大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 二nhị 北bắc 齊tề 三Tam 藏Tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 見kiến 實thật 會hội 遮già 羅la 迦ca 波ba 利lợi 婆bà 羅la 闍xà 迦ca 外ngoại 道đạo 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 遮già 羅la 迦ca 波ba 利lợi 婆bà 羅la 闍xà 迦ca 外ngoại 道đạo 八bát 千thiên 人nhân 。 見kiến 諸chư 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 龍long 女nữ 及cập 諸chư 龍long 鳩cưu 槃bàn 茶trà 乾càn 闥thát 婆bà 夜dạ 叉xoa 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 空không 行hành 諸chư 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 等đẳng 。 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 及cập 聞văn 讚tán 歎thán 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 便tiện 生sanh 疑nghi 慮lự 。 聞văn 未vị 曾tằng 法pháp 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 等đẳng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 等đẳng 聞văn 此thử 昔tích 未vị 聞văn 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 不bất 樂nhạo 遮già 羅la 迦ca 波ba 利lợi 婆bà 羅la 闍xà 迦ca 外ngoại 道đạo 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 在tại 家gia 。 我ngã 於ư 此thử 法pháp 復phục 生sanh 疑nghi 慮lự 。 不bất 生sanh 敬kính 信tín 。 都đô 由do 昔tích 來lai 未vị 聞văn 此thử 法pháp 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 所sở 亦diệc 有hữu 因nhân 緣duyên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 如như 是thị 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 作tác 如như 是thị 神thần 通thông 變biến 化hóa 已dĩ 。 以dĩ 其kỳ 變biến 化hóa 故cố 。 我ngã 等đẳng 見kiến 此thử 。 諸chư 天thiên 等đẳng 得đắc 微vi 妙diệu 身thân 。 及cập 見kiến 大đại 眾chúng 歸quy 伏phục 瞿Cù 曇Đàm 者giả 至chí 多đa 。 以dĩ 知tri 瞿Cù 曇Đàm 善thiện 說thuyết 法Pháp 故cố 。 是thị 故cố 於ư 瞿Cù 曇Đàm 所sở 復phục 生sanh 微vi 信tín 。 瞿Cù 曇Đàm 復phục 為vì 廣Quảng 果Quả 天Thiên 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 如Như 來Lai 者giả 。 我ngã 等đẳng 於ư 此thử 。 甚thậm 生sanh 疑nghi 慮lự 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 我ngã 等đẳng 於ư 瞿Cù 曇Đàm 所sở 如như 是thị 生sanh 信tín 。 唯duy 有hữu 瞿Cù 曇Đàm 知tri 我ngã 等đẳng 意ý 。 如như 是thị 如như 是thị 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 令linh 使sử 我ngã 等đẳng 解giải 此thử 所sở 說thuyết 義nghĩa 得đắc 離ly 疑nghi 網võng 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 作tác 是thị 請thỉnh 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 答đáp 於ư 彼bỉ 等đẳng 。 是thị 以dĩ 我ngã 今kim 還hoàn 問vấn 汝nhữ 等đẳng 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 答đáp 。 外ngoại 道đạo 白bạch 佛Phật 。 善thiện 哉tai 瞿Cù 曇Đàm 。 瞿Cù 曇Đàm 問vấn 我ngã 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 佛Phật 即tức 問vấn 彼bỉ 。 汝nhữ 等đẳng 知tri 不phủ 。 云vân 何hà 胎thai 入nhập 母mẫu 腹phúc 。 如như 是thị 問vấn 已dĩ 。 外ngoại 道đạo 答đáp 佛Phật 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 諸chư 論luận 中trung 聞văn 說thuyết 三tam 種chủng 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 胎thai 入nhập 母mẫu 腹phúc 。 父phụ 母mẫu 相tương/tướng 近cận 生sanh 於ư 貪tham 染nhiễm 。 思tư 量lượng 欲dục 事sự 思tư 故cố 行hành 欲dục 。 是thị 故cố 胎thai 入nhập 。 如như 是thị 成thành 胎thai 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 外ngoại 道đạo 於ư 意ý 云vân 何hà 。 父phụ 母mẫu 思tư 時thời 。 彼bỉ 貪tham 為vi 從tùng 母mẫu 心tâm 起khởi 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不phủ 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 可khả 從tùng 於ư 母mẫu 思tư 量lượng 起khởi 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不phủ 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 貪tham 可khả 從tùng 父phụ 心tâm 起khởi 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不phủ 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 為vi 從tùng 於ư 父phụ 思tư 量lượng 起khởi 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不phủ 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 父phụ 貪tham 欲dục 可khả 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不phủ 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 父phụ 心tâm 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不phủ 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 父phụ 分phân 別biệt 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不phủ 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 胎thai 從tùng 天thiên 終chung 已dĩ 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 胎thai 為vi 從tùng 地địa 獄ngục 終chung 已dĩ 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 胎thai 為vi 從tùng 畜súc 生sanh 終chung 已dĩ 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 胎thai 為vi 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 終chung 已dĩ 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 胎thai 為vi 從tùng 阿a 修tu 羅la 終chung 已dĩ 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 胎thai 可khả 非phi 色sắc 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 胎thai 為vì 是thị 色sắc 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 來lai 入nhập 母mẫu 腹phúc 耶da 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 不bất 知tri 也dã 瞿Cù 曇Đàm 。 作tác 是thị 答đáp 已dĩ 。 佛Phật 告cáo 外ngoại 道đạo 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 外ngoại 道đạo 。 此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 寂tịch 滅diệt 善thiện 說thuyết 。 微vi 妙diệu 難nan 測trắc 。 非phi 思tư 量lượng 境cảnh 界giới 。 難nan 可khả 顯hiển 示thị 。 非phi 汝nhữ 所sở 知tri 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 。 異dị 見kiến 異dị 忍nhẫn 異dị 種chủng/chúng 樂nhạo 欲dục 。 於ư 非phi 正chánh 處xứ 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 於ư 異dị 見kiến 中trung 決quyết 定định 趣thú 向hướng 。 佛Phật 言ngôn 外ngoại 道đạo 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 遇ngộ 如như 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 於ư 甚thậm 深thâm 法Pháp 中trung 得đắc 生sanh 眼nhãn 目mục 。 外ngoại 道đạo 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 患hoạn 其kỳ 眼nhãn 根căn 得đắc 遇ngộ 良lương 醫y 治trị 差sai/sái 眼nhãn 目mục 。 以dĩ 其kỳ 淨tịnh 眼nhãn 現hiện 身thân 。 能năng 覩đổ 昔tích 未vị 見kiến 色sắc 。 如như 是thị 外ngoại 道đạo 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 不bất 具cụ 信tín 等đẳng 五Ngũ 根Căn 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 慧tuệ 眼nhãn 得đắc 淨tịnh 。 以dĩ 淨tịnh 慧tuệ 眼nhãn 得đắc 見kiến 深thâm 法Pháp 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 。 本bổn 昔tích 長trường 夜dạ 邪tà 論luận 誑cuống 惑hoặc 。 而nhi 作tác 異dị 見kiến 。 於ư 其kỳ 非phi 法pháp 取thủ 善thiện 法Pháp 相tương/tướng 。 於ư 非phi 解giải 脫thoát 取thủ 解giải 脫thoát 相tướng 。 於ư 非phi 出xuất 處xứ 生sanh 其kỳ 出xuất 相tương/tướng 。 汝nhữ 師sư 自tự 壞hoại 亦diệc 壞hoại 汝nhữ 等đẳng 。 外ngoại 道đạo 如như 人nhân 自tự 盲manh 復phục 語ngứ 餘dư 盲manh 。 我ngã 將tương/tướng 汝nhữ 去khứ 。 智trí 者giả 當đương 知tri 。 此thử 等đẳng 二nhị 人nhân 於ư 其kỳ 非phi 路lộ 。 必tất 有hữu 墜trụy 落lạc 遭tao 其kỳ 辛tân 苦khổ 。 外ngoại 道đạo 如như 是thị 。 若nhược 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 實thật 非phi 導đạo 師sư 。 自tự 稱xưng 導đạo 師sư 。 實thật 非phi 正Chánh 覺Giác 。 言ngôn 我ngã 正Chánh 覺Giác 實thật 不bất 能năng 知tri 出xuất 世thế 之chi 道đạo 。 言ngôn 我ngã 能năng 知tri 。 實thật 不bất 能năng 見kiến 出xuất 世thế 之chi 道đạo 。 言ngôn 我ngã 能năng 見kiến 。 實thật 不bất 能năng 知tri 淺thiển 度độ 之chi 處xứ 。 言ngôn 我ngã 能năng 知tri 。 實thật 非phi 教giáo 師sư 言ngôn 我ngã 是thị 師sư 。 彼bỉ 所sở 教giáo 者giả 是thị 為vi 邪tà 教giáo 。 自tự 非phi 正Chánh 覺Giác 所sở 教giáo 寤ngụ 者giả 亦diệc 是thị 邪tà 覺giác 。 實thật 不bất 解giải 出xuất 言ngôn 我ngã 能năng 解giải 。 彼bỉ 所sở 教giáo 出xuất 者giả 是thị 為vi 邪tà 出xuất 。 實thật 不bất 知tri 道đạo 言ngôn 我ngã 知tri 道đạo 。 其kỳ 所sở 示thị 者giả 皆giai 是thị 邪tà 道đạo 。 實thật 不bất 知tri 淺thiển 處xứ 言ngôn 我ngã 知tri 處xứ 。 其kỳ 所sở 度độ 者giả 反phản 令linh 困khốn 厄ách 。 外ngoại 道đạo 。 譬thí 如như 牧mục 牛ngưu 人nhân 不bất 知tri 淺thiển 處xứ 。 驅khu 牛ngưu 入nhập 水thủy 於ư 深thâm 處xứ 而nhi 度độ 。 彼bỉ 牛ngưu 捨xả 此thử 未vị 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 於ư 其kỳ 中trung 流lưu 而nhi 受thọ 困khốn 厄ách 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 牧mục 牛ngưu 人nhân 不bất 知tri 淺thiển 處xứ 。 外ngoại 道đạo 如như 是thị 。 汝nhữ 等đẳng 實thật 非phi 導đạo 師sư 作tác 導đạo 師sư 想tưởng 。 其kỳ 所sở 化hóa 者giả 反phản 受thọ 困khốn 厄ách 。 外ngoại 道đạo 。 我ngã 是thị 導đạo 師sư 實thật 堪kham 化hóa 導đạo 。 其kỳ 所sở 化hóa 者giả 正chánh 化hóa 彼bỉ 等đẳng 。 我ngã 是thị 正Chánh 覺Giác 所sở 言ngôn 不bất 虛hư 。 我ngã 所sở 寤ngụ 者giả 令linh 其kỳ 正chánh 寤ngụ 。 我ngã 是thị 能năng 出xuất 所sở 言ngôn 不bất 虛hư 。 所sở 教giáo 出xuất 者giả 令linh 其kỳ 正chánh 出xuất 。 我ngã 見kiến 出xuất 道đạo 復phục 能năng 示thị 他tha 。 其kỳ 所sở 導đạo 者giả 示thị 其kỳ 正chánh 路lộ 。 我ngã 知tri 淺thiển 處xứ 所sở 言ngôn 不bất 虛hư 。 是thị 以dĩ 我ngã 所sở 度độ 者giả 令linh 其kỳ 正chánh 度độ 。 我ngã 知tri 教giáo 化hóa 法pháp 。 是thị 以dĩ 能năng 化hóa 他tha 。 我ngã 知tri 佛Phật 法pháp 能năng 覺giác 寤ngụ 他tha 。 我ngã 知tri 出xuất 法pháp 令linh 他tha 得đắc 出xuất 。 由do 我ngã 正chánh 見kiến 故cố 。 復phục 能năng 正chánh 示thị 他tha 。 我ngã 知tri 可khả 度độ 處xứ 故cố 。 能năng 度độ 於ư 他tha 。 所sở 將tương/tướng 度độ 者giả 令linh 得đắc 好hảo 道đạo 。 汝nhữ 等đẳng 外ngoại 道đạo 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 脫thoát 者giả 。 我ngã 是thị 導đạo 師sư 今kim 在tại 現hiện 前tiền 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 來lai 。 我ngã 能năng 正chánh 寤ngụ 具cụ 解giải 出xuất 法pháp 。 善thiện 見kiến 出xuất 道đạo 能năng 作tác 淺thiển 度độ 處xứ 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 。 悉tất 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 願nguyện 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 心tâm 當đương 流lưu 注chú 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 為vi 未vị 證chứng 法pháp 令linh 得đắc 證chứng 故cố 。 未vị 逮đãi 得đắc 法Pháp 令linh 獲hoạch 得đắc 故cố 。 昔tích 未vị 行hành 道Đạo 令linh 進tiến 路lộ 故cố 。 昔tích 未vị 到đáo 處xứ 令linh 得đắc 到đáo 故cố 。 為vi 未vị 伏phục 魔ma 令linh 降hàng 伏phục 故cố 。 昔tích 未vị 求cầu 伴bạn 者giả 令linh 求cầu 伴bạn 侶lữ 故cố 。 為vi 未vị 得đắc 法Pháp 方phương 便tiện 令linh 得đắc 方phương 便tiện 故cố 。 外ngoại 道đạo 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 三tam 法pháp 和hòa 合hợp 而nhi 得đắc 受thọ 胎thai 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 外ngoại 道đạo 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 。 受thọ 胎thai 法Pháp 門môn 。 外ngoại 道đạo 。 我ngã 言ngôn 母mẫu 者giả 是thị 其kỳ 過quá 去khứ 作tác 業nghiệp 之chi 緣duyên 我ngã 言ngôn 父phụ 者giả 。 是thị 其kỳ 過quá 去khứ 作tác 業nghiệp 之chi 因nhân 。 我ngã 言ngôn 乾càn 闥thát 婆bà 者giả 。 謂vị 是thị 業nghiệp 招chiêu 識thức 。 外ngoại 道đạo 。 我ngã 言ngôn 迦ca 羅la 羅la 者giả 。 謂vị 是thị 業nghiệp 安an 置trí 。 外ngoại 道đạo 。 我ngã 言ngôn 母mẫu 腹phúc 者giả 。 業nghiệp 安an 識thức 依y 處xứ 所sở 。 識thức 住trụ 腹phúc 已dĩ 生sanh 得đắc 增tăng 長trưởng 。 漸tiệm 漸tiệm 廣quảng 闊khoát 。 外ngoại 道đạo 。 譬thí 如như 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 依y 於ư 大đại 地địa 而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng 。 漸tiệm 漸tiệm 廣quảng 闊khoát 。 外ngoại 道đạo 如như 是thị 。 彼bỉ 識thức 入nhập 母mẫu 腹phúc 已dĩ 增tăng 長trưởng 廣quảng 闊khoát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 母mẫu 腹phúc 中trung 嬰anh 孩hài 成thành 長trường/trưởng 。 方phương 得đắc 產sản 生sanh 生sanh 已dĩ 漸tiệm 增tăng 。 既ký 得đắc 長trường/trưởng 大đại 行hành 宿tú/túc 時thời 性tánh 。 隨tùy 終chung 來lai 處xứ 彼bỉ 過quá 所sở 行hành 。 此thử 現hiện 習tập 起khởi 彼bỉ 是thị 智trí 知tri 。 非phi 愚ngu 能năng 了liễu 共cộng 住trụ 交giao 友hữu 。 常thường 恒hằng 觀quán 察sát 方phương 知tri 其kỳ 性tánh 。 外ngoại 道đạo 諦đế 聽thính 。 彼bỉ 人nhân 若nhược 從tùng 地địa 獄ngục 終chung 來lai 生sanh 人nhân 中trung 者giả 。 當đương 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 智trí 者giả 應ưng 知tri 其kỳ 聲thanh 。 嘶 破phá 騾loa 聲thanh 。 怱thông 急cấp 聲thanh 。 怖bố 畏úy 聲thanh 。 高cao 聲thanh 淺thiển 聲thanh 。 小tiểu 心tâm 常thường 怖bố 。 數sác 數sác 戰chiến 悚tủng 。 其kỳ 毛mao 數số 竪thụ 。 夢mộng 中trung 多đa 見kiến 大đại 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 或hoặc 見kiến 山sơn 走tẩu 。 或hoặc 見kiến 火hỏa 聚tụ 。 或hoặc 見kiến 釜phủ 鑊hoạch 沸phí 湧dũng 。 或hoặc 見kiến 有hữu 人nhân 執chấp 杖trượng 而nhi 走tẩu 。 或hoặc 見kiến 己kỷ 身thân 為vi 鉾mâu 矟sáo 所sở 刺thứ 。 或hoặc 見kiến 羅la 剎sát 女nữ 。 或hoặc 見kiến 群quần 狗cẩu 。 或hoặc 見kiến 群quần 象tượng 來lai 逐trục 己kỷ 身thân 。 或hoặc 見kiến 己kỷ 身thân 馳trì 走tẩu 四tứ 方phương 而nhi 無vô 歸quy 處xứ 。 其kỳ 心tâm 少thiểu 信tín 無vô 有hữu 親thân 友hữu 。 外ngoại 道đạo 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 相tướng 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 從tùng 地địa 獄ngục 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 此thử 智trí 所sở 知tri 非phi 愚ngu 能năng 惻trắc 。 外ngoại 道đạo 諦đế 聽thính 。 彼bỉ 人nhân 若nhược 從tùng 畜súc 生sanh 終chung 來lai 生sanh 人nhân 中trung 者giả 。 當đương 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 智trí 者giả 應ưng 知tri 。 闇ám 鈍độn 少thiểu 智trí 懈giải 怠đãi 多đa 食thực 。 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 泥nê 土thổ 。 其kỳ 性tánh 怯khiếp 弱nhược 。 言ngôn 語ngữ 不bất 辯biện 。 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 癡si 人nhân 而nhi 為vi 知tri 友hữu 。 憙hí 黑hắc 闇ám 處xứ 。 愛ái 樂nhạo 濁trược 水thủy 。 喜hỷ 嚙giảo 草thảo 木mộc 。 喜hỷ 以dĩ 脚cước 指chỉ 剜oan 掘quật 於ư 地địa 。 喜hỷ 樂lạc 動động 頭đầu 驅khu 遣khiển 蠅dăng 虻manh 。 常thường 喜hỷ 昂ngang 頭đầu 欠khiếm 呿khư 空không 噍 。 常thường 喜hỷ 拳quyền 脚cước 隨tùy 宜nghi 臥ngọa 地địa 不bất 避tị 穢uế 污ô 。 常thường 喜hỷ 空không 嗅khứu 喜hỷ 樂lạc 裸lõa 形hình 。 常thường 喜hỷ 虛hư 詐trá 異dị 言ngôn 異dị 作tác 。 多đa 喜hỷ 綺ỷ 語ngữ 。 夢mộng 泥nê 塗đồ 身thân 。 或hoặc 夢mộng 見kiến 己kỷ 身thân 於ư 田điền 野dã 食thực 草thảo 。 或hoặc 夢mộng 見kiến 己kỷ 身thân 為vi 眾chúng 蛇xà 纏triền 繞nhiễu 。 或hoặc 夢mộng 見kiến 己kỷ 身thân 入nhập 於ư 山sơn 谷cốc 叢tùng 林lâm 之chi 中trung 。 外ngoại 道đạo 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 相tướng 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 從tùng 畜súc 生sanh 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 智trí 者giả 能năng 知tri 非phi 愚ngu 能năng 惻trắc 。 外ngoại 道đạo 諦đế 聽thính 。 彼bỉ 人nhân 若nhược 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 終chung 來lai 生sanh 人nhân 中trung 者giả 。 當đương 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 智trí 者giả 應ưng 知tri 。 其kỳ 頭đầu 髮phát 黃hoàng 怒nộ 目mục 直trực 視thị 。 常thường 喜hỷ 飢cơ 渴khát 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 喜hỷ 饒nhiêu 飲ẩm 食thực 。 喜hỷ 背bối/bội 說thuyết 人nhân 。 身thân 體thể 饒nhiêu 毛mao 眼nhãn 精tinh 光quang 赤xích 。 多đa 思tư 眾chúng 食thực 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 積tích 集tập 不bất 欲dục 割cát 捨xả 。 不bất 樂nhạo 見kiến 善thiện 人nhân 。 所sở 見kiến 財tài 物vật 其kỳ 心tâm 欲dục 盜đạo 。 乃nãi 至chí 得đắc 其kỳ 少thiểu 許hứa 財tài 物vật 即tức 便tiện 欣hân 喜hỷ 。 常thường 求cầu 財tài 利lợi 樂lạc 不bất 淨tịnh 食thực 。 見kiến 他tha 資tư 產sản 便tiện 生sanh 妬đố 嫉tật 。 復phục 於ư 他tha 財tài 生sanh 己kỷ 有hữu 想tưởng 。 見kiến 他tha 受thọ 用dụng 便tiện 生sanh 悋lận 惜tích 。 聞văn 說thuyết 好hảo 食thực 心tâm 生sanh 不bất 樂nhạo 。 乃nãi 至chí 巷hạng 路lộ 見kiến 遺di 落lạc 果quả 及cập 以dĩ 五ngũ 穀cốc 。 便tiện 生sanh 貪tham 心tâm 採thải 取thủ 收thu 斂liểm 。 外ngoại 道đạo 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 相tướng 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 智trí 者giả 能năng 知tri 非phi 愚ngu 能năng 測trắc 。 外ngoại 道đạo 諦đế 聽thính 。 若nhược 從tùng 阿a 修tu 羅la 終chung 生sanh 人nhân 中trung 者giả 。 當đương 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 智trí 者giả 應ưng 知tri 。 高cao 心tâm 我ngã 慢mạn 常thường 喜hỷ 忿phẫn 怒nộ 。 好hảo 樂nhạo 鬪đấu 諍tranh 挾hiệp/tiệp 怨oán 不bất 忘vong 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 其kỳ 身thân 洪hồng 壯tráng 眼nhãn 白bạch 如như 犬khuyển 。 齒xỉ 長trường/trưởng 多đa 露lộ 。 勇dũng 健kiện 大đại 力lực 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 戰chiến 陣trận 。 亦diệc 喜hỷ 兩lưỡng 舌thiệt 破phá 壞hoại 他tha 人nhân 。 疎sơ 齒xỉ 高cao 心tâm 輕khinh 蔑miệt 他tha 人nhân 。 所sở 造tạo 書thư 論luận 他tha 人nhân 雖tuy 知tri 語ngữ 巧xảo 微vi 密mật 。 亦diệc 有hữu 智trí 力lực 及cập 煩phiền 惱não 力lực 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 養dưỡng 身thân 。 外ngoại 道đạo 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 相tướng 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 從tùng 阿a 修tu 羅la 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 智trí 者giả 能năng 知tri 非phi 愚ngu 所sở 測trắc 。 外ngoại 道đạo 諦đế 聽thính 。 若nhược 從tùng 人nhân 終chung 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 者giả 。 當đương 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 智trí 者giả 應ưng 知tri 。 其kỳ 人nhân 賢hiền 直trực 。 親thân 近cận 善thiện 人nhân 。 毀hủy 呰tử 惡ác 人nhân 。 好hảo 惜tích 門môn 望vọng 。 篤đốc 厚hậu 守thủ 信tín 。 樂nhạc/nhạo/lạc 好hảo 名danh 聞văn 及cập 以dĩ 稱xưng 譽dự 。 愛ái 樂nhạo 工công 巧xảo 。 敬kính 重trọng 智trí 慧tuệ 。 具cụ 慚tàm 羞tu 恥sỉ 。 心tâm 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn 識thức 知tri 恩ân 養dưỡng 。 於ư 善thiện 友hữu 所sở 心tâm 順thuận 無vô 違vi 。 好hảo 喜hỷ 捨xả 施thí 。 知tri 人nhân 高cao 下hạ 。 善thiện 觀quán 前tiền 人nhân 有hữu 益ích 無vô 益ích 善thiện 能năng 答đáp 對đối 領lãnh 其kỳ 言ngôn 義nghĩa 。 善thiện 能năng 和hòa 合hợp 亦diệc 能năng 乖quai 離ly 。 善thiện 能năng 作tác 使sử 宣tuyên 傳truyền 言ngôn 語ngữ 。 於ư 種chủng 種chủng 語ngữ 能năng 善thiện 通thông 達đạt 憶ức 持trì 不bất 忘vong 。 亦diệc 復phục 能năng 知tri 是thị 處xứ 非phi 處xứ 外ngoại 道đạo 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 相tướng 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 從tùng 人nhân 中trung 終chung 。 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 智trí 者giả 能năng 知tri 非phi 愚ngu 能năng 測trắc 。 外ngoại 道đạo 諦đế 聽thính 。 若nhược 從tùng 天thiên 中trung 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 當đương 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 智trí 者giả 應ưng 知tri 。 為vi 人nhân 端đoan 正chánh 樂nhạc/nhạo/lạc 好hảo 清thanh 淨tịnh 。 喜hỷ 著trước 花hoa 鬘man 及cập 以dĩ 香hương 熏huân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 香hương 塗đồ 身thân 常thường 喜hỷ 洗tẩy 浴dục 。 所sở 樂lạc 五ngũ 欲dục 簡giản 擇trạch 好hảo 者giả 不bất 喜hỷ 於ư 惡ác 。 喜hỷ 樂lạc 音âm 聲thanh 及cập 以dĩ 歌ca 舞vũ 。 純thuần 與dữ 上thượng 人nhân 而nhi 為vi 交giao 友hữu 。 不bất 與dữ 下hạ 人nhân 而nhi 為vi 朋bằng 黨đảng 。 好hảo 喜hỷ 樓lầu 閣các 高cao 堂đường 寢tẩm 室thất 。 樂nhạc/nhạo/lạc 慈từ 為vi 道đạo 含hàm 笑tiếu 不bất 瞋sân 。 吐thổ 言ngôn 柔nhu 美mỹ 言ngôn 語ngữ 善thiện 巧xảo 令linh 人nhân 喜hỷ 悅duyệt 。 喜hỷ 樂lạc 瓔anh 珞lạc 及cập 好hảo 衣y 服phục 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 入nhập 行hành 來lai 暢sướng 步bộ 。 所sở 作tác 精tinh 勤cần 終chung 不bất 懈giải 怠đãi 。 外ngoại 道đạo 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 眾chúng 相tướng 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 從tùng 天thiên 中trung 終chung 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 此thử 智trí 能năng 知tri 非phi 愚ngu 能năng 測trắc 。 外ngoại 道đạo 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 超siêu 此thử 相tương/tướng 。 應ưng/ứng 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 順thuận 彼bỉ 人nhân 意ý 。 彼bỉ 所sở 作tác 者giả 即tức 隨tùy 作tác 之chi 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 令linh 彼bỉ 超siêu 度độ 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 地địa 獄ngục 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 地địa 獄ngục 已dĩ 前tiền 作tác 人nhân 身thân 時thời 。 造tạo 諸chư 過quá 惡ác 起khởi 瞋sân 恚khuể 故cố 便tiện 作tác 殺sát 害hại 。 以dĩ 其kỳ 彼bỉ 業nghiệp 牽khiên 墮đọa 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 在tại 地địa 獄ngục 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 後hậu 生sanh 人nhân 間gian 猶do 有hữu 習tập 氣khí 。 是thị 人nhân 既ký 知tri 如như 是thị 相tướng 已dĩ 。 必tất 須tu 自tự 知tri 我ngã 從tùng 地địa 獄ngục 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 是thị 人nhân 為vi 捨xả 地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên 。 應ưng/ứng 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 遇ngộ 知tri 識thức 已dĩ 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 除trừ 瞋sân 業nghiệp 故cố 說thuyết 慈từ 悲bi 。 亦diệc 說thuyết 慈từ 悲bi 相tương 應ứng 助trợ 道đạo 。 以dĩ 此thử 等đẳng 行hành 。 能năng 除trừ 彼bỉ 人nhân 餘dư 殘tàn 習tập 氣khí 地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 是thị 人nhân 說thuyết 。 慈từ 悲bi 相tương 應ứng 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 斷đoán/đoạn 除trừ 彼bỉ 人nhân 瞋sân 恚khuể 過quá 惡ác 。 是thị 人nhân 修tu 慈từ 悲bi 時thời 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 得đắc 滿mãn 足túc 增tăng 長trưởng 福phước 德đức 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 畜súc 生sanh 終chung 來lai 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 畜súc 生sanh 已dĩ 前tiền 作tác 人nhân 身thân 時thời 。 修tu 行hành 積tích 習tập 愚ngu 癡si 之chi 法pháp 。 以dĩ 習tập 癡si 故cố 便tiện 行hành 惡ác 業nghiệp 。 由do 作tác 彼bỉ 業nghiệp 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 彼bỉ 人nhân 本bổn 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 時thời 。 與dữ 諸chư 畜súc 生sanh 久cửu 居cư 住trụ 故cố 。 行hành 畜súc 生sanh 儀nghi 式thức 。 彼bỉ 從tùng 畜súc 生sanh 終chung 已dĩ 。 由do 有hữu 習tập 氣khí 畜súc 生sanh 行hành 法pháp 。 是thị 人nhân 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 見kiến 己kỷ 身thân 行hành 。 應ưng 當đương 自tự 知tri 。 我ngã 本bổn 必tất 從tùng 畜súc 生sanh 中trung 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 是thị 人nhân 為vi 捨xả 畜súc 生sanh 行hành 故cố 。 應ưng/ứng 求cầu 知tri 識thức 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 除trừ 是thị 人nhân 愚ngu 癡si 業nghiệp 故cố 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 以dĩ 是thị 法pháp 故cố 愚ngu 癡si 得đắc 除trừ 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 既ký 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 彼bỉ 人nhân 愚ngu 癡si 體thể 性tánh 自tự 離ly 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 便tiện 生sanh 智trí 慧tuệ 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 餓ngạ 鬼quỷ 已dĩ 前tiền 作tác 人nhân 身thân 時thời 。 修tu 行hành 積tích 習tập 慳san 貪tham 之chi 法pháp 。 是thị 人nhân 修tu 行hành 慳san 貪tham 法pháp 故cố 。 堅kiên 持trì 不bất 捨xả 。 彼bỉ 業nghiệp 力lực 故cố 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 與dữ 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 久cửu 居cư 住trụ 故cố 。 行hành 餓ngạ 鬼quỷ 業nghiệp 。 彼bỉ 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 終chung 已dĩ 。 由do 有hữu 習tập 氣khí 餓ngạ 鬼quỷ 行hành 法pháp 。 是thị 人nhân 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 見kiến 己kỷ 身thân 行hành 。 應ưng 當đương 自tự 知tri 。 我ngã 本bổn 必tất 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 是thị 人nhân 為vi 捨xả 餓ngạ 鬼quỷ 行hành 故cố 。 應ưng/ứng 求cầu 知tri 識thức 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 除trừ 彼bỉ 人nhân 。 慳san 貪tham 業nghiệp 故cố 。 為vi 說thuyết 布bố 施thí 。 以dĩ 是thị 法pháp 故cố 慳san 貪tham 得đắc 除trừ 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 說thuyết 與dữ 施thí 相tương 應ứng 。 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 令linh 其kỳ 慳san 貪tham 悉tất 得đắc 斷đoán/đoạn 除trừ 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 人nhân 修tu 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 六Lục 度Độ 得đắc 滿mãn 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 是thị 人nhân 以dĩ 修tu 法pháp 平bình 等đẳng 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 得đắc 滿mãn 。 以dĩ 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 流lưu 注chú 趣thú 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 處xứ 。 外ngoại 道đạo 。 於ư 阿a 修tu 羅la 中trung 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 阿a 修tu 羅la 已dĩ 前tiền 作tác 人nhân 身thân 時thời 。 多đa 作tác 善thiện 根căn 行hành 於ư 憍kiêu 慢mạn 。 彼bỉ 以dĩ 慢mạn 故cố 而nhi 作tác 諸chư 業nghiệp 。 修tu 行hành 積tích 習tập 憍kiêu 慢mạn 業nghiệp 已dĩ 。 彼bỉ 業nghiệp 力lực 故cố 生sanh 阿a 修tu 羅la 中trung 。 與dữ 諸chư 修tu 羅la 久cửu 居cư 住trụ 故cố 。 行hành 阿a 修tu 羅la 業nghiệp 。 從tùng 修tu 羅la 終chung 已dĩ 。 由do 有hữu 習tập 氣khí 修tu 羅la 行hành 法pháp 。 是thị 人nhân 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 見kiến 己kỷ 身thân 行hành 。 當đương 須tu 自tự 知tri 。 我ngã 本bổn 必tất 從tùng 修tu 羅la 中trung 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 是thị 人nhân 為vi 捨xả 修tu 羅la 行hành 故cố 。 應ưng/ứng 求cầu 知tri 識thức 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 除trừ 彼bỉ 人nhân 憍kiêu 慢mạn 業nghiệp 故cố 。 為vi 說thuyết 聖thánh 住trú 處xứ 。 以dĩ 是thị 法pháp 故cố 。 令linh 彼bỉ 得đắc 除trừ 憍kiêu 慢mạn 之chi 業nghiệp 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 空không 法Pháp 門môn 。 以dĩ 是thị 空không 法pháp 。 令linh 其kỳ 彼bỉ 人nhân 慢mạn 業nghiệp 得đắc 除trừ 。 亦diệc 除trừ 吾ngô 我ngã 得đắc 無vô 我ngã 解giải 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 說thuyết 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 諸chư 法pháp 。 以dĩ 和hòa 合hợp 故cố 而nhi 有hữu 所sở 作tác 。 若nhược 無vô 和hòa 合hợp 。 亦diệc 無vô 所sở 作tác 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 慢mạn 使sử 及cập 業nghiệp 悉tất 得đắc 除trừ 斷đoán/đoạn 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 諸chư 法pháp 一nhất 相tương/tướng 。 修tu 行hành 彼bỉ 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 得đắc 滿mãn 。 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 已dĩ 。 速tốc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 外ngoại 道đạo 。 於ư 人nhân 中trung 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 彼bỉ 人nhân 昔tích 作tác 人nhân 身thân 之chi 時thời 。 修tu 行hành 積tích 習tập 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 作tác 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 數sác 數sác 修tu 行hành 。 以dĩ 彼bỉ 業nghiệp 力lực 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 昔tích 作tác 人nhân 時thời 與dữ 人nhân 久cửu 居cư 行hành 人nhân 儀nghi 式thức 。 今kim 歸quy 得đắc 人nhân 。 由do 有hữu 習tập 氣khí 。 是thị 人nhân 得đắc 聞văn 如như 是thị 法pháp 已dĩ 。 應ưng 當đương 自tự 知tri 。 我ngã 本bổn 必tất 從tùng 人nhân 中trung 終chung 已dĩ 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 是thị 人nhân 為vi 超siêu 彼bỉ 習tập 氣khí 故cố 。 應ưng/ứng 求cầu 知tri 識thức 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 其kỳ 彼bỉ 人nhân 說thuyết 無vô 常thường 想tưởng 。 以dĩ 無vô 常thường 想tưởng 令linh 除trừ 習tập 氣khí 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 是thị 人nhân 。 說thuyết 生sanh 死tử 過quá 涅Niết 槃Bàn 至chí 樂nhạc/nhạo/lạc 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 是thị 人nhân 能năng 得đắc 厭yếm 生sanh 死tử 過quá 欣hân 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 是thị 人nhân 說thuyết 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 既ký 得đắc 聞văn 已dĩ 。 能năng 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 是thị 人nhân 說thuyết 善thiện 方phương 便tiện 。 是thị 人nhân 以dĩ 此thử 善thiện 方phương 便tiện 故cố 。 即tức 能năng 堅kiên 持trì 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 速tốc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 天thiên 中trung 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 天thiên 身thân 已dĩ 前tiền 作tác 人nhân 身thân 時thời 。 所sở 修tu 梵Phạm 行hạnh 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 皆giai 希hy 來lai 報báo 。 是thị 人nhân 如như 是thị 修tu 行hành 。 積tích 習tập 作tác 業nghiệp 久cửu 訖ngật 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 力lực 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 得đắc 生sanh 天thiên 已dĩ 。 與dữ 天thiên 久cửu 居cư 行hành 天thiên 儀nghi 式thức 。 從tùng 天thiên 終chung 已dĩ 。 由do 有hữu 習tập 氣khí 諸chư 天thiên 行hành 法pháp 。 是thị 人nhân 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 見kiến 己kỷ 身thân 行hành 。 應ưng 當đương 自tự 知tri 。 我ngã 本bổn 必tất 從tùng 天thiên 中trung 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 彼bỉ 人nhân 為vi 超siêu 天thiên 中trung 習tập 氣khí 。 應ưng/ứng 求cầu 知tri 識thức 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 其kỳ 彼bỉ 人nhân 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 期kỳ 來lai 報báo 說thuyết 於ư 求cầu 報báo 。 是thị 其kỳ 過quá 惡ác 但đãn 為vì 顯hiển 說thuyết 。 修tu 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 無vô 所sở 依y 著trước 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 教giáo 行hành 布bố 施thí 。 不bất 期kỳ 來lai 報báo 說thuyết 於ư 求cầu 報báo 。 是thị 其kỳ 過quá 惡ác 但đãn 為vì 顯hiển 說thuyết 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 無vô 所sở 依y 著trước 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 教giáo 行hành 持trì 戒giới 。 不bất 期kỳ 來lai 報báo 說thuyết 於ư 求cầu 報báo 。 是thị 其kỳ 過quá 惡ác 但đãn 為vì 顯hiển 說thuyết 。 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 無vô 所sở 依y 著trước 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 為vì 彼bỉ 說thuyết 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 是thị 人nhân 以dĩ 此thử 善thiện 方phương 便tiện 故cố 。 能năng 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漸tiệm 得đắc 滿mãn 足túc 。 速tốc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 地địa 獄ngục 終chung 得đắc 人nhân 身thân 者giả 。 彼bỉ 應ưng/ứng 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 。 依y 知tri 識thức 已dĩ 。 應ưng/ứng 聽thính 三tam 世thế 佛Phật 平bình 等đẳng 法pháp 。 聞văn 平bình 等đẳng 法pháp 已dĩ 。 應ưng 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 依y 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 與dữ 大đại 眾chúng 共cộng 居cư 。 具cụ 四tứ 部bộ 處xứ 更cánh 互hỗ 相tương 於ư 。 論luận 量lượng 佛Phật 法pháp 學học 問vấn 難nạn/nan 答đáp 。 三tam 世thế 法pháp 平bình 等đẳng 得đắc 現hiện 在tại 前tiền 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 修tu 此thử 解giải 故cố 煩phiền 惱não 漸tiệm 除trừ 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 畜súc 生sanh 中trung 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 彼bỉ 應ưng/ứng 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 親thân 近cận 多đa 聞văn 。 以dĩ 近cận 多đa 聞văn 斷đoán/đoạn 除trừ 愚ngu 癡si 。 是thị 人nhân 雖tuy 復phục 求cầu 多đa 聞văn 人nhân 及cập 諸chư 經kinh 論luận 。 作tác 非phi 有hữu 想tưởng 。 是thị 人nhân 觀quán 察sát 非phi 有hữu 想tưởng 已dĩ 。 自tự 然nhiên 解giải 證chứng 無vô 自tự 性tánh 法pháp 。 是thị 人nhân 以dĩ 此thử 三tam 世thế 法pháp 平bình 等đẳng 自tự 然nhiên 現hiện 前tiền 。 速tốc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 彼bỉ 應ưng/ứng 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 修tu 行hành 布bố 施thí 。 除trừ 其kỳ 慳san 貪tham 作tác 諸chư 功công 德đức 。 以dĩ 修tu 捨xả 故cố 心tâm 不bất 積tích 聚tụ 。 是thị 人nhân 以dĩ 此thử 三tam 世thế 法pháp 平bình 等đẳng 自tự 然nhiên 現hiện 前tiền 。 作tác 一nhất 相tương/tướng 解giải 。 所sở 言ngôn 一nhất 相tương/tướng 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 是thị 人nhân 修tu 此thử 無vô 相tướng 解giải 故cố 。 速tốc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 外ngoại 道đạo 。 從tùng 阿a 修tu 羅la 終chung 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 彼bỉ 應ưng/ứng 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 與dữ 煩phiền 惱não 魔ma 戰chiến 。 何hà 者giả 是thị 煩phiền 惱não 魔ma 。 所sở 謂vị 憍kiêu 慢mạn 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 應ưng 當đương 觀quán 察sát 。 何hà 者giả 是thị 慢mạn 。 是thị 其kỳ 誰thùy 慢mạn 。 誰thùy 受thọ 是thị 慢mạn 。 誰thùy 以dĩ 此thử 慢mạn 起khởi 煩phiền 惱não 使sử 。 誰thùy 捨xả 此thử 慢mạn 。 是thị 人nhân 如như 是thị 推thôi 求cầu 之chi 時thời 。 無vô 慢mạn 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 攝nhiếp 受thọ 慢mạn 者giả 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 。 觀quán 察sát 義nghĩa 故cố 。 無vô 慢mạn 可khả 得đắc 。 無vô 起khởi 慢mạn 者giả 。 與dữ 慢mạn 相tương 應ứng 境cảnh 界giới 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 能năng 捨xả 慢mạn 者giả 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 復phục 作tác 是thị 觀quán 。 以dĩ 惡ác 攝nhiếp 受thọ 自tự 誑cuống 己kỷ 身thân 。 他tha 亦diệc 如như 是thị 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 能năng 見kiến 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 自tự 性tánh 。 以dĩ 見kiến 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 見kiến 法pháp 非phi 有hữu 。 以dĩ 非phi 有hữu 故cố 知tri 不bất 成thành 就tựu 。 不bất 成thành 就tựu 故cố 知tri 即tức 不bất 生sanh 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 知tri 彼bỉ 不bất 滅diệt 。 若nhược 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 彼bỉ 非phi 可khả 說thuyết 。 若nhược 解giải 不bất 可khả 說thuyết 者giả 。 則tắc 非phi 過quá 去khứ 非phi 現hiện 在tại 非phi 未vị 來lai 。 三tam 世thế 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 法pháp 三tam 世thế 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 當đương 知tri 未vị 曾tằng 有hữu 得đắc 有hữu 失thất 。 外ngoại 道đạo 當đương 知tri 此thử 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 以dĩ 此thử 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 真Chân 如Như 不bất 變biến 不bất 異dị 。 如Như 來Lai 亦diệc 真Chân 如Như 不bất 變biến 不bất 異dị 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 是thị 故cố 觀quán 慢mạn 得đắc 知tri 。 是thị 人nhân 從tùng 人nhân 中trung 終chung 得đắc 生sanh 人nhân 間gian 。 以dĩ 有hữu 憍kiêu 慢mạn 習tập 氣khí 力lực 故cố 。 乃nãi 至chí 從tùng 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 終chung 得đắc 生sanh 人nhân 間gian 。 以dĩ 慢mạn 習tập 故cố 得đắc 知tri 此thử 相tương/tướng 。 若nhược 無vô 慢mạn 習tập 。 不bất 可khả 得đắc 說thuyết 此thử 從tùng 人nhân 來lai 。 乃nãi 至chí 此thử 從tùng 地địa 獄ngục 中trung 來lai 。 外ngoại 道đạo 。 此thử 名danh 離ly 慢mạn 智trí 慧tuệ 。 彼bỉ 相tương/tướng 要yếu 以dĩ 具cụ 巧xảo 方phương 便tiện 乃nãi 能năng 得đắc 知tri 。 又hựu 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 加gia 持trì 此thử 人nhân 。 方phương 乃nãi 得đắc 知tri 。 爾nhĩ 時thời 八bát 千thiên 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 聞văn 說thuyết 此thử 法pháp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 彼bỉ 等đẳng 得đắc 住trụ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。 導đạo 師sư 智trí 力lực 所sở 建kiến 立lập 。 知tri 諸chư 道đạo 趣thú 不bất 由do 他tha 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 遊du 諸chư 趣thú 。 如như 見kiến 掌chưởng 中trung 菴am 羅la 果quả 。 由do 諸chư 見kiến 趣thú 濁trược 世thế 間gian 。 譬thí 如như 雲vân 霧vụ 障chướng 虛hư 空không 。 以dĩ 是thị 群quần 愚ngu 常thường 流lưu 轉chuyển 。 譬thí 如như 眾chúng 盲manh 失thất 正chánh 路lộ 。 世thế 間gian 為vi 常thường 為vi 無vô 常thường 。 復phục 言ngôn 有hữu 常thường 亦diệc 無vô 常thường 。 又hựu 言ngôn 非phi 常thường 非phi 不bất 常thường 。 譬thí 如như 盲manh 象tượng 入nhập 城thành 行hành 。 言ngôn 世thế 有hữu 邊biên 復phục 無vô 邊biên 。 復phục 言ngôn 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 邊biên 。 又hựu 言ngôn 非phi 邊biên 非phi 無vô 邊biên 。 以dĩ 是thị 流lưu 轉chuyển 如như 籠lung 鳥điểu 。 又hựu 言ngôn 即tức 身thân 是thị 神thần 我ngã 。 又hựu 言ngôn 離ly 身thân 有hữu 神thần 我ngã 。 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 所sở 纏triền 縛phược 。 如như 鳥điểu 被bị 網võng 心tâm 生sanh 苦khổ 。 又hựu 言ngôn 自tự 在tại 天thiên 所sở 化hóa 。 有hữu 言ngôn 非phi 因nhân 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 見kiến 取thủ 覆phú 。 譬thí 如như 雲vân 霧vụ 障chướng 於ư 月nguyệt 。 由do 如như 籠lung 中trung 卵noãn 生sanh 鳥điểu 。 於ư 諸chư 孔khổng 中trung 常thường 欲dục 出xuất 。 見kiến 取thủ 眾chúng 生sanh 如như 是thị 癡si 。 於ư 不bất 解giải 脫thoát 如như 籠lung 鳥điểu 。 又hựu 禮lễ 梵Phạm 王Vương 及cập 世thế 主chủ 。 及cập 禮lễ 童đồng 子tử 并tinh 圍vi 紐nữu 。 又hựu 禮lễ 方phương 海hải 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 如như 賊tặc 被bị 捉tróc 求cầu 諸chư 神thần 。 猶do 如như 貧bần 人nhân 遇ngộ 債trái 主chủ 。 求cầu 與dữ 債trái 主chủ 立lập 保bảo 證chứng 。 如như 是thị 世thế 間gian 著trước 見kiến 取thủ 。 愚ngu 癡si 求cầu 天thiên 希hy 欲dục 樂lạc 。 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 依y 真chân 實thật 。 譬thí 如như 見kiến 手thủ 掌chưởng 五ngũ 指chỉ 。 於ư 諸chư 趣thú 中trung 受thọ 百bách 苦khổ 。 譬thí 如như 群quần 賊tặc 入nhập 牢lao 獄ngục 。 世Thế 尊Tôn 於ư 彼bỉ 生sanh 慈từ 悲bi 。 修tu 諸chư 道Đạo 行hạnh 知tri 諸chư 趣thú 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 說thuyết 出xuất 獄ngục 法pháp 。 如như 王vương 生sanh 子tử 放phóng 大đại 赦xá 。 愍mẫn 世thế 不bất 思tư 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 得đắc 菩bồ 提đề 。 見kiến 取thủ 所sở 壞hoại 愚ngu 癡si 輩bối 。 佛Phật 令linh 彼bỉ 等đẳng 得đắc 解giải 脫thoát 。 以dĩ 是thị 善Thiện 逝Thệ 人nhân 師sư 子tử 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 得đắc 自tự 在tại 。 我ngã 等đẳng 見kiến 取thủ 失thất 正chánh 路lộ 。 佛Phật 於ư 見kiến 取thủ 拔bạt 我ngã 等đẳng 。 以dĩ 是thị 世Thế 尊Tôn 具cụ 大đại 力lực 。 具cụ 足túc 無Vô 畏Úy 無vô 怨oán 對đối 。 眾chúng 中trung 大đại 吼hống 如như 師sư 子tử 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 願nguyện 得đắc 彼bỉ 法pháp 。 以dĩ 彼bỉ 能năng 動động 於ư 三Tam 界Giới 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 法pháp 普phổ 遍biến 照chiếu 。 以dĩ 彼bỉ 授thọ 記ký 諸chư 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 願nguyện 我ngã 等đẳng 值trị 遇ngộ 彼bỉ 。 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 得đắc 其kỳ 深thâm 信tín 。 如như 作tác 微vi 笑tiếu 現hiện 瑞thụy 光quang 明minh 。 爾nhĩ 時thời 慧tuệ 命mạng 馬mã 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 愍mẫn 世thế 間gian 現hiện 微vi 笑tiếu 。 以dĩ 見kiến 此thử 等đẳng 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 說thuyết 彼bỉ 因nhân 。 所sở 現hiện 微vi 笑tiếu 有hữu 何hà 義nghĩa 。 善thiện 解giải 因nhân 者giả 非phi 無vô 因nhân 。 而nhi 現hiện 微vi 笑tiếu 瑞thụy 光quang 明minh 。 善thiện 哉tai 能năng 現hiện 微vi 笑tiếu 光quang 。 大đại 眾chúng 悉tất 皆giai 瞻chiêm 仰ngưỡng 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 大đại 眾chúng 悉tất 懷hoài 疑nghi 。 以dĩ 見kiến 善Thiện 逝Thệ 現hiện 笑tiếu 光quang 。 悉tất 皆giai 猶do 如như 觀quán 滿mãn 月nguyệt 。 瞻chiêm 佛Phật 願nguyện 說thuyết 微vi 笑tiếu 因nhân 。 誰thùy 於ư 今kim 日nhật 設thiết 勝thắng 供cung 。 誰thùy 於ư 今kim 日nhật 悅duyệt 慈từ 父phụ 。 誰thùy 今kim 得đắc 住trụ 佛Phật 功công 德đức 。 善thiện 哉tai 大đại 智trí 願nguyện 演diễn 說thuyết 。 大đại 眾chúng 聞văn 之chi 必tất 欣hân 喜hỷ 。 皆giai 由do 外ngoại 道đạo 得đắc 授thọ 記ký 。 唯duy 願nguyện 導đạo 師sư 普phổ 為vi 說thuyết 。 於ư 何hà 乘thừa 中trung 如như 得đắc 道Đạo 。 善thiện 哉tai 牟mâu 尼ni 除trừ 心tâm 惑hoặc 。 於ư 其kỳ 疑nghi 者giả 斷đoán/đoạn 疑nghi 網võng 。 以dĩ 是thị 大đại 眾chúng 得đắc 欣hân 喜hỷ 。 一nhất 向hướng 趣thú 佛Phật 不bất 退thối 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 馬mã 勝thắng 曰viết 。 善thiện 哉tai 馬mã 勝thắng 巧xảo 知tri 時thời 。 能năng 問vấn 如Như 來Lai 降giáng/hàng 怨oán 者giả 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 作tác 是thị 說thuyết 。 能năng 問vấn 導đạo 師sư 自tự 然nhiên 士sĩ 。 我ngã 當đương 說thuyết 彼bỉ 現hiện 笑tiếu 事sự 。 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 所sở 作tác 因nhân 。 汝nhữ 宜nghi 欣hân 喜hỷ 聽thính 我ngã 說thuyết 。 今kim 說thuyết 笑tiếu 義nghĩa 所sở 為vi 者giả 。 此thử 諸chư 外ngoại 道đạo 皆giai 調điều 伏phục 。 捨xả 諸chư 惡ác 見kiến 住trụ 善thiện 見kiến 。 覩đổ 是thị 世thế 間gian 見kiến 取thủ 惱não 。 悉tất 起khởi 悲bi 心tâm 求cầu 菩bồ 提đề 。 一nhất 切thiết 見kiến 取thủ 悉tất 得đắc 捨xả 。 以dĩ 知tri 不bất 濁trược 正chánh 見kiến 故cố 。 從tùng 我ngã 得đắc 聞văn 無vô 礙ngại 記ký 。 悉tất 皆giai 樂nhạo 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 得đắc 記ký 已dĩ 。 供cúng 養dường 大đại 慈từ 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 具cụ 足túc 二nhị 億ức 諸chư 佛Phật 所sở 。 以dĩ 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 佛Phật 所sở 行hành 檀đàn 亦diệc 不bất 少thiểu 。 亦diệc 淨tịnh 持trì 戒giới 修tu 禪thiền 定định 。 淨tịnh 修tu 智trí 慧tuệ 發phát 精tinh 進tấn 。 於ư 諸chư 群quần 生sanh 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 常thường 修tu 習tập 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 簡giản 擇trạch 智trí 慧tuệ 求cầu 菩bồ 提đề 。 馬mã 勝thắng 請thỉnh 問vấn 降giáng/hàng 怨oán 者giả 。 發phát 心tâm 樂nhạo 求cầu 佛Phật 菩bồ 提đề 。 彼bỉ 諸chư 苦khổ 惱não 由do 惡ác 黨đảng 。 依y 止chỉ 有hữu 惡ác 見kiến 取thủ 中trung 。 彼bỉ 等đẳng 今kim 見kiến 勝thắng 導đạo 師sư 。 捨xả 諸chư 惡ác 見kiến 悉tất 無vô 餘dư 。 以dĩ 得đắc 真chân 解giải 如Như 來Lai 教giáo 。 隨tùy 順thuận 佛Phật 法pháp 起khởi 深thâm 信tín 。 彼bỉ 於ư 當đương 來lai 多đa 億ức 佛Phật 。 皆giai 悉tất 供cúng 養dường 求cầu 菩bồ 提đề 。 於ư 其kỳ 未vị 來lai 星tinh 宿tú 劫kiếp 。 皆giai 得đắc 作tác 佛Phật 同đồng 一nhất 號hiệu 。 號hiệu 曰viết 普phổ 聞văn 高cao 名danh 稱xưng 。 彼bỉ 等đẳng 大đại 智trí 度độ 世thế 間gian 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 無vô 與dữ 等đẳng 。 彼bỉ 離ly 惡ác 見kiến 眾chúng 生sanh 輩bối 。 純thuần 求cầu 菩bồ 提đề 賢hiền 聖thánh 處xứ 。 彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sanh 離ly 惡ác 趣thú 。 是thị 時thời 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 難nạn/nan 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 佛Phật 得đắc 壽thọ 命mạng 。 皆giai 悉tất 同đồng 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 眾chúng 生sanh 聞văn 彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả 。 皆giai 悉tất 不bất 退thối 上thượng 菩bồ 提đề 。 若nhược 有hữu 眾chúng 女nữ 聞văn 佛Phật 名danh 。 彼bỉ 女nữ 皆giai 悉tất 得đắc 男nam 身thân 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 降giáng/hàng 怨oán 者giả 。 與dữ 諸chư 外ngoại 道đạo 所sở 授thọ 記ký 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 聞văn 記ký 彼bỉ 。 無vô 不bất 欣hân 喜hỷ 生sanh 敬kính 信tín 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com