佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 弟đệ 四tứ 之chi 二nhị 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 最tối 上thượng 大đại 智trí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 礙ngại 知tri 見kiến 轉chuyển 一nhất 切thiết 法pháp 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 譬thí 喻dụ 宣tuyên 說thuyết 發phát 明minh 如Như 來Lai 智trí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 令linh 彼bỉ 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 譬thí 如như 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 枝chi 葉diệp 莖hành 幹cán 。 總tổng 取thủ 為vi 四tứ 指chỉ 分phần/phân 量lượng 。 中trung 或hoặc 有hữu 人nhân 攝nhiếp 聚tụ 一nhất 處xứ 。 聚tụ 一nhất 處xứ 已dĩ 用dụng 火hỏa 焚phần 之chi 。 焚phần 已dĩ 一nhất 切thiết 悉tất 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 散tán 擲trịch 於ư 彼bỉ 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 大đại 海hải 之chi 中trung 。 其kỳ 灰hôi 在tại 海hải 經kinh 百bách 千thiên 歲tuế 分phân 布bố 。 而nhi 有hữu 如Như 來Lai 智trí 力lực 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 能năng 於ư 彼bỉ 彼bỉ 。 大đại 海hải 之chi 中trung 。 取thủ 彼bỉ 彼bỉ 灰hôi 分phân 布bố 於ư 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 謂vị 若nhược 干can 灰hôi 。 若nhược 干can 世thế 界giới 。 若nhược 干can 根căn 本bổn 。 若nhược 干can 蘊uẩn 聚tụ 。 若nhược 干can 枝chi 葉diệp 。 悉tất 布bố 在tại 於ư 若nhược 干can 方phương 處xứ 而nhi 無vô 減giảm 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 善thiện 覺giác 了liễu 故cố 。 以dĩ 其kỳ 覺giác 了liễu 而nhi 悉tất 能năng 知tri 如như 是thị 若nhược 干can 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 廣quảng 大đại 所sở 作tác 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 廣quảng 大đại 名danh 稱xưng 。 世thế 間gian 若nhược 有hữu 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 最tối 上thượng 大đại 智trí 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 離ly 分phân 別biệt 者giả 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 慈từ 心tâm 建kiến 立lập 。 現hiện 證chứng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 邊biên 際tế 。 而nhi 復phục 作tác 盡tận 諸chư 苦khổ 邊biên 際tế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 善thiện 覺giác 了liễu 故cố 。 若nhược 有hữu 能năng 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 發phát 生sanh 一nhất 念niệm 信tín 解giải 心tâm 者giả 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 而nhi 不bất 壞hoại 失thất 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 今kim 復phục 說thuyết 譬thí 喻dụ 顯hiển 明minh 斯tư 義nghĩa 。 或hoặc 有hữu 智trí 人nhân 於ư 我ngã 喻dụ 說thuyết 而nhi 能năng 解giải 了liễu 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 壽thọ 限hạn 百bách 歲tuế 。 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 取thủ 以dĩ 一nhất 毛mao 端đoan 量lượng 一nhất 渧đế 之chi 水thủy 析tích 作tác 百bách 分phần 。 持trì 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 持trì 此thử 水thủy 渧đế 寄ký 置trí 佛Phật 所sở 。 後hậu 復phục 來lai 取thủ 。 佛Phật 當đương 與dữ 我ngã 。 佛Phật 即tức 受thọ 之chi 。 以dĩ 其kỳ 水thủy 渧đế 置trí 在tại 殑Căng 伽Già 河Hà 中trung 。 隨tùy 流lưu 汎 溢dật 次thứ 弟đệ 入nhập 於ư 大đại 海hải 之chi 中trung 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 過quá 百bách 歲tuế 已dĩ 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 以dĩ 水thủy 渧đế 寄ký 佛Phật 所sở 。 願nguyện 佛Phật 今kim 時thời 還hoàn 當đương 授thọ 我ngã 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 最tối 上thượng 大đại 智trí 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 即tức 於ư 大đại 海hải 之chi 中trung 。 取thủ 彼bỉ 先tiên 寄ký 一nhất 毛mao 端đoan 量lượng 析tích 百bách 分phần 者giả 一nhất 渧đế 之chi 水thủy 。 授thọ 與dữ 彼bỉ 人nhân 。 其kỳ 一nhất 渧đế 水thủy 。 不bất 為vi 海hải 水thủy 損tổn 觸xúc 壞hoại 失thất 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 所sở 說thuyết 喻dụ 表biểu 示thị 分phân 明minh 。 況huống 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 見kiến 是thị 義nghĩa 。 如như 是thị 水thủy 渧đế 經kinh 久cửu 時thời 中trung 。 以dĩ 如Như 來Lai 智trí 力lực 而nhi 不bất 能năng 壞hoại 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 於ư 如Như 來Lai 。 如như 是thị 大đại 智trí 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 離ly 分phân 別biệt 者giả 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 慈từ 心tâm 建kiến 立lập 。 緣duyên 佛Phật 功công 德đức 空không 中trung 雨vũ 華hoa 。 現hiện 證chứng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 邊biên 際tế 。 而nhi 復phục 作tác 盡tận 諸chư 苦khổ 邊biên 際tế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 善thiện 覺giác 了liễu 故cố 。 若nhược 有hữu 能năng 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 發phát 生sanh 一nhất 念niệm 信tín 解giải 心tâm 者giả 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 而nhi 不bất 壞hoại 失thất 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 離ly 如Như 來Lai 智trí 能năng 轉chuyển 諸chư 法pháp 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 當đương 何hà 名danh 為vi 智trí 。 何hà 名danh 為vi 識thức 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 當đương 知tri 識thức 者giả 住trụ 於ư 四tứ 處xứ 。 一nhất 者giả 。 識thức 隨tùy 色sắc 住trụ 。 色sắc 緣duyên 色sắc 住trụ 。 而nhi 常thường 親thân 近cận 增tăng 長trưởng 堅kiên 牢lao 廣quảng 大đại 所sở 成thành 。 二nhị 者giả 。 識thức 隨tùy 受thọ 住trụ 。 受thọ 緣duyên 受thọ 住trụ 。 而nhi 常thường 親thân 近cận 增tăng 長trưởng 堅kiên 牢lao 廣quảng 大đại 所sở 成thành 。 三tam 者giả 。 識thức 隨tùy 想tưởng 住trụ 。 想tưởng 緣duyên 想tưởng 住trụ 。 而nhi 常thường 親thân 近cận 增tăng 長trưởng 堅kiên 牢lao 廣quảng 大đại 所sở 成thành 。 四tứ 者giả 。 識thức 隨tùy 行hành 住trụ 。 行hành 緣duyên 行hành 住trụ 。 而nhi 常thường 親thân 近cận 增tăng 長trưởng 堅kiên 牢lao 廣quảng 大đại 所sở 成thành 。 此thử 說thuyết 名danh 識thức 。 何hà 名danh 為vi 智trí 。 謂vị 住trụ 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 中trung 智trí 蘊uẩn 了liễu 知tri 。 此thử 說thuyết 名danh 智trí 。 若nhược 復phục 地địa 界giới 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 各các 了liễu 知tri 住trụ 於ư 識thức 界giới 。 此thử 說thuyết 名danh 識thức 。 若nhược 復phục 識thức 於ư 法Pháp 界Giới 有hữu 所sở 分phân 別biệt 。 此thử 說thuyết 名danh 智trí 。 若nhược 復phục 眼nhãn 所sở 了liễu 知tri 色sắc 中trung 施thi 設thiết 。 耳nhĩ 所sở 了liễu 知tri 聲thanh 中trung 施thi 設thiết 。 鼻tỷ 所sở 了liễu 知tri 香hương 中trung 施thi 設thiết 。 舌thiệt 所sở 了liễu 知tri 味vị 中trung 施thi 設thiết 。 身thân 所sở 了liễu 知tri 觸xúc 中trung 施thi 設thiết 。 意ý 所sở 了liễu 知tri 法pháp 中trung 施thi 設thiết 。 此thử 說thuyết 名danh 識thức 。 若nhược 復phục 內nội 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 外ngoại 無vô 所sở 行hành 。 以dĩ 智trí 收thu 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 而nhi 可khả 分phân 別biệt 亦diệc 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 此thử 說thuyết 名danh 智trí 。 若nhược 復phục 所sở 緣duyên 識thức 生sanh 。 作tác 意ý 識thức 生sanh 。 分phân 別biệt 識thức 生sanh 。 此thử 說thuyết 名danh 識thức 。 若nhược 復phục 無vô 所sở 執chấp 。 無vô 所sở 取thủ 。 無vô 所sở 緣duyên 。 無vô 表biểu 了liễu 。 此thử 說thuyết 名danh 智trí 。 若nhược 復phục 有hữu 為vi 所sở 行hành 法pháp 中trung 識thức 有hữu 所sở 住trụ 。 識thức 於ư 有hữu 為vi 中trung 行hành 。 此thử 說thuyết 名danh 識thức 。 若nhược 於ư 無Vô 為Vi 法Pháp 中trung 無vô 識thức 可khả 行hành 。 若nhược 無vô 為vi 智trí 即tức 說thuyết 名danh 智trí 。 若nhược 是thị 識thức 於ư 生sanh 住trụ 滅diệt 法pháp 中trung 了liễu 別biệt 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 無vô 住trụ 。 此thử 說thuyết 名danh 識thức 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 如như 是thị 名danh 識thức 。 如như 是thị 名danh 智trí 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 大đại 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 所sở 有hữu 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 諸chư 草thảo 木mộc 。 若nhược 人nhân 焚phần 爇nhiệt 悉tất 成thành 灰hôi 。 置trí 大đại 海hải 中trung 百bách 千thiên 歲tuế 。 佛Phật 十Thập 力Lực 尊tôn 微vi 妙diệu 智trí 。 後hậu 復phục 能năng 取thủ 海hải 中trung 灰hôi 。 若nhược 干can 根căn 種chủng/chúng 及cập 諸chư 方phương 。 而nhi 悉tất 分phân 布bố 無vô 減giảm 失thất 。 心tâm 持trì 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 界giới 。 貪tham 瞋sân 癡si 行hành 悉tất 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 意ý 樂lạc 及cập 所sở 行hành 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 皆giai 悟ngộ 解giải 。 大đại 智trí 十Thập 力Lực 世thế 間gian 尊tôn 。 十thập 方phương 乃nãi 至chí 遍biến 法Pháp 界Giới 。 調điều 御ngự 不bất 生sanh 分phân 別biệt 心tâm 。 一nhất 切thiết 佛Phật 子tử 皆giai 信tín 解giải 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 謂vị 佛Phật 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 所sở 有hữu 光quang 明minh 廣quảng 大đại 微vi 妙diệu 。 而nhi 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 普phổ 遍biến 光quang 明minh 炎diễm 赫hách 照chiếu 曜diệu 。 如như 無vô 雲vân 覆phú 翳ế 日nhật 光quang 高cao 出xuất 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 廣quảng 大đại 光quang 明minh 炎diễm 赫hách 照chiếu 曜diệu 。 映ánh 蔽tế 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 星tinh 宿tú 山sơn 石thạch 。 藥dược 木mộc 燈đăng 光quang 及cập 大đại 火hỏa 聚tụ 。 超siêu 出xuất 最tối 勝thắng 廣quảng 大đại 微vi 妙diệu 明minh 焰diễm 熾sí 盛thịnh 。 至chí 于vu 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 及cập 四tứ 大đại 王vương 天thiên 所sở 化hóa 宮cung 殿điện 。 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 等đẳng 諸chư 光quang 明minh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 所sở 化hóa 宮cung 殿điện 。 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 等đẳng 諸chư 光quang 明minh 。 彼bỉ 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 梵phạm 會hội 天thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 所sở 化hóa 宮cung 殿điện 。 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 等đẳng 諸chư 光quang 明minh 。 超siêu 出xuất 最tối 勝thắng 廣quảng 大đại 微vi 妙diệu 明minh 焰diễm 熾sí 盛thịnh 。 彼bỉ 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 無vô 雲vân 天thiên 。 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 所sở 化hóa 宮cung 殿điện 。 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 諸chư 光quang 明minh 中trung 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 超siêu 出xuất 最tối 勝thắng 廣quảng 大đại 微vi 妙diệu 明minh 焰diễm 熾sí 盛thịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 圓viên 滿mãn 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 施thi 設thiết 表biểu 示thị 。 比tỉ 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 烏ô 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 皆giai 不bất 及cập 一nhất 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 常thường 等đẳng 真chân 金kim 。 置trí 於ư 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 聚tụ 中trung 。 而nhi 彼bỉ 常thường 金kim 無vô 有hữu 光quang 明minh 。 亦diệc 不bất 炎diễm 赫hách 不bất 能năng 照chiếu 曜diệu 。 而nhi 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 光quang 明minh 施thi 設thiết 表biểu 示thị 。 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 最tối 上thượng 光quang 中trung 。 悉tất 無vô 光quang 明minh 炎diễm 赫hách 照chiếu 曜diệu 。 如Như 來Lai 光quang 者giả 。 無vô 有hữu 過quá 上thượng 。 廣quảng 大đại 最tối 勝thắng 亦diệc 無vô 分phần/phân 限hạn 。 極cực 善thiện 業nghiệp 報báo 現hiện 前tiền 隨tùy 轉chuyển 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 之chi 中trung 廣quảng 大đại 照chiếu 曜diệu 。 不bất 以dĩ 日nhật 月nguyệt 晝trú 夜dạ 時thời 分phần/phân 所sở 照chiếu 為vi 明minh 。 如Như 來Lai 悲bi 愍mẫn 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 令linh 安an 住trụ 淨tịnh 圓viên 光quang 中trung 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 乃nãi 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 世thế 界giới 之chi 中trung 廣quảng 大đại 照chiếu 曜diệu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 已dĩ 得đắc 最tối 上thượng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 今kim 復phục 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大đại 地địa 諸chư 土thổ 盡tận 末mạt 為vi 塵trần 。 持trì 詣nghệ 東đông 方phương 。 過quá 一nhất 世thế 界giới 下hạ 一nhất 塵trần 點điểm 。 第đệ 二nhị 世thế 界giới 復phục 下hạ 一nhất 點điểm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 各các 各các 世thế 界giới 悉tất 下hạ 塵trần 點điểm 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 而nhi 彼bỉ 塵trần 末mạt 於ư 諸chư 世thế 界giới 盡tận 邊biên 際tế 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 之chi 中trung 。 以dĩ 淨tịnh 光quang 明minh 廣quảng 大đại 照chiếu 曜diệu 。 而nhi 諸chư 光quang 明minh 比tỉ 佛Phật 光quang 明minh 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 烏ô 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 皆giai 不bất 及cập 一nhất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 已dĩ 得đắc 最tối 上thượng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 草thảo 木mộc 樹thụ 林lâm 鐵thiết 圍vi 諸chư 山sơn 。 乃nãi 至chí 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 大đại 光quang 明minh 力lực 所sở 任nhậm 持trì 故cố 。 乃nãi 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 廣quảng 大đại 照chiếu 曜diệu 。 然nhiên 其kỳ 下hạ 劣liệt 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 信tín 解giải 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 瞻chiêm 見kiến 如Như 來Lai 圓viên 光quang 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 圓viên 光quang 中trung 。 廣quảng 大đại 瞻chiêm 覩đổ 。 或hoặc 有hữu 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 見kiến 佛Phật 光quang 者giả 。 或hoặc 有hữu 一nhất 由do 旬tuần 內nội 見kiến 佛Phật 光quang 者giả 。 或hoặc 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 之chi 內nội 見kiến 佛Phật 光quang 者giả 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 何hà 人nhân 能năng 於ư 百bách 千thiên 世thế 界giới 悉tất 瞻chiêm 覩đổ 者giả 。 謂vị 諸chư 登đăng 地địa 菩Bồ 薩Tát 能năng 於ư 無vô 邊biên 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 如Như 來Lai 悲bi 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 界giới 及cập 眾chúng 生sanh 界giới 。 以dĩ 淨tịnh 光quang 明minh 普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 。 彼bỉ 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 明minh 斯tư 義nghĩa 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 所sở 有hữu 日nhật 月nguyệt 諸chư 光quang 明minh 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 光quang 明minh 等đẳng 。 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 光quang 。 而nhi 悉tất 不bất 及cập 佛Phật 光quang 相tương/tướng 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 等đẳng 諸chư 光quang 。 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。 比tỉ 佛Phật 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 光quang 。 十thập 六lục 分phần/phân 中trung 不bất 及cập 一nhất 。 虛hư 空không 光quang 明minh 為vi 廣quảng 大đại 。 眾chúng 生sanh 廣quảng 大đại 亦diệc 復phục 然nhiên 。 若nhược 覩đổ 如Như 來Lai 淨tịnh 光quang 明minh 。 無vô 邊biên 無vô 際tế 虛hư 空không 等đẳng 。 應ứng 化hóa 度độ 者giả 見kiến 佛Phật 光quang 。 不bất 比tỉ 世thế 間gian 生sanh 盲manh 類loại 。 彼bỉ 不bất 能năng 見kiến 日nhật 光quang 明minh 。 返phản 謂vị 日nhật 光quang 無vô 所sở 有hữu 。 下hạ 劣liệt 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 以dĩ 光quang 明minh 常thường 照chiếu 曜diệu 。 自tự 不bất 能năng 覩đổ 淨tịnh 光quang 明minh 。 返phản 謂vị 佛Phật 光quang 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 有hữu 見kiến 佛Phật 圓viên 光quang 者giả 。 或hoặc 俱câu 盧lô 舍xá 或hoặc 由do 旬tuần 。 或hoặc 復phục 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 而nhi 能năng 覩đổ 佛Phật 光quang 明minh 相tương/tướng 。 八bát 地địa 九cửu 地địa 及cập 十Thập 地Địa 。 已dĩ 登đăng 地địa 位vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 安an 住trụ 大đại 地địa 中trung 。 覩đổ 佛Phật 光quang 明minh 具cụ 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 趣thú 向hướng 佛Phật 大đại 慧tuệ 。 依y 止chỉ 無vô 邊biên 光quang 明minh 輪luân 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 利lợi 眾chúng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 不bất 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 。 不bất 思tư 議nghị 光quang 亦diệc 復phục 然nhiên 。 不bất 思tư 議nghị 開khai 淨tịnh 信tín 心tâm 。 諸chư 福phước 蘊uẩn 門môn 不bất 思tư 議nghị 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 如Như 來Lai 圓viên 滿mãn 戒giới 定định 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 住trụ 信tín 菩Bồ 薩Tát 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 疑nghi 悔hối 。 後hậu 復phục 生sanh 起khởi 身thân 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 適thích 悅duyệt 之chi 相tướng 。 發phát 希hy 有hữu 想tưởng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如Như 來Lai 正chánh 實thật 之chi 語ngữ 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 世thế 間gian 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 淨tịnh 戒giới 蘊uẩn 。 清thanh 淨tịnh 身thân 業nghiệp 。 清thanh 淨tịnh 語ngữ 業nghiệp 。 清thanh 淨tịnh 意ý 業nghiệp 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 於ư 世thế 間gian 生sanh 。 於ư 世thế 間gian 老lão 。 不bất 染nhiễm 世thế 法pháp 。 得đắc 婆Bà 羅La 門Môn 離ly 罪tội 之chi 法pháp 。 復phục 得đắc 沙Sa 門Môn 寂tịch 靜tĩnh 觀quán 想tưởng 三tam 摩ma 地địa 法pháp 。 當đương 得đắc 最tối 上thượng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如Như 來Lai 又hựu 以dĩ 正chánh 實thật 之chi 語ngữ 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 不bất 見kiến 有hữu 世thế 間gian 一nhất 切thiết 若nhược 魔ma 若nhược 梵phạm 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 而nhi 能năng 清thanh 淨tịnh 戒giới 蘊uẩn 。 定định 蘊uẩn 。 同đồng 佛Phật 如Như 來Lai 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 戒giới 定định 蘊uẩn 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 已dĩ 得đắc 最tối 上thượng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 已dĩ 得đắc 戒giới 定định 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 今kim 復phục 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa 。 可khả 樂lạc 聞văn 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 願nguyện 佛Phật 為vi 說thuyết 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 聞văn 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 戒giới 定định 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法pháp 者giả 。 隨tùy 所sở 聞văn 已dĩ 信tín 奉phụng 受thọ 持trì 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com