大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 八bát 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 第đệ 十thập 六lục 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 分phân 之chi 六lục 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 色sắc 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 色sắc 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 眼nhãn 識thức 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 名danh 色sắc 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 名danh 色sắc 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 我ngã 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 等đẳng 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 使sử 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 使sử 見kiến 者giả 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 我ngã 乃nãi 至chí 使sử 見kiến 者giả 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 顛Điên 倒Đảo 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 見kiến 趣thú 。 諸chư 蓋cái 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 趣thú 。 諸chư 蓋cái 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 緣duyên 起khởi 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 緣duyên 起khởi 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 欲dục 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 欲dục 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 布bố 施thí 。 慳san 貪tham 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 持trì 戒giới 。 犯phạm 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 忿phẫn 恚khuể 。 精tinh 進tấn 。 懈giải 怠đãi 。 靜tĩnh 慮lự 。 散tán 亂loạn 。 般Bát 若Nhã 。 惡ác 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 布bố 施thí 。 慳san 貪tham 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 惡ác 慧tuệ 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 地địa 界giới 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 地địa 界giới 乃nãi 至chí 識thức 界giới 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 無vô 著trước 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 無vô 著trước 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 念niệm 住trụ 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 緣duyên 正chánh 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 。 道đạo 支chi 。 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 念niệm 住trụ 乃nãi 至chí 神thần 通thông 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 明minh 及cập 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 明minh 及cập 解giải 脫thoát 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 法pháp 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 法pháp 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 緣duyên 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 見kiến 此thử 是thị 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 此thử 由do 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 此thử 屬thuộc 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 此thử 從tùng 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 如như 是thị 見kiến 色sắc 等đẳng 法pháp 故cố 。 便tiện 於ư 色sắc 等đẳng 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 於ư 色sắc 等đẳng 所sở 緣duyên 亦diệc 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 見kiến 此thử 是thị 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 此thử 由do 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 此thử 屬thuộc 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 此thử 從tùng 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 如như 是thị 見kiến 眼nhãn 等đẳng 法pháp 故cố 。 便tiện 於ư 眼nhãn 等đẳng 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 於ư 眼nhãn 等đẳng 所sở 緣duyên 亦diệc 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 見kiến 此thử 是thị 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 此thử 由do 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 此thử 屬thuộc 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 此thử 從tùng 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 如như 是thị 見kiến 色sắc 等đẳng 法pháp 故cố 。 便tiện 於ư 色sắc 等đẳng 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 於ư 色sắc 等đẳng 所sở 緣duyên 亦diệc 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 見kiến 此thử 是thị 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 此thử 由do 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 此thử 屬thuộc 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 此thử 從tùng 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 如như 是thị 見kiến 眼nhãn 識thức 等đẳng 法pháp 故cố 。 便tiện 於ư 眼nhãn 識thức 等đẳng 不bất 舉cử 不bất 下hạ 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 於ư 眼nhãn 識thức 等đẳng 所sở 緣duyên 亦diệc 不bất 行hành 不bất 觀quán 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 是thị 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 不bất 行hành 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 是thị 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 是thị 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 不bất 行hành 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 識thức 是thị 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 亦diệc 不bất 行hành 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 亦diệc 不bất 行hành 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 識thức 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 是thị 我ngã 。 我ngã 所sở 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 亦diệc 不bất 行hành 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 亦diệc 不bất 行hành 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 識thức 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 苦khổ 等đẳng 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 亦diệc 不bất 行hành 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 則tắc 不bất 行hành 色sắc 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 亦diệc 不bất 行hành 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 則tắc 不bất 行hành 眼nhãn 識thức 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 亦diệc 不bất 行hành 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 屬thuộc 我ngã 非phi 餘dư 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 不bất 行hành 集tập 。 不bất 行hành 滅diệt 。 不bất 行hành 深thâm 。 不bất 行hành 淺thiển 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 行hành 不bất 空không 。 不bất 行hành 有hữu 相tương/tướng 。 不bất 行hành 無vô 相tướng 。 不bất 行hành 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 無vô 願nguyện 。 不bất 行hành 有hữu 造tạo 作tác 。 不bất 行hành 無vô 造tạo 作tác 。 於ư 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 亦diệc 不bất 行hành 集tập 。 不bất 行hành 滅diệt 。 不bất 行hành 深thâm 。 不bất 行hành 淺thiển 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 行hành 不bất 空không 。 不bất 行hành 有hữu 相tương/tướng 。 不bất 行hành 無vô 相tướng 。 不bất 行hành 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 無vô 願nguyện 。 不bất 行hành 有hữu 造tạo 作tác 。 不bất 行hành 無vô 造tạo 作tác 。 於ư 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 亦diệc 不bất 行hành 集tập 。 不bất 行hành 滅diệt 。 不bất 行hành 深thâm 。 不bất 行hành 淺thiển 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 行hành 不bất 空không 。 不bất 行hành 有hữu 相tương/tướng 。 不bất 行hành 無vô 相tướng 。 不bất 行hành 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 無vô 願nguyện 。 不bất 行hành 有hữu 造tạo 作tác 。 不bất 行hành 無vô 造tạo 作tác 。 於ư 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 亦diệc 不bất 行hành 集tập 。 不bất 行hành 滅diệt 。 不bất 行hành 深thâm 。 不bất 行hành 淺thiển 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 行hành 不bất 空không 。 不bất 行hành 有hữu 相tương/tướng 。 不bất 行hành 無vô 相tướng 。 不bất 行hành 有hữu 願nguyện 。 不bất 行hành 無vô 願nguyện 。 不bất 行hành 有hữu 造tạo 作tác 。 不bất 行hành 無vô 造tạo 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 恃thị 執chấp 。 動động 轉chuyển 。 戲hí 論luận 。 愛ái 趣thú 。 謂vị 我ngã 能năng 行hành 如như 是thị 動động 轉chuyển 。 我ngã 於ư 此thử 行hành 如như 是thị 戲hí 論luận 。 我ngã 由do 此thử 行hành 如như 是thị 愛ái 趣thú 。 我ngã 依y 此thử 行hành 如như 是thị 恃thị 執chấp 。 此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 恃thị 執chấp 。 動động 轉chuyển 。 戲hí 論luận 。 愛ái 趣thú 害hại 諸chư 無vô 知tri 無vô 所sở 恃thị 執chấp 。 無vô 恃thị 執chấp 故cố 。 都đô 無vô 所sở 行hành 亦diệc 無vô 執chấp 藏tạng 。 無vô 執chấp 藏tạng 故cố 。 無vô 所sở 繫hệ 縛phược 亦diệc 無vô 離ly 繫hệ 。 無vô 所sở 發phát 起khởi 亦diệc 無vô 等đẳng 起khởi 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 害hại 諸chư 恃thị 執chấp 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 不bất 行hành 常thường 。 無vô 常thường 。 不bất 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 行hành 我ngã 。 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 淨tịnh 。 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 空không 。 不bất 行hành 如như 幻huyễn 。 不bất 行hành 如như 夢mộng 。 不bất 行hành 如như 光quang 影ảnh 。 不bất 行hành 如như 谷cốc 響hưởng 。 於ư 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 亦diệc 不bất 行hành 常thường 。 無vô 常thường 。 不bất 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 行hành 我ngã 。 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 淨tịnh 。 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 空không 。 不bất 行hành 如như 幻huyễn 。 不bất 行hành 如như 夢mộng 。 不bất 行hành 如như 光quang 影ảnh 。 不bất 行hành 如như 谷cốc 響hưởng 。 於ư 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 亦diệc 不bất 行hành 常thường 。 無vô 常thường 。 不bất 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 行hành 我ngã 。 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 淨tịnh 。 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 空không 。 不bất 行hành 如như 幻huyễn 。 不bất 行hành 如như 夢mộng 。 不bất 行hành 如như 光quang 影ảnh 。 不bất 行hành 如như 谷cốc 響hưởng 。 於ư 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 亦diệc 不bất 行hành 常thường 。 無vô 常thường 。 不bất 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 行hành 我ngã 。 無vô 我ngã 。 不bất 行hành 淨tịnh 。 不bất 淨tịnh 。 不bất 行hành 空không 。 不bất 空không 。 不bất 行hành 如như 幻huyễn 。 不bất 行hành 如như 夢mộng 。 不bất 行hành 如như 光quang 影ảnh 。 不bất 行hành 如như 谷cốc 響hưởng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 有hữu 尋tầm 。 有hữu 伺tứ 。 有hữu 行hành 。 有hữu 觀quán 。 此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 有hữu 尋tầm 。 有hữu 伺tứ 。 有hữu 行hành 。 有hữu 觀quán 害hại 一nhất 切thiết 行hành 。 遍biến 知tri 諸chư 行hành 修tu 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 於ư 是thị 佛Phật 告cáo 善thiện 勇dũng 猛mãnh 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 色sắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 緣duyên 起khởi 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 雜tạp 染nhiễm 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 業nghiệp 果quả 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 趣thú 。 諸chư 蓋cái 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 欲dục 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 我ngã 。 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 等đẳng 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 使sử 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 使sử 見kiến 者giả 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 有hữu 情tình 界giới 。 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 布bố 施thí 。 慳san 貪tham 。 持trì 戒giới 。 犯phạm 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 忿phẫn 恚khuể 。 精tinh 進tấn 。 懈giải 怠đãi 。 靜tĩnh 慮lự 。 散tán 亂loạn 。 般Bát 若Nhã 。 惡ác 慧tuệ 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 念niệm 住trụ 。 正chánh 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 。 道đạo 支chi 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 明minh 及cập 解giải 脫thoát 不phủ 。 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 無vô 造tạo 作tác 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 地địa 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 著trước 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 涅Niết 槃Bàn 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 寶bảo 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 心tâm 所sở 生sanh 故cố 名danh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 亦diệc 不bất 生sanh 心tâm 故cố 名danh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 謂vị 心tâm 生sanh 是thị 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 謂vị 心tâm 不bất 生sanh 亦diệc 是thị 顛Điên 倒Đảo 。 若nhược 能năng 通thông 達đạt 心tâm 及cập 心tâm 所sở 俱câu 無vô 所sở 有hữu 則tắc 非phi 顛Điên 倒Đảo 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 非phi 心tâm 本bổn 性tánh 有hữu 生sanh 。 有hữu 起khởi 。 有hữu 盡tận 。 有hữu 滅diệt 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 顛Điên 倒Đảo 相tương 應ứng 。 謂vị 心tâm 。 心tâm 所sở 有hữu 生sanh 。 有hữu 起khởi 。 有hữu 盡tận 。 有hữu 滅diệt 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 當đương 知tri 。 此thử 中trung 心tâm 可khả 開khai 示thị 。 由do 顛Điên 倒Đảo 起khởi 亦diệc 可khả 開khai 示thị 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 不bất 能năng 覺giác 了liễu 心tâm 可khả 開khai 示thị 。 及cập 不bất 覺giác 了liễu 從tùng 顛Điên 倒Đảo 起khởi 亦diệc 可khả 開khai 示thị 。 由do 不bất 覺giác 了liễu 可khả 開khai 示thị 故cố 。 於ư 心tâm 遠viễn 離ly 不bất 能năng 正chánh 知tri 。 亦diệc 不bất 正chánh 知tri 所sở 緣duyên 遠viễn 離ly 。 由do 斯tư 執chấp 著trước 心tâm 即tức 是thị 我ngã 。 心tâm 是thị 我ngã 所sở 。 心tâm 依y 於ư 我ngã 。 心tâm 從tùng 我ngã 生sanh 。 彼bỉ 執chấp 心tâm 已dĩ 。 復phục 執chấp 為vi 善thiện 。 或hoặc 執chấp 非phi 善thiện 。 或hoặc 執chấp 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 執chấp 為vi 苦khổ 。 或hoặc 執chấp 為vi 斷đoán/đoạn 。 或hoặc 執chấp 為vi 常thường 。 或hoặc 執chấp 見kiến 趣thú 。 或hoặc 執chấp 諸chư 蓋cái 。 或hoặc 執chấp 顛Điên 倒Đảo 。 或hoặc 執chấp 布bố 施thí 。 慳san 貪tham 。 或hoặc 執chấp 持trì 戒giới 。 犯phạm 戒giới 。 或hoặc 執chấp 安an 忍nhẫn 。 忿phẫn 恚khuể 。 或hoặc 執chấp 精tinh 進tấn 。 懈giải 怠đãi 。 或hoặc 執chấp 靜tĩnh 慮lự 。 散tán 亂loạn 。 或hoặc 執chấp 般Bát 若Nhã 。 惡ác 慧tuệ 。 或hoặc 執chấp 三Tam 界Giới 。 或hoặc 執chấp 緣duyên 起khởi 。 或hoặc 執chấp 名danh 色sắc 。 或hoặc 執chấp 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 。 或hoặc 執chấp 嫉tật 慳san 等đẳng 。 或hoặc 執chấp 我ngã 慢mạn 等đẳng 。 或hoặc 執chấp 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 。 或hoặc 執chấp 四tứ 大đại 。 空không 。 識thức 。 或hoặc 執chấp 有hữu 情tình 。 法Pháp 界Giới 。 或hoặc 執chấp 念niệm 住trụ 。 正chánh 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 。 道đạo 支chi 。 或hoặc 執chấp 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 。 或hoặc 執chấp 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 。 或hoặc 執chấp 明minh 及cập 解giải 脫thoát 。 或hoặc 執chấp 盡tận 。 無vô 生sanh 智trí 。 或hoặc 執chấp 無vô 造tạo 作tác 智trí 。 或hoặc 執chấp 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 寶bảo 。 或hoặc 執chấp 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 地địa 。 或hoặc 執chấp 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 法pháp 。 或hoặc 執chấp 無vô 著trước 智trí 。 或hoặc 執chấp 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 執chấp 佛Phật 智trí 。 或hoặc 執chấp 相tướng 好hảo 。 或hoặc 執chấp 佛Phật 土độ 。 或hoặc 執chấp 聲Thanh 聞Văn 圓viên 滿mãn 。 或hoặc 執chấp 菩Bồ 薩Tát 圓viên 滿mãn 。 或hoặc 執chấp 諸chư 餘dư 雜tạp 染nhiễm 。 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 知tri 見kiến 有hữu 情tình 所sở 起khởi 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 終chung 不bất 發phát 起khởi 顛Điên 倒Đảo 之chi 心tâm 。 亦diệc 不bất 依y 心tâm 起khởi 諸chư 顛Điên 倒Đảo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 證chứng 心tâm 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 明minh 白bạch 。 於ư 中trung 都đô 無vô 心tâm 。 心tâm 法pháp 起khởi 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 依y 所sở 緣duyên 境cảnh 。 起khởi 心tâm 。 心tâm 所sở 執chấp 有hữu 所sở 緣duyên 。 執chấp 有hữu 一nhất 切thiết 心tâm 及cập 心tâm 所sở 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 知tri 彼bỉ 所sở 緣duyên 及cập 彼bỉ 所sở 起khởi 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 故cố 不bất 生sanh 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 性tánh 明minh 白bạch 。 愚ngu 夫phu 顛Điên 倒Đảo 妄vọng 生sanh 雜tạp 染nhiễm 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 由do 所sở 緣duyên 境cảnh 心tâm 。 心tâm 所sở 生sanh 。 了liễu 知tri 所sở 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 皆giai 不bất 得đắc 生sanh 。 既ký 不bất 得đắc 生sanh 亦diệc 無vô 住trụ 。 滅diệt 。 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 本bổn 性tánh 明minh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 清thanh 白bạch 可khả 樂lạc 。 心tâm 性tánh 不bất 生sanh 亦diệc 無vô 住trụ 。 滅diệt 。 亦diệc 不bất 令linh 法pháp 有hữu 生sanh 。 住trụ 等đẳng 。 但đãn 諸chư 愚ngu 夫phu 妄vọng 執chấp 斯tư 事sự 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 知tri 心tâm 。 心tâm 所sở 本bổn 性tánh 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 住trụ 。 滅diệt 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 行hành 時thời 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 今kim 依y 此thử 而nhi 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 今kim 由do 此thử 而nhi 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 今kim 從tùng 此thử 而nhi 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 由do 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 屬thuộc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 彼bỉ 由do 此thử 念niệm 。 非phi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 見kiến 無vô 得đắc 而nhi 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 無vô 上thượng 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 明minh 白bạch 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 無vô 生sanh 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 無vô 滅diệt 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 超siêu 出xuất 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 難nan 伏phục 行hành 。 謂vị 諸chư 惡ác 魔ma 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 餘dư 有hữu 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 行hành 。 若nhược 我ngã 。 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 。 所sở 有hữu 諸chư 見kiến 。 若nhược 斷đoán/đoạn 常thường 見kiến 。 若nhược 諸chư 蘊uẩn 見kiến 。 若nhược 諸chư 處xứ 見kiến 。 若nhược 諸chư 界giới 見kiến 。 若nhược 諸chư 佛Phật 見kiến 。 若nhược 諸chư 法pháp 見kiến 。 若nhược 諸chư 僧tăng 見kiến 。 若nhược 涅Niết 槃Bàn 見kiến 。 若nhược 證chứng 得đắc 想tưởng 。 若nhược 增tăng 上thượng 慢mạn 。 若nhược 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 行hành 。 若nhược 顛Điên 倒Đảo 。 蓋cái 行hạnh 。 若nhược 越việt 道đạo 路lộ 而nhi 發phát 趣thú 者giả 。 皆giai 不bất 能năng 伏phục 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 一nhất 切thiết 惡ác 魔ma 若nhược 魔ma 天thiên 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 。 軍quân 眾chúng 皆giai 不bất 能năng 伏phục 。 乃nãi 至chí 執chấp 著trước 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 性tánh 所sở 有hữu 諸chư 見kiến 亦diệc 不bất 能năng 伏phục 。 一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 等đẳng 行hành 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 之chi 行hành 皆giai 不bất 能năng 伏phục 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 皆giai 所sở 非phi 有hữu 。 有Hữu 學Học 。 無Vô 學Học 。 獨Độc 覺Giác 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 所sở 非phi 有hữu 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 若nhược 有hữu 此thử 行hành 。 應ưng/ứng 不bất 說thuyết 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 應ưng/ứng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 無vô 此thử 行hành 故cố 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 得đắc 如Như 來Lai 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 功công 德đức 之chi 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 能năng 證chứng 得đắc 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 為vi 所sở 作tác 業nghiệp 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 疾tật 能năng 證chứng 得đắc 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 由do 大đại 願nguyện 力lực 或hoặc 諸chư 如Như 來Lai 護hộ 持trì 之chi 力lực 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 能năng 攝nhiếp 受thọ 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 不bất 能năng 願nguyện 求cầu 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 不bất 護hộ 念niệm 令linh 彼bỉ 證chứng 得đắc 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 由do 大đại 願nguyện 力lực 及cập 諸chư 如Như 來Lai 護hộ 持trì 之chi 力lực 。 當đương 能năng 證chứng 得đắc 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 定định 能năng 獲hoạch 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 義nghĩa 無vô 礙ngại 解giải 。 法pháp 無vô 礙ngại 解giải 。 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 辯biện 無vô 礙ngại 解giải 。 如như 是thị 名danh 為vi 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 雖tuy 未vị 證chứng 得đắc 所sở 求cầu 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 由do 大đại 願nguyện 力lực 。 即tức 能năng 攝nhiếp 受thọ 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 成thành 就tựu 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 勝thắng 善thiện 根căn 故cố 。 知tri 彼bỉ 已dĩ 得đắc 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 功công 德đức 地địa 故cố 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 勤cần 加gia 護hộ 念niệm 。 令linh 彼bỉ 攝nhiếp 受thọ 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 欲dục 求cầu 證chứng 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 欲dục 求cầu 攝nhiếp 受thọ 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 功công 德đức 善thiện 根căn 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng/ứng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 勿vật 生sanh 執chấp 著trước 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 若nhược 因nhân 。 若nhược 集tập 。 若nhược 沒một 。 若nhược 滅diệt 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 不bất 合hợp 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 實thật 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 之chi 相tướng 。 知tri 法pháp 因nhân 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 相tương/tướng 已dĩ 。 於ư 色sắc 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 眼nhãn 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 亦diệc 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 色sắc 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 亦diệc 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 眼nhãn 識thức 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 亦diệc 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 名danh 。 色sắc 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 染nhiễm 。 淨tịnh 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 緣duyên 起khởi 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 趣thú 。 諸chư 蓋cái 。 愛ái 行hành 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 欲dục 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 有hữu 情tình 界giới 。 法Pháp 界Giới 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 我ngã 。 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 斷đoán/đoạn 。 常thường 見kiến 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 布bố 施thí 。 慳san 貪tham 。 持trì 戒giới 。 犯phạm 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 忿phẫn 恚khuể 。 精tinh 進tấn 。 懈giải 怠đãi 。 靜tĩnh 慮lự 。 散tán 亂loạn 。 般Bát 若Nhã 。 惡ác 慧tuệ 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 念niệm 住trụ 。 正chánh 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 。 道đạo 支chi 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 斷đoán/đoạn 顛Điên 倒Đảo 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 無vô 造tạo 作tác 智trí 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 異dị 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 地địa 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 異dị 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 法pháp 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 止chỉ 。 觀quán 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 智trí 見kiến 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 無vô 著trước 智trí 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 佛Phật 智trí 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 於ư 無vô 畏úy 等đẳng 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 不bất 修tu 不bất 遣khiển 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 色sắc 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 眼nhãn 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 色sắc 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 眼nhãn 識thức 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 名danh 。 色sắc 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 染nhiễm 。 淨tịnh 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 緣duyên 起khởi 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 趣thú 。 諸chư 蓋cái 。 愛ái 行hành 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 欲dục 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 有hữu 情tình 界giới 。 法Pháp 界Giới 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 我ngã 。 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 斷đoán/đoạn 。 常thường 見kiến 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 布bố 施thí 。 慳san 貪tham 。 持trì 戒giới 。 犯phạm 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 忿phẫn 恚khuể 。 精tinh 進tấn 。 懈giải 怠đãi 。 靜tĩnh 慮lự 。 散tán 亂loạn 。 般Bát 若Nhã 。 惡ác 慧tuệ 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 念niệm 住trụ 。 正chánh 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 。 道đạo 支chi 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 斷đoán/đoạn 顛Điên 倒Đảo 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 無vô 造tạo 作tác 智trí 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 異dị 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 地địa 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 異dị 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 法pháp 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 止chỉ 。 觀quán 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 智trí 見kiến 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 無vô 著trước 智trí 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 佛Phật 智trí 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 無vô 畏úy 等đẳng 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 自tự 性tánh 不bất 可khả 修tu 遣khiển 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 無vô 少thiểu 法pháp 性tánh 是thị 圓viên 成thành 實thật 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 世thế 俗tục 假giả 立lập 。 非phi 於ư 此thử 中trung 有hữu 少thiểu 自tự 性tánh 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 皆giai 非phi 實thật 有hữu 。 諸chư 法pháp 皆giai 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 性tánh 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 無vô 實thật 無vô 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 顛Điên 倒Đảo 法pháp 皆giai 非phi 實thật 有hữu 。 諸chư 法pháp 皆giai 從tùng 顛Điên 倒Đảo 而nhi 起khởi 。 諸chư 顛Điên 倒Đảo 者giả 皆giai 無vô 實thật 性tánh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 離ly 自tự 性tánh 。 尋tầm 求cầu 自tự 性tánh 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 皆giai 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 性tánh 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 無vô 性tánh 者giả 無vô 實thật 無vô 生sanh 故cố 名danh 無vô 性tánh 。 此thử 則tắc 顯hiển 示thị 性tánh 非phi 實thật 有hữu 故cố 名danh 無vô 性tánh 。 若nhược 性tánh 非phi 有hữu 。 則tắc 不bất 可khả 修tu 亦diệc 不bất 可khả 遣khiển 。 顛Điên 倒Đảo 所sở 起khởi 非phi 實thật 有hữu 故cố 。 既ký 不bất 可khả 修tu 亦diệc 不bất 可khả 遣khiển 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 性tánh 為vi 性tánh 。 遠viễn 離ly 自tự 性tánh 則tắc 非phi 實thật 物vật 。 非phi 實thật 物vật 故cố 無vô 修tu 無vô 遣khiển 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 住trụ 如như 實thật 見kiến 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 修tu 無vô 遣khiển 。 名danh 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 能năng 如như 是thị 住trụ 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 修tu 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 起khởi 色sắc 相tướng 應ưng/ứng 相tương/tướng 心tâm 。 亦diệc 不bất 起khởi 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 相tương 應ứng 相tương/tướng 心tâm 。 不bất 起khởi 眼nhãn 相tương 應ứng 相tương/tướng 心tâm 。 亦diệc 不bất 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 相tương 應ứng 相tương/tướng 心tâm 。 不bất 起khởi 眼nhãn 識thức 相tương 應ứng 相tương/tướng 心tâm 。 亦diệc 不bất 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 相tương 應ứng 相tương/tướng 心tâm 。 不bất 起khởi 色sắc 相tướng 應ưng/ứng 相tương/tướng 心tâm 。 亦diệc 不bất 起khởi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 相tương 應ứng 相tương/tướng 心tâm 。 不bất 起khởi 栽tài 蘗bách 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 慳san 貪tham 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 忿phẫn 恚khuể 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 懈giải 怠đãi 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 散tán 亂loạn 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 惡ác 慧tuệ 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 欲dục 結kết 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 緣duyên 色sắc 執chấp 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 無vô 色sắc 執chấp 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 貪tham 欲dục 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 離ly 間gián 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 邪tà 見kiến 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 執chấp 著trước 財tài 位vị 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 執chấp 著trước 富phú 貴quý 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 執chấp 著trước 大đại 財tài 勝thắng 族tộc 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 執chấp 著trước 生sanh 天thiên 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 執chấp 著trước 欲Dục 界Giới 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 執chấp 著trước 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 不bất 起khởi 聲Thanh 聞Văn 地địa 心tâm 。 不bất 起khởi 獨Độc 覺Giác 地địa 心tâm 。 不bất 起khởi 執chấp 著trước 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 乃nãi 至chí 不bất 起khởi 執chấp 涅Niết 槃Bàn 見kiến 俱câu 行hành 之chi 心tâm 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 成thành 就tựu 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 故cố 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 雖tuy 起khởi 遍biến 滿mãn 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 而nhi 能năng 遣khiển 除trừ 諸chư 有hữu 情tình 想tưởng 。 於ư 有hữu 情tình 想tưởng 無vô 執chấp 而nhi 住trụ 。 於ư 四tứ 梵phạm 住trụ 亦diệc 無vô 執chấp 著trước 。 成thành 就tựu 妙diệu 慧tuệ 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 彼bỉ 由do 成thành 就tựu 如như 是thị 。 法pháp 故cố 能năng 無vô 執chấp 著trước 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 。 便tiện 於ư 諸chư 色sắc 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 眼nhãn 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 亦diệc 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 色sắc 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 亦diệc 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 眼nhãn 識thức 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 亦diệc 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 名danh 。 色sắc 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 染nhiễm 。 淨tịnh 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 緣duyên 起khởi 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 趣thú 。 諸chư 蓋cái 。 愛ái 行hành 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 欲dục 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 有hữu 情tình 界giới 。 法Pháp 界Giới 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 我ngã 。 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 斷đoán/đoạn 。 常thường 見kiến 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 布bố 施thí 。 慳san 貪tham 。 持trì 戒giới 。 犯phạm 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 忿phẫn 恚khuể 。 精tinh 進tấn 。 懈giải 怠đãi 。 靜tĩnh 慮lự 。 散tán 亂loạn 。 般Bát 若Nhã 。 惡ác 慧tuệ 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 念niệm 住trụ 。 正chánh 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 。 根căn 。 力lực 。 覺giác 支chi 。 道đạo 支chi 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 靜tĩnh 慮lự 。 解giải 脫thoát 。 等đẳng 持trì 。 等đẳng 至chí 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 無vô 造tạo 作tác 智trí 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 異dị 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 地địa 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 異dị 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 法pháp 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 奢xa 摩ma 他tha 。 毘tỳ 鉢bát 舍xá 那na 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 界giới 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 智trí 見kiến 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 無vô 著trước 智trí 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 佛Phật 智trí 。 力lực 。 無vô 畏úy 等đẳng 無vô 邊biên 佛Phật 法pháp 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 於ư 斷đoán/đoạn 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 趣thú 。 蓋cái 等đẳng 無vô 取thủ 無vô 執chấp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 隨tùy 取thủ 。 不bất 可khả 執chấp 受thọ 。 無vô 能năng 隨tùy 取thủ 。 無vô 能năng 執chấp 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 應ưng/ứng 可khả 執chấp 受thọ 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 能năng 有hữu 執chấp 受thọ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 能năng 執chấp 受thọ 。 若nhược 所sở 執chấp 受thọ 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 不bất 堅kiên 實thật 。 如như 幻huyễn 事sự 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 不bất 自tự 在tại 。 堅kiên 實thật 之chi 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 光quang 影ảnh 。 不bất 可khả 取thủ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 悉tất 虛hư 偽ngụy 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 聚tụ 沫mạt 。 不bất 可khả 撮toát 摩ma 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 浮phù 泡bào 。 起khởi 已dĩ 速tốc 滅diệt 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 陽dương 焰diễm 。 顛Điên 倒Đảo 所sở 起khởi 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 芭ba 蕉tiêu 。 中trung 無vô 堅kiên 實thật 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 水thủy 月nguyệt 。 不bất 可khả 執chấp 取thủ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 虹hồng 蜺 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 作tác 用dụng 。 不bất 能năng 發phát 起khởi 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 空không 拳quyền 。 無vô 實thật 性tánh 相tướng 故cố 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 取thủ 。 無vô 執chấp 。 無vô 住trụ 。 無vô 著trước 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 深thâm 保bảo 信tín 。 不bất 起khởi 取thủ 著trước 。 不bất 生sanh 固cố 執chấp 。 無vô 所sở 貪tham 愛ái 而nhi 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 行hành 。 能năng 如như 是thị 住trụ 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 復phục 次thứ 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 不bất 於ư 色sắc 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 色sắc 故cố 學học 。 不bất 於ư 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 故cố 學học 。 不bất 於ư 色sắc 生sanh 學học 。 不bất 於ư 色sắc 滅diệt 學học 。 不bất 於ư 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 生sanh 學học 。 不bất 於ư 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 滅diệt 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 故cố 學học 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 不bất 於ư 眼nhãn 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 眼nhãn 故cố 學học 。 不bất 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 故cố 學học 。 不bất 於ư 眼nhãn 生sanh 學học 。 不bất 於ư 眼nhãn 滅diệt 學học 。 不bất 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 生sanh 學học 。 不bất 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 滅diệt 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 眼nhãn 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 眼nhãn 故cố 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 眼nhãn 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 眼nhãn 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 故cố 學học 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 不bất 於ư 色sắc 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 色sắc 故cố 學học 。 不bất 於ư 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 故cố 學học 。 不bất 於ư 色sắc 生sanh 學học 。 不bất 於ư 色sắc 滅diệt 學học 。 不bất 於ư 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 生sanh 學học 。 不bất 於ư 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 滅diệt 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 色sắc 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 故cố 學học 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 學học 時thời 。 不bất 於ư 眼nhãn 識thức 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 眼nhãn 識thức 故cố 學học 。 不bất 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 學học 。 不bất 為vi 超siêu 越việt 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 故cố 學học 。 不bất 於ư 眼nhãn 識thức 生sanh 學học 。 不bất 於ư 眼nhãn 識thức 滅diệt 學học 。 不bất 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 生sanh 學học 。 不bất 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 滅diệt 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 眼nhãn 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 眼nhãn 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 調điều 伏phục 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 不bất 調điều 伏phục 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 眼nhãn 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 眼nhãn 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 攝nhiếp 伏phục 。 移di 轉chuyển 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 故cố 學học 。 不bất 為vi 趣thú 入nhập 。 安an 住trụ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 故cố 學học 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com