佛Phật 說thuyết 嗟ta 韈 曩nam 法pháp 天thiên 子tử 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 獲hoạch 免miễn 惡ác 道đạo 經kinh 西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 三Tam 藏Tạng 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 天thiên 報báo 將tương/tướng 盡tận 。 唯duy 餘dư 七thất 日nhật 。 而nhi 乃nãi 先tiên 現hiện 五ngũ 衰suy 之chi 相tướng 。 身thân 無vô 威uy 德đức 。 垢cấu 穢uế 旋toàn 生sanh 。 頭đầu 上thượng 花hoa 鬘man 。 咸hàm 悉tất 萎nuy 萃tụy 。 諸chư 身thân 分phần/phân 中trung 。 臭xú 氣khí 而nhi 出xuất 。 兩lưỡng/lượng 腋dịch 之chi 下hạ 。 悉tất 皆giai 汗hãn 流lưu 。 時thời 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa 。 宛uyển 轉chuyển 於ư 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 曼mạn 那na 吉cát 爾nhĩ 池trì 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 洗tẩy 浴dục 之chi 池trì 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 寶bảo 車xa 與dữ 麁thô 惡ác 歡hoan 喜hỷ 雜tạp 林lâm 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 園viên 苑uyển 。 不bất 復phục 更cánh 遊du 戲hí 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 跛bả 里lý 耶da 多đa 羅la 迦ca 花hoa 。 永vĩnh 不bất 採thải 摘trích 。 雜tạp 寶bảo 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 地địa 。 永vĩnh 不bất 履lý 踐tiễn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 天thiên 眾chúng 妓kỹ 女nữ 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 常thường 所sở 侍thị 衛vệ 。 今kim 相tương/tướng 捨xả 離ly 。 是thị 時thời 有hữu 餘dư 天thiên 子tử 。 見kiến 斯tư 事sự 已dĩ 。 往vãng 帝Đế 釋Thích 所sở 。 白bạch 言ngôn 天thiên 主chủ 。 彼bỉ 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 五ngũ 衰suy 現hiện 前tiền 。 命mạng 餘dư 七thất 日nhật 。 宛uyển 轉chuyển 在tại 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 曼mạn 那na 吉cát 爾nhĩ 。 洗tẩy 浴dục 等đẳng 池trì 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 寶bảo 車xa 及cập 麁thô 惡ác 歡hoan 喜hỷ 雜tạp 林lâm 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 園viên 苑uyển 。 不bất 復phục 更cánh 遊du 戲hí 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 跛bả 里lý 耶da 多đa 羅la 迦ca 花hoa 。 永vĩnh 不bất 採thải 摘trích 。 雜tạp 寶bảo 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 地địa 。 永vĩnh 不bất 履lý 踐tiễn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 天thiên 眾chúng 妓kỹ 女nữ 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 常thường 所sở 侍thị 衛vệ 。 今kim 相tương/tướng 捨xả 離ly 。 天thiên 主chủ 。 我ngã 見kiến 是thị 已dĩ 。 心tâm 甚thậm 傷thương 切thiết 。 故cố 來lai 告cáo 白bạch 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主chủ 。 心tâm 悲bi 愍mẫn 故cố 。 往vãng 嗟ta 韈 曩nam 法pháp 所sở 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 天thiên 子tử 云vân 何hà 。 而nhi 汝nhữ 賢hiền 者giả 。 宛uyển 轉chuyển 於ư 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 說thuyết 諸chư 苦khổ 事sự 。 傷thương 動động 見kiến 者giả 。 時thời 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 忽hốt 聞văn 是thị 語ngữ 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 服phục 肅túc 容dung 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 天thiên 主chủ 。 我ngã 今kim 壽thọ 命mạng 唯duy 餘dư 七thất 日nhật 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 以dĩ 宿túc 業nghiệp 故cố 而nhi 受thọ 猪trư 身thân 。 天thiên 主chủ 。 既ký 受thọ 彼bỉ 身thân 。 於ư 多đa 年niên 中trung 。 食thực 噉đạm 糞phẩn 穢uế 。 我ngã 觀quán 此thử 苦khổ 。 是thị 故cố 愁sầu 憂ưu 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主chủ 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 甚thậm 悲bi 愍mẫn 。 告cáo 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 天thiên 子tử 言ngôn 。 賢hiền 者giả 。 汝nhữ 可khả 誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 歸quy 依y 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 歸quy 依y 法Pháp 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。 時thời 彼bỉ 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 天thiên 子tử 。 以dĩ 死tử 怖bố 故cố 。 畏úy 傍bàng 生sanh 故cố 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 。 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 歸quy 依y 法Pháp 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。 時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 。 受thọ 三tam 歸quy 已dĩ 心tâm 不bất 間gián 斷đoán/đoạn 。 以dĩ 至chí 命mạng 終chung 。 諸chư 天thiên 之chi 法pháp 。 下hạ 智trí 有hữu 見kiến 。 不bất 能năng 觀quán 上thượng 。 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 觀quán 彼bỉ 天thiên 子tử 。 生sanh 於ư 何hà 處xứ 。 為vi 生sanh 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 受thọ 猪trư 身thân 耶da 。 為vi 不bất 受thọ 猪trư 身thân 。 盡tận 彼bỉ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 之chi 不bất 見kiến 。 又hựu 觀quán 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 又hựu 觀quán 娑sa 訶ha 世thế 界giới 人nhân 間gian 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 乃nãi 至chí 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 及cập 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 盡tận 彼bỉ 觀quán 察sát 。 都đô 不bất 能năng 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主chủ 。 既ký 不bất 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 疑nghi 慮lự 。 於ư 是thị 帝Đế 釋Thích 往vãng 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 天thiên 子tử 。 五ngũ 衰suy 現hiện 前tiền 。 命mạng 在tại 七thất 日nhật 。 宛uyển 轉chuyển 在tại 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 說thuyết 諸chư 苦khổ 事sự 。 傷thương 動động 見kiến 者giả 。 我ngã 時thời 到đáo 彼bỉ 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 云vân 何hà 賢hiền 者giả 。 悲bi 啼đề 懊áo 惱não 。 憔tiều 悴tụy 若nhược 此thử 。 時thời 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 而nhi 告cáo 我ngã 言ngôn 。 我ngã 今kim 壽thọ 命mạng 。 唯duy 餘dư 七thất 日nhật 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 生sanh 王Vương 舍Xá 城Thành 。 而nhi 受thọ 猪trư 身thân 。 於ư 多đa 年niên 中trung 以dĩ 諸chư 糞phẩn 穢uế 而nhi 為vi 食thực 噉đạm 。 我ngã 聞văn 此thử 說thuyết 。 心tâm 極cực 悲bi 愍mẫn 。 乃nãi 告cáo 之chi 言ngôn 。 今kim 汝nhữ 賢hiền 者giả 。 欲dục 脫thoát 斯tư 苦khổ 。 當đương 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 歸quy 依y 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 歸quy 依y 法Pháp 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。 時thời 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 以dĩ 死tử 怖bố 故cố 。 畏úy 傍bàng 生sanh 故cố 。 而nhi 白bạch 我ngã 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 。 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 歸quy 依y 法Pháp 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。 時thời 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 受thọ 三tam 歸quy 竟cánh 。 而nhi 後hậu 命mạng 終chung 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 。 彼bỉ 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 。 託thác 生sanh 何hà 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 告cáo 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 今kim 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 天thiên 子tử 。 已dĩ 生sanh 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主chủ 。 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 心tâm 意ý 快khoái 然nhiên 。 諸chư 根căn 圓viên 滿mãn 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 若nhược 歸quy 依y 於ư 佛Phật 。 彼bỉ 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。 若nhược 歸quy 依y 於ư 法pháp 。 彼bỉ 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。 若nhược 歸quy 依y 於ư 僧tăng 。 彼bỉ 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 佛Phật 。 彼bỉ 人nhân 當đương 所sở 得đắc 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 中trung 。 佛Phật 心tâm 常thường 憶ức 念niệm 。 誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 法pháp 。 彼bỉ 人nhân 當đương 所sở 得đắc 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 中trung 。 法pháp 力lực 常thường 加gia 持trì 。 誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 僧tăng 。 彼bỉ 人nhân 當đương 所sở 得đắc 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 中trung 。 僧tăng 威uy 常thường 覆phú 護hộ 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主chủ 。 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 印ấn 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 定định 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 若nhược 佛Phật 陀đà 二nhị 字tự 。 得đắc 到đáo 於ư 舌thiệt 上thượng 。 同đồng 彼bỉ 歸quy 命mạng 等đẳng 。 不bất 虛hư 過quá 一nhất 生sanh 。 若nhược 達đạt 磨ma 二nhị 字tự 。 得đắc 到đáo 於ư 舌thiệt 上thượng 。 同đồng 彼bỉ 歸quy 命mạng 等đẳng 。 不bất 虛hư 過quá 一nhất 生sanh 。 若nhược 僧tăng 伽già 二nhị 字tự 。 得đắc 到đáo 於ư 舌thiệt 上thượng 。 同đồng 彼bỉ 歸quy 命mạng 等đẳng 。 不bất 虛hư 過quá 一nhất 生sanh 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 名danh 若nhược 不bất 知tri 。 彼bỉ 人nhân 最tối 下hạ 故cố 不bất 獲hoạch 。 輪luân 迴hồi 宛uyển 轉chuyển 而nhi 久cửu 處xứ 。 如như 迦ca 尸thi 花hoa 住trụ 虛hư 空không 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 佛Phật 說thuyết 嗟ta 襪 曩nam 法pháp 天thiên 子tử 受thọ 三tam 歸quy 獲hoạch 免miễn 惡ác 道đạo 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com