佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 餘dư 復phục 次thứ 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 放phóng 逸dật 法pháp 。 所sở 謂vị 常thường 當đương 攝nhiếp 護hộ 諸chư 根căn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 攝nhiếp 護hộ 諸chư 根căn 。 謂vị 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 不bất 執chấp 其kỳ 相tương/tướng 。 亦diệc 復phục 不bất 執chấp 隨tùy 形hình 妙diệu 好hảo 。 亦diệc 不bất 愛ái 箸trứ 色sắc 等đẳng 諸chư 味vị 。 如như 實thật 了liễu 知tri 出xuất 離ly 之chi 法pháp 。 如như 是thị 耳nhĩ 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 鼻tỷ 嗅khứu 其kỳ 香hương 。 舌thiệt 了liễu 其kỳ 味vị 。 身thân 覺giác 其kỳ 觸xúc 。 意ý 知tri 其kỳ 法pháp 。 皆giai 不bất 執chấp 相tướng 。 亦diệc 復phục 不bất 執chấp 隨tùy 形hình 妙diệu 好hảo 。 亦diệc 不bất 愛ái 箸trứ 諸chư 法pháp 等đẳng 味vị 。 如như 實thật 了liễu 知tri 出xuất 離ly 之chi 法pháp 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 名danh 不bất 放phóng 逸dật 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 謂vị 自tự 調điều 心tâm 已dĩ 善thiện 護hộ 他tha 心tâm 。 去khứ 除trừ 煩phiền 惱não 現hiện 證chứng 法Pháp 樂lạc 。 無vô 所sở 伺tứ 察sát 。 欲dục 尋tầm 。 瞋sân 尋tầm 。 害hại 尋tầm 無vô 所sở 伺tứ 察sát 。 貪tham 不bất 善thiện 根căn 。 瞋sân 不bất 善thiện 根căn 。 癡si 不bất 善thiện 根căn 無vô 所sở 伺tứ 察sát 。 身thân 業nghiệp 惡ác 行hạnh 。 語ngữ 業nghiệp 惡ác 行hạnh 。 意ý 業nghiệp 惡ác 行hạnh 無vô 所sở 伺tứ 察sát 。 不bất 深thâm 固cố 作tác 意ý 無vô 所sở 伺tứ 察sát 。 總tổng 略lược 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 不bất 善thiện 諸chư 法pháp 皆giai 無vô 伺tứ 察sát 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 名danh 不bất 放phóng 逸dật 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 不bất 放phóng 逸dật 菩Bồ 薩Tát 深thâm 固cố 作tác 意ý 勤cần 行hành 相tướng 應ưng/ứng 。 若nhược 法pháp 是thị 有hữu 如như 實thật 知tri 有hữu 。 若nhược 法pháp 是thị 無vô 如như 實thật 知tri 無vô 。 云vân 何hà 是thị 有hữu 。 云vân 何hà 是thị 無vô 。 所sở 謂vị 正Chánh 道Đạo 勤cần 行hành 能năng 生sanh 信tín 解giải 即tức 有hữu 。 邪tà 道đạo 勤cần 行hành 能năng 生sanh 信tín 解giải 即tức 無vô 。 諸chư 業nghiệp 有hữu 報báo 即tức 有hữu 。 諸chư 業nghiệp 無vô 報báo 即tức 無vô 。 眼nhãn 即tức 是thị 有hữu 。 彼bỉ 眼nhãn 實thật 性tánh 即tức 無vô 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 即tức 是thị 有hữu 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 實thật 性tánh 即tức 無vô 。 色sắc 是thị 無vô 常thường 。 是thị 苦khổ 。 是thị 不bất 究cứu 竟cánh 。 是thị 不bất 堅kiên 牢lao 。 是thị 散tán 壞hoại 法pháp 即tức 有hữu 。 計kế 色sắc 是thị 常thường 。 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 究cứu 竟cánh 。 是thị 堅kiên 牢lao 。 是thị 不bất 散tán 壞hoại 法pháp 即tức 無vô 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 無vô 常thường 。 是thị 苦khổ 。 是thị 不bất 究cứu 竟cánh 。 是thị 不bất 堅kiên 牢lao 。 是thị 散tán 壞hoại 法pháp 即tức 有hữu 。 計kế 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 常thường 。 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 究cứu 竟cánh 。 是thị 堅kiên 牢lao 。 是thị 不bất 散tán 壞hoại 法pháp 即tức 無vô 。 復phục 次thứ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 等đẳng 諸chư 法pháp 中trung 。 不bất 實thật 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 即tức 有hữu 。 定định 實thật 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 即tức 無vô 。 行hành 布bố 施thí 者giả 能năng 感cảm 大đại 富phú 即tức 有hữu 。 行hành 布bố 施thí 者giả 返phản 招chiêu 貧bần 匱quỹ 即tức 無vô 。 持trì 戒giới 生sanh 天thiên 即tức 有hữu 。 破phá 戒giới 生sanh 天thiên 即tức 無vô 。 多đa 聞văn 大đại 慧tuệ 即tức 有hữu 。 愚ngu 癡si 大đại 慧tuệ 即tức 無vô 。 修tu 習tập 相tương 應ứng 即tức 有hữu 。 修tu 習tập 不bất 相tương 應ưng/ứng 即tức 無vô 。 深thâm 固cố 作tác 意ý 相tương 應ứng 即tức 有hữu 。 不bất 深thâm 固cố 作tác 意ý 相tương 應ứng 即tức 無vô 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 得đắc 菩bồ 提đề 果quả 即tức 有hữu 。 懈giải 怠đãi 菩Bồ 薩Tát 得đắc 菩bồ 提đề 果quả 即tức 無vô 。 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 作tác 出xuất 家gia 事sự 即tức 有hữu 。 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 即tức 無vô 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 通thông 達đạt 空không 性tánh 即tức 有hữu 。 計kế 執chấp 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 即tức 無vô 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 不bất 放phóng 逸dật 菩Bồ 薩Tát 能năng 深thâm 固cố 作tác 意ý 勤cần 行hành 相tướng 應ưng/ứng 。 即tức 普phổ 遍biến 世thế 間gian 有hữu 諸chư 智trí 者giả 廣quảng 為vì 開khai 示thị 。 普phổ 遍biến 世thế 間gian 若nhược 無vô 智trí 者giả 即tức 不bất 能năng 開khai 示thị 。 於ư 世thế 俗tục 諦đế 不bất 知tri 其kỳ 有hữu 。 不bất 知tri 其kỳ 無vô 。 何hà 能năng 隨tùy 順thuận 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 實thật 義nghĩa 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 總tổng 略lược 以dĩ 其kỳ 四tứ 種chủng 法pháp 印ấn 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 二nhị 者giả 諸chư 行hành 是thị 苦khổ 。 三tam 者giả 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 四tứ 者giả 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 而nhi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 中trung 計kế 有hữu 常thường 想tưởng 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 除trừ 常thường 想tưởng 。 此thử 即tức 是thị 為vi 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 又hựu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 行hành 苦khổ 中trung 計kế 為vi 樂lạc 想tưởng 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 除trừ 樂lạc 想tưởng 。 此thử 即tức 是thị 為vi 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 又hựu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 中trung 計kế 為vì 我ngã 想tưởng 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 除trừ 我ngã 想tưởng 。 此thử 即tức 是thị 為vi 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 又hựu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 理lý 中trung 起khởi 有hữu 所sở 得đắc 顛Điên 倒Đảo 之chi 心tâm 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 除trừ 有hữu 所sở 得đắc 顛Điên 倒Đảo 心tâm 者giả 。 此thử 即tức 是thị 為vi 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 即tức 能năng 解giải 入nhập 空không 無vô 常thường 性tánh 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 諸chư 行hành 是thị 苦khổ 。 即tức 能năng 離ly 諸chư 願nguyện 求cầu 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 即tức 能năng 觀quán 想tưởng 空không 三tam 摩ma 地địa 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 即tức 能năng 於ư 諸chư 相tướng 中trung 有hữu 所sở 修tu 作tác 。 亦diệc 不bất 非phi 時thời 取thủ 證chứng 實thật 際tế 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 勤cần 行hành 相tướng 應ưng/ứng 。 即tức 不bất 減giảm 失thất 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 速tốc 能năng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 弟đệ 四tứ 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 信tín 心tâm 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 佛Phật 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 種chủng 不bất 思tư 議nghị 法pháp 中trung 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 身thân 相tướng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 二nhị 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 好hảo 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 三tam 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 最tối 上thượng 大đại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 四tứ 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 五ngũ 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 圓viên 滿mãn 戒giới 定định 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 六lục 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 神thần 足túc 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 七thất 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 十thập 種chủng 智trí 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 八bát 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 九cửu 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 十thập 者giả 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 不bất 共cộng 佛Phật 法pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 如như 是thị 十thập 種chủng 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 勤cần 求cầu 。 不bất 怖bố 不bất 懈giải 心tâm 無vô 動động 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 身thân 肉nhục 皮bì 骨cốt 筋cân 脈mạch 血huyết 髓tủy 乾can 枯khô 焦tiêu 瘁 。 若nhược 未vị 能năng 得đắc 如Như 來Lai 十thập 種chủng 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 精tinh 進tấn 勤cần 求cầu 必tất 當đương 獲hoạch 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 如như 是thị 十thập 種chủng 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 應ưng 當đương 如như 是thị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 如Như 來Lai 身thân 相tướng 不bất 思tư 議nghị 。 應ưng 觀quán 微vi 妙diệu 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 對đối 礙ngại 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 生sanh 於ư 信tín 解giải 。 乃nãi 至chí 諸chư 趣thú 廣quảng 分phân 別biệt 。 音âm 聲thanh 惟duy 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 寶bảo 法Pháp 門môn 。 應ưng 當đương 信tín 解giải 佛Phật 境cảnh 界giới 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 有hữu 差sai 別biệt 。 惟duy 佛Phật 勝thắng 智trí 普phổ 能năng 知tri 。 信tín 解giải 智trí 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 無vô 邊biên 大đại 光quang 明minh 。 淨tịnh 光quang 明minh 網võng 不bất 思tư 議nghị 。 廣quảng 大đại 照chiếu 曜diệu 於ư 十thập 法pháp 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 皆giai 洞đỗng 徹triệt 。 牟mâu 尼ni 出xuất 世thế 淨tịnh 妙diệu 戒giới 。 而nhi 不bất 依y 止chỉ 世thế 間gian 法pháp 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 信tín 心tâm 。 信tín 佛Phật 神thần 足túc 不bất 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 境cảnh 界giới 門môn 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 知tri 。 諸chư 佛Phật 常thường 住trụ 等đẳng 引dẫn 心tâm 。 佛Phật 解giải 脫thoát 門môn 不bất 思tư 議nghị 。 法Pháp 界Giới 廣quảng 大đại 無vô 分phân 別biệt 。 惟duy 佛Phật 勝thắng 力lực 悉tất 能năng 知tri 。 具cụ 足túc 智trí 力lực 大đại 仙tiên 尊tôn 。 無vô 邊biên 無vô 際tế 虛hư 空không 等đẳng 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 互hỗ 發phát 問vấn 端đoan 辭từ 猶do 海hải 。 隨tùy 問vấn 遍biến 答đáp 生sanh 喜hỷ 心tâm 。 如Như 來Lai 無Vô 畏Úy 不bất 思tư 議nghị 。 為vi 一nhất 眾chúng 生sanh 作tác 利lợi 益ích 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 普phổ 令linh 安an 住trụ 調điều 伏phục 心tâm 。 如Như 來Lai 大đại 悲bi 不bất 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 諸chư 相tướng 皆giai 具cụ 足túc 。 而nhi 能năng 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 共cộng 佛Phật 法pháp 功công 德đức 門môn 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 智trí 顯hiển 示thị 。 如như 是thị 十thập 種chủng 不bất 思tư 議nghị 。 攝nhiếp 諸chư 佛Phật 法pháp 入nhập 法pháp 性tánh 。 若nhược 能năng 遍biến 起khởi 信tín 解giải 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 住trụ 於ư 淨tịnh 信tín 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 身thân 相tướng 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 謂vị 佛Phật 如Như 來Lai 其kỳ 身thân 清thanh 淨tịnh 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 中trung 普phổ 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 之chi 中trung 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 已dĩ 離ly 一nhất 切thiết 不bất 淨tịnh 穢uế 惡ác 筋cân 骨cốt 血huyết 肉nhục 流lưu 散tán 漏lậu 失thất 諸chư 染nhiễm 污ô 法pháp 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 自tự 性tánh 明minh 亮lượng 清thanh 淨tịnh 瑩oánh 潔khiết 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 垢cấu 染nhiễm 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 不bất 為vi 一nhất 切thiết 世thế 法pháp 所sở 染nhiễm 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 積tích 集tập 無vô 量lượng 福phước 智trí 妙diệu 行hạnh 長trưởng 養dưỡng 眾chúng 生sanh 。 修tu 習tập 無vô 量lượng 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 等đẳng 諸chư 善thiện 法Pháp 。 嚴nghiêm 具cụ 一nhất 切thiết 勝thắng 功công 德đức 花hoa 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 復phục 如như 清thanh 淨tịnh 水thủy 月nguyệt 影ảnh 現hiện 。 又hựu 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 如như 虛hư 空không 界giới 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 復phục 如như 法Pháp 界giới 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 佛Phật 身thân 無vô 漏lậu 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 佛Phật 身thân 無vô 為vi 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 如như 虛hư 空không 身thân 。 無vô 等đẳng 等đẳng 身thân 。 一nhất 切thiết 三Tam 界Giới 量lượng 勝thắng 之chi 身thân 。 又hựu 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 不bất 可khả 喻dụ 身thân 。 無vô 所sở 喻dụ 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 離ly 諸chư 染nhiễm 污ô 。 自tự 性tánh 光quang 明minh 非phi 先tiên 際tế 可khả 觀quán 。 非phi 後hậu 際tế 可khả 觀quán 。 非phi 現hiện 在tại 可khả 觀quán 。 非phi 種chủng 族tộc 可khả 觀quán 。 非phi 色sắc 可khả 觀quán 。 非phi 相tướng 可khả 觀quán 。 非phi 隨tùy 形hình 妙diệu 好hảo 可khả 觀quán 。 非phi 心tâm 可khả 觀quán 。 非phi 意ý 可khả 觀quán 。 非phi 識thức 可khả 觀quán 。 非phi 見kiến 可khả 觀quán 。 非phi 聞văn 可khả 觀quán 。 非phi 念niệm 可khả 觀quán 。 非phi 表biểu 了liễu 可khả 觀quán 。 非phi 蘊uẩn 可khả 觀quán 。 非phi 處xứ 可khả 觀quán 。 非phi 界giới 可khả 觀quán 。 非phi 生sanh 可khả 觀quán 。 非phi 住trụ 可khả 觀quán 。 非phi 滅diệt 可khả 觀quán 。 非phi 取thủ 可khả 觀quán 。 非phi 捨xả 可khả 觀quán 。 非phi 出xuất 離ly 可khả 觀quán 。 非phi 行hành 可khả 觀quán 。 非phi 顯hiển 色sắc 可khả 觀quán 。 非phi 狀trạng 貌mạo 可khả 觀quán 。 非phi 形hình 色sắc 可khả 觀quán 。 非phi 來lai 可khả 觀quán 。 非phi 去khứ 可khả 觀quán 。 非phi 戒giới 可khả 觀quán 。 非phi 定định 可khả 觀quán 。 非phi 慧tuệ 可khả 觀quán 。 非phi 解giải 脫thoát 可khả 觀quán 。 非phi 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 可khả 觀quán 。 非phi 有hữu 相tương/tướng 可khả 觀quán 。 非phi 離ly 相tướng 可khả 觀quán 。 非phi 法pháp 相tương/tướng 可khả 觀quán 。 非phi 諸chư 相tướng 成thành 辦biện 可khả 觀quán 。 非phi 無vô 所sở 畏úy 可khả 觀quán 。 非phi 無vô 礙ngại 解giải 可khả 觀quán 。 非phi 神thần 通thông 可khả 觀quán 。 非phi 大đại 悲bi 可khả 觀quán 。 非phi 不bất 共cộng 佛Phật 法pháp 成thành 辦biện 可khả 觀quán 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 如như 幻huyễn 如như 焰diễm 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 自tự 性tánh 妙diệu 身thân 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 際tế 岸ngạn 身thân 。 無vô 種chủng 類loại 身thân 。 無vô 積tích 聚tụ 身thân 。 無vô 分phân 別biệt 身thân 。 無vô 依y 止chỉ 身thân 。 無vô 別biệt 異dị 身thân 。 已dĩ 得đắc 善thiện 住trụ 不bất 動động 轉chuyển 身thân 。 無vô 色sắc 非phi 色sắc 自tự 性tánh 身thân 。 無vô 受thọ 非phi 受thọ 無vô 想tưởng 非phi 想tưởng 無vô 行hành 非phi 行hành 無vô 識thức 非phi 識thức 自tự 性tánh 身thân 。 無vô 實thật 無vô 生sanh 非phi 大đại 種chủng/chúng 身thân 。 未vị 曾tằng 有hữu 未vị 曾tằng 有hữu 業nghiệp 身thân 。 非phi 眼nhãn 所sở 生sanh 不bất 從tùng 色sắc 中trung 出xuất 亦diệc 非phi 在tại 外ngoại 。 非phi 耳nhĩ 依y 止chỉ 不bất 從tùng 聲thanh 中trung 出xuất 亦diệc 非phi 在tại 外ngoại 。 非phi 鼻tỷ 所sở 嗅khứu 不bất 從tùng 香hương 中trung 出xuất 亦diệc 非phi 在tại 外ngoại 。 非phi 舌thiệt 了liễu 別biệt 不bất 從tùng 味vị 中trung 出xuất 亦diệc 非phi 在tại 外ngoại 。 非phi 身thân 和hòa 合hợp 不bất 從tùng 觸xúc 中trung 出xuất 亦diệc 非phi 在tại 外ngoại 。 非phi 心tâm 所sở 轉chuyển 。 非phi 意ý 所sở 轉chuyển 。 非phi 識thức 所sở 轉chuyển 。 亦diệc 非phi 不bất 轉chuyển 亦diệc 非phi 隨tùy 轉chuyển 。 得đắc 安an 住trụ 無vô 動động 等đẳng 虛hư 空không 身thân 。 法Pháp 界Giới 最tối 上thượng 混hỗn 入nhập 虛hư 空không 界giới 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 能năng 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 淨tịnh 妙diệu 身thân 相tướng 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 歷lịch 劫kiếp 廣quảng 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 身thân 業nghiệp 三tam 種chủng 善thiện 淨tịnh 中trung 。 勤cần 求cầu 無vô 等đẳng 善Thiện 逝Thệ 身thân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 起khởi 慈từ 意ý 。 廣quảng 以dĩ 身thân 命mạng 行hành 布bố 施thí 。 常thường 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 染nhiễm 心tâm 。 勤cần 求cầu 無vô 上thượng 虛hư 空không 身thân 。 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 上thượng 衣y 飾sức 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 行hành 布bố 施thí 。 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 妙diệu 行hạnh 圓viên 。 廣quảng 施thí 最tối 上thượng 諸chư 佛Phật 子tử 。 犛mao 牛ngưu 愛ái 尾vĩ 猶do 護hộ 戒giới 。 能năng 捨xả 身thân 命mạng 忍nhẫn 無vô 怨oán 。 願nguyện 求cầu 佛Phật 身thân 無vô 懈giải 心tâm 。 廣quảng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 諸chư 佛Phật 定định 境cảnh 界giới 。 內nội 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 起khởi 慧tuệ 方phương 便tiện 。 法Pháp 界Giới 最tối 上thượng 善Thiện 逝Thệ 身thân 。 願nguyện 我ngã 如như 是thị 當đương 獲hoạch 得đắc 。 諸chư 佛Phật 善thiện 行hành 廣quảng 作tác 已dĩ 。 得đắc 菩bồ 提đề 果quả 人nhân 中trung 上thượng 。 當đương 獲hoạch 廣quảng 大đại 虛hư 空không 身thân 。 善thiện 離ly 塵trần 染nhiễm 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 離ly 我ngã 人nhân 相tướng 自tự 性tánh 空không 。 無vô 相tướng 無vô 言ngôn 無vô 所sở 得đắc 。 出xuất 過quá 諸chư 眼nhãn 境cảnh 界giới 門môn 。 大đại 牟mâu 尼ni 身thân 如như 是thị 得đắc 。 離ly 色sắc 離ly 聲thanh 意ý 清thanh 淨tịnh 。 無vô 生sanh 無vô 作tác 本bổn 來lai 空không 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 無vô 動động 身thân 。 十Thập 力Lực 善Thiện 逝Thệ 亦diệc 如như 是thị 。 如như 幻huyễn 化hóa 出xuất 種chủng 種chủng 身thân 。 諸chư 象tượng 馬mã 等đẳng 及cập 人nhân 相tướng 。 愚ngu 癡si 虛hư 妄vọng 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 佛Phật 十Thập 力Lực 尊tôn 色sắc 相tướng 見kiến 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 諸chư 善Thiện 逝Thệ 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 然nhiên 。 同đồng 一nhất 無vô 等đẳng 法pháp 性tánh 身thân 。 法Pháp 界Giới 最tối 上thượng 虛hư 空không 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 彼bỉ 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 於ư 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 身thân 相tướng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 好hảo 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 謂vị 佛Phật 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 之chi 中trung 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 皆giai 為vi 調điều 伏phục 隨tùy 順thuận 作tác 諸chư 善thiện 利lợi 所sở 有hữu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 遍biến 意ý 樂lạc 悉tất 令linh 生sanh 喜hỷ 。 然nhiên 佛Phật 如Như 來Lai 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 為vi 此thử 苾Bật 芻Sô 眾chúng 會hội 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法pháp 。 為vi 此thử 苾Bật 芻Sô 尼Ni 眾chúng 會hội 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 帝đế 利lợi 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 梵Phạm 眾chúng 會hội 等đẳng 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 佛Phật 如Như 來Lai 隨tùy 宜nghi 宣tuyên 說thuyết 契Khế 經Kinh 。 諷phúng 頌tụng 。 記ký 別biệt 。 應ứng 頌tụng 。 自tự 說thuyết 。 譬thí 喻dụ 。 緣duyên 起khởi 。 本bổn 事sự 。 本bổn 生sanh 。 方phương 廣quảng 。 希hy 法pháp 。 論luận 議nghị 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 眾chúng 。 如như 應ưng/ứng 宣tuyên 說thuyết 。 所sở 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 根căn 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 悉tất 聞văn 法Pháp 句cú 。 而nhi 彼bỉ 法pháp 句cú 皆giai 從tùng 如Như 來Lai 口khẩu 門môn 而nhi 出xuất 。 隨tùy 諸chư 根căn 性tánh 各các 得đắc 解giải 了liễu 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 亦diệc 無vô 語ngữ 言ngôn 互hỗ 相tương 違vi 礙ngại 。 各các 各các 於ư 法pháp 明minh 了liễu 知tri 解giải 。 此thử 即tức 如Như 來Lai 宿túc 福phước 果quả 報báo 現hiện 轉chuyển 妙diệu 音âm 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 轉chuyển 解giải 入nhập 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如Như 來Lai 聲thanh 者giả 。 所sở 出xuất 細tế 滑hoạt 悅duyệt 意ý 可khả 樂lạc 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 美mỹ 妙diệu 樂lạc 聞văn 。 復phục 善thiện 明minh 了liễu 不bất 麁thô 不bất 惡ác 。 聞văn 者giả 身thân 喜hỷ 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 聞văn 者giả 心tâm 喜hỷ 喜hỷ 樂lạc 隨tùy 生sanh 。 分phân 明minh 解giải 了liễu 咸hàm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 心tâm 意ý 調điều 適thích 。 如như 師sư 子tử 音âm 聲thanh 。 雲vân 雷lôi 音âm 聲thanh 。 海hải 潮triều 音âm 聲thanh 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 清thanh 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 太thái 鼓cổ 音âm 聲thanh 。 吉cát 祥tường 音âm 聲thanh 。 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 聲thanh 。 振chấn 響hưởng 音âm 聲thanh 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 適thích 悅duyệt 淨tịnh 妙diệu 音âm 聲thanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 忻hãn 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 最tối 勝thắng 音âm 聲thanh 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 此thử 若nhược 彼bỉ 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 清thanh 淨tịnh 音âm 聲thanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 如như 是thị 等đẳng 。 是thị 為vi 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 好hảo 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 如Như 來Lai 梵Phạm 音âm 妙diệu 聲thanh 相tương/tướng 。 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 善thiện 調điều 伏phục 。 梵Phạm 眾chúng 不bất 及cập 佛Phật 音âm 聲thanh 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 皆giai 具cụ 足túc 。 佛Phật 聲thanh 能năng 與dữ 慈từ 相tương 應ứng 。 廣quảng 大đại 悲bi 心tâm 復phục 高cao 勝thắng 。 喜hỷ 捨xả 相tương 應ứng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 牟mâu 尼ni 聖thánh 尊tôn 妙diệu 音âm 出xuất 。 聞văn 聲thanh 能năng 息tức 眾chúng 生sanh 類loại 。 貪tham 火hỏa 瞋sân 毒độc 諸chư 不bất 善thiện 。 愚ngu 癡si 暗ám 冥minh 亦diệc 消tiêu 除trừ 。 如như 是thị 音âm 聲thanh 皆giai 具cụ 足túc 。 種chủng 種chủng 方phương 處xứ 諸chư 人nhân 眾chúng 。 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 人nhân 類loại 中trung 。 乃nãi 至chí 極cực 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 佛Phật 善thiện 了liễu 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。 地địa 居cư 空không 居cư 諸chư 天thiên 眾chúng 。 得đắc 聞văn 牟mâu 尼ni 妙diệu 音âm 聲thanh 。 隨tùy 佛Phật 音âm 聲thanh 能năng 解giải 入nhập 。 二nhị 足túc 四tứ 足túc 及cập 多đa 足túc 。 無vô 足túc 等đẳng 類loại 聞văn 佛Phật 聲thanh 。 隨tùy 觸xúc 隨tùy 聞văn 寂tịch 意ý 生sanh 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 處xứ 隨tùy 聲thanh 轉chuyển 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 開khai 明minh 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 類loại 。 普phổ 攝nhiếp 上thượng 中trung 下hạ 諸chư 根căn 。 隨tùy 佛Phật 音âm 聲thanh 而nhi 善thiện 轉chuyển 。 應ưng/ứng 調điều 伏phục 者giả 聞văn 解giải 脫thoát 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 非phi 分phân 別biệt 。 等đẳng 引dẫn 心tâm 說thuyết 聖Thánh 諦Đế 門môn 。 是thị 中trung 無vô 執chấp 亦diệc 無vô 縛phược 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 聞văn 佛Phật 聲thanh 。 聞văn 已dĩ 息tức 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。 志chí 誠thành 歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 聞văn 已dĩ 戒giới 忍nhẫn 皆giai 具cụ 足túc 。 如Như 來Lai 最tối 上thượng 妙diệu 音âm 聲thanh 。 是thị 聲thanh 深thâm 廣quảng 無vô 邊biên 量lượng 。 音âm 聲thanh 無vô 邊biên 智trí 無vô 邊biên 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 信tín 無vô 疑nghi 悔hối 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com