佛Phật 說thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 命mạng 終chung 愛ái 念niệm 不bất 離ly 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 彼bỉ 時thời 有hữu 異dị 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 一nhất 子tử 命mạng 終chung 愛ái 念niệm 不bất 離ly 。 彼bỉ 命mạng 終chung 亦diệc 不bất 能năng 食thực 。 亦diệc 不bất 能năng 飲ẩm 。 亦diệc 不bất 著trước 衣y 亦diệc 不bất 塗đồ 香hương 。 但đãn 至chí 塚trủng 間gian 而nhi 啼đề 泣khấp 。 彼bỉ 啼đề 泣khấp 憶ức 念niệm 在tại 抱bão 上thượng 。 於ư 是thị 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 彷phảng 徉dương 而nhi 行hành 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 到đáo 已dĩ 共cộng 世Thế 尊Tôn 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 。 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 已dĩ 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 諸chư 根căn 不bất 常thường 定định 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 意ý 根căn 云vân 何hà 意ý 根căn 當đương 定định 。 我ngã 有hữu 一nhất 子tử 而nhi 命mạng 終chung 。 愛ái 念niệm 不bất 離ly 。 彼bỉ 命mạng 終chung 。 我ngã 不bất 能năng 食thực 。 不bất 能năng 飲ẩm 。 不bất 著trước 衣y 。 不bất 塗đồ 香hương 。 我ngã 但đãn 在tại 家gia 啼đề 泣khấp 。 啼đề 泣khấp 時thời 憶ức 念niệm 在tại 抱bão 上thượng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 云vân 何hà 。 瞿Cù 曇Đàm 。 豈khởi 當đương 爾nhĩ 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 當đương 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 耶da 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 當đương 有hữu 歡hoan 喜hỷ 愛ái 念niệm 。 再tái 三tam 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 啼đề 泣khấp 不bất 樂nhạo 。 再tái 三tam 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 云vân 何hà 。 瞿Cù 曇Đàm 。 豈khởi 當đương 爾nhĩ 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 有hữu 憂ưu 慼thích 不bất 樂nhạo 耶da 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 但đãn 有hữu 歡hoan 喜hỷ 愛ái 念niệm 。 於ư 是thị 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 不bất 說thuyết 非phi 。 不bất 樂nhạo 。 不bất 然nhiên 可khả 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 起khởi 便tiện 還hoàn 。 彼bỉ 時thời 祇kỳ 桓hoàn 門môn 外ngoại 有hữu 諸chư 戲hí 人nhân 共cộng 戲hí 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 遙diêu 見kiến 祇kỳ 桓hoàn 門môn 外ngoại 有hữu 諸chư 戲hí 人nhân 共cộng 戲hí 。 見kiến 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 。 世thế 間gian 聰thông 明minh 者giả 此thử 是thị 最tối 勝thắng 。 我ngã 寧ninh 可khả 所sở 可khả 共cộng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 論luận 者giả 。 盡tận 當đương 向hướng 彼bỉ 戲hí 人nhân 說thuyết 之chi 。 於ư 是thị 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 便tiện 至chí 彼bỉ 諸chư 戲hí 人nhân 所sở 。 到đáo 已dĩ 所sở 可khả 共cộng 世Thế 尊Tôn 論luận 者giả 。 盡tận 向hướng 彼bỉ 戲hí 人nhân 說thuyết 之chi 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 戲hí 人nhân 報báo 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 豈khởi 當đương 爾nhĩ 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 耶da 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 當đương 有hữu 歡hoan 喜hỷ 愛ái 念niệm 。 於ư 是thị 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 諸chư 戲hí 人nhân 語ngữ 與dữ 我ngã 等đẳng 。 迴hồi 頭đầu 已dĩ 即tức 便tiện 去khứ 。 彼bỉ 所sở 論luận 則tắc 廣quảng 聞văn 。 次thứ 第đệ 徹triệt 王vương 宮cung 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 聞văn 之chi 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 是thị 言ngôn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 聞văn 已dĩ 。 告cáo 末mạt 利lợi 夫phu 人nhân 曰viết 。 此thử 末mạt 利lợi 。 我ngã 聞văn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 是thị 言ngôn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 如như 是thị 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 苦khổ 憂ưu 慼thích 不bất 樂nhạo 。 此thử 末mạt 利lợi 。 我ngã 聞văn 汝nhữ 師sư 言ngôn 。 弟đệ 子tử 亦diệc 爾nhĩ 。 汝nhữ 末mạt 利lợi 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 是thị 汝nhữ 師sư 。 而nhi 今kim 汝nhữ 作tác 是thị 言ngôn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 此thử 大đại 王vương 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 不bất 信tín 者giả 。 便tiện 可khả 自tự 往vãng 。 若nhược 遣khiển 使sử 。 於ư 是thị 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 告cáo 那na 梨lê 鴦ương 伽già 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 汝nhữ 那na 梨lê 鴦ương 伽già 。 往vãng 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 到đáo 已dĩ 以dĩ 我ngã 言ngôn 問vấn 訊tấn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 無vô 量lượng 問vấn 訊tấn 。 安an 隱ẩn 輕khinh 舉cử 有hữu 力lực 不phủ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 無vô 量lượng 問vấn 訊tấn 。 安an 隱ẩn 輕khinh 舉cử 有hữu 力lực 不phủ 。 實thật 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 作tác 是thị 言ngôn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 耶da 。 此thử 那na 梨lê 鴦ương 伽già 。 若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 是thị 說thuyết 。 汝nhữ 當đương 善thiện 受thọ 持trì 誦tụng 習tập 之chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 不bất 虛hư 說thuyết 。 彼bỉ 那na 梨lê 鴦ương 伽già 婆Bà 羅La 門Môn 速tốc 受thọ 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 教giáo 已dĩ 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 到đáo 已dĩ 共cộng 世Thế 尊Tôn 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 。 面diện 相tương/tướng 慰úy 勞lao 已dĩ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 彼bỉ 那na 梨lê 鴦ương 伽già 婆Bà 羅La 門Môn 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 已dĩ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 無vô 量lượng 問vấn 訊tấn 。 安an 隱ẩn 輕khinh 舉cử 有hữu 力lực 不phủ 。 實thật 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 是thị 言ngôn 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 耶da 。 此thử 那na 梨lê 鴦ương 伽già 。 我ngã 還hoàn 問vấn 汝nhữ 。 隨tùy 所sở 有hữu 力lực 當đương 還hoàn 報báo 之chi 。 於ư 那na 梨lê 鴦ương 伽già 意ý 云vân 何hà 。 或hoặc 有hữu 人nhân 母mẫu 命mạng 終chung 。 彼bỉ 母mẫu 命mạng 終chung 意ý 狂cuồng 亂loạn 。 躶 形hình 不bất 著trước 衣y 隨tùy 彼bỉ 遊du 行hành 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 不bất 見kiến 母mẫu 。 我ngã 不bất 見kiến 母mẫu 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 知tri 之chi 。 愛ái 生sanh 已dĩ 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 如như 是thị 父phụ 兄huynh 姊tỷ 妹muội 若nhược 婦phụ 命mạng 終chung 。 彼bỉ 婦phụ 命mạng 終chung 已dĩ 則tắc 意ý 狂cuồng 亂loạn 。 躶 形hình 不bất 著trước 衣y 隨tùy 彼bỉ 遊du 行hành 。 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 不bất 見kiến 父phụ 及cập 婦phụ 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 當đương 知tri 此thử 愛ái 生sanh 已dĩ 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 婦phụ 還hoàn 歸quy 家gia 。 彼bỉ 親thân 屬thuộc 欲dục 奪đoạt 與dữ 他tha 人nhân 。 彼bỉ 婦phụ 人nhân 聞văn 之chi 。 親thân 屬thuộc 欲dục 持trì 我ngã 與dữ 他tha 人nhân 。 彼bỉ 婦phụ 人nhân 聞văn 已dĩ 速tốc 便tiện 走tẩu 還hoàn 。 還hoàn 至chí 己kỷ 夫phu 所sở 。 到đáo 已dĩ 語ngữ 彼bỉ 夫phu 曰viết 。 君quân 當đương 知tri 。 我ngã 親thân 屬thuộc 欲dục 持trì 我ngã 與dữ 他tha 人nhân 。 君quân 所sở 應ưng/ứng 為vi 者giả 今kim 當đương 為vi 之chi 。 於ư 是thị 彼bỉ 人nhân 作tác 極cực 利lợi 刀đao 。 持trì 彼bỉ 婦phụ 人nhân 手thủ 還hoàn 入nhập 屋ốc 中trung 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 當đương 共cộng 同đồng 去khứ 。 當đương 共cộng 同đồng 去khứ 。 斷đoán/đoạn 彼bỉ 女nữ 人nhân 命mạng 亦diệc 自tự 斷đoán/đoạn 命mạng 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 當đương 知tri 此thử 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 於ư 是thị 那na 梨lê 鴦ương 伽già 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 善thiện 受thọ 持trì 誦tụng 習tập 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 起khởi 。 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 已dĩ 離ly 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 至chí 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 所sở 。 到đáo 已dĩ 白bạch 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 曰viết 。 實thật 爾nhĩ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 是thị 說thuyết 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 於ư 是thị 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 告cáo 末mạt 利lợi 夫phu 人nhân 曰viết 。 實thật 爾nhĩ 。 末mạt 利lợi 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 是thị 說thuyết 。 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 我ngã 還hoàn 問vấn 王vương 。 隨tùy 所sở 有hữu 力lực 當đương 報báo 之chi 。 於ư 大đại 王vương 意ý 云vân 何hà 。 愛ái 鞞bệ 留lưu 羅la 大đại 將tướng 不phủ 。 此thử 末mạt 利lợi 。 我ngã 愛ái 彼bỉ 鞞bệ 留lưu 羅la 大đại 將tướng 。 此thử 大đại 王vương 。 彼bỉ 鞞bệ 留lưu 羅la 大đại 將tướng 。 是thị 敗bại 壞hoại 。 是thị 變biến 異dị 。 生sanh 苦khổ 憂ưu 慼thích 不bất 樂nhạo 不phủ 。 此thử 末mạt 利lợi 。 鞞bệ 留lưu 羅la 大đại 將tướng 。 有hữu 敗bại 壞hoại 變biến 異dị 。 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 此thử 大đại 王vương 。 當đương 以dĩ 此thử 知tri 之chi 。 愛ái 生sanh 已dĩ 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 於ư 大đại 王vương 意ý 云vân 何hà 。 愛ái 賢hiền 首thủ 大đại 將tướng 。 愛ái 一nhất 奔bôn 陀đà 利lợi 大đại 象tượng 。 愛ái 婆bà 夷di 提đề 女nữ 。 愛ái 婆bà 沙sa 剎sát 諦đế 隷lệ ( 夫phu 人nhân ) 。 愛ái 迦ca 尸thi 人nhân 民dân 不phủ 。 此thử 末mạt 利lợi 。 愛ái 迦ca 尸thi 拘câu 薩tát 羅la 人nhân 民dân 。 此thử 大đại 王vương 。 迦ca 尸thi 拘câu 薩tát 羅la 人nhân 民dân 。 亦diệc 是thị 敗bại 壞hoại 有hữu 變biến 異dị 。 生sanh 苦khổ 憂ưu 慼thích 不bất 樂nhạo 不phủ 。 此thử 末mạt 利lợi 。 諸chư 五ngũ 婬dâm 欲dục 自tự 娛ngu 樂lạc 者giả 。 皆giai 因nhân 迦ca 尸thi 拘câu 薩tát 羅la 人nhân 民dân 。 此thử 末mạt 利lợi 。 迦ca 尸thi 人nhân 民dân 敗bại 壞hoại 變biến 異dị 者giả 。 我ngã 命mạng 不bất 全toàn 。 況huống 當đương 不bất 生sanh 苦khổ 憂ưu 慼thích 不bất 樂nhạo 。 此thử 大đại 王vương 。 當đương 知tri 此thử 愛ái 生sanh 已dĩ 。 則tắc 有hữu 苦khổ 憂ưu 慼thích 不bất 樂nhạo 。 於ư 大đại 王vương 意ý 云vân 何hà 。 今kim 寧ninh 愍mẫn 妾thiếp 不phủ 。 此thử 末mạt 利lợi 。 我ngã 亦diệc 愍mẫn 汝nhữ 。 此thử 大đại 王vương 。 妾thiếp 亦diệc 有hữu 敗bại 壞hoại 。 有hữu 變biến 異dị 。 寧ninh 可khả 不bất 生sanh 苦khổ 憂ưu 慼thích 不bất 樂nhạo 耶da 。 汝nhữ 末mạt 利lợi 。 敗bại 壞hoại 有hữu 變biến 異dị 。 我ngã 亦diệc 當đương 生sanh 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 此thử 大đại 王vương 。 以dĩ 此thử 當đương 知tri 之chi 。 愛ái 生sanh 已dĩ 則tắc 有hữu 憂ưu 慼thích 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 此thử 末mạt 利lợi 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 因nhân 此thử 事sự 當đương 為vì 我ngã 師sư 。 我ngã 為vì 弟đệ 子tử 。 此thử 末mạt 利lợi 。 我ngã 今kim 歸quy 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 我ngã 於ư 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 持trì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 離ly 於ư 殺sát 。 今kim 自tự 歸Quy 佛Phật 。 如như 是thị 說thuyết 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 遙diêu 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 說thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 命mạng 終chung 愛ái 念niệm 不bất 離ly 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com