佛Phật 說thuyết 內nội 藏tạng 百bách 寶bảo 經kinh 後hậu 漢hán 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 時thời 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 菩Bồ 薩Tát 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 共cộng 坐tọa 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 坐tọa 起khởi 前tiền 白bạch 佛Phật 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 欲dục 從tùng 佛Phật 聞văn 漚ẩu/âu 和hòa 拘câu 舍xá 羅la 所sở 入nhập 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 因nhân 緣duyên 分phân 別biệt 知tri 內nội 外ngoại 事sự 。 佛Phật 語ngữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 教giáo 。 佛Phật 智trí 不bất 可khả 量lượng 經Kinh 法Pháp 不bất 計kế 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 不bất 能năng 知tri 。 何hà 況huống 世thế 間gian 。 人nhân 當đương 所sở 聞văn 知tri 。 世thế 間gian 人nhân 所sở 行hành 皆giai 著trước 。 佛Phật 所sở 行hành 無vô 所sở 著trước 。 獨độc 佛Phật 佛Phật 能năng 相tương 知tri 。 如như 佛Phật 經Kinh 法Pháp 所sở 言ngôn 。 如như 佛Phật 身thân 內nội 外ngoại 心tâm 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 何hà 緣duyên 現hiện 世thế 間gian 。 何hà 因nhân 當đương 別biệt 知tri 。 雖tuy 在tại 世thế 間gian 皆giai 不bất 著trước 。 悉tất 為vi 世thế 間gian 作tác 明minh 。 身thân 所sở 行hành 口khẩu 所sở 言ngôn 心tâm 所sở 念niệm 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 行hành 內nội 事sự 行hành 。 諸chư 佛Phật 法pháp 所sở 行hành 無vô 能năng 過quá 者giả 。 佛Phật 所sở 行hành 無vô 有hữu 能năng 逮đãi 者giả 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 者giả 。 佛Phật 用dụng 哀ai 十thập 方phương 人nhân 故cố 悉tất 現hiện 明minh 。 隨tùy 世thế 間gian 所sở 喜hỷ 為vi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 遘cấu 精tinh 而nhi 生sanh 。 其kỳ 身thân 化hóa 作tác 。 譬thí 如như 幻huyễn 示thị 現hiện 父phụ 母mẫu 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 光quang 焰diễm 不bất 可khả 計kế 照chiếu 明minh 十thập 方phương 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 七thất 尺xích 光quang 明minh 。 佛Phật 未vị 嘗thường 持trì 足túc 蹈đạo 地địa 。 文văn 相tương 反phản 現hiện 地địa 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 從tùng 數số 千thiên 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 成thành 就tựu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 小tiểu 兒nhi 。 佛Phật 照chiếu 明minh 十thập 方phương 人nhân 於ư 婬dâm 瞑minh 中trung 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 亦diệc 復phục 現hiện 妻thê 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 墮đọa 地địa 時thời 自tự 說thuyết 言ngôn 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 無vô 過quá 我ngã 者giả 。 我ngã 當đương 過quá 度độ 十thập 方phương 人nhân 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 亦diệc 復phục 問vấn 。 太thái 子tử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 坐tọa 樹thụ 下hạ 時thời 。 從tùng 是thị 起khởi 去khứ 。 勤cần 苦khổ 六lục 年niên 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 人nhân 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 道Đạo 欲dục 成thành 時thời 於ư 樹thụ 下hạ 獨độc 坐tọa 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 放phóng 光quang 使sử 魔ma 知tri 之chi 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 以dĩ 成thành 悉tất 等đẳng 無vô 有hữu 能năng 過quá 者giả 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 得đắc 佛Phật 坐tọa 安an 隱ẩn 。 示thị 現hiện 世thế 間gian 如như 是thị 。 雖tuy 得đắc 佛Phật 用dụng 哀ai 十thập 方phương 人nhân 故cố 。 當đương 為vi 說thuyết 經Kinh 度độ 脫thoát 之chi 。 釋Thích 梵Phạm 從tùng 佛Phật 求cầu 哀ai 。 為vi 人nhân 故cố 使sử 佛Phật 說thuyết 經kinh 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 無vô 有hữu 能năng 增tăng 減giảm 者giả 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 智trí 慧tuệ 多đa 少thiểu 如như 是thị 。 佛Phật 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 住trụ 如như 本bổn 無vô 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 呼hô 佛Phật 為vi 出xuất 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 無vô 入nhập 所sở 適thích 住trụ 。 譬thí 如như 空không 亦diệc 無vô 所sở 適thích 住trụ 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 呼hô 佛Phật 為vi 住trụ 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 足túc 譬thí 如như 蓮liên 花hoa 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 。 佛Phật 洗tẩy 足túc 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 如như 金kim 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 佛Phật 現hiện 入nhập 浴dục 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 口khẩu 中trung 本bổn 淨tịnh 潔khiết 譬thí 如như 欝uất 金kim 之chi 香hương 。 佛Phật 反phản 以dĩ 楊dương 枝chi 漱thấu 口khẩu 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 未vị 嘗thường 有hữu 飢cơ 時thời 。 用dụng 哀ai 十thập 方phương 人nhân 故cố 為vi 現hiện 飢cơ 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 如như 金kim 剛cang 淨tịnh 潔khiết 無vô 瑕hà 穢uế 無vô 清thanh 便tiện 。 現hiện 人nhân 大đại 小tiểu 清thanh 便tiện 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 無vô 有hữu 衰suy 老lão 時thời 但đãn 有hữu 眾chúng 德đức 。 而nhi 現hiện 身thân 衰suy 老lão 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 未vị 嘗thường 有hữu 病bệnh 。 而nhi 現hiện 病bệnh 呼hô 醫y 服phục 藥dược 。 與dữ 藥dược 者giả 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 力lực 不bất 可khả 當đương 持trì 一nhất 指chỉ 動động 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 現hiện 人nhân 羸luy 瘦sấu 疲bì 極cực 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 一nhất 念niệm 頃khoảnh 能năng 飛phi 至chí 無vô 央ương 數số 佛Phật 剎sát 而nhi 現hiện 疲bì 極cực 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 如như 幻huyễn 以dĩ 經Kinh 法Pháp 名danh 為vi 身thân 。 現hiện 人nhân 惡ác 露lộ 身thân 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 隨tùy 世thế 間gian 所sở 喜hỷ 樂lạc 現hiện 所sở 有hữu 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 力lực 不bất 可khả 計kế 。 終chung 無vô 坐tọa 起khởi 行hành 步bộ 臥ngọa 出xuất 。 現hiện 人nhân 坐tọa 起khởi 行hành 步bộ 臥ngọa 出xuất 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 終chung 不bất 以dĩ 寒hàn 溫ôn 動động 。 隨tùy 得đắc 寒hàn 溫ôn 陰ấm 涼lương 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 如như 空không 現hiện 人nhân 常thường 著trước 衣y 。 無vô 有hữu 解giải 時thời 。 譬thí 如như 梵Phạm 天Thiên 人nhân 常thường 著trước 衣y 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 頭đầu 未vị 嘗thường 墮đọa 髮phát 法pháp 但đãn 示thị 人nhân 。 亦diệc 無vô 有hữu 見kiến 持trì 剃thế 刀đao 去khứ 者giả 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 無vô 坐tọa 時thời 。 現hiện 人nhân 勤cần 苦khổ 於ư 石thạch 上thượng 坐tọa 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 咽yết 喉hầu 有hữu 滋tư 味vị 之chi 相tướng 。 未vị 嘗thường 有hữu 飢cơ 時thời 。 用dụng 哀ai 十thập 方phương 人nhân 故cố 。 有hữu 人nhân 施thí 與dữ 麁thô 惡ác 悉tất 為vi 受thọ 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 功công 德đức 之chi 福phước 不bất 可khả 盡tận 。 亦diệc 無vô 有hữu 能năng 過quá 者giả 。 佛Phật 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 得đắc 空không 鉢bát 出xuất 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 功công 德đức 福phước 不bất 可khả 盡tận 。 欲dục 得đắc 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 名danh 好hảo 衣y 悉tất 可khả 得đắc 。 故cố 著trước 補bổ 納nạp 之chi 衣y 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 欲dục 得đắc 舍xá 宅trạch 床sàng 臥ngọa 具cụ 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 珍trân 寶bảo 殿điện 舍xá 悉tất 可khả 得đắc 。 現hiện 世thế 間gian 人nhân 暴bạo 露lộ 精tinh 思tư 草thảo 蓐nhục 上thượng 坐tọa 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 持trì 威uy 神thần 吹xuy 海hải 水thủy 悉tất 令linh 枯khô 竭kiệt 。 見kiến 天thiên 雨vũ 持trì 傘tản 蓋cái 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 一nhất 念niệm 頃khoảnh 能năng 使sử 數số 千thiên 萬vạn 億ức 魔ma 不bất 知tri 佛Phật 處xứ 。 現hiện 人nhân 為vi 魔ma 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 悉tất 曉hiểu 了liễu 十thập 方phương 不bất 可khả 計kế 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 經Kinh 法Pháp 。 示thị 現hiện 人nhân 反phản 覆phúc 問vấn 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 用dụng 哀ai 十thập 方phương 故cố 出xuất 現hiện 世thế 間gian 欲dục 教giáo 度độ 。 復phục 現hiện 人nhân 供cúng 養dường 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 無vô 本bổn 隨tùy 世thế 間gian 所sở 喜hỷ 色sắc 。 現hiện 身thân 如như 是thị 本bổn 一nhất 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 合hợp 聚tụ 十thập 方phương 雷lôi 電điện 之chi 聲thanh 共cộng 作tác 一nhất 聲thanh 。 不bất 能năng 動động 佛Phật 一nhất 毛mao 。 現hiện 入nhập 禪thiền 三tam 昧muội 當đương 於ư 無vô 聲thanh 處xứ 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 諸chư 經Kinh 法Pháp 本bổn 無vô 名danh 。 佛Phật 示thị 人nhân 諸chư 經Kinh 法Pháp 無vô 央ương 數số 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 想tưởng 計kế 本bổn 悉tất 斷đoán/đoạn 常thường 不bất 離ly 三tam 昧muội 。 現hiện 人nhân 為vi 說thuyết 若nhược 干can 種chủng 經Kinh 法Pháp 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 前tiền 身thân 所sở 作tác 善thiện 惡ác 。 不bất 可khả 前tiền 身thân 得đắc 會hội 當đương 後hậu 身thân 。 得đắc 佛Phật 示thị 人nhân 自tự 作tác 自tự 得đắc 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 知tri 世thế 間gian 本bổn 無vô 人nhân 。 諸chư 所sở 有hữu 本bổn 無vô 形hình 。 佛Phật 現hiện 度độ 脫thoát 。 無vô 央ương 數số 人nhân 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 知tri 諸chư 經Kinh 法Pháp 本bổn 空không 本bổn 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 現hiện 人nhân 有hữu 更cánh 死tử 生sanh 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 本bổn 無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế 之chi 事sự 。 佛Phật 現hiện 人nhân 有hữu 今kim 世thế 後hậu 世thế 之chi 事sự 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 四tứ 大đại 合hợp 為vi 一nhất 本bổn 無vô 有hữu 。 佛Phật 示thị 現hiện 人nhân 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無vô 思tư 想tưởng 界giới 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 本bổn 無vô 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 人nhân 。 佛Phật 現hiện 死tử 生sanh 五ngũ 道đạo 中trung 人nhân 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 為vi 悉tất 示thị 愚ngu 癡si 皆giai 盡tận 。 現hiện 人nhân 本bổn 布bố 施thí 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 經Kinh 法Pháp 佛Phật 悉tất 知tri 其kỳ 本bổn 。 佛Phật 示thị 人nhân 可khả 說thuyết 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 知tri 諸chư 經kinh 本bổn 末mạt 一nhất 切thiết 皆giai 深thâm 。 佛Phật 分phân 別biệt 各các 自tự 說thuyết 其kỳ 事sự 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 所sở 語ngữ 無vô 有hữu 異dị 說thuyết 。 四Tứ 諦Đế 法pháp 隨tùy 人nhân 所sở 解giải 而nhi 說thuyết 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 難nan 可khả 敗bại 壞hoại 。 正chánh 使sử 數số 千thiên 億ức 萬vạn 魔ma 來lai 。 及cập 諸chư 惡ác 不bất 能năng 破phá 壞hoại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 佛Phật 現hiện 人nhân 破phá 壞hoại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 示thị 現hiện 如như 是thị 。 經Kinh 法Pháp 本bổn 無vô 從tùng 誰thùy 學học 亦diệc 莫mạc 不bất 學học 者giả 。 佛Phật 現hiện 人nhân 經Kinh 法Pháp 是thị 受thọ 戒giới 。 是thị 不bất 受thọ 戒giới 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 空không 空không 亦diệc 無vô 繫hệ 。 亦diệc 無vô 脫thoát 世thế 間gian 。 佛Phật 示thị 人nhân 度độ 脫thoát 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 無vô 所sở 向hướng 。 阿A 羅La 漢Hán 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 無vô 所sở 向hướng 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 示thị 人nhân 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 說thuyết 無vô 所sở 生sanh 無vô 所sở 滅diệt 。 是thị 為vi 要yếu 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 失thất 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 。 譬thí 如như 燈đăng 滅diệt 無vô 形hình 。 但đãn 有hữu 字tự 耳nhĩ 。 經Kinh 法Pháp 無vô 有hữu 能năng 壞hoại 者giả 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 悉tất 知tri 諸chư 經Kinh 法Pháp 本bổn 無vô 形hình 。 佛Phật 現hiện 人nhân 說thuyết 經Kinh 法pháp 甚thậm 眾chúng 多đa 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 心tâm 皆giai 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 未vị 嘗thường 離ly 三tam 昧muội 時thời 。 現hiện 人nhân 生sanh 念niệm 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 諸chư 惡ác 悉tất 盡tận 但đãn 有hữu 諸chư 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 佛Phật 現hiện 人nhân 諸chư 惡ác 未vị 盡tận 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 行hành 口khẩu 言ngôn 心tâm 念niệm 。 當đương 與dữ 智trí 慧tuệ 俱câu 是thị 為vi 本bổn 。 佛Phật 現hiện 人nhân 使sử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 經Kinh 自tự 復phục 欲dục 聞văn 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 所sở 解giải 無vô 有hữu 竭kiệt 底để 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 本bổn 空không 。 佛Phật 現hiện 人nhân 說thuyết 經Kinh 法pháp 隨tùy 其kỳ 所sở 喜hỷ 各các 各các 為vi 說thuyết 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 合hợp 一nhất 身thân 以dĩ 經Kinh 法Pháp 為vi 身thân 。 佛Phật 現hiện 為vì 人nhân 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 未vị 得đắc 道Đạo 人nhân 。 現hiện 死tử 生sanh 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 現hiện 為vi 羅La 漢Hán 說thuyết 經Kinh 法pháp 悉tất 具cụ 足túc 。 雖tuy 知tri 其kỳ 具cụ 足túc 不bất 及cập 薩tát 云vân 若nhược 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 無vô 有hữu 能năng 過quá 者giả 。 悉tất 知tri 無vô 有hữu 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 佛Phật 現hiện 所sở 因nhân 緣duyên 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 中trung 有hữu 欲dục 知tri 佛Phật 及cập 了liễu 佛Phật 法pháp 者giả 。 經kinh 本bổn 端đoan 界giới 悉tất 入nhập 。 是thị 人nhân 為vi 曉hiểu 了liễu 佛Phật 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 入nhập 母mẫu 腹phúc 中trung 。 亦diệc 不bất 從tùng 母mẫu 腹phúc 中trung 出xuất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 經Kinh 法Pháp 本bổn 界giới 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 人nhân 入nhập 母mẫu 腹phúc 中trung 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 人nhân 初sơ 生sanh 時thời 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 腹phúc 空không 定định 。 含hàm 受thọ 一nhất 佛Phật 境cảnh 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 各các 各các 現hiện 人nhân 因nhân 緣duyên 生sanh 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 化hóa 分phân 身thân 在tại 無vô 央ương 數số 。 不bất 可khả 復phục 計kế 佛Phật 剎sát 悉tất 遍biến 至chí 。 佛Phật 身thân 亦diệc 不bất 增tăng 亦diệc 不bất 減giảm 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 現hiện 生sanh 無vô 有hữu 絕tuyệt 時thời 。 常thường 本bổn 無vô 而nhi 住trụ 不bất 勤cần 苦khổ 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 功công 德đức 威uy 神thần 不bất 可khả 復phục 計kế 。 佛Phật 現hiện 人nhân 限hạn 長trường 短đoản 使sử 人nhân 知tri 之chi 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 經Kinh 法Pháp 本bổn 界giới 無vô 有hữu 能năng 過quá 者giả 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 皆giai 空không 故cố 。 佛Phật 現hiện 人nhân 尊tôn 經Kinh 法pháp 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 本bổn 無vô 所sở 生sanh 無vô 所sở 滅diệt 經kinh 本bổn 界giới 悉tất 入nhập 。 佛Phật 現hiện 人nhân 境cảnh 界giới 壞hoại 敗bại 時thời 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 經Kinh 法Pháp 本bổn 無vô 所sở 從tùng 生sanh 無vô 形hình 而nhi 住trụ 。 佛Phật 現hiện 經Kinh 法Pháp 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 觀quán 本bổn 無vô 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 亦diệc 無vô 所sở 視thị 。 佛Phật 視thị 人nhân 悉tất 見kiến 悉tất 了liễu 悉tất 知tri 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 諸chư 經Kinh 法Pháp 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 亦diệc 無vô 所sở 出xuất 生sanh 。 佛Phật 現hiện 人nhân 經Kinh 法Pháp 本bổn 無vô 所sở 出xuất 生sanh 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 泥Nê 洹Hoàn 及cập 空không 無vô 有hữu 形hình 聲thanh 。 亦diệc 無vô 有hữu 名danh 。 佛Phật 現hiện 四tứ 大đại 及cập 形hình 聲thanh 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 力lực 無vô 有hữu 雙song 比tỉ 。 不bất 可khả 復phục 計kế 。 亦diệc 無vô 減giảm 盡tận 時thời 。 現hiện 人nhân 衰suy 老lão 求cầu 人nhân 給cấp 使sử 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 慈từ 哀ai 悉tất 遍biến 等đẳng 。 終chung 無vô 有hữu 厄ách 難nạn 窮cùng 極cực 時thời 。 佛Phật 現hiện 癡si 人nhân 不bất 當đương 與dữ 從tùng 事sự 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 諸chư 功công 德đức 成thành 就tựu 悉tất 具cụ 足túc 。 佛Phật 現hiện 功công 德đức 少thiểu 所sở 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 本bổn 從tùng 中trung 亦diệc 無vô 所sở 出xuất 生sanh 。 佛Phật 現hiện 三tam 門môn 者giả 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 現hiện 本bổn 末mạt 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 功công 德đức 福phước 無vô 有hữu 能năng 過quá 者giả 。 佛Phật 現hiện 人nhân 有hữu 施thí 與dữ 者giả 不bất 斯tư 受thọ 趣thú 足túc 而nhi 已dĩ 。 示thị 不bất 貪tham 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 人nhân 有hữu 至chí 誠thành 善thiện 意ý 念niệm 佛Phật 者giả 。 佛Phật 即tức 為vi 現hiện 佛Phật 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 佛Phật 現hiện 身thân 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 度độ 脫thoát 不bất 可khả 復phục 計kế 阿a 僧tăng 祇kỳ 人nhân 為vi 不bất 度độ 一nhất 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 無vô 故cố 。 隨tùy 世thế 間gian 習tập 俗tục 而nhi 入nhập 。 示thị 現hiện 如như 是thị 。 佛Phật 珍trân 寶bảo 內nội 藏tạng 經kinh 。 人nhân 有hữu 聞văn 者giả 無vô 有hữu 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 度độ 數số 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 無vô 數số 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 世thế 世thế 所sở 行hành 用dụng 十thập 方phương 人nhân 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 世thế 世thế 行hành 經kinh 戒giới 未vị 曾tằng 有hữu 犯phạm 時thời 。 用dụng 是thị 得đắc 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 有hữu 應ưng/ứng 是thị 行hành 得đắc 佛Phật 疾tật 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 慈từ 哀ai 有hữu 益ích 十thập 方phương 。 無vô 極cực 有hữu 作tác 是thị 行hành 者giả 得đắc 佛Phật 疾tật 。 何hà 人nhân 聞văn 是thị 不bất 奉phụng 行hành 者giả 佛Phật 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 其kỳ 有hữu 聞văn 經Kinh 法Pháp 莫mạc 不bất 過quá 度độ 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 內nội 藏tạng 百bách 寶bảo 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com