佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 入nhập 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 智trí 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 妙diệu 吉cát 祥tường 。 譬thí 如như 炎diễm 夏hạ 向hướng 殘tàn 雨vũ 際tế 初sơ 月nguyệt 時thời 景cảnh 方phương 來lai 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 宿túc 業nghiệp 報báo 故cố 。 此thử 大đại 地địa 中trung 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 禾hòa 稼giá 藥dược 草thảo 樹thụ 林lâm 而nhi 悉tất 成thành 長trường/trưởng 。 時thời 虛hư 空không 中trung 大đại 風phong 吹xuy 擊kích 大đại 水thủy 流lưu 注chú 。 是thị 時thời 大đại 地địa 。 而nhi 悉tất 滋tư 養dưỡng 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 其kỳ 心tâm 適thích 悅duyệt 想tưởng 此thử 世thế 間gian 有hữu 大đại 雲vân 起khởi 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 而nhi 此thử 空không 中trung 有hữu 大đại 水thủy 蘊uẩn 流lưu 注chú 大đại 地địa 。 是thị 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 大đại 地địa 大đại 水thủy 流lưu 注chú 。 豈khởi 非phi 此thử 中trung 有hữu 大đại 雲vân 起khởi 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 咸hàm 發phát 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 大đại 雲vân 降giáng/hàng 注chú 大đại 水thủy 充sung 滿mãn 大đại 地địa 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 而nhi 彼bỉ 大đại 水thủy 非phi 雲vân 所sở 有hữu 非phi 雲vân 施thi 設thiết 。 但đãn 以dĩ 大đại 風phong 吹xuy 擊kích 。 故cố 有hữu 大đại 水thủy 充sung 滿mãn 大đại 地địa 。 即tức 彼bỉ 水thủy 蘊uẩn 以dĩ 其kỳ 眾chúng 生sanh 宿túc 業nghiệp 報báo 力lực 。 隨tùy 時thời 隱ẩn 沒một 。 風phong 所sở 攝nhiếp 持trì 風phong 所sở 破phá 散tán 。 如như 雲vân 注chú 水thủy 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 但đãn 由do 眾chúng 生sanh 宿túc 業nghiệp 報báo 故cố 。 乃nãi 於ư 空không 中trung 大đại 水thủy 流lưu 注chú 。 非phi 雲vân 所sở 有hữu 非phi 雲vân 施thi 設thiết 。 雲vân 無vô 所sở 生sanh 非phi 從tùng 心tâm 入nhập 。 離ly 於ư 來lai 去khứ 彼bỉ 善thiện 根căn 成thành 熟thục 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 異dị 生sanh 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 謂vị 由do 彼bỉ 等đẳng 隨tùy 智trí 所sở 樂lạc 。 積tích 集tập 勝thắng 行hành 。 種chúng 善thiện 根căn 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 對đối 現hiện 無vô 礙ngại 。 如Như 來Lai 處xứ 於ư 天thiên 人nhân 眾chúng 中trung 。 諸chư 有hữu 所sở 說thuyết 名danh 字tự 建kiến 立lập 悉tất 無vô 別biệt 異dị 。 妙diệu 吉cát 祥tường 應ưng 知tri 。 如Như 來Lai 於ư 天thiên 人nhân 眾chúng 中trung 。 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 而nhi 無vô 其kỳ 實thật 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 無vô 相tướng 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 無vô 方phương 處xứ 不bất 離ly 方phương 處xứ 。 無vô 實thật 所sở 成thành 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 如Như 來Lai 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 世thế 間gian 。 隨tùy 宜nghi 對đối 現hiện 廣quảng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 悉tất 充sung 足túc 已dĩ 。 而nhi 彼bỉ 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 以dĩ 宿tú/túc 善thiện 業nghiệp 報báo 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 法pháp 而nhi 化hóa 度độ 者giả 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 有hữu 所sở 對đối 現hiện 。 皆giai 謂vị 如Như 來Lai 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 佛Phật 如Như 來Lai 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 如Như 來Lai 無vô 實thật 如như 其kỳ 大đại 水thủy 。 所sở 緣duyên 無vô 實thật 雲vân 亦diệc 無vô 實thật 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 雲vân 無vô 實thật 故cố 。 乃nãi 於ư 世thế 間gian 假giả 施thi 設thiết 有hữu 。 如Như 來Lai 諸chư 有hữu 說thuyết 法Pháp 所sở 緣duyên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 而nhi 無vô 其kỳ 實thật 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 本bổn 來lai 如như 是thị 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 是thị 無vô 生sanh 法pháp 中trung 。 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 假giả 名danh 安an 立lập 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 又hựu 如như 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 勝thắng 中trung 最tối 勝thắng 。 於ư 十thập 三tam 千thiên 大đại 千thiên 世thế 界giới 。 百bách 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 日nhật 日nhật 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 下hạ 至chí 四tứ 大đại 王vương 天thiên 乃nãi 為vi 邊biên 際tế 。 以dĩ 其kỳ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 遍biến 於ư 諸chư 天thiên 常thường 觀quán 察sát 故cố 。 彼bỉ 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 。 各các 各các 天thiên 中trung 。 五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc 。 彼bỉ 娛ngu 樂lạc 已dĩ 鼓cổ 吹xuy 歌ca 音âm 。 復phục 止chỉ 息tức 已dĩ 捨xả 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 。 各các 各các 合hợp 掌chưởng 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 梵Phạm 王Vương 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 各các 各các 願nguyện 求cầu 大đại 梵Phạm 王Vương 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 成thành 熟thục 善thiện 根căn 。 是thị 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 於ư 須tu 臾du 頃khoảnh 。 即tức 為vi 出xuất 現hiện 。 若nhược 此thử 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 天thiên 報báo 滅diệt 時thời 。 別biệt 有hữu 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 安an 立lập 宮cung 殿điện 。 若nhược 十thập 若nhược 百bách 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 中trung 。 以dĩ 宿túc 願nguyện 力lực 故cố 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 亦diệc 以dĩ 宿túc 世thế 善thiện 根căn 成thành 熟thục 故cố 。 感cảm 彼bỉ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 日nhật 日nhật 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 乃nãi 至chí 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 王vương 於ư 須tu 臾du 頃khoảnh 。 即tức 為vi 出xuất 現hiện 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 彼bỉ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 無vô 處xứ 所sở 。 無vô 動động 轉chuyển 悉tất 空không 無vô 實thật 。 無vô 文văn 字tự 無vô 音âm 聲thanh 。 無vô 說thuyết 無vô 性tánh 無vô 思tư 無vô 相tướng 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 為vì 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 隨tùy 宜nghi 對đối 現hiện 。 以dĩ 其kỳ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 願nguyện 力lực 所sở 建kiến 立lập 故cố 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 亦diệc 成thành 熟thục 故cố 。 然nhiên 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 。 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 諸chư 所sở 化hóa 現hiện 於ư 空không 自tự 在tại 。 無vô 有hữu 實thật 無vô 文văn 字tự 。 無vô 音âm 聲thanh 無vô 說thuyết 。 無vô 性tánh 無vô 相tướng 狀trạng 。 非phi 思tư 惟duy 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 空không 自tự 在tại 。 無vô 有hữu 實thật 無vô 文văn 字tự 。 無vô 音âm 聲thanh 無vô 說thuyết 。 無vô 性tánh 無vô 相tướng 狀trạng 。 非phi 思tư 惟duy 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 但đãn 以dĩ 宿tú/túc 昔tích 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 力lực 等đẳng 所sở 建kiến 立lập 故cố 。 又hựu 以dĩ 彼bỉ 諸chư 。 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 等đẳng 。 宿tú/túc 昔tích 善thiện 根căn 成thành 熟thục 建kiến 立lập 故cố 。 如Như 來Lai 乃nãi 以dĩ 百bách 千thiên 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 皆giai 如như 影ảnh 像tượng 。 無vô 處xứ 所sở 無vô 動động 轉chuyển 。 亦diệc 無vô 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 亦diệc 無vô 如Như 來Lai 於ư 空không 自tự 在tại 。 無vô 有hữu 實thật 無vô 文văn 字tự 。 無vô 音âm 聲thanh 無vô 說thuyết 。 無vô 性tánh 無vô 相tướng 狀trạng 。 非phi 思tư 惟duy 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 以dĩ 諸chư 法pháp 空không 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 相tướng 乃nãi 有hữu 百bách 千thiên 種chủng 。 相tương/tướng 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 現hiện 起khởi 如Như 來Lai 諸chư 威uy 儀nghi 道đạo 設thiết 諸chư 法pháp 用dụng 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 信tín 解giải 。 說thuyết 廣quảng 大đại 法pháp 。 其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 皆giai 得đắc 寂tịch 止chỉ 。 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 住trụ 平bình 等đẳng 捨xả 。 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 當đương 知tri 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 增tăng 語ngữ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 如Như 來Lai 無vô 生sanh 法pháp 本bổn 常thường 。 一nhất 切thiết 法pháp 與dữ 善Thiện 逝Thệ 等đẳng 。 有hữu 所sở 執chấp 相tướng 乃nãi 愚ngu 癡si 。 無vô 實thật 法pháp 於ư 世thế 間gian 轉chuyển 。 如Như 來Lai 所sở 成thành 如như 影ảnh 像tượng 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 皆giai 無vô 漏lậu 。 一nhất 切thiết 皆giai 遍biến 佛Phật 真Chân 如Như 。 三tam 種chủng 影ảnh 像tượng 世thế 間gian 現hiện 。 復phục 次thứ 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如như 日nhật 光quang 明minh 行hành 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 從tùng 東đông 方phương 出xuất 。 先tiên 照chiếu 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 次thứ 照chiếu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 次thứ 照chiếu 餘dư 諸chư 大đại 山sơn 。 次thứ 照chiếu 黑Hắc 山Sơn 。 次thứ 照chiếu 一nhất 切thiết 高cao 顯hiển 地địa 方phương 。 次thứ 照chiếu 一nhất 切thiết 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 低đê 下hạ 地địa 方phương 。 然nhiên 彼bỉ 日nhật 光quang 悉tất 無vô 分phân 別biệt 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 非phi 思tư 惟duy 非phi 不bất 思tư 惟duy 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 又hựu 日nhật 光quang 明minh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 諸chư 相tướng 狀trạng 以dĩ 離ly 相tướng 故cố 。 復phục 無vô 作tác 意ý 離ly 作tác 意ý 故cố 。 無vô 諸chư 戲hí 論luận 離ly 戲hí 論luận 故cố 。 無vô 諸chư 損tổn 惱não 離ly 損tổn 惱não 故cố 。 非phi 此thử 非phi 彼bỉ 。 非phi 高cao 非phi 下hạ 。 非phi 縛phược 非phi 解giải 。 非phi 有hữu 智trí 非phi 無vô 智trí 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 非phi 離ly 煩phiền 惱não 。 非phi 真chân 實thật 語ngữ 非phi 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 非phi 此thử 岸ngạn 非phi 彼bỉ 岸ngạn 。 非phi 平bình 非phi 不bất 平bình 。 非phi 水thủy 非phi 陸lục 。 非phi 尋tầm 伺tứ 非phi 離ly 尋tầm 伺tứ 。 非phi 色sắc 非phi 非phi 色sắc 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 為vi 由do 大đại 地địa 有hữu 高cao 下hạ 中trung 容dung 故cố 。 光quang 明minh 照chiếu 亦diệc 下hạ 中trung 上thượng 影ảnh 像tượng 差sai 別biệt 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 諸chư 相tướng 狀trạng 以dĩ 離ly 相tướng 故cố 。 復phục 無vô 作tác 意ý 離ly 作tác 意ý 故cố 。 無vô 諸chư 戲hí 論luận 離ly 戲hí 論luận 故cố 。 無vô 諸chư 損tổn 惱não 離ly 損tổn 惱não 故cố 。 非phi 此thử 非phi 彼bỉ 。 非phi 高cao 非phi 下hạ 。 非phi 縛phược 非phi 解giải 。 非phi 有hữu 智trí 非phi 無vô 智trí 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 非phi 離ly 煩phiền 惱não 。 非phi 真chân 實thật 語ngữ 非phi 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 非phi 此thử 岸ngạn 非phi 彼bỉ 岸ngạn 。 非phi 平bình 非phi 不bất 平bình 。 非phi 水thủy 非phi 陸lục 。 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 非phi 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 非phi 尋tầm 伺tứ 非phi 離ly 尋tầm 伺tứ 。 非phi 積tích 集tập 非phi 不bất 積tích 集tập 。 非phi 有hữu 念niệm 非phi 無vô 念niệm 。 非phi 思tư 惟duy 非phi 離ly 思tư 惟duy 。 非phi 意ý 生sanh 非phi 非phi 意ý 生sanh 。 非phi 名danh 非phi 非phi 名danh 。 非phi 色sắc 非phi 非phi 色sắc 。 非phi 說thuyết 非phi 非phi 說thuyết 。 非phi 表biểu 了liễu 非phi 無vô 表biểu 了liễu 。 非phi 見kiến 非phi 無vô 見kiến 。 非phi 眼nhãn 境cảnh 非phi 非phi 眼nhãn 境cảnh 。 非phi 開khai 導đạo 非phi 不bất 開khai 導đạo 。 非phi 得đắc 果quả 非phi 不bất 得đắc 果quả 。 非phi 分phân 別biệt 非phi 不bất 分phân 別biệt 。 非phi 離ly 分phân 別biệt 非phi 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 日nhật 輪luân 光quang 明minh 。 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 。 所sở 照chiếu 亦diệc 無vô 中trung 邊biên 障chướng 礙ngại 。 如Như 來Lai 所sở 放phóng 智trí 日nhật 光quang 明minh 。 先tiên 照chiếu 菩Bồ 薩Tát 深thâm 固cố 大đại 山sơn 。 次thứ 照chiếu 住trụ 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 次thứ 照chiếu 住trụ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 次thứ 照chiếu 善thiện 根căn 深thâm 固cố 信tín 解giải 眾chúng 生sanh 。 次thứ 照chiếu 著trước 邊biên 執chấp 者giả 。 及cập 邪tà 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 所sở 放phóng 智trí 日nhật 光quang 明minh 。 但đãn 為vì 成thành 熟thục 長trưởng 養dưỡng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 出xuất 生sanh 未vị 來lai 因nhân 故cố 。 增tăng 長trưởng 善thiện 法Pháp 語ngữ 故cố 。 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 住trụ 平bình 等đẳng 捨xả 。 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 智trí 日nhật 光quang 明minh 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 具cụ 大đại 信tín 解giải 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。 廣quảng 大đại 之chi 法pháp 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 此thử 類loại 眾chúng 生sanh 具cụ 菩Bồ 薩Tát 信tín 解giải 。 此thử 類loại 眾chúng 生sanh 具cụ 緣Duyên 覺Giác 信tín 解giải 。 此thử 類loại 眾chúng 生sanh 具cụ 聲Thanh 聞Văn 信tín 解giải 。 此thử 類loại 眾chúng 生sanh 有hữu 善thiện 意ý 樂lạc 。 此thử 類loại 眾chúng 生sanh 下hạ 劣liệt 邪tà 意ý 。 又hựu 復phục 不bất 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 大đại 信tín 解giải 眾chúng 生sanh 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 法pháp 。 此thử 中trung 信tín 解giải 眾chúng 生sanh 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 法pháp 。 此thử 下hạ 信tín 解giải 眾chúng 生sanh 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 法pháp 。 此thử 善thiện 意ý 樂lạc 及cập 正chánh 見kiến 眾chúng 生sanh 。 我ngã 當đương 為vì 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 乃nãi 至chí 住trụ 邪tà 定định 聚tụ 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 當đương 為vi 說thuyết 法Pháp 。 如Như 來Lai 智trí 日nhật 光quang 明minh 不bất 生sanh 如như 是thị 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 智trí 日nhật 光quang 明minh 照chiếu 。 破phá 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 遍biến 計kế 及cập 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 當đương 知tri 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 意ý 樂lạc 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 如Như 來Lai 智trí 日nhật 光quang 明minh 所sở 照chiếu 亦diệc 復phục 差sai 別biệt 。 復phục 次thứ 妙diệu 吉cát 祥tường 。 又hựu 如như 大đại 海hải 之chi 中trung 。 有hữu 能năng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 意ý 樂lạc 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 置trí 高cao 幢tràng 上thượng 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 意ý 樂lạc 。 自tự 然nhiên 有hữu 聲thanh 令linh 其kỳ 知tri 覺giác 隨tùy 意ý 皆giai 得đắc 。 然nhiên 彼bỉ 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 都đô 無vô 分phân 別biệt 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 非phi 心tâm 非phi 離ly 心tâm 。 非phi 思tư 惟duy 非phi 不bất 思tư 惟duy 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 分phân 別biệt 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 非phi 心tâm 非phi 離ly 心tâm 。 非phi 思tư 惟duy 非phi 不bất 思tư 惟duy 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 無vô 能năng 取thủ 無vô 所sở 取thủ 。 無vô 當đương 得đắc 無vô 已dĩ 得đắc 。 無vô 差sai 別biệt 諦đế 。 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 無vô 癡si 。 無vô 實thật 無vô 虛hư 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 無vô 光quang 明minh 非phi 無vô 光quang 明minh 。 非phi 世thế 間gian 非phi 非phi 世thế 間gian 。 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 非phi 思tư 惟duy 非phi 離ly 思tư 惟duy 。 無vô 自tự 性tánh 無vô 自tự 性tánh 空không 。 無vô 出xuất 無vô 入nhập 。 無vô 性tánh 可khả 取thủ 。 無vô 言ngôn 說thuyết 言ngôn 說thuyết 斷đoán/đoạn 故cố 。 無vô 喜hỷ 愛ái 無vô 離ly 喜hỷ 愛ái 喜hỷ 愛ái 斷đoán/đoạn 故cố 。 無vô 數số 量lượng 離ly 數số 量lượng 故cố 。 無vô 趣thú 類loại 無vô 趣thú 類loại 所sở 向hướng 諸chư 趣thú 斷đoán/đoạn 故cố 。 一nhất 切thiết 所sở 行hành 而nhi 悉tất 斷đoán/đoạn 故cố 。 無vô 見kiến 無vô 觀quán 無vô 所sở 取thủ 。 非phi 容dung 受thọ 非phi 不bất 容dung 受thọ 。 非phi 和hòa 合hợp 非phi 不bất 和hòa 合hợp 。 無vô 分phân 別biệt 無vô 計kế 度độ 。 無vô 障chướng 礙ngại 無vô 表biểu 示thị 。 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 無vô 名danh 無vô 色sắc 相tướng 。 無vô 業nghiệp 無vô 業nghiệp 報báo 。 無vô 過quá 去khứ 無vô 未vị 來lai 無vô 現hiện 在tại 。 無vô 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 無vô 文văn 字tự 無vô 音âm 聲thanh 。 離ly 諸chư 音âm 聲thanh 故cố 。 無vô 相tướng 狀trạng 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 而nhi 有hữu 所sở 得đắc 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 智trí 寶bảo 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 安an 置trí 大đại 悲bi 最tối 上thượng 勝thắng 幢tràng 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 意ý 樂lạc 信tín 解giải 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 解giải 了liễu 。 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 住trụ 平bình 等đẳng 捨xả 。 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 復phục 次thứ 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如như 響hưởng 應ưng/ứng 聲thanh 。 隨tùy 彼bỉ 響hưởng 聲thanh 眾chúng 生sanh 知tri 覺giác 。 是thị 聲thanh 無vô 實thật 。 非phi 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 而nhi 有hữu 所sở 得đắc 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 非phi 斷đoán/đoạn 非phi 常thường 。 非phi 有hữu 智trí 非phi 無vô 智trí 。 非phi 有hữu 慧tuệ 非phi 無vô 慧tuệ 。 非phi 明minh 非phi 非phi 明minh 。 非phi 解giải 脫thoát 非phi 不bất 解giải 脫thoát 。 非phi 有hữu 罪tội 非phi 無vô 罪tội 。 非phi 念niệm 非phi 無vô 念niệm 。 非phi 有hữu 住trụ 非phi 無vô 住trụ 。 非phi 坐tọa 非phi 不bất 坐tọa 。 非phi 地địa 界giới 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 非phi 戲hí 論luận 非phi 離ly 戲hí 論luận 。 非phi 有hữu 造tạo 作tác 非phi 無vô 造tạo 作tác 。 非phi 見kiến 非phi 無vô 見kiến 。 無vô 文văn 字tự 無vô 音âm 聲thanh 。 超siêu 越việt 音âm 聲thanh 故cố 。 非phi 稱xưng 量lượng 出xuất 過quá 稱xưng 量lượng 故cố 。 無vô 相tướng 狀trạng 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 非phi 寂tịch 靜tĩnh 非phi 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 非phi 長trường/trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 思tư 非phi 無vô 思tư 。 非phi 狀trạng 貌mạo 非phi 無vô 狀trạng 貌mạo 。 非phi 世thế 間gian 非phi 非phi 世thế 間gian 。 諸chư 見kiến 自tự 性tánh 空không 。 無vô 念niệm 無vô 作tác 意ý 。 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 一nhất 切thiết 處xứ 平bình 等đẳng 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 出xuất 過quá 三tam 世thế 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 所sở 出xuất 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 皆giai 如như 響hưởng 應ưng/ứng 。 但đãn 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 意ý 樂lạc 。 乃nãi 出xuất 音âm 聲thanh 隨tùy 宜nghi 施thi 設thiết 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 解giải 了liễu 。 如Như 來Lai 亦diệc 然nhiên 。 非phi 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 而nhi 有hữu 所sở 得đắc 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 斷đoán/đoạn 不bất 常thường 。 非phi 有hữu 智trí 非phi 無vô 智trí 。 非phi 有hữu 慧tuệ 非phi 無vô 慧tuệ 。 非phi 明minh 非phi 非phi 明minh 。 非phi 解giải 脫thoát 非phi 不bất 解giải 脫thoát 。 非phi 有hữu 罪tội 非phi 無vô 罪tội 。 非phi 念niệm 非phi 無vô 念niệm 。 非phi 有hữu 住trụ 非phi 無vô 住trụ 。 非phi 坐tọa 非phi 不bất 坐tọa 。 非phi 地địa 界giới 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 非phi 戲hí 論luận 非phi 離ly 戲hí 論luận 。 非phi 見kiến 非phi 無vô 見kiến 。 無vô 文văn 字tự 無vô 音âm 聲thanh 。 超siêu 越việt 音âm 聲thanh 故cố 。 非phi 稱xưng 量lượng 出xuất 過quá 稱xưng 量lượng 故cố 。 無vô 相tướng 狀trạng 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 非phi 寂tịch 靜tĩnh 非phi 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 非phi 長trường/trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 思tư 非phi 無vô 思tư 。 非phi 狀trạng 貌mạo 非phi 無vô 狀trạng 貌mạo 。 非phi 世thế 間gian 非phi 非phi 世thế 間gian 。 諸chư 見kiến 自tự 性tánh 空không 。 無vô 念niệm 無vô 作tác 意ý 。 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 一nhất 切thiết 處xứ 平bình 等đẳng 離ly 諸chư 分phân 別biệt 出xuất 過quá 三tam 世thế 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 信tín 解giải 。 種chủng 種chủng 意ý 樂lạc 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 解giải 了liễu 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 依y 止chỉ 於ư 地địa 由do 地địa 安an 立lập 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 藥dược 草thảo 悉tất 得đắc 生sanh 成thành 廣quảng 多đa 增tăng 長trưởng 。 然nhiên 彼bỉ 大đại 地địa 都đô 無vô 分phân 別biệt 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 處xứ 平bình 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 分phân 別biệt 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 依y 止chỉ 如Như 來Lai 皆giai 由do 如Như 來Lai 之chi 所sở 安an 立lập 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 悉tất 得đắc 生sanh 成thành 廣quảng 多đa 增tăng 長trưởng 。 所sở 謂vị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 及cập 餘dư 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí 。 尼ni 乾kiền 陀đà 等đẳng 。 一nhất 切thiết 邪tà 外ngoại 總tổng 略lược 。 乃nãi 至chí 邪tà 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 彼bỉ 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 依y 止chỉ 如Như 來Lai 安an 立lập 。 悉tất 得đắc 生sanh 成thành 廣quảng 多đa 增tăng 長trưởng 。 然nhiên 佛Phật 如Như 來Lai 都đô 無vô 分phân 別biệt 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 非phi 分phân 別biệt 所sở 緣duyên 。 作tác 意ý 皆giai 悉tất 斷đoán/đoạn 故cố 。 妙diệu 吉cát 祥tường 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 無vô 尋tầm 伺tứ 無vô 觀quán 示thị 。 無vô 思tư 惟duy 無vô 作tác 意ý 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 住trụ 平bình 等đẳng 捨xả 悉tất 無vô 差sai 別biệt 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 高cao 無vô 下hạ 。 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 非phi 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 無vô 色sắc 相tướng 無vô 戲hí 論luận 。 無vô 表biểu 示thị 無vô 繫hệ 著trước 無vô 稱xưng 量lượng 無vô 比tỉ 喻dụ 。 無vô 安an 立lập 無vô 所sở 取thủ 。 超siêu 眼nhãn 境cảnh 界giới 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 乃nãi 至chí 超siêu 越việt 諸chư 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 悉tất 無vô 所sở 住trụ 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 入nhập 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 智trí 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com