持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất ( 一nhất 名danh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法pháp 諸chư 義nghĩa 又hựu 名danh 佛Phật 說thuyết 等đẳng 御ngự 諸chư 法pháp 經kinh ) 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 光quang 品phẩm 第đệ 一nhất 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 加gia 隣lân 竹trúc 園viên 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 比Tỳ 丘Kheo 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 一nhất 切thiết 大đại 聖Thánh 。 神thần 通thông 已dĩ 達đạt 。 逮đãi 得đắc 總tổng 持trì 。 辯biện 才tài 無vô 閡ngại 。 三tam 昧muội 已dĩ 定định 。 慧tuệ 無vô 所sở 畏úy 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 之chi 行hành 。 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 其kỳ 名danh 曰viết 溥 首thủ 童đồng 真chân 。 寶bảo 事sự 童đồng 真chân 。 寶bảo 印ấn 手thủ 童đồng 真chân 。 寶bảo 首thủ 童đồng 真chân 。 空không 藏tạng 童đồng 真chân 。 發phát 意ý 轉chuyển 法Pháp 輪luân 童đồng 真chân 。 明minh 網võng 童đồng 真chân 。 除trừ 諸chư 陰ấm 蓋cái 童đồng 真chân 。 一nhất 切thiết 施thí 童đồng 真chân 。 勝thắng 藏tạng 童đồng 真chân 。 蓮liên 華hoa 行hành 童đồng 真chân 。 師sư 子tử 童đồng 真chân 。 月nguyệt 光quang 童đồng 真chân 。 尊tôn 意ý 童đồng 真chân 。 自tự 嚴nghiêm 童đồng 真chân 。 賢Hiền 護Hộ 之chi 等đẳng 十thập 六lục 正Chánh 士sĩ 。 賢Hiền 護Hộ 。 寶bảo 事sự 。 恩ân 施thí 。 帝đế 天thiên 。 水thủy 天thiên 。 賢hiền 力lực 。 上thượng 意ý 。 持trì 意ý 。 增tăng 意ý 。 善thiện 建kiến 。 不bất 虛hư 見kiến 。 不bất 置trí 遠viễn 。 不bất 損tổn 意ý 。 善thiện 導đạo 。 日nhật 藏tạng 。 持trì 地địa 。 如như 是thị 之chi 類loại 。 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 帝Đế 釋Thích 翼dực 從tùng 。 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜đâu 術thuật 天thiên 。 不bất 憍kiều/kiêu 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 。 梵phạm 身thân 天thiên 。 及cập 餘dư 諸chư 天thiên 。 并tinh 龍long 鬼quỷ 神thần 揵kiền 沓đạp 惒 阿a 須tu 倫luân 迦ca 留lưu 羅la 真chân 陀đà 羅la 摩ma 睺hầu 勒lặc 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 悉tất 來lai 集tập 會hội 。 彼bỉ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 之chi 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 於ư 是thị 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 尋tầm 時thời 感cảm 動động 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 普phổ 雨vũ 雜tạp 華hoa 散tán 眾chúng 會hội 上thượng 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 惟duy 問vấn 正Chánh 覺Giác 。 愚ngu 癡si 所sở 趣thú 。 若nhược 哀ai 聽thính 者giả 。 乃nãi 敢cảm 自tự 陳trần 。 佛Phật 告cáo 明minh 網võng 。 恣tứ 所sở 欲dục 問vấn 。 諸chư 眩huyễn 惑hoặc 者giả 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 當đương 為vi 解giải 說thuyết 。 悅duyệt 可khả 爾nhĩ 心tâm 。 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 聽thính 所sở 啟khải 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 儀nghi 像tượng 光quang 曜diệu 難nạn/nan 當đương 。 超siêu 於ư 日nhật 明minh 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 姿tư 顏nhan 威uy 嚴nghiêm 而nhi 不bất 可khả 逮đãi 。 極cực 上thượng 窮cùng 下hạ 無vô 能năng 諦đế 瞻chiêm 。 遵tuân 建kiến 所sở 修tu 莫mạc 能năng 計kế 量lượng 。 又hựu 我ngã 自tự 念niệm 。 其kỳ 有hữu 得đắc 見kiến 至Chí 真Chân 容dung 體thể 。 思tư 察sát 所sở 行hành 。 皆giai 佛Phật 大đại 聖thánh 威uy 神thần 所sở 接tiếp 。 有hữu 所sở 興hưng 發phát 輒triếp 到đáo 永vĩnh 安an 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 誠thành 如như 所sở 云vân 。 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。 必tất 獲hoạch 志chí 願nguyện 不bất 失thất 所sở 僥kiểu 。 若nhược 有hữu 所sở 問vấn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 則tắc 謂vị 明minh 網võng 。 眾chúng 祐hựu 有hữu 光quang 。 名danh 曰viết 寂tịch 然nhiên 言ngôn 事sự 。 假giả 使sử 眾chúng 生sanh 值trị 斯tư 光quang 明minh 見kiến 如Như 來Lai 者giả 。 觀quán 察sát 形hình 色sắc 眼nhãn 根căn 明minh 徹triệt 。 未vị 曾tằng 晦hối 冥minh 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 辯biện 才tài 無Vô 畏Úy 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 堪kham 問vấn 如Như 來Lai 諮tư 難nạn/nan 所sở 趣thú 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 積tích 善thiện 德đức 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 。 能năng 啟khải 問vấn 佛Phật 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 諸chư 所sở 德đức 行hạnh 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 清thanh 淨tịnh 了liễu 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 能năng 啟khải 問vấn 佛Phật 獲hoạch 致trí 帝Đế 釋Thích 所sở 因nhân 生sanh 事sự 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 逮đãi 威uy 然nhiên 錠đĩnh 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 。 能năng 啟khải 問vấn 佛Phật 生sanh 梵Phạm 天Thiên 事sự 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 脫thoát 欲dục 塵trần 門môn 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 。 能năng 啟khải 問vấn 佛Phật 聲thanh 聞văn 之chi 乘thừa 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 專chuyên 一nhất 遵tuân 澹đạm 泊bạc 行hành 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 。 能năng 啟khải 問vấn 佛Phật 緣Duyên 覺Giác 之chi 乘thừa 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 一nhất 切thiết 慧tuệ 持trì 讚tán 容dung 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 。 能năng 啟khải 問vấn 佛Phật 大Đại 乘Thừa 之chi 慧tuệ 正Chánh 覺Giác 佛Phật 慧tuệ 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 持trì 異dị 步bộ 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 。 如Như 來Lai 遊du 步bộ 經kinh 行hành 普phổ 獲hoạch 安an 隱ẩn 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 瓔anh 珞lạc 。 如Như 來Lai 入nhập 城thành 若nhược 放phóng 光quang 明minh 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 一nhất 切thiết 獲hoạch 安an 。 應ứng 時thời 彼bỉ 城thành 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 自tự 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 壞hoại 除trừ 。 假giả 使sử 如Như 來Lai 演diễn 斯tư 光quang 者giả 。 感cảm 動động 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 復phục 次thứ 明minh 網võng 。 如Như 來Lai 光quang 明minh 名danh 曰viết 積tích 安an 。 若nhược 地địa 獄ngục 類loại 值trị 斯tư 光quang 者giả 。 眾chúng 惱não 苦khổ 患hoạn 自tự 然nhiên 休hưu 止chỉ 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 超siêu 慈từ 。 若nhược 禽cầm 獸thú 類loại 值trị 斯tư 光quang 者giả 。 未vị 曾tằng 興hưng 惡ác 轉chuyển 相tương/tướng 危nguy 害hại 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 濟tế 所sở 造tạo 。 餓ngạ 鬼quỷ 儔trù 倫luân 值trị 斯tư 光quang 者giả 。 不bất 復phục 饑cơ 渴khát 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 離ly 垢cấu 。 假giả 使sử 盲manh 者giả 值trị 斯tư 光quang 明minh 。 逮đãi 得đắc 眼nhãn 目mục 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 耳nhĩ 聞văn 。 值trị 斯tư 光quang 者giả 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 有hữu 志chí 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 亂loạn 者giả 得đắc 正chánh 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 錠đĩnh 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 自tự 然nhiên 改cải 惡ác 修tu 立lập 十Thập 善Thiện 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 脫thoát 門môn 。 值trị 斯tư 光quang 明minh 。 令linh 邪tà 見kiến 者giả 逮đãi 獲hoạch 正chánh 見kiến 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 趣thú 天thiên 。 值trị 斯tư 光quang 者giả 。 令linh 慳san 貪tham 類loại 好hảo 喜hỷ 惠huệ 施thí 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 無vô 熱nhiệt 惱não 。 設thiết 值trị 斯tư 光quang 。 其kỳ 犯phạm 惡ác 者giả 奉phụng 持trì 禁cấm 戒giới 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 持trì 心tâm 。 諸chư 瞋sân 恨hận 者giả 逮đãi 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 慇ân 懃cần 。 其kỳ 懈giải 怠đãi 者giả 逮đãi 得đắc 精tinh 進tấn 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 正chánh 定định 。 其kỳ 放phóng 逸dật 者giả 獲hoạch 致trí 禪thiền 定định 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 顯hiển 曜diệu 。 諸chư 惡ác 智trí 者giả 逮đãi 得đắc 黠hiệt 慧tuệ 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 清thanh 澄trừng 。 其kỳ 狐hồ 疑nghi 者giả 逮đãi 得đắc 篤đốc 信tín 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 總tổng 持trì 。 其kỳ 少thiểu 智trí 者giả 令linh 得đắc 博bác 聞văn 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 遵tuân 句cú 跡tích 。 其kỳ 無vô 慚tàm 愧quý 逮đãi 得đắc 知tri 羞tu 恥sỉ 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 滅diệt 除trừ 。 其kỳ 貪tham 婬dâm 者giả 洒sái 釋thích 情tình 態thái 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 安An 樂Lạc 。 使sử 瞋sân 恚khuể 者giả 無vô 有hữu 怒nộ 害hại 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 照chiếu 曜diệu 。 令linh 癡si 行hành 者giả 除trừ 去khứ 愚ngu 冥minh 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 普phổ 存tồn 。 令linh 等đẳng 分phần/phân 行hành 悉tất 捨xả 等đẳng 分phần/phân 。 又hựu 如Như 來Lai 光quang 名danh 曰viết 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 假giả 使sử 眾chúng 生sanh 值trị 斯tư 光quang 明minh 。 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 央ương 數số 色sắc 。 不bất 可khả 計kế 數sổ 百bách 千thiên 形hình 像tượng 。 佛Phật 告cáo 明minh 網võng 。 今kim 吾ngô 為vì 汝nhữ 粗thô 舉cử 其kỳ 要yếu 耳nhĩ 。 假giả 使sử 一nhất 劫kiếp 若nhược 復phục 過quá 劫kiếp 。 諮tư 嗟ta 講giảng 說thuyết 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 論luận 闡xiển 經Kinh 法Pháp 。 不bất 能năng 究cứu 盡tận 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 光quang 明minh 名danh 號hiệu 。 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 巍nguy 巍nguy 之chi 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 隨tùy 宜nghi 方phương 便tiện 敷phu 演diễn 經Kinh 法Pháp 。 昔tích 所sở 未vị 聞văn 。 今kim 乃nãi 被bị 蒙mông 。 其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 斯tư 光quang 名danh 號hiệu 歡hoan 喜hỷ 而nhi 信tín 樂nhạo 者giả 。 皆giai 當đương 逮đãi 得đắc 如như 如Như 來Lai 身thân 。 巍nguy 巍nguy 具cụ 足túc 。 又hựu 聞văn 世Thế 尊Tôn 演diễn 出xuất 如Như 來Lai 佛Phật 所sở 有hữu 光quang 名danh 曰viết 勸khuyến 化hóa 。 諸chư 所sở 遊du 在tại 他tha 方phương 異dị 國quốc 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 轉chuyển 相tương/tướng 誘dụ 進tiến 。 相tương/tướng 誘dụ 進tiến 已dĩ 盡tận 令linh 來lai 會hội 於ư 斯tư 忍nhẫn 界giới 。 其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 所sở 諮tư 啟khải 。 便tiện 詣nghệ 如Như 來Lai 講giảng 問vấn 經kinh 疑nghi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 所sở 可khả 諮tư 請thỉnh 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 放phóng 身thân 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 又hựu 其kỳ 光quang 明minh 。 招chiêu 請thỉnh 無vô 數số 億ức 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 會hội 忍nhẫn 界giới 。 於ư 時thời 東đông 方phương 去khứ 是thị 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 國quốc 名danh 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 號hiệu 月nguyệt 明minh 如Như 來Lai 。 其kỳ 佛Phật 之chi 土thổ 而nhi 有hữu 梵Phạm 天Thiên 。 名danh 曰viết 持trì 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 聖thánh 慧tuệ 神thần 足túc 力lực 自tự 娛ngu 樂lạc 。 時thời 彼bỉ 光quang 明minh 適thích 勸khuyến 進tấn 已dĩ 。 則tắc 自tự 往vãng 詣nghệ 月nguyệt 明minh 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 至chí 忍nhẫn 界giới 奉phụng 見kiến 能năng 仁nhân 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 稽khể 首thủ 供cung 侍thị 諮tư 受thọ 所sở 問vấn 。 忍nhẫn 界giới 聖thánh 尊tôn 欲dục 得đắc 見kiến 我ngã 。 其kỳ 佛Phật 告cáo 曰viết 。 便tiện 往vãng 梵Phạm 天Thiên 宜nghi 知tri 是thị 時thời 。 與dữ 無vô 數số 億ức 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 尋tầm 至chí 忍nhẫn 界giới 。 又hựu 謂vị 梵Phạm 天Thiên 雖tuy 至chí 忍nhẫn 界giới 。 即tức 當đương 奉phụng 行hành 十thập 志chí 性tánh 行hành 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 當đương 受thọ 言ngôn 無vô 言ngôn 善thiện 聞văn 惡ác 聞văn 善thiện 與dữ 不bất 善thiện 一nhất 。 而nhi 行hành 悲bi 哀ai 二nhị 。 而nhi 等đẳng 治trị 療liệu 下hạ 賤tiện 中trung 上thượng 三tam 。 若nhược 輕khinh 易dị 恭cung 敬kính 則tắc 一nhất 心tâm 向hướng 四tứ 。 不bất 見kiến 他tha 闕khuyết 不bất 求cầu 瑕hà 穢uế 五ngũ 。 等đẳng 以dĩ 一nhất 味vị 於ư 若nhược 干can 乘thừa 六lục 。 而nhi 恐khủng 畏úy 惡ác 惡ác 趣thú 之chi 聲thanh 七thất 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 興hưng 眾chúng 祐hựu 想tưởng 八bát 。 於ư 五ngũ 濁trược 世thế 佛Phật 之chi 國quốc 土độ 想tưởng 九cửu 。 如như 見kiến 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 十thập 。 是thị 為vi 十thập 事sự 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 懷hoài 此thử 志chí 性tánh 可khả 遊du 彼bỉ 土độ 。 於ư 是thị 持trì 心tâm 白bạch 其kỳ 正Chánh 覺Giác 。 我ngã 於ư 佛Phật 前tiền 。 不bất 敢cảm 發phát 音âm 為vi 師sư 子tử 吼hống 。 不bất 於ư 緣duyên 行hành 現hiện 奇kỳ 特đặc 相tương/tướng 。 唯duy 欲dục 淨tịnh 修tu 志chí 性tánh 之chi 行hành 。 等đẳng 立lập 定định 意ý 乃nãi 遊du 彼bỉ 土độ 。 時thời 月nguyệt 明minh 佛Phật 諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 歎thán 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 得đắc 善thiện 利lợi 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 為vi 獲hoạch 嘉gia 慶khánh 不bất 生sanh 彼bỉ 界giới 。 眾chúng 生sanh 患hoạn 難nạn/nan 勞lao 集tập 乃nãi 然nhiên 。 月nguyệt 明minh 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 勿vật 作tác 斯tư 言ngôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 吾ngô 之chi 土thổ 設thiết 百bách 千thiên 劫kiếp 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 如như 忍nhẫn 界giới 從tùng 且thả 至chí 食thực 不bất 行hành 害hại 心tâm 。 斯tư 為vi 殊thù 勝thắng 。 於ư 時thời 彼bỉ 土độ 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 誓thệ 願nguyện 曰viết 。 吾ngô 當đương 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 志chí 性tánh 。 各các 共cộng 持trì 衛vệ 梵Phạm 天Thiên 大Đại 士sĩ 。 造tạo 覲cận 能năng 仁nhân 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 即tức 與dữ 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 如như 勇dũng 猛mãnh 士sĩ 屈khuất 伸thân 右hữu 臂tý 。 斯tư 須tu 之chi 頃khoảnh 於ư 其kỳ 佛Phật 土độ 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 則tắc 立lập 忍nhẫn 界giới 奉phụng 見kiến 能năng 仁nhân 。 稽khể 首thủ 于vu 地địa 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 明minh 網võng 曰viết 。 汝nhữ 乃nãi 覩đổ 見kiến 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 已dĩ 見kiến 。 大đại 聖thánh 即tức 言ngôn 。 斯tư 持trì 心tâm 者giả 。 曉hiểu 了liễu 方phương 便tiện 諮tư 啟khải 幽u 滯trệ 。 分phân 別biệt 尊tôn 法pháp 辯biện 才tài 善thiện 妙diệu 。 名danh 冠quan/quán 開khai 士sĩ 眾chúng 會hội 之chi 最tối 。 慈từ 哀ai 至chí 誠thành 道đạo 利lợi 勸khuyến 化hóa 。 遊du 居cư 所sở 在tại 多đa 所sở 悅duyệt 可khả 。 於ư 時thời 持trì 心tâm 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 稽khể 首thủ 禮lễ 畢tất 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 各các 以dĩ 神thần 力lực 則tắc 化hóa 作tác 座tòa 。 自tự 處xứ 其kỳ 上thượng 。 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 。 以dĩ 頌tụng 讚tán 曰viết 。 其kỳ 妙diệu 音âm 聲thanh 。 所sở 在tại 通thông 達đạt 。 威uy 德đức 流lưu 闡xiển 。 聞văn 于vu 十thập 方phương 。 在tại 所sở 國quốc 土độ 。 見kiến 諸chư 最tối 勝thắng 。 一nhất 切thiết 諮tư 嗟ta 。 大đại 聖thánh 之chi 行hành 。 我ngã 處xứ 異dị 土thổ 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 其kỳ 界giới 無vô 有hữu 。 惡ác 趣thú 之chi 名danh 。 尋tầm 而nhi 捨xả 離ly 。 如như 斯tư 佛Phật 土độ 。 修tu 濟tế 大đại 哀ai 。 故cố 來lai 到đáo 此thử 。 佛Phật 之chi 聖thánh 慧tuệ 。 無vô 有hữu 損tổn 耗hao 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 來lai 今kim 往vãng 古cổ 。 降hàng 伏phục 志chí 性tánh 。 將tương 護hộ 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 恢khôi 設thiết 異dị 行hành 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 嚴nghiêm 修tu 至chí 戒giới 。 常thường 遵tuân 梵Phạm 行hạnh 。 其kỳ 懷hoài 害hại 者giả 。 報báo 之chi 以dĩ 慈từ 。 心tâm 意ý 如như 是thị 。 而nhi 有hữu 殊thù 特đặc 。 以dĩ 能năng 清thanh 淨tịnh 。 三tam 品phẩm 之chi 業nghiệp 。 而nhi 順thuận 將tương 護hộ 。 身thân 口khẩu 心tâm 意ý 。 三tam 趣thú 之chi 患hoạn 。 勤cần 苦khổ 諸chư 惱não 。 現hiện 在tại 為vi 法pháp 。 皆giai 以dĩ 滅diệt 盡tận 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 生sanh 於ư 斯tư 。 此thử 等đẳng 未vị 曾tằng 。 懷hoài 貯trữ 危nguy 懼cụ 。 所sở 造tạo 之chi 業nghiệp 。 至chí 於ư 惡ác 趣thú 。 上thượng 下hạ 道đạo 足túc 。 皆giai 已dĩ 斷đoán/đoạn 除trừ 。 其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 設thiết 患hoạn 厭yếm 。 將tương/tướng 御ngự 擁ủng 護hộ 。 于vu 斯tư 正Chánh 法Pháp 。 此thử 等đẳng 後hậu 世thế 。 所sở 處xử 之chi 地địa 。 不bất 失thất 其kỳ 志chí 。 不bất 離ly 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 欲dục 斷đoán/đoạn 截tiệt 。 眾chúng 結kết 之chi 縛phược 。 假giả 使sử 淨tịnh 除trừ 。 塵trần 垢cấu 之chi 欲dục 。 則tắc 當đương 將tương 護hộ 。 佛Phật 土độ 之chi 法pháp 。 則tắc 便tiện 超siêu 越việt 。 至chí 諸chư 通thông 慧tuệ 。 設thiết 異dị 佛Phật 土độ 。 無vô 數số 億ức 劫kiếp 。 執chấp 持trì 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 講giảng 說thuyết 者giả 。 不bất 如như 忍nhẫn 界giới 。 說thuyết 經Kinh 至chí 食thực 。 是thị 為vi 殊thù 勝thắng 。 則tắc 第đệ 一nhất 尊tôn 。 吾ngô 亦diệc 覩đổ 見kiến 。 妙diệu 樂lạc 世thế 界giới 。 及cập 復phục 省tỉnh 察sát 。 安an 樂lạc 佛Phật 土độ 。 彼bỉ 無vô 苦khổ 惱não 。 眾chúng 患hoạn 音âm 聲thanh 。 設thiết 若nhược 修tu 善thiện 。 不bất 足túc 為vi 性tánh 。 假giả 使sử 蠲quyên 除trừ 。 眾chúng 塵trần 堂đường 室thất 。 愚ngu 兇hung 害hại 人nhân 。 常thường 忍nhẫn 所sở 加gia 。 當đương 以dĩ 經Kinh 法Pháp 。 勸khuyến 化hóa 他tha 人nhân 。 令linh 至chí 上thượng 道đạo 。 此thử 乃nãi 甚thậm 難nan 。 當đương 稽khể 首thủ 彼bỉ 。 無vô 上thượng 之chi 尊tôn 。 行hành 于vu 愍mẫn 哀ai 。 脫thoát 勤cần 苦khổ 法pháp 。 斯tư 未vị 曾tằng 有hữu 。 如Như 來Lai 所sở 行hành 。 心tâm 懷hoài 毒độc 者giả 。 開khai 化hóa 以dĩ 法pháp 。 設thiết 入nhập 眾chúng 會hội 。 則tắc 為vi 導đạo 師sư 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 十thập 方phương 聞văn 名danh 。 於ư 法pháp 無vô 礙ngại 。 猶do 如như 巨cự 海hải 。 故cố 為vì 彼bỉ 說thuyết 。 斯tư 佛Phật 之chi 道đạo 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 天Thiên 。 及cập 護hộ 世thế 者giả 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 須tu 倫luân 真chân 陀đà 。 無vô 數số 悉tất 來lai 。 等đẳng 集tập 于vu 斯tư 。 欲dục 求cầu 經kinh 義nghĩa 。 從tùng 志chí 解giải 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 丘kheo 尼ni 。 清thanh 信tín 士sĩ 女nữ 。 普phổ 皆giai 來lai 臻trăn 。 於ư 此thử 眾chúng 會hội 。 願nguyện 佛Phật 為vi 普phổ 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 所sở 趣thú 吉cát 祥tường 。 假giả 使sử 志chí 願nguyện 。 信tín 好hảo 導đạo 師sư 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 眾chúng 。 及cập 與dữ 緣Duyên 覺Giác 。 能năng 仁nhân 悉tất 了liễu 。 隨tùy 志chí 化hóa 治trị 。 惟duy 為vi 斯tư 黨đảng 。 決quyết 一nhất 切thiết 疑nghi 。 今kim 吾ngô 勸khuyến 進tấn 。 諮tư 啟khải 法Pháp 王Vương 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 志chí 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 其kỳ 立lập 佛Phật 言ngôn 。 而nhi 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 以dĩ 修tu 慈từ 心tâm 。 為vi 無vô 量lượng 寶bảo 。 假giả 使sử 十thập 方phương 。 聞văn 佛Phật 名danh 德đức 。 勇dũng 猛mãnh 逮đãi 得đắc 。 無vô 量lượng 之chi 慧tuệ 。 當đương 為vi 斯tư 等đẳng 。 說thuyết 無vô 比tỉ 行hành 。 隨tùy 其kỳ 眾chúng 生sanh 。 所sở 知tri 志chí 跡tích 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 弟đệ 子tử 之chi 地địa 。 一nhất 切thiết 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 余dư 等đẳng 信tín 樂nhạo 。 最tối 勝thắng 所sở 度độ 。 世Thế 尊Tôn 之chi 慧tuệ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 鄙bỉ 自tự 歸quy 命mạng 。 於ư 世thế 導đạo 師sư 。 今kim 願nguyện 諮tư 問vấn 。 大đại 聖thánh 此thử 義nghĩa 。 假giả 使sử 有hữu 厭yếm 。 心tâm 惡ác 勞lao 患hoạn 。 唯duy 為vi 解giải 說thuyết 。 佛Phật 之chi 要yếu 道đạo 。 四tứ 法pháp 品phẩm 第đệ 二nhị 於ư 是thị 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 說thuyết 此thử 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 志chí 性tánh 堅kiên 強cường 意ý 不bất 懈giải 厭yếm 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 言ngôn 柔nhu 和hòa 辭từ 無vô 惱não 熱nhiệt 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 造tạo 德đức 本bổn 超siêu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 威uy 儀nghi 安an 詳tường 。 而nhi 不bất 卒thốt 暴bạo 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 清thanh 淨tịnh 白bạch 法pháp 多đa 所sở 長trường/trưởng 益ích 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 至chí 土thổ 地địa 遊du 步bộ 究cứu 縛phược 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 等đẳng 倫luân 分phân 別biệt 教giáo 化hóa 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 能năng 護hộ 道Đạo 心tâm 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 在tại 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 憒hội 亂loạn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 務vụ 求cầu 善thiện 本bổn 存tồn 在tại 法pháp 議nghị 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 曉hiểu 了liễu 所sở 念niệm 而nhi 不bất 捨xả 信tín 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 塵trần 勞lao 部bộ 分phần/phân 開khai 化hóa 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 入nhập 眾chúng 會hội 能năng 行hành 權quyền 便tiện 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 恢khôi 闡xiển 法Pháp 施thí 流lưu 演diễn 剖phẫu 判phán 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 知tri 報báo 應ứng 力lực 失thất 德đức 本bổn 者giả 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 曉hiểu 於ư 眾chúng 生sanh 不bất 起khởi 之chi 慧tuệ 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 暢sướng 達đạt 方phương 便tiện 存tồn 於ư 禪thiền 定định 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 未vị 常thường 違vi 疑nghi 諸chư 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 佛Phật 告cáo 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 乃nãi 能năng 諮tư 問vấn 如Như 來Lai 如như 斯tư 之chi 議nghị 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 甚thậm 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 志chí 性tánh 堅kiên 強cường 而nhi 不bất 懈giải 厭yếm 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 愍mẫn 哀ai 眾chúng 生sanh 。 不bất 厭yếm 精tinh 進tấn 。 終chung 始thỉ 如như 夢mộng 。 平bình 等đẳng 佛Phật 慧tuệ 。 是thị 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 所sở 言ngôn 柔nhu 和hòa 辭từ 無vô 惱não 熱nhiệt 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 一nhất 以dĩ 一nhất 人nhân 故cố 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 一nhất 不bất 樂nhạo 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 所sở 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 一nhất 讚tán 揚dương 大Đại 乘Thừa 。 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 一nhất 講giảng 說thuyết 清thanh 淨tịnh 不bất 失thất 淨tịnh 業nghiệp 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 所sở 造tạo 德đức 本bổn 超siêu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 禁cấm 戒giới 博bác 聞văn 布bố 施thí 捨xả 家gia 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 威uy 儀nghi 安an 詳tường 。 而nhi 不bất 卒thốt 暴bạo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 無vô 利lợi 無vô 譽dự 無vô 名danh 無vô 苦khổ 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 於ư 清thanh 淨tịnh 法pháp 多đa 所sở 長trường/trưởng 益ích 功công 德đức 之chi 本bổn 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 具cụ 足túc 行hành 信tín 勸khuyến 於ư 他tha 人nhân 。 假giả 使sử 布bố 施thí 不bất 望vọng 其kỳ 報báo 。 將tương/tướng 養dưỡng 護hộ 法Pháp 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 說thuyết 慧tuệ 地địa 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 所sở 至chí 土thổ 地địa 遊du 步bộ 究cứu 縛phược 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 興hưng 起khởi 德đức 本bổn 。 棄khí 諸chư 瑕hà 穢uế 。 曉hiểu 了liễu 勸khuyến 助trợ 。 慇ân 懃cần 精tinh 進tấn 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 順thuận 從tùng 眾chúng 生sanh 。 勸khuyến 化hóa 德đức 本bổn 。 悔hối 過quá 罪tội 釁hấn 。 解giải 說thuyết 佛Phật 事sự 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 於ư 彼bỉ 等đẳng 倫luân 分phân 別biệt 教giáo 化hóa 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 愍mẫn 傷thương 人nhân 物vật 。 習tập 己kỷ 安an 隱ẩn 。 忍nhẫn 辱nhục 安an 詳tường 。 謙khiêm 不bất 憍kiêu 慢mạn 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 能năng 護hộ 道Đạo 心tâm 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 意ý 常thường 念niệm 佛Phật 一nhất 切thiết 德đức 本bổn 。 至chí 於ư 道Đạo 心tâm 。 習tập 近cận 善thiện 友hữu 。 諮tư 嗟ta 大Đại 乘Thừa 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 專chuyên 在tại 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 憒hội 亂loạn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 不bất 為vi 聲Thanh 聞Văn 心tâm 。 若nhược 緣Duyên 覺Giác 心tâm 。 求cầu 法pháp 無vô 厭yếm 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 務vụ 求cầu 善thiện 本bổn 存tồn 在tại 法pháp 議nghị 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 除trừ 去khứ 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 之chi 病bệnh 猶do 如như 醫y 王vương 。 順thuận 於ư 德đức 本bổn 而nhi 不bất 違vi 失thất 。 諸chư 議nghị 道đạo 想tưởng 滅diệt 群quần 黎lê 苦khổ 。 志chí 泥Nê 洹Hoàn 議nghị 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 曉hiểu 了liễu 所sở 念niệm 而nhi 不bất 捨xả 信tín 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 興hưng 不bất 起khởi 忍nhẫn 超siêu 不bất 滅diệt 忍nhẫn 。 忍nhẫn 緣duyên 起khởi 報báo 。 忍nhẫn 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 無vô 異dị 心tâm 汲cấp 汲cấp 之chi 事sự 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 於ư 諸chư 塵trần 勞lao 部bộ 分phần/phân 開khai 化hóa 。 何hà 謂vị 四tứ 。 所sở 念niệm 順thuận 議nghị 。 將tương 護hộ 禁cấm 戒giới 。 曉hiểu 諸chư 法pháp 力lực 。 樂lạc 處xứ 燕yên 居cư 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 所sở 入nhập 眾chúng 會hội 能năng 行hành 權quyền 便tiện 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 志chí 樂lạc 法pháp 議nghị 不bất 求cầu 他tha 短đoản 。 而nhi 行hành 恭cung 敬kính 無vô 有hữu 憍kiêu 慢mạn 。 求cầu 索sách 善thiện 德đức 不bất 為vì 己kỷ 施thí 。 所sở 造tạo 德đức 本bổn 勸khuyến 施thí 他tha 人nhân 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 恢khôi 闡xiển 法Pháp 施thí 流lưu 演diễn 剖phẫu 判phán 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 將tương 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 化hóa 己kỷ 及cập 彼bỉ 使sử 入nhập 智trí 慧tuệ 。 修tu 正Chánh 士sĩ 業nghiệp 。 示thị 現hiện 塵trần 勞lao 瞋sân 恨hận 之chi 結kết 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 知tri 報báo 應ứng 力lực 失thất 德đức 本bổn 者giả 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 終chung 不bất 覩đổ 見kiến 他tha 人nhân 瑕hà 闕khuyết 。 奉phụng 行hành 慈từ 心tâm 攝nhiếp 諸chư 瞋sân 怒nộ 。 顯hiển 揚dương 報báo 應ứng 。 於ư 諸chư 法pháp 事sự 常thường 念niệm 道Đạo 心tâm 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 曉hiểu 於ư 眾chúng 生sanh 不bất 起khởi 之chi 慧tuệ 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 則tắc 以dĩ 布bố 施thí 如như 為vi [番*去] 黨đảng 。 并tinh 化hóa 他tha 人nhân 。 曉hiểu 了liễu 四Tứ 恩Ân 化hóa 於ư 眾chúng 生sanh 。 好hảo 喜hỷ 深thâm 法Pháp 順thuận 於ư 經Kinh 典điển 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 暢sướng 達đạt 方phương 便tiện 存tồn 於ư 禪thiền 定định 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 分phân 別biệt 心tâm 事sự 罪tội 福phước 所sở 趣thú 。 勤cần 力lực 德đức 本bổn 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 權quyền 慧tuệ 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 將tương 護hộ 無vô 量lượng 生sanh 死tử 之chi 患hoạn 。 供cúng 養dường 奉phụng 侍thị 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 而nhi 常thường 遵tuân 修tu 無vô 限hạn 慈từ 心tâm 。 曉hiểu 了liễu 無vô 際tế 諸chư 佛Phật 之chi 慧tuệ 。 是thị 為vi 四tứ 。 又hựu 有hữu 四tứ 事sự 。 未vị 曾tằng 違vi 疑nghi 諸chư 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 不bất 釋thích 本bổn 慧tuệ 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 。 捐quyên 棄khí 重trọng/trùng 貪tham 。 若nhược 建kiến 立lập 者giả 處xứ 於ư 本bổn 性tánh 。 是thị 為vi 四tứ 。 世Thế 尊Tôn 發phát 遣khiển 說thuyết 四tứ 事sự 時thời 。 二nhị 江Giang 河Hà 沙sa 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 五ngũ 千thiên 人nhân 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 從tùng 無vô 數số 佛Phật 國quốc 來lai 會hội 者giả 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 悉tất 周châu 遍biến 。 華hoa 至chí 于vu 膝tất 。 分phân 別biệt 法pháp 言ngôn 品phẩm 第đệ 三tam 於ư 是thị 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 曰viết 。 仁Nhân 者giả 乃nãi 問vấn 順thuận 妙diệu 尊tôn 議nghị 。 曉hiểu 了liễu 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 之chi 趣thú 。 佛Phật 分phân 別biệt 說thuyết 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 有hữu 所sở 問vấn 事sự 。 而nhi 應ưng/ứng 順thuận 議nghị 持trì 心tâm 答đáp 曰viết 。 等đẳng 於ư 吾ngô 我ngã 而nhi 問vấn 事sự 者giả 。 為vi 順thuận 議nghị 問vấn 。 等đẳng 問vấn 他tha 人nhân 行hành 之chi 所sở 操thao 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 等đẳng 問vấn 法pháp 像tượng 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 又hựu 明minh 網võng 。 不bất 計kế 吾ngô 等đẳng 。 不bất 計kế 他tha 等đẳng 。 不bất 計kế 法pháp 等đẳng 。 是thị 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 問vấn 起khởi 生sanh 。 其kỳ 問vấn 滅diệt 盡tận 。 若nhược 問vấn 處xứ 所sở 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 設thiết 有hữu 問vấn 者giả 法pháp 無vô 所sở 起khởi 。 及cập 與dữ 滅diệt 盡tận 。 處xứ 所sở 之chi 行hành 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 若nhược 問vấn 他tha 人nhân 。 塵trần 勞lao 之chi 欲dục 。 若nhược 有hữu 問vấn 鬪đấu 諍tranh 顛Điên 倒Đảo 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 問vấn 生sanh 死tử 。 問vấn 度độ 生sanh 死tử 。 問vấn 於ư 無vô 為vi 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 不bất 問vấn 塵trần 勞lao 。 亦diệc 不bất 顛điên 倒đảo 。 亦diệc 不bất 生sanh 死tử 。 亦diệc 不bất 度độ 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 察sát 諸chư 法pháp 者giả 亦diệc 不bất 寂tịch 然nhiên 。 不bất 除trừ 欲dục 垢cấu 顛Điên 倒Đảo 生sanh 死tử 無vô 為vi 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 問vấn 所sở 獲hoạch 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 設thiết 復phục 有hữu 問vấn 有hữu 所sở 造tạo 證chứng 。 若nhược 有hữu 約ước 時thời 有hữu 所sở 除trừ 斷đoán/đoạn 。 若nhược 有hữu 所sở 行hành 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 若nhược 有hữu 不bất 問vấn 所sở 得đắc 受thọ 證chứng 。 眾chúng 想tưởng 之chi 念niệm 不bất 以dĩ 約ước 時thời 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 無vô 斷đoán/đoạn 除trừ 想tưởng 。 亦diệc 無vô 行hành 見kiến 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 為vi 一nhất 切thiết 故cố 而nhi 發phát 是thị 問vấn 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 志chí 不bất 存tồn 問vấn 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 有hữu 而nhi 問vấn 斯tư 眾chúng 德đức 善thiện 。 為vi 如như 應ưng/ứng 順thuận 。 斯tư 不bất 善thiện 德đức 為vi 不bất 如như 應ưng/ứng 。 斯tư 為vi 俗tục 事sự 。 斯tư 為vi 度độ 世thế 。 斯tư 為vi 罪tội 事sự 。 斯tư 無vô 罪tội 業nghiệp 。 斯tư 為vi 諸chư 漏lậu 。 斯tư 為vi 所sở 有hữu 。 斯tư 無vô 所sở 有hữu 。 其kỳ 有hữu 作tác 是thị 二nhị 事sự 問vấn 者giả 。 計kế 此thử 一nhất 切thiết 。 為vi 不bất 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 不bất 二nhị 事sự 不bất 見kiến 二nhị 問vấn 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 有hữu 若nhược 干can 視thị 諸chư 佛Phật 者giả 。 為vi 如như 應ưng/ứng 順thuận 。 計kế 法pháp 若nhược 干can 。 為vi 如như 應ưng/ứng 順thuận 。 聖thánh 眾chúng 若nhược 干can 。 為vi 如như 應ưng/ứng 順thuận 。 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 國quốc 土độ 若nhược 干can 。 為vi 如như 應ưng/ứng 順thuận 。 道đạo 乘thừa 若nhược 干can 不bất 想tưởng 若nhược 干can 。 為vi 如như 應ưng/ứng 順thuận 。 法pháp 無vô 所sở 屬thuộc 。 無vô 有hữu 若nhược 干can 。 而nhi 問vấn 一nhất 議nghị 。 為vi 如như 應ưng/ứng 順thuận 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 應ưng/ứng 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 應ưng/ứng 。 又hựu 問vấn 梵Phạm 天Thiên 。 何hà 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 為vi 應ưng/ứng 順thuận 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 為vi 不bất 應ưng/ứng 順thuận 。 答đáp 曰viết 。 能năng 分phân 別biệt 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 如như 應ưng/ứng 。 假giả 使sử 心tâm 法pháp 其kỳ 心tâm 精tinh 進tấn 。 彼bỉ 不bất 應ưng/ứng 順thuận 。 計kế 一nhất 切thiết 法pháp 諸chư 法pháp 相tương/tướng 寂tịch 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 其kỳ 不bất 欣hân 樂nhạo 寂tịch 然nhiên 法pháp 者giả 。 為vi 應ưng/ứng 順thuận 也dã 。 此thử 專chuyên 精tinh 業nghiệp 所sở 當đương 造tạo 者giả 。 斯tư 在tại 憍kiêu 慢mạn 。 斯tư 有hữu 所sở 作tác 。 如như 斯tư 行hành 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 應ưng/ứng 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 諸chư 法pháp 有hữu 所sở 觀quán 察sát 。 答đáp 曰viết 。 己kỷ 性tánh 寂tịch 然nhiên 。 離ly 欲dục 之chi 際tế 為vi 觀quán 諸chư 法pháp 。 又hựu 問vấn 梵Phạm 天Thiên 。 少thiểu 有hữu 是thị 類loại 了liễu 不bất 應ưng/ứng 者giả 。 不bất 離ly 於ư 欲dục 而nhi 順thuận 道đạo 議nghị 。 答đáp 曰viết 明minh 網võng 。 多đa 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 不bất 離ly 欲dục 際tế 。 而nhi 順thuận 如như 應ưng/ứng 道đạo 議nghị 之chi 法pháp 。 令linh 已dĩ 入nhập 者giả 。 甫phủ 當đương 入nhập 者giả 。 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 不bất 入nhập 智trí 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 人nhân 。 亦diệc 無vô 當đương 入nhập 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 大đại 哀ai 世Thế 尊Tôn 不bất 有hữu 云vân 乎hồ 。 其kỳ 聞văn 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 。 若nhược 行hành 精tinh 進tấn 。 便tiện 當đương 如như 說thuyết 而nhi 奉phụng 行hành 之chi 。 終chung 不bất 復phục 歸quy 於ư 土thổ 地địa 處xứ 。 所sở 有hữu 所sở 獲hoạch 致trí 。 其kỳ 不bất 歸quy 趣thú 。 無vô 復phục 生sanh 死tử 。 不bất 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 所sở 了liễu 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 。 又hựu 問vấn 梵Phạm 天Thiên 。 佛Phật 者giả 不bất 度độ 生sanh 死tử 業nghiệp 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 寧ninh 復phục 自tự 說thuyết 。 吾ngô 度độ 生sanh 死tử 乎hồ 。 答đáp 曰viết 不phủ 也dã 。 故cố 族tộc 姓tánh 子tử 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả 。 不bất 捨xả 生sanh 死tử 。 不bất 求cầu 泥Nê 洹Hoàn 。 設thiết 有hữu 生sanh 死tử 泥Nê 洹Hoàn 之chi 想tưởng 。 則tắc 不bất 度độ 二nhị 。 彼bỉ 無vô 生sanh 死tử 。 何hà 所sở 度độ 者giả 不bất 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 等đẳng 生sanh 死tử 至chí 泥Nê 洹Hoàn 乎hồ 。 梵Phạm 天Thiên 答đáp 曰viết 。 亦diệc 不bất 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 梵Phạm 天Thiên 。 欲dục 有hữu 所sở 說thuyết 當đương 作tác 斯tư 說thuyết 。 乃nãi 為vì 是thị 說thuyết 。 說thuyết 是thị 應ưng/ứng 順thuận 語ngữ 時thời 。 二nhị 千thiên 比Tỳ 丘Kheo 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 梵Phạm 天Thiên 不bất 復phục 得đắc 於ư 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 。 如Như 來Lai 說thuyết 言ngôn 。 示thị 有hữu 生sanh 死tử 。 無vô 周chu 旋toàn 者giả 。 亦diệc 無vô 滅diệt 度độ 。 亦diệc 無vô 所sở 憂ưu 。 亦diệc 不bất 見kiến 人nhân 。 有hữu 滅diệt 度độ 者giả 。 設thiết 使sử 梵Phạm 天Thiên 入nhập 此thử 議nghị 者giả 。 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 無vô 生sanh 死tử 法pháp 。 無vô 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 。 於ư 是thị 眾chúng 會hội 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 私tư 竊thiết 而nhi 去khứ 。 而nhi 說thuyết 此thử 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 見kiến 中trung 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 當đương 得đắc 滅diệt 度độ 。 而nhi 無vô 有hữu 人nhân 。 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 空không 復phục 志chí 求cầu 學học 斯tư 道đạo 乎hồ 。 安an 成thành 慧tuệ 耶da 。 於ư 是thị 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 假giả 使sử 欲dục 令linh 法pháp 起khởi 生sanh 者giả 。 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 佛Phật 不bất 興hưng 出xuất 。 彼bỉ 不bất 超siêu 度độ 生sanh 死tử 之chi 難nạn/nan 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 求cầu 見kiến 泥Nê 洹Hoàn 故cố 。 唯duy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 所sở 謂vị 泥Nê 洹Hoàn 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 想tưởng 之chi 念niệm 。 亦diệc 不bất 汲cấp 汲cấp 。 於ư 諸chư 通thông 慧tuệ 為vi 殊thù 異dị 也dã 。 若nhược 所sở 釋thích 是thị 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 即tức 為vi 自tự 欺khi 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 而nhi 行hành 出xuất 家gia 。 墮đọa 外ngoại 邪tà 見kiến 。 而nhi 以dĩ 志chí 覩đổ 泥Nê 洹Hoàn 之chi 處xứ 。 譬thí 如như 麻ma 油du 酪lạc 酥tô 醍đề 醐hồ 。 然nhiên 即tức 滅diệt 盡tận 諸chư 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 永vĩnh 悉tất 滅diệt 度độ 。 其kỳ 永vĩnh 滅diệt 度độ 。 吾ngô 則tắc 謂vị 之chi 為vi 甚thậm 慢mạn 矣hĩ 。 唯duy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 則tắc 無vô 所sở 修tu 。 逮đãi 平bình 等đẳng 者giả 。 終chung 不bất 造tạo 立lập 所sở 起khởi 之chi 法pháp 。 及cập 與dữ 滅diệt 盡tận 。 亦diệc 無vô 有hữu 求cầu 。 欲dục 得đắc 法Pháp 者giả 亦diệc 無vô 平bình 等đẳng 。 於ư 是thị 明minh 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 說thuyết 此thử 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 私tư 竊thiết 亡vong 去khứ 。 知tri 斯tư 等đẳng 類loại 意ý 之chi 所sở 趣thú 。 何hà 不bất 入nhập 法pháp 。 其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 若nhược 以dĩ 度độ 脫thoát 於ư 諸chư 見kiến 網võng 。 持trì 心tâm 答đáp 曰viết 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 汝nhữ 往vãng 遊du 至chí 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 劫kiếp 數số 求cầu 索sách 不bất 能năng 得đắc 離ly 。 如như 是thị 像Tượng 法Pháp 亦diệc 無vô 有hữu 脫thoát 。 譬thí 如như 癡si 子tử 畏úy 於ư 虛hư 空không 。 而nhi 馳trì 迸bính 走tẩu 在tại 所sở 至chí 趣thú 。 不bất 能năng 離ly 空không 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 正chánh 使sử 達đạt 行hành 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 空không 相tương/tướng 自tự 然nhiên 。 無vô 想tưởng 之chi 相tướng 亦diệc 復phục 自tự 然nhiên 。 無vô 願nguyện 之chi 相tướng 亦diệc 復phục 自tự 然nhiên 。 猶do 如như 復phục 有hữu 第đệ 二nhị 士sĩ 夫phu 。 求cầu 於ư 虛hư 空không 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 欲dục 得đắc 於ư 空không 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 欲dục 得đắc 空không 。 我ngã 欲dục 得đắc 空không 所sở 欲dục 遊du 至chí 。 口khẩu 自tự 說thuyết 空không 而nhi 不bất 知tri 空không 。 言ngôn 與dữ 其kỳ 身thân 行hành 於ư 空không 中trung 而nhi 不bất 覩đổ 空không 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 斯tư 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 求cầu 於ư 滅diệt 度độ 行hành 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 而nhi 求cầu 滅diệt 度độ 。 不bất 解giải 所sở 入nhập 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 謂vị 言ngôn 曰viết 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 但đãn 假giả 號hiệu 耳nhĩ 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 若nhược 有hữu 行hành 空không 經kinh 遊du 虛hư 空không 。 所sở 言ngôn 亦diệc 空không 。 其kỳ 泥Nê 洹Hoàn 者giả 假giả 託thác 言ngôn 耳nhĩ 。 於ư 是thị 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 說thuyết 是thị 語ngữ 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 逮đãi 得đắc 神thần 通thông 。 各các 歎thán 頌tụng 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 滅diệt 度độ 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 求cầu 滅diệt 度độ 者giả 。 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 佛Phật 不bất 興hưng 世thế 。 我ngã 等đẳng 大đại 聖thánh 。 非phi 為vi 凡phàm 夫phu 亦diệc 無vô 所sở 學học 。 亦diệc 無vô 不bất 學học 。 不bất 生sanh 死tử 不bất 泥Nê 洹Hoàn 。 無vô 滅diệt 度độ 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 又hựu 諸chư 通thông 慧tuệ 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 離ly 所sở 有hữu 道đạo 慧tuệ 。 興hưng 諸chư 佛Phật 法pháp 。 於ư 是thị 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 謂vị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 仁nhân 等đẳng 已dĩ 得đắc 造tạo 立lập 。 入nhập 於ư 斯tư 慧tuệ 自tự 獲hoạch 利lợi 耶da 。 答đáp 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 已dĩ 入nhập 造tạo 於ư 塵trần 勞lao 而nhi 無vô 所sở 作tác 。 又hựu 問vấn 。 何hà 故cố 說thuyết 此thử 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 唯duy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 設thiết 斷đoán/đoạn 塵trần 勞lao 便tiện 入nhập 欲dục 塵trần 。 不bất 欲dục 滅diệt 度độ 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 吾ngô 等đẳng 說thuyết 言ngôn 已dĩ 得đắc 入nhập 矣hĩ 。 造tạo 於ư 塵trần 勞lao 而nhi 無vô 所sở 作tác 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 當đương 諮tư 嗟ta 之chi 。 諸chư 仁nhân 所sở 立lập 眾chúng 祐hựu 之chi 地địa 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 唯duy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 仁Nhân 者giả 世Thế 尊Tôn 亦diệc 復phục 是thị 卿khanh 不bất 淨tịnh 眾chúng 祐hựu 。 何hà 況huống 我ngã 等đẳng 至chí 清thanh 淨tịnh 乎hồ 。 又hựu 問vấn 。 此thử 言ngôn 何hà 謂vị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 佛Phật 知tri 諸chư 法Pháp 界Giới 本bổn 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 於ư 是thị 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 何hà 謂vị 世thế 之chi 眾chúng 祐hựu 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 不bất 為vi 世thế 法pháp 之chi 所sở 迷mê 惑hoặc 。 不bất 恥sỉ 世thế 法pháp 。 又hựu 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 淨tịnh 畢tất 眾chúng 祐hựu 之chi 事sự 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 若nhược 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 受thọ 故cố 。 又hựu 問vấn 。 誰thùy 為vi 世thế 間gian 之chi 福phước 田điền 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 若nhược 有hữu 不bất 失thất 佛Phật 道Đạo 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 眾chúng 生sanh 之chi 善thiện 友hữu 。 答đáp 曰viết 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 群quần 黎lê 故cố 。 又hựu 問vấn 。 誰thùy 於ư 如Như 來Lai 有hữu 反phản 復phục 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 不bất 違vi 疑nghi 佛Phật 教giáo 命mạng 者giả 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 奉phụng 事sự 如Như 來Lai 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 曉hiểu 了liễu 解giải 不bất 起khởi 際tế 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 親thân 近cận 如Như 來Lai 行hành 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 寧ninh 失thất 身thân 命mạng 不bất 毀hủy 禁cấm 戒giới 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 恭cung 敬kính 於ư 如Như 來Lai 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 設thiết 使sử 行hành 者giả 將tương/tướng 養dưỡng 諸chư 根căn 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 世thế 間gian 大đại 財tài 富phú 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 七thất 寶bảo 滿mãn 具cụ 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 於ư 世thế 知tri 厭yếm 足túc 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 已dĩ 逮đãi 得đắc 度độ 世thế 智trí 慧tuệ 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 曉hiểu 了liễu 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 於ư 三Tam 界Giới 悉tất 無vô 所sở 願nguyện 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 諫gián 喻dụ 於ư 世thế 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 有hữu 休hưu 息tức 一nhất 切thiết 結kết 縛phược 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 處xứ 世thế 而nhi 安an 隱ẩn 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 不bất 貪tham 者giả 無vô 受thọ 財tài 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 不bất 貪tham 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 有hữu 陰ấm 蓋cái 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 離ly 於ư 陰ấm 蓋cái 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 捨xả 於ư 六lục 入nhập 亦diệc 無vô 所sở 釋thích 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 己kỷ 過quá 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 曉hiểu 了liễu 道đạo 慧tuệ 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 為vi 布bố 施thí 主chủ 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 勸khuyến 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 入nhập 諸chư 通thông 慧tuệ 心tâm 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 禁cấm 戒giới 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 捨xả 道Đạo 心tâm 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 為vi 忍nhẫn 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 見kiến 心tâm 滅diệt 盡tận 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 精tinh 進tấn 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 若nhược 求cầu 於ư 心tâm 不bất 得đắc 處xứ 所sở 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 一nhất 心tâm 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 心tâm 休hưu 息tức 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 智trí 慧tuệ 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 音âm 聲thanh 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 慈từ 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 隨tùy 一nhất 切thiết 諸chư 想tưởng 行hành 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 哀ai 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 諸chư 法pháp 念niệm 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 喜hỷ 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 計kế 吾ngô 我ngã 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 護hộ 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 計kế 彼bỉ 我ngã 想tưởng 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 博bác 立lập 篤đốc 信tín 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 捨xả 諸chư 法pháp 清thanh 白bạch 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 博bác 聞văn 住trụ 空không 者giả 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 猗ỷ 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 故cố 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 為vi 慚tàm 。 答đáp 曰viết 。 曉hiểu 了liễu 內nội 法pháp 蠲quyên 除trừ 故cố 也dã 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 為vi 愧quý 。 答đáp 曰viết 。 不bất 習tập 外ngoại 事sự 故cố 也dã 。 又hựu 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 頌tụng 答đáp 曰viết 。 其kỳ 身thân 清thanh 淨tịnh 。 不bất 犯phạm 眾chúng 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 常thường 說thuyết 至chí 誠thành 。 秉bỉnh 意ý 清thanh 淨tịnh 。 常thường 行hành 慈từ 心tâm 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 遵tuân 修tu 慈từ 行hành 。 不bất 猗ỷ 染nhiễm 塵trần 。 專chuyên 於ư 哀ai 行hành 。 無vô 有hữu 恚khuể 害hại 。 加gia 以dĩ 仁nhân 護hộ 。 無vô 有hữu 愚ngu 癡si 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 若nhược 遊du 聚tụ 落lạc 。 閑nhàn 居cư 亦diệc 然nhiên 。 縣huyện 邑ấp 燕yên 處xứ 。 眾chúng 會hội 無vô 差sai/sái 。 未vị 曾tằng 違vi 失thất 。 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 皆giai 悉tất 遍biến 信tín 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 又hựu 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 憙hí 。 無vô 我ngã 之chi 典điển 。 悅duyệt 喜hỷ 聖thánh 眾chúng 。 無vô 所sở 有hữu 議nghị 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 脫thoát 於ư 色sắc 欲dục 。 不bất 知tri 所sở 行hành 。 度độ 於ư 瞋sân 怒nộ 。 亦diệc 無vô 所sở 度độ 。 曉hiểu 了liễu 眾chúng 行hành 。 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 亦diệc 不bất 造tạo 著trước 。 於ư 欲dục 之chi 界giới 。 亦diệc 不bất 住trụ 立lập 。 於ư 形hình 之chi 界giới 。 不bất 著trước 無vô 形hình 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 信tín 樂nhạo 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 悉tất 空không 。 然nhiên 而nhi 眾chúng 生sanh 。 馳trì 騁sính 思tư 想tưởng 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 不bất 盡tận 諸chư 漏lậu 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 方phương 便tiện 曉hiểu 了liễu 。 緣duyên 一nhất 覺giác 乘thừa 。 示thị 以dĩ 音âm 聲thanh 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 於ư 佛Phật 大Đại 乘Thừa 。 靡mĩ 不bất 達đạt 了liễu 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 一nhất 切thiết 皆giai 知tri 。 所sở 當đương 至chí 處xứ 。 未vị 曾tằng 違vi 失thất 。 導đạo 師sư 之chi 教giáo 。 常thường 行hành 等đẳng 心tâm 。 於ư 諸chư 憎tăng 愛ái 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 未vị 曾tằng 想tưởng 念niệm 。 過quá 去khứ 之chi 法pháp 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 遊du 居cư 。 無vô 所sở 猗ỷ 著trước 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 無vô 不bất 入nhập 。 於ư 是thị 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 度độ 於ư 世thế 法pháp 。 不bất 處xứ 世thế 法pháp 。 現hiện 入nhập 於ư 世thế 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 於ư 世thế 間gian 法pháp 。 示thị 現hiện 世thế 間gian 平bình 等đẳng 。 世thế 法pháp 因nhân 緣duyên 遊du 世thế 。 雖tuy 處xứ 於ư 世thế 。 不bất 壞hoại 世thế 法pháp 。 不bất 失thất 道Đạo 法Pháp 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 尋tầm 時thời 歎thán 頌tụng 答đáp 持trì 心tâm 曰viết 。 吾ngô 說thuyết 世thế 五ngũ 陰ấm 。 於ư 世thế 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 不bất 貪tham 著trước 世thế 。 不bất 捨xả 世thế 間gian 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 了liễu 彼bỉ 。 解giải 知tri 世thế 自tự 然nhiên 。 諸chư 陰ấm 為vi 無vô 本bổn 。 不bất 著trước 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 利lợi 若nhược 無vô 利lợi 。 嗟ta 歎thán 若nhược 謗báng 毀hủy 。 有hữu 名danh 若nhược 無vô 名danh 。 恥sỉ 世thế 苦khổ 樂lạc 法pháp 。 彼bỉ 用dụng 大đại 智trí 慧tuệ 。 雖tuy 遊du 於ư 世thế 法pháp 。 不bất 見kiến 世thế 所sở 貪tham 。 道đạo 意ý 不bất 可khả 動động 。 得đắc 利lợi 不bất 以dĩ 悅duyệt 。 棄khí 捐quyên 亦diệc 不bất 慼thích 。 堅kiên 住trụ 如như 太thái 山sơn 。 無vô 能năng 動động 搖dao 者giả 。 嗟ta 歎thán 若nhược 毀hủy 呰tử 。 其kỳ 志chí 常thường 平bình 等đẳng 。 名danh 無vô 名danh 苦khổ 樂lạc 。 堅kiên 住trụ 於ư 等đẳng 心tâm 。 曉hiểu 知tri 世thế 自tự 然nhiên 。 因nhân 從tùng 顛Điên 倒Đảo 興hưng 。 不bất 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 明minh 達đạt 獨độc 遊du 步bộ 。 若nhược 入nhập 於ư 世thế 俗tục 。 綜tống 了liễu 所sở 至chí 處xứ 。 是thị 故cố 隨tùy 習tập 俗tục 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 勇dũng 猛mãnh 雖tuy 遊du 世thế 。 在tại 俗tục 如như 蓮liên 華hoa 。 不bất 破phá 壞hoại 世thế 俗tục 。 分phân 別biệt 了liễu 法pháp 性tánh 。 假giả 使sử 行hành 在tại 世thế 。 不bất 分phân 別biệt 世thế 法pháp 。 故cố 遊du 於ư 彼bỉ 間gián 。 究cứu 縛phược 世thế 俗tục 相tương/tướng 。 世thế 相tương/tướng 如như 虛hư 空không 。 亦diệc 無vô 處xứ 空không 相tương/tướng 。 已dĩ 能năng 解giải 了liễu 此thử 。 則tắc 不bất 著trước 世thế 俗tục 。 隨tùy 方phương 俗tục 所sở 知tri 。 順thuận 而nhi 化hóa 眾chúng 生sanh 。 貫quán 達đạt 世thế 自tự 然nhiên 。 不bất 毀hủy 敗bại 於ư 俗tục 。 設thiết 無vô 有hữu 五ngũ 陰ấm 。 斯tư 謂vị 世thế 自tự 然nhiên 。 其kỳ 不bất 曉hiểu 了liễu 者giả 。 常thường 倚ỷ 於ư 世thế 俗tục 。 若nhược 能năng 捨xả 諸chư 陰ấm 。 不bất 起khởi 無vô 所sở 有hữu 。 雖tuy 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 於ư 俗tục 無vô 所sở 著trước 。 其kỳ 不bất 了liễu 世thế 法pháp 。 熾sí 然nhiên 於ư 諍tranh 訟tụng 。 斯tư 虛hư 妄vọng 無vô 誠thành 。 常thường 立lập 處xứ 二nhị 相tương/tướng 。 吾ngô 未vị 曾tằng 預dự 世thế 。 亦diệc 無vô 所sở 諍tranh 訟tụng 。 佛Phật 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 部bộ 分phần/phân 自tự 然nhiên 法pháp 。 法pháp 者giả 無vô 所sở 諍tranh 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 通thông 了liễu 世thế 平bình 等đẳng 。 不bất 虛hư 無vô 至chí 誠thành 。 兩lưỡng 舌thiệt 若nhược 誠thành 諦đế 。 逮đãi 得đắc 於ư 教giáo 命mạng 。 假giả 使sử 為vi 毒độc 害hại 。 與dữ 外ngoại 道đạo 無vô 異dị 。 諸chư 法pháp 誠thành 審thẩm 者giả 。 無vô 實thật 無vô 有hữu 虛hư 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 度độ 世thế 無vô 二nhị 法pháp 。 吾ngô 所sở 達đạt 世thế 慧tuệ 。 斯tư 為vi 方phương 俗tục 法pháp 。 則tắc 無vô 虛hư 無vô 實thật 。 見kiến 世thế 之chi 罪tội 惡ác 。 為vi 世thế 之chi 光quang 明minh 。 逮đãi 成thành 大đại 名danh 聞văn 。 佛Phật 所sở 開khai 了liễu 世thế 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 假giả 有hữu 觀quán 俗tục 者giả 。 身thân 以dĩ 覩đổ 自tự 然nhiên 。 則tắc 見kiến 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 者giả 。 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 諸chư 法pháp 無vô 自tự 然nhiên 。 若nhược 剖phẫu 折chiết 因nhân 緣duyên 。 則tắc 能năng 綜tống 理lý 法pháp 。 其kỳ 能năng 解giải 達đạt 法pháp 。 則tắc 能năng 曉hiểu 了liễu 空không 。 設thiết 能năng 解giải 識thức 空không 。 則tắc 能năng 別biệt 導đạo 師sư 。 設thiết 分phân 別biệt 講giảng 世thế 。 而nhi 求cầu 於ư 音âm 聲thanh 。 雖tuy 行hành 世thế 間gian 事sự 。 不bất 與dữ 世thế 間gian 俱câu 。 若nhược 墮đọa 於ư 諸chư 見kiến 。 一nhất 切thiết 不bất 及cập 此thử 。 假giả 名danh 遊du 於ư 世thế 。 而nhi 不bất 著trước 俗tục 事sự 。 佛Phật 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 忍nhẫn 者giả 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 現hiện 在tại 。 導đạo 師sư 之chi 法Pháp 身thân 。 若nhược 持trì 如như 此thử 法pháp 。 則tắc 為vi 供cúng 養dường 佛Phật 。 處xứ 世thế 為vi 世Thế 尊Tôn 。 導đạo 師sư 之chi 所sở 知tri 。 設thiết 弊tệ 魔ma 波ba 旬tuần 。 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 若nhược 在tại 於ư 人nhân 間gian 。 廣quảng 說thuyết 斯tư 經Kinh 者giả 。 是thị 黨đảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 主chủ 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 戒giới 禁cấm 為vi 具cụ 足túc 。 曉hiểu 佛Phật 導đạo 師sư 者giả 。 斯tư 度độ 忍nhẫn 力lực 勇dũng 。 遊du 步bộ 於ư 精tinh 進tấn 。 聰thông 達đạt 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 定định 。 分phân 別biệt 於ư 世thế 間gian 。 說thuyết 佛Phật 空không 無vô 法pháp 。 其kỳ 聞văn 斯tư 等đẳng 類loại 。 大Đại 士sĩ 不bất 復phục 久cửu 。 處xứ 道Đạo 場Tràng 降hàng 魔ma 。 解giải 諸chư 法pháp 品phẩm 第đệ 四tứ 佛Phật 復phục 告cáo 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 已dĩ 度độ 世thế 間gian 境cảnh 界giới 。 示thị 世thế 俗tục 教giáo 習tập 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 俗tục 。 欲dục 度độ 於ư 世thế 樂lạc 滅diệt 方phương 俗tục 。 是thị 謂vị 世thế 間gian 之chi 五ngũ 陰ấm 也dã 。 其kỳ 自tự 念niệm 言ngôn 。 世thế 我ngã 所sở 度độ 滅diệt 盡tận 於ư 世thế 。 求cầu 於ư 五ngũ 陰ấm 。 遊du 於ư 道đạo 者giả 。 則tắc 名danh 曰viết 二nhị 所sở 慕mộ 之chi 徑kính 。 復phục 次thứ 梵Phạm 天Thiên 。 所sở 以dĩ 名danh 曰viết 五ngũ 陰ấm 者giả 何hà 。 其kỳ 五ngũ 陰ấm 者giả 方phương 俗tục 言ngôn 耳nhĩ 。 求cầu 諸chư 見kiến 故cố 捨xả 受thọ 方phương 俗tục 。 其kỳ 所sở 見kiến 者giả 自tự 然nhiên 之chi 想tưởng 。 斯tư 則tắc 名danh 曰viết 為vi 滅diệt 盡tận 也dã 。 滅diệt 盡tận 向hướng 道đạo 不bất 受thọ 諸chư 見kiến 。 則tắc 為vi 滅diệt 俗tục 欲dục 向hướng 正Chánh 道Đạo 。 是thị 故cố 梵Phạm 天Thiên 。 佛Phật 說thuyết 斯tư 言ngôn 。 世thế 有hữu 三tam 刺thứ 之chi 門môn 及cập 三tam 重trọng 擔đảm 。 習tập 俗tục 於ư 世thế 滅diệt 於ư 世thế 滅diệt 。 盡tận 於ư 世thế 間gian 而nhi 求cầu 度độ 脫thoát 。 於ư 是thị 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 假giả 使sử 如Như 來Lai 說thuyết 四Tứ 諦Đế 事sự 。 諦đế 何hà 所sở 歸quy 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 為vi 苦khổ 諦đế 習tập 諦đế 。 斯tư 非phi 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 為vi 盡tận 諦đế 。 向hướng 道đạo 之chi 諦đế 斯tư 非phi 聖Thánh 諦Đế 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 假giả 使sử 諸chư 苦khổ 為vi 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 一nhất 切thiết 牛ngưu 馬mã 騾loa 驢lư 犬khuyển 豕thỉ 。 畜súc 生sanh 伴bạn 黨đảng 悉tất 獲hoạch 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 以dĩ 諸chư 習tập 為vi 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 一nhất 切thiết 五ngũ 趣thú 所sở 生sanh 群quần 黎lê 。 當đương 獲hoạch 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 以dĩ 苦khổ 盡tận 為vi 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 斷đoán/đoạn 滅diệt 事sự 。 便tiện 當đương 悉tất 除trừ 獲hoạch 致trí 聖Thánh 諦Đế 。 至chí 由do 道đạo 諦đế 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 悉tất 當đương 獲hoạch 致trí 賢hiền 聖thánh 之chi 道đạo 。 勢thế 力lực 聖Thánh 諦Đế 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 梵Phạm 天Thiên 。 觀quán 察sát 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 以dĩ 為vi 聖Thánh 諦Đế 。 其kỳ 有hữu 曉hiểu 了liễu 苦khổ 無vô 所sở 起khởi 。 斯tư 謂vị 聖Thánh 諦Đế 。 其kỳ 人nhân 行hành 習tập 者giả 不bất 為vi 聖Thánh 諦Đế 。 其kỳ 滅diệt 盡tận 法pháp 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 斯tư 謂vị 聖Thánh 諦Đế 。 假giả 使sử 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 而nhi 無vô 有hữu 二nhị 等đẳng 於ư 徑kính 路lộ 。 斯tư 賢hiền 聖Thánh 諦Đế 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 所sở 以dĩ 曰viết 諦đế 無vô 有hữu 虛hư 者giả 。 何hà 謂vị 為vi 虛hư 。 自tự 計kế 有hữu 身thân 。 而nhi 念niệm 有hữu 人nhân 。 而nhi 備bị 有hữu 壽thọ 。 而nhi 言ngôn 有hữu 命mạng 。 著trước 於ư 男nam 女nữ 。 猗ỷ 於ư 三tam 有hữu 。 離ly 於ư 所sở 有hữu 。 恃thị 於ư 所sở 起khởi 。 依y 於ư 所sở 滅diệt 。 受thọ 於ư 生sanh 死tử 。 怙hộ 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 謂vị 為vi 虛hư 。 此thử 諸chư 所sở 受thọ 。 於ư 諸chư 所sở 受thọ 。 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 亦diệc 無vô 所sở 求cầu 。 斯tư 謂vị 為vi 諦đế 。 欲dục 除trừ 苦khổ 者giả 則tắc 名danh 曰viết 虛hư 。 滅diệt 於ư 習tập 者giả 斯tư 亦diệc 為vi 虛hư 。 吾ngô 當đương 盡tận 證chứng 是thị 亦diệc 為vi 虛hư 。 修tu 行hành 徑kính 路lộ 亦diệc 復phục 為vì 虛hư 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 所sở 教giáo 化hóa 。 八bát 道đạo 品phẩm 者giả 。 若nhược 四tứ 意ý 止chỉ 。 斯tư 亦diệc 謂vị 虛hư 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 佛Phật 之chi 所sở 教giáo 所sở 當đương 思tư 者giả 。 答đáp 曰viết 。 無vô 意ý 無vô 念niệm 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 斯tư 乃nãi 名danh 曰viết 佛Phật 之chi 所sở 教giáo 所sở 當đương 思tư 者giả 。 為vi 四tứ 意ý 止chỉ 則tắc 無vô 所sở 住trụ 。 不bất 處xứ 諸chư 想tưởng 。 已dĩ 不bất 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 想tưởng 者giả 。 則tắc 住trụ 真chân 際tế 。 已dĩ 住trụ 真chân 際tế 。 則tắc 無vô 所sở 住trụ 。 意ý 無vô 所sở 處xử 。 意ý 有hữu 所sở 住trụ 。 則tắc 為vi 不bất 實thật 。 名danh 曰viết 為vi 虛hư 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 當đương 作tác 斯tư 觀quán 。 無vô 實thật 無vô 虛hư 乃nãi 為vi 聖Thánh 諦Đế 。 審thẩm 者giả 為vi 諦đế 。 所sở 謂vị 諦đế 者giả 。 無vô 所sở 生sanh 無vô 所sở 諦đế 。 如Như 來Lai 雖tuy 興hưng 為vi 無vô 所sở 起khởi 。 如Như 來Lai 不bất 住trụ 於ư 法pháp 性tánh 及cập 與dữ 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 常thường 審thẩm 諦đế 定định 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 有hữu 順thuận 時thời 證chứng 斯tư 四Tứ 諦Đế 。 名danh 曰viết 正chánh 諦đế 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 當đương 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 能năng 慎thận 身thân 。 不bất 護hộ 禁cấm 戒giới 。 不bất 能năng 制chế 心tâm 。 不bất 精tinh 智trí 慧tuệ 。 而nhi 當đương 講giảng 說thuyết 。 發phát 生sanh 苦khổ 諦đế 謂vị 趣thú 習tập 諦đế 。 馳trì 騁sính 於ư 斯tư 。 壞hoại 於ư 三tam 有hữu 。 諸chư 所sở 生sanh 處xứ 。 又hựu 說thuyết 當đương 求cầu 行hành 於ư 徑kính 路lộ 。 是thị 謂vị 二nhị 諦đế 馳trì 騁sính 其kỳ 行hành 。 是thị 等đẳng 愚ngu 騃ngãi 。 吾ngô 則tắc 名danh 之chi 異dị 學học 伴bạn 黨đảng 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 非phi 我ngã 聲Thanh 聞Văn 。 志chí 趣thú 邪tà 徑kính 。 破phá 壞hoại 正chánh 諦đế 。 而nhi 自tự 放phóng 逸dật 。 吾ngô 處xứ 道Đạo 場Tràng 佛Phật 樹thụ 下hạ 時thời 。 不bất 歸quy 誠thành 諦đế 。 亦diệc 無vô 虛hư 妄vọng 。 佛Phật 於ư 諸chư 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 趣thú 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 求cầu 如Như 來Lai 法pháp 勿vật 觀quán 二nhị 事sự 。 勿vật 言ngôn 有hữu 二nhị 。 為vi 二nhị 問vấn 也dã 。 白bạch 曰viết 不bất 敢cảm 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 答đáp 曰viết 。 是thị 為vi 顛Điên 倒Đảo 迷mê 惑hoặc 之chi 道đạo 。 不bất 能năng 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 所sở 趣thú 。 於ư 是thị 持trì 心tâm 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 。 而nhi 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 逮đãi 成thành 佛Phật 時thời 。 所sở 號hiệu 名danh 曰viết 平bình 等đẳng 覺giác 者giả 。 為vi 何hà 謂vị 耶da 。 答đáp 曰viết 。 於ư 梵Phạm 天Thiên 意ý 所sở 察sát 云vân 何hà 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 為vi 實thật 為vi 虛hư 。 答đáp 曰viết 為vi 虛hư 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 無vô 所sở 有hữu 也dã 。 安an 住trụ 至chí 聖thánh 。 又hựu 問vấn 梵Phạm 天Thiên 。 其kỳ 虛hư 無vô 法pháp 。 為vi 有hữu 所sở 住trụ 。 為vi 無vô 所sở 住trụ 。 答đáp 曰viết 天thiên 尊tôn 。 其kỳ 虛hư 無vô 者giả 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 無vô 不bất 住trụ 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 梵Phạm 天Thiên 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 。 亦diệc 不bất 有hữu 住trụ 。 亦diệc 不bất 無vô 住trụ 。 大đại 聖thánh 報báo 曰viết 。 云vân 何hà 得đắc 道Đạo 。 答đáp 曰viết 。 彼bỉ 無vô 得đắc 道Đạo 。 告cáo 曰viết 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 。 處xứ 在tại 道Đạo 場Tràng 。 曉hiểu 了liễu 欲dục 塵trần 。 所sở 處xử 顛Điên 倒Đảo 。 本bổn 常thường 清thanh 淨tịnh 。 空không 無vô 自tự 然nhiên 。 所sở 曉hiểu 了liễu 者giả 。 如như 無vô 所sở 了liễu 。 亦diệc 不bất 不bất 了liễu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 吾ngô 所sở 了liễu 法pháp 。 逮đãi 正Chánh 覺Giác 者giả 。 無vô 見kiến 無vô 聞văn 。 無vô 念niệm 無vô 知tri 。 無vô 受thọ 無vô 著trước 。 亦diệc 無vô 所sở 趣thú 。 皆giai 以dĩ 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh 。 無vô 言ngôn 無vô 辭từ 無vô 字tự 無vô 句cú 。 亦diệc 無vô 言ngôn 教giáo 。 如như 是thị 梵Phạm 天Thiên 。 諸chư 法pháp 如như 空không 。 而nhi 爾nhĩ 欲dục 得đắc 逮đãi 諸chư 法pháp 乎hồ 。 答đáp 曰viết 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 大đại 聖thánh 甚thậm 不bất 可khả 及cập 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 具cụ 誠thành 諦đế 法pháp 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 至chí 有hữu 大đại 哀ai 。 分phân 別biệt 曉hiểu 了liễu 寂tịch 然nhiên 之chi 法pháp 。 而nhi 以dĩ 文văn 字tự 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 立lập 諸chư 德đức 本bổn 具cụ 足túc 所sở 當đương 。 斯tư 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 則tắc 於ư 諸chư 佛Phật 無vô 有hữu 罪tội 咎cữu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 悉tất 共cộng 信tín 之chi 。 志chí 無vô 所sở 著trước 。 又hựu 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 世thế 人nhân 信tín 法pháp 。 法pháp 是thị 我ngã 所sở 。 倚ỷ 俗tục 著trước 法pháp 。 法pháp 無vô 實thật 無vô 虛hư 。 無vô 法pháp 非phi 法pháp 。 而nhi 世thế 俗tục 人nhân 依y 倚ỷ 泥Nê 洹Hoàn 。 於ư 斯tư 察sát 之chi 無vô 有hữu 終chung 始thỉ 。 亦diệc 無vô 泥Nê 洹Hoàn 。 俗tục 倚ỷ 善thiện 德đức 。 無vô 有hữu 善thiện 德đức 。 亦diệc 無vô 不bất 善thiện 。 俗tục 倚ỷ 安an 樂lạc 。 無vô 苦khổ 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 俗tục 倚ỷ 佛Phật 興hưng 佛Phật 。 亦diệc 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 度độ 。 又hựu 復phục 說thuyết 法Pháp 當đương 得đắc 審thẩm 諦đế 顯hiển 揚dương 聖thánh 眾chúng 。 以dĩ 無vô 為vi 事sự 而nhi 為vi 審thẩm 諦đế 。 其kỳ 經Kinh 典điển 者giả 於ư 世thế 可khả 信tín 。 譬thí 如như 假giả 喻dụ 從tùng 水thủy 生sanh 火hỏa 從tùng 火hỏa 出xuất 水thủy 。 悉tất 因nhân 緣duyên 合hợp 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 覺giác 了liễu 塵trần 欲dục 則tắc 成thành 佛Phật 道đạo 。 所sở 由do 因nhân 緣duyên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 所sở 因nhân 覺giác 了liễu 塵trần 勞lao 。 成thành 正Chánh 覺Giác 者giả 無vô 逮đãi 正Chánh 覺Giác 。 既ký 有hữu 所sở 說thuyết 而nhi 不bất 見kiến 色sắc 。 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 。 亦diệc 不bất 造tạo 二nhị 。 亦diệc 無vô 所sở 證chứng 。 不bất 得đắc 滅diệt 度độ 。 亦diệc 無vô 寂tịch 然nhiên 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 設thiết 有hữu 曉hiểu 了liễu 信tín 斯tư 法pháp 者giả 。 則tắc 能năng 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 當đương 為vi 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 作tác 禮lễ 。 奉phụng 若nhược 如Như 來Lai 於ư 過quá 去khứ 佛Phật 。 已dĩ 為vi 造tạo 行hành 則tắc 為vi 善thiện 友hữu 。 所sở 見kiến 攝nhiếp 護hộ 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 微vi 妙diệu 。 殖thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 已dĩ 為vi 逮đãi 得đắc 。 安an 諦đế 之chi 藏tạng 攬lãm 持trì 法Pháp 府phủ 則tắc 滅diệt 眾chúng 罪tội 。 建kiến 立lập 道đạo 業nghiệp 則tắc 致trí 貴quý 姓tánh 。 總tổng 持trì 如Như 來Lai 言ngôn 教giáo 之chi 宗tông 則tắc 為vi 大đại 施thí 。 放phóng 捨xả 塵trần 垢cấu 則tắc 護hộ 戒giới 力lực 。 無vô 愛ái 欲dục 力lực 則tắc 致trí 忍nhẫn 力lực 。 無vô 疆cương 恚khuể 勇dũng 為vi 精tinh 進tấn 力lực 而nhi 無vô 懈giải 厭yếm 。 為vi 禪thiền 定định 力lực 棄khí 除trừ 罪tội 業nghiệp 。 為vi 智trí 慧tuệ 力lực 捨xả 離ly 邪tà 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 莫mạc 能năng 迴hồi 動động 。 仇cừu 敵địch 怨oán 讎thù 無vô 能năng 得đắc 勝thắng 終chung 不bất 誑cuống 惑hoặc 。 於ư 世thế 間gian 人nhân 所sở 言ngôn 至chí 誠thành 講giảng 說thuyết 曉hiểu 了liễu 。 諸chư 法pháp 本bổn 淨tịnh 則tắc 為vi 真chân 實thật 。 說thuyết 究cứu 竟cánh 法pháp 則tắc 為vi 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 攝nhiếp 護hộ 。 則tắc 樂nhạc/nhạo/lạc 仁nhân 和hòa 遊du 居cư 安an 處xứ 。 則tắc 為vi 財tài 富phú 於ư 賢hiền 聖thánh 業nghiệp 。 則tắc 知tri 止chỉ 足túc 於ư 賢hiền 聖thánh 行hành 。 善thiện 見kiến 長trưởng 養dưỡng 殷ân 勤cần 供cung 事sự 。 則tắc 當đương 見kiến 信tín 度độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 為vi 志chí 脫thoát 者giả 而nhi 勗úc 勵lệ 之chi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 得đắc 脫thoát 者giả 即tức 令linh 勉miễn 濟tế 。 無vô 所sở 依y 者giả 而nhi 使sử 憑bằng 附phụ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 為vi 者giả 從tùng 得đắc 泥nê 曰viết 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 道đạo 者giả 為vi 具cụ 敷phu 弘hoằng 。 慕mộ 超siêu 越việt 者giả 而nhi 為vi 示thị 現hiện 。 又hựu 諸chư 方phương 術thuật 則tắc 為vi 醫y 王vương 。 一nhất 切thiết 病bệnh 者giả 。 為vi 設thiết 良lương 藥dược 。 致trí 於ư 智trí 慧tuệ 則tắc 為vi 力lực 援viện 。 逮đãi 獲hoạch [敖/力] 勢thế 以dĩ 為vi 歡hoan 樂lạc 得đắc 出xuất 自tự 在tại 。 不bất 依y 因nhân 人nhân 亦diệc 不bất 從tùng 受thọ 。 無vô 有hữu 恐khủng 懼cụ 衣y 毛mao 不bất 竪thụ 。 如như 師sư 子tử 步bộ 致trí 得đắc 妙diệu 乘thừa 。 為vi 如như 神thần 龍long 安an 和hòa 其kỳ 心tâm 。 猶do 如như 調điều 象tượng 遊du 在tại 眾chúng 中trung 。 若nhược 如như 神thần 仙tiên 則tắc 致trí 勇dũng 猛mãnh 。 降hàng 伏phục 怨oán 敵địch 遊du 于vu 大đại 會hội 。 志chí 強cường 無vô 懼cụ 意ý 果quả 自tự 恣tứ 。 而nhi 無vô 所sở 畏úy 。 所sở 說thuyết 正chánh 諦đế 悉tất 無vô 有hữu 難nạn/nan 。 蠲quyên 塵trần 勞lao 法pháp 如như 月nguyệt 盛thình 滿mãn 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 如như 炬cự 遠viễn 照chiếu 。 如như 日nhật 之chi 昇thăng 無vô 所sở 不bất 耀diệu 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 冥minh 若nhược 如như 錠đĩnh 燎liệu 。 離ly 於ư 諸chư 著trước 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 持trì 行hành 如như 地địa 眾chúng 生sanh 仰ngưỡng 活hoạt 。 猶do 若nhược 良lương 田điền 百bách 穀cốc 滋tư 殖thực 。 洗tẩy 一nhất 切thiết 垢cấu 譬thí 若nhược 如như 水thủy 。 滅diệt 除trừ 諸chư 想tưởng 猶do 若nhược 如như 火hỏa 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 猶do 若nhược 如như 風phong 。 不bất 可khả 動động 搖dao 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 志chí 性tánh 堅kiên 強cường 猶do 若nhược 金kim 剛cang 鐵thiết 圍vi 之chi 山sơn 。 諸chư 外ngoại 異dị 學học 莫mạc 能năng 當đương 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 以dĩ 法pháp 等đẳng 味vị 譬thí 若nhược 如như 海hải 。 則tắc 為vi 度độ 師sư 。 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 之chi 渴khát 。 慕mộ 求cầu 經Kinh 法Pháp 未vị 曾tằng 厭yếm 足túc 。 則tắc 於ư 智trí 慧tuệ 而nhi 無vô 充sung 溢dật 。 則tắc 為vi 聖thánh 皇hoàng 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 顏nhan 貌mạo 姝xu 特đặc 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 有hữu 如như 梵Phạm 天Thiên 。 演diễn 法pháp 雷lôi 震chấn 猶do 如như 天thiên 陰ấm 。 為vi 雨vũ 甘cam 露lộ 如như 澍chú 洪hồng 澤trạch 。 則tắc 得đắc 長trường/trưởng 益ích 根căn 力lực 覺giác 意ý 。 則tắc 得đắc 超siêu 度độ 。 生sanh 死tử 之chi 患hoạn 。 便tiện 得đắc 進tiến 入nhập 於ư 佛Phật 聖thánh 慧tuệ 。 則tắc 得đắc 逮đãi 近cận 致trí 佛Phật 正Chánh 道Đạo 。 當đương 獲hoạch 博bác 聞văn 無vô 有hữu 倫luân 匹thất 。 以dĩ 過quá 於ư 量lượng 悉tất 無vô 有hữu 量lượng 。 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 。 而nhi 無vô 等đẳng 侶lữ 。 逮đãi 得đắc 總tổng 持trì 。 志chí 性tánh 堅kiên 強cường 。 意ý 達đạt 聰thông 明minh 覩đổ 群quần 生sanh 性tánh 。 循tuần 觀quán 諸chư 法pháp 其kỳ 志chí 果quả 暢sướng 。 常thường 行hành 慈từ 愍mẫn 哀ai 世thế 間gian 人nhân 。 已dĩ 得đắc 超siêu 度độ 世thế 俗tục 之chi 事sự 。 行hành 無vô 所sở 著trước 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 不bất 為vi 俗tục 法pháp 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 諸chư 明minh 智trí 者giả 悉tất 愛ái 敬kính 之chi 。 諸chư 博bác 聞văn 者giả 多đa 信tín 從tùng 之chi 。 為vi 眾chúng 智trí 士sĩ 常thường 所sở 恭cung 順thuận 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 悉tất 奉phụng 事sự 之chi 。 諸chư 禪thiền 思tư 眾chúng 稽khể 首thủ 為vi 禮lễ 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 眾chúng 咸hàm 來lai 宗tông 侍thị 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 共cộng 欽khâm 嘉gia 。 則tắc 好hảo 遠viễn 離ly 土thổ 地địa 之chi 行hành 。 則tắc 無vô 諂siểm 飾sức 不bất 貪tham 利lợi 養dưỡng 。 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 履lý 賢hiền 聖thánh 跡tích 。 端đoan 正chánh 殊thù 雅nhã 色sắc 貌mạo 難nạn/nan 及cập 。 威uy 曜diệu 光quang 光quang 不bất 可khả 稱xưng 究cứu 。 則tắc 以dĩ 相tướng 好hảo 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 能năng 執chấp 持trì 佛Phật 之chi 言ngôn 教giáo 。 則tắc 能năng 順thuận 護hộ 諸chư 法pháp 訓huấn 典điển 。 亦diệc 能năng 獎tưởng 濟tế 賢hiền 聖thánh 之chi 眾chúng 。 便tiện 常thường 逮đãi 見kiến 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 覺Giác 。 因nhân 當đương 速tốc 成thành 諸chư 佛Phật 之chi 眼nhãn 。 而nhi 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 見kiến 授thọ 決quyết 。 則tắc 當đương 獲hoạch 致trí 具cụ 足túc 三tam 忍nhẫn 。 尋tầm 當đương 得đắc 座tòa 於ư 佛Phật 樹thụ 下hạ 。 便tiện 能năng 降hàng 伏phục 魔ma 及cập 官quan 屬thuộc 。 得đắc 諸chư 通thông 慧tuệ 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 則tắc 能năng 興hưng 發phát 造tạo 諸chư 佛Phật 事sự 趣thú 於ư 深thâm 法Pháp 。 不bất 恐khủng 不bất 畏úy 不bất 難nan 不bất 懅cứ 。 唯duy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 吾ngô 於ư 一nhất 劫kiếp 若nhược 復phục 過quá 劫kiếp 。 諮tư 嗟ta 顯hiển 揚dương 斯tư 正Chánh 士sĩ 等đẳng 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 得đắc 其kỳ 邊biên 際tế 所sở 行hành 至chí 德đức 。 諸chư 佛Phật 之chi 道đạo 深thâm 妙diệu 若nhược 茲tư 。 難nan 受thọ 難nan 解giải 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 難nạn/nan 曉hiểu 難nạn/nan 了liễu 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 而nhi 諷phúng 誦tụng 讀đọc 。 便tiện 復phục 奉phụng 行hành 。 若nhược 能năng 廣quảng 演diễn 普phổ 分phân 布bố 者giả 。 於ư 彼bỉ 法pháp 說thuyết 。 則tắc 能năng 立lập 眾chúng 第đệ 一nhất 篤đốc 信tín 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 仁nhân 所sở 諮tư 嗟ta 諸chư 正Chánh 士sĩ 者giả 。 至Chí 真Chân 之chi 德đức 安an 能năng 究cứu 盡tận 。 不bất 能năng 及cập 知tri 如như 佛Phật 所sở 究cứu 。 如Như 來Lai 則tắc 以dĩ 無vô 礙ngại 之chi 慧tuệ 申thân 暢sướng 其kỳ 德đức 。 爾nhĩ 乃nãi 達đạt 了liễu 究cứu 盡tận 之chi 耳nhĩ 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 句cú 議nghị 旨chỉ 趣thú 。 斯tư 諸chư 正Chánh 士sĩ 悉tất 當đương 了liễu 達đạt 。 而nhi 普phổ 順thuận 從tùng 不bất 為vi 逆nghịch 亂loạn 。 所sở 為vi 至chí 誠thành 不bất 為vi 迷mê 惑hoặc 。 悉tất 建kiến 正chánh 議nghị 志chí 不bất 馳trì 騁sính 。 於ư 嚴nghiêm 飾sức 事sự 曉hiểu 如như 應ưng/ứng 辭từ 。 猶do 若nhược 如Như 來Lai 所sở 演diễn 言ngôn 教giáo 。 譬thí 若nhược 大đại 聖thánh 講giảng 誠thành 諦đế 法pháp 。 又hựu 若nhược 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 。 復phục 超siêu 於ư 此thử 嚴nghiêm 飾sức 章chương 句cú 。 不bất 能năng 究cứu 盡tận 覺giác 了liễu 所sở 有hữu 。 無vô 循tuần 無vô 逆nghịch 無vô 制chế 無vô 通thông 。 爾nhĩ 乃nãi 達đạt 識thức 而nhi 不bất 放phóng 逸dật 。 在tại 於ư 嚴nghiêm 飾sức 不bất 循tuần 言ngôn 辭từ 之chi 所sở 知tri 也dã 。 設thiết 無vô 言ngôn 辭từ 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 說thuyết 法Pháp 之chi 辭từ 。 如Như 來Lai 所sở 可khả 講giảng 說thuyết 。 經kinh 者giả 方phương 便tiện 宣tuyên 法pháp 。 如Như 來Lai 加gia 以dĩ 興hưng 無vô 極cực 哀ai 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 敷phu 陳trần 經Kinh 典điển 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 假giả 使sử 菩Bồ 薩Tát 能năng 分phân 別biệt 了liễu 如Như 來Lai 五Ngũ 力Lực 所sở 因nhân 療liệu 治trị 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 能năng 建kiến 立lập 造tạo 諸chư 佛Phật 事sự 。 又hựu 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 謂vị 如Như 來Lai 五Ngũ 力Lực 所sở 療liệu 。 大đại 聖thánh 答đáp 曰viết 。 謂vị 法pháp 言ngôn 辭từ 入nhập 如như 應ưng/ứng 說thuyết 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 光quang 顯hiển 於ư 法pháp 不bất 失thất 句cú 義nghĩa 。 分phân 別biệt 道đạo 跡tích 入nhập 於ư 大đại 哀ai 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 五Ngũ 力Lực 所sở 療liệu 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 等đẳng 所sở 不bất 能năng 及cập 。 又hựu 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 何hà 言ngôn 辭từ 如Như 來Lai 演diễn 教giáo 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 之chi 教giáo 。 欲dục 塵trần 之chi 語ngữ 顛Điên 倒Đảo 之chi 言ngôn 。 世thế 俗tục 度độ 世thế 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 所sở 著trước 無vô 著trước 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 所sở 有hữu 無vô 有hữu 。 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 逮đãi 造tạo 證chứng 辭từ 。 周chu 旋toàn 生sanh 死tử 滅diệt 度độ 之chi 辭từ 。 是thị 為vi 梵Phạm 天Thiên 。 諸chư 所sở 言ngôn 說thuyết 。 斯tư 眾chúng 辭từ 者giả 。 觀quán 辭từ 如như 幻huyễn 無vô 所sở 成thành 故cố 。 觀quán 辭từ 如như 夢mộng 見kiến 無vô 實thật 故cố 。 觀quán 辭từ 如như 響hưởng 報báo 應ứng 緣duyên 對đối 聲thanh 故cố 。 觀quán 辭từ 如như 影ảnh 現hiện 緣duyên 合hợp 有hữu 故cố 。 觀quán 辭từ 如như 鏡kính 像tượng 照chiếu 現hiện 故cố 。 觀quán 辭từ 如như 形hình 印ấn 之chi 有hữu 故cố 。 觀quán 辭từ 如như [火*僉] 顛Điên 倒Đảo 見kiến 故cố 。 觀quán 辭từ 如như 空không 所sở 有hữu 盡tận 故cố 。 觀quán 辭từ 無vô 言ngôn 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 佛Phật 語ngữ 梵Phạm 天Thiên 。 假giả 使sử 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 曉hiểu 了liễu 此thử 諸chư 法pháp 言ngôn 辭từ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 乃nãi 能năng 講giảng 說thuyết 諸chư 法pháp 言ngôn 辭từ 。 又hựu 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 以dĩ 無vô 所sở 倚ỷ 則tắc 能năng 逮đãi 得đắc 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 以dĩ 能năng 逮đãi 得đắc 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 則tắc 能năng 為vi 諸chư 罣quái 閡ngại 之chi 眾chúng 顯hiển 曜diệu 平bình 等đẳng 。 亦diệc 與dữ 同đồng 處xứ 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 而nhi 不bất 質chất 閡ngại 。 於ư 一nhất 切thiết 辭từ 不bất 壞hoại 法pháp 性tánh 。 遊du 諸chư 言ngôn 辭từ 及cập 所sở 破phá 壞hoại 悉tất 無vô 所sở 倚ỷ 。 設thiết 使sử 梵Phạm 天Thiên 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 顯hiển 無vô 言ngôn 辭từ 則tắc 為vi 講giảng 法Pháp 。 梵Phạm 天Thiên 欲dục 知tri 何hà 所sở 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 於ư 如Như 來Lai 行hành 誠thành 諦đế 事sự 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 于vu 斯tư 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 於ư 塵trần 而nhi 現hiện 結kết 恨hận 。 又hựu 於ư 結kết 恨hận 而nhi 現hiện 塵trần 勞lao 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 當đương 曉hiểu 了liễu 彼bỉ 趣thú 。 何hà 謂vị 梵Phạm 天Thiên 如Như 來Lai 於ư 塵trần 而nhi 現hiện 結kết 恨hận 。 塵trần 勞lao 自tự 然nhiên 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 故cố 。 又hựu 於ư 結kết 恨hận 而nhi 現hiện 塵trần 勞lao 。 依y 於ư 結kết 恨hận 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 泥Nê 洹Hoàn 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 諸chư 愚ngu 戇 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 眾chúng 惱não 之chi 患hoạn 故cố 。 又hựu 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 曉hiểu 了liễu 所sở 有hữu 布bố 施thí 之chi 事sự 。 後hậu 世thế 大đại 寶bảo 故cố 。 則tắc 無vô 所sở 趣thú 。 無vô 所sở 趣thú 者giả 則tắc 曰viết 無vô 為vi 禁cấm 誠thành 泥Nê 洹Hoàn 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 亦diệc 無vô 所sở 行hành 故cố 。 忍nhẫn 辱nhục 無vô 為vi 虛hư 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 精tinh 進tấn 無Vô 為Vi 。 遵tuân 修tu 意ý 故cố 。 禪thiền 思tư 無vô 為vi 無vô 所sở 悅duyệt 故cố 。 智trí 慧tuệ 無vô 為vi 逮đãi 得đắc 相tương/tướng 故cố 。 於ư 欲dục 離ly 欲dục 之chi 本bổn 際tế 者giả 法pháp 性tánh 無vô 欲dục 故cố 。 瞋sân 恚khuể 本bổn 際tế 計kế 於ư 法pháp 性tánh 無vô 結kết 恨hận 故cố 。 愚ngu 癡si 本bổn 際tế 計kế 於ư 法pháp 性tánh 無vô 愚ngu 癡si 故cố 。 生sanh 死tử 無vô 為vi 之chi 本bổn 際tế 者giả 則tắc 無vô 所sở 生sanh 。 其kỳ 無vô 為vi 者giả 不bất 倚ỷ 生sanh 死tử 。 至chí 誠thành 虛hư 妄vọng 所sở 見kiến 言ngôn 辭từ 。 虛hư 妄vọng 至chí 誠thành 則tắc 致trí 慢mạn 恣tứ 。 復phục 次thứ 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 次thứ 第đệ 而nhi 因nhân 真Chân 諦Đế 。 隨tùy 其kỳ 因nhân 緣duyên 而nhi 計kế 有hữu 常thường 。 知tri 有hữu 吾ngô 我ngã 則tắc 為vi 蠲quyên 除trừ 非phi 議nghị 之chi 事sự 。 其kỳ 邪tà 見kiến 者giả 而nhi 無vô 篤đốc 信tín 。 興hưng 造tạo 反phản 業nghiệp 令linh 知tri 反phản 復phục 。 去khứ 於ư 無vô 信tín 悉tất 除trừ 所sở 願nguyện 。 邪tà 見kiến 身thân 者giả 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 便tiện 為vi 斯tư 等đẳng 分phân 別biệt 說thuyết 之chi 。 見kiến 所sở 應ưng/ứng 者giả 如Như 來Lai 則tắc 為vi 說thuyết 誠thành 諦đế 教giáo 。 假giả 使sử 眾chúng 生sanh 棄khí 捐quyên 貢cống 高cao 自tự 大đại 事sự 者giả 。 如Như 來Lai 則tắc 以dĩ 已dĩ 誠thành 諦đế 教giáo 而nhi 講giảng 說thuyết 之chi 。 是thị 為vi 梵Phạm 天Thiên 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 至Chí 真Chân 言ngôn 教giáo 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 則tắc 當đương 曉hiểu 了liễu 斯tư 方phương 便tiện 行hành 。 設thiết 使sử 歸quy 此thử 一nhất 切thiết 所sở 說thuyết 權quyền 方phương 便tiện 者giả 。 如Như 來Lai 興hưng 者giả 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 於ư 非phi 邪tà 事sự 而nhi 篤đốc 信tín 者giả 。 則tắc 見kiến 諸chư 色sắc 之chi 所sở 報báo 應ứng 而nhi 起khởi 眾chúng 生sanh 。 便tiện 因nhân 如Như 來Lai 得đắc 解giải 脫thoát 也dã 。 若nhược 演diễn 法Pháp 身thân 便tiện 為vi 如Như 來Lai 真Chân 諦Đế 之chi 辭từ 。 解giải 脫thoát 邪tà 法pháp 而nhi 行hành 篤đốc 信tín 。 因nhân 法pháp 而nhi 度độ 敬kính 文văn 字tự 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 不bất 為vi 說thuyết 此thử 。 解giải 邪tà 見kiến 法pháp 未vị 曾tằng 信tín 斯tư 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 言ngôn 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 則tắc 為vi 邪tà 信tín 。 處xứ 於ư 顛Điên 倒Đảo 塵trần 勞lao 無vô 為vi 無vô 有hữu 滅diệt 度độ 。 斯tư 則tắc 為vi 信tín 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 無vô 所sở 生sanh 法pháp 不bất 壞hoại 諸chư 法pháp 。 言ngôn 有hữu 人nhân 者giả 則tắc 為vi 邪tà 信tín 。 入nhập 於ư 寂tịch 然nhiên 而nhi 欲dục 度độ 者giả 便tiện 無vô 有hữu 人nhân 。 其kỳ 邪tà 信tín 者giả 即tức 自tự 解giải 脫thoát 真Chân 諦Đế 之chi 事sự 。 是thị 故cố 梵Phạm 天Thiên 。 於ư 斯tư 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 真Chân 諦Đế 言ngôn 辭từ 權quyền 方phương 便tiện 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 音âm 無vô 所sở 恐khủng 畏úy 。 為vi 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 開khai 導đạo 利lợi 義nghĩa 于vu 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 布bố 施thí 者giả 得đắc 大đại 富phú 有hữu 。 持trì 戒giới 生sanh 天thiên 。 忍nhẫn 辱nhục 端đoan 正chánh 精tinh 進tấn 獲hoạch 明minh 。 若nhược 禪thiền 思tư 者giả 致trí 悅duyệt 不bất 亂loạn 。 學học 智trí 慧tuệ 者giả 滅diệt 除trừ 塵trần 勞lao 愛ái 欲dục 之chi 著trước 。 若nhược 博bác 聞văn 者giả 疾tật 逮đãi 智trí 慧tuệ 行hành 於ư 十Thập 善Thiện 。 乃nãi 得đắc 處xứ 天thiên 。 及cập 在tại 人nhân 間gian 。 行hành 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 致trí 昇thăng 梵Phạm 天Thiên 。 觀quán 察sát 寂tịch 然nhiên 澹đạm 泊bạc 獲hoạch 果quả 致trí 逮đãi 學học 地địa 。 得đắc 不bất 學học 地địa 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 清thanh 淨tịnh 眾chúng 祐hựu 佛Phật 之chi 道đạo 地địa 。 所sở 示thị 現hiện 慧tuệ 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 等đẳng 於ư 泥Nê 洹Hoàn 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 吾ngô 則tắc 應ứng 時thời 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 布bố 告cáo 顯hiển 示thị 。 如như 是thị 像Tượng 法Pháp 。 如Như 來Lai 未vị 曾tằng 心tâm 懷hoài 眾chúng 想tưởng 。 計kế 吾ngô 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 也dã 。 如Như 來Lai 所sở 行hành 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 亦diệc 無vô 所sở 施thí 。 亦diệc 不bất 持trì 戒giới 亦diệc 不bất 毀hủy 禁cấm 。 亦diệc 不bất 忍nhẫn 辱nhục 亦diệc 不bất 瞋sân 恚khuể 。 亦diệc 不bất 精tinh 進tấn 亦diệc 不bất 懈giải 怠đãi 。 亦diệc 不bất 禪thiền 定định 亦diệc 不bất 亂loạn 意ý 。 亦diệc 不bất 智trí 慧tuệ 亦diệc 不bất 愚ngu 癡si 。 亦diệc 無vô 有hữu 道đạo 亦diệc 不bất 滅diệt 度độ 。 亦diệc 無vô 所sở 安an 亦diệc 無vô 眾chúng 患hoạn 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 令linh 精tinh 勤cần 專chuyên 修tu 奉phụng 行hành 。 所sở 因nhân 精tinh 勤cần 專chuyên 修tu 奉phụng 行hành 。 當đương 入nhập 斯tư 法pháp 如như 本bổn 志chí 願nguyện 。 或hoặc 有hữu 獲hoạch 致trí 道đạo 跡tích 往vãng 來lai 。 不Bất 還Hoàn 無vô 著trước 至chí 於ư 緣Duyên 覺Giác 。 若nhược 復phục 得đắc 入nhập 逮đãi 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 至chí 無vô 為vi 度độ 。 是thị 為vi 梵Phạm 天Thiên 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 敷phu 陳trần 經Kinh 典điển 。 彼bỉ 又hựu 菩Bồ 薩Tát 當đương 為vì 眾chúng 生sanh 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 興hưng 說thuyết 大đại 哀ai 。 常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 而nhi 獎tưởng 濟tế 之chi 。 何hà 謂vị 如Như 來Lai 之chi 所sở 說thuyết 者giả 。 法pháp 無vô 有hữu 眼nhãn 亦diệc 無vô 有hữu 脫thoát 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 脫thoát 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 者giả 則tắc 空không 而nhi 無vô 有hữu 吾ngô 。 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 則tắc 悉tất 本bổn 淨tịnh 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 則tắc 為vi 空không 。 便tiện 無vô 有hữu 吾ngô 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 則tắc 悉tất 本bổn 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 悉tất 歸quy 脫thoát 門môn 。 有hữu 所sở 歸quy 趣thú 為vi 之chi 眩huyễn 惑hoặc 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 其kỳ 六lục 事sự 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 為vi 空không 。 無vô 想tưởng 無vô 願nguyện 無vô 起khởi 無vô 滅diệt 。 亦diệc 無vô 有hữu 住trụ 亦diệc 不bất 不bất 住trụ 。 所sở 可khả 謂vị 者giả 意ý 不bất 住trụ 生sanh 。 本bổn 淨tịnh 自tự 然nhiên 澹đạm 泊bạc 寂tịch 寞mịch 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 悉tất 以dĩ 文văn 字tự 演diễn 為vi 脫thoát 門môn 。 或hoặc 以dĩ 等đẳng 御ngự 癡si 騃ngãi 之chi 句cú 。 普phổ 順thuận 文văn 字tự 心tâm 當đương 觀quán 之chi 為vi 真Chân 諦Đế 教giáo 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 所sở 可khả 分phân 別biệt 悉tất 至chí 解giải 脫thoát 。 敢cảm 可khả 說thuyết 者giả 悉tất 誠thành 諦đế 句cú 。 如Như 來Lai 說thuyết 經kinh 無vô 有hữu 塵trần 勞lao 。 所sở 演diễn 法pháp 者giả 皆giai 無vô 解giải 脫thoát 歸quy 滅diệt 度độ 也dã 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 典điển 籍tịch 。 斯tư 謂vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 當đương 學học 者giả 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 遍biến 修tu 大đại 哀ai 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 講giảng 說thuyết 法Pháp 乎hồ 。 如Như 來Lai 則tắc 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 。 事sự 有hữu 所sở 發phát 遣khiển 。 而nhi 加gia 大đại 哀ai 濟tế 于vu 眾chúng 生sanh 。 何hà 為vi 三tam 十thập 二nhị 。 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 令linh 眾chúng 生sanh 類loại 解giải 信tín 無vô 身thân 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 而nhi 興hưng 大đại 哀ai ( 一nhất ) 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 眾chúng 生sanh 無vô 受thọ 而nhi 反phản 有hữu 人nhân 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai ( 二nhị ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 則tắc 無vô 有hữu 命mạng 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 計kế 有hữu 命mạng 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 興hưng 顯hiển 大đại 哀ai ( 三tam ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 而nhi 無vô 有hữu 壽thọ 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 計kế 有hữu 壽thọ 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 興hưng 顯hiển 大đại 哀ai ( 四tứ ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 為vi 無vô 所sở 有hữu 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 計kế 有hữu 處xứ 所sở 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 興hưng 顯hiển 大đại 哀ai ( 五ngũ ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 都đô 無vô 所sở 依y 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 有hữu 所sở 倚ỷ 著trước ( 六lục ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 為vi 虛hư 無vô 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 志chí 有hữu 所sở 樂lạc ( 七thất ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 吾ngô 我ngã 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã ( 八bát ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 有hữu 主chủ 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 專chuyên 志chí 貪tham 受thọ ( 九cửu ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 可khả 受thọ 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 依y 倚ỷ 形hình 貌mạo ( 十thập ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 所sở 生sanh 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 著trước 於ư 所sở 生sanh ( 十thập 一nhất ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 有hữu 沒một 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 貪tham 於ư 生sanh 死tử ( 十thập 二nhị ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 欲dục 塵trần 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 沒một 溺nịch 塵trần 垢cấu ( 十thập 三tam ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 貪tham 欲dục 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 為vi 所sở 染nhiễm 污ô ( 十thập 四tứ ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 恚khuể 怒nộ 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 懷hoài 愶 結kết 恨hận ( 十thập 五ngũ ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 愚ngu 癡si 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 為vi 之chi 迷mê 惑hoặc ( 十thập 六lục ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 樂nhạc/nhạo/lạc 倚ỷ 所sở 趣thú ( 十thập 七thất ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 所sở 趣thú 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 依y 于vu 終chung 始thỉ ( 十thập 八bát ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 造tạo 行hành 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 務vụ 建kiến 所sở 修tu ( 十thập 九cửu ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 放phóng 逸dật 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 馳trì 騁sính 縱túng 恣tứ ( 二nhị 十thập ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 為vi 空không 靜tĩnh 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 處xứ 於ư 所sở 見kiến ( 二nhị 十thập 一nhất ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 為vi 無vô 想tưởng 。 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 想tưởng 行hành 為vi 上thượng ( 二nhị 十thập 二nhị ) 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 有hữu 願nguyện 而nhi 眾chúng 生sanh 反phản 志chí 于vu 所sở 僥kiểu ( 二nhị 十thập 三tam ) 。 已dĩ 為vi 遠viễn 離ly 若nhược 干can 種chủng 事sự 有hữu 所sở 受thọ 者giả 。 世thế 俗tục 所sở 怙hộ 瞋sân 怒nộ 結kết 恨hận 。 所sở 獲hoạch 患hoạn 厭yếm 不bất 與dữ 怨oán 敵địch 而nhi 集tập 會hội 也dã 及cập 諸chư 不bất 忍nhẫn 處xứ 於ư 仁nhân 和hòa ( 二nhị 十thập 四tứ ) 。 遵tuân 修tu 顛Điên 倒Đảo 為vi 世thế 所sở 習tập 遊du 於ư 邪tà 徑kính 。 則tắc 能năng 棄khí 除trừ 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 彼bỉ 則tắc 無vô 有hữu 審thẩm 道đạo 所sở 趣thú 。 則tắc 為vi 煩phiền 憒hội 得đắc 于vu 財tài 利lợi 世thế 俗tục 所sở 依y 。 則tắc 而nhi 志chí 慕mộ 一nhất 切thiết 資tư 業nghiệp 。 當đương 以dĩ 抑ức 制chế 諸chư 無vô 厭yếm 欲dục 。 即tức 使sử 具cụ 足túc 賢hiền 聖thánh 之chi 貨hóa 。 信tín 戒giới 慚tàm 愧quý 聞văn 施thí 智trí 慧tuệ 。 建kiến 立lập 於ư 此thử 具cụ 足túc 七thất 財tài ( 二nhị 十thập 六lục ) 。 吾ngô 謂vị 眾chúng 生sanh 為vi 恩ân 愛ái 僕bộc 。 以dĩ 無vô 堅kiên 要yếu 為vi 堅kiên 要yếu 想tưởng 。 財tài 業nghiệp 家gia 居cư 妻thê 子tử 之chi 娛ngu 便tiện 無vô 有hữu 安an 。 所sở 以dĩ 謂vị 之chi 為vi 恩ân 愛ái 僕bộc 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 無vô 有hữu 堅kiên 要yếu 為vi 堅kiên 固cố 想tưởng 。 當đương 為vi 講giảng 說thuyết 計kế 有hữu 常thường 者giả 為vi 現hiện 無vô 常thường ( 二nhị 十thập 七thất ) 。 吾ngô 謂vị 眾chúng 生sanh 求cầu 財tài 利lợi 業nghiệp 。 則tắc 為vi 仇cừu 怨oán 。 而nhi 反phản 謂vị 之chi 為vì 是thị 親thân 友hữu 。 吾ngô 為vi 建kiến 立lập 顯hiển 親thân 友hữu 行hành 。 而nhi 為vi 蠲quyên 除trừ 勤cần 苦khổ 之chi 患hoạn 究cứu 竟cánh 滅diệt 度độ 。 ( 二nhị 十thập 八bát ) 。 吾ngô 謂vị 眾chúng 生sanh 以dĩ 反phản 邪tà 業nghiệp 。 各các 各các 處xứ 於ư 若nhược 干can 言ngôn 教giáo 。 當đương 為vi 講giảng 說thuyết 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 無vô 業nghiệp 之chi 命mạng 分phân 別biệt 說thuyết 法Pháp ( 二nhị 十thập 九cửu ) 。 吾ngô 謂vị 眾chúng 生sanh 為vi 諸chư 塵trần 垢cấu 而nhi 現hiện 污ô 染nhiễm 。 於ư 家gia 居cư 事sự 多đa 有hữu 患hoạn 害hại 擾nhiễu 攘nhương 之chi 務vụ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 當đương 令linh 出xuất 去khứ 等đẳng 度độ 三Tam 界Giới ( 三tam 十thập ) 。 處xứ 於ư 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 因nhân 貪tham 起khởi 住trụ 眾chúng 緣duyên 所sở 處xử 諸chư 立lập 之chi 相tướng 。 眾chúng 生sanh 於ư 彼bỉ 而nhi 修tu 懈giải 廢phế 。 當đương 為vi 說thuyết 法Pháp 至chí 聖thánh 解giải 脫thoát 。 勸khuyến 令linh 精tinh 進tấn 為vi 度độ 堅kiên 要yếu 。 而nhi 說thuyết 經Kinh 法pháp 悉tất 使sử 獲hoạch 安an 。 又hựu 加gia 於ư 是thị 而nhi 復phục 反phản 捨xả 無vô 閡ngại 之chi 慧tuệ ( 三tam 十thập 一nhất ) 。 最tối 尊tôn 滅diệt 度độ 志chí 于vu 下hạ 賤tiện 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 當đương 為vi 顯hiển 示thị 微vi 妙diệu 之chi 行hành 。 如Như 來Lai 因nhân 此thử 則tắc 於ư 眾chúng 生sanh 興hưng 闡xiển 大đại 哀ai 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 為vi 三tam 十thập 二nhị 事sự 。 如Như 來Lai 開khai 導đạo 順thuận 化hóa 眾chúng 生sanh 。 敷phu 弘hoằng 大đại 哀ai 。 斯tư 為vi 如Như 來Lai 。 謂vị 行hành 大đại 哀ai 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 行hành 於ư 斯tư 三tam 十thập 二nhị 事sự 。 合hợp 集tập 大đại 哀ai 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 大Đại 士sĩ 者giả 。 名danh 大đại 福phước 田điền 為vi 大đại 威uy 神thần 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 巍nguy 巍nguy 。 至chí 不bất 退thối 轉chuyển 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 造tạo 立lập 行hành 。 佛Phật 說thuyết 此thử 大đại 哀ai 法Pháp 門môn 品phẩm 時thời 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com