出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 忿phẫn 怒nộ 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 不bất 怒nộ 而nhi 興hưng 怒nộ 。 不bất 造tạo 而nhi 行hành 惡ác 。 彼bỉ 受thọ 其kỳ 苦khổ 痛thống 。 今kim 世thế 亦diệc 後hậu 世thế 。 昔tích 佛Phật 在tại 拘câu 奢xa 彌di 瞿cù 師sư 園viên 中trung 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 村thôn 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 好hảo 喜hỷ 鬪đấu 諍tranh 。 惡ác 眼nhãn 相tương 視thị 。 共cộng 相tương 毀hủy 辱nhục 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 止chỉ 止chỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 勿vật 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 怨oán 不bất 息tức 怨oán 。 忍nhẫn 乃nãi 息tức 怨oán 。 是thị 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 無vô 數số 世thế 時thời 。 迦ca 尸thi 國quốc 王vương 名danh 梵phạm 摩ma 達đạt 。 拘câu 薩tát 羅la 王vương 名danh 曰viết 長trường 壽thọ 。 時thời 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 即tức 集tập 四tứ 兵binh 。 象tượng 兵binh 馬mã 兵binh 步bộ 兵binh 車xa 兵binh 。 攻công 伐phạt 長trường 壽thọ 王vương 土thổ 界giới 。 時thời 長trường 壽thọ 王vương 聞văn 外ngoại 境cảnh 有hữu 軍quân 馬mã 至chí 。 復phục 集tập 四tứ 兵binh 。 象tượng 兵binh 馬mã 兵binh 步bộ 兵binh 車xa 兵binh 。 出xuất 往vãng 迎nghênh 逆nghịch 與dữ 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 生sanh 擒cầm 梵phạm 摩ma 達đạt 身thân 。 摧tồi 破phá 大đại 眾chúng 。 語ngữ 梵phạm 摩ma 達đạt 曰viết 。 赦xá 汝nhữ 生sanh 命mạng 歸quy 汝nhữ 本bổn 國quốc 。 自tự 今kim 以dĩ 去khứ 更cánh 莫mạc 叛bạn 逆nghịch 。 時thời 梵phạm 摩ma 達đạt 得đắc 還hoàn 本bổn 國quốc 。 未vị 經kinh 幾kỷ 時thời 。 復phục 集tập 四tứ 種chủng 兵binh 。 象tượng 兵binh 馬mã 兵binh 步bộ 兵binh 車xa 兵binh 。 往vãng 詣nghệ 攻công 拘câu 薩tát 羅la 國quốc 求cầu 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 長trường 壽thọ 王vương 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 先tiên 與dữ 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 擒cầm 獲hoạch 己kỷ 身thân 摧tồi 破phá 大đại 眾chúng 。 不bất 能năng 自tự 改cải 既ký 往vãng 之chi 失thất 。 今kim 復phục 來lai 戰chiến 侵xâm 我ngã 土thổ 境cảnh 。 長trường 壽thọ 王vương 輕khinh 將tương/tướng 數số 騎kỵ 往vãng 與dữ 共cộng 戰chiến 。 為vi 梵phạm 摩ma 達đạt 所sở 破phá 。 輕khinh 走tẩu 得đắc 脫thoát 。 及cập 將tương/tướng 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 侍thị 臣thần 有hữu 一nhất 。 隱ẩn 處xứ 深thâm 山sơn 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 藏tạng 形hình 滅diệt 跡tích 恐khủng 有hữu 知tri 者giả 。 時thời 。 長trường 壽thọ 王vương 復phục 重trùng 思tư 惟duy 。 吾ngô 居cư 深thâm 山sơn 無vô 方phương 自tự 存tồn 。 當đương 習tập 詩thi 頌tụng 歌ca 詠vịnh 。 遊du 處xứ 人nhân 間gian 乞khất 丐cái 自tự 存tồn 。 如như 其kỳ 所sở 念niệm 即tức 習tập 歌ca 頌tụng 。 兼kiêm 學học 彈đàn 琴cầm 鼓cổ 瑟sắt 。 音âm 響hưởng 流lưu 利lợi 與dữ 琴cầm 相tương/tướng 入nhập 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 以dĩ 得đắc 自tự 存tồn 。 時thời 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 第đệ 一nhất 大đại 臣thần 出xuất 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 聞văn 此thử 國quốc 界giới 寒hàn 儉kiệm 乞khất 士sĩ 。 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 遊du 在tại 人nhân 間gian 彈đàn 琴cầm 鼓cổ 瑟sắt 乞khất 丐cái 自tự 存tồn 。 即tức 遣khiển 人nhân 喚hoán 欲dục 聽thính 音âm 樂nhạc 。 乞khất 者giả 到đáo 家gia 共cộng 相tương 慰úy 勞lao 即tức 設thiết 音âm 樂nhạc 。 大đại 臣thần 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 即tức 告cáo 乞khất 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 孤cô 窮cùng 倮khỏa 露lộ 恒hằng 乏phạp 衣y 食thực 。 可khả 住trụ 我ngã 家gia 教giáo 習tập 後hậu 生sanh 。 常thường 當đương 供cung 給cấp 不bất 令linh 乏phạp 短đoản 。 時thời 。 彼bỉ 乞khất 士sĩ 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 垂thùy 垂thùy 欲dục 產sản 。 內nội 生sanh 此thử 心tâm 語ngữ 其kỳ 夫phu 曰viết 。 我ngã 向hướng 生sanh 念niệm 。 願nguyện 得đắc 四tứ 種chủng 兵binh 眾chúng 圍vi 我ngã 數số 匝táp 。 得đắc 好hảo 幃vi 帳trướng 而nhi 寢tẩm 其kỳ 中trung 。 洗tẩy 利lợi 刀đao 汁trấp 欲dục 得đắc 飲ẩm 之chi 。 君quân 能năng 辦biện 不phủ 。 夫phu 報báo 其kỳ 妻thê 。 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 為vi 梵phạm 摩ma 達đạt 所sở 壞hoại 。 亡vong 失thất 國quốc 土độ 。 那na 得đắc 辦biện 此thử 四tứ 種chủng 兵binh 眾chúng 。 及cập 好hảo 幃vi 帳trướng 洗tẩy 利lợi 刀đao 汁trấp 。 其kỳ 妻thê 語ngữ 夫phu 。 設thiết 不bất 辦biện 者giả 。 正chánh 爾nhĩ 取thủ 死tử 。 復phục 用dụng 活hoạt 為vi 。 爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần 即tức 喚hoán 乞khất 士sĩ 在tại 前tiền 作tác 樂nhạc 。 聲thanh 與dữ 琴cầm 合hợp 琴cầm 與dữ 聲thanh 合hợp 。 或hoặc 時thời 琴cầm 與dữ 聲thanh 違vi 聲thanh 與dữ 琴cầm 違vi 。 大đại 臣thần 問vấn 曰viết 。 觀quán 卿khanh 作tác 樂nhạc 而nhi 有hữu 不bất 悅duyệt 。 身thân 有hữu 患hoạn 耶da 。 心tâm 有hữu 所sở 念niệm 乎hồ 。 乞khất 士sĩ 報báo 曰viết 。 身thân 無vô 苦khổ 患hoạn 。 唯duy 心tâm 有hữu 所sở 念niệm 耳nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 何hà 所sở 念niệm 。 可khả 說thuyết 情tình 故cố 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 所sở 將tương/tướng 妻thê 。 懷hoài 妊nhâm 日nhật 滿mãn 垂thùy 產sản 在tại 近cận 。 欻hốt 生sanh 此thử 念niệm 。 欲dục 得đắc 四tứ 種chủng 兵binh 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 數số 匝táp 。 寢tẩm 好hảo 幃vi 帳trướng 。 洗tẩy 利lợi 刀đao 汁trấp 而nhi 欲dục 飲ẩm 之chi 。 得đắc 便tiện 存tồn 活hoạt 不bất 得đắc 便tiện 死tử 。 審thẩm 當đương 爾nhĩ 者giả 。 我ngã 用dụng 活hoạt 為vi 。 大đại 臣thần 報báo 語ngữ 。 卿khanh 且thả 自tự 寧ninh 勿vật 懷hoài 憂ưu 慮lự 。 當đương 設thiết 權quyền 計kế 辦biện 四tứ 種chủng 兵binh 。 即tức 如như 其kỳ 語ngữ 辦biện 四tứ 種chủng 兵binh 。 圍vi 繞nhiễu 數số 重trọng/trùng 。 寢tẩm 好hảo 幃vi 帳trướng 飲ẩm 洗tẩy 刀đao 汁trấp 。 即tức 生sanh 男nam 兒nhi 顏nhan 貌mạo 殊thù 特đặc 有hữu 豪hào 貴quý 相tương/tướng 。 大đại 臣thần 見kiến 已dĩ 跽 向hướng 夫phu 人nhân 三tam 自tự 稱xưng 善thiện 。 舉cử 聲thanh 說thuyết 曰viết 。 拘câu 薩tát 羅la 國quốc 復phục 生sanh 聖Thánh 主Chủ 。 係hệ 嗣tự 王vương 位vị 自tự 今kim 熾sí 盛thịnh 。 告cáo 己kỷ 兵binh 眾chúng 。 莫mạc 傳truyền 此thử 語ngữ 。 及cập 使sử 彰chương 露lộ 當đương 誅tru 戮lục 之chi 。 時thời 梵phạm 摩ma 達đạt 竊thiết 聞văn 長trường 壽thọ 彈đàn 琴cầm 鼓cổ 瑟sắt 人nhân 間gian 乞khất 求cầu 。 即tức 遣khiển 人nhân 捕bộ 得đắc 閉bế 在tại 牢lao 獄ngục 。 長trường 生sanh 太thái 子tử 漸tiệm 長trưởng 成thành 人nhân 。 詣nghệ 諸chư 大đại 臣thần 豪hào 貴quý 長trưởng 者giả 。 自tự 訴tố 求cầu 願nguyện 口khẩu 出xuất 斯tư 言ngôn 。 願nguyện 諸chư 賢hiền 士sĩ 行hành 檀đàn 布bố 施thí 分phần/phân 德đức 立lập 善thiện 。 設thiết 有hữu 毫hào 釐 福phước 者giả 。 盡tận 施thí 長trường 壽thọ 王vương 。 早tảo 得đắc 解giải 脫thoát 畢tất 此thử 苦khổ 原nguyên 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 。 竊thiết 復phục 聞văn 知tri 長trường 壽thọ 太thái 子tử 長trường 生sanh 者giả 。 遊du 在tại 人nhân 間gian 與dữ 父phụ 乞khất 恩ân 勸khuyến 人nhân 修tu 善thiện 。 願nguyện 及cập 父phụ 身thân 早tảo 免miễn 苦khổ 難nạn 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 瞋sân 恚khuể 興hưng 盛thịnh 。 即tức 出xuất 長trường 壽thọ 王vương 詣nghệ 於ư 都đô 市thị 。 長trường 生sanh 後hậu 執chấp 利lợi 劍kiếm 高cao 聲thanh 白bạch 父phụ 。 我ngã 堪kham 此thử 間gian 脫thoát 父phụ 厄ách 難nạn 。 長trường 壽thọ 王vương 報báo 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 童đồng 子tử 。 夫phu 人nhân 立lập 行hành 。 亦diệc 莫mạc 見kiến 短đoản 亦diệc 莫mạc 見kiến 長trường/trưởng 。 傍bàng 人nhân 聞văn 之chi 。 謂vị 為vi 長trường 壽thọ 王vương 知tri 死tử 逼bức 近cận 狂cuồng 有hữu 所sở 說thuyết 。 長trường 壽thọ 報báo 傍bàng 人nhân 曰viết 。 其kỳ 中trung 智trí 者giả 童đồng 子tử 。 乃nãi 當đương 識thức 吾ngô 往vãng 言ngôn 耳nhĩ 。 即tức 於ư 市thị 上thượng 斬trảm 為vi 七thất 叚giả 。 長trường 生sanh 太thái 子tử 見kiến 己kỷ 。 身thân 中trung 沸phí 血huyết 遍biến 滿mãn 身thân 中trung 。 瞋sân 恚khuể 內nội 盛thình/thịnh 不bất 敢cảm 顯hiển 外ngoại 。 復phục 詣nghệ 諸chư 大đại 臣thần 所sở 求cầu 哀ai 請thỉnh 恩ân 。 我ngã 父phụ 無vô 過quá 橫hoạnh/hoành 為vi 貴quý 主chủ 所sở 殺sát 。 形hình 尸thi 暴bạo 露lộ 捐quyên 在tại 都đô 市thị 。 無vô 人nhân 殯tấn 藏tạng 收thu 拾thập 形hình 骸hài 。 願nguyện 諸chư 賢hiền 士sĩ 與dữ 我ngã 收thu 捨xả 起khởi 七thất 偷thâu 婆bà 。 華hoa 香hương 供cúng 養dường 如như 世thế 常thường 法pháp 。 即tức 如như 其kỳ 語ngữ 收thu 拾thập 供cúng 養dường 起khởi 七thất 偷thâu 婆bà 。 長trường 生sanh 太thái 子tử 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 暴bạo 虐ngược 無vô 道đạo 。 侵xâm 我ngã 境cảnh 土thổ 奪đoạt 我ngã 民dân 眾chúng 。 復phục 取thủ 父phụ 王vương 都đô 市thị 斬trảm 殺sát 。 我ngã 宜nghi 逃đào 走tẩu 出xuất 此thử 國quốc 界giới 。 捕bộ 得đắc 我ngã 者giả 不bất 免miễn 此thử 患hoạn 。 即tức 將tương/tướng 夫phu 人nhân 出xuất 國quốc 逃đào 走tẩu 到đáo 他tha 方phương 土thổ 。 復phục 習tập 琴cầm 瑟sắt 歌ca 聲thanh 調điều 和hòa 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 乞khất 丐cái 自tự 存tồn 。 漸tiệm 漸tiệm 以dĩ 次thứ 還hoàn 入nhập 本bổn 國quốc 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 聞văn 有hữu 乞khất 士sĩ 將tương/tướng 母mẫu 自tự 隨tùy 。 彈đàn 琴cầm 鼓cổ 瑟sắt 家gia 家gia 乞khất 索sách 。 音âm 響hưởng 清thanh 和hòa 見kiến 莫mạc 不bất 歡hoan 。 即tức 遣khiển 人nhân 喚hoán 將tương/tướng 入nhập 深thâm 宮cung 。 晝trú 夜dạ 聽thính 樂nhạc/nhạo/lạc 乃nãi 無vô 厭yếm 足túc 。 形hình 命mạng 相tương/tướng 委ủy 如như 同đồng 產sản 子tử 。 時thời 。 梵phạm 摩ma 達đạt 出xuất 外ngoại 遊du 獵liệp 。 長trường 生sanh 太thái 子tử 御ngự 車xa 遊du 獵liệp 。 恒hằng 導đạo 險hiểm 難nạn 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 不bất 按án 正chánh 路lộ 不bất 附phụ 兵binh 眾chúng 。 太thái 子tử 自tự 念niệm 。 昔tích 破phá 我ngã 國quốc 劫kiếp 奪đoạt 我ngã 民dân 枉uổng 殺sát 我ngã 父phụ 。 今kim 不bất 報báo 怨oán 何hà 日nhật 可khả 果quả 。 復phục 御ngự 獵liệp 車xa 轉chuyển 入nhập 深thâm 山sơn 。 時thời 。 梵phạm 摩ma 達đạt 疲bì 頓đốn 欲dục 得đắc 懈giải 息tức 。 即tức 告cáo 御ngự 者giả 。 可khả 於ư 此thử 頓đốn 。 吾ngô 今kim 疲bì 極cực 欲dục 小tiểu 止chỉ 息tức 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 住trụ 車xa 止chỉ 息tức 。 王vương 告cáo 御ngự 者giả 。 汝nhữ 坐tọa 。 吾ngô 欲dục 枕chẩm 汝nhữ 膝tất 上thượng 。 王vương 即tức 枕chẩm 而nhi 眠miên 。 長trường 生sanh 太thái 子tử 內nội 自tự 思tư 惟duy 口khẩu 發phát 斯tư 語ngữ 。 此thử 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 暴bạo 虐ngược 無vô 道đạo 。 侵xâm 我ngã 境cảnh 土thổ 奪đoạt 我ngã 人nhân 民dân 枉uổng 殺sát 我ngã 父phụ 。 思tư 欲dục 報báo 怨oán 。 正chánh 是thị 今kim 日nhật 。 若nhược 不bất 殺sát 者giả 何hà 日nhật 可khả 果quả 。 時thời 長trường 生sanh 太thái 子tử 即tức 拔bạt 利lợi 劍kiếm 俟sĩ 王vương 頸cảnh 項hạng 。 退thối/thoái 復phục 追truy 念niệm 。 昔tích 我ngã 父phụ 王vương 臨lâm 終chung 時thời 教giáo 誡giới 我ngã 曰viết 。 童đồng 子tử 當đương 知tri 。 夫phu 人nhân 立lập 行hành 。 宜nghi 唯duy 貴quý 信tín 義nghĩa 。 違vi 父phụ 遺di 意ý 者giả 則tắc 非phi 孝hiếu 子tử 。 又hựu 勅sắc 我ngã 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 見kiến 短đoản 亦diệc 莫mạc 見kiến 長trường/trưởng 。 設thiết 當đương 殺sát 此thử 王vương 者giả 違vi 我ngã 父phụ 教giáo 。 即tức 還hoàn 內nội 劍kiếm 息tức 恚khuể 不bất 興hưng 。 時thời 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 於ư 夢mộng 中trung 驚kinh 。 忽hốt 然nhiên 覺giác 寤ngụ 。 身thân 體thể 流lưu 汗hãn 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 長trường 生sanh 太thái 子tử 問vấn 其kỳ 王vương 曰viết 。 向hướng 如như 安an 眠miên 。 何hà 為vi 驚kinh 寤ngụ 。 王vương 告cáo 御ngự 者giả 。 汝nhữ 欲dục 知tri 不phủ 。 我ngã 向hướng 安an 眠miên 。 夢mộng 見kiến 長trường 壽thọ 王vương 兒nhi 長trường 生sanh 。 右hữu 手thủ 執chấp 劍kiếm 左tả 捽 吾ngô 髻kế 。 以dĩ 刀đao 俟sĩ 我ngã 項hạng 曰viết 。 吾ngô 欲dục 報báo 怨oán 。 汝nhữ 知tri 不bất 乎hồ 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 復phục 重trọng/trùng 悔hối 責trách 。 昔tích 我ngã 父phụ 王vương 臨lâm 欲dục 終chung 時thời 。 慇ân 懃cần 教giáo 勅sắc 。 夫phu 欲dục 勝thắng 怨oán 唯duy 當đương 以dĩ 忍nhẫn 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 於ư 夢mộng 驚kinh 覺giác 。 御ngự 者giả 白bạch 王vương 。 還hoàn 安an 眠miên 。 勿vật 復phục 驚kinh 懼cụ 。 王vương 欲dục 知tri 不phủ 。 長trường 壽thọ 王vương 子tử 長trường 生sanh 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 昔tích 我ngã 父phụ 王vương 以dĩ 法Pháp 治trị 化hóa 。 不bất 枉uổng 人nhân 民dân 。 王vương 自tự 暴bạo 虐ngược 。 侵xâm 我ngã 境cảnh 土thổ 奪đoạt 我ngã 人nhân 民dân 枉uổng 殺sát 我ngã 父phụ 。 思tư 欲dục 報báo 怨oán 。 於ư 此thử 深thâm 山sơn 正chánh 得đắc 王vương 便tiện 。 今kim 不bất 報báo 怨oán 何hà 日nhật 可khả 果quả 。 向hướng 實thật 拔bạt 劍kiếm 俟sĩ 王vương 頸cảnh 。 退thối/thoái 復phục 追truy 念niệm 父phụ 王vương 教giáo 誡giới 。 童đồng 子tử 當đương 知tri 。 夫phu 人nhân 立lập 行hành 。 唯duy 貴quý 信tín 義nghĩa 。 慎thận 莫mạc 念niệm 惡ác 。 惡ác 加gia 人nhân 形hình 終chung 不bất 得đắc 解giải 。 設thiết 我ngã 違vi 父phụ 遺di 意ý 者giả 則tắc 非phi 孝hiếu 子tử 。 欲dục 崇sùng 父phụ 教giáo 誡giới 故cố 即tức 便tiện 內nội 劍kiếm 耳nhĩ 。 今kim 原nguyên 前tiền 愆khiên 不bất 錄lục 其kỳ 罪tội 。 欲dục 還hoàn 將tương/tướng 王vương 早tảo 歸quy 國quốc 界giới 。 得đắc 至chí 彼bỉ 已dĩ 任nhậm 王vương 刑hình 斬trảm 。 即tức 共cộng 載tải/tái 車xa 還hoàn 本bổn 宮cung 殿điện 。 普phổ 集tập 大đại 臣thần 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 云vân 何hà 設thiết 見kiến 長trường 壽thọ 王vương 太thái 子tử 者giả 。 卿khanh 等đẳng 如như 何hà 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 設thiết 當đương 見kiến 者giả 。 先tiên 截tiệt 手thủ 足túc 卻khước 取thủ 殺sát 之chi 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 當đương 生sanh 剝bác 其kỳ 皮bì 。 爾nhĩ 乃nãi 卻khước 殺sát 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 當đương 以dĩ 火hỏa 炭thán 箭tiễn 射xạ 之chi 。 異dị 口khẩu 論luận 者giả 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 時thời 。 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 告cáo 諸chư 群quần 臣thần 。 長trường 壽thọ 王vương 太thái 子tử 者giả 今kim 此thử 人nhân 是thị 。 卿khanh 等đẳng 勿vật 興hưng 惡ác 意ý 生sanh 殺sát 害hại 心tâm 於ư 此thử 太thái 子tử 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 我ngã 由do 此thử 人nhân 得đắc 存tồn 命mạng 根căn 。 爾nhĩ 時thời 梵phạm 摩ma 達đạt 王vương 。 即tức 沐mộc 浴dục 長trường 生sanh 太thái 子tử 。 著trước 王vương 者giả 服phục 頭đầu 戴đái 天thiên 冠quan 。 妻thê 以dĩ 一nhất 女nữ 。 還hoàn 立lập 為vi 拘câu 薩tát 國quốc 王vương 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 古cổ 昔tích 諸chư 王vương 檢kiểm 意ý 自tự 守thủ 。 修tu 忍nhẫn 如như 地địa 視thị 怨oán 如như 赤xích 子tử 。 不bất 造tạo 怨oán 讎thù 。 況huống 汝nhữ 等đẳng 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 。 以dĩ 信tín 堅kiên 固cố 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 不bất 能năng 行hành 忍nhẫn 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 以dĩ 小tiểu 致trí 大đại 共cộng 相tương 毀hủy 辱nhục 。 為vì 是thị 宜nghi 不bất 於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung 鬪đấu 訟tụng 。 比Tỳ 丘Kheo 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 暫tạm 屈khuất 威uy 神thần 至chí 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 中trung 。 乃nãi 當đương 知tri 曲khúc 直trực 耳nhĩ 。 彼bỉ 人nhân 自tự 恣tứ 罵mạ 詈lị 不bất 慮lự 禁cấm 法pháp 。 我ngã 等đẳng 有hữu 何hà 不bất 如như 能năng 默mặc 然nhiên 忍nhẫn 之chi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 不bất 受thọ 其kỳ 教giáo 。 即tức 騰đằng 上thượng 虛hư 空không 還hoàn 本bổn 精tinh 舍xá 。 復phục 集tập 聖thánh 眾chúng 說thuyết 斯tư 頌tụng 曰viết 。 不bất 怒nộ 不bất 興hưng 怒nộ 。 不bất 造tạo 而nhi 行hành 惡ác 。 彼bỉ 受thọ 其kỳ 苦khổ 痛thống 。 今kim 世thế 亦diệc 後hậu 世thế 。 無vô 過quá 而nhi 強cường/cưỡng 生sanh 過quá 者giả 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 而nhi 受thọ 其kỳ 痛thống 。 先tiên 自tự 漏lậu 罪tội 。 然nhiên 後hậu 害hại 人nhân 。 彼bỉ 此thử 興hưng 害hại 。 如như 鳥điểu 墮đọa 網võng 。 先tiên 自tự 漏lậu 罪tội 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 識thức 倒đảo 錯thác 。 數số 興hưng 惡ác 念niệm 不bất 能năng 禁cấm 制chế 。 是thị 故cố 說thuyết 。 先tiên 自tự 漏lậu 罪tội 也dã 。 然nhiên 後hậu 害hại 人nhân 者giả 。 夫phu 人nhân 興hưng 惡ác 結kết 嫌hiềm 積tích 久cửu 。 常thường 求cầu 方phương 便tiện 思tư 惟duy 計kế 數sổ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 。 發phát 惡ác 於ư 外ngoại 。 已dĩ 生sanh 惡ác 念niệm 。 不bất 得đắc 思tư 惟duy 道đạo 德đức 。 是thị 故cố 說thuyết 。 然nhiên 後hậu 害hại 人nhân 也dã 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 興hưng 惡ác 者giả 。 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 之chi 。 多đa 結kết 怨oán 讎thù 。 禍họa 患hoạn 流lưu 溢dật 。 實thật 無vô 過quá 咎cữu 。 怨oán 者giả 何hà 望vọng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 此thử 興hưng 害hại 也dã 。 如như 鳥điểu 墮đọa 網võng 者giả 。 昔tích 有hữu 鷹ưng 王vương 搏bác 撮toát 群quần 鳥điểu 獲hoạch 得đắc 一nhất 鳥điểu 。 名danh 伽già 頻tần 闍xà 路lộ 。 高cao 飛phi 遠viễn 翔tường 詣nghệ 高cao 山sơn 頂đảnh 。 時thời 伽già 頻tần 闍xà 路lộ 並tịnh 說thuyết 斯tư 言ngôn 。 是thị 我ngã 身thân 過quá 當đương 復phục 告cáo 誰thùy 。 設thiết 我ngã 恒hằng 守thủ 本bổn 業nghiệp 舊cựu 居cư 者giả 。 則tắc 不bất 為vì 汝nhữ 所sở 擒cầm 。 鷹ưng 王vương 問vấn 曰viết 。 本bổn 業nghiệp 舊cựu 居cư 在tại 何hà 所sở 乎hồ 。 雀tước 報báo 鷹ưng 曰viết 。 高cao 山sơn 絕tuyệt 岸ngạn 深thâm 澗giản 石thạch 聚tụ 則tắc 我ngã 舊cựu 墟khư 。 若nhược 在tại 彼bỉ 者giả 終chung 不bất 為vì 汝nhữ 所sở 擒cầm 。 鷹ưng 告cáo 雀tước 曰viết 。 今kim 且thả 放phóng 汝nhữ 聽thính 歸quy 本bổn 居cư 。 觀quán 吾ngô 力lực 勢thế 為vi 能năng 獲hoạch 汝nhữ 身thân 不phủ 。 時thời 鳥điểu 雀tước 得đắc 歸quy 。 住trụ 兩lưỡng/lượng 石thạch 間gián 。 遙diêu 語ngữ 鷹ưng 王vương 。 汝nhữ 設thiết 可khả 者giả 暫tạm 下hạ 共cộng 戰chiến 。 鷹ưng 王vương 聞văn 已dĩ 恚khuể 怒nộ 熾sí 盛thịnh 。 鼓cổ 翼dực 奮phấn 勢thế 。 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 欲dục 搏bác 撮toát 之chi 。 鳥điểu 入nhập 石thạch 間gián 鷹ưng 摧tồi 翅sí 翮 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 鳥điểu 墮đọa 網võng 羅la 也dã 。 害hại 人nhân 得đắc 害hại 。 行hành 怨oán 得đắc 怨oán 。 罵mạ 人nhân 得đắc 罵mạ 。 擊kích 人nhân 得đắc 擊kích 。 害hại 人nhân 得đắc 害hại 者giả 。 眾chúng 生sanh 處xứ 世thế 志chí 趣thú 不bất 同đồng 。 己kỷ 身thân 行hành 惡ác 自tự 然nhiên 不bất 祐hựu 。 舉cử 手thủ 打đả 人nhân 仍nhưng 更cánh 自tự 害hại 。 是thị 故cố 說thuyết 。 害hại 人nhân 得đắc 害hại 也dã 。 行hành 怨oán 得đắc 怨oán 者giả 。 復phục 有hữu 暴bạo 惡ác 眾chúng 生sanh 。 晝trú 夜dạ 念niệm 惡ác 。 常thường 伺tứ 人nhân 短đoản 。 心tâm 常thường 思tư 惟duy 。 某mỗ 村thôn 某mỗ 家gia 。 劫kiếp 奪đoạt 我ngã 牛ngưu 強cường/cưỡng 取thủ 我ngã 財tài 。 殺sát 我ngã 知tri 親thân 侵xâm 我ngã 田điền 業nghiệp 。 要yếu 當đương 伺tứ 捕bộ 方phương 便tiện 報báo 其kỳ 重trọng/trùng 怨oán 。 思tư 惟duy 挍giảo 計kế 不bất 去khứ 心tâm 懷hoài 。 設thiết 復phục 出xuất 家gia 道Đạo 心tâm 未vị 固cố 學học 日nhật 既ký 淺thiển 。 內nội 心tâm 思tư 惟duy 。 某mỗ 甲giáp 比Tỳ 丘Kheo 曾tằng 共cộng 止chỉ 住trụ 。 取thủ 我ngã 坐tọa 具cụ 鍼châm 筒đồng 鑰thược 拇mẫu 沙Sa 門Môn 六lục 物vật 至chí 今kim 不Bất 還Hoàn 。 但đãn 思tư 惟duy 諸chư 物vật 不bất 念niệm 修tu 道Đạo 。 不bất 知tri 後hậu 報báo 卒tốt/thốt/tuất 至chí 為vi 身thân 招chiêu 禍họa 。 是thị 故cố 說thuyết 。 行hành 怨oán 得đắc 怨oán 也dã 。 罵mạ 人nhân 得đắc 罵mạ 者giả 。 若nhược 有hữu 罵mạ 詈lị 反phản 得đắc 其kỳ 辱nhục 不bất 自tự 觀quán 省tỉnh 。 皆giai 由do 愚ngu 惑hoặc 緣duyên 致trí 斯tư 罵mạ 。 不bất 知tri 受thọ 報báo 亦diệc 復phục 不bất 久cửu 。 修tu 行hành 人nhân 所sở 修tu 。 彼bỉ 行hành 人nhân 者giả 分phân 別biệt 前tiền 人nhân 。 計kế 罵mạ 盡tận 寂tịch 了liễu 無vô 形hình 質chất 。 若nhược 人nhân 罵mạ 我ngã 知tri 之chi 為vi 空không 。 吾ngô 耳nhĩ 往vãng 聽thính 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 彼bỉ 虛hư 我ngã 寂tịch 誰thùy 有hữu 罵mạ 者giả 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 忍nhẫn 而nhi 不bất 起khởi 。 夫phu 人nhân 罵mạ 詈lị 法pháp 自tự 有hữu 極cực 。 四tứ 大đại 為vi 形hình 不bất 久cửu 居cư 世thế 。 快khoái 意ý 斯tư 須tu 。 不bất 知tri 久cửu 久cửu 涉thiệp 苦khổ 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 罵mạ 人nhân 得đắc 罵mạ 也dã 。 擊kích 人nhân 得đắc 擊kích 者giả 。 夫phu 人nhân 相tướng 嫉tật 毀hủy 人nhân 善thiện 行hành 。 性tánh 無vô 常thường 則tắc 喜hỷ 怒nộ 無vô 恒hằng 。 或hoặc 有hữu 愚ngu 人nhân 不bất 遇ngộ 師sư 訓huấn 。 既ký 不bất 廣quảng 學học 志chí 性tánh 闇ám 鈍độn 。 結kết 怨oán 在tại 心tâm 終chung 已dĩ 不bất 解giải 。 如như 斯tư 之chi 人nhân 不bất 當đương 與dữ 坐tọa 起khởi 言ngôn 語ngữ 飲ẩm 食thực 歡hoan 醼 。 人nhân 欲dục 之chi 造tạo 見kiến 則tắc 不bất 吉cát 。 成thành 事sự 傾khuynh 敗bại 不bất 果quả 本bổn 願nguyện 。 是thị 故cố 說thuyết 。 擊kích 人nhân 得đắc 擊kích 也dã 。 斯tư 何hà 沙Sa 門Môn 。 不bất 知tri 正Chánh 法Pháp 。 壽thọ 既ký 短đoản 促xúc 。 復phục 結kết 怨oán 為vi 。 斯tư 何hà 沙Sa 門Môn 者giả 。 夫phu 言ngôn 沙Sa 門Môn 者giả 。 履lý 行hành 清thanh 虛hư 離ly 世thế 八bát 業nghiệp 志chí 崇sùng 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 謂vị 沙Sa 門Môn 。 如như 今kim 卿khanh 等đẳng 沙Sa 門Môn 。 荷hà 珮bội 法pháp 服phục 。 不bất 能năng 禪thiền 寂tịch 六lục 情tình 閉bế 塞tắc 五ngũ 欲dục 。 世thế 間gian 榮vinh 寵sủng 心tâm 求cầu 染nhiễm 著trước 。 設thiết 遭tao 毀hủy 辱nhục 悔hối 欲dục 就tựu 俗tục 。 夫phu 為vi 沙Sa 門Môn 。 若nhược 遭tao 榮vinh 寵sủng 不bất 以dĩ 增tăng 歡hoan 。 設thiết 遇ngộ 毀hủy 辱nhục 不bất 以dĩ 加gia 慼thích 。 爾nhĩ 乃nãi 名danh 為vi 沙Sa 門Môn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 斯tư 何hà 沙Sa 門Môn 也dã 。 不bất 知tri 正Chánh 法Pháp 者giả 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 雖tuy 出xuất 家gia 學học 。 種chủng 姓tánh 若nhược 干can 意ý 行hành 不bất 同đồng 。 或hoặc 畏úy 王vương 法pháp 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 或hoặc 避tị 重trọng/trùng 役dịch 而nhi 共cộng 出xuất 家gia 。 如như 斯tư 之chi 心tâm 不bất 可khả 親thân 近cận 。 已dĩ 能năng 出xuất 家gia 當đương 修tu 正chánh 業nghiệp 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 晝trú 夜dạ 不bất 廢phế 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 福phước 度độ 眾chúng 生sanh 。 設thiết 欲dục 飲ẩm 食thực 。 意ý 願nguyện 一nhất 切thiết 不bất 獨độc 為vì 己kỷ 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 雖tuy 言ngôn 為vi 道Đạo 行hạnh 與dữ 願nguyện 違vi 。 過quá 去khứ 賢hiền 聖thánh 所sở 以dĩ 教giáo 人nhân 。 法Pháp 衣y 表biểu 識thức 者giả 。 欲dục 令linh 除trừ 內nội 穢uế 垢cấu 。 卿khanh 等đẳng 穢uế 人nhân 假giả 被bị 法pháp 服phục 。 污ô 染nhiễm 真chân 形hình 壞hoại 敗bại 表biểu 識thức 。 是thị 故cố 說thuyết 不bất 知tri 正Chánh 法Pháp 也dã 。 壽thọ 既ký 短đoản 促xúc 者giả 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 生sanh 處xứ 五ngũ 濁trược 。 雖tuy 云vân 百bách 年niên 臥ngọa 消tiêu 其kỳ 半bán 。 命mạng 多đa 危nguy 險hiểm 。 受thọ 四tứ 大đại 身thân 如như 蛇xà 蟄 聚tụ 。 一nhất 增tăng 百bách 病bệnh 共cộng 相tương 危nguy 害hại 。 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 憂ưu 患hoạn 萬vạn 端đoan 苦khổ 痛thống 難nan 量lương 。 不bất 能năng 端đoan 意ý 思tư 惟duy 以dĩ 來lai 真chân 道đạo 方phương 便tiện 。 興hưng 起khởi 慢mạn 嫉tật 履lý 凡phàm 夫phu 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 壽thọ 既ký 短đoản 促xúc 也dã 。 復phục 結kết 怨oán 為vi 者giả 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 像Tượng 法Pháp 難nan 遇ngộ 。 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 。 不bất 能năng 練luyện 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 燕yên 。 役dịch 神thần 方phương 更cánh 隨tùy 時thời 進tiến 趣thú 。 與dữ 世thế 同đồng 流lưu 又hựu 不bất 廣quảng 顯hiển 三Tam 寶Bảo 訓huấn 悟ngộ 後hậu 學học 。 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 何hà 日nhật 當đương 空không 。 是thị 故cố 說thuyết 。 復phục 結kết 怨oán 為vi 也dã 。 人nhân 相tướng 謗báng 毀hủy 。 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 既ký 毀hủy 多đa 言ngôn 。 又hựu 毀hủy 訥nột 訒 。 亦diệc 毀hủy 中trung 和hòa 。 世thế 無vô 不bất 毀hủy 。 昔tích 佛Phật 在tại 羅la 閱duyệt 城thành 竹trúc 園viên 迦ca 蘭lan 陀đà 所sở 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 須tu 臾du 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 觀quán 如Như 來Lai 顏nhan 色sắc 變biến 易dị 諸chư 根căn 純thuần 熟thục 。 年niên 過quá 少thiểu 壯tráng 垂thùy 朽hủ 老lão 邁mại 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 自tự 閉bế 靜tĩnh 室thất 禪thiền 定định 自tự 娛ngu 。 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 願nguyện 見kiến 付phó 授thọ 我ngã 當đương 教giáo 誡giới 。 如như 世Thế 尊Tôn 無vô 異dị 。 隨tùy 時thời 供cúng 養dường 四tứ 事sự 不bất 乏phạp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 調điều 達đạt 曰viết 。 咄đốt 愚ngu 所sở 啟khải 不bất 慮lự 後hậu 殃ương 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 由do 尚thượng 不bất 付phó 授thọ 眾chúng 僧Tăng 。 況huống 汝nhữ 嗽thấu 唾thóa 弊tệ 惡ác 之chi 人nhân 可khả 付phó 授thọ 聖thánh 眾chúng 耶da 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 內nội 興hưng 妬đố 嫉tật 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 語ngữ 已dĩ 倍bội 生sanh 恚khuể 怒nộ 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 讚tán 歎thán 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 而nhi 更cánh 輕khinh 賤tiện 小tiểu 弟đệ 。 要yếu 當đương 求cầu 便tiện 喪táng 滅diệt 師sư 徒đồ 。 使sử 此thử 國quốc 界giới 眾chúng 生sanh 不bất 覩đổ 其kỳ 形hình 不bất 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 是thị 時thời 。 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 禮lễ 足túc 退thối/thoái 歸quy 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 巧xảo 言ngôn 偽ngụy 辭từ 誑cuống 惑hoặc 於ư 俗tục 。 勸khuyến 誘dụ 世thế 人nhân 得đắc 數số 十thập 人nhân 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 共cộng 相tương 勸khuyến 勉miễn 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 央ương 數số 大đại 眾chúng 。 圍vi 遶nhiễu 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 告cáo 己kỷ 弟đệ 子tử 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 聽thính 瞿Cù 曇Đàm 所sở 說thuyết 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 所sở 說thuyết 不bất 隨tùy 正Chánh 法Pháp 。 吾ngô 有hữu 一nhất 一nhất 深thâm 經Kinh 好hảo 義nghĩa 當đương 以dĩ 相tương 教giáo 。 恒hằng 求cầu 方phương 便tiện 欲dục 壞hoại 亂loạn 。 如Như 來Lai 聖thánh 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 調điều 達đạt 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 調điều 達đạt 。 慎thận 勿vật 興hưng 意ý 壞hoại 亂loạn 聖thánh 眾chúng 。 後hậu 備bị 受thọ 報báo 其kỳ 痛thống 難nan 忍nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 執chấp 意ý 牢lao 固cố 不bất 改cải 其kỳ 行hành 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 意ý 正chánh 終chung 不bất 可khả 迴hồi 。 便tiện 以dĩ 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 觀quán 過quá 去khứ 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 因nhân 緣duyên 宿tú/túc 對đối 所sở 經kinh 歷lịch 事sự 。 是thị 時thời 。 調điều 達đạt 將tương/tướng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 如Như 來Lai 自tự 觀quán 為vi 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 復phục 將tương/tướng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 俱câu 遊du 寶bảo 積tích 山sơn 側trắc 。 菩Bồ 薩Tát 門môn 徒đồ 寬khoan 仁nhân 柔nhu 和hòa 。 教giáo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 修tu 持trì 禁cấm 戒giới 。 出xuất 入nhập 進tiến 止chỉ 不bất 越việt 其kỳ 序tự 。 調điều 達đạt 眾chúng 者giả 己kỷ 行hành 不bất 均quân 。 門môn 徒đồ 弟đệ 子tử 盡tận 法Pháp 師sư 則tắc 。 出xuất 言ngôn 麤thô [麩-夫+黃] 語ngữ 輒triếp 興hưng 恚khuể 。 與dữ 弟đệ 子tử 論luận 如như 怨oán 鬪đấu 訟tụng 。 弟đệ 子tử 厭yếm 患hoạn 不bất 堪kham 侍thị 從tùng 。 盡tận 捨xả 調điều 達đạt 往vãng 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 並tịnh 自tự 稱xưng 說thuyết 。 吾ngô 有hữu 千thiên 弟đệ 子tử 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 與dữ 世thế 殊thù 絕tuyệt 。 誰thùy 能năng 及cập 者giả 。 調điều 達đạt 得đắc 是thị 。 極cực 興hưng 恚khuể 怒nộ 即tức 發phát 誓thệ 願nguyện 。 此thử 人nhân 今kim 日nhật 誘dụ 我ngã 弟đệ 子tử 壞hoại 我ngã 門môn 徒đồ 。 正chánh 使sử 此thử 人nhân 後hậu 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 時thời 。 我ngã 當đương 壞hoại 彼bỉ 徒đồ 眾chúng 如như 今kim 無vô 異dị 。 如Như 來Lai 觀quán 知tri 。 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 。 必tất 壞hoại 聖thánh 眾chúng 定định 無vô 有hữu 疑nghi 。 如Như 來Lai 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 捨xả 眾chúng 而nhi 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 五ngũ 事sự 不bất 得đắc 壞hoại 亂loạn 眾chúng 僧Tăng 。 一nhất 者giả 如Như 來Lai 目mục 前tiền 。 不bất 得đắc 壞hoại 亂loạn 眾chúng 僧Tăng 。 如Như 來Lai 威uy 神thần 不bất 捨xả 本bổn 誓thệ 故cố 。 二nhị 者giả 如Như 來Lai 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 不bất 得đắc 壞hoại 亂loạn 眾chúng 僧Tăng 。 設thiết 有hữu 人nhân 言ngôn 。 我ngã 今kim 成thành 佛Phật 逮đãi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 當đương 以dĩ 此thử 問vấn 之chi 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 在tại 時thời 。 汝nhữ 為vi 所sở 在tại 。 三tam 者giả 未vị 曾tằng 有hữu 惡ác 時thời 。 不bất 得đắc 壞hoại 亂loạn 眾chúng 僧Tăng 。 四tứ 者giả 比Tỳ 丘Kheo 不bất 競cạnh 利lợi 養dưỡng 。 不bất 得đắc 壞hoại 亂loạn 眾chúng 僧Tăng 。 五ngũ 者giả 知tri 慧tuệ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 和hòa 合hợp 。 不bất 得đắc 壞hoại 亂loạn 眾chúng 僧Tăng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 常thường 法pháp 。 神thần 足túc 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 聖thánh 眾chúng 終chung 不bất 空không 缺khuyết 。 如Như 來Lai 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 觀quán 。 必tất 知tri 調điều 達đạt 當đương 壞hoại 亂loạn 眾chúng 僧Tăng 。 如Như 來Lai 即tức 捨xả 而nhi 去khứ 。 調điều 達đạt 在tại 後hậu 與dữ 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 事sự 我ngã 為vì 尊tôn 。 承thừa 受thọ 教giáo 誡giới 當đương 習tập 五ngũ 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 行hành 此thử 五ngũ 法pháp 早tảo 得đắc 解giải 脫thoát 。 何hà 假giả 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 說thuyết 八bát 直trực 行hành 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 盡tận 形hình 壽thọ 常thường 守thủ 三tam 衣y 。 二nhị 盡tận 形hình 壽thọ 常thường 當đương 乞khất 食thực 。 三tam 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 。 食thực 肉nhục 飲ẩm 血huyết 。 四tứ 盡tận 形hình 壽thọ 常thường 當đương 樹thụ 下hạ 露lộ 宿tú/túc 。 五ngũ 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 獲hoạch 持trì 。 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 諸chư 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 修tu 此thử 五ngũ 法pháp 者giả 。 早tảo 得đắc 解giải 脫thoát 盡tận 有hữu 漏lậu 成thành 無vô 漏lậu 。 何hà 假giả 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 八bát 直trực 行hành 耶da 。 調điều 達đạt 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 尋tầm 從tùng 而nhi 去khứ 。 左tả 面diện 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 鏗khanh 荼đồ 陀đà 婆bà 。 右hữu 面diện 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 瞿cù 婆bà 離ly 。 歸quy 本bổn 所sở 居cư 。 弟đệ 子tử 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 後hậu 往vãng 彼bỉ 眾chúng 。 調điều 達đạt 見kiến 已dĩ 舉cử 聲thanh 稱xưng 善thiện 。 善thiện 來lai 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 吾ngô 獲hoạch 大đại 利lợi 。 知tri 我ngã 成thành 佛Phật 三Tam 界Giới 獨độc 尊tôn 。 智trí 慧tuệ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 自tự 然nhiên 響hưởng 應ưng/ứng 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 即tức 移di 瞿cù 波ba 等đẳng 左tả 右hữu 弟đệ 子tử 坐tọa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 安an 處xứ 左tả 右hữu 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 像tượng 如như 如Như 來Lai 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 曰viết 。 吾ngô 患hoạn 脊tích 痛thống 小tiểu 欲dục 安an 睡thụy 。 卿khanh 等đẳng 二nhị 人nhân 與dữ 聖thánh 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 右hữu 脇hiếp 著trước 地địa 欲dục 得đắc 睡thụy 寐mị 。 天thiên 神thần 強cường/cưỡng 挽vãn 調điều 達đạt 左tả 脇hiếp 在tại 地địa 。 天thiên 神thần 復phục 厭yếm 誑cuống 有hữu 言ngôn 語ngữ 。 鼾 聲thanh 現hiện 外ngoại 穢uế 氣khí 遠viễn 徹triệt 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 目Mục 連Liên 以dĩ 神thần 足túc 力lực 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 涌dũng 沒một 自tự 由do 。 或hoặc 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 或hoặc 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 東đông 沒một 西tây 涌dũng 四tứ 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 從tùng 空không 中trung 還hoàn 就tựu 本bổn 坐tọa 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 告cáo 眾chúng 會hội 人nhân 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 神thần 德đức 無vô 量lượng 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 前tiền 達đạt 無vô 窮cùng 卻khước 覩đổ 無vô 極cực 。 如Như 來Lai 法pháp 者giả 得đắc 現hiện 法pháp 報báo 快khoái 樂lạc 無vô 為vi 。 智trí 者giả 之chi 所sở 修tu 學học 。 非phi 愚ngu 者giả 之chi 所sở 習tập 。 如Như 來Lai 聖thánh 眾chúng 者giả 。 戒giới 具cụ 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 。 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 成thành 就tựu 。 可khả 敬kính 可khả 貴quý 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 為vi 眾chúng 生sanh 良lương 祐hựu 福phước 田điền 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 各các 生sanh 此thử 念niệm 。 我ngã 等đẳng 愚ngu 惑hoặc 不bất 識thức 真chân 正chánh 。 捨xả 實thật 就tựu 華hoa 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 今kim 日nhật 觀quán 二nhị 賢hiền 所sở 說thuyết 。 世thế 之chi 希hy 有hữu 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả 捨xả 此thử 調điều 達đạt 。 就tựu 如Như 來Lai 眾chúng 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 知tri 其kỳ 心tâm 念niệm 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 彼bỉ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 皆giai 俱câu 起khởi 。 隨tùy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 後hậu 追truy 隨tùy 而nhi 去khứ 。 時thời 。 瞿cù 波ba 離ly 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 右hữu 脚cước 蹋đạp 調điều 達đạt 曰viết 。 弊tệ 惡ác 調điều 達đạt 何hà 為vi 躭đam 睡thụy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 二nhị 人nhân 。 將tương/tướng 汝nhữ 弟đệ 子tử 去khứ 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 覺giác 寤ngụ 甚thậm 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 是thị 故cố 說thuyết 。 人nhân 相tướng 謗báng 毀hủy 。 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 乃nãi 至chí 世thế 無vô 不bất 毀hủy 也dã 。 斷đoán/đoạn 骨cốt 命mạng 終chung 。 牛ngưu 馬mã 財tài 失thất 。 國quốc 界giới 喪táng 敗bại 。 復phục 還hoàn 聚tụ 集tập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 長trường 壽thọ 王vương 身thân 分phân 為vi 七thất 叚giả 。 亡vong 國quốc 失thất 土thổ 。 由do 尚thượng 忍nhẫn 怨oán 不bất 起khởi 。 共cộng 相tương 尊tôn 敬kính 還hoàn 立lập 國quốc 土độ 如như 本bổn 無vô 異dị 。 汝nhữ 今kim 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 以dĩ 道đạo 德đức 自tự 持trì 共cộng 相tương 懺sám 悔hối 。 大đại 者giả 以dĩ 法pháp 。 小tiểu 者giả 承thừa 受thọ 。 汝nhữ 等đẳng 云vân 何hà 不bất 知tri 正Chánh 法Pháp 。 當đương 念niệm 忍nhẫn 辱nhục 。 歎thán 說thuyết 忍nhẫn 力lực 。 所sở 行hành 真chân 正chánh 歎thán 說thuyết 真chân 正chánh 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 吾ngô 所sở 以dĩ 從tùng 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 積tích 行hành 已dĩ 來lai 。 修tu 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 行hành 檀đàn 修tu 施thí 。 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 國quốc 財tài 妻thê 子tử 。 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 勤cần 一nhất 心tâm 。 皆giai 欲dục 除trừ 貪tham 除trừ 瞋sân 怒nộ 想tưởng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 斷đoán/đoạn 骨cốt 命mạng 終chung 。 國quốc 界giới 喪táng 敗bại 也dã 。 人nhân 若nhược 罵mạ 我ngã 。 勝thắng 我ngã 不bất 勝thắng 。 快khoái 意ý 從tùng 者giả 。 怨oán 終chung 不bất 息tức 。 人nhân 若nhược 罵mạ 我ngã 者giả 。 人nhân 自tự 思tư 惟duy 。 彼bỉ 人nhân 罵mạ 我ngã 。 不bất 隨tùy 禁cấm 律luật 枉uổng 侵xâm 良lương 善thiện 。 是thị 故cố 說thuyết 。 若nhược 人nhân 罵mạ 我ngã 也dã 。 勝thắng 我ngã 不bất 勝thắng 者giả 。 彼bỉ 自tự 思tư 惟duy 。 如như 我ngã 法pháp 者giả 則tắc 我ngã 得đắc 勝thắng 。 不bất 如như 法Pháp 者giả 則tắc 我ngã 不bất 勝thắng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 勝thắng 我ngã 不bất 勝thắng 也dã 。 快khoái 意ý 從tùng 者giả 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 者giả 。 遂toại 增tăng 怨oán 讎thù 。 不bất 諦đế 思tư 惟duy 。 是thị 故cố 說thuyết 。 快khoái 意ý 從tùng 者giả 。 怨oán 終chung 不bất 息tức 者giả 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 心tâm 如như 剛cang 鐵thiết 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 是thị 故cố 說thuyết 。 怨oán 終chung 不bất 息tức 也dã 。 不bất 可khả 怨oán 以dĩ 怨oán 。 終chung 已dĩ 得đắc 休hưu 息tức 。 行hành 忍nhẫn 得đắc 息tức 怨oán 。 此thử 名danh 如Như 來Lai 法pháp 。 不bất 可khả 怨oán 以dĩ 怨oán 者giả 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 來lai 會hội 。 吾ngô 自tự 追truy 憶ức 無vô 數số 劫kiếp 已dĩ 來lai 。 怨oán 能năng 息tức 怨oán 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 世thế 難nan 遇ngộ 。 猶do 如như 憂ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 時thời 時thời 乃nãi 有hữu 。 難nan 得đắc 為vi 人nhân 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 亦diệc 不bất 可khả 果quả 。 汝nhữ 等đẳng 已dĩ 得đắc 人nhân 身thân 。 諸chư 根căn 不bất 缺khuyết 堪kham 任nhậm 受thọ 化hóa 。 何hà 為vi 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 共cộng 相tương 諍tranh 競cạnh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 可khả 怨oán 以dĩ 怨oán 。 終chung 已dĩ 得đắc 休hưu 息tức 也dã 。 行hành 忍nhẫn 得đắc 息tức 怨oán 。 此thử 名danh 如Như 來Lai 法pháp 者giả 。 夫phu 人nhân 行hành 忍nhẫn 寂tịch 默mặc 為vi 首thủ 。 聽thính 彼bỉ 已dĩ 報báo 聞văn 彼bỉ 罵mạ 已dĩ 還hoàn 以dĩ 罵mạ 報báo 。 如như 是thị 之chi 比tỉ 怨oán 終chung 不bất 息tức 。 弱nhược 名danh 忍nhẫn 強cường/cưỡng 亦diệc 名danh 為vi 勝thắng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 行hành 忍nhẫn 得đắc 息tức 怨oán 。 此thử 名danh 如Như 來Lai 法pháp 也dã 。 若nhược 得đắc 親thân 善thiện 友hữu 。 共cộng 遊du 於ư 世thế 界giới 。 不bất 積tích 有hữu 遺di 餘dư 。 專chuyên 念niệm 同đồng 其kỳ 意ý 。 若nhược 得đắc 親thân 善thiện 友hữu 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 禮lễ 儀nghi 成thành 就tựu 於ư 行hành 不bất 缺khuyết 。 義nghĩa 味vị 成thành 就tựu 忍nhẫn 行hành 成thành 。 就tựu 皆giai 由do 朋bằng 友hữu 成thành 就tựu 身thân 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 若nhược 得đắc 親thân 善thiện 友hữu 。 共cộng 遊du 於ư 世thế 界giới 者giả 。 如như 此thử 善thiện 友hữu 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 共cộng 相tương 追truy 隨tùy 不bất 以dĩ 為vi 苦khổ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 共cộng 遊du 於ư 世thế 界giới 也dã 。 不bất 積tích 有hữu 遺di 餘dư 者giả 。 夫phu 人nhân 意ý 等đẳng 不bất 計kế 財tài 貨hóa 。 亦diệc 復phục 不bất 選tuyển 擇trạch 知tri 親thân 。 正chánh 使sử 朋bằng 友hữu 出xuất 在tại 卑ty 賤tiện 。 善thiện 色sắc 惡ác 色sắc 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 不bất 得đắc 選tuyển 擇trạch 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 積tích 有hữu 遺di 餘dư 也dã 。 專chuyên 念niệm 同đồng 其kỳ 意ý 者giả 。 發phát 心tâm 起khởi 行hành 齊tề 同đồng 其kỳ 善thiện 篤đốc 信tín 向hướng 佛Phật 。 是thị 故cố 說thuyết 。 專chuyên 念niệm 同đồng 其kỳ 意ý 也dã 。 設thiết 不bất 得đắc 親thân 友hữu 。 獨độc 遊du 無vô 伴bạn 侶lữ 。 廣quảng 觀quán 諸chư 方phương 界giới 。 獨độc 善thiện 不bất 造tạo 惡ác 。 設thiết 不bất 得đắc 親thân 友hữu 者giả 。 所sở 謂vị 親thân 友hữu 者giả 。 行hành 齊tề 德đức 同đồng 俱câu 造tạo 於ư 善thiện 乃nãi 名danh 親thân 友hữu 。 不bất 造tạo 善thiện 行hành 者giả 不bất 名danh 為vi 親thân 友hữu 。 如như 世thế 常thường 言ngôn 。 人nhân 無vô 有hữu 伴bạn 侶lữ 如như 驢lư 牛ngưu 俱câu 。 修tu 不bất 善thiện 行hành 不bất 得đắc 名danh 為vi 善thiện 友hữu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 設thiết 不bất 得đắc 親thân 友hữu 也dã 。 獨độc 遊du 無vô 伴bạn 侶lữ 者giả 。 寧ninh 獨độc 遊du 處xứ 快khoái 修tu 善thiện 行hành 。 不bất 以dĩ 弊tệ 惡ác 與dữ 人nhân 共cộng 俱câu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 獨độc 遊du 無vô 伴bạn 侶lữ 也dã 。 廣quảng 觀quán 諸chư 方phương 界giới 者giả 。 人nhân 欲dục 觀quán 化hóa 觸xúc 類loại 所sở 見kiến 漸tiệm 以dĩ 益ích 智trí 。 聞văn 語ngữ 不bất 惑hoặc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 廣quảng 觀quán 諸chư 方phương 界giới 也dã 。 獨độc 善thiện 不bất 造tạo 惡ác 者giả 。 是thị 以dĩ 智trí 士sĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 不bất 居cư 亂loạn 閙náo 。 昔tích 有hữu 敵địch 國quốc 大đại 王vương 興hưng 兵binh 相tương/tướng 攻công 。 隣lân 國quốc 聞văn 之chi 。 臣thần 啟khải 王vương 曰viết 。 外ngoại 有hữu 賊tặc 寇 逼bức 近cận 土thổ 境cảnh 。 王vương 曰viết 。 無vô 苦khổ 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 賊tặc 復phục 前tiền 進tiến 。 臣thần 復phục 白bạch 王vương 。 賊tặc 已dĩ 逼bức 至chí 轉chuyển 來lai 到đáo 城thành 。 王vương 言ngôn 。 無vô 能năng 侵xâm 我ngã 。 賊tặc 遂toại 入nhập 城thành 固cố 守thủ 城thành 郭quách 。 臣thần 復phục 白bạch 王vương 。 賊tặc 寇 逼bức 近cận 。 王vương 宜nghi 防phòng 備bị 出xuất 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 王vương 言ngôn 。 無vô 苦khổ 。 終chung 不bất 害hại 我ngã 。 外ngoại 冠quan/quán 轉chuyển 進tiến 直trực 趣thú 宮cung 殿điện 。 臣thần 復phục 白bạch 王vương 。 賊tặc 今kim 已dĩ 至chí 。 王vương 欲dục 云vân 何hà 。 時thời 王vương 沐mộc 浴dục 更canh 著trước 新tân 衣y 。 自tự 負phụ 糧lương 食thực 。 出xuất 見kiến 敵địch 國quốc 隣lân 王vương 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 城thành 郭quách 宮cung 殿điện 是thị 卿khanh 所sở 有hữu 。 吾ngô 欲dục 入nhập 山sơn 且thả 修tu 道Đạo 德đức 。 食thực 足túc 支chi 命mạng 衣y 足túc 蓋cái 形hình 。 爾nhĩ 時thời 王vương 便tiện 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 今kim 此thử 衣y 食thực 。 自tự 求cầu 欲dục 隱ẩn 形hình 。 捨xả 位vị 卿khanh 為vi 王vương 。 且thả 欲dục 求cầu 多đa 福phước 。 寧ninh 處xứ 巖nham 石thạch 間gián 。 麤thô 衣y 弊tệ 惡ác 食thực 。 食thực 果quả 數sổ 息tức 定định 。 麋mi 鹿lộc 共cộng 相tương 娛ngu 。 不bất 以dĩ 處xứ 王vương 位vị 。 考khảo 掠lược 苦khổ 毒độc 病bệnh 。 智trí 者giả 畏úy 後hậu 世thế 。 終chung 不bất 造tạo 惡ác 緣duyên 。 觀quán 卿khanh 興hưng 兵binh 眾chúng 。 欲dục 來lai 傷thương 害hại 吾ngô 。 是thị 身thân 為vi 朽hủ 器khí 。 時thời 殺sát 勿vật 枉uổng 眾chúng 。 時thời 彼bỉ 敵địch 國quốc 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 熟thục 自tự 思tư 惟duy 。 復phục 以dĩ 此thử 偈kệ 報báo 曰viết 。 快khoái 哉tai 大đại 覺giác 士sĩ 。 依y 法pháp 而nhi 自tự 將tương/tướng 。 被bị 一nhất 切thiết 德đức 箭tiễn 。 摧tồi 破phá 我ngã 兵binh 眾chúng 。 雖tuy 怨oán 智trí 慧tuệ 勝thắng 。 親thân 友hữu 愚ngu 何hà 益ích 。 是thị 以dĩ 慧tuệ 為vi 首thủ 。 智trí 慧tuệ 廣quảng 濟tế 度độ 。 時thời 敵địch 國quốc 王vương 即tức 退thối 軍quân 馬mã 。 將tương/tướng 己kỷ 兵binh 眾chúng 歸quy 還hoàn 本bổn 國quốc 。 宮cung 殿điện 屋ốc 舍xá 盡tận 還hoàn 本bổn 王vương 。 是thị 故cố 說thuyết 。 廣quảng 觀quán 諸chư 方phương 界giới 。 獨độc 善thiện 不bất 造tạo 惡ác 也dã 。 忍nhẫn 辱nhục 勝thắng 怨oán 。 善thiện 勝thắng 不bất 善thiện 。 勝thắng 者giả 能năng 施thí 。 至chí 誠thành 勝thắng 欺khi 。 忍nhẫn 辱nhục 勝thắng 怨oán 者giả 。 兩lưỡng/lượng 劍kiếm 所sở 俟sĩ 必tất 有hữu 傷thương 損tổn 。 遇ngộ 毒độc 毒độc 治trị 必tất 死tử 不bất 疑nghi 。 唯duy 有hữu 忍nhẫn 者giả 能năng 去khứ 其kỳ 怨oán 。 是thị 故cố 說thuyết 。 忍nhẫn 勝thắng 怨oán 也dã 。 善thiện 勝thắng 不bất 善thiện 者giả 云vân 何hà 。 卿khanh 等đẳng 頗phả 聞văn 火hỏa 之chi 稟bẩm 性tánh 有hữu 冷lãnh 義nghĩa 耶da 。 對đối 曰viết 無vô 之chi 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 怨oán 欲dục 息tức 怨oán 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 者giả 能năng 息tức 。 唯duy 有hữu 善thiện 者giả 乃nãi 能năng 息tức 耳nhĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 勝thắng 不bất 善thiện 也dã 。 勝thắng 者giả 能năng 施thí 。 修tu 善thiện 之chi 人nhân 。 行hành 無vô 缺khuyết 漏lậu 。 意ý 不bất 起khởi 想tưởng 。 果quả 能năng 惠huệ 施thí 。 結kết 怨oán 之chi 人nhân 。 為vi 身thân 招chiêu 禍họa 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 共cộng 相tương 傷thương 害hại 死tử 而nhi 復phục 生sanh 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 顏nhan 貌mạo 醜xú 陋lậu 。 為vi 人nhân 輕khinh 慢mạn 所sở 願nguyện 不bất 果quả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 勝thắng 者giả 能năng 施thí 也dã 。 至chí 誠thành 勝thắng 欺khi 者giả 。 智trí 者giả 行hành 身thân 不bất 犯phạm 口khẩu 過quá 。 出xuất 言ngôn 應ưng/ứng 律luật 無vô 所sở 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 。 正chánh 使sử 身thân 死tử 不bất 以dĩ 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 而nhi 求cầu 苟cẩu 活hoạt 。 經kinh 歷lịch 生sanh 老lão 涉thiệp 苦khổ 無vô 量lượng 。 目mục 見kiến 耳nhĩ 聞văn 怨oán 讎thù 最tối 重trọng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 至chí 誠thành 勝thắng 欺khi 也dã 。 學học 無vô 朋bằng 類loại 。 不bất 得đắc 善thiện 友hữu 。 寧ninh 獨độc 守thủ 善thiện 。 不bất 與dữ 愚ngu 諧hài 。 學học 無vô 朋bằng 類loại 者giả 。 夫phu 人nhân 廣quảng 學học 當đương 憑bằng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 至chí 得đắc 道Đạo 。 皆giai 憑bằng 善Thiện 知Tri 識Thức 乃nãi 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 遇ngộ 惡ác 友hữu 行hành 必tất 遇ngộ 惡ác 。 是thị 故cố 說thuyết 。 學học 無vô 朋bằng 類loại 也dã 。 不bất 得đắc 善thiện 友hữu 者giả 。 或hoặc 復phục 學học 人nhân 。 遇ngộ 惡ác 知tri 識thức 。 晝trú 夜dạ 鬪đấu 訟tụng 行hành 惡ác 為vi 業nghiệp 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 得đắc 善thiện 友hữu 也dã 。 寧ninh 獨độc 守thủ 善thiện 。 不bất 與dữ 愚ngu 諧hài 者giả 。 設thiết 無vô 朋bằng 類loại 。 當đương 自tự 建kiến 意ý 。 念niệm 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 去khứ 離ly 憒hội 亂loạn 。 設thiết 聞văn 鬪đấu 訟tụng 者giả 。 常thường 當đương 遠viễn 離ly 心tâm 不bất 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 寧ninh 獨độc 守thủ 善thiện 。 不bất 與dữ 愚ngu 諧hài 也dã 。 樂nhạc/nhạo/lạc 戒giới 學học 行hành 。 奚hề 用dụng 伴bạn 為vi 。 獨độc 善thiện 無vô 憂ưu 。 如như 空không 野dã 象tượng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 戒giới 學học 行hành 者giả 。 夫phu 修tu 行hành 人nhân 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 靜tĩnh 。 恒hằng 以dĩ 禁cấm 戒giới 自tự 纓anh 絡lạc 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 拘câu 苫thiêm 鞞bệ 比Tỳ 丘Kheo 。 諫gián 喻dụ 止chỉ 訟tụng 。 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 不bất 受thọ 佛Phật 教giáo 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 還hoàn 本bổn 精tinh 舍xá 至chí 大đại 眾chúng 中trung 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 樂nhạc/nhạo/lạc 戒giới 學học 行hành 。 奚hề 用dụng 伴bạn 為vi 。 獨độc 善thiện 無vô 憂ưu 。 如như 空không 野dã 象tượng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 拘câu 苫thiêm 鞞bệ 好hảo 憘 鬪đấu 訟tụng 各các 相tương/tướng 謗báng 毀hủy 。 吾ngô 今kim 已dĩ 離ly 之chi 。 正chánh 使sử 我ngã 聞văn 拘câu 苫thiêm 鞞bệ 比Tỳ 丘Kheo 在tại 其kỳ 方phương 者giả 。 吾ngô 當đương 避tị 之chi 而nhi 就tựu 他tha 方phương 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 象tượng 王vương 離ly 諸chư 群quần 索sách 居cư 。 獨độc 遊du 曠khoáng 野dã 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 得đắc 離ly 諸chư 象tượng 及cập 諸chư 宗tông 親thân 。 獨độc 遊du 在tại 此thử 何hà 以dĩ 快khoái 哉tai 。 我ngã 在tại 象tượng 中trung 時thời 群quần 多đa 縱túng 逸dật 。 蹋đạp 蹈đạo 水thủy 草thảo 然nhiên 後hậu 吾ngô 乃nãi 得đắc 食thực 。 今kim 日nhật 獨độc 行hành 。 得đắc 清thanh 水thủy 好hảo 草thảo 亦diệc 無vô 憂ưu 慮lự 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 彼bỉ 象tượng 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 便tiện 於ư 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 象tượng 於ư 象tượng 眾chúng 。 六lục 牙nha 而nhi 備bị 具cụ 。 心tâm 念niệm 與dữ 吾ngô 同đồng 。 獨độc 善thiện 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 。 一nhất 象tượng 於ư 象tượng 眾chúng 者giả 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 亦diệc 名danh 龍long 象tượng 。 彼bỉ 象tượng 者giả 亦diệc 名danh 龍long 象tượng 。 如Như 來Lai 世Thế 雄Hùng 三Tam 界Giới 獨độc 尊tôn 。 象tượng 者giả 龍long 中trung 獨độc 尊tôn 。 是thị 故cố 說thuyết 一nhất 象tượng 於ư 象tượng 眾chúng 也dã 。 六lục 牙nha 而nhi 備bị 具cụ 者giả 。 牙nha 者giả 象tượng 之chi 威uy 怒nộ 自tự 纓anh 絡lạc 身thân 。 功công 德đức 者giả 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 。 如Như 來Lai 見kiến 彼bỉ 拘câu 苫thiêm 鞞bệ 比Tỳ 丘Kheo 自tự 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 象tượng 者giả 患hoạn 厭yếm 群quần 眾chúng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 獨độc 善thiện 無vô 憂ưu 。 如như 空không 野dã 象tượng 也dã 。 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com