佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 經kinh ( 亦diệc 名danh 威uy 施thí 長trưởng 者giả 問vấn 觀quán 身thân 行hành 經kinh ) 西tây 晉tấn 河hà 內nội 沙Sa 門Môn 白bạch 法pháp 祖tổ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 精Tinh 舍Xá 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 及cập 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 千thiên 人nhân 俱câu 。 皆giai 尊tôn 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông [叡-├+〡] 達đạt 。 權quyền 慧tuệ 變biến 化hóa 。 遊du 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 普phổ 利lợi 一nhất 切thiết 莫mạc 不bất 蒙mông 濟tế 。 於ư 時thời 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 大đại 城thành 之chi 中trung 。 有hữu 豪hào 長trưởng 者giả 名danh 比tỉ 羅la 達đạt ( 晉tấn 言ngôn 威uy 施thí ) 。 與dữ 其kỳ 城thành 中trung 諸chư 大đại 長trưởng 者giả 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 宿tú/túc 意ý 同đồng 念niệm 。 俱câu 從tùng 舍Xá 衛Vệ 大đại 城thành 中trung 出xuất 。 往vãng 詣nghệ 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 精Tinh 舍Xá 。 前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 即tức 皆giai 稽khể 首thủ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 無vô 限hạn 達đạt 。 因nhân 問vấn 威uy 施thí 。 及cập 諸chư 長trưởng 者giả 。 族tộc 姓tánh 子tử 等đẳng 。 發phát 何hà 志chí 乎hồ 。 詣nghệ 如Như 來Lai 耶da 。 是thị 時thời 威uy 施thí 并tinh 諸chư 長trưởng 者giả 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 。 集tập 坐tọa 靜tĩnh 處xứ 。 競cạnh 有hữu 念niệm 言ngôn 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 人nhân 身thân 由do 然nhiên 。 得đắc 脫thoát 離ly 世thế 。 同đồng 亦diệc 甚thậm 難nan 。 吾ngô 等đẳng 竊thiết 議nghị 。 為vi 用dụng 何hà 乘thừa 而nhi 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 當đương 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 緣duyên 一nhất 覺giác 乘thừa 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。 大Đại 乘Thừa 普phổ 智trí 泥Nê 洹Hoàn 脫thoát 乎hồ 。 時thời 吾ngô 等đẳng 舉cử 心tâm 便tiện 發phát 言ngôn 曰viết 。 志chí 願nguyện 無vô 上thượng 乘thừa 泥nê 曰viết 。 身thân 不bất 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 脫thoát 也dã 。 吾ngô 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 。 志chí 願nguyện 發phát 心tâm 無vô 上thượng 獨độc 尊tôn 正chánh 意ý 。 以dĩ 斯tư 法pháp 故cố 。 來lai 奉phụng 如Như 來Lai 。 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 內nội 性tánh 常thường 欲dục 應ưng/ứng 於ư 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 正chánh 真chân 尊tôn 覺giác 。 當đương 學học 何hà 法pháp 。 而nhi 應ưng/ứng 行hành 住trụ 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 垂thùy 慧tuệ 普phổ 慈từ 。 以dĩ 無vô 極cực 哀ai 。 散tán 示thị 疑nghi 結kết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 威uy 施thí 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 諸chư 大đại 長trưởng 者giả 乃nãi 能năng 改cải 俗tục 。 捨xả 世thế 之chi 榮vinh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 覲cận 詣nghệ 如Như 來Lai 。 又hựu 威uy 施thí 等đẳng 。 勤cần 聽thính 思tư 念niệm 。 當đương 演diễn 說thuyết 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 行hành 。 得đắc 無vô 上thượng 等đẳng 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 志chí 作tác 所sở 應ưng/ứng 及cập 其kỳ 覺giác 法pháp 。 長trưởng 者giả 威uy 施thí 并tinh 五ngũ 百bách 人nhân 。 即tức 皆giai 叉xoa 手thủ 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 時thời 佛Phật 告cáo 曰viết 。 是thị 諸chư 長trưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 發phát 行hạnh 。 欲dục 應ưng/ứng 無vô 上thượng 正chánh 真chân 等đẳng 最tối 覺giác 者giả 。 心tâm 向hướng 眾chúng 生sanh 。 當đương 建kiến 弘hoằng 普phổ 無vô 極cực 大đại 慈từ 。 志chí 習tập 念niệm 行hành 勤cần 執chấp 無vô 捨xả 。 進tiến 學học 無vô 忘vong 。 是thị 乃nãi 應ưng/ứng 於ư 無vô 上thượng 覺giác 道đạo 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 分phần/phân 其kỳ 所sở 受thọ 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 。 彼bỉ 行hành 非phi 故cố 。 命mạng 終chung 墮đọa 獄ngục 故cố 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 天thiên 地địa 聚tụ 合hợp 。 集tập 以dĩ 眾chúng 苦khổ 。 向hướng 諸chư 網võng 見kiến 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 存tồn 心tâm 大đại 慈từ 。 勤cần 志chí 大đại 悲bi 。 守thủ 習tập 學học 行hành 。 專chuyên 精tinh 如như 斯tư 。 其kỳ 身thân 不bất 著trước 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 於ư 諸chư 利lợi 養dưỡng 意ý 亦diệc 不bất 貪tham 。 以dĩ 諸chư 所sở 珍trân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 盡tận 施thí 惠huệ 。 念niệm 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 慎thận 行hành 戒giới 具cụ 。 忍nhẫn 進tiến 定định 智trí 。 如như 是thị 長trưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 欲dục 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 者giả 。 當đương 習tập 觀quán 法Pháp 乃nãi 應ưng/ứng 身thân 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 威uy 施thí 及cập 諸chư 長trưởng 者giả 。 吾ngô 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 修tu 身thân 三tam 。 口khẩu 四tứ 。 意ý 三tam 念niệm 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 云vân 何hà 應ưng 觀quán 身thân 行hành 法pháp 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 威uy 施thí 等đẳng 。 如như 是thị 長trưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 事sự 而nhi 以dĩ 觀quán 身thân 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 離ly 想tưởng 結kết 纏triền 。 身thân 心tâm 意ý 識thức 。 縛phược 著trước 吾ngô 我ngã 。 貪tham 身thân 壽thọ 命mạng 。 濁trược 亂loạn 諸chư 非phi 。 應ưng/ứng 便tiện 除trừ 盡tận 。 是thị 時thời 威uy 施thí 及cập 諸chư 長trưởng 者giả 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 觀quán 身thân 污ô 穢uế 本bổn 為vi 不bất 淨tịnh 。 觀quán 身thân 臭xú 處xứ 純thuần 積tích 腐hủ 爛lạn 。 觀quán 身thân 危nguy 脆thúy 要yếu 當đương 毀hủy 壞hoại 。 觀quán 身thân 無vô 強cường/cưỡng 當đương 歸quy 碎toái 散tán 。 觀quán 身thân 如như 幻huyễn 諸chư 大đại 變biến 化hóa 。 觀quán 身thân 惡ác 露lộ 九cửu 孔khổng 諸chư 漏lậu 。 觀quán 身thân 盛thình/thịnh 然nhiên 婬dâm 慾dục 火hỏa 熾sí 。 觀quán 身thân 燋tiều 燒thiêu 興hưng 恚khuể 毒độc 火hỏa 。 觀quán 身thân 愚ngu 冥minh 癡si 矇 毒độc 盛thình/thịnh 。 觀quán 身thân 羅la 網võng 恩ân 愛ái 結kết 縛phược 。 觀quán 身thân 如như 瘡sang 眾chúng 患hoạn 纏triền 繞nhiễu 。 觀quán 身thân 可khả 患hoạn 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 觀quán 身thân 穢uế 宅trạch 受thọ 諸chư 蟲trùng 種chủng/chúng 。 觀quán 身thân 無vô 常thường 逝thệ 歸quy 塵trần 土thổ 。 觀quán 身thân 頑ngoan 愚ngu 不bất 達đạt 體thể 法pháp 。 觀quán 身thân 危nguy 陋lậu 毀hủy 落lạc 不bất 久cửu 。 觀quán 身thân 無vô 賴lại 常thường 懷hoài 多đa 憂ưu 。 觀quán 身thân 無vô 堅kiên 老lão 至chí 苦khổ 極cực 。 觀quán 身thân 無vô 倚ỷ 飾sức 偽ngụy 純thuần 詐trá 。 觀quán 身thân 難nạn/nan 滿mãn 受thọ 盛thình/thịnh 無vô 厭yếm 。 觀quán 身thân 巢sào 窟quật 受thọ 眾chúng 色sắc 愛ái 。 觀quán 身thân 貪tham 惑hoặc 迷mê 著trước 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 觀quán 身thân 昧muội 冥minh 意ý 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 觀quán 身thân 無vô 住trụ 生sanh 死tử 種chủng/chúng 異dị 。 觀quán 身thân 識thức 念niệm 懷hoài 想tưởng 眾chúng 賤tiện 。 觀quán 身thân 無vô 友hữu 極cực 養dưỡng 會hội 離ly 。 觀quán 身thân 眾chúng 食thực 狐hồ 吞thôn 狼lang 爭tranh 。 觀quán 身thân 機cơ 關quan 展triển 轉chuyển 無vô 數số 。 觀quán 身thân 係hệ 屬thuộc 飲ẩm 食thực 所sở 盛thình/thịnh 。 觀quán 身thân 叵phả 視thị 膿nùng 血huyết 臭xú 滿mãn 。 觀quán 身thân 毀hủy 滅diệt 趣thú 非phi 常thường 法pháp 。 觀quán 身thân 如như 讎thù 恒hằng 多đa 怨oán 害hại 。 觀quán 身thân 熱nhiệt 惱não 常thường 懷hoài 憂ưu 結kết 。 觀quán 身thân 聚tụ 殃ương 五ngũ 陰ấm 所sở 誤ngộ 。 觀quán 身thân 苦khổ 器khí 生sanh 死tử 劇kịch 痛thống 。 觀quán 身thân 非phi 我ngã 眾chúng 緣duyên 積tích 聚tụ 。 觀quán 身thân 無vô 命mạng 男nam 女nữ 會hội 散tán 。 觀quán 身thân 為vi 空không 根căn 受thọ 諸chư 情tình 。 觀quán 身thân 無vô 實thật 譬thí 之chi 如như 幻huyễn 。 觀quán 身thân 虛hư 偽ngụy 其kỳ 現hiện 若nhược 夢mộng 。 觀quán 身thân 偽ngụy 惑hoặc 為vi 如như 野dã 馬mã 。 觀quán 身thân 詐trá 欺khi 其kỳ 喻dụ 響hưởng 像tượng 。 是thị 謂vị 長trưởng 者giả 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 四tứ 十thập 二nhị 事sự 觀quán 身thân 行hành 法pháp 。 其kỳ 不bất 觀quán 者giả 或hoặc 貪tham 身thân 。 心tâm 神thần 意ý 識thức 由do 之chi 起khởi 滅diệt 。 其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 愛ái 著trước 身thân 命mạng 貪tham 愛ái 吾ngô 我ngã 。 疑nghi 垢cấu 倒đảo 謬mậu 及cập 諸chư 欲dục 樂lạc 。 有hữu 常thường 之chi 計kế 。 皆giai 悉tất 除trừ 盡tận 。 遵tuân 志chí 守thủ 一nhất 。 不bất 惜tích 年niên 壽thọ 。 如như 是thị 速tốc 具cụ 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 斯tư 謂vị 長trưởng 者giả 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 以dĩ 滿mãn 六lục 德đức 權quyền 化hóa 流lưu 布bố 。 疾tật 得đắc 無vô 上thượng 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 加gia 弘hoằng 演diễn 說thuyết 身thân 行hành 法pháp 。 而nhi 歎thán 頌tụng 曰viết 。 得đắc 為vi 人nhân 甚thậm 難nan 值trị 。 無vô 以dĩ 身thân 造tạo 惡ác 行hạnh 。 要yếu 會hội 死tử 棄khí 丘kheo 塚trủng 。 狐hồ 狼lang 食thực 或hoặc 爛lạn 壞hoại 。 偽ngụy 欺khi 我ngã 愚ngu 常thường 惑hoặc 。 專chuyên 興hưng 念niệm 貪tham 色sắc 欲dục 。 是thị 身thân 求cầu 無vô 反phản 復phục 。 晝trú 夜dạ 受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống 。 因nhân 眾chúng 苦khổ 以dĩ 成thành 惱não 。 身thân 癰ung 滿mãn 盛thình/thịnh 不bất 淨tịnh 。 常thường 困khốn 極cực 於ư 飢cơ 渴khát 。 夫phu 智trí 者giả 豈khởi 貪tham 命mạng 。 常thường 受thọ 身thân 終chung 無vô 厭yếm 。 強cường/cưỡng 畜súc 養dưỡng 劇kịch 親thân 厚hậu 。 為vi 見kiến 色sắc 犯phạm 眾chúng 罪tội 。 彼bỉ 緣duyên 是thị 受thọ 獄ngục 痛thống 。 身thân 不bất 能năng 如như 金kim 剛cang 。 無vô 以dĩ 是thị 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 雖tuy 久cửu 存tồn 會hội 歸quy 死tử 。 時thời 興hưng 信tín 念niệm 佛Phật 世thế 。 假giả 長trường 久cửu 養dưỡng 育dục 身thân 。 甘cam 餚hào 膳thiện 及cập 香hương 華hoa 。 會hội 飢cơ 渴khát 不bất 恒hằng 常thường 。 雖tuy 勉miễn 勵lệ 當đương 何hà 益ích 。 更cánh 劫kiếp 數số 因nhân 還hoàn 值trị 。 人nhân 雄hùng 尊tôn 佛Phật 之chi 世thế 。 常thường 發phát 信tín 莫mạc 犯phạm 罪tội 。 或hoặc 墮đọa 三tam 受thọ 苦khổ 毒độc 。 其kỳ 極cực 壽thọ 億ức 千thiên 載tải/tái 。 勤cần 自tự 勉miễn 如như 救cứu 火hỏa 。 況huống 其kỳ 壽thọ 百bách 歲tuế 者giả 。 憍kiều/kiêu 縱túng 身thân 造tạo 獄ngục 殃ương 。 若nhược 有hữu 念niệm 想tưởng 吾ngô 我ngã 。 得đắc 人nhân 身thân 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 常thường 極cực 意ý 恣tứ 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 且thả 自tự 娛ngu 焉yên 知tri 後hậu 。 斯tư 之chi 樂lạc 不bất 永vĩnh 久cửu 。 諸chư 苦khổ 毒độc 至chí 不bất 遠viễn 。 當đương 速tốc 離ly 諸chư 慳san 貪tham 。 可khả 得đắc 應ưng/ứng 大đại 福phước 祚tộ 。 財tài 非phi 財tài 譬thí 如như 夢mộng 。 強cường/cưỡng 以dĩ 此thử 偽ngụy 眾chúng 生sanh 。 時thời 一nhất 有hữu 或hoặc 便tiện 盡tận 。 明minh 智trí 者giả 不bất 悋lận 財tài 。 若nhược 如như 幻huyễn 化hóa 色sắc 惑hoặc 。 現hiện 虛hư 偽ngụy 花hoa 鮮tiên/tiển 彩thải 。 是thị 欲dục 財tài 誰thùy 欺khi 身thân 。 愚ngu 濁trược 惑hoặc 墮đọa 顛Điên 倒Đảo 。 以dĩ 眾chúng 苦khổ 致trí 福phước 財tài 。 用dụng 身thân 故cố 念niệm 與dữ 想tưởng 。 財tài 非phi 財tài 五ngũ 家gia 事sự 。 有hữu 何hà 智trí 為vi 財tài 惑hoặc 。 謬mậu 順thuận 隨tùy 妻thê 與dữ 子tử 。 王vương 勢thế 強cưỡng 奪đoạt 聚tụ 財tài 。 覺giác 無vô 常thường 了liễu 如như 此thử 。 終chung 無vô 意ý 樂lạc 利lợi 家gia 。 恩ân 愛ái 聚tụ 致trí 苦khổ 惱não 。 無vô 貪tham 惑hoặc 著trước 家gia 獄ngục 。 父phụ 母mẫu 財tài 身thân 妻thê 子tử 。 皆giai 留lưu 在tại 行hành 自tự 當đương 。 有hữu 貪tham 惜tích 不bất 自tự 覺giác 。 唯duy 恐khủng 財tài 隨tùy 我ngã 滅diệt 。 愚ngu 頑ngoan 者giả 力lực 求cầu 財tài 。 有hữu 智trí 慮lự 信tín 無vô 貪tham 。 慳san 不bất 信tín 不bất 可khả 從tùng 。 極cực 自tự 卑ty 如như 兒nhi 僕bộc 。 外ngoại 燋tiều 貪tham 內nội 熱nhiệt 諂siểm 。 諸chư 聖thánh 賢hiền 所sở 不bất 詠vịnh 。 談đàm 書thư 籍tịch 或hoặc 詩thi 頌tụng 。 以dĩ 惑hoặc 眾chúng 若nhược 婬dâm 女nữ 。 意ý 麁thô 獷quánh 性tánh 暴bạo 弊tệ 。 諸chư 慳san 人nhân 多đa 妬đố 嫉tật 。 貪tham 狼lang 性tánh 無vô 親thân 友hữu 。 現hiện 卑ty 謙khiêm 強cường/cưỡng 親thân 人nhân 。 唯duy 為vi 財tài 習tập 追truy 苦khổ 。 智trí 慮lự 者giả 莫mạc 信tín 之chi 。 順thuận 財tài 故cố 與dữ 此thử 事sự 。 乃nãi 造tạo 起khởi 毒độc 害hại 心tâm 。 是thị 故cố 智trí 當đương 省tỉnh 察sát 。 棄khí 離ly 慳san 妬đố 邪tà 事sự 。 金kim 珠châu 寶bảo 諸chư 珍trân 奇kỳ 。 因nhân 福phước 祚tộ 得đắc 致trí 之chi 。 為vi 斯tư 故cố 興hưng 諍tranh 訟tụng 。 制chế 是thị 意ý 整chỉnh 以dĩ 法pháp 。 時thời 可khả 值trị 人nhân 雄hùng 尊tôn 。 慈Từ 氏Thị 佛Phật 上thượng 如Như 來Lai 。 乃nãi 當đương 有hữu 金kim 寶bảo 地địa 。 焉yên 知tri 復phục 在tại 向hướng 生sanh 。 欲dục 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 純thuần 虛hư 偽ngụy 。 愚ngu 迷mê 惑hoặc 欺khi 詐trá 意ý 。 欲dục 若nhược 如như 夏hạ 盛thình/thịnh 熱nhiệt 。 坐tọa 野dã 馬mã 因nhân 疲bì 勞lao 。 貪tham 目mục 色sắc 欲dục 惑hoặc 己kỷ 。 淫dâm 發phát 醉túy 失thất 意ý 志chí 。 從tùng 習tập 欲dục 隨tùy 顛Điên 倒Đảo 。 當đương 何hà 時thời 值trị 佛Phật 世thế 。 從tùng 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 中trung 。 世thế 乃nãi 有hữu 佛Phật 尊tôn 覺giác 。 山sơn 須Tu 彌Di 燒thiêu 壞hoại 滅diệt 。 後hậu 何hà 緣duyên 當đương 得đắc 值trị 。 海hải 陂bi 池trì 枯khô 竭kiệt 乾can 。 天thiên 地địa 燋tiều 永vĩnh 無vô 餘dư 。 欲dục 熾sí 然nhiên 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 何hà 智trí 當đương 著trước 欲dục 。 諸chư 聰thông 達đạt 明minh 智trí 士sĩ 。 當đương 察sát 知tri 居cư 寂tịch 滅diệt 。 有hữu 何hà 貪tham 奚hề 可khả 樂lạc 。 解giải 是thị 義nghĩa 不bất 入nhập 網võng 。 觀quán 行hành 習tập 法pháp 之chi 最tối 。 莫mạc 戀luyến 屍thi 塚trủng 囚tù 獄ngục 。 著trước 恩ân 愛ái 貪tham 濁trược 意ý 。 不bất 能năng 免miễn 獄ngục 苦khổ 殃ương 。 有hữu 妻thê 子tử 貪tham 離ly 別biệt 。 所sở 作tác 行hành 當đương 自tự 受thọ 。 便tiện 獨độc 趣thú 隨tùy 苦khổ 毒độc 。 彼bỉ 無vô 有hữu 代đại 痛thống 者giả 。 斯tư 三Tam 界Giới 惱não 之chi 甚thậm 。 莫mạc 若nhược 如như 妻thê 與dữ 子tử 。 本bổn 愛ái 時thời 規quy 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 反phản 成thành 憂ưu 罪tội 惱não 根căn 。 緣duyên 受thọ 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 毒độc 辛tân 酸toan 慘thảm 痛thống 生sanh 。 若nhược 當đương 被bị 諸chư 惱não 根căn 。 妻thê 及cập 子tử 無vô 伐phạt 者giả 。 勿vật 以dĩ 父phụ 造tạo 惡ác 行hạnh 。 及cập 與dữ 母mẫu 諸chư 親thân 屬thuộc 。 阿A 鼻Tỳ 痛thống 無vô 免miễn 救cứu 。 且thả 莫mạc 如như 身thân 行hành 者giả 。 閻Diêm 羅La 王Vương 獄ngục 卒tốt 地địa 。 彼bỉ 不bất 問vấn 父phụ 母mẫu 事sự 。 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 親thân 友hữu 。 惟duy 結kết 卻khước 身thân 善thiện 惡ác 。 以dĩ 得đắc 致trí 身thân 人nhân 身thân 。 遭tao 遇ngộ 值trị 不bất 念niệm 惡ác 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 眾chúng 殃ương 罪tội 行hành 。 除trừ 改cải 前tiền 不bất 善thiện 事sự 。 已dĩ 濁trược 污ô 自tự 防phòng 覆phú 。 莫mạc 信tín 作tác 無vô 報báo 應ứng 。 彼bỉ 法Pháp 王Vương 當đương 散tán 說thuyết 。 分phân 別biệt 了liễu 行hành 清thanh 淨tịnh 。 身thân 種chủng/chúng 作tác 行hành 自tự 當đương 。 縱túng 放phóng 意ý 隨tùy 墮đọa 惱não 。 身thân 所sở 造tạo 即tức 獲hoạch 殃ương 。 譬thí 喻dụ 之chi 影ảnh 隨tùy 形hình 。 當đương 其kỳ 受thọ 苦khổ 痛thống 時thời 。 父phụ 母mẫu 親thân 不bất 能năng 免miễn 。 及cập 善thiện 厚hậu 無vô 代đại 者giả 。 是thị 故cố 智trí 無vô 戀luyến 欲dục 。 其kỳ 欲dục 脫thoát 獄ngục 楚sở 毒độc 。 及cập 眾chúng 縛phược 枷già 鎖tỏa 械giới 。 當đương 勤cần 念niệm 捨xả 離ly 欲dục 。 速tốc 行hành 法pháp 世Thế 雄Hùng 教giáo 。 家gia 大đại 熾sí 多đa 惱não 根căn 。 火hỏa 之chi 起khởi 而nhi 常thường 然nhiên 。 何hà 慧tuệ 達đạt 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 。 揩 大đại 火hỏa 恐khủng 難nạn/nan 中trung 。 在tại 家gia 者giả 憂ưu 利lợi 時thời 。 居cư 俗tục 業nghiệp 營doanh 妻thê 子tử 。 有hữu 是thị 眾chúng 萬vạn 端đoan 慮lự 。 何hà 智trí 慧tuệ 不bất 捨xả 家gia 。 十Thập 力Lực 教giáo 甚thậm 可khả 樂lạc 。 無vô 種chủng/chúng 栽tài 取thủ 若nhược 根căn 。 騃ngãi 癡si 子tử 無vô 是thị 志chí 。 但đãn 惑hoặc 家gia 墮đọa 地địa 獄ngục 。 天thiên 地địa 間gián 專chuyên 惑hoặc 者giả 。 興hưng 念niệm 想tưởng 我ngã 妻thê 子tử 。 愚ngu 頑ngoan 意ý 謂vị 常thường 存tồn 。 不bất 知tri 之chi 幻huyễn 化hóa 身thân 。 當đương 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 威uy 施thí 之chi 等đẳng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 應ứng 時thời 逮đãi 得đắc 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 從tùng 得đắc 忍nhẫn 已dĩ 。 神thần 通thông 備bị 具cụ 。 達đạt 知tri 去khứ 來lai 。 聖thánh 智trí 弘hoằng 妙diệu 。 慧tuệ 無vô 罣quái 礙ngại 。 明minh 曉hiểu 眾chúng 生sanh 意ý 志chí 所sở 趣thú 欲dục 。 發phát 起khởi 眾chúng 一nhất 切thiết 會hội 者giả 觀quán 心tâm 之chi 故cố 。 即tức 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 快khoái 哉tai 為vi 大đại 利lợi 。 眾chúng 利lợi 之chi 最tối 上thượng 。 其kỳ 有hữu 發phát 心tâm 行hành 。 求cầu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 大Đại 乘Thừa 心tâm 可khả 樂lạc 。 但đãn 欲dục 安an 眾chúng 生sanh 。 為vi 人nhân 修tu 橋kiều 梁lương 。 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 大Đại 乘Thừa 者giả 。 眾chúng 生sanh 愛ái 樂nhạo 彼bỉ 。 顏nhan 像tượng 眾chúng 欣hân 覩đổ 。 其kỳ 有hữu 興hưng 發phát 心tâm 。 志chí 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 諸chư 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 種chủng/chúng 德đức 於ư 福phước 田điền 。 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 得đắc 為vi 三Tam 界Giới 明minh 。 隆long 聖thánh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 踰du 越việt 諸chư 眾chúng 意ý 。 一nhất 切thiết 悉tất 備bị 足túc 。 能năng 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 吾ngô 等đẳng 快khoái 得đắc 利lợi 。 愛ái 樂nhạo 興hưng 斯tư 心tâm 。 值trị 佛Phật 能năng 仁nhân 世thế 。 師sư 子tử 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 得đắc 逮đãi 聞văn 是thị 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 身thân 法pháp 。 志chí 即tức 樂nhạc/nhạo/lạc 大Đại 乘Thừa 。 獲hoạch 致trí 於ư 柔nhu 順thuận 。 時thời 佛Phật 便tiện 笑tiếu 。 世Thế 尊Tôn 笑tiếu 時thời 。 五ngũ 色sắc 光quang 出xuất 。 從tùng 口khẩu 中trung 奮phấn 。 輝huy 暉huy 晃hoảng 昱dục 。 色sắc 色sắc 各các 異dị 。 遂toại 至chí 無vô 數số 光quang 明minh 普phổ 遍biến 十thập 方phương 諸chư 土thổ 。 威uy 景cảnh 覆phú 蔽tế 一nhất 切thiết 釋Thích 梵Phạm 日nhật 月nguyệt 天thiên 魔ma 宮cung 殿điện 之chi 明minh 。 當đương 其kỳ 佛Phật 笑tiếu 及cập 覆phú 光quang 時thời 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 并tinh 世thế 人nhân 民dân 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 見kiến 佛Phật 神thần 耀diệu 暐 曄diệp 之chi 變biến 。 亦diệc 皆giai 自tự 覺giác 被bị 如Như 來Lai 明minh 安an 育dục 其kỳ 體thể 。 各các 於ư 座tòa 上thượng 忽hốt 然nhiên 悉tất 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 之chi 忍nhẫn 。 其kỳ 餘dư 無vô 數số 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 然nhiên 其kỳ 焰diễm 還hoàn 繞nhiễu 身thân 三tam 匝táp 。 而nhi 其kỳ 威uy 光quang 忽hốt 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 安an 度độ 眾chúng 生sanh 道Đạo 教giáo 洋dương 洋dương 。 終chung 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 今kim 者giả 何hà 因nhân 興hưng 發phát 威uy 顏nhan 而nhi 欣hân 笑tiếu 耶da 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 降giáng/hàng 德đức 。 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 及cập 世thế 人nhân 民dân 。 皆giai 使sử 得đắc 安an 。 畜súc 生sanh 禽cầm 獸thú 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 。 莫mạc 不bất 蒙mông 度độ 。 願nguyện 佛Phật 開khai 解giải 敷phu 演diễn 笑tiếu 意ý 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 長trưởng 者giả 威uy 施thí 之chi 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 不phủ 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 是thị 諸chư 長trưởng 者giả 。 在tại 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 從tùng 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 長trưởng 者giả 威uy 施thí 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 卻khước 後hậu 當đương 更cánh 七thất 十thập 六lục 劫kiếp 不bất 墮đọa 三tam 苦khổ 。 然nhiên 後hậu 成thành 佛Phật 當đương 同đồng 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 名danh 勇dũng 猛mãnh 。 皆giai 同đồng 一nhất 字tự 。 其kỳ 號hiệu 名danh 曰viết 華hoa 吉cát 藏tạng 王vương 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 平bình 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 為vi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 各các 各các 所sở 度độ 極cực 至chí 無vô 量lượng 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 深thâm 妙diệu 哉tai 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 如Như 來Lai 散tán 說thuyết 是thị 之chi 弘hoằng 奧áo 無vô 極cực 要yếu 法pháp 。 是thị 經Kinh 名danh 何hà 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 是thị 經Kinh 名danh 曰viết 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 亦diệc 名danh 大Đại 士sĩ 威uy 施thí 所sở 問vấn 觀quán 身thân 行hành 經kinh 。 又hựu 斯tư 。 阿A 難Nan 。 是thị 觀quán 要yếu 法pháp 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 致trí 道đạo 弘hoằng 化hóa 無vô 不bất 由do 之chi 。 吾ngô 今kim 成thành 佛Phật 。 有hữu 身thân 相tướng 好hảo 。 化hóa 于vu 生sanh 死tử 。 亦diệc 因nhân 此thử 法pháp 。 當đương 善thiện 書thư 持trì 。 諷phúng 誦tụng 。 讀đọc 說thuyết 。 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 大Đại 士sĩ 威uy 施thí 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 及cập 世thế 人nhân 民dân 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 起khởi 叉xoa 手thủ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com