菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam ( 一nhất 名danh 現hiện 在tại 報báo ) 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 識thức 界giới 品phẩm 第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 豪hào 賢hiền 。 乃nãi 從tùng 東đông 方phương 十thập 六lục 恒hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 來lai 詣nghệ 此thử 界giới 。 聽thính 受thọ 瓔anh 珞lạc 妙diệu 法Pháp 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 見kiến 聽thính 者giả 。 乃nãi 敢cảm 陳trần 啟khải 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 吾ngô 當đương 與dữ 汝nhữ 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 豪hào 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 識thức 持trì 諸chư 識thức 境cảnh 界giới 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 識thức 從tùng 有hữu 為vi 不bất 從tùng 無vô 為vi 。 又hựu 復phục 說thuyết 言ngôn 。 識thức 從tùng 無vô 為vi 不bất 從tùng 有hữu 為vi 。 云vân 何hà 此thử 識thức 彼bỉ 識thức 。 名danh 曰viết 識thức 界giới 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 豪hào 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 識thức 非phi 有hữu 識thức 從tùng 法pháp 生sanh 識thức 。 豪hào 賢hiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 識thức 非phi 有hữu 識thức 從tùng 法pháp 生sanh 識thức 。 答đáp 曰viết 。 識thức 非phi 常thường 識thức 隨tùy 法pháp 有hữu 識thức 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 為vi 識thức 。 遍biến 一nhất 切thiết 識thức 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 謂vị 識thức 非phi 常thường 識thức 。 又hựu 問vấn 。 識thức 有hữu 智trí 耶da 。 為vi 無vô 智trí 耶da 。 答đáp 曰viết 。 識thức 有hữu 智trí 如như 如như 。 識thức 無vô 智trí 如như 如như 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 識thức 有hữu 智trí 如như 如như 。 無Vô 學Học 賢hiền 聖thánh 識thức 無vô 智trí 如như 如như 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 。 有hữu 識thức 如như 如như 無vô 識thức 如như 如như 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 有hữu 識thức 。 云vân 何hà 無vô 識thức 。 云vân 何hà 有hữu 識thức 如như 如như 。 云vân 何hà 無vô 識thức 如như 如như 。 答đáp 曰viết 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 有hữu 識thức 智trí 無vô 識thức 智trí 如như 如như 。 是thị 謂vị 分phân 別biệt 識thức 界giới 。 豪hào 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 今kim 說thuyết 定định 義nghĩa 識thức 義nghĩa 。 倍bội 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 佛Phật 告cáo 豪hào 賢hiền 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 或hoặc 有hữu 智trí 識thức 非phi 智trí 識thức 。 或hoặc 有hữu 法pháp 識thức 非phi 法pháp 識thức 。 云vân 何hà 法pháp 識thức 非phi 法pháp 識thức 。 從tùng 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 至chí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 。 從tùng 見kiến 地địa 薄bạc 地địa 性tánh 地địa 無vô 礙ngại 地địa 。 至chí 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 。 法pháp 識thức 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 趣thú 道đạo 慧tuệ 。 二nhị 識thức 宿túc 命mạng 。 三tam 趣thú 分phân 別biệt 慧tuệ 。 四tứ 入nhập 空không 門môn 。 五ngũ 觀quán 心tâm 本bổn 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 成thành 就tựu 五ngũ 事sự 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 成thành 就tựu 法pháp 識thức 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 修tu 梵Phạm 行hạnh 不bất 猗ỷ 三tam 毒độc 。 二nhị 處xứ 胞bào 胎thai 不bất 染nhiễm 生sanh 死tử 。 三tam 行hành 無vô 相tướng 空không 無vô 願nguyện 法pháp 。 四tứ 修tu 神thần 通thông 神thần 足túc 無vô 礙ngại 。 五ngũ 立lập 覺giác 意ý 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 法pháp 識thức 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 復phục 告cáo 豪hào 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 識thức 清thanh 淨tịnh 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 學học 識thức 不bất 變biến 思tư 惟duy 學học 跡tích 。 無Vô 學Học 無vô 跡tích 不bất 見kiến 法pháp 趣thú 。 不bất 見kiến 有hữu 教giáo 亦diệc 不bất 見kiến 無vô 教giáo 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 道đạo 性tánh 非phi 道đạo 性tánh 。 有hữu 生sanh 道đạo 意ý 不bất 生sanh 道đạo 意ý 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 成thành 就tựu 五ngũ 事sự 觀quán 法Pháp 識thức 定định 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 定định 滅diệt 本bổn 垢cấu 不bất 見kiến 處xứ 所sở 。 二nhị 念niệm 無vô 量lượng 空không 寂tịch 定định 意ý 。 三tam 建kiến 道đạo 本bổn 不bất 與dữ 道đạo 會hội 。 四tứ 心tâm 斷đoán/đoạn 念niệm 求cầu 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 五ngũ 修tu 福phước 田điền 蠲quyên 除trừ 妄vọng 想tưởng 。 是thị 謂vị 五ngũ 事sự 法pháp 識thức 清thanh 淨tịnh 。 無vô 生sanh 法pháp 識thức 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 識thức 觀quán 過quá 去khứ 不bất 起khởi 生sanh 滅diệt 。 識thức 觀quán 現hiện 在tại 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 。 識thức 觀quán 未vị 來lai 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 。 觀quán 識thức 本bổn 末mạt 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 。 識thức 觀quán 如như 性tánh 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 。 是thị 謂vị 五ngũ 事sự 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 復phục 告cáo 豪hào 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 當đương 修tu 習tập 法pháp 識thức 。 音âm 響hưởng 通thông 有hữu 十thập 一nhất 行hành 。 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất 法Pháp 界Giới 無vô 著trước 不bất 見kiến 識thức 本bổn 。 於ư 中trung 具cụ 足túc 神thần 足túc 道Đạo 行hạnh 。 欲dục 得đắc 淨tịnh 修tu 法Pháp 界Giới 識thức 者giả 。 初sơ 意ý 如như 山sơn 如như 牆tường 壁bích 。 漸tiệm 漸tiệm 乃nãi 至chí 思tư 惟duy 身thân 本bổn 知tri 身thân 離ly 身thân 。 復phục 捨xả 身thân 已dĩ 知tri 心tâm 離ly 心tâm 。 復phục 離ly 心tâm 已dĩ 知tri 空không 離ly 空không 。 復phục 捨xả 空không 已dĩ 還hoàn 從tùng 一nhất 意ý 。 至chí 百bách 千thiên 意ý 。 未vị 化hóa 之chi 意ý 盡tận 能năng 修tu 之chi 。 復phục 知tri 化hóa 法pháp 而nhi 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 起khởi 神thần 足túc 道đạo 。 以dĩ 無vô 身thân 識thức 修tu 身thân 識thức 行hành 。 或hoặc 以dĩ 身thân 識thức 造tạo 無vô 身thân 識thức 行hành 。 識thức 別biệt 身thân 識thức 非phi 身thân 識thức 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 於ư 無vô 二nhị 法pháp 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 於ư 中trung 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 見kiến 生sanh 識thức 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 過quá 去khứ 億ức 百bách 千thiên 數số 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 諸chư 陰ấm 入nhập 持trì 。 不bất 失thất 眾chúng 生sanh 本bổn 行hạnh 所sở 趣thú 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 無vô 化hóa 之chi 法pháp 。 不bất 見kiến 變biến 易dị 。 於ư 中trung 造tạo 識thức 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 於ư 是thị 入nhập 定định 分phân 別biệt 空không 界giới 。 復phục 自tự 計kế 身thân 如như 彼bỉ 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 觀quán 諸chư 世thế 界giới 亦diệc 不bất 見kiến 盡tận 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 成thành 界giới 不bất 成thành 界giới 。 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 夫phu 法Pháp 界Giới 識thức 成thành 五ngũ 陰ấm 形hình 。 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 不bất 見kiến 五ngũ 陰ấm 有hữu 生sanh 滅diệt 者giả 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 法Pháp 界Giới 無vô 著trước 不bất 見kiến 形hình 相tướng 。 過quá 識thức 非phi 今kim 。 今kim 識thức 非phi 過quá 。 不bất 見kiến 現hiện 在tại 因nhân 緣duyên 本bổn 末mạt 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 法pháp 性tánh 所sở 起khởi 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 見kiến 窠 窟quật 。 攝nhiếp 意ý 滅diệt 想tưởng 亦diệc 不bất 生sanh 智trí 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 神thần 足túc 行hành 。 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 不bất 見kiến 起khởi 滅diệt 。 復phục 能năng 思tư 惟duy 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 本bổn 性tánh 自tự 然nhiên 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 神thần 足túc 之chi 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 無vô 著trước 法Pháp 界Giới 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 三tam 世thế 身thân 識thức 想tưởng 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 漸tiệm 化hóa 眾chúng 生sanh 以dĩ 三tam 滅diệt 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 滅diệt 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 滅diệt 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 分phân 別biệt 句cú 義nghĩa 一nhất 一nhất 了liễu 知tri 。 復phục 以dĩ 權quyền 慧tuệ 示thị 現hiện 本bổn 業nghiệp 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 四tứ 無vô 量lượng 慧tuệ 。 不bất 見kiến 斷đoán/đoạn 滅diệt 有hữu 常thường 之chi 想tưởng 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 復phục 以dĩ 妙diệu 慧tuệ 。 悉tất 化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ 捨xả 大đại 慈từ 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 有hữu 淳thuần 淑thục 有hữu 不bất 淳thuần 淑thục 。 隨tùy 類loại 而nhi 化hóa 不bất 捨xả 其kỳ 性tánh 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 盡tận 化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ 見kiến 化hóa 者giả 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 量lượng 不bất 見kiến 成thành 敗bại 。 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 非phi 如Như 來Lai 本bổn 誓thệ 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 如Như 來Lai 一nhất 相tương/tướng 。 不bất 染nhiễm 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 修tu 無vô 猗ỷ 行hành 。 乃nãi 逮đãi 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 以dĩ 無vô 數số 億ức 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 以dĩ 為vi 一nhất 日nhật 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 稱xưng 極cực 。 是thị 謂vị 法pháp 識thức 修tu 無vô 我ngã 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 豪hào 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 過quá 去khứ 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 自tự 念niệm 修tu 行hành 無vô 形hình 法pháp 識thức 。 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 弘hoằng 誓thệ 無vô 願nguyện 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 說thuyết 法Pháp 界giới 無vô 著trước 之chi 行hành 。 夫phu 法Pháp 界Giới 者giả 一nhất 百bách 七thất 事sự 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 百bách 七thất 事sự 。 不bất 求cầu 空không 行hành 。 不bất 念niệm 有hữu 常thường 。 觀quán 世thế 如như 夢mộng 。 自tự 滅diệt 吾ngô 我ngã 。 生sanh 識thức 不bất 起khởi 。 分phân 別biệt 界giới 相tương/tướng 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 妄vọng 見kiến 。 施thí 心tâm 不bất 闕khuyết 。 心tâm 常thường 一nhất 定định 在tại 眾chúng 不bất 亂loạn 。 身thân 識thức 空không 識thức 無vô 若nhược 干can 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 數số 不bất 著trước 名danh 號hiệu 觀quán 了liễu 諸chư 法pháp 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 眾chúng 生sanh 起khởi 恚khuể 。 便tiện 為vi 方phương 便tiện 。 說thuyết 除trừ 旡 本bổn 身thân 識thức 之chi 行hành 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 四Tứ 諦Đế 聖thánh 慧tuệ 。 思tư 惟duy 苦khổ 本bổn 有hữu 苦khổ 識thức 耶da 。 無vô 苦khổ 識thức 耶da 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 在tại 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 離ly 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 著trước 色sắc 不bất 染nhiễm 識thức 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 不bất 著trước 色sắc 不bất 染nhiễm 識thức 。 此thử 識thức 微vi 妙diệu 非phi 退thối 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 能năng 了liễu 知tri 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 著trước 聲thanh 不bất 染nhiễm 識thức 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 不bất 著trước 聲thanh 不bất 染nhiễm 識thức 。 亦diệc 無vô 音âm 響hưởng 。 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 識thức 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 著trước 香hương 不bất 染nhiễm 識thức 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 不bất 著trước 香hương 不bất 染nhiễm 識thức 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 不bất 失thất 法pháp 識thức 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 著trước 味vị 不bất 染nhiễm 識thức 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 不bất 著trước 味vị 不bất 染nhiễm 識thức 。 亦diệc 復phục 分phân 別biệt 不bất 失thất 次thứ 緒tự 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 著trước 身thân 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 染nhiễm 識thức 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 不bất 著trước 身thân 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 染nhiễm 識thức 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 不bất 起khởi 想tưởng 著trước 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 起khởi 者giả 滅diệt 者giả 。 有hữu 為vi 法pháp 無Vô 為Vi 法Pháp 。 有hữu 定định 有hữu 亂loạn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 識thức 性tánh 亦diệc 無vô 所sở 染nhiễm 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 分phân 別biệt 四tứ 無vô 量lượng 慧tuệ 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 救cứu 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 或hoặc 時thời 有hữu 族tộc 姓tánh 子tử 。 入nhập 定định 三tam 昧muội 修tu 行hành 一nhất 法pháp 。 已dĩ 行hành 一nhất 法pháp 。 便tiện 獲hoạch 百bách 千thiên 總tổng 持trì 法Pháp 門môn 。 如như 響hưởng 如như 幻huyễn 。 漸tiệm 漸tiệm 乃nãi 至chí 滅diệt 盡tận 定định 意ý 。 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 不bất 造tạo 惡ác 本bổn 。 心tâm 念niệm 慈từ 心tâm 不bất 施thí 眾chúng 惡ác 。 解giải 知tri 三tam 世thế 除trừ 去khứ 縛phược 著trước 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 正chánh 行hạnh 有hữu 起khởi 不bất 起khởi 。 復phục 次thứ 有hữu 定định 意ý 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 來lai 入nhập 中trung 。 有hữu 身thân 無vô 身thân 想tưởng 。 有hữu 念niệm 無vô 念niệm 意ý 。 無vô 一nhất 無vô 二nhị 。 亦diệc 復phục 無vô 識thức 。 吾ngô 昔tích 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 初sơ 入nhập 法pháp 律luật 乃nãi 應ưng/ứng 斯tư 行hành 。 識thức 法pháp 有hữu 十thập 二nhị 造tạo 因nhân 緣duyên 本bổn 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 不bất 見kiến 起khởi 滅diệt 。 是thị 謂vị 定định 意ý 。 名danh 曰viết 無vô 盡tận 。 已dĩ 得đắc 定định 意ý 。 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 三Tam 界Giới 所sở 趣thú 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 有hữu 常thường 想tưởng 無vô 常thường 想tưởng 。 有hữu 苦khổ 想tưởng 無vô 苦khổ 想tưởng 。 有hữu 定định 想tưởng 無vô 定định 想tưởng 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 不bất 起khởi 染nhiễm 著trước 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 念niệm 修tu 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 道Đạo 法Pháp 之chi 要yếu 。 何hà 謂vị 三tam 十thập 七thất 。 所sở 謂vị 四tứ 意ý 止chỉ 除trừ 婬dâm 怒nộ 癡si 永vĩnh 滅diệt 三tam 毒độc 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 法pháp 。 斷đoán/đoạn 去khứ 念niệm 求cầu 不bất 生sanh 果quả 報báo 。 乃nãi 獲hoạch 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 已dĩ 得đắc 神thần 足túc 。 往vãng 至chí 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 不bất 自tự 稱xưng 說thuyết 神thần 足túc 。 如Như 來Lai 五Ngũ 根Căn 成thành 就tựu 法Pháp 身thân 。 戒giới 身thân 定định 身thân 慧tuệ 身thân 。 解giải 脫thoát 身thân 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 身thân 是thị 謂vị 如Như 來Lai 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 如Như 來Lai 神thần 智trí 不bất 毀hủy 法Pháp 身thân 。 云vân 何hà 為vi 五Ngũ 力Lực 。 信tín 力lực 精tinh 進tấn 力lực 念niệm 力lực 。 定định 力lực 慧tuệ 力lực 。 所sở 謂vị 信tín 力lực 者giả 。 一nhất 向hướng 無vô 為vi 不bất 染nhiễm 三Tam 界Giới 。 正chánh 使sử 恒hằng 沙sa 諸chư 魔ma 變biến 形hình 作tác 佛Phật 。 不bất 能năng 變biến 動động 此thử 意ý 。 是thị 謂vị 信tín 力lực 。 云vân 何hà 精tinh 進tấn 力lực 。 所sở 謂vị 精tinh 進tấn 力lực 。 曾tằng 聞văn 有hữu 法pháp 法Pháp 界Giới 識thức 者giả 或hoặc 在tại 一nhất 由do 延diên 。 至chí 百bách 千thiên 由do 延diên 。 或hoặc 在tại 一nhất 佛Phật 境cảnh 界giới 。 或hoặc 百bách 千thiên 佛Phật 境cảnh 界giới 。 守thủ 信tín 立lập 戒giới 不bất 捨xả 弘hoằng 誓thệ 。 是thị 謂vị 精tinh 進tấn 力lực 。 云vân 何hà 為vi 念niệm 力lực 。 所sở 謂vị 念niệm 力lực 者giả 。 繼kế 念niệm 在tại 前tiền 無vô 他tha 餘dư 想tưởng 。 正chánh 使sử 恒hằng 沙sa 諸chư 魔ma 官quan 屬thuộc 。 欲dục 來lai 毀hủy 此thử 定định 意ý 者giả 。 徒đồ 自tự 勞lao 苦khổ 。 不bất 獲hoạch 本bổn 願nguyện 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 念niệm 力lực 。 云vân 何hà 定định 力lực 。 所sở 謂vị 定định 力lực 者giả 。 立lập 根căn 上thượng 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 攝nhiếp 意ý 去khứ 想tưởng 不bất 懷hoài 狐hồ 疑nghi 。 是thị 謂vị 定định 力lực 亦diệc 不bất 可khả 壞hoại 。 云vân 何hà 慧tuệ 力lực 。 所sở 謂vị 慧tuệ 力lực 者giả 。 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 悉tất 攝nhiếp 諸chư 慧tuệ 善thiện 權quyền 法pháp 本bổn 。 不bất 毀hủy 法Pháp 界Giới 慧tuệ 性tánh 之chi 行hành 。 是thị 謂vị 慧tuệ 力lực 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 復phục 當đương 分phân 別biệt 七thất 覺giác 意ý 法pháp 。 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 有hữu 形hình 無vô 形hình 心tâm 識thức 所sở 念niệm 。 從tùng 欲Dục 界Giới 至chí 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 。 斯tư 可khả 分phân 別biệt 。 是thị 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 攝nhiếp 意ý 不bất 亂loạn 。 是thị 謂vị 定định 意ý 慧tuệ 性tánh 八bát 道đạo 平bình 等đẳng 。 亦diệc 無vô 恐khủng 畏úy 入nhập 空không 三tam 昧muội 。 一nhất 行hành 無vô 二nhị 不bất 可khả 本bổn 末mạt 。 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 已dĩ 離ly 生sanh 死tử 。 不bất 生sanh 餘dư 智trí 。 知tri 起khởi 滅diệt 法pháp 淨tịnh 不bất 生sanh 眾chúng 想tưởng 。 是thị 謂vị 八bát 道đạo 清thanh 淨tịnh 無vô 二nhị 。 復phục 當đương 思tư 念niệm 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 有hữu 常thường 想tưởng 無vô 常thường 想tưởng 。 有hữu 道đạo 想tưởng 無vô 道đạo 想tưởng 。 有hữu 今kim 世thế 無vô 今kim 世thế 。 有hữu 父phụ 母mẫu 想tưởng 無vô 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 有hữu 著trước 身thân 想tưởng 無vô 著trước 身thân 想tưởng 。 或hoặc 時thời 有hữu 識thức 分phân 別biệt 諸chư 道đạo 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 三tam 處xứ 愛ái 本bổn 。 五ngũ 處xứ 欲dục 本bổn 。 七thất 處xứ 婬dâm 行hành 。 有hữu 時thời 有hữu 行hành 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 若nhược 在tại 樹thụ 下hạ 。 露lộ 地địa 塚trủng 間gian 。 觀quán 出xuất 入nhập 息tức 。 有hữu 時thời 有hữu 長trường/trưởng 有hữu 時thời 有hữu 短đoản 。 有hữu 時thời 有hữu 寒hàn 。 有hữu 時thời 有hữu 煖noãn 。 諸chư 法pháp 生sanh 生sanh 因nhân 緣duyên 共cộng 會hội 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 意ý 不bất 錯thác 亂loạn 。 所sở 以dĩ 行hành 者giả 知tri 出xuất 入nhập 息tức 。 息tức 長trường/trưởng 亦diệc 知tri 息tức 短đoản 亦diệc 知tri 。 前tiền 息tức 亦diệc 知tri 前tiền 息tức 。 後hậu 息tức 亦diệc 知tri 後hậu 息tức 。 漸tiệm 漸tiệm 乃nãi 成thành 一nhất 禪thiền 之chi 行hành 。 如Như 來Lai 聖thánh 達đạt 禪thiền 意ý 不bất 同đồng 。 修tu 行hành 四tứ 禪thiền 入nhập 想tưởng 知tri 滅diệt 。 如như 此thử 定định 意ý 三tam 乘thừa 共cộng 有hữu 。 又hựu 復phục 如Như 來Lai 無vô 上thượng 定định 意ý 。 云vân 何hà 名danh 曰viết 無vô 上thượng 定định 意ý 。 所sở 謂vị 無vô 上thượng 定định 者giả 。 心tâm 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 行hành 人nhân 入nhập 定định 無vô 復phục 出xuất 入nhập 長trường 短đoản 息tức 。 惟duy 分phân 別biệt 剎sát 土độ 專chuyên 心tâm 一nhất 意ý 。 觀quán 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 何hà 者giả 是thị 我ngã 所sở 化hóa 非phi 我ngã 所sở 化hóa 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 設thiết 我ngã 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 不bất 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 者giả 。 是thị 非phi 我ngã 宜nghi 。 今kim 當đương 往vãng 至chí 。 無vô 數số 剎sát 土độ 。 自tự 化hóa 化hóa 彼bỉ 乃nãi 成thành 我ngã 願nguyện 。 是thị 謂vị 初sơ 定định 亦diệc 不bất 可khả 毀hủy 。 復phục 次thứ 行hành 人nhân 初sơ 入nhập 定định 意ý 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 有hữu 苦khổ 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 由do 身thân 本bổn 。 已dĩ 過quá 此thử 行hành 復phục 當đương 宣tuyên 傳truyền 。 使sử 彼bỉ 眾chúng 生sanh 而nhi 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 謂vị 入nhập 定định 成thành 就tựu 二nhị 行hành 。 復phục 次thứ 心tâm 法pháp 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 無vô 身thân 有hữu 身thân 想tưởng 。 不bất 得đắc 神thần 通thông 遊du 化hóa 十thập 方phương 。 攝nhiếp 意ý 自tự 撿kiểm 淨tịnh 其kỳ 種chủng 姓tánh 。 是thị 謂vị 定định 意ý 不bất 毀hủy 法pháp 識thức 。 有hữu 心tâm 意ý 識thức 思tư 惟duy 止chỉ 觀quán 。 我ngã 自tự 無vô 我ngã 況huống 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 自tự 知tri 空không 卻khước 觀quán 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 神thần 足túc 道đạo 。 心tâm 神thần 往vãng 化hóa 身thân 不bất 往vãng 彼bỉ 。 復phục 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 以dĩ 此thử 定định 意ý 濟tế 度độ 。 無vô 數số 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 於ư 彼bỉ 復phục 修tu 十thập 虛hư 空không 慧tuệ 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 所sở 說thuyết 法Pháp 教giáo 摧tồi 卻khước 魔ma 宮cung 。 進tiến 趣thú 道Đạo 場Tràng 成thành 無vô 量lượng 覺giác 。 心tâm 若nhược 虛hư 空không 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 初sơ 化hóa 外ngoại 道đạo 異dị 學học 之chi 類loại 。 去khứ 其kỳ 邪tà 業nghiệp 使sử 立lập 正chánh 見kiến 。 皆giai 使sử 歸quy 趣thú 無vô 復phục 慳san 嫉tật 。 是thị 謂vị 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 化hóa 眾chúng 生sanh 類loại 。 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 。 皆giai 令linh 具cụ 足túc 。 雖tuy 說thuyết 此thử 法pháp 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 是thị 謂vị 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 復phục 以dĩ 無Vô 礙Ngại 智Trí 神thần 通thông 道đạo 。 遊du 至chí 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 布bố 現hiện 諸chư 法pháp 而nhi 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 化hóa 。 是thị 謂vị 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 復phục 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 名danh 曰viết 懷hoài 空không 。 成thành 就tựu 法Pháp 界Giới 不bất 毀hủy 本bổn 性tánh 。 持trì 心tâm 如như 空không 不bất 生sanh 染nhiễm 污ô 。 是thị 謂vị 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 身thân 遊du 虛hư 空không 界giới 。 或hoặc 無vô 數số 身thân 。 或hoặc 復phục 示thị 現hiện 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 不bất 著trước 一nhất 身thân 。 不bất 起khởi 若nhược 干can 想tưởng 。 亦diệc 復phục 不bất 著trước 盡tận 滅diệt 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 謂vị 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 七thất 十thập 二nhị 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 十thập 四tứ 舌thiệt 相tướng 報báo 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 智trí 不bất 停đình 滯trệ 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 皆giai 成thành 慧tuệ 明minh 。 云vân 何hà 七thất 十thập 二nhị 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 於ư 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 初sơ 修tu 功công 德đức 相tương/tướng 本bổn 自tự 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 若nhược 我ngã 後hậu 成thành 無vô 量lượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 生sanh 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 不bất 聞văn 無vô 明minh 婬dâm 怒nộ 癡si 名danh 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 如như 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 意ý 趣thú 於ư 道đạo 中trung 間gian 無vô 滯trệ 。 亦diệc 復phục 不bất 生sanh 八bát 無vô 閑nhàn 處xứ 。 在tại 於ư 豪hào 貴quý 中trung 不bất 自tự 貢cống 高cao 。 不bất 鄙bỉ 卑ty 賤tiện 。 於ư 中trung 攝nhiếp 意ý 行hành 布bố 施thí 福phước 。 求cầu 漿tương 與dữ 漿tương 。 求cầu 食thực 與dữ 食thực 。 國quốc 財tài 妻thê 子tử 盡tận 施thí 與dữ 之chi 。 心tâm 施thí 無vô 礙ngại 不bất 生sanh 亂loạn 想tưởng 。 復phục 教giáo 眾chúng 生sanh 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 。 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 修tu 六lục 重trọng/trùng 法pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遭tao 百bách 千thiên 苦khổ 。 輒triếp 能năng 往vãng 度độ 不bất 令linh 墜trụy 落lạc 失thất 賢hiền 聖thánh 類loại 。 是thị 謂vị 八bát 法pháp 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 欲dục 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 先tiên 入nhập 等đẳng 定định 自tự 攝nhiếp 身thân 意ý 。 自tự 知tri 時thời 至chí 吾ngô 今kim 宜nghi 可khả 與dữ 眾chúng 生sanh 類loại 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 遊du 心tâm 六Lục 通Thông 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 放phóng 諸chư 光quang 明minh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 無vô 所sở 著trước 法pháp 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 真chân 無vô 染nhiễm 污ô 法pháp 。 所sở 說thuyết 如như 空không 言ngôn 迹tích 不bất 現hiện 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 是thị 謂vị 九cửu 法pháp 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 從tùng 無vô 生sanh 法Pháp 界Giới 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 悉tất 觀quán 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 不bất 見kiến 成thành 就tựu 道đạo 果quả 者giả 。 不bất 失thất 神thần 通thông 慧tuệ 分phân 別biệt 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 亦diệc 不bất 染nhiễm 著trước 。 是thị 謂vị 十thập 法pháp 修tu 虛hư 空không 慧tuệ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 各các 各các 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 自tự 說thuyết 空không 慧tuệ 無vô 所sở 著trước 法pháp 。 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 空không 行hành 。 去khứ 此thử 東đông 南nam 五ngũ 十thập 六lục 江Giang 河Hà 沙sa 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 從tùng 彼bỉ 國quốc 來lai 來lai 至chí 此thử 土thổ 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 法pháp 說thuyết 義nghĩa 說thuyết 。 知tri 淨tịnh 不bất 淨tịnh 悉tất 如như 虛hư 空không 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 之chi 法pháp 。 無vô 我ngã 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 無vô 見kiến 非phi 空không 。 見kiến 亦diệc 非phi 空không 。 不bất 見kiến 見kiến 亦diệc 不bất 見kiến 無vô 見kiến 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 之chi 法pháp 。 法pháp 住trụ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 未vị 立lập 行hành 迹tích 生sanh 染nhiễm 污ô 識thức 。 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。 本bổn 無vô 識thức 性tánh 。 是thị 謂vị 虛hư 空không 無vô 著trước 之chi 法pháp 。 過quá 行hành 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 於ư 身thân 口khẩu 意ý 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 。 定định 不bất 起khởi 想tưởng 。 是thị 謂vị 空không 行hành 。 無vô 著trước 之chi 法pháp 。 無vô 行hành 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 法Pháp 身thân 無vô 盡tận 不bất 見kiến 猗ỷ 著trước 。 定định 心tâm 一nhất 意ý 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 不bất 見kiến 前tiền 後hậu 法Pháp 界Giới 處xứ 所sở 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 罪tội 福phước 惡ác 報báo 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 習tập 苦khổ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 悉tất 知tri 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 入nhập 自tự 在tại 慧tuệ 不bất 起khởi 妄vọng 見kiến 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 慈từ 意ý 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 吾ngô 我ngã 無vô 形hình 。 專chuyên 心tâm 行hành 道Đạo 無vô 他tha 異dị 想tưởng 。 無vô 猗ỷ 無vô 著trước 法pháp 。 自tự 然nhiên 起khởi 滅diệt 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 寶bảo 計kế 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 四tứ 無vô 我ngã 行hành 無vô 著trước 無vô 染nhiễm 。 有hữu 身thân 有hữu 苦khổ 識thức 想tưởng 亦diệc 苦khổ 。 解giải 不bất 起khởi 滅diệt 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 善thiện 算toán 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 有hữu 數số 無vô 數số 。 云vân 何hà 諸chư 法pháp 有hữu 數số 無vô 數số 。 俗tục 是thị 有hữu 數số 道đạo 是thị 無vô 數số 。 有hữu 為vi 有hữu 數số 無vô 為vi 無vô 數số 。 不bất 見kiến 數số 無vô 數số 者giả 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 盡tận 生sanh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 生sanh 。 淨tịnh 無vô 淨tịnh 想tưởng 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 永vĩnh 滅diệt 不bất 起khởi 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 梵Phạm 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 習tập 三tam 三tam 昧muội 不bất 念niệm 受thọ 身thân 。 念niệm 空không 不bất 離ly 空không 。 念niệm 無vô 相tướng 不bất 離ly 無vô 相tướng 。 念niệm 無vô 願nguyện 不bất 離ly 無vô 願nguyện 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 受thọ 清thanh 淨tịnh 福phước 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 光quang 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 分phân 別biệt 三tam 毒độc 為vi 闇ám 冥minh 法pháp 。 不bất 見kiến 三tam 達đạt 為vi 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 所sở 作tác 菩Bồ 薩Tát 曰viết 不bất 見kiến 一nhất 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 無vô 相tướng 。 不bất 見kiến 苦khổ 不bất 見kiến 離ly 苦khổ 。 無vô 苦khổ 不bất 苦khổ 。 亦diệc 無vô 所sở 作tác 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 不bất 受thọ 形hình 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 無vô 四tứ 大đại 本bổn 亦diệc 不bất 見kiến 境cảnh 界giới 所sở 在tại 。 一nhất 向hướng 無vô 為vi 不bất 生sanh 三tam 意ý 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 無vô 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 離ly 世thế 苦khổ 樂lạc 不bất 著trước 八bát 法pháp 。 見kiến 有hữu 稱xưng 譽dự 不bất 以dĩ 為vi 歡hoan 。 設thiết 見kiến 毀hủy 謗báng 不bất 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 忍nhẫn 心tâm 如như 地địa 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 無vô 垢cấu 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 不bất 見kiến 內nội 六lục 情tình 造tạo 外ngoại 六lục 塵trần 。 不bất 見kiến 六lục 塵trần 與dữ 六lục 情tình 為vi 對đối 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 重trọng/trùng 觀quán 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 外ngoại 色sắc 不bất 起khởi 內nội 識thức 。 識thức 亦diệc 不bất 著trước 外ngoại 色sắc 。 識thức 不bất 知tri 我ngã 為vì 色sắc 。 色sắc 不bất 知tri 我ngã 為vì 識thức 。 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 法pháp 不bất 知tri 我ngã 為vì 識thức 。 識thức 不bất 知tri 我ngã 為vì 法pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 遠viễn 離ly 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 不bất 見kiến 五ngũ 陰ấm 有hữu 染nhiễm 有hữu 著trước 。 何hà 以dĩ 故cố 。 五ngũ 陰ấm 性tánh 諸chư 法pháp 性tánh 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 易dị 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 賢Hiền 護Hộ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 諸chư 法pháp 總tổng 持trì 不bất 見kiến 有hữu 望vọng 無vô 望vọng 。 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 將tương 護hộ 眾chúng 生sanh 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 寶bảo 來lai 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 諸chư 法pháp 常thường 定định 無vô 有hữu 若nhược 干can 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 佛Phật 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 俗tục 法pháp 道Đạo 法Pháp 。 有hữu 形hình 法pháp 無vô 形hình 法pháp 。 可khả 護hộ 持trì 法Pháp 。 不bất 可khả 護hộ 持trì 法Pháp 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 謂vị 空không 慧tuệ 無vô 著trước 行hành 也dã 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 無vô 數số 四tứ 部bộ 眾chúng 。 聞văn 說thuyết 此thử 法pháp 空không 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 無vô 著trước 之chi 法pháp 。 倍bội 生sanh 狐hồ 疑nghi 不bất 達đạt 究cứu 竟cánh 。 世Thế 尊Tôn 即tức 知tri 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 應ưng/ứng 從tùng 空không 慧tuệ 解giải 緣duyên 會hội 未vị 至chí 。 即tức 自tự 化hóa 身thân 。 高cao 四tứ 百bách 由do 延diên 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 告cáo 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 欲dục 聞văn 聽thính 受thọ 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 。 悉tất 皆giai 雲vân 集tập 。 欲dục 詣nghệ 忍nhẫn 界giới 。 遣khiển 化hóa 菩Bồ 薩Tát 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 盡tận 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 能năng 仁nhân 如Như 來Lai 於ư 沙sa 呵ha/a 剎sát 土độ 。 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 可khả 普phổ 集tập 彼bỉ 土độ 。 如như 是thị 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 。 尋tầm 如như 其kỳ 像tượng 攝nhiếp 持trì 威uy 儀nghi 。 詣nghệ 沙sa 呵ha/a 剎sát 土độ 。 立lập 信tín 菩Bồ 薩Tát 得đắc 十thập 住trụ 者giả 。 盡tận 見kiến 如Như 來Lai 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 各các 各các 以dĩ 次thứ 坐tọa 無Vô 畏Úy 座tòa 。 未vị 立lập 信tín 人nhân 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 。 未vị 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 諸chư 通thông 未vị 具cụ 。 亦diệc 不bất 見kiến 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 凡phàm 夫phu 意ý 小tiểu 恐khủng 失thất 梵Phạm 行hạnh 。 或hoặc 有hữu 如Như 來Lai 定định 坐tọa 於ư 此thử 。 身thân 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 如Như 來Lai 變biến 身thân 遍biến 滿mãn 一nhất 千thiên 剎sát 土độ 二nhị 千thiên 剎sát 土độ 。 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眾chúng 生sanh 受thọ 化hóa 應ưng/ứng 見kiến 形hình 。 受thọ 法pháp 應ưng/ứng 聽thính 聞văn 受thọ 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 過quá 二nhị 江Giang 河Hà 沙sa 剎sát 土độ 。 有hữu 如Như 來Lai 號hiệu 曰viết 本bổn 淨tịnh 。 即tức 與dữ 大đại 眾chúng 。 因nhân 偈kệ 說thuyết 此thử 法pháp 言ngôn 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 涯nhai 。 想tưởng 著trước 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 本bổn 際tế 行hành 已dĩ 盡tận 。 無vô 二nhị 無vô 等đẳng 侶lữ 。 欲dục 說thuyết 虛hư 空không 相tương/tướng 。 本bổn 質chất 無vô 生sanh 兆triệu 。 何hà 得đắc 疑nghi 空không 慧tuệ 。 欲dục 於ư 中trung 求cầu 無vô 。 吾ngô 今kim 雖tuy 成thành 佛Phật 。 懷hoài 有hữu 無vô 所sở 染nhiễm 。 垢cấu 盡tận 自tự 致trí 尊tôn 。 不bất 復phục 有hữu 起khởi 滅diệt 。 已dĩ 入nhập 平bình 正chánh 路lộ 。 不bất 從tùng 狹hiệp 小tiểu 意ý 。 計kế 我ngã 無vô 生sanh 心tâm 。 得đắc 道Đạo 從tùng 是thị 滅diệt 。 吾ngô 壽thọ 有hữu 劫kiếp 數số 。 所sở 度độ 不bất 可khả 量lượng 。 斷đoán/đoạn 意ý 永vĩnh 滅diệt 寂tịch 。 豈khởi 有hữu 度độ 人nhân 識thức 。 七thất 觀quán 瓔anh 珞lạc 身thân 。 道đạo 華hoa 色sắc 不bất 變biến 。 無vô 形hình 入nhập 諸chư 趣thú 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 如Như 來Lai 有hữu 二nhị 業nghiệp 。 道đạo 本bổn 眾chúng 德đức 具cụ 。 權quyền 現hiện 幻huyễn 化hóa 法pháp 。 乃nãi 應ưng/ứng 無vô 起khởi 滅diệt 。 天thiên 世thế 眾chúng 生sanh 類loại 。 無vô 形hình 無vô 有hữu 數số 。 何hà 得đắc 有hữu 形hình 人nhân 。 善thiện 知tri 無vô 色sắc 法pháp 。 世Thế 雄Hùng 無vô 盡tận 藏tạng 。 非phi 色sắc 欲dục 能năng 盡tận 。 況huống 復phục 未vị 得đắc 道Đạo 。 欲dục 究cứu 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 雖tuy 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 未vị 曾tằng 自tự 息tức 意ý 。 眾chúng 生sanh 有hữu 懈giải 怠đãi 。 中trung 住trụ 不bất 建kiến 意ý 。 大Đại 乘Thừa 平bình 等đẳng 法Pháp 。 聽thính 受thọ 何hà 可khả 盡tận 。 今kim 粗thô 說thuyết 空không 慧tuệ 。 何hà 復phục 疑nghi 於ư 空không 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 南nam 方phương 去khứ 此thử 十thập 八bát 億ức 江Giang 河Hà 沙sa 數số 。 彼bỉ 有hữu 佛Phật 剎sát 名danh 曰viết 嚴nghiêm 淨tịnh 。 佛Phật 名danh 離ly 垢cấu 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 現hiện 身thân 色sắc 相tướng 無vô 極cực 巍nguy 巍nguy 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 本bổn 從tùng 道đạo 有hữu 。 聞văn 空không 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 經kinh 於ư 十thập 二nhị 劫kiếp 。 乃nãi 得đắc 此thử 定định 意ý 。 思tư 惟duy 前tiền 後hậu 來lai 。 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 行hành 。 皆giai 由do 空không 慧tuệ 業nghiệp 。 然nhiên 熾sí 諸chư 法pháp 本bổn 。 發phát 意ý 有hữu 階giai 差sai/sái 。 弘hoằng 誓thệ 不bất 有hữu 異dị 。 無vô 著trước 慧tuệ 觀quán 念niệm 。 化hóa 人nhân 無vô 若nhược 干can 。 如như 我ngã 所sở 遊du 國quốc 。 嚴nghiêm 淨tịnh 沙sa 瓔anh 珞lạc 。 頒ban 宣tuyên 殊thù 特đặc 慧tuệ 。 國quốc 無vô 三tam 惡ác 道đạo 。 唯duy 演diễn 空không 慧tuệ 行hành 。 不bất 著trước 有hữu 無vô 處xứ 。 我ngã 既ký 無vô 心tâm 行hành 。 云vân 何hà 當đương 說thuyết 有hữu 。 如như 性tánh 無vô 形hình 相tương/tướng 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 解giải 了liễu 已dĩ 盡tận 滅diệt 。 是thị 故cố 無vô 起khởi 滅diệt 。 復phục 過quá 嚴nghiêm 淨tịnh 剎sát 。 十thập 億ức 諸chư 剎sát 土độ 。 彼bỉ 乃nãi 有hữu 此thử 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 行hành 。 說thuyết 言ngôn 不bất 有hữu 言ngôn 。 不bất 著trước 有hữu 相tương/tướng 本bổn 。 故cố 應ưng/ứng 寂tịch 然nhiên 定định 。 行hành 盡tận 無vô 名danh 號hiệu 。 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 趣thú 。 隨tùy 類loại 起khởi 本bổn 識thức 。 如như 我ngã 永vĩnh 澹đạm 泊bạc 。 不bất 見kiến 有hữu 無vô 行hành 。 所sở 以dĩ 無vô 數số 劫kiếp 。 斷đoán/đoạn 求cầu 不bất 著trước 有hữu 。 欲dục 求cầu 不bất 起khởi 滅diệt 。 逮đãi 得đắc 始thỉ 成thành 就tựu 。 今kim 以dĩ 空không 無vô 身thân 。 現hiện 形hình 如như 所sở 趣thú 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 邊biên 涯nhai 。 終chung 不bất 為vi 所sở 染nhiễm 。 自tự 然nhiên 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 見kiến 有hữu 常thường 想tưởng 。 道đạo 慧tuệ 眾chúng 德đức 具cụ 。 故cố 號hiệu 名danh 離ly 垢cấu 。 自tự 從tùng 成thành 道Đạo 果quả 。 遍biến 遊du 虛hư 空không 界giới 。 或hoặc 作tác 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 大đại 尊tôn 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 所sở 以dĩ 變biến 化hóa 形hình 。 化hóa 彼bỉ 著trước 有hữu 者giả 。 盡tận 趣thú 無vô 生sanh 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 至chí 究cứu 竟cánh 。 復phục 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 統thống 領lãnh 無vô 數số 城thành 。 捨xả 而nhi 行hành 學học 道Đạo 。 知tri 之chi 非phi 久cửu 長trường 。 復phục 入nhập 聲Thanh 聞Văn 中trung 。 現hiện 如như 不bất 及cập 道đạo 。 輒triếp 便tiện 從tùng 師sư 受thọ 。 斷đoán/đoạn 諸chư 想tưởng 著trước 結kết 。 復phục 到đáo 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 說thuyết 行hành 清thanh 淨tịnh 本bổn 。 使sử 離ly 彼bỉ 天thiên 福phước 。 此thử 等đẳng 不bất 盡tận 苦khổ 。 無vô 色sắc 色sắc 眾chúng 生sanh 。 計kế 常thường 不bất 去khứ 想tưởng 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 放phóng 恣tứ 。 盡tận 令linh 入nhập 道đạo 門môn 。 本bổn 無vô 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 化hóa 無vô 有hữu 形hình 。 要yếu 盡tận 死tử 生sanh 本bổn 。 終chung 不bất 捨xả 入nhập 寂tịch 。 況huống 汝nhữ 今kim 四tứ 部bộ 。 初sơ 聞văn 便tiện 懈giải 怠đãi 。 此thử 類loại 自tự 有hữu 期kỳ 。 非phi 速tốc 能năng 使sử 成thành 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 百bách 億ức 恒hằng 沙sa 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 剎sát 名danh 水thủy 精tinh 。 佛Phật 名danh 淨tịnh 尊tôn 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 彼bỉ 土độ 眾chúng 生sanh 。 奉phụng 持trì 一nhất 法pháp 。 亦diệc 無vô 六Lục 度Độ 眾chúng 行hành 業nghiệp 本bổn 。 復phục 在tại 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 斯tư 頌tụng 。 八bát 行hành 無vô 高cao 下hạ 。 亘 然nhiên 歸quy 滅diệt 盡tận 。 捨xả 身thân 復phục 受thọ 身thân 。 但đãn 益ích 塵trần 勞lao 垢cấu 。 虛hư 空không 無vô 二nhị 法pháp 。 無vô 住trụ 亦diệc 無vô 迹tích 。 八bát 道đạo 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 所sở 遊du 處xứ 。 吾ngô 昔tích 自tự 建kiến 行hành 。 弘hoằng 誓thệ 轉chuyển 於ư 法pháp 。 體thể 信tín 歸quy 於ư 無vô 。 今kim 得đắc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 所sở 居cư 剎sát 。 善thiện 權quyền 法pháp 各các 異dị 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 現hiện 。 現hiện 欲dục 化hóa 群quần 有hữu 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 縛phược 著trước 。 永vĩnh 處xứ 於ư 冥minh 室thất 。 道đạo 從tùng 本bổn 無vô 誓thệ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 離ly 。 如như 我ngã 國quốc 土độ 人nhân 。 攝nhiếp 心tâm 不bất 造tạo 惡ác 。 至chí 終chung 崇sùng 無vô 為vi 。 如như 是thị 自tự 近cận 道đạo 。 婬dâm 怒nộ 癡si 垢cấu 薄bạc 。 亦diệc 不bất 大đại 慇ân 懃cần 。 自tự 然nhiên 入nhập 律luật 行hành 。 如như 華hoa 隨tùy 時thời 敷phu 。 道đạo 意ý 不bất 移di 動động 。 苦khổ 樂lạc 心tâm 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 往vãng 來lai 詣nghệ 剎sát 土độ 。 盡tận 修tu 於ư 空không 慧tuệ 。 我ngã 今kim 既ký 一nhất 行hành 。 彼bỉ 眾chúng 亦diệc 不bất 異dị 。 今kim 聞văn 能năng 仁nhân 尊tôn 。 故cố 現hiện 修tu 等đẳng 慧tuệ 。 大đại 聖thánh 皆giai 雲vân 集tập 。 豪hào 尊tôn 無vô 高cao 下hạ 。 雖tuy 現hiện 國quốc 土độ 異dị 。 所sở 修tu 同đồng 一nhất 法pháp 。 今kim 觀quán 五ngũ 趣thú 人nhân 。 無vô 明minh 行hành 所sở 蔽tế 。 沒một 溺nịch 於ư 生sanh 死tử 。 轉chuyển 增tăng 勤cần 勞lao 苦khổ 。 何hà 不bất 自tự 建kiến 意ý 。 體thể 信tín 空không 慧tuệ 道đạo 。 速tốc 可khả 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 外ngoại 剎sát 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 北bắc 方phương 去khứ 此thử 三tam 恒hằng 沙sa 佛Phật 土độ 。 剎sát 名danh 普phổ 照chiếu 。 佛Phật 名danh 機cơ 辯biện 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 復phục 於ư 大đại 眾chúng 而nhi 作tác 頌tụng 曰viết 。 如Như 來Lai 道đạo 一nhất 相tương/tướng 。 本bổn 從tùng 名danh 色sắc 生sanh 。 勤cần 苦khổ 經kinh 無vô 數số 。 乃nãi 盡tận 塵trần 勞lao 患hoạn 。 如như 人nhân 欲dục 度độ 空không 。 不bất 求cầu 巧xảo 方phương 便tiện 。 但đãn 憶ức 望vọng 空không 法pháp 。 無vô 由do 而nhi 果quả 獲hoạch 。 意ý 想tưởng 之chi 所sở 縛phược 。 不bất 計kế 物vật 非phi 常thường 。 欲dục 求cầu 不bất 死tử 地địa 。 此thử 亦diệc 未vị 曾tằng 得đắc 。 安an 住trụ 所sở 以dĩ 離ly 。 不bất 住trụ 有hữu 無vô 境cảnh 。 已dĩ 得đắc 履lý 空không 慧tuệ 。 自tự 然nhiên 無vô 染nhiễm 著trước 。 道đạo 從tùng 身thân 本bổn 生sanh 。 然nhiên 後hậu 成thành 正Chánh 覺Giác 。 迷mê 惑hoặc 心tâm 意ý 錯thác 。 離ly 心tâm 外ngoại 求cầu 空không 。 外ngoại 苦khổ 雖tuy 有hữu 號hiệu 。 不bất 離ly 其kỳ 識thức 想tưởng 。 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 乃nãi 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 眾chúng 生sanh 處xứ 生sanh 死tử 。 沒một 溺nịch 不bất 自tự 拔bạt 。 欲dục 得đắc 離ly 眾chúng 惱não 。 先tiên 當đương 去khứ 意ý 識thức 。 如Như 來Lai 所sở 顯hiển 現hiện 。 暢sướng 演diễn 無vô 比tỉ 法pháp 。 一nhất 想tưởng 無vô 染nhiễm 污ô 。 何hà 由do 復phục 染nhiễm 空không 。 最tối 勝thắng 三tam 達đạt 智trí 。 已dĩ 過quá 有hữu 礙ngại 形hình 。 今kim 念niệm 非phi 本bổn 念niệm 。 緣duyên 眾chúng 生sanh 有hữu 念niệm 。 諸chư 法pháp 不bất 思tư 議nghị 。 非phi 有hữu 亦diệc 不bất 無vô 。 因nhân 聲thanh 乃nãi 有hữu 響hưởng 。 眾chúng 生sanh 乃nãi 有hữu 佛Phật 。 受thọ 化hóa 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 常thường 自tự 厭yếm 患hoạn 身thân 。 道đạo 能năng 滅diệt 非phi 道đạo 。 無vô 有hữu 非phi 真chân 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 東đông 北bắc 方phương 去khứ 此thử 九cửu 十thập 二nhị 億ức 恒hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 剎sát 名danh 淨tịnh 觀quán 。 佛Phật 名danh 法pháp 觀quán 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 於ư 此thử 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 色sắc 本bổn 無vô 有hữu 色sắc 。 亦diệc 非phi 有hữu 色sắc 相tướng 。 痛thống 法pháp 無vô 起khởi 滅diệt 。 亦diệc 非phi 生sanh 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 意ý 識thức 如như 野dã 馬mã 。 水thủy 泡bào 不bất 久cửu 停đình 。 無vô 身thân 慧tuệ 自tự 淨tịnh 。 是thị 謂vị 平bình 等đẳng 空không 。 一nhất 觀quán 一nhất 意ý 止chỉ 。 清thanh 淨tịnh 尊tôn 梵Phạm 行hạnh 。 吾ngô 我ngã 著trước 有hữu 想tưởng 。 不bất 至chí 有hữu 無vô 境cảnh 。 自tự 覺giác 復phục 覺giác 彼bỉ 。 令linh 達đạt 虛hư 空không 慧tuệ 。 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 覺giác 。 是thị 以dĩ 懷hoài 猶do 豫dự 。 性tánh 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 善thiện 惡ác 常thường 有hữu 對đối 。 捨xả 惡ác 而nhi 行hành 善thiện 。 不bất 得đắc 空không 無vô 慧tuệ 。 能năng 不bất 見kiến 善thiện 惡ác 。 心tâm 正chánh 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 爾nhĩ 乃nãi 信tín 解giải 空không 。 逮đãi 得đắc 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 本bổn 從tùng 平bình 等đẳng 意ý 。 不bất 見kiến 群quần 萌manh 類loại 。 久cửu 久cửu 乃nãi 自tự 達đạt 。 應ưng/ứng 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 慧tuệ 觀quán 除trừ 貪tham 著trước 。 洗tẩy 心tâm 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 仁nhân 智trí 如như 空không 慧tuệ 。 故cố 謂vị 真chân 人nhân 法pháp 。 慈từ 愍mẫn 世thế 間gian 類loại 。 故cố 演diễn 虛hư 無vô 道đạo 。 不bất 念niệm 善thiện 惡ác 對đối 。 無vô 形hình 無vô 情tình 想tưởng 。 我ngã 本bổn 從tùng 等đẳng 意ý 。 如Như 來Lai 受thọ 斯tư 法pháp 。 聞văn 輒triếp 達đạt 空không 慧tuệ 。 念niệm 化hóa 淨tịnh 觀quán 剎sát 。 受thọ 命mạng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 說thuyết 法Pháp 終chung 教giáo 化hóa 。 導đạo 引dẫn 無vô 數số 人nhân 。 入nhập 此thử 法Pháp 界Giới 本bổn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 東đông 南nam 去khứ 此thử 一nhất 億ức 佛Phật 土độ 。 剎sát 名danh 極cực 妙diệu 。 佛Phật 名danh 微vi 妙diệu 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 識thức 本bổn 因nhân 五ngũ 陰ấm 。 因nhân 緣duyên 共cộng 合hợp 會hội 。 流lưu 轉chuyển 無vô 數số 劫kiếp 。 自tự 起khởi 自tự 然nhiên 滅diệt 。 愚ngu 惑hoặc 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 不bất 達đạt 生sanh 死tử 本bổn 。 終chung 竟cánh 處xứ 胞bào 胎thai 。 不bất 求cầu 離ly 災tai 患hoạn 。 如như 人nhân 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 純thuần 生sanh 顛Điên 倒Đảo 見kiến 。 縛phược 著trước 遂toại 滋tư 甚thậm 。 況huống 復phục 生sanh 道đạo 根căn 。 計kế 念niệm 眾chúng 生sanh 類loại 。 愛ái 樂nhạo 三tam 毒độc 本bổn 。 五ngũ 蓋cái 翳ế 心tâm 神thần 。 無vô 眼nhãn 何hà 有hữu 觀quán 。 如Như 來Lai 執chấp 大đại 炬cự 。 消tiêu 滅diệt 塵trần 欲dục 本bổn 。 雖tuy 復phục 見kiến 慧tuệ 明minh 。 猶do 生sanh 不bất 篤đốc 信tín 。 我ngã 觀quán 十thập 方phương 世thế 。 發phát 意ý 欲dục 求cầu 道Đạo 。 行hành 盡tận 復phục 受thọ 生sanh 。 當đương 更cánh 三tam 塗đồ 惱não 。 四tứ 處xứ 非phi 本bổn 願nguyện 。 自tự 投đầu 于vu 四tứ 淵uyên 。 不bất 離ly 四tứ 生sanh 門môn 。 不bất 成thành 四tứ 道đạo 果quả 。 有hữu 時thời 離ly 四tứ 法pháp 。 便tiện 生sanh 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 。 無vô 著trước 增tăng 上thượng 慢mạn 。 不bất 盡tận 放phóng 逸dật 行hành 。 漸tiệm 至chí 無vô 數số 法pháp 。 不bất 覩đổ 聖thánh 行hành 原nguyên 。 猶do 人nhân 意ý 遊du 蕩đãng 。 心tâm 不bất 自tự 防phòng 慮lự 。 如Như 來Lai 六Lục 通Thông 行hành 。 非phi 空không 不bất 異dị 空không 。 永vĩnh 去khứ 生sanh 死tử 本bổn 。 乃nãi 應ưng/ứng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 本bổn 自tự 無vô 生sanh 死tử 。 流lưu 轉chuyển 染nhiễm 著trước 色sắc 。 遂toại 成thành 法Pháp 界Giới 色sắc 。 滅diệt 有hữu 不bất 著trước 有hữu 。 有hữu 道đạo 則tắc 有hữu 識thức 。 此thử 識thức 非phi 本bổn 無vô 。 能năng 不bất 見kiến 道đạo 識thức 。 乃nãi 應ưng/ứng 慧tuệ 定định 法pháp 。 道đạo 從tùng 識thức 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 現hiện 身thân 無vô 數số 變biến 。 自tự 知tri 成thành 定định 慧tuệ 。 乃nãi 應ưng/ứng 眾chúng 相tướng 變biến 。 無vô 住trụ 不bất 變biến 易dị 。 無vô 疑nghi 猶do 豫dự 想tưởng 。 降hàng 伏phục 諸chư 塵trần 勞lao 。 乃nãi 應ưng/ứng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 人nhân 行hành 有hữu 三tam 礙ngại 。 由do 想tưởng 不bất 捨xả 空không 。 未vị 興hưng 眾chúng 行hành 本bổn 。 此thử 業nghiệp 無vô 有hữu 成thành 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 西tây 南nam 去khứ 此thử 十thập 三tam 億ức 佛Phật 土độ 。 剎sát 名danh 廣quảng 勝thắng 。 佛Phật 名danh 妙diệu 迹tích 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 在tại 於ư 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 覺giác 生sanh 是thị 幻huyễn 法pháp 。 不bất 在tại 深thâm 法Pháp 要yếu 。 道đạo 尚thượng 無vô 名danh 號hiệu 。 況huống 空không 見kiến 言ngôn 迹tích 。 諸chư 外ngoại 入nhập 內nội 入nhập 。 分phân 別biệt 悉tất 無vô 有hữu 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 乃nãi 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 計kế 欲dục 不bất 從tùng 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 著trước 空không 。 彼bỉ 此thử 無vô 染nhiễm 著trước 。 逮đãi 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 愚ngu 惑hoặc 未vị 覩đổ 明minh 。 計kế 從tùng 心tâm 識thức 起khởi 。 六lục 法pháp 生sanh 六lục 塵trần 。 由do 是thị 起khởi 疑nghi 想tưởng 。 因nhân 識thức 受thọ 此thử 身thân 。 自tự 然nhiên 成thành 四tứ 大đại 。 輪luân 轉chuyển 向hướng 五ngũ 趣thú 。 不bất 解giải 空không 性tánh 法pháp 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 念niệm 。 自tự 說thuyết 染nhiễm 本bổn 無vô 。 身thân 心tâm 俱câu 生sanh 礙ngại 。 豈khởi 達đạt 有hữu 無vô 想tưởng 。 妙diệu 觀quán 照chiếu 三tam 世thế 。 示thị 現hiện 說thuyết 諸chư 法pháp 。 諸chư 佛Phật 體thể 妙diệu 教giáo 。 不bất 有hữu 亦diệc 不bất 無vô 。 世thế 苦khổ 由do 無vô 明minh 。 平bình 等đẳng 空không 無vô 猗ỷ 。 觀quán 了liễu 等đẳng 有hữu 無vô 。 故cố 謂vị 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 有hữu 時thời 識thức 有hữu 無vô 。 此thử 非phi 如Như 來Lai 慧tuệ 。 不bất 染nhiễm 彼bỉ 此thử 者giả 。 心tâm 平bình 如như 響hưởng 應ưng/ứng 。 八bát 道đạo 盡tận 苦khổ 原nguyên 。 八bát 解giải 洗tẩy 心tâm 塵trần 。 八bát 響hưởng 悉tất 歸quy 虛hư 。 八bát 慧tuệ 不bất 起khởi 生sanh 。 自tự 離ly 復phục 離ly 彼bỉ 。 中trung 間gian 無vô 有hữu 礙ngại 。 隨tùy 識thức 所sở 染nhiễm 著trước 。 是thị 謂vị 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 人nhân 本bổn 在tại 虛hư 空không 。 染nhiễm 識thức 三tam 有hữu 道đạo 。 唐đường 自tự 著trước 塵trần 勞lao 。 不bất 入nhập 本bổn 無vô 際tế 。 本bổn 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 不bất 減giảm 空không 性tánh 慧tuệ 。 由do 復phục 經kinh 無vô 量lượng 。 後hậu 乃nãi 獲hoạch 此thử 定định 。 吾ngô 解giải 眾chúng 會hội 心tâm 。 離ly 識thức 欲dục 求cầu 空không 。 何hà 不bất 自tự 念niệm 識thức 。 內nội 空không 外ngoại 亦diệc 然nhiên 。 如như 法Pháp 法pháp 無vô 相tướng 。 慧tuệ 見kiến 亦diệc 復phục 然nhiên 。 念niệm 定định 除trừ 去khứ 亂loạn 。 是thị 謂vị 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 此thử 身thân 悉tất 歸quy 空không 。 永vĩnh 寂tịch 無vô 起khởi 滅diệt 。 如Như 來Lai 普phổ 弘hoằng 誓thệ 。 濟tế 此thử 群quần 萌manh 類loại 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 西tây 北bắc 去khứ 此thử 五ngũ 十thập 四tứ 億ức 江Giang 河Hà 沙sa 數số 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 剎sát 名danh 柔nhu 順thuận 。 佛Phật 名danh 眾chúng 相tướng 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 在tại 於ư 眾chúng 會hội 而nhi 作tác 頌tụng 曰viết 。 如như 我ngã 觀quán 空không 行hành 。 一nhất 意ý 無vô 高cao 下hạ 。 有hữu 無vô 是thị 非phi 心tâm 。 皆giai 由do 生sanh 死tử 起khởi 。 欲dục 求cầu 佛Phật 深thâm 藏tạng 。 究cứu 盡tận 諸chư 行hành 本bổn 。 未vị 曾tằng 能năng 究cứu 暢sướng 。 如Như 來Lai 神thần 慧tuệ 通thông 。 如như 有hữu 一nhất 士sĩ 夫phu 。 從tùng 劫kiếp 復phục 至chí 劫kiếp 。 如như 是thị 億ức 百bách 千thiên 。 其kỳ 數số 不bất 增tăng 減giảm 。 彼bỉ 人nhân 諸chư 根căn 具cụ 。 六lục 情tình 不bất 缺khuyết 減giảm 。 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 慧tuệ 。 未vị 便tiện 卒tốt/thốt/tuất 果quả 獲hoạch 。 況huống 復phục 初sơ 發phát 意ý 。 欲dục 至chí 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 但đãn 自tự 轉chuyển 有hữu 損tổn 。 無vô 益ích 於ư 道Đạo 法pháp 。 要yếu 修tu 大đại 慈từ 悲bi 。 權quyền 慧tuệ 自tự 防phòng 衛vệ 。 堅kiên 固cố 無Vô 畏Úy 誓thệ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 降giáng/hàng 心tâm 。 設thiết 復phục 遊du 世thế 界giới 。 欲dục 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 不bất 起khởi 所sở 造tạo 功công 。 自tự 然nhiên 應ưng/ứng 聖thánh 行hành 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 聖thánh 。 降hàng 伏phục 諸chư 邪tà 見kiến 。 忍nhẫn 知tri 無vô 我ngã 想tưởng 。 故cố 得đắc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 了liễu 法pháp 住trụ 不bất 住trụ 。 不bất 見kiến 功công 德đức 行hạnh 。 盡tận 生sanh 更cánh 不bất 受thọ 。 是thị 世Thế 雄Hùng 境cảnh 界giới 。 欲dục 成thành 眾chúng 相tướng 好hảo 。 不bất 斷đoán/đoạn 諸chư 善thiện 本bổn 。 滅diệt 意ý 不bất 起khởi 想tưởng 。 是thị 謂vị 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 。 時thời 空không 不bất 自tự 知tri 是thị 故cố 數số 疲bì 勞lao 。 不bất 入nhập 永vĩnh 寂tịch 處xứ 。 欲dục 速tốc 行hành 道Đạo 果quả 。 眾chúng 德đức 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 但đãn 念niệm 斷đoán/đoạn 心tâm 本bổn 。 云vân 何hà 起khởi 狐hồ 疑nghi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 上thượng 方phương 去khứ 此thử 無vô 數số 佛Phật 土độ 。 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 剎sát 名danh 迴hồi 轉chuyển 。 佛Phật 名danh 音âm 響hưởng 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 在tại 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 虛hư 空không 無vô 形hình 識thức 。 不bất 有hữu 彼bỉ 此thử 岸ngạn 。 不bất 見kiến 有hữu 眾chúng 生sanh 。 況huống 有hữu 遊du 法Pháp 界Giới 。 現hiện 在tại 求cầu 道Đạo 者giả 。 遊du 空không 求cầu 於ư 空không 。 不bất 淨tịnh 已dĩ 識thức 者giả 。 復phục 求cầu 外ngoại 空không 為vi 。 愍mẫn 念niệm 此thử 等đẳng 人nhân 。 意ý 不bất 解giải 聖thánh 慧tuệ 。 思tư 惟duy 此thử 慧tuệ 觀quán 。 亦diệc 獲hoạch 無vô 常thường 道đạo 。 今kim 受thọ 三Tam 界Giới 身thân 。 通thông 慧tuệ 自tự 分phân 別biệt 。 定định 識thức 無vô 形hình 想tưởng 。 種chủng/chúng 斷đoán/đoạn 為vi 道đạo 意ý 。 人nhân 自tự 思tư 惟duy 識thức 。 四tứ 大đại 為vi 窠 窟quật 。 正chánh 使sử 在tại 外ngoại 空không 。 不bất 異dị 於ư 四tứ 大đại 。 但đãn 今kim 未vị 得đắc 慧tuệ 。 未vị 了liễu 內nội 外ngoại 情tình 。 此thử 等đẳng 可khả 慈từ 愍mẫn 。 眾chúng 祐hựu 不bất 尤vưu 責trách 。 丈trượng 夫phu 無vô 等đẳng 倫luân 。 行hành 過quá 無vô 想tưởng 定định 。 是thị 謂vị 諸chư 佛Phật 法pháp 。 迷mê 惑hoặc 自tự 計kế 我ngã 。 本bổn 無vô 起khởi 盡tận 法pháp 。 究cứu 竟cánh 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 梵Phạm 行hạnh 終chung 竟cánh 淨tịnh 。 不bất 生sanh 三tam 世thế 念niệm 。 前tiền 說thuyết 非phi 今kim 說thuyết 。 念niệm 念niệm 自tự 變biến 易dị 。 以dĩ 此thử 可khả 為vi 證chứng 。 何hà 故cố 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 我ngã 既ký 不bất 自tự 稱xưng 。 權quyền 假giả 為vi 凡phàm 人nhân 。 思tư 惟duy 此thử 四tứ 大đại 。 識thức 法pháp 為vi 何hà 從tùng 。 宣tuyên 說thuyết 過quá 去khứ 法pháp 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 雖tuy 有hữu 未vị 來lai 識thức 。 亦diệc 未vị 受thọ 四tứ 大đại 。 現hiện 在tại 為vi 二nhị 品phẩm 。 今kim 為vi 一nhất 一nhất 說thuyết 。 各các 各các 莫mạc 懷hoài 疑nghi 。 於ư 此thử 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 分phân 別biệt 過quá 去khứ 識thức 。 死tử 者giả 非phi 今kim 形hình 。 此thử 識thức 不bất 腐hủ 敗bại 。 為vi 稱xưng 過quá 去khứ 識thức 。 設thiết 識thức 今kim 現hiện 住trụ 。 四tứ 大đại 因nhân 緣duyên 合hợp 。 此thử 識thức 恒hằng 不bất 變biến 。 復phục 稱xưng 識thức 現hiện 在tại 。 且thả 復phục 捨xả 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 未vị 有hữu 生sanh 。 彼bỉ 識thức 亦diệc 非phi 今kim 。 何hà 由do 稱xưng 三tam 世thế 。 識thức 性tánh 恒hằng 自tự 住trụ 。 無vô 去khứ 今kim 現hiện 在tại 。 欲dục 求cầu 識thức 根căn 本bổn 。 窠 窟quật 何hà 所sở 在tại 。 如Như 來Lai 無vô 等đẳng 智trí 。 乃nãi 達đạt 識thức 本bổn 無vô 。 空không 性tánh 恬điềm 然nhiên 一nhất 。 勿vật 復phục 有hữu 疑nghi 想tưởng 。 欲dục 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 染nhiễm 想tưởng 著trước 行hành 。 悉tất 知tri 無vô 識thức 性tánh 。 故cố 號hiệu 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 下hạ 方phương 去khứ 此thử 十thập 一nhất 恒hằng 沙sa 。 剎sát 名danh 無vô 減giảm 。 佛Phật 名danh 普phổ 願nguyện 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 在tại 於ư 彼bỉ 會hội 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 集tập 。 平bình 等đẳng 無vô 有hữu 二nhị 。 盡tận 說thuyết 於ư 空không 定định 。 寂tịch 然nhiên 無vô 有hữu 行hành 。 眾chúng 生sanh 有hữu 常thường 想tưởng 。 謂vị 為vi 空không 有hữu 限hạn 。 達đạt 本bổn 無vô 染nhiễm 污ô 。 是thị 謂vị 悉tất 歸quy 空không 。 不bất 施thí 心tâm 縛phược 著trước 。 以dĩ 失thất 本bổn 願nguyện 行hành 。 遂toại 生sanh 誹phỉ 謗báng 業nghiệp 。 無vô 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 如Như 來Lai 戒giới 德đức 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 疵tỳ 。 已dĩ 度độ 未vị 度độ 者giả 。 三tam 世thế 無vô 觀quán 想tưởng 。 空không 識thức 自tự 有hữu 名danh 。 自tự 生sanh 自tự 然nhiên 滅diệt 。 此thử 生sanh 非phi 空không 識thức 。 識thức 滅diệt 亦diệc 復phục 然nhiên 。 由do 彼bỉ 不bất 達đạt 本bổn 。 流lưu 馳trì 求cầu 識thức 相tương/tướng 。 假giả 空không 名danh 為vi 識thức 。 空không 識thức 豈khởi 有hữu 異dị 。 身thân 相tướng 猶do 無vô 形hình 。 生sanh 一nhất 復phục 一nhất 生sanh 。 但đãn 為vì 愚ngu 惑hoặc 人nhân 。 起khởi 識thức 有hữu 若nhược 干can 。 眾chúng 智trí 成thành 法pháp 體thể 。 相tướng 好hảo 自tự 嚴nghiêm 身thân 。 身thân 滅diệt 智trí 歸quy 空không 。 復phục 可khả 言ngôn 有hữu 識thức 。 推thôi 尋tầm 無vô 三tam 世thế 。 無vô 識thức 無vô 四tứ 大đại 。 乃nãi 得đắc 遊du 法Pháp 界Giới 。 知tri 有hữu 亦diệc 不bất 有hữu 。 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 智trí 。 權quyền 現hiện 無vô 增tăng 減giảm 。 以dĩ 此thử 無vô 識thức 形hình 。 遍biến 遊du 諸chư 佛Phật 剎sát 。 此thử 疑nghi 久cửu 已dĩ 有hữu 。 非phi 汝nhữ 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 。 通thông 慧tuệ 普phổ 悉tất 照chiếu 。 爾nhĩ 乃nãi 應ưng/ứng 佛Phật 識thức 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 即tức 時thời 在tại 會hội 十thập 一nhất 那na 術thuật 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 平bình 等đẳng 空không 慧tuệ 之chi 觀quán 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 聞văn 說thuyết 此thử 法pháp 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý ◎ 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh ◎ 諸chư 佛Phật 勸khuyến 助trợ 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 自tự 昇thăng 無Vô 畏Úy 座tòa 。 放phóng 舌thiệt 相tướng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 及cập 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 央ương 數số 恒hằng 沙sa 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 及cập 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 虛hư 空không 眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 光quang 明minh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 放phóng 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 從tùng 久cửu 遠viễn 以dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 見kiến 此thử 。 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 亦diệc 非phi 星tinh 辰thần 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 有hữu 此thử 光quang 明minh 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 未vị 曾tằng 所sở 聞văn 未vị 曾tằng 所sở 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 諸chư 國quốc 眾chúng 生sanh 各các 生sanh 此thử 念niệm 。 將tương/tướng 不bất 有hữu 佛Phật 出xuất 現hiện 于vu 世thế 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 知tri 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 現hiện 諸chư 光quang 明minh 皆giai 有hữu 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 皆giai 有hữu 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 所sở 謂vị 說thuyết 法Pháp 者giả 。 無vô 形hình 相tương/tướng 法pháp 。 無vô 言ngôn 教giáo 法pháp 。 無vô 生sanh 無vô 老lão 無vô 病bệnh 死tử 法pháp 。 有hữu 後hậu 聞văn 此thử 音âm 。 諸chư 不bất 覩đổ 光quang 見kiến 形hình 色sắc 者giả 。 皆giai 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 音âm 響hưởng 空không 慧tuệ 法pháp 慧tuệ 說thuyết 無vô 著trước 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 來lai 會hội 四tứ 部bộ 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 此thử 舌thiệt 相tướng 光quang 明minh 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 普phổ 至chí 十thập 方phương 無vô 央ương 數số 恒hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 悉tất 照chiếu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 及cập 諸chư 化hóa 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 為vi 見kiến 不bất 乎hồ 。 時thời 諸chư 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 皆giai 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 悉tất 見kiến 。 諸chư 在tại 凡phàm 夫phu 著trước 欲dục 眾chúng 生sanh 。 復phục 自tự 陳trần 說thuyết 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 見kiến 光quang 明minh 。 不bất 知tri 此thử 光quang 是thị 何hà 瑞thụy 應ưng/ứng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 欲dục 去khứ 狐hồ 疑nghi 不bất 著trước 妄vọng 想tưởng 。 便tiện 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 曰viết 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 圓viên 光quang 七thất 尺xích 。 聲thanh 如như 羯yết 毘tỳ 鳥điểu 柔nhu 軟nhuyễn 無vô 瑕hà 。 眾chúng 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。 皆giai 由do 過quá 去khứ 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 積tích 福phước 行hành 善thiện 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 不bất 犯phạm 口khẩu 過quá 。 所sở 說thuyết 言ngôn 教giáo 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 故cố 使sử 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 得đắc 十thập 四tứ 舌thiệt 相tướng 報báo 法pháp 。 一nhất 者giả 言ngôn 聲thanh 至chí 誠thành 無vô 欺khi 。 二nhị 者giả 所sở 說thuyết 聞văn 輒triếp 信tín 解giải 。 三tam 者giả 口khẩu 行hành 不bất 失thất 根căn 門môn 。 四tứ 者giả 知tri 時thời 說thuyết 法Pháp 無vô 闕khuyết 。 五ngũ 者giả 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 演diễn 布bố 禁cấm 戒giới 。 六lục 者giả 名danh 句cú 次thứ 第đệ 相tương 應ứng 。 七thất 者giả 大đại 慈từ 加gia 被bị 不bất 捨xả 施thí 心tâm 。 八bát 者giả 覩đổ 佛Phật 形hình 像tượng 不bất 懷hoài 疑nghi 滯trệ 。 九cửu 者giả 得đắc 佛Phật 神thần 通thông 而nhi 自tự 遊du 戲hí 。 十thập 者giả 已dĩ 入nhập 法Pháp 界Giới 不bất 捨xả 佛Phật 慧tuệ 。 十thập 一nhất 者giả 獲hoạch 無vô 量lượng 慧tuệ 無vô 盡tận 之chi 藏tạng 。 十thập 二nhị 者giả 佛Phật 意ý 無vô 形hình 皆giai 悉tất 得đắc 入nhập 。 十thập 三tam 者giả 權quyền 慧tuệ 無vô 礙ngại 不bất 見kiến 有hữu 度độ 。 十thập 四tứ 者giả 住trụ 誠thành 諦đế 慧tuệ 人nhân 皆giai 篤đốc 信tín 。 是thị 謂vị 十thập 四tứ 舌thiệt 相tướng 之chi 報báo 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 此thử 十thập 四tứ 舌thiệt 相tướng 報báo 者giả 。 便tiện 能năng 放phóng 此thử 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 照chiếu 諸chư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 皆giai 由do 曩nam 昔tích 言ngôn 無vô 欺khi 詐trá 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 此thử 深thâm 法Pháp 者giả 。 便tiện 獲hoạch 身thân 相tướng 十thập 無vô 厭yếm 報báo 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 昇thăng 於ư 無Vô 畏Úy 座tòa 。 先tiên 以dĩ 平bình 等đẳng 觀quán 。 攝nhiếp 意ý 寂tịch 默mặc 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 今kim 在tại 眾chúng 為vi 人nhân 中trung 雄hùng 。 今kim 坐tọa 此thử 座tòa 大đại 有hữu 所sở 濟tế 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 或hoặc 在tại 信tín 地địa 欲dục 退thối 轉chuyển 者giả 。 或hoặc 在tại 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 六lục 地địa 欲dục 退thối 轉chuyển 者giả 。 宜nghi 且thả 別biệt 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 復phục 眾chúng 生sanh 婬dâm 怒nộ 癡si 心tâm 縛phược 著trước 偏thiên 多đa 。 此thử 亦diệc 別biệt 之chi 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 意ý 崇sùng 豪hào 貴quý 不bất 造tạo 德đức 本bổn 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 心tâm 盛thình/thịnh 起khởi 憍kiêu 慢mạn 行hành 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 解giải 幻huyễn 法pháp 觀quán 見kiến 如Như 來Lai 此thử 幻huyễn 非phi 佛Phật 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 世thế 俗tục 通thông 。 觀quán 佛Phật 神thần 德đức 與dữ 己kỷ 無vô 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 體thể 性tánh 強cường/cưỡng 記ký 。 不bất 信tín 如Như 來Lai 總tổng 持trì 之chi 行hành 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 施thí 心tâm 偏thiên 多đa 。 聞văn 如Như 來Lai 施thí 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 純thuần 有hữu 戒giới 心tâm 。 聞văn 如Như 來Lai 戒giới 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 恒hằng 慈từ 忍nhẫn 。 今kim 世Thế 尊Tôn 忍nhẫn 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 所sở 為vi 精tinh 進tấn 。 世Thế 尊Tôn 精tinh 進tấn 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 行hành 。 世Thế 尊Tôn 行hành 禪thiền 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 世thế 辯biện 才tài 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 慧tuệ 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 偏thiên 有hữu 慈từ 心tâm 。 如Như 來Lai 說thuyết 慈từ 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悲bi 意ý 不bất 斷đoán/đoạn 。 如Như 來Lai 行hành 悲bi 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 如Như 來Lai 歡hoan 喜hỷ 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 恒hằng 放phóng 捨xả 。 如Như 來Lai 放phóng 捨xả 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 恒hằng 念niệm 空không 。 如Như 來Lai 行hành 空không 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 不bất 摸mạc 貿mậu 。 如Như 來Lai 無vô 願nguyện 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 想tưởng 著trước 。 如Như 來Lai 無vô 想tưởng 與dữ 我ngã 何hà 異dị 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 此thử 例lệ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 生sanh 所sở 處xử 志chí 趣thú 不bất 同đồng 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 各các 異dị 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 欲Dục 界Giới 眾chúng 生sanh 。 娛ngu 樂lạc 五ngũ 欲dục 不bất 捨xả 五ngũ 陰ấm 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 計kế 色sắc 存tồn 懷hoài 內nội 不bất 著trước 欲dục 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 色sắc 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 佛Phật 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 心tâm 識thức 不bất 同đồng 所sở 行hành 各các 異dị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 由do 顛Điên 倒Đảo 卒tốt/thốt/tuất 不bất 可khả 寤ngụ 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 。 知tri 心tâm 所sở 趣thú 願nguyện 求cầu 何hà 道đạo 。 至chí 十thập 方phương 界giới 。 無vô 數số 剎sát 土độ 。 一nhất 一nhất 了liễu 知tri 而nhi 不bất 錯thác 謬mậu 。 猶do 如như 士sĩ 夫phu 有hữu 目mục 之chi 者giả 。 躬cung 自tự 手thủ 執chấp 明minh 月nguyệt 神thần 珠châu 。 審thẩm 然nhiên 不bất 惑hoặc 無vô 他tha 餘dư 想tưởng 。 我ngã 今kim 亦diệc 爾nhĩ 。 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 神thần 識thức 本bổn 行hạnh 之chi 所sở 趣thú 也dã 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 意ý 一nhất 念niệm 頃khoảnh 一nhất 行hành 二nhị 行hành 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 具cụ 足túc 眾chúng 行hạnh 。 行hành 亦diệc 無vô 記ký 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 有hữu 戒giới 無vô 施thí 有hữu 施thí 無vô 戒giới 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 六lục 行hành 不bất 具cụ 六lục 行hành 。 此thử 亦diệc 捨xả 置trí 不bất 在tại 聖thánh 例lệ 。 過quá 去khứ 恒hằng 沙sa 無vô 數số 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 先tiên 具cụ 三tam 品phẩm 後hậu 乃nãi 說thuyết 法Pháp 。 正chánh 使sử 將tương 來lai 。 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 者giả 。 亦diệc 當đương 具cụ 此thử 三tam 品phẩm 妙diệu 行hạnh 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 觀quán 眾chúng 生sanh 念niệm 念niệm 念niệm 不bất 同đồng 。 二nhị 者giả 諸chư 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 無Vô 畏Úy 道Đạo 場Tràng 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 能năng 建kiến 此thử 場tràng 。 三tam 者giả 本bổn 未vị 聞văn 法Pháp 如Như 來Lai 與dữ 說thuyết 悉tất 歸quy 空không 慧tuệ 。 是thị 謂vị 如Như 來Lai 三tam 品phẩm 妙diệu 行hạnh 。 當đương 說thuyết 法pháp 時thời 悉tất 無vô 缺khuyết 減giảm 。 爾nhĩ 時thời 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 三tam 品phẩm 妙diệu 行hạnh 所sở 建kiến 不bất 同đồng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 報báo 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 一nhất 一nhất 演diễn 說thuyết 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 三tam 品phẩm 妙diệu 行hạnh 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 初sơ 入nhập 定định 意ý 眾chúng 相tướng 三tam 昧muội 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 。 如như 此thử 等đẳng 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 心tâm 同đồng 一nhất 識thức 所sở 念niệm 亦diệc 同đồng 。 聞văn 說thuyết 苦khổ 義nghĩa 非phi 餘dư 法pháp 典điển 。 此thử 則tắc 得đắc 入nhập 在tại 如Như 來Lai 例lệ 。 又hựu 復phục 族tộc 姓tánh 子tử 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 先tiên 從tùng 等đẳng 覺giác 乃nãi 成thành 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 然nhiên 說thuyết 有hữu 法pháp 不bất 離ly 想tưởng 著trước 。 此thử 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 在tại 聖thánh 賢hiền 例lệ 。 又hựu 復phục 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 先tiên 攝nhiếp 十thập 意ý 無vô 亂loạn 想tưởng 行hành 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 演diễn 深thâm 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 所sở 聞văn 言ngôn 教giáo 尋tầm 得đắc 解giải 了liễu 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 如Như 來Lai 欲dục 說thuyết 法Pháp 時thời 。 一nhất 向hướng 無vô 礙ngại 悉tất 觀quán 眾chúng 生sanh 。 為vi 應ưng/ứng 何hà 法pháp 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 有hữu 復phục 眾chúng 生sanh 意ý 有hữu 深thâm 淺thiển 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 得đắc 拔bạt 濟tế 。 或hoặc 復phục 說thuyết 法Pháp 一nhất 行hành 無vô 二nhị 。 今kim 此thử 眾chúng 生sanh 為vi 應ưng/ứng 此thử 法pháp 不bất 耶da 。 觀quán 無vô 量lượng 空không 識thức 心tâm 所sở 念niệm 為vi 從tùng 何hà 法pháp 。 然nhiên 後hậu 得đắc 解giải 奮phấn 迅tấn 三tam 昧muội 。 行hành 無vô 點điểm 污ô 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 諸chư 法pháp 悉tất 具cụ 。 悉tất 觀quán 法Pháp 界giới 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 行hành 諸chư 佛Phật 事sự 亦diệc 無vô 罣quái 礙ngại 。 以dĩ 無vô 量lượng 慧tuệ 普phổ 潤nhuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 會hội 已dĩ 定định 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 照chiếu 彼bỉ 心tâm 意ý 。 皆giai 識thức 本bổn 緣duyên 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 在tại 聖thánh 例lệ 。 復phục 次thứ 軟nhuyễn 首thủ 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 昇thăng 無Vô 畏Úy 座tòa 。 復phục 當đương 具cụ 足túc 十thập 無vô 盡tận 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 佛Phật 身thân 無vô 量lượng 法pháp 亦diệc 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 有hữu 無vô 盡tận 無vô 形hình 法pháp 海hải 。 施thí 為vi 佛Phật 事sự 。 復phục 有hữu 無vô 盡tận 非phi 眼nhãn 識thức 所sở 攝nhiếp 。 普phổ 觀quán 十thập 方phương 有hữu 形hình 無vô 形hình 識thức 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 拯chửng 濟tế 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 本bổn 願nguyện 。 普phổ 立lập 一nhất 切thiết 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 內nội 常thường 一nhất 意ý 外ngoại 現hiện 說thuyết 法Pháp 。 不bất 以dĩ 一nhất 定định 應ưng/ứng 寂tịch 然nhiên 法pháp 。 不bất 以dĩ 說thuyết 法Pháp 外ngoại 現hiện 有hữu 亂loạn 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 當đương 說thuyết 法pháp 時thời 降giáng/hàng 甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 有hữu 識thức 無vô 識thức 。 普phổ 使sử 周châu 遍biến 皆giai 蒙mông 潤nhuận 澤trạch 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 居cư 家gia 成thành 就tựu 色sắc 相tướng 殊thù 特đặc 。 正chánh 使sử 大đại 眾chúng 處xứ 在tại 高cao 者giả 伏phục 心tâm 自tự 卑ty 。 不bất 自tự 稱xưng 說thuyết 我ngã 姓tánh 豪hào 貴quý 。 卑ty 者giả 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 本bổn 從tùng 出xuất 族tộc 姓tánh 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 識thức 前tiền 生sanh 。 無vô 極cực 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 難nan 度độ 眾chúng 生sanh 生sanh 在tại 五ngũ 趣thú 。 本bổn 造tạo 此thử 緣duyên 。 今kim 復phục 報báo 緣duyên 因nhân 緣duyên 得đắc 寤ngụ 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 四Tứ 等Đẳng 之chi 心tâm 。 能năng 使sử 十thập 方phương 有hữu 形hình 眾chúng 生sanh 。 一nhất 日nhật 成thành 佛Phật 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 如như 實thật 如như 願nguyện 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 建kiến 意ý 牢lao 固cố 不bất 捨xả 本bổn 心tâm 。 復phục 使sử 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 普phổ 共cộng 一nhất 日nhật 盡tận 取thủ 滅diệt 度độ 。 如như 其kỳ 所sở 念niệm 亦diệc 不bất 違vi 錯thác 。 是thị 謂vị 十thập 無vô 盡tận 如Như 來Lai 法Pháp 要yếu 。 昇thăng 無Vô 畏Úy 座tòa 具cụ 此thử 法Pháp 要yếu 。 宣tuyên 暢sướng 如Như 來Lai 無vô 窮cùng 盡tận 法pháp 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 能năng 宣tuyên 傳truyền 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 習tập 行hành 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 皆giai 立lập 信tín 地địa 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 其kỳ 福phước 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 佛Phật 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 。 不bất 如như 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 者giả 上thượng 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 已dĩ 在tại 二Nhị 地Địa 具cụ 足túc 眾chúng 行hạnh 。 不bất 懷hoài 懈giải 怠đãi 有hữu 下hạ 劣liệt 心tâm 。 并tinh 復phục 供cúng 養dường 如như 前tiền 立lập 信tín 。 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 皆giai 如như 此thử 類loại 。 其kỳ 福phước 寧ninh 多đa 不bất 乎hồ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 行hành 諸chư 法pháp 。 從tùng 信tín 地địa 至chí 二Nhị 地Địa 如như 此thử 等đẳng 類loại 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 故cố 不bất 如như 此thử 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 持trì 修tu 行hành 十thập 無vô 盡tận 法pháp 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 甚thậm 多đa 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 行hành 諸chư 法pháp 成thành 就tựu 三Tam 地Địa 。 皆giai 使sử 具cụ 足túc 成thành 諸chư 法pháp 本bổn 。 并tinh 前tiền 信tín 地địa 二Nhị 地Địa 。 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 皆giai 如như 此thử 類loại 。 其kỳ 福phước 寧ninh 多đa 不bất 乎hồ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 修tu 諸chư 法pháp 從tùng 信tín 地địa 至chí 二Nhị 地Địa 三Tam 地Địa 。 如như 此thử 等đẳng 類loại 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 不bất 可khả 以dĩ 喻dụ 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 故cố 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 持trì 修tu 行hành 十thập 無vô 盡tận 法pháp 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 甚thậm 多đa 不bất 可khả 以dĩ 喻dụ 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 行hành 諸chư 法pháp 成thành 就tựu 四Tứ 地Địa 。 皆giai 使sử 具cụ 足túc 如như 上thượng 信tín 地địa 二Nhị 地Địa 三Tam 地Địa 。 其kỳ 福phước 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 此thử 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 上thượng 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 具cụ 足túc 誠thành 諦đế 不bất 狐hồ 疑nghi 法pháp 。 不bất 捨xả 五Ngũ 地Địa 如Như 來Lai 法pháp 印ấn 及cập 行hành 信tín 地địa 乃nãi 至chí 四Tứ 地Địa 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 其kỳ 福phước 寧ninh 多đa 不bất 乎hồ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 此thử 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 持trì 修tu 行hành 十thập 無vô 盡tận 法pháp 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 不bất 可khả 以dĩ 喻dụ 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 捨xả 此thử 已dĩ 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 已dĩ 在tại 六lục 地địa 。 具cụ 足túc 眾chúng 行hạnh 。 已dĩ 得đắc 越việt 彼bỉ 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 并tinh 行hành 信tín 地địa 乃nãi 至chí 五Ngũ 地Địa 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 福phước 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 此thử 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 其kỳ 福phước 出xuất 彼bỉ 上thượng 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 弘hoằng 誓thệ 堅kiên 固cố 。 在tại 於ư 七thất 地địa 。 住trụ 不bất 退thối 轉chuyển 。 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 而nhi 無vô 彼bỉ 我ngã 。 從tùng 信tín 地địa 乃nãi 至chí 六lục 地địa 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 諸chư 行hành 皆giai 備bị 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 福phước 寧ninh 多đa 不bất 乎hồ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 其kỳ 福phước 出xuất 彼bỉ 上thượng 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 已dĩ 過quá 七thất 地địa 進tiến 前tiền 成thành 佛Phật 。 吾ngô 今kim 已dĩ 住trụ 無vô 彼bỉ 此thử 想tưởng 。 如như 我ngã 自tự 覺giác 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 如như 此thử 等đẳng 類loại 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 。 從tùng 信tín 地địa 乃nãi 至chí 七thất 地địa 。 其kỳ 福phước 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 故cố 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 其kỳ 福phước 出xuất 彼bỉ 上thượng 。 佛Phật 復phục 告cáo 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 無vô 生sanh 無vô 起khởi 滅diệt 法pháp 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 不bất 可khả 點điểm 污ô 。 唯duy 須tu 權quyền 慧tuệ 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 如như 此thử 等đẳng 類loại 。 始thỉ 從tùng 信tín 地địa 乃nãi 至chí 八bát 地địa 。 具cụ 足túc 眾chúng 行hạnh 。 成thành 佛Phật 不bất 久cửu 。 遍biến 滿mãn 三tam 千thiên 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 福phước 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 軟nhuyễn 首thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 已dĩ 住trụ 佛Phật 伴bạn 便tiện 名danh 為vi 佛Phật 。 況huống 復phục 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 從tùng 信tín 地địa 乃nãi 至chí 八bát 地địa 。 故cố 不bất 如như 九cửu 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 念niệm 之chi 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 執chấp 持trì 諷phúng 誦tụng 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 成thành 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 猶do 尚thượng 不bất 得đắc 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 得đắc 修tu 習tập 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 者giả 。 盡tận 知tri 十thập 方phương 如Như 來Lai 一nhất 時thời 得đắc 道Đạo 者giả 。 同đồng 時thời 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 盡tận 滅diệt 眾chúng 生sanh 心tâm 識thức 想tưởng 著trước 者giả 。 欲dục 在tại 前tiền 成thành 佛Phật 者giả 。 欲dục 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 同đồng 如như 佛Phật 心tâm 者giả 。 當đương 修tu 習tập 是thị 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 在tại 於ư 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 斯tư 頌tụng 。 吾ngô 今kim 雖tuy 成thành 佛Phật 。 由do 昔tích 勸khuyến 助trợ 報báo 。 正Chánh 法Pháp 不bất 可khả 移di 。 大Đại 道Đạo 無vô 若nhược 干can 。 自tự 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。 承thừa 事sự 供cung 諸chư 佛Phật 。 勸khuyến 助trợ 以dĩ 道Đạo 法Pháp 。 捨xả 形hình 至chí 無vô 形hình 。 復phục 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 不bất 獲hoạch 無vô 盡tận 藏tạng 。 建kiến 意ý 無vô 有hữu 想tưởng 。 漸tiệm 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 三tam 達đạt 六Lục 通Thông 慧tuệ 。 勸khuyến 助trợ 眾chúng 行hành 具cụ 。 乃nãi 獲hoạch 無vô 盡tận 藏tạng 。 本bổn 願nguyện 今kim 得đắc 報báo 。 故cố 號hào 天thiên 中trung 天thiên 。 斯tư 由do 勸khuyến 助trợ 福phước 。 自tự 致trí 無vô 極cực 尊tôn 。 江giang 海hải 可khả 竭kiệt 盡tận 。 山sơn 河hà 亦diệc 崩băng 落lạc 。 日nhật 月nguyệt 有hữu 虧khuy 盈doanh 。 法Pháp 藏tạng 不bất 可khả 盡tận 。 諸chư 佛Phật 權quyền 慧tuệ 道đạo 。 其kỳ 力lực 不bất 可khả 思tư 。 育dục 養dưỡng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慈từ 愍mẫn 轉chuyển 於ư 法pháp 。 或hoặc 現hiện 在tại 母mẫu 胎thai 。 欲dục 化hóa 於ư 父phụ 母mẫu 。 復phục 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 統thống 領lãnh 無vô 數số 土thổ 。 快khoái 哉tai 斯tư 果quả 報báo 。 獲hoạch 此thử 無vô 盡tận 藏tạng 。 修tu 行hành 得đắc 成thành 佛Phật 。 變biến 化hóa 無vô 有hữu 窮cùng 。 昔tích 在tại 無vô 數số 世thế 。 作tác 福phước 建kiến 功công 德đức 。 勸khuyến 助trợ 為vi 第đệ 一nhất 。 無vô 有hữu 出xuất 是thị 上thượng 。 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 具cụ 。 色sắc 相tướng 無vô 有hữu 比tỉ 。 皆giai 由do 勸khuyến 助trợ 報báo 。 無vô 盡tận 諸chư 法Pháp 藏tạng 。 虛hư 空không 無vô 所sở 有hữu 。 由do 造tạo 形hình 色sắc 相tướng 。 此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm 妙diệu 。 真Chân 諦Đế 不bất 可khả 毀hủy 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 文Văn 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 復phục 告cáo 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 己kỷ 不bất 異dị 者giả 。 當đương 習tập 是thị 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 將tương 欲dục 說thuyết 法Pháp 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 便tiện 入nhập 無vô 盡tận 藏tạng 定định 意ý 。 感cảm 動động 十thập 方phương 。 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 。 應ứng 時thời 面diện 見kiến 。 同đồng 時thời 一nhất 響hưởng 各các 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 現hiện 法pháp 離ly 四tứ 義nghĩa 。 如Như 來Lai 無vô 著trước 行hành 。 修tu 一nhất 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 念niệm 進tiến 無vô 有hữu 怠đãi 。 三tam 向hướng 平bình 等đẳng 空không 。 號hiệu 曰viết 無vô 盡tận 藏tạng 。 不bất 捨xả 十thập 行hành 本bổn 。 是thị 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 。 佛Phật 法pháp 不bất 思tư 議nghị 。 如như 空không 有hữu 所sở 受thọ 。 我ngã 識thức 不bất 見kiến 我ngã 。 是thị 應ưng/ứng 無vô 盡tận 藏tạng 。 佛Phật 行hạnh 非phi 有hữu 盡tận 。 所sở 演diễn 不bất 可khả 量lượng 。 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 故cố 。 示thị 現hiện 無vô 所sở 有hữu 。 如Như 來Lai 諸chư 佛Phật 相tương/tướng 。 成thành 道Đạo 無vô 差sai/sái 特đặc 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 意ý 。 知tri 相tương/tướng 有hữu 高cao 下hạ 。 我ngã 今kim 無vô 有hữu 等đẳng 。 厭yếm 患hoạn 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 以dĩ 道đạo 自tự 攝nhiếp 意ý 。 降hàng 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。 無vô 緣duyên 亦diệc 不bất 合hợp 。 道đạo 從tùng 平bình 等đẳng 覺giác 。 乃nãi 逮đãi 如Như 來Lai 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 本bổn 不bất 思tư 議nghị 。 緣duyên 報báo 不bất 思tư 議nghị 。 分phân 別biệt 不bất 思tư 議nghị 。 我ngã 住trụ 經kinh 千thiên 劫kiếp 。 佛Phật 佛Phật 自tự 稱xưng 歎thán 。 未vị 能năng 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 毫hào 釐 有hữu 損tổn 減giảm 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 成thành 佛Phật 。 具cụ 足túc 空không 法Pháp 身thân 。 昔tích 修tu 無vô 盡tận 藏tạng 。 自tự 致trí 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 欲Dục 界Giới 多đa 塵trần 勞lao 。 斷đoán/đoạn 欲dục 非phi 餘dư 處xứ 。 於ư 欲dục 能năng 離ly 欲dục 。 皆giai 由do 無vô 盡tận 藏tạng 。 雖tuy 住trụ 不bất 處xứ 住trụ 。 亦diệc 無vô 形hình 色sắc 相tướng 。 分phân 別biệt 諸chư 識thức 著trước 。 佛Phật 識thức 無vô 形hình 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 無vô 色sắc 相tướng 。 為vi 眾chúng 生sanh 現hiện 相tướng 。 無vô 著trước 無vô 染nhiễm 污ô 。 如Như 來Lai 身thân 亦diệc 空không 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 如như 今kim 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 本bổn 識thức 不bất 可khả 思tư 。 演diễn 說thuyết 無vô 盡tận 義nghĩa 。 是thị 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 六lục 反phản 震chấn 動động 。 座tòa 上thượng 有hữu 六lục 百bách 比Tỳ 丘Kheo 本bổn 趣thú 羅La 漢Hán 。 尋tầm 時thời 迴hồi 意ý 逮đãi 無vô 盡tận 藏tạng 。 有hữu 十thập 三tam 億ức 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 得đắc 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh 如Như 來Lai 品phẩm 第đệ 八bát 爾nhĩ 時thời 軟nhuyễn 首thủ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 。 云vân 何hà 修tu 習tập 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 得đắc 修tu 無vô 盡tận 法pháp 者giả 。 當đương 修tu 五ngũ 苦khổ 法Pháp 門môn 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 苦khổ 法Pháp 門môn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 十thập 方phương 界giới 。 當đương 聞văn 苦khổ 慧tuệ 苦khổ 識thức 便tiện 能năng 隨tùy 形hình 而nhi 往vãng 接tiếp 度độ 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 觀quán 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 所sở 念niệm 空không 無vô 所sở 有hữu 。 欲dục 得đắc 空không 苦khổ 慧tuệ 者giả 。 當đương 建kiến 此thử 意ý 亦diệc 不bất 退thối 轉chuyển 。 是thị 謂vị 二nhị 法pháp 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 皆giai 得đắc 平bình 等đẳng 意ý 。 行hành 無vô 盡tận 慈từ 。 未vị 獲hoạch 者giả 獲hoạch 。 未vị 得đắc 者giả 得đắc 。 未vị 度độ 者giả 度độ 。 是thị 謂vị 三tam 法pháp 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 居cư 家gia 成thành 就tựu 種chủng 姓tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 知tri 苦khổ 慧tuệ 心tâm 不bất 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 謂vị 四tứ 法pháp 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 是thị 謂vị 五ngũ 法pháp 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 者giả 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 在tại 等đẳng 定định 。 有hữu 時thời 入nhập 虛hư 空không 觀quán 。 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 。 有hữu 在tại 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 不bất 在tại 賢hiền 聖thánh 法pháp 律luật 。 悉tất 能năng 安an 處xứ 各các 充sung 其kỳ 願nguyện 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 欲dục 生sanh 天thiên 。 便tiện 當đương 修tu 行hành 諸chư 天thiên 戒giới 法pháp 。 有hữu 愛ái 欲dục 天thiên 無vô 愛ái 欲dục 天thiên 。 或hoặc 時thời 有hữu 天thiên 著trước 於ư 愛ái 樂nhạo 。 不bất 著trước 愛ái 樂nhạo 。 能năng 具cụ 足túc 二nhị 事sự 悉tất 無vô 染nhiễm 著trước 。 乃nãi 應ưng/ứng 無vô 盡tận 法pháp 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 復phục 當đương 具cụ 足túc 四tứ 果quả 報báo 行hành 。 便tiện 乘thừa 神thần 通thông 遊du 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 云vân 何hà 四tứ 果quả 報báo 行hành 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 恒hằng 處xứ 寂tịch 寞mịch 。 若nhược 有hữu 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 乾can 沓đạp 惒 阿a 須tu 倫luân 。 欲dục 從tùng 如Như 來Lai 聞văn 真chân 實thật 者giả 。 未vị 發phát 問vấn 頃khoảnh 。 如Như 來Lai 已dĩ 知tri 此thử 族tộc 姓tánh 子tử 當đương 問vấn 是thị 義nghĩa 。 是thị 謂vị 一nhất 法pháp 四tứ 果quả 報báo 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 心tâm 意ý 寂tịch 然nhiên 不bất 欲dục 聞văn 法Pháp 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 是thị 可khả 從tùng 是thị 不bất 可khả 從tùng 。 斯tư 欲dục 聞văn 法Pháp 不bất 欲dục 聞văn 法Pháp 。 是thị 謂vị 族tộc 姓tánh 子tử 第đệ 二nhị 果quả 報báo 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 已dĩ 得đắc 如Như 來Lai 印ấn 。 便tiện 能năng 印ấn 可khả 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 果quả 報báo 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 已dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 非phi 心tâm 所sở 度độ 非phi 念niệm 所sở 測trắc 。 皆giai 使sử 平bình 等đẳng 無vô 有hữu 二nhị 想tưởng 。 是thị 謂vị 第đệ 四tứ 果quả 報báo 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 亦diệc 當đương 念niệm 此thử 四tứ 事sự 果quả 報báo 。 云vân 何hà 四Tứ 神Thần 足Túc 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 一nhất 地địa 二Nhị 地Địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 各các 有hữu 神thần 足túc 行hàng 行hàng 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 在tại 一nhất 地địa 便tiện 得đắc 身thân 識thức 。 遊du 行hành 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 未vị 得đắc 定định 意ý 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 在tại 一nhất 地địa 。 得đắc 佛Phật 色sắc 相tướng 眾chúng 好hảo 具cụ 足túc 。 亦diệc 復phục 遊du 觀quán 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 得đắc 身thân 通thông 。 未vị 能năng 堪kham 任nhậm 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 神thần 通thông 。 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 能năng 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 在tại 初Sơ 地Địa 淨tịnh 修tu 佛Phật 國quốc 。 未vị 能năng 自tự 知tri 第đệ 一nhất 地địa 事sự 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 未vị 具cụ 弘hoằng 誓thệ 大Đại 乘Thừa 之chi 心tâm 。 於ư 中trung 便tiện 生sanh 猶do 豫dự 想tưởng 著trước 。 如như 此thử 等đẳng 比tỉ 必tất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 道đạo 中trung 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 治trị 一nhất 地địa 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 復phục 以dĩ 神thần 通thông 廣quảng 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 遍biến 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 然nhiên 未vị 能năng 度độ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 安an 處xứ 道đạo 撿kiểm 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 在tại 初Sơ 地Địa 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 。 第đệ 一nhất 神thần 足túc 名danh 曰viết 苦khổ 觀quán 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 恒hằng 遊du 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 得đắc 處xứ 無vô 為vi 。 第đệ 二nhị 神thần 足túc 名danh 曰viết 音âm 響hưởng 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 法pháp 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 從tùng 音âm 響hưởng 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 聞văn 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 無vô 不bất 信tín 解giải 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 發phát 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 意ý 趣thú 道đạo 。 輒triếp 能năng 擁ủng 護hộ 令linh 得đắc 成thành 就tựu 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 感cảm 動động 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 。 應ưng/ứng 從tùng 空không 觀quán 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 是thị 謂vị 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 是thị 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 滅diệt 種chủng/chúng 。 得đắc 是thị 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 知tri 眾chúng 生sanh 意ý 識thức 所sở 念niệm 。 滅diệt 凡phàm 夫phu 種chủng/chúng 入nhập 聖Thánh 諦Đế 境cảnh 。 復phục 有hữu 滅diệt 神thần 足túc 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 有hữu 善thiện 惡ác 想tưởng 。 能năng 滅diệt 惡ác 想tưởng 入nhập 於ư 聖Thánh 諦Đế 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 除trừ 垢cấu 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 觀quán 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 垢cấu 欲dục 纏triền 心tâm 。 便tiện 能năng 蠲quyên 除trừ 凡phàm 夫phu 識thức 念niệm 入nhập 於ư 聖Thánh 諦Đế 。 復phục 有hữu 三tam 巧xảo 便tiện 神thần 足túc 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 觀quán 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 識thức 所sở 念niệm 。 能năng 建kiến 彼bỉ 意ý 立lập 三tam 等đẳng 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 四Tứ 神Thần 足Túc 法pháp 。 能năng 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 則tắc 能năng 具cụ 足túc 二Nhị 地Địa 行hành 法pháp 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 三Tam 地Địa 中trung 。 復phục 有hữu 四tứ 瓔anh 珞lạc 神thần 足túc 。 能năng 變biến 此thử 身thân 成thành 無vô 量lượng 形hình 。 還hoàn 合hợp 為vi 一nhất 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 有hữu 本bổn 要yếu 神thần 足túc 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 普phổ 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 如như 我ngã 所sở 念niệm 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 復phục 有hữu 法pháp 行hành 然nhiên 熾sí 神thần 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 見kiến 有hữu 喜hỷ 怒nộ 無vô 喜hỷ 怒nộ 者giả 。 以dĩ 然nhiên 熾sí 法pháp 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 復phục 有hữu 無vô 形hình 神thần 足túc 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 以dĩ 無vô 心tâm 識thức 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 復phục 有hữu 三tam 清thanh 淨tịnh 神thần 足túc 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 觀quán 知tri 眾chúng 生sanh 所sở 念niệm 。 說thuyết 三tam 法pháp 行hành 使sử 滅diệt 三tam 想tưởng 。 云vân 何hà 為vi 三tam 法pháp 行hành 。 一nhất 者giả 空không 。 二nhị 者giả 識thức 。 三tam 者giả 我ngã 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 三Tam 地Địa 中trung 具cụ 足túc 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 四Tứ 地Địa 中trung 。 復phục 當đương 具cụ 此thử 四Tứ 神Thần 足Túc 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 無vô 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 從tùng 三tam 色sắc 天thiên 至chí 虛hư 空không 際tế 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 無vô 相tướng 法pháp 。 復phục 有hữu 除trừ 貪tham 神thần 足túc 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 以dĩ 定định 意ý 法pháp 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 復phục 有hữu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 神thần 足túc 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 轉chuyển 四tứ 無Vô 畏Úy 不bất 死tử 甘cam 露lộ 法pháp 。 久cửu 飢cơ 渴khát 者giả 令linh 得đắc 充sung 足túc 。 復phục 有hữu 等đẳng 慧tuệ 神thần 足túc 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 以dĩ 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 於ư 四Tứ 地Địa 具cụ 足túc 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 五Ngũ 地Địa 中trung 。 復phục 有hữu 四Tứ 神Thần 足Túc 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 無vô 量lượng 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 無vô 量lượng 門môn 者giả 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 以dĩ 解giải 脫thoát 慧tuệ 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 復phục 有hữu 行hành 神thần 足túc 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 悉tất 了liễu 眾chúng 生sanh 所sở 念niệm 。 即tức 說thuyết 法pháp 本bổn 通thông 達đạt 法Pháp 門môn 。 復phục 有hữu 受thọ 報báo 神thần 足túc 門môn 。 得đắc 是thị 神thần 足túc 者giả 。 以dĩ 現hiện 行hành 法pháp 報báo 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 在tại 五ngũ 住trụ 地địa 具cụ 足túc 是thị 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 六lục 地địa 中trung 。 復phục 當đương 具cụ 足túc 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 墮đọa 落lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 諸chư 惡ác 果quả 報báo 。 應ưng/ứng 淳thuần 淑thục 者giả 。 漸tiệm 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 使sử 墮đọa 落lạc 。 復phục 有hữu 無vô 根căn 神thần 足túc 。 得đắc 是thị 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 掘quật 其kỳ 根căn 本bổn 永vĩnh 斷đoán/đoạn 不bất 生sanh 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 離ly 垢cấu 出xuất 要yếu 。 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 遍biến 遊du 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 得đắc 出xuất 道đạo 要yếu ( 不bất 了liễu 梵phạm 本bổn 闕khuyết 一nhất 事sự ) 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 在tại 七thất 地địa 名danh 曰viết 不bất 退thối 轉chuyển 法pháp 。 便tiện 當đương 具cụ 足túc 四Tứ 神Thần 足Túc 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 身thân 不bất 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 能năng 示thị 現hiện 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 因nhân 此thử 教giáo 化hóa 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 道đạo 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 能năng 以dĩ 正Chánh 道Đạo 捨xả 於ư 三tam 道đạo 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 覺giác 正chánh 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 皆giai 立lập 信tín 地địa 。 令linh 不bất 退thối 轉chuyển 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 七thất 地địa 中trung 具cụ 神thần 足túc 法pháp 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 八bát 地địa 中trung 具cụ 足túc 四Tứ 神Thần 足Túc 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 非phi 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 能năng 及cập 知tri 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 或hoặc 有hữu 神thần 足túc 本bổn 未vị 發phát 道Đạo 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 始thỉ 立lập 信tín 地địa 。 餘dư 行hành 未vị 就tựu 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 無vô 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 一nhất 一nhất 觀quán 察sát 諸chư 行hành 無vô 我ngã 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 貪tham 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 佛Phật 相tướng 好hảo 。 復phục 有hữu 盡tận 漏lậu 神thần 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 神thần 足túc 者giả 。 能năng 使sử 一nhất 意ý 斷đoán/đoạn 諸chư 漏lậu 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 八bát 地địa 中trung 具cụ 四Tứ 神Thần 足Túc 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 九cửu 住trụ 中trung 便tiện 當đương 具cụ 足túc 四Tứ 神Thần 足Túc 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 眾chúng 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 諸chư 有hữu 四tứ 使sử 趣thú 來lai 向hướng 門môn 。 穢uế 垢cấu 已dĩ 盡tận 便tiện 得đắc 入nhập 門môn 。 心tâm 垢cấu 未vị 盡tận 不bất 得đắc 入nhập 門môn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 在tại 九cửu 地địa 中trung 具cụ 四Tứ 神Thần 足Túc 。 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 十Thập 地Địa 中trung 具cụ 四Tứ 神Thần 足Túc 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 光quang 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 神thần 足túc 者giả 。 遊du 騰đằng 十thập 方phương 無vô 數số 佛Phật 土thổ 。 盡tận 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 爾nhĩ 乃nãi 具cụ 足túc 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 無vô 量lượng 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 分phân 別biệt 所sở 趣thú 盡tận 趣thú 一Nhất 乘Thừa 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 一nhất 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 盡tận 令linh 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 一nhất 念niệm 成thành 道Đạo 。 復phục 有hữu 神thần 足túc 名danh 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 神thần 足túc 者giả 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 盡tận 共cộng 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 同đồng 字tự 同đồng 時thời 一nhất 時thời 成thành 道Đạo 。 是thị 謂vị 十thập 住trụ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 四Tứ 神Thần 足Túc 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com