菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục ( 一nhất 名danh 現hiện 在tại 報báo ) 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch ◎ 無vô 量lượng 逕kính 品phẩm 第đệ 十thập 八bát 佛Phật 告cáo 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 持trì 修tu 習tập 三tam 禪thiền 行hành 者giả 。 便tiện 獲hoạch 具cụ 足túc 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 遊du 諸chư 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 便tiện 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 過quá 去khứ 恒hằng 沙sa 佛Phật 。 皆giai 由do 三tam 禪thiền 法pháp 。 無vô 相tướng 不bất 願nguyện 法pháp 。 乃nãi 應ưng/ứng 聖thánh 律luật 行hành 。 三tam 禪thiền 根căn 本bổn 法pháp 。 自tự 致trí 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 正chánh 使sử 無vô 量lượng 誦tụng 。 未vị 能năng 盡tận 其kỳ 法pháp 。 若nhược 使sử 一nhất 士sĩ 夫phu 。 住trụ 壽thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 於ư 中trung 欲dục 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 盡tận 三tam 禪thiền 本bổn 。 自tự 觀quán 過quá 去khứ 識thức 。 非phi 意ý 所sở 能năng 宣tuyên 。 未vị 來lai 識thức 亦diệc 然nhiên 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 識thức 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 然nhiên 種chủng/chúng 生sanh 死tử 病bệnh 。 思tư 惟duy 九cửu 地địa 法pháp 。 後hậu 乃nãi 得đắc 覺giác 寣 。 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 擁ủng 護hộ 如Như 來Lai 教giáo 。 欲dục 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 未vị 暢sướng 如Như 來Lai 身thân 。 三tam 世thế 無vô 等đẳng 尊tôn 。 破phá 有hữu 諸chư 欲dục 網võng 。 牽khiên 連liên 諸chư 縛phược 著trước 。 永vĩnh 盡tận 而nhi 無vô 餘dư 。 觀quán 世thế 諸chư 有hữu 變biến 。 生sanh 生sanh 不bất 常thường 停đình 。 況huống 欲dục 知tri 識thức 本bổn 。 現hiện 身thân 六lục 窠 窟quật 。 本bổn 我ngã 不bất 造tạo 有hữu 。 染nhiễm 有hữu 乃nãi 生sanh 垢cấu 。 皆giai 由do 三tam 禪thiền 法pháp 。 乃nãi 坐tọa 道Đạo 樹thụ 下hạ 。 若nhược 有hữu 族tộc 姓tánh 子tử 。 施thí 心tâm 欲dục 量lượng 計kế 。 分phân 別biệt 如Như 來Lai 身thân 。 來lai 悉tất 如như 毫hào 毛mao 。 過quá 去khứ 諸chư 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 不bất 思tư 議nghị 。 斯tư 由do 此thử 三tam 禪thiền 。 乃nãi 得đắc 稱xưng 名danh 號hiệu 。 若nhược 欲dục 計kế 識thức 本bổn 。 分phân 別biệt 非phi 有hữu 法pháp 。 所sở 趣thú 無vô 數số 變biến 。 乃nãi 應ưng/ứng 三tam 禪thiền 行hành 。 我ngã 生sanh 既ký 自tự 安an 。 亦diệc 能năng 安an 眾chúng 人nhân 。 然nhiên 人nhân 思tư 想tưởng 多đa 。 我ngã 導đạo 引dẫn 使sử 知tri 。 我ngã 從tùng 本bổn 等đẳng 定định 。 行hành 觀quán 覺giác 三tam 禪thiền 。 非phi 有hữu 地địa 識thức 想tưởng 。 超siêu 越việt 過quá 去khứ 行hành 。 生sanh 本bổn 從tùng 我ngã 人nhân 。 流lưu 轉chuyển 趣thú 五ngũ 道đạo 。 能năng 盡tận 一nhất 生sanh 垢cấu 。 乃nãi 謂vị 應ưng/ứng 三tam 禪thiền 。 究cứu 竟cánh 有hữu 三tam 法pháp 。 審thẩm 鑒giám 本bổn 染nhiễm 要yếu 。 二nhị 為vì 現hiện 在tại 慧tuệ 。 道đạo 觀quán 是thị 謂vị 三tam 。 能năng 盡tận 此thử 義nghĩa 趣thú 。 三tam 禪thiền 無vô 量lượng 行hành 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 思tư 。 究cứu 盡tận 三tam 法pháp 行hành 。 又hựu 知tri 恩ân 愛ái 本bổn 。 漸tiệm 漸tiệm 轉chuyển 入nhập 定định 。 既ký 自tự 從tùng 師sư 受thọ 。 後hậu 乃nãi 成thành 道Đạo 覺giác 。 或hoặc 現hiện 三tam 千thiên 世thế 。 如như 人nhân 掌chưởng 觀quán 珠châu 。 一nhất 一nhất 入nhập 淨tịnh 觀quán 。 洗tẩy 浴dục 諸chư 塵trần 勞lao 。 若nhược 人nhân 圖đồ 度độ 定định 。 欲dục 以dĩ 斗đẩu 斛hộc 量lượng 。 雖tuy 可khả 建kiến 此thử 心tâm 。 豈khởi 當đương 有hữu 此thử 理lý 。 心tâm 念niệm 無vô 邊biên 涯nhai 。 生sanh 生sanh 無vô 有hữu 息tức 。 如như 水thủy 趣thú 于vu 海hải 。 不bất 見kiến 有hữu 增tăng 減giảm 。 況huống 人nhân 欲dục 得đắc 量lượng 。 心tâm 之chi 本bổn 根căn 原nguyên 。 欲dục 尋tầm 心tâm 所sở 念niệm 。 豈khởi 當đương 有hữu 此thử 理lý 。 聖thánh 人nhân 所sở 以dĩ 降giáng/hàng 。 示thị 現hiện 出xuất 於ư 世thế 。 故cố 欲dục 量lượng 度độ 空không 。 令linh 知tri 斛hộc 斗đẩu 量lương 。 分phân 別biệt 念niệm 生sanh 生sanh 。 前tiền 後hậu 及cập 中trung 間gian 。 一nhất 一nhất 悉tất 能năng 知tri 。 斷đoán/đoạn 種chủng/chúng 生sanh 死tử 本bổn 。 人nhân 心tâm 非phi 一nhất 類loại 。 造tạo 行hành 若nhược 干can 種chủng 。 自tự 墜trụy 墮đọa 本bổn 際tế 。 遂toại 自tự 陷hãm 於ư 淵uyên 。 過quá 去khứ 諸chư 恒hằng 沙sa 。 諸chư 法pháp 悉tất 同đồng 等đẳng 。 皆giai 由do 三tam 禪thiền 行hành 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 將tương 來lai 諸chư 如Như 來Lai 。 亦diệc 當đương 執chấp 此thử 行hành 。 安an 處xứ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 俱câu 同đồng 成thành 道Đạo 覺giác 。 如như 我ngã 今kim 成thành 佛Phật 。 王vương 此thử 諸chư 世thế 界giới 。 亦diệc 由do 三tam 世thế 慧tuệ 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 便tiện 告cáo 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 過quá 去khứ 無vô 數số 恒Hằng 沙sa 。 劫kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 現hiện 。 名danh 曰viết 見kiến 無vô 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 於ư 此thử 處xứ 成thành 佛Phật 時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 吉cát 滿mãn 。 於ư 此thử 治trị 化hóa 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 七thất 寶bảo 成thành 就tựu 。 所sở 謂vị 七thất 寶bảo 者giả 。 珠châu 寶bảo 輪luân 寶bảo 玉ngọc 女nữ 寶bảo 馬mã 寶bảo 象tượng 寶bảo 典điển 藏tạng 寶bảo 典điển 兵binh 寶bảo 。 復phục 有hữu 千thiên 子tử 多đa 伎kỹ 勇dũng 捍hãn 六lục 藝nghệ 備bị 具cụ 。 爾nhĩ 時thời 吉cát 滿mãn 大đại 王vương 。 年niên 既ký 衰suy 末mạt 。 欲dục 捨xả 王vương 位vị 。 從tùng 彼bỉ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 即tức 授thọ 王vương 位vị 與dữ 第đệ 一nhất 太thái 子tử 。 便tiện 詣nghệ 見kiến 無vô 佛Phật 所sở 。 求cầu 修tu 梵Phạm 行hạnh 追truy 尋tầm 彼bỉ 佛Phật 十thập 二nhị 年niên 中trung 修tu 此thử 三tam 禪thiền 。 時thời 猶do 未vị 解giải 一nhất 句cú 之chi 義nghĩa 。 復phục 從tùng 彼bỉ 佛Phật 去khứ 世thế 已dĩ 來lai 。 中trung 間gian 二nhị 十thập 大đại 劫kiếp 無vô 佛Phật 。 後hậu 有hữu 佛Phật 出xuất 復phục 詣nghệ 彼bỉ 佛Phật 修tu 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 經kinh 歷lịch 十thập 二nhị 億ức 那na 術thuật 諸chư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 諸chư 佛Phật 。 所sở 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 復phục 從tùng 彼bỉ 來lai 供cúng 養dường 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 久cửu 久cửu 後hậu 乃nãi 遇ngộ 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 從tùng 彼bỉ 受thọ 三tam 禪thiền 慧tuệ 至chí 今kim 方phương 乃nãi 得đắc 之chi 。 佛Phật 告cáo 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 爾nhĩ 時thời 吉cát 滿mãn 國quốc 王vương 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 莫mạc 造tạo 斯tư 觀quán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 爾nhĩ 時thời 吉cát 滿mãn 國quốc 王vương 今kim 我ngã 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 從tùng 彼bỉ 已dĩ 來lai 今kim 乃nãi 獲hoạch 此thử 三tam 禪thiền 。 本bổn 行hạnh 自tự 致trí 成thành 佛Phật 。 坐tọa 于vu 道Đạo 場Tràng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 念niệm 我ngã 積tích 功công 德đức 。 經kinh 歷lịch 無vô 數số 佛Phật 。 遭tao 遇ngộ 諸chư 塵trần 勞lao 。 未vị 能năng 自tự 拔bạt 濟tế 。 其kỳ 間gián 復phục 供cúng 養dường 。 恒hằng 沙sa 無vô 數số 佛Phật 。 妻thê 子tử 國quốc 財tài 施thí 。 未vị 獲hoạch 此thử 三tam 法pháp 。 後hậu 遇ngộ 光quang 明minh 尊tôn 。 始thỉ 得đắc 此thử 尊tôn 慧tuệ 。 其kỳ 間gián 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 始thỉ 寤ngụ 三tam 禪thiền 法pháp 。 澹đạm 然nhiên 無vô 憂ưu 畏úy 。 無vô 生sanh 無vô 染nhiễm 污ô 。 眾chúng 相tướng 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 故cố 號hiệu 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 由do 我ngã 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 不bất 起khởi 眾chúng 想tưởng 著trước 。 化hóa 此thử 天thiên 世thế 人nhân 。 典điển 領lãnh 三Tam 界Giới 尊tôn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 時thời 座tòa 上thượng 百bách 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 隨tùy 所sở 念niệm 道đạo 各các 自tự 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 淨tịnh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 夫phu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 典điển 四tứ 天thiên 下hạ 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 名danh 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 有hữu 七thất 法pháp 度độ 無vô 極cực 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 名danh 為vi 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 問vấn 如Như 來Lai 七thất 法pháp 為vi 有hữu 形hình 為vi 無vô 形hình 。 佛Phật 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 族tộc 姓tánh 子tử 。 吾ngô 今kim 解giải 汝nhữ 機cơ 辯biện 。 如như 族tộc 姓tánh 子tử 所sở 問vấn 。 如Như 來Lai 七thất 法pháp 則tắc 無vô 有hữu 形hình 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 現hiện 有hữu 窮cùng 盡tận 。 然nhiên 此thử 七thất 法pháp 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 轉chuyển 輪luân 七thất 寶bảo 復phục 有hữu 形hình 耶da 。 無vô 有hữu 形hình 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 亦diệc 有hữu 形hình 有hữu 情tình 。 亦diệc 有hữu 形hình 亦diệc 無vô 情tình 。 云vân 何hà 有hữu 形hình 有hữu 情tình 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 象tượng 寶bảo 馬mã 寶bảo 典điển 藏tạng 寶bảo 典điển 兵binh 寶bảo 。 是thị 為vi 有hữu 形hình 有hữu 情tình 。 云vân 何hà 有hữu 形hình 無vô 情tình 。 輪luân 寶bảo 珠châu 寶bảo 。 是thị 為vi 有hữu 形hình 無vô 情tình 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 在tại 天thiên 之chi 坐tọa 。 意ý 有hữu 所sở 念niệm 尋tầm 念niệm 即tức 至chí 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 形hình 有hữu 情tình 王vương 念niệm 便tiện 至chí 。 為vi 有hữu 情tình 而nhi 至chí 無vô 情tình 而nhi 至chí 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 雖tuy 有hữu 情tình 王vương 念niệm 便tiện 至chí 。 非phi 彼bỉ 知tri 王vương 意ý 至chí 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 雖tuy 有hữu 情tình 何hà 異dị 輪luân 寶bảo 珠châu 寶bảo 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 輪luân 寶bảo 珠châu 寶bảo 亦diệc 由do 念niệm 至chí 。 然nhiên 此thử 二nhị 者giả 。 有hữu 音âm 響hưởng 言ngôn 教giáo 不bất 乎hồ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 無vô 有hữu 言ngôn 教giáo 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 雖tuy 有hữu 情tình 以dĩ 念niệm 故cố 則tắc 至chí 。 不bất 取thủ 言ngôn 教giáo 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 心tâm 念niệm 便tiện 至chí 。 欲dục 使sử 輪luân 寶bảo 珠châu 寶bảo 有hữu 言ngôn 教giáo 者giả 得đắc 不bất 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 威uy 力lực 使sử 然nhiên 便tiện 有hữu 言ngôn 教giáo 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 非phi 通thông 非phi 感cảm 。 云vân 何hà 使sử 無vô 情tình 而nhi 有hữu 言ngôn 教giáo 。 佛Phật 言ngôn 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 得đắc 世thế 俗tục 通thông 。 能năng 使sử 世thế 物vật 如như 念niệm 所sở 應ưng/ứng 。 但đãn 未vị 能năng 使sử 有hữu 情tình 之chi 物vật 令linh 至chí 無vô 情tình 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 復phục 言ngôn 。 云vân 何hà 使sử 有hữu 情tình 之chi 物vật 令linh 至chí 無vô 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 有hữu 情tình 之chi 物vật 令linh 至chí 無vô 情tình 。 無vô 情tình 之chi 物vật 令linh 至chí 有hữu 情tình 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 觀quán 彼bỉ 有hữu 形hình 有hữu 情tình 眾chúng 生sanh 。 愛ái 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 未vị 能năng 捨xả 離ly 。 欲dục 使sử 永vĩnh 存tồn 終chung 無vô 變biến 易dị 。 自tự 念niệm 己kỷ 身thân 受thọ 王vương 聖thánh 位vị 。 但đãn 覩đổ 其kỳ 福phước 不bất 覩đổ 磨ma 滅diệt 。 是thị 謂vị 無vô 形hình 之chi 物vật 欲dục 使sử 有hữu 情tình 。 如như 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 已dĩ 成thành 道Đạo 迹tích 。 恒hằng 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 捨xả 故cố 不bất 復phục 愛ái 樂nhạo 。 欲dục 滅diệt 此thử 形hình 無vô 染nhiễm 於ư 識thức 。 是thị 謂vị 有hữu 形hình 而nhi 滅diệt 於ư 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 如như 四tứ 法Pháp 界Giới 。 一nhất 法Pháp 界Giới 增tăng 諸chư 界giới 有hữu 損tổn 。 諸chư 界giới 悉tất 增tăng 一nhất 界giới 有hữu 損tổn 。 此thử 由do 有hữu 情tình 而nhi 增tăng 。 不bất 由do 無vô 情tình 而nhi 增tăng 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 有hữu 情tình 至chí 無vô 情tình 。 無vô 情tình 至chí 有hữu 情tình 。 今kim 如Như 來Lai 但đãn 說thuyết 有hữu 情tình 至chí 無vô 情tình 。 不bất 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 無vô 情tình 至chí 有hữu 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 今kim 發phát 汝nhữ 問vấn 者giả 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 。 我ngã 今kim 反phản 問vấn 汝nhữ 。 當đương 一nhất 一nhất 報báo 我ngã 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 初sơ 在tại 學học 地địa 成thành 就tựu 學học 法pháp 七thất 無vô 漏lậu 觀quán 。 是thị 時thời 復phục 有hữu 凡phàm 夫phu 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 心tâm 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 佛Phật 復phục 問vấn 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 如như 今kim 無Vô 學Học 修tu 九cửu 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 七thất 無vô 漏lậu 觀quán 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 復phục 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 不bất 退thối 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 得đắc 虛hư 空không 觀quán 修tu 十thập 六lục 聖thánh 行hành 。 爾nhĩ 時thời 無Vô 學Học 修tu 九cửu 清thanh 淨tịnh 道đạo 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 佛Phật 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 如như 今kim 八bát 住trụ 菩Bồ 薩Tát 得đắc 佛Phật 形hình 相tướng 獲hoạch 三tam 十thập 二nhị 聖Thánh 諦Đế 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 九cửu 清thanh 淨tịnh 道đạo 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 佛Phật 復phục 問vấn 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 九cửu 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 三tam 十thập 二nhị 聖Thánh 諦Đế 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 佛Phật 復phục 問vấn 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 如như 今kim 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 最tối 後hậu 降hàng 伏phục 十thập 四tứ 諸chư 塵trần 垢cấu 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 三tam 禪thiền 行hành 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 已dĩ 為vì 汝nhữ 說thuyết 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 如Như 來Lai 道Đạo 教giáo 。 上thượng 菩Bồ 薩Tát 位vị 進tiến 趣thú 道Đạo 場Tràng 。 猶do 如như 月nguyệt 光quang 眾chúng 星tinh 中trung 明minh 普phổ 曜diệu 一nhất 切thiết 莫mạc 不bất 蒙mông 照chiếu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 此thử 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 。 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 者giả 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 如Như 來Lai 聖thánh 行hành 。 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 眾chúng 德đức 巍nguy 巍nguy 。 猶do 紫tử 磨ma 金kim 山sơn 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 耶da 。 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 問vấn 此thử 義nghĩa 已dĩ 。 便tiện 放phóng 身thân 支chi 節tiết 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 盡tận 令linh 金kim 色sắc 還hoàn 攝nhiếp 光quang 明minh 。 便tiện 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 今kim 以dĩ 無vô 相tướng 之chi 法pháp 而nhi 問vấn 如Như 來Lai 此thử 義nghĩa 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 已dĩ 過quá 九cửu 地địa 故cố 。 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 至chí 成thành 得đắc 佛Phật 乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 由do 眾chúng 生sanh 。 有hữu 想tưởng 著trước 故cố 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 故cố 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 未vị 離ly 耶da 佛Phật 言ngôn 。 已dĩ 離ly 。 雖tuy 處xứ 亦diệc 不bất 染nhiễm 。 又hựu 問vấn 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 別biệt 情tình 乃nãi 使sử 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 唯duy 有hữu 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 無vô 復phục 別biệt 情tình 。 更cánh 有hữu 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 但đãn 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 於ư 無vô 情tình 云vân 何hà 於ư 有hữu 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 我ngã 無vô 辟Bích 支Chi 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 心tâm 。 然nhiên 有hữu 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 頗phả 有hữu 無vô 情tình 於ư 無vô 情tình 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 有hữu 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 何hà 者giả 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 心tâm 滅diệt 託thác 在tại 無vô 為vi 。 是thị 謂vị 無vô 情tình 於ư 無vô 情tình 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 無vô 為vi 亦diệc 有hữu 情tình 無vô 情tình 亦diệc 有hữu 情tình 名danh 假giả 號hiệu 耶da 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 我ngã 今kim 心tâm 滅diệt 託thác 在tại 無vô 為vi 。 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 假giả 號hiệu 。 是thị 亦diệc 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 。 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 諸chư 法pháp 亂loạn 諸chư 法pháp 不bất 定định 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 云vân 何hà 於ư 假giả 號hiệu 法pháp 中trung 。 復phục 說thuyết 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 問vấn 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 以dĩ 一nhất 一nhất 報báo 我ngã 。 汝nhữ 今kim 有hữu 情tình 耶da 無vô 情tình 耶da 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 情tình 何hà 所sở 立lập 。 答đáp 曰viết 。 立lập 於ư 無vô 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 有hữu 情tình 。 云vân 何hà 立lập 於ư 無vô 情tình 。 答đáp 曰viết 。 捨xả 有hữu 趣thú 無vô 故cố 立lập 於ư 無vô 情tình 。 佛Phật 言ngôn 。 無vô 情tình 既ký 無vô 為vi 何hà 所sở 立lập 。 答đáp 曰viết 。 立lập 無vô 所sở 立lập 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 用dụng 何hà 等đẳng 法pháp 立lập 無vô 所sở 立lập 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 今kim 不bất 見kiến 有hữu 情tình 不bất 見kiến 無vô 情tình 。 故cố 立lập 無vô 所sở 立lập 。 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 汝nhữ 言ngôn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 假giả 號hiệu 。 云vân 何hà 於ư 假giả 號hiệu 法pháp 中trung 。 說thuyết 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 。 說thuyết 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 。 若nhược 當đương 爾nhĩ 者giả 。 諸chư 法pháp 亂loạn 諸chư 法pháp 不bất 定định 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 汝nhữ 今kim 復phục 說thuyết 。 亦diệc 不bất 有hữu 情tình 亦diệc 不bất 無vô 情tình 故cố 立lập 無vô 所sở 立lập 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 默mặc 然nhiên 不bất 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 汝nhữ 觀quán 何hà 等đẳng 義nghĩa 默mặc 然nhiên 不bất 報báo 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 故cố 默mặc 然nhiên 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 假giả 號hiệu 。 於ư 假giả 號hiệu 法pháp 中trung 非phi 真chân 非phi 有hữu 。 以dĩ 染nhiễm 污ô 心tâm 故cố 眾chúng 生sanh 不bất 達đạt 。 各các 自tự 稱xưng 說thuyết 此thử 是thị 泥Nê 洹Hoàn 此thử 是thị 生sanh 死tử 。 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 清thanh 淨tịnh 觀quán 者giả 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 界giới 。 本bổn 無vô 無vô 所sở 有hữu 。 生sanh 死tử 不bất 達đạt 觀quán 。 謂vị 為vi 法pháp 自tự 爾nhĩ 。 經kinh 歷lịch 三tam 世thế 俗tục 。 進tiến 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 退thối 轉chuyển 如như 恒hằng 沙sa 。 豈khởi 有hữu 達đạt 本bổn 無vô 。 十Thập 力Lực 哀ai 現hiện 世thế 。 愍mẫn 念niệm 群quần 品phẩm 等đẳng 。 為vi 演diễn 假giả 號hiệu 法pháp 。 令linh 知tri 至chí 道đạo 明minh 。 解giải 脫thoát 無vô 等đẳng 侶lữ 。 速tốc 疾tật 演diễn 法Pháp 音âm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 類loại 。 充sung 以dĩ 法pháp 甘cam 露lộ 。 大Đại 道Đạo 無vô 形hình 像tượng 。 非phi 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 但đãn 生sanh 染nhiễm 污ô 心tâm 。 不bất 獲hoạch 三tam 禪thiền 本bổn 。 若nhược 欲dục 修tu 習tập 本bổn 。 清thanh 淨tịnh 七thất 無vô 漏lậu 。 宣tuyên 暢sướng 九cửu 淨tịnh 地địa 。 是thị 謂vị 趣thú 道đạo 門môn 。 初sơ 欲dục 趣thú 道Đạo 場Tràng 。 繫hệ 著trước 十thập 四tứ 心tâm 。 得đắc 佛Phật 乃nãi 當đương 滅diệt 。 然nhiên 後hậu 成thành 道Đạo 果quả 。 十thập 六lục 諸chư 聖Thánh 諦Đế 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 法pháp 印ấn 。 授thọ 莂biệt 甘cam 露lộ 慧tuệ 。 因nhân 號hiệu 為vi 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 二nhị 法pháp 本bổn 。 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 慧tuệ 。 消tiêu 滅diệt 三tam 世thế 患hoạn 。 漸tiệm 至chí 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 夫phu 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 剎sát 土thổ 。 聲thanh 遍biến 十thập 方phương 世thế 。 修tu 禪thiền 乃nãi 得đắc 獲hoạch 。 無vô 漏lậu 三tam 禪thiền 行hành 。 諸chư 佛Phật 深thâm 奧áo 藏tạng 。 為vi 眾chúng 生sanh 立lập 誓thệ 。 為vi 說thuyết 無vô 死tử 法pháp 。 行hành 盡tận 不bất 造tạo 行hành 。 果quả 亦diệc 無vô 果quả 報báo 。 道đạo 從tùng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 心tâm 一nhất 無vô 邪tà 念niệm 。 四tứ 信tín 如Như 來Lai 寶bảo 。 六lục 種chủng 為vi 世thế 塵trần 。 七thất 覺giác 清thanh 淨tịnh 鬘man 。 八bát 道đạo 具cụ 乃nãi 成thành 。 世thế 俗tục 五ngũ 通thông 道đạo 。 如như 鳥điểu 逝thệ 虛hư 空không 。 係hệ 命mạng 在tại 地địa 大đại 。 不bất 免miễn 生sanh 死tử 難nạn 。 六Lục 通Thông 大Đại 乘Thừa 道đạo 。 遊du 戲hí 虛hư 空không 淵uyên 。 至chí 竟cánh 不bất 退thối 轉chuyển 。 斯tư 安an 非phi 有hữu 餘dư 。 慧tuệ 觀quán 達đạt 清thanh 淨tịnh 。 悉tất 照chiếu 闇ám 冥minh 中trung 。 無vô 著trước 亦diệc 不bất 染nhiễm 。 故cố 號hiệu 為vì 天thiên 尊tôn 。 道đạo 生sanh 不bất 自tự 生sanh 。 因nhân 緣duyên 乃nãi 有hữu 道đạo 。 法pháp 法pháp 不bất 自tự 知tri 。 虛hư 寂tịch 何hà 為vi 道đạo 。 人nhân 本bổn 處xứ 生sanh 死tử 。 流lưu 浪lãng 不bất 自tự 覺giác 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 怠đãi 。 漸tiệm 漸tiệm 應ưng/ứng 聖thánh 律luật 。 心tâm 珠châu 素tố 自tự 明minh 。 不bất 假giả 外ngoại 光quang 明minh 。 日nhật 月nguyệt 有hữu 五ngũ 翳ế 。 何hà 能năng 有hữu 所sở 照chiếu 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 慧tuệ 無vô 瑕hà 塵trần 。 自tự 濟tế 復phục 濟tế 彼bỉ 。 所sở 至chí 無vô 罣quái 礙ngại 。 能năng 斷đoán/đoạn 諸chư 悕hy 望vọng 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 縛phược 著trước 。 照chiếu 以dĩ 諸chư 法pháp 光quang 。 莫mạc 知tri 愚ngu 冥minh 闇ám 。 泥Nê 洹Hoàn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 見kiến 有hữu 往vãng 還hoàn 。 深thâm 微vi 不bất 可khả 覩đổ 。 澹đạm 然nhiên 不bất 變biến 易dị 。 入nhập 禪thiền 一nhất 定định 意ý 。 感cảm 動động 諸chư 十thập 方phương 。 神thần 足túc 道đạo 力lực 強cường/cưỡng 。 八bát 等đẳng 不bất 虧khuy 損tổn 。 所sở 以dĩ 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 雨vũ 淚lệ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 念niệm 代đại 受thọ 苦khổ 。 此thử 為vi 實thật 奇kỳ 特đặc 。 人nhân 不bất 計kế 無vô 常thường 。 貪tham 著trước 三Tam 界Giới 榮vinh 。 如như 風phong 吹xuy 落lạc 葉diếp/diệp 。 流lưu 轉chuyển 隨tùy 所sở 趣thú 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 際tế 。 道Đạo 行hạnh 亦diệc 無vô 邊biên 。 空không 報báo 以dĩ 音âm 響hưởng 。 虛hư 寂tịch 無vô 根căn 本bổn 。 人nhân 本bổn 出xuất 母mẫu 胎thai 。 隨tùy 行hành 染nhiễm 五ngũ 趣thú 。 善thiện 惡ác 追truy 人nhân 形hình 。 如như 影ảnh 隨tùy 其kỳ 身thân 。 若nhược 能năng 滅diệt 五ngũ 陰ấm 。 神thần 識thức 還hoàn 歸quy 空không 。 不bất 復phục 生sanh 老lão 死tử 。 是thị 處xứ 實thật 快khoái 樂lạc 。 若nhược 知tri 諸chư 佛Phật 藏tạng 。 深thâm 奧áo 不bất 可khả 覩đổ 。 越việt 界giới 超siêu 三tam 世thế 。 顧cố 眄miện 生sanh 死tử 岸ngạn 。 本bổn 我ngã 為vì 愚ngu 惑hoặc 。 入nhập 此thử 然nhiên 熾sí 鑊hoạch 。 今kim 得đắc 離ly 此thử 災tai 。 遊du 戲hí 清thanh 淨tịnh 淵uyên 。 我ngã 今kim 雖tuy 免miễn 苦khổ 。 自tự 離ly 彼bỉ 不bất 離ly 。 獨độc 善thiện 非phi 弘hoằng 誓thệ 。 何hà 必tất 取thủ 滅diệt 度độ 。 復phục 來lai 還hoàn 現hiện 生sanh 。 權quyền 化hóa 處xứ 塵trần 勞lao 。 曠khoáng 濟tế 無vô 有hữu 涯nhai 。 不bất 厭yếm 劫kiếp 數số 期kỳ 。 日nhật 度độ 如như 恒hằng 沙sa 。 如như 己kỷ 無vô 等đẳng 侶lữ 。 不bất 計kế 如như 毫hào 釐 。 宣tuyên 暢sướng 自tự 功công 勳huân 。 不bất 念niệm 度độ 者giả 近cận 。 未vị 度độ 者giả 為vi 遠viễn 。 心tâm 識thức 澹đạm 然nhiên 一nhất 。 至chí 竟cánh 無vô 罣quái 礙ngại 。 色sắc 相tướng 是thị 身thân 具cụ 。 容dung 好hảo 無vô 雙song 比tỉ 。 諸chư 根căn 遂toại 純thuần 熟thục 。 乃nãi 至chí 為vi 大đại 憙hí 。 利lợi 根căn 具cụ 足túc 行hành 。 覺giác 寤ngụ 猶do 復phục 漸tiệm 。 會hội 值trị 愚ngu 癡si 者giả 。 此thử 乃nãi 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 意ý 。 不bất 念niệm 有hữu 無vô 想tưởng 。 獨độc 步bộ 無vô 所sở 畏úy 。 德đức 過quá 諸chư 山sơn 岳nhạc 。 行hành 者giả 有hữu 五ngũ 品phẩm 。 進tiến 退thoái 中trung 間gian 法pháp 。 立lập 志chí 如như 安an 明minh 。 心tâm 堅kiên 不bất 可khả 動động 。 六Lục 度Độ 大đại 神thần 慧tuệ 。 神thần 足túc 通thông 往vãng 來lai 。 法Pháp 界Giới 無vô 三tam 念niệm 。 故cố 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 本bổn 積tích 無vô 量lượng 善thiện 。 自tự 致trí 仁nhân 中trung 聖thánh 。 道đạo 等đẳng 無vô 三tam 本bổn 。 心tâm 計kế 內nội 外ngoại 淨tịnh 。 性tánh 行hành 有hữu 若nhược 干can 。 行hành 法pháp 無vô 有hữu 異dị 。 但đãn 為vì 世thế 辯biện 者giả 。 分phân 別biệt 有hữu 差sai/sái 品phẩm 。 過quá 行hành 有hữu 累lũy 劫kiếp 。 未vị 曾tằng 起khởi 想tưởng 念niệm 。 故cố 遊du 心tâm 無vô 疆cương 。 虛hư 空không 無vô 有hữu 滯trệ 。 地địa 為vi 至chí 誠thành 本bổn 。 能năng 忍nhẫn 穢uế 不bất 穢uế 。 慧tuệ 心tâm 所sở 含hàm 容dung 。 不bất 見kiến 度độ 不bất 度độ 。 聖thánh 人nhân 行hành 甚thậm 奇kỳ 。 能năng 忍nhẫn 此thử 眾chúng 苦khổ 。 億ức 劫kiếp 行hành 功công 德đức 。 乃nãi 成thành 一nhất 法pháp 本bổn 。 三tam 定định 空không 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 行hành 諸chư 法pháp 。 眾chúng 智trí 十Thập 力Lực 慧tuệ 。 超siêu 越việt 無vô 生sanh 處xứ 。 本bổn 修tu 音âm 響hưởng 慧tuệ 。 八bát 聲thanh 甚thậm 淨tịnh 妙diệu 。 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 行hành 。 蠲quyên 除trừ 思tư 想tưởng 貪tham 。 沈trầm 湮 生sanh 死tử 本bổn 。 不bất 求cầu 出xuất 要yếu 路lộ 。 三tam 本bổn 不bất 捨xả 本bổn 。 乃nãi 出xuất 於ư 道đạo 要yếu 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 通thông 。 法Pháp 身thân 不bất 思tư 議nghị 。 壞hoại 有hữu 成thành 無vô 等đẳng 。 是thị 力lực 不bất 可khả 沮trở 。 虛hư 空không 無vô 量lượng 界giới 。 非phi 一nhất 非phi 二nhị 三tam 。 隨tùy 行hành 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 淨tịnh 修tu 眾chúng 妙diệu 道đạo 。 生sanh 死tử 滓chỉ 濁trược 法pháp 。 愚ngu 士sĩ 所sở 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 慧tuệ 觀quán 無vô 染nhiễm 著trước 。 永vĩnh 除trừ 愚ngu 惑hoặc 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 思tư 惟duy 無vô 量lượng 法pháp 。 現hiện 在tại 不bất 生sanh 滅diệt 。 非phi 有hữu 非phi 不bất 有hữu 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 智trí 。 觀quán 本bổn 生sanh 死tử 根căn 。 如như 人nhân 臨lâm 江giang 海hải 。 爾nhĩ 乃nãi 戰chiến 慄lật 懼cụ 。 弘hoằng 誓thệ 度độ 無vô 極cực 。 平bình 正Chánh 道Đạo 地địa 行hành 。 坐tọa 臥ngọa 入nhập 深thâm 藏tạng 。 常thường 離ly 穢uế 污ô 行hành 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 神thần 識thức 猗ỷ 著trước 住trụ 。 欲dục 求cầu 禪thiền 窟quật 處xứ 。 不bất 知tri 神thần 識thức 趣thú 。 人nhân 亦diệc 信tín 復phục 然nhiên 。 因nhân 緣duyên 共cộng 合hợp 會hội 。 識thức 離ly 四tứ 大đại 空không 。 不bất 知tri 各các 所sở 趣thú 。 法pháp 海hải 無vô 有hữu 涯nhai 。 受thọ 入nhập 內nội 外ngoại 塵trần 。 本bổn 性tánh 自tự 清thanh 淨tịnh 。 不bất 識thức 別biệt 污ô 染nhiễm 。 大Đại 道Đạo 本bổn 無vô 法pháp 。 觀quán 法Pháp 內nội 外ngoại 淨tịnh 。 不bất 念niệm 去khứ 來lai 今kim 。 世thế 智trí 無vô 等đẳng 雙song 。 曉hiểu 眾chúng 一nhất 切thiết 音âm 。 有hữu 量lượng 無vô 量lượng 法pháp 。 劫kiếp 數số 磨ma 滅diệt 法pháp 。 豈khởi 有hữu 常thường 存tồn 者giả 。 能năng 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 厄ách 。 永vĩnh 離ly 四tứ 魔ma 地địa 。 貪tham 嫉tật 本bổn 無vô 性tánh 。 爾nhĩ 乃nãi 應ưng/ứng 淨tịnh 觀quán 。 本bổn 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 初sơ 夜dạ 中trung 亦diệc 然nhiên 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 止chỉ 。 定định 意ý 無vô 復phục 亂loạn 。 七thất 日nhật 體thể 不bất 傾khuynh 。 咸hàm 察sát 三tam 世thế 法pháp 。 滅diệt 一nhất 無vô 復phục 一nhất 。 從tùng 是thị 乃nãi 覺giác 寤ngụ 。 今kim 既ký 得đắc 成thành 佛Phật 。 愍mẫn 念niệm 未vị 度độ 者giả 。 興hưng 轉chuyển 無vô 上thượng 法pháp 。 在tại 於ư 鹿lộc 野dã 苑uyển 。 先tiên 說thuyết 四tứ 明minh 慧tuệ 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 慧tuệ 。 為vi 未vị 覺giác 寤ngụ 者giả 。 三tam 說thuyết 乃nãi 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 眾chúng 。 初sơ 聞văn 甘cam 露lộ 法pháp 。 皆giai 得đắc 無vô 生sanh 心tâm 。 無vô 復phục 有hữu 生sanh 滅diệt 。 雖tuy 現hiện 於ư 此thử 生sanh 。 神thần 遊du 無vô 量lượng 界giới 。 在tại 在tại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 處xứ 處xứ 現hiện 變biến 化hóa 。 於ư 此thử 現hiện 作tác 佛Phật 。 十thập 月nguyệt 處xứ 母mẫu 胎thai 。 聖thánh 人nhân 無vô 塵trần 垢cấu 。 不bất 耽đam 在tại 五ngũ 欲dục 。 是thị 故cố 精tinh 進tấn 學học 。 念niệm 離ly 有hữu 無vô 識thức 。 體thể 性tánh 行hành 自tự 然nhiên 。 不bất 毀hủy 於ư 法Pháp 界Giới 。 過quá 者giả 不bất 可khả 量lượng 。 來lai 者giả 亦diệc 無vô 盡tận 。 現hiện 在tại 復phục 變biến 易dị 。 神thần 識thức 為vi 所sở 在tại 。 識thức 為vi 生sanh 死tử 本bổn 。 流lưu 浪lãng 無vô 窮cùng 已dĩ 。 欲dục 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 三tam 禪thiền 為vi 第đệ 一nhất 。 願nguyện 得đắc 無vô 色sắc 法pháp 。 染nhiễm 以dĩ 無vô 形hình 服phục 。 於ư 無vô 自tự 娛ngu 樂lạc 。 不bất 願nguyện 處xứ 三tam 有hữu 。 念niệm 我ngã 本bổn 牢lao 誓thệ 。 為vi 本bổn 際tế 眾chúng 生sanh 。 故cố 復phục 隨tùy 俗tục 人nhân 。 不bất 闕khuyết 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 三tam 本bổn 。 互hỗ 有hữu 勝thắng 負phụ 心tâm 。 我ngã 今kim 乃nãi 自tự 達đạt 。 為vi 精tinh 進tấn 中trung 最tối 。 如Như 來Lai 所sở 現hiện 變biến 。 無vô 有hữu 能năng 思tư 量lượng 。 或hoặc 處xứ 巖nham 石thạch 間gián 。 寂tịch 默mặc 無vô 言ngôn 說thuyết 。 分phân 別biệt 內nội 六lục 塵trần 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 想tưởng 。 外ngoại 法pháp 亦diệc 當đương 爾nhĩ 。 常thường 想tưởng 非phi 常thường 想tưởng 。 吾ngô 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 立lập 行hành 不bất 為vì 己kỷ 。 今kim 雖tuy 得đắc 先tiên 寤ngụ 。 豈khởi 不bất 為vi 餘dư 者giả 。 所sở 以dĩ 力lực 勤cần 學học 。 恐khủng 負phụ 本bổn 所sở 願nguyện 。 故cố 度độ 未vị 度độ 者giả 。 是thị 謂vị 如Như 來Lai 誓thệ 。 佛Phật 本bổn 初sơ 發phát 願nguyện 。 不bất 念niệm 劫kiếp 數số 難nạn/nan 。 雖tuy 處xứ 於ư 塵trần 欲dục 。 此thử 苦khổ 亦diệc 不bất 久cửu 。 正Chánh 法Pháp 本bổn 無vô 一nhất 。 差sai/sái 品phẩm 有hữu 三tam 號hiệu 。 道đạo 如như 日nhật 月nguyệt 照chiếu 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 心tâm 。 一nhất 智trí 及cập 一nhất 慧tuệ 。 本bổn 從tùng 一nhất 願nguyện 成thành 。 我ngã 今kim 不bất 捨xả 一nhất 。 故cố 號hiệu 第đệ 一nhất 尊tôn 。 二nhị 觀quán 從tùng 一nhất 法pháp 。 從tùng 念niệm 過quá 三tam 苦khổ 。 本bổn 無vô 苦khổ 境cảnh 界giới 。 法Pháp 身thân 自tự 分phân 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 執chấp 權quyền 慧tuệ 。 教giáo 人nhân 無vô 法pháp 想tưởng 。 真chân 人nhân 意ý 常thường 淨tịnh 。 不bất 念niệm 起khởi 無vô 起khởi 。 恒hằng 以dĩ 大đại 慈từ 心tâm 。 不bất 念niệm 眾chúng 生sanh 闕khuyết 。 由do 是thị 自tự 瓔anh 珞lạc 。 法pháp 義nghĩa 具cụ 足túc 慧tuệ 。 道đạo 本bổn 自tự 無vô 我ngã 。 此thử 出xuất 眾chúng 生sanh 口khẩu 。 不bất 可khả 為vi 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 本bổn 自tự 無vô 我ngã 。 今kim 當đương 說thuyết 有hữu 行hành 。 漸tiệm 令linh 見kiến 道đạo 迹tích 。 令linh 知tri 無vô 常thường 想tưởng 。 久cửu 當đương 自tự 覺giác 寤ngụ 。 在tại 世thế 修tu 聖thánh 行hành 。 終chung 不bất 失thất 義nghĩa 本bổn 。 不bất 以dĩ 文văn 字tự 故cố 。 顯hiển 現hiện 於ư 世thế 人nhân 。 從tùng 諸chư 佛Phật 受thọ 教giáo 。 遊du 戲hí 諸chư 定định 意ý 。 人nhân 中trung 神thần 龍long 步bộ 。 獲hoạch 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 如Như 來Lai 別biệt 有hữu 諦đế 。 一nhất 一nhất 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 猗ỷ 無vô 所sở 染nhiễm 。 故cố 號hiệu 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 凡phàm 人nhân 學học 世thế 典điển 。 齊tề 可khả 至chí 無vô 想tưởng 。 不bất 如như 一nhất 句cú 義nghĩa 。 不bất 與dữ 生sanh 死tử 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 審thẩm 解giải 此thử 義nghĩa 有hữu 情tình 無vô 情tình 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 實thật 無vô 等đẳng 倫luân 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 諷phúng 誦tụng 受thọ 持trì 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 義nghĩa 者giả 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 由do 此thử 義nghĩa 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 我ngã 等đẳng 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 皆giai 當đương 擁ủng 護hộ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 有hữu 情tình 於ư 無vô 情tình 無vô 情tình 於ư 有hữu 情tình 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 我ngã 所sở 觀quán 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 。 皆giai 由do 此thử 義nghĩa 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 逮đãi 此thử 法pháp 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 無vô 觀quán 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 八bát 人nhân 於ư 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 當đương 擁ủng 護hộ 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 是thị 句cú 義nghĩa 者giả 。 便tiện 當đương 獲hoạch 十thập 功công 德đức 福phước 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 得đắc 無vô 形hình 相tương/tướng 法pháp 。 二nhị 者giả 深thâm 入nhập 法Pháp 藏tạng 。 三tam 者giả 辯biện 才tài 第đệ 一nhất 。 四tứ 者giả 得đắc 無vô 量lượng 法pháp 。 五ngũ 者giả 獲hoạch 捷tiệp 疾tật 智trí 。 六lục 者giả 不bất 捨xả 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 七thất 者giả 定định 意ý 自tự 在tại 。 八bát 者giả 逆nghịch 知tri 眾chúng 生sanh 念niệm 。 九cửu 者giả 立lập 無vô 生sanh 心tâm 。 十thập 者giả 行hành 本bổn 自tự 然nhiên 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 此thử 句cú 義nghĩa 者giả 。 便tiện 當đương 獲hoạch 十thập 功công 德đức 。 若nhược 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 滿mãn 中trung 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 皆giai 令linh 成thành 就tựu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 故cố 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 此thử 一nhất 句cú 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 皆giai 由do 是thị 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 令linh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 眾chúng 生sanh 盡tận 為vi 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 立lập 信tín 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 三tam 禪thiền 本bổn 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 三tam 千thiên 大đại 千thiên 剎sát 土độ 眾chúng 生sanh 盡tận 為vi 梵Phạm 天Thiên 。 一nhất 一nhất 梵Phạm 天Thiên 神thần 德đức 無vô 量lượng 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 一nhất 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 已dĩ 在tại 一nhất 地địa 得đắc 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 三tam 禪thiền 行hành 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 二Nhị 地Địa 三tam 禪thiền 行hành 非phi 一nhất 地địa 所sở 能năng 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 二nhị 地địa 菩Bồ 薩Tát 皆giai 令linh 成thành 就tựu 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 非phi 二Nhị 地Địa 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 三tam 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 三tam 禪thiền 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 地Địa 三tam 禪thiền 非phi 三Tam 地Địa 三tam 禪thiền 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 三tam 禪thiền 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 五Ngũ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 五Ngũ 地Địa 三tam 禪thiền 非phi 四Tứ 地Địa 三tam 禪thiền 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 若nhược 五Ngũ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 三tam 禪thiền 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 六lục 地địa 菩Bồ 薩Tát 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 六lục 地địa 三tam 禪thiền 非phi 五Ngũ 地Địa 三tam 禪thiền 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 六lục 地địa 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 三tam 禪thiền 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 七thất 地địa 菩Bồ 薩Tát 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 七thất 地địa 三tam 禪thiền 。 非phi 六lục 地địa 三tam 禪thiền 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 七thất 地địa 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 三tam 禪thiền 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 八bát 地địa 菩Bồ 薩Tát 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 八bát 地địa 三tam 禪thiền 非phi 七thất 地địa 三tam 禪thiền 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 九cửu 地địa 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 三tam 禪thiền 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十Thập 地Địa 三tam 禪thiền 非phi 九cửu 地địa 三tam 禪thiền 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 三tam 禪thiền 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 三tam 禪thiền 非phi 十thập 住trụ 三tam 禪thiền 所sở 及cập 。 佛Phật 復phục 告cáo 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 三tam 禪thiền 行hành 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 念niệm 三tam 禪thiền 得đắc 其kỳ 功công 德đức 。 其kỳ 功công 德đức 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 由do 是thị 三tam 禪thiền 而nhi 得đắc 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 三tam 禪thiền 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 得đắc 為vi 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 種chủng/chúng 。 所sở 獲hoạch 禪thiền 不bất 同đồng 。 本bổn 慧tuệ 無vô 若nhược 干can 。 息tức 心tâm 為vi 第đệ 一nhất 。 現hiện 在tại 十thập 六lục 法pháp 。 於ư 中trung 自tự 娛ngu 樂lạc 。 不bất 猗ỷ 三tam 毒độc 本bổn 。 乃nãi 應ưng/ứng 十thập 句cú 義nghĩa 。 超siêu 越việt 無vô 量lượng 界giới 。 不bất 失thất 本bổn 觀quán 行hành 。 度độ 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 幻huyễn 。 非phi 有hữu 非phi 不bất 有hữu 。 盡tận 化hóa 一nhất 切thiết 類loại 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 雖tuy 未vị 在tại 十Thập 地Địa 。 能năng 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 能năng 現hiện 種chủng 種chủng 變biến 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 無vô 等đẳng 十thập 二nhị 輪luân 。 暢sướng 演diễn 本bổn 無vô 行hành 。 受thọ 入nhập 諸chư 根căn 本bổn 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 生sanh 死tử 無vô 有hữu 量lượng 。 不bất 滯trệ 三tam 有hữu 道đạo 。 識thức 神thần 自tự 然nhiên 轉chuyển 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 人nhân 既ký 知tri 非phi 常thường 。 不bất 著trước 世thế 榮vinh 寵sủng 。 真chân 人nhân 斷đoán/đoạn 彼bỉ 此thử 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 有hữu 情tình 非phi 有hữu 情tình 。 無vô 情tình 亦diệc 復phục 然nhiên 。 道Đạo 行hạnh 過quá 三Tam 界Giới 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 生sanh 死tử 本bổn 無vô 兆triệu 。 因nhân 緣duyên 有hữu 諸chư 法pháp 。 彼bỉ 彼bỉ 不bất 相tương 知tri 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 慈từ 愍mẫn 普phổ 育dục 養dưỡng 。 不bất 著trước 身thân 想tưởng 本bổn 。 法pháp 性tánh 無vô 高cao 下hạ 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 根căn 本bổn 行hạnh 。 惟duy 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 得đắc 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 道đạo 從tùng 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 弘hoằng 誓thệ 不bất 可khả 動động 。 十thập 慧tuệ 超siêu 眾chúng 道đạo 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 具cụ 檀đàn 度độ 無vô 極cực 。 拯chửng 濟tế 下hạ 劣liệt 人nhân 。 隨tùy 所sở 充sung 其kỳ 念niệm 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 守thủ 戒giới 無vô 所sở 犯phạm 。 如như 護hộ 吉cát 祥tường 瓶bình 。 念niệm 念niệm 不bất 雜tạp 想tưởng 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 忍nhẫn 辱nhục 行hành 之chi 本bổn 。 受thọ 對đối 心tâm 不bất 變biến 。 無vô 想tưởng 如như 虛hư 空không 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 無vô 數số 劫kiếp 精tinh 進tấn 。 終chung 不bất 懷hoài 懈giải 怠đãi 。 教giáo 訓huấn 眾chúng 生sanh 類loại 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 正chánh 受thọ 三tam 禪thiền 行hành 。 一nhất 意ý 念niệm 不bất 變biến 。 感cảm 動động 十thập 方phương 界giới 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 智trí 慧tuệ 大đại 海hải 淵uyên 。 平bình 等đẳng 無vô 有hữu 二nhị 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 善thiện 權quyền 無vô 方phương 法pháp 。 變biến 現hiện 無vô 有hữu 量lượng 。 不bất 計kế 有hữu 貴quý 賤tiện 。 是thị 謂vị 三tam 禪thiền 行hành 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 百bách 千thiên 億ức 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 得đắc 三tam 禪thiền 行hành 。 ◎ 。 ◎ 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 隨tùy 行hành 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 爾nhĩ 時thời 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 迦ca 留lưu 羅la 旃chiên 陀đà 羅la 摩ma 休hưu 勒lặc 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 各các 自tự 生sanh 念niệm 我ngã 等đẳng 欲dục 觀quán 如Như 來Lai 神thần 智trí 變biến 化hóa 無vô 量lượng 。 遊du 諸chư 世thế 界giới 還hoàn 復phục 故cố 處xứ 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 時thời 有hữu 梵Phạm 天Thiên 名danh 曰viết 尊tôn 復phục 尊tôn 。 從tùng 他tha 方phương 佛Phật 剎sát 來lai 。 行hành 過quá 三tam 禪thiền 無vô 所sở 復phục 畏úy 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 。 而nhi 作tác 頌tụng 曰viết 。 天thiên 尊tôn 三tam 達đạt 智trí 。 悉tất 觀quán 三tam 世thế 本bổn 。 斷đoán/đoạn 惑hoặc 去khứ 狐hồ 疑nghi 。 為vi 現hiện 神thần 智trí 道đạo 。 如như 爾nhĩ 性tánh 自tự 然nhiên 。 行hành 過quá 超siêu 三tam 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 慧tuệ 。 為vi 總tổng 何hà 等đẳng 行hành 。 道đạo 樹thụ 諸chư 法pháp 本bổn 。 無vô 生sanh 心tâm 第đệ 一nhất 。 自tự 寤ngụ 無vô 師sư 受thọ 。 為vi 隨tùy 何hà 行hành 得đắc 。 超siêu 越việt 下hạ 劣liệt 地địa 。 上thượng 慕mộ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 宣tuyên 暢sướng 四tứ 要yếu 法pháp 。 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 本bổn 。 天thiên 世thế 眾chúng 生sanh 類loại 。 念niệm 念niệm 各các 不bất 同đồng 。 滅diệt 想tưởng 令linh 不bất 起khởi 。 何hà 由do 而nhi 得đắc 成thành 。 法Pháp 界Giới 本bổn 自tự 空không 。 受thọ 慧tuệ 有hữu 若nhược 干can 。 一nhất 行hành 得đắc 作tác 佛Phật 。 復phục 由do 何hà 等đẳng 辦biện 。 生sanh 死tử 十thập 二nhị 海hải 。 流lưu 轉chuyển 尚thượng 不bất 停đình 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế 。 尋tầm 究cứu 而nhi 度độ 之chi 。 道đạo 本bổn 從tùng 一nhất 相tương/tướng 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 無vô 所sở 生sanh 。 觀quán 外ngoại 身thân 塵trần 勞lao 。 內nội 法pháp 亦diệc 復phục 然nhiên 。 來lai 處xứ 去khứ 此thử 遠viễn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 法pháp 。 唯duy 尊tôn 一nhất 一nhất 演diễn 。 永vĩnh 令linh 無vô 塵trần 湮 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 尊tôn 復phục 尊tôn 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 族tộc 姓tánh 子tử 。 能năng 於ư 如Như 來Lai 。 前tiền 而nhi 問vấn 斯tư 義nghĩa 。 今kim 當đương 以dĩ 偈kệ 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 本bổn 從tùng 無vô 數số 世thế 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 見kiến 本bổn 末mạt 空không 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 思tư 惟duy 無vô 量lượng 法pháp 。 分phân 別biệt 本bổn 末mạt 空không 。 道đạo 果quả 不bất 染nhiễm 污ô 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 所sở 念niệm 不bất 處xứ 邪tà 。 不bất 離ly 正Chánh 法Pháp 本bổn 。 一nhất 相tương/tướng 本bổn 自tự 寂tịch 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 十Thập 力Lực 王vương 三tam 千thiên 。 永vĩnh 度độ 彼bỉ 此thử 岸ngạn 。 修tu 行hành 本bổn 無vô 法pháp 。 消tiêu 滅diệt 五ngũ 陰ấm 苦khổ 。 慧tuệ 明minh 所sở 照chiếu 處xứ 。 上thượng 徹triệt 空không 無vô 際tế 。 善thiện 化hóa 隨tùy 本bổn 教giáo 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 空không 性tánh 澹đạm 然nhiên 安an 。 無vô 願nguyện 相tương/tướng 亦diệc 然nhiên 。 三tam 定định 等đẳng 有hữu 伴bạn 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 當đương 其kỳ 入nhập 定định 時thời 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。 捨xả 身thân 染nhiễm 一nhất 身thân 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 諸chư 佛Phật 法pháp 不bất 異dị 。 分phân 別biệt 隨tùy 其kỳ 人nhân 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 行hành 。 豈khởi 復phục 有hữu 根căn 兆triệu 。 人nhân 智trí 所sở 修tu 習tập 。 守thủ 信tín 為vi 權quyền 法pháp 。 自tự 滅diệt 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 從tùng 久cửu 遠viễn 以dĩ 來lai 。 眾chúng 生sanh 染nhiễm 著trước 有hữu 。 有hữu 竟cánh 不bất 自tự 知tri 。 豈khởi 識thức 無vô 想tưởng 法pháp 。 但đãn 為vì 大đại 聖thánh 人nhân 。 分phân 別biệt 隨tùy 其kỳ 類loại 。 導đạo 引dẫn 以dĩ 正chánh 要yếu 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 劫kiếp 數số 亦diệc 不bất 難nan 。 令linh 可khả 如như 彈đàn 指chỉ 。 難nạn/nan 寤ngụ 癡si 惑hoặc 人nhân 。 就tựu 善thiện 乃nãi 為vi 難nạn/nan 。 一nhất 身thân 復phục 一nhất 身thân 。 經kinh 歷lịch 億ức 萬vạn 姟cai 。 愍mẫn 以dĩ 無vô 念niệm 想tưởng 。 不bất 度độ 終chung 不bất 捨xả 。 行hành 本bổn 由do 自tự 然nhiên 。 利lợi 鈍độn 各các 有hữu 品phẩm 。 今kim 蒙mông 大đại 光quang 明minh 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 本bổn 我ngã 自tự 造tạo 行hành 。 今kim 復phục 受thọ 其kỳ 報báo 。 行hành 盡tận 無vô 三Tam 界Giới 。 獨độc 立lập 無vô 所sở 猗ỷ 。 人nhân 想tưởng 眾chúng 常thường 想tưởng 。 非phi 是thị 聖thánh 律luật 教giáo 。 能năng 捨xả 彼bỉ 此thử 想tưởng 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 計kế 身thân 本bổn 自tự 無vô 。 況huống 有hữu 識thức 神thần 念niệm 。 愚ngu 惑hoặc 眾chúng 生sanh 類loại 。 初sơ 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 道đạo 忍nhẫn 有hữu 五ngũ 行hành 。 初sơ 念niệm 中trung 亦diệc 然nhiên 。 思tư 惟duy 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 身thân 淨tịnh 無vô 瑕hà 垢cấu 。 終chung 不bất 造tạo 邪tà 業nghiệp 。 所sở 以dĩ 口khẩu 真chân 誠thành 。 由do 本bổn 無vô 欺khi 故cố 。 道đạo 潤nhuận 所sở 及cập 處xứ 。 輒triếp 得đắc 有hữu 所sở 濟tế 。 由do 前tiền 有hữu 麁thô 澁sáp 。 豈khởi 怨oán 潤nhuận 不bất 及cập 。 弘hoằng 誓thệ 恒hằng 平bình 等đẳng 。 不bất 念niệm 麁thô 以dĩ 細tế 。 行hành 等đẳng 無vô 彼bỉ 此thử 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 人nhân 知tri 超siêu 其kỳ 難nạn/nan 。 自tự 守thủ 無vô 他tha 念niệm 。 自tự 濟tế 復phục 濟tế 彼bỉ 。 是thị 謂vị 隨tùy 行hành 得đắc 。 如như 人nhân 視thị 五ngũ 色sắc 。 自tự 起khởi 其kỳ 識thức 想tưởng 。 痛thống 陰ấm 由do 是thị 滋tư 。 不bất 離ly 大đại 災tai 患hoạn 。 識thức 法pháp 不bất 可khả 見kiến 。 緣duyên 生sanh 若nhược 干can 念niệm 。 一nhất 生sanh 復phục 一nhất 滅diệt 。 欲dục 免miễn 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 道đạo 慧tuệ 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 成thành 敗bại 法pháp 。 行hành 盡tận 無vô 窠 窟quật 。 時thời 識thức 竟cánh 所sở 在tại 一nhất 形hình 受thọ 一nhất 形hình 。 身thân 身thân 不bất 磨ma 滅diệt 。 夫phu 欲dục 伐phạt 其kỳ 樹thụ 。 欲dục 盡tận 勿vật 捨xả 根căn 。 識thức 根căn 為vi 蔓mạn 莚diên 。 所sở 至chí 無vô 有hữu 礙ngại 。 力lực 士sĩ 諸chư 仙tiên 道đạo 。 誰thùy 能năng 尋tầm 其kỳ 本bổn 。 唯duy 有hữu 三Tam 界Giới 尊tôn 。 能năng 攝nhiếp 使sử 不bất 逸dật 。 燒thiêu 以dĩ 智trí 慧tuệ 火hỏa 。 莫mạc 知tri 闇ám 冥minh 處xứ 。 無vô 明minh 眾chúng 行hành 災tai 。 抑ức 遏át 善thiện 根căn 本bổn 。 洗tẩy 以dĩ 八bát 解giải 水thủy 。 除trừ 垢cấu 無vô 塵trần 堙yên 。 生sanh 死tử 往vãng 來lai 苦khổ 。 今kim 世thế 就tựu 後hậu 世thế 。 咄đốt 嗟ta 此thử 苦khổ 惱não 。 非phi 聖thánh 孰thục 能năng 濟tế 。 諸chư 天thiên 受thọ 福phước 堂đường 。 四tứ 梵phạm 亦diệc 復phục 然nhiên 。 行hành 由do 清thanh 淨tịnh 果quả 。 德đức 為vi 人nhân 中trung 上thượng 。 思tư 惟duy 古cổ 昔tích 來lai 。 本bổn 無vô 三tam 惡ác 趣thú 。 本bổn 造tạo 今kim 自tự 受thọ 。 何hà 為vi 復phục 有hữu 疑nghi 。 若nhược 使sử 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 不bất 顯hiển 曜diệu 道Đạo 教giáo 。 便tiện 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 可khả 譏cơ 說thuyết 其kỳ 過quá 。 吾ngô 亦diệc 愍mẫn 念niệm 汝nhữ 。 受thọ 生sanh 不bất 達đạt 本bổn 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 。 不bất 受thọ 聖thánh 訓huấn 教giáo 。 過quá 佛Phật 無vô 有hữu 量lượng 。 汝nhữ 由do 不bất 覩đổ 聞văn 。 將tương 來lai 恒hằng 沙sa 佛Phật 。 豈khởi 從tùng 得đắc 蒙mông 濟tế 。 人nhân 心tâm 霍hoắc 然nhiên 寤ngụ 。 不bất 待đãi 劫kiếp 數số 期kỳ 。 一nhất 聞văn 便tiện 成thành 佛Phật 。 不bất 歷lịch 諸chư 法Pháp 界Giới 。 但đãn 念niệm 群quần 品phẩm 黨đảng 。 不bất 慇ân 勤cần 於ư 道đạo 。 所sở 以dĩ 自tự 墜trụy 落lạc 。 永vĩnh 處xứ 五ngũ 道đạo 淵uyên 。 如như 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không 。 憑bằng 翅sí 乃nãi 得đắc 逝thệ 。 人nhân 無vô 止chỉ 觀quán 定định 。 何hà 由do 獲hoạch 空không 慧tuệ 。 生sanh 死tử 無vô 限hạn 齊tề 。 道đạo 力lực 過quá 百bách 行hành 。 染nhiễm 以dĩ 無vô 形hình 服phục 。 自tự 致trí 道đạo 果quả 成thành 。 五ngũ 陰ấm 本bổn 無vô 形hình 。 為vi 作tác 形hình 色sắc 相tướng 。 德đức 過quá 諸chư 釋Thích 梵Phạm 。 為vi 說thuyết 無vô 相tướng 法pháp 。 行hành 人nhân 觀quán 外ngoại 色sắc 。 內nội 識thức 往vãng 分phân 別biệt 。 彼bỉ 色sắc 非phi 我ngã 造tạo 。 我ngã 心tâm 自tự 往vãng 染nhiễm 。 色sắc 本bổn 非phi 我ngã 本bổn 。 色sắc 性tánh 竟cánh 有hữu 無vô 。 計kế 我ngã 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 本bổn 從tùng 何hà 所sở 生sanh 。 爾nhĩ 乃nãi 自tự 覺giác 悟ngộ 。 外ngoại 色sắc 自tự 空không 寂tịch 。 內nội 識thức 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 澹đạm 然nhiên 本bổn 無vô 生sanh 。 人nhân 念niệm 非phi 常thường 空không 。 自tự 觀quán 身thân 本bổn 法pháp 。 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 至chí 彼bỉ 。 永vĩnh 處xứ 無vô 為vi 岸ngạn 。 本bổn 受thọ 五ngũ 陰ấm 身thân 。 欲dục 脫thoát 未vị 能năng 離ly 。 受thọ 胎thai 是thị 大đại 患hoạn 。 未vị 離ly 有hữu 何hà 益ích 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 具cụ 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 成thành 。 熏huân 以dĩ 道đạo 德đức 香hương 。 蠲quyên 除trừ 世thế 臭xú 穢uế 。 人nhân 解giải 修tu 明minh 慧tuệ 。 億ức 劫kiếp 不bất 懈giải 怠đãi 。 眾chúng 德đức 自tự 然nhiên 具cụ 。 故cố 號hiệu 無vô 等đẳng 倫luân 。 戾lệ 意ý 隨tùy 習tập 俗tục 。 處xứ 尊tôn 不bất 為vi 憍kiều/kiêu 。 隨tùy 行hành 從tùng 高cao 下hạ 。 令linh 立lập 永vĩnh 處xứ 安an 。 或hoặc 入nhập 三tam 塗đồ 苦khổ 。 為vi 現hiện 權quyền 慧tuệ 智trí 。 外ngoại 如như 代đại 受thọ 苦khổ 。 內nội 心tâm 無vô 所sở 染nhiễm 。 吾ngô 昔tích 無vô 數số 世thế 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 以dĩ 獲hoạch 盡tận 信tín 忍nhẫn 。 行hành 過quá 二nhị 住trụ 地địa 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 集tập 。 普phổ 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 為vi 一nhất 下hạ 劣liệt 故cố 。 欲dục 令linh 免miễn 無vô 救cứu 。 諸chư 佛Phật 各các 伸thân 手thủ 。 障chướng 令linh 不bất 至chí 罪tội 。 罪tội 力lực 難nan 可khả 蔽tế 。 攘nhương 手thủ 牽khiên 入nhập 獄ngục 。 諸chư 佛Phật 尋tầm 其kỳ 後hậu 。 復phục 到đáo 地địa 獄ngục 中trung 。 欲dục 救cứu 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 令linh 離ly 眾chúng 苦khổ 惱não 。 如Như 來Lai 神thần 智trí 力lực 。 身thân 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 曜diệu 地địa 獄ngục 中trung 。 晃hoảng 若nhược 同đồng 一nhất 色sắc 。 罪tội 人nhân 見kiến 光quang 明minh 。 無vô 復phục 身thân 痛thống 想tưởng 。 皆giai 悉tất 蒙mông 光quang 明minh 。 得đắc 離ly 地địa 獄ngục 難nạn/nan 。 唯duy 彼bỉ 一nhất 眾chúng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 不bất 能năng 救cứu 。 五ngũ 逆nghịch 不bất 慎thận 行hành 。 乃nãi 致trí 是thị 苦khổ 惱não 。 吾ngô 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 進tiến 行hành 不bất 懈giải 怠đãi 。 不bất 以dĩ 生sanh 死tử 苦khổ 。 中trung 有hữu 變biến 悔hối 心tâm 。 今kim 既ký 得đắc 成thành 佛Phật 。 號hiệu 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 壞hoại 敗bại 五ngũ 陰ấm 身thân 。 眾chúng 德đức 普phổ 備bị 具cụ 。 受thọ 罪tội 無vô 終chung 竟cánh 。 不bất 識thức 善thiện 根căn 原nguyên 。 行hành 盡tận 超siêu 眾chúng 德đức 。 乃nãi 應ưng/ứng 虛hư 空không 性tánh 。 恐khủng 今kim 亦diệc 當đương 有hữu 。 受thọ 罪tội 無vô 救cứu 者giả 。 非phi 神thần 力lực 所sở 能năng 。 制chế 住trụ 令linh 不bất 往vãng 。 空không 性tánh 雖tuy 清thanh 淨tịnh 。 行hành 滿mãn 乃nãi 得đắc 具cụ 。 神thần 足túc 五ngũ 通thông 法pháp 。 未vị 能năng 離ly 此thử 惱não 。 五ngũ 陰ấm 各các 有hữu 性tánh 。 所sở 造tạo 非phi 一nhất 品phẩm 。 忍nhẫn 智trí 度độ 無vô 極cực 。 行hành 具cụ 乃nãi 得đắc 成thành 。 道đạo 生sanh 諸chư 法pháp 本bổn 。 滋tư 長trường/trưởng 無vô 有hữu 法pháp 。 立lập 志chí 如như 安an 明minh 。 終chung 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 譬thí 如như 有hữu 士sĩ 夫phu 。 為vi 空không 施thí 畔bạn 齊tề 。 此thử 由do 冀ký 可khả 得đắc 。 欲dục 免miễn 罪tội 甚thậm 難nan 。 七thất 寶bảo 諸chư 宮cung 室thất 。 象tượng 馬mã 國quốc 財tài 寶bảo 。 斯tư 盡tận 如như 幻huyễn 化hóa 。 暫tạm 有hữu 不bất 常thường 停đình 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 位vị 。 統thống 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 。 是thị 亦diệc 磨ma 滅diệt 法pháp 。 無vô 常thường 不bất 久cửu 存tồn 。 如như 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 分phân 別biệt 色sắc 根căn 原nguyên 。 解giải 知tri 本bổn 自tự 爾nhĩ 。 是thị 謂vị 成thành 色sắc 陰ấm 。 身thân 痛thống 有hữu 百bách 八bát 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 法pháp 。 知tri 痛thống 所sở 出xuất 生sanh 。 是thị 應ưng/ứng 痛thống 陰ấm 法pháp 。 想tưởng 如như 野dã 馬mã 遊du 。 壞hoại 有hữu 無vô 所sở 有hữu 。 抑ức 制chế 想tưởng 不bất 生sanh 。 是thị 謂vị 應ưng/ứng 想tưởng 陰ấm 。 三tam 行hành 成thành 三tam 法pháp 。 滅diệt 三tam 乃nãi 應ưng/ứng 三tam 。 拔bạt 斷đoán/đoạn 三tam 毒độc 根căn 。 不bất 染nhiễm 三tam 世thế 有hữu 。 五ngũ 法pháp 已dĩ 成thành 具cụ 。 不bất 受thọ 識thức 無vô 識thức 。 無vô 內nội 外ngoại 六lục 塵trần 。 是thị 謂vị 為vi 識thức 陰ấm 。 執chấp 四tứ 方phương 便tiện 道đạo 。 乘thừa 四tứ 無Vô 畏Úy 慧tuệ 。 超siêu 四tứ 道đạo 果quả 證chứng 。 故cố 應ưng/ứng 四tứ 聚tụ 要yếu 。 生sanh 死tử 海hải 無vô 疆cương 。 曠khoáng 大đại 無vô 邊biên 涯nhai 。 乘thừa 六lục 神thần 足túc 道đạo 。 乃nãi 得đắc 遊du 其kỳ 淵uyên 。 愍mẫn 念niệm 愚ngu 惑hoặc 種chủng/chúng 。 忨 習tập 不bất 捨xả 離ly 。 形hình 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 有hữu 皮bì 裏lý 無vô 實thật 。 我ngã 今kim 樹thụ 王vương 下hạ 。 瓔anh 珞lạc 諸chư 道đạo 品phẩm 。 功công 勳huân 超siêu 百bách 億ức 。 世Thế 雄Hùng 尊tôn 第đệ 一nhất 。 今kim 日nhật 無vô 等đẳng 倫luân 。 現hiện 生sanh 於ư 五ngũ 濁trược 。 不bất 為vi 塵trần 垢cấu 染nhiễm 。 如như 蓮liên 華hoa 無vô 著trước 。 當đương 守thủ 護hộ 其kỳ 心tâm 。 不bất 為vi 塵trần 勞lao 惑hoặc 。 內nội 以dĩ 八bát 正Chánh 覺Giác 。 瓔anh 珞lạc 身thân 心tâm 法pháp 。 外ngoại 以dĩ 諸chư 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 國quốc 土độ 。 明minh 慧tuệ 修tu 二nhị 觀quán 。 相tướng 好hảo 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 本bổn 從tùng 四tứ 大đại 成thành 。 成thành 敗bại 無vô 所sở 有hữu 。 前tiền 念niệm 非phi 後hậu 念niệm 。 新tân 新tân 成thành 塵trần 勞lao 。 施thí 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 高cao 下hạ 無vô 所sở 逆nghịch 。 內nội 具cụ 度độ 無vô 極cực 。 無vô 猗ỷ 無vô 所sở 處xử 。 守thủ 戒giới 常thường 一nhất 心tâm 。 觀quán 彼bỉ 無vô 所sở 犯phạm 。 擁ủng 護hộ 眾chúng 道đạo 德đức 。 不bất 闕khuyết 戒giới 性tánh 行hành 。 三Tam 地Địa 有hữu 十thập 法pháp 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 權quyền 詐trá 入nhập 生sanh 死tử 。 示thị 現hiện 世thế 徑kính 路lộ 。 生sanh 世thế 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。 憂ưu 畏úy 無vô 數số 變biến 。 聖thánh 人nhân 能năng 往vãng 來lai 。 不bất 以dĩ 此thử 為vi 危nguy 。 大Đại 道Đạo 本bổn 無vô 形hình 。 非phi 有hữu 無vô 生sanh 慧tuệ 。 相tương/tướng 相tương/tướng 度độ 無vô 極cực 。 而nhi 自tự 瓔anh 珞lạc 身thân 。 眼nhãn 視thị 上thượng 下hạ 眴thuấn/huyễn 。 遠viễn 覩đổ 無vô 有hữu 疆cương 。 修tu 淨tịnh 度độ 無vô 極cực 。 獲hoạch 此thử 無vô 礙ngại 報báo 。 脚cước 跟cân 細tế 平bình 正chánh 。 修tu 治trị 大đại 聖thánh 座tòa 。 今kim 獲hoạch 無vô 垢cấu 報báo 。 具cụ 道đạo 度độ 無vô 極cực 。 [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 如như 布bố 重trọng/trùng 金kim 。 亦diệc 不bất 受thọ 塵trần 水thủy 。 舉cử 足túc 如như 旋toàn 風phong 。 機cơ 關quan 無vô 觸xúc 礙ngại 。 心tâm 華hoa 不bất 著trước 塵trần 。 內nội 悅duyệt 色sắc 外ngoại 發phát 。 皆giai 由do 忍nhẫn 辱nhục 報báo 。 故cố 號hiệu 度độ 無vô 極cực 。 執chấp 心tâm 如như 金kim 剛cang 。 演diễn 布bố 道đạo 地địa 法pháp 。 知tri 過quá 無vô 量lượng 世thế 。 具cụ 足túc 無vô 礙ngại 度độ 。 口khẩu 演diễn 八bát 種chủng/chúng 音âm 。 悉tất 布bố 諸chư 言ngôn 教giáo 。 至chí 誠thành 不bất 染nhiễm 有hữu 。 是thị 謂vị 不bất 欺khi 度độ 。 道đạo 由do 三tam 觀quán 想tưởng 。 能năng 逮đãi 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 心tâm 不bất 著trước 是thị 非phi 。 應ưng/ứng 於ư 無vô 生sanh 度độ 。 初sơ 發phát 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 不bất 為vi 少thiểu 許hứa 人nhân 。 自tự 然nhiên 成thành 道Đạo 覺giác 。 是thị 名danh 具cụ 空không 度độ 。 神thần 足túc 遊du 佛Phật 土độ 。 身thân 心tâm 無vô 限hạn 礙ngại 。 一nhất 意ý 無vô 移di 易dị 。 神thần 足túc 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 由do 色sắc 墮đọa 有hữu 。 知tri 色sắc 非phi 有hữu 常thường 。 今kim 受thọ 此thử 色sắc 身thân 。 眾chúng 好hảo 度độ 無vô 極cực 。 痛thống 法pháp 有hữu 內nội 外ngoại 。 非phi 苦khổ 非phi 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 蠲quyên 除trừ 內nội 外ngoại 法pháp 。 無vô 行hành 度độ 無vô 極cực 。 五Ngũ 根Căn 有hữu 五ngũ 法pháp 。 要yếu 由do 十thập 八bát 持trì 。 分phân 別biệt 除trừ 去khứ 五ngũ 。 無vô 報báo 度độ 無vô 極cực 。 守thủ 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 。 攝nhiếp 令linh 無vô 放phóng 逸dật 。 淨tịnh 響hưởng 普phổ 照chiếu 曜diệu 。 八bát 道đạo 度độ 無vô 極cực 。 不bất 猗ỷ 三tam 覺giác 觀quán 。 亦diệc 無vô 生sanh 起khởi 滅diệt 。 息tức 意ý 不bất 復phục 生sanh 。 無vô 言ngôn 度độ 無vô 極cực 。 清thanh 淨tịnh 如như 蓮liên 華hoa 。 博bác 聞văn 無vô 所sở 染nhiễm 。 常thường 訓huấn 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 教giáo 度độ 無vô 極cực 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 想tưởng 。 不bất 懷hoài 偏thiên 局cục 心tâm 。 如như 日nhật 照chiếu 虛hư 空không 。 慧tuệ 觀quán 度độ 無vô 極cực 。 仁nhân 智trí 不bất 可khả 量lượng 。 無vô 生sanh 不bất 可khả 見kiến 。 施thí 心tâm 無vô 量lượng 慧tuệ 。 道đạo 智trí 度độ 無vô 極cực 。 觀quán 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 起khởi 滅diệt 無vô 所sở 有hữu 。 善thiện 覺giác 寤ngụ 一nhất 切thiết 。 無vô 想tưởng 度độ 無vô 極cực 。 知tri 生sanh 本bổn 無vô 主chủ 。 因nhân 緣duyên 生sanh 諸chư 法pháp 。 成thành 就tựu 有hữu 無vô 道đạo 。 平bình 等đẳng 度độ 無vô 極cực 。 總tổng 持trì 無vô 礙ngại 道đạo 。 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 慧tuệ 。 分phân 別biệt 無vô 我ngã 想tưởng 。 空không 淨tịnh 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 死tử 有hữu 五ngũ 難nạn/nan 。 染nhiễm 著trước 世thế 俗tục 塵trần 。 遊du 空không 無vô 量lượng 境cảnh 。 權quyền 智trí 度độ 無vô 極cực 。 已dĩ 脫thoát 生sanh 死tử 縛phược 。 遊du 戲hí 解giải 脫thoát 中trung 。 清thanh 淨tịnh 無vô 亂loạn 想tưởng 。 果quả 報báo 度độ 無vô 極cực 。 在tại 世thế 現hiện 苦khổ 行hạnh 。 執chấp 心tâm 如như 金kim 剛cang 。 已dĩ 超siêu 三tam 有hữu 道đạo 。 自tự 然nhiên 度độ 無vô 極cực 。 或hoặc 在tại 虛hư 空không 界giới 。 念niệm 法Pháp 無vô 亂loạn 想tưởng 。 如như 空không 有hữu 所sở 容dung 。 無vô 形hình 度độ 無vô 極cực 。 快khoái 哉tai 無vô 生sanh 道đạo 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 諸chư 塵trần 勞lao 。 不bất 見kiến 有hữu 往vãng 來lai 。 無vô 行hành 度độ 無vô 極cực 。 神thần 足túc 有hữu 四tứ 事sự 。 恒hằng 遊du 十thập 方phương 剎sát 。 身thân 心tâm 俱câu 虛hư 寂tịch 。 明minh 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 從tùng 平bình 等đẳng 心tâm 。 一nhất 意ý 無vô 所sở 染nhiễm 。 心tâm 超siêu 無vô 量lượng 界giới 。 微vi 妙diệu 度độ 無vô 極cực 。 觀quán 了liễu 生sanh 世thế 苦khổ 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 所sở 起khởi 。 道Đạo 心tâm 不bất 可khả 轉chuyển 。 金kim 剛cang 度độ 無vô 極cực 。 無Vô 學Học 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 超siêu 越việt 九cửu 次thứ 第đệ 。 行hành 盡tận 不bất 熾sí 然nhiên 。 瓔anh 珞lạc 度độ 無vô 極cực 。 道đạo 從tùng 三tam 慧tuệ 觀quán 。 分phân 別biệt 定định 意ý 行hành 。 自tự 息tức 心tâm 不bất 起khởi 。 無vô 量lượng 度độ 無vô 極cực 。 濟tế 拔bạt 四tứ 惡ác 道đạo 。 越việt 次thứ 不bất 受thọ 證chứng 。 自tự 然nhiên 滅diệt 無vô 明minh 。 等đẳng 分phần/phân 度độ 無vô 極cực 。 道Đạo 教giáo 實thật 微vi 妙diệu 。 精tinh 進tấn 不bất 可khả 踰du 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 法pháp 。 眾chúng 行hành 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 世thế 眾chúng 苦khổ 難nạn 。 常thường 習tập 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 不bất 見kiến 有hữu 無vô 迹tích 。 眾chúng 想tưởng 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 死tử 多đa 限hạn 礙ngại 。 不bất 覩đổ 智trí 慧tuệ 光quang 。 道đạo 力lực 以dĩ 宣tuyên 暢sướng 。 積tích 行hành 度độ 無vô 極cực 。 成thành 就tựu 九cửu 禪thiền 法pháp 。 不bất 染nhiễm 世thế 俗tục 智trí 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 想tưởng 。 戒giới 訓huấn 度độ 無vô 極cực 。 所sở 以dĩ 顯hiển 現hiện 法pháp 。 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 人nhân 。 不bất 見kiến 度độ 無vô 度độ 。 寂tịch 意ý 度độ 無vô 極cực 。 遊du 至chí 無vô 量lượng 界giới 。 承thừa 事sự 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 受thọ 教giáo 不bất 忽hốt 忘vong 。 總tổng 持trì 度độ 無vô 極cực 。 復phục 能năng 現hiện 變biến 化hóa 。 感cảm 動động 諸chư 佛Phật 剎sát 。 亦diệc 不bất 自tự 貢cống 高cao 。 滅diệt 意ý 度độ 無vô 極cực 。 追truy 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。 普phổ 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 不bất 著trước 內nội 諸chư 漏lậu 。 觀quán 行hành 度độ 無vô 極cực 。 修tu 治trị 諸chư 佛Phật 土thổ 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 垢cấu 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 人nhân 。 法Pháp 界Giới 度độ 無vô 極cực 。 眾chúng 生sanh 根căn 無vô 量lượng 。 身thân 體thể 極cực 清thanh 淨tịnh 。 內nội 外ngoại 不bất 染nhiễm 有hữu 。 了liễu 法pháp 度độ 無vô 極cực 。 知tri 生sanh 不bất 足túc 貪tham 。 權quyền 現hiện 無vô 有hữu 方phương 。 不bất 生sanh 眾chúng 想tưởng 念niệm 。 無vô 等đẳng 度độ 無vô 極cực 。 身thân 法pháp 若nhược 干can 種chủng 。 亦diệc 不bất 生sanh 塵trần 垢cấu 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 體thể 相tướng 。 功công 德đức 度độ 無vô 極cực 。 從tùng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 積tích 累lũy 修tu 法pháp 本bổn 。 積tích 累lũy 不bất 為vì 己kỷ 。 神thần 通thông 度độ 無vô 極cực 。 六lục 情tình 不bất 著trước 有hữu 。 分phân 別biệt 無vô 量lượng 慧tuệ 。 得đắc 過quá 虛hư 空không 際tế 。 一nhất 心tâm 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 在tại 人nhân 中trung 難nạn/nan 。 受thọ 身thân 無vô 有hữu 量lượng 。 眼nhãn 不bất 著trước 外ngoại 色sắc 。 無vô 念niệm 度độ 無vô 極cực 。 執chấp 意ý 無vô 貪tham 著trước 。 生sanh 生sanh 亦diệc 不bất 息tức 。 自tự 滅diệt 內nội 眾chúng 行hành 。 空không 觀quán 度độ 無vô 極cực 。 無Vô 畏Úy 無vô 所sở 著trước 。 不bất 見kiến 內nội 外ngoại 法pháp 。 道đạo 意ý 無vô 若nhược 干can 。 神thần 智trí 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 身thân 本bổn 自tự 淨tịnh 。 不bất 為vi 塵trần 垢cấu 染nhiễm 。 智trí 達đạt 過quá 百bách 劫kiếp 。 無vô 心tâm 度độ 無vô 極cực 。 前tiền 心tâm 非phi 今kim 心tâm 。 生sanh 生sanh 而nhi 不bất 絕tuyệt 。 一nhất 意ý 無vô 所sở 起khởi 。 大đại 智trí 度độ 無vô 極cực 。 億ức 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 度độ 亦diệc 不bất 見kiến 度độ 。 心tâm 念niệm 無vô 非phi 邪tà 。 娛ngu 樂lạc 度độ 無vô 極cực 。 行hành 盡tận 受thọ 苦khổ 證chứng 。 達đạt 知tri 三tam 世thế 本bổn 。 不bất 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 意ý 。 本bổn 末mạt 度độ 無vô 極cực 。 於ư 苦khổ 不bất 念niệm 苦khổ 。 了liễu 知tri 四tứ 非phi 常thường 。 盡tận 生sanh 更cánh 無vô 身thân 。 聖Thánh 諦Đế 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 從tùng 無vô 量lượng 佛Phật 。 受thọ 決quyết 當đương 作tác 佛Phật 。 亦diệc 不bất 自tự 歡hoan 慶khánh 。 等đẳng 施thí 度độ 無vô 極cực 。 心tâm 本bổn 不bất 思tư 議nghị 。 德đức 超siêu 無vô 有hữu 量lượng 。 分phân 別biệt 有hữu 無vô 觀quán 。 靜tĩnh 寂tịch 度độ 無vô 極cực 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 苦khổ 原nguyên 。 不bất 生sanh 清thanh 白bạch 法pháp 。 八bát 等đẳng 過quá 道Đạo 行hạnh 。 現hiện 身thân 度độ 無vô 極cực 。 人nhân 體thể 本bổn 無vô 法pháp 。 不bất 見kiến 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 。 上thượng 智trí 過quá 百bách 行hành 。 無Vô 畏Úy 度độ 無vô 極cực 。 一nhất 心tâm 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 受thọ 證chứng 無vô 有hữu 難nạn/nan 。 永vĩnh 離ly 諸chư 漏lậu 法pháp 。 大đại 聖thánh 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 末mạt 永vĩnh 自tự 離ly 。 亦diệc 不bất 見kiến 吾ngô 我ngã 。 神thần 力lực 如như 虛hư 空không 。 知tri 足túc 度độ 無vô 極cực 。 自tự 攝nhiếp 持trì 威uy 儀nghi 。 不bất 著trước 諸chư 相tướng 好hảo 。 自tự 守thủ 無vô 所sở 犯phạm 。 親thân 近cận 度độ 無vô 極cực 。 吾ngô 從tùng 無vô 數số 世thế 。 供cúng 養dường 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 不bất 毀hủy 諸chư 法Pháp 界Giới 。 無vô 願nguyện 度độ 無vô 極cực 。 亦diệc 不bất 有hữu 悕hy 望vọng 。 僥kiểu 倖hãnh 於ư 諸chư 法pháp 。 非phi 有hữu 無vô 所sở 生sanh 。 積tích 行hành 度độ 無vô 極cực 。 不bất 念niệm 彼bỉ 此thử 岸ngạn 。 超siêu 越việt 生sanh 死tử 海hải 。 究cứu 盡tận 一nhất 切thiết 根căn 。 無vô 盡tận 度độ 無vô 極cực 。 十thập 六lục 不bất 思tư 議nghị 。 亦diệc 名danh 十thập 六lục 慧tuệ 。 從tùng 苦khổ 至chí 無vô 法pháp 。 無vô 著trước 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 死tử 無vô 有hữu 底để 。 或hoặc 出xuất 或hoặc 隱ẩn 沒một 。 盡tận 能năng 觀quán 了liễu 知tri 。 性tánh 空không 度độ 無vô 極cực 。 身thân 法pháp 三tam 十thập 二nhị 。 污ô 染nhiễm 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 一nhất 一nhất 能năng 分phân 別biệt 。 無vô 著trước 度độ 無vô 極cực 。 眼nhãn 識thức 有hữu 內nội 外ngoại 。 不bất 受thọ 外ngoại 身thân 入nhập 。 無Vô 畏Úy 無vô 所sở 動động 。 慈từ 心tâm 度độ 無vô 極cực 。 如như 我ngã 坐tọa 佛Phật 樹thụ 。 莊trang 嚴nghiêm 金kim 剛cang 座tòa 。 降hàng 魔ma 無vô 所sở 畏úy 。 大đại 慈từ 度độ 無vô 極cực 。 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 類loại 。 度độ 人nhân 不bất 見kiến 度độ 。 曠khoáng 濟tế 無vô 有hữu 疆cương 。 自tự 離ly 度độ 無vô 極cực 。 過quá 去khứ 不bất 復phục 生sanh 。 不bất 染nhiễm 當đương 來lai 塵trần 。 慧tuệ 心tâm 無vô 內nội 外ngoại 。 無vô 疑nghi 度độ 無vô 極cực 。 內nội 外ngoại 陰ấm 持trì 入nhập 。 不bất 生sanh 諸chư 塵trần 垢cấu 。 守thủ 一nhất 不bất 放phóng 逸dật 。 神thần 足túc 度độ 無vô 極cực 。 眼nhãn 不bất 著trước 外ngoại 色sắc 。 舌thiệt 亦diệc 復phục 知tri 味vị 。 除trừ 去khứ 貪tham 著trước 想tưởng 。 無vô 形hình 度độ 無vô 極cực 。 分phân 別biệt 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 淨tịnh 觀quán 無vô 所sở 著trước 。 道đạo 從tùng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 威uy 儀nghi 度độ 無vô 極cực 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 智trí 。 知tri 本bổn 所sở 從tùng 來lai 。 不bất 復phục 興hưng 想tưởng 念niệm 。 現hiện 生sanh 度độ 無vô 極cực 。 智trí 者giả 在tại 世thế 化hóa 。 盡tận 苦khổ 無vô 有hữu 餘dư 。 拔bạt 斷đoạn 生sanh 死tử 本bổn 。 苦khổ 行hạnh 度độ 無vô 極cực 。 愍mẫn 過quá 慈từ 母mẫu 育dục 。 慧tuệ 普phổ 無vô 高cao 下hạ 。 內nội 不bất 自tự 見kiến 身thân 。 無vô 貪tham 度độ 無vô 極cực 。 德đức 遊du 無vô 量lượng 境cảnh 。 無vô 有hữu 覺giác 知tri 者giả 。 亦diệc 不bất 自tự 稱xưng 歎thán 。 法Pháp 身thân 度độ 無vô 極cực 。 復phục 從tùng 諸chư 佛Phật 受thọ 。 空không 慧tuệ 無vô 量lượng 法pháp 。 自tự 然nhiên 盡tận 苦khổ 際tế 。 不bất 起khởi 度độ 無vô 極cực 。 道đạo 從tùng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 不bất 染nhiễm 三tam 有hữu 想tưởng 。 從tùng 是thị 獲hoạch 神thần 足túc 。 無vô 我ngã 度độ 無vô 極cực 。 凡phàm 夫phu 縛phược 著trước 四tứ 。 不bất 離ly 三Tam 界Giới 患hoạn 。 盡tận 生sanh 更cánh 不bất 造tạo 。 通thông 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 從tùng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 定định 意ý 不bất 錯thác 亂loạn 。 意ý 亦diệc 無vô 移di 易dị 。 本bổn 際tế 度độ 無vô 極cực 。 神thần 智trí 無vô 邊biên 涯nhai 。 永vĩnh 除trừ 貪tham 著trước 有hữu 。 逮đãi 得đắc 不bất 起khởi 忍nhẫn 。 寂tịch 滅diệt 度độ 無vô 極cực 。 道đạo 慧tuệ 觀quán 七thất 品phẩm 。 法Pháp 界Giới 無vô 參tham 差sai/sái 。 一nhất 相tương/tướng 不bất 可khả 見kiến 。 無vô 形hình 度độ 無vô 極cực 。 泥Nê 洹Hoàn 無vô 生sanh 滅diệt 。 行hành 迹tích 無vô 所sở 有hữu 。 能năng 離ly 彼bỉ 此thử 中trung 。 隨tùy 行hành 度độ 無vô 極cực 。 無vô 明minh 眾chúng 行hành 本bổn 。 流lưu 轉chuyển 十thập 二nhị 海hải 。 不bất 為vi 識thức 所sở 染nhiễm 。 無vô 著trước 度độ 無vô 極cực 。 如như 爾nhĩ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 出xuất 生sanh 諸chư 道đạo 果quả 。 滅diệt 意ý 由do 四tứ 禪thiền 。 定định 意ý 度độ 無vô 極cực 。 如Như 來Lai 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 無vô 苦khổ 亦diệc 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 能năng 滅diệt 現hiện 在tại 結kết 。 無vô 患hoạn 度độ 無vô 極cực 。 不bất 猗ỷ 著trước 三Tam 界Giới 。 造tạo 立lập 於ư 塵trần 勞lao 。 修tu 習tập 神thần 通thông 慧tuệ 。 快khoái 樂lạc 度độ 無vô 極cực 。 無vô 住trụ 無vô 往vãng 來lai 。 亦diệc 不bất 壞hoại 法pháp 性tánh 。 永vĩnh 滅diệt 塵trần 勞lao 疇trù 。 無vô 變biến 度độ 無vô 極cực 。 如như 色sắc 本bổn 無vô 色sắc 。 色sắc 性tánh 常thường 自tự 然nhiên 。 了liễu 知tri 三tam 世thế 苦khổ 。 滅diệt 意ý 度độ 無vô 極cực 。 不bất 受thọ 外ngoại 塵trần 垢cấu 。 定định 意ý 無vô 他tha 想tưởng 。 生sanh 盡tận 更cánh 不bất 造tạo 。 無vô 受thọ 度độ 無vô 極cực 。 現hiện 變biến 無vô 央ương 數số 。 終chung 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 道đạo 慧tuệ 無vô 三tam 礙ngại 。 本bổn 際tế 度độ 無vô 極cực 。 入nhập 定định 除trừ 三tam 想tưởng 。 不bất 見kiến 我ngã 人nhân 壽thọ 。 執chấp 信tín 無vô 馳trì 騁sính 。 眾chúng 智trí 度độ 無vô 極cực 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 法pháp 。 三tam 昧muội 聖thánh 道Đạo 觀quán 。 寂tịch 然nhiên 滅diệt 一nhất 意ý 。 懷hoài 來lai 度độ 無vô 極cực 。 道đạo 生sanh 無vô 量lượng 法pháp 。 從tùng 是thị 得đắc 到đáo 彼bỉ 。 玄huyền 達đạt 三tam 世thế 苦khổ 。 受thọ 樂lạc 度độ 無vô 極cực 。 知tri 生sanh 為vi 大đại 災tai 。 穿xuyên 漏lậu 諸chư 法Pháp 界Giới 。 捨xả 一nhất 不bất 染nhiễm 著trước 。 眾chúng 妙diệu 度độ 無vô 極cực 。 慈từ 悲bi 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 普phổ 潤nhuận 於ư 一nhất 切thiết 。 化hóa 導đạo 無vô 尊tôn 卑ty 。 大đại 智trí 度độ 無vô 極cực 。 四tứ 大đại 因nhân 緣duyên 形hình 。 體thể 性tánh 不bất 可khả 轉chuyển 。 欲dục 達đạt 解giải 脫thoát 門môn 。 三tam 向hướng 度độ 無vô 極cực 。 若nhược 劫kiếp 欲dục 盡tận 燒thiêu 。 不bất 懷hoài 恐khủng 懼cụ 心tâm 。 自tự 然nhiên 通thông 道đạo 力lực 。 無vô 想tưởng 度độ 無vô 極cực 。 亦diệc 不bất 自tự 生sanh 念niệm 。 分phân 別biệt 若nhược 干can 想tưởng 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 有hữu 窮cùng 。 大đại 海hải 度độ 無vô 極cực 。 功công 勳huân 過quá 眾chúng 行hành 。 本bổn 業nghiệp 無vô 有hữu 量lượng 。 無vô 一nhất 不bất 見kiến 一nhất 。 離ly 群quần 度độ 無vô 極cực 。 弘hoằng 誓thệ 具cụ 足túc 願nguyện 。 觀quán 身thân 無vô 形hình 相tương/tướng 。 破phá 壞hoại 四tứ 魔ma 患hoạn 。 莊trang 嚴nghiêm 度độ 無vô 極cực 。 無vô 念niệm 諸chư 法pháp 本bổn 。 泥Nê 洹Hoàn 寂tịch 然nhiên 淨tịnh 。 諸chư 佛Phật 所sở 遊du 處xứ 。 深thâm 藏tạng 度độ 無vô 極cực 。 無vô 相tướng 不bất 可khả 見kiến 。 從tùng 一nhất 乃nãi 成thành 佛Phật 。 去khứ 離ly 心tâm 本bổn 法pháp 。 一nhất 義nghĩa 度độ 無vô 極cực 。 究cứu 盡tận 諸chư 道đạo 果quả 。 不bất 有hữu 三tam 窠 窟quật 。 慧tuệ 照chiếu 無vô 邊biên 涯nhai 。 立lập 本bổn 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 死tử 諸chư 艱gian 難nan 。 無vô 為vi 澹đạm 然nhiên 安an 。 不bất 生sanh 五ngũ 塵trần 垢cấu 。 總tổng 持trì 度độ 無vô 極cực 。 遍biến 遊du 無vô 量lượng 世thế 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 類loại 。 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 苦khổ 。 斷đoán/đoạn 苦khổ 度độ 無vô 極cực 。 現hiện 處xứ 母mẫu 胞bào 胎thai 。 實thật 不bất 染nhiễm 著trước 有hữu 。 心tâm 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 本bổn 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 不bất 見kiến 有hữu 受thọ 報báo 。 果quả 證chứng 諸chư 明minh 慧tuệ 。 分phân 別biệt 四tứ 道đạo 本bổn 。 修tu 荷hà 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 從tùng 無vô 量lượng 世thế 。 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 心tâm 。 廣quảng 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 法pháp 甚thậm 深thâm 妙diệu 。 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 及cập 。 超siêu 越việt 無vô 量lượng 行hành 。 無vô 疑nghi 度độ 無vô 極cực 。 先tiên 淨tịnh 其kỳ 眼nhãn 根căn 。 淨tịnh 修tu 心tâm 本bổn 行hạnh 。 慕mộ 及cập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 淨tịnh 意ý 度độ 無vô 極cực 。 執chấp 意ý 如như 金kim 剛cang 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 永vĩnh 離ly 有hữu 無vô 界giới 。 道đạo 果quả 度độ 無vô 極cực 。 古cổ 昔tích 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 坐tọa 此thử 元nguyên 吉cát 樹thụ 。 降hàng 伏phục 四tứ 魔ma 怨oán 。 忍nhẫn 力lực 度độ 無vô 極cực 。 神thần 識thức 在tại 虛hư 空không 。 初sơ 無vô 恚khuể 怒nộ 心tâm 。 亦diệc 不bất 生sanh 塵trần 垢cấu 。 超siêu 越việt 度độ 無vô 極cực 。 神thần 力lực 超siêu 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 界giới 。 亦diệc 不bất 著trước 可khả 欲dục 。 無vô 垢cấu 度độ 無vô 極cực 。 夫phu 欲dục 究cứu 盡tận 空không 。 內nội 淨tịnh 外ngoại 亦diệc 然nhiên 。 分phân 別biệt 非phi 常thường 想tưởng 。 因nhân 緣duyên 度độ 無vô 極cực 。 光quang 明minh 照chiếu 諸chư 界giới 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 闇ám 昧muội 。 不bất 起khởi 若nhược 干can 想tưởng 。 斷đoán/đoạn 垢cấu 度độ 無vô 極cực 。 慧tuệ 觀quán 有hữu 三tam 法pháp 。 永vĩnh 除trừ 欲dục 怒nộ 癡si 。 不bất 為vi 色sắc 所sở 染nhiễm 。 智trí 行hành 度độ 無vô 極cực 。 設thiết 從tùng 億ức 千thiên 劫kiếp 。 意ý 志chí 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 類loại 。 淨tịnh 教giáo 度độ 無vô 極cực 。 八bát 等đẳng 大Đại 道Đạo 行hành 。 內nội 外ngoại 無vô 我ngã 想tưởng 。 佛Phật 界giới 法Pháp 界Giới 淨tịnh 。 無vô 量lượng 度độ 無vô 極cực 。 人nhân 本bổn 修tu 其kỳ 行hành 。 拔bạt 斷đoán/đoạn 十thập 二nhị 緣duyên 。 除trừ 貪tham 不bất 著trước 有hữu 。 一nhất 意ý 度độ 無vô 極cực 。 欲dục 修tu 人nhân 道Đạo 行hạnh 。 先tiên 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 。 十Thập 善Thiện 眾chúng 行hành 本bổn 。 應ưng/ứng 法pháp 度độ 無vô 極cực 。 我ngã 本bổn 不bất 造tạo 癡si 。 根căn 本bổn 為vi 所sở 在tại 。 十thập 慧tuệ 無vô 量lượng 智trí 。 本bổn 無vô 度độ 無vô 極cực 。 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 成thành 就tựu 無Vô 畏Úy 法pháp 。 盡tận 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 重trọng 擔đảm 度độ 無vô 極cực 。 如Như 來Lai 慈từ 慧tuệ 等đẳng 。 養dưỡng 育dục 無vô 高cao 下hạ 。 除trừ 去khứ 染nhiễm 污ô 心tâm 。 無vô 望vọng 度độ 無vô 極cực 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 意ý 。 接tiếp 度độ 諸chư 有hữu 礙ngại 。 不bất 見kiến 生sanh 死tử 本bổn 。 遠viễn 離ly 度độ 無vô 極cực 。 弘hoằng 誓thệ 執chấp 勤cần 苦khổ 。 遊du 戲hí 諸chư 定định 意ý 。 常thường 懷hoài 反phản 復phục 心tâm 。 忘vong 報báo 度độ 無vô 極cực 。 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 盡tận 知tri 諸chư 根căn 本bổn 。 不bất 懷hoài 塵trần 欲dục 心tâm 。 權quyền 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 大Đại 道Đạo 甚thậm 為vi 妙diệu 。 不bất 為vi 塵trần 欲dục 動động 。 三tam 空không 捨xả 本bổn 意ý 。 究cứu 意ý 度độ 無vô 極cực 。 於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。 拔bạt 苦khổ 無vô 三tam 礙ngại 。 周chu 旋toàn 度độ 無vô 極cực 。 身thân 放phóng 平bình 等đẳng 光quang 。 接tiếp 度độ 無vô 數số 眾chúng 。 知tri 生sanh 不bất 染nhiễm 生sanh 。 善thiện 友hữu 度độ 無vô 極cực 。 欲dục 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 盡tận 苦khổ 本bổn 際tế 。 無vô 盡tận 度độ 無vô 極cực 。 四tứ 道đạo 無vô 往vãng 來lai 。 住trụ 壽thọ 無vô 數số 劫kiếp 。 究cứu 盡tận 道đạo 根căn 本bổn 。 無vô 變biến 度độ 無vô 極cực 。 欲dục 究cứu 盡tận 生sanh 死tử 。 勿vật 懷hoài 退thối 轉chuyển 心tâm 。 勇dũng 健kiện 不bất 可khả 壞hoại 。 立lập 志chí 度độ 無vô 極cực 。 行hành 施thí 無vô 所sở 愛ái 。 亦diệc 不bất 興hưng 三tam 想tưởng 。 本bổn 末mạt 悉tất 自tự 空không 。 解giải 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 道đạo 力lực 如như 虛hư 空không 。 不bất 計kế 五ngũ 陰ấm 身thân 。 色sắc 本bổn 非phi 有hữu 色sắc 。 清thanh 淨tịnh 度độ 無vô 極cực 。 無vô 生sanh 眾chúng 慧tuệ 本bổn 。 常thường 想tưởng 非phi 有hữu 真chân 。 不bất 見kiến 有hữu 教giáo 化hóa 。 智trí 力lực 度độ 無vô 極cực 。 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 如như 我ngã 號hiệu 。 修tu 平bình 等đẳng 法pháp 本bổn 。 無vô 形hình 度độ 無vô 極cực 。 大đại 辯biện 如Như 來Lai 出xuất 。 消tiêu 滅diệt 愛ái 欲dục 塵trần 。 教giáo 訓huấn 眾chúng 生sanh 類loại 。 信tín 根căn 度độ 無vô 極cực 。 有hữu 佛Phật 名danh 無vô 礙ngại 。 苦khổ 行hạnh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 攝nhiếp 意ý 不bất 放phóng 逸dật 。 守thủ 戒giới 度độ 無vô 極cực 。 次thứ 名danh 弘hoằng 誓thệ 佛Phật 。 教giáo 化hóa 無vô 高cao 下hạ 。 意ý 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 忍nhẫn 辱nhục 度độ 無vô 極cực 。 有hữu 佛Phật 名danh 大đại 願nguyện 。 究cứu 盡tận 生sanh 死tử 根căn 。 變biến 化hóa 無vô 數số 身thân 。 慇ân 懃cần 度độ 無vô 極cực 。 道đạo 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 不bất 見kiến 虛hư 空không 慧tuệ 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 慈từ 悲bi 度độ 無vô 極cực 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 八bát 十thập 六lục 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 。 無vô 有hữu 三tam 毒độc 本bổn 。 不bất 起khởi 度độ 無vô 極cực 。 賢hiền 聖thánh 十thập 六lục 心tâm 。 悉tất 知tri 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 壞hoại 諸chư 法Pháp 界Giới 。 無vô 身thân 度độ 無vô 極cực 。 一nhất 心tâm 一nhất 念niệm 中trung 。 不bất 離ly 禪thiền 定định 觀quán 。 復phục 從tùng 一nhất 意ý 起khởi 。 無vô 想tưởng 度độ 無vô 極cực 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 涯nhai 。 寂tịch 意ý 無vô 染nhiễm 污ô 。 捨xả 一nhất 不bất 著trước 一nhất 。 定định 意ý 度độ 無vô 極cực 。 吾ngô 本bổn 應ưng/ứng 此thử 行hành 。 寂tịch 然nhiên 無vô 想tưởng 念niệm 。 息tức 意ý 處xứ 現hiện 在tại 。 無vô 礙ngại 度độ 無vô 極cực 。 禪thiền 定định 自tự 滅diệt 意ý 。 淨tịnh 觀quán 滅diệt 三tam 想tưởng 。 道đạo 慧tuệ 自tự 然nhiên 淨tịnh 。 除trừ 染nhiễm 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 境cảnh 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 界giới 亦diệc 然nhiên 。 法pháp 性tánh 自tự 然nhiên 寂tịch 。 無vô 形hình 度độ 無vô 極cực 。 能năng 度độ 生sanh 死tử 難nạn 。 不bất 念niệm 三Tam 界Giới 苦khổ 。 忍nhẫn 意ý 不bất 起khởi 想tưởng 。 澹đạm 泊bạc 度độ 無vô 極cực 。 入nhập 三tam 世thế 定định 意ý 。 盡tận 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。 自tự 觀quán 內nội 外ngoại 身thân 。 無vô 願nguyện 度độ 無vô 極cực 。 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 界giới 。 隨tùy 彼bỉ 而nhi 教giáo 化hóa 。 為vi 現hiện 神thần 足túc 力lực 。 滅diệt 跡tích 度độ 無vô 極cực 。 善thiện 權quyền 教giáo 眾chúng 生sanh 。 不bất 離ly 本bổn 末mạt 空không 。 分phân 別biệt 四tứ 無Vô 畏Úy 。 無vô 我ngã 度độ 無vô 極cực 。 思tư 惟duy 內nội 外ngoại 身thân 。 分phân 別biệt 空không 無vô 慧tuệ 。 不bất 觀quán 有hữu 吾ngô 我ngã 。 法pháp 意ý 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 遇ngộ 賢hiền 聖thánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 八bát 解giải 無vô 所sở 著trước 。 不bất 興hưng 眾chúng 想tưởng 念niệm 。 如như 幻huyễn 度độ 無vô 極cực 。 正Chánh 法Pháp 無vô 男nam 女nữ 。 意ý 由do 思tư 想tưởng 生sanh 。 深thâm 法Pháp 不bất 可khả 見kiến 。 惡ác 露lộ 度độ 無vô 極cực 。 分phân 身thân 無vô 量lượng 形hình 。 復phục 還hoàn 合hợp 為vi 一nhất 。 無vô 能năng 覺giác 知tri 者giả 。 身thân 密mật 度độ 無vô 極cực 。 如Như 來Lai 眾chúng 相tướng 具cụ 。 色sắc 身thân 遊du 世thế 間gian 。 神thần 足túc 而nhi 教giáo 化hóa 。 無vô 猗ỷ 度độ 無vô 極cực 。 凡phàm 夫phu 未vị 入nhập 學học 。 不bất 觀quán 內nội 外ngoại 身thân 。 聖thánh 慧tuệ 甚thậm 深thâm 妙diệu 。 相tướng 好hảo 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 從tùng 神thần 足túc 起khởi 。 意ý 法pháp 無vô 高cao 下hạ 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 形hình 觀quán 。 安an 樂lạc 度độ 無vô 極cực 。 禪thiền 定định 無vô 念niệm 待đãi 。 息tức 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 遊du 戲hí 八bát 解giải 池trì 。 至chí 誠thành 度độ 無vô 極cực 。 人nhân 知tri 五ngũ 苦khổ 法pháp 。 仰ngưỡng 修tu 無vô 為vi 道đạo 。 六Lục 通Thông 無vô 漏lậu 法pháp 。 賢hiền 聖thánh 度độ 無vô 極cực 。 神thần 通thông 遊du 世thế 間gian 。 常thường 習tập 聖thánh 賢hiền 律luật 。 不bất 觀quán 內nội 外ngoại 法pháp 。 無vô 名danh 度độ 無vô 極cực 。 習tập 行hành 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 不bất 懷hoài 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 不bất 起khởi 諸chư 結kết 縛phược 。 無vô 穢uế 度độ 無vô 極cực 。 若nhược 復phục 死tử 尸thi 觀quán 。 不bất 念niệm 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 內nội 外ngoại 無vô 所sở 著trước 。 無vô 慢mạn 度độ 無vô 極cực 。 威uy 儀nghi 如như 法Pháp 律luật 。 舉cử 動động 不bất 虛hư 妄vọng 。 眾chúng 智trí 自tự 衛vệ 護hộ 。 無vô 對đối 度độ 無vô 極cực 。 無vô 身thân 為vi 道đạo 要yếu 。 不bất 為vi 塵trần 所sở 染nhiễm 。 坐tọa 臥ngọa 心tâm 常thường 定định 。 自tự 守thủ 度độ 無vô 極cực 。 聖thánh 人nhân 愍mẫn 念niệm 俗tục 。 為vi 雨vũ 甘cam 露lộ 法Pháp 。 演diễn 暢sướng 無vô 量lượng 慧tuệ 。 受thọ 化hóa 度độ 無vô 極cực 。 博bác 施thí 多đa 恩ân 惠huệ 。 覺giác 觀quán 除trừ 心tâm 本bổn 。 蠲quyên 除trừ 苦khổ 惱não 患hoạn 。 挌 戰chiến 度độ 無vô 極cực 。 心tâm 念niệm 無vô 量lượng 法pháp 。 示thị 現hiện 無vô 量lượng 變biến 。 尋tầm 憶ức 通thông 慧tuệ 本bổn 。 奮phấn 迅tấn 度độ 無vô 極cực 。 內nội 法pháp 無vô 所sở 念niệm 。 恒hằng 為vi 外ngoại 塵trần 染nhiễm 。 以dĩ 彼bỉ 無vô 生sanh 智trí 。 從tùng 願nguyện 度độ 無vô 極cực 。 眾chúng 定định 自tự 瓔anh 珞lạc 。 眼nhãn 識thức 不bất 起khởi 想tưởng 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 自tự 有hữu 。 無vô 移di 度độ 無vô 極cực 。 修tu 習tập 眾chúng 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 度độ 知tri 見kiến 。 欲dục 飲ẩm 不bất 死tử 漿tương 。 甘cam 露lộ 度độ 無vô 極cực 。 淨tịnh 觀quán 無vô 貪tham 著trước 。 慧tuệ 度độ 空không 無vô 異dị 。 分phân 別biệt 四tứ 道đạo 果quả 。 流lưu 轉chuyển 度độ 無vô 極cực 。 猶do 如như 有hữu 士sĩ 夫phu 。 堪kham 忍nhẫn 受thọ 塵trần 勞lao 。 心tâm 慧tuệ 無vô 塵trần 染nhiễm 。 隨tùy 願nguyện 度độ 無vô 極cực 。 相tương/tướng 相tương/tướng 各các 有hữu 報báo 。 非phi 有hữu 行hành 有hữu 法pháp 。 超siêu 越việt 四tứ 禪thiền 行hành 。 生sanh 盡tận 度độ 無vô 極cực 。 前tiền 世thế 由do 本bổn 行hạnh 。 無vô 恚khuể 怒nộ 於ư 人nhân 。 自tự 然nhiên 離ly 八bát 難nạn 。 超siêu 越việt 度độ 無vô 極cực 。 常thường 人nhân 之chi 所sở 念niệm 。 合hợp 會hội 有hữu 別biệt 離ly 。 非phi 聖thánh 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 分phân 別biệt 度độ 無vô 極cực 。 以dĩ 無vô 照chiếu 本bổn 有hữu 。 徹triệt 覩đổ 無vô 有hữu 外ngoại 。 形hình 累lũy 自tự 然nhiên 滅diệt 。 無vô 見kiến 度độ 無vô 極cực 。 往vãng 詣nghệ 虛hư 空không 界giới 。 速tốc 疾tật 無vô 所sở 礙ngại 。 不bất 念niệm 中trung 間gian 法pháp 。 應ưng/ứng 律luật 度độ 無vô 極cực 。 了liễu 本bổn 為vi 一nhất 法pháp 。 志chí 趣thú 各các 有hữu 別biệt 。 隨tùy 世thế 染nhiễm 其kỳ 色sắc 。 解giải 縛phược 度độ 無vô 極cực 。 分phân 別biệt 三tam 毒độc 本bổn 。 行hành 盡tận 乃nãi 應ưng/ứng 行hành 。 知tri 本bổn 非phi 我ngã 有hữu 。 身thân 本bổn 度độ 無vô 極cực 。 心tâm 遊du 得đắc 自tự 在tại 。 觀quán 慾dục 如như 熾sí 然nhiên 。 消tiêu 滅diệt 五ngũ 道đạo 趣thú 。 清thanh 涼lương 度độ 無vô 極cực 。 無vô 願nguyện 在tại 三tam 有hữu 。 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 法pháp 。 永vĩnh 離ly 八bát 無vô 閑nhàn 。 言ngôn 說thuyết 度độ 無vô 極cực 。 起khởi 滅diệt 無vô 有hữu 定định 。 總tổng 持trì 不bất 忽hốt 忘vong 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 足túc 。 博bác 聞văn 度độ 無vô 極cực 。 受thọ 慧tuệ 有hữu 四tứ 品phẩm 。 他tha 覺giác 自tự 不bất 知tri 。 緣duyên 是thị 逮đãi 七thất 空không 。 捷tiệp 疾tật 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 道Đạo 難nạn/nan 究cứu 盡tận 。 非phi 心tâm 所sở 能năng 測trắc 。 悉tất 知tri 無vô 道đạo 觀quán 。 七thất 覺giác 度độ 無vô 極cực 。 分phân 別biệt 三tam 十thập 七thất 。 如Như 來Lai 聖thánh 道Đạo 徑kính 。 一nhất 意ý 不bất 起khởi 想tưởng 。 名danh 身thân 度độ 無vô 極cực 。 包bao 識thức 遠viễn 近cận 法pháp 。 不bất 念niệm 無vô 礙ngại 道đạo 。 十thập 號hiệu 一nhất 一nhất 異dị 。 無vô 數số 度độ 無vô 極cực 。 講giảng 授thọ 深thâm 要yếu 法pháp 。 心tâm 不bất 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。 不bất 願nguyện 求cầu 無vô 相tướng 。 智trí 力lực 度độ 無vô 極cực 。 入nhập 正chánh 八bát 等đẳng 慧tuệ 。 不bất 壞hoại 空không 性tánh 行hành 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 法pháp 。 逮đãi 果quả 度độ 無vô 極cực 。 名danh 色sắc 若nhược 干can 變biến 。 愛ái 入nhập 塵trần 勞lao 病bệnh 。 不bất 能năng 達đạt 本bổn 無vô 。 善thiện 察sát 度độ 無vô 極cực 。 十thập 法pháp 空không 無vô 變biến 。 意ý 念niệm 縛phược 著trước 想tưởng 。 不bất 念niệm 去khứ 外ngoại 入nhập 。 限hạn 齊tề 度độ 無vô 極cực 。 愍mẫn 念niệm 世thế 苦khổ 人nhân 。 憂ưu 畏úy 無vô 端đoan 數số 。 建kiến 立lập 權quyền 方phương 便tiện 。 現hiện 化hóa 度độ 無vô 極cực 。 心tâm 堅kiên 如như 金kim 剛cang 。 非phi 有hữu 為vi 能năng 壞hoại 。 灌quán 以dĩ 甘cam 露lộ 法pháp 。 深thâm 要yếu 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 因nhân 虛hư 空không 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 無vô 所sở 礙ngại 。 智trí 明minh 去khứ 塵trần 垢cấu 。 見kiến 聞văn 度độ 無vô 極cực 。 知tri 奉phụng 賢hiền 聖thánh 律luật 。 戒giới 聞văn 慧tuệ 定định 心tâm 。 道đạo 意ý 志chí 力lực 強cường/cưỡng 。 無vô 闕khuyết 度độ 無vô 極cực 。 知tri 身thân 本bổn 無vô 形hình 。 煎tiễn 熬ngao 生sanh 死tử 法pháp 。 澹đạm 然nhiên 歸quy 虛hư 寂tịch 。 解giải 縛phược 度độ 無vô 極cực 。 智trí 者giả 隨tùy 俗tục 變biến 。 終chung 不bất 著trước 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 除trừ 結kết 斷đoán/đoạn 苦khổ 本bổn 。 尊tôn 上thượng 度độ 無vô 極cực 。 人nhân 中trung 世Thế 雄Hùng 師sư 。 行hành 過quá 無vô 量lượng 世thế 。 至chí 誠thành 不bất 懷hoài 欺khi 。 言ngôn 應ưng 度độ 無vô 極cực 。 心tâm 念niệm 不bất 思tư 議nghị 。 究cứu 盡tận 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 分phân 別biệt 如Như 來Lai 界giới 。 道đạo 覺giác 度độ 無vô 極cực 。 如Như 來Lai 十thập 句cú 義nghĩa 。 各các 各các 無vô 形hình 相tương/tướng 。 寂tịch 然nhiên 無vô 音âm 聲thanh 。 授thọ 決quyết 度độ 無vô 極cực 。 觀quán 身thân 空không 無vô 形hình 。 清thanh 淨tịnh 無vô 所sở 染nhiễm 。 增tăng 上thượng 本bổn 無vô 法pháp 。 行hành 盡tận 度độ 無vô 極cực 。 如Như 來Lai 授thọ 記ký 莂biệt 。 如như 如như 不bất 變biến 易dị 。 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 本bổn 。 本bổn 淨tịnh 度độ 無vô 極cực 。 正Chánh 覺Giác 所sở 教giáo 授thọ 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 。 盡tận 令linh 得đắc 覆phú 護hộ 。 無vô 比tỉ 度độ 無vô 極cực 。 為vi 人nhân 作tác 橋kiều 梁lương 。 究cứu 盡tận 一nhất 切thiết 法pháp 。 漸tiệm 漸tiệm 入nhập 深thâm 藏tạng 。 離ly 苦khổ 度độ 無vô 極cực 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 類loại 。 不bất 離ly 法pháp 境cảnh 界giới 。 進tiến 趣thú 於ư 道Đạo 場Tràng 。 自tự 守thủ 度độ 無vô 極cực 。 眾chúng 生sanh 所sở 歸quy 趣thú 。 盡tận 向hướng 於ư 道đạo 門môn 。 眾chúng 智trí 自tự 在tại 慧tuệ 。 無vô 患hoạn 度độ 無vô 極cực 。 與dữ 世thế 作tác 炬cự 明minh 。 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 眼nhãn 。 令linh 知tri 所sở 歸quy 趣thú 。 大Đại 道Đạo 度độ 無vô 極cực 。 十Thập 力Lực 所sở 現hiện 世thế 。 拔bạt 斷đoán/đoạn 憂ưu 苦khổ 人nhân 。 智trí 慧tuệ 壞hoại 諸chư 有hữu 。 神thần 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 。 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 修tu 習tập 本bổn 所sở 行hành 。 能năng 變biến 現hiện 眾chúng 生sanh 。 徑kính 路lộ 度độ 無vô 極cực 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 守thủ 苦khổ 不bất 捨xả 苦khổ 。 具cụ 足túc 十thập 法Pháp 寶bảo 。 無vô 離ly 度độ 無vô 極cực 。 觀quán 定định 如như 空không 等đẳng 。 普phổ 能năng 有hữu 所sở 照chiếu 。 自tự 觀quán 復phục 觀quán 彼bỉ 。 等đẳng 性tánh 度độ 無vô 極cực 。 觀quán 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 眾chúng 智trí 自tự 瓔anh 珞lạc 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 界giới 。 寂tịch 然nhiên 度độ 無vô 極cực 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 法pháp 。 如Như 來Lai 所sở 宣tuyên 暢sướng 。 消tiêu 滅diệt 非phi 法pháp 本bổn 。 牢lao 固cố 度độ 無vô 極cực 。 眾chúng 生sanh 應ưng/ứng 受thọ 化hóa 。 聞văn 法Pháp 便tiện 得đắc 寤ngụ 。 斯tư 等đẳng 宿tú/túc 識thức 利lợi 。 捷tiệp 疾tật 度độ 無vô 極cực 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。 非phi 有hữu 亦diệc 不bất 無vô 。 道đạo 從tùng 無vô 想tưởng 生sanh 。 八bát 法pháp 度độ 無vô 極cực ◎ 。 ◎ 智trí 慧tuệ 照chiếu 無vô 量lượng 。 如như 師sư 子tử 無Vô 畏Úy 。 觀quán 見kiến 無vô 常thường 法pháp 。 無vô 生sanh 度độ 無vô 極cực 。 說thuyết 法Pháp 不bất 有hữu 說thuyết 。 度độ 人nhân 無vô 有hữu 度độ 。 善thiện 權quyền 過quá 百bách 劫kiếp 。 無vô 染nhiễm 度độ 無vô 極cực 。 不bất 沒một 亦diệc 不bất 盡tận 。 照chiếu 曜diệu 一nhất 切thiết 人nhân 。 宣tuyên 暢sướng 如Như 來Lai 慧tuệ 。 無vô 欲dục 度độ 無vô 極cực 。 說thuyết 法Pháp 無vô 法pháp 想tưởng 。 不bất 見kiến 吾ngô 我ngã 人nhân 。 大đại 慈từ 度độ 有hữu 無vô 。 轉chuyển 輪luân 度độ 無vô 極cực 。 眾chúng 鳥điểu 樂nhạc/nhạo/lạc 于vu 池trì 。 青thanh 蓮liên 芙phù 蓉dung 間gián 。 禪thiền 寂tịch 永vĩnh 除trừ 想tưởng 。 無vô 事sự 度độ 無vô 極cực 。 說thuyết 法Pháp 有hữu 三tam 事sự 。 除trừ 其kỳ 本bổn 末mạt 空không 。 度độ 此thử 無vô 量lượng 界giới 。 無vô 猗ỷ 度độ 無vô 極cực 。 念niệm 察sát 人nhân 根căn 源nguyên 。 觀quán 彼bỉ 心tâm 識thức 意ý 。 不bất 離ly 菩Bồ 薩Tát 誓thệ 。 畢tất 竟cánh 度độ 無vô 極cực 。 隨tùy 時thời 行hành 方phương 便tiện 。 不bất 以dĩ 苦khổ 經kinh 心tâm 。 永vĩnh 捨xả 增tăng 減giảm 意ý 。 如như 法Pháp 度độ 無vô 極cực 。 幻huyễn 術thuật 著trước 眼nhãn 識thức 。 不bất 見kiến 有hữu 出xuất 生sanh 。 耳nhĩ 識thức 聞văn 彼bỉ 聲thanh 。 解giải 空không 度độ 無vô 極cực 。 若nhược 彼bỉ 大đại 幻huyễn 師sư 。 現hiện 化hóa 諸chư 飲ẩm 食thực 。 鼻tỷ 識thức 而nhi 分phân 別biệt 。 香hương 熏huân 度độ 無vô 極cực 。 如như 化hóa 之chi 所sở 造tạo 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 可khả 思tư 。 欲dục 得đắc 究cứu 盡tận 者giả 。 味vị 識thức 度độ 無vô 極cực 。 本bổn 我ngã 造tạo 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 身thân 想tưởng 諸chư 法pháp 本bổn 。 攝nhiếp 意ý 自tự 然nhiên 伏phục 。 權quyền 現hiện 度độ 無vô 極cực 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 音âm 響hưởng 。 周châu 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 戒giới 德đức 香hương 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 犯phạm 度độ 無vô 極cực 。 幻huyễn 術thuật 不bất 真chân 實thật 。 誑cuống 惑hoặc 愚ngu 癡si 等đẳng 。 導đạo 引dẫn 真chân 實thật 法pháp 。 真chân 際tế 度độ 無vô 極cực 。 推thôi 尋tầm 眾chúng 生sanh 根căn 。 非phi 聖thánh 無vô 能năng 測trắc 。 權quyền 化hóa 大đại 聖thánh 人nhân 。 立lập 教giáo 度độ 無vô 極cực 。 清thanh 淨tịnh 如như 蓮liên 華hoa 。 終chung 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 。 越việt 次thứ 眾chúng 行hành 表biểu 。 撿kiểm 意ý 度độ 無vô 極cực ◎ 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com