大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch ( 六lục 六lục ) 復phục 次thứ 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 功công 德đức 甚thậm 大đại 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 勤cần 心tâm 供cúng 養dường 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 聞văn 有hữu 異dị 香hương 殊thù 於ư 天thiên 香hương 。 以dĩ 聞văn 此thử 香hương 四tứ 向hướng 顧cố 視thị 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 即tức 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 為vi 誰thùy 香hương 耶da 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 此thử 香hương 處xứ 耶da 。 王vương 即tức 白bạch 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 欲dục 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 。 即tức 有hữu 骨cốt 現hiện 。 如như 赤xích 栴chiên 檀đàn 長trường/trưởng 於ư 五ngũ 丈trượng 。 如Như 來Lai 語ngữ 王vương 。 所sở 聞văn 香hương 者giả 從tùng 此thử 骨cốt 出xuất 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 有hữu 此thử 骨cốt 香hương 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 宜nghi 善thiện 諦đế 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 號hiệu 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 化hóa 緣duyên 已dĩ 訖ngật 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 。 名danh 曰viết 伽già 翅sí 。 取thủ 佛Phật 舍xá 利lợi 造tạo 七thất 寶bảo 塔tháp 。 高cao 廣quảng 二nhị 由do 旬tuần 。 又hựu 勅sắc 國quốc 內nội 。 諸chư 有hữu 花hoa 者giả 不bất 聽thính 餘dư 用dụng 。 盡tận 皆giai 持trì 往vãng 供cúng 養dường 彼bỉ 塔tháp 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 與dữ 婬dâm 女nữ 通thông 。 專chuyên 念niệm 欲dục 事sự 情tình 不bất 能năng 離ly 。 一nhất 切thiết 諸chư 花hoa 盡tận 在tại 佛Phật 塔tháp 。 為vi 欲dục 所sở 盲manh 。 即tức 入nhập 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 盜đạo 取thủ 一nhất 花hoa 持trì 與dữ 婬dâm 女nữ 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 知tri 佛Phật 功công 德đức 。 為vi 欲dục 所sở 狂cuồng 造tạo 此thử 非phi 法pháp 。 即tức 生sanh 悔hối 恨hận 婬dâm 欲dục 情tình 息tức 。 既ký 至chí 明minh 日nhật 生sanh 於ư 厭yếm 惡ác 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 為vì 不bất 善thiện 。 盜đạo 取thủ 佛Phật 花hoa 與dữ 彼bỉ 婬dâm 女nữ 。 即tức 時thời 悔hối 熱nhiệt 。 身thân 遍biến 生sanh 瘡sang 。 初sơ 如như 芥giới 子tử 。 後hậu 轉chuyển 增tăng 長trưởng 無vô 有hữu 空không 處xứ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 作tác 不bất 善thiện 。 違vi 犯phạm 諸chư 佛Phật 教giáo 。 捨xả 離ly 於ư 慚tàm 愧quý 。 是thị 則tắc 無vô 敬kính 心tâm 。 違vi 於ư 善Thiện 逝Thệ 語ngữ 。 非phi 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 民dân 。 不bất 敢cảm 違vi 王vương 教giáo 。 然nhiên 我ngã 獨độc 毀hủy 犯phạm 。 國quốc 制chế 及cập 信tín 法pháp 。 我ngã 今kim 無vô 羞tu 耻sỉ 。 實thật 同đồng 彼bỉ 禽cầm 獸thú 。 福phước 田điền 中trung 最tối 勝thắng 。 不bất 過quá 世Thế 尊Tôn 塔tháp 。 然nhiên 我ngã 愚ngu 癡si 故cố 。 盜đạo 花hoa 為vi 鄙bỉ 事sự 。 云vân 何hà 此thử 手thủ 臂tý 。 即tức 時thời 不bất 墮đọa 落lạc 。 又hựu 復phục 此thử 大đại 地địa 。 云vân 何hà 不bất 陷hãm 沒một 。 而nhi 能năng 載tải/tái 於ư 我ngã 。 怪quái 哉tai 欲dục 所sở 燒thiêu 。 焚phần 滅diệt 諸chư 善thiện 行hành 。 為vi 欲dục 所sở 迷mê 惑hoặc 。 入nhập 於ư 闇ám 藪tẩu 中trung 。 為vi 結kết 賊tặc 所sở 劫kiếp 。 今kim 我ngã 為vì 欲dục 使sử 。 不bất 觀quán 其kỳ 果quả 報báo 。 盜đạo 花hoa 以dĩ 自tự 嚴nghiêm 。 久cửu 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 倍bội 生sanh 悔hối 恨hận 心tâm 。 其kỳ 身thân 轉chuyển 燋tiều 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 身thân 所sở 生sanh 瘡sang 。 尋tầm 即tức 壞hoại 破phá 甚thậm 為vi 臭xú 穢uế 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 皆giai 來lai 瞻chiêm 視thị 。 即tức 與dữ 冷lãnh 藥dược 療liệu 治trị 其kỳ 病bệnh 。 病bệnh 更cánh 增tăng 劇kịch 。 復phục 命mạng 良lương 醫y 而nhi 重trọng/trùng 診chẩn 之chi 。 云vân 。 須tu 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 用dụng 塗đồ 身thân 體thể 。 爾nhĩ 乃nãi 可khả 愈dũ 。 時thời 彼bỉ 父phụ 母mẫu 即tức 以dĩ 貴quý 價giá 買mãi 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 用dụng 塗đồ 子tử 身thân 。 遂toại 增tăng 無vô 除trừ 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 涕thế 泣khấp 驚kinh 懼cụ 。 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 徒đồ 作tác 勤cần 苦khổ 。 然nhiên 子tử 此thử 病bệnh 從tùng 心tâm 而nhi 起khởi 。 非phi 是thị 身thân 患hoạn 。 父phụ 告cáo 子tử 言ngôn 。 云vân 何hà 心tâm 病bệnh 。 子tử 即tức 用dụng 偈kệ 以dĩ 答đáp 父phụ 言ngôn 。 鄙bỉ 褻tiết 成thành 可khả 耻sỉ 。 不bất 宜nghi 向hướng 父phụ 說thuyết 。 然nhiên 今kim 病bệnh 所sở 困khốn 。 是thị 以dĩ 離ly 慚tàm 愧quý 。 盜đạo 取thủ 尊tôn 塔tháp 花hoa 。 持trì 用dụng 與dữ 婬dâm 女nữ 。 已dĩ 作tác 斯tư 惡ác 事sự 。 後hậu 還hoàn 得đắc 悔hối 心tâm 。 晝trú 則tắc 欲dục 日nhật 炙chích 。 夜dạ 即tức 得đắc 悟ngộ 心tâm 。 若nhược 蒙mông 悔hối 過quá 者giả 。 喻dụ 如như 冷lãnh 水thủy 澆kiêu 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 熱nhiệt 。 後hậu 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 猶do 如như 腐hủ 朽hủ 樹thụ 。 火hỏa 從tùng 其kỳ 內nội 然nhiên 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 火hỏa 從tùng 內nội 發phát 。 冷lãnh 水thủy 優ưu 尸thi 羅la 。 青thanh 蓮liên 真chân 珠châu 貫quán 。 瞿cù 麥mạch 摩ma 羅la 等đẳng 。 及cập 與dữ 諸chư 栴chiên 檀đàn 。 若nhược 用dụng 如như 是thị 等đẳng 。 塗đồ 於ư 外ngoại 身thân 體thể 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 差sai/sái 。 憂ưu 熱nhiệt 從tùng 內nội 起khởi 。 應ưng 當đương 用dụng 塗đồ 心tâm 。 塗đồ 身thân 將tương/tướng 何hà 益ích 。 將tương/tướng 我ngã 詣nghệ 塔tháp 中trung 。 為vì 我ngã 設thiết 供cúng 養dường 。 此thử 病bệnh 必tất 除trừ 愈dũ 。 父phụ 母mẫu 及cập 兄huynh 弟đệ 。 即tức 共cộng 舉cử 其kỳ 床sàng 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 塔tháp 所sở 。 身thân 體thể 轉chuyển 增tăng 熱nhiệt 。 氣khí 息tức 垂thùy 欲dục 絕tuyệt 。 爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 諸chư 親thân 舉cử 床sàng 到đáo 已dĩ 。 彼bỉ 人nhân 專chuyên 念niệm 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 提đề 。 涕thế 泣khấp 盈doanh 目mục 。 以dĩ 己kỷ 所sở 持trì 。 栴Chiên 檀Đàn 之chi 香Hương 。 悲bi 哀ai 向hướng 塔tháp 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 悲bi 救cứu 苦khổ 厄ách 。 常thường 說thuyết 眾chúng 善thiện 事sự 。 我ngã 為vì 欲dục 迷mê 惑hoặc 。 盲manh 冥minh 無vô 所sở 見kiến 。 我ngã 於ư 真chân 濟tế 所sở 。 造tạo 作tác 諸chư 過quá 惡ác 。 塔tháp 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 我ngã 癡si 故cố 毀hủy 犯phạm 。 現hiện 得đắc 惡ác 名danh 稱xưng 。 後hậu 生sanh 墮đọa 惡ác 道đạo 。 不bất 觀quán 佛Phật 功công 德đức 。 今kim 受thọ 此thử 惡ác 報báo 。 即tức 以dĩ 得đắc 現hiện 果quả 。 後hậu 必tất 受thọ 熱nhiệt 惱não 。 明minh 者giả 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 。 離ly 苦khổ 除trừ 諸chư 欲dục 。 我ngã 今kim 懷hoài 憂ưu 愁sầu 。 誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 佛Phật 。 諸chư 所sở 造tạo 過quá 患hoạn 。 願nguyện 當đương 拔bạt 濟tế 我ngã 。 如như 人nhân 跌trật 傾khuynh 倒đảo 。 依y 地địa 而nhi 得đắc 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 能năng 作tác 是thị 讚tán 歎thán 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 能năng 除trừ 汝nhữ 病bệnh 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 於ư 佛Phật 所sở 。 應ưng/ứng 生sanh 信tín 解giải 心tâm 。 唯duy 佛Phật 大đại 功công 德đức 。 乃nãi 能năng 拔bạt 濟tế 汝nhữ 。 譬thí 如như 入nhập 大đại 海hải 。 船thuyền 破phá 失thất 財tài 寶bảo 。 身thân 既ký 不bất 沈trầm 沒một 。 復phục 還hoàn 獲hoạch 財tài 利lợi 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 諸chư 親thân 既ký 覩đổ 身thân 瘡sang 壞hoại 爛lạn 臭xú 穢uế 。 厭yếm 惡ác 生sanh 死tử 。 即tức 以dĩ 華hoa 香hương 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 用dụng 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。 復phục 以dĩ 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 以dĩ 畫họa 佛Phật 身thân 。 身thân 瘡sang 漸tiệm 差sai/sái 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 熱nhiệt 患hoạn 盡tận 愈dũ 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 子tử 以dĩ 得đắc 現hiện 報báo 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 知tri 其kỳ 罪tội 滅diệt 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 智trí 。 解giải 脫thoát 諸chư 結kết 使sử 。 迦Ca 葉Diếp 三tam 佛Phật 陀đà 。 能năng 濟tế 諸chư 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 父phụ 。 為vi 於ư 諸chư 世thế 界giới 。 而nhi 作tác 不bất 請thỉnh 友hữu 。 唯duy 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 能năng 有hữu 此thử 悲bi 心tâm 。 我ngã 今kim 於ư 佛Phật 所sở 。 造tạo 作tác 大đại 過quá 惡ác 。 願nguyện 聽thính 我ngã 懺sám 悔hối 。 內nội 心tâm 發phát 誓thệ 願nguyện 。 唯duy 垂thùy 聽thính 我ngã 說thuyết 。 為vi 欲dục 所sở 逼bức 迫bách 。 失thất 意ý 作tác 諸chư 惡ác 。 使sử 我ngã 離ly 愛ái 欲dục 。 及cập 以dĩ 結kết 使sử 怨oán 。 諸chư 根căn 不bất 調điều 順thuận 。 猶do 如như [怡-台+龍] 戾lệ 馬mã 。 願nguyện 莫mạc 造tạo 惡ác 行hạnh 。 常thường 獲hoạch 寂tịch 滅diệt 迹tích 。 以dĩ 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 塔tháp 。 身thân 常thường 得đắc 此thử 香hương 。 莫mạc 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 於ư 後hậu 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 或hoặc 處xứ 人nhân 中trung 。 身thân 常thường 有hữu 香hương 。 身thân 體thể 支chi 節tiết 皆giai 有hữu 相tướng 好hảo 。 父phụ 母mẫu 立lập 字tự 號hiệu 曰viết 香hương 身thân 。 爾nhĩ 時thời 香hương 身thân 厭yếm 惡ác 陰ấm 界giới 。 求cầu 索sách 出xuất 家gia 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 此thử 骨cốt 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 骨cốt 所sở 出xuất 之chi 香hương 。 是thị 故cố 眾chúng 人nhân 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 塔tháp 。 獲hoạch 大đại 功công 德đức 。 ( 六lục 七thất ) 復phục 次thứ 。 先tiên 有hữu 善thiện 根căn 應ưng/ứng 得đắc 解giải 脫thoát 。 由do 不bất 聞văn 法Pháp 因nhân 緣duyên 等đẳng 故cố 還hoàn 墮đọa 地địa 獄ngục 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 至chí 心tâm 聽thính 法Pháp 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 富phú 羅la 那na 弟đệ 子tử 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 者giả 。 是thị 樹thụ 提đề 伽già 姉 夫phu 。 時thời 樹thụ 提đề 伽già 父phụ 先tiên 是thị 尼ni 乾kiền 陀đà 弟đệ 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 教giáo 法pháp 相tương/tướng 習tập 。 而nhi 樹thụ 提đề 伽già 蒙mông 佛Phật 恩ân 化hóa 。 其kỳ 父phụ 亦diệc 信tín 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 更cánh 不bất 諮tư 稟bẩm 六lục 師sư 之chi 徒đồ 。 時thời 樹thụ 提đề 伽già 為vi 欲dục 化hóa 彼bỉ 姉 夫phu 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 故cố 。 數sác 數sác 到đáo 邊biên 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 佛Phật 婆bà 伽già 婆bà 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 彼bỉ 姉 夫phu 言ngôn 。 富phú 羅la 那na 者giả 亦diệc 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 諍tranh 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 遂toại 共cộng 議nghị 論luận 。 樹thụ 提đề 伽già 語ngữ 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 示thị 汝nhữ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 汝nhữ 富phú 羅la 那na 者giả 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 以dĩ 少thiểu 智trí 相tương/tướng 誑cuống 惑hoặc 世thế 人nhân 。 稱xưng 己kỷ 有hữu 智trí 實thật 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 但đãn 以dĩ 相tướng 貌mạo 有hữu 所sở 忖thốn 度độ 。 正chánh 可khả 能năng 知tri 小tiểu 小tiểu 事sự 耳nhĩ 。 何hà 由do 得đắc 名danh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 猶do 如như 生sanh 盲manh 者giả 。 水thủy 精tinh 以dĩ 為vi 眼nhãn 。 誑cuống 惑hoặc 小tiểu 兒nhi 等đẳng 。 自tự 稱xưng 我ngã 有hữu 目mục 。 彼bỉ 先tiên 自tự 無vô 目mục 。 今kim 稱xưng 我ngã 有hữu 目mục 。 此thử 語ngữ 不bất 可khả 信tín 。 正chánh 可khả 誑cuống 癡si 者giả 。 能năng 解giải 因nhân 相tương/tướng 論luận 。 方phương 便tiện 詐trá 自tự 顯hiển 。 以dĩ 此thử 相tướng 貌mạo 故cố 。 誑cuống 惑hoặc 於ư 眾chúng 人nhân 。 相tướng 貌mạo 近cận 是thị 事sự 。 竟cánh 何hà 所sở 知tri 曉hiểu 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 語ngữ 樹thụ 提đề 伽già 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 瞿Cù 曇Đàm 幻huyễn 術thuật 所sở 惑hoặc 。 富phú 蘭lan 那na 者giả 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 汝nhữ 今kim 不bất 識thức 。 便tiện 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 富phú 羅la 那na 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 三tam 世thế 之chi 事sự 盡tận 能năng 明minh 了liễu 。 樹thụ 提đề 伽già 言ngôn 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 富phú 蘭lan 那na 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 事sự 。 即tức 請thỉnh 富phú 羅la 那na 將tương/tướng 向hướng 其kỳ 家gia 。 時thời 富phú 蘭lan 那na 作tác 是thị 念niệm 。 樹thụ 提đề 伽già 者giả 。 其kỳ 父phụ 昔tích 日nhật 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 往vãng 事sự 瞿Cù 曇Đàm 。 知tri 彼bỉ 過quá 患hoạn 。 還hoàn 來lai 歸quy 我ngã 。 是thị 我ngã 福phước 德đức 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 許hứa 受thọ 其kỳ 請thỉnh 。 於ư 其kỳ 後hậu 日nhật 富phú 蘭lan 那na 將tương/tướng 諸chư 徒đồ 眾chúng 數số 百bách 千thiên 人nhân 。 又hựu 有hữu 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 以dĩ 自tự 圍vi 繞nhiễu 。 詣nghệ 樹thụ 提đề 伽già 家gia 。 既ký 至chí 其kỳ 家gia 。 時thời 富phú 蘭lan 那na 微vi 笑tiếu 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 問vấn 富phú 蘭lan 那na 言ngôn 。 婆bà 伽già 婆bà 何hà 故cố 微vi 笑tiếu 。 富phú 蘭lan 那na 言ngôn 。 我ngã 遙diêu 見kiến 彼bỉ 那na 摩ma 陀đà 河hà 岸ngạn 。 有hữu 一nhất 獼mi 猴hầu 。 墮đọa 於ư 水thủy 中trung 。 是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 復phục 白bạch 之chi 言ngôn 。 婆bà 伽già 婆bà 天thiên 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 在tại 此thử 城thành 內nội 遙diêu 見kiến 千thiên 里lý 外ngoại 那na 摩ma 陀đà 河hà 上thượng 獼mi 猴hầu 墮đọa 水thủy 。 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 。 入nhập 樹thụ 提đề 伽già 家gia 即tức 時thời 就tựu 坐tọa 。 眾chúng 既ký 定định 已dĩ 。 時thời 樹thụ 提đề 伽già 以dĩ 飯phạn 覆phú 羹 上thượng 授thọ 與dữ 富phú 蘭lan 那na 。 富phú 蘭lan 那na 言ngôn 。 此thử 飯phạn 無vô 羹 。 云vân 何hà 可khả 食thực 。 樹thụ 提đề 伽già 即tức 攪giảo 羹 飯phạn 語ngữ 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 今kim 汝nhữ 師sư 者giả 尚thượng 不bất 能năng 見kiến 鉢bát 中trung 飯phạn 下hạ 有hữu 羹 。 何hà 能năng 遠viễn 知tri 千thiên 里lý 外ngoại 獼mi 猴hầu 墮đọa 於ư 河hà 耶da 。 事sự 驗nghiệm 可khả 知tri 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 但đãn 貪tham 名danh 聞văn 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 眾chúng 生sanh 可khả 愍mẫn 。 自tự 既ký 誑cuống 惑hoặc 。 復phục 以dĩ 教giáo 人nhân 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 師sư 富phú 蘭lan 那na 。 顛điên 惑hoặc 邪tà 倒đảo 見kiến 。 失thất 於ư 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 住trụ 無vô 明minh 闇ám 中trung 。 迷mê 謬mậu 自tự 相tương/tướng 愛ái 。 愚ngu 者giả 還hoàn 相tương/tướng 重trọng/trùng 。 釋thích 種chủng/chúng 中trung 最tối 勝thắng 。 具cụ 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 唯duy 此thử 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 更cánh 無vô 第đệ 一nhất 者giả 。 時thời 富phú 蘭lan 那na 以dĩ 慚tàm 愧quý 故cố 。 食thực 不bất 自tự 飽bão 。 低đê 頭đầu 而nhi 去khứ 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 愁sầu 慘thảm 不bất 樂nhạo 。 既ký 為vi 師sư 徒đồ 。 雖tuy 有hữu 短đoản 陋lậu 猶do 欲dục 使sử 勝thắng 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 詣nghệ 富phú 蘭lan 那na 所sở 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 莫mạc 用dụng 愁sầu 惱não 。 樹thụ 提đề 伽già 今kim 者giả 毀hủy 辱nhục 婆bà 伽già 婆bà 。 猶do 得đắc 還hoàn 家gia 未vị 足túc 為vi 恥sỉ 。 我ngã 若nhược 請thỉnh 彼bỉ 樹thụ 提đề 伽già 師sư 來lai 至chí 家gia 者giả 。 正chánh 可khả 得đắc 入nhập 終chung 不bất 得đắc 出xuất 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 詣nghệ 祇kỳ 桓hoàn 往vãng 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 實thật 諂siểm 曲khúc 詐trá 設thiết 恭cung 敬kính 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 於ư 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 明minh 設thiết 微vi 供cung 。 願nguyện 屈khuất 臨lâm 我ngã 家gia 。 三Tam 界Giới 中trung 勝thắng 器khí 。 願nguyện 不bất 見kiến 放phóng 捨xả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 心tâm 懷hoài 諂siểm 曲khúc 外ngoại 詐trá 恭cung 敬kính 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 懷hoài 於ư 二nhị 計kế 。 外ngoại 現hiện 親thân 軟nhuyễn 善thiện 。 猶do 如như 有hữu 魚ngư 處xứ 。 水thủy 必tất 有hữu 迴hồi 動động 。 譬thí 如như 作tác 瓔anh 珞lạc 。 內nội 銅đồng 外ngoại 塗đồ 金kim 。 智trí 者giả 觀quán 察sát 已dĩ 。 即tức 知tri 非phi 真chân 金kim 。 心tâm 有hữu 所sở 懷hoài 俠hiệp 。 外ngoại 色sắc 必tất 有hữu 異dị 。 無vô 心tâm 尚thượng 可khả 知tri 。 況huống 復phục 有hữu 心tâm 者giả 。 純thuần 金kim 色sắc 相tướng 好hảo 。 覩đổ 者giả 即tức 知tri 真chân 。 若nhược 以dĩ 金kim 塗đồ 銅đồng 。 善thiện 別biệt 知tri 非phi 實thật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 深thâm 知tri 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 心tâm 懷hoài 詐trá 偽ngụy 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 大đại 悲bi 憐lân 愍mẫn 。 又hựu 復phục 觀quán 其kỳ 供cúng 養dường 善thiện 根căn 垂thùy 熟thục 。 世Thế 尊Tôn 尋tầm 即tức 默mặc 受thọ 其kỳ 請thỉnh 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 云vân 何hà 不bất 知tri 我ngã 心tâm 便tiện 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 何hà 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 。 而nhi 不bất 修tu 苦khổ 行hạnh 。 樂nhạo 著trước 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 。 不bất 能năng 知tri 我ngã 心tâm 。 何hà 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 嗚ô 呼hô 世thế 愚ngu 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 過quá 短đoản 。 便tiện 生sanh 功công 德đức 相tương/tướng 。 實thật 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 橫hoạnh/hoành 讚tán 歎thán 其kỳ 德đức 。 惑hoặc 著trước 相tướng 好hảo 扇thiên/phiến 。 稱xưng 譽dự 遍biến 世thế 界giới 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 即tức 還hoàn 其kỳ 家gia 。 施thi 設thiết 供cúng 具cụ 。 於ư 飯phạn 食thực 中trung 盡tận 著trước 毒độc 藥dược 。 於ư 中trung 門môn 內nội 作tác 大đại 深thâm 坑khanh 。 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 伽già 陀đà 羅la 炭thán 使sử 無vô 烟yên 焰diễm 。 又hựu 以dĩ 灰hôi 土thổ 。 用dụng 覆phú 其kỳ 上thượng 。 上thượng 又hựu 覆phú 草thảo 。 時thời 婦phụ 問vấn 夫phu 。 造tạo 何hà 等đẳng 事sự 劬cù 勞lao 乃nãi 爾nhĩ 。 其kỳ 夫phu 答đáp 曰viết 。 今kim 我ngã 所sở 為vi 欲dục 害hại 怨oán 家gia 。 其kỳ 婦phụ 問vấn 言ngôn 。 誰thùy 是thị 怨oán 家gia 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 好hảo 樂nhạo 著trước 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 怖bố 畏úy 苦khổ 惱não 事sự 。 不bất 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 欲dục 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 喜hỷ 樂lạc 甘cam 餚hào 饍thiện 。 又hựu 勇dũng 行hành 辯biện 說thuyết 。 釋thích 中trung 種chủng 族tộc 子tử 。 此thử 是thị 我ngã 大đại 怨oán 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 婦phụ 叉xoa 手thủ 白bạch 其kỳ 夫phu 言ngôn 。 可khả 捨xả 忿phẫn 心tâm 。 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 。 弟đệ 舍xá 見kiến 佛Phật 如như 此thử 大đại 丈trượng 夫phu 。 何hà 故cố 生sanh 怨oán 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 牟mâu 尼ni 能năng 忍nhẫn 。 斷đoán/đoạn 除trừ 嫌hiềm 恨hận 相tương/tướng 。 又hựu 滅diệt 慢mạn 貢cống 高cao 。 捨xả 離ly 於ư 鬪đấu 諍tranh 。 於ư 彼bỉ 生sanh 怨oán 者giả 。 誰thùy 應ưng/ứng 可khả 為vi 親thân 。 觀quán 彼bỉ 大đại 人nhân 相tướng 。 無vô 有hữu 瞋sân 害hại 心tâm 。 常thường 出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 。 先tiên 言ngôn 善thiện 慰úy 問vấn 。 其kỳ 鼻tỷ 圓viên 且thả 直trực 。 無vô 有hữu 諸chư 窪 曲khúc 。 直trực 視thị 不bất 迴hồi 顧cố 。 亦diệc 不bất 左tả 右hữu 眄miện 。 言ngôn 又hựu 不bất 麤thô 獷quánh 。 惡ác 口khẩu 而nhi 兩lưỡng 舌thiệt 。 和hòa 顏nhan 無vô 瞋sân 色sắc 。 亦diệc 復phục 不bất 暴bạo 惡ác 。 言ngôn 無vô 所sở 傷thương 觸xúc 。 亦diệc 不bất 使sử 憂ưu 惱não 。 云vân 何hà 橫hoạnh/hoành 於ư 彼bỉ 。 生sanh 於ư 瞋sân 毒độc 相tương/tướng 。 面diện 如như 秋thu 滿mãn 月nguyệt 。 目mục 如như 青thanh 蓮liên 敷phu 。 行hành 如như 師sư 子tử 王vương 。 垂thùy 臂tý 過quá 於ư 膝tất 。 身thân 如như 真chân 金kim 山sơn 。 汝nhữ 值trị 如như 是thị 怨oán 。 惡ác 道đạo 悉tất 空không 虛hư 。 若nhược 無vô 此thử 怨oán 者giả 。 世thế 間gian 極cực 大đại 苦khổ 。 三tam 惡ác 道đạo 充sung 滿mãn 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 彼bỉ 親thân 弟đệ 故cố 心tâm 生sanh 己kỷ 黨đảng 。 今kim 當đương 守thủ 護hộ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 或hoặc 泄tiết 我ngã 言ngôn 以dĩ 告cáo 傍bàng 人nhân 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 閉bế 其kỳ 婦phụ 在tại 深thâm 室thất 中trung 。 即tức 時thời 遣khiển 人nhân 喚hoán 諸chư 尼ni 揵kiền 。 汝nhữ 今kim 可khả 來lai 為vì 汝nhữ 除trừ 怨oán 。 我ngã 以dĩ 施thi 設thiết 火hỏa 坑khanh 毒độc 飯phạn 。 此thử 諸chư 尼ni 揵kiền 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 咸hàm 皆giai 燋tiều 黑hắc 猶do 如như 灰hôi 炭thán 。 自tự 相tương/tướng 招chiêu 集tập 即tức 共cộng 往vãng 詣nghệ 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 所sở 止chỉ 之chi 處xứ 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 莊trang 嚴nghiêm 舍xá 宅trạch 白bạch 淨tịnh 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 如như 貴quý 吒tra 迦ca 樹thụ 。 諸chư 尼ni 揵kiền 等đẳng 既ký 至chí 其kỳ 家gia 在tại 其kỳ 樓lâu 上thượng 。 猶do 如như 烏ô 群quần 。 亦diệc 如như 俱câu 翅sí 羅la 鳥điểu 黑hắc 蜂phong 圍vi 遶nhiễu 在tại 貴quý 吒tra 迦ca 樹thụ 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 諸chư 尼ni 揵kiền 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 觀quán 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 正chánh 爾nhĩ 燋tiều 然nhiên 。 若nhược 火hỏa 燒thiêu 不bất 燋tiều 毒độc 飯phạn 足túc 害hại 。 畢tất 定định 當đương 死tử 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 微vi 笑tiếu 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 即tức 遣khiển 一nhất 人nhân 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 時thời 到đáo 飯phạn 食thực 已dĩ 辦biện 。 自tự 上thượng 高cao 樓lầu 與dữ 富phú 蘭lan 那na 。 共cộng 議nghị 此thử 事sự 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 所sở 住trụ 宅trạch 神thần 。 愁sầu 憂ưu 啼đề 泣khấp 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 雄Hùng 三Tam 界Giới 之chi 尊tôn 。 佛Phật 婆bà 伽già 婆bà 。 云vân 何hà 惡ác 心tâm 乃nãi 欲dục 毀hủy 害hại 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 都đô 無vô 活hoạt 路lộ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 三Tam 界Giới 無vô 上thượng 。 在tại 此thử 滅diệt 沒một 。 惡ác 名danh 流lưu 布bố 遍biến 滿mãn 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 神thần 咸hàm 嗤xuy 笑tiếu 我ngã 。 此thử 是thị 惡ác 人nhân 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 活hoạt 耶da 。 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 不bất 惜tích 財tài 物vật 身thân 體thể 手thủ 足túc 。 為vi 憐lân 愍mẫn 故cố 作tác 如như 斯tư 事sự 。 況huống 於ư 今kim 日nhật 而nhi 當đương 愛ái 身thân 。 云vân 何hà 欲dục 於ư 如như 斯tư 人nhân 邊biên 起khởi 惡ác 逆nghịch 心tâm 。 是thị 故cố 我ngã 當đương 必tất 定định 捨xả 命mạng 。 又hựu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 一nhất 米mễ 。 身thân 體thể 羸luy 瘠tích 骨cốt 肉nhục 乾can 竭kiệt 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 行hành 苦khổ 行hạnh 。 六lục 年niên 自tự 乾can 燋tiều 。 作tác 是thị 難nạn/nan 苦khổ 業nghiệp 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 斯tư 悲bi 愍mẫn 者giả 。 云vân 何hà 欲dục 加gia 害hại 。 彼bỉ 所sở 遣khiển 人nhân 到đáo 竹trúc 林lâm 中trung 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 食thực 具cụ 已dĩ 辦biện 。 宜nghi 知tri 是thị 時thời 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 大đại 悲bi 熏huân 心tâm 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 揮huy 手thủ 而nhi 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 凡phàm 愚ngu 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 應ưng/ứng 見kiến 真Chân 諦Đế 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 有hữu 解giải 脫thoát 緣duyên 善thiện 根căn 已dĩ 熟thục 。 云vân 何hà 乃nãi 遣khiển 如như 此thử 使sử 人nhân 作tác 顛Điên 倒Đảo 事sự 。 火hỏa 坑khanh 毒độc 飯phạn 以dĩ 待đãi 於ư 我ngã 。 云vân 何hà 作tác 是thị 極cực 惡ác 之chi 事sự 而nhi 來lai 見kiến 喚hoán 。 此thử 所sở 為vi 事sự 甚thậm 為vi 非phi 理lý 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 於ư 昔tích 日nhật 時thời 。 六lục 年niên 行hành 苦khổ 行hạnh 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 作tác 此thử 諸chư 難nạn 事sự 。 眾chúng 生sanh 今kim 云vân 何hà 。 反phản 欲dục 見kiến 毀hủy 害hại 。 咄đốt 哉tai 極cực 愚ngu 癡si 。 盲manh 無vô 慧tuệ 目mục 者giả 。 作tác 是thị 非phi 法pháp 事sự 。 橫hoạnh/hoành 欲dục 加gia 惱não 害hại 。 我ngã 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 。 過quá 於ư 慈từ 父phụ 母mẫu 。 云vân 何hà 於ư 我ngã 所sở 。 而nhi 生sanh 殘tàn 害hại 心tâm 。 今kim 日nhật 時thời 以dĩ 到đáo 。 諸chư 佛Phật 之chi 常thường 法pháp 。 為vi 眾chúng 生sanh 真chân 濟tế 。 如như 醫y 欲dục 救cứu 病bệnh 。 種chủng 種chủng 加gia 毀hủy 罵mạ 。 猶do 故cố 生sanh 忍nhẫn 心tâm 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 醫y 。 往vãng 詣nghệ 於ư 彼bỉ 家gia 。 何hà 故cố 而nhi 往vãng 彼bỉ 。 大đại 悲bi 之chi 所sở 逼bức 。 如như 人nhân 得đắc 鬼quỷ 病bệnh 。 心tâm 意ý 不bất 自tự 在tại 。 加gia 毀hủy 罵mạ 咒chú 師sư 。 為vi 治trị 鬼quỷ 病bệnh 故cố 。 亦diệc 不bất 責trách 病bệnh 者giả 。 今kim 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 鬼quỷ 在tại 心tâm 。 愚ngu 癡si 不bất 分phân 別biệt 。 橫hoạnh/hoành 欲dục 加gia 毀hủy 害hại 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 但đãn 除trừ 煩phiền 惱não 鬼quỷ 。 不bất 應ưng/ứng 責trách 彼bỉ 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 外ngoại 現hiện 不bất 悅duyệt 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 阿A 難Nan 持trì 衣y 來lai 。 羅La 睺Hầu 羅La 取thủ 鉢bát 。 難Nan 陀Đà 汝nhữ 亦diệc 去khứ 。 速tốc 疾tật 喚hoán 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 得đắc 復phục 停đình 止chỉ 。 宜nghi 應ưng 速tốc 疾tật 往vãng 。 彼bỉ 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 。 今kim 急cấp 待đãi 教giáo 化hóa 。 我ngã 住trụ 毒độc 蛇xà 身thân 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 今kim 畜súc 是thị 怨oán 。 為vi 益ích 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 出xuất 林lâm 樹thụ 間gián 。 猶do 如như 雲vân 散tán 日nhật 從tùng 中trung 出xuất 。 時thời 彼bỉ 林lâm 神thần 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 舍xá 內nội 所sở 設thiết 火hỏa 坑khanh 毒độc 飯phạn 。 啼đề 泣khấp 墮đọa 淚lệ 。 敬kính 愛ái 佛Phật 故cố 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 意ý 懷hoài 殘tàn 惡ác 。 無vô 有hữu 利lợi 益ích 心tâm 。 願nguyện 佛Phật 不bất 須tu 往vãng 。 迴hồi 還hoàn 向hướng 竹trúc 林lâm 。 世Thế 尊Tôn 甚thậm 難nan 值trị 。 曠khoáng 劫kiếp 時thời 一nhất 遇ngộ 。 佛Phật 雖tuy 不bất 愛ái 身thân 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 斯tư 勝thắng 妙diệu 身thân 。 應ưng 當đương 勤cần 擁ủng 護hộ 。 未vị 得đắc 濟tế 度độ 者giả 。 宜nghi 應ưng 令linh 得đắc 度độ 。 畏úy 者giả 施thí 無Vô 畏Úy 。 疲bì 者giả 得đắc 止chỉ 息tức 。 令linh 無vô 歸quy 依y 者giả 。 得đắc 有hữu 歸quy 依y 處xứ 。 略lược 說thuyết 而nhi 言ngôn 之chi 。 有hữu 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 唯duy 願nguyện 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 莫mạc 往vãng 詣nghệ 其kỳ 家gia 。 為vì 天thiên 阿a 修tu 羅la 。 而nhi 作tác 歸quy 依y 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 問vấn 彼bỉ 天thiên 神thần 曰viết 。 為vi 何hà 事sự 故cố 。 不bất 應ưng/ứng 往vãng 詣nghệ 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 所sở 止chỉ 之chi 處xứ 。 時thời 有hữu 一nhất 天thiên 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 舍xá 。 作tác 大đại 深thâm 火hỏa 坑khanh 。 熾sí 焰diễm 滿mãn 其kỳ 中trung 。 詐trá 偽ngụy 覆phú 其kỳ 上thượng 。 佛Phật 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 貪tham 欲dục 愚ngu 癡si 火hỏa 。 極cực 為vi 難nạn/nan 除trừ 滅diệt 。 我ngã 以dĩ 智trí 水thủy 澆kiêu 。 消tiêu 滅diệt 無vô 遺di 餘dư 。 況huống 復phục 世thế 間gian 火hỏa 。 何hà 能năng 為vì 我ngã 害hại 。 地địa 獄ngục 之chi 猛mãnh 火hỏa 。 熾sí 然nhiên 滿mãn 世thế 界giới 。 七thất 日nhật 焚phần 天thiên 地địa 。 世thế 間gian 皆giai 融dung 消tiêu 。 如như 此thử 之chi 猛mãnh 火hỏa 。 莫mạc 能năng 為vì 我ngã 害hại 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 火hỏa 。 何hà 能năng 見kiến 傷thương 毀hủy 。 復phục 有hữu 一nhất 天thiên 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 如Như 來Lai 者giả 。 設thiết 食thực 毒độc 飯phạn 復phục 當đương 云vân 何hà 。 今kim 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 為vi 邪tà 見kiến 毒độc 染nhiễm 污ô 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 此thử 毒độc 害hại 惡ác 逆nghịch 之chi 心tâm 。 以dĩ 毒độc 和hòa 飯phạn 欲dục 相tương 傷thương 毀hủy 。 復phục 懷hoài 諂siểm 偽ngụy 現hiện 柔nhu 軟nhuyễn 相tương/tướng 來lai 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 其kỳ 內nội 心tâm 實thật 懷hoài 惡ác 逆nghịch 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 不bất 須tu 往vãng 彼bỉ 。 佛Phật 告cáo 天thiên 曰viết 。 我ngã 以dĩ 慈từ 悲bi 阿a 伽già 陀đà 藥dược 用dụng 塗đồ 身thân 心tâm 。 貪tham 愛ái 之chi 毒độc 最tối 難nạn/nan 消tiêu 除trừ 。 我ngã 於ư 久cửu 遠viễn 已dĩ 拔bạt 其kỳ 本bổn 。 況huống 世thế 間gian 毒độc 而nhi 能năng 中trung 我ngã 。 汝nhữ 莫mạc 憂ưu 愁sầu 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 從tùng 竹trúc 林lâm 出xuất 往vãng 到đáo 城thành 門môn 。 時thời 彼bỉ 林lâm 神thần 見kiến 佛Phật 直trực 進tiến 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 將tương/tướng 不Bất 還Hoàn 返phản 於ư 此thử 竹trúc 林lâm 。 佛Phật 今kim 向hướng 彼bỉ 解giải 脫thoát 之chi 方phương 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 必tất 向hướng 西tây 方phương 目mục 視thị 不bất 捨xả 。 恐khủng 於ư 後hậu 時thời 更cánh 不bất 見kiến 佛Phật 。 火hỏa 若nhược 不bất 燒thiêu 。 定định 為vi 毒độc 飯phạn 。 之chi 所sở 傷thương 害hại 。 以dĩ 諸chư 因nhân 緣duyên 。 難nan 可khả 復phục 見kiến 。 有hữu 福phước 德đức 人nhân 乃nãi 能năng 得đắc 見kiến 。 摧tồi 他tha 論luận 者giả 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 有hữu 福phước 之chi 人nhân 乃nãi 能năng 更cánh 聞văn 。 有hữu 福phước 利lợi 者giả 得đắc 接tiếp 足túc 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 如như 行hành 寶bảo 樓lầu 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 悉tất 皆giai 隨tùy 從tùng 。 猶do 如như 明minh 月nguyệt 眾chúng 星tinh 圍vi 遶nhiễu 。 往vãng 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 家gia 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 宅trạch 神thần 舉cử 聲thanh 欲dục 哭khốc 。 咄đốt 哉tai 怪quái 哉tai 。 佛Phật 來lai 到đáo 此thử 。 今kim 此thử 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 乃nãi 作tác 火hỏa 坑khanh 毒độc 飯phạn 欲dục 以dĩ 害hại 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 宅trạch 神thần 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 未vị 睹đổ 佛Phật 時thời 。 願nguyện 大đại 悲bi 至chí 家gia 。 見kiến 佛Phật 到đáo 家gia 已dĩ 。 心tâm 中trung 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 所sở 以dĩ 不bất 喜hỷ 者giả 。 以dĩ 有hữu 非phi 法pháp 故cố 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 足túc 。 如như 此thử 大đại 人nhân 者giả 。 今kim 當đương 作tác 灰hôi 聚tụ 。 我ngã 憶ức 是thị 事sự 故cố 。 身thân 體thể 欲dục 滲 沒một 。 誰thùy 見kiến 如như 此thử 事sự 。 而nhi 當đương 不bất 苦khổ 惱não 。 假giả 使sử 極cực 惡ác 猛mãnh 。 愚ngu 癡si 殘tàn 害hại 人nhân 。 設thiết 見kiến 如Như 來Lai 身thân 。 不bất 忍nhẫn 生sanh 惡ác 念niệm 。 況huống 復phục 欲dục 加gia 害hại 。 月nguyệt 入nhập 羅la 睺hầu 口khẩu 。 世thế 人nhân 皆giai 忿phẫn 惱não 。 善thiện 哉tai 還hoàn 歸quy 去khứ 。 火hỏa 坑khanh 深thâm 七thất 仞 。 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 熾sí 火hỏa 。 願nguyện 莫mạc 入nhập 此thử 處xứ 。 自tự 護hộ 及cập 護hộ 我ngã 。 并tinh 護hộ 彼bỉ 主chủ 人nhân 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 宅trạch 神thần 言ngôn 。 刀đao 毒độc 水thủy 火hỏa 不bất 害hại 慈từ 心tâm 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 一nhất 子tử 想tưởng 。 假giả 使sử 欲dục 害hại 我ngã 。 我ngã 亦diệc 生sanh 慈từ 心tâm 。 煩phiền 惱não 火hỏa 熾sí 盛thịnh 。 擁ủng 護hộ 令linh 免miễn 惡ác 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 誰thùy 火hỏa 能năng 燒thiêu 我ngã 。 佛Phật 告cáo 宅trạch 神thần 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 捨xả 於ư 怖bố 畏úy 。 我ngã 今kim 師sư 子tử 吼hống 除trừ 障chướng 外ngoại 道đạo 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 吞thôn 食thực 日nhật 月nguyệt 。 我ngã 今kim 決quyết 定định 不bất 為vi 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 之chi 所sở 患hoạn 害hại 。 若nhược 不bất 能năng 除trừ 。 云vân 何hà 乃nãi 能năng 降hàng 伏phục 魔ma 耶da 。 安an 慰úy 宅trạch 神thần 即tức 入nhập 其kỳ 舍xá 。 時thời 外ngoại 道đạo 等đẳng 見kiến 佛Phật 入nhập 舍xá 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 更cánh 相tương 語ngữ 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 今kim 已dĩ 入nhập 外ngoại 門môn 。 復phục 到đáo 中trung 門môn 。 佛Phật 以dĩ 無Vô 畏Úy 威uy 光quang 潤nhuận 澤trạch 直trực 入nhập 無vô 疑nghi 。 至chí 第đệ 三tam 門môn 中trung 轉chuyển 近cận 火hỏa 坑khanh 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 婦phụ 於ư 空không 室thất 中trung 。 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 到đáo 覆phú 火hỏa 處xứ 。 心tâm 懷hoài 狂cuồng 亂loạn 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 已dĩ 到đáo 火hỏa 坑khanh 。 若nhược 脚cước 觸xúc 草thảo 火hỏa 必tất 熾sí 然nhiên 。 嗚ô 呼hô 怪quái 哉tai 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 今kim 當đương 烟yên 中trung 沒một 。 謦khánh 咳khái 目mục 雨vũ 淚lệ 。 火hỏa 然nhiên 燒thiêu 衣y 時thời 。 應ưng 當đương 抖 擻 卻khước 。 眼nhãn 看khán 索sách 救cứu 護hộ 。 宛uyển 轉chuyển 而nhi 反phản 側trắc 。 燋tiều 然nhiên 既ký 以dĩ 訖ngật 。 威uy 光quang 復phục 消tiêu 融dung 。 身thân 相tướng 都đô 焚phần 滅diệt 。 頭đầu 髮phát 燋tiều 墮đọa 落lạc 。 額ngạch 廣quảng 白bạch 毫hào 相tướng 。 今kim 以dĩ 盡tận 消tiêu 滅diệt 。 如như 鵠hộc 在tại 花hoa 上thượng 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 滅diệt 。 面diện 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 眾chúng 生sanh 睹đổ 其kỳ 目mục 。 猶do 如như 美mỹ 甘cam 露lộ 。 既ký 墮đọa 焰diễm 火hỏa 中trung 。 驚kinh 懼cụ 視thị 四tứ 方phương 。 猛mãnh 火hỏa 無vô 悲bi 愍mẫn 。 必tất 燒thiêu 令linh 燋tiều 然nhiên 。 成thành 鍊luyện 真chân 金kim 色sắc 。 見kiến 者giả 靡mĩ 不bất 悅duyệt 。 大đại 人nhân 相tướng 炳bỉnh 著trước 。 美mỹ 妙diệu 極cực 殊thù 特đặc 。 如như 是thị 之chi 形hình 容dung 。 今kim 為vi 火hỏa 燋tiều 縮súc 。 略lược 說thuyết 而nhi 言ngôn 之chi 。 如như 似tự 金kim 織chức 納nạp 。 卷quyển 疊điệp 在tại 一nhất 處xứ 。 以dĩ 漸tiệm 見kiến 消tiêu 滅diệt 。 如như 月nguyệt 欲dục 盡tận 時thời 。 佛Phật 身thân 甚thậm 微vi 妙diệu 。 見kiến 者giả 身thân 心tâm 悅duyệt 。 如Như 來Lai 極cực 奇kỳ 特đặc 。 世thế 界giới 無vô 倫luân 匹thất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 第đệ 三tam 門môn 漸tiệm 近cận 火hỏa 坑khanh 。 諸chư 尼ni 揵kiền 子tử 在tại 重trọng/trùng 閣các 上thượng 。 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 轉chuyển 近cận 火hỏa 坑khanh 。 心tâm 生sanh 踊dũng 悅duyệt 。 如như 塚trủng 間gian 樹thụ 群quần 烏ô 在tại 上thượng 。 望vọng 死tử 人nhân 肉nhục 欲dục 得đắc 噉đạm 食thực 。 諸chư 尼ni 揵kiền 等đẳng 在tại 重trọng/trùng 閣các 上thượng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 富phú 蘭lan 那na 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 作tác 幻huyễn 術thuật 。 迴hồi 轉chuyển 諸chư 世thế 間gian 。 今kim 日nhật 沒một 火hỏa 坑khanh 。 更cánh 能năng 為vi 幻huyễn 不phủ 。 復phục 有hữu 一nhất 尼ni 揵kiền 。 而nhi 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 一nhất 足túc 已dĩ 躡niếp 上thượng 。 云vân 何hà 不bất 陷hãm 墮đọa 。 為vì 我ngã 目mục 不bất 了liễu 。 為vì 是thị 夢mộng 幻huyễn 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 相tương/tướng 輪luân 足túc 躡niếp 火hỏa 坑khanh 上thượng 。 即tức 變biến 火hỏa 坑khanh 為vi 清thanh 涼lương 池trì 。 滿mãn 中trung 蓮liên 華hoa 其kỳ 葉diếp/diệp 敷phu 榮vinh 。 鮮tiên/tiển 明minh 潤nhuận 澤trạch 遍biến 布bố 池trì 中trung 。 其kỳ 眾chúng 蓮liên 華hoa 有hữu 開khai 敷phu 者giả 。 有hữu 未vị 開khai 者giả 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 睹đổ 斯tư 事sự 已dĩ 。 語ngữ 富phú 蘭lan 那na 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 欲dục 與dữ 佛Phật 共cộng 捔 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 汝nhữ 可khả 捨xả 此thử 語ngữ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 可khả 信tín 解giải 。 當đương 除trừ 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 捨xả 於ư 嫌hiềm 恨hận 意ý 。 汝nhữ 可khả 觀quán 瞿Cù 曇Đàm 。 未vị 曾tằng 有hữu 之chi 威uy 。 猛mãnh 焰diễm 變biến 為vi 水thủy 。 土thổ 悉tất 化hóa 成thành 魚ngư 。 坑khanh 中trung 諸chư 火hỏa 炭thán 。 咸hàm 變biến 為vi 黑hắc 蜂phong 。 復phục 於ư 池trì 水thủy 中trung 。 化hóa 作tác 眾chúng 蓮liên 華hoa 。 具cụ 足túc 有hữu 千thiên 葉diếp/diệp 。 遍biến 布bố 於ư 池trì 中trung 。 其kỳ 鬚tu 甚thậm 熾sí 盛thịnh 。 如như 秋thu 開khai 敷phu 花hoa 。 百bách 葉diếp/diệp 甚thậm 柔nhu 軟nhuyễn 。 莊trang 嚴nghiêm 滿mãn 此thử 池trì 。 諸chư 鶴hạc 在tại 池trì 中trung 。 皆giai 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 迦ca 蘭lan 陀đà 鳥điểu 等đẳng 。 亦diệc 在tại 中trung 遊du 戲hí 。 舉cử 翅sí 水thủy 相tương/tướng 灑sái 。 諸chư 蜂phong 圍vi 繞nhiễu 佛Phật 。 出xuất 於ư 妙diệu 音âm 聲thanh 。 鴛uyên 鴦ương 相tương 隨tùy 逐trục 。 復phục 自tự 在tại 娛ngu 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 富phú 蘭lan 那na 語ngữ 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 勿vật 為vi 瞿Cù 曇Đàm 幻huyễn 術thuật 。 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 於ư 如Như 來Lai 所sở 深thâm 生sanh 敬kính 信tín 。 語ngữ 富phú 蘭lan 那na 言ngôn 。 此thử 是thị 幻huyễn 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 。 是thị 幻huyễn 所sở 作tác 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 復phục 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 審thẩm 是thị 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 亦diệc 應ưng 知tri 是thị 幻huyễn 。 汝nhữ 今kim 何hà 不bất 作tác 。 如như 此thử 幻huyễn 化hóa 事sự 。 汝nhữ 若nhược 不bất 知tri 幻huyễn 。 非phi 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 時thời 富phú 蘭lan 那na 辭từ 窮cùng 理lý 屈khuất 不bất 能năng 加gia 報báo 。 諸chư 尼ni 揵kiền 等đẳng 語ngữ 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 富phú 蘭lan 那na 實thật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 能năng 一nhất 切thiết 示thị 現hiện 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 語ngữ 諸chư 尼ni 揵kiền 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 故cố 謂vị 此thử 富phú 蘭lan 那na 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 耶da 。 富phú 蘭lan 那na 者giả 名danh 之chi 為vi 滿mãn 。 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 滿mãn 於ư 地địa 獄ngục 。 故cố 名danh 富phú 蘭lan 那na 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 此thử 滿mãn 於ư 惡ác 道đạo 富phú 蘭lan 那na 所sở 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 相tương/tướng 耶da 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 復phục 語ngứ 之chi 言ngôn 。 釋thích 種chủng/chúng 中trung 能năng 安an 解giải 脫thoát 婆bà 伽già 婆bà 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 所sở 。 不bất 生sanh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 想tưởng 耶da 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 叱sất 汝nhữ 等đẳng 方phương 去khứ 。 極cực 為vi 無vô 心tâm 人nhân 。 汝nhữ 若nhược 有hữu 心tâm 者giả 。 假giả 使sử 如như 金kim 剛cang 。 見kiến 斯tư 希hy 有hữu 事sự 。 尚thượng 應ưng/ứng 生sanh 信tín 敬kính 。 現hiện 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 為vi 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 。 不bất 生sanh 信tín 心tâm 者giả 。 是thị 為vi 極cực 愚ngu 癡si 。 爾nhĩ 時thời 尼ni 揵kiền 等đẳng 尋tầm 各các 散tán 走tẩu 。 如như 善thiện 咒chú 師sư 令linh 鬼quỷ 四tứ 散tán 。 又hựu 如như 日nhật 出xuất 眾chúng 闇ám 自tự 除trừ 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 見kiến 尼ni 揵kiền 等đẳng 散tán 走tẩu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 恐khủng 怖bố 目mục 視thị 速tốc 。 慞chương 惶hoàng 欲dục 競cạnh 馳trì 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 驚kinh 怕phạ 皆giai 散tán 走tẩu 。 尼ni 揵kiền 今kim 退thoái 散tán 。 亦diệc 如như 魔ma 軍quân 壞hoại 。 塵trần 垢cấu 坌bộn 身thân 體thể 。 猶do 著trước 重trọng/trùng 鎧khải 器khí 。 時thời 諸chư 尼ni 揵kiền 等đẳng 。 奔bôn 突đột 極cực 速tốc 疾tật 。 譬thí 如như 彼bỉ 犛mao 牛ngưu 。 在tại 林lâm 虻manh 蜇 螫thích 。 宛uyển 轉chuyển 泥nê 塗đồ 身thân 。 狂cuồng 走tẩu 不bất 自tự 停đình 。 如như 黑hắc 雲vân 垂thùy 布bố 。 風phong 吹xuy 自tự 然nhiên 散tán 。 時thời 尼ni 揵kiền 等đẳng 既ký 散tán 走tẩu 已dĩ 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 即tức 便tiện 思tư 惟duy 。 誰thùy 當đương 將tương/tướng 我ngã 往vãng 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 樹thụ 提đề 伽già 姉 先tiên 更cánh 見kiến 佛Phật 。 我ngã 今kim 當đương 共cộng 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 向hướng 先tiên 所sở 閉bế 婦phụ 戶hộ 前tiền 。 扣khấu 門môn 喚hoán 婦phụ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 汝nhữ 真chân 是thị 。 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 器khí 。 由do 汝nhữ 有hữu 智trí 慧tuệ 。 親thân 近cận 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 緣duyên 我ngã 邪tà 見kiến 故cố 。 事sự 諸chư 尼ni 揵kiền 等đẳng 。 汝nhữ 今kim 速tốc 來lai 出xuất 。 共cộng 汝nhữ 供cúng 養dường 佛Phật 。 時thời 樹thụ 提đề 伽già 姉 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 尋tầm 即tức 思tư 惟duy 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 以dĩ 傷thương 害hại 佛Phật 而nhi 來lai 誑cuống 我ngã 。 涕thế 泣khấp 不bất 樂nhạo 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 知tri 我ngã 憂ưu 惱não 。 故cố 來lai 見kiến 戲hí 弄lộng 。 我ngã 今kim 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 往vãng 見kiến 如Như 來Lai 。 尼ni 揵kiền 等đẳng 集tập 時thời 。 猶do 如như 諸chư 蝗 虫trùng 。 邪tà 見kiến 之chi 熾sí 火hỏa 。 滅diệt 於ư 釋thích 種chủng/chúng 燈đăng 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 語ngữ 其kỳ 婦phụ 言ngôn 。 汝nhữ 寧ninh 不bất 知tri 佛Phật 神thần 力lực 耶da 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 火hỏa 。 何hà 能năng 焚phần 燒thiêu 佛Phật 。 誰thùy 能năng 燒thiêu 金kim 剛cang 。 誰thùy 能năng 舉cử 大đại 地địa 。 汝nhữ 觀quán 十Thập 力Lực 尊tôn 。 摧tồi 破phá 諸chư 外ngoại 道đạo 。 火hỏa 坑khanh 四tứ 畔bạn 邊biên 。 蓮liên 華hoa 皆giai 開khai 敷phu 。 如như 鵠hộc 處xứ 花hoa 間gián 。 花hoa [耳*毳] 遮già 遶nhiễu 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 婦phụ 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 在tại 蓮liên 花hoa 中trung 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 佛Phật 故cố 不bất 燒thiêu 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 嗚ô 噎ế 垂thùy 淚lệ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 金kim 剛cang 體thể 。 無vô 有hữu 能năng 燒thiêu 者giả 。 由do 近cận 富phú 蘭lan 那na 。 我ngã 今kim 自tự 被bị 燒thiêu 。 如như 似tự 少thiểu 濕thấp 薪tân 。 逼bức 近cận 乾can 薪tân [卄/積] 。 以dĩ 火hỏa 焚phần 燒thiêu 時thời 。 兩lưỡng/lượng 俱câu 同đồng 熾sí 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 婦phụ 疾tật 出xuất 重trọng/trùng 屋ốc 。 到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 得đắc 睹đổ 威uy 顏nhan 者giả 。 世thế 間gian 皆giai 信tín 敬kính 。 由do 我ngã 今kim 有hữu 福phước 。 還hoàn 得đắc 聞văn 音âm 聲thanh 。 面diện 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 我ngã 今kim 得đắc 睹đổ 見kiến 。 我ngã 今kim 有hữu 福phước 故cố 。 還hoàn 得đắc 睹đổ 世Thế 尊Tôn 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 設thiết 當đương 見kiến 滅diệt 壞hoại 。 惡ác 名danh 遍biến 充sung 滿mãn 。 燒thiêu 滅diệt 我ngã 等đẳng 身thân 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 婦phụ 供cúng 具cụ 以dĩ 備bị 。 請thỉnh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 請thỉnh 令linh 就tựu 坐tọa 。 語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn 。 聖thánh 子tử 。 汝nhữ 可khả 來lai 入nhập 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 涕thế 泣khấp 盈doanh 目mục 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 造tạo 火hỏa 坑khanh 。 規quy 害hại 世Thế 尊Tôn 命mạng 。 今kim 當đương 以dĩ 何hà 面diện 。 可khả 復phục 得đắc 相tương 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 婦phụ 語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn 。 聖thánh 子tử 可khả 捨xả 疑nghi 惑hoặc 。 佛Phật 婆bà 伽già 婆bà 終chung 無vô 嫌hiềm 恨hận 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 譬thí 如như 空không 中trung 手thủ 。 無vô 有hữu 觸xúc 礙ngại 處xứ 。 諸chư 佛Phật 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 染nhiễm 亦diệc 無vô 著trước 。 離ly 世thế 之chi 八bát 法pháp 。 如như 蓮liên 華hoa 處xứ 水thủy 。 昔tích 時thời 提đề 婆bà 達đạt 。 瞋sân 恚khuể 心tâm 所sở 盲manh 。 為vi 欲dục 害hại 佛Phật 故cố 。 機cơ 關quan 轉chuyển 大đại 石thạch 。 當đương 上thượng 空không 中trung 下hạ 。 不bất 能năng 傷thương 害hại 佛Phật 。 如như 彼bỉ 羅La 睺Hầu 羅La 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 子tử 。 佛Phật 於ư 此thử 二nhị 人nhân 。 等đẳng 心tâm 無vô 憎tăng 愛ái 。 視thị 彼bỉ 怨oán 與dữ 親thân 。 左tả 右hữu 眼nhãn 無vô 異dị 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 。 慈từ 悲bi 過quá 一nhất 子tử 。 終chung 不bất 於ư 汝nhữ 所sở 。 而nhi 有hữu 憎tăng 惡ác 心tâm 。 是thị 故cố 不bất 宜nghi 懼cụ 。 爾nhĩ 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 以dĩ 慚tàm 愧quý 故cố 。 曲khúc 體thể 隨tùy 婦phụ 口khẩu 脣thần 乾can 燋tiều 。 深thâm 生sanh 愧quý 恥sỉ 。 行hành 步bộ 拪thiên 遲trì 。 如như 將tương/tướng 沒một 地địa 舉cử 身thân 戰chiến 掉trạo 。 卑ty 下hạ 低đê 心tâm 極cực 為vi 驚kinh 怖bố 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 哀ai 慟đỗng 號hào 泣khấp 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 寧ninh 抱bão 持trì 熾sí 火hỏa 。 并tinh 及cập 瞋sân 毒độc 蛇xà 。 終chung 不bất 近cận 惡ác 友hữu 。 我ngã 今kim 為vi 惡ác 友hữu 。 毒độc 蛇xà 之chi 所sở 螫thích 。 依y 歸quy 善thiện 良lương 醫y 。 望vọng 得đắc 除trừ 毒độc 害hại 。 三Tam 界Giới 之chi 真chân 濟tế 。 願nguyện 重trọng/trùng 見kiến 哀ai 愍mẫn 。 我ngã 作tác 重trọng 過quá 惡ác 。 唯duy 願nguyện 垂thùy 悲bi 顧cố 。 今kim 聽thính 我ngã 懺sám 悔hối 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 告cáo 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 聖thánh 子tử 。 汝nhữ 勿vật 憂ưu 怖bố 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 起khởi 起khởi 我ngã 無vô 瞋sân 。 久cửu 捨xả 怨oán 親thân 心tâm 。 右hữu 以dĩ 栴chiên 檀đàn 塗đồ 。 左tả 以dĩ 利lợi 刀đao 割cát 。 於ư 此thử 二nhị 人nhân 中trung 。 其kỳ 心tâm 等đẳng 無vô 異dị 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 不bất 為vi 希hy 有hữu 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 無vô 增tăng 減giảm 心tâm 。 昔tích 我ngã 為vì 於ư 白bạch 象tượng 之chi 時thời 。 毒độc 螫thích 所sở 中trung 害hại 。 猶do 以dĩ 二nhị 脚cước 覆phú 護hộ 獵liệp 者giả 使sử 不bất 傷thương 害hại 。 又hựu 作tác 龜quy 身thân 。 為vi 人nhân 分phần/phân 割cát 支chi 節tiết 悉tất 解giải 。 不bất 起khởi 瞋sân 心tâm 。 復phục 作tác 羆bi 身thân 憐lân 彼bỉ 厄ách 人nhân 。 時thời 彼bỉ 厄ách 人nhân 示thị 獵liệp 師sư 處xứ 。 不bất 起khởi 瞋sân 心tâm 。 作tác 仙tiên 人nhân 時thời 。 手thủ 足túc 耳nhĩ 鼻tỷ 悉tất 為vi 劓 毀hủy 。 猶do 尚thượng 不bất 起khởi 毫hào 釐 許hứa 瞋sân 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 為vi 一nhất 切thiết 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 斬trảm 項hạng 時thời 。 無vô 有hữu 恚khuể 恨hận 。 況huống 於ư 今kim 日nhật 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 結kết 。 而nhi 當đương 於ư 汝nhữ 有hữu 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 不bất 為vi 水thủy 著trước 。 我ngã 離ly 八bát 法pháp 其kỳ 事sự 亦diệc 爾nhĩ 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 垂thùy 憐lân 愍mẫn 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 更cánh 當đương 造tạo 食thực 。 佛Phật 告cáo 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 遣khiển 使sử 白bạch 我ngã 食thực 時thời 到đáo 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 。 我ngã 本bổn 實thật 遣khiển 人nhân 請thỉnh 佛Phật 。 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 佛Phật 告cáo 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 然nhiên 我ngã 已dĩ 斷đoán/đoạn 無vô 利lợi 之chi 事sự 。 汝nhữ 今kim 作tác 何hà 不bất 饒nhiêu 益ích 耶da 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 愚ngu 所sở 造tạo 。 屠đồ 獵liệp 所sở 不bất 造tạo 。 過quá 是thị 惡ác 所sở 作tác 。 以dĩ 毒độc 置trí 食thực 中trung 。 不bất 能năng 有hữu 所sở 傷thương 。 便tiện 為vi 自tự 害hại 己kỷ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 所sở 施thí 宜nghi 應ưng 是thị 時thời 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 所sở 施thí 食thực 悉tất 有hữu 毒độc 藥dược 。 世Thế 尊Tôn 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 婆bà 須tu 吉cát 龍long 王vương 。 瞋sân 恚khuể 極cực 盛thình/thịnh 時thời 。 如như 此thử 之chi 猛mãnh 毒độc 。 不bất 能năng 傷thương 害hại 我ngã 。 我ngã 今kim 修tu 慈từ 心tâm 。 如như 何hà 唱xướng 施thí 藥dược 。 我ngã 以dĩ 大đại 慈từ 果quả 。 今kim 當đương 用dụng 示thị 汝nhữ 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 即tức 持trì 毒độc 飯phạn 往vãng 詣nghệ 佛Phật 前tiền 。 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 持trì 毒độc 飯phạn 。 功công 德đức 之chi 伏phục 藏tàng 。 我ngã 心tâm 極cực 為vi 惡ác 。 毒độc 飯phạn 以dĩ 標tiêu 相tương/tướng 。 佛Phật 以dĩ 滅diệt 三tam 毒độc 。 神thần 足túc 除trừ 飯phạn 毒độc 。 食thực 之chi 能năng 令linh 我ngã 。 使sử 得đắc 不bất 動động 心tâm 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 待đãi 唱xướng 僧tăng 跋bạt 然nhiên 後hậu 可khả 食thực 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 在tại 於ư 上thượng 座tòa 前tiền 。 而nhi 唱xướng 僧tăng 跋bạt 竟cánh 。 眾chúng 毒độc 自tự 消tiêu 除trừ 。 汝nhữ 今kim 盡tận 可khả 食thực 。 僧tăng 跋bạt 已dĩ 竟cánh 。 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 盡tận 皆giai 飲ẩm 食thực 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 上thượng 下hạ 觀quán 察sát 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 得đắc 無vô 為vị 毒độc 所sở 中trúng 者giả 不phủ 。 見kiến 諸chư 眾chúng 僧Tăng 皆giai 悉tất 安an 隱ẩn 不bất 為vi 毒độc 中trung 。 倍bội 增tăng 信tín 敬kính 深thâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 得đắc 信tín 敬kính 心tâm 受thọ 緣duyên 時thời 至chí 。 當đương 何hà 所sở 作tác 。 我ngã 當đương 為vi 滅diệt 煩phiền 惱não 之chi 火hỏa 除trừ 邪tà 見kiến 毒độc 。 佛Phật 如như 應ưng/ứng 為vi 說thuyết 四Tứ 真Chân 諦Đế 法pháp 。 聞văn 法Pháp 信tín 解giải 斷đoán/đoạn 見kiến 諦đế 結kết 。 除trừ 身thân 見kiến 毒độc 滅diệt 諸chư 結kết 火hỏa 。 時thời 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 以dĩ 得đắc 見kiến 諦đế 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 度độ 於ư 愚ngu 癡si 。 及cập 以dĩ 邪tà 見kiến 海hải 。 不bất 畏úy 於ư 惡ác 道đạo 。 我ngã 欲dục 入nhập 黑hắc 闇ám 。 遇ngộ 佛Phật 得đắc 大đại 明minh 。 欲dục 入nhập 於ư 大đại 火hỏa 。 反phản 獲hoạch 涼lương 冷lãnh 池trì 。 嗚ô 呼hô 佛Phật 大đại 人nhân 。 嗚ô 呼hô 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 不bất 能năng 具cụ 廣quảng 說thuyết 。 我ngã 今kim 但đãn 略lược 說thuyết 。 我ngã 本bổn 欲dục 與dữ 毒độc 。 而nhi 獲hoạch 甘cam 露lộ 食thực 。 鬪đấu 諍tranh 應ưng/ứng 失thất 財tài 。 反phản 得đắc 於ư 大đại 利lợi 。 是thị 故cố 親thân 近cận 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 慧tuệ 眼nhãn 開khai 。 而nhi 得đắc 睹đổ 正Chánh 道Đạo 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com