菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị ( 一nhất 名danh 現hiện 在tại 報báo ) 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 龍long 王vương 浴dục 太thái 子tử 品phẩm 第đệ 四tứ 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 時thời 前tiền 昇thăng 金kim 机cơ 。 顏nhan 色sắc 安an 詳tường 顏nhan 貌mạo 容dung 豫dự 。 諸chư 天thiên 在tại 上thượng 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 娛ngu 樂lạc 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 人nhân 在tại 下hạ 左tả 右hữu 侍thị 衛vệ 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 聲thanh 震chấn 天thiên 地địa 。 八bát 十thập 億ức 姟cai 乾can 沓đạp 和hòa 子tử 。 搥trùy 鍾chung 磬khánh 歌ca 娛ngu 樂lạc 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 有hữu 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 文văn 驎lân 龍long 王vương 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 等đẳng 八bát 十thập 四tứ 億ức 。 皆giai 來lai 雲vân 集tập 。 時thời 諸chư 龍long 王vương 便tiện 以dĩ 此thử 偈kệ 。 而nhi 讚tán 頌tụng 曰viết 。 今kim 日nhật 離ly 世thế 垢cấu 。 降giáng/hàng 生sanh 閻Diêm 浮Phù 利lợi 。 隨tùy 俗tục 處xứ 母mẫu 胎thai 。 願nguyện 浴dục 除trừ 世thế 塵trần 。 昔tích 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 積tích 功công 造tạo 眾chúng 業nghiệp 。 誓thệ 願nguyện 今kim 已dĩ 果quả 。 願nguyện 聽thính 沐mộc 聖thánh 體thể 。 八bát 十thập 四tứ 億ức 垓cai 。 龍long 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 各các 欲dục 供cúng 養dường 尊tôn 。 奉phụng 瓶bình 貢cống 香hương 湯thang 。 尊tôn 本bổn 無vô 數số 劫kiếp 。 苦khổ 行hạnh 為vi 眾chúng 生sanh 。 巍nguy 巍nguy 德đức 無vô 邊biên 。 垂thùy 愍mẫn 願nguyện 聽thính 之chi 。 渴khát 仰ngưỡng 世Thế 雄Hùng 久cửu 。 疲bì 厭yếm 生sanh 死tử 苦khổ 。 今kim 得đắc 覩đổ 賢hiền 明minh 。 如như 日nhật 照chiếu 虛hư 空không 。 尊tôn 本bổn 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 欲dục 度độ 未vị 度độ 者giả 。 最tối 勝thắng 已dĩ 解giải 脫thoát 。 當đương 復phục 脫thoát 未vị 解giải 。 過quá 去khứ 恒hằng 沙sa 佛Phật 。 及cập 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 功công 勳huân 不bất 可khả 量lượng 。 尊tôn 今kim 已dĩ 具cụ 足túc 。 設thiết 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 宣tuyên 暢sướng 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 豈khởi 以dĩ 螢huỳnh 火hỏa 光quang 。 敢cảm 與dữ 佛Phật 日nhật 競cạnh 。 虛hư 空không 可khả 究cứu 竟cánh 。 須Tu 彌Di 可khả 稱xưng 量lượng 。 海hải 水thủy 可khả 竭kiệt 盡tận 。 尊tôn 德đức 無vô 邊biên 涯nhai 。 比tỉ 方phương 日nhật 月nguyệt 光quang 。 摩ma 尼ni 明minh 月nguyệt 珠châu 。 雖tuy 照chiếu 外ngoại 闇ám 冥minh 。 未vị 能năng 除trừ 無vô 明minh 。 今kim 日nhật 無vô 等đẳng 倫luân 。 一nhất 毛mao 之chi 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 天thiên 世thế 間gian 。 除trừ 垢cấu 婬dâm 怒nộ 癡si 。 過quá 去khứ 六lục 如Như 來Lai 。 盡tận 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 盡tận 受thọ 我ngã 等đẳng 供cung 。 香hương 湯thang 浴dục 尊tôn 形hình 。 今kim 復phục 遭tao 天thiên 師sư 。 億ức 劫kiếp 乃nãi 出xuất 現hiện 。 今kim 各các 頂đảnh 禮lễ 足túc 。 唯duy 願nguyện 時thời 沐mộc 浴dục 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 民dân 。 咸hàm 欲dục 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 敷phu 演diễn 深thâm 法Pháp 本bổn 。 當đương 禮lễ 三Tam 界Giới 尊tôn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 直trực 視thị 東đông 方phương 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 與dữ 諸chư 龍long 王vương 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 吾ngô 今kim 以dĩ 降giáng/hàng 形hình 。 踔xước 步bộ 閻Diêm 浮Phù 利lợi 。 拔bạt 濟tế 苦khổ 惱não 類loại 。 四Tứ 等Đẳng 無vô 邊biên 涯nhai 。 金kim 體thể 有hữu 明minh 證chứng 。 眾chúng 相tướng 如như 日nhật 光quang 。 當đương 覺giác 未vị 覺giác 者giả 。 今kim 成thành 佛Phật 不bất 久cửu 。 觀quán 生sanh 無vô 數số 世thế 。 受thọ 形hình 非phi 一nhất 類loại 。 雖tuy 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 未vị 有hữu 如như 是thị 像tượng 。 快khoái 哉tai 牢lao 固cố 誓thệ 。 執chấp 意ý 不bất 虧khuy 損tổn 。 所sở 現hiện 應ưng/ứng 果quả 報báo 。 本bổn 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 世thế 有hữu 三tam 堅kiên 法pháp 。 身thân 命mạng 財tài 寶bảo 貨hóa 。 此thử 猶do 非phi 究cứu 竟cánh 。 終chung 始thỉ 可khả 恃thị 怙hộ 。 吾ngô 今kim 捨xả 此thử 三tam 。 法Pháp 身thân 空không 無vô 形hình 。 無vô 盡tận 無vô 生sanh 命mạng 。 自tự 然nhiên 成thành 道Đạo 根căn 。 世thế 寶bảo 多đa 嶮hiểm 危nguy 。 如như 幻huyễn 不bất 久cửu 停đình 。 今kim 獲hoạch 七thất 寶bảo 財tài 。 無vô 形hình 不bất 可khả 窮cùng 。 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 識thức 。 三tam 垢cấu 所sở 覆phú 蓋cái 。 今kim 已dĩ 獲hoạch 三Tam 明Minh 。 初sơ 中trung 竟cánh 通thông 達đạt 。 普phổ 為vi 世thế 天thiên 人nhân 。 當đương 轉chuyển 不bất 死tử 法pháp 。 法Pháp 輪luân 覆phú 大đại 千thiên 。 仁nhân 慈từ 心tâm 普phổ 潤nhuận 。 受thọ 生sanh 有hữu 四tứ 縛phược 。 不bất 離ly 三tam 世thế 患hoạn 。 今kim 得đắc 四tứ 誠thành 諦đế 。 無vô 縛phược 不bất 復phục 染nhiễm 。 慧tuệ 觀quán 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 智trí 寤ngụ 其kỳ 智trí 。 淨tịnh 性tánh 如như 無vô 垢cấu 。 受thọ 證chứng 永vĩnh 澹đạm 泊bạc 。 本bổn 習tập 興hưng 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 染nhiễm 著trước 愛ái 無vô 盡tận 。 彼bỉ 塵trần 我ngã 心tâm 受thọ 。 纏triền 結kết 遂toại 滋tư 甚thậm 。 吾ngô 今kim 觀quán 本bổn 淨tịnh 。 樂lạc 想tưởng 苦khổ 想tưởng 滅diệt 。 澹đạm 然nhiên 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 永vĩnh 與dữ 生sanh 死tử 別biệt 。 過quá 去khứ 有hữu 三tam 行hành 。 生sanh 癡si 愛ái 本bổn 原nguyên 。 已dĩ 盡tận 亦diệc 不bất 處xứ 。 無vô 有hữu 塵trần 垢cấu 心tâm 。 現hiện 在tại 六lục 十thập 四tứ 。 牽khiên 致trí 冥minh 室thất 聚tụ 。 永vĩnh 捨xả 不bất 與dữ 俱câu 。 獲hoạch 六lục 十thập 四tứ 明minh 。 未vị 來lai 無vô 數số 塵trần 。 覆phú 蔽tế 於ư 人nhân 心tâm 。 法pháp 雲vân 布bố 三Tam 界Giới 。 潤nhuận 澤trạch 諸chư 不bất 及cập 。 淨tịnh 教giáo 口khẩu 柔nhu 軟nhuyễn 。 言ngôn 聲thanh 如như 哀ai 鸞loan 。 斯tư 由do 行hành 無vô 欺khi 。 說thuyết 法Pháp 無vô 缺khuyết 漏lậu 。 眾chúng 生sanh 懷hoài 陰ấm 蓋cái 。 調điều 戲hí 無vô 慚tàm 愧quý 。 今kim 始thỉ 得đắc 慚tàm 愧quý 。 壞hoại 滅diệt 貢cống 高cao 心tâm 。 佛Phật 所sở 出xuất 現hiện 世thế 。 降hàng 伏phục 諸chư 邪tà 眾chúng 。 昇thăng 座tòa 師sư 子tử 吼hống 。 演diễn 說thuyết 本bổn 行hạnh 緣duyên 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 記ký 。 及cập 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 五ngũ 濁trược 衰suy 微vi 世thế 。 有hữu 佛Phật 名danh 能năng 仁nhân 。 今kim 我ngã 自tự 觀quán 察sát 。 志chí 性tánh 殊thù 於ư 常thường 。 名danh 號hiệu 既ký 不bất 虛hư 。 父phụ 稱xưng 為vi 悉tất 達đạt 。 故cố 在tại 於ư 眾chúng 中trung 。 平bình 視thị 無vô 所sở 畏úy 。 得đắc 淨tịnh 總tổng 持trì 慧tuệ 。 為vi 度độ 不bất 肖tiếu 人nhân 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 本bổn 。 起khởi 滅diệt 無vô 處xứ 所sở 。 亦diệc 復phục 無vô 成thành 敗bại 。 寂tịch 然nhiên 應ưng/ứng 慧tuệ 觀quán 。 普phổ 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 窠 窟quật 處xứ 。 澹đạm 然nhiên 無vô 歸quy 趣thú 。 斯tư 乃nãi 應ưng/ứng 律luật 行hành 。 不bất 以dĩ 見kiến 無vô 見kiến 。 無vô 求cầu 無vô 所sở 守thủ 。 我ngã 人nhân 寂tịch 寞mịch 定định 。 無vô 相tướng 願nguyện 亦diệc 然nhiên 。 夫phu 欲dục 飲ẩm 無vô 厭yếm 。 甘cam 露lộ 微vi 妙diệu 味vị 。 妄vọng 想tưởng 除trừ 諸chư 著trước 。 斯tư 應ưng/ứng 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 。 無vô 人nhân 無vô 壽thọ 命mạng 。 成thành 就tựu 諸chư 佛Phật 藏tạng 。 摧tồi 碎toái 貢cống 高cao 心tâm 。 不bất 興hưng 自tự 大đại 意ý 。 上thượng 智trí 不bất 著trước 數số 。 不bất 計kế 有hữu 常thường 想tưởng 。 眾chúng 生sanh 興hưng 染nhiễm 心tâm 。 照chiếu 令linh 知tri 淨tịnh 慧tuệ 。 賢hiền 聖thánh 若nhược 干can 品phẩm 。 眾chúng 生sanh 根căn 不bất 同đồng 。 以dĩ 慧tuệ 觀quán 未vị 來lai 。 盡tận 無vô 若nhược 干can 道đạo 。 佛Phật 法pháp 有hữu 深thâm 要yếu 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 邊biên 涯nhai 。 唯duy 空không 無vô 染nhiễm 著trước 。 是thị 謂vị 法Pháp 界Giới 淨tịnh 。 一nhất 生sanh 經kinh 百bách 生sanh 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 劫kiếp 。 我ngã 今kim 永vĩnh 以dĩ 捨xả 。 背bối/bội 而nhi 前tiền 取thủ 證chứng 。 設thiết 我ngã 於ư 中trung 間gian 。 計kế 壽thọ 著trước 法pháp 性tánh 。 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 過quá 。 不bất 履lý 空không 無vô 慧tuệ 。 恒hằng 自tự 降hàng 伏phục 心tâm 。 分phân 別biệt 文văn 字tự 法pháp 。 是thị 故cố 自tự 覺giác 寤ngụ 。 建kiến 立lập 大đại 弘hoằng 誓thệ 。 昔tích 吾ngô 初sơ 發phát 意ý 。 志chí 求cầu 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 閑nhàn 淨tịnh 無vô 人nhân 處xứ 。 四tứ 十thập 四tứ 億ức 劫kiếp 。 無vô 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 其kỳ 間gián 七thất 十thập 劫kiếp 。 後hậu 遇ngộ 大đại 通thông 慧tuệ 。 演diễn 暢sướng 大Đại 乘Thừa 迹tích 。 初sơ 聞văn 未vị 曾tằng 有hữu 。 聖thánh 慧tuệ 無vô 量lượng 覺giác 。 慈từ 悲bi 護hộ 四Tứ 等Đẳng 。 爾nhĩ 乃nãi 微vi 信tín 解giải 。 自tự 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 興hưng 建kiến 功công 德đức 業nghiệp 。 供cúng 養dường 無vô 數số 佛Phật 。 復phục 經kinh 十thập 九cửu 劫kiếp 。 後hậu 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 飛phi 輪luân 皇hoàng 帝đế 王vương 。 七thất 寶bảo 前tiền 導đạo 從tùng 。 千thiên 子tử 才tài 藝nghệ 具cụ 。 供cúng 養dường 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 九cửu 十thập 七thất 億ức 姟cai 。 無vô 著trước 解giải 脫thoát 心tâm 。 及cập 施thí 國quốc 貧bần 窮cùng 。 孤cô 匱quỹ 無vô 所sở 歸quy 。 庫khố 藏tàng 出xuất 珍trân 寶bảo 。 周châu/chu 濟tế 令linh 無vô 乏phạp 。 復phục 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 躬cung 自tự 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 捨xả 位vị 授thọ 太thái 子tử 。 出xuất 家gia 衣y 法pháp 服phục 。 忍nhẫn 辱nhục 性tánh 仁nhân 和hòa 。 燕yên 居cư 寂tịch 無vô 念niệm 。 漸tiệm 漸tiệm 心tâm 疲bì 惓quyền 。 猶do 人nhân 溺nịch 於ư 淵uyên 。 善thiện 根căn 漸tiệm 漸tiệm 微vi 。 如như 果quả 熟thục 自tự 落lạc 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 苦khổ 。 受thọ 報báo 無vô 數số 變biến 。 意ý 扃 無vô 大đại 誓thệ 。 趣thú 欲dục 免miễn 身thân 患hoạn 。 意ý 業nghiệp 被bị 想tưởng 風phong 。 猶do 豫dự 不bất 究cứu 竟cánh 。 如như 是thị 在tại 生sanh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 不bất 能năng 出xuất 。 復phục 經kinh 六lục 十thập 劫kiếp 。 值trị 遇ngộ 寶bảo 瓔anh 佛Phật 。 權quyền 化hóa 濟tế 渡độ 人nhân 。 一Nhất 乘Thừa 無vô 二nhị 道đạo 。 不bất 聞văn 小tiểu 節tiết 名danh 。 空không 慧tuệ 盡tận 漏lậu 人nhân 。 敷phu 演diễn 道đạo 一nhất 相tương/tướng 。 甚thậm 深thâm 純thuần 淑thục 行hành 。 始thỉ 從tùng 彼bỉ 發phát 意ý 。 弘hoằng 誓thệ 心tâm 難nạn/nan 沮trở 。 從tùng 彼bỉ 至chí 今kim 日nhật 。 七thất 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 將tương 護hộ 順thuận 正Chánh 法Pháp 。 今kim 乃nãi 自tự 覺giác 寤ngụ 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 八bát 部bộ 之chi 眾chúng 。 及cập 諸chư 十thập 方phương 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 歎thán 說thuyết 此thử 偈kệ 。 受thọ 深thâm 妙diệu 義nghĩa 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 八bát 十thập 四tứ 垓cai 。 人nhân 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 復phục 有hữu 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 逮đãi 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 一nhất 偈kệ 諷phúng 誦tụng 讀đọc 持trì 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 不bất 為vi 眾chúng 魔ma 之chi 所sở 得đắc 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 斯tư 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 皆giai 由do 過quá 去khứ 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 。 曾tằng 更canh 供cúng 養dường 無vô 央ương 數số 佛Phật 。 誓thệ 願nguyện 純thuần 淑thục 各các 各các 發phát 願nguyện 。 若nhược 我ngã 後hậu 生sanh 。 要yếu 從tùng 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 即tức 於ư 彼bỉ 佛Phật 坦thản 然nhiên 大đại 寤ngụ 。 逮đãi 得đắc 無vô 生sanh 無vô 起khởi 滅diệt 法pháp 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 便tiện 說thuyết 斯tư 言ngôn 。 吾ngô 乃nãi 知tri 無vô 形hình 之chi 法pháp 。 以dĩ 形hình 教giáo 授thọ 。 虛hư 空không 之chi 相tướng 以dĩ 實thật 教giáo 授thọ 。 此thử 人nhân 興hưng 建kiến 斯tư 意ý 。 寧ninh 能năng 不bất 乎hồ 。 時thời 有hữu 無Vô 畏Úy 大đại 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 過quá 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 佛Phật 土độ 名danh 曰viết 賢hiền 豪hào 。 佛Phật 名danh 普Phổ 賢Hiền 。 無Vô 畏Úy 大đại 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 彼bỉ 剎sát 來lai 。 逮đãi 得đắc 總tổng 持trì 。 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 肩kiên 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 形hình 之chi 法pháp 以dĩ 形hình 教giáo 授thọ 。 虛hư 空không 無vô 相tướng 以dĩ 相tương 教giáo 授thọ 。 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan 。 終chung 不bất 可khả 逮đãi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 虛hư 空không 無vô 形hình 無vô 能năng 染nhiễm 污ô 。 況huống 當đương 欲dục 使sử 有hữu 形hình 質chất 乎hồ 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 佛Phật 告cáo 無Vô 畏Úy 大đại 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 斯tư 猶do 可khả 獲hoạch 。 欲dục 從tùng 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 此thử 法pháp 者giả 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 數số 。 豈khởi 當đương 以dĩ 無vô 數số 中trung 行hành 有hữu 數số 法pháp 乎hồ 。 無vô 緣duyên 對đối 法pháp 有hữu 緣duyên 對đối 乎hồ 。 虛hư 空không 之chi 法pháp 有hữu 形hình 質chất 乎hồ 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 但đãn 為vì 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 廣quảng 布bố 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 令linh 立lập 牢lao 固cố 。 敷phu 演diễn 道Đạo 教giáo 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 世thế 多đa 愚ngu 惑hoặc 興hưng 是thị 非phi 心tâm 。 斯tư 是thị 漏lậu 法pháp 是thị 非phi 漏lậu 法pháp 。 是thị 緣duyên 對đối 法pháp 非phi 緣duyên 對đối 法pháp 。 是thị 可khả 護hộ 持trì 是thị 非phi 護hộ 持trì 。 是thị 法pháp 有hữu 我ngã 是thị 法pháp 無vô 我ngã 。 是thị 世thế 俗tục 法pháp 是thị 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 。 是thị 法pháp 染nhiễm 著trước 是thị 非phi 染nhiễm 著trước 。 是thị 法pháp 有hữu 數số 是thị 法pháp 無vô 數số 。 是thị 法pháp 斷đoán/đoạn 滅diệt 是thị 非phi 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 是thị 法pháp 滓chỉ 濁trược 是thị 非phi 滓chỉ 濁trược 。 復phục 自tự 相tương/tướng 誡giới 。 各các 說thuyết 是thị 言ngôn 。 習tập 是thị 捨xả 是thị 。 學học 是thị 置trí 是thị 。 學học 法pháp 非phi 學học 法pháp 。 此thử 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật 法pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 法pháp 非phi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 不bất 以dĩ 此thử 觀quán 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 相tương/tướng 著trước 觀quán 非phi 第đệ 一nhất 空không 觀quán 。 無vô 求cầu 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 知tri 見kiến 。 乃nãi 成thành 空không 觀quán 。 夫phu 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 無vô 壽thọ 。 不bất 見kiến 剎sát 土độ 。 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 無vô 依y 無vô 所sở 依y 。 是thị 為vi 法pháp 觀quán 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 諸chư 法pháp 亦diệc 寂tịch 。 道đạo 果quả 亦diệc 寂tịch 。 受thọ 證chứng 亦diệc 寂tịch 。 假giả 使sử 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 如như 是thị 。 於ư 諸chư 悕hy 望vọng 便tiện 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 祐hựu 利lợi 眾chúng 生sanh 而nhi 發phát 大đại 哀ai 。 興hưng 建kiến 佛Phật 法pháp 。 雖tuy 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 空không 觀quán 菩Bồ 薩Tát 豈khởi 見kiến 度độ 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 空không 觀quán 者giả 。 便tiện 獲hoạch 具cụ 足túc 十thập 無vô 我ngã 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 於ư 是thị 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 於ư 佛Phật 法pháp 眾chúng 不bất 見kiến 淨tịnh 穢uế 。 亦diệc 復phục 不bất 起khởi 彼bỉ 此thử 之chi 念niệm 。 此thử 是thị 法Pháp 身thân 此thử 思tư 欲dục 身thân 。 前tiền 知tri 過quá 去khứ 後hậu 察sát 未vị 來lai 。 斯tư 皆giai 清thanh 淨tịnh 而nhi 無vô 我ngã 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 法pháp 服phục 齊tề 整chỉnh 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 觀quán 見kiến 當đương 來lai 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 城thành 教giáo 化hóa 。 不bất 見kiến 豪hào 貴quý 及cập 下hạ 劣liệt 者giả 。 於ư 中trung 不bất 起khởi 吾ngô 我ngã 二nhị 見kiến 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 玄huyền 。 見kiến 無vô 數số 佛Phật 剎sát 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 土độ 。 坦thản 然nhiên 平bình 正chánh 。 不bất 說thuyết 今kim 日nhật 佛Phật 土độ 穢uế 惡ác 。 執chấp 意ý 清thanh 淨tịnh 無vô 若nhược 干can 想tưởng 。 念niệm 念niệm 一nhất 定định 識thức 不bất 流lưu 馳trì 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 生sanh 染nhiễm 著trước 。 猗ỷ 身thân 解giải 空không 。 菩Bồ 薩Tát 空không 慧tuệ 三tam 世thế 無vô 猗ỷ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 化hóa 若nhược 干can 。 本bổn 無vô 清thanh 淨tịnh 亦diệc 不bất 有hữu 異dị 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 佛Phật 告cáo 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 女nữ 行hành 度độ 無vô 極cực 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 眾chúng 寶bảo 華hoa 鬘man 以dĩ 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 如như 是thị 無vô 盡tận 亦diệc 不bất 見kiến 盡tận 。 於ư 中trung 成thành 就tựu 盡tận 不bất 盡tận 者giả 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 觀quán 諸chư 佛Phật 色sắc 像tượng 無vô 量lượng 。 入nhập 於ư 本bổn 際tế 寂tịch 然nhiên 之chi 法pháp 。 分phân 別biệt 義nghĩa 趣thú 解giải 色sắc 本bổn 無vô 。 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 化hóa 導đạo 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 色sắc 像tượng 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 佛Phật 聖thánh 慧tuệ 深thâm 奧áo 之chi 藏tạng 。 四tứ 事sự 無Vô 畏Úy 。 離ly 八bát 縛phược 著trước 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 雨vũ 法pháp 潤nhuận 澤trạch 亦diệc 無vô 老lão 死tử 。 為vi 師sư 子tử 吼hống 志chí 如như 金kim 剛cang 。 離ly 彼bỉ 此thử 中trung 亦diệc 無vô 染nhiễm 著trước 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 漸tiệm 當đương 親thân 近cận 習tập 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 觀quán 察sát 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 某mỗ 國quốc 某mỗ 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 現hiện 泥Nê 洹Hoàn 不bất 取thủ 滅diệt 度độ 。 淨tịnh 眾chúng 生sanh 跡tích 不bất 懷hoài 懈giải 怠đãi 。 不bất 以dĩ 劫kiếp 數số 厭yếm 患hoạn 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 以dĩ 泥Nê 洹Hoàn 快khoái 樂lạc 欲dục 取thủ 滅diệt 度độ 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 不bất 可khả 沾triêm 污ô 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 空không 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 次thứ 無Vô 畏Úy 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 邊biên 涯nhai 智trí 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 正chánh 使sử 極cực 遠viễn 在tại 恒hằng 沙sa 表biểu 。 一nhất 一nhất 沙sa 者giả 盡tận 為vi 恒hằng 沙sa 如như 是thị 計kế 算toán 周châu/chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 如như 是thị 遍biến 滿mãn 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 亦diệc 遊du 虛hư 空không 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 。 要yếu 濟tế 眾chúng 生sanh 不bất 令linh 墮đọa 落lạc 。 不bất 自tự 稱xưng 歎thán 通thông 慧tuệ 果quả 報báo 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 十thập 無vô 我ngã 法pháp 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 胎thai 分phần/phân 盡tận 者giả 。 乃nãi 應ưng/ứng 是thị 行hành 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 色sắc 欲dục 天thiên 子tử 。 十thập 九cửu 姟cai 眾chúng 即tức 得đắc 頂đảnh 忍nhẫn 。 復phục 有hữu 無vô 數số 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 逮đãi 得đắc 空không 觀quán 盡tận 信tín 之chi 行hành 。 諸chư 閱duyệt 叉xoa 龍long 鬼quỷ 。 信tín 向hướng 三tam 尊tôn 受thọ 三tam 自tự 歸quy 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 在tại 金kim 机cơ 上thượng 。 國quốc 王vương 居cư 士sĩ 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 興hưng 敬kính 欲dục 浴dục 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 月nguyệt 精tinh 。 於ư 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 攝nhiếp 持trì 威uy 儀nghi 法pháp 服phục 安an 詳tường 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 尊tôn 今kim 無vô 礙ngại 形hình 。 不bất 染nhiễm 三Tam 界Giới 塵trần 。 洗tẩy 以dĩ 八bát 解giải 湯thang 。 世thế 水thủy 安an 可khả 堪kham 。 心tâm 垢cấu 盡tận 清thanh 明minh 。 內nội 外ngoại 無vô 障chướng 礙ngại 。 江giang 海hải 河hà 泉tuyền 源nguyên 。 斯tư 浴dục 非phi 久cửu 淨tịnh 。 昔tích 在tại 瑠lưu 璃ly 池trì 。 禪thiền 頭đầu 龍long 宮cung 時thời 。 專chuyên 意ý 發phát 大Đại 乘Thừa 。 要yếu 滅diệt 愛ái 欲dục 魔ma 。 今kim 已dĩ 果quả 本bổn 願nguyện 。 三Tam 界Giới 無vô 等đẳng 倫luân 。 願nguyện 昇thăng 無Vô 畏Úy 座tòa 。 何hà 為vi 現hiện 洗tẩy 浴dục 。 生sanh 天thiên 六lục 十thập 二nhị 。 那na 術thuật 劫kiếp 數số 中trung 。 天thiên 伎kỹ 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 至chí 。 福phước 響hưởng 自tự 然nhiên 報báo 。 法Pháp 身thân 眾chúng 智trí 具cụ 。 演diễn 說thuyết 無vô 礙ngại 道đạo 。 周châu/chu 訖ngật 託thác 生sanh 此thử 。 迦ca 惟duy 羅la 衛vệ 城thành 。 現hiện 世thế 有hữu 三tam 災tai 。 滅diệt 以dĩ 三Tam 明Minh 報báo 。 三tam 慧tuệ 通thông 三tam 達đạt 。 三tam 要yếu 今kim 具cụ 足túc 。 三tam 等đẳng 觀quán 三tam 世thế 。 不bất 染nhiễm 三Tam 界Giới 有hữu 。 三tam 分phần/phân 法Pháp 身thân 具cụ 。 當đương 禮lễ 三Tam 界Giới 尊tôn 。 諸chư 來lai 會hội 眾chúng 生sanh 。 諸chư 天thiên 須tu 倫luân 鬼quỷ 。 咸hàm 各các 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 敬kính 承thừa 興hưng 供cúng 養dường 。 前tiền 後hậu 衛vệ 清thanh 妙diệu 。 行hành 至chí 瑠lưu 璃ly 園viên 。 右hữu 攀phan/phàn 蓮liên 華hoa 枝chi 。 降giáng/hàng 神thần 生sanh 閻Diêm 浮Phù 。 當đương 生sanh 墮đọa 地địa 時thời 。 淨tịnh 如như 紫tử 磨ma 金kim 。 天thiên 地địa 六lục 反phản 動động 。 神thần 感cảm 諸chư 天thiên 至chí 。 地địa 獄ngục 諸chư 考khảo 掠lược 。 一nhất 時thời 皆giai 休hưu 息tức 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 如như 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 。 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 各các 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 宣tuyên 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 今kim 日nhật 忍nhẫn 世thế 界giới 。 世Thế 雄Hùng 降giáng/hàng 出xuất 現hiện 。 垂thùy 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 在tại 三tam 塗đồ 者giả 。 當đương 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 鹿lộc 野dã 清thanh 明minh 園viên 。 為vi 久cửu 飢cơ 虛hư 者giả 。 潤nhuận 以dĩ 甘cam 露lộ 法pháp 。 八bát 道đạo 尊tôn 獨độc 寤ngụ 。 究cứu 盡tận 十thập 二nhị 緣duyên 。 無vô 盡tận 江giang 海hải 寶bảo 。 充sung 飽bão 一nhất 切thiết 人nhân 。 設thiết 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 佛Phật 佛Phật 歎thán 其kỳ 德đức 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 宣tuyên 。 況huống 我ngã 螢huỳnh 火hỏa 光quang 。 昔tích 在tại 無Vô 畏Úy 剎sát 。 不bất 眴thuấn/huyễn 佛Phật 土độ 中trung 。 初sơ 觀quán 無vô 言ngôn 法pháp 。 未vị 得đắc 無vô 生sanh 慧tuệ 。 誓thệ 生sanh 言ngôn 教giáo 中trung 。 敷phu 演diễn 無vô 窮cùng 法pháp 。 今kim 日nhật 期kỳ 已dĩ 至chí 。 願nguyện 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 意ý 澹đạm 然nhiên 。 默mặc 然nhiên 熟thục 視thị 亦diệc 無vô 言ngôn 說thuyết 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 講giảng 論luận 清thanh 淨tịnh 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 不bất 懷hoài 吾ngô 我ngã 之chi 性tánh 。 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 生sanh 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 隨tùy 人nhân 根căn 源nguyên 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 法pháp 性tánh 自tự 爾nhĩ 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 何hà 況huống 眾chúng 生sanh 。 有hữu 受thọ 法pháp 者giả 。 眾chúng 生sanh 本bổn 淨tịnh 不bất 見kiến 染nhiễm 污ô 。 建kiến 立lập 智trí 慧tuệ 發phát 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 尋tầm 究cứu 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 無vô 我ngã 自tự 然nhiên 。 無vô 形hình 自tự 然nhiên 。 人nhân 物vật 自tự 然nhiên 。 云vân 何hà 本bổn 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 從tùng 久cửu 遠viễn 已dĩ 來lai 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 發phát 意ý 求cầu 道Đạo 乃nãi 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 斯tư 乃nãi 名danh 曰viết 本bổn 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 云vân 何hà 無vô 我ngã 自tự 然nhiên 。 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 今kim 有hữu 本bổn 無vô 。 亦diệc 不bất 言ngôn 我ngã 我ngã 本bổn 生sanh 有hữu 。 亦diệc 復phục 不bất 言ngôn 有hữu 從tùng 我ngã 生sanh 。 我ngã 不bất 自tự 知tri 無vô 我ngã 有hữu 。 不bất 自tự 知tri 有hữu 有hữu 。 斯tư 乃nãi 名danh 曰viết 無vô 我ngã 自tự 然nhiên 。 云vân 何hà 無vô 形hình 自tự 然nhiên 。 無vô 形hình 者giả 。 識thức 也dã 神thần 也dã 壽thọ 也dã 。 此thử 三tam 句cú 義nghĩa 常thường 存tồn 不bất 變biến 。 在tại 空không 為vi 空không 。 在tại 形hình 為vi 形hình 。 在tại 有hữu 為vi 有hữu 。 在tại 相tương/tướng 為vi 相tương/tướng 。 在tại 無vô 相tướng 為vi 無vô 相tướng 。 無vô 形hình 之chi 識thức 空không 性tánh 自tự 然nhiên 。 斯tư 乃nãi 名danh 曰viết 無vô 形hình 自tự 然nhiên 。 云vân 何hà 人nhân 物vật 自tự 然nhiên 。 尋tầm 究cứu 人nhân 物vật 不bất 見kiến 窠 窟quật 。 意ý 識thức 幻huyễn 化hóa 不bất 達đạt 本bổn 源nguyên 。 愚ngu 惑hoặc 相tương/tướng 承thừa 言ngôn 父phụ 言ngôn 母mẫu 。 國quốc 財tài 妻thê 子tử 漸tiệm 生sanh 眾chúng 想tưởng 。 染nhiễm 著trước 三tam 有hữu 。 我ngã 今kim 已dĩ 捨xả 永vĩnh 不bất 與dữ 處xứ 。 以dĩ 此thử 自tự 然nhiên 明minh 達đạt 空không 慧tuệ 。 空không 慧tuệ 自tự 然nhiên 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 逮đãi 正Chánh 覺Giác 者giả 。 亦diệc 復phục 自tự 然nhiên 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 但đãn 假giả 名danh 號hiệu 。 因nhân 號hiệu 有hữu 名danh 亦diệc 復phục 自tự 然nhiên 。 論luận 說thuyết 自tự 然nhiên 便tiện 為vi 論luận 說thuyết 。 無vô 起khởi 滅diệt 法pháp 。 斯tư 則tắc 名danh 曰viết 人nhân 物vật 自tự 然nhiên 。 吾ngô 今kim 若nhược 說thuyết 空không 寂tịch 之chi 法pháp 。 眾chúng 生sanh 不bất 信tín 倍bội 生sanh 疑nghi 網võng 。 設thiết 我ngã 復phục 說thuyết 形hình 質chất 之chi 法pháp 。 不bất 盡tận 根căn 原nguyên 。 況huống 當đương 滅diệt 度độ 。 宜nghi 且thả 寂tịch 靜tĩnh 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 是thị 時thời 有hữu 天thiên 子tử 名danh 寶bảo 瓔anh 。 通thông 達đạt 聖thánh 心tâm 同đồng 佛Phật 性tánh 行hành 。 六lục 道đạo 清thanh 徹triệt 曉hiểu 了liễu 一nhất 相tương/tướng 。 永vĩnh 離ly 八bát 法pháp 不bất 處xứ 塵trần 勞lao 。 堪kham 轉chuyển 法Pháp 輪luân 頒ban 宣tuyên 佛Phật 教giáo 。 四Tứ 諦Đế 聖thánh 慧tuệ 霍hoắc 然nhiên 除trừ 垢cấu 。 具cụ 足túc 五ngũ 分phần/phân 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 逮đãi 六lục 無vô 礙ngại 神thần 通thông 道đạo 果quả 。 形hình 神thần 俱câu 遊du 無vô 所sở 觸xúc 礙ngại 。 得đắc 七thất 覺giác 意ý 而nhi 自tự 瓔anh 珞lạc 。 八bát 道đạo 具cụ 足túc 。 諸chư 法pháp 不bất 共cộng 。 得đắc 四tứ 無Vô 畏Úy 。 力lực 如như 金kim 剛cang 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 以dĩ 知tri 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 不bất 與dữ 眾chúng 生sanh 敷phu 演diễn 法pháp 教giáo 。 時thời 天thiên 子tử 寶bảo 瓔anh 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 肩kiên 。 叉xoa 手thủ 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 不bất 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 法Pháp 眼nhãn 慧tuệ 眼nhãn 天thiên 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 。 應ưng/ứng 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 。 我ngã 今kim 乃nãi 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 。 觀quán 見kiến 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 應ưng/ứng 受thọ 證chứng 者giả 。 修tu 禪thiền 定định 者giả 。 或hoặc 在tại 一nhất 住trụ 至chí 十thập 住trụ 者giả 。 復phục 見kiến 善thiện 男nam 子tử 臨lâm 欲dục 成thành 佛Phật 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 往vãng 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 樹thụ 者giả 。 此thử 等đẳng 之chi 類loại 。 應ưng/ứng 從tùng 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 平bình 等đẳng 法pháp 諸chư 法pháp 無vô 二nhị 。 志chí 願nguyện 于vu 道đạo 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 是thị 時thời 寶bảo 瓔anh 天thiên 子tử 。 慇ân 懃cần 勸khuyến 請thỉnh 乃nãi 至chí 三tam 四tứ 。 復phục 以dĩ 此thử 偈kệ 。 而nhi 讚tán 頌tụng 曰viết 。 金kim 顏nhan 尊tôn 無vô 比tỉ 。 面diện 像tượng 百bách 葉diệp 華hoa 。 墮đọa 地địa 自tự 稱xưng 號hiệu 。 聲thanh 踰du 梵Phạm 天Thiên 音âm 。 建kiến 立lập 智trí 慧tuệ 淵uyên 。 說thuyết 法Pháp 不bất 有hữu 無vô 。 眾chúng 生sanh 有hữu 常thường 想tưởng 。 寂tịch 然nhiên 不bất 起khởi 二nhị 。 光quang 曜diệu 照chiếu 十thập 方phương 。 闇ám 冥minh 悉tất 見kiến 明minh 。 人Nhân 中Trung 尊Tôn 難nan 有hữu 。 今kim 故cố 重trọng/trùng 自tự 歸quy 。 苦khổ 行hạnh 無vô 數số 世thế 。 慈từ 悲bi 難nan 有hữu 雙song 。 功công 勳huân 已dĩ 具cụ 足túc 。 今kim 我ngã 重trọng/trùng 自tự 歸quy 。 正chánh 使sử 歎thán 尊tôn 足túc 。 [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 跟cân 膝tất 髀bễ 腰yêu 。 皮bì 毛mao 七thất 處xứ 平bình 。 平bình 立lập 左tả 右hữu 亭đình 。 手thủ 臂tý 指chỉ 纖tiêm 細tế 。 掌chưởng 文văn 合hợp 縵man 理lý 。 無Vô 畏Úy 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 千thiên 葉diếp/diệp 蓮liên 花hoa 文văn 。 含hàm 齒xỉ 方phương 四tứ 十thập 。 色sắc 如như 白bạch 雪tuyết 珂kha 。 當đương 其kỳ 說thuyết 法Pháp 時thời 。 脣thần 像tượng 珠châu 火hỏa 明minh 。 八bát 聲thanh 非phi 男nam 女nữ 。 亦diệc 非phi 雌thư 雄hùng 音âm 。 感cảm 動động 十thập 方phương 界giới 。 聽thính 聞văn 無vô 厭yếm 足túc 。 耳nhĩ 方phương 雙song 部bộ 璫đang 。 如như 空không 明minh 月nguyệt 珠châu 。 眼nhãn 視thị 白bạch 黑hắc 分phần/phân 。 上thượng 下hạ 而nhi 俱câu 眴thuấn/huyễn 。 頭đầu 髮phát 色sắc 紺cám 青thanh 。 肉nhục 髻kế 毛mao 右hữu 旋toàn 。 相tướng 好hảo 無vô 邊biên 涯nhai 。 熟thục 視thị 如như 金kim 山sơn 。 眾chúng 德đức 瓔anh 珞lạc 身thân 。 亦diệc 如như 眾chúng 花hoa 敷phu 。 消tiêu 滅diệt 眾chúng 塵trần 埃ai 。 獨độc 步bộ 三Tam 界Giới 尊tôn 。 斯tư 等đẳng 眾chúng 生sanh 類loại 。 普phổ 從tùng 十thập 方phương 集tập 。 欲dục 聽thính 尊tôn 正Chánh 法Pháp 。 無vô 上thượng 至chí 道đạo 要yếu 。 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 神thần 。 渴khát 仰ngưỡng 思tư 聞văn 法Pháp 。 願nguyện 愍mẫn 一nhất 切thiết 故cố 。 速tốc 為vi 轉chuyển 法pháp 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 世thế 界giới 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 八bát 十thập 四tứ 億ức 識thức 乾can 天thiên 王vương 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 在tại 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 歎thán 佛Phật 而nhi 作tác 頌tụng 曰viết 。 無vô 著trước 捨xả 眾chúng 穢uế 。 漏lậu 盡tận 無vô 欲dục 污ô 。 行hành 一nhất 應ưng/ứng 尊tôn 教giáo 。 遊du 意ý 空không 無vô 慧tuệ 。 本bổn 在tại 兜đâu 術thuật 天thiên 。 說thuyết 法Pháp 如như 駛sử 流lưu 。 云vân 何hà 今kim 寂tịch 然nhiên 。 不bất 開khai 慧tuệ 明minh 華hoa 。 尊tôn 光quang 照chiếu 幽u 冥minh 。 蠲quyên 除trừ 三tam 世thế 闇ám 。 十Thập 力Lực 無vô 沾triêm 污ô 。 唯duy 願nguyện 時thời 演diễn 法pháp 。 今kim 日nhật 十thập 方phương 界giới 。 諸chư 尊tôn 菩Bồ 薩Tát 集tập 。 咸hàm 欲dục 悉tất 聽thính 聞văn 。 未vị 曾tằng 所sở 轉chuyển 法pháp 。 意ý 淨tịnh 行hạnh 無vô 漏lậu 。 亦diệc 如như 星tinh 中trung 月nguyệt 。 已dĩ 過quá 佛Phật 相tương/tướng 願nguyện 。 唯duy 願nguyện 時thời 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 今kim 沒một 溺nịch 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 海hải 。 願nguyện 以dĩ 平bình 等đẳng 舡 。 救cứu 彼bỉ 沒một 溺nịch 者giả 。 奇kỳ 光quang 甚thậm 巍nguy 巍nguy 。 覆phú 蔽tế 日nhật 月nguyệt 精tinh 。 抑ức 遏át 熱nhiệt 惱não 患hoạn 。 清thanh 淨tịnh 無vô 眾chúng 瑕hà 。 尊tôn 本bổn 造tạo 誓thệ 願nguyện 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 虧khuy 損tổn 。 慈từ 悲bi 平bình 等đẳng 意ý 。 說thuyết 法Pháp 無vô 增tăng 減giảm 。 戒giới 具cụ 以dĩ 禪thiền 寂tịch 。 神thần 足túc 力lực 無Vô 畏Úy 。 空không 相tương/tướng 無Vô 畏Úy 法pháp 。 正chánh 受thọ 遊du 疆cương 界giới 。 本bổn 行hạnh 六Lục 度Độ 法pháp 。 不bất 懷hoài 憂ưu 慼thích 心tâm 。 卑ty 意ý 禮lễ 恭cung 敬kính 。 供cung 奉phụng 師sư 尊tôn 長trưởng 。 故cố 使sử 尊tôn 肉nhục 髻kế 。 無vô 敢cảm 熟thục 視thị 者giả 。 何hà 況huống 欲dục 施thí 心tâm 。 觀quán 覩đổ 如Như 來Lai 項hạng 。 十Thập 力Lực 哀ai 出xuất 世thế 。 降giáng/hàng 步bộ 度độ 群quần 萌manh 。 眾chúng 人nhân 咸hàm 渴khát 仰ngưỡng 。 惟duy 垂thùy 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 爾nhĩ 時thời 識thức 乾can 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 此thử 偈kệ 讚tán 已dĩ 。 起khởi 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 是thị 時thời 釋thích 提đề 洹hoàn 因nhân 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 整chỉnh 衣y 服phục 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 三tam 自tự 稱xưng 號hiệu 。 我ngã 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 名danh 曰viết 拘câu 翼dực 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 而nhi 歎thán 頌tụng 曰viết 。 不bất 語ngữ 應ưng/ứng 寂tịch 然nhiên 。 不bất 教giáo 行hành 自tự 具cụ 。 不bất 習tập 應ưng/ứng 無vô 際tế 。 自tự 然nhiên 應ưng/ứng 無vô 為vi 。 本bổn 行hạnh 無vô 相tướng 施thí 。 今kim 獲hoạch 空không 無vô 果quả 。 當đương 禮lễ 虛hư 空không 神thần 。 寂tịch 然nhiên 無vô 言ngôn 迹tích 。 在tại 世thế 先tiên 覺giác 寤ngụ 。 安an 隱ẩn 危nguy 厄ách 人nhân 。 導đạo 示thị 正chánh 見kiến 路lộ 。 盲manh 冥minh 受thọ 正chánh 行hạnh 。 眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 久cửu 。 欲dục 聞văn 甘cam 露lộ 法pháp 。 願nguyện 開khai 無vô 盡tận 藏tạng 。 潤nhuận 及cập 天thiên 世thế 人nhân 。 行hành 慈từ 修tu 德đức 本bổn 。 善thiện 權quyền 無vô 增tăng 減giảm 。 演diễn 布bố 無vô 為vi 教giáo 。 充sung 足túc 一nhất 切thiết 人nhân 。 生sanh 世Thế 尊Tôn 難nan 遇ngộ 。 正Chánh 法Pháp 亦diệc 難nan 值trị 。 欲dục 遭tao 賢hiền 聖thánh 會hội 。 亦diệc 復phục 不bất 可khả 得đắc 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 於ư 此thử 成thành 正Chánh 覺Giác 。 願nguyện 尊tôn 時thời 屈khuất 神thần 。 貪tham 此thử 世thế 榮vinh 為vi 。 尊tôn 本bổn 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 淨tịnh 。 思tư 惟duy 無vô 為vi 道đạo 。 已dĩ 果quả 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 何hà 為vi 處xứ 憒hội 閙náo 。 閻Diêm 浮Phù 五ngũ 鼎 沸phí 。 劇kịch 於ư 湯thang 火hỏa 熾sí 。 唯duy 願nguyện 速tốc 出xuất 家gia 。 離ly 世thế 貪tham 欲dục 縛phược 。 念niệm 我ngã 過quá 去khứ 世thế 。 諸chư 佛Phật 成thành 等đẳng 覺giác 。 即tức 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 朝triêu 坐tọa 暮mộ 成thành 道Đạo 。 尊tôn 今kim 如như 有hữu 疑nghi 。 方phương 欲dục 樂lạc 生sanh 死tử 。 恩ân 愛ái 如như 朽hủ 城thành 。 此thử 樂nhạc/nhạo/lạc 何hà 可khả 貪tham 。 世thế 有hữu 生sanh 死tử 患hoạn 。 唯duy 道đạo 永vĩnh 寂tịch 然nhiên 。 恩ân 愛ái 如như 過quá 電điện 。 幻huyễn 化hóa 不bất 真chân 正chánh 。 世thế 間gian 盡tận 闇ám 冥minh 。 五ngũ 蔽tế 使sử 覆phú 蓋cái 。 唯duy 願nguyện 開khai 慧tuệ 明minh 。 普phổ 照chiếu 令linh 得đắc 眼nhãn 。 變biến 化hóa 形hình 無vô 數số 。 應ưng/ứng 適thích 前tiền 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 行hạnh 願nguyện 。 各các 充sung 禪thiền 力lực 行hành 。 如như 今kim 何hà 為vi 靜tĩnh 。 不bất 轉chuyển 上thượng 法Pháp 輪luân 。 唯duy 願nguyện 時thời 敷phu 演diễn 。 使sử 渴khát 得đắc 飽bão 滿mãn 。 憶ức 本bổn 所sở 造tạo 福phước 。 蓋cái 亦diệc 微vi 少thiểu 耳nhĩ 。 由do 致trí 天thiên 王vương 位vị 。 所sở 領lãnh 無vô 疆cương 畔bạn 。 供cung 奉phụng 諸chư 過quá 去khứ 。 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 四tứ 佛Phật 一nhất 補bổ 處xứ 。 是thị 尊tôn 非phi 將tương 來lai 。 無vô 數số 億ức 那na 術thuật 。 沈trầm 翳ế 生sanh 死tử 久cửu 。 願nguyện 執chấp 弘hoằng 誓thệ 輿dư 。 運vận 濟tế 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 今kim 唯duy 勸khuyến 請thỉnh 說thuyết 。 甘cam 露lộ 無vô 厭yếm 法pháp 。 八bát 解giải 無vô 所sở 著trước 。 無vô 污ô 無vô 染nhiễm 塵trần 。 尊tôn 今kim 或hoặc 入nhập 定định 。 不bất 度độ 應ưng 度độ 國quốc 。 願nguyện 先tiên 化hóa 此thử 類loại 。 執chấp 心tâm 不bất 動động 者giả 。 虛hư 空không 性tánh 無vô 染nhiễm 。 平bình 等đẳng 坦thản 然nhiên 壹nhất 。 無vô 趣thú 不bất 見kiến 得đắc 。 唯duy 願nguyện 無vô 有hữu 疑nghi 。 深thâm 妙diệu 無vô 極cực 藏tạng 。 非phi 劣liệt 所sở 守thủ 掌chưởng 。 今kim 遇ngộ 天thiên 世thế 師sư 。 願nguyện 開khai 使sử 布bố 現hiện 。 尊tôn 本bổn 發phát 願nguyện 度độ 。 同đồng 日nhật 不bất 易dị 時thời 。 如như 今kim 何hà 為vi 默mặc 。 自tự 濟tế 不bất 度độ 餘dư 。 是thị 時thời 釋thích 提đề 洹hoàn 因nhân 。 說thuyết 此thử 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 名danh 曰viết 怒nộ 害hại 。 將tương/tướng 諸chư 魔ma 眾chúng 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 久cửu 抱bão 狐hồ 疑nghi 不bất 獲hoạch 真chân 道đạo 。 今kim 欲dục 聞văn 說thuyết 無vô 比tỉ 法Pháp 輪luân 。 唯duy 見kiến 垂thùy 愍mẫn 演diễn 暢sướng 正chánh 教giáo 。 我ngã 等đẳng 久cửu 處xứ 不bất 入nhập 法pháp 律luật 。 雖tuy 各các 有hữu 心tâm 慕mộ 及cập 空không 慧tuệ 。 猶do 未vị 遭tao 遇ngộ 大đại 化hóa 訓huấn 典điển 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 於ư 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 著trước 時thời 乃nãi 出xuất 。 如như 華hoa 離ly 塵trần 水thủy 。 心tâm 淨tịnh 超siêu 於ư 彼bỉ 。 劫kiếp 數số 無vô 有hữu 窮cùng 。 經kinh 歷lịch 積tích 苦khổ 行hạnh 。 不bất 捨xả 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 金kim 剛cang 不bất 可khả 沮trở 。 口khẩu 演diễn 八bát 無vô 礙ngại 。 充sung 滿mãn 天thiên 世thế 間gian 。 受thọ 者giả 永vĩnh 充sung 足túc 。 無vô 復phục 老lão 死tử 患hoạn 。 一nhất 生sanh 至chí 百bách 生sanh 。 名danh 號hiệu 諸chư 種chủng 姓tánh 。 悉tất 知tri 諸chư 根căn 原nguyên 。 化hóa 以dĩ 無vô 比tỉ 慧tuệ 。 十thập 住trụ 還hoàn 本bổn 際tế 。 退thối/thoái 成thành 猶do 復phục 進tiến 。 最tối 勝thắng 度độ 此thử 難nạn/nan 。 時thời 演diễn 勿vật 有hữu 疑nghi 去khứ 佛Phật 恒hằng 沙sa 數số 。 盡tận 遊du 此thử 苑uyển 間gián 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 度độ 人nhân 無vô 有hữu 量lượng 。 正chánh 使sử 當đương 來lai 世thế 。 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 果quả 。 皆giai 當đương 於ư 此thử 處xứ 。 當đương 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。 曾tằng 聞văn 如Như 來Lai 藏tạng 。 如Như 來Lai 祕bí 要yếu 慧tuệ 。 名danh 曰viết 普phổ 嚴nghiêm 土thổ 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 今kim 日nhật 正chánh 是thị 時thời 。 難nan 遇ngộ 不bất 可khả 值trị 。 拔bạt 濟tế 諸chư 苦khổ 厄ách 。 從tùng 是thị 布bố 道đạo 慧tuệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 類loại 。 厭yếm 患hoạn 處xứ 身thân 苦khổ 。 欲dục 聞văn 微vi 妙diệu 法pháp 。 蠲quyên 除trừ 四tứ 大đại 法pháp 。 復phục 有hữu 入nhập 道đạo 撿kiểm 。 知tri 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 。 欲dục 聞văn 空không 無vô 道đạo 。 悉tất 知tri 無vô 所sở 有hữu 。 復phục 有hữu 處xứ 巖nham 穴huyệt 。 自tự 守thủ 無vô 他tha 想tưởng 。 計kế 身thân 非phi 久cửu 器khí 。 不bất 興hưng 想tưởng 著trước 念niệm 。 雖tuy 復phục 念niệm 道đạo 根căn 。 未vị 聞văn 不bất 得đắc 寤ngụ 。 唯duy 願nguyện 尊tôn 降giáng/hàng 神thần 。 令linh 彼bỉ 無vô 疑nghi 滯trệ 。 眼nhãn 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 徹triệt 視thị 無vô 有hữu 礙ngại 。 觀quán 察sát 三tam 世thế 苦khổ 。 塵trần 曀ê 染nhiễm 污ô 者giả 。 尊tôn 本bổn 所sở 經kinh 歷lịch 。 供cung 奉phụng 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 謙khiêm 卑ty 下hạ 下hạ 人nhân 。 今kim 獲hoạch 無vô 形hình 結kết 。 於ư 相tương/tướng 不bất 著trước 相tương/tướng 。 不bất 假giả 眾chúng 好hảo 色sắc 。 是thị 故cố 眾chúng 賢hiền 聖thánh 。 無vô 能năng 見kiến 其kỳ 頂đảnh 。 眉mi 間gian 清thanh 淨tịnh 光quang 。 普phổ 照chiếu 無vô 數số 土thổ 。 見kiến 光quang 除trừ 熱nhiệt 惱não 。 如như 夏hạ 遇ngộ 重trọng/trùng 蔭ấm 。 尊tôn 一nhất 師sư 子tử 吼hống 。 降hàng 伏phục 諸chư 異dị 道đạo 。 摧tồi 碎toái 邪tà 見kiến 林lâm 。 如như 明minh 永vĩnh 除trừ 闇ám 。 說thuyết 言ngôn 言ngôn 不bất 妄vọng 。 志chí 趣thú 必tất 成thành 辦biện 。 說thuyết 法Pháp 法pháp 真Chân 諦Đế 。 至chí 道đạo 道đạo 根căn 原nguyên 。 億ức 尊tôn 昔tích 在tại 此thử 。 十thập 二nhị 小tiểu 中trung 劫kiếp 。 展triển 轉chuyển 共cộng 相tương 係hệ 。 不bất 斷đoán/đoạn 轉chuyển 輪luân 種chủng/chúng 。 追truy 師sư 求cầu 高cao 明minh 。 釆 取thủ 若nhược 干can 慧tuệ 。 莊trang 嚴nghiêm 體thể 無vô 極cực 。 無vô 形hình 不bất 可khả 名danh 。 無vô 信tín 立lập 以dĩ 信tín 。 根căn 力lực 不bất 虧khuy 損tổn 。 無Vô 畏Úy 離ly 彼bỉ 此thử 。 唯duy 願nguyện 時thời 演diễn 說thuyết 。 三Tam 界Giới 尊tôn 無vô 極cực 。 正Chánh 法Pháp 御ngự 一nhất 切thiết 。 非phi 法pháp 壞hoại 成thành 道Đạo 。 永vĩnh 除trừ 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 諸chư 人nhân 貪tham 著trước 身thân 。 玩ngoạn 習tập 不bất 能năng 離ly 。 世thế 苦khổ 所sở 纏triền 絡lạc 。 何hà 由do 有hữu 出xuất 期kỳ 。 慧tuệ 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 拔bạt 斷đoán/đoạn 貪tham 愛ái 心tâm 。 自tự 度độ 復phục 濟tế 彼bỉ 。 人nhân 中trung 甚thậm 難nan 有hữu 。 惠huệ 施thí 無vô 吾ngô 我ngã 。 已dĩ 超siêu 三Tam 界Giới 表biểu 。 一nhất 時thời 一nhất 意ý 念niệm 。 平bình 等đẳng 無vô 男nam 女nữ 。 眾chúng 生sanh 懷hoài 倒đảo 見kiến 。 不bất 達đạt 空không 無vô 慧tuệ 。 發phát 意ý 著trước 五ngũ 欲dục 。 計kế 有hữu 身thân 實thật 用dụng 。 以dĩ 是thị 墮đọa 五ngũ 趣thú 。 不bất 覩đổ 非phi 常thường 證chứng 。 佛Phật 現hiện 出xuất 世thế 間gian 。 滅diệt 彼bỉ 有hữu 無vô 想tưởng 。 入nhập 禪thiền 不bất 著trước 貪tham 。 永vĩnh 除trừ 世thế 榮vinh 飾sức 。 觀quán 此thử 無vô 常thường 形hình 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 者giả 。 大đại 慈từ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 涯nhai 。 宿tú/túc 願nguyện 今kim 已dĩ 果quả 。 速tốc 起khởi 復phục 坐tọa 為vi 。 觀quán 此thử 熾sí 然nhiên 人nhân 。 流lưu 轉chuyển 不bất 自tự 覺giác 。 如như 何hà 尊tôn 靜tĩnh 默mặc 。 無vô 言ngôn 無vô 所sở 說thuyết 。 世thế 垢cấu 有hữu 五ngũ 難nạn/nan 。 不bất 覩đổ 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 體thể 信tín 中trung 國quốc 生sanh 。 父phụ 母mẫu 為vi 五ngũ 事sự 。 光quang 明minh 色sắc 無vô 色sắc 。 不bất 見kiến 形hình 質chất 像tượng 。 將tương/tướng 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 乃nãi 寂tịch 無vô 音âm 響hưởng 。 大đại 眾chúng 遠viễn 方phương 集tập 。 迦ca 留lưu 乾can 沓đạp 惒 。 聽thính 尊tôn 演diễn 無vô 厭yếm 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 無vô 為vi 。 有hữu 法pháp 不bất 思tư 議nghị 。 化hóa 不bất 自tự 覺giác 化hóa 。 欲dục 令linh 知tri 本bổn 末mạt 。 此thử 亦diệc 未vị 曾tằng 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thối 轉chuyển 。 且thả 未vị 獲hoạch 其kỳ 法pháp 。 況huống 復phục 向hướng 道đạo 門môn 。 而nhi 欲dục 知tri 本bổn 要yếu 。 尊tôn 今kim 觀quán 四tứ 輩bối 。 志chí 趣thú 若nhược 干can 種chủng 。 幸hạnh 為vi 敷phu 演diễn 法pháp 。 各các 各các 蒙mông 得đắc 度độ 。 眾chúng 生sanh 染nhiễm 三tam 有hữu 。 欲dục 求cầu 去khứ 離ly 縛phược 。 常thường 想tưởng 非phi 常thường 想tưởng 。 悉tất 照chiếu 向hướng 滅diệt 盡tận 。 魔ma 鬼quỷ 有hữu 億ức 千thiên 。 皆giai 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 得đắc 信tín 不bất 起khởi 忍nhẫn 。 行hành 地địa 不bất 退thối 轉chuyển 。 復phục 有hữu 億ức 千thiên 眾chúng 。 意ý 趣thú 隨tùy 我ngã 等đẳng 。 斯tư 等đẳng 族tộc 姓tánh 子tử 。 必tất 至chí 堅kiên 固cố 地địa 。 復phục 有hữu 無vô 數số 人nhân 。 行hành 地địa 不bất 著trước 有hữu 。 悉tất 求cầu 空không 無vô 相tướng 。 進tiến 趣thú 向hướng 道Đạo 場Tràng 。 羅La 漢Hán 意ý 自tự 鄙bỉ 。 隨tùy 類loại 入nhập 其kỳ 俗tục 。 所sở 說thuyết 苦khổ 不bất 淺thiển 。 終chung 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 印ấn 。 印ấn 彼bỉ 成thành 道Đạo 果quả 。 稟bẩm 受thọ 大Đại 乘Thừa 行hành 。 本bổn 無vô 無vô 若nhược 干can 。 尊tôn 本bổn 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 習tập 四tứ 意ý 止chỉ 。 行hành 地địa 無vô 高cao 下hạ 。 唯duy 道đạo 從tùng 慧tuệ 通thông 。 正chánh 使sử 無vô 央ương 數số 。 恒hằng 沙sa 諸chư 劫kiếp 數số 。 苦khổ 行hạnh 不bất 邪tà 念niệm 。 如như 今kim 悉tất 果quả 願nguyện 。 將tương 來lai 諸chư 恒hằng 沙sa 。 方phương 欲dục 成thành 佛Phật 者giả 。 不bất 捨xả 彼bỉ 此thử 願nguyện 。 必tất 至chí 如như 今kim 覺giác 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 愍mẫn 。 捨xả 命mạng 不bất 為vì 己kỷ 。 施thí 等đẳng 無vô 高cao 下hạ 。 故cố 成thành 六Lục 度Độ 慧tuệ 。 去khứ 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 生sanh 滅diệt 本bổn 無vô 窮cùng 。 生sanh 者giả 生sanh 自tự 生sanh 。 莫mạc 知tri 本bổn 根căn 原nguyên 。 十thập 行hành 離ly 人nhân 身thân 。 五ngũ 行hành 為vi 法Pháp 王Vương 。 思tư 惟duy 滅diệt 本bổn 原nguyên 。 慈từ 愍mẫn 演diễn 大đại 法pháp 。 或hoặc 復phục 於ư 異dị 時thời 。 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 念niệm 。 斯tư 由do 得đắc 總tổng 持trì 。 四tứ 辯biện 無vô 疆cương 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 不bất 計kế 有hữu 常thường 想tưởng 。 念niệm 世thế 處xứ 非phi 常thường 。 安an 隱ẩn 永vĩnh 至chí 安an 。 神thần 力lực 四tứ 無Vô 畏Úy 。 覺giác 道đạo 八bát 等đẳng 行hành 。 如Như 來Lai 十thập 八bát 法pháp 。 尊tôn 今kim 已dĩ 具cụ 足túc 。 眾chúng 生sanh 自tự 生sanh 念niệm 。 無vô 獲hoạch 不bất 可khả 獲hoạch 。 遂toại 自tự 墮đọa 深thâm 淵uyên 。 不bất 向hướng 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 時thời 怒nộ 害hại 魔Ma 王Vương 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 還hoàn 復phục 本bổn 位vị 。 爾nhĩ 時thời 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 將tương/tướng 諸chư 天thiên 眾chúng 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 斯tư 須tu 之chi 頃khoảnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 世Thế 尊Tôn 。 宿túc 有hữu 福phước 業nghiệp 遭tao 值trị 聖thánh 顏nhan 。 降giáng/hàng 神thần 閻Diêm 浮Phù 利lợi 內nội 。 敷phu 演diễn 法Pháp 輪luân 。 王vương 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 復phục 以dĩ 華hoa 香hương 拘câu 勿vật 頭đầu 華hoa 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 須tu 乾can 提đề 華hoa 。 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 復phục 以dĩ 此thử 偈kệ 。 而nhi 讚tán 頌tụng 曰viết 。 世Thế 雄Hùng 今kim 降giáng/hàng 步bộ 。 王vương 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 既ký 生sanh 八bát 不bất 閑nhàn 。 眾chúng 生sanh 所sở 居cư 處xứ 。 永vĩnh 離ly 不bất 染nhiễm 著trước 。 內nội 不bất 生sanh 思tư 想tưởng 。 無vô 息tức 寂tịch 然nhiên 滅diệt 。 願nguyện 具cụ 演diễn 說thuyết 法pháp 。 尊tôn 德đức 不bất 思tư 議nghị 。 功công 勳huân 不bất 可khả 記ký 。 眾chúng 相tướng 瓔anh 珞lạc 身thân 。 如như 月nguyệt 在tại 星tinh 明minh 。 行hành 盡tận 不bất 造tạo 本bổn 。 端đoan 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 亦diệc 自tự 無vô 心tâm 識thức 。 豈khởi 當đương 染nhiễm 世thế 著trước 。 已dĩ 過quá 眾chúng 行hành 本bổn 。 德đức 充sung 滿mãn 諸chư 情tình 。 音âm 響hưởng 過quá 於ư 梵phạm 。 自tự 歸quy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 本bổn 造tạo 由do 四tứ 魔ma 。 魔ma 欲dục 離ly 生sanh 死tử 。 八bát 等đẳng 不bất 染nhiễm 污ô 。 自tự 歸quy 無vô 等đẳng 倫luân 。 尊tôn 今kim 趣thú 一nhất 法pháp 。 泥Nê 洹Hoàn 不bất 起khởi 滅diệt 。 滅diệt 意ý 意ý 不bất 生sanh 。 不bất 見kiến 果quả 報báo 證chứng 。 尊tôn 本bổn 修tu 二nhị 行hành 。 止chỉ 滅diệt 不bất 起khởi 觀quán 。 行hành 盡tận 不bất 見kiến 盡tận 。 世Thế 雄Hùng 最tối 第đệ 一nhất 。 如Như 來Lai 三tam 法pháp 本bổn 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 進tiến 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 無vô 利lợi 無vô 所sở 染nhiễm 。 立lập 願nguyện 甚thậm 堅kiên 固cố 。 積tích 行hành 無vô 所sở 違vi 。 不bất 念niệm 無vô 著trước 行hành 。 亦diệc 不bất 處xứ 三tam 有hữu 。 神thần 足túc 有hữu 四tứ 業nghiệp 。 隨tùy 緣duyên 住trụ 其kỳ 壽thọ 。 行hành 過quá 無vô 邊biên 涯nhai 。 慈từ 仁nhân 最tối 第đệ 一nhất 。 既ký 生sanh 處xứ 五ngũ 濁trược 。 合hợp 會hội 無vô 是thị 非phi 。 真chân 人nhân 無vô 染nhiễm 行hành 。 行hành 權quyền 入nhập 眾chúng 生sanh 。 平bình 等đẳng 行hành 五Ngũ 根Căn 。 信tín 慧tuệ 精tinh 進tấn 力lực 。 不bất 染nhiễm 去khứ 倒đảo 見kiến 。 清thanh 淨tịnh 為vi 第đệ 一nhất 。 尊tôn 德đức 過quá 天thiên 世thế 。 永vĩnh 不bất 著trước 八bát 法pháp 。 定định 意ý 不bất 錯thác 亂loạn 。 是thị 故cố 禮lễ 最tối 勝thắng 。 當đương 尊tôn 下hạ 降giáng/hàng 神thần 。 震chấn 動động 三tam 千thiên 世thế 。 覺giác 久cửu 寐mị 眾chúng 生sanh 。 離ly 此thử 三tam 世thế 患hoạn 。 爾nhĩ 時thời 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 說thuyết 此thử 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 眾chúng 會hội 皆giai 悉tất 普phổ 會hội 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 六Lục 通Thông 聖thánh 智trí 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 四Tứ 等Đẳng 具cụ 足túc 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 欲dục 得đắc 聞văn 法Pháp 。 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 今kim 我ngã 寧ninh 可khả 執chấp 無Vô 畏Úy 法pháp 眾chúng 行hành 德đức 本bổn 。 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 如như 諸chư 過quá 佛Phật 所sở 行hành 法pháp 則tắc 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 入nhập 自tự 然nhiên 無vô 性tánh 三tam 昧muội 。 分phân 別biệt 定định 意ý 觀quán 佛Phật 所sở 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 有hữu 八bát 萬vạn 品phẩm 。 其kỳ 德đức 殊thù 特đặc 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 纓anh 絡lạc 法Pháp 門môn 者giả 。 便tiện 能năng 一nhất 意ý 進tiến 趣thú 道Đạo 場Tràng 。 未vị 入nhập 道đạo 跡tích 眾chúng 生sanh 。 能năng 令linh 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 與dữ 汝nhữ 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 無vô 相tướng 瓔anh 珞lạc 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 身thân 者giả 。 便tiện 能năng 進tiến 趣thú 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 ◎ 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh ◎ 法Pháp 門môn 品phẩm 第đệ 五ngũ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 吾ngô 今kim 當đương 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 。 云vân 何hà 八bát 萬vạn 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 或hoặc 有hữu 瓔anh 珞lạc 名danh 曰viết 盡tận 信tín 。 如Như 來Lai 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 令linh 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 惱não 者giả 。 使sử 無vô 眾chúng 患hoạn 。 復phục 有hữu 等đẳng 慈từ 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 令linh 彼bỉ 受thọ 畜súc 生sanh 形hình 者giả 永vĩnh 無vô 傷thương 害hại 。 復phục 有hữu 無vô 忘vong 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 類loại 永vĩnh 無vô 飢cơ 渴khát 之chi 想tưởng 。 復phục 有hữu 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 令linh 迷mê 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 知tri 其kỳ 道đạo 徑kính 。 復phục 有hữu 徹triệt 聽thính 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 無vô 聞văn 眾chúng 生sanh 悉tất 聞văn 正chánh 教giáo 。 復phục 有hữu 自tự 寤ngụ 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 心tâm 不bất 邪tà 亂loạn 。 復phục 有hữu 撿kiểm 意ý 瓔anh 珞lạc 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 教giáo 誨hối 眾chúng 生sanh 行hành 十Thập 善Thiện 行hành 。 復phục 有hữu 直trực 信tín 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 邪tà 見kiến 眾chúng 生sanh 。 安an 處xứ 正chánh 見kiến 。 復phục 有hữu 弘hoằng 誓thệ 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 不bất 以dĩ 劫kiếp 數số 為vi 遠viễn 。 復phục 有hữu 超siêu 越việt 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 懈giải 怠đãi 眾chúng 生sanh 奉phụng 持trì 正chánh 律luật 。 復phục 有hữu 無vô 恚khuể 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 令linh 恚khuể 害hại 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 復phục 有hữu 勇dũng 猛mãnh 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 慢mạn 惰nọa 眾chúng 生sanh 精tinh 進tấn 不bất 廢phế 。 復phục 有hữu 一nhất 意ý 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 亂loạn 意ý 眾chúng 生sanh 禪thiền 定định 不bất 虧khuy 。 復phục 有hữu 熾sí 然nhiên 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 。 復phục 有hữu 堅kiên 固cố 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 未vị 履lý 道đạo 迹tích 者giả 。 令linh 立lập 道đạo 迹tích 。 復phục 有hữu 多đa 聞văn 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 少thiểu 智trí 眾chúng 生sanh 。 強cường/cưỡng 記ký 不bất 忘vong 。 復phục 有hữu 威uy 儀nghi 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 無vô 慚tàm 愧quý 眾chúng 生sanh 令linh 知tri 慚tàm 愧quý 。 復phục 有hữu 惡ác 露lộ 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 著trước 欲dục 眾chúng 生sanh 令linh 知tri 不bất 淨tịnh 。 復phục 有hữu 快khoái 樂lạc 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 瞋sân 恚khuể 眾chúng 生sanh 永vĩnh 斷đoán/đoạn 無vô 餘dư 。 復phục 有hữu 普phổ 曜diệu 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 悉tất 逮đãi 慧tuệ 明minh 永vĩnh 除trừ 闇ám 冥minh 。 復phục 有hữu 遍biến 普phổ 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 使sử 等đẳng 分phần/phân 眾chúng 生sanh 不bất 起khởi 狐hồ 疑nghi 。 復phục 有hữu 形hình 色sắc 變biến 化hóa 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 瓔anh 珞lạc 者giả 。 覩đổ 見kiến 無vô 量lượng 形hình 色sắc 之chi 變biến 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 。 斯tư 等đẳng 瓔anh 珞lạc 至chí 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 吾ngô 今kim 略lược 說thuyết 不bất 悉tất 其kỳ 事sự 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 至chí 百bách 千thiên 劫kiếp 。 欲dục 盡tận 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 行hành 者giả 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無vô 形hình 。 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 肩kiên 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 未vị 曾tằng 所sở 聞văn 。 如Như 來Lai 變biến 化hóa 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 乃nãi 能năng 演diễn 說thuyết 。 瓔anh 珞lạc 妙diệu 法Pháp 。 諸chư 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 瓔anh 珞lạc 名danh 者giả 。 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 擁ủng 護hộ 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 遭tao 遇ngộ 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 瓔anh 珞lạc 便tiện 為vi 值trị 遇ngộ 如Như 來Lai 法Pháp 藏tạng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 便tiện 得đắc 十thập 無vô 礙ngại 功công 德đức 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 得đắc 虛Hư 空Không 藏Tạng 威uy 儀nghi 深thâm 入nhập 。 所sở 聞văn 強cường/cưỡng 記ký 不bất 失thất 辯biện 才tài 。 觀quán 了liễu 諸chư 念niệm 如như 幻huyễn 如như 化hóa 遊du 心tâm 解giải 脫thoát 亦diệc 不bất 計kế 常thường 。 恒hằng 離ly 八bát 法pháp 不bất 處xứ 憒hội 閙náo 。 聞văn 輒triếp 歡hoan 悅duyệt 心tâm 無vô 二nhị 見kiến 。 解giải 空không 無vô 相tướng 亦diệc 不bất 著trước 相tương/tướng 。 復phục 能năng 深thâm 入nhập 寂tịch 滅diệt 定định 意ý 。 神thần 足túc 無vô 礙ngại 得đắc 捷tiệp 疾tật 智trí 。 知tri 法pháp 自tự 生sanh 不bất 見kiến 起khởi 滅diệt 。 是thị 謂vị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 十thập 無vô 礙ngại 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 叉xoa 手thủ 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 法pháp 無vô 形hình 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 。 無vô 形hình 之chi 法pháp 。 非phi 是thị 羅La 漢Hán 辟Tích 支Chi 所sở 及cập 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 十thập 無vô 礙ngại 功công 德đức 。 便tiện 成thành 道Đạo 果quả 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 豈khởi 異dị 法pháp 乎hồ 。 泥Nê 洹Hoàn 無vô 為vi 無vô 礙ngại 無vô 著trước 。 如Như 來Lai 現hiện 在tại 。 逮đãi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 云vân 何hà 以dĩ 無vô 礙ngại 功công 德đức 。 而nhi 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 。 若nhược 使sử 眾chúng 生sanh 得đắc 十thập 無vô 礙ngại 功công 德đức 。 便tiện 為vi 已dĩ 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 若nhược 使sử 眾chúng 生sanh 已dĩ 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 則tắc 為vi 泥Nê 洹Hoàn 非phi 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 得đắc 十thập 無vô 礙ngại 功công 德đức 便tiện 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 泥Nê 洹Hoàn 色sắc 耶da 。 對đối 曰viết 非phi 也dã 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 泥Nê 洹Hoàn 無vô 色sắc 耶da 。 對đối 曰viết 非phi 也dã 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 泥Nê 洹Hoàn 色sắc 無vô 色sắc 耶da 。 對đối 曰viết 非phi 也dã 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 泥Nê 洹Hoàn 非phi 色sắc 非phi 不bất 色sắc 耶da 。 對đối 曰viết 非phi 也dã 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 礙ngại 諸chư 法pháp 。 是thị 常thường 非phi 常thường 有hữu 起khởi 有hữu 滅diệt 耶da 。 對đối 曰viết 非phi 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 使sử 無vô 礙ngại 諸chư 法pháp 。 乃nãi 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 非phi 色sắc 非phi 無vô 色sắc 。 亦diệc 非phi 色sắc 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 。 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 斷đoán/đoạn 著trước 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 云vân 何hà 復phục 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 名danh 乎hồ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 泥Nê 洹Hoàn 無vô 名danh 。 非phi 眼nhãn 識thức 境cảnh 界giới 所sở 能năng 見kiến 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 非phi 眼nhãn 識thức 境cảnh 界giới 所sở 能năng 見kiến 也dã 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 識thức 有hữu 形hình 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 隨tùy 其kỳ 形hình 相tướng 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 隨tùy 其kỳ 形hình 相tướng 。 則tắc 有hữu 識thức 者giả 。 云vân 何hà 復phục 言ngôn 非phi 眼nhãn 識thức 境cảnh 界giới 耶da 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 隨tùy 有hữu 形hình 相tướng 是thị 有hữu 為vi 識thức 。 隨tùy 無vô 形hình 相tương/tướng 是thị 無vô 為vi 識thức 。 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 。 非phi 有hữu 為vi 相tương/tướng 非phi 有hữu 為vi 識thức 。 非phi 無vô 為vi 相tương/tướng 非phi 無vô 為vi 識thức 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 非phi 有hữu 為vi 相tương/tướng 非phi 有hữu 為vi 識thức 。 非phi 無vô 為vi 相tương/tướng 非phi 無vô 為vi 識thức 。 有hữu 為vi 有hữu 識thức 無vô 為vi 無vô 識thức 。 泥Nê 洹Hoàn 非phi 此thử 非phi 彼bỉ 。 更cánh 異dị 識thức 乎hồ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 非phi 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 泥Nê 洹Hoàn 非phi 此thử 非phi 彼bỉ 。 亦diệc 非phi 異dị 識thức 。 相tương/tướng 則tắc 非phi 相tướng 。 云vân 何hà 泥Nê 洹Hoàn 別biệt 立lập 名danh 耶da 。 假giả 使sử 泥Nê 洹Hoàn 別biệt 立lập 名danh 號hiệu 。 隨tùy 其kỳ 形hình 相tướng 則tắc 有hữu 識thức 生sanh 。 若nhược 使sử 泥Nê 洹Hoàn 不bất 別biệt 立lập 名danh 號hiệu 。 隨tùy 無vô 為vi 相tương/tướng 便tiện 有hữu 無vô 為vi 識thức 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 有hữu 為vi 相tương/tướng 不bất 有hữu 為vi 識thức 。 不bất 無vô 為vi 相tương/tướng 不bất 無vô 為vi 識thức 。 亦diệc 不bất 異dị 識thức 。 復phục 非phi 別biệt 立lập 名danh 號hiệu 。 如như 今kim 云vân 何hà 稱xưng 泥Nê 洹Hoàn 乎hồ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 泥Nê 洹Hoàn 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 泥Nê 洹Hoàn 泥Nê 洹Hoàn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 如như 泥Nê 洹Hoàn 盡tận 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 如như 泥Nê 洹Hoàn 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 如như 盡tận 無vô 盡tận 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 本bổn 說thuyết 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 。 非phi 有hữu 為vi 相tương/tướng 非phi 有hữu 為vi 識thức 。 非phi 無vô 為vi 相tương/tướng 非phi 無vô 為vi 識thức 。 亦diệc 非phi 異dị 識thức 。 相tương/tướng 則tắc 無vô 相tướng 不bất 別biệt 立lập 名danh 。 云vân 何hà 復phục 言ngôn 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 如như 盡tận 無vô 盡tận 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 非phi 我ngã 境cảnh 界giới 。 說thuyết 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 。 但đãn 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 無vô 盡tận 非phi 無vô 盡tận 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 吾ngô 今kim 與dữ 汝nhữ 引dẫn 喻dụ 。 智trí 者giả 以dĩ 譬thí 喻dụ 自tự 解giải 。 猶do 如như 士sĩ 夫phu 仰ngưỡng 射xạ 虛hư 空không 。 於ư 空không 求cầu 空không 。 復phục 向hướng 人nhân 說thuyết 。 吾ngô 昔tích 遊du 空không 自tự 陷hãm 于vu 淵uyên 。 今kim 得đắc 空không 便tiện 射xạ 而nhi 報báo 讎thù 。 何hà 其kỳ 快khoái 哉tai 果quả 我ngã 所sở 願nguyện 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 斯tư 人nhân 志chí 趣thú 為vi 審thẩm 然nhiên 不bất 乎hồ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 射xạ 虛hư 空không 欲dục 報báo 其kỳ 怨oán 審thẩm 然nhiên 不bất 虛hư 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 空không 射xạ 空không 箭tiễn 著trước 空không 耶da 。 對đối 曰viết 不bất 著trước 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 於ư 空không 報báo 怨oán 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 虛hư 空không 無vô 相tướng 不bất 見kiến 。 有hữu 報báo 無vô 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 虛hư 空không 無vô 報báo 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 在tại 有hữu 為vi 相tương 隨tùy 有hữu 為vi 識thức 。 在tại 無vô 為vi 相tương 隨tùy 無vô 為vi 識thức 。 不bất 在tại 此thử 相tương/tướng 不bất 在tại 彼bỉ 相tương/tướng 。 亦diệc 非phi 有hữu 識thức 亦diệc 非phi 無vô 識thức 。 是thị 謂vị 無vô 礙ngại 泥Nê 洹Hoàn 非phi 有hữu 識thức 非phi 無vô 識thức 也dã 。 時thời 有hữu 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 此thử 虛hư 空không 無vô 盡tận 之chi 法pháp 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 收thu 攝nhiếp 衣y 鉢bát 涉thiệp 道đạo 而nhi 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 斯tư 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 空không 求cầu 空không 欲dục 報báo 空không 怨oán 。 計kế 心tâm 染nhiễm 著trước 謂vị 空không 有hữu 空không 。 正chánh 使sử 將tương 來lai 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 立lập 前tiền 說thuyết 法Pháp 。 斯tư 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 空không 染nhiễm 空không 終chung 不bất 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 凡phàm 夫phu 立lập 信tín 。 學Học 無Vô 學Học 人nhân 未vị 能năng 盡tận 苦khổ 至chí 無vô 為vi 界giới 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 云vân 何hà 諸chư 賢hiền 。 汝nhữ 等đẳng 審thẩm 解giải 此thử 深thâm 法Pháp 乎hồ 。 對đối 曰viết 唯dụy 然nhiên 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 塵trần 勞lao 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 云vân 何hà 盡tận 塵trần 勞lao 耶da 。 對đối 曰viết 。 眾chúng 智trí 不bất 雜tạp 。 非phi 造tạo 非phi 不bất 造tạo 故cố 。 故cố 盡tận 塵trần 勞lao 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 塵trần 勞lao 之chi 疇trù 是thị 眾chúng 生sanh 本bổn 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 於ư 如Như 來Lai 福phước 田điền 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 淨tịnh 亦diệc 無vô 淨tịnh 。 云vân 何hà 於ư 福phước 田điền 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 對đối 曰viết 。 未vị 得đắc 道Đạo 果quả 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 未vị 淨tịnh 其kỳ 跡tích 。 又hựu 問vấn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 凡phàm 有hữu 幾kỷ 品phẩm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 不bất 為vi 世thế 法pháp 所sở 拘câu 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 不bất 為vi 世thế 法pháp 所sở 拘câu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 諸chư 法pháp 無vô 著trước 不bất 懷hoài 倒đảo 見kiến 。 又hựu 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 答đáp 曰viết 。 不bất 失thất 佛Phật 道Đạo 至chí 竟cánh 成thành 就tựu 。 不bất 失thất 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 斯tư 由do 本bổn 行hạnh 不bất 失thất 善thiện 願nguyện 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 憑bằng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 行hành 瓔anh 珞lạc 。 答đáp 曰viết 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 善Thiện 知Tri 識Thức 。 又hựu 問vấn 。 用dụng 何hà 等đẳng 智trí 成thành 就tựu 眾chúng 行hành 瓔anh 珞lạc 。 答đáp 曰viết 。 不bất 斷đoán/đoạn 佛Phật 種chủng 更cánh 不bất 造tạo 新tân 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 以dĩ 劫kiếp 數số 為vi 期kỳ 。 是thị 謂vị 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 不bất 起khởi 眾chúng 想tưởng 。 答đáp 曰viết 。 寧ninh 失thất 身thân 命mạng 不bất 缺khuyết 於ư 戒giới 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 八bát 百bách 根căn 門môn 。 答đáp 曰viết 。 持trì 心tâm 連liên 續tục 不bất 失thất 守thủ 意ý 出xuất 入nhập 息tức 念niệm 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 六lục 堅kiên 之chi 法pháp 。 答đáp 曰viết 。 不bất 實thật 之chi 身thân 不bất 實thật 之chi 命mạng 。 易dị 實thật 身thân 命mạng 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 無vô 盡tận 藏tạng 。 答đáp 曰viết 。 已dĩ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 礙ngại 瓔anh 珞lạc 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 七thất 財tài 無vô 盡tận 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 於ư 世thế 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 答đáp 曰viết 。 於ư 諸chư 眾chúng 智trí 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 是thị 謂vị 少thiểu 欲dục 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 遊du 心tâm 閑nhàn 居cư 不bất 染nhiễm 三tam 有hữu 。 答đáp 曰viết 。 不bất 願nguyện 求cầu 於ư 三Tam 界Giới 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 用dụng 智trí 覺giác 三tam 世thế 患hoạn 。 答đáp 曰viết 。 盡tận 苦khổ 元nguyên 本bổn 不bất 生sanh 塵trần 勞lao 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 於ư 三tam 痛thống 法pháp 無vô 有hữu 想tưởng 念niệm 。 答đáp 曰viết 。 不bất 見kiến 苦khổ 樂lạc 無vô 苦khổ 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 無vô 所sở 受thọ 。 答đáp 曰viết 。 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 入nhập 法pháp 本bổn 。 答đáp 曰viết 。 捨xả 外ngoại 六lục 入nhập 內nội 不bất 造tạo 六lục 塵trần 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 以dĩ 度độ 度độ 也dã 。 答đáp 曰viết 。 分phân 別biệt 諸chư 道đạo 不bất 染nhiễm 道đạo 果quả 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 慳san 惠huệ 施thí 不bất 起khởi 想tưởng 著trước 。 答đáp 曰viết 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 三tam 礙ngại 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 守thủ 戒giới 不bất 缺khuyết 。 答đáp 曰viết 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 不bất 捨xả 道Đạo 心tâm 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 修tu 忍nhẫn 不bất 起khởi 恚khuể 怒nộ 。 答đáp 曰viết 。 伏phục 心tâm 攝nhiếp 意ý 計kế 空không 無vô 形hình 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 心tâm 精tinh 進tấn 不bất 起khởi 懈giải 怠đãi 。 答đáp 曰viết 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 如như 救cứu 火hỏa 然nhiên 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 禪thiền 意ý 不bất 虧khuy 。 遊du 至chí 十thập 方phương 心tâm 意ý 不bất 錯thác 。 答đáp 曰viết 。 意ý 等đẳng 無vô 二nhị 不bất 失thất 智trí 慧tuệ 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 慧tuệ 眼nhãn 普phổ 照chiếu 無vô 礙ngại 。 答đáp 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 見kiến 形hình 相tướng 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 慈từ 等đẳng 定định 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 有hữu 度độ 。 答đáp 曰viết 。 觀quán 了liễu 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 識thức 本bổn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 愍mẫn 念niệm 悲bi 泣khấp 諸chư 不bất 度độ 者giả 。 答đáp 曰viết 。 不bất 起khởi 法pháp 想tưởng 見kiến 有hữu 高cao 下hạ 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 喜hỷ 心tâm 不bất 絕tuyệt 入nhập 無vô 量lượng 定định 。 答đáp 曰viết 。 行hành 本bổn 自tự 然nhiên 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 三tam 三tam 昧muội 至chí 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 答đáp 曰viết 。 不bất 捨xả 如Như 來Lai 八bát 道đạo 徑kính 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 無vô 數số 方phương 便tiện 。 與dữ 諸chư 會hội 者giả 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 無vô 礙ngại 瓔anh 珞lạc 。 時thời 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 信tín 心tâm 堅kiên 固cố 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 。 復phục 有hữu 無vô 數số 天thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 未vị 曾tằng 所sở 聞văn 。 如như 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 說thuyết 智trí 慧tuệ 界giới 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 不bất 見kiến 愛ái 憎tăng 喜hỷ 怒nộ 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 如như 我ngã 觀quán 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 道Đạo 教giáo 。 或hoặc 說thuyết 有hữu 教giáo 漸tiệm 至chí 無vô 為vi 。 或hoặc 說thuyết 無vô 教giáo 亦diệc 至chí 無vô 為vi 。 或hoặc 說thuyết 身thân 苦khổ 令linh 知tri 厭yếm 患hoạn 。 或hoặc 除trừ 識thức 想tưởng 知tri 離ly 本bổn 際tế 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 入nhập 諸chư 法pháp 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 不bất 起khởi 增tăng 減giảm 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 身thân 相tướng 之chi 法pháp 。 有hữu 為vi 自tự 爾nhĩ 行hành 不bất 改cải 易dị 。 無vô 為vi 無vô 形hình 不bất 可khả 測trắc 度độ 。 今kim 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 。 瓔anh 珞lạc 之chi 本bổn 。 唯duy 願nguyện 解giải 說thuyết 。 有hữu 為vi 色sắc 身thân 有hữu 幾kỷ 瓔anh 珞lạc 而nhi 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 無vô 為vi 色sắc 身thân 有hữu 幾kỷ 瓔anh 珞lạc 而nhi 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 有hữu 為vi 無vô 色sắc 身thân 有hữu 幾kỷ 瓔anh 珞lạc 而nhi 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 無vô 為vi 無vô 色sắc 身thân 有hữu 幾kỷ 瓔anh 珞lạc 而nhi 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 乃nãi 能năng 於ư 如Như 來Lai 。 前tiền 為vi 師sư 子tử 吼hống 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 恒hằng 當đương 具cụ 足túc 撿kiểm 身thân 口khẩu 意ý 。 莊trang 嚴nghiêm 六Lục 度Độ 了liễu 色sắc 本bổn 無vô 。 不bất 見kiến 色sắc 本bổn 。 於ư 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 六lục 瓔anh 珞lạc 法pháp 。 逮đãi 得đắc 如Như 來Lai 深thâm 藏tạng 瓔anh 珞lạc 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 於ư 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 知tri 彼bỉ 起khởi 色sắc 。 眾chúng 生sanh 婬dâm 怒nộ 癡si 。 應ưng/ứng 進tiến 便tiện 進tiến 。 應ưng/ứng 退thối/thoái 便tiện 退thối/thoái 。 眼nhãn 非phi 彼bỉ 色sắc 色sắc 非phi 即tức 眼nhãn 。 念niệm 除trừ 彼bỉ 色sắc 不bất 起khởi 眼nhãn 想tưởng 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 色sắc 性tánh 自tự 然nhiên 識thức 亦diệc 自tự 然nhiên 。 彼bỉ 色sắc 我ngã 識thức 不bất 興hưng 塵trần 勞lao 。 速tốc 解giải 彼bỉ 縛phược 不bất 染nhiễm 我ngã 有hữu 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 善thiện 根căn 本bổn 。 於ư 色sắc 無vô 形hình 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 根căn 本bổn 清thanh 淨tịnh 色sắc 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 著trước 色sắc 染nhiễm 欲dục 。 非phi 色sắc 有hữu 欲dục 色sắc 性tánh 本bổn 無vô 。 況huống 復phục 婬dâm 欲dục 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 計kế 色sắc 有hữu 常thường 非phi 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 意ý 識thức 分phân 別biệt 便tiện 起khởi 猶do 豫dự 。 計kế 常thường 無vô 常thường 乃nãi 至chí 無vô 我ngã 。 色sắc 性tánh 虛hư 寂tịch 永vĩnh 無vô 起khởi 滅diệt 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 色sắc 是thị 外ngoại 入nhập 。 眼nhãn 識thức 往vãng 受thọ 。 有hữu 色sắc 有hữu 為vi 有hữu 色sắc 無vô 為vi 。 有hữu 為vi 色sắc 識thức 便tiện 敗bại 道đạo 根căn 。 無vô 為vi 色sắc 識thức 果quả 報báo 成thành 就tựu 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 有hữu 無vô 相tướng 者giả 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 自tự 攝nhiếp 色sắc 識thức 復phục 有hữu 六lục 事sự 云vân 何hà 為vi 六lục 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 識thức 相tương/tướng 無vô 形hình 流lưu 馳trì 萬vạn 端đoan 。 前tiền 有hữu 外ngoại 塵trần 便tiện 生sanh 塵trần 勞lao 。 善thiện 則tắc 善thiện 識thức 惡ác 則tắc 惡ác 識thức 。 惡ác 識thức 無vô 善thiện 善thiện 識thức 無vô 惡ác 。 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 意ý 不bất 起khởi 善thiện 惡ác 識thức 者giả 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 眼nhãn 識thức 觀quán 空không 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 便tiện 生sanh 空không 想tưởng 無vô 善thiện 惡ác 報báo 。 不bất 見kiến 今kim 生sanh 後hậu 復phục 受thọ 報báo 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 不bất 起khởi 顛Điên 倒Đảo 想tưởng 者giả 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 識thức 別biệt 無vô 我ngã 。 或hoặc 時thời 有hữu 見kiến 根căn 門môn 不bất 淨tịnh 而nhi 計kế 有hữu 淨tịnh 。 或hoặc 復phục 有hữu 念niệm 根căn 門môn 有hữu 淨tịnh 而nhi 計kế 不bất 淨tịnh 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 不bất 起khởi 二nhị 想tưởng 者giả 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 識thức 見kiến 彼bỉ 恚khuể 有hữu 善thiện 不bất 善thiện 。 善thiện 謂vị 常thường 善thiện 。 不bất 善thiện 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 具cụ 足túc 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 識thức 知tri 眾chúng 生sanh 有hữu 趣thú 善thiện 者giả 不bất 趣thú 善thiện 者giả 。 有hữu 堅kiên 住trụ 行hành 地địa 不bất 堅kiên 住trụ 行hành 地địa 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 心tâm 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 識thức 觀quán 前tiền 色sắc 有hữu 道đạo 有hữu 俗tục 。 見kiến 道đạo 不bất 知tri 是thị 道đạo 。 見kiến 俗tục 不bất 知tri 是thị 俗tục 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 善thiện 分phân 別biệt 道đạo 俗tục 者giả 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 識thức 趣thú 想tưởng 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 十thập 八bát 變biến 動động 。 或hoặc 聞văn 風phong 聲thanh 樹thụ 木mộc 山sơn 崩băng 。 或hoặc 時thời 鳥điểu 獸thú 音âm 樂nhạc 之chi 聲thanh 。 聲thanh 有hữu 善thiện 惡ác 可khả 記ký 不bất 可khả 記ký 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 耳nhĩ 識thức 不bất 錯thác 者giả 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 有hữu 時thời 眾chúng 生sanh 。 便tiện 得đắc 世thế 俗tục 通thông 徹triệt 之chi 聽thính 。 或hoặc 百bách 踰du 旬tuần 二nhị 百bách 踰du 旬tuần 。 復phục 至chí 無vô 數số 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 猶do 如như 猛mãnh 雄hùng 世Thế 尊Tôn 進tiến 趣thú 道Đạo 場Tràng 欲dục 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 地địa 六lục 返phản 震chấn 動động 。 分phân 別biệt 音âm 響hưởng 悉tất 歸quy 虛hư 空không 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 不bất 起khởi 想tưởng 著trước 者giả 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 耳nhĩ 識thức 聞văn 聲thanh 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 便tiện 生sanh 眾chúng 想tưởng 起khởi 若nhược 干can 念niệm 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 無vô 邪tà 念niệm 者giả 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 耳nhĩ 通thông 清thanh 淨tịnh 。 知tri 彼bỉ 受thọ 形hình 有hữu 清thanh 有hữu 濁trược 。 見kiến 濁trược 不bất 起khởi 塵trần 勞lao 。 見kiến 清thanh 不bất 生sanh 道Đạo 心tâm 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 不bất 起khởi 彼bỉ 我ngã 者giả 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 或hoặc 時thời 耳nhĩ 識thức 聞văn 他tha 方phương 異dị 剎sát 演diễn 說thuyết 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 現hiện 處xứ 母mẫu 胎thai 。 不bất 染nhiễm 塵trần 欲dục 。 復phục 現hiện 出xuất 家gia 心tâm 不bất 改cải 變biến 。 在tại 樹thụ 王vương 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 分phân 別biệt 道đạo 俗tục 者giả 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 耳nhĩ 識thức 聽thính 察sát 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 轉chuyển 虛hư 空không 法Pháp 輪luân 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 拔bạt 濟tế 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 不bất 自tự 稱xưng 說thuyết 吾ngô 有hữu 所sở 度độ 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 不bất 計kế 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 佛Phật 復phục 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 依y 彼bỉ 耳nhĩ 識thức 。 當đương 修tu 行hành 六lục 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 記ký 本bổn 所sở 造tạo 。 修tu 習tập 瓔anh 珞lạc 不bất 越việt 次thứ 敘tự 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 猗ỷ 行hành 無vô 我ngã 不bất 計kế 身thân 本bổn 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 具cụ 足túc 六lục 法pháp 不bất 毀hủy 戒giới 性tánh 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 耳nhĩ 識thức 玄huyền 鑒giám 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 不bất 捨xả 弘hoằng 誓thệ 大đại 慈từ 之chi 心tâm 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 耳nhĩ 識thức 了liễu 知tri 進tiến 趣thú 行hành 步bộ 。 斯tư 法pháp 善thiện 道đạo 斯tư 法pháp 惡ác 道đạo 。 斯tư 法pháp 有hữu 為vi 斯tư 法pháp 無vô 為vi 。 於ư 中trung 分phân 別biệt 耳nhĩ 識thức 不bất 錯thác 者giả 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 耳nhĩ 識thức 分phân 別biệt 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 聽thính 聞văn 殊thù 特đặc 深thâm 妙diệu 之chi 法pháp 。 一nhất 一nhất 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 有hữu 六lục 法pháp 當đương 念niệm 修tu 行hành 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 身thân 清thanh 淨tịnh 。 非phi 愛ái 欲dục 身thân 。 身thân 放phóng 眾chúng 香hương 。 普phổ 遍biến 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 香hương 氣khí 。 皆giai 演diễn 無vô 量lượng 瓔anh 珞lạc 法Pháp 門môn 。 不bất 猗ỷ 眾chúng 生sanh 有hữu 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 於ư 中trung 成thành 就tựu 具cụ 足túc 鼻tỷ 識thức 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 香hương 界giới 。 以dĩ 戒giới 德đức 香hương 。 普phổ 周châu/chu 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 於ư 中trung 攝nhiếp 取thủ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 復phục 以dĩ 鼻tỷ 識thức 察sát 彼bỉ 香hương 界giới 。 應ưng/ứng 從tùng 三tam 道đạo 斷đoán/đoạn 諸chư 縛phược 著trước 。 不bất 失thất 鼻tỷ 識thức 應ưng/ứng 行hành 之chi 本bổn 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 因nhân 彼bỉ 鼻tỷ 通thông 演diễn 出xuất 無vô 量lượng 審thẩm 諦đế 之chi 教giáo 。 鼻tỷ 識thức 清thanh 淨tịnh 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 鼻tỷ 識thức 有hữu 三tam 。 界giới 外ngoại 入nhập 內nội 識thức 。 嗅khứu 善thiện 惡ác 香hương 。 分phân 別biệt 八bát 道đạo 十thập 六lục 聖thánh 迹tích 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 鼻tỷ 識thức 嗅khứu 香hương 一nhất 念niệm 一nhất 意ý 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 。 所sở 念niệm 法Pháp 。 一nhất 一nhất 演diễn 暢sướng 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 佛Phật 復phục 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 復phục 當đương 具cụ 足túc 六lục 法pháp 。 佛Phật 相tương/tướng 無vô 相tướng 不bất 可khả 護hộ 持trì 。 莊trang 嚴nghiêm 成thành 道Đạo 以dĩ 自tự 莊trang 飾sức 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 坐tọa 佛Phật 樹thụ 下hạ 修tu 習tập 一nhất 相tương/tướng 。 觀quán 見kiến 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 不bất 在tại 。 從tùng 兜đâu 術thuật 天thiên 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 雖tuy 現hiện 俗tục 變biến 不bất 失thất 賢hiền 聖thánh 。 如Như 來Lai 禁cấm 戒giới 德đức 香hương 普phổ 遍biến 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 修tu 鼻tỷ 識thức 相tương/tướng 。 普phổ 知tri 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 知tri 所sở 趣thú 生sanh 受thọ 形hình 不bất 同đồng 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 鼻tỷ 識thức 分phân 別biệt 相tương/tướng 相tương/tướng 無vô 厭yếm 。 復phục 觀quán 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 悉tất 見kiến 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 香hương 氣khí 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 世thế 界giới 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 而nhi 不bất 分phân 散tán 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 初sơ 坐tọa 佛Phật 樹thụ 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 吾ngô 成thành 佛Phật 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 以dĩ 何hà 證chứng 驗nghiệm 。 令linh 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 我ngã 今kim 坐tọa 佛Phật 樹thụ 下hạ 。 即tức 放phóng 諸chư 毛mao 孔khổng 一nhất 一nhất 眾chúng 香hương 。 令linh 十thập 方phương 界giới 悉tất 來lai 宿túc 衛vệ 擁ủng 護hộ 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 成thành 作tác 佛Phật 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 於ư 樹thụ 王vương 下hạ 已dĩ 成thành 等đẳng 覺giác 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 一nhất 夜dạ 之chi 中trung 成thành 三Tam 明Minh 慧tuệ 。 初sơ 夜dạ 自tự 念niệm 過quá 去khứ 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 在tại 此thử 成thành 道Đạo 。 先tiên 布bố 何hà 法pháp 云vân 何hà 教giáo 化hóa 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 復phục 至chí 中trung 夜dạ 。 古cổ 昔tích 諸chư 佛Phật 在tại 此thử 成thành 道Đạo 。 皆giai 說thuyết 無vô 量lượng 諸chư 度độ 無vô 極cực 。 我ngã 今kim 亦diệc 應ưng 如như 諸chư 佛Phật 法pháp 。 便tiện 入nhập 眾chúng 香hương 無vô 形hình 定định 意ý 。 復phục 從tùng 定định 起khởi 。 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 古cổ 昔tích 諸chư 佛Phật 雖tuy 於ư 此thử 處xứ 成thành 佛Phật 。 先tiên 度độ 何hà 人nhân 云vân 何hà 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 便tiện 聞văn 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 香hương 。 各các 有hữu 斯tư 音âm 度độ 應ưng 度độ 者giả 。 復phục 於ư 彼bỉ 處xứ 。 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 。 乃nãi 至chí 後hậu 夜dạ 。 如như 是thị 不bất 退thối 不bất 闕khuyết 香hương 界giới 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 已dĩ 獲hoạch 鼻tỷ 相tương/tướng 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 世thế 香hương 無vô 常thường 種chủng/chúng 生sanh 死tử 法pháp 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 求cầu 道Đạo 德đức 之chi 香hương 。 便tiện 自tự 入nhập 定định 。 分phân 別biệt 慧tuệ 定định 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 以dĩ 識thức 往vãng 別biệt 。 戒giới 香hương 攝nhiếp 身thân 。 定định 香hương 攝nhiếp 意ý 。 慧tuệ 香hương 攝nhiếp 亂loạn 。 解giải 慧tuệ 攝nhiếp 倒đảo 見kiến 。 度độ 知tri 攝nhiếp 無vô 明minh 是thị 謂vị 如Như 來Lai 五ngũ 分phần/phân 法pháp 香hương 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 佛Phật 復phục 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 如Như 來Lai 舌thiệt 相tướng 眾chúng 相tướng 中trung 妙diệu 。 演diễn 布bố 言ngôn 教giáo 不bất 漏lậu 四tứ 過quá 。 本bổn 所sở 造tạo 願nguyện 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 口khẩu 教giáo 清thanh 淨tịnh 不bất 失thất 舌thiệt 識thức 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 本bổn 修tu 清thanh 淨tịnh 守thủ 護hộ 三tam 行hành 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 神thần 識thức 所sở 趣thú 。 輒triếp 便tiện 說thuyết 法Pháp 不bất 失thất 次thứ 緒tự 。 舌thiệt 識thức 清thanh 淨tịnh 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 雖tuy 口khẩu 說thuyết 法Pháp 有hữu 教giáo 有hữu 響hưởng 。 言ngôn 從tùng 識thức 發phát 外ngoại 輒triếp 受thọ 化hóa 。 復phục 採thải 彼bỉ 語ngữ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 於ư 中trung 自tự 攝nhiếp 舌thiệt 識thức 清thanh 淨tịnh 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 舌thiệt 有hữu 眾chúng 相tướng 相tương/tướng 相tương/tướng 不bất 同đồng 。 一nhất 一nhất 化hóa 識thức 說thuyết 法Pháp 無vô 窮cùng 。 不bất 失thất 四tứ 辯biện 舌thiệt 識thức 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 恒hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 言ngôn 從tùng 語ngữ 用dụng 無vô 不bất 受thọ 信tín 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 或hoặc 時thời 有hữu 人nhân 聞văn 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 善thiện 或hoặc 不bất 善thiện 。 或hoặc 說thuyết 邪tà 見kiến 。 或hoặc 說thuyết 正chánh 見kiến 。 復phục 能năng 反phản 詰cật 尋tầm 究cứu 義nghĩa 趣thú 。 於ư 中trung 具cụ 足túc 不bất 失thất 舌thiệt 識thức 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 言ngôn 教giáo 。 有hữu 行hành 有hữu 智trí 有hữu 趣thú 。 當đương 來lai 諸chư 佛Phật 。 有hữu 行hành 有hữu 智trí 有hữu 趣thú 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 有hữu 行hành 有hữu 智trí 有hữu 趣thú 。 云vân 何hà 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 有hữu 行hành 有hữu 智trí 有hữu 趣thú 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 過quá 去khứ 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 身thân 滅diệt 相tướng 滅diệt 色sắc 滅diệt 。 云vân 何hà 身thân 滅diệt 。 過quá 去khứ 如Như 來Lai 身thân 不bất 常thường 住trụ 。 色sắc 身thân 變biến 易dị 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 生sanh 生sanh 自tự 滅diệt 。 雖tuy 復phục 久cửu 久cửu 滅diệt 盡tận 。 猶do 有hữu 身thân 名danh 不bất 滅diệt 。 此thử 有hữu 為vi 身thân 不bất 入nhập 無vô 為vi 境cảnh 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 五ngũ 分phần/phân 法pháp 性tánh 。 常thường 定định 不bất 變biến 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 是thị 謂vị 身thân 滅diệt 非phi 五ngũ 分phân 身thân 滅diệt 。 所sở 謂vị 相tương/tướng 滅diệt 者giả 。 有hữu 相tương/tướng 有hữu 色sắc 有hữu 相tương/tướng 無vô 色sắc 。 云vân 何hà 有hữu 相tương/tướng 有hữu 色sắc 有hữu 相tương/tướng 無vô 色sắc 。 眼nhãn 識thức 境cảnh 界giới 外ngoại 六lục 入nhập 本bổn 。 是thị 謂vị 有hữu 相tương/tướng 有hữu 色sắc 也dã 。 有hữu 相tương/tướng 無vô 色sắc 者giả 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 無Vô 為Vi 法Pháp 。 定định 法pháp 無vô 定định 法pháp 。 非phi 眼nhãn 識thức 境cảnh 界giới 也dã 。 是thị 謂vị 有hữu 相tương/tướng 無vô 色sắc 也dã 。 所sở 謂vị 色sắc 滅diệt 者giả 。 色sắc 有hữu 三tam 品phẩm 。 有hữu 形hình 色sắc 無vô 形hình 色sắc 增tăng 大đại 色sắc 。 云vân 何hà 有hữu 形hình 色sắc 。 口khẩu 所sở 吐thổ 教giáo 。 心tâm 識thức 造tạo 行hành 隨tùy 前tiền 染nhiễm 著trước 。 是thị 謂vị 有hữu 形hình 色sắc 也dã 。 云vân 何hà 無vô 形hình 色sắc 。 如như 今kim 說thuyết 言ngôn 。 有hữu 善thiện 有hữu 惡ác 知tri 後hậu 有hữu 報báo 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 今kim 處xứ 現hiện 在tại 。 造tạo 過quá 去khứ 未vị 來lai 行hành 。 非phi 今kim 眼nhãn 識thức 所sở 見kiến 。 是thị 謂vị 無vô 形hình 色sắc 。 云vân 何hà 增tăng 大đại 色sắc 。 色sắc 有hữu 不bất 盡tận 非phi 色sắc 有hữu 盡tận 。 有hữu 色sắc 亦diệc 盡tận 無vô 色sắc 亦diệc 盡tận 。 是thị 謂vị 增tăng 大đại 色sắc 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 便tiện 具cụ 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 爾nhĩ 時thời 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 舌thiệt 識thức 言ngôn 教giáo 。 演diễn 出xuất 無vô 量lượng 本bổn 慧tuệ 定định 意ý 。 舌thiệt 識thức 非phi 識thức 亦diệc 非phi 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 音âm 響hưởng 耳nhĩ 識thức 境cảnh 界giới 。 外ngoại 諸chư 色sắc 像tượng 眼nhãn 識thức 境cảnh 界giới 。 眾chúng 香hương 好hảo 醜xú 鼻tỷ 識thức 境cảnh 界giới 。 口khẩu 所sở 說thuyết 言ngôn 有hữu 聲thanh 而nhi 無vô 形hình 。 主chủ 知tri 外ngoại 法pháp 。 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 云vân 何hà 舌thiệt 識thức 受thọ 耳nhĩ 識thức 相tương/tướng 。 佛Phật 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 聲thanh 從tùng 耳nhĩ 出xuất 。 為vi 從tùng 外ngoại 來lai 。 答đáp 曰viết 外ngoại 識thức 不bất 從tùng 內nội 識thức 。 又hựu 問vấn 。 口khẩu 出xuất 言ngôn 教giáo 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 由do 口khẩu 耳nhĩ 識thức 聞văn 。 不bất 由do 口khẩu 耳nhĩ 識thức 聞văn 。 答đáp 曰viết 。 或hoặc 由do 口khẩu 聞văn 或hoặc 不bất 由do 口khẩu 聞văn 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 由do 口khẩu 聞văn 。 不bất 由do 口khẩu 聞văn 。 答đáp 曰viết 。 口khẩu 出xuất 音âm 響hưởng 。 此thử 則tắc 由do 口khẩu 聞văn 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 此thử 不bất 由do 口khẩu 聞văn 。 又hựu 問vấn 。 口khẩu 出xuất 音âm 響hưởng 得đắc 稱xưng 為vi 識thức 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 可khả 無vô 識thức 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 非phi 口khẩu 識thức 也dã 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 口khẩu 識thức 。 答đáp 曰viết 。 四tứ 大đại 也dã 。 又hựu 問vấn 。 口khẩu 非phi 四tứ 大đại 今kim 言ngôn 四tứ 大đại 耶da 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 識thức 四tứ 大đại 不bất 言ngôn 無vô 識thức 四tứ 大đại 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 言ngôn 有hữu 識thức 四tứ 大đại 。 不bất 言ngôn 無vô 識thức 四tứ 大đại 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 識thức 四tứ 大đại 。 口khẩu 識thức 是thị 也dã 。 無vô 識thức 四tứ 大đại 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 也dã 。 又hựu 問vấn 。 有hữu 識thức 四tứ 大đại 。 豈khởi 非phi 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 乎hồ 。 對đối 曰viết 然nhiên 。 又hựu 問vấn 無vô 識thức 四tứ 大đại 何hà 者giả 是thị 耶da 。 答đáp 曰viết 。 地địa 離ly 水thủy 則tắc 無vô 識thức 。 水thủy 離ly 火hỏa 則tắc 無vô 識thức 。 火hỏa 離ly 風phong 則tắc 無vô 識thức 。 風phong 離ly 空không 則tắc 無vô 識thức 。 空không 離ly 識thức 則tắc 無vô 識thức 。 是thị 謂vị 四tứ 大đại 無vô 識thức 。 又hựu 問vấn 。 有hữu 識thức 四tứ 大đại 所sở 出xuất 音âm 響hưởng 。 地địa 耶da 水thủy 耶da 火hỏa 耶da 風phong 耶da 空không 耶da 識thức 耶da 。 答đáp 曰viết 普phổ 聚tụ 。 又hựu 問vấn 。 除trừ 四tứ 大đại 識thức 為vi 所sở 在tại 。 答đáp 曰viết 。 識thức 無vô 所sở 猗ỷ 。 又hựu 問vấn 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 同đồng 聲thanh 同đồng 響hưởng 。 不bất 說thuyết 識thức 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 識thức 獨độc 無vô 侶lữ 故cố 無vô 識thức 也dã 。 又hựu 問vấn 。 識thức 獨độc 得đắc 稱xưng 識thức 耶da 。 答đáp 曰viết 。 識thức 獨độc 非phi 識thức 。 又hựu 問vấn 。 識thức 獨độc 非phi 識thức 。 云vân 何hà 依y 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 耶da 。 有hữu 為vi 耶da 無vô 為vi 耶da 。 答đáp 曰viết 如như 是thị 。 又hựu 問vấn 。 識thức 離ly 死tử 胎thai 復phục 有hữu 處xứ 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 又hựu 問vấn 。 何hà 者giả 盡tận 苦khổ 本bổn 。 答đáp 曰viết 。 無vô 盡tận 識thức 是thị 也dã 。 時thời 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 。 大đại 成thành 就tựu 識thức 。 識thức 成thành 就tựu 大đại 。 答đáp 曰viết 。 大đại 成thành 就tựu 識thức 。 又hựu 問vấn 。 識thức 所sở 猗ỷ 耶da 。 答đáp 曰viết 諸chư 大đại 。 又hựu 問vấn 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 離ly 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 識thức 為vi 所sở 在tại 。 答đáp 曰viết 。 識thức 無vô 所sở 在tại 。 又hựu 問vấn 滅diệt 盡tận 耶da 。 答đáp 曰viết 非phi 也dã 。 又hựu 問vấn 非phi 滅diệt 耶da 。 答đáp 曰viết 非phi 也dã 。 又hựu 問vấn 。 識thức 非phi 趣thú 非phi 不bất 趣thú 。 此thử 法pháp 非phi 泥Nê 洹Hoàn 乎hồ 。 答đáp 曰viết 非phi 也dã 。 又hựu 問vấn 。 識thức 泥Nê 洹Hoàn 有hữu 異dị 乎hồ 。 答đáp 曰viết 不bất 異dị 。 又hựu 問vấn 。 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 四tứ 大đại 。 答đáp 曰viết 。 無vô 泥Nê 洹Hoàn 四tứ 大đại 也dã 。 又hựu 問vấn 。 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 識thức 耶da 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 識thức 。 又hựu 問vấn 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 識thức 。 及cập 泥Nê 洹Hoàn 識thức 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 曰viết 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 識thức 轉chuyển 。 泥Nê 洹Hoàn 識thức 不bất 轉chuyển 。 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。 又hựu 問vấn 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 離ly 識thức 。 泥Nê 洹Hoàn 離ly 識thức 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 曰viết 。 四tứ 大đại 離ly 識thức 。 不bất 離ly 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 泥Nê 洹Hoàn 離ly 識thức 。 永vĩnh 離ly 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 又hựu 問vấn 。 離ly 四tứ 大đại 識thức 離ly 泥Nê 洹Hoàn 識thức 。 此thử 識thức 未vị 在tại 四tứ 大đại 。 未vị 在tại 泥Nê 洹Hoàn 。 復phục 有hữu 異dị 乎hồ 。 答đáp 曰viết 非phi 也dã 。 又hựu 問vấn 。 四tứ 大đại 離ly 識thức 。 泥Nê 洹Hoàn 離ly 識thức 。 不bất 異dị 乎hồ 。 答đáp 曰viết 不bất 異dị 。 又hựu 問vấn 識thức 處xứ 泥Nê 洹Hoàn 成thành 無Vô 為Vi 法Pháp 。 識thức 處xứ 四tứ 大đại 成thành 有hữu 為vi 法pháp 。 不bất 別biệt 耶da 。 答đáp 曰viết 不bất 別biệt 。 又hựu 問vấn 。 若nhược 使sử 不bất 別biệt 。 云vân 何hà 此thử 有hữu 為vi 識thức 此thử 無vô 為vi 識thức 。 有hữu 何hà 異dị 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 為vi 識thức 成thành 就tựu 四tứ 大đại 。 無vô 為vi 識thức 不bất 成thành 就tựu 四tứ 大đại 。 是thị 故cố 有hữu 異dị 。 爾nhĩ 時thời 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 離ly 四tứ 大đại 識thức 離ly 泥Nê 洹Hoàn 識thức 。 亦diệc 不bất 一nhất 亦diệc 不bất 二nhị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 在tại 四tứ 大đại 。 便tiện 有hữu 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 識thức 在tại 泥Nê 洹Hoàn 。 便tiện 無vô 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 也dã 。 此thử 識thức 彼bỉ 識thức 復phục 有hữu 異dị 耶da 。 答đáp 曰viết 不bất 異dị 。 又hựu 問vấn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 說thuyết 此thử 四tứ 大đại 識thức 此thử 泥Nê 洹Hoàn 識thức 。 答đáp 曰viết 。 假giả 號hiệu 。 非phi 誠thành 諦đế 教giáo 。 時thời 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 所sở 問vấn 四tứ 大đại 離ly 識thức 。 有hữu 果quả 報báo 行hành 。 今kim 以dĩ 無vô 果quả 報báo 行hành 報báo 我ngã 。 將tương/tướng 無vô 我ngã 問vấn 非phi 耶da 。 報báo 我ngã 非phi 乎hồ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 便tiện 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 有hữu 為vi 四tứ 大đại 識thức 。 非phi 無vô 為vi 四tứ 大đại 識thức 。 無vô 為vi 四tứ 大đại 識thức 。 非phi 有hữu 為vi 四tứ 大đại 識thức 。 云vân 何hà 四tứ 大đại 識thức 非phi 此thử 非phi 彼bỉ 乎hồ 。 答đáp 曰viết 非phi 也dã 。 又hựu 問vấn 。 非phi 四tứ 大đại 識thức 非phi 泥Nê 洹Hoàn 識thức 非phi 無vô 識thức 耶da 。 答đáp 曰viết 。 識thức 滅diệt 識thức 不bất 滅diệt 。 云vân 何hà 識thức 滅diệt 。 答đáp 曰viết 非phi 現hiện 在tại 。 云vân 何hà 識thức 不bất 滅diệt 。 答đáp 曰viết 現hiện 在tại 。 又hựu 問vấn 。 識thức 有hữu 滅diệt 耶da 。 答đáp 曰viết 現hiện 在tại 。 又hựu 問vấn 。 無Vô 為Vi 法Pháp 復phục 現hiện 在tại 耶da 。 答đáp 曰viết 不phủ 也dã 。 又hựu 問vấn 。 有hữu 為vi 法pháp 復phục 現hiện 在tại 耶da 。 答đáp 曰viết 不phủ 也dã 。 又hựu 問vấn 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 相tương/tướng 非phi 現hiện 非phi 無vô 現hiện 。 為vi 何hà 所sở 依y 。 答đáp 曰viết 。 依y 無vô 所sở 依y 。 又hựu 問vấn 。 善thiện 哉tai 識thức 有hữu 依y 耶da 。 答đáp 曰viết 識thức 無vô 依y 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 識thức 無vô 有hữu 依y 有hữu 界giới 耶da 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 三Tam 界Giới 。 身thân 界giới 法Pháp 界Giới 空không 界giới 。 是thị 謂vị 三Tam 界Giới 。 時thời 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 染nhiễm 污ô 識thức 無vô 染nhiễm 污ô 識thức 。 云vân 何hà 無vô 染nhiễm 污ô 識thức 。 而nhi 成thành 染nhiễm 污ô 識thức 。 佛Phật 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 染nhiễm 污ô 識thức 動động 為vi 無vô 染nhiễm 污ô 識thức 。 無vô 染nhiễm 污ô 識thức 不bất 為vi 染nhiễm 污ô 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 性tánh 常thường 住trụ 亦diệc 不bất 變biến 易dị 。 無vô 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 。 以dĩ 是thị 故cố 。 動động 識thức 為vi 住trụ 識thức 。 住trụ 識thức 不bất 為vi 動động 識thức 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 吾ngô 今kim 成thành 佛Phật 三Tam 界Giới 特đặc 尊tôn 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 眾chúng 德đức 普phổ 備bị 。 今kim 得đắc 住trụ 識thức 未vị 得đắc 動động 識thức 。 時thời 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 住trụ 識thức 不bất 得đắc 動động 識thức 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 謂vị 動động 識thức 有hữu 為vi 法Pháp 界Giới 。 所sở 謂vị 住trụ 識thức 無Vô 為Vi 法Pháp 界giới 。 非phi 無vô 為vi 識thức 成thành 有hữu 為vi 識thức 。 以dĩ 是thị 故cố 。 動động 識thức 成thành 住trụ 識thức 。 非phi 住trụ 識thức 成thành 動động 識thức 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 及cập 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 立lập 住trụ 識thức 行hành 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 時thời 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 作tác 頌tụng 曰viết 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 成thành 如Như 來Lai 身thân 。 不bất 著trước 三Tam 界Giới 。 如như 空không 無vô 我ngã 。 已dĩ 除trừ 心tâm 垢cấu 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 由do 逮đãi 動động 識thức 。 不bất 逮đãi 住trụ 識thức 。 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 亦diệc 不bất 變biến 易dị 。 如Như 來Lai 久cửu 如như 。 當đương 逮đãi 住trụ 識thức 。 過quá 去khứ 如Như 來Lai 。 數số 如như 恒Hằng 沙sa 。 為vi 得đắc 住trụ 識thức 。 悉tất 動động 識thức 乎hồ 。 我ngã 今kim 有hữu 疑nghi 。 不bất 達đạt 法Pháp 界Giới 。 唯duy 願nguyện 垂thùy 愍mẫn 。 令linh 無vô 妄vọng 想tưởng 。 眾chúng 生sanh 志chí 趣thú 。 性tánh 行hành 不bất 同đồng 。 聞văn 說thuyết 妙diệu 空không 。 不bất 究cứu 根căn 原nguyên 。 虛hư 空không 無vô 相tướng 。 行hành 一nhất 平bình 等đẳng 。 云vân 何hà 住trụ 識thức 。 乃nãi 謂vị 清thanh 淨tịnh 。 如như 今kim 時thời 至chí 。 宜nghi 為vì 演diễn 暢sướng 。 本bổn 際tế 通thông 慧tuệ 。 甚thậm 奇kỳ 難nan 有hữu 。 四tứ 輩bối 無Vô 畏Úy 。 咸hàm 欲dục 聞văn 知tri 。 住trụ 識thức 動động 識thức 。 分phân 別biệt 其kỳ 性tánh 。 過quá 佛Phật 常thường 爾nhĩ 。 法Pháp 界Giới 平bình 等đẳng 。 當đương 來lai 諸chư 聖thánh 。 法pháp 性tánh 亦diệc 然nhiên 。 如như 今kim 眾chúng 生sanh 。 入nhập 寂tịch 不bất 亂loạn 。 復phục 從tùng 何hà 識thức 。 而nhi 獲hoạch 定định 意ý 。 今kim 此thử 定định 意ý 。 永vĩnh 寂tịch 無vô 響hưởng 。 為vì 是thị 住trụ 識thức 。 為vì 是thị 動động 識thức 。 願nguyện 一nhất 一nhất 說thuyết 。 法Pháp 界Giới 根căn 本bổn 。 永vĩnh 除trừ 疑nghi 結kết 。 不bất 懷hoài 猶do 豫dự 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 以dĩ 此thử 偈kệ 。 報báo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 神thần 智trí 無vô 有hữu 窮cùng 。 雖tuy 身thân 取thủ 滅diệt 度độ 。 住trụ 識thức 不bất 變biến 易dị 。 動động 識thức 有hữu 二nhị 品phẩm 。 有hữu 住trụ 不bất 住trụ 識thức 。 設thiết 入nhập 無vô 為vi 境cảnh 。 不bất 見kiến 二nhị 名danh 號hiệu 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 。 安an 明minh 山sơn 不bất 動động 。 行hành 過quá 無vô 與dữ 等đẳng 。 愍mẫn 度độ 下hạ 劣liệt 者giả 。 國quốc 界giới 諸chư 村thôn 落lạc 。 眾chúng 祐hựu 所sở 經kinh 過quá 。 非phi 識thức 不bất 由do 此thử 。 為vi 疑nghi 動động 住trụ 識thức 。 設thiết 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。 難nạn/nan 計kế 諸chư 如Như 來Lai 。 欲dục 算toán 如Như 來Lai 識thức 。 動động 住trụ 不bất 動động 住trụ 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 邊biên 崖nhai 。 識thức 周châu/chu 無vô 量lượng 法pháp 。 身thân 相tướng 弘hoằng 誓thệ 備bị 。 無vô 相tướng 不bất 可khả 見kiến 。 當đương 我ngã 初sơ 生sanh 時thời 。 天thiên 地địa 豁hoát 然nhiên 明minh 。 執chấp 心tâm 弘hoằng 誓thệ 牢lao 。 無vô 形hình 無vô 為vi 識thức 。 二nhị 足túc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 如như 象tượng 離ly 鉤câu 鎻 。 自tự 然nhiên 音âm 樂nhạc 伎kỹ 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 無vô 數số 諸chư 天thiên 人nhân 。 各các 自tự 修tu 禮lễ 敬kính 。 各các 以dĩ 若nhược 干can 頌tụng 。 歌ca 歎thán 如Như 來Lai 德đức 。 以dĩ 逮đãi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 目mục 視thị 無vô 厭yếm 足túc 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 演diễn 說thuyết 無vô 比tỉ 法pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 宗tông 奉phụng 尊tôn 聖thánh 教giáo 。 不bất 計kế 去khứ 來lai 今kim 。 世Thế 雄Hùng 如như 師sư 子tử 。 積tích 功công 無vô 數số 劫kiếp 。 不bất 失thất 總tổng 持trì 行hành 。 四Tứ 等Đẳng 無vô 所sở 畏úy 。 潤nhuận 益ích 一nhất 切thiết 人nhân 。 道đạo 果quả 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 計kế 壽thọ 吾ngô 我ngã 。 無vô 相tướng 應ưng/ứng 正Chánh 覺Giác 。 如như 空không 覆phú 無vô 礙ngại 。 今kim 日nhật 得đắc 五ngũ 眼nhãn 。 未vị 住trụ 不bất 處xứ 住trụ 。 懷hoài 來lai 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 無vô 住trụ 不bất 見kiến 識thức 。 如Như 來Lai 奇kỳ 特đặc 慧tuệ 。 印ấn 以dĩ 無vô 相tướng 法pháp 。 行hành 盡tận 無vô 所sở 缺khuyết 。 無vô 財tài 非phi 世thế 榮vinh 。 一nhất 行hành 意ý 一nhất 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 無vô 亂loạn 。 動động 識thức 眾chúng 識thức 妙diệu 。 住trụ 識thức 非phi 第đệ 一nhất 。 思tư 惟duy 過quá 去khứ 佛Phật 。 及cập 以dĩ 方phương 當đương 來lai 。 如như 我ngã 今kim 現hiện 在tại 。 不bất 由do 住trụ 證chứng 成thành 。 如Như 來Lai 三tam 達đạt 智trí 。 無vô 偶ngẫu 亦diệc 無vô 伴bạn 。 行hành 過quá 不bất 可khả 滅diệt 。 不bất 見kiến 識thức 所sở 在tại 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 重trọng/trùng 告cáo 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 無vô 身thân 身thân 識thức 。 身thân 無vô 身thân 識thức 。 此thử 法pháp 有hữu 六lục 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 身thân 入nhập 十thập 六lục 受thọ 外ngoại 塵trần 垢cấu 。 身thân 識thức 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 乃nãi 至chí 淨tịnh 地địa 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 無vô 身thân 之chi 識thức 。 以dĩ 起khởi 身thân 識thức 。 於ư 中trung 分phân 別biệt 悉tất 由do 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 吾ngô 昔tích 有hữu 願nguyện 。 修tu 其kỳ 身thân 相tướng 有hữu 行hành 百bách 五ngũ 。 乃nãi 謂vị 身thân 相tướng 復phục 有hữu 百bách 五ngũ 乃nãi 成thành 身thân 相tướng 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 眾chúng 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 於ư 彼bỉ 受thọ 身thân 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 行hành 無vô 行hành 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 有hữu 苦khổ 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一nhất 一nhất 識thức 別biệt 法Pháp 界Giới 非phi 法pháp 界giới 。 此thử 法Pháp 界Giới 身thân 識thức 。 此thử 非phi 法pháp 界giới 身thân 識thức 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 身thân 識thức 造tạo 色sắc 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 。 真chân 身thân 化hóa 體thể 亦diệc 無vô 端đoan 緒tự 。 知tri 彼bỉ 身thân 識thức 趣thú 無vô 所sở 趣thú 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 了liễu 身thân 識thức 本bổn 歲tuế 日nhật 不bất 同đồng 。 本bổn 身thân 今kim 身thân 變biến 易dị 不bất 住trụ 知tri 本bổn 受thọ 形hình 今kim 亦diệc 變biến 易dị 。 便tiện 能năng 於ư 中trung 不bất 失thất 身thân 識thức 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 。 不bất 為vi 眾chúng 惡ác 。 口khẩu 亦diệc 清thanh 淨tịnh 不bất 說thuyết 邪tà 業nghiệp 。 意ý 修tu 清thanh 淨tịnh 不bất 造tạo 眾chúng 塵trần 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 過quá 身thân 已dĩ 滅diệt 有hữu 善thiện 有hữu 罪tội 。 善thiện 身thân 善thiện 福phước 分phân 別biệt 善thiện 識thức 。 惡ác 身thân 惡ác 業nghiệp 分phân 別biệt 惡ác 識thức 。 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 。 善thiện 惡ác 身thân 識thức 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 六lục 身thân 相tướng 法pháp 離ly 善thiện 離ly 惡ác 。 復phục 能năng 起khởi 念niệm 不bất 捨xả 身thân 識thức 。 又hựu 時thời 眾chúng 生sanh 。 計kế 身thân 清thanh 淨tịnh 有hữu 清thanh 淨tịnh 識thức 。 計kế 身thân 不bất 清thanh 淨tịnh 有hữu 不bất 清thanh 淨tịnh 識thức 。 於ư 中trung 分phân 別biệt 淨tịnh 身thân 識thức 。 不bất 淨tịnh 身thân 識thức 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 憶ức 本bổn 所sở 造tạo 有hữu 為vi 身thân 無vô 為vi 身thân 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 身thân 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 不bất 失thất 身thân 識thức 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 心tâm 所sở 念niệm 法Pháp 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 強cường/cưỡng 記ký 不bất 忘vong 知tri 識thức 所sở 起khởi 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 無vô 形hình 識thức 身thân 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 有hữu 染nhiễm 著trước 身thân 無vô 染nhiễm 著trước 身thân 。 有hữu 形hình 身thân 無vô 形hình 身thân 。 有hữu 識thức 身thân 無vô 識thức 身thân 。 有hữu 俗tục 身thân 有hữu 道đạo 身thân 。 有hữu 一nhất 身thân 有hữu 非phi 一nhất 身thân 。 於ư 中trung 悉tất 皆giai 分phân 別biệt 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 佛Phật 告cáo 無vô 頂đảnh 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 無vô 盡tận 法Pháp 身thân 有hữu 盡tận 法Pháp 身thân 。 分phân 別biệt 有hữu 無vô 法pháp 識thức 清thanh 淨tịnh 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 無Vô 為Vi 法Pháp 性tánh 行hành 無vô 增tăng 減giảm 。 知tri 法pháp 有hữu 善thiện 知tri 法pháp 無vô 善thiện 。 知tri 有hữu 生sanh 法pháp 知tri 有hữu 滅diệt 法pháp 。 曉hiểu 了liễu 法pháp 識thức 不bất 失thất 法pháp 性tánh 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc ( 諸chư 本bổn 小tiểu 第đệ 三tam 法pháp ) 。 有hữu 常thường 住trụ 身thân 無vô 常thường 住trụ 身thân 。 法pháp 不bất 常thường 住trụ 知tri 不bất 常thường 住trụ 。 諸chư 法pháp 常thường 住trụ 亦diệc 知tri 常thường 住trụ 。 思tư 惟duy 諸chư 法pháp 住trụ 識thức 無vô 住trụ 識thức 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 諸chư 法pháp 寂tịch 然nhiên 諸chư 法pháp 色sắc 亦diệc 復phục 寂tịch 然nhiên 。 有hữu 為vi 非phi 識thức 知tri 有hữu 為vi 識thức 。 無vô 為vi 非phi 識thức 知tri 無vô 為vi 識thức 。 思tư 惟duy 不bất 失thất 法Pháp 界Giới 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 法Pháp 身thân 無vô 數số 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 非phi 眼nhãn 界giới 所sở 攝nhiếp 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 不bất 起khởi 二nhị 想tưởng 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 不bất 失thất 法Pháp 身thân 。 是thị 謂vị 六lục 法pháp 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com