分phân 別biệt 業nghiệp 報báo 略lược 經kinh 大đại 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 撰soạn 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 僧tăng 伽già 跋bạt 摩ma 譯dịch 最tối 勝thắng 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 知tri 見kiến 悉tất 具cụ 足túc 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。 及cập 法pháp 應ưng/ứng 真chân 僧tăng 。 我ngã 今kim 撰soạn 安an 住trụ 。 知tri 見kiến 具cụ 足túc 說thuyết 。 五ngũ 趣thú 所sở 緣duyên 起khởi 。 由do 淨tịnh 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 普phổ 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 開khai 示thị 契Khế 經Kinh 義nghĩa 。 隨tùy 智trí 力lực 所sở 及cập 。 分phân 別biệt 業nghiệp 果quả 報báo 。 佛Phật 以dĩ 法pháp 自tự 覺giác 。 諸chư 天thiên 咸hàm 勸khuyến 請thỉnh 。 即tức 至chí 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 演diễn 暢sướng 真Chân 諦Đế 義nghĩa 。 謂vị 苦khổ 及cập 苦khổ 因nhân 。 苦khổ 集tập 究cứu 竟cánh 滅diệt 。 八bát 正chánh 悉tất 具cụ 足túc 。 盡tận 苦khổ 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 無vô 上thượng 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 說thuyết 苦khổ 業nghiệp 果quả 報báo 。 從tùng 是thị 轉chuyển 相tương 生sanh 。 煩phiền 惱não 及cập 諸chư 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 煩phiền 惱não 。 無vô 量lượng 諸chư 業nghiệp 行hành 。 次thứ 第đệ 略lược 分phân 別biệt 。 隨tùy 順thuận 大đại 仙tiên 說thuyết 。 契Khế 經Kinh 所sở 顯hiển 示thị 。 不bất 違vi 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 真chân 實thật 決quyết 定định 義nghĩa 。 慧tuệ 者giả 當đương 受thọ 持trì 。 非phi 自tự 在tại 所sở 作tác 。 果quả 報báo 非phi 無vô 因nhân 。 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 起khởi 。 亦diệc 不bất 從tùng 時thời 生sanh 。 自tự 在tại 天thiên 無vô 因nhân 。 自tự 性tánh 及cập 與dữ 時thời 。 以dĩ 果quả 有hữu 勝thắng 劣liệt 。 當đương 知tri 彼bỉ 非phi 因nhân 。 無vô 知tri 生sanh 煩phiền 惱não 。 從tùng 是thị 起khởi 諸chư 業nghiệp 。 因nhân 業nghiệp 開khai 眾chúng 趣thú 。 今kim 當đương 說thuyết 差sai 別biệt 。 造tạo 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 隨tùy 業nghiệp 入nhập 惡ác 道đạo 。 彼bỉ 諸chư 罪tội 眾chúng 生sanh 。 閻diêm 王vương 慈từ 哀ai 說thuyết 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 王vương 法pháp 所sở 拘câu 執chấp 。 汝nhữ 見kiến 彼bỉ 天thiên 使sử 。 何hà 不bất 生sanh 勝thắng 覺giác 。 惠huệ 施thí 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 能năng 調điều 身thân 口khẩu 意ý 。 汝nhữ 為vi 何hà 所sở 求cầu 。 而nhi 不bất 發phát 上thượng 願nguyện 。 不bất 幸hạnh 遇ngộ 惡ác 友hữu 。 唯duy 聞văn 非phi 法pháp 事sự 。 增tăng 我ngã 貪tham 恚khuể 癡si 。 何hà 由do 起khởi 淨tịnh 業nghiệp 。 汝nhữ 曾tằng 不bất 修tu 善thiện 。 但đãn 作tác 諸chư 惡ác 行hạnh 。 不bất 覺giác 罪tội 報báo 至chí 。 今kim 來lai 入nhập 地địa 獄ngục 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 獄ngục 卒tốt 。 即tức 執chấp 罪tội 眾chúng 生sanh 。 驅khu 向hướng 地địa 獄ngục 門môn 。 恐khủng 怖bố 身thân 毛mao 竪thụ 。 等đẳng 活hoạt 若nhược 黑hắc 繩thằng 。 眾chúng 合hợp 二nhị 叫khiếu 呼hô 。 無vô 擇trạch 大đại 地địa 獄ngục 。 燒thiêu 熱nhiệt 及cập 大đại 熱nhiệt 。 土thổ 海hải 及cập 糞phẩn 池trì 。 鋒phong 利lợi 劍kiếm 葉diếp/diệp 林lâm 。 刀đao 道đạo 劍kiếm 枝chi 樹thụ 。 灰hôi 河hà 鐵thiết 鑊hoạch 獄ngục 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 者giả 。 生sanh 此thử 泥nê 黎lê 中trung 。 今kim 當đương 說thuyết 彼bỉ 業nghiệp 。 苦khổ 報báo 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 等đẳng 活hoạt 死tử 復phục 生sanh 。 經kinh 歷lịch 億ức 千thiên 劫kiếp 。 今kim 聞văn 結kết 怨oán 憎tăng 。 互hỗ 相tương 傷thương 害hại 故cố 。 陷hãm 人nhân 以dĩ 非phi 道đạo 。 兩lưỡng 舌thiệt 離ly 親thân 友hữu 。 讒sàm 謗báng 及cập 妄vọng 語ngữ 。 死tử 墮đọa 黑hắc 繩thằng 獄ngục 。 屠đồ 捕bộ 及cập 餘dư 殺sát 。 死tử 入nhập 眾chúng 合hợp 獄ngục 。 諸chư 山sơn 所sở 磨ma 切thiết 。 身thân 碎toái 血huyết 髓tủy 流lưu 。 為vi 政chánh 無vô 慈từ 惻trắc 。 峻tuấn 法pháp 多đa 因nhân 緣duyên 。 廣quảng 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 加gia 楚sở 毒độc 。 亦diệc 入nhập 眾chúng 合hợp 獄ngục 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 苦khổ 報báo 。 輪luân 轉chuyển 崩băng 山sơn 芒mang 。 鐵thiết 石thạch 所sở 磨ma 擣đảo 。 隨tùy 貪tham 恚khuể 癡si 怖bố 。 聽thính 訟tụng 違vi 抂cuồng 直trực 。 亦diệc 入nhập 眾chúng 合hợp 獄ngục 。 鐵thiết 輪luân 斷đoán/đoạn 其kỳ 身thân 。 自tự 恃thị 強cường 力lực 勢thế 。 嶮hiểm 暴bạo 陵lăng 孤cô 弱nhược 。 亦diệc 入nhập 眾chúng 合hợp 獄ngục 。 黑hắc 象tượng 競cạnh 來lai 踐tiễn 。 逼bức 迫bách 多đa 人nhân 眾chúng 。 令linh 彼bỉ 大đại 呼hô 泣khấp 。 死tử 墮đọa 叫khiếu 呼hô 獄ngục 。 舉cử 身thân 常thường 洞đỗng 燃nhiên 。 斗đẩu 秤xứng 欺khi 誑cuống 人nhân 。 心tâm 惡ác 而nhi 口khẩu 善thiện 。 言ngôn 行hạnh 無vô 誠thành 實thật 。 入nhập 大đại 叫khiếu 呼hô 獄ngục 。 呼hô 哉tai 大đại 呼hô 獄ngục 。 見kiến 者giả 身thân 毛mao 竪thụ 。 於ư 中trung 受thọ 劇kịch 苦khổ 。 寄ký 付phó 不Bất 還Hoàn 故cố 。 非phi 法pháp 言ngôn 是thị 法pháp 。 見kiến 法pháp 言ngôn 非phi 法pháp 。 邪tà 見kiến 無vô 因nhân 果quả 。 侮 傲ngạo 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 死tử 入nhập 無vô 擇trạch 獄ngục 。 父phụ 母mẫu 賢hiền 善thiện 人nhân 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 犯phạm 忤ngỗ 令linh 憂ưu 惱não 。 死tử 入nhập 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 父phụ 母mẫu 賢hiền 善thiện 人nhân 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 惡ác 心tâm 加gia 苦khổ 痛thống 。 死tử 入nhập 大đại 熱nhiệt 獄ngục 。 出xuất 家gia 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 虧khuy 犯phạm 律luật 儀nghi 戒giới 。 展triển 轉chuyển 相tướng 形hình 毀hủy 。 死tử 入nhập 熱nhiệt 土thổ 獄ngục 。 越việt 禁cấm 捨xả 正chánh 命mạng 。 邪tà 諂siểm 營doanh 穢uế 生sanh 。 死tử 入nhập 熱nhiệt 糞phẩn 池trì 。 毒độc 虫trùng 貫quán 骨cốt 髓tủy 。 田điền 獵liệp 焚phần 林lâm 澤trạch 。 燒thiêu 害hại 陸lục 眾chúng 生sanh 。 死tử 入nhập 火hỏa 劍kiếm 獄ngục 。 燒thiêu 剝bác 斷đoán/đoạn 支chi 節tiết 。 誘dụ 取thủ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 詐trá 親thân 害hại 其kỳ 命mạng 。 烏ô 鵄si 群quần 餓ngạ 狗cẩu 。 競cạnh 來lai 食thực 其kỳ 肉nhục 。 毀hủy 壞hoại 正Chánh 法Pháp 橋kiều 。 導đạo 人nhân 非phi 法pháp 行hành 。 死tử 經kinh 利lợi 刀đao 道đạo 。 截tiệt 足túc 斷đoán/đoạn 肌cơ 骨cốt 。 長trường/trưởng 身thân 百bách 足túc 虫trùng 。 貌mạo 像tượng 端đoan 正chánh 女nữ 。 纏triền 身thân 唼xiệp 髓tủy 腦não 。 由do 彼bỉ 邪tà 婬dâm 故cố 。 於ư 他tha 婦phụ 女nữ 身thân 。 摩ma 觸xúc 深thâm 染nhiễm 著trước 。 驅khu 上thượng 劍kiếm 枝chi 樹thụ 。 往vãng 還hoàn 貫quán 身thân 體thể 。 種chủng 種chủng 設thiết 方phương 便tiện 。 殺sát 諸chư 水thủy 虫trùng 類loại 。 死tử 入nhập 沸phí 灰hôi 河hà 。 舉cử 身thân 悉tất 糜mi 爛lạn 。 吞thôn 食thực 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 融dung 銅đồng 灌quán 其kỳ 口khẩu 。 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 其kỳ 身thân 。 盜đạo 竊thiết 他tha 財tài 故cố 。 增tăng 上thượng 十thập 不bất 善thiện 。 神thần 逝thệ 入nhập 地địa 獄ngục 。 次thứ 罪tội 墮đọa 畜súc 生sanh 。 餘dư 則tắc 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 。 恚khuể 憎tăng 不bất 善thiện 行hành 。 心tâm 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 惡ác 法pháp 。 見kiến 他tha 苦khổ 隨tùy 喜hỷ 。 死tử 作tác 閻diêm 羅la 卒tốt/thốt/tuất 。 已dĩ 說thuyết 諸chư 業nghiệp 行hành 。 重trọng/trùng 者giả 入nhập 地địa 獄ngục 。 今kim 當đương 說thuyết 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 業nghiệp 果quả 報báo 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 過quá 。 及cập 意ý 三tam 不bất 善thiện 。 此thử 業nghiệp 若nhược 非phi 增tăng 。 死tử 墮đọa 畜súc 生sanh 趣thú 。 多đa 欲dục 生sanh 鵝nga 鴿cáp 。 孔khổng 雀tước 鴛uyên 鴦ương 鳥điểu 。 愚ngu 癡si 業nghiệp 所sở 生sanh 。 蛆thư 蟻nghĩ 飛phi 蛾nga 等đẳng 。 無vô 智trí 好hảo 打đả 縛phược 。 報báo 生sanh 象tượng 馬mã 中trung 。 或hoặc 復phục 作tác 牛ngưu 羊dương 。 麞chương 鹿lộc 諸chư 野dã 獸thú 。 瞋sân 恨hận 作tác 虺hủy 蛇xà 。 蜂phong 蠍yết 毒độc 虫trùng 類loại 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 矜căng 高cao 。 惡ác 心tâm 密mật 懷hoài 害hại 。 報báo 生sanh 合hợp 羅la 婆bà ( 八bát 脚cước 獸thú ) 。 及cập 作tác 虎hổ 師sư 子tử 。 虛hư 傲ngạo 踈sơ 嶮hiểm 報báo 。 猪trư 狗cẩu 驢lư 狐hồ 狼lang 。 慳san 悋lận 不bất 惠huệ 施thí 。 疾tật 忌kỵ 多đa 憎tăng 惡ác 。 輕khinh 躁táo 心tâm 不bất 住trụ 。 死tử 墮đọa 猿viên 猴hầu 中trung 。 強cường/cưỡng 顏nhan 少thiểu 羞tu 恥sỉ 。 無vô 節tiết 多đa 言ngôn 說thuyết 。 隨tùy 業nghiệp 獲hoạch 果quả 報báo 。 後hậu 受thọ 烏ô 鳥điểu 身thân 。 邪tà 貪tham 無vô 厭yếm 足túc 。 兩lưỡng 舌thiệt 離ly 親thân 友hữu 。 後hậu 受thọ 猫miêu 狸li 身thân 。 或hoặc 作tác 熊hùng 羆bi 身thân 。 修tu 行hành 大đại 布bố 施thí 。 急cấp 性tánh 多đa 瞋sân 怒nộ 。 不bất 依y 正chánh 憶ức 念niệm 。 後hậu 作tác 大đại 力lực 龍long 。 能năng 修tu 大đại 布bố 施thí 。 高cao 心tâm [夌*欠] 蔑miệt 人nhân 。 由do 斯tư 業nghiệp 行hành 生sanh 。 大đại 力lực 金kim 翅sí 鳥điểu 。 劫kiếp 盜đạo 賢hiền 善thiện 人nhân 。 飲ẩm 食thực 諸chư 餚hào 饍thiện 。 墮đọa 富phú 單đơn 那na 鬼quỷ 。 食thực 糞phẩn 及cập 死tử 屍thi 。 欺khi 怖bố 愚ngu 尫 劣liệt 。 疾tật 病bệnh 諸chư 貧bần 乞khất 。 後hậu 作tác 富phú 提đề 鬼quỷ 。 常thường 食thực 諸chư 胎thai 網võng 。 顰tần 蹙túc 鄙bỉ 陋lậu 行hành 。 慳san 惜tích 多đa 貪tham 求cầu 。 死tử 作tác 賤tiện 餓ngạ 鬼quỷ 。 形hình 體thể 甚thậm 黑hắc 瘦sấu 。 慳san 貪tham 不bất 布bố 施thí 。 或hoặc 施thí 還hoàn 自tự 毀hủy 。 死tử 墮đọa 食thực 吐thổ 鬼quỷ 。 唯duy 膳thiện 膿nùng 涕thế 唾thóa 。 自tự 不bất 修tu 福phước 慧tuệ 。 毀hủy 他tha 行hành 布bố 施thí 。 慳san 惜tích 甘cam 麁thô 澁sáp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 鄙bỉ 穢uế 行hành 。 居cư 伏phục 竇đậu 下hạ 流lưu 。 恒hằng 食thực 諸chư 不bất 淨tịnh 。 常thường 希hy 他tha 人nhân 物vật 。 有hữu 財tài 不bất 食thực 用dụng 。 寧ninh 棄khí 不bất 行hành 施thí 。 死tử 墮đọa 瞋sân 餓ngạ 鬼quỷ 。 好hảo 發phát 他tha 陰ấm 私tư 。 害hại 人nhân 取thủ 財tài 物vật 。 餘dư 罪tội 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 常thường 食thực 人nhân 精tinh 氣khí 。 麁thô 言ngôn 觸xúc 惱não 人nhân 。 好hảo 發phát 他tha 陰ấm 私tư 。 剛cang 強cường 難nan 調điều 伏phục 。 生sanh 焰diễm 口khẩu 餓ngạ 鬼quỷ 。 熾sí 然nhiên 他tha 鬪đấu 訟tụng 。 積tích 財tài 常thường 恐khủng 盡tận 。 無vô 慈từ 性tánh 剛cang 強cường 。 後hậu 作tác 食thực 虫trùng 鬼quỷ 。 常thường 噉đạm 諸chư 蛾nga 蟻nghĩ 。 舉cử 身thân 皆giai 火hỏa 然nhiên 。 抑ức 止chỉ 他tha 人nhân 施thí 。 有hữu 財tài 不bất 肯khẳng 捨xả 。 生sanh 作tác 巨cự 身thân 鬼quỷ 。 腹phúc 大đại 咽yến/ế/yết 如như 針châm 。 不bất 施thí 不bất 自tự 食thực 。 積tích 聚tụ 為vi 子tử 孫tôn 。 以dĩ 此thử 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 後hậu 生sanh 輕khinh 餓ngạ 鬼quỷ 。 子tử 孫tôn 為vi 修tu 福phước 。 因nhân 是thị 得đắc 信tín 食thực 。 若nhược 為vi 聚tụ 落lạc 主chủ 。 逼bức 取thủ 他tha 財tài 施thí 。 死tử 作tác 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 飲ẩm 食thực 常thường 隨tùy 意ý 。 若nhược 多đa 殺sát 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 肉nhục 為vi 施thí 惠huệ 。 餘dư 罪tội 作tác 羅la 剎sát 。 常thường 得đắc 眾chúng 美mỹ 食thực 。 微vi 恚khuể 少thiểu 憂ưu 慼thích 。 常thường 作tác 修tu 布bố 施thí 。 香hương 華hoa 自tự 嚴nghiêm 身thân 。 好hảo 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 後hậu 作tác 乾càn 闥thát 婆bà 。 為vì 天thiên 執chấp 樂nhạc/nhạo/lạc 神thần 。 為vi 利lợi 而nhi 行hành 施thí 。 多đa 瞋sân 好hảo 兩lưỡng 舌thiệt 。 後hậu 作tác 毘tỳ 舍xá 闍xà 。 其kỳ 身thân 甚thậm 醜xú 陋lậu 。 髼 髮phát 而nhi 赤xích 眼nhãn 。 利lợi 爪trảo 長trường/trưởng 牙nha 齒xỉ 。 逼bức 他tha 取thủ 財tài 物vật 。 而nhi 以dĩ 廣quảng 行hành 施thí 。 性tánh 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 輕khinh 躁táo 。 生sanh 為vi 負phụ 多đa 鬼quỷ 。 多đa 瞋sân 性tánh 難nạn/nan 滿mãn 。 好hảo 樂nhạo 修tu 布bố 施thí 。 嗜thị 酒tửu 喜hỷ 歌ca 舞vũ 。 後hậu 生sanh 作tác 地địa 神thần 。 輿dư 乘thừa 獻hiến 父phụ 母mẫu 。 給cấp 施thí 親thân 善thiện 人nhân 。 稟bẩm 性tánh 多đa 慳san 悋lận 。 生sanh 作tác 遊du 空không 神thần 。 宅trạch 舍xá 乘thừa 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 此thử 修tu 惠huệ 施thí 。 生sanh 作tác 虛hư 空không 神thần 。 常thường 與dữ 宮cung 殿điện 俱câu 。 我ngã 已dĩ 略lược 分phân 別biệt 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 今kim 當đương 次thứ 第đệ 說thuyết 。 善thiện 道đạo 人nhân 天thiên 果quả 。 修tu 種chủng 種chủng 淨tịnh 行hạnh 。 後hậu 生sanh 善thiện 趣thú 中trung 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 果quả 報báo 。 今kim 當đương 如như 實thật 說thuyết 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 欲dục 求cầu 長trường 壽thọ 者giả 。 不bất 害hại 生sanh 為vi 本bổn 。 慧tuệ 者giả 應ưng 當đương 知tri 。 慈từ 愍mẫn 不bất 害hại 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 諸chư 功công 德đức 。 堅kiên 固cố 不bất 傾khuynh 動động 。 所sở 生sanh 離ly 諸chư 難nạn 。 於ư 諸chư 群quần 生sanh 類loại 。 不bất 捶chúy 打đả 繫hệ 縛phược 。 由do 斯tư 不bất 惱não 業nghiệp 。 所sở 生sanh 常thường 無vô 病bệnh 。 未vị 曾tằng 修tu 布bố 施thí 。 亦diệc 不bất 盜đạo 他tha 財tài 。 所sở 生sanh 常thường 短đoản 乏phạp 。 多đa 求cầu 而nhi 少thiểu 獲hoạch 。 能năng 廣quảng 行hành 布bố 施thí 。 而nhi 復phục 奪đoạt 他tha 物vật 。 所sở 生sanh 常thường 得đắc 財tài 。 隨tùy 得đắc 尋tầm 復phục 失thất 。 常thường 不bất 盜đạo 他tha 物vật 。 時thời 復phục 行hành 少thiểu 施thí 。 方phương 便tiện 獲hoạch 財tài 利lợi 。 所sở 得đắc 恒hằng 不bất 失thất 。 常thường 不bất 盜đạo 他tha 物vật 。 兼kiêm 復phục 廣quảng 行hành 施thí 。 所sở 生sanh 輒triếp 大đại 富phú 。 得đắc 財tài 常thường 不bất 失thất 。 決quyết 定định 修tu 齋trai 戒giới 。 所sở 生sanh 遇ngộ 正Chánh 法Pháp 。 眾chúng 見kiến 悉tất 愛ái 樂nhạo 。 名danh 聞văn 普phổ 流lưu 布bố 。 身thân 心tâm 常thường 安an 樂lạc 。 易dị 滿mãn 知tri 止chỉ 足túc 。 夷di 泰thái 無vô 憂ưu 惱não 。 質chất 直trực 修tu 正chánh 行hạnh 。 欲dục 報báo 所sở 生sanh 恩ân 。 信tín 心tâm 修tu 福phước 業nghiệp 。 隨tùy 其kỳ 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 得đắc 父phụ 餘dư 財tài 。 若nhược 以dĩ 飲ẩm 食thực 施thí 。 長trường 壽thọ 好hảo 色sắc 力lực 。 辯biện 慧tuệ 多đa 財tài 寶bảo 。 無vô 病bệnh 心tâm 安an 樂lạc 。 施thí 衣y 得đắc 慚tàm 愧quý 。 神thần 儀nghi 高cao 勝thắng 尊tôn 。 人nhân 相tướng 悉tất 具cụ 足túc 。 覩đổ 者giả 莫mạc 不bất 欣hân 。 其kỳ 身thân 常thường 安an 隱ẩn 。 心tâm 適thích 恒hằng 喜hỷ 歡hoan 。 施thí 屋ốc 得đắc 舍xá 宅trạch 。 宮cung 殿điện 極cực 嚴nghiêm 麗lệ 。 寶bảo 藏tạng 悉tất 盈doanh 滿mãn 。 眾chúng 具cụ 隨tùy 所sở 欲dục 。 若nhược 施thí 井tỉnh 浴dục 池trì 。 及cập 與dữ 淨tịnh 水thủy 漿tương 。 生sanh 生sanh 無vô 渴khát 乏phạp 。 所sở 欲dục 常thường 隨tùy 意ý 。 橋kiều 船thuyền 濟tế 未vị 渡độ 。 履lý 屣tỉ 施thí 徒đồ 跣tiển 。 常thường 得đắc 象tượng 馬mã 車xa 。 是thị 則tắc 人nhân 中trung 天thiên 。 若nhược 以dĩ 園viên 林lâm 施thí 。 常thường 獲hoạch 勝thắng 妙diệu 果quả 。 一nhất 切thiết 所sở 依y 蔭ấm 。 心tâm 安an 無vô 熱nhiệt 惱não 。 眾chúng 人nhân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 眷quyến 屬thuộc 悉tất 具cụ 足túc 。 若nhược 人nhân 施thí 醫y 藥dược 。 後hậu 生sanh 得đắc 無vô 病bệnh 。 長trường 壽thọ 常thường 安an 樂lạc 。 具cụ 足túc 色sắc 力lực 財tài 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 世thế 。 不bất 經kinh 疫dịch 疾tật 劫kiếp 。 終chung 遇ngộ 法pháp 醫y 王vương 。 永vĩnh 拔bạt 生sanh 死tử 根căn 。 造tạo 廁trắc 除trừ 眾chúng 穢uế 。 後hậu 無vô 便tiện 利lợi 患hoạn 。 身thân 心tâm 常thường 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 歡hoan 。 緣duyên 是thị 離ly 諸chư 垢cấu 。 究cứu 竟cánh 獲hoạch 大đại 安an 。 若nhược 為vi 生sanh 天thiên 上thượng 。 或hoặc 復phục 求cầu 名danh 聞văn 。 酬thù 恩ân 及cập 望vọng 報báo 。 恐khủng 怖bố 故cố 行hành 施thí 。 獲hoạch 果quả 不bất 清thanh 淨tịnh 。 所sở 受thọ 多đa 麁thô 澁sáp 。 祖tổ 先tiên 建kiến 立lập 施thí 。 子tử 孫tôn 續tục 不bất 絕tuyệt 。 所sở 生sanh 蒙mông 遺di 慶khánh 。 無vô 量lượng 餘dư 財tài 寶bảo 。 常thường 歎thán 施thi 功công 德đức 。 有hữu 財tài 而nhi 不bất 捨xả 。 所sở 生sanh 恒hằng 貧bần 匱quỹ 。 欲dục 施thí 無vô 財tài 物vật 。 常thường 歎thán 布bố 施thí 德đức 。 愍mẫn 念niệm 常thường 周châu/chu 恤tuất 。 所sở 生sanh 得đắc 大đại 富phú 。 不bất 樂nhạo 修tu 福phước 業nghiệp 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 智trí 慧tuệ 。 而nhi 不bất 行hành 布bố 施thí 。 所sở 生sanh 常thường 聰thông 哲triết 。 貧bần 窶lụ 無vô 財tài 產sản 。 唯duy 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 布bố 施thí 。 而nhi 不bất 修tu 智trí 慧tuệ 。 所sở 生sanh 得đắc 大đại 財tài 。 愚ngu 闇ám 無vô 知tri 見kiến 。 施thí 慧tuệ 二nhị 俱câu 修tu 。 所sở 生sanh 具cụ 財tài 智trí 。 二nhị 俱câu 不bất 修tu 者giả 。 長trường 夜dạ 處xứ 貧bần 闇ám 。 布bố 施thí 無vô 正chánh 信tín 。 後hậu 得đắc 饒nhiêu 財tài 物vật 。 所sở 受thọ 悉tất 麁thô 澁sáp 。 其kỳ 心tâm 常thường 樂nhạo 著trước 。 深thâm 信tín 行hành 施thí 惠huệ 。 生sanh 得đắc 上thượng 財tài 寶bảo 。 所sở 受thọ 皆giai 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 心tâm 常thường 愛ái 樂nhạo 。 善thiện 知tri 良lương 福phước 田điền 。 恭cung 敬kính 歡hoan 喜hỷ 施thí 。 所sở 生sanh 眷quyến 屬thuộc 和hòa 。 俱câu 受thọ 安an 樂lạc 報báo 。 心tâm 常thường 輕khinh 布bố 施thí 。 慢mạn 意ý 供cung 福phước 田điền 。 後hậu 生sanh 多đa 財tài 物vật 。 雖tuy 得đắc 不bất 能năng 用dụng 。 凡phàm 品phẩm 無vô 異dị 聞văn 。 眾chúng 所sở 不bất 敬kính 慕mộ 。 心tâm 不bất 輕khinh 布bố 施thí 。 恭cung 敬kính 修tu 福phước 慧tuệ 。 生sanh 得đắc 殊thù 勝thắng 財tài 。 親thân 族tộc 悉tất 宗tông 敬kính 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 惠huệ 施thí 。 其kỳ 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 得đắc 如như 意ý 財tài 。 以dĩ 道đạo 而nhi 受thọ 用dụng 。 乘thừa 理lý 獲hoạch 財tài 物vật 。 智trí 慧tuệ 修tu 布bố 施thí 。 財tài 寶bảo 自tự 然nhiên 至chí 。 所sở 得đắc 皆giai 不bất 失thất 。 時thời 施thí 無vô 留lưu 難nạn 。 明minh 解giải 修tu 福phước 惠huệ 。 少thiểu 求cầu 多đa 所sở 獲hoạch 。 常thường 得đắc 應ứng 時thời 物vật 。 若nhược 人nhân 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 遠viễn 離ly 他tha 所sở 愛ái 。 生sanh 得đắc 賢hiền 良lương 妻thê 。 容dung 德đức 悉tất 具cụ 足túc 。 慧tuệ 者giả 常thường 遠viễn 離ly 。 非phi 處xứ 非phi 時thời 行hành 。 心tâm 安an 身thân 無vô 過quá 。 具cụ 足túc 丈trượng 夫phu 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 賢hiền 聖thánh 所sở 稱xưng 讚tán 。 受thọ 身thân 常thường 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 令linh 聞văn 遠viễn 流lưu 布bố 。 眾chúng 人nhân 所sở 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 諸chư 天thiên 咸hàm 供cúng 養dường 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 世thế 。 遠viễn 酒tửu 離ly 迷mê 亂loạn 。 強cường/cưỡng 志chí 不bất 忘vong 誤ngộ 。 義nghĩa 辯biện 得đắc 無vô 異dị 。 若nhược 人nhân 不bất 妄vọng 語ngữ 。 至chí 誠thành 不bất 虛hư 欺khi 。 受thọ 身thân 悉tất 具cụ 足túc 。 不bất 染nhiễm 惡ác 名danh 稱xưng 。 若nhược 人nhân 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 方phương 便tiện 善thiện 和hòa 諍tranh 。 生sanh 為vi 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 眷quyến 屬thuộc 常thường 不bất 壞hoại 。 若nhược 人nhân 不bất 惡ác 口khẩu 。 美mỹ 言ngôn 悅duyệt 眾chúng 聽thính 。 恒hằng 聞văn 清thanh 淨tịnh 音âm 。 宣tuyên 揚dương 勝thắng 妙diệu 法Pháp 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 世thế 。 遠viễn 離ly 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 誠thành 實thật 及cập 應ứng 時thời 。 知tri 量lương 饒nhiêu 益ích 說thuyết 。 後hậu 生sanh 言ngôn 常thường 正chánh 。 聞văn 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 信tín 行hành 。 若nhược 不bất 貪tham 他tha 物vật 。 未vị 曾tằng 起khởi 求cầu 想tưởng 。 所sở 生sanh 心tâm 安an 樂lạc 。 常thường 得đắc 天thiên 勝thắng 財tài 。 若nhược 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 打đả 縛phược 惱não 逼bức 心tâm 。 常thường 好hảo 修tu 慈từ 忍nhẫn 。 後hậu 生sanh 昇thăng 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 人nhân 於ư 今kim 世thế 。 深thâm 信tín 具cụ 正chánh 見kiến 。 有hữu 無vô 真chân 實thật 說thuyết 。 習tập 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 後hậu 生sanh 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 慧tuệ 光quang 踰du 日nhật 月nguyệt 。 如như 上thượng 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 隨tùy 行hành 各các 受thọ 生sanh 。 世thế 間gian 種chủng 種chủng 報báo 。 若nhược 欲dục 求cầu 大đại 利lợi 。 名danh 稱xưng 生sanh 天thiên 樂nhạc 。 無vô 常thường 求cầu 堅kiên 固cố 。 當đương 勤cần 修tu 德đức 本bổn 。 作tác 淨tịnh 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 果quả 。 若nhược 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 雜tạp 受thọ 黑hắc 白bạch 報báo 。 童đồng 子tử 及cập 盛thình/thịnh 壯tráng 。 中trung 年niên 衰suy 老lão 時thời 。 斯tư 各các 隨tùy 本bổn 緣duyên 。 迭điệt 受thọ 苦khổ 樂lạc 報báo 。 諸chư 業nghiệp 作tác 已dĩ 增tăng 。 是thị 則tắc 次thứ 第đệ 受thọ 。 雖tuy 作tác 不bất 增tăng 長trưởng 。 久cửu 乃nãi 獲hoạch 果quả 報báo 。 若nhược 人nhân 施thí 不bất 恒hằng 。 中trung 間gian 致trí 貧bần 匱quỹ 。 若nhược 常thường 修tu 惠huệ 施thí 。 富phú 樂lạc 無vô 窮cùng 已dĩ 。 若nhược 人nhân 多đa 瞋sân 恚khuể 。 後hậu 生sanh 恒hằng 醜xú 陋lậu 。 慈từ 忍nhẫn 無vô 忿phẫn 怒nộ 。 受thọ 身thân 常thường 端đoan 正chánh 。 若nhược 人nhân 不bất 修tu 慧tuệ 。 所sở 生sanh 癡si 闇ám 冥minh 。 好hảo 智trí 習tập 多đa 聞văn 。 明minh 哲triết 遇ngộ 賢hiền 聖thánh 。 若nhược 能năng 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 轉chuyển 身thân 生sanh 勝thắng 族tộc 。 愚ngu 惑hoặc 自tự 矜căng 高cao 。 常thường 生sanh 卑ty 賤tiện 中trung 。 諂siểm 諛du 致trí 身thân 曲khúc 。 訛ngoa 言ngôn 形hình 矬tọa 陋lậu 。 見kiến 聖thánh 心tâm 不bất 喜hỷ 。 所sở 生sanh 常thường 愚ngu 憃xuẩn 。 瘖âm 瘂á 不bất 能năng 言ngôn 。 目mục 盲manh 無vô 所sở 見kiến 。 尊tôn 長trưởng 師sư 善thiện 友hữu 。 慈từ 心tâm 安an 慰úy 說thuyết 。 厭yếm 捨xả 不bất 聽thính 受thọ 。 所sở 生sanh 當đương 聾lung 聵 。 洗tẩy 浴dục 諸chư 有hữu 德đức 。 供cúng 養dường 妙diệu 香hương 花hoa 。 斯tư 人nhân 所sở 受thọ 生sanh 。 身thân 相tướng 悉tất 端đoan 嚴nghiêm 。 肌cơ 體thể 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 。 淨tịnh 如như 煉 真chân 金kim 。 污ô 所sở 不bất 應ưng/ứng 污ô 。 邪tà 行hạnh 犯phạm 非phi 處xứ 。 害hại 形hình 毀hủy 眾chúng 生sanh 。 由do 斯tư 受thọ 閹 身thân 。 若nhược 人nhân 於ư 今kim 世thế 。 愛ái 欲dục 心tâm 熾sí 然nhiên 。 身thân 口khẩu 及cập 諸chư 根căn 。 盡tận 習tập 婦phụ 人nhân 法pháp 。 後hậu 常thường 受thọ 女nữ 身thân 。 多đa 欲dục 不bất 聰thông 慧tuệ 。 若nhược 人nhân 施thí 燈đăng 燭chúc 。 演diễn 說thuyết 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 迷mê 者giả 示thị 正chánh 路lộ 。 等đẳng 愛ái 視thị 眾chúng 生sanh 。 後hậu 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 明minh 徹triệt 無vô 障chướng 礙ngại 。 子tử 愛ái 視thị 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 諸chư 貧bần 病bệnh 。 所sở 生sanh 多đa 子tử 孫tôn 。 如như 月nguyệt 在tại 眾chúng 星tinh 。 慈từ 母mẫu 乳nhũ 嬰anh 兒nhi 。 奉phụng 齋trai 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 懷hoài 姙 他tha 所sở 愛ái 。 一nhất 切thiết 悉tất 不bất 犯phạm 。 由do 斯tư 淨tịnh 業nghiệp 故cố 。 生sanh 得đắc 多đa 婇thể 女nữ 。 圍vi 繞nhiễu 自tự 娛ngu 樂lạc 。 猶do 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 愛ái 敬kính 禮lễ 父phụ 母mẫu 。 恭cung 肅túc 諸chư 所sở 尊tôn 。 後hậu 生sanh 常thường 高cao 貴quý 。 身thân 體thể 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 。 若nhược 人nhân 於ư 今kim 世thế 。 堅kiên 固cố 持trì 律luật 行hành 。 後hậu 得đắc 不bất 動động 財tài 。 猶do 如như 雪tuyết 山sơn 王vương 。 若nhược 人nhân 於ư 今kim 世thế 。 常thường 不bất 越việt 儀nghi 法pháp 。 若nhược 彼bỉ 求cầu 不bất 求cầu 。 等đẳng 施thí 令linh 滿mãn 足túc 。 後hậu 生sanh 得đắc 妙diệu 相tướng 。 師sư 子tử 方phương 頰giáp 車xa 。 具cụ 足túc 無vô 盡tận 財tài 。 如như 海hải 珍trân 寶bảo 渚chử 。 身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 。 兼kiêm 復phục 行hành 布bố 施thí 。 於ư 他tha 無vô 嫉tật 心tâm 。 己kỷ 財tài 不bất 守thủ 護hộ 。 由do 斯tư 業nghiệp 行hành 報báo 。 後hậu 生sanh 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 若nhược 人nhân 慕mộ 名danh 聞văn 。 及cập 求cầu 生sanh 天thiên 樂nhạc 。 依y 憑bằng 善thiện 師sư 學học 。 身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 。 所sở 有hữu 諸chư 財tài 物vật 。 愛ái 樂nhạo 加gia 守thủ 護hộ 。 由do 斯tư 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 後hậu 生sanh 四Tứ 王Vương 家gia 。 若nhược 人nhân 於ư 今kim 世thế 。 志chí 強cường 不bất 隨tùy 人nhân 。 所sở 行hành 多đa 幻huyễn 偽ngụy 。 亦diệc 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 他tha 鬪đấu 訟tụng 。 兼kiêm 行hành 好hảo 布bố 施thí 。 由do 斯tư 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 後hậu 作tác 阿a 修tu 羅la 。 孝hiếu 順thuận 淨tịnh 供cúng 養dường 。 父phụ 母mẫu 諸chư 尊tôn 長trưởng 。 忍nhẫn 辱nhục 少thiểu 瞋sân 恨hận 。 不bất 樂nhạo 觀quán 鬪đấu 訟tụng 。 由do 斯tư 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 後hậu 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 若nhược 人nhân 自tự 不bất 鬪đấu 。 亦diệc 不bất 觀quán 他tha 諍tranh 。 精tinh 勤cần 修tu 善thiện 法Pháp 。 得đắc 作tác 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 於ư 身thân 善thiện 觀quán 察sát 。 好hảo 學học 集tập 多đa 聞văn 。 專chuyên 精tinh 思tư 惟duy 義nghĩa 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 淨tịnh 功công 德đức 。 由do 斯tư 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 後hậu 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 修tu 習tập 勝thắng 布bố 施thí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 誦tụng 諸chư 經Kinh 典điển 。 方phương 便tiện 行hành 善thiện 法Pháp 。 自tự 力lực 不bất 由do 他tha 。 慇ân 懃cần 精tinh 進tấn 故cố 。 後hậu 生sanh 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 修tu 行hành 勝thắng 布bố 施thí 。 善thiện 攝nhiếp 護hộ 諸chư 根căn 。 精tinh 勤cần 不bất 退thối 轉chuyển 。 欣hân 樂nhạo 他tha 功công 德đức 。 由do 斯tư 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 後hậu 生sanh 他tha 化hóa 天thiên 。 捨xả 離ly 熾sí 然nhiên 欲dục 。 修tu 習tập 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 離ly 生sanh 欣hân 樂nhạo 俱câu 。 轉chuyển 身thân 生sanh 梵phạm 宮cung 。 又hựu 離ly 覺giác 觀quán 心tâm 。 亦diệc 度độ 離ly 生sanh 喜hỷ 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 俱câu 。 上thượng 生sanh 光Quang 音Âm 天Thiên 。 離ly 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 一nhất 向hướng 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 俱câu 。 捨xả 念niệm 三tam 摩ma 提đề 。 生sanh 彼bỉ 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 悉tất 已dĩ 度độ 苦khổ 樂lạc 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 俱câu 。 捨xả 及cập 清thanh 淨tịnh 念niệm 。 得đắc 生sanh 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 覺giác 知tri 離ly 想tưởng 過quá 。 及cập 厭yếm 五ngũ 種chủng 有hữu 。 深thâm 愛ái 著trước 無vô 想tưởng 。 生sanh 彼bỉ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 世thế 俗tục 及cập 無vô 漏lậu 。 修tu 習tập 諸chư 熏huân 禪thiền 。 熏huân 禪thiền 正chánh 受thọ 力lực 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 修tu 習tập 軟nhuyễn 中trung 品phẩm 。 無vô 煩phiền 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 修tu 習tập 上thượng 三tam 品phẩm 。 次thứ 生sanh 三tam 淨tịnh 天thiên 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 上thượng 。 乃nãi 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 。 依y 色sắc 無vô 常thường 想tưởng 。 超siêu 修tu 無vô 量lượng 空không 。 次thứ 觀quán 無vô 量lượng 識thức 。 捨xả 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 又hựu 離ly 無vô 所sở 有hữu 。 乃nãi 至chí 非phi 非phi 想tưởng 。 我ngã 已dĩ 說thuyết 生sanh 死tử 。 有hữu 有hữu 果quả 報báo 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 業nghiệp 果quả 報báo 。 慧tuệ 者giả 當đương 觀quán 察sát 。 應ưng/ứng 修tu 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 離ly 苦khổ 疾tật 受thọ 樂lạc 。 已dĩ 說thuyết 諸chư 生sanh 死tử 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 差sai 別biệt 。 非phi 自tự 在tại 天thiên 生sanh 。 亦diệc 非phi 自tự 然nhiên 有hữu 。 非phi 時thời 非phi 無vô 因nhân 。 唯duy 從tùng 煩phiền 惱não 起khởi 。 觀quán 彼bỉ 有hữu 無vô 常thường 。 慧tuệ 者giả 不bất 染nhiễm 著trước 。 出xuất 離ly 諸chư 繫hệ 縛phược 。 永vĩnh 到đáo 安an 隱ẩn 處xứ 。 分phân 別biệt 業nghiệp 報báo 略lược 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com