菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ ( 一nhất 名danh 現hiện 在tại 報báo ) 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương 欲dục 滅diệt 度độ 。 卻khước 後hậu 九cửu 十thập 日nhật 當đương 取thủ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 吾ngô 昔tích 成thành 佛Phật 於ư 摩ma 竭kiệt 國quốc 。 既ký 成thành 佛Phật 後hậu 在tại 法Pháp 樂lạc 講giảng 堂đường 。 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 雲vân 集tập 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 各các 各các 勸khuyến 進tấn 令linh 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 優ưu 鉢bát 蓮liên 花hoa 藏tạng 。 而nhi 白bạch 我ngã 言ngôn 。 世thế 人nhân 多đa 愚ngu 不bất 識thức 真chân 法pháp 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 正chánh 義nghĩa 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 得đắc 蒙mông 解giải 脫thoát 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 波ba 頭đầu 摩ma 藏tạng 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 前tiền 白bạch 我ngã 言ngôn 。 沈trầm 翳ế 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 久cửu 飢cơ 虛hư 者giả 得đắc 蒙mông 濟tế 度độ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜hỷ 藏tạng 。 前tiền 白bạch 我ngã 言ngôn 。 世thế 多đa 有hữu 苦khổ 惱não 。 縛phược 著trước 十thập 二nhị 緣duyên 。 不bất 覩đổ 大đại 聖thánh 顏nhan 。 唯duy 願nguyện 當đương 濟tế 度độ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 栴chiên 檀đàn 藏tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 五ngũ 濁trược 鼎 沸phí 世thế 不bất 識thức 真chân 正Chánh 法Pháp 。 慧tuệ 日nhật 既ký 以dĩ 降giáng/hàng 。 唯duy 願nguyện 除trừ 闇ám 冥minh 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 金kim 剛cang 藏tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 然nhiên 熾sí 劇kịch 恒hằng 。 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。 不bất 識thức 如Như 來Lai 性tánh 。 唯duy 願nguyện 頒ban 宣tuyên 法pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 力lực 藏tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 世thế 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 各các 有hữu 限hạn 。 尊tôn 今kim 既ký 降giáng/hàng 形hình 。 何hà 不bất 時thời 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 垢cấu 藏tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 今kim 如như 蓮liên 花hoa 不bất 著trước 諸chư 塵trần 垢cấu 。 內nội 外ngoại 悉tất 平bình 等đẳng 。 布bố 現hiện 如Như 來Lai 法pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 清thanh 淨tịnh 藏tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 師sư 久cửu 不bất 現hiện 。 世thế 人nhân 恒hằng 在tại 冥minh 。 尊tôn 今kim 既ký 降giáng/hàng 形hình 。 唯duy 願nguyện 時thời 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 過quá 去khứ 諸chư 恒hằng 沙sa 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 出xuất 現hiện 皆giai 說thuyết 法Pháp 。 尊tôn 今kim 何hà 故cố 默mặc 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 濡nhu 首thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 生sanh 世thế 值trị 佛Phật 難nạn/nan 。 聞văn 尊tôn 經Kinh 法pháp 難nạn/nan 。 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 難nạn/nan 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 難nạn/nan 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慈Từ 氏Thị 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。 皆giai 由do 恩ân 愛ái 生sanh 。 世thế 多đa 非phi 法pháp 人nhân 。 唯duy 願nguyện 尊tôn 開khai 悟ngộ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 師Sư 子Tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 夫phu 人nhân 欲dục 聞văn 法Pháp 。 斷đoán/đoạn 除trừ 三tam 礙ngại 形hình 。 尊tôn 今kim 無vô 上thượng 師sư 。 願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 量lượng 界giới 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 力lực 無vô 所sở 畏úy 。 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 於ư 此thử 處xứ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 無vô 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 染nhiễm 無vô 所sở 污ô 。 平bình 等đẳng 度độ 脫thoát 人nhân 。 何hà 故cố 寂tịch 然nhiên 住trụ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慧tuệ 造tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 生sanh 死tử 甚thậm 為vi 苦khổ 。 如như 人nhân 沒một 在tại 淵uyên 。 尊tôn 今kim 大đại 船thuyền 師sư 。 唯duy 願nguyện 時thời 渡độ 濟tế 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 光quang 造tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 行hành 今kim 已dĩ 盡tận 。 已dĩ 離ly 三Tam 界Giới 苦khổ 。 慈từ 悲bi 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 本bổn 誓thệ 今kim 所sở 在tại 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法pháp 造tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 界giới 難nan 量lương 。 一nhất 切thiết 恩ân 愛ái 會hội 。 三Tam 寶Bảo 久cửu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 願nguyện 尊tôn 時thời 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 著trước 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 降giáng/hàng 照chiếu 除trừ 三tam 毒độc 冥minh 世thế 人nhân 五ngũ 苦khổ 患hoạn 。 唯duy 尊tôn 演diễn 正Chánh 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 畏Úy 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 執chấp 意ý 如như 金kim 剛cang 弘hoằng 誓thệ 甚thậm 牢lao 固cố 。 心tâm 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 願nguyện 救cứu 諸chư 厄ách 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 護hộ 覺giác 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 智trí 人nhân 已dĩ 降giáng/hàng 形hình 。 當đương 度độ 無vô 數số 人nhân 。 願nguyện 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 。 使sử 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 生sanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 正Chánh 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。 曉hiểu 達đạt 者giả 甚thậm 少thiểu 。 無vô 數số 劫kiếp 積tích 行hành 。 願nguyện 莫mạc 唐đường 其kỳ 功công 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 神thần 足túc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 慧tuệ 眼nhãn 今kim 已dĩ 降giáng/hàng 。 當đương 度độ 不bất 肖tiếu 人nhân 。 本bổn 無vô 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 令linh 離ly 諸chư 苦khổ 患hoạn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 雷lôi 聲thanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 行hành 本bổn 無vô 慧tuệ 。 智trí 達đạt 一nhất 切thiết 人nhân 。 明minh 斷đoán/đoạn 諸chư 塵trần 垢cấu 。 尊tôn 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 雷lôi 音âm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 尊tôn 過quá 一nhất 切thiết 。 智trí 行hành 無vô 數số 劫kiếp 。 自tự 生sanh 自tự 然nhiên 滅diệt 。 無vô 量lượng 無vô 過quá 尊tôn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常thường 悲bi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 本bổn 積tích 苦khổ 行hạnh 。 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 難nạn 。 佛Phật 日nhật 今kim 已dĩ 出xuất 。 莫mạc 知tri 愚ngu 癡si 冥minh 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 幻huyễn 化hóa 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 法pháp 。 幻huyễn 化hóa 亦diệc 非phi 真chân 。 道đạo 當đương 以dĩ 平bình 等đẳng 願nguyện 尊tôn 時thời 敷phu 演diễn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 厭yếm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 未vị 聞văn 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 最tối 勝thắng 今kim 已dĩ 降giáng/hàng 。 渴khát 仰ngưỡng 天thiên 師sư 久cửu 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 勇dũng 猛mãnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 以dĩ 無vô 數số 世thế 。 積tích 行hành 不bất 可khả 量lượng 。 威uy 神thần 復phục 一nhất 切thiết 。 願nguyện 除trừ 一nhất 切thiết 惱não 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 覺giác 知tri 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 有hữu 量lượng 。 演diễn 法pháp 無vô 有hữu 窮cùng 。 住trụ 本bổn 亦diệc 不bất 住trụ 。 願nguyện 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 善thiện 行hành 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 無vô 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 。 今kim 日nhật 尊tôn 已dĩ 生sanh 。 現hiện 形hình 於ư 五ngũ 濁trược 。 願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 正chánh 見kiến 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 三Tam 界Giới 第đệ 一nhất 尊tôn 。 天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 轉chuyển 法pháp 震chấn 大đại 千thiên 。 如như 今kim 寂tịch 然nhiên 默mặc 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法pháp 淨tịnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。 欲dục 歎thán 尊tôn 功công 德đức 。 究cứu 盡tận 百bách 福phước 業nghiệp 。 未vị 盡tận 如như 毫hào 釐 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 相tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 無vô 本bổn 無vô 相tướng 。 尊tôn 今kim 出xuất 眾chúng 相tướng 。 行hành 盡tận 得đắc 作tác 佛Phật 。 何hà 為vi 入nhập 禪thiền 定định 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 苦khổ 。 了liễu 本bổn 知tri 眾chúng 相tướng 。 唯duy 尊tôn 願nguyện 時thời 赴phó 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 導đạo 首thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 。 因nhân 緣duyên 共cộng 合hợp 會hội 。 久cửu 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 何hà 為vi 入nhập 正chánh 定định 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 輪luân 轉chuyển 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 平bình 等đẳng 無vô 憎tăng 愛ái 。 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 故cố 。 尊tôn 今kim 已dĩ 顧cố 屈khuất 。 何hà 為vi 復phục 睡thụy 眠miên 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 量lượng 辯biện 才tài 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 聖thánh 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 。 懃cần 今kim 已dĩ 成thành 正Chánh 覺Giác 。 願nguyện 愍mẫn 一nhất 切thiết 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 生sanh 盡tận 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 本bổn 。 盡tận 歸quy 於ư 無vô 常thường 。 常thường 身thân 非phi 常thường 身thân 。 尊tôn 今kim 計kế 常thường 身thân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 本bổn 末mạt 空không 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 際tế 。 眾chúng 生sanh 難nạn/nan 覺giác 悟ngộ 。 本bổn 無vô 如Như 來Lai 現hiện 。 時thời 演diễn 勿vật 有hữu 疑nghi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 多đa 悲bi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 夫phu 欲dục 自tự 利lợi 者giả 。 先tiên 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。 尊tôn 從tùng 眾chúng 生sanh 出xuất 。 今kim 違vi 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 顯hiển 德đức 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 神thần 足túc 無vô 量lượng 法pháp 。 六Lục 度Độ 無vô 增tăng 減giảm 。 眾chúng 相tướng 自tự 嚴nghiêm 身thân 。 願nguyện 尊tôn 時thời 屈khuất 神thần 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 一nhất 意ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 十thập 方phương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 盡tận 來lai 詣nghệ 忍nhẫn 土thổ 。 欲dục 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 唯duy 尊tôn 時thời 覺giác 悟ngộ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 不bất 虛hư 妄vọng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 愍mẫn 。 思tư 惟duy 入nhập 正chánh 定định 。 無vô 量lượng 已dĩ 過quá 量lượng 。 時thời 至chí 可khả 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜Hỷ 樂Lạc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 知tri 生sanh 無vô 量lượng 行hành 。 行hành 過quá 三Tam 界Giới 表biểu 。 尊tôn 今kim 三tam 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 度độ 三Tam 界Giới 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 本bổn 無vô 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 今kim 極cực 神thần 妙diệu 。 道đạo 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 成thành 佛Phật 為vi 眾chúng 生sanh 。 何hà 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 三Tam 乘Thừa 同đồng 一nhất 趣thú 。 未vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 言ngôn 。 尊tôn 今kim 當đương 分phân 別biệt 。 令linh 知tri 泥Nê 洹Hoàn 要yếu 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 劫kiếp 數số 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 生sanh 當đương 歸quy 滅diệt 。 捨xả 一nhất 復phục 就tựu 一nhất 。 唯duy 願nguyện 尊tôn 降hàng 伏phục 。 不bất 生sanh 不bất 復phục 滅diệt 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 受thọ 證chứng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 痛thống 。 五ngũ 陰ấm 為vi 禍họa 原nguyên 。 十thập 二nhị 牽khiên 連liên 縛phược 。 唯duy 尊tôn 願nguyện 拔bạt 濟tế 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 不bất 眴thuấn/huyễn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 居cư 剎sát 。 去khứ 此thử 甚thậm 久cửu 遠viễn 。 唯duy 願nguyện 今kim 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 法Pháp 使sử 我ngã 聞văn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 捷tiệp 疾tật 智trí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 具cụ 七thất 覺giác 意ý 。 具cụ 足túc 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 當đương 悟ngộ 諸chư 不bất 悟ngộ 。 願nguyện 尊tôn 度độ 脫thoát 之chi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常thường 舉cử 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 人nhân 眾chúng 相tướng 滿mãn 。 顯hiển 揚dương 一nhất 切thiết 法pháp 。 已dĩ 得đắc 離ly 諸chư 著trước 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法pháp 意ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 說thuyết 法Pháp 無vô 有hữu 量lượng 。 尊tôn 今kim 既ký 成thành 佛Phật 。 願nguyện 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 日nhật 月nguyệt 盛thình 滿mãn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世thế 間gian 皆giai 非phi 常thường 。 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 空không 。 解giải 知tri 無vô 所sở 生sanh 。 尊tôn 今kim 人nhân 中trung 上thượng 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 量lượng 稱xưng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 身thân 淨tịnh 不bất 造tạo 惡ác 。 口khẩu 淨tịnh 言ngôn 誠thành 信tín 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 上thượng 。 過quá 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 與dữ 等đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 從tùng 如như 生sanh 。 降giáng/hàng 神thần 度độ 生sanh 死tử 。 但đãn 當đương 時thời 說thuyết 法Pháp 。 何hà 為vi 懷hoài 猶do 豫dự 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 遠viễn 離ly 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 從tùng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 時thời 時thời 乃nãi 有hữu 佛Phật 。 如như 日nhật 現hiện 花hoa 敷phu 。 何hà 為vi 不bất 現hiện 光quang 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 威uy 神thần 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 十Thập 力Lực 無vô 有hữu 比tỉ 。 獲hoạch 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 法Pháp 身thân 如như 安an 明minh 。 唯duy 願nguyện 開khai 甘cam 露lộ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 道đạo 力lực 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 空không 觀quán 無vô 想tưởng 念niệm 。 行hành 亦diệc 寂tịch 然nhiên 滅diệt 。 從tùng 是thị 自tự 致trí 佛Phật 。 天thiên 人nhân 所sở 恭cung 敬kính 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 所sở 倚ỷ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 種chủng 。 不bất 識thức 解giải 脫thoát 門môn 。 須tu 尊tôn 前tiền 將tương/tướng 導đạo 。 乃nãi 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 閑nhàn 靜tĩnh 觀quán 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 心tâm 如như 流lưu 水thủy 。 念niệm 念niệm 皆giai 生sanh 惡ác 。 尊tôn 當đương 斷đoán/đoạn 其kỳ 根căn 。 永vĩnh 滅diệt 無vô 萌manh 兆triệu 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 盡Tận 意Ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 越việt 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 淨tịnh 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 眾chúng 生sanh 甚thậm 飢cơ 虛hư 說thuyết 法Pháp 令linh 充sung 足túc 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不bất 違vi 信tín 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 三Tam 界Giới 都đô 熾sí 然nhiên 。 眾chúng 生sanh 無vô 恃thị 怙hộ 。 尊tôn 當đương 慈từ 愍mẫn 念niệm 。 為vi 說thuyết 真chân 有hữu 要yếu 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 善thiện 權quyền 現hiện 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 通thông 盡tận 一nhất 切thiết 藏tạng 。 安an 處xứ 無vô 為vi 境cảnh 。 究cứu 盡tận 本bổn 無vô 行hành 。 今kim 尊tôn 何hà 思tư 慮lự 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 達đạt 本bổn 原nguyên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 大đại 聚tụ 一nhất 處xứ 。 皆giai 由do 宿tú/túc 識thức 行hành 。 癡si 愛ái 共cộng 相tương 生sanh 。 願nguyện 尊tôn 示thị 現hiện 法pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 山sơn 岳nhạc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 興hưng 。 濟tế 度độ 三tam 千thiên 世thế 。 使sử 無vô 明minh 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 三tam 惡ác 道đạo 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 逮đãi 覺giác 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 未vị 獲hoạch 今kim 已dĩ 獲hoạch 。 不bất 種chủng/chúng 生sanh 死tử 本bổn 。 世Thế 尊Tôn 心tâm 常thường 定định 。 願nguyện 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 賢Hiền 護Hộ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。 生sanh 滅diệt 無vô 所sở 起khởi 。 智trí 達đạt 三Tam 界Giới 苦khổ 。 盡tận 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 漏lậu 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 與dữ 等đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 法pháp 不bất 異dị 。 唯duy 化hóa 人nhân 為vi 本bổn 。 本bổn 從tùng 等đẳng 意ý 來lai 。 大đại 慈từ 今kim 所sở 在tại 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大đại 天thiên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 宿túc 有hữu 限hạn 。 得đắc 覩đổ 如Như 來Lai 形hình 。 未vị 聞văn 真Chân 諦Đế 法pháp 。 唯duy 願nguyện 時thời 演diễn 說thuyết 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 行hành 道Đạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 覩đổ 身thân 色sắc 相tướng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 具cụ 。 至chí 誠thành 逮đãi 正Chánh 覺Giác 。 何hà 不bất 行hành 佛Phật 事sự 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 離ly 垢cấu 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 尊tôn 所sở 發phát 願nguyện 。 乃nãi 為vi 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 令linh 彼bỉ 顛Điên 倒Đảo 等đẳng 。 乃nãi 覩đổ 於ư 正chánh 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 盡tận 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 觀quán 顏nhan 如như 花hoa 開khai 。 容dung 貌mạo 無vô 等đẳng 雙song 。 功công 德đức 過quá 八bát 難nạn 。 何hà 故cố 而nhi 寂tịch 然nhiên 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 悕hy 望vọng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 十Thập 力Lực 哀ai 出xuất 世thế 。 教giáo 化hóa 天thiên 世thế 人nhân 。 從tùng 此thử 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 賢hiền 聖thánh 所sở 行hành 業nghiệp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 佛Phật 慧tuệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 從tùng 此thử 虛hư 空không 際tế 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 世thế 。 皆giai 來lai 欲dục 聽thính 法Pháp 。 洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu 患hoạn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 人nhân 本bổn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 三Tam 界Giới 悉tất 苦khổ 患hoạn 。 亦diệc 無vô 逃đào 避tị 處xứ 。 唯duy 須tu 神thần 力lực 接tiếp 。 爾nhĩ 乃nãi 永vĩnh 得đắc 安an 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 天thiên 王vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 身thân 垢cấu 三tam 百bách 五ngũ 。 恒hằng 染nhiễm 污ô 人nhân 心tâm 。 當đương 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 蠲quyên 除trừ 令linh 無vô 餘dư 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 怒nộ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 從tùng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 故cố 來lai 省tỉnh 覲cận 尊tôn 。 欲dục 聽thính 無vô 量lượng 法pháp 。 修tu 習tập 本bổn 無vô 行hành 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 欲dục 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 憶ức 過quá 去khứ 世thế 。 有hữu 佛Phật 名danh 能năng 仁nhân 。 勸khuyến 進tấn 令linh 說thuyết 法Pháp 。 如như 尊tôn 無vô 有hữu 異dị 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 入nhập 定định 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 曾tằng 聞văn 成thành 佛Phật 道đạo 。 三tam 覆phú 轉chuyển 法Pháp 輪luân 如như 今kim 何hà 為vi 默mặc 。 不bất 聞văn 一nhất 轉chuyển 聲thanh 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 海hải 相tương/tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 我ngã 得đắc 通thông 智trí 。 皆giai 聞văn 於ư 正Chánh 法Pháp 。 愍mẫn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 故cố 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 師sư 子tử 吼hống 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 相tương/tướng 本bổn 無vô 相tướng 。 諸chư 法pháp 悉tất 空không 寂tịch 。 眾chúng 生sanh 所sở 不bất 達đạt 。 尊tôn 今kim 當đương 分phân 別biệt 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大đại 豪hào 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 尊tôn 甚thậm 巍nguy 巍nguy 。 眾chúng 相tướng 無vô 有hữu 比tỉ 。 欲dục 聞văn 瓔anh 珞lạc 法pháp 。 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 居cư 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 花hoa 優ưu 曇đàm 鉢bát 。 億ức 千thiên 劫kiếp 乃nãi 出xuất 。 佛Phật 亦diệc 過quá 於ư 是thị 。 今kim 現hiện 何hà 自tự 隱ẩn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 趣thú 道đạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 法pháp 法pháp 自tự 相tương 生sanh 。 不bất 染nhiễm 三Tam 界Giới 有hữu 。 願nguyện 雨vũ 七thất 覺giác 花hoa 。 普phổ 潤nhuận 一nhất 切thiết 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 講giảng 法Pháp 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 無vô 緣duyên 想tưởng 。 當đương 以dĩ 法pháp 因nhân 緣duyên 。 空không 淨tịnh 心tâm 無vô 垢cấu 。 尊tôn 當đương 具cụ 分phân 別biệt 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 眼nhãn 通thông 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 本bổn 行hạnh 此thử 願nguyện 。 當đương 度độ 不bất 度độ 者giả 。 今kim 日nhật 期kỳ 已dĩ 至chí 。 願nguyện 說thuyết 空không 無vô 慧tuệ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世thế 間gian 甚thậm 可khả 愍mẫn 。 顛Điên 倒Đảo 眾chúng 生sanh 多đa 。 迷mê 惑hoặc 於ư 正Chánh 道Đạo 。 願nguyện 示thị 慧tuệ 明minh 處xứ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 得đắc 總tổng 持trì 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。 與dữ 尊tôn 共cộng 弘hoằng 誓thệ 。 當đương 度độ 恒hằng 沙sa 人nhân 。 令linh 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 與dữ 等đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 今kim 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 如như 花hoa 覆phú 面diện 形hình 。 皆giai 由do 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 故cố 獲hoạch 此thử 福phước 報báo 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大đại 施thí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尊tôn 本bổn 惠huệ 施thí 人nhân 。 不bất 望vọng 受thọ 其kỳ 報báo 。 今kim 得đắc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 巍nguy 巍nguy 乃nãi 如như 是thị 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 究cứu 竟cánh 淨tịnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 六Lục 度Độ 大đại 智trí 慧tuệ 。 當đương 遍biến 於ư 世thế 間gian 。 令linh 愚ngu 惑hoặc 之chi 徒đồ 。 悉tất 趣thú 本bổn 無vô 行hành 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 著trước 觀quán 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 辯biện 無vô 所sở 著trước 。 應ưng/ứng 對đối 一nhất 切thiết 人nhân 。 一nhất 一nhất 決quyết 斷đoán/đoạn 疑nghi 。 皆giai 由do 宿tú/túc 報báo 緣duyên 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 好hảo 喜hỷ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 緣duyên 善Thiện 知Tri 識Thức 。 成thành 就tựu 道Đạo 法Pháp 門môn 。 今kim 既ký 得đắc 成thành 佛Phật 。 非phi 法pháp 云vân 何hà 果quả 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 甚thậm 深thâm 智trí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 興hưng 造tạo 一nhất 切thiết 行hành 。 眾chúng 德đức 自tự 瓔anh 珞lạc 。 唯duy 佛Phật 能năng 演diễn 暢sướng 。 從tùng 有hữu 至chí 邊biên 際tế 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 花hoa 鬘man 子tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 功công 德đức 累lũy 劫kiếp 積tích 。 解giải 無vô 真chân 際tế 法pháp 。 德đức 為vi 三Tam 界Giới 尊tôn 。 斯tư 由do 聞văn 法Pháp 報báo 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 色sắc 相tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 丈trượng 六lục 身thân 。 金kim 剛cang 至chí 難nạn/nan 壞hoại 。 願nguyện 以dĩ 無vô 形hình 法pháp 。 普phổ 及cập 諸chư 萌manh 兆triệu 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀quán 外ngoại 身thân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 日nhật 光quang 所sở 照chiếu 。 普phổ 除trừ 一nhất 切thiết 冥minh 。 今kim 未vị 覩đổ 佛Phật 光quang 。 願nguyện 示thị 威uy 儀nghi 相tương/tướng 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 具cụ 足túc 相tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 常thường 想tưởng 無vô 常thường 法pháp 。 係hệ 意ý 入nhập 禪thiền 定định 。 離ly 垢cấu 過quá 三Tam 界Giới 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 人nhân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 純thuần 熟thục 根căn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 法pháp 。 唯duy 度độ 人nhân 為vi 事sự 。 已dĩ 果quả 本bổn 所sở 願nguyện 。 快khoái 哉tai 時thời 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 根căn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 根căn 亦diệc 然nhiên 。 願nguyện 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 示thị 現hiện 於ư 一nhất 切thiết 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 通thông 慧tuệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 光quang 相tương/tướng 如như 雪tuyết 山sơn 。 世thế 人nhân 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。 今kim 雖tuy 覩đổ 一nhất 寶bảo 。 唯duy 願nguyện 說thuyết 二nhị 寶bảo 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 道Đạo 甚thậm 深thâm 妙diệu 。 講giảng 授thọ 一nhất 切thiết 法pháp 。 當đương 王vương 於ư 三Tam 界Giới 。 皆giai 由do 諸chư 法pháp 本bổn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 極cực 微vi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 十thập 方phương 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 遣khiển 我ngã 等đẳng 來lai 此thử 。 唯duy 欲dục 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 不bất 樂nhạo 賢hiền 聖thánh 默mặc 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 色sắc 身thân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 戒giới 律luật 清thanh 淨tịnh 具cụ 。 自tự 得đắc 復phục 授thọ 彼bỉ 。 充sung 飽bão 一nhất 切thiết 願nguyện 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 淨tịnh 音âm 聲thanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 十thập 慧tuệ 十thập 無vô 生sanh 。 十thập 法pháp 想tưởng 知tri 滅diệt 。 十Thập 地Địa 功công 德đức 具cụ 。 十Thập 力Lực 願nguyện 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常thường 定định 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 最tối 下hạ 劣liệt 。 眾chúng 智trí 未vị 廣quảng 普phổ 。 唯duy 願nguyện 尊tôn 今kim 日nhật 。 示thị 我ngã 神thần 足túc 道đạo 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 底để 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 我ngã 自tự 發phát 誓thệ 。 要yếu 當đương 聞văn 言ngôn 教giáo 。 尊tôn 今kim 不bất 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 終chung 不bất 捨xả 去khứ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 焰diễm 光quang 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 道Đạo 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 法pháp 起khởi 無vô 有hữu 盡tận 。 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 垢cấu 。 乃nãi 應ưng/ứng 入nhập 道đạo 真chân 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 眼nhãn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 無vô 量lượng 總tổng 持trì 門môn 。 聲thanh 震chấn 於ư 天thiên 地địa 。 說thuyết 法Pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慈từ 仁nhân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 奧áo 。 如như 空không 無vô 端đoan 緒tự 。 達đạt 本bổn 無vô 諸chư 道đạo 。 故cố 號hiệu 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 一Nhất 乘Thừa 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 生sanh 死tử 塵trần 勞lao 垢cấu 。 八bát 難nạn 為vi 垣viên 牆tường 。 此thử 苦khổ 莫mạc 能năng 濟tế 。 唯duy 佛Phật 能năng 度độ 脫thoát 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 盛thình/thịnh 明minh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 老lão 病bệnh 死tử 。 三Tam 界Giới 為vi 大đại 患hoạn 。 慧tuệ 日nhật 既ký 降giáng/hàng 出xuất 。 然nhiên 默mặc 不bất 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 長trường 壽thọ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世thế 人nhân 壽thọ 命mạng 短đoản 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 縛phược 著trước 。 六lục 識thức 所sở 囋 咂táp 。 唯duy 願nguyện 尊tôn 消tiêu 滅diệt 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 算toán 數số 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 三tam 毒độc 所sở 覆phú 蔽tế 。 願nguyện 尊tôn 當đương 降giáng/hàng 神thần 。 療liệu 以dĩ 法pháp 醫y 藥dược 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 合hợp 曼mạn 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 聲thanh 震chấn 於ư 十thập 方phương 。 道đạo 降giáng/hàng 甘cam 露lộ 雨vũ 。 無vô 盡tận 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 非phi 佛Phật 誰thùy 能năng 宣tuyên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 斯tư 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 億ức 數số 。 各các 各các 勸khuyến 進tấn 興hưng 敬kính 道Đạo 法Pháp 。 各các 各các 說thuyết 請thỉnh 慇ân 懃cần 於ư 佛Phật 。 吾ngô 當đương 爾nhĩ 時thời 放phóng 舌thiệt 相tướng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 還hoàn 攝nhiếp 光quang 已dĩ 告cáo 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 吾ngô 今kim 所sở 以dĩ 得đắc 廣quảng 長trường 舌thiệt 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 復phục 以dĩ 八bát 聲thanh 震chấn 動động 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 佛Phật 國quốc 悉tất 令linh 聞văn 知tri 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。 因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 生sanh 。 十thập 方phương 諸chư 剎sát 土độ 。 空không 寂tịch 皆giai 無vô 形hình 。 道đạo 意ý 自tự 然nhiên 著trước 。 功công 德đức 眾chúng 相tướng 滿mãn 。 分phân 別biệt 內nội 外ngoại 法pháp 。 無vô 形hình 無vô 所sở 有hữu 。 我ngã 聞văn 既ký 成thành 佛Phật 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 人nhân 。 有hữu 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 卿khanh 等đẳng 欲dục 得đắc 聞văn 。 究cứu 盡tận 本bổn 末mạt 空không 。 一nhất 一nhất 當đương 分phân 別biệt 。 令linh 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 吾ngô 昔tích 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 當đương 度độ 不bất 度độ 者giả 。 豈khởi 須tu 諸chư 人nhân 請thỉnh 。 令linh 各các 有hữu 怨oán 心tâm 。 吾ngô 本bổn 初sơ 發phát 意ý 。 亦diệc 不bất 限hạn 齊tề 人nhân 。 但đãn 緣duyên 未vị 及cập 道đạo 。 故cố 復phục 默mặc 然nhiên 耳nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 偈kệ 。 各các 各các 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 皆giai 稱xưng 善thiện 哉tai 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 如Như 來Lai 將tương 欲dục 敷phu 演diễn 法pháp 教giáo 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 為vi 成thành 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 勞lao 苦khổ 悉tất 蒙mông 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 未vị 得đắc 神thần 通thông 凡phàm 夫phu 學học 人nhân 二nhị 萬vạn 餘dư 眾chúng 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 各các 各các 發phát 願nguyện 。 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 欲dục 得đắc 聞văn 此thử 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 十thập 智trí 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 先tiên 習tập 何hà 法pháp 有hữu 何hà 功công 德đức 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 正chánh 真chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 應ưng/ứng 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。 善thiện 哉tai 族tộc 姓tánh 子tử 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 無vô 上thượng 正chánh 真chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 與dữ 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 相tương 應ứng 者giả 。 欲dục 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 根căn 原nguyên 者giả 。 欲dục 興hưng 顯hiển 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 者giả 。 欲dục 得đắc 無vô 量lượng 定định 意ý 如như 世Thế 尊Tôn 者giả 。 欲dục 得đắc 如như 爾nhĩ 法pháp 性tánh 遊du 戲hí 者giả 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 學học 無vô 量lượng 智trí 門môn 。 云vân 何hà 為vi 無vô 量lượng 智trí 門môn 。 彌Di 勒Lặc 善thiện 聽thính 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 有hữu 十thập 明minh 智trí 。 一nhất 意ý 一nhất 念niệm 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 悉tất 知tri 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 不bất 失thất 法Pháp 界Giới 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 云vân 何hà 為vi 十thập 明minh 智trí 。 所sở 謂vị 十thập 明minh 智trí 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 生sanh 兜đâu 術thuật 天thiên 。 共cộng 修tu 善thiện 行hành 各các 無vô 異dị 心tâm 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 法Pháp 法Pháp 成thành 就tựu 。 與dữ 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 有hữu 異dị 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 未vị 立lập 根căn 德đức 力lực 者giả 。 同đồng 時thời 出xuất 家gia 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 手thủ 持trì 應ứng 器khí 行hành 十thập 二nhị 法pháp 。 時thời 到đáo 分phần/phân 衛vệ 福phước 度độ 一nhất 切thiết 。 或hoặc 時thời 坐tọa 禪thiền 分phân 別biệt 身thân 觀quán 。 然nhiên 有hữu 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 吉cát 祥tường 獻hiến 草thảo 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 日nhật 當đương 成thành 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 先tiên 當đương 感cảm 動động 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 神thần 通thông 得đắc 道Đạo 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 來lai 擁ủng 護hộ 我ngã 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 四Tứ 諦Đế 如như 爾nhĩ 法pháp 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 而nhi 得đắc 度độ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 念niệm 成thành 三Tam 乘Thừa 果quả 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 純thuần 熟thục 具cụ 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 弘hoằng 誓thệ 成thành 就tựu 。 施thí 行hành 佛Phật 事sự 降hàng 伏phục 魔ma 兵binh 。 然nhiên 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 盡tận 成thành 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 入nhập 佛Phật 意ý 三tam 昧muội 。 各các 各các 分phân 身thân 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 入nhập 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 入nhập 如như 意ý 定định 意ý 。 盡tận 令linh 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 瓦ngõa 石thạch 草thảo 木mộc 變biến 為vi 七thất 寶bảo 。 給cấp 施thí 貧bần 苦khổ 普phổ 令linh 充sung 足túc 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 說thuyết 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 入nhập 金kim 剛cang 定định 意ý 。 能năng 化hóa 一nhất 切thiết 盡tận 黃hoàng 金kim 色sắc 。 如như 佛Phật 色sắc 相tướng 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 皆giai 令linh 成thành 就tựu 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 得đắc 佛Phật 根căn 力lực 覺giác 意ý 。 分phân 別biệt 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 使sử 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 十thập 明minh 智trí 至chí 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 坦thản 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 逮đãi 此thử 智trí 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 應ứng 時thời 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 法pháp 妙diệu 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 進tiến 修tu 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 乃nãi 能năng 具cụ 足túc 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 。 佛Phật 告cáo 法pháp 妙diệu 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 。 當đương 修tu 十thập 慧tuệ 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 。 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 應ứng 時thời 之chi 行hành 者giả 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 十thập 者giả 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 自tự 知tri 時thời 到đáo 。 當đương 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 不bất 失thất 期kỳ 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 執chấp 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 斷đoán/đoạn 除trừ 眾chúng 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 今kim 我ngã 時thời 到đáo 化hóa 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 姓tánh 氏thị 字tự 氏thị 不bất 越việt 局cục 界giới 。 要yếu 當đương 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 定định 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 深thâm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 當đương 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 當đương 授thọ 菩Bồ 薩Tát 決quyết 。 國quốc 土độ 翼dực 從tùng 方phương 面diện 所sở 在tại 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 已dĩ 獲hoạch 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 當đương 使sử 眾chúng 生sanh 如như 我ngã 無vô 異dị 。 尋tầm 時thời 入nhập 彼bỉ 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 獲hoạch 此thử 自tự 在tại 無vô 礙ngại 之chi 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 施thí 行hành 佛Phật 事sự 。 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 形hình 礙ngại 之chi 法pháp 。 皆giai 令linh 歸quy 於ư 無vô 盡tận 之chi 藏tạng 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 已dĩ 獲hoạch 無vô 形hình 四tứ 空không 定định 法pháp 及cập 四Tứ 等Đẳng 心tâm 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 復phục 以dĩ 此thử 定định 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 不bất 失thất 禮lễ 節tiết 。 可khả 行hành 知tri 行hành 可khả 坐tọa 知tri 坐tọa 。 晝trú 夜dạ 孜 孜 不bất 違vi 道Đạo 教giáo 。 到đáo 時thời 入nhập 城thành 不bất 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 福phước 度độ 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 量lượng 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 觀quán 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 應ưng 度độ 不bất 度độ 。 受thọ 彼bỉ 信tín 施thí 量lượng 腹phúc 而nhi 食thực 。 還hoàn 至chí 閑nhàn 靜tĩnh 坐tọa 臥ngọa 思tư 惟duy 。 今kim 所sở 受thọ 施thí 以dĩ 支chi 四tứ 大đại 。 得đắc 行hành 道Đạo 德đức 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 復phục 以dĩ 此thử 法pháp 化hóa 導đạo 一nhất 切thiết 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 應ưng/ứng 賢hiền 聖thánh 律luật 。 導đạo 化hóa 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 漸tiệm 漸tiệm 前tiền 進tiến 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 察sát 彼bỉ 心tâm 意ý 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 若nhược 入nhập 人nhân 道đạo 為vi 說thuyết 禁cấm 戒giới 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 知tri 犯phạm 罪tội 之chi 苦khổ 。 示thị 以dĩ 正Chánh 道Đạo 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 若nhược 入nhập 天thiên 道đạo 處xứ 彼bỉ 天thiên 宮cung 。 為vi 說thuyết 無vô 常thường 磨ma 滅diệt 之chi 法pháp 。 勸khuyến 勉miễn 使sử 修tu 十Thập 善Thiện 之chi 行hành 。 捨xả 天thiên 重trọng/trùng 位vị 修tu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 若nhược 入nhập 畜súc 生sanh 苦khổ 痛thống 之chi 中trung 。 為vi 說thuyết 抵để 揬 欺khi 詐trá 之chi 法pháp 。 使sử 生sanh 善thiện 心tâm 改cải 更cánh 之chi 義nghĩa 。 若nhược 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 醜xú 陋lậu 之chi 中trung 。 為vi 說thuyết 慳san 貪tham 縛phược 著trước 之chi 心tâm 。 使sử 發phát 善thiện 心tâm 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 若nhược 入nhập 地địa 獄ngục 受thọ 罪tội 人nhân 中trung 。 為vi 說thuyết 五ngũ 逆nghịch 難nạn/nan 救cứu 之chi 法pháp 。 復phục 令linh 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 善thiện 心tâm 得đắc 生sanh 。 畢tất 其kỳ 罪tội 苦khổ 得đắc 復phục 人nhân 中trung 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 法pháp 妙diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 眾chúng 行hành 已dĩ 具cụ 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 當đương 以dĩ 神thần 足túc 感cảm 動động 一nhất 切thiết 。 自tự 試thí 神thần 足túc 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 禮lễ 敬kính 世Thế 尊Tôn 。 務vụ 修tu 梵Phạm 行hạnh 稟bẩm 受thọ 不bất 及cập 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 法pháp 妙diệu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 此thử 十thập 慧tuệ 應ứng 時thời 之chi 行hành 者giả 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 十thập 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 爾nhĩ 時thời 道đạo 勝thắng 子tử 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 最Tối 正Chánh 覺Giác 乎hồ 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 耶da 。 佛Phật 告cáo 道đạo 勝thắng 子tử 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 大đại 法pháp 瓔anh 珞lạc 者giả 。 當đương 修tu 十thập 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 隨tùy 類loại 而nhi 化hóa 。 一nhất 加gia 趺phu 坐tọa 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 復phục 以dĩ 音âm 響hưởng 震chấn 動động 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 於ư 中trung 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 乃nãi 使sử 眾chúng 生sanh 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 行hành 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 句cú 義nghĩa 充sung 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 悉tất 得đắc 聞văn 知tri 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 自tự 覺giác 。 從tùng 所sở 聞văn 法Pháp 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 行hành 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 其kỳ 見kiến 光quang 者giả 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 然nhiên 不bất 見kiến 形hình 。 皆giai 令linh 一nhất 切thiết 。 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 行hành 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 意ý 一nhất 念niệm 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 以dĩ 一nhất 法Pháp 身thân 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 使sử 眾chúng 生sanh 普phổ 令linh 聞văn 知tri 。 盡tận 令linh 眾chúng 生sanh 具cụ 足túc 法Pháp 界Giới 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 所sở 從tùng 聞văn 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 盡tận 化hóa 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 作tác 佛Phật 形hình 。 然nhiên 彼bỉ 各các 各các 相tương 教giáo 為vi 說thuyết 十thập 二nhị 懃cần 苦khổ 之chi 行hành 。 共cộng 相tương 濟tế 度độ 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 為vi 誰thùy 所sở 度độ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 智trí 慧tuệ 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 無vô 形hình 之chi 法pháp 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 普phổ 使sử 有hữu 形hình 之chi 類loại 解giải 此thử 正chánh 要yếu 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vi 誰thùy 所sở 度độ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 盡tận 能năng 普phổ 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 行hành 不bất 思tư 議nghị 。 皆giai 使sử 眾chúng 生sanh 聞văn 此thử 道Đạo 教giáo 。 同đồng 時thời 成thành 道Đạo 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 為vi 所sở 從tùng 聞văn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 盡tận 得đắc 神thần 通thông 。 遊du 戲hí 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 聞văn 諸chư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 解giải 知tri 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vi 誰thùy 開khai 悟ngộ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 三tam 世thế 中trung 一nhất 切thiết 有hữu 形hình 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 道đạo 勝thắng 子tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 入nhập 深thâm 法Pháp 藏tạng 分phân 別biệt 妙diệu 智trí 。 超siêu 越việt 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 獨độc 步bộ 三Tam 界Giới 亦diệc 無vô 等đẳng 侶lữ 。 復phục 令linh 眾chúng 生sanh 與dữ 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 應ưng/ứng 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 謂vị 道đạo 勝thắng 子tử 菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 根Căn 德đức 力lực 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 諸chư 法pháp 殊thù 勝thắng 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 辟Tích 支Chi 所sở 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 無vô 我ngã 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 三tam 爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 心tâm 智trí 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 身thân 觀quán 解giải 無vô 我ngã 想tưởng 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 觀quán 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 心tâm 智trí 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 觀quán 者giả 。 當đương 行hành 十thập 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 未vị 住trụ 菩Bồ 薩Tát 位vị 安an 處xứ 無vô 為vi 。 究cứu 竟cánh 道đạo 本bổn 成thành 就tựu 弘hoằng 誓thệ 。 自tự 觀quán 無vô 我ngã 復phục 化hóa 眾chúng 生sanh 如như 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 化hóa 無vô 身thân 現hiện 有hữu 形hình 身thân 。 復phục 化hóa 有hữu 身thân 現hiện 無vô 形hình 身thân 。 以dĩ 有hữu 我ngã 為vì 無vô 我ngã 。 以dĩ 無vô 我ngã 為vi 有hữu 我ngã 。 於ư 中trung 化hóa 導đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 心tâm 智trí 之chi 法pháp 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 成thành 無vô 生sanh 心tâm 。 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 不bất 可khả 樂lạc 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 心tâm 得đắc 成thành 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 空không 心tâm 解giải 我ngã 無vô 有hữu 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 。 復phục 以dĩ 此thử 法pháp 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 知tri 無vô 我ngã 想tưởng 。 有hữu 此thử 智trí 慧tuệ 不bất 自tự 稱xưng 揚dương 。 於ư 諸chư 深thâm 法Pháp 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 修tu 第đệ 一nhất 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 眾chúng 相tướng 之chi 本bổn 。 及cập 其kỳ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 之chi 本bổn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眾chúng 生sanh 起khởi 無vô 我ngã 想tưởng 內nội 外ngoại 諸chư 法pháp 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 見kiến 劫kiếp 成thành 敗bại 。 見kiến 劫kiếp 不bất 成thành 敗bại 。 不bất 以dĩ 成thành 為vi 喜hỷ 。 不bất 成thành 為vi 憂ưu 。 於ư 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 不bất 起khởi 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 逮đãi 無vô 我ngã 法pháp 。 佛Phật 復phục 告cáo 心tâm 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 捨xả 一nhất 切thiết 身thân 入nhập 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 分phân 別biệt 行hành 本bổn 知tri 所sở 從tùng 來lai 。 出xuất 要yếu 無vô 為vi 至chí 於ư 大Đại 道Đạo 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 無vô 我ngã 心tâm 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 生sanh 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 生sanh 。 滅diệt 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 滅diệt 。 於ư 諸chư 法pháp 本bổn 悉tất 無vô 我ngã 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 亦diệc 不bất 見kiến 近cận 亦diệc 不bất 見kiến 遠viễn 本bổn 無vô 所sở 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 解giải 知tri 心tâm 識thức 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 於ư 中trung 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 不bất 見kiến 成thành 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 成thành 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 如như 是thị 心tâm 智trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 學học 無vô 我ngã 之chi 行hành 者giả 。 必tất 至chí 堅kiên 固cố 終chung 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 復phục 次thứ 心tâm 智trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 者giả 。 當đương 學học 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 無vô 我ngã 。 所sở 謂vị 無vô 我ngã 者giả 。 究cứu 竟cánh 至chí 成thành 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 分phân 別biệt 四tứ 大đại 思tư 惟duy 本bổn 原nguyên 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 教giáo 化hóa 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 有hữu 所sở 度độ 脫thoát 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 降hàng 伏phục 魔ma 兵binh 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 不bất 見kiến 三tam 世thế 總tổng 持trì 法Pháp 本bổn 。 無vô 所sở 著trước 智trí 亦diệc 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 心tâm 智trí 。 若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 入nhập 空không 定định 意ý 究cứu 竟cánh 如Như 來Lai 深thâm 法Pháp 之chi 藏tạng 。 亦diệc 不bất 在tại 此thử 亦diệc 不bất 在tại 彼bỉ 。 解giải 知tri 一nhất 切thiết 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 入nhập 定định 意ý 定định 。 顯hiển 曜diệu 一nhất 切thiết 無vô 相tướng 法pháp 觀quán 。 云vân 何hà 為vi 無vô 相tướng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 教giáo 化hóa 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 不bất 以dĩ 言ngôn 教giáo 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 。 云vân 何hà 為vi 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 眾chúng 生sanh 本bổn 而nhi 自tự 遊du 戲hí 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 之chi 行hành 。 如như 是thị 心tâm 智trí 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 習tập 持trì 此thử 法pháp 逮đãi 。 無vô 我ngã 法pháp 者giả 。 便tiện 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 ◎ 。 ◎ 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 等đẳng 乘thừa 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 淨tịnh 眼nhãn 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 至chí 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 為vi 修tu 何hà 法pháp 滅diệt 大Đại 乘Thừa 跡tích 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 今kim 汝nhữ 發phát 問vấn 者giả 。 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 以dĩ 偈kệ 發phát 遣khiển 汝nhữ 疑nghi 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 不bất 以dĩ 壞hoại 敗bại 色sắc 。 得đắc 趣thú 平bình 等đẳng 道đạo 。 觀quán 色sắc 道đạo 不bất 異dị 。 乃nãi 能năng 乘thừa 大Đại 乘Thừa 。 思tư 惟duy 色sắc 與dữ 道đạo 。 如như 爾nhĩ 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 不bất 見kiến 壞hoại 敗bại 道đạo 。 智trí 者giả 所sở 修tu 行hành 。 道đạo 性tánh 本bổn 無vô 壞hoại 。 尋tầm 究cứu 不bất 可khả 盡tận 。 最tối 應ưng/ứng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 乘thừa 此thử 至chí 無vô 礙ngại 。 愚ngu 者giả 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 求cầu 道Đạo 陰ấm 持trì 入nhập 。 染nhiễm 著trước 於ư 三Tam 界Giới 。 不bất 離ly 受thọ 生sanh 分phần/phân 。 諸chư 法pháp 無vô 受thọ 取thủ 。 上thượng 下hạ 及cập 中trung 間gian 。 不bất 見kiến 有hữu 散tán 落lạc 。 此thử 名danh 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 見kiến 法pháp 非phi 法pháp 。 在tại 二nhị 意ý 不bất 動động 。 亦diệc 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 。 發phát 趣thú 亦diệc 復phục 然nhiên 。 二nhị 為vi 有hữu 為vi 法pháp 。 亦diệc 名danh 無Vô 為Vi 法Pháp 。 除trừ 二nhị 不bất 見kiến 二nhị 。 乃nãi 應ưng/ứng 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 超siêu 越việt 凡phàm 夫phu 地địa 。 未vị 至chí 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 得đắc 趣thú 未vị 成thành 就tựu 。 亦diệc 是thị 世thế 福phước 田điền 。 能năng 離ly 世thế 八bát 法pháp 。 猶do 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。 超siêu 越việt 百bách 劫kiếp 行hành 。 爾nhĩ 乃nãi 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 在tại 在tại 修tu 正chánh 業nghiệp 。 處xứ 處xứ 現hiện 神thần 足túc 。 度độ 人nhân 不bất 見kiến 度độ 。 心tâm 口khẩu 意ý 密mật 行hành 。 不bất 退thối 生sanh 死tử 道đạo 。 心tâm 亦diệc 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 執chấp 意ý 如như 金kim 剛cang 。 最tối 應ưng/ứng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 虛hư 空không 無vô 善thiện 惡ác 。 法Pháp 界Giới 恒hằng 清thanh 淨tịnh 。 法pháp 亦diệc 本bổn 無vô 法pháp 。 豈khởi 有hữu 染nhiễm 污ô 者giả 。 不bất 見kiến 捨xả 邪tà 法pháp 。 而nhi 修tu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 復phục 無vô 下hạ 劣liệt 人nhân 。 是thị 為vi 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 。 如như 空không 不bất 可khả 持trì 。 求cầu 相tương/tướng 本bổn 自tự 空không 。 智trí 者giả 當đương 覺giác 知tri 。 夫phu 欲dục 行hành 無vô 礙ngại 。 善thiện 權quyền 為vi 第đệ 一nhất 。 充sung 彼bỉ 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 將tương/tướng 導đạo 至chí 道Đạo 場Tràng 。 善thiện 友hữu 為vi 正Chánh 法Pháp 。 牢lao 固cố 不bất 忘vong 捨xả 。 永vĩnh 離ly 陰ấm 持trì 入nhập 。 不bất 習tập 調điều 疑nghi 蓋cái 。 若nhược 使sử 佛Phật 出xuất 世thế 。 及cập 以dĩ 取thủ 滅diệt 度độ 。 正Chánh 法Pháp 恒hằng 存tồn 在tại 。 終chung 以dĩ 不bất 變biến 易dị 。 諸chư 法pháp 有hữu 正chánh 證chứng 。 善thiện 惡ác 不bất 朽hủ 敗bại 。 真chân 際tế 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 常thường 住trụ 不bất 移di 動động 。 所sở 修tu 極cực 甚thậm 深thâm 。 魔ma 界giới 無vô 所sở 著trước 。 諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 然nhiên 。 永vĩnh 離ly 邪tà 見kiến 黨đảng 。 欲dục 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 不bất 著trước 修tu 行hành 法pháp 。 非phi 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 是thị 應ưng/ứng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 所sở 著trước 。 法pháp 法pháp 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 見kiến 起khởi 滅diệt 道đạo 。 乃nãi 應ưng/ứng 大Đại 乘Thừa 行hành 。 或hoặc 以dĩ 頭đầu 目mục 施thí 。 信tín 心tâm 無vô 所sở 捨xả 。 不bất 見kiến 有hữu 受thọ 者giả 。 妄vọng 想tưởng 無vô 所sở 著trước 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 生sanh 。 尋tầm 究cứu 無vô 窠 窟quật 。 法pháp 相tương/tướng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 端đoan 緒tự 不bất 可khả 見kiến 。 若nhược 人nhân 欲dục 究cứu 空không 。 欲dục 知tri 其kỳ 邊biên 岸ngạn 。 晝trú 夜dạ 思tư 憶ức 念niệm 。 唐đường 勞lao 其kỳ 功công 夫phu 。 愚ngu 惑hoặc 執chấp 吾ngô 我ngã 。 計kế 常thường 不bất 能năng 離ly 。 墜trụy 墮đọa 三tam 塗đồ 難nạn/nan 。 不bất 獲hoạch 究cứu 竟cánh 處xứ 。 真chân 人nhân 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 三tam 達đạt 無vô 罣quái 礙ngại 。 猶do 未vị 盡tận 空không 原nguyên 。 況huống 復phục 斯tư 等đẳng 類loại 。 人nhân 皆giai 計kế 是thị 常thường 。 無vô 明minh 不bất 自tự 照chiếu 。 滋tư 長trường 生sanh 死tử 苦khổ 。 何hà 由do 至chí 解giải 脫thoát 。 財tài 施thí 無vô 所sở 著trước 。 欲dục 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 施thí 道đạo 二nhị 不bất 俱câu 。 何hà 況huống 永vĩnh 究cứu 竟cánh 。 禁cấm 戒giới 無vô 我ngã 行hành 。 安an 處xứ 第đệ 一nhất 法pháp 。 亦diệc 復phục 無vô 此thử 相tương/tướng 。 念niệm 戒giới 慧tuệ 度độ 行hành 。 不bất 修tu 自tự 然nhiên 得đắc 。 智trí 除trừ 無vô 明minh 根căn 。 戒giới 具cụ 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 淨tịnh 如như 月nguyệt 無vô 垢cấu 。 身thân 如như 泡bào 聚tụ 沫mạt 。 亦diệc 如như 電điện 過quá 目mục 。 意ý 根căn 如như 野dã 馬mã 。 戒giới 為vi 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 最tối 勝thắng 無vô 等đẳng 倫luân 。 眾chúng 聖thánh 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 息tức 心tâm 一nhất 切thiết 惡ác 。 寂tịch 定định 度độ 無vô 極cực 。 犯phạm 戒giới 及cập 持Trì 戒Giới 。 定định 亂loạn 無vô 若nhược 干can 。 分phân 別biệt 諸chư 法Pháp 界Giới 。 戒giới 為vi 無vô 漏lậu 道đạo 。 獲hoạch 忍nhẫn 度độ 無vô 極cực 。 堪kham 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 普phổ 慈từ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 想tưởng 。 追truy 憶ức 過quá 去khứ 法pháp 。 生sanh 滅diệt 不bất 久cửu 停đình 。 稱xưng 譏cơ 毀hủy 譽dự 法pháp 。 安an 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 節tiết 節tiết 解giải 其kỳ 形hình 。 終chung 不bất 生sanh 惡ác 念niệm 。 分phân 別biệt 內nội 外ngoại 事sự 。 身thân 心tâm 鏗khanh 然nhiên 住trụ 。 怨oán 讐thù 欲dục 來lai 害hại 。 滅diệt 此thử 危nguy 脆thúy 身thân 。 忍nhẫn 之chi 如như 地địa 載tải/tái 。 不bất 計kế 有hữu 好hảo 惡ác 。 忍nhẫn 辱nhục 大đại 弘hoằng 誓thệ 。 見kiến 對đối 無vô 想tưởng 念niệm 。 故cố 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 欣hân 。 欲dục 截tiệt 大Đại 乘Thừa 海hải 。 慎thận 莫mạc 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。 端đoan 身thân 正chánh 其kỳ 心tâm 。 便tiện 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 本bổn 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 中trung 。 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố 。 躬cung 被bị 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。 諸chư 法pháp 無vô 起khởi 滅diệt 。 復phục 無vô 壞hoại 敗bại 想tưởng 。 愚ngu 人nhân 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 不bất 解giải 過quá 去khứ 慧tuệ 。 法Pháp 界Giới 性tánh 常thường 住trụ 。 學học 者giả 不bất 究cứu 竟cánh 。 當đương 了liễu 知tri 本bổn 末mạt 。 生sanh 者giả 無vô 所sở 生sanh 。 眾chúng 生sanh 不bất 深thâm 達đạt 。 微vi 妙diệu 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 當đương 求cầu 巧xảo 方phương 便tiện 。 除trừ 去khứ 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。 不bất 值trị 度độ 所sở 度độ 。 亦diệc 復phục 不bất 放phóng 捨xả 。 精tinh 進tấn 勇dũng 力lực 彊cường/cưỡng 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 幻huyễn 野dã 馬mã 光quang 。 求cầu 實thật 無vô 果quả 報báo 。 如như 空không 觀quán 無vô 形hình 。 眾chúng 生sanh 不bất 諦đế 念niệm 。 自tự 興hưng 染nhiễm 著trước 想tưởng 。 漸tiệm 示thị 至chí 道Đạo 教giáo 。 令linh 知tri 無vô 為vi 處xứ 。 方phương 便tiện 念niệm 此thử 義nghĩa 。 所sở 願nguyện 者giả 必tất 得đắc 。 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 觀quán 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 慧Tuệ 成thành 。 念niệm 持trì 內nội 外ngoại 行hành 。 處xứ 處xứ 求cầu 空không 性tánh 。 無vô 猗ỷ 無vô 所sở 著trước 。 生sanh 死tử 本bổn 末mạt 淨tịnh 。 進tiến 學học 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 閑nhàn 。 獨độc 處xứ 無vô 所sở 畏úy 。 思tư 惟duy 禪thiền 定định 慧tuệ 。 善thiện 趣thú 六lục 神thần 通thông 。 在tại 眾chúng 猶do 如như 野dã 。 一nhất 心tâm 無vô 錯thác 亂loạn 。 不bất 失thất 威uy 儀nghi 法pháp 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 定định 法pháp 有hữu 若nhược 干can 。 息tức 意ý 無vô 漏lậu 行hành 。 增tăng 上thượng 二nhị 解giải 脫thoát 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 安an 處xứ 心tâm 不bất 移di 。 於ư 一nhất 復phục 數số 一nhất 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 道Đạo 心tâm 遂toại 牢lao 固cố 。 滅diệt 意ý 心tâm 永vĩnh 息tức 。 接tiếp 度độ 淳thuần 淑thục 人nhân 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 恒hằng 憶ức 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 道đạo 。 厭yếm 患hoạn 諸chư 色sắc 想tưởng 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 復phục 修tu 六lục 思tư 念niệm 。 不bất 違vi 次thứ 第đệ 行hành 。 除trừ 念niệm 無vô 思tư 想tưởng 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 人nhân 。 從tùng 生sanh 無vô 為vi 道đạo 。 無vô 數số 非phi 有hữu 數số 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 智trí 者giả 修tu 四tứ 禪thiền 。 不bất 用dụng 識thức 空không 定định 。 了liễu 別biệt 內nội 外ngoại 身thân 。 是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 遙diêu 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 。 不bất 由do 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 自tự 然nhiên 成thành 道Đạo 教giáo 。 亦diệc 復phục 見kiến 此thử 人nhân 。 在tại 在tại 方phương 說thuyết 法Pháp 。 不bất 生sanh 耳nhĩ 聲thanh 想tưởng 。 識thức 滅diệt 不bất 復phục 著trước 。 眾chúng 生sanh 想tưởng 無vô 量lượng 。 一nhất 意ý 而nhi 悉tất 知tri 。 不bất 興hưng 二nhị 心tâm 見kiến 。 便tiện 生sanh 若nhược 干can 念niệm 。 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 劫kiếp 。 恒hằng 沙sa 不bất 可khả 數số 。 前tiền 心tâm 後hậu 亦diệc 然nhiên 。 勇dũng 猛mãnh 不bất 懈giải 怠đãi 。 復phục 遊du 無vô 量lượng 剎sát 。 示thị 現hiện 神thần 足túc 道đạo 。 心tâm 住trụ 身thân 自tự 隨tùy 。 令linh 知tri 變biến 化hóa 法pháp 。 演diễn 說thuyết 甘cam 露lộ 道đạo 。 不bất 失thất 進tiến 趣thú 行hành 。 從tùng 劫kiếp 至chí 百bách 劫kiếp 。 不bất 盡tận 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 逮đãi 智trí 度độ 無vô 極cực 。 分phân 別biệt 陰ấm 持trì 入nhập 。 為vì 人nhân 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 不bất 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 道đạo 。 等đẳng 分phần/phân 淫dâm 怒nộ 癡si 。 因nhân 緣duyên 無vô 垢cấu 著trước 。 令linh 知tri 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 本bổn 我ngã 自tự 造tạo 行hành 。 解giải 脫thoát 無vô 所sở 畏úy 。 緣duyên 等đẳng 合hợp 會hội 成thành 。 諸chư 法pháp 無vô 處xứ 所sở 。 自tự 觀quán 亦diệc 觀quán 佛Phật 。 觀quán 空không 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 生sanh 死tử 泥Nê 洹Hoàn 逕kính 。 智trí 者giả 乃nãi 覺giác 悟ngộ 。 善thiện 解giải 智trí 慧tuệ 性tánh 。 令linh 求cầu 慧tuệ 光quang 明minh 。 億ức 載tải/tái 塵trần 闇ám 冥minh 。 [火*霍] 然nhiên 見kiến 大đại 明minh 。 此thử 智trí 謂vị 大đại 智trí 。 佛Phật 智trí 不bất 思tư 議nghị 。 將tương/tướng 導đạo 眾chúng 生sanh 類loại 。 成thành 此thử 無vô 上thượng 智trí 。 夫phu 計kế 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無vô 能năng 過quá 是thị 者giả 。 修tu 此thử 眾chúng 智trí 具cụ 。 大Đại 乘Thừa 道đạo 果quả 成thành 。 除trừ 智trí 雖tuy 有hữu 號hiệu 。 非phi 有hữu 真chân 實thật 道đạo 。 此thử 智trí 眾chúng 智trí 上thượng 。 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 難nạn/nan 。 若nhược 欲dục 求cầu 智trí 慧tuệ 。 如như 求cầu 虛hư 空không 性tánh 。 無vô 心tâm 疾tật 於ư 彼bỉ 。 況huống 復phục 生sanh 亂loạn 想tưởng 。 虛hư 空không 無vô 量lượng 界giới 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 此thử 智trí 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 岸ngạn 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 人nhân 。 乘thừa 此thử 智trí 慧tuệ 舟chu 。 遊du 戲hí 生sanh 死tử 岸ngạn 。 直trực 至chí 泥Nê 洹Hoàn 海hải 。 若nhược 人nhân 百bách 千thiên 劫kiếp 。 欲dục 歎thán 此thử 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 大đại 炬cự 明minh 。 無vô 能năng 盡tận 其kỳ 藏tạng 。 無vô 盡tận 不bất 可khả 盡tận 。 亦diệc 無vô 八bát 無vô 閑nhàn 。 能năng 誦tụng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 天thiên 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 。 初sơ 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 六lục 情tình 常thường 完hoàn 具cụ 。 生sanh 天thiên 及cập 人nhân 中trung 。 豪hào 貴quý 眾chúng 中trung 上thượng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 皆giai 當đương 成thành 道Đạo 智trí 。 受thọ 持trì 此thử 正Chánh 法Pháp 。 未vị 曾tằng 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 本bổn 。 安an 處xứ 無vô 為vi 道đạo 。 當đương 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 布bố 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 於ư 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 終chung 不bất 墮đọa 生sanh 死tử 。 必tất 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 斯tư 由do 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 勇dũng 猛mãnh 人nhân 中trung 上thượng 。 降hàng 伏phục 魔ma 官quan 屬thuộc 。 精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 彊cường/cưỡng 。 總tổng 持trì 不bất 忘vong 失thất 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 念niệm 。 普phổ 飲ẩm 江giang 河hà 水thủy 。 周châu/chu 行hành 遊du 四tứ 域vực 。 不bất 能năng 盡tận 其kỳ 源nguyên 。 智trí 者giả 權quyền 方phương 便tiện 。 思tư 慮lự 內nội 自tự 念niệm 。 唯duy 飲ẩm 四tứ 海hải 水thủy 。 爾nhĩ 乃nãi 普phổ 周châu 遍biến 。 欲dục 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 慧Tuệ 光quang 。 受thọ 持trì 念niệm 諷phúng 誦tụng 。 受thọ 莂biệt 亦diệc 不bất 久cửu 。 雖tuy 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 現hiện 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 便tiện 為vi 行hành 佛Phật 事sự 。 廣quảng 濟tế 無vô 量lượng 人nhân 。 今kim 我ngã 成thành 正Chánh 覺Giác 。 三Tam 界Giới 第đệ 一nhất 尊tôn 。 斯tư 由do 受thọ 持trì 此thử 。 無vô 礙ngại 大đại 慧tuệ 藏tạng 。 當đương 其kỳ 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 甚thậm 深thâm 難nan 量lương 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 辟Tích 支Chi 所sở 及cập 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 十thập 千thiên 天thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 復phục 有hữu 三tam 萬vạn 七thất 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 漏lậu 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 四tứ 十thập 六lục 姟cai 眾chúng 生sanh 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 三Tam 界Giới 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 是thị 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 淨tịnh 施thí 王vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 。 正chánh 要yếu 法pháp 甚thậm 深thâm 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký 號hiệu 。 則tắc 受thọ 六lục 十thập 二nhị 見kiến 邪tà 逕kính 之chi 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 者giả 皆giai 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果quả 。 道đạo 果quả 者giả 則tắc 出xuất 生sanh 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果quả 不bất 從tùng 欲Dục 界Giới 不bất 從tùng 色Sắc 界Giới 不bất 從tùng 無Vô 色Sắc 界Giới 得đắc 。 不bất 從tùng 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 不bất 可khả 得đắc 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 邪tà 逕kính 名danh 號hiệu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 本bổn 竟cánh 清thanh 淨tịnh 無vô 形hình 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 欲dục 得đắc 尋tầm 究cứu 虛hư 空không 邊biên 際tế 料liệu 量lượng 齊tề 限hạn 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 復phục 與dữ 五ngũ 陰ấm 施thi 設thiết 名danh 字tự 。 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 生sanh 是thị 滅diệt 。 是thị 有hữu 為vì 是thị 無vô 為vi 。 是thị 有hữu 漏lậu 是thị 無vô 漏lậu 。 是thị 有hữu 常thường 法pháp 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 是thị 苦khổ 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 此thử 士sĩ 夫phu 於ư 深thâm 法Pháp 中trung 有hữu 慧tuệ 不bất 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 淨tịnh 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 無vô 形hình 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 云vân 何hà 立lập 字tự 與dữ 作tác 名danh 號hiệu 。 欲dục 於ư 空không 中trung 求cầu 空không 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果quả 及cập 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 如như 虛hư 空không 無vô 形hình 不bất 可khả 護hộ 持trì 。 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 非phi 願nguyện 求cầu 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 以dĩ 超siêu 三Tam 界Giới 越việt 過quá 三tam 世thế 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 道đạo 便tiện 生sanh 二nhị 見kiến 。 以dĩ 有hữu 二nhị 見kiến 便tiện 有hữu 二nhị 想tưởng 。 以dĩ 有hữu 二nhị 想tưởng 便tiện 墮đọa 邪tà 部bộ 。 以dĩ 墮đọa 邪tà 部bộ 便tiện 入nhập 五ngũ 趣thú 。 已dĩ 入nhập 五ngũ 趣thú 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 道Đạo 言ngôn 非phi 道đạo 。 亦diệc 不bất 言ngôn 有hữu 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 。 愚ngu 惑hoặc 之chi 人nhân 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 佛Phật 異dị 道đạo 異dị 生sanh 死tử 亦diệc 異dị 。 生sanh 死tử 既ký 異dị 豈khởi 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 復phục 無vô 佛Phật 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 成thành 無vô 礙ngại 慧tuệ 乎hồ 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 坐tọa 上thượng 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 究cứu 竟cánh 。 問vấn 淨tịnh 施thí 王vương 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 辯biện 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 淨tịnh 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 至chí 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 習tập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 非phi 為vi 不bất 習tập 。 亦diệc 不bất 捨xả 正Chánh 法Pháp 而nhi 習tập 邪tà 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 見kiến 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 亦diệc 不bất 見kiến 不phủ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 習tập 無vô 所sở 習tập 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 淨tịnh 施thí 王vương 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 習tập 無vô 所sở 習tập 。 而nhi 修tu 無Vô 上Thượng 道Đạo 得đắc 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 。 淨tịnh 施thí 王vương 報báo 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 不bất 受thọ 取thủ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 心tâm 。 以dĩ 過quá 此thử 界giới 故cố 超siêu 諸chư 地địa 習tập 無vô 所sở 習tập 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 習tập 無vô 所sở 習tập 乎hồ 。 淨tịnh 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 報báo 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 不bất 遍biến 過quá 諸chư 地địa 習tập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 教giáo 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 法pháp 復phục 有hữu 境cảnh 界giới 乎hồ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 說thuyết 超siêu 過quá 諸chư 地địa 習tập 無vô 所sở 習tập 。 淨tịnh 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 諸chư 法pháp 如như 如như 道đạo 性tánh 亦diệc 如như 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 時thời 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 時thời 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 出xuất 生sanh 道Đạo 教giáo 習tập 無vô 所sở 習tập 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 謂vị 淨tịnh 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 云vân 何hà 發phát 趣thú 道Đạo 心tâm 。 淨tịnh 施thí 王vương 曰viết 。 如như 道đạo 如như 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 如như 道đạo 如như 。 淨tịnh 施thí 王vương 曰viết 。 夫phu 道đạo 如như 者giả 。 亦diệc 不bất 在tại 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 三tam 世thế 中trung 不bất 見kiến 道đạo 性tánh 清thanh 淨tịnh 如như 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 乃nãi 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如như 過quá 去khứ 如như 如như 未vị 來lai 如như 如như 現hiện 在tại 如như 如như 。 自tự 然nhiên 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 。 趣thú 無vô 所sở 趣thú 。 爾nhĩ 能năng 發phát 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 發phát 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 淨tịnh 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 失thất 道đạo 徑kính 者giả 乃nãi 能năng 發phát 趣thú 於ư 道đạo 。 加gia 以dĩ 大đại 哀ai 令linh 無vô 恐khủng 懼cụ 。 雖tuy 處xứ 三Tam 界Giới 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 不bất 懷hoài 其kỳ 勞lao 。 等đẳng 心tâm 周châu 遍biến 能năng 發phát 道đạo 意ý 習tập 無vô 所sở 習tập 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 如như 無vô 目mục 焉yên 得đắc 視thị 瞻chiêm 。 吾ngô 今kim 倍bội 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 唯duy 願nguyện 開khai 解giải 。 今kim 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 除trừ 去khứ 猶do 豫dự 令linh 心tâm 得đắc 寤ngụ 如như 汝nhữ 所sở 云vân 。 失thất 道đạo 徑kính 者giả 能năng 發phát 趣thú 。 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 加gia 以dĩ 大đại 哀ai 令linh 無vô 恐khủng 懼cụ 。 於ư 平bình 等đẳng 法pháp 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 是thị 病bệnh 無vô 能năng 療liệu 之chi 。 唯duy 族tộc 姓tánh 子tử 。 為vì 我ngã 演diễn 說thuyết 。 令linh 心tâm 重trọng/trùng 疑nghi 而nhi 得đắc 微vi 輕khinh 。 淨tịnh 施thí 王vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 令linh 發phát 汝nhữ 問vấn 者giả 。 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 之chi 所sở 感cảm 也dã 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ 。 因nhân 可khả 請thỉnh 求cầu 令linh 知tri 機cơ 變biến 。 時thời 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 向hướng 我ngã 狐hồ 疑nghi 。 淨tịnh 施thí 王vương 言ngôn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 能năng 解giải 。 唯duy 願nguyện 演diễn 說thuyết 令linh 無vô 餘dư 難nạn/nan 。 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 報báo 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 哀ai 菩Bồ 薩Tát 三Tam 界Giới 無vô 礙ngại 。 若nhược 入nhập 深thâm 妙diệu 其kỳ 法pháp 審thẩm 諦đế 習tập 無vô 所sở 習tập 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 亦diệc 無vô 所sở 疑nghi 。 亦diệc 無vô 所sở 難nạn/nan 。 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 。 若nhược 如như 是thị 者giả 已dĩ 為vi 得đắc 哀ai 。 得đắc 住trụ 本bổn 際tế 而nhi 得đắc 安an 身thân 。 無vô 所sở 歸quy 者giả 得đắc 受thọ 其kỳ 歸quy 。 雖tuy 處xứ 三Tam 界Giới 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 不bất 損tổn 其kỳ 勞lao 。 等đẳng 心tâm 周châu 遍biến 能năng 發phát 道đạo 意ý 習tập 無vô 所sở 習tập 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 何hà 為vi 本bổn 。 若nhược 如như 所sở 言ngôn 習tập 無vô 所sở 習tập 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 可khả 有hữu 異dị 乎hồ 。 可khả 以dĩ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 異dị 乎hồ 。 大đại 哀ai 菩Bồ 薩Tát 平bình 等đẳng 異dị 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 且thả 止chỉ 且thả 止chỉ 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 言ngôn 道đạo 者giả 非phi 有hữu 道đạo 也dã 若nhược 不bất 念niệm 有hữu 吾ngô 我ngã 壽thọ 命mạng 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 者giả 以dĩ 得đắc 大đại 哀ai 。 等đẳng 心tâm 周châu 遍biến 能năng 發phát 道đạo 意ý 習tập 無vô 所sở 習tập 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 夫phu 道đạo 性tánh 如như 不bất 持trì 三Tam 界Giới 不bất 捨xả 三Tam 界Giới 。 云vân 何hà 得đắc 發phát 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 曰viết 。 心tâm 無vô 所sở 持trì 亦diệc 不bất 有hữu 緣duyên 。 亦diệc 不bất 因nhân 四tứ 大đại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 五ngũ 陰ấm 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 不bất 於ư 六lục 衰suy 興hưng 六lục 塵trần 勞lao 。 不bất 念niệm 有hữu 德đức 不bất 念niệm 無vô 德đức 。 不bất 著trước 於ư 俗tục 不bất 生sanh 道Đạo 心tâm 。 無vô 罪tội 福phước 念niệm 無vô 慧tuệ 無vô 愚ngu 。 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 不bất 見kiến 無vô 餘dư 。 亦diệc 不bất 見kiến 戒giới 身thân 定định 身thân 慧tuệ 身thân 解giải 脫thoát 身thân 解giải 脫thoát 所sở 見kiến 身thân 。 不bất 見kiến 纏triền 縛phược 生sanh 死tử 染nhiễm 著trước 泥Nê 洹Hoàn 清thanh 淨tịnh 。 不bất 見kiến 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 常thường 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 悉tất 觀quán 諸chư 法pháp 寂tịch 泊bạc 虛hư 空không 。 住trụ 如như 是thị 者giả 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 已dĩ 得đắc 等đẳng 哀ai 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 習tập 無vô 所sở 習tập 。 得đắc 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 雖tuy 處xứ 三Tam 界Giới 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 不bất 辭từ 其kỳ 勞lao 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 倍bội 復phục 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 唯duy 願nguyện 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 令linh 我ngã 逮đãi 此thử 無vô 習tập 之chi 習tập 。 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 無vô 礙ngại 。 復phục 緣duyên 此thử 法pháp 而nhi 得đắc 安an 隱ẩn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 曰viết 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 住trụ 學học 地địa 習tập 無vô 所sở 習tập 。 然nhiên 有hữu 悕hy 望vọng 於ư 諸chư 法pháp 者giả 。 便tiện 有hữu 所sở 緣duyên 。 欲dục 得đắc 安an 隱ẩn 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 所sở 緣duyên 則tắc 無vô 安an 隱ẩn 。 豈khởi 得đắc 從tùng 緣duyên 得đắc 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 不bất 緣duyên 過quá 去khứ 念niệm 滅diệt 不bất 斷đoán/đoạn 。 不bất 想tưởng 現hiện 在tại 有hữu 計kế 常thường 心tâm 。 不bất 慮lự 未vị 來lai 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 不bất 住trụ 有hữu 習tập 亦diệc 無vô 所sở 習tập 。 不bất 見kiến 有hữu 念niệm 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 。 亦diệc 不bất 有hữu 安an 亦diệc 無vô 所sở 安an 。 亦diệc 不bất 貢cống 高cao 無vô 有hữu 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 聞văn 無vô 聲thanh 亦diệc 無vô 音âm 響hưởng 。 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 不bất 見kiến 無vô 餘dư 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 得đắc 處xứ 安an 隱ẩn 而nhi 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 無vô 起khởi 滅diệt 想tưởng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 復phục 告cáo 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 念niệm 無vô 念niệm 不bất 生sanh 於ư 念niệm 。 中trung 間gian 無vô 意ý 後hậu 無vô 災tai 異dị 。 設thiết 當đương 生sanh 念niệm 有hữu 災tai 異dị 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 安an 。 從tùng 本bổn 至chí 竟cánh 不bất 脫thoát 有hữu 患hoạn 亦diệc 無vô 患hoạn 。 若nhược 當đương 分phân 別biệt 不bất 見kiến 有hữu 災tai 不bất 見kiến 無vô 災tai 。 是thị 乃nãi 名danh 曰viết 通thông 達đạt 泥Nê 洹Hoàn 永vĩnh 處xứ 安an 隱ẩn 。 無vô 復phục 往vãng 還hoàn 有hữu 習tập 無vô 習tập 應ưng/ứng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 云vân 何hà 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 有hữu 士sĩ 夫phu 作tác 是thị 說thuyết 言ngôn 。 空không 有hữu 住trụ 耶da 空không 無vô 住trụ 耶da 。 空không 有hữu 習tập 無vô 習tập 耶da 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 耶da 。 若nhược 言ngôn 是thị 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 空không 有hữu 住trụ 若nhược 空không 無vô 住trụ 。 若nhược 空không 有hữu 猗ỷ 無vô 猗ỷ 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 。 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 其kỳ 念niệm 是thị 者giả 。 云vân 何hà 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 應ưng/ứng 於ư 無vô 習tập 。 時thời 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 空không 者giả 亦diệc 不bất 有hữu 住trụ 亦diệc 不bất 無vô 住trụ 。 亦diệc 不bất 緣duyên 二nhị 亦diệc 不bất 緣duyên 一nhất 。 復phục 無vô 中trung 間gian 。 離ly 此thử 者giả 當đương 復phục 云vân 何hà 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 無vô 習tập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 若nhược 空không 有hữu 住trụ 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 若nhược 空không 無vô 住trụ 本bổn 無vô 所sở 住trụ 。 有hữu 猗ỷ 無vô 猗ỷ 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 。 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 本bổn 無vô 有hữu 相tương/tướng 非phi 不bất 有hữu 相tương/tướng 。 相tương/tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 見kiến 有hữu 作tác 不bất 見kiến 無vô 作tác 。 非phi 不bất 有hữu 作tác 非phi 不bất 無vô 作tác 。 不bất 見kiến 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 不bất 見kiến 有hữu 異dị 無vô 異dị 有hữu 求cầu 無vô 求cầu 不bất 念niệm 我ngã 有hữu 所sở 作tác 我ngã 無vô 所sở 作tác 。 不bất 猗ỷ 身thân 口khẩu 意ý 言ngôn 善thiện 惡ác 行hạnh 。 是thị 乃nãi 應ưng/ứng 於ư 第đệ 一nhất 無vô 習tập 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 生sanh 死tử 想tưởng 。 不bất 著trước 有hữu 為vi 不bất 著trước 無vô 為vi 。 不bất 緣duyên 三tam 世thế 根căn 本bổn 深thâm 固cố 。 不bất 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 永vĩnh 寂tịch 無vô 為vi 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 從tùng 初sơ 發phát 意ý 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 生sanh 是thị 者giả 應ưng/ứng 於ư 無vô 上thượng 無vô 習tập 不bất 習tập 。 是thị 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 謂vị 覺giác 欲dục 菩Bồ 薩Tát 有hữu 求cầu 無vô 求cầu 有hữu 生sanh 死tử 無vô 生sanh 死tử 。 不bất 念niệm 三tam 世thế 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 。 有hữu 至chí 不bất 至chí 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 復phục 於ư 諸chư 法pháp 覺giác 禪thiền 三tam 昧muội 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 作tác 如như 是thị 者giả 豈khởi 有hữu 生sanh 死tử 不bất 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 生sanh 死tử 何hà 所sở 止chỉ 處xứ 。 答đáp 言ngôn 。 處xứ 無vô 所sở 處xử 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 與dữ 道đạo 合hợp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 生sanh 死tử 者giả 則tắc 與dữ 道đạo 合hợp 。 道đạo 者giả 則tắc 是thị 生sanh 死tử 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 日nhật 明minh 闇ám 冥minh 共cộng 合hợp 不bất 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 明minh 與dữ 闇ám 合hợp 。 但đãn 汝nhữ 不bất 見kiến 謂vị 為vi 不bất 合hợp 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 冥minh 止chỉ 在tại 何hà 所sở 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 不bất 可khả 見kiến 者giả 是thị 謂vị 闇ám 冥minh 處xứ 無vô 所sở 處xử 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 日nhật 出xuất 時thời 月nguyệt 亦diệc 俱câu 照chiếu 。 豈khởi 可khả 復phục 言ngôn 無vô 益ích 於ư 明minh 乎hồ 。 共cộng 相tương 受thọ 入nhập 不bất 可khả 離ly 別biệt 。 族tộc 姓tánh 子tử 且thả 聽thính 。 如như 日nhật 出xuất 時thời 冥minh 為vi 所sở 在tại 。 歸quy 東đông 歸quy 西tây 歸quy 南nam 歸quy 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 為vi 在tại 何hà 所sở 。 勿vật 生sanh 斯tư 觀quán 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 闇ám 者giả 常thường 在tại 無vô 所sở 歸quy 趣thú 。 明minh 亦diệc 如như 是thị 與dữ 闇ám 共cộng 合hợp 。 當đương 觀quán 此thử 義nghĩa 生sanh 死tử 與dữ 道đạo 合hợp 。 道đạo 則tắc 是thị 生sanh 死tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 復phục 語ngứ 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 近cận 取thủ 方phương 喻dụ 。 智trí 者giả 以dĩ 此thử 自tự 悟ngộ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 者giả 。 東đông 黃hoàng 金kim 色sắc 。 南nam 水thủy 精tinh 色sắc 。 西tây 琉lưu 璃ly 色sắc 。 北bắc 白bạch 銀ngân 色sắc 。 其kỳ 有hữu 趣thú 者giả 色sắc 豈khởi 有hữu 異dị 乎hồ 。 莫mạc 造tạo 斯tư 觀quán 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 色sắc 者giả 是thị 一nhất 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 但đãn 愚ngu 者giả 念niệm 謂vị 為vi 有hữu 異dị 。 是thị 故cố 正Chánh 士sĩ 。 道đạo 與dữ 生sanh 死tử 合hợp 。 生sanh 死tử 與dữ 道đạo 合hợp 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 悉tất 空không 故cố 。 云vân 何hà 生sanh 念niệm 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 言ngôn 不bất 合hợp 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 時thời 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 。 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 未vị 解giải 脫thoát 者giả 。 復phục 與dữ 解giải 脫thoát 合hợp 乎hồ 。 對đối 曰viết 如như 是thị 。 又hựu 問vấn 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 解giải 脫thoát 未vị 解giải 脫thoát 合hợp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 未vị 脫thoát 者giả 已dĩ 脫thoát 已dĩ 脫thoát 者giả 不bất 念niệm 有hữu 脫thoát 不bất 念niệm 無vô 脫thoát 。 無vô 脫thoát 者giả 無vô 性tánh 。 無vô 性tánh 者giả 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 者giả 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 時thời 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 時thời 。 是thị 謂vị 為vi 道đạo 亦diệc 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 無vô 求cầu 無vô 脫thoát 而nhi 為vi 大Đại 道Đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 於ư 脫thoát 不bất 念niệm 有hữu 脫thoát 。 是thị 為vi 不bất 脫thoát 是thị 為vi 道đạo 。 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 者giả 乃nãi 應ưng/ứng 泥Nê 洹Hoàn 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。 其kỳ 道đạo 者giả 與dữ 泥Nê 洹Hoàn 異dị 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 一nhất 無vô 二nhị 。 道đạo 則tắc 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 則tắc 是thị 道đạo 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 頗phả 復phục 有hữu 法pháp 出xuất 於ư 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 。 又hựu 問vấn 。 誰thùy 處xứ 泥Nê 洹Hoàn 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。 有hữu 法pháp 從tùng 來lai 此thử 是thị 俗tục 法pháp 此thử 是thị 道Đạo 法Pháp 此thử 生sanh 死tử 法pháp 此thử 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 無vô 處xứ 所sở 者giả 則tắc 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 無vô 往vãng 者giả 亦diệc 無vô 來lai 者giả 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 亦diệc 無vô 著trước 斷đoán/đoạn 。 其kỳ 知tri 道Đạo 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 道đạo 等đẳng 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 等đẳng 。 求cầu 之chi 不bất 可khả 見kiến 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 是thị 故cố 道đạo 等đẳng 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 等đẳng 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。 頗phả 有hữu 巧xảo 便tiện 住trụ 無vô 所sở 住trụ 而nhi 學học 道Đạo 耶da 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 報báo 曰viết 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 異dị 於ư 道đạo 耶da 。 欲dục 從tùng 此thử 法pháp 而nhi 學học 道Đạo 乎hồ 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。 何hà 者giả 是thị 道đạo 何hà 者giả 非phi 道đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 者giả 此thử 則tắc 為vi 道đạo 。 何hà 得đắc 從tùng 住trụ 而nhi 學học 道Đạo 乎hồ 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 從tùng 有hữu 為vi 法pháp 至chí 無Vô 為Vi 法Pháp 。 從tùng 淨tịnh 戒giới 身thân 三tam 昧muội 身thân 智trí 慧tuệ 身thân 從tùng 住trụ 學học 乎hồ 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 不bất 從tùng 無vô 住trụ 而nhi 學học 道Đạo 也dã 。 夫phu 學học 道Đạo 者giả 。 不bất 緣duyên 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 品phẩm 。 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 身thân 相tướng 眾chúng 好hảo 。 權quyền 現hiện 適thích 化hóa 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 而nhi 學học 於ư 道đạo 。 此thử 法pháp 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 道đạo 者giả 非phi 學học 亦diệc 無vô 有Hữu 學Học 。 不bất 見kiến 貢cống 高cao 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 作tác 如như 是thị 者giả 乃nãi 應ưng/ứng 於ư 道đạo 。 不bất 緣duyên 三Tam 界Giới 論luận 慧tuệ 之chi 想tưởng 。 復phục 不bất 見kiến 法pháp 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 乃nãi 有hữu 住trú 處xứ 。 如như 道đạo 性tánh 空không 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 空không 。 是thị 故cố 正Chánh 士sĩ 。 勿vật 生sanh 狐hồ 疑nghi 於ư 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 求cầu 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 當đương 行hành 何hà 法pháp 而nhi 得đắc 至chí 道đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 報báo 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 失thất 道Đạo 心tâm 。 雖tuy 處xứ 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 亦diệc 不bất 復phục 畏úy 。 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 世thế 間gian 苦khổ 惱não 魔ma 若nhược 魔ma 天thiên 無vô 能năng 奈nại 何hà 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 求cầu 道Đạo 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 脫thoát 無vô 脫thoát 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 是thị 我ngã 所sở 非phi 我ngã 所sở 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 善thiện 惡ác 所sở 趣thú 悉tất 空không 悉tất 寂tịch 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 生sanh 死tử 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 世thế 俗tục 法pháp 及cập 與dữ 度độ 世thế 凡phàm 夫phu 佛Phật 法pháp 學học 不bất 學học 法Pháp 聲thanh 聞văn 緣Duyên 覺Giác 。 普phổ 皆giai 一nhất 等đẳng 而nhi 無vô 差sai 別biệt 。 解giải 空không 無vô 相tướng 。 棄khí 捐quyên 諸chư 種chủng/chúng 無vô 生sanh 無vô 行hành 。 於ư 此thử 法pháp 等đẳng 修tu 如như 此thử 業nghiệp 。 隨tùy 宜nghi 分phân 別biệt 作tác 如như 是thị 學học 。 乃nãi 謂vị 為vi 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 讚tán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 所sở 說thuyết 者giả 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 我ngã 自tự 思tư 惟duy 不bất 敢cảm 有hữu 疑nghi 。 於ư 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 諸chư 法pháp 者giả 。 無vô 吾ngô 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 壽thọ 命mạng 。 分phân 別biệt 法pháp 觀quán 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 解giải 脫thoát 無vô 礙ngại 。 唯duy 佛Phật 能năng 察sát 演diễn 布bố 說thuyết 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 以dĩ 盡tận 諸chư 漏lậu 。 愛ái 欲dục 聲thanh 色sắc 穢uế 患hoạn 未vị 曾tằng 復phục 起khởi 。 貪tham 欲dục 結kết 網võng 人nhân 尊tôn 皆giai 脫thoát 。 諸chư 生sanh 死tử 苦khổ 已dĩ 斷đoán/đoạn 無vô 餘dư 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 處xứ 形hình 教giáo 化hóa 為vi 人nhân 執chấp 勞lao 。 皆giai 為vi 眾chúng 生sanh 而nhi 演diễn 經Kinh 典điển 。 使sử 趣thú 無vô 為vi 泥Nê 洹Hoàn 大Đại 道Đạo 。 所sở 盡tận 以dĩ 盡tận 無vô 所sở 復phục 盡tận 。 所sở 度độ 以dĩ 度độ 無vô 所sở 復phục 度độ 。 施thí 為vi 佛Phật 事sự 廣quảng 濟tế 無vô 量lượng 。 復phục 以dĩ 聖thánh 慧tuệ 漸tiệm 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 獨độc 善thiện 無vô 伴bạn 亦diệc 無vô 疇trù 匹thất 。 應ưng/ứng 正Chánh 覺Giác 律luật 習tập 無vô 所sở 習tập 。 心tâm 無vô 憒hội 亂loạn 專chuyên 精tinh 一nhất 意ý 。 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 如như 恥sỉ 不bất 及cập 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 如như 水thủy 澄trừng 淨tịnh 。 聖thánh 慧tuệ 道đạo 德đức 如như 海hải 無vô 厭yếm 。 定định 意ý 三tam 昧muội 遊du 無vô 量lượng 界giới 。 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 真Chân 諦Đế 受thọ 證chứng 終chung 無vô 有hữu 疑nghi 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 賜tứ 有hữu 此thử 德đức 難nan 量lương 難nan 測trắc 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 總tổng 持trì 法Pháp 門môn 。 亦diệc 使sử 鄙bỉ 賤tiện 逮đãi 此thử 深thâm 藏tạng 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 感cảm 動động 一nhất 切thiết 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 有hữu 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 立lập 行hành 菩Bồ 薩Tát 住trụ 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 皆giai 逮đãi 得đắc 深thâm 法Pháp 之chi 藏tạng 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 興hưng 供cúng 養dường 散tán 花hoa 燒thiêu 香hương 。 加gia 敬kính 微vi 意ý 向hướng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com