佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 東đông 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 佛Phật 陀đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 觀quán 馬mã 王vương 藏tạng 品phẩm 第đệ 七thất 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 當đương 觀quán 如Như 來Lai 陰âm 馬mã 藏tàng 相tương/tướng 。 陰âm 馬mã 藏tàng 相tương/tướng 者giả 。 我ngã 在tại 家gia 時thời 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 及cập 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 太thái 子tử 生sanh 世thế 多đa 諸chư 奇kỳ 特đặc 。 唯duy 有hữu 一nhất 事sự 於ư 我ngã 有hữu 疑nghi 。 婇thể 女nữ 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 名danh 修tu 曼mạn 那na 。 即tức 白bạch 妃phi 言ngôn 。 太thái 子tử 者giả 神thần 人nhân 也dã 。 毘tỳ 陀đà 經kinh 說thuyết 。 若nhược 有hữu 神thần 人nhân 質chất 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 梵Phạm 行hạnh 故cố 身thân 根căn 平bình 滿mãn 。 太thái 子tử 今kim 者giả 似tự 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 納nạp 妃phi 多đa 載tải/tái 其kỳ 諸chư 婇thể 女nữ 奉phụng 事sự 歷lịch 年niên 。 不bất 見kiến 身thân 根căn 況huống 有hữu 世thế 事sự 。 復phục 有hữu 一nhất 女nữ 名danh 曰viết 淨tịnh 意ý 。 白bạch 言ngôn 大đại 家gia 我ngã 事sự 太thái 子tử 經kinh 十thập 八bát 年niên 。 未vị 見kiến 太thái 子tử 有hữu 便tiện 利lợi 患hoạn 。 況huống 有hữu 諸chư 欲dục 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ 各các 各các 異dị 說thuyết 。 皆giai 謂vị 太thái 子tử 是thị 不bất 能năng 男nam 。 太thái 子tử 晝trú 寢tẩm 。 皆giai 聞văn 諸chư 女nữ 欲dục 見kiến 太thái 子tử 陰âm 馬mã 藏tàng 相tương/tướng 。 是thị 時thời 太thái 子tử 。 誓thệ 願nguyện 力lực 故cố 應ưng/ứng 諸chư 女nữ 人nhân 。 安an 徐từ 轉chuyển 身thân 內nội 衣y 被bị 發phát 。 見kiến 金kim 色sắc 身thân 光quang 明minh 晃hoảng 耀diệu 。 雙song 膝tất 暫tạm 開khai 。 咸hàm 覩đổ 聖thánh 體thể 平bình 如như 滿mãn 月nguyệt 。 有hữu 金kim 色sắc 光quang 。 猶do 如như 日nhật 輪luân 。 諸chư 女nữ 歡hoan 喜hỷ 。 如như 此thử 神thần 人nhân 實thật 可khả 敬kính 愛ái 。 但đãn 於ư 我ngã 等đẳng 世thế 情tình 望vọng 絕tuyệt 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 於ư 其kỳ 根căn 處xứ 出xuất 白bạch 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 色sắc 紅hồng 白bạch 上thượng 一nhất 下hạ 二nhị 三tam 華hoa 相tương 連liên 。 諸chư 女nữ 見kiến 已dĩ 復phục 相tương 謂vị 言ngôn 。 如như 此thử 神thần 人nhân 有hữu 蓮liên 華hoa 相tương/tướng 。 此thử 人nhân 云vân 何hà 心tâm 有hữu 染nhiễm 著trước 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 噎ế 不bất 能năng 言ngôn 。 是thị 時thời 華hoa 中trung 。 忽hốt 有hữu 身thân 根căn 如như 童đồng 子tử 形hình 。 諸chư 女nữ 見kiến 已dĩ 更cánh 相tương 謂vị 言ngôn 。 太thái 子tử 今kim 者giả 現hiện 奇kỳ 特đặc 事sự 。 忽hốt 有hữu 身thân 根căn 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 如như 丈trượng 夫phu 形hình 。 諸chư 女nữ 見kiến 此thử 滿mãn 已dĩ 。 情tình 願nguyện 不bất 勝thắng 悅duyệt 喜hỷ 。 現hiện 此thử 相tương/tướng 時thời 。 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 見kiến 彼bỉ 身thân 根căn 花hoa 花hoa 相tương 次thứ 如như 天thiên 劫kiếp 貝bối 。 一nhất 一nhất 花hoa 上thượng 乃nãi 有hữu 無vô 數số 大đại 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 手thủ 執chấp 白bạch 花hoa 圍vi 繞nhiễu 身thân 根căn 。 現hiện 已dĩ 還hoàn 沒một 如như 前tiền 日nhật 輪luân 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 陰âm 馬mã 藏tàng 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 具cụ 男nam 子tử 身thân 。 復phục 當đương 為vì 汝nhữ 顯hiển 現hiện 男nam 相tương/tướng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 摩ma 偷thâu 羅la 王vương 。 有hữu 一nhất 乳nhũ 母mẫu 名danh 頭đầu 牟mâu 婆bà 。 乳nhũ 養dưỡng 彼bỉ 王vương 經kinh 十thập 五ngũ 載tải/tái 王vương 既ký 長trường/trưởng 大đại 。 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 從tùng 王vương 求cầu 願nguyện 。 白bạch 言ngôn 大đại 王vương 。 我ngã 雖tuy 卑ty 賤tiện 。 乳nhũ 養dưỡng 大đại 王vương 勤cần 劬cù 歷lịch 年niên 。 伏phục 惟duy 大đại 王vương 乞khất 賜tứ 一nhất 願nguyện 。 王vương 白bạch 乳nhũ 母mẫu 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 乳nhũ 母mẫu 即tức 言ngôn 。 在tại 王vương 宮cung 中trung 。 如như 功công 德đức 天thiên 。 一nhất 切thiết 無vô 乏phạp 唯duy 闕khuyết 一nhất 事sự 。 所sở 謂vị 女nữ 人nhân 情tình 願nguyện 所sở 幸hạnh 。 王vương 白bạch 乳nhũ 母mẫu 。 當đương 以dĩ 乳nhũ 母mẫu 配phối 一nhất 大đại 臣thần 義nghĩa 同đồng 伉 儷 。 乳nhũ 母mẫu 不bất 願nguyện 。 白bạch 言ngôn 大đại 王vương 。 貴quý 人nhân 多đa 事sự 非phi 我ngã 所sở 樂lạc 。 願nguyện 勅sắc 國quốc 內nội 一nhất 切thiết 男nam 子tử 。 十thập 五ngũ 已dĩ 上thượng 三tam 十thập 已dĩ 還hoàn 皆giai 悉tất 從tùng 我ngã 。 若nhược 能năng 來lai 者giả 。 我ngã 施thí 彼bỉ 人nhân 一nhất 大đại 金kim 錢tiền 。 形hình 醜xú 陋lậu 者giả 當đương 施thí 銀ngân 錢tiền 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 報báo 乳nhũ 母mẫu 恩ân 造tạo 一nhất 高cao 樓lầu 。 宣tuyên 令linh 國quốc 內nội 勅sắc 諸chư 男nam 子tử 。 如như 上thượng 所sở 願nguyện 。 皆giai 悉tất 來lai 集tập 。 經kinh 歷lịch 年niên 歲tuế 乳nhũ 母mẫu 衰suy 老lão 。 多đa 招chiêu 諸chư 女nữ 遂toại 有hữu 五ngũ 百bách 。 一nhất 一nhất 女nữ 人nhân 復phục 買mãi 諸chư 婢tỳ 。 種chủng 種chủng 莊trang 飾sức 數số 滿mãn 八bát 千thiên 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 遘cấu 疾tật 崩băng 亡vong 。 太thái 子tử 紹thiệu 位vị 。 智trí 臣thần 白bạch 言ngôn 。 先tiên 王vương 報báo 恩ân 恣tứ 此thử 老lão 婢tỳ 。 令linh 王vương 國quốc 土độ 如như 婬dâm 女nữ 村thôn 。 損tổn 辱nhục 國quốc 望vọng 實thật 自tự 不bất 少thiểu 。 用dụng 此thử 何hà 為vi 宜nghi 時thời 擯bấn 徙tỉ 。 白bạch 已dĩ 出xuất 外ngoại 。 焚phần 燒thiêu 高cao 樓lầu 驅khu 逐trục 諸chư 女nữ 。 諸chư 女nữ 惶hoàng 怖bố 詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 既ký 到đáo 舍Xá 衛Vệ 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 造tạo 立lập 婬dâm 舍xá 作tác 妖yêu 如như 前tiền 。 舍Xá 衛Vệ 大đại 國quốc 多đa 諸chư 人nhân 眾chúng 。 湊 諸chư 女nữ 家gia 經kinh 一nhất 宿tú/túc 者giả 輸du 金kim 錢tiền 二nhị 百bách 。 國quốc 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 如như 閭lư 達đạt 。 積tích 財tài 百bách 億ức 。 長trưởng 者giả 有hữu 子tử 名danh 曰viết 華Hoa 德Đức 。 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 遊du 蕩đãng 無vô 度độ 競cạnh 奔bôn 婬dâm 舍xá 。 始thỉ 初sơ 一nhất 往vãng 各các 各các 皆giai 輸du 金kim 錢tiền 十thập 五ngũ 。 日nhật 日nhật 夜dạ 夜dạ 恒hằng 輸du 金kim 錢tiền 過quá 倍bội 常thường 人nhân 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 中trung 一nhất 藏tạng 金kim 盡tận 。 其kỳ 父phụ 長trưởng 者giả 案án 行hành 諸chư 藏tạng 。 見kiến 一nhất 藏tạng 空không 問vấn 守thủ 藏tạng 者giả 。 此thử 藏tạng 中trung 金kim 為vi 何hà 所sở 在tại 。 典điển 藏tạng 白bạch 言ngôn 。 大đại 家gia 諸chư 子tử 。 日nhật 日nhật 持trì 金kim 往vãng 婬dâm 女nữ 舍xá 。 若nhược 不bất 制chế 止chỉ 用dụng 金kim 當đương 盡tận 。 長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ 。 椎chuy/chùy 胸hung 大đại 哭khốc 。 嗚ô 呼hô 賊tặc 子tử 破phá 我ngã 家gia 居cư 。 手thủ 執chấp 大đại 杖trượng 打đả 兒nhi 母mẫu 頭đầu 。 其kỳ 歸quy 號hào 哭khốc 。 嗚ô 呼hô 賊tặc 子tử 。 生sanh 兒nhi 無vô 益ích 偷thâu 金kim 藏tạng 盡tận 。 父phụ 無vô 訓huấn 範phạm 素tố 不bất 嚴nghiêm 勅sắc 。 見kiến 打đả 何hà 為vi 。 長trưởng 者giả 瞋sân 恚khuể 號hào 哭khốc 詣nghệ 王vương 。 腹phúc 拍phách 王vương 前tiền 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 國quốc 內nội 荒hoang 亂loạn 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 諸chư 羅la 剎sát 女nữ 。 來lai 住trụ 此thử 城thành 破phá 我ngã 家gia 業nghiệp 。 王vương 語ngữ 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 甚thậm 大đại 富phú 金kim 藏tạng 猶do 盡tận 。 況huống 餘dư 凡phàm 下hạ 寧ninh 不bất 困khốn 耶da 長trưởng 者giả 白bạch 王vương 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 速tốc 誅tru 惡ác 人nhân 。 王vương 告cáo 長trưởng 者giả 。 吾ngô 受thọ 佛Phật 戒giới 猶do 不bất 傷thương 蟻nghĩ 況huống 欲dục 殺sát 人nhân 。 長trưởng 者giả 聞văn 此thử 。 舉cử 手thủ 拍phách 頭đầu 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 臣thần 聞văn 王vương 者giả 誅tru 罰phạt 惡ác 人nhân 為vi 國quốc 除trừ 患hoạn 當đương 有hữu 何hà 罪tội 。 今kim 日nhật 大đại 王vương 與dữ 惡ác 為vi 伴bạn 。 縱túng 諸chư 婬dâm 女nữ 壞hoại 亂loạn 正Chánh 法Pháp 。 國quốc 荒hoang 民dân 窮cùng 戒giới 將tương/tướng 安an 存tồn 。 王vương 告cáo 長trưởng 者giả 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 多đa 所sở 調điều 伏phục 。 鴦ương 掘quật 摩ma 羅la 氣khí 噓hư 旃chiên 陀đà 羅la 。 大đại 力lực 鬼quỷ 王vương 羅la 剎sát 魁khôi 膾khoái 。 一nhất 切thiết 皆giai 化hóa 今kim 當đương 詣nghệ 佛Phật 啟khải 白bạch 此thử 事sự 卿khanh 可khả 小tiểu 忍nhẫn 。 安an 慰úy 臣thần 已dĩ 。 駕giá 乘thừa 名danh 象tượng 。 與dữ 諸chư 侍thị 從tùng 往vãng 詣nghệ 祇kỳ 洹hoàn 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 諸chư 婬dâm 女nữ 等đẳng 。 今kim 來lai 此thử 間gian 惑hoặc 諸chư 年niên 少thiếu 。 願nguyện 佛Phật 化hóa 之chi 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 佛Phật 自tự 知tri 之chi 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 佛Phật 告cáo 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 往vãng 須tu 達đạt 大đại 長trưởng 者giả 家gia 可khả 白bạch 。 檀đàn 越việt 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 。 佛Phật 詣nghệ 試thí 場tràng 化hóa 諸chư 婬dâm 女nữ 。 須tu 達đạt 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 辦biện 諸chư 供cúng 具cụ 。 作tác 七thất 寶bảo 華hoa 高cao 十thập 一nhất 丈trượng 置trí 佛Phật 坐tọa 處xứ 。 懸huyền 諸chư 繒tăng 蓋cái 香hương 汁trấp 灑sái 地địa 。 其kỳ 日nhật 已dĩ 至chí 王vương 擊kích 金kim 鼓cổ 令linh 諸chư 國quốc 內nội 。 諸chư 論luận 議nghị 師sư 。 皆giai 詣nghệ 試thí 場tràng 。 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 請thỉnh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 一nhất 切thiết 皆giai 集tập 當đương 設thiết 供cúng 養dường 。 明minh 日nhật 時thời 到đáo 。 王vương 與dữ 諸chư 人nhân 詣nghệ 論luận 議nghị 場tràng 。 長trưởng 者giả 如như 閭lư 達đạt 。 遣khiển 旃chiên 陀đà 羅la 喚hoán 諸chư 婬dâm 女nữ 。 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 亦diệc 白bạch 時thời 到đáo 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 勅sắc 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 各các 隨tùy 定định 意ý 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 上thượng 座tòa 憍Kiều 陳Trần 如Như 與dữ 四tứ 比Tỳ 丘Kheo 化hóa 作tác 一nhất 窟quật 。 大đại 如như 香hương 山sơn 百bách 千thiên 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 有hữu 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 身thân 出xuất 金kim 光quang 令linh 身thân 金kim 色sắc 。 端đoan 嚴nghiêm 可khả 愛ái 猶do 如như 彌Di 勒Lặc 。 復phục 有hữu 化hóa 人nhân 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 一nhất 一nhất 變biến 中trung 有hữu 十thập 八bát 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 神thần 通thông 可khả 觀quán 。 中trung 有hữu 入nhập 三tam 昧muội 者giả 。 中trung 有hữu 經kinh 行hành 者giả 。 光quang 明minh 迴hồi 旋toàn 猶do 如như 金kim 山sơn 生sanh 諸chư 寶bảo 華hoa 。 比Tỳ 丘Kheo 在tại 窟quật 身thân 心tâm 不bất 散tán 。 飛phi 到đáo 試thí 場tràng 坐tọa 於ư 上thượng 位vị 。 欝uất 毘tỳ 迦Ca 葉Diếp 。 踊dũng 身thân 空không 中trung 化hóa 作tác 六lục 龍long 。 蟠bàn 身thân 相tướng 結kết 為vi 比Tỳ 丘Kheo 座tòa 。 在tại 其kỳ 座tòa 上thượng 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 伽già 耶da 那na 提đề 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 化hóa 作tác 大đại 石thạch 窟quật 。 入nhập 火hỏa 光quang 定định 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 大đại 德đức 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 著trước 千thiên 納nạp 衣y 手thủ 擎kình 鉢bát 盂vu 。 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 。 足túc 步bộ 虛hư 空không 。 步bộ 步bộ 之chi 中trung 化hóa 一nhất 寶bảo 樹thụ 。 一nhất 一nhất 樹thụ 下hạ 。 有hữu 化hóa 迦Ca 葉Diếp 。 經kinh 行hành 林lâm 中trung 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 亦diệc 至chí 試thí 場tràng 。 大Đại 智Trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 踊dũng 身thân 空không 中trung 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 身thân 上thượng 出xuất 千thiên 日nhật 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 不bất 相tương 障chướng 蔽tế 。 身thân 下hạ 出xuất 千thiên 月nguyệt 如như 秋thu 滿mãn 月nguyệt 團đoàn 圓viên 可khả 愛ái 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 踊dũng 身thân 空không 中trung 。 化hóa 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 一nhất 師sư 子tử 閉bế 目mục 伏phục 地địa 。 白bạch 如như 雪tuyết 山sơn 。 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 坐tọa 其kỳ 背bội 上thượng 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 踊dũng 身thân 空không 中trung 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 流lưu 出xuất 金kim 光quang 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 大đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 踊dũng 身thân 空không 中trung 。 化hóa 作tác 十thập 五ngũ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 一nhất 一nhất 天thiên 子tử 。 乘thừa 一nhất 牛ngưu 王vương 。 頭đầu 上thượng 生sanh 華hoa 。 大đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 處xứ 此thử 華hoa 座tòa 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 踊dũng 身thân 空không 中trung 。 冥minh 然nhiên 不bất 現hiện 但đãn 聞văn 語ngữ 聲thanh 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 性tánh 。 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 婬dâm 欲dục 想tưởng 。 當đương 復phục 教giáo 化hóa 誰thùy 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 性tánh 。 亦diệc 無vô 名danh 字tự 相tương/tướng 。 愛ái 著trước 故cố 起khởi 欲dục 。 當đương 復phục 教giáo 化hóa 誰thùy 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 時thời 阿A 那Na 律Luật 踊dũng 身thân 空không 中trung 。 化hóa 萬vạn 梵Phạm 王Vương 作tác 諸chư 梵phạm 宮cung 。 比Tỳ 丘Kheo 處xứ 中trung 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 羅La 睺Hầu 羅La 難Nan 陀Đà 。 時thời 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 踊dũng 身thân 空không 中trung 化hóa 作tác 寶bảo 樓lầu 。 比Tỳ 丘Kheo 處xứ 中trung 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 如như 是thị 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 各các 現hiện 異dị 變biến 。 亦diệc 作tác 十thập 八bát 種chủng/chúng 神thần 通thông 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 獨độc 將tương/tướng 阿A 難Nan 。 持trì 尼ni 師sư 檀đàn 手thủ 執chấp 澡táo 罐quán 。 世Thế 尊Tôn 在tại 前tiền 阿A 難Nan 在tại 後hậu 。 從tùng 佛Phật 鉢bát 盂vu 中trung 有hữu 六lục 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 照chiếu 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 令linh 作tác 金kim 色sắc 。 澡táo 罐quán 水thủy 中trung 有hữu 大đại 金kim 幢tràng 。 其kỳ 金kim 幢tràng 頭đầu 有hữu 五ngũ 百bách 光quang 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 化hóa 千thiên 化hóa 佛Phật 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 足túc 步bộ 虛hư 空không 。 飛phi 至chí 試thí 場tràng 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 百bách 千thiên 天thiên 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 歌ca 詠vịnh 如Như 來Lai 無vô 量lượng 功công 德đức 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 令linh 化hóa 婬dâm 女nữ 。 佛Phật 坐tọa 華hoa 座tòa 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 略lược 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 女nữ 不bất 受thọ 。 時thời 女nữ 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 婬dâm 女nữ 名danh 曰viết 可khả 愛ái 。 告cáo 諸chư 女nữ 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 本bổn 性tánh 無vô 欲dục 人nhân 言ngôn 不bất 男nam 。 故cố 於ư 眾chúng 中trung 演diễn 說thuyết 苦khổ 空không 毀hủy 欲dục 不bất 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 身thân 分phần/phân 皆giai 具cụ 足túc 者giả 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 應ưng/ứng 去khứ 慚tàm 愧quý 如như 尼ni 揵kiền 子tử 。 出xuất 身thân 示thị 我ngã 審thẩm 有hữu 此thử 相tương/tướng 。 我ngã 等đẳng 歸quy 伏phục 為vi 其kỳ 弟đệ 子tử 。 若nhược 無vô 此thử 相tương/tướng 虛hư 說thuyết 不bất 淨tịnh 。 此thử 無vô 根căn 人nhân 性tánh 自tự 無vô 欲dục 。 云vân 何hà 不bất 說thuyết 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 化hóa 作tác 一nhất 象tượng 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 象tượng 寶bảo 。 時thời 象tượng 脚cước 間gián 出xuất 一nhất 白bạch 華hoa 。 猶do 如như 象tượng 支chi 漸tiệm 漸tiệm 跓 地địa 。 諸chư 女nữ 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 大đại 笑tiếu 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 善thiện 幻huyễn 乃nãi 化hóa 作tác 此thử 。 佛Phật 復phục 化hóa 作tác 一nhất 馬mã 王vương 像tượng 。 出xuất 馬mã 王vương 藏tạng 。 如như 琉lưu 璃ly 筒đồng 下hạ 垂thùy 至chí 膝tất 。 諸chư 女nữ 見kiến 已dĩ 彌di 言ngôn 是thị 幻huyễn 。 末mạt 利lợi 夫phu 人nhân 見kiến 此thử 化hóa 相tương/tướng 。 白bạch 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 及cập 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 我ngã 等đẳng 諸chư 女nữ 宜nghi 各các 退thoái 還hoàn 。 婬dâm 女nữ 所sở 說thuyết 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 今kim 欲dục 化hóa 之chi 必tất 作tác 異dị 變biến 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 避tị 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 佛Phật 勅sắc 阿A 難Nan 。 汝nhữ 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 各các 自tự 遊du 戲hí 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 白bạch 諸chư 大đại 德đức 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 欲dục 化hóa 婬dâm 女nữ 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 宜nghi 各các 遠viễn 去khứ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 卻khước 行hành 而nhi 退thối/thoái 。 唯duy 此thử 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 侍thị 立lập 佛Phật 後hậu 。 佛Phật 告cáo 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 將tương/tướng 汝nhữ 徒đồ 眾chúng 。 經kinh 行hành 林lâm 中trung 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 大Đại 智Trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ 。 猶do 故cố 合hợp 掌chưởng 侍thị 佛Phật 左tả 右hữu 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 亦diệc 隨tùy 意ý 與dữ 諸chư 論luận 師sư 論luận 講giảng 所sở 宜nghi 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 隨tùy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 後hậu 至chí 華hoa 林lâm 中trung 。 為vi 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 更cánh 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 唯duy 阿A 難Nan 在tại 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 留lưu 坐tọa 具cụ 汝nhữ 亦diệc 宜nghi 去khứ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 獨độc 往vãng 女nữ 所sở 。 是thị 時thời 諸chư 女nữ 見kiến 佛Phật 獨độc 在tại 。 高cao 聲thanh 大đại 笑tiếu 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 汝nhữ 今kim 為vi 有hữu 身thân 分phần/phân 不bất 耶da 。 佛Phật 言ngôn 我ngã 具cụ 男nam 身thân 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 諸chư 女nữ 聞văn 已dĩ 掩yểm 口khẩu 而nhi 笑tiếu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 。 金kim 剛cang 地địa 神thần 化hóa 作tác 金kim 床sàng 。 七thất 寶bảo 為vi 脚cước 在tại 坐tọa 具cụ 下hạ 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 楪 僧tăng 伽già 梨lê 披phi 僧tăng 祇kỳ 支chi 。 示thị 胸hung 卍vạn 字tự 令linh 女nữ 見kiến 之chi 。 諸chư 女nữ 見kiến 字tự 。 如như 百bách 千thiên 男nam 子tử 年niên 皆giai 盛thình/thịnh 壯tráng 。 顏nhan 貌mạo 奇kỳ 特đặc 甚thậm 適thích 女nữ 意ý 。 佛Phật 復phục 披phi 泥Nê 洹Hoàn 僧tăng 。 見kiến 佛Phật 身thân 體thể 泯mẫn 然nhiên 平bình 滿mãn 。 有hữu 金kim 色sắc 光quang 。 猶do 如như 千thiên 日nhật 。 諸chư 女nữ 見kiến 已dĩ 。 皆giai 言ngôn 瞿Cù 曇Đàm 是thị 無vô 根căn 人nhân 。 佛Phật 聞văn 此thử 語ngữ 。 如như 馬mã 王vương 法pháp 漸tiệm 漸tiệm 出xuất 現hiện 。 初sơ 出xuất 之chi 時thời 猶do 如như 八bát 歲tuế 童đồng 子tử 身thân 根căn 。 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 如như 少thiếu 年niên 形hình 。 諸chư 女nữ 見kiến 已dĩ 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 陰âm 馬mã 藏tàng 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 如như 蓮liên 花hoa 幢tràng 。 一nhất 一nhất 層tằng 間gián 有hữu 百bách 億ức 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 有hữu 百bách 億ức 寶bảo 色sắc 。 一nhất 一nhất 色sắc 中trung 。 有hữu 百bách 億ức 化hóa 佛Phật 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 時thời 諸chư 化hóa 佛Phật 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 毀hủy 諸chư 女nữ 人nhân 惡ác 欲dục 過quá 患hoạn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 諸chư 男nam 子tử 。 年niên 皆giai 十thập 五ngũ 六lục 。 盛thình/thịnh 壯tráng 多đa 力lực 勢thế 。 數số 滿mãn 恒hằng 河hà 沙sa 。 持trì 以dĩ 供cung 給cấp 女nữ 。 不bất 滿mãn 須tu 臾du 意ý 。 時thời 諸chư 女nữ 人nhân 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 懊áo 憹 躄tích 地địa 。 舉cử 手thủ 拍phách 頭đầu 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 惡ác 欲dục 。 乃nãi 令linh 諸chư 佛Phật 說thuyết 如như 此thử 事sự 。 我ngã 等đẳng 懷hoài 惡ác 心tâm 著trước 穢uế 欲dục 不bất 知tri 為vi 患hoạn 。 乃nãi 令linh 諸chư 佛Phật 聞văn 如như 此thử 弊tệ 。 猶do 如như 盛thình/thịnh 火hỏa 焚phần 燒thiêu 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 見kiến 虛hư 空không 中trung 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 。 廣quảng 為vì 諸chư 女nữ 說thuyết 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 所sở 謂vị 九cửu 想tưởng 十thập 想tưởng 三tam 十thập 想tưởng 數sổ 息tức 安an 般bàn/bát/ban 。 諸chư 女nữ 聞văn 說thuyết 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 法Pháp 樂lạc 禪thiền 定định 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 樂nhạo 愛ái 欲dục 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 攝nhiếp 身thân 光quang 端đoan 坐tọa 金kim 床sàng 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 乃nãi 於ư 此thử 處xứ 現hiện 大đại 光quang 明minh 。 況huống 餘dư 身thân 分phần/phân 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 亦diệc 讚tán 如Như 來Lai 百bách 千thiên 梵Phạm 行hạnh 。 如Như 來Lai 梵Phạm 行hạnh 乃nãi 得đắc 如như 此thử 。 勝thắng 陰âm 馬mã 藏tàng 沒một 無vô 處xứ 所sở 。 顯hiển 出xuất 金kim 華hoa 化hóa 佛Phật 無vô 數số 。 是thị 持trì 戒giới 報báo 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 。 時thời 諸chư 女nữ 人nhân 聞văn 此thử 說thuyết 已dĩ 。 四tứ 千thiên 女nữ 等đẳng 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 千thiên 女nữ 人nhân 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 二nhị 千thiên 女nữ 人nhân 於ư 未vị 來lai 世thế 。 過quá 十thập 二nhị 劫kiếp 。 次thứ 第đệ 當đương 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 長trưởng 者giả 如như 閭lư 達đạt 。 見kiến 佛Phật 現hiện 化hóa 惡ác 魔ma 女nữ 人nhân 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如Như 來Lai 昔tích 者giả 破phá 波ba 旬tuần 軍quân 。 今kim 化hóa 諸chư 女nữ 。 與dữ 本bổn 無vô 異dị 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 所sở 將tương/tướng 士sĩ 眾chúng 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 身thân 所sở 著trước 衣y 變biến 成thành 袈ca 裟sa 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 是thị 時thời 大đại 眾chúng 見kiến 馬mã 王vương 藏tạng 。 心tâm 歡hoan 喜hỷ 者giả 除trừ 五ngũ 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 昔tích 夏hạ 安an 居cư 時thời 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 一nhất 婬dâm 樓lâu 。 樓lâu 上thượng 有hữu 女nữ 名danh 曰viết 妙diệu 意ý 。 昔tích 日nhật 於ư 佛Phật 有hữu 重trọng 因nhân 緣duyên 。 我ngã 與dữ 難Nan 陀Đà 及cập 將tương/tướng 汝nhữ 。 往vãng 此thử 婬dâm 女nữ 舍xá 日nhật 日nhật 乞khất 食thực 。 此thử 女nữ 於ư 我ngã 不bất 曾tằng 恭cung 敬kính 。 於ư 難Nan 陀Đà 所sở 偏thiên 生sanh 愛ái 著trước 。 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 女nữ 心tâm 念niệm 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 若nhược 能năng 遣khiển 弟đệ 難Nan 陀Đà 阿A 難Nan 。 從tùng 我ngã 願nguyện 言ngôn 我ngã 當đương 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 從tùng 今kim 日nhật 莫mạc 往vãng 彼bỉ 村thôn 。 世Thế 尊Tôn 自tự 獨độc 執chấp 鉢bát 而nhi 行hành 。 至chí 女nữ 樓lâu 所sở 一nhất 日nhật 至chí 三tam 日nhật 。 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 化hóa 諸chư 天thiên 人nhân 。 此thử 女nữ 不bất 悟ngộ 。 後hậu 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 復phục 將tương/tướng 阿A 難Nan 難Nan 陀Đà 。 在tại 樓lâu 下hạ 行hành 。 婬dâm 女nữ 愛ái 敬kính 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 故cố 。 遙diêu 以dĩ 眾chúng 華hoa 散tán 佛Phật 及cập 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 阿A 難Nan 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 禮lễ 佛Phật 。 女nữ 愛ái 阿A 難Nan 應ứng 時thời 作tác 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 化hóa 三tam 童đồng 子tử 。 年niên 皆giai 十thập 五ngũ 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 。 勝thắng 諸chư 世thế 間gian 一nhất 切thiết 人nhân 類loại 。 此thử 女nữ 見kiến 已dĩ 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 化hóa 年niên 少thiếu 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 敬kính 禮lễ 年niên 少thiếu 白bạch 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 我ngã 今kim 此thử 舍xá 如như 功công 德đức 天thiên 。 福phước 力lực 自tự 在tại 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 我ngã 。 今kim 以dĩ 身thân 及cập 與dữ 奴nô 婢tỳ 。 奉phụng 上thượng 丈trượng 夫phu 可khả 備bị 灑sái 掃tảo 。 若nhược 能năng 顧cố 納nạp 隨tùy 我ngã 所sở 願nguyện 。 一nhất 切thiết 供cung 給cấp 無vô 所sở 愛ái 惜tích 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 化hóa 人nhân 坐tọa 床sàng 。 未vị 及cập 食thực 頃khoảnh 。 女nữ 前tiền 親thân 近cận 白bạch 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 願nguyện 遂toại 我ngã 意ý 。 化hóa 人nhân 不bất 違vi 。 隨tùy 己kỷ 所sở 欲dục 即tức 附phụ 近cận 已dĩ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 心tâm 不bất 疲bì 厭yếm 。 至chí 二nhị 日nhật 時thời 愛ái 心tâm 漸tiệm 息tức 。 至chí 三tam 日nhật 時thời 白bạch 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 可khả 起khởi 飲ẩm 食thực 。 化hóa 人nhân 即tức 起khởi 纏triền 綿miên 不bất 已dĩ 。 女nữ 生sanh 厭yếm 悔hối 白bạch 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 異dị 人nhân 乃nãi 爾nhĩ 。 化hóa 人nhân 告cáo 言ngôn 。 我ngã 先tiên 世thế 法pháp 凡phàm 與dữ 女nữ 通thông 。 經kinh 十thập 二nhị 日nhật 爾nhĩ 乃nãi 休hưu 息tức 。 女nữ 聞văn 此thử 語ngữ 如như 人nhân 食thực 噎ế 。 既ký 不bất 得đắc 吐thổ 又hựu 不bất 得đắc 咽yến/ế/yết 。 身thân 體thể 苦khổ 痛thống 如như 被bị 杵xử 擣đảo 。 至chí 四tứ 日nhật 時thời 如như 被bị 車xa 轢lịch 。 至chí 五ngũ 日nhật 時thời 如như 鐵thiết 丸hoàn 入nhập 體thể 。 至chí 六lục 日nhật 時thời 。 支chi 節tiết 悉tất 痛thống 如như 箭tiễn 入nhập 心tâm 。 女nữ 作tác 念niệm 言ngôn 。 我ngã 聞văn 人nhân 說thuyết 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 愍mẫn 諸chư 盲manh 冥minh 救cứu 濟tế 苦khổ 人nhân 。 恒hằng 在tại 此thử 城thành 常thường 行hành 福phước 慶khánh 。 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 濟tế 一nhất 切thiết 人nhân 。 今kim 日nhật 何hà 故cố 不bất 來lai 救cứu 我ngã 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 懊áo 惱não 自tự 責trách 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 壽thọ 終chung 終chung 不bất 貪tham 色sắc 。 寧ninh 與dữ 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 惡ác 獸thú 同đồng 處xứ 一nhất 穴huyệt 。 不bất 貪tham 色sắc 欲dục 受thọ 此thử 苦khổ 惱não 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 復phục 起khởi 飯phạn 食thực 。 行hành 坐tọa 共cộng 俱câu 無vô 奈nại 之chi 何hà 。 化hóa 人nhân 亦diệc 瞋sân 。 咄đốt 弊tệ 惡ác 女nữ 廢phế 我ngã 事sự 業nghiệp 。 我ngã 今kim 共cộng 汝nhữ 。 合hợp 體thể 一nhất 處xứ 。 不bất 如như 早tảo 死tử 。 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 若nhược 來lai 覓mịch 我ngã 於ư 何hà 自tự 藏tạng 。 我ngã 寧ninh 經kinh 死tử 不bất 堪kham 受thọ 恥sỉ 。 女nữ 言ngôn 。 弊tệ 物vật 我ngã 不bất 用dụng 。 爾nhĩ 欲dục 死tử 隨tùy 意ý 。 是thị 時thời 化hóa 人nhân 取thủ 刀đao 刺thứ 頸cảnh 血huyết 流lưu 滂 沱 。 塗đồ 污ô 女nữ 身thân 萎nuy 沱 在tại 地địa 。 女nữ 不bất 能năng 勝thắng 亦diệc 不bất 得đắc 免miễn 。 死tử 經kinh 二nhị 日nhật 青thanh 瘀ứ 臭xú 黑hắc 。 三tam 日nhật 膖phùng 脹trướng 四tứ 日nhật 爛lạn 潰hội 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 及cập 諸chư 惡ác 虫trùng 。 迸bính 血huyết 諸chư 膿nùng 塗đồ 漫mạn 女nữ 身thân 。 女nữ 極cực 惡ác 厭yếm 而nhi 不bất 得đắc 離ly 。 至chí 五ngũ 日nhật 時thời 皮bì 肉nhục 漸tiệm 爛lạn 。 至chí 六lục 日nhật 時thời 肉nhục 落lạc 都đô 盡tận 。 至chí 七thất 日nhật 時thời 唯duy 有hữu 臭xú 骨cốt 。 如như 膠giao 如như 漆tất 粘niêm 著trước 女nữ 身thân 。 女nữ 發phát 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 諸chư 天thiên 神thần 及cập 與dữ 仙tiên 人nhân 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 能năng 免miễn 我ngã 苦khổ 。 我ngã 持trì 此thử 舍xá 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 以dĩ 用dụng 給cấp 施thí 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 佛Phật 將tương/tướng 阿A 難Nan 難Nan 陀Đà 。 帝Đế 釋Thích 在tại 前tiền 擎kình 寶bảo 香hương 爐lô 。 燒thiêu 無vô 價giá 香hương 。 梵Phạm 王Vương 在tại 後hậu 擎kình 大đại 寶bảo 蓋cái 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 鼓cổ 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 佛Phật 放phóng 常thường 光quang 明minh 耀diệu 天thiên 地địa 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 皆giai 見kiến 。 如Như 來Lai 詣nghệ 此thử 女nữ 樓lâu 。 時thời 女nữ 見kiến 佛Phật 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 藏tạng 骨cốt 無vô 處xứ 。 取thủ 諸chư 白bạch [疊*毛] 無vô 量lượng 眾chúng 香hương 。 纏triền 裹khỏa 臭xú 骨cốt 臭xú 勢thế 如như 故cố 不bất 可khả 覆phú 藏tàng 。 女nữ 見kiến 世Thế 尊Tôn 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 以dĩ 慚tàm 愧quý 故cố 身thân 映ánh 骨cốt 上thượng 。 臭xú 骨cốt 忽hốt 然nhiên 在tại 女nữ 背bội 上thượng 。 女nữ 極cực 慚tàm 愧quý 流lưu 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 慈từ 悲bi 無vô 量lượng 。 若nhược 能năng 令linh 我ngã 離ly 此thử 苦khổ 者giả 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 心tâm 終chung 不bất 退thối 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 臭xú 骨cốt 不bất 現hiện 。 女nữ 大đại 歡hoan 喜hỷ 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 所sở 珍trân 一nhất 切thiết 施thí 佛Phật 。 佛Phật 為vi 咒chú 願nguyện 梵Phạm 音âm 流lưu 暢sướng 。 女nữ 聞văn 咒chú 願nguyện 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 無vô 量lượng 梵Phạm 眾chúng 見kiến 佛Phật 神thần 變biến 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 常thường 釋thích 所sở 將tương/tướng 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 有hữu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 有hữu 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 昔tích 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 。 伽già 耶da 城thành 邊biên 住trụ 熙hi 連liên 河hà 側trắc 。 有hữu 五ngũ 尼ni 揵kiền 。 第đệ 一nhất 尼ni 揵kiền 名danh 薩tát 闍xà 多đa 五ngũ 百bách 徒đồ 眾chúng 。 餘dư 四tứ 各các 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 弟đệ 子tử 。 時thời 諸chư 尼ni 揵kiền 。 自tự 稱xưng 得đắc 道Đạo 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 以dĩ 其kỳ 身thân 根căn 繞nhiễu 身thân 七thất 匝táp 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 敷phu 草thảo 而nhi 坐tọa 。 即tức 作tác 是thị 語ngữ 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 無vô 欲dục 故cố 梵Phạm 行hạnh 相tương/tướng 成thành 。 我ngã 之chi 身thân 根căn 乃nãi 能năng 如như 此thử 如như 自tự 在tại 天thiên 。 我ngã 今kim 神thần 通thông 過quá 踰du 沙Sa 門Môn 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 沙Sa 門Môn 作tác 一nhất 我ngã 當đương 作tác 二nhị 。 即tức 於ư 地địa 中trung 化hóa 作tác 一nhất 樹thụ 。 以dĩ 其kỳ 身thân 根căn 絞giảo 繞nhiễu 著trước 樹thụ 滿mãn 七thất 匝táp 已dĩ 。 令linh 樹thụ 雲vân 霧vụ 如như 龍long 王vương 氣khí 。 高cao 聲thanh 大đại 喚hoán 舉cử 手thủ 唱xướng 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 梵Phạm 行hạnh 相tương/tướng 事sự 驗nghiệm 如như 此thử 。 汝nhữ 稱xưng 男nam 子tử 言ngôn 大đại 丈trượng 夫phu 。 以dĩ 何hà 為vi 證chứng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 化hóa 作tác 寶bảo 枷già 。 寶bảo 枷già 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 十thập 四tứ 珠châu 。 一nhất 一nhất 明minh 珠châu 。 有hữu 千thiên 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 化hóa 成thành 化hóa 佛Phật 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 住trụ 立lập 空không 中trung 。 世Thế 尊Tôn 現hiện 化hóa 。 倒đảo 住trụ 空không 中trung 脚cước 在tại 枷già 上thượng 。 時thời 佛Phật 二nhị 足túc 出xuất 千thiên 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 萬vạn 億ức 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 有hữu 百bách 億ức 寶bảo 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 中trung 。 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 各các 攝nhiếp 一nhất 脚cước 。 猶do 如như 卷quyển 琉lưu 璃ly 令linh 脚cước 不bất 現hiện 。 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 及cập 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 悉tất 懸huyền 一nhất 脚cước 倒đảo 住trụ 空không 中trung 。 唯duy 諸chư 尼ni 揵kiền 見kiến 佛Phật 倒đảo 住trụ 。 無vô 量lượng 天thiên 龍long 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 安an 坐tọa 講giảng 堂đường 敷phu 演diễn 大đại 法pháp 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 無vô 我ngã 等đẳng 法pháp 。 時thời 空không 有hữu 聲thanh 告cáo 諸chư 尼ni 揵kiền 。 佛Phật 已dĩ 作tác 一nhất 汝nhữ 可khả 作tác 二nhị 。 時thời 諸chư 尼ni 揵kiền 即tức 自tự 騰đằng 擲trịch 。 手thủ 搏bác 樹thụ 枝chi 抱bão 樹thụ 而nhi 立lập 。 盡tận 尼ni 揵kiền 術thuật 不bất 能năng 倒đảo 立lập 。 樹thụ 神thần 現hiện 身thân 手thủ 搏bác 其kỳ 耳nhĩ 。 罵mạ 言ngôn 狂cuồng 人nhân 汝nhữ 如như 小tiểu 虫trùng 。 敢cảm 與dữ 獸thú 王vương 師sư 子tử 共cộng 戰chiến 。 汝nhữ 向hướng 大đại 喚hoán 。 佛Phật 若nhược 作tác 一nhất 我ngã 當đương 作tác 二nhị 。 佛Phật 今kim 已dĩ 住trụ 大đại 神thần 通thông 力lực 。 汝nhữ 何hà 不bất 為vi 。 樹thụ 神thần 罵mạ 已dĩ 。 地địa 神thần 堅kiên 牢lao 即tức 從tùng 地địa 出xuất 。 住trụ 立lập 空không 中trung 。 以dĩ 大đại 鐵thiết 鎖tỏa 鎖tỏa 尼ni 揵kiền 脚cước 倒đảo 懸huyền 空không 中trung 。 有hữu 五ngũ 夜dạ 叉xoa 以dĩ 杖trượng 撾qua 之chi 。 尼ni 揵kiền 痛thống 急cấp 目mục 掣xiết 墜trụy 地địa 。 未vị 至chí 地địa 頃khoảnh 有hữu 一nhất 尼ni 揵kiền 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 手thủ 接tiếp 取thủ 尼ni 揵kiền 令linh 身thân 不bất 痛thống 。 時thời 諸chư 尼ni 揵kiền 既ký 至chí 地địa 已dĩ 。 妬đố 心tâm 不bất 歇hiết 語ngữ 地địa 神thần 言ngôn 。 汝nhữ 無vô 慈từ 心tâm 偏thiên 為vi 瞿Cù 曇Đàm 。 汝nhữ 宿tú/túc 罪tội 故cố 受thọ 夜dạ 叉xoa 身thân 在tại 此thử 地địa 下hạ 。 今kim 日nhật 復phục 更cánh 無vô 慈từ 普phổ 愛ái 。 但đãn 為vì 瞿Cù 曇Đàm 困khốn 苦khổ 我ngã 等đẳng 。 時thời 恒hằng 河hà 神thần 飛phi 住trụ 空không 中trung 。 手thủ 執chấp 大đại 石thạch 告cáo 言ngôn 。 尼ni 揵kiền 。 如như 汝nhữ 癡si 人nhân 。 服phục 食thực 牛ngưu 糞phẩn 石thạch 灰hôi 塗đồ 頭đầu 。 令linh 髮phát 褫sỉ 落lạc 裸lõa 形hình 無vô 恥sỉ 。 猶do 如như 驢lư 馬mã 亦diệc 如như 貧bần 龍long 不bất 能năng 潤nhuận 益ích 。 如Như 來Lai 佛Phật 日nhật 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 持trì 黑hắc 闇ám 身thân 與dữ 日nhật 爭tranh 光quang 。 爾nhĩ 時thời 水thủy 神thần 唱xướng 是thị 語ngữ 已dĩ 。 勸khuyến 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 伏phục 諸chư 尼ni 揵kiền 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 尼ni 揵kiền 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 知tri 如Như 來Lai 身thân 分phần/phân 。 若nhược 欲dục 見kiến 者giả 隨tùy 意ý 觀quán 之chi 。 如Như 來Lai 積tích 劫kiếp 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 在tại 家gia 之chi 時thời 無vô 邪tà 欲dục 想tưởng 。 心tâm 不bất 染nhiễm 累lũy 故cố 得đắc 斯tư 報báo 。 猶do 如như 寶bảo 馬mã 隱ẩn 顯hiển 無vô 常thường 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 少thiểu 現hiện 身thân 分phần/phân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 即tức 於ư 地địa 上thượng 化hóa 作tác 四tứ 水thủy 如như 四tứ 大đại 海hải 。 四tứ 海hải 之chi 中trung 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 佛Phật 在tại 山sơn 下hạ 正chánh 身thân 仰ngưỡng 臥ngọa 。 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 耀diệu 映ánh 諸chư 天thiên 目mục 。 徐từ 出xuất 馬mã 藏tạng 繞nhiễu 山sơn 七thất 匝táp 如như 金kim 蓮liên 華hoa 。 華hoa 華hoa 相tương 次thứ 上thượng 至chí 梵Phạm 世thế 。 從tùng 佛Phật 身thân 出xuất 。 一nhất 億ức 那na 由do 他tha 雜tạp 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 猶do 如như 華hoa 幢tràng 覆phú 蔽tế 馬mã 藏tạng 。 此thử 蓮liên 華hoa 幢tràng 有hữu 十thập 億ức 層tằng 。 層tằng 有hữu 百bách 千thiên 無vô 量lượng 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 數số 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。 化hóa 佛Phật 放phóng 光quang 照chiếu 十thập 方phương 界giới 。 尼ni 揵kiền 見kiến 已dĩ 大đại 驚kinh 心tâm 伏phục 。 佛Phật 梵Phạm 行hạnh 相tương/tướng 乃nãi 至chí 如như 此thử 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 形hình 不bất 醜xú 惡ác 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 佛Phật 智trí 無vô 邊biên 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 受thọ 我ngã 懺sám 悔hối 攝nhiếp 取thủ 我ngã 等đẳng 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 五ngũ 百bách 尼ni 揵kiền 。 合hợp 掌chưởng 叉xoa 手thủ 。 長trường 跪quỵ 在tại 地địa 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 比Tỳ 丘Kheo 。 佛Phật 勅sắc 迦Ca 葉Diếp 為vi 辦biện 衣y 服phục 。 迦Ca 葉Diếp 爾nhĩ 時thời 至chí 仙tiên 人nhân 所sở 告cáo 大đại 仙tiên 人nhân 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 伏phục 諸chư 尼ni 揵kiền 。 唯duy 願nguyện 仙tiên 士sĩ 施thí 少thiểu 衣y 裳thường 。 時thời 諸chư 仙tiên 人nhân 取thủ 好hảo 樹thụ 皮bì 多đa 羅la 樹thụ 葉diếp/diệp 裁tài 縫phùng 為vi 衣y 。 時thời 諸chư 仙tiên 人nhân 師sư 名danh 曰viết 光Quang 目Mục 。 合hợp 掌chưởng 叉xoa 手thủ 。 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 佛Phật 德đức 無vô 量lượng 弘hoằng 誓thệ 周châu/chu 普phổ 。 乃nãi 攝nhiếp 受thọ 此thử 著trước 邪tà 見kiến 人nhân 。 我ngã 宜nghi 辦biện 衣y 給cấp 裸lõa 形hình 者giả 。 亦diệc 敬kính 佛Phật 寶bảo 可khả 脫thoát 諸chư 苦khổ 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 後hậu 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 見kiến 蓮liên 華hoa 臺đài 從tùng 佛Phật 身thân 出xuất 。 如như 眾chúng 蓮liên 華hoa 。 圍vi 繞nhiễu 須Tu 彌Di 上thượng 至chí 梵Phạm 世thế 。 時thời 諸chư 仙tiên 人nhân 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 敬kính 禮lễ 世Thế 尊Tôn 。 諦đế 觀quán 世Thế 尊Tôn 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 見kiến 佛Phật 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 相tướng 光quang 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 及cập 見kiến 佛Phật 身thân 一nhất 切thiết 眾chúng 相tướng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 相tướng 好hảo 者giả 。 必tất 從tùng 前tiền 世thế 無vô 縛phược 無vô 著trước 無vô 我ngã 無vô 作tác 無vô 心tâm 無vô 識thức 無vô 人nhân 無vô 物vật 無vô 施thí 無vô 受thọ 清thanh 淨tịnh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 亦diệc 隨tùy 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 無vô 相tướng 大đại 智trí 空không 慧tuệ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 思tư 是thị 義nghĩa 已dĩ 應ứng 時thời 即tức 逮đãi 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 五ngũ 百bách 尼ni 揵kiền 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 未vị 舉cử 頭đầu 頃khoảnh 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 一nhất 一nhất 尼ni 揵kiền 誓thệ 願nguyện 當đương 度độ 。 五ngũ 百bách 尼ni 揵kiền 。 現hiện 此thử 相tương/tướng 時thời 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 龍long 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 見kiến 佛Phật 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 果quả 報báo 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 天thiên 眾chúng 龍long 眾chúng 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 沙Sa 門Môn 眾chúng 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 清thanh 淨tịnh 無vô 欲dục 修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 得đắc 何hà 果quả 報báo 。 汝nhữ 當đương 答đáp 言ngôn 。 佛Phật 有hữu 馬mã 王vương 藏tạng 相tương/tướng 。 與dữ 身thân 平bình 等đẳng 七thất 合hợp 盈doanh 滿mãn 。 如như 金kim 剛cang 器khí 中trung 外ngoại 俱câu 淨tịnh 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 出xuất 現hiện 是thị 相tương/tướng 。 化hóa 佛Phật 光quang 明minh 。 妙diệu 蓮liên 華hoa 雲vân 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 如như 此thử 身thân 者giả 。 從tùng 無vô 數số 世thế 無vô 染nhiễm 安an 隱ẩn 善thiện 持trì 戒giới 慧tuệ 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 佛Phật 勅sắc 阿A 難Nan 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 欲dục 觀quán 如Như 來Lai 陰âm 馬mã 藏tàng 相tương/tướng 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 如như 是thị 觀quán 者giả 是thị 名danh 正chánh 觀quán 。 若nhược 異dị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 有hữu 係hệ 心tâm 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 佛Phật 梵Phạm 行hạnh 相tương/tướng 化hóa 佛Phật 光quang 明minh 者giả 。 常thường 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 此thử 人nhân 生sanh 生sanh 恒hằng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 除trừ 卻khước 二nhị 十thập 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 說thuyết 是thị 相tương/tướng 時thời 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 中trung 八bát 千thiên 夜dạ 叉xoa 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 無vô 量lượng 德đức 行hạnh 。 應ứng 時thời 即tức 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com