出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 惟duy 念niệm 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 。 具cụ 滿mãn 諦đế 思tư 惟duy 。 從tùng 初sơ 竟cánh 通thông 利lợi 。 按án 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 者giả 。 安an 者giả 謂vị 息tức 入nhập 。 般bàn/bát/ban 者giả 謂vị 息tức 出xuất 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 當đương 善thiện 觀quán 察sát 二nhị 甘cam 露lộ 門môn 。 一nhất 者giả 安an 般bàn/bát/ban 。 二nhị 者giả 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 或hoặc 有hữu 行hành 人nhân 但đãn 修tu 安an 般bàn/bát/ban 或hoặc 。 修tu 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 彼bỉ 修tu 安an 般bàn/bát/ban 者giả 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 。 息tức 長trường/trưởng 亦diệc 知tri 息tức 短đoản 亦diệc 知tri 。 息tức 熅uân 亦diệc 知tri 息tức 冷lãnh 亦diệc 知tri 。 意ý 若nhược 錯thác 亂loạn 復phục 從tùng 一nhất 始thỉ 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 分phân 別biệt 了liễu 知tri 。 設thiết 復phục 錯thác 者giả 復phục 從tùng 一nhất 始thỉ 。 如như 是thị 經kinh 歷lịch 返phản 覆phú 數số 過quá 自tự 知tri 意ý 至chí 。 吾ngô 今kim 捉tróc 息tức 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 欲dục 使sử 氣khí 息tức 從tùng 左tả 耳nhĩ 出xuất 。 如như 意ý 不bất 難nan 。 從tùng 左tả 耳nhĩ 入nhập 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 右hữu 耳nhĩ 出xuất 入nhập 。 或hoặc 從tùng 鼻tỷ 出xuất 入nhập 皆giai 能năng 隨tùy 意ý 。 最tối 後hậu 迴hồi 息tức 從tùng 頂đảnh 上thượng 出xuất 。 隨tùy 意ý 者giả 成thành 數sổ 息tức 法pháp 。 設thiết 不bất 成thành 者giả 腦não 蓋cái 發phát 壞hoại 即tức 取thủ 命mạng 終chung 。 如như 是thị 學học 人nhân 經kinh 十thập 二nhị 年niên 。 或hoặc 有hữu 成thành 有hữu 不bất 成thành 者giả 。 復phục 次thứ 行hành 人nhân 分phân 別biệt 思tư 惟duy 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 往vãng 至chí 城thành 外ngoại 丘kheo 曠khoáng 塜 間gián 。 觀quán 死tử 人nhân 屍thi 骸hài 諦đế 熟thục 分phân 別biệt 。 此thử 屍thi 我ngã 形hình 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 復phục 還hoàn 至chí 精tinh 舍xá 或hoặc 坐tọa 床sàng 或hoặc 敷phu 坐tọa 具cụ 。 或hoặc 復phục 露lộ 坐tọa 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 經kinh 憶ức 塜 間gián 死tử 屍thi 暴bạo 露lộ 。 我ngã 身thân 與dữ 彼bỉ 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 如như 是thị 經kinh 歷lịch 過quá 十thập 二nhị 年niên 。 有hữu 得đắc 定định 者giả 不bất 得đắc 定định 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 也dã 。 具cụ 滿mãn 諦đế 思tư 惟duy 者giả 。 夫phu 人nhân 定định 意ý 善thiện 察sát 分phân 別biệt 。 一nhất 數số 二nhị 隨tùy 三tam 止chỉ 四tứ 觀quán 五ngũ 還hoàn 六lục 淨tịnh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 具cụ 滿mãn 諦đế 思tư 惟duy 也dã 。 從tùng 初sơ 竟cánh 通thông 利lợi 者giả 。 晝trú 夜dạ 孜 孜 初sơ 不bất 懈giải 息tức 。 數số 缺khuyết 則tắc 從tùng 一nhất 始thỉ 。 是thị 通thông 利lợi 。 不bất 受thọ 六lục 情tình 染nhiễm 外ngoại 塵trần 垢cấu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 從tùng 初sơ 竟cánh 通thông 利lợi 也dã 。 按án 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 者giả 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 遺di 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 剖phẫu 判phán 要yếu 義nghĩa 。 皆giai 為vi 後hậu 生sanh 未vị 開khai 悟ngộ 者giả 。 眾chúng 智trí 自tự 在tại 除trừ 去khứ 希hy 望vọng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 按án 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 也dã 。 是thị 則tắc 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 雲vân 解giải 日nhật 現hiện 。 起khởi 止chỉ 學học 思tư 惟duy 。 坐tọa 臥ngọa 不bất 廢phế 忘vong 。 是thị 則tắc 照chiếu 世thế 間gian 者giả 。 猶do 如như 秋thu 時thời 明minh 月nguyệt 無vô 有hữu 五ngũ 蔽tế 。 在tại 眾chúng 星tinh 中trung 光quang 明minh 獨độc 照chiếu 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 得đắc 安an 般bàn/bát/ban 定định 者giả 。 在tại 眾chúng 修tu 行hành 人nhân 中trung 。 威uy 神thần 獨độc 顯hiển 顏nhan 貌mạo 光quang 曜diệu 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 則tắc 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 雲vân 解giải 日nhật 現hiện 也dã 。 起khởi 止chỉ 學học 思tư 惟duy 者giả 。 以dĩ 得đắc 安an 般bàn/bát/ban 定định 意ý 。 身thân 意ý 鏗khanh 然nhiên 不bất 動động 。 不bất 為vi 外ngoại 邪tà 所sở 沮trở 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 隨tùy 外ngoại 塵trần 興hưng 于vu 邪tà 念niệm 。 是thị 故cố 說thuyết 。 起khởi 止chỉ 學học 思tư 惟duy 。 坐tọa 臥ngọa 不bất 廢phế 忘vong 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 已dĩ 得đắc 三tam 昧muội 定định 意ý 。 亦diệc 常thường 思tư 惟duy 。 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 終chung 日nhật 學học 習tập 初sơ 不bất 暫tạm 捨xả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 坐tọa 臥ngọa 不bất 廢phế 忘vong 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 立lập 是thị 念niệm 。 前tiền 利lợi 後hậu 則tắc 好hảo 。 始thỉ 得đắc 終chung 必tất 勝thắng 。 誓thệ 不bất 覩đổ 生sanh 死tử 。 比Tỳ 丘Kheo 立lập 是thị 念niệm 者giả 。 所sở 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 永vĩnh 息tức 萬vạn 想tưởng 意ý 不bất 馳trì 騁sính 。 執chấp 志chí 牢lao 固cố 端đoan 攝nhiếp 諸chư 情tình 意ý 。 常thường 在tại 定định 不bất 求cầu 餘dư 念niệm 。 是thị 故cố 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 立lập 是thị 念niệm 也dã 。 前tiền 利lợi 後hậu 則tắc 好hảo 者giả 。 先tiên 得đắc 安an 般bàn 數sổ 息tức 禪thiền 定định 。 後hậu 能năng 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 超siêu 過quá 三Tam 界Giới 。 身thân 中trung 諸chư 結kết 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 淨tịnh 如như 真chân 金kim 永vĩnh 無vô 微vi 翳ế 。 是thị 故cố 說thuyết 。 前tiền 利lợi 後hậu 則tắc 好hảo 也dã 。 始thỉ 得đắc 終chung 必tất 勝thắng 者giả 。 已dĩ 具cụ 知tri 斷đoán/đoạn 化hóa 緣duyên 已dĩ 遍biến 。 己kỷ 身thân 度độ 有hữu 更cánh 不bất 受thọ 當đương 來lai 形hình 。 是thị 故cố 說thuyết 。 始thỉ 得đắc 終chung 必tất 勝thắng 。 誓thệ 不bất 覩đổ 生sanh 死tử 也dã 。 若nhược 見kiến 身thân 所sở 住trụ 。 六lục 更cánh 以dĩ 為vi 最tối 。 息tức 心tâm 常thường 一nhất 意ý 。 便tiện 自tự 致trí 泥Nê 洹Hoàn 。 若nhược 見kiến 身thân 所sở 住trụ 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 及cập 新tân 學học 者giả 男nam 彌di 女nữ 尼ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 種chủng/chúng 。 執chấp 志chí 堅kiên 固cố 趣thú 道đạo 不bất 難nan 。 是thị 故cố 說thuyết 。 若nhược 見kiến 身thân 所sở 住trụ 也dã 。 六lục 更cánh 以dĩ 為vi 最tối 者giả 。 閉bế 塞tắc 諸chư 根căn 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 諸chư 根căn 澄trừng 淨tịnh 不bất 亂loạn 。 守thủ 護hộ 六lục 情tình 不bất 受thọ 諸chư 見kiến 。 是thị 故cố 說thuyết 。 六lục 更cánh 以dĩ 為vi 最tối 也dã 。 息tức 心tâm 常thường 一nhất 意ý 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 數số 出xuất 入nhập 息tức 觀quán 諸chư 毛mao 孔khổng 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 終chung 無vô 錯thác 謬mậu 。 猶do 如như 明minh 眼nhãn 之chi 士sĩ 於ư 明minh 鏡kính 中trung 自tự 覩đổ 面diện 像tượng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 息tức 心tâm 常thường 一nhất 意ý 也dã 。 便tiện 自tự 致trí 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 斷đoán/đoạn 諸chư 使sử 流lưu 永vĩnh 離ly 世thế 俗tục 。 便tiện 逮đãi 泥Nê 洹Hoàn 不bất 動động 不bất 變biến 。 無vô 復phục 往vãng 還hoàn 染nhiễm 著trước 諸chư 界giới 。 是thị 故cố 說thuyết 。 便tiện 自tự 致trí 泥Nê 洹Hoàn 。 以dĩ 有hữu 是thị 諸chư 念niệm 。 自tự 身thân 常thường 建kiến 行hành 。 若nhược 其kỳ 不bất 如như 是thị 。 終chung 不bất 得đắc 意ý 行hành 。 以dĩ 有hữu 是thị 諸chư 念niệm 。 自tự 身thân 常thường 建kiến 行hành 者giả 。 如như 彼bỉ 執chấp 行hành 之chi 人nhân 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 意ý 不bất 迷mê 誤ngộ 進tiến 前tiền 求cầu 道Đạo 。 如như 遭tao 劫kiếp 燒thiêu 救cứu 護hộ 頭đầu 燃nhiên 。 初sơ 中trung 竟cánh 夜dạ 亦diệc 不bất 廢phế 忘vong 。 是thị 故cố 說thuyết 。 以dĩ 有hữu 是thị 諸chư 念niệm 。 自tự 身thân 常thường 建kiến 行hành 也dã 。 若nhược 其kỳ 不bất 如như 是thị 。 終chung 不bất 得đắc 意ý 行hành 者giả 。 生sanh 死tử 長trường 遠viễn 亦diệc 無vô 端đoan 緒tự 。 解giải 知tri 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 離ly 三Tam 界Giới 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 是thị 故cố 說thuyết 。 若nhược 其kỳ 不bất 如như 是thị 。 終chung 不bất 得đắc 意ý 行hành 也dã 。 是thị 隨tùy 本bổn 行hạnh 者giả 。 如như 是thị 度độ 愛ái 勞lao 。 若nhược 能năng 寤ngụ 意ý 念niệm 。 解giải 脫thoát 一nhất 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 隨tùy 本bổn 行hạnh 者giả 。 初sơ 入nhập 道đạo 者giả 。 或hoặc 時thời 先tiên 教giáo 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 或hoặc 時thời 先tiên 教giáo 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 須tu 觀quán 彼bỉ 行hành 者giả 心tâm 之chi 好hảo 樂nhạo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 隨tùy 本bổn 行hạnh 者giả 也dã 。 如như 是thị 度độ 愛ái 勞lao 者giả 。 愛ái 為vi 病bệnh 根căn 難nạn/nan 掘quật 難nạn/nan 拔bạt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 愛ái 難nạn/nan 掘quật 。 愛ái 難nạn/nan 拔bạt 。 猶do 此thử 愛ái 本bổn 涉thiệp 歷lịch 生sanh 死tử 遍biến 滿mãn 三Tam 界Giới 。 增tăng 益ích 四tứ 生sanh 迴hồi 趣thú 五ngũ 道đạo 。 誰thùy 能năng 覺giác 者giả 。 唯duy 黠hiệt 慧tuệ 之chi 士sĩ 。 乃nãi 能năng 覺giác 了liễu 三Tam 界Giới 五ngũ 道đạo 受thọ 苦khổ 之chi 惱não 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 是thị 度độ 愛ái 勞lao 也dã 。 若nhược 能năng 寤ngụ 意ý 念niệm 。 解giải 脫thoát 一nhất 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 應ứng 時thời 等đẳng 行hành 法pháp 。 是thị 度độ 老lão 死tử 地địa 。 若nhược 能năng 寤ngụ 意ý 念niệm 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 者giả 。 係hệ 意ý 在tại 明minh 不bất 敢cảm 睡thụy 寤ngụ 。 成thành 諸chư 道đạo 果quả 要yếu 由do 覺giác 悟ngộ 。 不bất 從tùng 睡thụy 寐mị 而nhi 得đắc 道Đạo 也dã 。 雖tuy 復phục 覺giác 寤ngụ 。 係hệ 意ý 不bất 專chuyên 不bất 成thành 道Đạo 果quả 。 意ý 既ký 覺giác 寤ngụ 加gia 心tâm 專chuyên 正chánh 。 便tiện 越việt 三tam 有hữu 至chí 無vô 餘dư 界giới 。 是thị 故cố 說thuyết 。 若nhược 能năng 寤ngụ 意ý 念niệm 也dã 。 解giải 脫thoát 一nhất 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 已dĩ 得đắc 定định 意ý 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 不bất 得đắc 定định 人nhân 不bất 能năng 具cụ 諸chư 德đức 行hạnh 。 昔tích 有hữu 婬dâm 逸dật 之chi 人nhân 。 意ý 專chuyên 女nữ 色sắc 不bất 能năng 去khứ 離ly 覺giác 寤ngụ 。 思tư 女nữ 姿tư 顏nhan 欲dục 與dữ 言ngôn 語ngữ 交giao 通thông 。 眠miên 寐mị 夢mộng 想tưởng 容dung 貌mạo 携huề 手thủ 共cộng 遊du 。 時thời 婦phụ 遇ngộ 疾tật 。 骨cốt 消tiêu 肉nhục 盡tận 形hình 骸hài 獨độc 立lập 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 家gia 恒hằng 有hữu 知tri 識thức 道đạo 人nhân 往vãng 返phản 。 其kỳ 婦phụ 白bạch 道đạo 人nhân 曰viết 。 我ngã 今kim 所sở 患hoạn 日nhật 夜dạ 困khốn 羸luy 。 將tương/tướng 其kỳ 意ý 故cố 欲dục 陳trần 我ngã 情tình 。 為vi 可khả 爾nhĩ 不phủ 。 時thời 道đạo 人nhân 曰viết 。 但đãn 說thuyết 無vô 苦khổ 。 設thiết 有hữu 隱ẩn 匿nặc 之chi 事sự 。 我ngã 當đương 覆phú 藏tàng 不bất 使sử 彰chương 露lộ 。 婦phụ 人nhân 白bạch 言ngôn 。 我ngã 夫phu 稟bẩm 性tánh 婬dâm 欲dục 偏thiên 多đa 。 晝trú 夜dạ 役dịch 嬈nhiễu/nhiêu 不bất 容dung 食thực 息tức 。 由do 是thị 生sanh 疾tật 恐khủng 不bất 自tự 濟tế 。 時thời 彼bỉ 道đạo 人nhân 告cáo 婦phụ 人nhân 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 夫phu 主chủ 近cận 汝nhữ 身thân 者giả 。 便tiện 以dĩ 此thử 語ngữ 其kỳ 夫phu 曰viết 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 法pháp 禮lễ 應ưng/ứng 爾nhĩ 耶da 。 後hậu 果quả 如như 所sở 言ngôn 。 夫phu 主chủ 來lai 近cận 婦phụ 尋tầm 語ngữ 曰viết 。 夫phu 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 為vi 應ưng/ứng 爾nhĩ 耶da 。 夫phu 聞văn 婦phụ 言ngôn 甚thậm 懷hoài 慚tàm 愧quý 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 將tương/tướng 不bất 審thẩm 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乎hồ 。 即tức 便tiện 息tức 意ý 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 校giáo 計kế 。 成thành 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 自tự 知tri 已dĩ 得đắc 道Đạo 迹tích 。 便tiện 不bất 復phục 與dữ 女nữ 人nhân 從tùng 事sự 。 婦phụ 人nhân 問vấn 夫phu 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 永vĩnh 息tức 欲dục 心tâm 不bất 與dữ 吾ngô 從tùng 事sự 。 夫phu 告cáo 婦phụ 曰viết 。 吾ngô 審thẩm 見kiến 汝nhữ 已dĩ 。 何hà 由do 復phục 共cộng 往vãng 反phản 。 婦phụ 語ngữ 其kỳ 夫phu 。 汝nhữ 言ngôn 審thẩm 見kiến 我ngã 。 我ngã 有hữu 何hà 咎cữu 。 我ngã 恒hằng 貞trinh 良lương 不bất 犯phạm 女nữ 禮lễ 。 何hà 以dĩ 見kiến 罵mạ 乃nãi 至chí 於ư 斯tư 。 婦phụ 人nhân 即tức 集tập 五ngũ 親thân 宗tông 族tộc 。 告cáo 語ngữ 之chi 曰viết 。 今kim 我ngã 夫phu 主chủ 意ý 見kiến 踈sơ 薄bạc 。 永vĩnh 息tức 親thân 情tình 不bất 復phục 交giao 通thông 。 復phục 見kiến 罵mạ 詈lị 稱xưng 言ngôn 見kiến 我ngã 。 今kim 於ư 眾chúng 前tiền 便tiện 可khả 說thuyết 之chi 。 夫phu 言ngôn 。 且thả 止chỉ 。 須tu 我ngã 引dẫn 證chứng 乃nãi 得đắc 自tự 明minh 。 夫phu 主chủ 還hoàn 歸quy 彩thải 畫họa 好hảo 瓶bình 。 成thành 滿mãn 糞phẩn 穢uế 牢lao 蓋cái 其kỳ 口khẩu 。 香hương 華hoa 芬phân 熏huân 。 還hoàn 至chí 彼bỉ 眾chúng 告cáo 其kỳ 婦phụ 曰viết 。 審thẩm 愛ái 我ngã 不phủ 。 若nhược 愛ái 我ngã 者giả 。 可khả 抱bão 弄lộng 此thử 瓶bình 如như 愛ái 我ngã 身thân 。 婦phụ 隨tùy 其kỳ 語ngữ 抱bão 瓶bình 翫ngoạn 弄lộng 意ý 不bất 捨xả 離ly 。 夫phu 主chủ 見kiến 婦phụ 已dĩ 愛ái 著trước 此thử 瓶bình 。 即tức 打đả 瓶bình 破phá 。 臭xú 穢uế 流lưu 溢dật 蛆thư 蟲trùng 現hiện 出xuất 。 復phục 語ngứ 婦phụ 曰viết 。 汝nhữ 今kim 故cố 能năng 抱bão 此thử 破phá 瓶bình 不bất 耶da 。 婦phụ 答đáp 曰viết 。 我ngã 寧ninh 取thủ 死tử 。 終chung 不bất 能năng 近cận 此thử 破phá 瓶bình 。 寧ninh 入nhập 火hỏa 坑khanh 投đầu 於ư 深thâm 水thủy 。 高cao 山sơn 自tự 投đầu 於ư 下hạ 。 頭đầu 足túc 異dị 處xứ 。 終chung 不bất 能năng 近cận 此thử 瓶bình 。 夫phu 告cáo 其kỳ 婦phụ 。 前tiền 言ngôn 見kiến 汝nhữ 。 正chánh 見kiến 此thử 事sự 耳nhĩ 。 我ngã 觀quán 汝nhữ 身thân 劇kịch 於ư 此thử 瓶bình 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 有hữu 何hà 可khả 貪tham 。 爾nhĩ 時thời 復phục 重trùng 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 勇dũng 者giả 入nhập 定định 觀quán 。 身thân 心tâm 所sở 興hưng 塵trần 。 見kiến 已dĩ 生sanh 穢uế 惡ác 。 如như 彼bỉ 彩thải 畫họa 瓶bình 。 是thị 故cố 說thuyết 。 解giải 脫thoát 一nhất 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 應ứng 時thời 等đẳng 行hành 法pháp 者giả 。 夫phu 修tu 行hành 人nhân 憑bằng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 或hoặc 諸chư 天thiên 衛vệ 護hộ 。 外ngoại 邪tà 不bất 入nhập 。 求cầu 道Đạo 甚thậm 易dị 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 猶do 如như 遠viễn 行hành 之chi 人nhân 迷mê 失thất 大Đại 道Đạo 反phản 從tùng 小tiểu 徑kính 。 惺tinh 寤ngụ 之chi 士sĩ 告cáo 其kỳ 人nhân 曰viết 。 此thử 非phi 正Chánh 道Đạo 。 時thời 可khả 變biến 悔hối 從tùng 彼bỉ 正chánh 路lộ 。 時thời 迷mê 路lộ 者giả 從tùng 其kỳ 言ngôn 教giáo 。 還hoàn 復phục 大đại 路lộ 安an 隱ẩn 得đắc 歸quy 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 憑bằng 善Thiện 知Tri 識Thức 獲hoạch 致trí 正Chánh 道Đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 應ứng 時thời 等đẳng 行hành 法pháp 也dã 。 是thị 度độ 老lão 死tử 地địa 者giả 。 猶do 人nhân 涉thiệp 路lộ 多đa 諸chư 恐khủng 畏úy 。 或hoặc 遇ngộ 虎hổ 狼lang 盜đạo 賊tặc 。 或hoặc 遭tao 姦gian 邪tà 惡ác 鬼quỷ 。 或hoặc 值trị 道đạo 路lộ 嶮hiểm 難nạn/nan 側trắc 身thân 傍bàng 過quá 。 如như 此thử 眾chúng 難nạn 數số 百bách 千thiên 變biến 。 復phục 值trị 水thủy 漿tương 乏phạp 短đoản 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 。 設thiết 道đạo 路lộ 有hữu 一nhất 難nạn/nan 猶do 尚thượng 叵phả 過quá 。 況huống 復phục 多đa 嶮hiểm 。 即tức 自tự 建kiến 意ý 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 。 得đắc 越việt 彼bỉ 難nạn/nan 安an 隱ẩn 得đắc 歸quy 大đại 失thất 財tài 寶bảo 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 觀quán 察sát 三Tam 界Giới 皆giai 悉tất 熾sí 燃nhiên 。 欲dục 得đắc 遠viễn 離ly 求cầu 無vô 為vi 道đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 度độ 老lão 死tử 地địa 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 寤ngụ 意ý 念niệm 。 當đương 令linh 應ưng/ứng 是thị 念niệm 。 都đô 佮 生sanh 死tử 棄khí 。 為vi 能năng 作tác 苦khổ 際tế 。 比Tỳ 丘Kheo 寤ngụ 意ý 念niệm 者giả 。 昔tích 有hữu 商thương 客khách 經kinh 過quá 曠khoáng 野dã 。 道đạo 路lộ 疲bì 極cực 竟cánh 夜dạ 眠miên 睡thụy 。 羣quần 賊tặc 相tương/tướng 率suất 欲dục 來lai 劫kiếp 奪đoạt 。 時thời 彼bỉ 虛hư 空không 神thần 天thiên 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 以dĩ 偈kệ 告cáo 商thương 人nhân 曰viết 。 覺giác 者giả 誰thùy 為vi 眠miên 。 眠miên 者giả 誰thùy 為vi 覺giác 。 誰thùy 知tri 誰thùy 分phân 別biệt 。 見kiến 報báo 如như 其kỳ 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 商thương 客khách 中trung 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 是thị 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 弟đệ 子tử 。 即tức 報báo 之chi 曰viết 。 我ngã 覺giác 我ngã 為vì 眠miên 。 我ngã 眠miên 我ngã 為vì 覺giác 。 我ngã 知tri 我ngã 分phân 別biệt 。 欲dục 知tri 此thử 是thị 義nghĩa 。 天thiên 復phục 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 覺giác 為vi 眠miên 。 云vân 何hà 眠miên 為vi 覺giác 。 云vân 何hà 知tri 分phân 別biệt 。 吾ngô 欲dục 聞văn 此thử 義nghĩa 。 時thời 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 即tức 報báo 天thiên 曰viết 。 覺giác 聖thánh 八bát 道đạo 者giả 。 三tam 佛Phật 之chi 所sở 演diễn 。 於ư 彼bỉ 覺giác 寤ngụ 法pháp 。 我ngã 為vì 在tại 眠miên 寐mị 。 不bất 覺giác 八bát 道đạo 者giả 。 三tam 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 眠miên 寤ngụ 法pháp 。 我ngã 為vì 在tại 覺giác 寤ngụ 。 是thị 謂vị 神thần 天thiên 。 我ngã 覺giác 我ngã 為vì 眠miên 。 我ngã 眠miên 我ngã 為vì 覺giác 。 我ngã 知tri 我ngã 分phân 別biệt 。 欲dục 知tri 是thị 此thử 義nghĩa 。 天thiên 復phục 說thuyết 曰viết 。 善thiện 哉tai 覺giác 為vi 眠miên 。 善thiện 哉tai 眠miên 為vi 覺giác 。 善thiện 哉tai 知tri 分phân 別biệt 。 善thiện 哉tai 聞văn 此thử 義nghĩa 。 時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 聞văn 此thử 義nghĩa 已dĩ 即tức 報báo 天thiên 曰viết 。 遭tao 蒙mông 天thiên 恩ân 安an 隱ẩn 得đắc 歸quy 。 天thiên 迷mê 盜đạo 賊tặc 不bất 知tri 商thương 人nhân 止chỉ 頓đốn 處xứ 所sở 。 令linh 諸chư 賈cổ 客khách 得đắc 度độ 險hiểm 路lộ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 寤ngụ 意ý 念niệm 也dã 。 當đương 令linh 應ưng/ứng 是thị 念niệm 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 執chấp 意ý 精tinh 勤cần 。 意ý 之chi 所sở 願nguyện 無vô 事sự 不bất 果quả 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 身thân 著trước 精tinh 進tấn 衣y 心tâm 懷hoài 慧tuệ 明minh 。 愚ngu 癡si 闇ám 冥minh 無vô 由do 得đắc 現hiện 。 是thị 故cố 說thuyết 。 當đương 令linh 應ưng/ứng 是thị 念niệm 也dã 。 都đô 佮 生sanh 死tử 棄khí 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 復phục 以dĩ 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 緣duyên 著trước 諸chư 縛phược 。 棄khí 重trọng/trùng 棄khí 。 剝bác 重trọng/trùng 剝bác 。 打đả 重trọng/trùng 打đả 。 去khứ 離ly 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 是thị 故cố 說thuyết 。 都đô 佮 生sanh 死tử 棄khí 也dã 。 為vi 能năng 作tác 苦khổ 際tế 者giả 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 越việt 凡phàm 夫phu 法pháp 。 不bất 處xứ 中trung 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 生sanh 泥Nê 洹Hoàn 。 行hành 無vô 行hành 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 上thượng 流lưu 究cứu 竟cánh 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 如như 斯tư 學học 人nhân 於ư 現hiện 法pháp 中trung 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 捨xả 此thử 五ngũ 泥Nê 洹Hoàn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 契Khế 經Kinh 《 雜tạp 阿a 含hàm 》 所sở 說thuyết 。 我ngã 今kim 比Tỳ 丘Kheo 不bất 說thuyết 少thiểu 許hứa 生sanh 分phần/phân 。 下hạ 及cập 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 況huống 復phục 多đa 乎hồ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 受thọ 生sanh 分phần/phân 苦khổ 。 由do 是thị 流lưu 轉chuyển 不bất 免miễn 於ư 苦khổ 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 觀quán 猶do 如như 糞phẩn 除trừ 。 少thiểu 許hứa 常thường 臭xú 況huống 復phục 多đa 耶da 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 受thọ 生sanh 分phần/phân 永vĩnh 離ly 三tam 有hữu 。 如như 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 拔bạt 生sanh 根căn 本bổn 無vô 令linh 滋tư 蔓mạn 。 諸chư 修tu 行hành 人nhân 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 承thừa 受thọ 教giáo 誡giới 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 。 拔bạt 其kỳ 生sanh 本bổn 不bất 復phục 受thọ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 為vi 能năng 作tác 苦khổ 際tế 。 常thường 當đương 聽thính 微vi 妙diệu 。 自tự 覺giác 寤ngụ 其kỳ 意ý 。 能năng 覺giác 之chi 為vi 賢hiền 。 終chung 始thỉ 無vô 所sở 畏úy 。 常thường 當đương 聽thính 微vi 妙diệu 者giả 。 與dữ 人nhân 說thuyết 法Pháp 甚thậm 為vi 難nan 遇ngộ 。 具cụ 足túc 諸chư 根căn 亦diệc 復phục 難nan 得đắc 。 遭tao 賢hiền 遇ngộ 聖thánh 億ức 世thế 乃nãi 值trị 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 曰viết 。 吾ngô 昔tích 積tích 行hành 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 時thời 乃nãi 聞văn 法Pháp 。 雖tuy 得đắc 聞văn 法Pháp 。 分phân 別biệt 義nghĩa 味vị 復phục 不bất 可khả 遭tao 。 告cáo 諸chư 來lai 會hội 專chuyên 精tinh 一nhất 意ý 聽thính 微vi 妙diệu 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 。 常thường 當đương 聽thính 微vi 妙diệu 也dã 。 自tự 覺giác 寤ngụ 其kỳ 意ý 者giả 。 世Thế 尊Tôn 在tại 世thế 與dữ 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 之chi 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 於ư 彼bỉ 大đại 眾chúng 眠miên 寐mị 睡thụy 徹triệt 於ư 上thượng 。 比Tỳ 丘Kheo 一nhất 人nhân 告cáo 彼bỉ 睡thụy 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 何hà 不bất 覺giác 寤ngụ 聽thính 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 方phương 更cánh 睡thụy 寐mị 驚kinh 動động 大đại 眾chúng 。 汝nhữ 何hà 不bất 觀quán 如Như 來Lai 妙diệu 法Pháp 。 美mỹ 於ư 甘cam 露lộ 除trừ 人nhân 萬vạn 患hoạn 。 其kỳ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 不bất 對đối 。 是thị 故cố 說thuyết 。 自tự 覺giác 寤ngụ 其kỳ 意ý 也dã 。 能năng 覺giác 之chi 為vi 賢hiền 者giả 。 覺giác 此thử 睡thụy 眠miên 。 猶do 天thiên 之chi 與dữ 地địa 億ức 千thiên 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 或hoặc 有hữu 行hành 人nhân 陰ấm 蓋cái 所sở 蔽tế 瞪trừng 懵mộng 著trước 睡thụy 。 諸chư 天thiên 扶phù 佐tá 數số 來lai 覺giác 寤ngụ 。 伺tứ 命mạng 狂cuồng 象tượng 蹋đạp 三tam 善thiện 根căn 苗miêu 。 無vô 常thường 熾sí 火hỏa 燒thiêu 生sanh 類loại 根căn 栽tài 。 人Nhân 中Trung 尊Tôn 者giả 今kim 日nhật 出xuất 現hiện 。 普phổ 照chiếu 三Tam 界Giới 無vô 不bất 蒙mông 光quang 。 結kết 使sử 賊tặc 寇 盜đạo 竊thiết 善thiện 財tài 。 如như 此thử 眾chúng 變biến 不bất 可khả 稱xưng 記ký 。 皆giai 由do 睡thụy 眠miên 不bất 覺giác 寤ngụ 故cố 。 是thị 故cố 說thuyết 。 能năng 覺giác 之chi 為vi 賢hiền 也dã 。 終chung 始thỉ 無vô 所sở 畏úy 者giả 。 夫phu 人nhân 覺giác 寤ngụ 。 萬vạn 邪tà 不bất 能năng 干can 。 不bất 但đãn 行hành 道Đạo 之chi 人nhân 覺giác 寤ngụ 為vi 賢hiền 。 世thế 凡phàm 夫phu 人nhân 亦diệc 由do 覺giác 寤ngụ 成thành 辦biện 眾chúng 事sự 。 或hoặc 時thời 俗tục 人nhân 於ư 眠miên 睡thụy 中trung 忘vong 失thất 財tài 貨hóa 。 怨oán 家gia 責trách 主chủ 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 所sở 見kiến 侵xâm 欺khi 。 或hoặc 時thời 行hành 人nhân 瞪trừng 懵mộng 睡thụy 眠miên 。 應ưng/ứng 聞văn 法Pháp 時thời 反phản 更cánh 不bất 聞văn 。 應ưng/ứng 成thành 道Đạo 果quả 反phản 更cánh 不bất 獲hoạch 。 應ưng 當đương 誦tụng 習tập 根căn 義nghĩa 覺giác 道đạo 。 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 皆giai 悉tất 亡vong 失thất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 終chung 始thỉ 無vô 所sở 畏úy 也dã 。 以dĩ 覺giác 意ý 得đắc 應ưng/ứng 。 日nhật 夜dạ 慕mộ 學học 行hành 。 當đương 解giải 甘cam 露lộ 要yếu 。 令linh 諸chư 漏lậu 得đắc 盡tận 。 以dĩ 覺giác 意ý 得đắc 應ưng/ứng 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 校giáo 計kế 思tư 惟duy 。 晝trú 夜dạ 歎thán 譽dự 覺giác 寤ngụ 之chi 德đức 。 慢mạn 惰nọa 之chi 人nhân 復phục 自tự 歎thán 說thuyết 睡thụy 眠miên 之chi 要yếu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 以dĩ 覺giác 寤ngụ 其kỳ 意ý 得đắc 應ưng/ứng 也dã 。 日nhật 夜dạ 慕mộ 學học 行hành 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 精tinh 勤cần 自tự 役dịch 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 。 前tiền 後hậu 中trung 間gian 不bất 失thất 次thứ 第đệ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 日nhật 夜dạ 慕mộ 學học 行hành 也dã 。 當đương 解giải 甘cam 露lộ 要yếu 者giả 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 。 謂vị 之chi 甘cam 露lộ 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 名danh 甘cam 露lộ 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 習tập 學học 賢hiền 聖thánh 八bát 道đạo 進tiến 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 。 離ly 八bát 不bất 閑nhàn 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 意ý 欲dục 。 寂tịch 靜tĩnh 淡đạm 泊bạc 無vô 為vi 無vô 作tác 。 是thị 故cố 說thuyết 當đương 。 學học 甘cam 露lộ 要yếu 也dã 。 令linh 諸chư 漏lậu 得đắc 盡tận 者giả 。 漏lậu 義nghĩa 云vân 何hà 。 以dĩ 何hà 故cố 名danh 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 答đáp 曰viết 。 住trụ 義nghĩa 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 漬tí 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 渧đế 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 增tăng 上thượng 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 非phi 人nhân 所sở 持trì 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 住trụ 為vi 漏lậu 義nghĩa 者giả 。 欲Dục 界Giới 眾chúng 生sanh 以dĩ 何hà 制chế 住trụ 。 答đáp 曰viết 。 漏lậu 也dã 。 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 眾chúng 生sanh 以dĩ 何hà 制chế 住trụ 。 答đáp 曰viết 。 漏lậu 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 住trụ 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 云vân 何hà 漬tí 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 答đáp 曰viết 。 猶do 如như 以dĩ 水thủy 漬tí 。 穀cốc 萌manh 芽nha 得đắc 生sanh 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 三tam 有hữu 水thủy 。 漬tí 宿tú/túc 行hành 本bổn 結kết 使sử 。 萌manh 芽nha 得đắc 生sanh 。 是thị 謂vị 漬tí 為vi 漏lậu 義nghĩa 也dã 。 渧đế 為vi 漏lậu 義nghĩa 者giả 。 猶do 如như 涌dũng 泉tuyền 屋ốc 漏lậu 。 深thâm 渠cừ 溝câu 澗giản 。 母mẫu 人nhân 慈từ 重trọng/trùng 自tự 然nhiên 流lưu 溢dật 。 是thị 名danh 渧đế 為vi 漏lậu 義nghĩa 也dã 。 增tăng 上thượng 為vi 漏lậu 義nghĩa 者giả 。 猶do 如như 人nhân 間gian 共cộng 相tương 尊tôn 貴quý 。 尊tôn 卑ty 貴quý 賤tiện 各các 有hữu 所sở 在tại 。 上thượng 有hữu 明minh 主chủ 。 下hạ 民dân 不bất 得đắc 東đông 西tây 縱túng 逸dật 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 結kết 使sử 所sở 制chế 持trì 。 不bất 能năng 得đắc 離ly 三Tam 界Giới 四tứ 生sanh 五ngũ 趣thú 。 是thị 謂vị 增tăng 上thượng 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 非phi 人nhân 所sở 持trì 為vi 漏lậu 義nghĩa 者giả 。 猶do 如như 人nhân 為vi 非phi 人nhân 所sở 持trì 。 狂cuồng 有hữu 所sở 說thuyết 。 可khả 避tị 而nhi 不bất 避tị 。 應ưng/ứng 離ly 而nhi 不bất 離ly 。 可khả 持trì 而nhi 不bất 持trì 。 不bất 可khả 捉tróc 而nhi 捉tróc 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 結kết 使sử 非phi 人nhân 所sở 持trì 。 狂cuồng 有hữu 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 說thuyết 非phi 人nhân 所sở 持trì 為vi 漏lậu 義nghĩa 。 能năng 斷đoán/đoạn 此thử 諸chư 漏lậu 者giả 。 於ư 人nhân 天thiên 獨độc 尊tôn 。 意ý 之chi 所sở 念niệm 必tất 成thành 不bất 難nan 。 而nhi 獲hoạch 斷đoán/đoạn 智trí 。 拔bạt 苦khổ 根căn 本bổn 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 不bất 受thọ 當đương 來lai 有hữu 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 能năng 斷đoán/đoạn 此thử 諸chư 漏lậu 也dã 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 來lai 自tự 歸Quy 佛Phật 。 是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ 。 一nhất 心tâm 當đương 念niệm 佛Phật 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 者giả 。 世thế 間gian 利lợi 者giả 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 國quốc 財tài 妻thê 息tức 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 雖tuy 言ngôn 是thị 善thiện 利lợi 非phi 真chân 正chánh 利lợi 。 欺khi 惑hoặc 世thế 人nhân 由do 是thị 致trí 忿phẫn 。 亡vong 國quốc 破phá 家gia 無vô 不bất 由do 之chi 。 不bất 免miễn 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 能năng 投đầu 命mạng 自tự 歸quy 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 便tiện 能năng 得đắc 免miễn 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 之chi 難nạn/nan 。 自tự 歸Quy 佛Phật 者giả 。 斷đoán/đoạn 有hữu 至chí 無vô 欲dục 。 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 隨tùy 三Tam 乘Thừa 行hành 各các 得đắc 其kỳ 願nguyện 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 人nhân 中trung 受thọ 自tự 然nhiên 福phước 。 若nhược 初sơ 發phát 意ý 志chí 崇sùng 佛Phật 道Đạo 者giả 。 復phục 得đắc 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 是thị 謂vị 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 故cố 說thuyết 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 也dã 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 但đãn 說thuyết 人nhân 得đắc 果quả 證chứng 。 不bất 說thuyết 天thiên 龍long 阿a 須tu 倫luân 閱duyệt 叉xoa 鬼quỷ 神thần 耶da 。 答đáp 曰viết 。 人nhân 道đạo 於ư 諸chư 趣thú 最tối 尊tôn 最tối 妙diệu 。 專chuyên 心tâm 一nhất 意ý 便tiện 能năng 斷đoán/đoạn 漏lậu 盡tận 結kết 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 。 人nhân 道đạo 堪kham 受thọ 賢hiền 聖thánh 道Đạo 教giáo 。 故cố 說thuyết 人nhân 也dã 。 乃nãi 來lai 自tự 歸Quy 佛Phật 者giả 。 云vân 何hà 名danh 為vi 自tự 歸quy 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 自tự 歸quy 。 答đáp 曰viết 。 救cứu 護hộ 為vi 歸quy 義nghĩa 。 復phục 次thứ 。 無Vô 畏Úy 為vi 歸quy 義nghĩa 。 脫thoát 難nạn/nan 為vi 歸quy 義nghĩa 。 是thị 故cố 說thuyết 。 乃nãi 來lai 自tự 歸Quy 佛Phật 也dã 。 是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ 。 一nhất 心tâm 當đương 念niệm 佛Phật 者giả 。 人nhân 心tâm 所sở 念niệm 流lưu 馳trì 萬vạn 端đoan 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 造tạo 行hành 無vô 量lượng 。 晝trú 夜dạ 所sở 思tư 無vô 有hữu 停đình 息tức 。 於ư 中trung 自tự 拔bạt 迴hồi 意ý 向hướng 善thiện 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 永vĩnh 無vô 眾chúng 想tưởng 。 是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 也dã 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 來lai 自tự 歸Quy 法Pháp 。 是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ 。 一nhất 心tâm 當đương 念niệm 法Pháp 。 所sở 謂vị 法pháp 者giả 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 。 有hữu 恐khủng 懼cụ 者giả 。 令linh 至chí 無vô 為vi 。 無vô 恐khủng 懼cụ 者giả 。 取thủ 道đạo 有hữu 何hà 難nạn/nan 乎hồ 。 有hữu 為vi 法pháp 者giả 。 為vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 所sở 見kiến 逼bức 迫bách 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 無vô 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 來lai 自tự 歸Quy 法Pháp 也dã 。 晝trú 夜dạ 一nhất 心tâm 念niệm 法Pháp 者giả 。 夫phu 言ngôn 法pháp 者giả 。 現hiện 在tại 獲hoạch 祐hựu 除trừ 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 智trí 者giả 所sở 習tập 非phi 愚ngu 所sở 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 一nhất 心tâm 念niệm 法Pháp 者giả 也dã 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 來lai 自tự 歸quy 眾chúng 。 是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 眾chúng 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 來lai 自tự 歸quy 眾chúng 者giả 。 問vấn 曰viết 。 無Vô 畏Úy 為vi 歸quy 義nghĩa 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 有hữu 恐khủng 怖bố 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 自tự 歸quy 於ư 眾chúng 。 答đáp 曰viết 。 或hoặc 有hữu 大đại 眾chúng 。 已dĩ 離ly 五ngũ 難nạn/nan 無vô 復phục 恐khủng 懼cụ 。 云vân 何hà 五ngũ 難nạn/nan 。 一nhất 為vi 生sanh 難nạn/nan 。 二nhị 為vi 老lão 難nạn/nan 。 三tam 為vi 病bệnh 難nạn/nan 。 四tứ 為vi 死tử 難nạn 。 五ngũ 為vi 不bất 樂nhạo 眾chúng 難nạn 。 離ly 此thử 五ngũ 難nạn/nan 乃nãi 可khả 自tự 歸quy 。 云vân 何hà 名danh 為vi 眾chúng 。 諸chư 有hữu 異dị 眾chúng 外ngoại 道đạo 裸lõa 形hình 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 如Như 來Lai 聖thánh 眾chúng 。 在tại 諸chư 眾chúng 中trung 為vi 尊tôn 最tối 上thượng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 來lai 自tự 歸quy 眾chúng 。 是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ 。 一nhất 心tâm 念niệm 眾chúng 也dã 。 能năng 知tri 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 佛Phật 。 能năng 知tri 自tự 覺giác 者giả 。 初sơ 自tự 歸Quy 法Pháp 其kỳ 義nghĩa 不bất 定định 。 今kim 此thử 念niệm 佛Phật 乃nãi 名danh 為vi 定định 。 向hướng 佛Phật 牢lao 固cố 不bất 可khả 移di 轉chuyển 。 是thị 故cố 說thuyết 。 能năng 知tri 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 者giả 。 如Như 來Lai 出xuất 瞿Cù 曇Đàm 姓tánh 。 觀quán 察sát 將tương 來lai 未vị 然nhiên 事sự 故cố 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 於ư 將tương 來lai 世thế 。 當đương 有hữu 眾chúng 生sanh 。 姓tánh 婆bà 嗟ta 無vô 父phụ 母mẫu 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 生sanh 豪hào 尊tôn 自tự 貴quý 在tại 世thế 自tự 誇khoa 。 如Như 來Lai 欲dục 止chỉ 彼bỉ 謗báng 。 故cố 說thuyết 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 佛Phật 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 者giả 。 邪tà 惡ác 鬼quỷ 眾chúng 不bất 敢cảm 侵xâm 近cận 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 佛Phật 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 佛Phật 也dã 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 法pháp 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 自tự 觀quán 察sát 於ư 諸chư 法Pháp 要yếu 。 除trừ 去khứ 亂loạn 想tưởng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 法pháp 也dã 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 眾chúng 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 佛Phật 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 見kiến 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 以dĩ 智trí 而nhi 見kiến 非phi 為vi 無vô 智trí 。 以dĩ 觀quán 而nhi 觀quán 非phi 為vi 無vô 觀quán 。 亦diệc 知tri 我ngã 眾chúng 清thanh 淨tịnh 不bất 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 眾chúng 也dã 。 念niệm 身thân 念niệm 非phi 常thường 。 念niệm 戒giới 布bố 施thí 德đức 。 念niệm 天thiên 安an 般bàn/bát/ban 死tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 猶do 如như 金kim 剛cang 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 不bất 可khả 移di 動động 。 是thị 故cố 說thuyết 。 念niệm 身thân 念niệm 非phi 常thường 。 念niệm 戒giới 布bố 施thí 德đức 。 念niệm 天thiên 安an 般bàn/bát/ban 死tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 所sở 謂vị 念niệm 施thí 者giả 。 施thí 有hữu 二nhị 種chủng 。 財tài 施thí 。 結kết 使sử 施thí 。 結kết 使sử 施thí 者giả 名danh 曰viết 究cứu 竟cánh 。 施thí 不bất 變biến 悔hối 。 財tài 物vật 施thí 者giả 非phi 至chí 竟cánh 施thí 。 施thí 已dĩ 還hoàn 悔hối 。 是thị 故cố 說thuyết 念niệm 施thí 也dã 。 所sở 謂vị 念niệm 天thiên 者giả 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 晝trú 夜dạ 念niệm 天thiên 。 於ư 此thử 持trì 戒giới 得đắc 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 習tập 行hành 功công 德đức 不bất 斷đoán/đoạn 信tín 根căn 。 具cụ 眾chúng 德đức 本bổn 成thành 就tựu 禁cấm 戒giới 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 天thiên 也dã 。 當đương 念niệm 身thân 者giả 。 常thường 觀quán 此thử 身thân 成thành 諸chư 不bất 淨tịnh 瑕hà 穢uế 充sung 滿mãn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 當đương 念niệm 身thân 也dã 。 至chí 死tử 亡vong 念niệm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 也dã 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 不bất 害hại 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 念niệm 其kỳ 命mạng 。 愛ái 戀luyến 妻thê 息tức 貪tham 著trước 家gia 業nghiệp 。 身thân 口khẩu 意ý 所sở 修tu 不bất 害hại 人nhân 者giả 。 乃nãi 稱xưng 明minh 智trí 之chi 士sĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 不bất 害hại 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 者giả 。 夫phu 人nhân 瞋sân 恚khuể 多đa 起khởi 亂loạn 想tưởng 。 心tâm 如như 劍kiếm 戟kích 難nạn/nan 制chế 難nạn/nan 持trì 。 生sanh 恚khuể 者giả 不bất 獲hoạch 其kỳ 果quả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 願nguyện 欲dục 出xuất 家gia 。 不bất 樂nhạo 在tại 家gia 。 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 雖tuy 在tại 家gia 內nội 。 觀quán 欲dục 如như 火hỏa 意ý 常thường 厭yếm 患hoạn 。 晝trú 夜dạ 思tư 惟duy 。 夢mộng 想tưởng 出xuất 家gia 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 常thường 念niệm 欲dục 出xuất 家gia 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 坐tọa 禪thiền 一nhất 意ý 定định 。 初sơ 學học 三tam 禪thiền 定định 為vi 首thủ 。 禪thiền 以dĩ 攝nhiếp 意ý 不bất 興hưng 結kết 使sử 。 眾chúng 想tưởng 寂tịch 定định 念niệm 不bất 流lưu 馳trì 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 坐tọa 禪thiền 一nhất 意ý 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 念niệm 持trì 不bất 受thọ 塵trần 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 不bất 處xứ 人nhân 間gian 。 麤thô 衣y 惡ác 食thực 不bất 著trước 文văn 飾sức 。 趣thú 自tự 支chi 形hình 自tự 足túc 修tu 道Đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 念niệm 持trì 不bất 受thọ 塵trần 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 空không 不bất 願nguyện 無vô 想tưởng 。 恒hằng 觀quán 五ngũ 陰ấm 身thân 虛hư 而nhi 不bất 真chân 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 為vi 變biến 易dị 法pháp 不bất 得đắc 久cửu 停đình 。 計kế 我ngã 無vô 我ngã 況huống 有hữu 身thân 耶da 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 空không 不bất 願nguyện 無vô 想tưởng 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 去khứ 離ly 願nguyện 求cầu 意ý 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 志chí 求cầu 道Đạo 德đức 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 亦diệc 不bất 願nguyện 男nam 相tương/tướng 女nữ 形hình 。 亦diệc 不bất 願nguyện 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 去khứ 離ly 願nguyện 求cầu 意ý 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 習tập 學học 無vô 想tưởng 心tâm 。 學học 人nhân 得đắc 無vô 想tưởng 定định 。 具cụ 足túc 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 。 問vấn 曰viết 。 學học 人nhân 在tại 諸chư 地địa 。 不bất 見kiến 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 說thuyết 具cụ 足túc 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 。 獨độc 說thuyết 無vô 想tưởng 定định 耶da 。 答đáp 曰viết 。 無vô 想tưởng 定định 者giả 賢hiền 聖thánh 之chi 奧áo 室thất 。 入nhập 此thử 室thất 者giả 不bất 聞văn 凡phàm 夫phu 雜tạp 糅nhữu 之chi 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 習tập 學học 無vô 想tưởng 心tâm 也dã 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 入nhập 室thất 而nhi 思tư 惟duy 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 初sơ 入nhập 行hành 時thời 學học 二nhị 思tư 惟duy 。 一nhất 者giả 斷đoán/đoạn 結kết 。 二nhị 者giả 於ư 現hiện 法pháp 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 入nhập 定định 而nhi 思tư 惟duy 也dã 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 意ý 樂lạc 泥Nê 洹Hoàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 終chung 始thỉ 無vô 憂ưu 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 起khởi 當đương 有hữu 盡tận 。 永vĩnh 離ly 眾chúng 患hoạn 亦diệc 無vô 熱nhiệt 惱não 。 無vô 求cầu 無vô 想tưởng 。 無vô 復phục 五ngũ 陰ấm 名danh 色sắc 。 不bất 我ngã 有hữu 我ngã 不bất 見kiến 名danh 色sắc 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 虛hư 無vô 想tưởng 像tượng 。 智trí 者giả 教giáo 習tập 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 覺giác 自tự 覺giác 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 意ý 樂lạc 泥Nê 洹Hoàn 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 ◎ 。 出xuất 曜diệu 經kinh ◎ 雜tạp 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 當đương 念niệm 自tự 覺giác 寤ngụ 。 慎thận 莫mạc 損tổn 其kỳ 行hành 。 行hành 要yếu 修tu 亦diệc 安an 。 不bất 行hàng 行hàng 受thọ 報báo 。 當đương 念niệm 自tự 覺giác 寤ngụ 者giả 。 夫phu 人nhân 有hữu 施thí 為vi 。 先tiên 當đương 內nội 思tư 惟duy 校giáo 計kế 熟thục 思tư 。 善thiện 思tư 而nhi 思tư 行hành 。 慎thận 勿vật 失thất 其kỳ 所sở 。 慮lự 不bất 失thất 所sở 者giả 。 失thất 所sở 懷hoài 痛thống 憂ưu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 當đương 念niệm 自tự 覺giác 寤ngụ 也dã 。 慎thận 莫mạc 損tổn 其kỳ 行hành 者giả 。 夫phu 人nhân 有hữu 所sở 施thí 為vi 。 事sự 情tình 已dĩ 彰chương 復phục 還hoàn 懈giải 慢mạn 。 不bất 究cứu 其kỳ 理lý 不bất 禪thiền 思tư 惟duy 。 或hoặc 時thời 諷phúng 誦tụng 亦diệc 不bất 通thông 利lợi 。 臨lâm 欲dục 試thí 時thời 捨xả 眾chúng 逃đào 亡vong 。 是thị 謂vị 於ư 學học 有hữu 損tổn 。 習tập 禪thiền 之chi 人nhân 念niệm 不bất 在tại 定định 流lưu 馳trì 萬vạn 端đoan 。 如như 彼bỉ 猨viên 猴hầu 捨xả 一nhất 趣thú 一nhất 。 於ư 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 乃nãi 有hữu 大đại 累lũy 。 是thị 故cố 先tiên 達đạt 之chi 人nhân 教giáo 彼bỉ 後hậu 生sanh 。 卒tốt/thốt/tuất 成thành 其kỳ 道đạo 不bất 使sử 漏lậu 失thất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 慎thận 莫mạc 失thất 其kỳ 所sở 也dã 。 慮lự 不bất 失thất 所sở 者giả 。 或hoặc 有hữu 誦tụng 人nhân 日nhật 誦tụng 十thập 千thiên 解giải 義nghĩa 百bách 千thiên 。 晝trú 夜dạ 諷phúng 誦tụng 不bất 失thất 上thượng 下hạ 文văn 句cú 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 理lý 不bất 遠viễn 義nghĩa 。 入nhập 禪thiền 之chi 寂tịch 。 天thiên 雷lôi 地địa 震chấn 萬vạn 響hưởng 俱câu 作tác 不bất 能năng 動động 其kỳ 神thần 。 是thị 故cố 說thuyết 。 慮lự 不bất 失thất 所sở 者giả 也dã 。 失thất 所sở 懷hoài 痛thống 憂ưu 者giả 。 行hành 不bất 專chuyên 己kỷ 俱câu 興hưng 嫉tật 意ý 自tự 墜trụy 於ư 淵uyên 。 皆giai 由do 行hành 不bất 正chánh 故cố 。 是thị 故cố 說thuyết 。 失thất 所sở 懷hoài 痛thống 憂ưu 也dã 。 人nhân 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 自tự 致trí 獲hoạch 財tài 寶bảo 。 彼bỉ 自tự 觀quán 其kỳ 義nghĩa 。 意ý 願nguyện 即tức 果quả 之chi 。 人nhân 當đương 求cầu 方phương 便tiện 者giả 。 世thế 人nhân 多đa 慕mộ 周chu 旋toàn 四tứ 方phương 。 孜 孜 級cấp 級cấp 求cầu 救cứu 形hình 命mạng 皆giai 貪tham 財tài 貨hóa 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 復phục 求cầu 方phương 便tiện 。 誦tụng 契Khế 經Kinh 律luật 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 及cập 諸chư 雜tạp 藏tạng 。 坐tọa 禪thiền 比Tỳ 丘Kheo 禪thiền 定định 入nhập 微vi 。 小tiểu 七thất 大đại 七thất 不bất 失thất 其kỳ 次thứ 。 耳nhĩ 錘 法pháp 財tài 已dĩ 得đắc 功công 德đức 增tăng 益ích 其kỳ 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 人nhân 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 自tự 致trí 財tài 寶bảo 也dã 。 彼bỉ 自tự 觀quán 其kỳ 義nghĩa 。 意ý 願nguyện 即tức 果quả 之chi 者giả 。 世thế 人nhân 思tư 惟duy 。 誰thùy 有hữu 富phú 貴quý 積tích 財tài 千thiên 萬vạn 者giả 。 隨tùy 所sở 意ý 念niệm 費phí 耗hao 財tài 寶bảo 。 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 捐quyên 捨xả 妻thê 息tức 去khứ 離ly 榮vinh 寵sủng 。 自tự 知tri 功công 德đức 具cụ 滿mãn 。 分phân 別biệt 義nghĩa 理lý 問vấn 則tắc 能năng 答đáp 。 彼bỉ 坐tọa 禪thiền 人nhân 復phục 自tự 觀quán 見kiến 禪thiền 定định 寂tịch 靜tĩnh 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 勇dũng 沒một 自tự 由do 。 不bất 信tín 道đạo 者giả 覩đổ 已dĩ 則tắc 信tín 。 已dĩ 信tín 道đạo 者giả 遂toại 進tiến 不bất 退thối 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 自tự 觀quán 其kỳ 義nghĩa 。 意ý 願nguyện 即tức 果quả 之chi 也dã 。 坐tọa 起khởi 求cầu 方phương 便tiện 。 自tự 求cầu 於ư 定định 明minh 。 如như 工công 練luyện 真chân 金kim 。 除trừ 去khứ 塵trần 垢cấu 冥minh 。 不bất 為vi 闇ám 所sở 蔽tế 。 永vĩnh 離ly 老lão 死tử 患hoạn 。 坐tọa 起khởi 求cầu 方phương 便tiện 。 自tự 求cầu 於ư 定định 明minh 者giả 。 所sở 謂vị 坐tọa 起khởi 者giả 。 諸chư 疑nghi 結kết 使sử 是thị 。 人nhân 懷hoài 懈giải 慢mạn 不bất 究cứu 其kỳ 業nghiệp 。 彼bỉ 懈giải 慢mạn 人nhân 雖tuy 言ngôn 起khởi 立lập 與dữ 坐tọa 無vô 異dị 。 精tinh 勤cần 之chi 人nhân 雖tuy 言ngôn 坐tọa 臥ngọa 與dữ 立lập 無vô 異dị 。 是thị 故cố 說thuyết 。 坐tọa 起khởi 求cầu 方phương 便tiện 。 自tự 求cầu 於ư 定định 明minh 也dã 。 常thường 當đương 專chuyên 意ý 求cầu 於ư 定định 。 明minh 光quang 無vô 盡tận 無vô 處xứ 不bất 照chiếu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 求cầu 於ư 定định 明minh 也dã 。 如như 工công 鍊luyện 真chân 金kim 。 除trừ 去khứ 塵trần 垢cấu 冥minh 者giả 。 彼bỉ 大đại 眾chúng 中trung 工công 師sư 巧xảo 匠tượng 集tập 在tại 彼bỉ 眾chúng 。 猶do 如như 塵trần 垢cấu 物vật 為vi 塵trần 所sở 蔽tế 。 未vị 被bị 刈ngải 除trừ 遂toại 增tăng 污ô 穢uế 。 今kim 此thử 人nhân 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 婬dâm 怒nộ 癡si 垢cấu 所sở 染nhiễm 。 亦diệc 無vô 精tinh 光quang 不bất 得đắc 照chiếu 曜diệu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 工công 練luyện 真chân 金kim 。 除trừ 去khứ 塵trần 垢cấu 冥minh 也dã 。 不bất 為vi 闇ám 所sở 蔽tế 。 永vĩnh 離ly 老lão 死tử 患hoạn 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 刈ngải 治trị 塵trần 垢cấu 無vô 諸chư 結kết 使sử 。 終chung 不bất 為vi 生sanh 所sở 屈khuất 。 不bất 為vi 老lão 所sở 困khốn 。 不bất 為vi 無vô 常thường 所sở 召triệu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 為vi 暗ám 所sở 蔽tế 。 永vĩnh 離ly 老lão 死tử 患hoạn 。 不bất 羞tu 反phản 羞tu 。 羞tu 反phản 不bất 羞tu 。 不bất 畏úy 現hiện 畏úy 。 畏úy 現hiện 不bất 畏úy 。 生sanh 為vi 邪tà 見kiến 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 不bất 羞tu 反phản 羞tu 者giả 。 或hoặc 有hữu 行hành 人nhân 年niên 歲tuế 長trường/trưởng 大đại 。 不bất 肯khẳng 從tùng 小tiểu 比Tỳ 丘Kheo 承thừa 受thọ 教giáo 誡giới 。 小tiểu 比Tỳ 丘Kheo 所sở 說thuyết 隨tùy 順thuận 法pháp 教giáo 。 長trưởng 老lão 羞tu 耻sỉ 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 為vi 少thiếu 年niên 比Tỳ 丘Kheo 所sở 授thọ 。 極cực 懷hoài 慚tàm 愧quý 藏tạng 顏nhan 無vô 處xứ 。 於ư 彼bỉ 不bất 應ưng/ứng 起khởi 羞tu 而nhi 羞tu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 羞tu 反phản 羞tu 也dã 。 羞tu 反phản 不bất 羞tu 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 不bất 誦tụng 習tập 契Khế 經Kinh 律luật 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 及cập 諸chư 雜tạp 藏tạng 。 虛hư 受thọ 信tín 施thí 衣y 被bị 飯phạn 食thực 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 羞tu 反phản 不bất 羞tu 也dã 。 不bất 畏úy 現hiện 畏úy 者giả 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 淡đạm 然nhiên 無vô 為vi 。 反phản 更cánh 畏úy 之chi 不bất 親thân 其kỳ 行hành 。 彼bỉ 泥Nê 洹Hoàn 中trung 無vô 生sanh 無vô 老lão 無vô 病bệnh 無vô 死tử 。 亦diệc 復phục 無vô 天thiên 趣thú 人nhân 趣thú 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 趣thú 。 反phản 更cánh 畏úy 之chi 如như 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 凡phàm 夫phu 人nhân 未vị 曾tằng 聞văn 此thử 。 本bổn 無vô 今kim 無vô 已dĩ 無vô 當đương 無vô 。 亦diệc 無vô 恐khủng 懼cụ 安an 隱ẩn 。 亦diệc 復phục 無vô 眾chúng 害hại 諸chư 變biến 。 捨xả 一nhất 切thiết 難nạn/nan 。 而nhi 更cánh 畏úy 之chi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 畏úy 而nhi 現hiện 畏úy 也dã 。 畏úy 現hiện 不bất 畏úy 者giả 。 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 婬dâm 怒nộ 癡si 熾sí 然nhiên 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 漸tiệm 增tăng 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 亦diệc 不bất 畏úy 彼bỉ 更canh 著trước 三tam 有hữu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 畏úy 現hiện 不bất 畏úy 也dã 。 生sanh 為vi 邪tà 見kiến 。 所sở 謂vị 邪tà 見kiến 者giả 。 可khả 羞tu 不bất 羞tu 不bất 羞tu 反phản 羞tu 。 可khả 畏úy 不bất 畏úy 不bất 畏úy 反phản 畏úy 。 此thử 盡tận 名danh 為vi 邪tà 見kiến 。 造tạo 邪tà 見kiến 業nghiệp 。 是thị 謂vị 生sanh 為vi 邪tà 見kiến 。 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 。 作tác 罪tội 多đa 者giả 入nhập 惡ác 道đạo 。 作tác 罪tội 中trung 者giả 入nhập 畜súc 生sanh 。 作tác 罪tội 少thiểu 者giả 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 邪tà 見kiến 墮đọa 惡ác 道đạo 。 人nhân 前tiền 為vi 過quá 。 後hậu 止chỉ 不bất 犯phạm 。 是thị 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 月nguyệt 雲vân 消tiêu 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 彼bỉ 時thời 去khứ 國quốc 界giới 不bất 遠viễn 有hữu 梵Phạm 志Chí 子tử 。 名danh 曰viết 無vô 害hại 。 常thường 追truy 逐trục 師sư 友hữu 。 讀đọc 梵Phạm 志Chí 經Kinh 典điển 。 所sở 事sự 師sư 者giả 耆kỳ 舊cựu 長trưởng 老lão 。 年niên 過quá 八bát 十thập 。 所sở 納nạp 妻thê 婦phụ 。 年niên 幼ấu 少thiếu 壯tráng 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 女nữ 之chi 禮lễ 節tiết 威uy 儀nghi 備bị 舉cử 。 無vô 害hại 梵Phạm 志Chí 子tử 。 亦diệc 復phục 端đoan 正chánh 丈trượng 夫phu 姿tư 顏nhan 世thế 無vô 雙song 比tỉ 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 婬dâm 欲dục 熾sí 盛thịnh 。 即tức 捉tróc 梵Phạm 志Chí 子tử 無vô 害hại 手thủ 。 吾ngô 敬kính 卿khanh 德đức 欲dục 與dữ 情tình 交giao 。 宜nghi 可khả 爾nhĩ 不phủ 。 無vô 害hại 聞văn 之chi 。 以dĩ 手thủ 掩yểm 耳nhĩ 。 我ngã 寧ninh 喪táng 命mạng 終chung 不bất 敢cảm 聽thính 。 女nữ 答đáp 之chi 曰viết 。 夫phu 人nhân 飢cơ 渴khát 給cấp 以dĩ 食thực 飲ẩm 豈khởi 不bất 篤đốc 意ý 耶da 。 我ngã 今kim 婬dâm 火hỏa 熾sí 盛thịnh 。 須tu 卿khanh 婬dâm 水thủy 滅diệt 之chi 。 豈khởi 不bất 適thích 我ngã 情tình 耶da 。 設thiết 當đương 由do 汝nhữ 喪táng 我ngã 命mạng 根căn 者giả 。 於ư 此thử 經Kinh 典điển 。 何hà 用dụng 學học 為vi 。 無vô 害hại 答đáp 曰viết 。 我ngã 從tùng 母mẫu 意ý 犯phạm 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 豈khởi 不bất 抂cuồng 乎hồ 。 時thời 彼bỉ 無vô 害hại 自tự 抴duệ 走tẩu 出xuất 門môn 外ngoại 。 時thời 梵Phạm 志Chí 婦phụ 蓬bồng 頭đầu 亂loạn 髮phát 以dĩ 土thổ 自tự 坌bộn 。 裂liệt 壞hoại 衣y 裳thường 坐tọa 地địa [口*號] 哭khốc 。 長trưởng 老lão 梵Phạm 志Chí 行hành 還hoàn 見kiến 之chi 。 問vấn 其kỳ 婦phụ 曰viết 。 誰thùy 取thủ 汝nhữ 打đả 撲phác 乃nãi 爾nhĩ 。 婦phụ 答đáp 梵Phạm 志Chí 。 是thị 汝nhữ 親thân 信tín 弟đệ 子tử 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 已dĩ 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 今kim 不bất 宜nghi 彰chương 露lộ 此thử 事sự 。 彼bỉ 人nhân 備bị 聞văn 害hại 我ngã 不bất 疑nghi 。 當đương 以dĩ 權quyền 宜nghi 微vi 以dĩ 誘dụ 進tiến 。 乃nãi 獲hoạch 其kỳ 身thân 。 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 即tức 呼hô 梵Phạm 志Chí 子tử 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 前tiền 後hậu 已dĩ 來lai 。 所sở 學học 咒chú 術thuật 皆giai 悉tất 備bị 具cụ 無vô 有hữu 缺khuyết 漏lậu 。 然nhiên 當đương 選tuyển 擇trạch 良lương 日nhật 祭tế 祠từ 諸chư 神thần 咒chú 乃nãi 得đắc 行hành 。 左tả 手thủ 援viện 楯thuẫn 右hữu 手thủ 援viện 劍kiếm 。 詣nghệ 彼bỉ 要yếu 道đạo 嶮hiểm 路lộ 。 值trị 人nhân 斬trảm 之chi 。 數số 滿mãn 千thiên 人nhân 。 而nhi 取thủ 一nhất 指chỉ 如như 是thị 成thành 鬘man 。 咒chú 乃nãi 得đắc 行hành 。 是thị 時thời 。 弊tệ 魔ma 復phục 遣khiển 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ 。 衛vệ 護hộ 其kỳ 人nhân 使sử 得đắc 行hành 惡ác 。 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 人nhân 路lộ 無vô 復phục 行hành 人nhân 。 漸tiệm 漸tiệm 乃nãi 至chí 闍xà 梨lê 違vi 尼ni 園viên 中trung 。 人nhân 民dân 丘kheo 曠khoáng 舉cử 國quốc 被bị 災tai 。 又hựu 少thiểu 一nhất 指chỉ 不bất 充sung 其kỳ 數số 。 無vô 害hại 親thân 所sở 生sanh 母mẫu 每mỗi 生sanh 此thử 念niệm 。 吾ngô 子tử 久cửu 在tại 曠khoáng 野dã 。 飢cơ 寒hàn 勤cần 苦khổ 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 時thời 母mẫu 送tống 餉hướng 躬cung 詣nghệ 彼bỉ 園viên 。 無vô 害hại 遙diêu 見kiến 便tiện 生sanh 此thử 念niệm 。 吾ngô 受thọ 師sư 訓huấn 當đương 辦biện 指chỉ 鬘man 。 今kim 少thiểu 一nhất 指chỉ 不bất 充sung 其kỳ 數số 。 今kim 值trị 我ngã 母mẫu 自tự 來lai 送tống 餉hướng 。 若nhược 我ngã 先tiên 食thực 咒chú 術thuật 不bất 成thành 。 若nhược 我ngã 先tiên 殺sát 母mẫu 者giả 當đương 犯phạm 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 梵Phạm 志Chí 子tử 應ưng/ứng 從tùng 佛Phật 得đắc 度độ 。 如Như 來Lai 三tam 達đạt 見kiến 彼bỉ 無vô 害hại 興hưng 五ngũ 逆nghịch 意ý 殺sát 母mẫu 不bất 疑nghi 。 若nhược 審thẩm 爾nhĩ 者giả 億ức 佛Phật 不bất 救cứu 。 吾ngô 今kim 宜nghi 往vãng 拔bạt 濟tế 其kỳ 苦khổ 。 使sử 母mẫu 子tử 俱câu 全toàn 豈khởi 不bất 善thiện 乎hồ 。 即tức 化hóa 作tác 比Tỳ 丘Kheo 。 手thủ 執chấp 應ứng 器khí 視thị 地địa 而nhi 行hành 。 循tuần 彼bỉ 徑kính 路lộ 直trực 趣thú 彼bỉ 園viên 。 路lộ 側trắc 行hành 人nhân 諸chư 牧mục 牛ngưu 者giả 語ngữ 曰viết 。 沙Sa 門Môn 止chỉ 止chỉ 。 莫mạc 從tùng 此thử 路lộ 。 前tiền 有hữu 暴bạo 賊tặc 。 名danh 曰viết 指chỉ 鬘man 。 前tiền 後hậu 已dĩ 來lai 傷thương 害hại 人nhân 民dân 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 我ngã 等đẳng 所sở 忌kỵ 不bất 從tùng 此thử 路lộ 。 沙Sa 門Môn 單đơn 弱nhược 。 儻thảng 為vi 賊tặc 所sở 害hại 者giả 不bất 亦diệc 劇kịch 耶da 。 化hóa 人nhân 曰viết 。 無vô 苦khổ 。 賊tặc 不bất 害hại 我ngã 。 吾ngô 有hữu 禁cấm 咒chú 足túc 能năng 制chế 彼bỉ 。 使sử 不bất 害hại 我ngã 。 轉chuyển 復phục 前tiền 進tiến 遂toại 欲dục 至chí 園viên 。 指chỉ 鬘man 遙diêu 見kiến 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 來lai 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 吾ngô 願nguyện 果quả 矣hĩ 。 必tất 成thành 指chỉ 鬘man 。 又hựu 不bất 害hại 母mẫu 。 咒chú 術thuật 成thành 辦biện 。 權quyền 停đình 我ngã 母mẫu 及cập 此thử 餉hướng 食thực 。 殺sát 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 然nhiên 後hậu 能năng 食thực 。 執chấp 刀đao 擎kình 楯thuẫn 往vãng 逆nghịch 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 害hại 素tố 是thị 壯tráng 士sĩ 。 走tẩu 及cập 奔bôn 馬mã 馳trì 趣thú 向hướng 佛Phật 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 令linh 彼bỉ 無vô 害hại 在tại 地địa 頓đốn 縮súc 。 佛Phật 地địa 寬khoan 舒thư 。 如như 是thị 疲bì 極cực 不bất 能năng 及cập 佛Phật 。 指chỉ 鬘man 舉cử 聲thanh 喚hoán 沙Sa 門Môn 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 沙Sa 門Môn 。 吾ngô 欲dục 問vấn 義nghĩa 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 吾ngô 自tự 久cửu 住trụ 。 卿khanh 自tự 不bất 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 指chỉ 鬘man 以dĩ 偈kệ 向hướng 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 曰viết 。 沙Sa 門Môn 行hành 反phản 言ngôn 住trụ 。 我ngã 住trụ 反phản 言ngôn 不bất 住trụ 。 沙Sa 門Môn 當đương 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 云vân 何hà 汝nhữ 住trụ 我ngã 不bất 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 指chỉ 鬘man 我ngã 已dĩ 住trụ 。 無vô 害hại 一nhất 切thiết 人nhân 。 汝nhữ 為vi 凶hung 暴bạo 人nhân 。 何hà 不bất 改cải 罪tội 過quá 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 偈kệ 。 爾nhĩ 時thời 指chỉ 鬘man 賊tặc 即tức 以dĩ 劍kiếm 楯thuẫn 。 頭đầu 上thượng 指chỉ 鬘man 投đầu 於ư 深thâm 澗giản 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 如Như 來Lai 懺sám 悔hối 。 復phục 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 ◎ 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com