僧tăng 伽già 羅la 剎sát 所sở 集tập 經Kinh 卷quyển 下hạ 符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 僧tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 等đẳng 譯dịch 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 說thuyết 道đạo 迹tích 。 於ư 彼bỉ 說thuyết 道đạo 迹tích 時thời 。 猶do 如như 王vương 大đại 路lộ 謂vị 之chi 王vương 路lộ 。 星tinh 宿tú 謂vị 星tinh 宿tú 路lộ 。 此thử 迹tích 亦diệc 如như 是thị 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 者giả 謂vị 至chí 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 彼bỉ 是thị 等đẳng 見kiến 處xứ 所sở 。 等đẳng 志chí 。 等đẳng 語ngữ 。 等đẳng 命mạng 無vô 有hữu 差sai/sái 違vi 。 等đẳng 方phương 便tiện 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 等đẳng 念niệm 無vô 量lượng 。 等đẳng 三tam 昧muội 色sắc 不bất 變biến 易dị 。 緣duyên 彼bỉ 若nhược 干can 色sắc 。 無vô 有hữu 婬dâm 欲dục 。 亦diệc 無vô 塵trần 垢cấu 。 結kết 使sử 永vĩnh 使sử 不bất 起khởi 。 無vô 有hữu 色sắc 愛ái 著trước 亦diệc 無vô 眾chúng 刺thứ 。 欲dục 滅diệt 愛ái 故cố 亦diệc 無vô 有hữu 泥nê 。 欲dục 除trừ 邪tà 見kiến 故cố 等đẳng 見kiến 具cụ 足túc 。 等đẳng 滅diệt 結kết 使sử 故cố 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi 。 彼bỉ 微vi 妙diệu 果quả 故cố 現hiện 種chủng 種chủng 義nghĩa 。 欲dục 除trừ 悕hy 望vọng 故cố 無vô 有hữu 眾chúng 想tưởng 。 欲dục 求cầu 出xuất 要yếu 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 若nhược 干can 果quả 成thành 就tựu 。 無vô 著trước 要yếu 故cố 等đẳng 度độ 彼bỉ 名danh 色sắc 。 於ư 彼bỉ 遊du 行hành 故cố 謂vị 是thị 道đạo 一nhất 無vô 有hữu 二nhị 。 皆giai 得đắc 至chí 彼bỉ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 處xứ 。 所sở 為vi 緣duyên 一nhất 。 往vãng 者giả 自tự 心tâm 誓thệ 願nguyện 謂vị 一nhất 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 第đệ 一nhất 辯biện 而nhi 知tri 道đạo 。 以dĩ 能năng 自tự 覺giác 知tri 則tắc 不bất 壞hoại 敗bại 。 所sở 為vi 業nghiệp 勝thắng 無vô 有hữu 亂loạn 想tưởng 。 果quả 報báo 已dĩ 獲hoạch 得đắc 諸chư 善thiện 根căn 。 能năng 覺giác 寤ngụ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 便tiện 說thuyết 是thị 道đạo 使sử 至chí 無vô 為vi 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 所sở 興hưng 眾chúng 生sanh 類loại 。 有hữu 道đạo 甘cam 露lộ 法pháp 。 佛Phật 有hữu 是thị 功công 德đức 。 於ư 世thế 最tối 第đệ 一nhất 。 我ngã 於ư 今kim 自tự 得đắc 。 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 具cụ 。 為vi 人nhân 須tu 倫luân 說thuyết 。 是thị 故cố 我ngã 拜bái 手thủ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 鴦ương 崛quật 鬘man 今kim 應ưng/ứng 受thọ 化hóa 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 無vô 惡ác 知tri 識thức 言ngôn 論luận 。 覺giác 已dĩ 便tiện 往vãng 彼bỉ 道đạo 。 唯duy 有hữu 一nhất 人nhân 存tồn 在tại 。 血huyết 流lưu 盈doanh 路lộ 。 人nhân 皆giai 證chứng 知tri 飛phi 烏ô 鷲thứu 鳥điểu 處xứ 處xứ 噉đạm 食thực 。 時thời 鴦ương 崛quật 鬘man 行hành 如như 疾tật 風phong 。 若nhược 舉cử 足túc 時thời 群quần 鹿lộc 飛phi 鳥điểu 皆giai 悉tất 驚kinh 怖bố 馳trì 走tẩu 。 是thị 時thời 鴦ương 崛quật 鬘man 在tại 闍xà 梨lê 園viên 中trung 。 左tả 右hữu 顧cố 視thị 無vô 所sở 覩đổ 見kiến 。 唯duy 見kiến 世Thế 尊Tôn 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 方phương 便tiện 所sở 為vi 腰yêu 不bất 傾khuynh 曲khúc 。 身thân 體thể 極cực 軟nhuyễn 細tế 行hành 步bộ 庠tường 序tự 。 盡tận 其kỳ 力lực 勢thế 走tẩu 逐trục 如Như 來Lai 後hậu 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不bất 改cải 舊cựu 行hành 亦diệc 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 化hóa 此thử 地địa 使sử 作tác 坑khanh 渠cừ 荊kinh 棘cức 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 不bất 能năng 得đắc 及cập 。 或hoặc 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 脚cước 躡niếp 地địa 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 不bất 能năng 及cập 世Thế 尊Tôn 。 或hoặc 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 化hóa 無vô 色sắc 四tứ 大đại 。 眼nhãn 識thức 不bất 可khả 持trì 。 或hoặc 作tác 是thị 說thuyết 。 佛Phật 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 然nhiên 彼bỉ 鴦ương 崛quật 鬘man 力lực 如như 暴bạo 象tượng 無vô 能năng 當đương 者giả 。 然nhiên 佛Phật 威uy 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 猶do 彼bỉ 神thần 龍long 那na 羅la 延diên 億ức 百bách 千thiên 數số 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 近cận 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 鴦ương 崛quật 鬘man 便tiện 作tác 是thị 嘆thán 曰viết 。 見kiến 此thử 未vị 曾tằng 有hữu 。 便tiện 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 此thử 意ý 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 便tiện 無vô 瞋sân 恚khuể 害hại 意ý 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 是thị 誰thùy 恩ân 德đức 。 此thử 必tất 是thị 神thần 人nhân 。 猶do 如như 此thử 惡ác 世thế 我ngã 還hoàn 此thử 美mỹ 。 猶do 如như 飢cơ 饉cận 有hữu 利lợi 亦diệc 如như 生sanh 愛ái 念niệm 。 然nhiên 我ngã 不bất 能năng 得đắc 及cập 。 此thử 必tất 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 今kim 我ngã 疲bì 極cực 住trụ 。 遙diêu 語ngữ 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 當đương 為vì 我ngã 身thân 故cố 。 世thế 所sở 希hy 見kiến 聞văn 。 今kim 亦diệc 自tự 見kiến 德đức 。 願nguyện 當đương 小tiểu 留lưu 住trụ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 自tự 不bất 住trụ 。 方phương 言ngôn 我ngã 住trụ 。 於ư 是thị 鴦ương 崛quật 鬘man 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 自tự 不bất 住trụ 。 我ngã 住trụ 言ngôn 不bất 住trụ 。 云vân 何hà 我ngã 不bất 住trụ 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 具cụ 說thuyết 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 無vô 惡ác 則tắc 是thị 住trụ 。 持trì 戒giới 護hộ 人nhân 長trường/trưởng 。 如như 迦Ca 葉Diếp 弟đệ 子tử 。 是thị 故cố 汝nhữ 不bất 住trụ 。 彼bỉ 本bổn 行hạnh 少thiểu 諸chư 惡ác 永vĩnh 盡tận 流lưu 血huyết 污ô 體thể 。 便tiện 解giải 劍kiếm 捨xả 著trước 一nhất 面diện 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 師sư 今kim 是thị 我ngã 護hộ 。 遭tao 遇ngộ 此thử 聖thánh 師sư 。 求cầu 為vi 作tác 弟đệ 子tử 。 不bất 違vi 師sư 禁cấm 戒giới 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 是thị 故cố 告cáo 曰viết 。 善thiện 來lai 比Tỳ 丘Kheo 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 猶do 彼bỉ 大đại 海hải 水thủy 。 亦diệc 生sanh 烟yên 火hỏa 炎diễm 。 未vị 受thọ 降hàng 伏phục 者giả 。 今kim 應ưng/ứng 受thọ 我ngã 化hóa 。 亦diệc 有hữu 善thiện 降hàng 伏phục 。 清thanh 淨tịnh 而nhi 得đắc 度độ 。 亦diệc 為vì 我ngã 弟đệ 子tử 。 如như 是thị 不bất 受thọ 有hữu 。 覩đổ 者giả 皆giai 怖bố 畏úy 。 及cập 諸chư 妖yêu 鬼quỷ 神thần 。 是thị 諸chư 鬼quỷ 神thần 處xứ 。 最tối 勝thắng 便tiện 入nhập 彼bỉ 。 是thị 時thời 阿a 羅la 婆bà 鬼quỷ 聞văn 彼bỉ 褐hạt 陀đà 披phi 鬼quỷ 語ngữ 。 瞋sân 恚khuể 熾sí 盛thịnh 顏nhan 色sắc 變biến 異dị 。 瞋sân 恚khuể 火hỏa 起khởi 眼nhãn 如như 赤xích 銅đồng 。 聲thanh 響hưởng 雷lôi 振chấn 無vô 數số 瞋sân 恚khuể 熾sí 盛thịnh 。 搖dao 頭đầu 齧niết 脣thần 振chấn 動động 身thân 體thể 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 於ư 世thế 間gian 亦diệc 不bất 見kiến 人nhân 民dân 之chi 類loại 能năng 來lai 至chí 我ngã 住trú 處xứ 者giả 。 懷hoài 如như 是thị 狐hồ 疑nghi 。 何hà 故cố 彼bỉ 人nhân 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 諸chư 彼bỉ 鬼quỷ 神thần 名danh 婆bà 多đa 者giả 。 梨lê 醯ê/hê 摩ma 披phi 陀đà 為vi 首thủ ( 二nhị 善thiện 離ly ) 。 使sử 語ngữ 彼bỉ 大đại 鬼quỷ 神thần 言ngôn 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 未vị 降hàng 伏phục 者giả 能năng 降hàng 伏phục 之chi 。 能năng 安an 處xứ 眾chúng 生sanh 獲hoạch 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 皆giai 使sử 擁ủng 護hộ 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 如như 是thị 不bất 相tương 應ưng/ứng 福phước 田điền 。 汝nhữ 今kim 麤thô 言ngôn 惡ác 語ngữ 不bất 與dữ 相tương 應ứng 。 時thời 瞋sân 恚khuể 大đại 盛thình/thịnh 倍bội 於ư 前tiền 。 是thị 時thời 阿a 羅la 披phi 鬼quỷ 喘suyễn 息tức 氣khí 猶do 如như 火hỏa 炎diễm 。 視thị 瞻chiêm 極cực 惡ác 便tiện 捨xả 彼bỉ 鬼quỷ 界giới 。 瞋sân 恚khuể 所sở 纏triền 絡lạc 身thân 體thể 極cực 黑hắc 。 顏nhan 色sắc 變biến 易dị 不bất 與dữ 常thường 同đồng 。 口khẩu 出xuất 四tứ 牙nha 髮phát 黃hoàng 如như 金kim 上thượng 下hạ 相tương/tướng 叉xoa 。 人nhân 血huyết 污ô 其kỳ 形hình 皆giai 濕thấp 不bất 乾can 。 著trước 師sư 子tử 皮bì 著trước 象tượng 皮bì 著trước 犛mao 牛ngưu 皮bì 。 大đại 華hoa 鬘man 如như 大đại 火hỏa 炎diễm 。 手thủ 執chấp 刀đao 劍kiếm 撞chàng 地địa 而nhi 行hành 。 皆giai 破phá 山sơn 岳nhạc 移di 山sơn 林lâm 拔bạt 樹thụ 。 或hoặc 起khởi 大đại 雲vân 曀ê 覆phú 大đại 光quang 明minh 。 以dĩ 水thủy 灑sái 虛hư 空không 聲thanh 如như 雷lôi 震chấn 。 便tiện 自tự 到đáo 住trú 處xứ 欲dục 得đắc 傷thương 害hại 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 樹thụ 木mộc 皆giai 悉tất 焚phần 燒thiêu 色sắc 變biến 易dị 。 手thủ 執chấp 輪luân 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 如như 是thị 瞋sân 恚khuể 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 作tác 若nhược 干can 變biến 化hóa 求cầu 如Như 來Lai 便tiện 。 時thời 佛Phật 說thuyết 此thử 偈kệ 。 眾chúng 生sanh 有hữu 畏úy 想tưởng 。 我ngã 志chí 不bất 移di 動động 。 今kim 得đắc 解giải 脫thoát 法pháp 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 心tâm 。 處xứ 火hỏa 不bất 畏úy 火hỏa 。 亦diệc 復phục 不bất 畏úy 水thủy 。 諸chư 懷hoài 惡ác 念niệm 者giả 。 何hà 能năng 傷thương 害hại 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 阿a 羅la 披phi 鬼quỷ 聞văn 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 便tiện 自tự 息tức 心tâm 不bất 能năng 得đắc 壞hoại 。 彼bỉ 處xứ 恐khủng 畏úy 人nhân 所sở 不bất 至chí 。 便tiện 降giáng/hàng 雹bạc 雨vũ 於ư 如Như 來Lai 上thượng 。 盡tận 不bất 墮đọa 地địa 各các 散tán 在tại 餘dư 處xứ 。 或hoặc 復phục 有hữu 墮đọa 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 皆giai 作tác 化hóa 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 是thị 時thời 鬼quỷ 神thần 王vương 見kiến 此thử 力lực 勢thế 。 嘆thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 便tiện 發phát 歡hoan 喜hỷ 意ý 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 速tốc 出xuất 。 沙Sa 門Môn 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 出xuất 。 彼bỉ 鬼quỷ 爾nhĩ 時thời 欲dục 試thí 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 還hoàn 入nhập 。 沙Sa 門Môn 。 然nhiên 世Thế 尊Tôn 無vô 怨oán 恨hận 心tâm 。 即tức 入nhập 彼bỉ 處xứ 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 釋thích 及cập 諸chư 梵Phạm 天Thiên 。 無vô 能năng 動động 一nhất 毛mao 。 況huống 復phục 汝nhữ 今kim 力lực 。 堪kham 任nhậm 傷thương 害hại 吾ngô 。 汝nhữ 今kim 捨xả 瞋sân 恚khuể 。 有hữu 疑nghi 便tiện 時thời 問vấn 。 汝nhữ 所sở 有hữu 猶do 豫dự 。 我ngã 當đương 事sự 事sự 解giải 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 鬼quỷ 便tiện 作tác 是thị 問vấn 。 人nhân 何hà 者giả 為vi 上thượng 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 爾nhĩ 時thời 於ư 現hiện 法pháp 中trung 便tiện 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ 。 未vị 曾tằng 見kiến 有hữu 是thị 。 如như 此thử 沙Sa 門Môn 者giả 。 誰thùy 能năng 捨xả 大đại 海hải 。 而nhi 就tựu 牛ngưu 跡tích 水thủy 。 當đương 為vì 我ngã 身thân 故cố 。 便tiện 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 誰thùy 不bất 服phục 此thử 味vị 。 當đương 捨xả 甘cam 露lộ 去khứ 。 如như 彼bỉ 有hữu 力lực 士sĩ 。 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 溺nịch 。 已dĩ 拔bạt 厄ách 難nạn 處xứ 。 安an 處xứ 無vô 為vi 岸ngạn 。 善thiện 色sắc 無vô 有hữu 比tỉ 。 智trí 者giả 之chi 所sở 觀quán 。 所sở 有hữu 彼bỉ 義nghĩa 者giả 。 能năng 皆giai 說thuyết 此thử 法pháp 。 自tự 今kim 歸quy 命mạng 佛Phật 。 三Tam 寶Bảo 最tối 是thị 尊tôn 。 所sở 以dĩ 求cầu 願nguyện 者giả 。 一nhất 切thiết 得đắc 濟tế 度độ 。 如như 是thị 閻diêm 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 五Ngũ 地Địa 大đại 神thần 。 於ư 羅la 閱duyệt 城thành 而nhi 止chỉ 。 大đại 勢thế 羅la 他tha 擁ủng 護hộ 人nhân 民dân 。 車xa 乘thừa 熾sí 盛thịnh 土thổ 地địa 豐phong 熟thục 。 賢hiền 聖thánh 人nhân 民dân 皆giai 處xứ 其kỳ 中trung 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 食thực 如như 甘cam 露lộ 。 三tam 事sự 微vi 妙diệu 亦diệc 無vô 眾chúng 惱não 。 猶do 如như 彼bỉ 難Nan 陀Đà 洹hoàn 園viên 諸chư 天thiên 中trung 第đệ 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 最tối 為vi 無vô 比tỉ 。 時thời 調điều 達đạt 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 常thường 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 。 所sở 行hành 非phi 法pháp 。 以dĩ 是thị 瞋sân 恚khuể 故cố 上thượng 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 園viên 觀quan 熾sí 盛thịnh 樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu 泉tuyền 源nguyên 清thanh 淨tịnh 。 手thủ 執chấp 石thạch 欲dục 擲trịch 如Như 來Lai 。 即tức 便tiện 放phóng 石thạch 。 是thị 時thời 彼bỉ 石thạch 無vô 有hữu 情tình 念niệm 。 猶do 自tự 能năng 持trì 漸tiệm 漸tiệm 墮đọa 地địa 。 彼bỉ 調điều 達đạt 有hữu 是thị 非phi 義nghĩa 。 種chủng 種chủng 鬼quỷ 神thần 輩bối 持trì 石thạch 欲dục 使sử 不bất 墮đọa 。 金kim 毘tỳ 羅la 鬼quỷ 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 住trụ 。 以dĩ 己kỷ 之chi 力lực 彼bỉ 石thạch 欲dục 墮đọa 時thời 。 便tiện 生sanh 是thị 心tâm 。 此thử 雖tuy 惡ác 業nghiệp 。 然nhiên 我ngã 等đẳng 夜dạ 叉xoa 。 以dĩ 此thử 之chi 身thân 當đương 辦biện 是thị 事sự 。 亦diệc 使sử 世Thế 尊Tôn 受thọ 百bách 千thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 我ngã 能năng 為vi 此thử 事sự 者giả 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 起khởi 於ư 若nhược 干can 義nghĩa 。 我ngã 今kim 沒một 此thử 身thân 。 無vô 得đắc 害hại 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 調điều 達đạt 便tiện 以dĩ 石thạch 放phóng 如Như 來Lai 上thượng 。 時thời 於ư 山sơn 上thượng 彼bỉ 鬼quỷ 即tức 以dĩ 手thủ 接tiếp 石thạch 。 有hữu 一nhất 碎toái 石thạch 墮đọa 如Như 來Lai 上thượng 。 受thọ 此thử 報báo 對đối 脚cước 指chỉ 血huyết 出xuất 。 調điều 達đạt 受thọ 無vô 量lượng 罪tội 。 緣duyên 是thị 果quả 報báo 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 。 是thị 時thời 石thạch 墮đọa 地địa 時thời 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 散tán 華hoa 供cúng 養dường 以dĩ 空không 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 散tán 華hoa 側trắc 塞tắc 虛hư 空không 。 於ư 彼bỉ 受thọ 化hóa 講giảng 堂đường 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 晝trú 度độ 樹thụ 。 佛Phật 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 無vô 憍kiêu 慢mạn 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 時thời 波ba 羅ra 墮đọa 時thời 梵Phạm 志Chí 以dĩ 五ngũ 百bách 事sự 呵ha/a 罵mạ 世Thế 尊Tôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 朋bằng 肌cơ 奢xa 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 嘆thán 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 若nhược 被bị 毀hủy 辱nhục 不bất 以dĩ 為vi 慼thích 。 若nhược 復phục 讚tán 嘆thán 。 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 受thọ 苦khổ 心tâm 不bất 移di 。 猶do 安an 明minh 不bất 動động 。 息tức 意ý 甚thậm 牢lao 固cố 。 故cố 拜bái 手thủ 神thần 仙tiên 。 為vi 他tha 眾chúng 生sanh 故cố 。 功công 德đức 無vô 有hữu 量lượng 。 如như 父phụ 愛ái 其kỳ 子tử 。 誰thùy 不bất 拜bái 手thủ 者giả 。 曾tằng 聞văn 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 功công 德đức 具cụ 足túc 。 到đáo 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 觀quán 察sát 己kỷ 身thân 亦diệc 無vô 眾chúng 亂loạn 。 行hành 步bộ 庠tường 序tự 亦diệc 不bất 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 持trì 諸chư 無vô 數số 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 欲dục 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 有hữu 象tượng 。 名danh 檀đàn 那na 波ba 羅ra 。 形hình 貌mạo 極cực 端đoan 政chánh 。 頭đầu 生sanh 三tam [病-丙+垂] 。 聲thanh 響hưởng 清thanh 徹triệt 意ý 欲dục 所sở 至chí 難nan 可khả 制chế 持trì 。 若nhược 聞văn 異dị 聲thanh 便tiện 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 若nhược 自tự 顧cố 見kiến 影ảnh 亦diệc 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 無vô 能năng 當đương 前tiền 者giả 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 若nhược 彼bỉ 戰chiến 鬪đấu 亦diệc 不bất 毀hủy 其kỳ 力lực 亦diệc 不bất 減giảm 少thiểu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 入nhập 彼bỉ 城thành 。 卻khước 敵địch 樓lâu 櫓 埤 堄 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 或hoặc 有hữu 愁sầu 者giả 或hoặc 有hữu 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 恐khủng 害hại 如Như 來Lai 欲dục 得đắc 親thân 近cận 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 提đề 婆bà 達đạt 兜đâu 飲ẩm 象tượng 子tử 使sử 醉túy 而nhi 放phóng 彼bỉ 象tượng 。 是thị 時thời 調điều 達đạt 放phóng 象tượng 已dĩ 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 自tự 稱xưng 有hữu 大đại 力lực 。 及cập 身thân 十thập 種chủng 力lực 。 今kim 日nhật 已dĩ 集tập 會hội 。 盡tận 當đương 於ư 此thử 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 無vô 所sở 畏úy 懼cụ 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 伊y 羅la 鉢bát 有hữu 千thiên 。 無vô 能năng 勝thắng 我ngã 者giả 。 況huống 當đương 此thử 小tiểu 蟲trùng 。 欲dục 害hại 人nhân 中trung 上thượng 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 無vô 所sở 思tư 想tưởng 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 無vô 欲dục 之chi 力lực 勢thế 。 眾chúng 生sanh 有hữu 欲dục 心tâm 。 以dĩ 除trừ 此thử 欲dục 報báo 。 亦diệc 不bất 懷hoài 亂loạn 想tưởng 。 復phục 次thứ 說thuyết 此thử 偈kệ 。 我ngã 今kim 雖tuy 破phá 壞hoại 。 大đại 象tượng 甚thậm 牢lao 固cố 。 我ngã 今kim 降hàng 伏phục 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 世thế 無vô 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 檀đàn 陀đà 波ba 羅ra 熟thục 視thị 如Như 來Lai 形hình 。 顏nhan 色sắc 極cực 黑hắc 。 見kiến 彼bỉ 象tượng 翹kiều 尾vĩ 。 身thân 體thể 方phương 正chánh 覩đổ 者giả 皆giai 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 奔bôn 走tẩu 向hướng 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 蒙mông 如Như 來Lai 恩ân 力lực 。 順thuận 如Như 來Lai 教giáo 誡giới 。 當đương 避tị 此thử 惡ác 象tượng 。 各các 自tự 馳trì 走tẩu 遠viễn 如Như 來Lai 所sở 。 唯duy 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 在tại 如Như 來Lai 後hậu 。 無vô 數số 生sanh 常thường 與dữ 如Như 來Lai 共cộng 并tinh 。 既ký 自tự 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 亦diệc 不bất 捨xả 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 檀đàn 那na 波ba 羅ra 象tượng 。 瞋sân 恚khuể 熾sí 盛thịnh 火hỏa 纏triền 絡lạc 其kỳ 身thân 欲dục 害hại 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 瞋sân 恚khuể 之chi 火hỏa 漸tiệm 漸tiệm 休hưu 息tức 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 是thị 時thời 以dĩ 手thủ 輪luân 相tương/tướng 甚thậm 微vi 妙diệu 無vô 有hữu 比tỉ 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 舉cử 手thủ 著trước 象tượng 頭đầu 上thượng 。 以dĩ 慈từ 悲bi 心tâm 。 無vô 瞋sân 恚khuể 之chi 心tâm 。 聞văn 如Như 來Lai 語ngữ 。 即tức 便tiện 涕thế 零linh 。 頭đầu 面diện 著trước 如Như 來Lai 足túc 上thượng 。 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 足túc 亦diệc 不bất 可khả 移di 動động 。 是thị 時thời 彼bỉ 象tượng 便tiện 懷hoài 此thử 恐khủng 懼cụ 。 形hình 體thể 無vô 有hữu 力lực 勢thế 不bất 覺giác 便tiện 利lợi 。 然nhiên 後hậu 世Thế 尊Tôn 以dĩ 此thử 賢hiền 聖thánh 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 無vô 有hữu 欲dục 憍kiêu 慢mạn 。 世Thế 尊Tôn 無vô 此thử 塵trần 。 時thời 發phát 慈từ 悲bi 心tâm 。 必tất 當đương 生sanh 天thiên 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 此thử 音âm 響hưởng 。 倍bội 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 額ngạch 鼻tỷ 著trước 如Như 來Lai 足túc 還hoàn 入nhập 本bổn 國quốc 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 見kiến 此thử 未vị 曾tằng 有hữu 。 象tượng 以dĩ 降hàng 伏phục 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 恐khủng 懼cụ 之chi 心tâm 。 皆giai 有hữu 信tín 樂nhạo 於ư 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 如như 山sơn 不bất 可khả 動động 。 況huống 當đương 勝thắng 瞋sân 恚khuể 。 以dĩ 勝thắng 彼bỉ 怨oán 敵địch 。 猶do 伊y 羅la 末mạt 龍long 。 有hữu 如như 是thị 之chi 德đức 。 力lực 勢thế 無vô 有hữu 等đẳng 。 人nhân 中trung 雄hùng 師sư 子tử 。 盡tận 當đương 來lai 拜bái 手thủ 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 類loại 。 無vô 有hữu 愚ngu 癡si 心tâm 。 三Tam 界Giới 伏phục 其kỳ 名danh 。 覺giác 意ý 無vô 與dữ 等đẳng 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 類loại 。 亦diệc 有hữu 瞋sân 恚khuể 患hoạn 。 志chí 性tánh 皆giai 休hưu 息tức 。 牢lao 固cố 稱xưng 遠viễn 布bố 。 智trí 慧tuệ 而nhi 瓔anh 珞lạc 。 心tâm 淨tịnh 無vô 所sở 著trước 。 十Thập 力Lực 悉tất 具cụ 足túc 。 是thị 故cố 當đương 拜bái 手thủ 。 是thị 時thời 王vương 猶do 如như 月nguyệt 虛hư 空không 無vô 有hữu 眾chúng 塵trần 。 息tức 心tâm 事sự 皆giai 辦biện 。 七thất 神thần 仙tiên 皆giai 為vi 瓔anh 珞lạc 亦diệc 無vô 有hữu 塵trần 垢cấu 。 星tinh 自tự 瓔anh 珞lạc 猶do 如như 伊y 羅la 鉢bát 。 所sở 至chí 處xứ 雲vân 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 於ư 彼bỉ 聞văn 已dĩ 猶do 彼bỉ 神thần 象tượng 遊du 行hành 。 珍trân 寶bảo 亦diệc 無vô 狐hồ 疑nghi 。 四tứ 部bộ 之chi 兵binh 人nhân 民dân 自tự 圍vi 繞nhiễu 。 於ư 彼bỉ 象tượng 上thượng 舉cử 火hỏa 象tượng 鼻tỷ 攝nhiếp 持trì 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 。 欲dục 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 便tiện 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 王vương 斯tư 須tu 出xuất 頃khoảnh 無vô 數số 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 王vương 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 從tùng 遠viễn 來lai 我ngã 宜nghi 當đương 自tự 護hộ 。 便tiện 生sanh 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 告cáo 耆kỳ 婆bà 。 見kiến 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 汝nhữ 不bất 活hoạt 我ngã 耶da 。 是thị 時thời 王vương 須tu 臾du 間gian 。 顏nhan 色sắc 端đoan 政chánh 無vô 比tỉ 。 出xuất 人nhân 之chi 上thượng 。 花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 亦diệc 無vô 眾chúng 塵trần 。 三tam 部bộ 具cụ 足túc 猶do 蜂phong 王vương 音âm 響hưởng 不bất 善thiện 生sanh 。 於ư 彼bỉ 園viên 觀quan 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 遠viễn 來lai 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。 見kiến 已dĩ 數sác 數sác 顧cố 視thị 耆kỳ 婆bà 。 告cáo 耆kỳ 婆bà 曰viết 。 處xứ 其kỳ 中trung 者giả 為vì 是thị 何hà 物vật 。 時thời 耆kỳ 婆bà 奏tấu 彼bỉ 王vương 言ngôn 。 此thử 名danh 肉nhục 髻kế 。 時thời 王vương 復phục 問vấn 。 此thử 自tự 然nhiên 耶da 。 為vi 非phi 自tự 然nhiên 。 耆kỳ 婆bà 白bạch 王vương 言ngôn 。 行hành 果quả 所sở 種chủng/chúng 。 非phi 今kim 所sở 造tạo 。 王vương 報báo 言ngôn 。 復phục 以dĩ 何hà 果quả 成thành 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 本bổn 所sở 生sanh 於ư 本bổn 受thọ 胎thai 。 本bổn 所sở 造tạo 行hành 本bổn 所sở 造tạo 身thân 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 時thời 王vương 便tiện 說thuyết 是thị 頌tụng 。 猶do 彼bỉ 日nhật 明minh 光quang 。 或hoặc 有hữu 若nhược 干can 種chủng 。 頂đảnh 髻kế 無vô 有hữu 上thượng 。 況huống 復phục 及cập 餘dư 相tương/tướng 。 顏nhan 貌mạo 已dĩ 和hòa 悅duyệt 。 能năng 仁nhân 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 已dĩ 出xuất 此thử 光quang 明minh 。 照chiếu 徹triệt 十thập 方phương 剎sát 。 時thời 王vương 便tiện 至chí 佛Phật 所sở 佛Phật 告cáo 耆kỳ 婆bà 曰viết 。 云vân 何hà 當đương 作tác 是thị 說thuyết 。 耆kỳ 婆bà 白bạch 王vương 言ngôn 。 於ư 是thị 天thiên 王vương 能năng 降hàng 伏phục 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 便tiện 得đắc 豪hào 貴quý 處xứ 。 憍kiêu 慢mạn 者giả 便tiện 生sanh 卑ty 處xứ 。 是thị 時thời 王vương 便tiện 自tự 息tức 。 思tư 惟duy 是thị 言ngôn 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 此thử 是thị 福phước 田điền 。 我ngã 當đương 行hành 此thử 業nghiệp 耶da 。 如như 我ngã 豪hào 尊tôn 。 云vân 何hà 當đương 向hướng 彼bỉ 禮lễ 拜bái 。 彼bỉ 無vô 服phục 飾sức 。 我ngã 今kim 著trước 王vương 服phục 天thiên 冠quan 。 彼bỉ 人nhân 雖tuy 端đoan 正chánh 心tâm 以dĩ 休hưu 息tức 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 無vô 有hữu 醜xú 陋lậu 。 彼bỉ 相tương/tướng 甚thậm 微vi 妙diệu 猶do 如như 山sơn 不bất 可khả 移di 動động 。 便tiện 往vãng 至chí 門môn 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 以dĩ 出xuất 要yếu 心tâm 故cố 無vô 欲dục 之chi 相tướng 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 世Thế 尊Tôn 有hữu 如như 是thị 色sắc 。 心tâm 意ý 得đắc 正chánh 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 使sử 我ngã 優ưu 陀đà 耶da 波ba 陀đà 羅la 太thái 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 便tiện 問vấn 是thị 義nghĩa 。 歡hoan 喜hỷ 如như 是thị 語ngữ 。 亦diệc 說thuyết 此thử 偈kệ 。 如như 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。 風phong 吹xuy 水thủy 則tắc 動động 。 聖thánh 尊tôn 不bất 可khả 移di 。 今kim 觀quán 人nhân 中trung 上thượng 。 帝Đế 釋Thích 來lai 拜bái 手thủ 。 及cập 諸chư 梵Phạm 天Thiên 眾chúng 。 我ngã 今kim 當đương 尊tôn 敬kính 。 自tự 歸quy 命mạng 世Thế 尊Tôn 。 是thị 時thời 闍xà 提đề 蘇tô 尼ni 梵Phạm 志Chí 。 猶do 如như 純thuần 白bạch 華hoa 乘thừa 馬mã 車xa 。 弟đệ 子tử 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 出xuất 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 欲dục 得đắc 試thí 如Như 來Lai 。 乃nãi 至chí 車xa 行hành 處xứ 便tiện 乘thừa 車xa 往vãng 。 即tức 下hạ 車xa 步bộ 入nhập 園viên 中trung 。 共cộng 如Như 來Lai 漸tiệm 漸tiệm 論luận 義nghĩa 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 不bất 見kiến 有hữu 所sở 有hữu 。 見kiến 如Như 來Lai 顏nhan 色sắc 甚thậm 微vi 妙diệu 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 亦diệc 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 相tương/tướng 。 見kiến 此thử 身thân 體thể 眼nhãn 觀quán 知tri 如như 是thị 法pháp 。 如như 世Thế 尊Tôn 法pháp 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 梵Phạm 行hạnh 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 有hữu 如như 是thị 大đại 功công 德đức 。 智trí 者giả 所sở 嘆thán 譽dự 而nhi 說thuyết 。 愛ái 欲dục 無vô 有hữu 牢lao 要yếu 亦diệc 無vô 虛hư 妄vọng 。 是thị 時thời 梵Phạm 志Chí 便tiện 作tác 是thị 問vấn 。 云vân 何hà 尊tôn 自tự 知tri 行hành 梵Phạm 行hạnh 耶da 。 為vi 非phi 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 為vi 竪thụ 立lập 諸chư 根căn 自tự 爾nhĩ 。 知tri 難nan 可khả 量lượng 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 作tác 是thị 等đẳng 說thuyết 者giả 。 亦diệc 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 非phi 不bất 有hữu 力lực 亦diệc 無vô 眾chúng 行hành 。 極cực 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 若nhược 有hữu 人nhân 語ngữ 我ngã 等đẳng 說thuyết 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 是thị 時thời 闍xà 提đề 舒thư 尼ni 梵Phạm 志Chí 復phục 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 為vi 缺khuyết 。 云vân 何hà 為vi 漏lậu 。 云vân 何hà 為vi 行hành 。 云vân 何hà 非phi 不bất 有hữu 力lực 。 云vân 何hà 眾chúng 行hành 極cực 清thanh 淨tịnh 無vô 比tỉ 有hữu 是thị 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 於ư 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 行hành 是thị 。 求cầu 愛ái 欲dục 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 。 有hữu 梵Phạm 行hạnh 者giả 而nhi 自tự 覺giác 知tri 苦khổ 樂lạc 。 觀quán 眼nhãn 色sắc 。 如như 是thị 梵Phạm 行hạnh 如như 是thị 初sơ 當đương 求cầu 梵Phạm 行hạnh 。 設thiết 起khởi 想tưởng 著trước 彼bỉ 名danh 曰viết 缺khuyết 。 計kế 彼bỉ 眾chúng 數số 者giả 名danh 曰viết 漏lậu 。 意ý 所sở 覺giác 知tri 者giả 是thị 謂vị 非phi 不bất 有hữu 力lực 。 無vô 有hữu 塵trần 垢cấu 意ý 流lưu 馳trì 於ư 中trung 起khởi 不bất 淨tịnh 意ý 。 是thị 梵Phạm 行hạnh 垢cấu 故cố 。 故cố 曰viết 梵Phạm 行hạnh 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 我ngã 所sở 觀quán 皮bì 所sở 覆phú 中trung 不bất 淨tịnh 聚tụ 。 選tuyển 擇trạch 見kiến 其kỳ 身thân 。 我ngã 色sắc 愛ái 已dĩ 盡tận 。 復phục 當đương 於ư 眼nhãn 而nhi 觀quán 眼nhãn 色sắc 耶da 。 然nhiên 婆Bà 羅La 門Môn 我ngã 觀quán 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 無vô 有hữu 行hành 。 豈khởi 當đương 有hữu 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 耶da 。 欲dục 染nhiễm 著trước 於ư 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 此thử 細tế 滑hoạt 。 然nhiên 婆Bà 羅La 門Môn 我ngã 觀quán 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 豈khởi 欲dục 不bất 盡tận 有hữu 染nhiễm 著trước 之chi 意ý 耶da 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 此thử 諸chư 法pháp 我ngã 亦diệc 不bất 觀quán 此thử 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 皆giai 悉tất 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 當đương 起khởi 女nữ 欲dục 想tưởng 流lưu 馳trì 著trước 彼bỉ 。 若nhược 復phục 婆Bà 羅La 門Môn 彼bỉ 無vô 男nam 欲dục 想tưởng 。 復phục 不bất 與dữ 女nữ 想tưởng 相tương 應ứng 。 直trực 而nhi 起khởi 欲dục 想tưởng 耶da 。 猶do 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 彼bỉ 有hữu 限hạn 齊tề 得đắc 出xuất 要yếu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 何hà 當đương 憶ức 本bổn 所sở 造tạo 行hành 耶da 。 然nhiên 後hậu 婆Bà 羅La 門Môn 諸chư 非phi 義nghĩa 生sanh 。 欲dục 拔bạt 濟tế 苦khổ 惱não 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 以dĩ 此thử 誓thệ 願nguyện 而nhi 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 有hữu 七thất 事sự 故cố 不bất 與dữ 梵Phạm 行hạnh 相tương 應ứng 。 無vô 缺khuyết 漏lậu 亦diệc 無vô 眾chúng 行hành 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 若nhược 復phục 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 生sanh 有hữu 亂loạn 想tưởng 著trước 不bất 離ly 愛ái 欲dục 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 類loại 云vân 何hà 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 諸chư 有hữu 淨tịnh 想tưởng 著trước 於ư 此thử 身thân 。 內nội 盛thình/thịnh 臭xú 處xứ 欲dục 皆giai 盡tận 。 猶do 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 以dĩ 水thủy 和hòa 乳nhũ 。 猶do 如như 有hữu 此thử 乳nhũ 。 此thử 合hợp 會hội 愛ái 欲dục 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 作tác 是thị 察sát 。 筋cân 骨cốt 相tương 連liên 。 內nội 盛thình/thịnh 臭xú 穢uế 。 有hữu 何hà 可khả 貪tham 。 猶do 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 嬰anh 孩hài 小tiểu 兒nhi 先tiên 與dữ 甘cam 味vị 著trước 口khẩu 。 後hậu 飲ẩm 以dĩ 苦khổ 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 合hợp 會hội 起khởi 欲dục 想tưởng 。 能năng 忍nhẫn 欲dục 苦khổ 相tương/tướng 種chủng 種chủng 若nhược 干can 百bách 類loại 。 猶do 如như 新tân 死tử 犢độc 子tử 觀quán 其kỳ 皮bì 乳nhũ 得đắc 多đa ( 新tân 生sanh 犢độc 死tử 。 取thủ 皮bì 釀 草thảo 。 如như 生sanh 犢độc 形hình 。 置trí 其kỳ 母mẫu 前tiền 。 母mẫu 謂vị 子tử 活hoạt 。 故cố 乳nhũ 不bất 竭kiệt ) 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 死tử 境cảnh 界giới 等đẳng 越việt 度độ 。 彼bỉ 觀quán 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 便tiện 起khởi 染nhiễm 著trước 之chi 意ý 。 猶do 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 飢cơ 渴khát 之chi 人nhân 夢mộng 食thực 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 。 便tiện 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 然nhiên 彼bỉ 人nhân 亦diệc 無vô 所sở 食thực 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 愚ngu 癡si 人nhân 貪tham 著trước 於ư 欲dục 。 猶do 彼bỉ 夢mộng 無vô 異dị 。 合hợp 會hội 生sanh 其kỳ 念niệm 。 然nhiên 彼bỉ 人nhân 實thật 無vô 趣thú 善thiện 行hành 。 若nhược 男nam 女nữ 若nhược 有hữu 眾chúng 變biến 易dị 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 此thử 是thị 非phi 真chân 法pháp 。 欲dục 怒nộ 何hà 可khả 貪tham 。 梵Phạm 志Chí 當đương 善thiện 觀quán 。 苦khổ 本bổn 難nan 可khả 拔bạt 。 親thân 近cận 道đạo 最tối 要yếu 。 當đương 斷đoán/đoạn 愛ái 欲dục 意ý 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 。 爾nhĩ 乃nãi 至chí 善thiện 處xứ 。 是thị 時thời 五ngũ 人nhân 逢phùng 見kiến 如Như 來Lai 。 見kiến 已dĩ 便tiện 相tương/tướng 告cáo 言ngôn 。 彼bỉ 人nhân 向hướng 此thử 來lai 。 本bổn 所sở 為vi 事sự 今kim 亦diệc 不bất 辦biện 。 廣quảng 所sở 見kiến 聞văn 隨tùy 意ý 所sở 念niệm 無vô 有hữu 忌kỵ 難nạn/nan 。 種chủng 種chủng 勤cần 苦khổ 行hạnh 迷mê 惑hoặc 未vị 成thành 道Đạo 術thuật 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 愍mẫn 此thử 愚ngu 惑hoặc 人nhân 自tự 作tác 制chế 限hạn 。 彼bỉ 制chế 限hạn 者giả 。 無vô 有hữu 恭cung 恪khác 心tâm 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 已dĩ 至chí 彼bỉ 人nhân 所sở 。 即tức 於ư 淨tịnh 地địa 坐tọa 。 縛phược 由do 何hà 生sanh 欲dục 療liệu 治trị 病bệnh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 語ngữ 五ngũ 人nhân 。 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 更cánh 互hỗ 乞khất 食thực 與dữ 說thuyết 深thâm 法Pháp 。 是thị 時thời 五ngũ 人nhân 不bất 受thọ 教giáo 誡giới 。 此thử 法pháp 甚thậm 苦khổ 覺giác 知tri 。 是thị 時thời 語ngữ 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 汝nhữ 本bổn 六lục 年niên 勤cần 苦khổ 學học 道Đạo 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 一nhất 米mễ 。 猶do 不bất 得đắc 道Đạo 。 況huống 今kim 隨tùy 心tâm 口khẩu 自tự 恣tứ 言ngôn 得đắc 道Đạo 耶da 。 食thực 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 被bị 珍trân 寶bảo 衣y 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 自tự 養dưỡng 其kỳ 身thân 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 觀quán 如Như 來Lai 顏nhan 色sắc 有hữu 變biến 易dị 耶da 。 諸chư 根căn 心tâm 寂tịch 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 如như 今kim 顏nhan 像tượng 與dữ 本bổn 容dung 色sắc 豈khởi 不bất 異dị 乎hồ 。 彼bỉ 境cảnh 界giới 過quá 去khứ 。 彼bỉ 答đáp 曰viết 。 如như 今kim 端đoan 正chánh 而nhi 無vô 有hữu 比tỉ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 本bổn 不bất 得đắc 是thị 甘cam 露lộ 者giả 。 誰thùy 當đương 於ư 此thử 三tam 千thiên 世thế 而nhi 得đắc 甘cam 露lộ 。 亦diệc 聞văn 天thiên 阿a 須tu 輪luân 於ư 大đại 海hải 中trung 須Tu 彌Di 山Sơn 底để 而nhi 得đắc 甘cam 露lộ 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 此thử 三tam 千thiên 世thế 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 意ý 得đắc 智trí 甘cam 露lộ 味vị 。 此thử 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 世thế 未vị 曾tằng 有hữu 。 百bách 千thiên 劫kiếp 所sở 造tạo 行hành 息tức 心tâm 最tối 為vi 妙diệu 。 遠viễn 離ly 名danh 色sắc 解giải 脫thoát 自tự 在tại 甘cam 露lộ 味vị 甚thậm 深thâm 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 故cố 而nhi 說thuyết 其kỳ 法pháp 。 忍nhẫn 甚thậm 勤cần 勞lao 未vị 曾tằng 辭từ 憚đạn 。 為vi 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 故cố 不bất 起khởi 塵trần 勞lao 。 欲dục 開khai 心tâm 智trí 故cố 處xứ 母mẫu 胎thai 。 以dĩ 此thử 生sanh 死tử 故cố 而nhi 究cứu 竟cánh 其kỳ 原nguyên 。 無vô 滅diệt 故cố 不bất 可khả 盡tận 。 有hữu 常thường 故cố 法pháp 無vô 寡quả 。 無vô 憂ưu 慼thích 故cố 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 欲dục 滅diệt 結kết 故cố 更cánh 不bất 造tạo 新tân 。 大đại 神thần 仙tiên 眾chúng 所sở 嘆thán 譽dự 己kỷ 眾chúng 成thành 就tựu 。 然nhiên 我ngã 所sở 行hành 勤cần 苦khổ 。 為vi 一nhất 切thiết 萌manh 類loại 。 故cố 今kim 當đương 說thuyết 法pháp 。 時thời 世Thế 尊Tôn 圓viên 光quang 七thất 尺xích 。 顏nhan 色sắc 如như 安an 明minh 山sơn 。 三tam 世thế 所sở 宗tông 重trọng/trùng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 所sở 說thuyết 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 謂vị 為vi 苦khổ 本bổn 。 成thành 就tựu 阿a 維duy 三tam 佛Phật 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 天thiên 人nhân 所sở 嘆thán 光quang 明minh 無vô 有hữu 盡tận 。 是thị 時thời 日nhật 曀ê 不bất 現hiện 。 復phục 以dĩ 此thử 人nhân 或hoặc 以dĩ 身thân 著trước 微vi 妙diệu 衣y 裳thường 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 或hoặc 著trước 天thiên 衣y 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 皆giai 垂thùy 天thiên 冠quan 種chủng 種chủng 色sắc 不bất 同đồng 。 或hoặc 瓔anh 珞lạc 而nhi 墮đọa 地địa 者giả 。 飢cơ 虛hư 於ư 世Thế 尊Tôn 甘cam 露lộ 。 是thị 時thời 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 無vô 生sanh 。 饒nhiêu 益ích 天thiên 人nhân 眾chúng 。 如như 食thực 甘cam 露lộ 味vị 。 終chung 無vô 飢cơ 渴khát 患hoạn 。 今kim 日nhật 十thập 種chủng 力lực 。 生sanh 時thời 世thế 稱xưng 嘆thán 。 當đương 飲ẩm 深thâm 法Pháp 味vị 。 已dĩ 至chí 解giải 脫thoát 界giới 。 爾nhĩ 時thời 如như 是thị 眾chúng 行hành 觀quán 察sát 苦khổ 賢hiền 聖Thánh 諦Đế 。 最tối 初sơ 受thọ 胎thai 之chi 苦khổ 為vi 從tùng 何hà 生sanh 。 永vĩnh 處xứ 幽u 冥minh 不bất 見kiến 燈đăng 明minh 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 生sanh 為vi 最tối 苦khổ 。 觀quán 此thử 苦khổ 相tương 生sanh 為vi 長trường 苦khổ 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 長trường/trưởng 為vi 業nghiệp 苦khổ 。 當đương 筋cân 力lực 成thành 辦biện 。 有hữu 所sở 悕hy 望vọng 苦khổ 。 意ý 無vô 厭yếm 足túc 。 欲dục 有hữu 所sở 求cầu 不bất 獲hoạch 為vi 苦khổ 。 不bất 充sung 悕hy 望vọng 所sở 護hộ 為vi 苦khổ 。 起khởi 若nhược 干can 方phương 便tiện 欲dục 使sử 不bất 失thất 以dĩ 護hộ 。 漸tiệm 漸tiệm 磨ma 滅diệt 為vi 苦khổ 。 若nhược 干can 眾chúng 惱não 悉tất 至chí 。 已dĩ 得đắc 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 難nan 有hữu 內nội 外ngoại 人nhân 共cộng 諍tranh 苦khổ 。 親thân 族tộc 錢tiền 財tài 皆giai 散tán 。 憶ức 彼bỉ 難nạn/nan 忘vong 苦khổ 。 不bất 離ly 愛ái 欲dục 。 諸chư 結kết 使sử 苦khổ 。 欲dục 最tối 為vi 苦khổ 。 以dĩ 未vị 滅diệt 故cố 。 瞋sân 恚khuể 為vi 苦khổ 。 罪tội 行hành 不bất 滅diệt 故cố 。 癡si 最tối 為vi 苦khổ 。 無vô 照chiếu 明minh 故cố 。 憍kiêu 慢mạn 為vi 苦khổ 。 由do 意ý 熾sí 盛thịnh 。 自tự 大đại 為vi 苦khổ 。 無vô 尊tôn 卑ty 意ý 。 朋bằng 友hữu 為vi 苦khổ 。 心tâm 不bất 分phân 離ly 故cố 。 愛ái 最tối 為vi 苦khổ 。 味vị 著trước 無vô 厭yếm 。 貪tham 嫉tật 為vi 苦khổ 。 心tâm 不bất 開khai 解giải 。 無vô 戒giới 為vi 苦khổ 。 由do 變biến 悔hối 故cố 。 所sở 見kiến 為vi 苦khổ 。 不bất 見kiến 真Chân 諦Đế 故cố 。 然nhiên 有hữu 一nhất 切thiết 結kết 。 自tự 色sắc 為vi 苦khổ 。 無vô 所sở 恃thị 怙hộ 為vi 苦khổ 。 求cầu 果quả 報báo 苦khổ 。 諸chư 樹thụ 草thảo 木mộc 及cập 四tứ 大đại 所sở 成thành 。 共cộng 相tương 繫hệ 著trước 起khởi 諸chư 因nhân 緣duyên 。 內nội 四tứ 大đại 苦khổ 。 若nhược 干can 變biến 怪quái 。 諸chư 陰ấm 持trì 苦khổ 。 由do 自tự 然nhiên 故cố 。 諸chư 入nhập 為vi 苦khổ 。 所sở 依y 不bất 離ly 。 境cảnh 界giới 為vi 苦khổ 。 招chiêu 致trí 外ngoại 色sắc 。 苦khổ 痛thống 為vi 苦khổ 。 燒thiêu 形hình 體thể 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 為vi 苦khổ 。 由do 苦khổ 而nhi 生sanh 。 無vô 苦khổ 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 苦khổ 。 由do 境cảnh 界giới 生sanh 。 想tưởng 最tối 為vi 苦khổ 。 由do 眾chúng 生sanh 有hữu 行hành 。 識thức 最tối 為vi 苦khổ 。 緣duyên 彼bỉ 而nhi 生sanh 。 老lão 則tắc 為vi 諸chư 根căn 羸luy 劣liệt 。 病bệnh 最tối 為vi 苦khổ 。 四tứ 大đại 不bất 隨tùy 。 死tử 最tối 為vi 苦khổ 。 更cánh 受thọ 異dị 形hình 。 怨oán 憎tăng 會hội 為vi 苦khổ 。 共cộng 親thân 近cận 心tâm 。 所sở 欲dục 不bất 得đắc 此thử 最tối 為vi 苦khổ 。 亦diệc 甚thậm 苦khổ 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 苦khổ 。 常thường 負phụ 重trọng 擔đảm 於ư 彼bỉ 所sở 趣thú 處xứ 。 地địa 獄ngục 為vi 苦khổ 。 燒thiêu 炙chích 身thân 形hình 。 畜súc 生sanh 為vi 苦khổ 。 各các 相tương/tướng 食thực 噉đạm 。 餓ngạ 鬼quỷ 為vi 苦khổ 。 飢cơ 渴khát 逼bức 形hình 。 人nhân 身thân 為vi 苦khổ 。 種chủng 種chủng 非phi 行hành 。 天thiên 為vi 苦khổ 。 福phước 盡tận 必tất 落lạc 。 隨tùy 彼bỉ 界giới 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 欲Dục 界Giới 為vi 苦khổ 。 愛ái 欲dục 纏triền 絡lạc 。 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 亦diệc 無vô 有hữu 智trí 。 皆giai 悉tất 為vi 苦khổ 。 如như 是thị 為vi 三tam 苦khổ 逼bức 。 皆giai 悉tất 攝nhiếp 持trì 。 爾nhĩ 時thời 以dĩ 身thân 意ý 行hành 故cố 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 行hành 而nhi 造tạo 苦khổ 。 所sở 造tạo 行hành 皆giai 悉tất 為vi 苦khổ 。 如như 是thị 眾chúng 苦khổ 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 因nhân 緣duyên 不bất 盡tận 。 當đương 覺giác 知tri 色sắc 如như 是thị 。 愚ngu 者giả 之chi 所sở 為vi 。 然nhiên 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 究cứu 盡tận 其kỳ 源nguyên 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 少thiểu 有hữu 不bất 盡tận 毛mao 髮phát 之chi 餘dư 。 阿A 那Na 含Hàm 當đương 除trừ 。 至chí 阿A 羅La 漢Hán 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 為vi 世thế 現hiện 照chiếu 明minh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 為vì 眾chúng 生sanh 類loại 。 作tác 大đại 覆phú 護hộ 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 無vô 數số 百bách 眾chúng 行hành 。 常thường 造tạo 苦khổ 惱não 業nghiệp 。 以dĩ 懷hoài 此thử 色sắc 難nạn/nan 。 現hiện 在tại 有hữu 此thử 證chứng 。 彼bỉ 實thật 是thị 無vô 常thường 。 解giải 本bổn 皆giai 悉tất 空không 。 自tự 然nhiên 法pháp 所sở 立lập 。 常thường 當đương 自tự 覺giác 知tri 。 是thị 時thời 云vân 何hà 復phục 生sanh 此thử 苦khổ 。 所sở 謂vị 自tự 相tương/tướng 境cảnh 界giới 。 五Ngũ 根Căn 具cụ 足túc 。 若nhược 彼bỉ 自tự 相tương/tướng 境cảnh 界giới 相tương 應ứng 知tri 迴hồi 轉chuyển 。 是thị 故cố 極cực 清thanh 淨tịnh 。 愚ngu 者giả 所sở 不bất 覺giác 。 不bất 與dữ 智trí 慧tuệ 相tương 應ứng 。 復phục 有hữu 利lợi 根căn 。 愚ngu 者giả 謂vị 之chi 盲manh 冥minh 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 本bổn 所sở 造tạo 行hành 。 智trí 慧tuệ 善thiện 根căn 自tự 相tương/tướng 合hợp 會hội 相tương/tướng 如như 所sở 修tu 。 苦khổ 賢hiền 聖Thánh 諦Đế 皆giai 悉tất 觀quán 察sát 。 云vân 何hà 當đương 觀quán 此thử 生sanh 死tử 苦khổ 。 知tri 有hữu 苦khổ 賢hiền 聖Thánh 諦Đế 悉tất 無vô 常thường 牢lao 持trì 而nhi 不bất 捨xả 。 皆giai 悉tất 同đồng 一nhất 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 於ư 苦khổ 而nhi 觀quán 苦khổ 。 彼bỉ 最tối 為vi 妙diệu 。 於ư 苦khổ 觀quán 空không 。 最tối 初sơ 微vi 妙diệu 等đẳng 度độ 彼bỉ 處xứ 。 苦khổ 觀quán 空không 時thời 彼bỉ 皆giai 是thị 分phân 散tán 之chi 法pháp 。 自tự 然nhiên 觀quán 察sát 如như 是thị 。 於ư 苦khổ 觀quán 無vô 我ngã 。 彼bỉ 智trí 信tín 所sở 成thành 。 最tối 初sơ 有hữu 是thị 頂đảnh 法pháp 善thiện 長trường/trưởng 益ích 。 數sác 數sác 求cầu 方phương 便tiện 等đẳng 智trí 功công 德đức 。 無vô 所sở 悕hy 望vọng 。 三tam 昧muội 林lâm 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 外ngoại 塵trần 永vĩnh 盡tận 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 想tưởng 思tư 惟duy 故cố 除trừ 去khứ 塵trần 埃ai 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 苦khổ 無vô 所sở 敗bại 壞hoại 。 除trừ 去khứ 有hữu 愛ái 。 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 。 亦diệc 無vô 暴bạo 亂loạn 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 自tự 觀quán 境cảnh 界giới 。 於ư 彼bỉ 現hiện 光quang 。 於ư 三tam 世thế 起khởi 大đại 燈đăng 明minh 。 欲dục 害hại 彼bỉ 結kết 拔bạt 濟tế 惡ác 趣thú 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 故cố 無vô 彼bỉ 此thử 心tâm 亦diệc 不bất 懈giải 怠đãi 。 得đắc 甘cam 露lộ 味vị 分phân 別biệt 彼bỉ 章chương 。 等đẳng 度độ 生sanh 死tử 故cố 流lưu 轉chuyển 四tứ 境cảnh 界giới 。 欲dục 照chiếu 明minh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 故cố 。 勤cần 行hành 苦khổ 行hạnh 周châu/chu 窮cùng 一nhất 切thiết 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 亦diệc 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 除trừ 去khứ 顛Điên 倒Đảo 者giả 甚thậm 深thâm 難nan 可khả 測trắc 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 若nhược 明minh 有hữu 苦khổ 時thời 。 清thanh 淨tịnh 無vô 量lượng 念niệm 。 無vô 味vị 極cực 鮮tiên/tiển 明minh 。 人nhân 之chi 所sở 嘆thán 譽dự 。 彼bỉ 如như 是thị 之chi 智trí 。 音âm 響hưởng 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 觀quán 佛Phật 十thập 種chủng 力lực 。 護hộ 世thế 眾chúng 生sanh 類loại 。 如như 有hữu 見kiến 禁cấm 戒giới 。 如Như 來Lai 所sở 長trường/trưởng 益ích 。 執chấp 志chí 如như 金kim 剛cang 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 空không 。 若nhược 拔bạt 愛ái 根căn 本bổn 。 亦diệc 無vô 眾chúng 苦khổ 惱não 。 當đương 拜bái 手thủ 息tức 心tâm 。 最tối 勝thắng 無vô 有hữu 比tỉ 。 當đương 云vân 何hà 觀quán 察sát 世Thế 尊Tôn 。 所sở 謂vị 有hữu 如như 是thị 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 彼bỉ 觀quán 道Đạo 場Tràng 處xứ 所sở 亦diệc 見kiến 力lực 勢thế 。 為vi 世thế 故cố 觀quán 世thế 光quang 明minh 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 修tu 苦khổ 行hạnh 皆giai 悉tất 觀quán 察sát 。 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 觀quán 慈từ 悲bi 心tâm 。 欲dục 使sử 安an 隱ẩn 彼bỉ 無vô 量lượng 勤cần 苦khổ 。 觀quán 如như 是thị 苦khổ 行hạnh 於ư 異dị 境cảnh 界giới 而nhi 自tự 觀quán 察sát 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 觀quán 如Như 來Lai 說thuyết 微vi 妙diệu 法pháp 。 令linh 分phân 布bố 義nghĩa 觀quán 其kỳ 握ác 法pháp 。 若nhược 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 亦diệc 觀quán 彼bỉ 法Pháp 身thân 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 若nhược 復phục 作tác 是thị 觀quán 。 亦diệc 不bất 言ngôn 禁cấm 戒giới 。 曾tằng 聞văn 尊Tôn 者giả 名danh 優ưu 波ba 斯tư 。 有hữu 弟đệ 子tử 名danh 鉢bát 摩ma 迦ca 。 往vãng 詣nghệ 摩ma 鍮thâu 羅la 境cảnh 界giới 。 於ư 彼bỉ 止chỉ 宿túc 。 彼bỉ 到đáo 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 人nhân 未vị 曾tằng 見kiến 不bất 解giải 彼bỉ 威uy 儀nghi 。 便tiện 入nhập 婬dâm 女nữ 村thôn 中trung 。 彼bỉ 婬dâm 女nữ 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 年niên 少thiếu 端đoan 正chánh 身thân 無vô 塵trần 埃ai 。 見kiến 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 欲dục 意ý 熾sí 盛thịnh 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 便tiện 入nhập 婬dâm 舍xá 。 觀quán 如như 是thị 結kết 使sử 不bất 欲dục 造tạo 結kết 。 如như 是thị 穢uế 解giải 脫thoát 法pháp 。 速tốc 得đắc 此thử 法pháp 果quả 。 是thị 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ 。 欲dục 如như 彼bỉ 毒độc 藥dược 。 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 欲dục 為vi 壞hoại 婬dâm 色sắc 。 墮đọa 人nhân 入nhập 惡ác 趣thú 。 作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 便tiện 退thối/thoái 而nhi 去khứ 。 彼bỉ 人nhân 婬dâm 意ý 熾sí 盛thịnh 。 為vì 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 故cố 便tiện 結kết 旃chiên 陀đà 梨lê 咒chú 術thuật 。 語ngữ 彼bỉ 旃chiên 陀đà 梨lê 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 是thị 時thời 旃chiên 陀đà 梨lê 莊trang 嚴nghiêm 此thử 女nữ 人nhân 。 化hóa 作tác 村thôn 落lạc 之chi 處xứ 。 致trí 比Tỳ 丘Kheo 來lai 。 汝nhữ 觀quán 察sát 此thử 處xứ 。 猶do 彼bỉ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 宮cung 殿điện 無vô 異dị 。 夏hạ 堂đường 高cao 廣quảng 亦diệc 無vô 有hữu 比tỉ 。 莊trang 嚴nghiêm 臥ngọa 具cụ 無vô 數số 眾chúng 色sắc 在tại 彼bỉ 夏hạ 堂đường 。 上thượng 所sở 臥ngọa 之chi 處xứ 文văn 繡tú 綩uyển 蠕nhuyễn ( 坐tọa 褥nhục ) 。 觀quán 此thử 地địa 處xứ 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 。 而nhi 散tán 其kỳ 上thượng 一nhất 一nhất 周chu 匝táp 。 種chủng 種chủng 青thanh 蓮liên 芳phương 蘭lan 而nhi 生sanh 其kỳ 邊biên 。 作tác 如như 是thị 觀quán 。 便tiện 作tác 是thị 結kết 咒chú 。 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 此thử 極cực 微vi 妙diệu 可khả 共cộng 娛ngu 樂lạc 。 時thời 鉢bát 默mặc 比Tỳ 丘Kheo 報báo 言ngôn 。 我ngã 盡tận 觀quán 此thử 亦diệc 當đương 觀quán 餘dư 。 旃chiên 陀đà 梨lê 言ngôn 。 餘dư 何hà 者giả 是thị 。 鉢bát 默mặc 報báo 言ngôn 。 我ngã 今kim 觀quán 果quả 實thật 。 欲dục 最tối 第đệ 一nhất 苦khổ 。 終chung 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 彼bỉ 鑊hoạch 湯thang 惱não 。 是thị 時thời 旃chiên 陀đà 梨lê 報báo 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 莫mạc 語ngữ 我ngã 作tác 是thị 言ngôn 。 鉢bát 默mặc 比Tỳ 丘Kheo 報báo 言ngôn 。 此thử 語ngữ 是thị 愚ngu 癡si 欲dục 幻huyễn 惑hoặc 我ngã 。 我ngã 不bất 與dữ 爾nhĩ 同đồng 。 彼bỉ 旃chiên 陀đà 梨lê 見kiến 已dĩ 。 便tiện 作tác 大đại 火hỏa 坑khanh 無vô 有hữu 塵trần 曀ê 。 時thời 鉢bát 默mặc 比Tỳ 丘Kheo 報báo 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 見kiến 此thử 火hỏa 坑khanh 。 旃chiên 陀đà 梨lê 報báo 言ngôn 。 若nhược 不bất 欲dục 親thân 近cận 女nữ 者giả 。 不bất 如như 入nhập 此thử 火hỏa 坑khanh 死tử 。 是thị 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 火hỏa 雖tuy 恐khủng 懼cụ 。 避tị 火hỏa 親thân 近cận 欲dục 者giả 。 然nhiên 欲dục 熾sí 於ư 大đại 火hỏa 。 設thiết 犯phạm 欲dục 者giả 後hậu 受thọ 罪tội 無vô 量lượng 。 寧ninh 今kim 日nhật 入nhập 此thử 火hỏa 坑khanh 不bất 犯phạm 此thử 欲dục 。 然nhiên 我ngã 師sư 神thần 通thông 無vô 比tỉ 。 云vân 何hà 當đương 違vi 師sư 教giáo 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 當đương 入nhập 火hỏa 坑khanh 而nhi 死tử 。 不bất 犯phạm 欲dục 而nhi 生sanh 。 今kim 俱câu 捨xả 二nhị 事sự 。 云vân 何hà 於ư 三tam 世thế 如Như 來Lai 立lập 禁cấm 戒giới 今kim 我ngã 當đương 犯phạm 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 入nhập 火hỏa 坑khanh 而nhi 死tử 。 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 欲dục 持trì 僧tăng 迦ca 梨lê 鉢bát 以dĩ 施thí 彼bỉ 人nhân 。 時thời 旃chiên 陀đà 梨lê 報báo 言ngôn 。 用dụng 是thị 衣y 鉢bát 為vi 。 鉢bát 默mặc 比Tỳ 丘Kheo 報báo 言ngôn 。 今kim 此thử 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 持trì 我ngã 衣y 鉢bát 施thí 。 諸chư 有hữu 集tập 聚tụ 者giả 。 持trì 我ngã 語ngữ 告cáo 彼bỉ 。 比Tỳ 丘Kheo 名danh 鉢bát 默mặc 。 遭tao 此thử 厄ách 難nạn 處xứ 。 今kim 投đầu 火hỏa 坑khanh 死tử 。 不bất 受thọ 彼bỉ 欲dục 愛ái 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 二nhị 人nhân 俱câu 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 是thị 時thời 復phục 說thuyết 此thử 偈kệ 。 世thế 修tu 善thiện 雖tuy 少thiểu 。 思tư 惟duy 憶ức 不bất 忘vong 。 亦diệc 不bất 受thọ 彼bỉ 欲dục 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 況huống 復phục 開khai 甘cam 露lộ 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 妙diệu 。 云vân 何hà 造tạo 功công 德đức 。 彼bỉ 智trí 隨tùy 時thời 興hưng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 周chu 旋toàn 來lai 往vãng 覺giác 知tri 生sanh 本bổn 。 所sở 謂vị 於ư 此thử 等đẳng 語ngữ 有hữu 二nhị 種chủng 風phong 。 形hình 體thể 功công 德đức 。 心tâm 意ý 所sở 覺giác 。 是thị 謂vị 二nhị 風phong 。 彼bỉ 形hình 體thể 風phong 者giả 。 生sanh 諸chư 愛ái 念niệm 。 意ý 所sở 覺giác 者giả 。 猶do 如như 華hoa 敷phu 鮮tiên/tiển 明minh 淨tịnh 潔khiết 。 猶do 如như 彼bỉ 風phong 觀quán 見kiến 解giải 脫thoát 所sở 為vi 事sự 勝thắng 。 猶do 雪tuyết 成thành 水thủy 此thử 心tâm 雪tuyết 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 攝nhiếp 持trì 內nội 外ngoại 境cảnh 界giới 。 有hữu 清thanh 涼lương 風phong 起khởi 。 覺giác 知tri 彼bỉ 意ý 。 彼bỉ 持trì 無vô 量lượng 不bất 破phá 壞hoại 。 有hữu 六lục 境cảnh 機cơ 關quan 。 外ngoại 為vi 四tứ 大đại 所sở 使sử 。 四tứ 大đại 根căn 力lực 所sở 繫hệ 。 彼bỉ 有hữu 軟nhuyễn 風phong 起khởi 。 漸tiệm 漸tiệm 有hữu 智trí 生sanh 。 亦diệc 如như 彼bỉ 舉cử 足túc 時thời 。 皆giai 是thị 本bổn 行hạnh 之chi 德đức 。 不bất 失thất 本bổn 所sở 為vi 之chi 相tướng 。 [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 骨cốt 所sở 行hành 來lai 往vãng 。 皆giai 有hữu 火hỏa 起khởi 。 於ư 一nhất 切thiết 骨cốt 屈khuất 申thân 卷quyển 舒thư 。 筋cân 脈mạch 漸tiệm 緩hoãn 有hữu 所sở 悕hy 望vọng 。 若nhược 復phục 視thị 瞻chiêm 開khai 目mục 閉bế 目mục 。 內nội 身thân 根căn 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 漸tiệm 漸tiệm 熾sí 然nhiên 隨tùy 彼bỉ 來lai 往vãng 。 若nhược 復phục 食thực 噉đạm 屈khuất 申thân 卷quyển 舒thư 。 皆giai 由do 形hình 所sở 造tạo 。 及cập 餘dư 心tâm 所sở 造tạo 行hành 。 依y 煖noãn 風phong 除trừ 去khứ 。 顛Điên 倒Đảo 風phong 亦diệc 吹xuy 落lạc 。 脣thần 齒xỉ 聲thanh 響hưởng 。 本bổn 意ý 所sở 造tạo 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 法pháp 。 然nhiên 彼bỉ 風phong 處xứ 所sở 有hữu 勝thắng 。 皆giai 有hữu 此thử 語ngữ 。 有hữu 如như 是thị 聲thanh 響hưởng 。 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 為vi 福phước 云vân 何hà 不bất 為vi 繫hệ 縛phược 。 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 此thử 機cơ 關quan 。 外ngoại 有hữu 壞hoại 敗bại 。 內nội 有hữu 眾chúng 行hành 。 不bất 作tác 是thị 時thời 便tiện 有hữu 盡tận 。 便tiện 有hữu 長trưởng 養dưỡng 。 猶do 如như 智trí 車xa 於ư 此thử 見kiến 載tải/tái 。 緣duyên 如như 是thị 豪hào 貴quý 法pháp 。 緣duyên 依y 彼bỉ 時thời 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 此thử 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 覺giác 知tri 空không 無vô 智trí 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 依y 倚ỷ 。 機cơ 關quan 最tối 為vi 要yếu 。 亦diệc 不bất 觸xúc 彼bỉ 意ý 。 身thân 意ý 所sở 依y 倚ỷ 。 有hữu 如như 是thị 眾chúng 事sự 。 幻huyễn 惑hoặc 為vi 微vi 細tế 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 云vân 何hà 梵phạm 不bất 亂loạn 。 不bất 從tùng 彼bỉ 學học 獨độc 遊du 無vô 侶lữ 。 於ư 人nhân 中trung 功công 德đức 威uy 儀nghi 最tối 為vi 微vi 妙diệu 。 無vô 著trước 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 為vi 之chi 業nghiệp 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 量lượng 。 依y 倚ỷ 一nhất 切thiết 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 法pháp 自tự 然nhiên 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 可khả 壞hoại 。 成thành 大đại 要yếu 道đạo 所sở 欲dục 成thành 就tựu 。 必tất 果quả 無vô 疑nghi 。 諸chư 功công 德đức 具cụ 。 聲Thanh 聞Văn 圍vi 繞nhiễu 。 生sanh 一nhất 切thiết 德đức 一nhất 切thiết 微vi 妙diệu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 妙diệu 形hình 體thể 最tối 第đệ 一nhất 。 眾chúng 德đức 成thành 就tựu 。 除trừ 幽u 冥minh 世thế 無vô 所sở 著trước 。 三tam 世thế 無vô 著trước 。 棄khí 諸chư 結kết 使sử 。 得đắc 大đại 慈từ 悲bi 。 心tâm 無vô 亂loạn 想tưởng 。 已dĩ 度độ 彼bỉ 憂ưu 畏úy 之chi 處xứ 至chí 安an 隱ẩn 處xứ 。 長trường 夜dạ 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 自tự 得đắc 授thọ 彼bỉ 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 梵Phạm 行hạnh 最tối 為vi 妙diệu 。 慈từ 功công 德đức 成thành 就tựu 。 若nhược 彼bỉ 聞văn 此thử 教giáo 。 天thiên 人nhân 皆giai 拜bái 手thủ 。 於ư 正Chánh 法Pháp 無vô 二nhị 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 無vô 二nhị 。 必tất 當đương 成thành 賢hiền 聖thánh 。 是thị 故cố 拜bái 手thủ 聖thánh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 忍nhẫn 地địa 最tối 為vi 微vi 妙diệu 。 除trừ 諸chư 結kết 使sử 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 火hỏa 所sở 不bất 燒thiêu 。 所sở 悟ngộ 事sự 勝thắng 風phong 。 亦diệc 復phục 勝thắng 功công 德đức 無Vô 畏Úy 。 大đại 眾chúng 成thành 就tựu 為vi 眾chúng 重trọng 擔đảm 。 甚thậm 深thâm 相tương 應ứng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 猶do 如như 師sư 子tử 無vô 怯khiếp 弱nhược 心tâm 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 為vì 彼bỉ 外ngoại 學học 故cố 已dĩ 修tu 無vô 著trước 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 無vô 所sở 染nhiễm 污ô 。 自tự 依y 眾chúng 故cố 自tự 破phá 壞hoại 。 意ý 所sở 悕hy 望vọng 亦diệc 復phục 能năng 辦biện 。 拔bạt 諸chư 結kết 使sử 故cố 眾chúng 最tối 為vi 妙diệu 。 倍bội 種chủng 種chủng 相tương 生sanh 受thọ 取thủ 為vi 妙diệu 。 若nhược 自tự 求cầu 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 為vi 妙diệu 。 當đương 拜bái 手thủ 最tối 福phước 田điền 。 所sở 擁ủng 護hộ 人nhân 民dân 王vương 最tối 第đệ 一nhất 。 不bất 作tác 是thị 觀quán 彼bỉ 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 捨xả 眾chúng 穢uế 法pháp 月nguyệt 最tối 為vi 勝thắng 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 毘tỳ 沙Sa 門Môn 為vi 第đệ 一nhất 。 聲thanh 響hưởng 清thanh 徹triệt 師sư 子tử 吼hống 最tối 第đệ 一nhất 。 欲dục 種chủng/chúng 良lương 福phước 田điền 有hữu 增tăng 上thượng 學học 。 捨xả 一nhất 切thiết 田điền 業nghiệp 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 為vi 第đệ 一nhất 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 功công 德đức 為vi 第đệ 一nhất 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 亦diệc 為vi 勝thắng 。 愍mẫn 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 一nhất 切thiết 縛phược 為vi 妙diệu 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 如Như 來Lai 之chi 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 普phổ 悉tất 備bị 。 止chỉ 住trụ 釋thích 種chủng/chúng 家gia 。 猶do 海hải 集tập 眾chúng 寶bảo 。 及cập 餘dư 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 充sung 滿mãn 三tam 世thế 界giới 。 欲dục 求cầu 往vãng 彼bỉ 岸ngạn 。 當đương 從tùng 如Như 來Lai 取thủ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 人nhân 中trung 師sư 子tử 雄hùng 。 悕hy 望vọng 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 咽yết 喉hầu 功công 德đức 無vô 比tỉ 。 佛Phật 法pháp 功công 德đức 有hữu 四Tứ 神Thần 足Túc 。 甚thậm 安an 詳tường 去khứ 離ly 麤thô 獷quánh 之chi 言ngôn 。 直trực 身thân 正chánh 意ý 眾chúng 智trí 具cụ 足túc 。 眼nhãn 為vi 清thanh 淨tịnh 根căn 萌manh 芽nha 。 分phân 別biệt 眾chúng 法pháp 稱xưng 揚dương 其kỳ 德đức 。 未vị 知tri 智trí 猶do 雨vũ 甘cam 露lộ 。 難nan 可khả 沮trở 壞hoại 。 十Thập 力Lực 具cụ 足túc 勇dũng 猛mãnh 超siêu 彼bỉ 。 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 所sở 趣thú 而nhi 往vãng 救cứu 濟tế 。 大đại 慈từ 悲bi 禪thiền 解giải 脫thoát 四Tứ 等Đẳng 未vị 曾tằng 缺khuyết 。 亦diệc 無vô 愛ái 欲dục 味vị 觀quán 食thực 而nhi 食thực 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 降hàng 伏phục 彼bỉ 眾chúng 。 彼bỉ 猶do 如như 師sư 子tử 鹿lộc 王vương 鳴minh 吼hống 之chi 時thời 。 其kỳ 聞văn 聲thanh 者giả 皆giai 馳trì 走tẩu 四tứ 趣thú 。 止chỉ 谷cốc 趣thú 谷cốc 止chỉ 穴huyệt 趣thú 穴huyệt 。 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 聞văn 無vô 常thường 聲thanh 。 此thử 凡phàm 夫phu 人nhân 及cập 長trường 壽thọ 皆giai 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 於ư 身thân 見kiến 皆giai 。 馳trì 走tẩu 而nhi 去khứ 。 猶do 如như 彼bỉ 龍long 象tượng 聞văn 師sư 子tử 聲thanh 不bất 覺giác 便tiện 利lợi 。 或hoặc 絕tuyệt 韁 靽 走tẩu 。 諸chư 有hữu 長trường 壽thọ 色Sắc 界Giới 諸chư 天thiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 聞văn 無vô 常thường 之chi 教giáo 味vị 著trước 所sở 樂lạc 。 各các 有hữu 此thử 戀luyến 愛ái 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 師sư 子tử 鹿lộc 王vương 。 意ý 悉tất 無vô 恐khủng 懼cụ 。 成thành 其kỳ 道đạo 果quả 亦diệc 不bất 退thối 轉chuyển 。 觀quán 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 止chỉ 觀quán 微vi 妙diệu 。 知tri 彼bỉ 功công 德đức 無vô 有hữu 愚ngu 惑hoặc 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 猶do 彼bỉ 師sư 子tử 吼hống 。 聞văn 者giả 皆giai 驚kinh 愕ngạc 。 以dĩ 智trí 分phân 別biệt 法pháp 。 種chủng 種chủng 有hữu 別biệt 名danh 。 於ư 生sanh 死tử 恐khủng 懼cụ 。 佛Phật 德đức 不bất 可khả 議nghị 。 是thị 故cố 拜bái 師sư 子tử 。 師sư 子tử 王vương 中trung 王vương 。 ◎ ◎ 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 人nhân 中trung 雄hùng 象tượng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 所sở 有hữu 支chi 節tiết 與dữ 首thủ 相tướng 稱xưng 。 所sở 謂vị 是thị 智trí 慧tuệ 首thủ 。 因nhân 智trí 慧tuệ 有hữu 念niệm 。 念niệm 為vi 頭đầu 。 依y 彼bỉ 止chỉ 觀quán 為vi 腹phúc 。 以dĩ 休hưu 息tức 解giải 脫thoát 。 亦diệc 無vô 師sư 學học 。 自tự 然nhiên 辦biện 具cụ 。 以dĩ 信tín 根căn 為vi 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 信tín 力lực 而nhi 縛phược 。 有hữu 如như 是thị 之chi 力lực 護hộ 清thanh 淨tịnh 以dĩ 為vi 牙nha 除trừ 惡ác 趣thú 。 慚tàm 愧quý 為vi 營doanh 從tùng 。 身thân 妙diệu 以dĩ 為vi 耳nhĩ 。 佛Phật 法Pháp 身thân 滿mãn 亦diệc 無vô 害hại 意ý 。 而nhi 修tu 梵Phạm 行hạnh 究cứu 竟cánh 其kỳ 原nguyên 。 求cầu 其kỳ 方phương 便tiện 勇dũng 猛mãnh 不bất 退thối 。 一nhất 切thiết 世thế 微vi 妙diệu 無vô 有hữu 能năng 過quá 此thử 功công 德đức 者giả 。 猶do 如như 安an 明minh 山sơn 。 習tập 修tu 於ư 禪thiền 如như 彼bỉ 利lợi 刀đao 。 覺giác 意ý 自tự 在tại 七thất 處xứ 安an 詳tường 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 悉tất 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 滅diệt 淨tịnh 。 所sở 持trì 如như 甘cam 露lộ 。 十Thập 力Lực 有hữu 力lực 勢thế 。 觀quán 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 破phá 壞hoại 憍kiêu 慢mạn 行hành 。 解giải 脫thoát 果quả 報báo 所sở 緣duyên 依y 。 彼bỉ 甘cam 露lộ 不bất 校giáo 計kế 所sở 著trước 。 本bổn 意ý 所sở 造tạo 。 食thực 解giải 脫thoát 甘cam 露lộ 果quả 。 如như 甘cam 露lộ 者giả 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 除trừ 諸chư 穢uế 濁trược 。 以dĩ 為vi 食thực 亦diệc 不bất 藏tạng 貯trữ 。 於ư 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 善thiện 自tự 降hàng 伏phục 。 爾nhĩ 時thời 便tiện 有hữu 是thị 定định 心tâm 。 無vô 有hữu 眾chúng 亂loạn 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 和hòa 悅duyệt 無vô 眾chúng 亂loạn 。 極cực 清thanh 淨tịnh 意ý 定định 。 拜bái 手thủ 無vô 量lượng 德đức 。 人nhân 中trung 雄hùng 象tượng 王vương 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 有hữu 德đức 。 壞hoại 敗bại 諸chư 色sắc 想tưởng 。 眼nhãn 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 拜bái 手thủ 覺giác 最tối 勝thắng 。 彼bỉ 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 有hữu 如như 是thị 功công 德đức 。 如như 是thị 自tự 覺giác 知tri 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 極cực 微vi 妙diệu 無vô 比tỉ 。 於ư 中trung 自tự 覺giác 諸chư 法pháp 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 誹phỉ 謗báng 我ngã 言ngôn 。 彼bỉ 或hoặc 有hữu 聲thanh 性tánh 與dữ 相tương 應ứng 。 有hữu 如như 是thị 有hữu 餘dư 。 如như 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 餘dư 沙Sa 門Môn 出xuất 家gia 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 若nhược 天thiên 住trụ 止chỉ 。 若nhược 欲Dục 界Giới 魔ma 天thiên 。 若nhược 梵Phạm 天Thiên 色Sắc 界Giới 妙diệu 者giả 作tác 如như 是thị 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 亦diệc 不bất 見kiến 。 彼bỉ 相tương/tướng 亦diệc 無vô 因nhân 緣duyên 。 如như 彼bỉ 所sở 說thuyết 。 若nhược 復phục 不bất 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 。 云vân 何hà 不bất 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 亦diệc 作tác 是thị 說thuyết 。 見kiến 彼bỉ 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 逮đãi 安an 隱ẩn 處xứ 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 為vi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 亦diệc 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。 及cập 餘dư 無vô 著trước 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 彼bỉ 最tối 為vi 妙diệu 無vô 著trước 不bất 搖dao 動động 處xứ 。 無vô 若nhược 干can 彼bỉ 名danh 。 當đương 轉chuyển 梵phạm 法Pháp 輪luân 。 彼bỉ 梵phạm 世Thế 尊Tôn 轉chuyển 此thử 法pháp 。 所sở 謂vị 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 。 當đương 於ư 何hà 處xứ 而nhi 轉chuyển 。 或hoặc 作tác 是thị 語ngữ 。 於ư 此thử 眾chúng 轉chuyển 為vi 妙diệu 。 於ư 此thử 眾chúng 而nhi 師sư 子tử 吼hống 。 亦diệc 不bất 於ư 空không 處xứ 而nhi 轉chuyển 。 於ư 此thử 師sư 子tử 吼hống 亦diệc 無vô 恐khủng 畏úy 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 欲dục 降hàng 伏phục 彼bỉ 眾chúng 故cố 。 此thử 最tối 初sơ 無vô 所sở 畏úy 。 第đệ 二nhị 諸chư 漏lậu 未vị 盡tận 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 所sở 謂vị 有hữu 漏lậu 障chướng 中trung 有hữu 諸chư 恐khủng 畏úy 。 若nhược 復phục 斷đoán/đoạn 智trí 具cụ 足túc 。 此thử 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 我ngã 所sở 說thuyết 道Đạo 法Pháp 。 此thử 有hữu 何hà 義nghĩa 。 所sở 謂vị 有hữu 如như 是thị 實thật 。 為vì 彼bỉ 故cố 求cầu 。 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 造tạo 諸chư 內nội 入nhập 。 此thử 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 有hữu 所sở 縛phược 。 彼bỉ 有hữu 十thập 事sự 。 人nhân 所sở 修tu 行hành 。 在tại 眾chúng 無vô 恐khủng 畏úy 。 或hoặc 無vô 恭cung 恪khác 心tâm 。 彼bỉ 如như 是thị 無vô 有hữu 威uy 儀nghi 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 於ư 大đại 眾chúng 而nhi 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 雖tuy 復phục 有hữu 恭cung 恪khác 心tâm 。 明minh 黠hiệt 如như 實thật 。 有hữu 此thử 威uy 儀nghi 。 彼bỉ 亦diệc 復phục 有hữu 恐khủng 畏úy 。 於ư 眾chúng 雖tuy 復phục 有hữu 恭cung 恪khác 之chi 心tâm 。 於ư 彼bỉ 雖tuy 無Vô 畏Úy 。 彼bỉ 義nghĩa 有hữu 愚ngu 癡si 。 雖tuy 復phục 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 恭cung 恪khác 之chi 心tâm 。 然nhiên 不bất 數sác 數sác 修tu 行hành 。 雖tuy 復phục 修tu 行hành 。 亦diệc 不bất 經kinh 歷lịch 久cửu 。 於ư 中trung 亦diệc 有hữu 恐khủng 懼cụ 之chi 心tâm 。 於ư 彼bỉ 雖tuy 久cửu 修tu 行hành 。 意ý 不bất 捷tiệp 疾tật 。 於ư 中trung 故cố 有hữu 恐khủng 懼cụ 。 雖tuy 有hữu 捷tiệp 疾tật 之chi 意ý 。 亦diệc 不bất 親thân 近cận 。 於ư 中trung 故cố 有hữu 恐khủng 懼cụ 之chi 心tâm 。 彼bỉ 雖tuy 親thân 近cận 亦diệc 不bất 實thật 依y 。 於ư 中trung 亦diệc 有hữu 恐khủng 懼cụ 之chi 心tâm 。 意ý 雖tuy 依y 善thiện 自tự 無vô 此thử 善thiện 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 故cố 有hữu 恐khủng 懼cụ 之chi 心tâm 。 若nhược 復phục 遍biến 有hữu 此thử 意ý 。 然nhiên 不bất 有hữu 巧xảo 便tiện 。 彼bỉ 於ư 眾chúng 中trung 故cố 有hữu 恐khủng 懼cụ 之chi 心tâm 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 承thừa 事sự 師sư 眾chúng 三Tam 界Giới 牢lao 要yếu 寶bảo 幢tràng 。 從tùng 錠đĩnh 光quang 佛Phật 以dĩ 來lai 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 若nhược 干can 劫kiếp 。 極cực 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 一nhất 切thiết 無vô 幽u 不bất 照chiếu 。 緣duyên 彼bỉ 覺giác 意ý 有hữu 如như 是thị 形hình 類loại 。 所sở 為vi 成thành 就tựu 。 為vì 彼bỉ 道đạo 故cố 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 而nhi 造tạo 行hành 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 受thọ 名danh 號hiệu 。 起khởi 如như 是thị 黠hiệt 慧tuệ 而nhi 成thành 佛Phật 。 與dữ 智trí 慧tuệ 相tương 應ứng 意ý 悉tất 覺giác 悟ngộ 。 依y 彼bỉ 善thiện 意ý 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 辦biện 。 一nhất 切thiết 意ý 無vô 著trước 。 彼bỉ 第đệ 一nhất 無vô 染nhiễm 污ô 。 亦diệc 不bất 懷hoài 恐khủng 懼cụ 心tâm 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 常thường 住trụ 恒hằng 入nhập 三tam 昧muội 。 於ư 彼bỉ 智trí 有hữu 勝thắng 。 無vô 數số 世thế 有hữu 勝thắng 。 作tác 是thị 觀quán 察sát 。 其kỳ 有hữu 難nạn/nan 問vấn 者giả 。 終chung 不bất 猶do 豫dự 。 文văn 字tự 無vô 缺khuyết 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 身thân 如như 師sư 子tử 王vương 。 欲dục 度độ 彼bỉ 園viên 觀quan 。 群quần 獸thú 皆giai 驚kinh 怖bố 。 各các 奔bôn 走tẩu 東đông 西tây 。 如như 是thị 無vô 所sở 著trước 。 大đại 眾chúng 現hiện 勇dũng 猛mãnh 。 不bất 樂nhạo 生sanh 死tử 原nguyên 。 以dĩ 法pháp 度độ 天thiên 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 猶do 如như 草thảo 木mộc 。 所sở 謂vị 云vân 何hà 當đương 試thí 。 最tối 初sơ 種chủng/chúng 有hữu 五ngũ 行hành 。 猶do 外ngoại 草thảo 木mộc 。 於ư 此thử 有hữu 何hà 五ngũ 種chủng 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 云vân 何hà 彼bỉ 樹thụ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 猗ỷ 耶da 。 生sanh 種chủng 種chủng 結kết 苦khổ 諦đế 所sở 斷đoán/đoạn 。 外ngoại 亦diệc 有hữu 生sanh 有hữu 五ngũ 種chủng 行hành 。 觀quán 彼bỉ 苦khổ 地địa 之chi 所sở 生sanh 。 皆giai 依y 外ngoại 而nhi 生sanh 。 於ư 內nội 云vân 何hà 生sanh 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 內nội 識thức 處xứ 等đẳng 有hữu 是thị 觀quán 。 如như 是thị 外ngoại 住trụ 隨tùy 種chủng/chúng 便tiện 生sanh 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 日nhật 月nguyệt 現hiện 無vô 光quang 。 此thử 各các 各các 相tương/tướng 依y 。 有hữu 所sở 說thuyết 依y 外ngoại 亦diệc 生sanh 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 。 於ư 今kim 而nhi 不bất 相tương 依y 食thực 。 為vi 水thủy 所sở 漬tí 。 為vi 火hỏa 所sở 煮chử 。 安an 處xứ 形hình 體thể 。 或hoặc 為vi 風phong 所sở 吹xuy 。 如như 地địa 生sanh 樹thụ 隨tùy 風phong 來lai 往vãng 。 於ư 中trung 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 身thân 風phong 所sở 觸xúc 耳nhĩ 有hữu 所sở 聞văn 。 時thời 亦diệc 能năng 識thức 知tri 。 彼bỉ 曰viết 細tế 滑hoạt 也dã 。 堅kiên 依y 外ngoại 。 彼bỉ 非phi 有hữu 智trí 耶da 。 如như 是thị 亂loạn 想tưởng 。 若nhược 外ngoại 果quả 所sở 生sanh 。 皆giai 悉tất 觀quán 察sát 外ngoại 緣duyên 內nội 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 非phi 思tư 惟duy 色sắc 相tướng 耶da 。 不bất 作tác 是thị 觀quán 。 如như 觀quán 察sát 四tứ 大đại 。 如như 是thị 境cảnh 界giới 皆giai 悉tất 觀quán 之chi 。 或hoặc 觀quán 一nhất 果quả 眼nhãn 識thức 生sanh 若nhược 干can 果quả 。 以dĩ 識thức 為vi 首thủ 。 是thị 故cố 壞hoại 敗bại 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 外ngoại 亦diệc 有hữu 作tác 若nhược 干can 果quả 。 猶do 彼bỉ 色sắc 半bán 青thanh 半bán 黃hoàng 。 猶do 如như 樹thụ 同đồng 一nhất 根căn 生sanh 若nhược 干can 種chủng 果quả 實thật 。 秋thu 則tắc 無vô 有hữu 果quả 。 或hoặc 隨tùy 時thời 生sanh 。 此thử 生sanh 死tử 樹thụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 身thân 最tối 為vi 本bổn 。 根căn 為vi 枝chi 葉diệp 。 猶do 如như 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 識thức 施thí 果quả 為vi 上thượng 。 如như 是thị 而nhi 覺giác 知tri 。 以dĩ 眼nhãn 喻dụ 彼bỉ 樹thụ 。 若nhược 彼bỉ 眼nhãn 識thức 有hữu 所sở 攝nhiếp 色sắc 。 其kỳ 根căn 今kim 色sắc 云vân 何hà 得đắc 成thành 。 所sở 謂vị 如như 所sở 說thuyết 觀quán 。 觀quán 便tiện 為vi 妙diệu 。 彼bỉ 如như 是thị 現hiện 。 於ư 是thị 復phục 現hiện 。 謂vị 所sở 生sanh 種chủng 子tử 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 益ích 。 於ư 彼bỉ 生sanh 而nhi 成thành 果quả 。 如như 隨tùy 時thời 萎nuy 。 彼bỉ 果quả 無vô 所sở 因nhân 等đẳng 有hữu 是thị 果quả 。 所sở 謂vị 心tâm 垢cấu 所sở 染nhiễm 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 眼nhãn 識thức 皆giai 悉tất 知tri 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 於ư 中trung 間gian 。 猶do 如như 彼bỉ 色sắc 緣duyên 彼bỉ 果quả 生sanh 。 如như 是thị 緣duyên 意ý 識thức 。 有hữu 此thử 生sanh 死tử 樹thụ 。 彼bỉ 眼nhãn 識thức 為vi 首thủ 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 胎thai 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 。 於ư 彼bỉ 生sanh 眼nhãn 識thức 。 如như 是thị 有hữu 眼nhãn 識thức 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 於ư 眼nhãn 識thức 中trung 間gian 而nhi 死tử 。 無vô 有hữu 身thân 根căn 。 然nhiên 眼nhãn 根căn 無vô 所sở 造tạo 。 此thử 由do 何hà 故cố 。 或hoặc 外ngoại 不bất 依y 根căn 果quả 本bổn 。 或hoặc 同đồng 影ảnh 果quả 。 於ư 此thử 云vân 何hà 言ngôn 等đẳng 一nhất 切thiết 身thân 根căn 。 以dĩ 過quá 去khứ 不bất 依y 無vô 根căn 。 草thảo 果quả 根căn 有hữu 壞hoại 敗bại 。 復phục 是thị 所sở 知tri 。 外ngoại 無vô 有hữu 情tình 。 然nhiên 內nội 有hữu 情tình 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 云vân 何hà 情tình 想tưởng 有hữu 果quả 實thật 耶da 。 猶do 如như 外ngoại 花hoa 實thật 。 此thử 種chủng/chúng 果quả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 故cố 或hoặc 有hữu 情tình 。 或hoặc 復phục 共cộng 同đồng 情tình 。 於ư 中trung 實thật 有hữu 無vô 礙ngại 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 念niệm 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 或hoặc 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 處xứ 所sở 無vô 有hữu 住trú 處xứ 。 答đáp 曰viết 。 猶do 如như 彼bỉ 無vô 處xứ 所sở 。 便tiện 有hữu 是thị 清thanh 淨tịnh 。 外ngoại 無vô 壞hoại 敗bại 。 便tiện 有hữu 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 四tứ 大đại 有hữu 增tăng 上thượng 。 如như 所sở 依y 有hữu 果quả 者giả 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 此thử 復phục 是thị 所sở 知tri 。 所sở 作tác 行hành 業nghiệp 外ngoại 不bất 現hiện 。 猶do 如như 內nội 所sở 有hữu 不bất 住trụ 名danh 曰viết 樹thụ 。 住trụ 者giả 非phi 樹thụ 。 於ư 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 云vân 何hà 此thử 地địa 持trì 無vô 所sở 壞hoại 敗bại 耶da 。 此thử 地địa 亦diệc 有hữu 軟nhuyễn 氣khí 。 若nhược 依y 彼bỉ 有hữu 是thị 堅kiên 相tương/tướng 。 為vi 風phong 所sở 吹xuy 。 便tiện 可khả 知tri 之chi 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 然nhiên 外ngoại 有hữu 藥dược 草thảo 樹thụ 木mộc 。 無vô 常thường 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 與dữ 壞hoại 敗bại 相tương 應ứng 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 因nhân 緣duyên 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 然nhiên 外ngoại 空không 無vô 所sở 有hữu 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 猶do 如như 無vô 我ngã 觀quán 內nội 亦diệc 如như 是thị 。 況huống 當đương 內nội 有hữu 所sở 造tạo 懷hoài 內nội 思tư 想tưởng 。 彼bỉ 皆giai 是thị 外ngoại 。 猶do 如như 濕thấp 木mộc 種chủng/chúng 時thời 便tiện 生sanh 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 根căn 意ý 所sở 教giáo 猶do 如như 身thân 心tâm 依y 法pháp 往vãng 來lai 周chu 旋toàn 。 此thử 皆giai 無vô 所sở 依y 。 猶do 如như 壽thọ 煖noãn 命mạng 識thức 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 有hữu 終chung 始thỉ 。 觀quán 彼bỉ 志chí 性tánh 趣thú 。 外ngoại 及cập 樹thụ 木mộc 草thảo 。 實thật 空không 無vô 果quả 實thật 。 於ư 法pháp 當đương 分phân 別biệt 。 彼bỉ 已dĩ 有hữu 壞hoại 敗bại 。 身thân 等đẳng 即tức 思tư 惟duy 。 壞hoại 彼bỉ 塵trần 勞lao 結kết 。 五Ngũ 根Căn 永vĩnh 以dĩ 滅diệt 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 身thân 體thể 疲bì 厭yếm 。 於ư 彼bỉ 園viên 觀quan 處xứ 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 事sự 火hỏa 無vô 懈giải 息tức 。 已dĩ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 僧tăng 迦ca 梨lê 壞hoại 髮phát 爪trảo 皆giai 長trường/trưởng 。 諸chư 根căn 淳thuần 熟thục 內nội 降hàng 伏phục 婬dâm 。 經kinh 行hành 往vãng 來lai 所sở 觀quán 察sát 。 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 處xứ 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 。 故cố 得đắc 大đại 慈từ 悲bi 。 無vô 與dữ 彼bỉ 尊tôn 德đức 等đẳng 者giả 。 天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 是thị 大đại 福phước 田điền 。 加gia 敬kính 恭cung 拜bái 。 諸chư 遭tao 困khốn 厄ách 者giả 皆giai 度độ 脫thoát 之chi 。 度độ 彼bỉ 生sanh 死tử 布bố 現hiện 法pháp 相tương/tướng 。 布bố 現hiện 歡hoan 樂lạc 。 擁ủng 護hộ 如như 事sự 父phụ 無vô 異dị 。 所sở 供cúng 養dường 業nghiệp 如như 山sơn 不bất 可khả 動động 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 欲dục 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 欲dục 獨độc 一nhất 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 歡hoan 樂lạc 異dị 法pháp 故cố 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 嘆thán 譽dự 少thiểu 欲dục 之chi 德đức 。 便tiện 告cáo 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 曰viết 。 汝nhữ 今kim 迦Ca 葉Diếp 年niên 老lão 形hình 熟thục 。 無vô 復phục 有hữu 少thiểu 壯tráng 意ý 。 長trưởng 老lão 身thân 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 漸tiệm 漸tiệm 衰suy 耗hao 盛thình/thịnh 意ý 已dĩ 盡tận 更cánh 不bất 與dữ 。 所sở 著trước 補bổ 納nạp 之chi 衣y 極cực 重trọng 。 計kế 汝nhữ 今kim 身thân 不bất 堪kham 勝thắng 此thử 重trọng/trùng 衣y 。 汝nhữ 年niên 已dĩ 邁mại 。 諸chư 有hữu 長trưởng 者giả 持trì 衣y 施thí 者giả 便tiện 可khả 納nạp 受thọ 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 諸chư 法pháp 想tưởng 其kỳ 恭cung 敬kính 心tâm 。 於ư 如Như 來Lai 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 長trường 跪quỵ 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 生sanh 死tử 長trường 遠viễn 。 義nghĩa 皆giai 不bất 真chân 。 受thọ 此thử 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 。 心tâm 常thường 愁sầu 憂ưu 。 諸chư 有hữu 豪hào 尊tôn 長trưởng 者giả 亦diệc 不bất 樂nhạo 至chí 彼bỉ 家gia 。 已dĩ 自tự 阿a 練luyện 復phục 嘆thán 阿a 練luyện 之chi 德đức 。 自tự 少thiểu 欲dục 復phục 嘆thán 少thiểu 欲dục 之chi 德đức 。 然nhiên 世Thế 尊Tôn 諸chư 天thiên 證chứng 知tri 。 我ngã 於ư 今kim 世thế 。 果quả 若nhược 有hữu 力lực 無vô 力lực 皆giai 能năng 頂đảnh 戴đái 。 況huống 我ngã 今kim 日nhật 之chi 身thân 無vô 婬dâm 怒nộ 癡si 。 憍kiêu 慢mạn 皆giai 悉tất 盡tận 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 離ly 世thế 不bất 與dữ 世thế 相tương 應ứng 。 皆giai 悉tất 得đắc 之chi 。 今kim 當đương 云vân 何hà 。 捨xả 此thử 麤thô 服phục 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 此thử 云vân 何hà 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn 。 以dĩ 二nhị 義nghĩa 故cố 住trụ 閑nhàn 居cư 處xứ 。 或hoặc 復phục 有hữu 嘆thán 閑nhàn 居cư 之chi 德đức 。 自tự 於ư 現hiện 法pháp 中trung 欲dục 得đắc 歡hoan 樂lạc 。 為vi 後hậu 世thế 人nhân 故cố 作tác 照chiếu 明minh 布bố 現hiện 如như 是thị 德đức 。 以dĩ 是thị 修tu 勤cần 苦khổ 行hạnh 是thị 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 常thường 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 居cư 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 彼bỉ 得đắc 何hà 自tự 在tại 。 弟đệ 子tử 修tu 苦khổ 行hạnh 。 清thanh 淨tịnh 無vô 眾chúng 惱não 。 如như 月nguyệt 星tinh 中trung 明minh 。 如như 今kim 無vô 狐hồ 疑nghi 。 彼bỉ 有hữu 是thị 大đại 德đức 。 當đương 牢lao 持trì 正Chánh 法Pháp 。 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 穢uế 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 自tự 依y 甚thậm 深thâm 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 所sở 知tri 如như 大đại 海hải 無vô 有hữu 邊biên 涯nhai 。 堪kham 任nhậm 與dữ 外ngoại 學học 論luận 議nghị 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 稱xưng 揚dương 善thiện 法Pháp 不bất 失thất 彼bỉ 意ý 。 於ư 愛ái 欲dục 得đắc 解giải 脫thoát 。 意ý 所sở 覺giác 知tri 生sanh 死tử 所sở 趣thú 。 皆giai 盡tận 原nguyên 本bổn 。 便tiện 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 起khởi 如như 是thị 義nghĩa 。 皆giai 悉tất 牢lao 固cố 。 彼bỉ 彼bỉ 止chỉ 住trụ 外ngoại 道đạo 異dị 學học 處xứ 。 今kim 到đáo 此thử 處xứ 欲dục 服phục 甘cam 露lộ 除trừ 一nhất 切thiết 結kết 縛phược 。 意ý 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 於ư 我ngã 處xứ 所sở 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 故cố 說thuyết 如như 是thị 義nghĩa 。 當đương 除trừ 惱não 患hoạn 。 說thuyết 如như 是thị 義nghĩa 已dĩ 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 皆giai 悉tất 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 學học 者giả 亦diệc 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 諸chư 無vô 狐hồ 疑nghi 者giả 。 皆giai 悉tất 欲dục 聞văn 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 須tu 臾du 思tư 惟duy 告cáo 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 此thử 行hành 皆giai 是thị 有hữu 為vi 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 閑nhàn 處xứ 。 好hảo 喜hỷ 於ư 法pháp 。 拜bái 手thủ 於ư 法pháp 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 便tiện 直trực 身thân 觀quán 如Như 來Lai 形hình 。 往vãng 詣nghệ 那na 羅la 陀đà 村thôn 中trung 。 以dĩ 草thảo 布bố 地địa 。 入nhập 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 三tam 昧muội 。 已dĩ 入nhập 彼bỉ 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 所sở 止chỉ 之chi 方phương 便tiện 。 於ư 彼bỉ 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 時thời 均quân 頭đầu ( 州châu 鶉 反phản ) 沙Sa 彌Di 常thường 與dữ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 供cung 給cấp 所sở 當đương 與dữ 。 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。 修tu 行hành 佛Phật 事sự 。 最tối 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 。 莫mạc 不bất 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 身thân 所sở 。 彼bỉ 舍xá 利lợi 及cập 鉢bát 三tam 法Pháp 衣y 。 與dữ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 到đáo 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 所sở 事sự 師sư 今kim 已dĩ 滅diệt 度độ 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 問vấn 均quân 頭đầu 沙Sa 彌Di 。 汝nhữ 師sư 是thị 誰thùy 。 為vi 名danh 何hà 等đẳng 。 我ngã 所sở 事sự 師sư 名danh 優ưu 鉢bát 低đê 舍xá 。 今kim 尊Tôn 者giả 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 便tiện 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 納nạp 愚ngu 癡si 城thành 。 裏lý 彼bỉ 舍xá 利lợi 心tâm 意ý 迷mê 惑hoặc 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 須tu 臾du 愁sầu 煩phiền 而nhi 立lập 。 便tiện 將tương/tướng 均quân 頭đầu 沙Sa 彌Di 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 以dĩ 是thị 語ngữ 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 日nhật 身thân 不bất 如như 本bổn 。 故cố 聞văn 彼bỉ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 取thủ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 彼bỉ 持trì 戒giới 身thân 而nhi 去khứ 耶da 。 及cập 我ngã 所sở 覺giác 法pháp 亦diệc 持trì 去khứ 耶da 。 所sở 謂vị 四tứ 意ý 止chỉ 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 然nhiên 復phục 阿A 難Nan 。 行hành 不bất 可khả 久cửu 保bảo 。 皆giai 當đương 壞hoại 敗bại 。 阿A 難Nan 。 無vô 常thường 行hành 無vô 有hữu 常thường 存tồn 者giả 。 亦diệc 無vô 不bất 觀quán 善thiện 行hành 。 阿A 難Nan 。 行hành 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 阿A 難Nan 。 興hưng 起khởi 苦khổ 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 懷hoài 顛Điên 倒Đảo 之chi 想tưởng 。 阿A 難Nan 。 行hành 無vô 我ngã 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 阿A 難Nan 。 行hành 難nan 可khả 捨xả 常thường 受thọ 有hữu 教giáo 。 阿A 難Nan 。 行hành 有hữu 所sở 害hại 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 阿A 難Nan 。 當đương 遠viễn 離ly 彼bỉ 行hành 起khởi 苦khổ 樂lạc 想tưởng 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 均quân 頭đầu 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 汝nhữ 授thọ 此thử 舍xá 利lợi 著trước 我ngã 手thủ 中trung 。 是thị 時thời 均quân 頭đầu 沙Sa 彌Di 即tức 授thọ 與dữ 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 申thân 黃hoàng 金kim 臂tý 極cực 軟nhuyễn 細tế 而nhi 受thọ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 當đương 受thọ 舍xá 利lợi 時thời 。 彼bỉ 極cực 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 心tâm 意ý 歡hoan 喜hỷ 覩đổ 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 著trước 闇ám 冥minh 處xứ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 可khả 禮lễ 此thử 舍Xá 利Lợi 弗Phất 舍xá 利lợi 。 自tự 嘆thán 譽dự 彼bỉ 名danh 聞văn 遠viễn 布bố 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 中trung 尊tôn 最tối 妙diệu 。 唯duy 有hữu 一nhất 存tồn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 過quá 去khứ 。 諸chư 有hữu 萌manh 類loại 欲dục 得đắc 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 現hiện 神thần 足túc 去khứ 垢cấu 濁trược 。 彼bỉ 復phục 有hữu 是thị 明minh 皆giai 悉tất 周châu 遍biến 。 設thiết 當đương 有hữu 是thị 色sắc 。 當đương 拜bái 手thủ 彼bỉ 智trí 慧tuệ 。 彼bỉ 有hữu 名danh 稱xưng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 悉tất 能năng 充sung 滿mãn 。 此thử 是thị 彼bỉ 舍xá 利lợi 。 於ư 三Tam 界Giới 身thân 得đắc 自tự 在tại 。 善thiện 香hương 所sở 熏huân 。 是thị 故cố 當đương 拜bái 手thủ 禮lễ 。 如như 是thị 功công 德đức 。 為vi 世thế 現hiện 明minh 類loại 眾chúng 多đa 功công 德đức 。 當đương 學học 解giải 脫thoát 至chí 彼bỉ 處xứ 所sở 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 捨xả 壽thọ 命mạng 。 是thị 時thời 地địa 為vi 大đại 動động 。 四tứ 面diện 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 諸chư 天thiên 側trắc 塞tắc 虛hư 空không 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 靡mĩ 不bất 照chiếu 明minh 。 雲vân 霧vụ 覆phú 蔽tế 火hỏa 無vô 有hữu 光quang 。 有hữu 如như 是thị 語ngữ 流lưu 布bố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 當đương 取thủ 滅diệt 度độ 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 清thanh 旦đán 從tùng 座tòa 起khởi 。 往vãng 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 住trụ 。 便tiện 問vấn 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 此thử 是thị 何hà 因nhân 緣duyên 。 使sử 地địa 大đại 動động 。 世Thế 尊Tôn 意ý 不bất 移di 動động 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 阿A 難Nan 。 以dĩ 八bát 因nhân 緣duyên 故cố 地địa 為vi 大đại 動động 。 復phục 語ngứ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 若nhược 第đệ 一nhất 聲Thanh 聞Văn 取thủ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 如như 是thị 之chi 瑞thụy 應ưng/ứng 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 捨xả 壽thọ 命mạng 耶da 。 世Thế 尊Tôn 報báo 曰viết 。 如như 是thị 阿A 難Nan 。 我ngã 亦diệc 捨xả 壽thọ 命mạng 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 面diện 從tùng 如Như 來Lai 聞văn 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 諸chư 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 所sở 修tu 四tứ 禪thiền 神thần 足túc 住trụ 劫kiếp 若nhược 。 至chí 無vô 數số 劫kiếp 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 意ý 不bất 移di 動động 。 吐thổ 如như 此thử 言ngôn 教giáo 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 云vân 何hà 阿A 難Nan 。 我ngã 不bất 再tái 三tam 告cáo 汝nhữ 耶da 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 尊tôn 無vô 二nhị 語ngữ 。 便tiện 默mặc 然nhiên 住trụ 。 猶do 如như 大đại 海hải 中trung 船thuyền 破phá 壞hoại 。 無vô 由do 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 從tùng 隨tùy 葉diếp/diệp 世Thế 尊Tôn 已dĩ 來lai 。 彼bỉ 三tam 耶da 三tam 佛Phật 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 。 人nhân 民dân 皆giai 悉tất 長trường 壽thọ 成thành 就tựu 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 境cảnh 界giới 所sở 修tu 行hành 甚thậm 勤cần 苦khổ 。 精tinh 進tấn 惠huệ 施thí 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 如như 今kim 日nhật 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 甚thậm 短đoản 。 教giáo 化hóa 未vị 盡tận 原nguyên 本bổn 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 世thế 平bình 豐phong 熟thục 無vô 有hữu 恐khủng 畏úy 苦khổ 難nạn 。 有hữu 法Pháp 王Vương 出xuất 世thế 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 法Pháp 治trị 化hóa 。 樹thụ 木mộc 藥dược 草thảo 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 諸chư 有hữu 牢lao 獄ngục 閉bế 繫hệ 者giả 。 皆giai 使sử 解giải 脫thoát 。 或hoặc 復phục 有hữu 鼎 沸phí 之chi 世thế 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 諸chư 有hữu 牢lao 獄ngục 閉bế 繫hệ 者giả 。 皆giai 使sử 解giải 脫thoát 。 不bất 遭tao 苦khổ 厄ách 。 有hữu 恩ân 慈từ 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 彼bỉ 云vân 何hà 有hữu 恩ân 慈từ 於ư 眾chúng 生sanh 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 第đệ 一nhất 法Pháp 王Vương 出xuất 人nhân 之chi 表biểu 者giả 。 遭tao 厄ách 苦khổ 惱não 者giả 。 能năng 脫thoát 苦khổ 惱não 最tối 為vi 要yếu 。 猶do 如như 阿A 難Nan 。 太thái 平bình 之chi 世thế 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 隨tùy 葉diếp/diệp 佛Phật 處xứ 世thế 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 猶do 如như 牢lao 獄ngục 。 繫hệ 閉bế 皆giai 悉tất 度độ 脫thoát 之chi 。 阿A 難Nan 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 壽thọ 命mạng 極cực 短đoản 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 猶do 刀đao 劍kiếm 劫kiếp 生sanh 。 彼bỉ 惡ác 劫kiếp 諸chư 結kết 使sử 厚hậu 。 未vị 能năng 離ly 結kết 使sử 。 依y 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 有hữu 邪tà 見kiến 結kết 使sử 。 以dĩ 非phi 法pháp 欲dục 故cố 有hữu 欲dục 結kết 使sử 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 中trung 間gian 所sở 生sanh 如như 是thị 惡ác 起khởi 。 時thời 世thế 惡ác 故cố 所sở 教giáo 化hóa 少thiểu 。 若nhược 於ư 彼bỉ 人nhân 勤cần 修tu 此thử 行hành 。 阿A 難Nan 。 我ngã 本bổn 未vị 得đắc 道Đạo 為vi 獼mi 猴hầu 時thời 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 使sử 餘dư 同đồng 類loại 皆giai 使sử 得đắc 度độ 。 無vô 有hữu 不bất 得đắc 度độ 者giả 。 本bổn 復phục 為vì 師sư 子tử 時thời 。 度độ 脫thoát 爾nhĩ 所sở 商thương 人nhân 趣thú 彼bỉ 惡ác 道đạo 。 久cửu 修tu 彼bỉ 梵Phạm 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 所sở 趣thú 之chi 處xứ 。 無vô 不bất 有hữu 潤nhuận 澤trạch 眾chúng 生sanh 。 我ngã 是thị 時thời 。 阿A 難Nan 。 還hoàn 復phục 人nhân 身thân 。 於ư 摩ma 竭kiệt 界giới 潤nhuận 澤trạch 諸chư 人nhân 。 復phục 於ư 青thanh 雀tước 時thời 度độ 脫thoát 。 無vô 數số 商thương 人nhân 。 復phục 為vì 大đại 仙tiên 人nhân 度độ 脫thoát 無vô 數số 梵Phạm 天Thiên 。 我ngã 年niên 八bát 歲tuế 時thời 於ư 此thử 誓thệ 願nguyện 意ý 不bất 退thối 轉chuyển 。 身thân 被bị 草thảo 衣y 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 住trụ 彼bỉ 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 所sở 修tu 行hành 皆giai 悉tất 護hộ 持trì 。 云vân 何hà 阿A 難Nan 。 我ngã 於ư 此thử 迷mê 惑hoặc 之chi 世thế 天thiên 下hạ 降giáng 雨vũ 。 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 使sử 降giáng 雨vũ 。 是thị 時thời 。 阿A 難Nan 。 我ngã 未vị 生sanh 時thời 。 人nhân 民dân 之chi 類loại 愛ái 念niệm 一nhất 子tử 。 若nhược 復phục 。 阿A 難Nan 。 我ngã 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố 。 一nhất 劫kiếp 之chi 中trung 。 代đại 受thọ 泥nê 黎lê 苦khổ 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 受thọ 如như 此thử 苦khổ 惱não 。 若nhược 復phục 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 。 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 無vô 有hữu 怨oán 敵địch 能năng 害hại 我ngã 者giả 。 終chung 無vô 此thử 義nghĩa 。 此thử 金kim 剛cang 三tam 昧muội 分phân 別biệt 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 若nhược 我ngã 取thủ 滅diệt 度độ 後hậu 。 彼bỉ 若nhược 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 如như 芥giới 子tử 等đẳng 。 此thử 功công 德đức 無vô 有hữu 限hạn 。 是thị 時thời 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 來lai 。 所sở 作tác 為vị 第đệ 一nhất 。 得đắc 為vi 人nhân 中trung 上thượng 。 誰thùy 能năng 與dữ 等đẳng 者giả 。 若nhược 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 於ư 世thế 得đắc 自tự 在tại 。 雖tuy 有hữu 餘dư 命mạng 存tồn 。 命mạng 盡tận 當đương 捨xả 之chi 。 汝nhữ 今kim 往vãng 。 阿A 難Nan 。 為vi 如Như 來Lai 故cố 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 雙song 樹thụ 間gián 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo 。 便tiện 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 審thẩm 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 便tiện 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 不bất 違vi 尊tôn 教giáo 。 即tức 懷hoài 驚kinh 怖bố 便tiện 往vãng 至chí 彼bỉ 間gián 。 皆giai 是thị 宿túc 命mạng 相tương/tướng 追truy 逮đãi 故cố 。 勤cần 苦khổ 所sở 致trí 欲dục 有hữu 所sở 陳trần 。 復phục 懷hoài 狐hồ 疑nghi 。 當đương 云vân 何hà 陳trần 此thử 言ngôn 。 便tiện 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 所sở 為vi 已dĩ 辦biện 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 往vãng 至chí 彼bỉ 所sở 。 舉cử 足túc 蹈đạo 地địa 時thời 。 欲dục 至chí 彼bỉ 處xứ 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 心tâm 意ý 遂toại 熾sí 然nhiên 。 復phục 生sanh 是thị 心tâm 。 此thử 為vi 幻huyễn 夢mộng 耶da 。 為vì 是thị 審thẩm 然nhiên 。 如như 是thị 猶do 豫dự 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 復phục 還hoàn 正chánh 其kỳ 意ý 。 此thử 名danh 曰viết 無vô 常thường 。 眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 不bất 脫thoát 此thử 患hoạn 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 漸tiệm 至chí 彼bỉ 雙song 樹thụ 間gián 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 有hữu 諸chư 天thiên 側trắc 塞tắc 虛hư 空không 。 或hoặc 有hữu 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 顏nhan 色sắc 變biến 易dị 。 或hoặc 有hữu 啼đề 哭khốc 涕thế 零linh 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 諸chư 須tu 輪luân 眾chúng 。 悕hy 望vọng 於ư 法pháp 恭cung 敬kính 於ư 法pháp 。 是thị 時thời 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 此thử 尊tôn 第đệ 一nhất 妙diệu 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 類loại 。 此thử 法pháp 亦diệc 無vô 上thượng 。 今kim 當đương 取thủ 滅diệt 度độ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 至chí 雙song 樹thụ 間gián 而nhi 坐tọa 。 是thị 時thời 雙song 樹thụ 間gián 諸chư 天thiên 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 告cáo 語ngữ 言ngôn 。 於ư 彼bỉ 亂loạn 世thế 一Nhất 切Thiết 智Trí 當đương 取thủ 滅diệt 度độ 。 云vân 何hà 當đương 捨xả 人nhân 民dân 類loại 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 諸chư 為vi 深thâm 義nghĩa 故cố 。 疾tật 逮đãi 甘cam 露lộ 味vị 。 彼bỉ 尊tôn 有hữu 是thị 力lực 。 今kim 悉tất 當đương 過quá 去khứ 。 如như 彼bỉ 金kim 剛cang 輪luân 。 人nhân 民dân 所sở 嘆thán 譽dự 。 彼bỉ 輪luân 或hoặc 有hữu 敗bại 。 此thử 尊tôn 難nan 可khả 壞hoại 。 於ư 彼bỉ 中trung 間gian 盡tận 修tu 無vô 常thường 。 精tinh 進tấn 力lực 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 諸chư 有hữu 少thiểu 壯tráng 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 滅diệt 度độ 。 此thử 患hoạn 甚thậm 苦khổ 惱não 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 於ư 彼bỉ 諦đế 思tư 惟duy 。 色sắc 像tượng 有hữu 迴hồi 轉chuyển 。 彼bỉ 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 縛phược 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 患hoạn 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 說thuyết 此thử 偈kệ 。 最tối 始thỉ 生sanh 為vi 苦khổ 。 有hữu 此thử 陰ấm 持trì 名danh 。 無vô 生sanh 不bất 有hữu 壞hoại 。 誰thùy 有hữu 脫thoát 此thử 患hoạn 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 。 作tác 是thị 說thuyết 偈kệ 。 無vô 常thường 為vi 所sở 從tùng 生sanh 。 最tối 初sơ 覺giác 此thử 時thời 。 一nhất 切thiết 念niệm 悉tất 成thành 。 彼bỉ 有hữu 如như 是thị 色sắc 。 諸chư 佛Phật 無vô 常thường 住trụ 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 當đương 修tu 何hà 業nghiệp 。 今kim 世Thế 尊Tôn 最tối 後hậu 說thuyết 此thử 法pháp 。 是thị 故cố 當đương 慇ân 懃cần 聞văn 心tâm 。 是thị 福phước 田điền 亦diệc 不bất 可khả 持trì 。 而nhi 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 是thị 時thời 娑sa 羅la 園viên 中trung 諸chư 天thiên 皆giai 拜bái 手thủ 於ư 世Thế 尊Tôn 。 雨vũ 若nhược 干can 種chủng 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 皆giai 啼đề 泣khấp 涕thế 零linh 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 其kỳ 有hữu 覩đổ 如Như 來Lai 。 晝trú 夜dạ 無vô 懈giải 怠đãi 。 時thời 欲dục 取thủ 滅diệt 度độ 。 捨xả 此thử 四tứ 大đại 形hình 。 勤cần 苦khổ 成thành 其kỳ 德đức 。 未vị 曾tằng 違vi 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 今kim 當đương 捐quyên 陰ấm 入nhập 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 臨lâm 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 所sở 狐hồ 疑nghi 。 便tiện 可khả 時thời 問vấn 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 行hành 無vô 淨tịnh 常thường 云vân 何hà 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 。 世Thế 尊Tôn 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 是thị 密mật 迹tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 立lập 如Như 來Lai 後hậu 。 觀quán 如Như 來Lai 顏nhan 色sắc 支chi 節tiết 筋cân 骨cốt 。 皆giai 悉tất 牢lao 固cố 堪kham 任nhậm 重trọng/trùng 任nhậm 。 亦diệc 堪kham 任nhậm 說thuyết 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 即tức 啼đề 泣khấp 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 無vô 垢cấu 無vô 眾chúng 瑕hà 。 世thế 間gian 失thất 覆phú 蓋cái 。 猶do 彼bỉ 紫tử 磨ma 金kim 。 今kim 當đương 捨xả 眾chúng 去khứ 。 猶do 如như 此thử 世thế 間gian 。 年niên 熟thục 時thời 已dĩ 過quá 。 釋thích 種chủng/chúng 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 無vô 想tưởng 永vĩnh 寂tịch 滅diệt 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 止chỉ 止chỉ 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 是thị 時thời 彼bỉ 懷hoài 此thử 懊áo 惱não 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 自tự 念niệm 世Thế 尊Tôn 從tùng 兜đâu 術thuật 天thiên 降giáng 神thần 來lai 生sanh 世thế 間gian 。 憶ức 彼bỉ 有hữu 數số 千thiên 萬vạn 天thiên 。 以dĩ 己kỷ 功công 德đức 皆giai 著trước 青thanh 衣y 。 有hữu 威uy 神thần 之chi 力lực 。 力lực 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 五ngũ 百bách 不bất 退thối 轉chuyển 。 復phục 有hữu 十thập 二nhị 大đại 鬼quỷ 神thần 。 見kiến 者giả 皆giai 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 欲dục 來lai 擁ủng 護hộ 如Như 來Lai 。 斯tư 須tu 思tư 惟duy 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 攝nhiếp 如Như 來Lai 支chi 節tiết 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 便tiện 告cáo 勅sắc 我ngã 等đẳng 。 勅sắc 諸chư 天thiên 有hữu 是thị 語ngữ 。 護hộ 世thế 神thần 遣khiển 使sử 至chí 此thử 。 於ư 彼bỉ 處xứ 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 等đẳng 歡hoan 喜hỷ 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 如như 處xứ 胎thai 時thời 。 夢mộng 寤ngụ 之chi 中trung 常thường 不bất 遠viễn 離ly 。 我ngã 等đẳng 染nhiễm 著trước 此thử 世thế 眾chúng 生sanh 牢lao 固cố 。 於ư 此thử 有hữu 苦khổ 樂lạc 想tưởng 。 有hữu 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 一nhất 切thiết 世thế 微vi 妙diệu 有hữu 無vô 上thượng 想tưởng 。 護hộ 世thế 所sở 造tạo 有hữu 兄huynh 弟đệ 想tưởng 。 受thọ 微vi 信tín 施thí 故cố 有hữu 福phước 田điền 想tưởng 。 心tâm 不bất 傾khuynh 邪tà 有hữu 執chấp 御ngự 之chi 想tưởng 。 欲dục 渡độ 流lưu 故cố 有hữu 船thuyền 師sư 想tưởng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 懷hoài 珍trân 寶bảo 想tưởng 。 得đắc 大đại 慈từ 故cố 有hữu 護hộ 世thế 想tưởng 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 金kim 剛cang 之chi 身thân 不bất 碎toái 為vi 百bách 分phần 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 此thử 身thân 必tất 當đương 獲hoạch 果quả 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 故cố 。 是thị 時thời 密mật 迹tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 是thị 時thời 太thái 子tử 乘thừa 馬mã 車xa 出xuất 城thành 。 時thời 彼bỉ 馬mã 還hoàn 來lai 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 況huống 當đương 我ngã 等đẳng 承thừa 事sự 受thọ 。 如Như 來Lai 教giáo 誡giới 。 入nhập 耳nhĩ 者giả 諷phúng 誦tụng 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 學học 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 若nhược 復phục 珍trân 寶bảo 之chi 海hải 當đương 廣quảng 求cầu 之chi 。 是thị 時thời 密mật 迹tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 有hữu 二nhị 賢hiền 聖thánh 論luận 說thuyết 此thử 偈kệ 。 於ư 彼bỉ 神thần 龍long 處xứ 。 金kim 剛cang 出xuất 於ư 海hải 。 云vân 何hà 當đương 擁ủng 護hộ 。 如như 是thị 師sư 子tử 吼hống 。 是thị 時thời 思tư 惟duy 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 彼bỉ 深thâm 海hải 。 力lực 無vô 能năng 過quá 者giả 。 於ư 世thế 行hành 精tinh 進tấn 。 大đại 德đức 無vô 有hữu 邊biên 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 初sơ 轉chuyển 此thử 法pháp 時thời 。 多đa 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 即tức 於ư 此thử 夏hạ 坐tọa 有hữu 益ích 於ư 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 。 第đệ 二nhị 三tam 於ư 靈linh 鷲thứu 頂đảnh 山sơn 。 第đệ 五ngũ 脾tì 舒thư 離ly 。 第đệ 六lục 摩ma 拘câu 羅la 山sơn ( 白bạch 善thiện ) 為vi 母mẫu 故cố 。 第đệ 七thất 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 第đệ 八bát 鬼quỷ 神thần 界giới 。 第đệ 九cửu 拘câu 苫thiêm 毘tỳ 國quốc 。 第đệ 十thập 枝chi 提đề 山sơn 中trung 。 第đệ 十thập 一nhất 復phục 鬼quỷ 神thần 界giới 。 第đệ 十thập 二nhị 摩ma 伽già 陀đà 閑nhàn 居cư 處xứ 。 第đệ 十thập 三tam 復phục 還hoàn 鬼quỷ 神thần 界giới 。 第đệ 十thập 四tứ 本bổn 佛Phật 所sở 遊du 處xứ 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 第đệ 十thập 五ngũ 迦ca 維duy 羅la 衛vệ 國quốc 釋thích 種chủng/chúng 村thôn 中trung 。 第đệ 十thập 六lục 還hoàn 迦ca 維duy 羅la 衛vệ 國quốc 。 第đệ 十thập 七thất 羅la 閱duyệt 城thành 。 第đệ 十thập 八bát 復phục 羅la 閱duyệt 城thành 。 第đệ 十thập 九cửu 柘chá 梨lê 山sơn 中trung 。 第đệ 二nhị 十thập 夏hạ 坐tọa 在tại 羅la 閱duyệt 城thành 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 還hoàn 柘chá 梨lê 山sơn 中trung 。 於ư 鬼quỷ 神thần 界giới 不bất 經kinh 歷lịch 餘dư 處xứ 連liên 四tứ 夏hạ 坐tọa 。 十thập 九cửu 年niên 不bất 經kinh 歷lịch 餘dư 處xứ 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 夏hạ 坐tọa 。 如Như 來Lai 如như 是thị 最tối 後hậu 夏hạ 坐tọa 時thời 。 於ư 跋bạt 祇kỳ 境cảnh 界giới 毘tỳ 將tương/tướng 村thôn 中trung 夏hạ 坐tọa 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 度độ 愛ái 淵uyên 如như 是thị 。 曩nam 昔tích 諸chư 佛Phật 所sở 作tác 惠huệ 施thí 利lợi 根căn 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 諸chư 行hành 普phổ 至chí 志chí 性tánh 柔nhu 和hòa 皆giai 悉tất 度độ 已dĩ 。 次thứ 度độ 中trung 根căn 。 次thứ 度độ 軟nhuyễn 根căn 。 漸tiệm 漸tiệm 使sử 至chí 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 與dữ 外ngoại 學học 演diễn 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 皆giai 周châu 遍biến 。 爾nhĩ 時thời 便tiện 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 是thị 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 欲dục 度độ 外ngoại 學học 故cố 。 大đại 尊tôn 無vô 與dữ 等đẳng 。 自tự 覺giác 復phục 度độ 彼bỉ 。 無vô 有hữu 溺nịch 此thử 淵uyên 。 經kinh 度độ 種chủng 種chủng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 漸tiệm 漸tiệm 有hữu 長trường/trưởng 益ích 。 於ư 是thị 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 悉tất 度độ 彼bỉ 處xứ 。 如như 今kim 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 值trị 善thiện 處xứ 。 己kỷ 行hành 成thành 就tựu 亦diệc 無vô 眾chúng 慢mạn 。 緣duyên 諸chư 功công 德đức 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 為vì 彼bỉ 境cảnh 界giới 故cố 相tương 應ứng 成thành 就tựu 。 以dĩ 慇ân 懃cần 故cố 生sanh 皆giai 成thành 就tựu 救cứu 濟tế 拔bạt 苦khổ 至chí 無vô 為vi 處xứ 。 如như 是thị 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 生sanh 豪hào 尊tôn 家gia 居cư 家gia 成thành 就tựu 。 色sắc 微vi 妙diệu 故cố 親thân 屬thuộc 成thành 就tựu 。 所sở 為vi 已dĩ 足túc 無vô 為vi 處xứ 成thành 就tựu 。 有hữu 限hạn 量lượng 故cố 所sở 為vi 皆giai 成thành 。 斷đoán/đoạn 種chủng 種chủng 結kết 使sử 故cố 降hàng 伏phục 成thành 就tựu 。 所sở 興hưng 行hành 業nghiệp 誓thệ 願nguyện 成thành 就tựu 。 種chủng/chúng 諸chư 功công 德đức 未vị 曾tằng 有hữu 所sở 犯phạm 所sở 為vi 成thành 就tựu 。 威uy 儀nghi 成thành 就tựu 。 諸chư 功công 德đức 戒giới 律luật 成thành 就tựu 。 演diễn 四tứ 意ý 止chỉ 威uy 儀nghi 成thành 就tựu 。 分phân 別biệt 言ngôn 教giáo 境cảnh 界giới 成thành 就tựu 。 興hưng 起khởi 智trí 慧tuệ 集tập 眾chúng 成thành 就tựu 。 已dĩ 捨xả 諸chư 有hữu 諸chư 戒giới 具Cụ 足Túc 戒Giới 律luật 成thành 就tựu 。 以dĩ 智trí 專chuyên 心tâm 亦diệc 不bất 依y 禪thiền 。 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。 如như 實thật 分phân 別biệt 彼bỉ 界giới 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 故cố 。 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 。 斷đoán/đoạn 諸chư 愚ngu 癡si 故cố 。 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 成thành 就tựu 。 集tập 諸chư 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 已dĩ 得đắc 滅diệt 寂tịch 止chỉ 觀quán 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 拜bái 手thủ 十Thập 力Lực 。 是thị 時thời 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 色sắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 佛Phật 之chi 所sở 覺giác 悟ngộ 。 三tam 世thế 稱xưng 揚dương 名danh 。 神thần 仙tiên 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 於ư 世thế 已dĩ 休hưu 息tức 。 永vĩnh 盡tận 無vô 起khởi 滅diệt 。 大đại 智trí 通thông 第đệ 一nhất 。 一nhất 切thiết 得đắc 自tự 在tại 。 聞văn 如Như 來Lai 般Bát 涅Niết 槃Bàn 百bách 歲tuế 後hậu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 見kiến 布bố 現hiện 於ư 世thế 間gian 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 欺khi 羅la 梨lê 城thành 。 有hữu 王vương 名danh 阿a 儵thúc 。 其kỳ 德đức 甚thậm 巍nguy 巍nguy 。 猶do 彼bỉ 天thiên 帝đế 無vô 異dị 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 堪kham 任nhậm 與dữ 彼bỉ 論luận 議nghị 。 視thị 民dân 如như 子tử 。 彼bỉ 夜dạ 欲dục 眠miên 之chi 時thời 。 便tiện 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 所sở 願nguyện 已dĩ 果quả 。 更cánh 無vô 悕hy 望vọng 。 當đương 擁ủng 護hộ 人nhân 民dân 。 今kim 當đương 設thiết 何hà 方phương 便tiện 為vi 何hà 業nghiệp 。 當đương 興hưng 起khởi 何hà 事sự 。 使sử 世thế 人nhân 民dân 皆giai 蒙mông 其kỳ 德đức 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 已dĩ 即tức 夜dạ 睡thụy 瞑minh 。 於ư 夢mộng 中trung 便tiện 聞văn 此thử 偈kệ 。 審thẩm 諦đế 甚thậm 微vi 妙diệu 。 三tam 世thế 所sở 敬kính 事sự 。 當đương 廣quảng 布bố 舍xá 利lợi 。 最tối 勝thắng 取thủ 滅diệt 度độ 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 彼bỉ 王vương 即tức 驚kinh 覺giác 。 時thời 王vương 已dĩ 覺giác 。 便tiện 作tác 是thị 嘆thán 。 善thiện 哉tai 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 取thủ 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 舍xá 利lợi 天thiên 所sở 傳truyền 。 我ngã 等đẳng 當đương 承thừa 事sự 。 口khẩu 傳truyền 耳nhĩ 所sở 聞văn 。 是thị 時thời 大đại 王vương 即tức 召triệu 群quần 臣thần 集tập 大đại 眾chúng 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 問vấn 彼bỉ 言ngôn 。 我ngã 當đương 以dĩ 何hà 義nghĩa 恤tuất 化hóa 人nhân 民dân 。 彼bỉ 群quần 臣thần 人nhân 民dân 各các 自tự 陳trần 言ngôn 。 或hoặc 言ngôn 供cúng 養dường 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 或hoặc 言ngôn 祭tế 祀tự 神thần 天thiên 。 是thị 時thời 王vương 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 當đương 以dĩ 至chí 誠thành 語ngữ 擁ủng 護hộ 其kỳ 法pháp 。 我ngã 昨tạc 夜dạ 夢mộng 中trung 便tiện 作tác 是thị 聞văn 。 思tư 惟duy 此thử 舍xá 利lợi 甚thậm 善thiện 哉tai 。 為vi 此thử 世thế 故cố 我ngã 等đẳng 宜nghi 擁ủng 護hộ 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 自tự 既ký 獲hoạch 福phước 。 眾chúng 生sanh 得đắc 度độ 已dĩ 。 功công 德đức 無vô 有hữu 量lượng 。 當đương 行hành 威uy 儀nghi 恩ân 慈từ 。 皆giai 使sử 見kiến 照chiếu 明minh 。 我ngã 於ư 夢mộng 中trung 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 又hựu 說thuyết 此thử 偈kệ 。 若nhược 聞văn 彼bỉ 音âm 響hưởng 。 道Đạo 場Tràng 自tự 覺giác 知tri 。 彼bỉ 是thị 釋Thích 師sư 子tử 。 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 舍xá 利lợi 。 是thị 時thời 王vương 集tập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 以dĩ 此thử 義nghĩa 問vấn 彼bỉ 曰viết 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 法pháp 之chi 教giáo 。 時thời 王vương 復phục 語ngứ 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 諸chư 賢hiền 所sở 說thuyết 。 我ngã 於ư 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 則tắc 是thị 我ngã 宿túc 植thực 德đức 本bổn 。 是thị 時thời 王vương 於ư 八bát 日nhật 受thọ 八bát 關quan 齋trai 。 著trước 純thuần 白bạch 衣y 撞chàng 鐘chung 鳴minh 鼓cổ 。 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 彈đàn 琴cầm 鼓cổ 瑟sắt 吹xuy 螺loa 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 於ư 羅la 閱duyệt 城thành 欲dục 得đắc 舍xá 利lợi 。 聞văn 彼bỉ 城thành 裏lý 有hữu 金kim 券khoán 書thư 。 已dĩ 見kiến 金kim 券khoán 有hữu 其kỳ 形hình 像tượng 。 前tiền 世thế 以dĩ 土thổ 惠huệ 施thí 見kiến 彼bỉ 相tương/tướng ( 自tự 聞văn 以dĩ 下hạ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn ) 。 王vương 須tu 臾du 思tư 惟duy 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 此thử 必tất 當đương 獲hoạch 微vi 妙diệu 果quả 實thật 。 我ngã 欲dục 發phát 開khai 銅đồng 函hàm 見kiến 此thử 中trung 文văn 。 即tức 發phát 開khai 函hàm 見kiến 有hữu 金kim 券khoán 。 亦diệc 見kiến 文văn 字tự ( 此thử 券khoán 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 記ký 佛Phật 言ngôn 有hữu 阿a 儵thúc 王vương 也dã ) 。 見kiến 此thử 證chứng 驗nghiệm 。 即tức 於ư 眾chúng 生sanh 便tiện 讀đọc 此thử 文văn 字tự 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 有hữu 羅la 閱duyệt 城thành 。 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 羅la 。 彼bỉ 有hữu 子tử 名danh 脾tì 闍xà 耶da 蜜mật 多đa 羅la 。 第đệ 二nhị 家gia 名danh 波ba 修tu 波ba 陀đà 羅la 。 有hữu 子tử 名danh 波ba 修tu 達đạt 多đa 。 彼bỉ 二nhị 長trưởng 者giả 子tử 在tại 四tứ 徼 道đạo 頭đầu 弄lộng 土thổ 戲hí 。 當đương 弄lộng 土thổ 戲hí 時thời 。 毘tỳ 闍xà 耶da 蜜mật 多đa 羅la 長trưởng 者giả 子tử 。 便tiện 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 掬cúc 土thổ 惠huệ 施thí 。 復phục 有hữu 助trợ 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 如Như 來Lai 百bách 歲tuế 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 毘tỳ 闍xà 耶da 蜜mật 多đa 羅la 。 當đương 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 緣duyên 彼bỉ 土độ 功công 德đức 。 有hữu 王vương 名danh 阿a 儵thúc 。 出xuất 沒một 邪tà 種chủng/chúng 。 時thời 王vương 讀đọc 此thử 文văn 字tự 。 便tiện 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 嘆thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 復phục 告cáo 群quần 臣thần 。 更cánh 讀đọc 此thử 金kim 券khoán 。 如như 上thượng 無vô 異dị 。 彼bỉ 於ư 此thử 世thế 界giới 。 人nhân 民dân 之chi 類loại 。 皆giai 當đương 統thống 領lãnh 。 然nhiên 不bất 嘆thán 譽dự 波ba 修tu 達đạt 多đa 。 當đương 為vì 彼bỉ 人nhân 臣thần 。 時thời 王vương 便tiện 作tác 是thị 嘆thán 。 善thiện 哉tai 大đại 福phước 田điền 。 作tác 是thị 少thiểu 施thí 獲hoạch 大đại 功công 德đức 。 心tâm 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 我ngã 取thủ 七thất 塔tháp 舍xá 利lợi 。 分phân 布bố 廣quảng 度độ 世thế 界giới 。 是thị 時thời 王vương 善thiện 哉tai 嘆thán 未vị 曾tằng 有hữu 之chi 智trí 。 歡hoan 喜hỷ 取thủ 彼bỉ 舍xá 利lợi 。 虛hư 空không 之chi 中trung 聞văn 神thần 聖thánh 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ 。 當đương 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 善thiện 德đức 不bất 可khả 稱xưng 。 當đương 廣quảng 布bố 功công 德đức 。 遺di 舍xá 利lợi 教giáo 化hóa 。 天thiên 王vương 於ư 彼bỉ 舍xá 利lợi 。 而nhi 雨vũ 若nhược 干can 種chủng 華hoa 。 是thị 時thời 王vương 起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 一nhất 日nhật 皆giai 悉tất 成thành 。 是thị 時thời 王vương 告cáo 彼bỉ 群quần 臣thần 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 如như 是thị 真Chân 諦Đế 言ngôn 教giáo 。 世thế 所sở 稱xưng 譽dự 。 為vi 佛Phật 今kim 已dĩ 滅diệt 度độ 。 分phân 布bố 舍xá 利lợi 於ư 世thế 界giới 。 亦diệc 無vô 眾chúng 結kết 。 身thân 淨tịnh 如như 金kim 。 亦diệc 如như 白bạch 雪tuyết 。 觀quán 此thử 地địa 未vị 曾tằng 起khởi 惡ác 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 見kiến 此thử 地địa 已dĩ 擁ủng 護hộ 之chi 。 所sở 教giáo 授thọ 智trí 不bất 可khả 動động 。 在tại 巖nham 穴huyệt 中trung 極cực 峻tuấn 高cao 空không 無vô 有hữu 量lượng 。 況huống 當đương 統thống 領lãnh 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 地địa 是thị 福phước 田điền 。 十Thập 力Lực 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 。 所sở 起khởi 塔tháp 寺tự 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舍xá 利lợi 為vi 一nhất 種chủng 類loại 。 各các 各các 作tác 若nhược 干can 種chủng 論luận 。 時thời 王vương 說thuyết 曰viết 。 猶do 此thử 力lực 無vô 數số 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 碎toái 骨cốt 而nhi 自tự 得đắc 捨xả 休hưu 息tức 。 云vân 何hà 當đương 度độ 此thử 。 僧tăng 伽già 羅la 剎sát 所sở 集tập 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com