放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 西tây 晉tấn 于vu 闐điền 國quốc 三Tam 藏Tạng 無vô 羅la 叉xoa 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 諸chư 法pháp 等đẳng 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 六lục 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 審thẩm 諦đế 者giả 不bất 著trước 不bất 斷đoán/đoạn 。 不bất 審thẩm 諦đế 者giả 亦diệc 不bất 著trước 不bất 斷đoán/đoạn 。 所sở 有hữu 無vô 所sở 有hữu 無vô 著trước 無vô 斷đoán/đoạn 。 審thẩm 諦đế 不bất 審thẩm 諦đế 俱câu 不bất 著trước 不bất 斷đoán/đoạn 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。 佛Phật 報báo 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 以dĩ 諸chư 法pháp 等đẳng 故cố 我ngã 言ngôn 斷đoán/đoạn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 何hà 謂vị 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 如như 及cập 爾nhĩ 。 法pháp 性tánh 真chân 際tế 法pháp 事sự 初sơ 不bất 變biến 異dị 常thường 住trụ 如như 故cố 。 是thị 名danh 為vi 斷đoán/đoạn 。 但đãn 以dĩ 俗tục 為vi 名danh 號hiệu 。 有hữu 言ngôn 有hữu 教giáo 。 俗tục 之chi 音âm 聲thanh 。 雖tuy 有hữu 言ngôn 教giáo 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 假giả 令linh 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 如như 野dã 馬mã 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 於ư 空không 無vô 之chi 法pháp 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 意ý 。 言ngôn 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 具cụ 足túc 慧tuệ 度độ 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 及cập 四tứ 空không 定định 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 及cập 三tam 脫thoát 門môn 。 具cụ 足túc 八bát 惟duy 無vô 。 九cửu 次thứ 第đệ 禪thiền 。 言ngôn 。 當đương 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 言ngôn 。 當đương 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 言ngôn 。 當đương 具cụ 足túc 陀đà 隣lân 尼ni 門môn 。 云vân 何hà 言ngôn 。 我ngã 當đương 作tác 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 窈yểu 冥minh 之chi 處xứ 。 云vân 何hà 知tri 眾chúng 生sanh 意ý 如như 。 為vi 說thuyết 法Pháp 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 為vi 如như 幻huyễn 如như 化hóa 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 假giả 令linh 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 夢mộng 以dĩ 幻huyễn 化hóa 非phi 真chân 實thật 者giả 。 不bất 真chân 實thật 法pháp 不bất 能năng 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 法pháp 亦diệc 不bất 能năng 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 夢mộng 化hóa 不bất 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 能năng 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 是thị 法Pháp 皆giai 為vì 。 是thị 有hữu 為vi 想tưởng 法pháp 。 有hữu 為vi 想tưởng 之chi 法pháp 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 薩tát 云vân 若nhược 。 是thị 法pháp 亦diệc 復phục 是thị 道đạo 。 亦diệc 復phục 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 以dĩ 是thị 法pháp 無vô 所sở 生sanh 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 意ý 以dĩ 來lai 。 習tập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 法pháp 。 知tri 是thị 法pháp 以dĩ 如như 夢mộng 如như 化hóa 。 不bất 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 八bát 法pháp 者giả 。 亦diệc 不bất 能năng 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 習tập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 觀quán 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 如như 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 觀quán 薩tát 云vân 若nhược 。 觀quán 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 夢mộng 如như 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 於ư 中trung 受thọ 形hình 。 及cập 幻huyễn 化hóa 法pháp 不bất 於ư 中trung 受thọ 形hình 。 言ngôn 當đương 逮đãi 薩tát 云vân 若nhược 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 所sở 取thủ 。 於ư 十thập 八bát 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 諸chư 法pháp 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 逮đãi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 形hình 故cố 。 無vô 所sở 取thủ 不bất 可khả 持trì 。 無vô 所sở 取thủ 法pháp 而nhi 有hữu 所sở 得đắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 是thị 法pháp 。 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 從tùng 發phát 意ý 以dĩ 來lai 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 但đãn 為vì 一nhất 切thiết 。 不bất 自tự 為vi 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 起khởi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 意ý 者giả 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 有hữu 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 不bất 見kiến 有hữu 見kiến 想tưởng 。 不bất 知tri 有hữu 知tri 想tưởng 。 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 顛Điên 倒Đảo 中trung 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 於ư 甘cam 露lộ 地địa 斷đoán/đoạn 諸chư 習tập 想tưởng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 入nhập 。 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 於ư 無vô 所sở 入nhập 。 但đãn 以dĩ 俗tục 數số 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 所sở 逮đãi 覺giác 法pháp 。 為vi 以dĩ 世thế 俗tục 數số 。 為vi 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 如Như 來Lai 者giả 以dĩ 俗tục 數số 得đắc 逮đãi 覺giác 。 亦diệc 無vô 有hữu 法pháp 有hữu 所sở 得đắc 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 言ngôn 我ngã 得đắc 道Đạo 者giả 。 是thị 為vi 大đại 恥sỉ 。 若nhược 有hữu 二nhị 者giả 。 亦diệc 無vô 逮đãi 。 亦diệc 無vô 覺giác 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 假giả 令linh 有hữu 二nhị 不bất 逮đãi 覺giác 者giả 。 為vi 從tùng 一nhất 得đắc 逮đãi 覺giác 耶da 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 亦diệc 不bất 從tùng 二nhị 。 亦diệc 不bất 從tùng 一nhất 。 逮đãi 覺giác 者giả 亦diệc 不bất 一nhất 亦diệc 不bất 二nhị 。 不bất 一nhất 不bất 二nhị 則tắc 是thị 逮đãi 覺giác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 逮đãi 覺giác 者giả 為vi 戲hí 則tắc 為vi 貢cống 高cao 。 等đẳng 覺giác 者giả 無vô 戲hí 亦diệc 無vô 貢cống 高cao 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 法pháp 所sở 有hữu 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 云vân 何hà 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 亦diệc 不bất 有hữu 有hữu 。 亦diệc 不bất 無vô 無vô 。 亦diệc 無vô 言ngôn 說thuyết 。 是thị 則tắc 等đẳng 覺giác 。 等đẳng 覺giác 法pháp 者giả 。 亦diệc 無vô 言ngôn 說thuyết 。 亦diệc 無vô 有hữu 法pháp 說thuyết 等đẳng 覺giác 者giả 。 等đẳng 覺giác 者giả 以dĩ 過quá 於ư 諸chư 法pháp 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 去khứ 等đẳng 覺giác 遠viễn 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 為vi 離ly 覺giác 法pháp 遠viễn 耶da 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 非phi 眾chúng 聖thánh 賢hiền 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 之chi 處xứ 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 自tự 在tại 耶da 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 凡phàm 夫phu 之chi 等đẳng 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 及cập 如Như 來Lai 皆giai 共cộng 一nhất 等đẳng 覺giác 。 一nhất 等đẳng 覺giác 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 二nhị 。 亦diệc 無vô 凡phàm 夫phu 。 亦diệc 無vô 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 假giả 令linh 於ư 等đẳng 覺giác 中trung 無vô 有hữu 分phần/phân 數số 者giả 。 凡phàm 夫phu 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 凡phàm 夫phu 乃nãi 至chí 三tam 耶da 三tam 佛Phật 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 假giả 令linh 凡phàm 夫phu 乃nãi 至chí 三tam 耶da 三tam 佛Phật 無vô 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 有hữu 三tam 尊tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 佛Phật 寶bảo 法Pháp 寶bảo 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 寶bảo 。 等đẳng 覺giác 異dị 耶da 。 對đối 曰viết 。 如như 我ngã 從tùng 世Thế 尊Tôn 所sở 聞văn 。 三Tam 寶Bảo 及cập 等đẳng 覺giác 無vô 有hữu 異dị 。 三Tam 寶Bảo 及cập 等đẳng 覺giác 亦diệc 不bất 合hợp 亦diệc 不bất 散tán 。 無vô 有hữu 形hình 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 為vi 無vô 相tướng 法pháp 。 作tác 數số 作tác 處xứ 者giả 則tắc 為vi 有hữu 近cận 有hữu 處xứ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 時thời 。 為vi 諸chư 法pháp 作tác 處xứ 。 便tiện 知tri 有hữu 三tam 惡ác 趣thú 。 知tri 有hữu 人nhân 道đạo 。 知tri 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 便tiện 知tri 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 乃nãi 至chí 內nội 外ngoại 空không 及cập 所sở 有hữu 無vô 所sở 有hữu 空không 。 知tri 有hữu 十thập 八bát 法pháp 。 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 大Đại 士sĩ 之chi 所sở 差sai/sái 特đặc 。 不bất 動động 於ư 等đẳng 覺giác 法pháp 。 為vi 諸chư 法pháp 立lập 處xứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 於ư 等đẳng 覺giác 不bất 動động 耶da 。 凡phàm 夫phu 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 於ư 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 亦diệc 復phục 不bất 動động 。 佛Phật 法pháp 。 凡phàm 夫phu 法pháp 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 及cập 如Như 來Lai 法pháp 為vi 一nhất 法pháp 耶da 。 及cập 無vô 形hình 法pháp 。 色sắc 法pháp 。 痛thống 想tưởng 法pháp 行hành 法pháp 。 識thức 法pháp 異dị 耶da 。 眼nhãn 法pháp 。 耳nhĩ 法pháp 。 鼻tỷ 法pháp 。 舌thiệt 法pháp 。 身thân 法pháp 。 意ý 法pháp 有hữu 異dị 耶da 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 識thức 。 空không 法pháp 有hữu 異dị 耶da 。 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 法pháp 有hữu 異dị 耶da 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 有hữu 異dị 耶da 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 等Đẳng 及cập 四tứ 空không 定định 法pháp 有hữu 異dị 耶da 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 法pháp 。 三tam 脫thoát 門môn 法pháp 。 內nội 外ngoại 空không 及cập 所sở 有hữu 無vô 所sở 有hữu 空không 法pháp 。 八bát 惟duy 無vô 。 九cửu 次thứ 第đệ 禪thiền 。 四tứ 無Vô 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 法pháp 。 是thị 諸chư 法pháp 皆giai 有hữu 名danh 。 云vân 何hà 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 住trụ 是thị 處xứ 。 不bất 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 終chung 不bất 能năng 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 遊du 諸chư 十thập 處xứ 。 爾nhĩ 乃nãi 上thượng 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 便tiện 過quá 二Nhị 地Địa 。 已dĩ 過quá 二Nhị 地Địa 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 於ư 諸chư 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遊du 諸chư 佛Phật 剎sát 供cung 事sự 諸chư 佛Phật 殖thực 眾chúng 善thiện 本bổn 。 持trì 是thị 功công 德đức 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 所sở 問vấn 如Như 來Lai 及cập 凡phàm 夫phu 法pháp 及cập 二Nhị 地Địa 法pháp 。 云vân 何hà 作tác 是thị 問vấn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 五ngũ 陰ấm 空không 法pháp 及cập 如Như 來Lai 法pháp 為vi 有hữu 異dị 耶da 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 等đẳng 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 於ư 空không 可khả 見kiến 無vô 相tướng 法pháp 不phủ 。 五ngũ 陰ấm 相tương 及cập 佛Phật 相tương/tướng 為vi 可khả 見kiến 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 見kiến 也dã 。 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 之chi 法pháp 亦diệc 無vô 有hữu 。 凡phàm 夫phu 亦diệc 不bất 離ly 凡phàm 夫phu 。 亦diệc 非phi 如Như 來Lai 法pháp 。 亦diệc 不bất 離ly 如Như 來Lai 法pháp 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 為vì 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 為vì 是thị 無Vô 為Vi 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 亦diệc 不bất 離ly 無vô 為vi 而nhi 得đắc 有hữu 為vi 法pháp 。 亦diệc 不bất 離ly 有hữu 為vi 法pháp 而nhi 得đắc 無Vô 為Vi 法Pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 為vi 法pháp 。 無Vô 為Vi 法Pháp 。 一nhất 法pháp 無vô 二nhị 。 亦diệc 不bất 合hợp 。 亦diệc 不bất 散tán 。 無vô 有hữu 形hình 。 不bất 可khả 見kiến 。 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 者giả 無vô 相tướng 。 以dĩ 俗tục 數số 故cố 有hữu 所sở 作tác 耳nhĩ 。 非phi 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 非phi 身thân 口khẩu 意ý 所sở 作tác 。 亦diệc 不bất 離ly 身thân 口khẩu 意ý 。 得đắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 以dĩ 諸chư 法pháp 之chi 等đẳng 。 是thị 故cố 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 得đắc 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 行hành 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 諸chư 法pháp 妙diệu 化hóa 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 七thất 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 假giả 令linh 諸chư 法pháp 等đẳng 空không 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 作tác 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 得đắc 最tối 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 而nhi 行hành 菩Bồ 薩Tát 事sự 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 四Tứ 恩Ân 耶da 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 空không 者giả 亦diệc 無vô 有hữu 作tác 亦diệc 無vô 不bất 作tác 。 若nhược 眾chúng 生sanh 知tri 空không 者giả 無vô 有hữu 如Như 來Lai 及cập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 不bất 動động 於ư 空không 度độ 諸chư 吾ngô 我ngã 有hữu 四tứ 大đại 相tương/tướng 。 度độ 諸chư 五ngũ 陰ấm 有hữu 知tri 見kiến 相tương/tướng 。 度độ 諸chư 十thập 二nhị 衰suy 相tương/tướng 。 度độ 諸chư 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 建kiến 立lập 不bất 有hữu 為vi 界giới 。 是thị 不bất 有hữu 為vi 之chi 性tánh 空không 。 云vân 何hà 為vi 空không 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 於ư 諸chư 相tướng 空không 。 幻huyễn 師sư 所sở 化hóa 作tác 人nhân 空không 。 不bất 幻huyễn 化hóa 及cập 空không 不bất 合hợp 不bất 散tán 以dĩ 空không 空không 。 空không 空không 及cập 化hóa 人nhân 無vô 能năng 別biệt 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 俱câu 空không 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 五ngũ 陰ấm 無vô 不bất 空không 者giả 。 以dĩ 空không 故cố 作tác 是thị 說thuyết 言ngôn 五ngũ 陰ấm 空không 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 世thế 俗tục 之chi 法pháp 如như 幻huyễn 。 道Đạo 法Pháp 亦diệc 復phục 如như 幻huyễn 耶da 。 假giả 令linh 道Đạo 法Pháp 是thị 幻huyễn 者giả 。 從tùng 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 乃nãi 至chí 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 及cập 三Tam 乘Thừa 法Pháp 亦diệc 復phục 如như 幻huyễn 。 行hành 三Tam 乘Thừa 者giả 亦diệc 復phục 如như 幻huyễn 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 是thị 諸chư 法pháp 化hóa 誰thùy 所sở 化hóa 。 為vì 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 化hóa 耶da 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 之chi 所sở 化hóa 耶da 。 是thị 諸chư 習tập 緒tự 所sở 化hóa 。 是thị 行hành 所sở 化hóa 。 對đối 曰viết 。 無vô 有hữu 化hóa 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 如như 化hóa 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 至chí 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 滅diệt 。 及cập 佛Phật 諸chư 習tập 緒tự 滅diệt 。 亦diệc 復phục 如như 化hóa 耶da 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 諸chư 有hữu 所sở 生sanh 者giả 。 滅diệt 者giả 。 皆giai 悉tất 如như 化hóa 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 法pháp 不bất 如như 化hóa 者giả 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 是thị 則tắc 非phi 化hóa 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 不bất 起khởi 。 何hà 等đẳng 不bất 滅diệt 。 非phi 是thị 化hóa 耶da 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 泥Nê 洹Hoàn 非phi 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 常thường 說thuyết 空không 不bất 動động 轉chuyển 。 無vô 有hữu 雙song 法pháp 。 無vô 不bất 空không 者giả 。 是thị 故cố 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 復phục 如như 化hóa 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 亦diệc 非phi 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 作tác 。 亦diệc 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 之chi 所sở 作tác 。 審thẩm 空không 者giả 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 復phục 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 於ư 空không 過quá 去khứ 人nhân 行hành 。 當đương 云vân 何hà 入nhập 。 云vân 何hà 學học 。 云vân 何hà 說thuyết 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 但đãn 有hữu 過quá 去khứ 世thế 。 無vô 有hữu 當đương 來lai 世thế 耶da 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 八bát 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 當đương 如như 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 現hiện 在tại 在tại 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 佛Phật 所sở 。 常thường 修tu 梵phạm 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 不bất 望vọng 供cúng 養dường 。 不bất 求cầu 名danh 稱xưng 。 常thường 在tại 寂tịch 處xứ 。 聞văn 空không 中trung 之chi 聲thanh 言ngôn 。 住trụ 善thiện 男nam 子tử 莫mạc 起khởi 疲bì 厭yếm 睡thụy 臥ngọa 之chi 意ý 。 莫mạc 念niệm 食thực 飲ẩm 。 莫mạc 念niệm 晝trú 夜dạ 。 莫mạc 念niệm 寒hàn 熱nhiệt 。 莫mạc 令linh 意ý 著trước 於ư 內nội 外ngoại 。 莫mạc 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 行hành 時thời 當đương 作tác 是thị 意ý 。 當đương 如như 不bất 行hành 。 於ư 身thân 五ngũ 陰ấm 莫mạc 有hữu 起khởi 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 起khởi 相tương/tướng 者giả 便tiện 於ư 佛Phật 法pháp 有hữu 稽khể 留lưu 礙ngại 。 有hữu 留lưu 礙ngại 者giả 便tiện 在tại 生sanh 死tử 苦khổ 。 在tại 生sanh 死tử 苦khổ 者giả 不bất 能năng 逮đãi 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 報báo 空không 中trung 聲thanh 言ngôn 。 我ngã 當đương 從tùng 教giáo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 欲dục 為vi 眾chúng 生sanh 而nhi 作tác 大đại 明minh 。 廣quảng 宣tuyên 佛Phật 法pháp 。 我ngã 欲dục 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 聞văn 空không 中trung 聲thanh 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 聞văn 於ư 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 之chi 法Pháp 。 當đương 求cầu 索sách 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 離ly 相tướng 念niệm 。 當đương 離ly 命mạng 見kiến 。 當đương 離ly 人nhân 見kiến 。 當đương 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 當đương 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 。 當đương 供cúng 養dường 真chân 知tri 識thức 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 之chi 法Pháp 。 當đương 說thuyết 無vô 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 法pháp 。 當đương 勸khuyến 助trợ 人nhân 求cầu 薩tát 云vân 若nhược 。 作tác 是thị 行hành 者giả 。 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 久cửu 。 或hoặc 從tùng 經kinh 中trung 聞văn 。 或hoặc 從tùng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 口khẩu 聞văn 。 善thiện 男nam 子tử 所sở 從tùng 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 處xứ 。 當đương 視thị 其kỳ 人nhân 如như 世thế 多đa 羅la 。 汝nhữ 於ư 法Pháp 師sư 當đương 修tu 反phản 復phục 莫mạc 得đắc 背bội 恩ân 。 所sở 從tùng 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 處xứ 則tắc 是thị 真chân 知tri 識thức 。 得đắc 聞văn 經kinh 已dĩ 便tiện 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 不bất 復phục 動động 轉chuyển 。 當đương 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 不bất 遠viễn 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 常thường 當đương 遠viễn 離ly 八bát 不bất 閑nhàn 處xứ 。 當đương 得đắc 八bát 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 處xứ 。 持trì 是thị 德đức 行hạnh 當đương 敬kính 法Pháp 師sư 如như 敬kính 世Thế 尊Tôn 。 莫mạc 以dĩ 世thế 俗tục 冀ký 望vọng 之chi 意ý 。 於ư 法Pháp 師sư 所sở 當đương 起khởi 法pháp 想tưởng 恭cung 敬kính 之chi 想tưởng 。 冀ký 望vọng 想tưởng 者giả 當đương 知tri 魔ma 事sự 。 若nhược 魔ma 波ba 旬tuần 或hoặc 持trì 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 以dĩ 細tế 滑hoạt 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 來lai 貢cống 法Pháp 師sư 。 法Pháp 師sư 以dĩ 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 能năng 為vi 受thọ 之chi 。 汝nhữ 若nhược 見kiến 者giả 莫mạc 起khởi 污ô 意ý 。 但đãn 當đương 念niệm 言ngôn 。 我ngã 未vị 得đắc 是thị 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 如như 法Pháp 師sư 所sở 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 逮đãi 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 者giả 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 譬thí 如như 金kim 剛cang 無vô 所sở 不bất 入nhập 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 。 當đương 以dĩ 一nhất 調điều 法pháp 行hành 而nhi 觀quán 法Pháp 師sư 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 調điều 法pháp 行hành 。 謂vị 諸chư 法pháp 無vô 著trước 無vô 斷đoán/đoạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 壽thọ 命mạng 。 譬thí 如như 幻huyễn 化hóa 熱nhiệt 時thời 之chi 焰diễm 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 法Pháp 師sư 導đạo 師sư 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 令linh 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 久cửu 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 護hộ 魔ma 事sự 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 至chí 法Pháp 師sư 所sở 不bất 見kiến 法Pháp 師sư 莫mạc 起khởi 礙ngại 意ý 。 當đương 以dĩ 法pháp 故cố 。 恭cung 敬kính 法Pháp 師sư 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 聞văn 空không 中trung 聲thanh 已dĩ 。 於ư 是thị 東đông 行hành 。 東đông 行hành 不bất 久cửu 。 意ý 中trung 念niệm 言ngôn 。 向hướng 者giả 不bất 問vấn 。 我ngã 當đương 於ư 何hà 去khứ 。 去khứ 是thị 幾kỷ 所sở 。 當đương 從tùng 誰thùy 聞văn 。 於ư 是thị 大đại 哭khốc 。 哭khốc 已dĩ 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 是thị 。 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 不bất 復phục 動động 轉chuyển 。 從tùng 一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật 。 不bất 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 終chung 不bất 起khởi 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 有hữu 一nhất 子tử 。 其kỳ 子tử 而nhi 死tử 。 父phụ 母mẫu 悲bi 哀ai 。 無vô 復phục 他tha 念niệm 。 但đãn 念niệm 其kỳ 子tử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 一nhất 無vô 復phục 餘dư 念niệm 。 但đãn 念niệm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 作tác 是thị 哭khốc 時thời 。 於ư 前tiền 便tiện 有hữu 如Như 來Lai 之chi 像tượng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 其kỳ 佛Phật 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 行hành 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 索sách 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 如như 是thị 。 持trì 是thị 勇dũng 進tiến 之chi 意ý 。 從tùng 是thị 東đông 行hành 。 去khứ 是thị 二nhị 萬vạn 里lý 。 國quốc 名danh 香hương 氏thị 。 其kỳ 城thành 郭quách 以dĩ 七thất 寶bảo 七thất 重trọng/trùng 遶nhiễu 城thành 。 池trì 水thủy 周châu 流lưu 十thập 重trọng/trùng 。 有hữu 七thất 寶bảo 樹thụ 羅la 列liệt 重trọng/trùng 行hành 。 及cập 七thất 寶bảo 塹tiệm 。 其kỳ 城thành 縱túng 廣quảng 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 其kỳ 國quốc 豐phong 樂lạc 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 所sở 有hữu 服phục 飾sức 珍trân 寶bảo 異dị 妙diệu 。 其kỳ 城thành 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 欄lan 楯thuẫn 。 街nhai 巷hạng 市thị 里lý 行hành 伍 相tương 當đương 。 以dĩ 諸chư 雜tạp 寶bảo 金kim 銀ngân 錯thác 塗đồ 懸huyền 繒tăng 幢tràng 幡phan 。 譬thí 如như 天thiên 錦cẩm 城thành 上thượng 臺đài 觀quán 。 樓lầu 閣các 。 陴 [阿-可+兒] 皆giai 七thất 寶bảo 作tác 。 城thành 上thượng 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 奇kỳ 好hảo 。 復phục 以dĩ 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 為vi 交giao 露lộ 蓋cái 。 以dĩ 七thất 寶bảo 鈴linh 懸huyền 其kỳ 樓lầu 閣các 。 風phong 起khởi 之chi 時thời 吹xuy 其kỳ 鈴linh 聲thanh 。 其kỳ 音âm 和hòa 雅nhã 。 譬thí 如như 天thiên 樂nhạc 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 鈴linh 音âm 者giả 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 遶nhiễu 城thành 池trì 水thủy 冷lãnh 煖noãn 和hòa 適thích 常thường 滿mãn 不bất 減giảm 。 其kỳ 池trì 水thủy 中trung 有hữu 七thất 寶bảo 船thuyền 。 其kỳ 人nhân 乘thừa 船thuyền 遊du 戲hí 池trì 水thủy 中trung 。 其kỳ 人nhân 宿túc 命mạng 有hữu 福phước 功công 德đức 而nhi 得đắc 致trí 是thị 。 其kỳ 池trì 水thủy 中trung 有hữu 波ba 曇đàm 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 拘câu 文văn 羅la 花hoa 。 優ưu 鉢bát 利lợi 花hoa 。 復phục 有hữu 餘dư 花hoa 雜tạp 種chủng/chúng 異dị 色sắc 數số 千thiên 百bách 種chủng/chúng 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 所sở 有hữu 妙diệu 花hoa 無vô 不bất 在tại 彼bỉ 。 順thuận 遶nhiễu 其kỳ 城thành 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 廬lư 觀quán 。 亦diệc 七thất 寶bảo 作tác 姝xu 好hảo 嚴nghiêm 事sự 。 一nhất 一nhất 廬lư 觀quán 有hữu 五ngũ 百bách 池trì 水thủy 。 其kỳ 池trì 縱túng 廣quảng 各các 二nhị 十thập 里lý 。 亦diệc 以dĩ 七thất 寶bảo 雜tạp 色sắc 妙diệu 花hoa 。 其kỳ 花hoa 大đại 如như 車xa 蓋cái 。 其kỳ 花hoa 五ngũ 色sắc 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 。 紅hồng 各các 自tự 分phân 明minh 。 其kỳ 池trì 中trung 有hữu 鳧phù 鴈nhạn 。 鴛uyên 鴦ương 。 孔khổng 雀tước 。 鵁 鶄 。 異dị 類loại 奇kỳ 鳥điểu 數số 千thiên 百bách 種chủng/chúng 。 其kỳ 城thành 廬lư 觀quán 所sở 有hữu 寶bảo 物vật 亦diệc 無vô 有hữu 主chủ 亦diệc 無vô 守thủ 者giả 。 以dĩ 其kỳ 國quốc 人nhân 宿túc 福phước 所sở 致trí 。 常thường 習tập 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 是thị 以dĩ 長trường 夜dạ 受thọ 是thị 福phước 德đức 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 法pháp 上thượng 。 在tại 其kỳ 國quốc 中trung 央ương 有hữu 宮cung 殿điện 舍xá 。 廣quảng 縱túng 四tứ 十thập 里lý 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 所sở 有hữu 欄lan 楯thuẫn 七thất 寶bảo 之chi 樹thụ 。 園viên 觀quan 。 浴dục 池trì 亦diệc 復phục 七thất 重trọng/trùng 。 其kỳ 樓lầu 閣các 。 欄lan 楯thuẫn 。 宮cung 殿điện 。 門môn 閤 皆giai 是thị 七thất 寶bảo 雕điêu 文văn 刻khắc 鏤lũ 七thất 重trọng/trùng 。 法pháp 上thượng 宮cung 裏lý 有hữu 四tứ 廬lư 觀quán 。 一nhất 名danh 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 二nhị 名danh 除trừ 憂ưu 。 三tam 名danh 雜tạp 花hoa 。 四tứ 名danh 雜tạp 香hương 。 一nhất 一nhất 廬lư 觀quán 。 有hữu 八bát 池trì 水thủy 。 一nhất 名danh 曰viết 賢hiền 。 二nhị 名danh 賢hiền 妙diệu 。 三tam 名danh 日nhật 樂nhạc/nhạo/lạc 。 四tứ 名danh 妙diệu 樂lạc 。 五ngũ 名danh 吉cát 祥tường 。 六lục 名danh 吉cát 上thượng 。 七thất 名danh 曰viết 除trừ 。 八bát 名danh 不Bất 還Hoàn 。 其kỳ 池trì 四tứ 邊biên 。 邊biên 各các 一nhất 寶bảo 。 金kim 。 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 。 純thuần 以dĩ 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 為vi 底để 。 以dĩ 金kim 羅la 網võng 為vi 蓋cái 。 其kỳ 一nhất 一nhất 池trì 中trung 金kim 為vi 梯thê 陛bệ 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 車xa 璩cừ 。 瑪mã 瑙não 。 眾chúng 寶bảo 雜tạp 成thành 。 其kỳ 梯thê 陛bệ 兩lưỡng 邊biên 。 復phục 以dĩ 紫tử 金kim 為vi 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 其kỳ 花hoa 柔nhu 軟nhuyễn 隨tùy 風phong 委ủy 靡mĩ 。 其kỳ 池trì 水thủy 中trung 亦diệc 有hữu 雜tạp 花hoa 如như 上thượng 所sở 有hữu 。 順thuận 池trì 水thủy 邊biên 又hựu 有hữu 花hoa 樹thụ 。 風phong 吹xuy 諸chư 花hoa 墮đọa 池trì 水thủy 中trung 便tiện 如như 根căn 生sanh 。 其kỳ 池trì 水thủy 香hương 。 如như 天thiên 栴chiên 檀đàn 。 法pháp 上thượng 宮cung 中trung 有hữu 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 夫phu 人nhân 。 婇thể 女nữ 圍vi 繞nhiễu 娛ngu 樂lạc 。 香hương 氏thị 城thành 中trung 男nam 女nữ 皆giai 來lai 會hội 。 於ư 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 池trì 觀quán 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 其kỳ 化hóa 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 以dĩ 三tam 時thời 說thuyết 法Pháp 。 香hương 氏thị 城thành 中trung 眾chúng 人nhân 為vi 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 施thi 設thiết 法Pháp 座tòa 。 於ư 城thành 中trung 央ương 。 金kim 。 銀ngân 。 水thủy 精tinh 。 琉lưu 璃ly 為vi 座tòa 。 細tế 軟nhuyễn 劫kiếp 波ba 育dục 以dĩ 為vi 其kỳ 蓐nhục 。 以dĩ 天thiên 雜tạp 香hương 而nhi 著trước 其kỳ 蓐nhục 。 其kỳ 座tòa 高cao 十thập 里lý 。 當đương 其kỳ 座tòa 上thượng 有hữu 諸chư 男nam 女nữ 把bả 持trì 垂thùy 珠châu 。 又hựu 散tán 名danh 花hoa 。 燒thiêu 諸chư 名danh 香hương 。 何hà 以dĩ 故cố 。 敬kính 於ư 法pháp 故cố 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 其kỳ 座tòa 上thượng 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 化hóa 佛Phật 復phục 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 香hương 氏thị 國quốc 人nhân 恭cung 敬kính 奉phụng 事sự 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 像tượng 如như 是thị 。 有hữu 若nhược 干can 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 。 來lai 會hội 聽thính 受thọ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 有hữu 書thư 者giả 。 中trung 有hữu 諷phúng 者giả 。 中trung 有hữu 口khẩu 受thọ 者giả 。 中trung 有hữu 念niệm 者giả 。 中trung 有hữu 寂tịch 然nhiên 念niệm 行hành 之chi 者giả 。 國quốc 中trung 眾chúng 生sanh 皆giai 是thị 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 於ư 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 不bất 復phục 動động 還hoàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 從tùng 是thị 東đông 去khứ 到đáo 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 可khả 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 法pháp 上thượng 者giả 是thị 汝nhữ 前tiền 世thế 真chân 知tri 識thức 也dã 。 常thường 勸khuyến 助trợ 汝nhữ 於ư 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 本bổn 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 亦diệc 如như 汝nhữ 。 今kim 往vãng 。 善thiện 男nam 子tử 。 晝trú 夜dạ 莫mạc 斷đoán/đoạn 於ư 念niệm 。 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 久cửu 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 我ngã 何hà 時thời 當đương 得đắc 見kiến 法Pháp 師sư 。 從tùng 受thọ 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 ◎ ◎ 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 被bị 重trọng/trùng 毒độc 箭tiễn 無vô 有hữu 餘dư 念niệm 。 但đãn 念niệm 言ngôn 。 我ngã 何hà 時thời 當đương 得đắc 良lương 師sư 。 拔bạt 我ngã 毒độc 箭tiễn 。 令linh 其kỳ 處xứ 愈dũ 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 無vô 復phục 餘dư 念niệm 。 但đãn 欲dục 得đắc 見kiến 法Pháp 師sư 從tùng 聞văn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 已dĩ 滅diệt 諸chư 倚ỷ 著trước 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 即tức 見kiến 諸chư 法pháp 無vô 罣quái 礙ngại 慧tuệ 。 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 門môn 。 其kỳ 三tam 昧muội 名danh 曰viết 。 見kiến 諸chư 法pháp 所sở 有hữu 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 得đắc 三tam 昧muội 。 降hàng 伏phục 諸chư 無vô 智trí 三tam 昧muội 。 得đắc 諸chư 法pháp 無vô 差sai 別biệt 三tam 昧muội 。 得đắc 於ư 諸chư 法pháp 無vô 變biến 異dị 三tam 昧muội 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 無vô 所sở 聚tụ 三tam 昧muội 。 滅diệt 諸chư 冥minh 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 法pháp 次thứ 第đệ 無vô 異dị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 見kiến 三tam 昧muội 。 散tán 花hoa 三tam 昧muội 。 得đắc 如như 是thị 比tỉ 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 門môn 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 已dĩ 。 見kiến 諸chư 十thập 方phương 無vô 央ương 數số 佛Phật 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 皆giai 讚tán 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 等đẳng 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 索sách 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 復phục 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 所sở 得đắc 如như 是thị 。 得đắc 是thị 三tam 昧muội 。 已dĩ 入nhập 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 便tiện 成thành 就tựu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 立lập 於ư 阿a 惟duy 越việt 致trí 法pháp 。 我ngã 等đẳng 得đắc 是thị 三tam 昧muội 時thời 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 法pháp 行hành 三tam 昧muội 者giả 。 離ly 三tam 昧muội 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 行hành 道Đạo 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 逮đãi 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 者giả 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 無vô 有hữu 貢cống 高cao 。 善thiện 男nam 子tử 。 吾ngô 等đẳng 住trụ 於ư 不bất 貢cống 高cao 故cố 。 得đắc 金kim 色sắc 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tương/tướng 無vô 限hạn 之chi 光quang 。 得đắc 不bất 思tư 議nghị 慧tuệ 最tối 無vô 上thượng 覺giác 三tam 昧muội 佛Phật 智trí 。 具cụ 足túc 逮đãi 諸chư 功công 德đức 。 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 能năng 平bình 量lượng 不bất 能năng 盡tận 說thuyết 。 何hà 況huống 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 當đương 倍bội 加gia 敬kính 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 志chí 有hữu 進tiến 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 亦diệc 無vô 有hữu 難nạn/nan 。 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 真chân 知tri 識thức 當đương 起khởi 恭cung 敬kính 愛ái 樂nhạo 之chi 意ý 如như 視thị 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 真chân 知tri 識thức 者giả 。 疾tật 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 白bạch 諸chư 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 常thường 所sở 敬kính 真chân 知tri 識thức 者giả 為vì 是thị 何hà 誰thùy 。 諸chư 佛Phật 報báo 言ngôn 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 世thế 世thế 常thường 以dĩ 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 用dụng 教giáo 授thọ 汝nhữ 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 常thường 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 是thị 者giả 則tắc 是thị 汝nhữ 之chi 尊tôn 師sư 是thị 真chân 知tri 識thức 。 卿khanh 善thiện 男nam 子tử 。 取thủ 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 頂đảnh 戴đái 之chi 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 若nhược 至chí 百bách 劫kiếp 。 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 所sở 有hữu 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 尚thượng 未vị 能năng 報báo 須tu 臾du 之chi 恩ân 。 聞văn 是thị 尊tôn 法pháp 其kỳ 福phước 難nan 報báo 。 使sử 汝nhữ 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 之chi 利lợi 故cố 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 是thị 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 於ư 三tam 昧muội 起khởi 。 四tứ 向hướng 顧cố 望vọng 。 意ý 自tự 念niệm 言ngôn 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 惆trù 悵trướng 不bất 樂nhạo 。 復phục 更cánh 念niệm 言ngôn 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 常thường 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 總tổng 持trì 諸chư 陀đà 隣lân 尼ni 門môn 。 於ư 諸chư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 。 已dĩ 從tùng 過quá 去khứ 佛Phật 而nhi 作tác 功công 德đức 。 是thị 我ngã 真chân 師sư 。 我ngã 當đương 以dĩ 問vấn 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 於ư 是thị 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 念niệm 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 恭cung 敬kính 愛ái 樂nhạo 豫dự 加gia 謙khiêm 恪khác 。 今kim 我ngã 又hựu 貧bần 。 無vô 有hữu 珍trân 寶bảo 。 香hương 花hoa 。 奇kỳ 異dị 貢cống 尊tôn 之chi 具cụ 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 不bất 可khả 空không 往vãng 至chí 法pháp 上thượng 所sở 。 我ngã 有hữu 恭cung 敬kính 而nhi 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 如như 賣mại 身thân 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 及cập 師sư 。 前tiền 後hậu 以dĩ 來lai 。 壞hoại 身thân 不bất 少thiểu 。 今kim 故cố 不bất 滅diệt 。 前tiền 後hậu 壞hoại 身thân 。 坐tọa 婬dâm 怒nộ 癡si 。 更cánh 諸chư 苦khổ 痛thống 。 亦diệc 不bất 為vi 法pháp 。 亦diệc 不bất 為vi 師sư 。 但đãn 為vì 貪tham 欲dục 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 逕kính 一nhất 城thành 。 大đại 喚hoán 呼hô 言ngôn 。 我ngã 欲dục 自tự 賣mại 。 誰thùy 欲dục 買mãi 我ngã 者giả 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 意ý 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 自tự 賣mại 其kỳ 身thân 欲dục 以dĩ 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 疾tật 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 聞văn 已dĩ 必tất 當đương 恭cung 敬kính 稽khể 受thọ 。 我ngã 不bất 敗bại 壞hoại 者giả 。 當đương 教giáo 無vô 數số 百bách 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 過quá 我ngã 境cảnh 界giới 。 今kim 我ngã 當đương 往vãng 壞hoại 之chi 。 波ba 旬tuần 即tức 使sử 舉cử 國quốc 男nam 女nữ 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 不bất 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 賣mại 身thân 不bất 售thụ 。 愁sầu 憂ưu 啼đề 哭khốc 言ngôn 。 我ngã 甚thậm 為vi 劇kịch 。 欲dục 自tự 賣mại 身thân 供cúng 養dường 於ư 師sư 而nhi 不bất 能năng 售thụ 。 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 意ý 念niệm 言ngôn 。 今kim 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 欲dục 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 試thí 往vãng 看khán 視thị 其kỳ 人nhân 。 為vi 用dụng 法pháp 故cố 頗phả 有hữu 諛du 諂siểm 。 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 化hóa 作tác 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 何hà 以dĩ 不bất 樂nhạo 愁sầu 憂ưu 啼đề 哭khốc 。 報báo 言ngôn 。 年niên 少thiếu 。 我ngã 用dụng 法pháp 故cố 。 欲dục 自tự 賣mại 身thân 供cúng 養dường 尊tôn 師sư 而nhi 永vĩnh 不bất 售thụ 。 無vô 問vấn 我ngã 者giả 是thị 以dĩ 哭khốc 耳nhĩ 。 自tự 念niệm 薄bạc 德đức 。 無vô 財tài 寶bảo 物vật 可khả 供cung 師sư 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 年niên 少thiếu 謂vị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 不bất 用dụng 人nhân 。 我ngã 今kim 祠từ 祀tự 。 欲dục 得đắc 人nhân 血huyết 。 欲dục 得đắc 人nhân 髓tủy 。 欲dục 得đắc 人nhân 心tâm 。 能năng 與dữ 我ngã 者giả 。 益ích 與dữ 卿khanh 寶bảo 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 報báo 言ngôn 。 我ngã 得đắc 善thiện 利lợi 。 年niên 少thiếu 。 買mãi 我ngã 心tâm 。 髓tủy 及cập 血huyết 。 與dữ 我ngã 財tài 寶bảo 得đắc 供cúng 養dường 師sư 。 使sử 我ngã 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 真chân 得đắc 我ngã 願nguyện 。 年niên 少thiếu 重trùng 問vấn 言ngôn 。 卿khanh 賣mại 髓tủy 。 血huyết 及cập 心tâm 為vi 索sách 幾kỷ 許hứa 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn 。 隨tùy 年niên 少thiếu 意ý 與dữ 我ngã 多đa 少thiểu 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 便tiện 以dĩ 右hữu 手thủ 自tự 刺thứ 左tả 臂tý 出xuất 血huyết 與dữ 之chi 。 復phục 欲dục 破phá 骨cốt 出xuất 髓tủy 時thời 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 女nữ 。 過quá 於ư 魔ma 行hành 。 魔ma 不bất 能năng 屈khuất 。 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 於ư 樓lầu 觀quán 上thượng 遙diêu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 爾nhĩ 自tự 刑hình 。 我ngã 今kim 當đương 下hạ 。 問vấn 其kỳ 意ý 故cố 。 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 即tức 下hạ 來lai 。 到đáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 言ngôn 。 男nam 子tử 。 何hà 為vi 乃nãi 爾nhĩ 。 酷khốc 毒độc 自tự 割cát 。 用dụng 是thị 血huyết 為vi 。 復phục 欲dục 破phá 骨cốt 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 報báo 長trưởng 者giả 女nữ 言ngôn 。 欲dục 與dữ 少thiếu 年niên 。 賣mại 得đắc 財tài 寶bảo 。 供cúng 養dường 於ư 師sư 。 欲dục 聞văn 尊tôn 經Kinh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 供cúng 養dường 於ư 師sư 。 當đương 得đắc 何hà 等đẳng 奇kỳ 特đặc 功công 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn 。 師sư 當đương 教giáo 我ngã 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 語ngữ 我ngã 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 法pháp 。 則tắc 我ngã 當đương 得đắc 學học 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 作tác 橋kiều 梁lương 。 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 我ngã 身thân 當đương 得đắc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 無vô 上thượng 之chi 光quang 。 得đắc 四Tứ 等Đẳng 意ý 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 佛Phật 十thập 種chủng 力lực 。 及cập 十thập 八bát 法pháp 。 逮đãi 六lục 神thần 通thông 不bất 思tư 議nghị 淨tịnh 戒giới 。 成thành 作tác 佛Phật 已dĩ 。 得đắc 無vô 礙ngại 之chi 慧tuệ 。 當đương 得đắc 無vô 上thượng 之chi 寶bảo 除trừ 一nhất 切thiết 貧bần 。 我ngã 當đương 得đắc 是thị 如như 此thử 之chi 法pháp 。 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 賢hiền 者giả 。 甚thậm 奇kỳ 。 甚thậm 特đặc 。 乃nãi 說thuyết 如như 是thị 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 重trọng/trùng 言ngôn 。 賢hiền 者giả 以dĩ 是thị 一nhất 法pháp 。 當đương 索sách 無vô 數số 恒hằng 邊biên 沙sa 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 法pháp 甚thậm 深thâm 用dụng 微vi 妙diệu 故cố 。 卿khanh 善thiện 男nam 子tử 。 所sở 欲dục 得đắc 者giả 。 莫mạc 自tự 疑nghi 難nạn 。 欲dục 得đắc 琉lưu 璃ly 。 摩ma 尼ni 。 雜tạp 寶bảo 。 真chân 珠châu 。 金kim 銀ngân 。 琥hổ 珀phách 。 栴chiên 檀đàn 。 名danh 香hương 。 繒tăng 幡phan 。 花hoa 蓋cái 。 恣tứ 意ý 所sở 得đắc 。 今kim 當đương 與dữ 仁nhân 。 可khả 持trì 供cúng 養dường 法pháp 之chi 尊tôn 師sư 。 莫mạc 爾nhĩ 自tự 割cát 毀hủy 壞hoại 其kỳ 身thân 。 今kim 我ngã 亦diệc 欲dục 往vãng 至chí 彼bỉ 所sở 。 與dữ 卿khanh 相tương 隨tùy 。 共cộng 殖thực 善thiện 本bổn 。 如như 卿khanh 屬thuộc 所sở 可khả 說thuyết 者giả 。 我ngã 悉tất 欲dục 得đắc 。 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 滅diệt 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí 形hình 還hoàn 復phục 釋thích 身thân 。 住trụ 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 前tiền 讚tán 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 卿khanh 建kiến 志chí 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 亦diệc 如như 賢hiền 者giả 。 今kim 日nhật 我ngã 亦diệc 不bất 用dụng 人nhân 心tâm 。 髓tủy 及cập 血huyết 。 我ngã 欲dục 相tương 試thí 故cố 來lai 到đáo 是thị 。 欲dục 得đắc 何hà 願nguyện 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 報báo 言ngôn 。 我ngã 不bất 用dụng 餘dư 。 與dữ 我ngã 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 願nguyện 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 報báo 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 非phi 我ngã 所sở 辦biện 。 更cánh 索sách 餘dư 願nguyện 多đa 少thiểu 福phước 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn 。 假giả 令linh 大đại 願nguyện 非phi 卿khanh 境cảnh 界giới 者giả 。 復phục 我ngã 身thân 體thể 使sử 無vô 瘡sang 瘢 。 以dĩ 是thị 相tương/tướng 福phước 。 適thích 作tác 是thị 語ngữ 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 身thân 復phục 如như 故cố 。 於ư 是thị 。 帝Đế 釋Thích 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 隨tùy 我ngã 共cộng 歸quy 。 見kiến 我ngã 父phụ 母mẫu 。 并tinh 報báo 父phụ 母mẫu 。 隨tùy 卿khanh 所sở 欲dục 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 當đương 相tương 給cấp 與dữ 。 我ngã 亦diệc 當đương 去khứ 。 侍thị 從tùng 左tả 右hữu 。 至chí 法pháp 上thượng 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 隨tùy 長trưởng 者giả 女nữ 往vãng 到đáo 其kỳ 家gia 在tại 門môn 外ngoại 住trụ 。 長trưởng 者giả 女nữ 入nhập 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 今kim 當đương 與dữ 我ngã 金kim 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 。 琉lưu 璃ly 。 摩ma 尼ni 。 名danh 香hương 。 栴chiên 檀đàn 。 花hoa 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 。 雜tạp 色sắc 異dị 衣y 。 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 及cập 諸chư 奇kỳ 異dị 。 及cập 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 欲dục 以dĩ 法pháp 故cố 。 隨tùy 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 至chí 香hương 氏thị 國quốc 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 欲dục 聞văn 尊tôn 經Kinh 佛Phật 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 。 我ngã 當đương 得đắc 之chi 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 父phụ 母mẫu 問vấn 女nữ 言ngôn 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 今kim 為vì 是thị 誰thùy 。 女nữ 重trùng 白bạch 言ngôn 。 是thị 人nhân 今kim 在tại 門môn 外ngoại 住trụ 。 發phát 堅kiên 誓thệ 之chi 願nguyện 欲dục 求cầu 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 欲dục 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 救cứu 無vô 極cực 之chi 苦khổ 。 有hữu 大đại 妙diệu 法Pháp 名danh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 應ưng 學học 者giả 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 但đãn 為vì 是thị 法pháp 故cố 。 自tự 賣mại 其kỳ 身thân 。 不bất 惜tích 軀khu 命mạng 。 而nhi 自tự 割cát 截tiệt 欲dục 以dĩ 供cúng 養dường 大đại 師sư 法pháp 上thượng 。 是thị 人nhân 至chí 誠thành 感cảm 致trí 帝Đế 釋Thích 。 我ngã 見kiến 是thị 變biến 就tựu 往vãng 問vấn 之chi 。 有hữu 何hà 奇kỳ 特đặc 。 惡ác 自tự 割cát 刺thứ 。 便tiện 報báo 我ngã 言ngôn 。 賣mại 與dữ 年niên 少thiếu 。 欲dục 得đắc 財tài 物vật 。 供cúng 養dường 我ngã 師sư 。 我ngã 當đương 得đắc 佛Phật 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 誰thùy 聞văn 是thị 法pháp 而nhi 不bất 樂nhạo 者giả 。 我ngã 便tiện 許hứa 之chi 當đương 與dữ 珍trân 寶bảo 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 隨tùy 侍thị 左tả 右hữu 。 是thị 故cố 父phụ 母mẫu 。 當đương 給cấp 與dữ 我ngã 珍trân 寶bảo 所sở 有hữu 及cập 諸chư 侍thị 女nữ 。 父phụ 母mẫu 謂vị 女nữ 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 是thị 人nhân 甚thậm 奇kỳ 精tinh 進tấn 。 乃nãi 爾nhĩ 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 欲dục 求cầu 不bất 思tư 議nghị 之chi 法pháp 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 必tất 能năng 辦biện 無vô 上thượng 之chi 法pháp 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 。 建kiến 立lập 大đại 誓thệ 僧tăng 那na 僧tăng 涅niết 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 違vi 汝nhữ 是thị 願nguyện 。 欲dục 得đắc 往vãng 見kiến 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 願nguyện 。 我ngã 代đại 汝nhữ 喜hỷ 。 自tự 否phủ 年niên 老lão 不bất 能năng 得đắc 行hành 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 欲dục 。 珍trân 琦kỳ 寶bảo 物vật 。 我ngã 終chung 不bất 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 之chi 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 。 女nữ 取thủ 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 以dĩ 七thất 寶bảo 校giáo 飾sức 。 及cập 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 莊trang 嚴nghiêm 自tự 副phó 。 種chủng 種chủng 諸chư 花hoa 雜tạp 色sắc 寶bảo 衣y 如như 上thượng 所sở 有hữu 載tải/tái 以dĩ 自tự 重trọng/trùng 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 別biệt 載tải/tái 一nhất 車xa 。 與dữ 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 圍vi 繞nhiễu 相tương 隨tùy 。 於ư 是thị 東đông 行hành 。 稍sảo 稍sảo 引dẫn 道đạo 。 遙diêu 見kiến 香hương 氏thị 城thành 郭quách 。 七thất 寶bảo 玄huyền 黃hoàng 珍trân 琦kỳ 眾chúng 妙diệu 。 未vị 曾tằng 所sở 有hữu 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 復phục 遙diêu 見kiến 其kỳ 城thành 中trung 央ương 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 數số 百bách 千thiên 萬vạn 。 圍vi 遶nhiễu 說thuyết 法Pháp 。 遙diêu 見kiến 是thị 已dĩ 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 其kỳ 身thân 安an 隱ẩn 譬thí 如như 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 。 又hựu 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 可khả 於ư 車xa 上thượng 載tải/tái 。 當đương 下hạ 步bộ 耳nhĩ 。 即tức 與dữ 長trưởng 者giả 女nữ 。 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 前tiền 入nhập 城thành 門môn 裏lý 。 見kiến 七thất 寶bảo 臺đài 以dĩ 赤xích 栴chiên 檀đàn 。 而nhi 校giáo 飾sức 之chi 。 真chân 珠châu 交giao 露lộ 。 其kỳ 臺đài 四tứ 角giác 有hữu 四tứ 寶bảo 甖anh 盛thình/thịnh 摩ma 尼ni 珠châu 晝trú 夜dạ 常thường 明minh 。 有hữu 寶bảo 香hương 鑪lư 常thường 燒thiêu 名danh 香hương 晝trú 夜dạ 常thường 香hương 。 當đương 臺đài 中trung 央ương 。 有hữu 七thất 寶bảo 塔tháp 。 又hựu 以dĩ 四tứ 色sắc 之chi 寶bảo 作tác 函hàm 。 以dĩ 紫tử 磨ma 金kim 薄bạc 為vi 素tố 書thư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 經kinh 在tại 其kỳ 函hàm 中trung 。 又hựu 以dĩ 七thất 寶bảo 為vi 織chức 成thành 幡phan 互hỗ 相tương 參tham 校giáo 。 其kỳ 色sắc 上thượng 妙diệu 隨tùy 風phong 繽tân 紛phân 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 。 見kiến 是thị 七thất 寶bảo 交giao 露lộ 之chi 臺đài 。 見kiến 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 與dữ 諸chư 天thiên 子tử 。 持trì 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 及cập 天thiên 雜tạp 色sắc 栴chiên 檀đàn 名danh 香hương 。 擣đảo 以dĩ 為vi 末mạt 。 其kỳ 細tế 如như 塵trần 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 供cúng 養dường 散tán 其kỳ 臺đài 上thượng 。 又hựu 鼓cổ 天thiên 樂nhạc 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 遙diêu 問vấn 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 汝nhữ 何hà 為vi 供cúng 養dường 。 以dĩ 花hoa 散tán 是thị 臺đài 為vi 。 於ư 是thị 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 報báo 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 言ngôn 。 卿khanh 善thiện 男nam 子tử 。 為vi 不bất 知tri 耶da 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 生sanh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 於ư 是thị 學học 。 當đương 成thành 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 功công 德đức 。 具cụ 足túc 諸chư 佛Phật 法pháp 。 逮đãi 薩tát 云vân 若nhược 。 以dĩ 是thị 故cố 。 我ngã 等đẳng 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 聞văn 是thị 倍bội 喜hỷ 。 復phục 問vấn 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 在tại 何hà 所sở 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 報báo 言ngôn 。 在tại 臺đài 中trung 央ương 七thất 寶bảo 函hàm 中trung 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 七thất 寶bảo 印ấn 印ấn 之chi 。 汝nhữ 等đẳng 及cập 我ngã 不bất 得đắc 妄vọng 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 。 長trưởng 者giả 女nữ 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 。 各các 各các 取thủ 諸chư 名danh 花hoa 。 名danh 香hương 。 栴chiên 檀đàn 。 雜tạp 寶bảo 。 琉lưu 璃ly 。 摩ma 尼ni 。 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 別biệt 留lưu 一nhất 分phần/phân 持trì 至chí 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 高cao 座tòa 所sở 。 復phục 以dĩ 法pháp 故cố 。 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 大đại 師sư 。 所sở 散tán 諸chư 花hoa 。 當đương 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 化hóa 作tác 七thất 寶bảo 臺đài 。 止chỉ 於ư 虛hư 空không 。 所sở 散tán 名danh 花hoa 皆giai 雨vũ 於ư 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 散tán 雜tạp 色sắc 寶bảo 衣y 在tại 其kỳ 臺đài 上thượng 。 有hữu 化hóa 天thiên 人nhân 以dĩ 手thủ 把bả 持trì 天thiên 幡phan 而nhi 垂thùy 之chi 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 見kiến 是thị 變biến 化hóa 各các 念niệm 言ngôn 。 是thị 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 化hóa 。 乃nãi 爾nhĩ 是thị 未vị 曾tằng 有hữu 。 何hà 況huống 當đương 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 見kiến 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 皆giai 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 意ý 。 同đồng 時thời 歎thán 言ngôn 。 持trì 是thị 功công 德đức 。 得đắc 於ư 法pháp 利lợi 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 令linh 我ngã 曹tào 得đắc 供cúng 養dường 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 廣quảng 宣tuyên 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 度độ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 如như 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 我ngã 等đẳng 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 所sở 作tác 變biến 化hóa 逮đãi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 於ư 諸chư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 當đương 如như 法Pháp 上thượng 大đại 師sư 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 及cập 長trưởng 者giả 女nữ 。 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 供cúng 養dường 已dĩ 訖ngật 。 前tiền 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vi 法pháp 上thượng 作tác 禮lễ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 以dĩ 恭cung 敬kính 意ý 叉xoa 手thủ 白bạch 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 昔tích 於ư 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 從tùng 是thị 東đông 行hành 可khả 得đắc 聞văn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 我ngã 即tức 東đông 去khứ 。 中Trung 道Đạo 念niệm 。 我ngã 當đương 從tùng 誰thùy 得đắc 聞văn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 愁sầu 憂ưu 啼đề 哭khốc 默mặc 住trụ 一nhất 處xứ 。 七thất 日nhật 不bất 念niệm 飲ẩm 食thực 。 但đãn 念niệm 何hà 時thời 當đương 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 。 便tiện 有hữu 化hóa 佛Phật 在tại 我ngã 前tiền 住trụ 。 即tức 告cáo 我ngã 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 持trì 是thị 精tinh 進tấn 勇dũng 意ý 。 從tùng 是thị 東đông 行hành 二nhị 萬vạn 里lý 。 有hữu 國quốc 名danh 香hương 氏thị 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 法pháp 上thượng 。 常thường 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 汝nhữ 可khả 從tùng 聞văn 是thị 汝nhữ 真chân 師sư 。 我ngã 從tùng 化hóa 佛Phật 聞văn 是thị 教giáo 已dĩ 。 即tức 便tiện 東đông 行hành 遙diêu 見kiến 大đại 師sư 。 意ý 中trung 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 安an 隱ẩn 。 譬thí 如như 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 。 以dĩ 念niệm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 便tiện 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 即tức 見kiến 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 讚tán 歎thán 我ngã 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 所sở 得đắc 三tam 昧muội 者giả 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 我ngã 本bổn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 時thời 索sách 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 讚tán 歎thán 我ngã 已dĩ 便tiện 不bất 復phục 現hiện 。 我ngã 三tam 昧muội 覺giác 已dĩ 自tự 念niệm 。 諸chư 佛Phật 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 復phục 大đại 愁sầu 憂ưu 。 我ngã 復phục 念niệm 言ngôn 。 法pháp 上thượng 大đại 師sư 以dĩ 般Bát 若Nhã 波ba 羅ra 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 於ư 諸chư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 。 我ngã 當đương 往vãng 問vấn 師sư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 何hà 所sở 從tùng 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 今kim 日nhật 大đại 師sư 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 從tùng 來lai 往vãng 。 願nguyện 欲dục 知tri 之chi 。 我ngã 等đẳng 聞văn 已dĩ 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 不bất 離ly 世Thế 尊Tôn 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 法pháp 上thượng 品phẩm 第đệ 八bát 十thập 九cửu 於ư 是thị 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 報báo 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 如Như 來Lai 常thường 不bất 動động 搖dao 。 亦diệc 不bất 去khứ 。 亦diệc 不bất 來lai 。 如Như 來Lai 者giả 。 如như 如như 。 無vô 所sở 起khởi 滅diệt 。 不bất 起khởi 者giả 。 亦diệc 不bất 來lai 。 亦diệc 不bất 去khứ 。 不bất 生sanh 者giả 是thị 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 真chân 際tế 者giả 。 亦diệc 不bất 知tri 來lai 時thời 。 亦diệc 不bất 知tri 去khứ 時thời 。 真chân 際tế 者giả 則tắc 如Như 來Lai 。 虛hư 空không 者giả 。 亦diệc 無vô 來lai 。 亦diệc 無vô 去khứ 。 空không 者giả 則tắc 如Như 來Lai 。 真Chân 諦Đế 者giả 。 亦diệc 不bất 知tri 來lai 時thời 。 亦diệc 不bất 知tri 去khứ 時thời 。 真Chân 諦Đế 者giả 則tắc 如Như 來Lai 。 無vô 為vi 者giả 。 亦diệc 不bất 來lai 。 亦diệc 不bất 去khứ 。 無vô 為vi 者giả 則tắc 如Như 來Lai 。 滅diệt 盡tận 者giả 。 亦diệc 無vô 來lai 。 亦diệc 無vô 去khứ 。 滅diệt 盡tận 者giả 則tắc 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 者giả 不bất 離ly 是thị 法pháp 。 此thử 諸chư 法pháp 者giả 則tắc 是thị 如Như 來Lai 之chi 如như 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 者giả 一nhất 無vô 有hữu 二nhị 。 亦diệc 不bất 三tam 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 之chi 數số 。 以dĩ 法pháp 空không 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 春xuân 節tiết 已dĩ 過quá 。 夏hạ 盛thình/thịnh 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 有hữu 猛mãnh 焰diễm 。 愚ngu 夫phu 逐trục 之chi 。 謂vị 為vì 是thị 水thủy 。 追truy 之chi 不bất 息tức 呼hô 當đương 得đắc 水thủy 。 於ư 賢hiền 者giả 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 逐trục 水thủy 者giả 。 為vi 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 從tùng 東đông 海hải 。 西tây 海hải 。 南nam 海hải 。 北bắc 海hải 。 從tùng 何hà 海hải 來lai 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 對đối 曰viết 。 熱nhiệt 時thời 焰diễm 者giả 尚thượng 非phi 是thị 水thủy 。 何hà 況huống 從tùng 海hải 而nhi 有hữu 來lai 往vãng 。 法pháp 上thượng 復phục 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 凡phàm 夫phu 為vi 熱nhiệt 渴khát 所sở 迫bách 而nhi 起khởi 水thủy 想tưởng 。 追truy 逐trục 疲bì 勞lao 竟cánh 不bất 得đắc 水thủy 。 諸chư 有hữu 起khởi 想tưởng 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 有hữu 往vãng 來lai 者giả 。 亦diệc 是thị 凡phàm 夫phu 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 莫mạc 以dĩ 色sắc 身thân 而nhi 觀quán 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 者giả 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 者giả 亦diệc 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 。 諸chư 如Như 來Lai 亦diệc 如như 是thị 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 化hóa 作tác 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 謂vị 呼hô 是thị 幻huyễn 有hữu 來lai 往vãng 者giả 皆giai 是thị 愚ngu 夫phu 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 有hữu 來lai 往vãng 者giả 亦diệc 是thị 凡phàm 夫phu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 法pháp 性tánh 者giả 亦diệc 無vô 來lai 亦diệc 無vô 去khứ 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 白bạch 法pháp 上thượng 言ngôn 。 夢mộng 幻huyễn 所sở 見kiến 。 悉tất 空không 無vô 實thật 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 法pháp 上thượng 報báo 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 言ngôn 。 諸chư 法pháp 皆giai 亦diệc 如như 夢mộng 有hữu 。 於ư 夢mộng 幻huyễn 法pháp 有hữu 實thật 相tướng 者giả 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 但đãn 入nhập 如Như 來Lai 名danh 色sắc 身thân 耳nhĩ 。 便tiện 作tác 如Như 來Lai 來lai 往vãng 之chi 相tướng 。 是thị 輩bối 皆giai 是thị 無vô 智trí 凡phàm 夫phu 。 是thị 輩bối 凡phàm 夫phu 於ư 生sanh 死tử 道đạo 當đương 有hữu 反phản 數số 。 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 大đại 遠viễn 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 亦diệc 遠viễn 。 於ư 諸chư 夢mộng 幻huyễn 法pháp 。 知tri 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 幻huyễn 者giả 。 為vi 識thức 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 法pháp 不bất 求cầu 有hữu 來lai 往vãng 之chi 相tướng 。 亦diệc 不bất 求cầu 諸chư 如Như 來Lai 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 諸chư 有hữu 知tri 如Như 來Lai 無vô 來lai 無vô 往vãng 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 為vi 近cận 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 不bất 久cửu 。 是thị 為vi 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 則tắc 為vi 佛Phật 之chi 弟đệ 子tử 。 是thị 輩bối 人nhân 應ưng/ứng 食thực 國quốc 中trung 施thí 。 為vi 世thế 間gian 之chi 福phước 田điền 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 所sở 有hữu 名danh 寶bảo 。 不bất 從tùng 十thập 方phương 國quốc 土độ 而nhi 來lai 。 以dĩ 人nhân 福phước 故cố 。 海hải 生sanh 此thử 寶bảo 。 不bất 為vi 無vô 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 是thị 寶bảo 。 滅diệt 時thời 亦diệc 復phục 不bất 至chí 十thập 方phương 。 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 。 從tùng 因nhân 緣duyên 滅diệt 。 亦diệc 不bất 從tùng 十thập 方phương 有hữu 來lai 有hữu 往vãng 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 佛Phật 身thân 者giả 有hữu 行hành 因nhân 緣duyên 便tiện 得đắc 合hợp 成thành 。 本bổn 行hạnh 所sở 致trí 亦diệc 不bất 用dụng 行hành 往vãng 至chí 十thập 方phương 。 若nhược 使sử 無vô 行hành 無vô 因nhân 緣duyên 合hợp 者giả 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 無vô 有hữu 身thân 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 箜không 篌hầu 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 。 有hữu 絃huyền 。 有hữu 柱trụ 。 有hữu 人nhân 鼓cổ 之chi 音âm 聲thanh 來lai 往vãng 。 聲thanh 音âm 斷đoán/đoạn 時thời 亦diệc 無vô 來lai 往vãng 。 是thị 聲thanh 出xuất 時thời 。 亦diệc 無vô 從tùng 來lai 。 滅diệt 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 欲dục 知tri 佛Phật 身thân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 無vô 量lượng 之chi 德đức 不bất 以dĩ 一nhất 事sự 成thành 。 皆giai 有hữu 因nhân 緣duyên 。 而nhi 共cộng 合hợp 成thành 。 不bất 離ly 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 去khứ 來lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 無vô 來lai 往vãng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 復phục 如như 是thị 亦diệc 不bất 生sanh 滅diệt 。 汝nhữ 知tri 是thị 已dĩ 。 必tất 至chí 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 必tất 究cứu 竟cánh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 與dữ 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 。 持trì 是thị 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 福phước 於ư 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 當đương 蒙mông 仁Nhân 者giả 之chi 恩ân 。 當đương 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 仁Nhân 者giả 上thượng 士sĩ 世thế 間gian 少thiểu 有hữu 甚thậm 難nan 得đắc 值trị 。 乃nãi 為vi 眾chúng 生sanh 執chấp 勞lao 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 都đô 不bất 以dĩ 為vi 勞lao 。 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 受thọ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 用dụng 散tán 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 散tán 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 從tùng 今kim 以dĩ 去khứ 。 持trì 身thân 奉phụng 上thượng 於ư 師sư 供cung 給cấp 所sở 當đương 。 叉xoa 手thủ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 及cập 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 白bạch 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 願nguyện 得đắc 以dĩ 身thân 奉phụng 上thượng 大đại 師sư 給cấp 所sở 當đương 得đắc 。 持trì 是thị 功công 德đức 令linh 得đắc 法Pháp 利lợi 如như 今kim 大đại 師sư 。 當đương 與dữ 大đại 師sư 常thường 共cộng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 告cáo 長trưởng 者giả 女nữ 及cập 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 汝nhữ 等đẳng 隨tùy 我ngã 教giáo 者giả 。 我ngã 當đương 受thọ 汝nhữ 。 諸chư 女nữ 報báo 言ngôn 。 身thân 命mạng 自tự 師sư 。 不bất 敢cảm 違vi 教giáo 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 白bạch 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 願nguyện 持trì 身thân 自tự 上thượng 。 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 及cập 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 以dĩ 上thượng 大đại 師sư 。 哀ai 我ngã 曹tào 等đẳng 願nguyện 當đương 受thọ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 者giả 。 當đương 持trì 所sở 有hữu 。 如như 賢hiền 者giả 所sở 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 施thí 者giả 。 疾tật 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 作tác 是thị 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 師sư 者giả 。 疾tật 可khả 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 捨xả 意ý 布bố 施thí 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 成thành 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 即tức 受thọ 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 及cập 長trưởng 者giả 女nữ 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 及cập 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 盡tận 為vi 受thọ 之chi 。 欲dục 使sử 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 成thành 其kỳ 功công 德đức 。 雖tuy 受thọ 之chi 。 還hoàn 持trì 與dữ 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 日nhật 已dĩ 冥minh 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 從tùng 高cao 座tòa 起khởi 還hoàn 入nhập 宮cung 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 意ý 念niệm 言ngôn 。 我ngã 為vì 法pháp 來lai 。 不bất 宜nghi 坐tọa 臥ngọa 。 當đương 以dĩ 二nhị 事sự 須tu 師sư 來lai 出xuất 。 一nhất 者giả 經kinh 行hành 。 二nhị 者giả 住trụ 立lập 。 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 入nhập 宮cung 中trung 正chánh 坐tọa 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 行hành 無vô 央ương 數số 諸chư 三tam 昧muội 至chí 于vu 七thất 歲tuế 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 亦diệc 七thất 歲tuế 不bất 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 常thường 經kinh 行hành 。 住trụ 立lập 。 不bất 起khởi 三tam 垢cấu 無vô 諸chư 欲dục 味vị 。 但đãn 念niệm 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 何hà 時thời 當đương 出xuất 為vì 我ngã 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 七thất 歲tuế 已dĩ 後hậu 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 意ý 中trung 念niệm 言ngôn 。 我ngã 當đương 為vi 師sư 莊trang 嚴nghiêm 高cao 座tòa 。 種chủng 種chủng 名danh 花hoa 。 燒thiêu 諸chư 名danh 香hương 。 以dĩ 待đãi 法Pháp 師sư 當đương 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 各các 各các 布bố 坐tọa 。 身thân 上thượng 好hảo 衣y 。 諸chư 名danh 綩uyển 綖diên 。 柔nhu 軟nhuyễn 細tế 疊điệp 以dĩ 布bố 坐tọa 上thượng 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 即tức 行hành 索sách 水thủy 。 欲dục 以dĩ 灑sái 地địa 。 了liễu 不bất 能năng 得đắc 。 是thị 魔ma 波ba 旬tuần 之chi 所sở 蔽tế 隱ẩn 令linh 水thủy 不bất 現hiện 。 欲dục 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 令linh 起khởi 亂loạn 意ý 。 不bất 欲dục 使sử 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 意ý 復phục 念niệm 言ngôn 。 我ngã 當đương 自tự 刺thứ 其kỳ 身thân 。 出xuất 血huyết 以dĩ 用dụng 灑sái 地địa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 恐khủng 地địa 有hữu 塵trần 來lai 坌bộn 師sư 故cố 。 我ngã 不bất 當đương 惜tích 是thị 危nguy 脆thúy 之chi 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 前tiền 後hậu 以dĩ 來lai 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 棄khí 是thị 身thân 體thể 不bất 可khả 復phục 計kế 。 初sơ 未vị 值trị 是thị 無vô 上thượng 之chi 法pháp 。 於ư 是thị 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 即tức 取thủ 利lợi 刃nhận 。 刺thứ 身thân 血huyết 出xuất 。 持trì 用dụng 灑sái 地địa 。 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 各các 各các 亦diệc 爾nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 波ba 旬tuần 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 念niệm 言ngôn 。 是thị 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 甚thậm 可khả 奇kỳ 特đặc 。 貪tham 德đức 乃nãi 爾nhĩ 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 恭cung 敬kính 法Pháp 師sư 。 是thị 魔ma 波ba 旬tuần 雖tuy 欲dục 壞hoại 之chi 。 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 乃nãi 爾nhĩ 堅kiên 固cố 誓thệ 於ư 僧tăng 那na 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 於ư 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 限hạn 之chi 苦khổ 。 是thị 時thời 。 帝Đế 釋Thích 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 賢hiền 者giả 精tinh 進tấn 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 為vi 無vô 上thượng 之chi 願nguyện 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 本bổn 所sở 行hành 時thời 精tinh 進tấn 如như 是thị 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 意ý 中trung 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 為vi 師sư 布bố 坐tọa 已dĩ 訖ngật 。 當đương 於ư 何hà 所sở 得đắc 好hảo 名danh 花hoa 。 法Pháp 師sư 出xuất 時thời 當đương 散tán 其kỳ 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 知tri 其kỳ 所sở 念niệm 。 便tiện 以dĩ 天thiên 上thượng 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 千thiên 石thạch 與dữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 持trì 是thị 供cúng 養dường 師sư 。 并tinh 可khả 散tán 地địa 。 即tức 取thủ 其kỳ 花hoa 。 分phân 布bố 散tán 地địa 。 分phần/phân 留lưu 一nhất 分phần/phân 。 七thất 歲tuế 已dĩ 後hậu 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 從tùng 宮cung 中trung 出xuất 往vãng 詣nghệ 高cao 座tòa 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 及cập 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 即tức 持trì 天thiên 花hoa 逆nghịch 散tán 法pháp 上thượng 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 告cáo 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 。 卿khanh 善thiện 男nam 子tử 。 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 於ư 是thị 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 諸chư 法pháp 等đẳng 如như 金kim 剛cang 等đẳng 。 諸chư 法pháp 寂tịch 。 諸chư 法pháp 等đẳng 寂tịch 不bất 動động 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 等đẳng 寂tịch 不bất 動động 亦diệc 如như 金kim 剛cang 。 諸chư 法pháp 無vô 倚ỷ 。 諸chư 法pháp 不bất 恐khủng 。 諸chư 法pháp 一nhất 味vị 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 無vô 所sở 倚ỷ 。 諸chư 法pháp 一nhất 味vị 。 不bất 恐khủng 。 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 。 諸chư 法pháp 不bất 滅diệt 。 諸chư 法pháp 如như 空không 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 亦diệc 如như 虛hư 空không 。 五ngũ 陰ấm 無vô 底để 無vô 邊biên 際tế 。 諸chư 法pháp 無vô 底để 。 四tứ 大đại 無vô 底để 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 無vô 有hữu 底để 。 空không 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 大đại 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。 諸chư 法pháp 無vô 邊biên 際tế 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 無vô 邊biên 際tế 。 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 好hảo 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 破phá 壞hoại 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 受thọ 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 所sở 破phá 壞hoại 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 便tiện 於ư 座tòa 上thượng 得đắc 諸chư 法pháp 等đẳng 三tam 昧muội 。 諸chư 法pháp 寂tịch 三tam 昧muội 。 不bất 動động 三tam 昧muội 。 無vô 倚ỷ 三tam 昧muội 。 無Vô 畏Úy 三tam 昧muội 。 一nhất 味vị 三tam 昧muội 。 無vô 生sanh 三tam 昧muội 。 無vô 滅diệt 三tam 昧muội 。 虛hư 空không 三tam 昧muội 。 五ngũ 陰ấm 無vô 底để 三tam 昧muội 。 諸chư 法pháp 無vô 底để 三tam 昧muội 。 四tứ 大đại 無vô 邊biên 三tam 昧muội 。 虛hư 空không 性tánh 三tam 昧muội 。 如như 海hải 三tam 昧muội 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 三tam 昧muội 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 無vô 所sở 破phá 壞hoại 三tam 昧muội 。 無vô 所sở 得đắc 三tam 昧muội 。 無vô 所sở 受thọ 三tam 昧muội 。 無vô 所sở 有hữu 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 三tam 昧muội 。 如như 是thị 等đẳng 三tam 昧muội 。 得đắc 六lục 萬vạn 三tam 昧muội 門môn 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 囑chúc 累lũy 品phẩm 第đệ 九cửu 十thập 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 得đắc 六lục 萬vạn 三tam 昧muội 已dĩ 。 便tiện 見kiến 十thập 方phương 如như 恒hằng 邊biên 沙sa 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 我ngã 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 薩tát 陀đà 波ba 倫luân 菩Bồ 薩Tát 多đa 聞văn 具cụ 足túc 。 其kỳ 智trí 如như 海hải 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 在tại 諸chư 佛Phật 前tiền 。 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 未vị 曾tằng 離ly 佛Phật 。 諸chư 難nạn 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 致trí 薩tát 云vân 若nhược 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 學học 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 欲dục 得đắc 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 當đương 學học 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 受thọ 。 當đương 持trì 。 當đương 諷phúng 誦tụng 讀đọc 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 解giải 其kỳ 中trung 事sự 。 亦diệc 當đương 供cúng 養dường 。 所sở 有hữu 名danh 花hoa 。 名danh 香hương 。 繒tăng 綵thải 。 華hoa 蓋cái 。 若nhược 干can 方phương 便tiện 當đương 供cúng 養dường 之chi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 尊tôn 。 是thị 尊tôn 道đạo 之chi 御ngự 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 為vi 尊tôn 重trọng 愛ái 敬kính 如Như 來Lai 不phủ 。 阿A 難Nan 對đối 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 愛ái 敬kính 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 自tự 知tri 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 實thật 愛ái 敬kính 於ư 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 前tiền 後hậu 侍thị 我ngã 以dĩ 來lai 。 汝nhữ 身thân 口khẩu 意ý 常thường 有hữu 善thiện 慈từ 。 今kim 吾ngô 年niên 以dĩ 老lão 矣hĩ 。 弟đệ 子tử 所sở 應ưng 供cúng 養dường 者giả 。 汝nhữ 以dĩ 為vi 畢tất 不phủ 。 為vi 不bất 畢tất 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 。 當đương 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 於ư 是thị 。 從tùng 一nhất 至chí 三tam 。 如như 是thị 囑chúc 累lũy 於ư 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 以dĩ 慇ân 懃cần 鄭trịnh 重trọng 者giả 何hà 。 欲dục 令linh 不bất 斷đoán/đoạn 故cố 。 若nhược 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 斷đoán/đoạn 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 為vi 盲manh 冥minh 。 若nhược 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 在tại 世thế 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 若nhược 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 當đương 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 阿A 難Nan 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 於ư 世thế 者giả 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 常thường 在tại 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 離ly 佛Phật 會hội 不bất 離ly 說thuyết 法Pháp 。 阿A 難Nan 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 有hữu 書thư 持trì 。 諷phúng 誦tụng 。 念niệm 守thủ 。 習tập 行hành 。 解giải 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 供cúng 養dường 經Kinh 卷quyển 。 復phục 教giáo 他tha 人nhân 書thư 持trì 。 諷phúng 誦tụng 。 廣quảng 為vì 說thuyết 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 常thường 與dữ 佛Phật 俱câu 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 耆kỳ 年niên 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 分phần/phân 耨nậu 文văn 陀đà 尼ni 子tử 。 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 會hội 者giả 諸chư 天thiên 。 阿a 須tu 倫luân 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com