大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát 宋tống 涼lương 洲châu 沙Sa 門Môn 智trí 嚴nghiêm 共cộng 寶bảo 雲vân 譯dịch 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 二nhị ◎ 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 無Vô 盡Tận 意Ý 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 唯duy 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 已dĩ 快khoái 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 當đương 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 得đắc 無vô 盡tận 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無Vô 盡Tận 意Ý 言ngôn 。 唯duy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 八bát 事sự 。 修tu 行hành 精tinh 進tấn 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 發phát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 無vô 有hữu 盡tận 。 積tích 集tập 勇dũng 進tiến 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 修tu 行hành 諸chư 善thiện 。 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 助trợ 道đạo 功công 德đức 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 助trợ 無vô 上thượng 智trí 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 助trợ 無vô 上thượng 慧tuệ 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 集tập 助trợ 佛Phật 法pháp 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 盡tận 。 於ư 諸chư 生sanh 死tử 心tâm 不bất 疲bì 倦quyện 。 不bất 計kế 劫kiếp 數số 當đương 成thành 佛Phật 道đạo 。 若nhược 干can 劫kiếp 在tại 而nhi 作tác 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 干can 劫kiếp 在tại 不bất 作tác 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 經kinh 劫kiếp 數số 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 如như 從tùng 今kim 日nhật 至chí 生sanh 死tử 。 本bổn 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 於ư 是thị 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 發phát 道Đạo 心tâm 一nhất 見kiến 如Như 來Lai 。 如như 是thị 發phát 心tâm 。 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 。 如như 恒hằng 沙sa 數số 。 於ư 爾nhĩ 所sở 佛Phật 邊biên 。 方phương 得đắc 知tri 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 如như 是thị 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 行hành 。 猶do 不bất 退thối 沒một 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 不bất 懈giải 莊trang 嚴nghiêm 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 。 經kinh 於ư 如như 是thị 見kiến 佛Phật 發phát 心tâm 。 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 行hành 時thời 。 常thường 修tu 具cụ 足túc 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 集tập 一nhất 切thiết 。 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 具cụ 修tu 相tướng 好hảo 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 具cụ 修tu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法pháp 故cố 。 是thị 名danh 不bất 懈giải 莊trang 嚴nghiêm 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 不bất 懈giải 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 進tiến 無vô 盡tận 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 火hỏa 。 為vi 見kiến 佛Phật 故cố 。 要yếu 當đương 從tùng 是thị 火hỏa 中trung 而nhi 過quá 。 若nhược 為vi 聞văn 法Pháp 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 安an 止chỉ 眾chúng 生sanh 於ư 善thiện 法Pháp 故cố 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 從tùng 火hỏa 中trung 過quá 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 進tiến 無vô 盡tận 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 曰viết 勇dũng 進tiến 。 常thường 為vi 他tha 故cố 。 為vi 靜tĩnh 他tha 故cố 。 為vi 調điều 伏phục 他tha 故cố 。 為vi 滅diệt 盡tận 他tha 故cố 。 常thường 不bất 懈giải 慢mạn 堅kiên 牢lao 不bất 退thối 。 心tâm 善thiện 安an 止chỉ 於ư 大đại 悲bi 中trung 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 勇dũng 進tiến 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 步bộ 步bộ 御ngự 心tâm 。 悉tất 向hướng 菩bồ 提đề 常thường 觀quán 眾chúng 生sanh 為vi 化hóa 度độ 故cố 。 雖tuy 作tác 是thị 觀quán 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 進tiến 無vô 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 無vô 盡tận 。 如như 所sở 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 心tâm 常thường 願nguyện 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 集tập 無vô 盡tận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 初sơ 無vô 盡tận 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 天thiên 雨vũ 一nhất 渧đế 之chi 水thủy 墮đọa 大đại 海hải 中trung 。 其kỳ 渧đế 雖tuy 微vi 終chung 無vô 滅diệt 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 願nguyện 向hướng 菩bồ 提đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 滅diệt 盡tận 。 修tu 集tập 善thiện 根căn 者giả 。 所sở 謂vị 正chánh 迴hồi 向hướng 修tu 集tập 善thiện 根căn 。 為vi 護hộ 眾chúng 生sanh 修tu 集tập 善thiện 根căn 。 為vi 隨tùy 眾chúng 生sanh 諸chư 所sở 須tu 故cố 修tu 集tập 善thiện 根căn 。 為vi 欲dục 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 故cố 修tu 集tập 善thiện 根căn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 集tập 無vô 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 化hóa 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 不bất 應ưng 稱xưng 計kế 。 若nhược 言ngôn 一nhất 日nhật 教giáo 化hóa 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 計kế 數sổ 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 劫kiếp 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 雖tuy 作tác 如như 是thị 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 於ư 眾chúng 生sanh 分phần/phân 猶do 未vị 是thị 教giáo 化hóa 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 知tri 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 眾chúng 生sanh 性tánh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 化hóa 無vô 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 助trợ 道đạo 無vô 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 助trợ 道đạo 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 不bất 應ưng/ứng 限hạn 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 若nhược 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 始thỉ 是thị 成thành 就tựu 一nhất 毛mao 孔khổng 功công 德đức 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 功công 德đức 。 聚tụ 集tập 成thành 就tựu 始thỉ 成thành 如Như 來Lai 一nhất 隨tùy 形hình 好hảo 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 隨tùy 形hình 好hảo 等đẳng 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 隨tùy 形hình 好hảo 功công 德đức 。 聚tụ 集tập 成thành 就tựu 如như 是thị 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 一nhất 相tương/tướng 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 相tương/tướng 至chí 三tam 十thập 相tương/tướng 。 聚tụ 集tập 如như 是thị 三tam 十thập 相tương/tướng 百bách 倍bội 功công 德đức 。 始thỉ 成thành 如Như 來Lai 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 乃nãi 至chí 修tu 集tập 倍bội 是thị 毫hào 相tướng 百bách 千thiên 功công 德đức 。 始thỉ 成thành 如Như 來Lai 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 助trợ 道đạo 功công 德đức 無vô 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 助trợ 智trí 無vô 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 助trợ 智trí 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 不bất 應ưng/ứng 限hạn 數số 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 如như 一nhất 信tín 行hành 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 如như 是thị 信tín 行hành 。 比tỉ 一nhất 法pháp 行hành 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 眾chúng 生sanh 悉tất 為vi 法pháp 行hành 。 比tỉ 一nhất 八bát 人nhân 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 八bát 人nhân 智trí 。 比tỉ 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 智trí 。 比tỉ 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 斯Tư 陀Đà 含Hàm 智trí 。 比tỉ 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 阿A 那Na 含Hàm 智trí 。 比tỉ 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 阿A 羅La 漢Hán 智trí 。 比tỉ 一nhất 緣Duyên 覺Giác 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 成thành 緣Duyên 覺Giác 智trí 。 比tỉ 一nhất 百bách 劫kiếp 菩Bồ 薩Tát 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 百bách 劫kiếp 菩Bồ 薩Tát 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 比tỉ 一nhất 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 比tỉ 一nhất 不bất 退thối 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 不bất 退thối 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 比tỉ 一nhất 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 悉tất 如như 補bổ 處xứ 所sở 成thành 就tựu 智trí 。 比tỉ 一nhất 如Như 來Lai 是thị 處xứ 非phi 處xứ 智trí 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 總tổng 說thuyết 如Như 來Lai 諸chư 力lực 無Vô 畏Úy 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 助trợ 智trí 無vô 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 助trợ 慧tuệ 無vô 盡tận 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 心tâm 行hành 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 不bất 應ưng/ứng 計kế 數sổ 。 若nhược 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 心tâm 行hành 。 若nhược 有hữu 人nhân 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 具cụ 如như 是thị 等đẳng 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 心tâm 行hành 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 皆giai 亦diệc 如như 是thị 具cụ 諸chư 心tâm 行hành 。 如như 一nhất 人nhân 心tâm 中trung 所sở 具cụ 心tâm 行hành 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 貪tham 婬dâm 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 具cụ 如như 是thị 等đẳng 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 當đương 亦diệc 如như 是thị 。 具cụ 諸chư 煩phiền 惱não 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 如như 一nhất 人nhân 心tâm 中trung 所sở 具cụ 諸chư 結kết 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 生sanh 慧tuệ 光quang 明minh 。 一nhất 念niệm 慧tuệ 光quang 無vô 諸chư 塵trần 翳ế 。 悉tất 照chiếu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 諸chư 心tâm 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 生sanh 住trụ 滅diệt 相tướng 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 三tam 世thế 相tương 應ứng 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 無vô 不bất 盡tận 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 不bất 覆phú 。 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 光quang 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 所sở 不bất 照chiếu 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 助trợ 慧tuệ 無vô 盡tận 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 集tập 助trợ 佛Phật 法pháp 無vô 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 修tu 助trợ 佛Phật 法pháp 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 不bất 應ưng/ứng 限hạn 量lượng 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 修tu 行hành 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 行hành 具cụ 足túc 諸chư 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 發phát 心tâm 修tu 行hành 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 悉tất 助trợ 佛Phật 法pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 助trợ 佛Phật 法pháp 而nhi 無vô 有hữu 盡tận 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 八bát 事sự 修tu 行hành 精tinh 進tấn 無vô 盡tận 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 若nhược 身thân 善thiện 業nghiệp 若nhược 口khẩu 善thiện 業nghiệp 若nhược 意ý 善thiện 業nghiệp 常thường 勤cần 不bất 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 精tinh 進tấn 。 常thường 與dữ 身thân 口khẩu 意ý 相tương 應ứng 。 雖tuy 身thân 口khẩu 精tinh 進tấn 皆giai 由do 於ư 心tâm 。 心tâm 為vi 增tăng 上thượng 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 精tinh 進tấn 耶da 。 所sở 謂vị 心tâm 始thỉ 心tâm 終chung 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 初sơ 發phát 心tâm 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 寂tịch 滅diệt 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 無vô 我ngã 人nhân 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 不bất 取thủ 諸chư 法pháp 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 不bất 厭yếm 生sanh 死tử 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 無vô 三Tam 界Giới 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 捨xả 所sở 有hữu 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 無vô 所sở 輕khinh 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 受thọ 持trì 戒giới 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 不bất 持trì 戒giới 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 修tu 行hành 忍nhẫn 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 無vô 忿phẫn 諍tranh 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 行hạnh 諸chư 善thiện 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 獨độc 不bất 雜tạp 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 修tu 集tập 定định 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 多đa 聞văn 無vô 厭yếm 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 善thiện 思tư 惟duy 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 習tập 問vấn 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 法pháp 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 求cầu 智trí 慧tuệ 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 斷đoán/đoạn 戲hí 論luận 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 修tu 四tứ 梵Phạm 行hạnh 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 捨xả 真chân 智trí 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 具cụ 五ngũ 通thông 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 具cụ 漏lậu 盡tận 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 念niệm 處xứ 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 念niệm 無vô 思tư 惟duy 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 正chánh 勤cần 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 脫thoát 善thiện 不bất 善thiện 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 如như 意ý 分phần/phân 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 具cụ 報báo 得đắc 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 諸chư 根căn 方phương 便tiện 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 觀quán 諸chư 根căn 法pháp 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 集tập 諸chư 力lực 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 智trí 不bất 壞hoại 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 助trợ 菩bồ 提đề 分phần/phân 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 善thiện 知tri 分phân 別biệt 諸chư 學học 方phương 便tiện 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 求cầu 助trợ 道Đạo 法Pháp 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 無vô 進tiến 趣thú 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 求cầu 寂tịch 滅diệt 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 心tâm 永vĩnh 寂tịch 滅diệt 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 起khởi 慧tuệ 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 善thiện 知tri 法pháp 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 覺giác 知tri 因nhân 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 善thiện 知tri 因nhân 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 從tùng 他tha 聞văn 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 無vô 放phóng 逸dật 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 發phát 嚴nghiêm 飾sức 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 知tri 身thân 性tánh 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 莊trang 嚴nghiêm 口khẩu 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 聖thánh 默mặc 然nhiên 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 行hành 三tam 脫thoát 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 無vô 所sở 作tác 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 降giáng/hàng 四tứ 魔ma 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 捨xả 結kết 習tập 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 知tri 方phương 便tiện 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 了liễu 於ư 慧tuệ 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 善thiện 知tri 發phát 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 善thiện 知tri 度độ 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 始thỉ 。 知tri 世thế 俗tục 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 終chung 。 善thiện 知tri 真Chân 諦Đế 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 精tinh 進tấn 也dã 。 是thị 心tâm 具cụ 足túc 精tinh 進tấn 無vô 盡tận 故cố 說thuyết 始thỉ 終chung 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 如như 是thị 作tác 相tương/tướng 。 而nhi 心tâm 未vị 常thường 住trụ 於ư 作tác 業nghiệp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 業nghiệp 相tương 知tri 而nhi 故cố 作tác 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 而nhi 故cố 作tác 。 為vi 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 大đại 悲bi 故cố 不bất 離ly 有hữu 為vi 。 為vi 一nhất 切thiết 佛Phật 真chân 妙diệu 智trí 故cố 不bất 隨tùy 生sanh 死tử 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 七thất 十thập 那na 由do 他tha 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 ◎ 。 ◎ 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 無Vô 盡Tận 意Ý 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 唯duy 善thiện 男nam 子tử 。 仁nhân 已dĩ 快khoái 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 當đương 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 得đắc 無vô 盡tận 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無Vô 盡Tận 意Ý 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 十thập 六lục 事sự 修tu 行hành 禪thiền 定định 。 而nhi 無vô 有hữu 盡tận 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。 何hà 等đẳng 十thập 六lục 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 諸chư 禪thiền 定định 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 不bất 味vị 不bất 著trước 。 不bất 求cầu 己kỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 行hành 於ư 大đại 悲bi 。 斷đoán/đoạn 諸chư 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 結kết 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 增tăng 益ích 諸chư 禪thiền 觀quán 。 見kiến 欲Dục 界Giới 諸chư 過quá 患hoạn 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 具cụ 諸chư 通thông 業nghiệp 。 為vi 知tri 眾chúng 生sanh 諸chư 心tâm 行hành 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 其kỳ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 善thiện 知tri 入nhập 出xuất 。 過quá 於ư 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 其kỳ 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 勝thắng 於ư 二Nhị 乘Thừa 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 更cánh 無vô 有hữu 發phát 。 畢tất 竟cánh 已dĩ 作tác 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 無vô 諸chư 衰suy 耗hao 。 善thiện 斷đoán/đoạn 除trừ 滅diệt 諸chư 習tập 氣khí 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 常thường 入nhập 智trí 慧tuệ 。 過quá 諸chư 世thế 間gian 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 為vi 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 不bất 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 具cụ 足túc 無vô 盡tận 諸chư 禪thiền 定định 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 無vô 有hữu 退thối 失thất 。 其kỳ 心tâm 常thường 定định 無vô 諸chư 錯thác 謬mậu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 內nội 善thiện 思tư 惟duy 。 斷đoán/đoạn 入nhập 出xuất 息tức 得đắc 勝thắng 智trí 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 十thập 六lục 事sự 修tu 行hành 禪thiền 定định 。 而nhi 無vô 有hữu 盡tận 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 定định 。 具cụ 諸chư 通thông 智trí 故cố 。 云vân 何hà 為vi 通thông 。 云vân 何hà 為vi 智trí 。 若nhược 見kiến 諸chư 色sắc 相tướng 是thị 名danh 為vi 通thông 。 若nhược 知tri 一nhất 切thiết 色sắc 盡tận 法pháp 性tánh 而nhi 不bất 證chứng 盡tận 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 聞văn 音âm 聲thanh 是thị 名danh 為vi 通thông 。 解giải 了liễu 三tam 世thế 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 無vô 言ngôn 辭từ 相tương/tướng 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 是thị 名danh 為vi 通thông 。 若nhược 知tri 心tâm 行hành 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 不bất 證chứng 於ư 滅diệt 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 念niệm 過quá 去khứ 是thị 名danh 為vi 通thông 。 若nhược 知tri 三tam 世thế 無vô 有hữu 罣quái 礙ngại 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 能năng 遍biến 至chí 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 是thị 名danh 為vi 通thông 。 若nhược 知tri 佛Phật 界giới 同đồng 虛hư 空không 相tương/tướng 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 求cầu 諸chư 法pháp 無vô 破phá 壞hoại 相tương/tướng 是thị 名danh 為vi 通thông 。 若nhược 不bất 見kiến 法pháp 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 不bất 壞hoại 世thế 間gian 是thị 名danh 為vi 通thông 。 若nhược 不bất 雜tạp 行hành 是thị 名danh 為vi 智trí 。 若nhược 過quá 梵Phạm 釋Thích 護Hộ 世Thế 天Thiên 王Vương 。 是thị 名danh 為vi 通thông 。 過quá 於ư 二Nhị 乘Thừa 學Học 無Vô 學Học 智trí 。 是thị 名danh 為vi 智trí 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 禪thiền 定định 。 通thông 智trí 差sai 別biệt 。 唯duy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 亂loạn 心tâm 。 是thị 故cố 修tu 集tập 諸chư 禪thiền 定định 法pháp 。 助trợ 成thành 住trụ 心tâm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 心tâm 亂loạn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 。 善thiện 修tu 聚tụ 集tập 助trợ 成thành 禪thiền 定định 。 令linh 此thử 禪thiền 定định 住trụ 平bình 等đẳng 心tâm 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 禪thiền 定định 。 若nhược 住trụ 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 智trí 中trung 。 是thị 名danh 為vi 定định 。 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 發phát 行hạnh 平bình 等đẳng 。 是thị 名danh 為vi 定định 。 住trụ 於ư 施thí 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 及cập 諸chư 法pháp 等đẳng 。 是thị 名danh 為vi 定định 。 如như 定định 等đẳng 者giả 則tắc 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 則tắc 諸chư 法pháp 等đẳng 。 入nhập 如như 是thị 等đẳng 是thị 名danh 為vi 定định 。 如như 是thị 等đẳng 定định 則tắc 等đẳng 於ư 空không 。 等đẳng 於ư 空không 者giả 則tắc 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 則tắc 諸chư 法pháp 等đẳng 。 入nhập 如như 是thị 等đẳng 是thị 名danh 為vi 定định 。 如như 空không 等đẳng 者giả 則tắc 無vô 相tướng 等đẳng 。 無vô 相tướng 等đẳng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 等đẳng 。 無vô 願nguyện 等đẳng 者giả 則tắc 無vô 作tác 等đẳng 。 無vô 作tác 等đẳng 者giả 則tắc 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 則tắc 諸chư 法pháp 等đẳng 。 入nhập 如như 是thị 等đẳng 是thị 名danh 為vi 定định 。 自tự 心tâm 等đẳng 故cố 他tha 心tâm 亦diệc 等đẳng 。 是thị 名danh 為vi 定định 。 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 所sở 謂vị 利lợi 衰suy 如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 得đắc 是thị 等đẳng 心tâm 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 常thường 住trụ 不bất 動động 。 所sở 行hành 威uy 儀nghi 常thường 定định 不bất 轉chuyển 。 本bổn 性tánh 自tự 爾nhĩ 不bất 恌 不bất 高cao 。 自tự 在tại 無Vô 畏Úy 寂tịch 默mặc 無vô 言ngôn 。 知tri 義nghĩa 知tri 法pháp 知tri 時thời 非phi 時thời 。 隨tùy 世thế 所sở 行hành 不bất 雜tạp 於ư 世thế 。 捨xả 世thế 八bát 法pháp 滅diệt 一nhất 切thiết 結kết 。 遠viễn 離ly 憒hội 閙náo 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 獨độc 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 修tu 行hành 諸chư 法pháp 。 於ư 諸chư 禪thiền 定định 心tâm 安an 止chỉ 住trụ 離ly 世thế 所sở 作tác 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 入nhập 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 入nhập 禪thiền 定định 時thời 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 其kỳ 心tâm 永vĩnh 寂tịch 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 念niệm 佛Phật 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 不bất 依y 止chỉ 禪thiền 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 不bất 分phân 別biệt 法pháp 性tánh 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 趣thú 向hướng 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 身thân 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 於ư 佛Phật 法Pháp 身thân 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 念niệm 佛Phật 聲thanh 如như 梵Phạm 音âm 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 於ư 法pháp 性tánh 中trung 無vô 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 受thọ 持trì 心tâm 如như 金kim 剛cang 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 思tư 惟duy 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 不bất 亂loạn 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 不bất 捨xả 本bổn 所sở 誓thệ 願nguyện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 思tư 惟duy 無vô 我ngã 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 思tư 惟duy 善thiện 根căn 性tánh 無vô 所sở 住trụ 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 遍biến 觀quán 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 見kiến 諸chư 佛Phật 界giới 同đồng 於ư 虛hư 空không 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 觀quán 所sở 莊trang 嚴nghiêm 同đồng 於ư 寂tịch 滅diệt 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 欲dục 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 思tư 惟duy 法Pháp 輪luân 無vô 轉chuyển 不bất 轉chuyển 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 入nhập 時thời 一nhất 向hướng 修tu 助trợ 覺giác 分phần/phân 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 為vi 知tri 眾chúng 生sanh 諸chư 熱nhiệt 惱não 心tâm 。 是thị 故cố 修tu 集tập 如Như 來Lai 禪thiền 定định 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 相tương 應ứng 不bất 相tương 應ưng/ứng 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 一nhất 切thiết 相tương 續tục 。 隨tùy 順thuận 菩Bồ 薩Tát 決quyết 定định 思tư 惟duy 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 於ư 禪thiền 定định 方phương 便tiện 慧tuệ 也dã 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 二nhị 事sự 俱câu 行hành 得đắc 佛Phật 法Pháp 器khí 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 日nhật 燈đăng 三tam 昧muội 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 日nhật 燈đăng 三tam 昧muội 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 燈đăng 火hỏa 月nguyệt 光quang 星tinh 宿tú 諸chư 明minh 。 悉tất 不bất 復phục 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 得đắc 是thị 定định 已dĩ 。 先tiên 所sở 修tu 智trí 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 學học 與dữ 無Vô 學Học 。 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 所sở 得đắc 諸chư 智trí 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 悉tất 不bất 復phục 現hiện 。 是thị 名danh 日nhật 燈đăng 三tam 昧muội 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 種chủng 種chủng 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 今kim 於ư 此thử 中trung 。 當đương 說thuyết 少thiểu 分phần 。 其kỳ 名danh 曰viết 電điện 燈đăng 三tam 昧muội 。 淨tịnh 三tam 昧muội 。 月nguyệt 光quang 三tam 昧muội 。 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 日nhật 光quang 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 三tam 昧muội 。 勇dũng 出xuất 三tam 昧muội 。 照chiếu 明minh 三tam 昧muội 。 無vô 垢cấu 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 功công 德đức 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 得đắc 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 吉cát 道đạo 三tam 昧muội 。 無vô 憂ưu 三tam 昧muội 。 堅kiên 稱xưng 三tam 昧muội 。 勇dũng 出xuất 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 三tam 昧muội 。 法Pháp 炬cự 三tam 昧muội 。 法pháp 健kiện 三tam 昧muội 。 法pháp 尊tôn 三tam 昧muội 。 自tự 在tại 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 昧muội 。 住trụ 法pháp 聚tụ 三tam 昧muội 。 總tổng 持trì 法Pháp 淨tịnh 三tam 昧muội 。 隨tùy 知tri 他tha 心tâm 行hành 三tam 昧muội 。 法Pháp 幢tràng 瓔anh 珞lạc 三tam 昧muội 。 燒thiêu 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 三tam 昧muội 。 破phá 四tứ 魔ma 力lực 三tam 昧muội 。 十Thập 力Lực 聲thanh 勇dũng 健kiện 三tam 昧muội 。 無vô 礙ngại 斷đoán/đoạn 礙ngại 三tam 昧muội 。 手thủ 燈đăng 三tam 昧muội 。 施thí 得đắc 名danh 聞văn 三tam 昧muội 。 持trì 地địa 三tam 昧muội 。 住trụ 無vô 我ngã 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 三tam 昧muội 。 勝thắng 諸chư 明minh 智trí 三tam 昧muội 。 智trí 焰diễm 三tam 昧muội 。 生sanh 慧tuệ 三tam 昧muội 。 修tu 禪thiền 三tam 昧muội 。 無vô 量lượng 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 心tâm 調điều 伏phục 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 成thành 就tựu 三tam 昧muội 。 水thủy 月nguyệt 三tam 昧muội 。 日nhật 聲thanh 三tam 昧muội 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 如như 佛Phật 三tam 昧muội 。 離ly 相tướng 三tam 昧muội 。 如như 善thiện 調điều 象tượng 師sư 子tử 遊du 戲hí 三tam 昧muội 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 念niệm 法Pháp 得đắc 智trí 自tự 在tại 無vô 礙ngại 三tam 昧muội 。 無vô 退thối/thoái 不bất 退thối 三tam 昧muội 。 不bất 眴thuấn/huyễn 三tam 昧muội 。 勝thắng 淨tịnh 光quang 無vô 我ngã 三tam 昧muội 。 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 無vô 願nguyện 三tam 昧muội 。 住trụ 心tâm 平bình 等đẳng 三tam 昧muội 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 增tăng 上thượng 三tam 昧muội 。 無vô 能năng 勝thắng 三tam 昧muội 。 旋toàn 三tam 昧muội 。 淨tịnh 聲thanh 三tam 昧muội 。 善thiện 分phân 別biệt 三tam 昧muội 。 離ly 煩phiền 惱não 三tam 昧muội 。 廣quảng 大đại 如như 空không 三tam 昧muội 。 入nhập 諸chư 功công 德đức 三tam 昧muội 。 念niệm 意ý 進tiến 覺giác 三tam 昧muội 。 勇dũng 慧tuệ 三tam 昧muội 。 辯biện 無vô 盡tận 三tam 昧muội 。 語ngữ 無vô 盡tận 三tam 昧muội 。 總tổng 持trì 三tam 昧muội 。 不bất 忘vong 三tam 昧muội 。 善thiện 作tác 三tam 昧muội 。 觀quán 一nhất 切thiết 世thế 三tam 昧muội 。 善thiện 知tri 所sở 樂lạc 三tam 昧muội 。 生sanh 踊dũng 躍dược 三tam 昧muội 。 勇dũng 慈từ 心tâm 淨tịnh 三tam 昧muội 。 大đại 悲bi 根căn 本bổn 三tam 昧muội 。 入nhập 喜hỷ 三tam 昧muội 。 捨xả 離ly 三tam 纏triền 三tam 昧muội 。 法pháp 義nghĩa 三tam 昧muội 。 法pháp 作tác 三tam 昧muội 。 智trí 炬cự 三tam 昧muội 。 智trí 海hải 三tam 昧muội 。 不bất 波ba 蕩đãng 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 心tâm 喜hỷ 三tam 昧muội 。 調điều 伏phục 三tam 昧muội 。 解giải 脫thoát 智trí 三tam 昧muội 。 已dĩ 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 法pháp 場tràng 金kim 剛cang 幢tràng 三tam 昧muội 。 蓮liên 華hoa 三tam 昧muội 。 蓮liên 華hoa 增tăng 上thượng 三tam 昧muội 。 離ly 世thế 法pháp 三tam 昧muội 。 不bất 動động 三tam 昧muội 。 慧tuệ 增tăng 上thượng 三tam 昧muội 。 諸chư 佛Phật 所sở 念niệm 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 無vô 諍tranh 三tam 昧muội 。 火hỏa 三tam 昧muội 。 火hỏa 明minh 三tam 昧muội 。 解giải 脫thoát 勝thắng 智trí 三tam 昧muội 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 身thân 三tam 昧muội 。 遍biến 照chiếu 三tam 昧muội 。 入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm 歡hoan 喜hỷ 三tam 昧muội 。 順thuận 助trợ 道đạo 三tam 昧muội 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 昧muội 。 寶bảo 鬘man 三tam 昧muội 。 與dữ 諸chư 覺giác 華hoa 三tam 昧muội 。 與dữ 解giải 脫thoát 果quả 三tam 昧muội 。 甘cam 露lộ 三tam 昧muội 。 速tốc 疾tật 如như 風phong 三tam 昧muội 。 實thật 際tế 三tam 昧muội 。 遮già 海hải 濤đào 三tam 昧muội 。 山sơn 相tương/tướng 搏bác 三tam 昧muội 。 廣quảng 大đại 神thần 足túc 三tam 昧muội 。 見kiến 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 聞văn 持trì 三tam 昧muội 。 不bất 亂loạn 三tam 昧muội 。 一nhất 念niệm 智trí 無vô 量lượng 功công 德đức 海hải 淨tịnh 三tam 昧muội 。 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 計kế 那na 由do 他tha 諸chư 三tam 昧muội 。 入nhập 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 禪thiền 定định 。 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 無Vô 盡Tận 意Ý 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 仁nhân 已dĩ 快khoái 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 當đương 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 得đắc 無vô 盡tận 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 男nam 子tử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 行hành 云vân 何hà 入nhập 。 無Vô 盡Tận 意Ý 言ngôn 。 唯duy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 聞văn 修tu 行hành 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 唯duy 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 如như 聞văn 修tu 行hành 。 無Vô 盡Tận 意Ý 言ngôn 。 聞văn 者giả 具cụ 八bát 十thập 行hành 。 何hà 等đẳng 八bát 十thập 。 欲dục 修tu 行hành 順thuận 心tâm 行hành 。 畢tất 竟cánh 心tâm 行hành 。 常thường 發phát 起khởi 行hành 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 行hành 。 無vô 憍kiêu 慢mạn 行hành 。 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 恭cung 敬kính 行hành 。 隨tùy 順thuận 教giáo 行hành 。 從tùng 善thiện 語ngữ 行hành 。 數số 往vãng 法Pháp 師sư 所sở 行hành 。 至chí 心tâm 聽thính 法Pháp 行hành 。 善thiện 思tư 惟duy 行hành 。 不bất 亂loạn 心tâm 行hành 。 勤cần 進tiến 心tâm 行hành 。 生sanh 寶bảo 想tưởng 行hành 。 起khởi 藥dược 想tưởng 行hành 。 除trừ 諸chư 病bệnh 行hành 。 念niệm 器khí 行hành 。 進tiến 覺giác 行hành 。 意ý 喜hỷ 行hành 。 入nhập 覺giác 行hành 。 聞văn 無vô 厭yếm 行hành 。 增tăng 長trưởng 捨xả 行hành 。 調điều 智trí 行hành 。 親thân 近cận 多đa 聞văn 行hành 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 行hành 。 身thân 輕khinh 悅duyệt 行hành 。 心tâm 柔nhu 和hòa 行hành 。 聞văn 無vô 疲bì 倦quyện 行hành 。 聞văn 義nghĩa 行hành 。 聞văn 法Pháp 行hành 。 聞văn 威uy 儀nghi 行hành 。 聞văn 他tha 說thuyết 行hành 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 行hành 。 聞văn 諸chư 通thông 行hành 。 不bất 求cầu 餘dư 乘thừa 行hành 。 聞văn 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 聞văn 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 行hành 。 聞văn 諸chư 攝nhiếp 法pháp 行hành 。 聞văn 方phương 便tiện 行hành 。 聞văn 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 聞văn 念niệm 正chánh 智trí 行hành 。 聞văn 生sanh 方phương 便tiện 行hành 。 聞văn 無vô 生sanh 方phương 便tiện 行hành 。 觀quán 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 思tư 惟duy 慈từ 行hành 。 觀quán 因nhân 緣duyên 行hành 。 觀quán 無vô 常thường 行hành 。 觀quán 苦khổ 行hạnh 。 觀quán 無vô 我ngã 行hành 。 觀quán 寂tịch 滅diệt 行hành 。 觀quán 空không 行hành 。 觀quán 無vô 相tướng 行hành 。 觀quán 無vô 願nguyện 行hành 。 觀quán 無vô 作tác 行hành 。 作tác 善thiện 行hành 。 持trì 真chân 實thật 行hạnh 。 不bất 失thất 行hành 。 好hảo 惡ác 住trú 處xứ 防phòng 護hộ 心tâm 行hành 。 勤cần 進tiến 無vô 懈giải 行hành 。 善thiện 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 行hành 。 知tri 諸chư 煩phiền 惱não 非phi 伴bạn 侶lữ 行hành 。 護hộ 諸chư 善thiện 法Pháp 自tự 伴bạn 侶lữ 行hành 。 降hàng 伏phục 煩phiền 惱não 非phi 伴bạn 侶lữ 行hành 。 親thân 近cận 正Chánh 法Pháp 財tài 行hành 。 斷đoán/đoạn 諸chư 貧bần 窮cùng 行hành 。 智trí 者giả 所sở 讚tán 行hành 。 欣hân 樂nhạo 利lợi 根căn 行hành 。 眾chúng 聖thánh 所sở 勸khuyến 行hành 。 令linh 非phi 聖thánh 者giả 生sanh 歡hoan 喜hỷ 行hành 。 觀quán 諸chư 諦đế 行hành 。 觀quán 陰ấm 過quá 患hoạn 行hành 。 思tư 量lượng 有hữu 為vi 多đa 過quá 患hoạn 行hành 。 思tư 義nghĩa 行hành 。 不bất 作tác 一nhất 切thiết 惡ác 行hạnh 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 行hành 。 隨tùy 順thuận 增tăng 進tiến 諸chư 善thiện 業nghiệp 行hành 。 進tiến 增tăng 上thượng 行hành 。 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 如như 其kỳ 所sở 聞văn 。 具cụ 八bát 十thập 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 事sự 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 二nhị 。 善thiện 入nhập 受thọ 持trì 定định 。 善thiện 入nhập 分phân 別biệt 慧tuệ 。 善thiện 入nhập 心tâm 柔nhu 和hòa 。 善thiện 入nhập 身thân 獨độc 行hành 。 善thiện 入nhập 十thập 二nhị 緣duyên 。 善thiện 入nhập 不bất 斷đoán/đoạn 。 善thiện 入nhập 不bất 常thường 。 善thiện 入nhập 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 善thiện 入nhập 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 命mạng 無vô 人nhân 。 善thiện 入nhập 無vô 來lai 去khứ 住trú 處xứ 。 善thiện 入nhập 無vô 進tiến 不bất 斷đoán/đoạn 因nhân 果quả 。 善thiện 入nhập 空không 不bất 懈giải 。 善thiện 入nhập 無vô 相tướng 不bất 廢phế 。 善thiện 入nhập 無vô 願nguyện 不bất 捨xả 。 善thiện 入nhập 不bất 證chứng 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 善thiện 入nhập 生sanh 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 善thiện 入nhập 不bất 隨tùy 禪thiền 定định 生sanh 。 善thiện 入nhập 生sanh 諸chư 通thông 智trí 。 善thiện 入nhập 不bất 證chứng 無vô 漏lậu 法pháp 。 善thiện 入nhập 內nội 觀quán 法Pháp 。 善thiện 入nhập 不bất 證chứng 決quyết 定định 。 善thiện 入nhập 思tư 量lượng 有hữu 為vi 法pháp 過quá 患hoạn 。 善thiện 入nhập 不bất 著trước 有hữu 為vi 法pháp 。 善thiện 入nhập 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 我ngã 而nhi 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 趣thú 諸chư 怖bố 畏úy 處xứ 。 善thiện 入nhập 雖tuy 生sanh 諸chư 趣thú 非phi 業nghiệp 故cố 生sanh 。 善thiện 入nhập 離ly 欲dục 。 善thiện 入nhập 不bất 證chứng 離ly 欲dục 法pháp 。 善thiện 入nhập 捨xả 所sở 樂lạc 欲dục 。 善thiện 入nhập 不bất 捨xả 法Pháp 樂lạc 。 善thiện 入nhập 捨xả 一nhất 切thiết 戲hí 論luận 諸chư 覺giác 。 善thiện 入nhập 不bất 捨xả 方phương 便tiện 諸chư 觀quán 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 十thập 二nhị 事sự 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 又hựu 復phục 善thiện 思tư 惟duy 者giả 所sở 謂vị 善thiện 順thuận 句cú 。 善thiện 順thuận 句cú 者giả 是thị 不bất 始thỉ 句cú 。 是thị 不bất 終chung 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 句cú 。 是thị 無vô 依y 句cú 。 是thị 不bất 動động 句cú 。 是thị 不bất 猗ỷ 句cú 。 是thị 平bình 等đẳng 句cú 。 是thị 非phi 等đẳng 句cú 。 是thị 真chân 實thật 句cú 。 是thị 正chánh 真chân 句cú 。 是thị 不bất 變biến 句cú 。 是thị 清thanh 淨tịnh 句cú 。 是thị 永vĩnh 寂tịch 句cú 。 是thị 不bất 然nhiên 句cú 。 是thị 不bất 舉cử 句cú 。 是thị 不bất 下hạ 句cú 。 是thị 不bất 滅diệt 句cú 。 是thị 不bất 增tăng 句cú 。 是thị 不bất 共cộng 句cú 。 是thị 不bất 戲hí 論luận 句cú 。 是thị 如như 句cú 。 是thị 不bất 如như 句cú 。 是thị 如như 非phi 如như 句cú 。 是thị 非phi 如như 非phi 不bất 如như 句cú 。 是thị 如như 實thật 句cú 。 是thị 三tam 世thế 平bình 等đẳng 句cú 。 是thị 三tam 際tế 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 色sắc 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 地địa 大đại 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 水thủy 火hỏa 風phong 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 眼nhãn 界giới 色Sắc 界Giới 眼nhãn 識thức 界giới 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 耳nhĩ 界giới 聲thanh 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 鼻tỷ 界giới 香hương 界giới 鼻tỷ 識thức 界giới 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 舌thiệt 界giới 味vị 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 身thân 界giới 觸xúc 界giới 身thân 識thức 界giới 句cú 。 是thị 不bất 住trụ 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 意ý 識thức 界giới 句cú 。 是thị 念niệm 義nghĩa 句cú 。 是thị 念niệm 智trí 句cú 。 是thị 了liễu 義nghĩa 經kinh 句cú 。 是thị 念niệm 法Pháp 句cú 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 又hựu 復phục 善thiện 思tư 惟duy 者giả 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 若nhược 我ngã 無vô 我ngã 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 隨tùy 順thuận 觀quán 察sát 。 若nhược 知tri 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 我ngã 者giả 。 即tức 是thị 隨tùy 順thuận 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 即tức 是thị 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 如như 善thiện 思tư 惟duy 即tức 是thị 思tư 惟duy 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 。 觀quán 是thị 二nhị 句cú 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 如như 是thị 見kiến 者giả 是thị 名danh 勤cần 進tiến 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 若nhược 觀quán 黑hắc 法pháp 及cập 以dĩ 白bạch 法pháp 二nhị 性tánh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 是thị 名danh 勤cần 進tiến 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 若nhược 觀quán 諸chư 枙 及cập 以dĩ 無vô 枙 不bất 動động 不bất 恃thị 。 是thị 名danh 勤cần 進tiến 善thiện 入nhập 思tư 惟duy 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 起khởi 善thiện 思tư 惟duy 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 捨xả 離ly 。 於ư 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 善thiện 思tư 惟duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 聞văn 行hành 者giả 。 如như 是thị 得đắc 入nhập 報báo 善thiện 思tư 惟duy 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 者giả 。 有hữu 十thập 六lục 法pháp 不bất 於ư 中trung 住trụ 。 云vân 何hà 十thập 六lục 。 不bất 住trụ 無vô 明minh 行hành 識thức 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 老lão 死tử 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 無vô 明minh 滅diệt 至chí 生sanh 死tử 滅diệt 。 不bất 住trụ 根căn 本bổn 身thân 見kiến 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 不bất 住trụ 高cao 下hạ 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 世thế 法pháp 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 不bất 住trụ 慢mạn 慢mạn 增tăng 上thượng 慢mạn 勝thắng 慢mạn 我ngã 慢mạn 下hạ 慢mạn 憍kiêu 慢mạn 邪tà 慢mạn 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 二nhị 十thập 煩phiền 惱não 。 不bất 住trụ 因nhân 貪tham 所sở 起khởi 諸chư 結kết 。 若nhược 麁thô 若nhược 細tế 若nhược 上thượng 中trung 下hạ 。 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 貪tham 欲dục 所sở 起khởi 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 。 不bất 住trụ 癡si 闇ám 覆phú 蓋cái 諸chư 礙ngại 。 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 因nhân 癡si 所sở 起khởi 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 。 不bất 住trụ 婬dâm 欲dục 愛ái 濁trược 。 不bất 住trụ 陰ấm 死tử 煩phiền 惱não 天thiên 魔ma 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 因nhân 魔ma 所sở 起khởi 諸chư 魔ma 事sự 等đẳng 。 不bất 住trụ 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 養dưỡng 育dục 士sĩ 夫phu 。 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 取thủ 眾chúng 生sanh 相tướng 。 不bất 住trụ 業nghiệp 障chướng 報báo 障chướng 法pháp 障chướng 煩phiền 惱não 障chướng 諸chư 見kiến 障chướng 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 。 不bất 住trụ 思tư 想tưởng 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 想tưởng 緣duyên 相tương/tướng 想tưởng 境cảnh 界giới 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 。 不bất 住trụ 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 智trí 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法pháp 聚tụ 。 不bất 住trụ 慳san 貪tham 布bố 施thí 破phá 戒giới 持trì 戒giới 瞋sân 恚khuể 忍nhẫn 辱nhục 懈giải 怠đãi 精tinh 進tấn 亂loạn 意ý 禪thiền 定định 愚ngu 癡si 智trí 慧tuệ 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 伴bạn 非phi 伴bạn 等đẳng 。 不bất 住trụ 定định 亂loạn 邪tà 正chánh 善thiện 不bất 善thiện 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 可khả 作tác 不bất 可khả 作tác 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 黑hắc 法pháp 白bạch 法pháp 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 伴bạn 非phi 伴bạn 等đẳng 。 不bất 住trụ 眾chúng 生sanh 異dị 相tướng 諸chư 乘thừa 異dị 相tướng 佛Phật 界giới 異dị 相tướng 諸chư 佛Phật 異dị 相tướng 諸chư 法pháp 異dị 相tướng 聖thánh 眾chúng 異dị 相tướng 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 異dị 相tướng 。 不bất 住trụ 知tri 不bất 知tri 識thức 不bất 識thức 世thế 諦đế 真Chân 諦Đế 乃nãi 至chí 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 慧tuệ 者giả 。 無vô 聞văn 無vô 行hành 無vô 身thân 無vô 相tướng 無vô 形hình 無vô 為vi 。 如như 是thị 真chân 慧tuệ 。 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 憶ức 想tưởng 思tư 惟duy 心tâm 作tác 止chỉ 住trụ 名danh 字tự 異dị 相tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 智trí 慧tuệ 者giả 不bất 住trụ 如như 是thị 十thập 六lục 法pháp 中trung 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 者giả 。 處xứ 所sở 具cụ 八bát 方phương 便tiện 。 何hà 等đẳng 八bát 。 諸chư 陰ấm 方phương 便tiện 。 諸chư 界giới 方phương 便tiện 。 諸chư 入nhập 方phương 便tiện 。 諸chư 諦đế 方phương 便tiện 。 諸chư 緣duyên 方phương 便tiện 。 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 諸chư 乘thừa 方phương 便tiện 。 諸chư 法pháp 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 諸chư 陰ấm 方phương 便tiện 。 若nhược 說thuyết 諸chư 陰ấm 如như 沫mạt 如như 泡bào 。 如như 熱nhiệt 時thời 焰diễm 。 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 如như 呼hô 聲thanh 響hưởng 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 如như 影ảnh 如như 化hóa 色sắc 。 如như 水thủy 沫mạt 如như 水thủy 沫mạt 性tánh 。 非phi 我ngã 非phi 眾chúng 生sanh 。 非phi 命mạng 非phi 人nhân 。 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 如như 是thị 知tri 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 色sắc 方phương 便tiện 。 受thọ 喻dụ 如như 泡bào 。 想tưởng 喻dụ 如như 焰diễm 。 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 。 識thức 喻dụ 如như 幻huyễn 。 如như 泡bào 如như 焰diễm 如như 芭ba 蕉tiêu 幻huyễn 性tánh 。 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 命mạng 無vô 人nhân 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 方phương 便tiện 。 諸chư 陰ấm 如như 夢mộng 如như 響hưởng 。 如như 像tượng 如như 影ảnh 。 如như 化hóa 如như 化hóa 等đẳng 性tánh 。 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 命mạng 無vô 人nhân 。 是thị 諸chư 陰ấm 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 如như 是thị 知tri 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 陰ấm 方phương 便tiện 。 所sở 謂vị 陰ấm 者giả 即tức 世thế 間gian 相tương/tướng 。 世thế 間gian 相tương/tướng 者giả 是thị 可khả 壞hoại 相tương/tướng 。 如như 可khả 壞hoại 相tương/tướng 即tức 無vô 常thường 性tánh 。 苦khổ 性tánh 。 無vô 我ngã 性tánh 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 。 能năng 如như 是thị 知tri 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 陰ấm 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 界giới 方phương 便tiện 。 法Pháp 界Giới 地địa 界giới 。 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 。 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 無vô 有hữu 堅kiên 相tương/tướng 濕thấp 相tương/tướng 熱nhiệt 相tương/tướng 動động 相tương/tướng 。 法Pháp 界Giới 眼nhãn 界giới 耳nhĩ 界giới 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 無vô 有hữu 見kiến 相tương/tướng 聞văn 相tương/tướng 嗅khứu 相tương/tướng 別biệt 相tướng 覺giác 相tương 知tri 相tương/tướng 。 法Pháp 界Giới 色Sắc 界Giới 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 無vô 眼nhãn 可khả 見kiến 相tương/tướng 。 耳nhĩ 可khả 聞văn 相tương/tướng 。 鼻tỷ 可khả 嗅khứu 相tương/tướng 。 舌thiệt 可khả 別biệt 相tướng 。 身thân 可khả 覺giác 相tương/tướng 。 意ý 可khả 知tri 相tương/tướng 。 法Pháp 界Giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 無vô 眼nhãn 識thức 知tri 色sắc 。 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 知tri 法pháp 。 法Pháp 界Giới 色Sắc 界Giới 法Pháp 界Giới 非phi 色sắc 作tác 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 法Pháp 界Giới 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 法Pháp 界Giới 我ngã 界giới 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 法Pháp 界Giới 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 我ngã 界giới 生sanh 死tử 界giới 涅Niết 槃Bàn 界giới 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 我ngã 界giới 空không 界giới 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác 不bất 出xuất 不bất 生sanh 無vô 所sở 有hữu 等đẳng 如như 涅Niết 槃Bàn 。 虛hư 空không 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 。 無vô 有hữu 二nhị 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 有hữu 為vi 法Pháp 界Giới 入nhập 無vô 為vi 界giới 。 能năng 如như 是thị 知tri 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 界giới 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 入nhập 方phương 便tiện 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 眼nhãn 空không 我ngã 空không 我ngã 所sở 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 眼nhãn 性tánh 中trung 。 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 空không 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 觀quán 是thị 入nhập 者giả 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 入nhập 方phương 便tiện 。 若nhược 眼nhãn 入nhập 色sắc 。 入nhập 若nhược 見kiến 眼nhãn 色sắc 離ly 欲dục 。 不bất 證chứng 離ly 欲dục 法pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 入nhập 方phương 便tiện 。 耳nhĩ 入nhập 聲thanh 入nhập 鼻tỷ 入nhập 香hương 入nhập 舌thiệt 入nhập 味vị 入nhập 身thân 入nhập 觸xúc 入nhập 意ý 入nhập 法pháp 入nhập 。 若nhược 見kiến 離ly 欲dục 不bất 證chứng 離ly 欲dục 法pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 入nhập 方phương 便tiện 。 所sở 謂vị 入nhập 者giả 。 若nhược 聖thánh 入nhập 非phi 聖thánh 入nhập 。 云vân 何hà 聖thánh 入nhập 。 若nhược 修tu 集tập 道đạo 。 云vân 何hà 非phi 聖thánh 入nhập 。 不bất 修tu 集tập 道đạo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 道đạo 。 於ư 不bất 修tu 道Đạo 者giả 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 不bất 捨xả 入nhập 道đạo 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 入nhập 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諦đế 方phương 便tiện 。 所sở 謂vị 甚thậm 深thâm 難nan 入nhập 。 云vân 何hà 難nan 入nhập 。 若nhược 苦khổ 智trí 集tập 智trí 滅diệt 智trí 道đạo 智trí 。 苦khổ 智trí 者giả 觀quán 陰ấm 無vô 生sanh 。 集tập 智trí 者giả 觀quán 斷đoán/đoạn 愛ái 因nhân 。 滅diệt 智trí 者giả 觀quán 無vô 明minh 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 無vô 有hữu 和hòa 合hợp 。 道đạo 智trí 者giả 得đắc 平bình 等đẳng 觀quán 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 倚ỷ 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 於ư 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 中trung 作tác 如như 是thị 觀quán 。 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諦đế 方phương 便tiện 。 復phục 有hữu 三tam 諦đế 。 何hà 等đẳng 三tam 。 俗tục 諦đế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 相tương/tướng 諦đế 。 云vân 何hà 俗tục 諦đế 。 若nhược 世thế 間gian 所sở 用dụng 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 假giả 名danh 法pháp 等đẳng 。 云vân 何hà 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 心tâm 行hành 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự 。 云vân 何hà 相tương/tướng 諦đế 。 觀quán 一nhất 切thiết 相tương/tướng 同đồng 於ư 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 者giả 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 順thuận 俗tục 諦đế 而nhi 不bất 厭yếm 倦quyện 。 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 。 觀quán 諸chư 相tướng 諦đế 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諦đế 方phương 便tiện 。 復phục 有hữu 二nhị 諦đế 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 俗tục 諦đế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 何hà 等đẳng 俗tục 諦đế 。 若nhược 說thuyết 苦khổ 集tập 道đạo 諦đế 。 若nhược 世thế 間gian 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 假giả 名danh 法pháp 等đẳng 。 云vân 何hà 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 若nhược 於ư 涅Niết 槃Bàn 法pháp 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 與dữ 法Pháp 界Giới 其kỳ 性tánh 常thường 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 俗tục 不bất 生sanh 厭yếm 倦quyện 。 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 。 復phục 有hữu 一nhất 諦đế 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 倚ỷ 著trước 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 現hiện 有hữu 所sở 著trước 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諦đế 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 五ngũ 陰ấm 苦khổ 。 若nhược 見kiến 五ngũ 陰ấm 苦khổ 相tương/tướng 。 是thị 名danh 為vi 苦khổ 觀quán 。 苦khổ 即tức 空không 是thị 名danh 苦khổ 智trí 觀quán 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 觀quán 五ngũ 陰ấm 諸chư 煩phiền 惱não 愛ái 因nhân 見kiến 因nhân 是thị 名danh 為vi 集tập 。 若nhược 觀quán 愛ái 因nhân 見kiến 因nhân 。 不bất 取thủ 不bất 著trước 不bất 希hy 不bất 求cầu 。 是thị 名danh 集tập 智trí 觀quán 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 五ngũ 陰ấm 畢tất 竟cánh 盡tận 相tương/tướng 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 生sanh 。 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 是thị 名danh 為vi 滅diệt 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 是thị 名danh 滅diệt 智trí 觀quán 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 得đắc 道Đạo 者giả 證chứng 集tập 滅diệt 智trí 比tỉ 智trí 知tri 已dĩ 是thị 名danh 為vi 道đạo 。 若nhược 於ư 是thị 中trung 悉tất 見kiến 空không 性tánh 。 是thị 名danh 道đạo 智trí 觀quán 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 觀quán 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諦đế 方phương 便tiện 。 若nhược 一nhất 切thiết 受thọ 是thị 名danh 為vi 苦khổ 。 若nhược 於ư 諸chư 受thọ 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 苦khổ 智trí 觀quán 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 受thọ 因nhân 和hòa 合hợp 是thị 名danh 為vi 集tập 。 若nhược 於ư 受thọ 因nhân 知tri 如như 真chân 實thật 。 是thị 名danh 集tập 智trí 觀quán 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 除trừ 諸chư 受thọ 無vô 受thọ 者giả 受thọ 。 觀quán 受thọ 滅diệt 盡tận 不bất 證chứng 於ư 滅diệt 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 滅diệt 智trí 觀quán 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 有hữu 所sở 受thọ 是thị 名danh 為vi 道đạo 。 雖tuy 有hữu 和hòa 合hợp 猶do 如như 筏phiệt 喻dụ 。 不bất 為vi 所sở 受thọ 不bất 求cầu 於ư 道đạo 。 是thị 名danh 道đạo 智trí 觀quán 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 作tác 如như 是thị 知tri 。 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諦đế 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 略lược 說thuyết 生sanh 苦khổ 是thị 名danh 為vi 苦khổ 。 若nhược 觀quán 於ư 生sanh 。 是thị 名danh 苦khổ 智trí 觀quán 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 生sanh 從tùng 因nhân 緣duyên 是thị 名danh 為vi 集tập 。 若nhược 觀quán 有hữu 非phi 有hữu 。 是thị 名danh 集tập 智trí 觀quán 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。 一nhất 切thiết 生sanh 非phi 生sanh 是thị 即tức 非phi 滅diệt 。 若nhược 法pháp 不bất 生sanh 即tức 無vô 有hữu 滅diệt 。 是thị 名danh 為vi 滅diệt 。 若nhược 觀quán 此thử 滅diệt 即tức 是thị 滅diệt 智trí 觀quán 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 如như 是thị 等đẳng 。 推thôi 求cầu 稱xưng 量lượng 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 為vi 道đạo 。 若nhược 滅diệt 如như 是thị 求cầu 稱xưng 量lượng 等đẳng 。 入nhập 法Pháp 門môn 者giả 是thị 名danh 道đạo 智trí 。 觀quán 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 住trụ 於ư 智trí 不bất 證chứng 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諦đế 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣duyên 方phương 便tiện 。 集tập 不bất 善thiện 思tư 惟duy 故cố 無vô 明minh 集tập 。 無vô 明minh 集tập 故cố 行hành 集tập 。 行hành 集tập 故cố 識thức 集tập 。 識thức 集tập 故cố 名danh 色sắc 集tập 。 名danh 色sắc 集tập 故cố 六lục 入nhập 集tập 。 六lục 入nhập 集tập 故cố 觸xúc 集tập 。 觸xúc 集tập 故cố 受thọ 集tập 。 受thọ 集tập 故cố 愛ái 集tập 。 愛ái 集tập 故cố 取thủ 集tập 。 取thủ 集tập 故cố 有hữu 集tập 。 有hữu 集tập 故cố 生sanh 集tập 。 生sanh 集tập 故cố 老lão 死tử 集tập 。 老lão 死tử 集tập 故cố 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 集tập 。 若nhược 知tri 如như 是thị 諸chư 苦khổ 聚tụ 集tập 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣duyên 方phương 便tiện 。 若nhược 住trụ 如như 是thị 諸chư 法pháp 聚tụ 集tập 。 則tắc 不bất 長trưởng 養dưỡng 。 無vô 所sở 作tác 。 無vô 諍tranh 訟tụng 。 無vô 有hữu 主chủ 。 無vô 所sở 屬thuộc 。 無vô 繫hệ 縛phược 。 所sở 謂vị 若nhược 因nhân 善thiện 法Pháp 。 因nhân 不bất 善thiện 法Pháp 。 因nhân 不bất 動động 法pháp 。 若nhược 因nhân 向hướng 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 如như 實thật 分phân 別biệt 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 根căn 量lượng 齊tề 限hạn 。 因nhân 是thị 諸chư 根căn 所sở 作tác 諸chư 業nghiệp 。 若nhược 有hữu 受thọ 報báo 及cập 非phi 受thọ 報báo 。 善thiện 知tri 其kỳ 因nhân 聚tụ 集tập 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣duyên 方phương 便tiện 。 不bất 善thiện 思tư 惟duy 滅diệt 則tắc 無vô 明minh 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 故cố 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 故cố 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 故cố 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 故cố 六lục 入nhập 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 故cố 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 故cố 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 故cố 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 故cố 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 故cố 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 故cố 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 故cố 老lão 死tử 滅diệt 。 老lão 死tử 滅diệt 故cố 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 諸chư 苦khổ 聚tụ 滅diệt 。 若nhược 知tri 如như 是thị 諸chư 苦khổ 聚tụ 滅diệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣duyên 方phương 便tiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 屬thuộc 因nhân 屬thuộc 緣duyên 屬thuộc 和hòa 合hợp 。 若nhược 法pháp 屬thuộc 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 是thị 法pháp 則tắc 不bất 屬thuộc 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 若nhược 法pháp 不bất 屬thuộc 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 則tắc 不bất 入nhập 法pháp 數số 。 能năng 如như 是thị 知tri 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣duyên 方phương 便tiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 諸chư 法pháp 。 為vi 助trợ 菩bồ 提đề 安an 止chỉ 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 諸chư 緣duyên 悉tất 見kiến 滅diệt 盡tận 。 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣duyên 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 觀quán 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 若nhược 念niệm 過quá 去khứ 己kỷ 身thân 他tha 身thân 。 善thiện 不bất 善thiện 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 不bất 善thiện 心tâm 法pháp 。 呵ha/a 責trách 毀hủy 呰tử 善thiện 心tâm 數số 法pháp 。 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 過quá 去khứ 方phương 便tiện 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 一nhất 向hướng 專chuyên 念niệm 。 菩bồ 提đề 之chi 道đạo 。 若nhược 起khởi 善thiện 心tâm 願nguyện 悉tất 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 所sở 有hữu 不bất 善thiện 心tâm 心tâm 數số 法pháp 不bất 令linh 入nhập 心tâm 。 發phát 如như 是thị 願nguyện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 來lai 方phương 便tiện 。 若nhược 現hiện 在tại 世thế 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 善thiện 思tư 惟duy 等đẳng 所sở 作tác 諸chư 業nghiệp 。 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 現hiện 在tại 方phương 便tiện 。 作tác 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 善thiện 解giải 三tam 世thế 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 作tác 是thị 觀quán 觀quán 三tam 世thế 空không 智trí 慧tuệ 力lực 故cố 。 若nhược 於ư 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 種chủng/chúng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 菩bồ 提đề 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 雖tuy 見kiến 過quá 去khứ 盡tận 法pháp 不bất 至chí 未vị 來lai 。 而nhi 常thường 修tu 善thiện 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 。 觀quán 未vị 來lai 法pháp 。 雖tuy 無vô 生sanh 出xuất 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 願nguyện 向hướng 菩bồ 提đề 。 觀quán 現hiện 在tại 法pháp 。 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 。 其kỳ 心tâm 不bất 忘vong 發phát 趣thú 菩bồ 提đề 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 未vị 來lai 未vị 至chí 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 雖tuy 如như 是thị 觀quán 心tâm 心tâm 數số 法pháp 生sanh 滅diệt 散tán 壞hoại 。 而nhi 常thường 不bất 捨xả 聚tụ 集tập 善thiện 根căn 。 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 若nhược 諸chư 神thần 通thông 。 念niệm 過quá 去khứ 世thế 所sở 作tác 善thiện 根căn 。 念niệm 已dĩ 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 念niệm 未vị 來lai 世thế 未vị 生sanh 善thiện 根căn 。 願nguyện 心tâm 所sở 圖đồ 如như 意ý 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 常thường 生sanh 善thiện 根căn 。 專chuyên 念niệm 不bất 懈giải 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 菩bồ 提đề 之chi 道đạo 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 若nhược 化hóa 眾chúng 生sanh 。 念niệm 過quá 去khứ 世thế 所sở 作tác 善thiện 根căn 助trợ 道đạo 功công 德đức 。 所sở 謂vị 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ưng/ứng 可khả 化hóa 者giả 。 如như 其kỳ 所sở 樂lạc 悉tất 已dĩ 化hóa 訖ngật 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 須tu 見kiến 佛Phật 及cập 諸chư 聖thánh 人nhân 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 隨tùy 形hình 應ưng/ứng 適thích 悉tất 令linh 得đắc 度độ 。 若nhược 現hiện 在tại 世thế 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 應ưng/ứng 聞văn 法Pháp 應ưng/ứng 見kiến 神thần 力lực 。 亦diệc 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 皆giai 悉tất 化hóa 之chi 。 隨tùy 所sở 教giáo 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 即tức 於ư 三tam 世thế 成thành 自tự 他tha 利lợi 。 如như 是thị 之chi 利lợi 悉tất 為vi 菩bồ 提đề 具cụ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 三tam 世thế 方phương 便tiện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諸chư 乘thừa 方phương 便tiện 。 世thế 有hữu 三Tam 乘Thừa 。 何hà 等đẳng 三tam 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 。 復phục 有hữu 二Nhị 乘Thừa 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 天thiên 乘thừa 人nhân 乘thừa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 無vô 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 從tùng 他tha 聞văn 法Pháp 生sanh 於ư 正chánh 見kiến 。 所sở 謂vị 聞văn 者giả 持trì 戒giới 威uy 儀nghi 。 威uy 儀nghi 具cụ 故cố 戒giới 聚tụ 具cụ 足túc 。 戒giới 聚tụ 具cụ 足túc 已dĩ 定định 聚tụ 具cụ 足túc 。 定định 聚tụ 具cụ 足túc 已dĩ 慧tuệ 聚tụ 具cụ 足túc 。 慧tuệ 聚tụ 具cụ 足túc 已dĩ 解giải 脫thoát 聚tụ 具cụ 足túc 。 解giải 脫thoát 聚tụ 具cụ 足túc 已dĩ 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 聚tụ 具cụ 足túc 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 觀quán 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 及cập 不bất 動động 行hành 。 心tâm 常thường 毀hủy 呰tử 厭yểm 離ly 三Tam 界Giới 。 觀quán 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 苦khổ 無vô 我ngã 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 不bất 悕hy 受thọ 生sanh 。 常thường 懷hoài 怖bố 懼cụ 心tâm 不bất 甘cam 樂nhạc/nhạo/lạc 。 觀quán 陰ấm 如như 怨oán 界giới 如như 毒độc 蛇xà 。 入nhập 如như 空không 聚tụ 。 於ư 一nhất 切thiết 趣thú 不bất 願nguyện 受thọ 生sanh 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 方phương 便tiện 。 若nhược 緣Duyên 覺Giác 出xuất 世thế 。 觀quán 其kỳ 所sở 行hành 。 如như 實thật 知tri 之chi 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 行hành 出xuất 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 欲dục 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 。 持trì 戒giới 少thiểu 聞văn 不bất 多đa 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 給cấp 侍thị 使sử 令linh 。 以dĩ 中trung 根căn 故cố 常thường 有hữu 厭yếm 心tâm 。 所sở 作tác 眾chúng 事sự 皆giai 悉tất 尠tiển 少thiểu 。 厭yếm 患hoạn 憒hội 閙náo 。 常thường 樂lạc 遠viễn 離ly 。 獨độc 住trụ 空không 閑nhàn 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 出xuất 入nhập 凝ngưng 重trọng/trùng 安an 心tâm 靜tĩnh 默mặc 簡giản 於ư 人nhân 事sự 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 世thế 福phước 田điền 。 其kỳ 心tâm 翫ngoạn 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 常thường 念niệm 一nhất 法pháp 出xuất 世thế 涅Niết 槃Bàn 。 數số 遊du 禪thiền 定định 不bất 從tùng 他tha 聞văn 自tự 然nhiên 覺giác 了liễu 少thiểu 分phần 境cảnh 界giới 。 因nhân 緣duyên 悟ngộ 道đạo 故cố 名danh 緣Duyên 覺Giác 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 。 其kỳ 乘thừa 無vô 量lượng 。 今kim 於ư 此thử 中trung 。 當đương 說thuyết 少thiểu 分phần 。 是thị 乘thừa 無vô 量lượng 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 是thị 乘thừa 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 受thọ 用dụng 故cố 。 是thị 乘thừa 具cụ 足túc 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 化hóa 故cố 。 是thị 乘thừa 能năng 過quá 助trợ 道đạo 之chi 法pháp 。 進tiến 趣thú 無vô 礙ngại 至chí 道Đạo 場Tràng 故cố 。 是thị 乘thừa 平bình 等đẳng 無vô 礙ngại 光quang 明minh 照chiếu 於ư 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 悉tất 堪kham 受thọ 故cố 。 是thị 乘thừa 無Vô 畏Úy 過quá 怯khiếp 弱nhược 道đạo 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 法pháp 故cố 。 是thị 乘thừa 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 邪tà 眾chúng 。 了liễu 十thập 二nhị 緣duyên 。 建kiến 立lập 佐tá 助trợ 菩bồ 提đề 幢tràng 故cố 。 是thị 乘thừa 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 邊biên 有hữu 無vô 斷đoán/đoạn 常thường 因nhân 緣duyên 。 諸chư 見kiến 所sở 起khởi 煩phiền 惱não 障chướng 礙ngại 。 覆phú 蓋cái 疑nghi 網võng 調điều 戲hí 。 得đắc 佛Phật 無vô 礙ngại 真chân 智trí 慧tuệ 故cố 。 是thị 乘thừa 富phú 足túc 具cụ 諸chư 珍trân 寶bảo 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 能năng 益ích 眾chúng 生sanh 。 大đại 悲bi 勇dũng 猛mãnh 本bổn 願nguyện 成thành 就tựu 故cố 。 是thị 乘thừa 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 。 無Vô 畏Úy 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 身thân 口khẩu 意ý 故cố 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 方phương 便tiện 。 所sở 謂vị 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 善thiện 觀quán 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 所sở 有hữu 身thân 善thiện 業nghiệp 。 口khẩu 善thiện 業nghiệp 意ý 善thiện 業nghiệp 。 願nguyện 以dĩ 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 若nhược 觀quán 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 同đồng 菩bồ 提đề 相tương/tướng 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 若nhược 能năng 聚tụ 集tập 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 名danh 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 雖tuy 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 性tánh 無vô 為vi 。 於ư 所sở 聚tụ 集tập 終chung 無vô 厭yếm 賤tiện 。 要yếu 欲dục 具cụ 足túc 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 深thâm 解giải 善thiện 根căn 同đồng 無vô 漏lậu 菩bồ 提đề 。 而nhi 猶do 願nguyện 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 住trụ 於ư 無vô 礙ngại 平bình 等đẳng 心tâm 中trung 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 善thiện 解giải 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 所sở 悕hy 求cầu 。 知tri 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 同đồng 無vô 為vi 解giải 脫thoát 。 而nhi 能năng 迴hồi 向hướng 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 名danh 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 若nhược 諸chư 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 相tướng 續tục 斷đoán/đoạn 令linh 不bất 起khởi 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 助trợ 菩bồ 提đề 者giả 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 乃nãi 至chí 不bất 行hành 少thiểu 煩phiền 惱não 分phần/phân 。 是thị 名danh 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 雖tuy 觀quán 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 知tri 此thử 三tam 空không 即tức 助trợ 道đạo 方phương 便tiện 故cố 能năng 不bất 證chứng 。 是thị 名danh 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 雖tuy 在tại 三Tam 界Giới 不bất 為vi 三Tam 界Giới 煩phiền 惱não 所sở 污ô 。 是thị 名danh 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 雖tuy 出xuất 三Tam 界Giới 不bất 證chứng 於ư 出xuất 。 是thị 名danh 無vô 為vi 方phương 便tiện 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 知tri 諸chư 法pháp 方phương 便tiện 則tắc 能năng 具cụ 足túc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 具cụ 足túc 正chánh 念niệm 慧tuệ 方phương 便tiện 故cố 。 是thị 故cố 名danh 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 方phương 便tiện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 所sở 緣duyên 八bát 方phương 便tiện 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 八bát 方phương 便tiện 能năng 攝nhiếp 菩Bồ 薩Tát 無vô 盡tận 智trí 慧tuệ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 慧tuệ 能năng 解giải 。 觀quán 了liễu 善thiện 法Pháp 不bất 善thiện 法Pháp 故cố 。 是thị 慧tuệ 如như 箭tiễn 。 善thiện 射xạ 法pháp 故cố 。 是thị 慧tuệ 財tài 行hành 。 聖thánh 法pháp 現hiện 在tại 故cố 。 是thị 慧tuệ 真chân 解giải 。 斷đoán/đoạn 除trừ 諸chư 見kiến 煩phiền 惱não 障chướng 礙ngại 諸chư 覆phú 蓋cái 故cố 。 是thị 慧tuệ 定định 願nguyện 。 悉tất 能năng 滿mãn 足túc 本bổn 所sở 求cầu 故cố 。 是thị 慧tuệ 消tiêu 融dung 。 能năng 除trừ 煩phiền 惱não 諸chư 焦tiêu 熱nhiệt 故cố 。 是thị 慧tuệ 悅duyệt 豫dự 。 不bất 斷đoán/đoạn 法Pháp 樂lạc 故cố 。 是thị 慧tuệ 正chánh 念niệm 。 了liễu 所sở 緣duyên 義nghĩa 故cố 。 是thị 慧tuệ 安an 住trụ 。 具cụ 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 故cố 。 是thị 慧tuệ 得đắc 相tương/tướng 。 如như 所sở 行hành 乘thừa 能năng 具cụ 足túc 故cố 。 是thị 慧tuệ 解giải 相tương/tướng 。 性tánh 智trí 照chiếu 故cố 。 是thị 慧tuệ 能năng 度độ 。 過quá 諸chư 流lưu 故cố 。 是thị 慧tuệ 能năng 進tiến 。 成thành 正chánh 定định 決quyết 定định 故cố 。 是thị 慧tuệ 正chánh 見kiến 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 是thị 慧tuệ 歡hoan 喜hỷ 。 墮đọa 煩phiền 惱não 者giả 能năng 拔bạt 濟tế 故cố 。 是thị 慧tuệ 殊thù 勝thắng 。 得đắc 頂đảnh 法pháp 故cố 。 是thị 慧tuệ 微vi 妙diệu 。 自tự 然nhiên 覺giác 故cố 。 是thị 慧tuệ 不bất 行hành 。 不bất 近cận 三tam 世thế 故cố 。 是thị 慧tuệ 攝nhiếp 取thủ 。 具cụ 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 故cố 。 是thị 慧tuệ 能năng 斷đoán/đoạn 。 過quá 諸chư 思tư 想tưởng 故cố 。 是thị 慧tuệ 不bất 放phóng 逸dật 。 捨xả 離ly 闇ám 曚mông 故cố 。 是thị 慧tuệ 初sơ 始thỉ 。 發phát 行hạnh 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 是thị 慧tuệ 能năng 發phát 。 具cụ 諸chư 乘thừa 故cố 。 是thị 慧tuệ 照chiếu 明minh 。 除trừ 無vô 明minh 網võng 故cố 。 是thị 慧tuệ 與dữ 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 其kỳ 所sở 解giải 得đắc 明minh 了liễu 故cố 。 是thị 慧tuệ 無vô 依y 。 過quá 眼nhãn 色sắc 故cố 。 是thị 慧tuệ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 出xuất 真chân 實thật 故cố 。 是thị 慧tuệ 無vô 諍tranh 。 善thiện 分phân 別biệt 故cố 。 是thị 慧tuệ 明minh 了liễu 。 向hướng 智trí 門môn 故cố 。 是thị 慧tuệ 無vô 盡tận 。 能năng 遍biến 行hành 故cố 。 是thị 慧tuệ 不bất 逆nghịch 。 見kiến 十thập 二nhị 緣duyên 故cố 。 是thị 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 諸chư 纏triền 繫hệ 縛phược 悉tất 善thiện 斷đoán/đoạn 故cố 。 是thị 慧tuệ 不bất 雜tạp 。 離ly 於ư 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 法pháp 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 心tâm 行hành 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 悉tất 能năng 照chiếu 達đạt 。 如như 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 慧tuệ 思tư 智trí 諸chư 煩phiền 惱não 門môn 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 皆giai 悉tất 觀quán 了liễu 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 悉tất 能năng 遍biến 學học 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 盡tận 之chi 慧tuệ 。 以dĩ 是thị 無vô 盡tận 慧tuệ 具cụ 無vô 盡tận 智trí 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 熟thục 者giả 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com