng 住trụ 逝Thệ 多Đa 林Lâm 中trung 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 神thần 力lực 。 不bất 聞văn 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 。 挍giảo 量lượng 法pháp 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 瞖ế 膜mô 覆phú 其kỳ 眼nhãn 故cố 。 不bất 曾tằng 種chúng 植thực 薩Tát 婆Bà 若Nhã 地địa 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 昏hôn 睡thụy 安an 寢tẩm 。 忽hốt 然nhiên 夢mộng 見kiến 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 帝Đế 釋Thích 所sở 居cư 善thiện 見kiến 大đại 城thành 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 好hảo 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 普phổ 散tán 天thiên 花hoa 遍biến 滿mãn 其kỳ 地địa 。 種chủng 種chủng 衣y 樹thụ 出xuất 妙diệu 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 花hoa 樹thụ 開khai 敷phu 妙diệu 花hoa 。 諸chư 音âm 樂nhạc 樹thụ 奏tấu 天thiên 音âm 樂nhạc 。 天thiên 諸chư 婇thể 女nữ 美mỹ 音âm 歌ca 詠vịnh 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 於ư 中trung 戲hí 樂lạc 。 其kỳ 人nhân 自tự 見kiến 著trước 天thiên 衣y 服phục 。 普phổ 於ư 其kỳ 處xứ 住trụ 止chỉ 周chu 旋toàn 。 時thời 大đại 會hội 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 雖tuy 同đồng 一nhất 處xứ 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 人nhân 夢mộng 見kiến 。 非phi 彼bỉ 大đại 眾chúng 所sở 能năng 見kiến 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 間gian 諸chư 王vương 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 久cửu 積tích 集tập 善thiện 根căn 力lực 故cố 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 廣quảng 大đại 願nguyện 故cố 。 習tập 學học 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 故cố 。 圓viên 滿mãn 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 法pháp 故cố 。 滿mãn 足túc 普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hạnh 願nguyện 故cố 。 趣thú 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 智trí 地địa 故cố 。 遊du 戲hí 菩Bồ 薩Tát 諸chư 三tam 昧muội 故cố 。 已dĩ 能năng 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 是thị 故cố 悉tất 見kiến 如Như 來Lai 不phủ 。 可khả 思tư 議nghị 自tự 在tại 聖thánh 德đức 神thần 變biến 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 不bất 能năng 知tri 見kiến 。 以dĩ 無vô 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 故cố 。 譬thí 如như 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 心tâm 自tự 在tại 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 六lục 根căn 作tác 業nghiệp 皆giai 悉tất 不bất 行hành 。 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 定định 力lực 持trì 故cố 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 在tại 定định 故cố 。 不bất 覺giác 世thế 間gian 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 等đẳng 諸chư 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 同đồng 在tại 逝Thệ 多Đa 林Lâm 中trung 。 六lục 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 神thần 變biến 。 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 集tập 會hội 挍giảo 量lượng 法pháp 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 甚thậm 深thâm 自tự 在tại 力lực 故cố 。 希hy 逢phùng 難nan 遇ngộ 過quá 去khứ 善thiện 根căn 功công 德đức 清thanh 淨tịnh 無vô 雜tạp 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 無vô 有hữu 分phần/phân 故cố 。 是thị 以dĩ 比Tỳ 丘Kheo 。 雖tuy 在tại 逝Thệ 多Đa 林Lâm 中trung 如Như 來Lai 足túc 下hạ 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 神thần 變biến 。 亦diệc 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 集tập 會hội 挍giảo 量lượng 法pháp 義nghĩa 。 以dĩ 不bất 相tương 應ưng 住trụ 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 位vị 故cố 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 出xuất 出xuất 生sanh 菩bồ 提đề 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 說thuyết 三tam 種chủng 佛Phật 地địa 。 解giải 釋thích 三Tam 乘Thừa 高cao 下hạ 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 敖 怛đát 婆Bà 羅La 門Môn 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 而nhi 有hữu 退thối 失thất 不phủ 。 佛Phật 告cáo 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 若nhược 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 已dĩ 則tắc 無vô 退thối 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 知tri 。 有hữu 三tam 種chủng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 者giả 緣Duyên 覺Giác 菩bồ 提đề 。 三tam 者giả 諸chư 佛Phật 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 中trung 何hà 者giả 是thị 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 行hành 中trung 。 雖tuy 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 亦diệc 不bất 勸khuyến 化hóa 安an 立lập 眾chúng 生sanh 令linh 發phát 菩bồ 提đề 。 亦diệc 不bất 顯hiển 示thị 大Đại 乘Thừa 深thâm 義nghĩa 。 不bất 敬kính 大Đại 乘Thừa 行hành 人nhân 。 不bất 共cộng 習tập 學học 。 亦diệc 不bất 供cúng 養dường 。 若nhược 見kiến 來lai 者giả 不bất 迎nghênh 不bất 喜hỷ 。 以dĩ 是thị 行hành 故cố 。 當đương 獨độc 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 何hà 者giả 是thị 緣Duyên 覺Giác 菩bồ 提đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 在tại 於ư 緣Duyên 覺Giác 行hành 中trung 。 雖tuy 已dĩ 自tự 發phát 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 不bất 勸khuyến 眾chúng 生sanh 令linh 發phát 菩bồ 提đề 。 不bất 習tập 甚thậm 深thâm 大Đại 乘Thừa 法Pháp 教giáo 。 亦diệc 不bất 教giáo 授thọ 他tha 人nhân 。 不bất 敬kính 大Đại 乘Thừa 行hành 人nhân 。 不bất 共cộng 習tập 學học 。 亦diệc 不bất 供cúng 養dường 。 若nhược 見kiến 來lai 者giả 不bất 迎nghênh 不bất 喜hỷ 。 以dĩ 是thị 行hành 故cố 。 當đương 獨độc 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 緣Duyên 覺Giác 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 何hà 者giả 是thị 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 自tự 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 勸khuyến 諸chư 眾chúng 生sanh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 調điều 伏phục 安an 立lập 。 習tập 學học 大Đại 乘Thừa 法Pháp 義nghĩa 。 為vì 他tha 演diễn 說thuyết 。 若nhược 見kiến 大Đại 乘Thừa 行hành 人nhân 。 歡hoan 喜hỷ 迎nghênh 送tống 。 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 知tri 。 是thị 人nhân 解giải 脫thoát 他tha 已dĩ 安an 立lập 人nhân 天thiên 利lợi 益ích 世thế 間gian 。 是thị 為vi 大Đại 乘Thừa 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 何hà 故cố 名danh 為vi 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 為vi 於ư 三Tam 界Giới 一nhất 切thiết 已dĩ 辦biện 更cánh 無vô 勝thắng 上thượng 所sở 求cầu 。 是thị 以dĩ 名danh 為vi 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 敖 怛đát 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 有hữu 二nhị 義nghĩa 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 無vô 有hữu 異dị 義nghĩa 。 復phục 云vân 道đạo 與dữ 道đạo 亦diệc 無vô 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 三tam 乘thừa 者giả 而nhi 有hữu 分phân 別biệt 。 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 知tri 。 譬thí 如như 衢cù 路lộ 有hữu 三Tam 乘Thừa 車xa 。 第đệ 一nhất 象tượng 駕giá 。 第đệ 二nhị 馬mã 駕giá 。 第đệ 三tam 驢lư 駕giá 。 此thử 三tam 次thứ 第đệ 駕giá 馭 同đồng 入nhập 城thành 門môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 三Tam 乘Thừa 車xa 有hữu 高cao 下hạ 不phủ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 有hữu 高cao 下hạ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 無Vô 上Thượng 佛Phật 乘thừa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 而nhi 有hữu 高cao 下hạ 。 若nhược 道đạo 與dữ 解giải 脫thoát 而nhi 無vô 高cao 下hạ 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 譬thí 如như 三tam 人nhân 同đồng 渡độ 恒hằng 河hà 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 一nhất 人nhân 浮phù 草thảo 得đắc 渡độ 。 一nhất 人nhân 浮phù 囊nang 得đắc 渡độ 。 一nhất 人nhân 造tạo 大đại 船thuyền 而nhi 渡độ 。 并tinh 與dữ 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 同đồng 乘thừa 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 。 復phục 屬thuộc 長trưởng 子tử 監giám 此thử 渡độ 船thuyền 。 語ngữ 言ngôn 。 來lai 者giả 皆giai 應ưng 運vận 渡độ 令linh 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 其kỳ 第đệ 三tam 人nhân 自tự 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 。 復phục 能năng 濟tế 渡độ 一nhất 國quốc 眾chúng 生sanh 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 三tam 人nhân 所sở 渡độ 同đồng 益ích 不bất 耶da 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 三Tam 乘Thừa 利lợi 益ích 有hữu 高cao 下hạ 耶da 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 有hữu 高cao 下hạ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 知tri 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 無Vô 上Thượng 佛Phật 乘thừa 。 有hữu 高cao 下hạ 所sở 益ích 不bất 同đồng 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 出xuất 寶bảo 聚tụ 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 挍giảo 量lượng 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 與dữ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 數số 量lượng 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 若nhược 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 復phục 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。 是thị 諸chư 佛Phật 前tiền 各các 置trí 一nhất 羅La 漢Hán 。 各các 各các 供cúng 養dường 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 或hoặc 經kinh 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 經kinh 於ư 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 意ý 云vân 何hà 。 況huống 復phục 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 阿A 羅La 漢Hán 。 供cúng 養dường 如như 是thị 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 復phục 有hữu 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 是thị 人nhân 功công 德đức 。 多đa 於ư 是thị 數số 羅La 漢Hán 。 況huống 以dĩ 菩bồ 提đề 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 師sư 僧tăng 和hòa 尚thượng 善Thiện 知Tri 識Thức 等đẳng 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 施thí 其kỳ 一nhất 團đoàn 之chi 食thực 。 此thử 之chi 功công 德đức 。 比tỉ 阿A 羅La 漢Hán 供cúng 養dường 功công 德đức 百bách 分phần 千thiên 分phần 。 不bất 如như 供cúng 養dường 初sơ 修tu 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 第đệ 三tam 十thập 出xuất 那na 羅la 延diên 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 住trụ 四tứ 種chủng 住trụ 地địa 修tu 四tứ 種chủng 行hành 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 那na 羅la 延diên 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 那na 羅la 延diên 當đương 知tri 。 譬thí 如như 吠phệ 琉lưu 璃ly 寶bảo 。 若nhược 置trí 諸chư 雜tạp 器khí 中trung 。 其kỳ 寶bảo 不bất 失thất 本bổn 光quang 。 那na 羅la 延diên 當đương 知tri 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 在tại 三tam 昧muội 縱túng 為vi 俗tục 服phục 名danh 為vi 出xuất 家gia 。 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 道Đạo 行hạnh 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 那na 羅la 延diên 菩Bồ 薩Tát 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 何hà 地địa 而nhi 無vô 損tổn 減giảm 。 集tập 諸chư 三tam 昧muội 功công 德đức 而nhi 得đắc 無vô 盡tận 智trí 慧tuệ 資tư 糧lương 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 那na 羅la 延diên 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 種chủng 住trụ 地địa 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 若nhược 於ư 身thân 命mạng 無vô 所sở 悋lận 惜tích 。 二nhị 者giả 不bất 樂nhạo 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 三tam 者giả 不bất 樂nhạo 己kỷ 所sở 快khoái 樂lạc 。 四tứ 者giả 不bất 願nguyện 受thọ 生sanh 諸chư 天thiên 快khoái 樂lạc 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 住trụ 地địa 。 第đệ 三tam 十thập 一nhất 出xuất 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 菩Bồ 薩Tát 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 離ly 三Tam 界Giới 喻dụ 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 多đa 人nhân 各các 犯phạm 刑hình 名danh 。 臨lâm 刀đao 欲dục 殺sát 。 而nhi 有hữu 一nhất 人nhân 。 解giải 散tán 得đắc 脫thoát 。 是thị 人nhân 卻khước 來lai 就tựu 執chấp 刀đao 者giả 。 謂vị 是thị 執chấp 刀đao 殺sát 我ngã 殺sát 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 三Tam 界Giới 地địa 不bất 異dị 法pháp 人nhân 之chi 處xứ 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 鈍độn 亦diệc 如như 犯phạm 死tử 之chi 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 世thế 間gian 卻khước 來lai 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 人nhân 臨lâm 刑hình 得đắc 免miễn 卻khước 就tựu 死tử 刑hình 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 離ly 三Tam 界Giới 。 是thị 以dĩ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 相tương 應ứng 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 超siêu 度độ 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 是thị 大đại 悲bi 心tâm 故cố 。 亦diệc 無vô 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị 出xuất 密mật 嚴nghiêm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 顯hiển 示thị 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 挍giảo 量lượng 行hành 門môn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 法pháp 深thâm 解giải 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 法pháp 義nghĩa 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 已dĩ 。 顯hiển 揚dương 法pháp 教giáo 。 若nhược 見kiến 五ngũ 陰ấm 離ly 。 於ư 自tự 身thân 觀quán 無vô 人nhân 我ngã 諸chư 法pháp 體thể 性tánh 。 亦diệc 無vô 所sở 動động 。 此thử 則tắc 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 法pháp 行hành 。 觀quán 於ư 二nhị 邊biên 。 遠viễn 離ly 邊biên 際tế 。 此thử 等đẳng 速tốc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 直trực 見kiến 邊biên 際tế 快khoái 樂lạc 已dĩ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 捨xả 離ly 世thế 緣duyên 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 成thành 佛Phật 甚thậm 難nan 。 快khoái 哉tai 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 至chí 於ư 安an 樂lạc 。 譬thí 如như 蓮liên 花hoa 雖tuy 淤ứ 泥nê 垢cấu 生sanh 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 生sanh 淤ứ 泥nê 所sở 。 為vi 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 供cúng 養dường 故cố 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 生sanh 於ư 三Tam 界Giới 淤ứ 泥nê 。 若nhược 成thành 佛Phật 已dĩ 則tắc 得đắc 諸chư 天thiên 歎thán 美mỹ 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 轉chuyển 生sanh 人nhân 間gian 。 當đương 得đắc 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 自tự 為vì 天thiên 主chủ 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 為vi 不bất 斷đoán/đoạn 相tương 應ứng 大Đại 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 恒hằng 受thọ 勝thắng 上thượng 高cao 位vị 。 是thị 故cố 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 當đương 攝nhiếp 護hộ 大Đại 乘Thừa 。 常thường 受thọ 勝thắng 位vị 究cứu 竟cánh 。 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 第đệ 三tam 十thập 三tam 出xuất 梵phạm 剎sát 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 忍nhẫn 辱nhục 行hạnh 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 言ngôn 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 宜nghi 當đương 數số 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 相tương 應ứng 行hạnh 願nguyện 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 惱não 枯khô 涸hạc 。 令linh 為vì 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 故cố 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 地địa 為vi 金kim 剛cang 。 於ư 其kỳ 地địa 上thượng 我ngã 身thân 分phân 散tán 。 譬thí 如như 蘆lô 葦vi 甘cam 蔗giá 。 或hoặc 如như 稻đạo 苗miêu 。 如như 是thị 多đa 身thân 。 各các 受thọ 世thế 法pháp 苦khổ 樂lạc 。 依y 恒hằng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 變biến 為vi 那na 羅la 延diên 力lực 。 以dĩ 其kỳ 力lực 故cố 。 願nguyện 於ư 我ngã 身thân 生sanh 大đại 瞋sân 嫌hiềm 。 各các 執chấp 金kim 剛cang 鎚chùy 杵xử 。 晝trú 夜dạ 三tam 時thời 。 杵xử 碎toái 我ngã 身thân 。 如như 安an 善thiện 那na 眼nhãn 藥dược 碎toái 已dĩ 復phục 生sanh 。 依y 前tiền 無vô 捨xả 。 我ngã 於ư 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 無vô 嫌hiềm 怨oán 心tâm 。 願nguyện 我ngã 代đại 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 此thử 苦khổ 厄ách 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 普phổ 令linh 遠viễn 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 苦khổ 。 不bất 退thối 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 入nhập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 道đạo 果quả 。 願nguyện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 念niệm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 忍nhẫn 辱nhục 慎thận 三tam 業nghiệp 行hành 門môn 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 等đẳng 觀quán 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 如như 何hà 住trụ 於ư 忍nhẫn 辱nhục 羞tu 恥sỉ 行hành 門môn 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 身thân 惡ác 行hạnh 自tự 慎thận 羞tu 恥sỉ 。 以dĩ 口khẩu 惡ác 行hạnh 自tự 慎thận 羞tu 恥sỉ 。 以dĩ 意ý 惡ác 行hạnh 自tự 慎thận 羞tu 恥sỉ 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 談đàm 論luận 惡ác 行hạnh 自tự 慎thận 為vi 恥sỉ 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 羞tu 恥sỉ 之chi 處xứ 。 若nhược 能năng 慎thận 覺giác 。 則tắc 得đắc 至chí 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 位vị 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 出xuất 法pháp 集tập 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 。 復phục 別biệt 有hữu 十thập 種chủng 戒giới 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 無vô 所sở 發phát 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 何hà 者giả 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 實thật 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 不bất 捨xả 菩bồ 提đề 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 行hành 非phi 法pháp 是thị 為vi 不bất 妄vọng 語ngữ 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 後hậu 違vi 前tiền 志chí 違vi 言ngôn 欺khi 誑cuống 。 則tắc 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 退thối 失thất 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 持trì 戒giới 念niệm 行hành 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 若nhược 樂nhạo 聽thính 聞văn 佛Phật 法pháp 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 而nhi 得đắc 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 二nhị 者giả 若nhược 志chí 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 得đắc 卑ty 下hạ 心tâm 。 三tam 者giả 若nhược 供cúng 養dường 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 伎kỹ 藝nghệ 無vô 缺khuyết 。 四tứ 者giả 若nhược 修tu 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 而nhi 得đắc 佛Phật 智trí 。 五ngũ 者giả 若nhược 聞văn 經Kinh 典điển 轉chuyển 為vì 他tha 說thuyết 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 而nhi 能năng 廣quảng 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 六lục 者giả 若nhược 常thường 念niệm 佛Phật 法pháp 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 明minh 閑nhàn 總tổng 持trì 威uy 力lực 。 七thất 者giả 若nhược 專chuyên 修tu 菩bồ 提đề 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 滅diệt 諸chư 罪tội 障chướng 。 八bát 者giả 不bất 嫉tật 眾chúng 生sanh 。 是thị 其kỳ 為vi 戒giới 。 是thị 以dĩ 不bất 失thất 菩bồ 提đề 。 九cửu 者giả 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 是thị 不bất 失thất 戒giới 三Tam 寶Bảo 現hiện 前tiền 。 十thập 者giả 如như 如như 念niệm 戒giới 觀quán 一nhất 切thiết 無vô 缺khuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 當đương 恒hằng 以dĩ 心tâm 念niệm 如như 是thị 善thiện 戒giới 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 為vì 求cầu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 利lợi 故cố 。 非phi 獨độc 利lợi 己kỷ 。 二nhị 者giả 所sở 修tu 道Đạo 業nghiệp 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 速tốc 成thành 佛Phật 非phi 專chuyên 為vì 己kỷ 。 三tam 者giả 以dĩ 堅kiên 牢lao 行hành 利lợi 他tha 世thế 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 為vì 己kỷ 。 四tứ 者giả 戒giới 行hạnh 清thanh 淨tịnh 增tăng 長trưởng 菩bồ 提đề 。 歷lịch 劫kiếp 忍nhẫn 辱nhục 無vô 有hữu 疲bì 倦quyện 。 五ngũ 者giả 布bố 施thí 為vi 戒giới 。 乃nãi 至chí 能năng 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 六lục 者giả 持trì 戒giới 為vi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 捨xả 無vô 戒giới 眾chúng 生sanh 。 七thất 者giả 忍nhẫn 辱nhục 為vi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 懼cụ 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 八bát 者giả 精tinh 進tấn 為vi 戒giới 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 積tích 集tập 佛Phật 道Đạo 無vô 有hữu 疲bì 倦quyện 。 九cửu 者giả 禪thiền 定định 為vi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 聲thanh 閙náo 亂loạn 定định 心tâm 不bất 動động 。 十thập 者giả 智trí 慧tuệ 為vi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 世thế 法pháp 想tưởng 同đồng 菩bồ 提đề 空không 相tương/tướng 為vi 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 染nhiễm 世thế 間gian 慈từ 悲bi 為vi 戒giới 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 是thị 為vi 法pháp 集tập 。 第đệ 三tam 十thập 六lục 出xuất 阿a 差sai/sái 耶da 末mạt 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh 無vô 盡tận 諸chư 行hành 人nhân 戒giới 力lực 皆giai 有hữu 盡tận 時thời 。 爾nhĩ 時thời 阿a 差sai/sái 耶da 末mạt 菩Bồ 薩Tát 白bạch 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 無vô 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 相tương 續tục 無vô 斷đoán/đoạn 見kiến 故cố 。 何hà 故cố 凡phàm 夫phu 持trì 戒giới 上thượng 生sanh 善thiện 處xứ 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 人nhân 間gian 持trì 戒giới 十Thập 善Thiện 受thọ 畢tất 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 若nhược 六Lục 欲Dục 天Thiên 戒giới 功công 德đức 報báo 畢tất 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 若nhược 色Sắc 界Giới 天thiên 戒giới 四tứ 禪thiền 滅diệt 故cố 。 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 天thiên 戒giới 四tứ 三tam 摩ma 鉢bát 帝đế 滅diệt 故cố 。 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 若nhược 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 戒giới 失thất 於ư 五ngũ 通thông 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 若nhược 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 戒giới 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 戒giới 無vô 大đại 悲bi 故cố 。 戒giới 力lực 銷tiêu 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 戒giới 行hạnh 無vô 盡tận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 戒giới 皆giai 因nhân 菩Bồ 薩Tát 戒giới 攝nhiếp 現hiện 前tiền 故cố 。 譬thí 如như 種chủng 子tử 漸tiệm 多đa 利lợi 益ích 無vô 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 猶do 如như 種chủng 子tử 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 戒giới 行hạnh 無vô 盡tận 。 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 名danh 為vi 無vô 盡tận 戒giới 行hạnh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 故cố 。 戒giới 行hạnh 無vô 盡tận 。 第đệ 三tam 十thập 七thất 出xuất 集tập 會hội 品phẩm 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 三Tam 乘Thừa 中trung 普phổ 明minh 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 何hà 者giả 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 乘thừa 中trung 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 凡phàm 有hữu 三Tam 乘Thừa 法Pháp 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 二nhị 者giả 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 三tam 者giả 大Đại 乘Thừa 。 復phục 有hữu 二Nhị 乘Thừa 。 何hà 者giả 為vi 二nhị 。 天thiên 乘thừa 人nhân 乘thừa 。 其kỳ 中trung 何hà 者giả 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 中trung 而nhi 有hữu 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 若nhược 佛Phật 不bất 出xuất 於ư 世thế 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 亦diệc 無vô 成thành 就tựu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 依y 他tha 聞văn 法Pháp 故cố 而nhi 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 何hà 者giả 是thị 聞văn 法Pháp 。 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 積tích 集tập 圓viên 滿mãn 故cố 。 若nhược 積tích 集tập 戒giới 圓viên 滿mãn 。 則tắc 得đắc 積tích 集tập 禪thiền 定định 圓viên 滿mãn 。 若nhược 積tích 集tập 定định 圓viên 滿mãn 。 則tắc 得đắc 積tích 集tập 智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 若nhược 積tích 集tập 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 則tắc 得đắc 積tích 集tập 解giải 脫thoát 圓viên 滿mãn 。 若nhược 得đắc 積tích 集tập 解giải 脫thoát 圓viên 滿mãn 。 則tắc 得đắc 積tích 集tập 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 圓viên 滿mãn 。 如như 是thị 方phương 便tiện 是thị 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 聲Thanh 聞Văn 復phục 有hữu 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 福phước 德đức 不bất 動động 諸chư 法pháp 嫌hiềm 故cố 。 於ư 是thị 三Tam 界Giới 而nhi 生sanh 厭yểm 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 厭yểm 離ly 煩phiền 惱não 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 故cố 。 專chuyên 求cầu 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 剎sát 那na 不bất 求cầu 世thế 間gian 生sanh 死tử 。 恒hằng 懼cụ 無vô 常thường 。 五ngũ 陰ấm 諸chư 行hành 無vô 相tướng 故cố 。 五Ngũ 根Căn 喻dụ 若nhược 蟒mãng 蛇xà 相tương/tướng 故cố 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 如như 空không 聚tụ 落lạc 。 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 無vô 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 顯hiển 是thị 法pháp 已dĩ 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 知tri 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 中trung 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 何hà 者giả 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 中trung 。 而nhi 有hữu 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 是thị 何hà 因nhân 緣duyên 。 緣Duyên 覺Giác 而nhi 得đắc 出xuất 世thế 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng 知tri 。 緣duyên 起khởi 何hà 者giả 。 加gia 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 。 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 。 不bất 住trụ 積tích 集tập 功công 德đức 資tư 糧lương 。 不bất 住trụ 積tích 集tập 持trì 戒giới 資tư 糧lương 。 少thiểu 分phần 聽thính 法Pháp 修tu 習tập 故cố 。 亦diệc 不bất 親thân 近cận 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 故cố 。 中trung 分phần/phân 智trí 故cố 常thường 為vi 出xuất 家gia 。 下hạ 心tâm 故cố 而nhi 修tu 少thiểu 用dụng 功công 力lực 。 不bất 樂nhạo 籌trù 量lượng 法pháp 集tập 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 空không 寂tịch 獨độc 居cư 別biệt 處xứ 。 速tốc 求cầu 難nan 入nhập 大đại 灌quán 頂đảnh 位vị 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 乞khất 食thực 。 數số 思tư 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 法pháp 。 出xuất 離ly 三Tam 界Giới 。 披phi 尋tầm 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 自tự 智trí 悟ngộ 入nhập 定định 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 三tam 昧muội 非phi 他tha 自tự 悟ngộ 以dĩ 智trí 明minh 悟ngộ 起khởi 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 因nhân 緣duyên 邊biên 際tế 。 顯hiển 是thị 法pháp 已dĩ 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 知tri 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 中trung 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 何hà 者giả 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 行hành 故cố 方phương 便tiện 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 此thử 乘thừa 功công 力lực 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 此thử 乘thừa 。 功công 德đức 資tư 糧lương 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 攝nhiếp 受thọ 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 令linh 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 以dĩ 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 常thường 行hành 佛Phật 道Đạo 。 此thử 乘thừa 以dĩ 無vô 礙ngại 故cố 。 光quang 明minh 所sở 照chiếu 。 若nhược 此thử 大Đại 乘Thừa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 乞khất 士sĩ 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 無Vô 畏Úy 邪tà 路lộ 。 此thử 乘thừa 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 恒hằng 在tại 目mục 前tiền 。 一nhất 切thiết 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 雜tạp 行hành 皆giai 能năng 摧tồi 伏phục 。 復phục 為vì 如Như 來Lai 資tư 助trợ 善thiện 行hành 。 如như 樹thụ 寶bảo 幢tràng 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 此thử 乘thừa 能năng 除trừ 三Tam 界Giới 住trụ 滅diệt 二nhị 邊biên 妄vọng 想tưởng 執chấp 持trì 空không 相tương/tướng 無vô 常thường 結kết 使sử 所sở 持trì 疑nghi 惑hoặc 。 皆giai 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 如Như 來Lai 佛Phật 乘Thừa 無vô 障chướng 礙ngại 得đắc 故cố 。 此thử 乘thừa 能năng 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 集tập 。 親thân 近cận 三Tam 寶Bảo 。 利lợi 益ích 世thế 人nhân 。 皆giai 當đương 恃thị 怙hộ 行hành 。 不bất 誑cuống 路lộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 分phần/phân 故cố 。 為vi 過quá 去khứ 大đại 悲bi 堅kiên 持trì 力lực 故cố 。 示thị 現hiện 此thử 處xứ 。 以dĩ 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 口khẩu 意ý 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 光quang 明minh 嚴nghiêm 飾sức 。 為vi 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 嫌hiềm 無vô 過quá 。 是thị 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 中trung 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 第đệ 三tam 十thập 八bát 出xuất 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 所sở 問vấn 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 說thuyết 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 修tu 四tứ 種chủng 行hành 不bất 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 言ngôn 。 在tại 家gia 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 四tứ 種chủng 行hành 相tướng 應ưng/ứng 而nhi 得đắc 歸quy 依y 如Như 來Lai 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 捨xả 故cố 。 二nhị 者giả 不bất 破phá 三tam 摩ma 禪thiền 業nghiệp 。 三tam 者giả 大đại 慈từ 大đại 悲bi 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 四tứ 者giả 不bất 染nhiễm 雜tạp 乘thừa 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng/chúng 相tương 應ứng 成thành 就tựu 歸quy 依y 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 行hành 業nghiệp 相tương 應ứng 而nhi 得đắc 歸quy 依y 法Pháp 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 供cúng 養dường 法Pháp 師sư 故cố 。 二nhị 者giả 尊tôn 重trọng 聽thính 法Pháp 。 三tam 者giả 聽thính 聞văn 法Pháp 已dĩ 正chánh 直trực 披phi 尋tầm 。 四tứ 者giả 若nhược 聞văn 法Pháp 要yếu 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 顯hiển 說thuyết 。 流lưu 傳truyền 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 行hành 相tướng 應ưng/ứng 而nhi 得đắc 歸quy 依y 僧Tăng 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 不bất 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 專chuyên 求cầu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 餘dư 行hành 業nghiệp 。 勸khuyến 令linh 修tu 學học 正chánh 真chân 佛Phật 法pháp 。 三tam 者giả 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 退thối/thoái 。 四tứ 者giả 供cúng 養dường 僧tăng 徒đồ 推thôi 尋tầm 聲Thanh 聞Văn 行hành 業nghiệp 而nhi 不bất 取thủ 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 一nhất 切thiết 財tài 物vật 已dĩ 智trí 。 而nhi 生sanh 施thí 心tâm 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 若nhược 有hữu 飢cơ 餓ngạ 來lai 乞khất 飲ẩm 食thực 。 皆giai 當đương 施thí 與dữ 。 縱túng 施thí 酒tửu 者giả 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 。 而nhi 成thành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 在tại 家gia 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 護hộ 戒giới 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 修tu 習tập 於ư 法pháp 所sở 樂lạc 之chi 物vật 而nhi 能năng 布bố 施thí 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 見kiến 是thị 事sự 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 皆giai 以dĩ 無vô 量lượng 供cúng 具cụ 當đương 遍biến 供cúng 養dường 攝nhiếp 護hộ 佛Phật 法pháp 。 雖tuy 在tại 俗tục 服phục 而nhi 修tu 僧tăng 行hành 廣quảng 修tu 佛Phật 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 問vấn 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 俗tục 中trung 猶do 如như 怨oán 賊tặc 。 所sở 居cư 俗tục 服phục 而nhi 能năng 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 今kim 值trị 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 何hà 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 。 長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 樂nhạo 俗tục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 相tương 應ứng 大đại 悲bi 故cố 。 不bất 求cầu 快khoái 樂lạc 。 忍nhẫn 辱nhục 苦khổ 惱não 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 此thử 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 。 雖tuy 在tại 俗tục 服phục 已dĩ 曾tằng 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 諸chư 餘dư 百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 能năng 如như 是thị 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 無vô 如như 是thị 善thiện 巧xảo 威uy 力lực 如như 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 一nhất 人nhân 。 第đệ 三tam 十thập 九cửu 出xuất 殊thù 勝thắng 具cụ 戒giới 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 二nhị 條điều 行hành ) 初sơ 發phát 起khởi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 堪kham 受thọ 無vô 量lượng 衣y 食thực 床sàng 座tòa 供cúng 養dường 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 又hựu 表biểu 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 神thần 力lực 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 共cộng 魔ma 鬪đấu 尋tầm 求cầu 聖thánh 位vị 。 若nhược 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 之chi 時thời 。 先tiên 共cộng 邪tà 魔ma 鬪đấu 戰chiến 。 令linh 其kỳ 變biến 化hóa 相tương 應ứng 善thiện 行hành 。 不bất 求cầu 餘dư 師sư 。 是thị 為vi 法pháp 行hành 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 人nhân 譏cơ 嫌hiềm 聲Thanh 聞Văn 行hành 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 有hữu 譏cơ 嫌hiềm 。 若nhược 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 聲Thanh 聞Văn 行hành 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 行hành 聲Thanh 聞Văn 譏cơ 嫌hiềm 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 無vô 譏cơ 嫌hiềm 。 然nhiên 聲Thanh 聞Văn 求cầu 者giả 而nhi 菩Bồ 薩Tát 不bất 求cầu 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 譏cơ 嫌hiềm 生sanh 死tử 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 嫌hiềm 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 所sở 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng/ứng 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 為vi 法pháp 行hành 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 修tu 行hành 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 滿mãn 於ư 世thế 間gian 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 每mỗi 日nhật 授thọ 與dữ 袈ca 裟sa 衣y 服phục 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 施thí 者giả 是thị 善thiện 清thanh 淨tịnh 施thí 。 不bất 但đãn 為vì 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 心tâm 發phát 起khởi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 從tùng 此thử 之chi 後hậu 則tắc 成thành 最tối 上thượng 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 而nhi 堪kham 淨tịnh 受thọ 如như 是thị 衣y 施thí 。 若nhược 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 每mỗi 日nhật 於ư 他tha 受thọ 淨tịnh 臠luyến 食thực 。 積tích 如như 須Tu 彌Di 。 而nhi 堪kham 淨tịnh 受thọ 。 不bất 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 心tâm 發phát 起khởi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 從tùng 此thử 之chi 後hậu 則tắc 成thành 最tối 上thượng 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 而nhi 堪kham 受thọ 如như 是thị 淨tịnh 食thực 。 若nhược 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 受thọ 用dụng 高cao 座tòa 。 廣quảng 如như 四tứ 天thiên 下hạ 高cao 若nhược 須Tu 彌Di 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 金kim 銀ngân 頗pha 梨lê 真chân 珠châu 碼mã 瑙não 金kim 剛cang 雜tạp 寶bảo 而nhi 為vi 廁trắc 鈿điền 。 諸chư 天thiên 上thượng 衣y 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 座tòa 每mỗi 日nhật 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 受thọ 用dụng 而nhi 成thành 淨tịnh 受thọ 。 不bất 為vi 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 初sơ 心tâm 發phát 起khởi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 從tùng 此thử 之chi 後hậu 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 當đương 成thành 施thí 主chủ 而nhi 堪kham 受thọ 如như 此thử 高cao 座tòa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 譬thí 如như 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 宮cung 四tứ 面diện 出xuất 生sanh 四tứ 大đại 河hà 水thủy 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 恒hằng 河hà 。 二nhị 者giả 斯tư 塗đồ 。 三tam 者giả 薄bạc 叉xoa 。 四tứ 者giả 新tân 都đô 。 此thử 四tứ 大đại 河hà 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 令linh 海hải 盈doanh 滿mãn 。 此thử 四tứ 大đại 河hà 。 各các 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 恒hằng 大đại 河hà 與dữ 五ngũ 百bách 小tiểu 河hà 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 東đông 方phương 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 若nhược 斯tư 塗đồ 大đại 河hà 與dữ 五ngũ 百bách 小tiểu 河hà 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 南nam 方phương 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 若nhược 薄bạc 叉xoa 大đại 河hà 與dữ 五ngũ 百bách 小tiểu 河hà 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 西tây 方phương 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 若nhược 新tân 都đô 大đại 河hà 與dữ 五ngũ 百bách 小tiểu 河hà 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 北bắc 方phương 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 等đẳng 四tứ 河hà 隨tùy 方phương 流lưu 出xuất 。 滿mãn 四tứ 大đại 海hải 。 曠khoáng 野dã 遍biến 流lưu 。 而nhi 能năng 利lợi 益ích 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 此thử 四tứ 大đại 河hà 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 大đại 小tiểu 諸chư 河hà 流lưu 注chú 天thiên 下hạ 。 潤nhuận 澤trạch 五ngũ 穀cốc 粳canh 糧lương 菉lục 豆đậu 雜tạp 麥mạch 油du 麻ma 床sàng [疊*毛] 雜tạp 田điền 皆giai 以dĩ 諸chư 河hà 溉cái 灌quán 田điền 野dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 四tứ 大đại 海hải 如như 何hà 得đắc 滿mãn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 以dĩ 是thị 四tứ 大đại 河hà 故cố 。 而nhi 得đắc 盈doanh 滿mãn 。 佛Phật 言ngôn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 四tứ 大đại 河hà 於ư 大đại 海hải 中trung 。 而nhi 能năng 利lợi 益ích 幾kỷ 何hà 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 第đệ 一nhất 利lợi 益ích 水thủy 陸lục 眾chúng 生sanh 魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà 鮫 龍long 摩ma 竭kiệt 蠎mãng 蛇xà 雜tạp 類loại 萬vạn 像tượng 海hải 人nhân 蜯bạng 蛤 珂kha 虫trùng 諸chư 龍long 母mẫu 子tử 修tu 羅la 羅la 剎sát 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 皆giai 能năng 利lợi 益ích 。 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo 遍biến 滿mãn 海hải 中trung 。 蜯bạng 蛤 真chân 珠châu 放phóng 光quang 動động 地địa 頗pha 梨lê 瑪mã 瑙não 靺mạt 羯yết 車xa 璩cừ 琥hổ 魄phách 珻 瑰côi 珊san 瑚hô 雜tạp 寶bảo 遍biến 滿mãn 海hải 中trung 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 四tứ 大đại 海hải 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 以dĩ 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 故cố 而nhi 有hữu 。 佛Phật 言ngôn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 不bất 遭tao 三tam 難nạn/nan 。 何hà 者giả 三tam 難nạn/nan 。 一nhất 者giả 不bất 懼cụ 金kim 翅sí 吞thôn 食thực 其kỳ 身thân 。 二nhị 者giả 熱nhiệt 沙sa 不bất 墮đọa 身thân 上thượng 。 三tam 者giả 若nhược 行hành 欲dục 時thời 不bất 變biến 為vi 蛇xà 。 諸chư 餘dư 龍long 王vương 皆giai 有hữu 三tam 難nạn/nan 。 唯duy 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 而nhi 無vô 此thử 難nạn/nan 。 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 。 龍long 王vương 宮cung 殿điện 。 恒hằng 止chỉ 神thần 通thông 禪thiền 定định 之chi 人nhân 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 入nhập 其kỳ 宮cung 者giả 。 熱nhiệt 沙sa 不bất 墮đọa 其kỳ 身thân 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 。 龍long 王vương 宮cung 殿điện 。 如như 何hà 得đắc 如như 是thị 奇kỳ 妙diệu 功công 德đức 威uy 力lực 。 何hà 故cố 諸chư 餘dư 龍long 王vương 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 皆giai 有hữu 厄ách 難nạn 。 唯duy 此thử 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 及cập 彼bỉ 宮cung 中trung 無vô 如như 是thị 難nạn/nan 。 而nhi 有hữu 無vô 量lượng 善thiện 根căn 功công 德đức 。 流lưu 出xuất 四tứ 河hà 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 產sản 業nghiệp 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 大đại 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 。 於ư 三tam 種chủng 難nạn/nan 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 得đắc 解giải 脫thoát 三tam 種chủng 厄ách 難nạn 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 地địa 獄ngục 難nạn/nan 餓ngạ 鬼quỷ 難nạn/nan 畜súc 生sanh 難nạn/nan 。 譬thí 如như 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 池trì 中trung 四tứ 河hà 潛tiềm 潤nhuận 廣quảng 遍biến 田điền 野dã 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 事sự 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 布bố 施thí 攝nhiếp 。 二nhị 者giả 愛ái 語ngữ 攝nhiếp 。 三tam 者giả 利lợi 行hành 攝nhiếp 。 四tứ 者giả 同đồng 事sự 攝nhiếp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 以dĩ 阿a 耨nậu 達đạt 多đa 龍long 王vương 四tứ 大đại 河hà 故cố 成thành 就tựu 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 發phát 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 而nhi 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 四tứ 大đại 海hải 中trung 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 億ức 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 快khoái 樂lạc 相tương 應ứng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 安an 立lập 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 應ưng/ứng 見kiến 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 眾chúng 生sanh 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 眾chúng 生sanh 受thọ 樂lạc 。 皆giai 因nhân 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 現hiện 功công 德đức 。 第đệ 四tứ 十thập 出xuất 解giải 深thâm 密mật 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 住trụ 地địa 行hành 。 爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 修tu 學học 住trụ 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 學học 能năng 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 學học 住trụ 地địa 。 略lược 有hữu 六lục 種chủng 。 何hà 者giả 為vi 六lục 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 六lục 種chủng 修tu 學học 住trụ 地địa 。 幾kỷ 是thị 戒giới 學học 所sở 攝nhiếp 。 幾kỷ 是thị 定định 學học 所sở 攝nhiếp 。 幾kỷ 是thị 慧tuệ 學học 所sở 攝nhiếp 。 佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 初sơ 三tam 種chủng 學học 第đệ 一nhất 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 此thử 三tam 者giả 當đương 知tri 為vi 戒giới 學học 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 禪thiền 定định 一nhất 種chủng 。 但đãn 是thị 增tăng 上thượng 心tâm 學học 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 慧tuệ 則tắc 是thị 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 精tinh 進tấn 我ngã 說thuyết 遍biến 行hành 一nhất 切thiết 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 六lục 學học 住trụ 地địa 。 幾kỷ 是thị 功công 德đức 資tư 糧lương 。 幾kỷ 是thị 智trí 慧tuệ 資tư 糧lương 所sở 攝nhiếp 。 佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 因nhân 戒giới 學học 所sở 攝nhiếp 者giả 。 是thị 名danh 功Công 德Đức 資tư 糧lương 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 智trí 慧tuệ 修tu 學học 所sở 攝nhiếp 者giả 。 是thị 名danh 智trí 慧tuệ 資tư 糧lương 所sở 攝nhiếp 。 我ngã 說thuyết 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 。 遍biến 行hành 一nhất 切thiết 。 亦diệc 入nhập 功công 德đức 資tư 糧lương 。 亦diệc 入nhập 智trí 慧tuệ 資tư 糧lương 所sở 攝nhiếp 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 於ư 此thử 六lục 種chủng 所sở 學học 。 一nhất 者giả 最tối 初sơ 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 相tương 應ứng 微vi 妙diệu 正Chánh 法Pháp 堅kiên 牢lao 行hạnh 願nguyện 。 二nhị 者giả 次thứ 於ư 十thập 種chủng 法pháp 行hành 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 以dĩ 聞văn 思tư 修tu 妙diệu 智trí 所sở 成thành 。 三tam 者giả 護hộ 持trì 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 四tứ 者giả 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 間gián 勤cần 修tu 善thiện 品phẩm 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 是thị 六lục 種chủng 學học 住trụ 地địa 。 六lục 數số 各các 願nguyện 知tri 所sở 因nhân 。 佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 者giả 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 二nhị 者giả 對đối 治trị 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 當đương 知tri 是thị 六lục 學học 中trung 。 前tiền 三tam 種chủng 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 後hậu 三tam 種chủng 對đối 治trị 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 因nhân 。 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 是thị 中trung 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 前tiền 三tam 種chủng 布bố 施thí 故cố 。 種chủng 種chủng 資tư 具cụ 攝nhiếp 養dưỡng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 持trì 戒giới 故cố 。 不bất 行hành 損tổn 害hại 逼bức 迫bách 惱não 亂loạn 令linh 離ly 怨oán 家gia 。 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 故cố 。 他tha 來lai 欲dục 害hại 逼bức 迫bách 苦khổ 惱não 。 堪kham 能năng 忍nhẫn 受thọ 攝nhiếp 護hộ 眾chúng 生sanh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 當đương 知tri 此thử 三tam 所sở 說thuyết 。 為vi 眾chúng 生sanh 攝nhiếp 施thí 因nhân 。 後hậu 復phục 三tam 種chủng 對đối 治trị 煩phiền 惱não 者giả 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 由do 修tu 學học 精tinh 進tấn 故cố 。 令linh 煩phiền 惱não 傾khuynh 動động 。 修tu 學học 而nhi 能năng 對đối 治trị 。 勇dũng 猛mãnh 修tu 諸chư 善thiện 品phẩm 。 由do 禪thiền 定định 學học 故cố 。 而nhi 能năng 剝bác 削tước 心tâm 家gia 煩phiền 惱não 。 由do 智trí 慧tuệ 故cố 永vĩnh 除trừ 煩phiền 惱não 。 此thử 後hậu 三tam 種chủng 為vi 對đối 治trị 煩phiền 惱não 因nhân 。 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 出xuất 勝thắng 鬘man 師sư 子tử 吼hống 一Nhất 乘Thừa 大đại 方phương 便tiện 方phương 廣quảng 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 一nhất 條điều 行hành ) 發phát 十thập 大đại 受thọ 願nguyện 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 如Như 來Lai 則tắc 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 及cập 末mạt 利lợi 夫phu 人nhân 。 信tín 法pháp 未vị 久cửu 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 勝thắng 鬘man 夫phu 人nhân 是thị 我ngã 之chi 女nữ 。 聰thông 慧tuệ 利lợi 根căn 通thông 敏mẫn 易dị 悟ngộ 。 若nhược 見kiến 佛Phật 者giả 必tất 速tốc 解giải 法pháp 。 心tâm 得đắc 無vô 疑nghi 。 宜nghi 時thời 遣khiển 使sử 發phát 其kỳ 道đạo 意ý 。 夫phu 人nhân 白bạch 言ngôn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 與dữ 勝thắng 鬘man 書thư 。 略lược 讚tán 如Như 來Lai 無vô 量lượng 功công 德đức 。 即tức 遣khiển 內nội 人nhân 名danh 旃chiên 提đề 羅la 。 使sử 人nhân 奉phụng 書thư 至chí 阿a 踰du 闍xà 國quốc 。 入nhập 其kỳ 宮cung 內nội 敬kính 授thọ 勝thắng 鬘man 。 勝thắng 鬘man 得đắc 書thư 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 受thọ 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 向hướng 旃chiên 提đề 羅la 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。 世thế 所sở 未vị 曾tằng 有hữu 。 所sở 言ngôn 真chân 實thật 者giả 。 應ưng 當đương 修tu 供cúng 養dường 。 仰ngưỡng 惟duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 為vi 世thế 間gian 出xuất 。 亦diệc 應ưng 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 願nguyện 必tất 令linh 我ngã 見kiến 。 即tức 生sanh 此thử 念niệm 時thời 。 佛Phật 於ư 空không 中trung 現hiện 。 普phổ 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 顯hiển 視thị 無vô 比tỉ 身thân 。 勝thắng 鬘man 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 頭đầu 面diện 接tiếp 足túc 禮lễ 。 咸hàm 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 歎thán 佛Phật 實thật 功công 德đức 。 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。 無vô 比tỉ 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 今kim 敬kính 禮lễ 。 如Như 來Lai 色sắc 無vô 盡tận 。 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 然nhiên 。 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 住trụ 。 是thị 故cố 我ngã 歸quy 依y 。 降hàng 伏phục 心tâm 過quá 惡ác 。 及cập 與dữ 身thân 四tứ 種chủng 。 已dĩ 到đáo 難nan 伏phục 地địa 。 是thị 故cố 禮lễ 法Pháp 王Vương 。 如như 一nhất 切thiết 爾nhĩ 炎diễm 。 智trí 慧tuệ 身thân 自tự 在tại 。 攝nhiếp 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 故cố 今kim 敬kính 禮lễ 。 敬kính 禮lễ 過quá 稱xưng 量lượng 。 敬kính 禮lễ 無vô 譬thí 類loại 。 敬kính 禮lễ 無vô 邊biên 法pháp 。 敬kính 禮lễ 難nan 思tư 議nghị 。 哀ai 愍mẫn 覆phú 護hộ 我ngã 。 令linh 法pháp 種chủng/chúng 增tăng 長trưởng 。 此thử 世thế 及cập 後hậu 生sanh 。 願nguyện 佛Phật 常thường 攝nhiếp 受thọ 。 我ngã 久cửu 安an 立lập 汝nhữ 。 前tiền 世thế 已dĩ 開khai 覺giác 。 今kim 復phục 攝nhiếp 受thọ 法pháp 。 未vị 來lai 生sanh 亦diệc 然nhiên 。 我ngã 已dĩ 作tác 功công 德đức 。 現hiện 在tại 及cập 餘dư 世thế 。 如như 是thị 眾chúng 善thiện 本bổn 。 唯duy 願nguyện 見kiến 攝nhiếp 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 勝thắng 鬘man 夫phu 人nhân 。 聞văn 授thọ 記ký 已dĩ 恭cung 敬kính 而nhi 立lập 。 受thọ 十thập 大đại 受thọ 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 於ư 所sở 受thọ 戒giới 不bất 起khởi 犯phạm 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 於ư 諸chư 尊tôn 長trưởng 不bất 起khởi 慢mạn 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 恚khuể 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 於ư 他tha 身thân 色sắc 及cập 外ngoại 眾chúng 具cụ 不bất 起khởi 嫉tật 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 於ư 內nội 外ngoại 法pháp 不bất 起khởi 慳san 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 自tự 為vì 己kỷ 受thọ 畜súc 財tài 物vật 。 凡phàm 有hữu 所sở 受thọ 悉tất 為vi 成thành 熟thục 。 貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 自tự 為vì 己kỷ 行hành 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 不bất 愛ái 染nhiễm 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 心tâm 無vô 礙ngại 心tâm 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 見kiến 孤cô 獨độc 幽u 繫hệ 疾tật 病bệnh 。 種chủng 種chủng 厄ách 難nạn 困khốn 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 終chung 不bất 暫tạm 捨xả 必tất 欲dục 安an 隱ẩn 。 以dĩ 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 令linh 脫thoát 眾chúng 苦khổ 然nhiên 後hậu 乃nãi 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 見kiến 捕bộ 養dưỡng 眾chúng 惡ác 律luật 儀nghi 及cập 諸chư 犯phạm 戒giới 。 終chung 不bất 棄khí 捨xả 。 我ngã 得đắc 力lực 時thời 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 。 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 折chiết 伏phục 者giả 而nhi 折chiết 伏phục 之chi 。 應ưng/ứng 攝nhiếp 受thọ 者giả 而nhi 攝nhiếp 受thọ 之chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 折chiết 伏phục 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 法pháp 久cửu 住trụ 者giả 。 天thiên 人nhân 充sung 滿mãn 惡ác 道đạo 減giảm 少thiểu 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 而nhi 得đắc 隨tùy 轉chuyển 。 見kiến 是thị 利lợi 故cố 。 救cứu 攝nhiếp 不bất 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 忘vong 失thất 法pháp 者giả 則tắc 忘vong 大Đại 乘Thừa 。 忘vong 大Đại 乘Thừa 者giả 則tắc 忘vong 波Ba 羅La 蜜Mật 。 忘vong 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 則tắc 不bất 欲dục 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 決quyết 定định 大Đại 乘Thừa 者giả 則tắc 不bất 能năng 攝nhiếp 正Chánh 法Pháp 。 欲dục 隨tùy 所sở 樂lạc 入nhập 。 永vĩnh 不bất 堪kham 任nhậm 越việt 凡phàm 夫phu 地địa 。 我ngã 見kiến 如như 是thị 無vô 量lượng 大đại 過quá 。 又hựu 見kiến 未vị 來lai 攝nhiếp 受thọ 生sanh 正Chánh 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 量lượng 福phước 利lợi 故cố 受thọ 此thử 大đại 受thọ 法pháp 主chủ 。 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 為vì 我ngã 證chứng 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 現hiện 前tiền 證chứng 知tri 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 微vi 薄bạc 。 或hoặc 越việt 疑nghi 網võng 以dĩ 十thập 大đại 受thọ 極cực 難nan 度độ 故cố 。 彼bỉ 或hoặc 長trường 夜dạ 非phi 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 不bất 得đắc 安an 樂lạc 。 為vi 安an 彼bỉ 故cố 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 誠thành 實thật 誓thệ 。 我ngã 受thọ 此thử 十thập 大đại 受thọ 。 如như 說thuyết 行hành 者giả 以dĩ 此thử 誓thệ 故cố 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 當đương 雨vũ 天thiên 花hoa 出xuất 天thiên 妙diệu 音âm 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa 出xuất 妙diệu 聲thanh 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 無vô 異dị 。 彼bỉ 見kiến 花hoa 及cập 聞văn 音âm 聲thanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 疑nghi 惑hoặc 悉tất 除trừ 憙hí 踊dũng 無vô 量lượng 。 而nhi 發phát 願nguyện 言ngôn 。 恒hằng 與dữ 勝thắng 鬘man 常thường 共cộng 俱câu 會hội 同đồng 其kỳ 所sở 行hành 。 世Thế 尊Tôn 悉tất 記ký 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 如như 其kỳ 所sở 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 勝thắng 鬘man 夫phu 人nhân 復phục 於ư 佛Phật 前tiền 。 發phát 三tam 大đại 願nguyện 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 以dĩ 此thử 實thật 願nguyện 安an 慰úy 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 得đắc 正Chánh 法Pháp 智trí 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 大đại 願nguyện 。 我ngã 得đắc 正Chánh 法Pháp 智trí 已dĩ 。 以dĩ 無vô 厭yếm 心tâm 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 大đại 願nguyện 。 我ngã 於ư 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 大đại 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 記ký 勝thắng 鬘man 三tam 大đại 誓thệ 願nguyện 。 如như 一nhất 切thiết 色sắc 悉tất 入nhập 空không 界giới 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 恒hằng 沙sa 諸chư 願nguyện 。 皆giai 悉tất 入nhập 此thử 三tam 大đại 願nguyện 中trung 。 此thử 願nguyện 者giả 真chân 實thật 廣quảng 大đại 。 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 出xuất 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh ( 顯hiển 說thuyết 三tam 條điều 行hành ) 說thuyết 持trì 是thị 經Kinh 陀đà 羅la 尼ni 者giả 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 八bát 十thập 億ức 諸chư 佛Phật 親thân 迎nghênh 接tiếp 。 又hựu 表biểu 如Như 來Lai 三tam 身thân 。 又hựu 說thuyết 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 四tứ 事sự 四tứ 事sự 無vô 相tướng 行hành 門môn 速tốc 成thành 佛Phật 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 若nhược 諸chư 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 受thọ 持trì 誦tụng 念niệm 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。 寫tả 陀đà ( 提đề 耶da 反phản ) 體thể 曇đàm ( 一nhất ) 阿a 拏noa 麼ma 拏noa ( 二nhị ) 阿a 谿khê 麼ma 谿khê ( 三tam ) 娑sa 蔓mạn 多đa 目mục 谿khê ( 四tứ ) 娑sa 低đê ( 低đê 耶da 反phản ) [口*邏] ( 去khứ ) 咩mế ( 五ngũ ) 掃tảo 咩mế ( 六lục ) 欲dục 訖ngật 低đê ( 二nhị 合hợp 七thất ) 泥nê 嚕rô 訖ngật 低đê ( 二nhị 合hợp 八bát ) 泥nê 嚕rô 訖ngật 多đa 鉢bát 鞞bệ ( 九cửu ) 翳ế 黎lê 咩mế 黎lê 醯ê/hê 梨lê ( 十thập ) 舸khả 立lập 箄 ( 二nhị 合hợp 十thập 一nhất ) 舸khả 立lập 謗báng ( 二nhị 合hợp ) 泥nê ( 十thập 二nhị ) 舸khả 立lập 跛bả ( 二nhị 合hợp ) 栖tê ( 十thập 三tam ) 娑sa ( 去khứ ) [口*(黍-禾+利)] 娑sa ( 去khứ ) 囉ra 啝 低đê ( 十thập 四tứ ) 醯ê/hê 羅la 醯ê/hê 犁lê ( 十thập 五ngũ ) 醯ê/hê 禮lễ 犁lê ( 十thập 六lục ) 醯ê/hê 邏ra/la 醯ê/hê 禮lễ 犁lê ( 十thập 七thất ) 戰chiến 提đề ( 十thập 八bát ) 遮già 啝 低đê ( 十thập 九cửu ) 者giả [口*犁] 遮già 囉ra 拏noa ( 二nhị 十thập ) 遮già 邏ra/la 遮già 囉ra 拏noa ( 二nhị 十thập 一nhất ) 阿a 者giả 黎lê ( 二nhị 十thập 二nhị ) 按án 低đê ( 二nhị 十thập 三tam ) 按án 多đa 低đê ( 二nhị 十thập 四tứ ) 舸khả 囉ra 拏noa ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 阿a 囉ra 拏noa ( 二nhị 十thập 六lục ) 阿a 散tán 低đê ( 二nhị 十thập 七thất ) 涅niết 漫mạn 泥nê ( 二nhị 十thập 八bát ) 涅niết 靺mạt 怛đát 泥nê ( 二nhị 十thập 九cửu ) 涅niết 目mục 訖ngật 低đê ( 二nhị 合hợp 三tam 十thập ) 涅niết 殿điện 低đê ( 三tam 十thập 一nhất ) 涅niết 陀đà ( 提đề 耶da 反phản ) 嚟 ( 三tam 十thập 二nhị ) 涅niết 訶ha 嚟 ( 三tam 十thập 三tam ) 涅niết 訶ha 囉ra 伏phục 麼ma 黎lê ( 三tam 十thập 四tứ ) 涅niết 訶ha 囉ra 燒thiêu 馱đà 泥nê ( 三tam 十thập 五ngũ ) 燒thiêu 馱đà 泥nê ( 三tam 十thập 六lục ) 尸thi 羅la 燒thiêu 駄 泥nê ( 三tam 十thập 七thất ) 鉢bát 吉cát 低đê ( 二nhị 合hợp ) 靺mạt 泥nê ( 三tam 十thập 八bát ) 鉢bát 吉cát 低đê ( 二nhị 合hợp ) 泥nê 跛bả 泥nê ( 三tam 十thập 九cửu ) 婆bà ( 去khứ ) 啝 伏phục 婆bà ( 去khứ ) 啝 泥nê ( 四tứ 十thập ) 阿a 僧tăng 倪nghê ( 四tứ 十thập 一nhất ) 娜na 咩mế ( 四tứ 十thập 二nhị ) 縒 咩mế ( 四tứ 十thập 三tam ) 微vi 晡bô 羅la 鉢bát 鞞bệ ( 四tứ 十thập 四tứ ) 桑tang 葛cát 屣tỉ 拏noa ( 四tứ 十thập 五ngũ ) 姪điệt [口*梨]lê ( 四tứ 十thập 六lục ) 姪điệt 姪điệt 嚟 ( 四tứ 十thập 七thất ) 摩ma 訶ha 姪điệt 姪điệt 嚟 ( 四tứ 十thập 八bát ) 泥nê 那na 泥nê ( 四tứ 十thập 九cửu ) 婆bà ( 去khứ ) 啝 伏phục 婆bà ( 去khứ ) [口*梨]lê 泥nê ( 五ngũ 十thập ) 婆bà 啝 泥nê ( 五ngũ 十thập 一nhất ) 摩ma 訶ha 婆bà 啝 泥nê ( 五ngũ 十thập 二nhị ) 訖ngật 吒tra 泥nê ( 五ngũ 十thập 三tam ) 摩ma 訶ha 訖ngật 吒tra 泥nê ( 五ngũ 十thập 四tứ ) 耶da 賒xa 啝 低đê ( 五ngũ 十thập 五ngũ ) 者giả 黎lê ( 五ngũ 十thập 六lục ) 阿a 者giả 黎lê ( 五ngũ 十thập 七thất ) 摩ma 者giả 黎lê ( 五ngũ 十thập 八bát ) 娑sa 摩ma 者giả 黎lê ( 五ngũ 十thập 九cửu ) 姪điệt 荼đồ 散tán 泥nê ( 六lục 十thập ) 速tốc 思tư 體thể ( 二nhị 合hợp ) 低đê ( 六lục 十thập 一nhất ) 阿a 僧tăng 伽già 鞞bệ 訶ha 嚟 ( 六lục 十thập 二nhị ) 阿a 僧tăng 伽già 泥nê 訶ha 嚟 ( 六lục 十thập 三tam ) 娑sa 蔓mạn 多đa 目mục 谿khê ( 六lục 十thập 四tứ ) 涅niết 訶ha 嚟 ( 六lục 十thập 五ngũ ) 涅niết 訶ha 囉ra 欲dục 訖ngật 低đê ( 六lục 十thập 六lục ) 泥nê 訶ha 囉ra 伏phục 麼ma 嚟 ( 六lục 十thập 七thất ) 泥nê 訶ha 囉ra 燒thiêu 馱đà 泥nê ( 六lục 十thập 八bát ) 姪điệt 荼đồ 散tán 泥nê ( 六lục 十thập 九cửu ) 速tốc 思tư 體thể ( 二nhị 合hợp ) 低đê ( 七thất 十thập ) 掃tảo 咩mế 宋tống 摩ma 啝 低đê ( 七thất 十thập 一nhất ) 思tư 蕩đãng ( 二nhị 合hợp ) 咩mế ( 七thất 十thập 二nhị ) 思tư 湯thang ( 二nhị 合hợp ) 摩ma 啝 低đê ( 七thất 十thập 三tam ) 思tư 貪tham ( 二nhị 合hợp ) 婆bà 啝 低đê ( 七thất 十thập 四tứ ) 姪điệt 荼đồ 思tư 儻thảng ( 二nhị 合hợp ) 咩mế ( 七thất 十thập 五ngũ ) 思tư 湯thang ( 二nhị 合hợp ) 摩ma 鉢bát ( 去khứ ) 卑ty 低đê ( 二nhị 合hợp 七thất 十thập 六lục ) 摩ma 訶ha 鉢bát 鞞bệ ( 七thất 十thập 七thất ) 娑sa 蔓mạn 多đa 鉢bát 鞞bệ ( 七thất 十thập 八bát ) 鞞bệ 摩ma 羅la 鉢bát 鞞bệ ( 七thất 十thập 九cửu ) 鞞bệ 摩ma 羅la 濕thấp 咩mế ( 二nhị 合hợp 八bát 十thập ) 娑sa 蔓mạn 多đa 目mục 谿khê ( 八bát 十thập 一nhất ) 薩tát 婆bà 怛đát 邏ra/la ( 二nhị 合hợp ) 女nữ 褐hạt 低đê ( 八bát 十thập 二nhị ) 閜 ( 烏ô 可khả ) 那na ( 去khứ ) 撦 陀đà ( 提đề 耶da 反phản ) 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 低đê 婆bà ( 去khứ ) 泥nê ( 八bát 十thập 三tam ) 馱đà 囉ra 尼ni 泥nê 馱đà 泥nê ( 八bát 十thập 四tứ ) 馱đà 囉ra 尼ni 目mục 抗kháng 奴nô 散tán 泥nê ( 八bát 十thập 五ngũ ) 薩tát 婆bà 勃bột 陀đà 婆bà ( 去khứ ) 瑟sắt 低đê ( 八bát 十thập 六lục ) 薩tát 婆bà 勃bột 馱đà 姪điệt 瑟sắt 恥sỉ ( 二nhị 合hợp ) 低đê ( 八bát 十thập 七thất ) 泥nê 馱đà 那na 遨ngao 低đê 黎lê ( 二nhị 合hợp 八bát 十thập 八bát ) 莎sa 訶ha ( 八bát 十thập 九cửu ) 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 修tu 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 分phân 別biệt 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 亦diệc 不bất 取thủ 不bất 著trước 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 不bất 成thành 不bất 壞hoại 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 亦diệc 不bất 念niệm 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 法pháp 。 亦diệc 不bất 積tích 集tập 攝nhiếp 取thủ 諸chư 法pháp 。 但đãn 當đương 思tư 惟duy 諸chư 佛Phật 非phi 色sắc 非phi 無vô 色sắc 非phi 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 同đồng 於ư 二Nhị 乘Thừa 取thủ 佛Phật 色sắc 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 取thủ 佛Phật 色sắc 身thân 莊trang 嚴nghiêm 之chi 相tướng 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 父phụ 母mẫu 生sanh 育dục 飲ẩm 食thực 長trưởng 養dưỡng 血huyết 肉nhục 筋cân 骨cốt 四tứ 大đại 合hợp 成thành 無vô 常thường 變biến 壞hoại 苦khổ 惱não 不bất 淨tịnh 為vi 佛Phật 色sắc 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 無vô 生sanh 相tương/tướng 故cố 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 非phi 明minh 照chiếu 集tập 智trí 資tư 糧lương 。 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 虛hư 空không 相tương/tướng 無vô 生sanh 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 以dĩ 無vô 生sanh 相tương/tướng 而nhi 為vi 色sắc 蘊uẩn 。 復phục 以dĩ 無vô 生sanh 相tương/tướng 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 體thể 故cố 。 然nhiên 諸chư 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 非phi 色sắc 取thủ 如Như 來Lai 相tương/tướng 。 若nhược 以dĩ 非phi 色sắc 取thủ 如Như 來Lai 相tương/tướng 便tiện 同đồng 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 佛Phật 入nhập 於ư 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 色sắc 身thân 斷đoán/đoạn 滅diệt 無vô 復phục 更cánh 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 無vô 盡tận 相tương/tướng 故cố 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 非phi 明minh 照chiếu 顯hiển 現hiện 色sắc 身thân 。 以dĩ 法pháp 作tác 相tương/tướng 集tập 福phước 資tư 糧lương 。 以dĩ 如Như 來Lai 色sắc 身thân 無vô 盡tận 相tương/tướng 故cố 。 是thị 為vi 無vô 盡tận 色sắc 蘊uẩn 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 亦diệc 無vô 盡tận 相tương/tướng 。 若nhược 眾chúng 生sanh 界giới 度độ 脫thoát 未vị 盡tận 。 如Như 來Lai 常thường 現hiện 無vô 盡tận 色sắc 身thân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 陀đà 羅la 尼ni 故cố 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 面diện 門môn 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 若nhược 聞văn 是thị 經Kinh 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 不bất 退thối 轉chuyển 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 中trung 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 聖thánh 德đức 神thần 通thông 。 復phục 因nhân 此thử 經Kinh 。 增tăng 益ích 眾chúng 生sanh 戒giới 行hạnh 分phân 段đoạn 守thủ 護hộ 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 樂nhạo 著trước 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 。 於ư 諸chư 佛Phật 菩bồ 提đề 。 亦diệc 莫mạc 起khởi 分phân 別biệt 。 於ư 菩bồ 提đề 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 若nhược 能năng 修tu 此thử 行hành 。 速tốc 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 聽thính 此thử 修Tu 多Đa 羅La 。 習tập 智trí 空không 無vô 相tướng 。 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt 。 當đương 速tốc 證chứng 菩bồ 提đề 。 菩Bồ 薩Tát 持trì 是thị 經Kinh 。 深thâm 解giải 無vô 量lượng 法pháp 。 得đắc 生sanh 諸chư 佛Phật 剎sát 。 親thân 近cận 最tối 勝thắng 尊tôn 。 若nhược 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 決quyết 定định 深thâm 義nghĩa 趣thú 。 不bất 生sanh 退thối/thoái 懼cụ 心tâm 。 受thọ 持trì 無vô 盡tận 法pháp 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 皆giai 盡tận 聞văn 。 聞văn 已dĩ 悉tất 受thọ 持trì 。 頂đảnh 戴đái 而nhi 奉phụng 行hành 。 若nhược 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 於ư 文văn 字tự 名danh 句cú 。 及cập 所sở 說thuyết 妙diệu 義nghĩa 。 終chung 無vô 有hữu 疑nghi 忘vong 。 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 所sở 照chiếu 無vô 不bất 遍biến 。 了liễu 知tri 此thử 法Pháp 門môn 。 通thông 達đạt 無vô 量lượng 義nghĩa 。 誦tụng 持trì 此thử 經Kinh 故cố 。 即tức 自tự 能năng 開khai 解giải 。 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 法Pháp 。 陀đà 羅la 尼ni 妙diệu 門môn 。 假giả 使sử 一nhất 劫kiếp 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 深thâm 疑nghi 惑hoặc 。 皆giai 問vấn 持trì 經Kinh 者giả 。 時thời 持trì 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 。 咸hàm 皆giai 為vi 開khai 演diễn 。 疑nghi 網võng 悉tất 已dĩ 除trừ 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 無vô 盡tận 。 愛ái 樂nhạo 此thử 經Kinh 故cố 。 能năng 速tốc 近cận 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 真chân 佛Phật 子tử 。 護hộ 持trì 祕bí 密mật 藏tạng 。 持trì 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 眾chúng 生sanh 咸hàm 敬kính 念niệm 。 諸chư 佛Phật 共cộng 稱xưng 揚dương 。 名danh 聞văn 十thập 方phương 界giới 。 由do 持trì 此thử 經Kinh 故cố 。 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 見kiến 八bát 十thập 億ức 佛Phật 。 伸thân 手thủ 俱câu 携huề 接tiếp 。 咸hàm 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 往vãng 我ngã 剎sát 。 由do 誦tụng 持trì 此thử 經Kinh 。 現hiện 受thọ 如như 斯tư 福phước 。 若nhược 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp 。 造tạo 罪tội 當đương 應ưng/ứng 受thọ 。 誦tụng 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一nhất 月nguyệt 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 億ức 劫kiếp 中trung 。 勤cần 習tập 諸chư 功công 德đức 。 一nhất 月nguyệt 誦tụng 此thử 經Kinh 。 其kỳ 福phước 超siêu 於ư 彼bỉ 。 善thiện 念niệm 慧tuệ 精tinh 進tấn 。 三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh 故cố 常thường 現hiện 前tiền 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 地địa 。 三Tam 界Giới 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 盡tận 為vi 魔ma 。 誦tụng 持trì 此thử 經Kinh 故cố 。 悉tất 無vô 能năng 障chướng 礙ngại 。 此thử 經Kinh 中trung 解giải 釋thích 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 門môn 。 而nhi 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 因nhân 是thị 成thành 正Chánh 覺Giác 。 我ngã 因nhân 聞văn 是thị 經Kinh 。 然nhiên 燈đăng 授thọ 我ngã 記ký 。 記ký 言ngôn 汝nhữ 成thành 佛Phật 。 解giải 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 時thời 見kiến 諸chư 佛Phật 。 其kỳ 數số 如như 恒Hằng 沙sa 。 聞văn 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 悉tất 能năng 解giải 了liễu 。 若nhược 欲dục 得đắc 受thọ 持trì 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 。 勤cần 修tu 學học 此thử 經Kinh 。 速tốc 成thành 如như 是thị 力lực 。 殊thù 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 。 大đại 會hội 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 光quang 相tương 及cập 妙diệu 族tộc 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 得đắc 。 若nhược 人nhân 經kinh 七thất 日nhật 。 諦đế 思tư 惟duy 是thị 經Kinh 。 八bát 十thập 億ức 諸chư 佛Phật 。 為vi 說thuyết 如như 斯tư 法pháp 。 邪tà 思tư 慎thận 莫mạc 思tư 。 不bất 應ưng/ứng 思tư 勿vật 思tư 。 以dĩ 智trí 當đương 正chánh 思tư 。 速tốc 得đắc 此thử 經Kinh 典điển 。 勤cần 修tu 此thử 法Pháp 門môn 。 勿vật 懼cụ 菩bồ 提đề 遠viễn 。 如như 人nhân 至chí 寶bảo 洲châu 。 隨tùy 意ý 採thải 眾chúng 寶bảo 。 若nhược 持trì 陀đà 羅la 尼ni 。 莫mạc 言ngôn 無vô 善thiện 報báo 。 具cụ 足túc 人nhân 天thiên 樂nhạc 。 近cận 佛Phật 道Đạo 非phi 難nạn/nan 。 若nhược 願nguyện 速tốc 成thành 佛Phật 。 應ưng/ứng 持trì 是thị 經Kinh 典điển 。 畢tất 竟cánh 定định 當đương 得đắc 。 無vô 上thượng 大đại 菩bồ 提đề 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 必tất 定định 當đương 得đắc 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 不bất 樂nhạo 愛ái 欲dục 。 二nhị 者giả 不bất 生sanh 嫉tật 姤 。 三tam 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 恚khuể 惱não 。 四tứ 者giả 晝trú 夜dạ 歡hoan 悅duyệt 深thâm 樂nhạo 求cầu 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 如như 是thị 四tứ 法pháp 。 得đắc 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 得đắc 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 住trụ 寂tịch 阿a 蘭lan 若nhã 行hành 。 二nhị 者giả 悟ngộ 入nhập 甚thậm 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 三tam 者giả 不bất 樂nhạo 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 四tứ 者giả 能năng 捨xả 所sở 愛ái 之chi 物vật 乃nãi 至chí 身thân 命mạng 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 如như 是thị 四tứ 法pháp 。 得đắc 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 得đắc 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 入nhập 於ư 八bát 字tự 之chi 義nghĩa 。 云vân 何hà 八bát 字tự 。 一nhất 者giả 跛bả 字tự 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 我ngã 入nhập 義nghĩa 。 二nhị 者giả 攞la 字tự 。 入nhập 於ư 如Như 來Lai 無vô 生sanh 法Pháp 身thân 。 以dĩ 非phi 明minh 照chiếu 集tập 智trí 資tư 糧lương 無vô 所sở 入nhập 相tương/tướng 。 以dĩ 無vô 生sanh 相tương/tướng 而nhi 為vi 色sắc 身thân 。 以dĩ 無vô 盡tận 相tương/tướng 而nhi 為vi 色sắc 蘊uẩn 入nhập 義nghĩa 。 三tam 者giả 麼ma 字tự 。 智trí 慧tuệ 愚ngu 癡si 法pháp 作tác 同đồng 類loại 入nhập 義nghĩa 。 四tứ 者giả 舸khả 字tự 。 分phân 別biệt 業nghiệp 報báo 。 亦diệc 無vô 業nghiệp 報báo 入nhập 義nghĩa 。 五ngũ 者giả 闍xà 字tự 。 悟ngộ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 入nhập 義nghĩa 。 六lục 者giả 馱đà 字tự 。 悟ngộ 陀đà 羅la 尼ni 法pháp 體thể 空không 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 寂tịch 如như 涅Niết 槃Bàn 開khai 解giải 入nhập 義nghĩa 。 七thất 者giả 賒xa ( 賒xa 可khả 反phản ) 字tự 。 奢xa 摩ma 他tha 住trụ 寂tịch 定định 相tương/tướng 。 鞞bệ 鉢bát 舍xá 那na 正chánh 見kiến 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 如như 何hà 而nhi 得đắc 住trụ 於ư 寂tịch 定định 。 宜nghi 當đương 精tinh 勤cần 晝trú 夜dạ 無vô 間gián 觀quán 佛Phật 禪thiền 像tượng 不bất 應ưng/ứng 取thủ 相tương/tướng 。 當đương 念niệm 鞞bệ 鉢bát 舍xá 那na 以dĩ 慧tuệ 正chánh 見kiến 。 若nhược 行hành 者giả 見kiến 佛Phật 而nhi 現hiện 。 將tương/tướng 為vi 真chân 佛Phật 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 所sở 見kiến 佛Phật 從tùng 何hà 方phương 來lai 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 方phương 所sở 來lai 耶da 。 若nhược 將tương/tướng 此thử 佛Phật 是thị 人nhân 所sở 造tạo 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 佛Phật 為vì 是thị 泥nê 木mộc 作tác 耶da 。 為vi 復phục 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 所sở 作tác 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 知tri 所sở 見kiến 佛Phật 。 但đãn 由do 我ngã 於ư 。 精tinh 舍xá 之chi 中trung 。 觀quán 佛Phật 形hình 像tượng 。 晝trú 夜dạ 憶ức 念niệm 。 是thị 故cố 佛Phật 形hình 常thường 現hiện 目mục 前tiền 。 由do 是thị 當đương 知tri 。 我ngã 常thường 見kiến 聞văn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 將tương/tướng 為vi 實thật 者giả 。 皆giai 從tùng 自tự 心tâm 憶ức 念niệm 而nhi 起khởi 。 即tức 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 一nhất 溫ôn 習tập 不bất 住trụ 定định 乃nãi 至chí 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 位vị 。 云vân 何hà 觀quán 佛Phật 形hình 像tượng 。 亦diệc 住trụ 勝thắng 義nghĩa 諦đế 門môn 。 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 所sở 見kiến 佛Phật 之chi 形hình 像tượng 。 非phi 佛Phật 所sở 有hữu 種chủng 類loại 之chi 相tướng 。 此thử 但đãn 是thị 我ngã 現hiện 在tại 觀quán 察sát 像tượng 因nhân 緣duyên 故cố 。 見kiến 佛Phật 形hình 像tượng 。 得đắc 入nhập 定định 中trung 。 類loại 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 見kiến 佛Phật 形hình 像tượng 。 不bất 應ưng/ứng 總tổng 無vô 。 當đương 知tri 賒xa 字tự 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 皆giai 同đồng 法Pháp 門môn 入nhập 義nghĩa 。 八bát 者giả 叉xoa 字tự 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 悟ngộ 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 空không 寂tịch 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 入nhập 義nghĩa 。 是thị 八bát 字tự 義nghĩa 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 隨tùy 何hà 方phương 所sở 。 有hữu 是thị 經Kinh 卷quyển 者giả 。 應ưng 當đương 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 讀đọc 誦tụng 演diễn 說thuyết 。 若nhược 見kiến 誦tụng 習tập 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 稱xưng 揚dương 勸khuyến 進tấn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 修tu 此thử 四tứ 法pháp 。 得đắc 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com