大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 大Đại 乘Thừa 鎧khải 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 之chi 二nhị 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 色sắc 相tướng 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 相tương/tướng 空không 。 眼nhãn 處xứ 眼nhãn 處xứ 相tương/tướng 空không 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 相tương/tướng 空không 。 色sắc 處xứ 色sắc 處xứ 相tương/tướng 空không 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 相tương/tướng 空không 。 眼nhãn 界giới 眼nhãn 界giới 相tương/tướng 空không 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 相tương/tướng 空không 。 耳nhĩ 界giới 耳nhĩ 界giới 相tương/tướng 空không 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 相tương/tướng 空không 。 鼻tỷ 界giới 鼻tỷ 界giới 相tương/tướng 空không 。 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 相tương/tướng 空không 。 舌thiệt 界giới 舌thiệt 界giới 相tương/tướng 空không 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 相tương/tướng 空không 。 身thân 界giới 身thân 界giới 相tương/tướng 空không 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 相tương/tướng 空không 。 意ý 界giới 意ý 界giới 相tương/tướng 空không 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 相tương/tướng 空không 。 地địa 界giới 地địa 界giới 相tương/tướng 空không 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 相tương/tướng 空không 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 相tương/tướng 空không 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 相tương/tướng 空không 。 無vô 明minh 無vô 明minh 相tướng 空không 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 相tương/tướng 空không 。 內nội 空không 內nội 空không 相tương/tướng 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 相tương/tướng 空không 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 四tứ 靜tĩnh 慮lự 相tương/tướng 空không 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 相tương/tướng 空không 。 四tứ 念niệm 住trụ 四tứ 念niệm 住trụ 相tương/tướng 空không 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 相tương/tướng 空không 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không 解giải 脫thoát 門môn 相tương/tướng 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 相tương/tướng 空không 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương/tướng 空không 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tương/tướng 空không 。 五ngũ 眼nhãn 五ngũ 眼nhãn 相tương/tướng 空không 。 六lục 神thần 通thông 六lục 神thần 通thông 相tương/tướng 空không 。 佛Phật 十Thập 力Lực 佛Phật 十Thập 力Lực 相tương/tướng 空không 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 相tương/tướng 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 空không 。 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 相tương/tướng 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 善thiện 現hiện 當đương 知tri 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 是thị 事sự 故cố 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 是thị 事sự 故cố 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 由do 諸chư 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 使sử 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 情tình 乃nãi 至chí 見kiến 者giả 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 幻huyễn 事sự 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 幻huyễn 事sự 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 夢mộng 境cảnh 。 像tượng 。 響hưởng 。 光quang 影ảnh 。 空không 花hoa 。 陽dương 焰diễm 。 尋tầm 香hương 城thành 。 變biến 化hóa 事sự 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 境cảnh 乃nãi 至chí 變biến 化hóa 事sự 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 色sắc 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 眼nhãn 處xứ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 色sắc 處xứ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 眼nhãn 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 耳nhĩ 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 鼻tỷ 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 鼻tỷ 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 舌thiệt 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舌thiệt 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 身thân 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 意ý 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 地địa 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 地địa 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 無vô 明minh 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 內nội 空không 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 內nội 空không 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 四tứ 念niệm 住trụ 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四tứ 念niệm 住trụ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 五ngũ 眼nhãn 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 五ngũ 眼nhãn 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 六lục 神thần 通thông 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 六lục 神thần 通thông 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 佛Phật 十Thập 力Lực 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 真Chân 如Như 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 真Chân 如Như 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 實thật 際tế 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 善thiện 現hiện 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 造tạo 無vô 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 是thị 事sự 故cố 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 善thiện 現hiện 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 擐hoàn 功công 德đức 鎧khải 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 擐hoàn 大Đại 乘Thừa 鎧khải 。 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 色sắc 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 眼nhãn 處xứ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 處xứ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 處xứ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 處xứ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色sắc 處xứ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 眼nhãn 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 眼nhãn 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 眼nhãn 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 耳nhĩ 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 耳nhĩ 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 鼻tỷ 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 鼻tỷ 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 舌thiệt 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 舌thiệt 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 舌thiệt 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 身thân 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 身thân 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 身thân 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 意ý 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 意ý 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 意ý 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 地địa 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 地địa 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 地địa 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 明minh 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 明minh 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 明minh 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 內nội 空không 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 內nội 空không 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 內nội 空không 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 念niệm 住trụ 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 世Thế 尊Tôn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 遠viễn 離ly 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 空không 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 相tướng 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 願nguyện 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 滅diệt 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 性tánh 無vô 淨tịnh 故cố 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com