佛Phật 說thuyết 德đức 光quang 太thái 子tử 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 靈linh 鳥điểu 頂đảnh 山sơn 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 賢hiền 者giả 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 止chỉ 頓đốn 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 盡tận 夏hạ 三tam 月nguyệt 。 更cánh 新tân 具cụ 衣y 鉢bát 。 著trước 其kỳ 被bị 服phục 。 與dữ 百bách 新tân 學học 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 共cộng 遊du 諸chư 國quốc 。 往vãng 詣nghệ 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 靈linh 鳥điểu 頂đảnh 山sơn 。 於ư 是thị 。 賢hiền 者giả 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 行hành 到đáo 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 問vấn 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 奉phụng 行hành 何hà 等đẳng 。 得đắc 一nhất 切thiết 奇kỳ 特đặc 。 功công 德đức 之chi 法Pháp 。 致trí 無vô 動động 畏úy 之chi 慧tuệ 。 超siêu 異dị 之chi 智trí 。 發phát 遣khiển 辯biện 才tài 。 光quang 明minh 徹triệt 照chiếu 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 教giáo 授thọ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 斷đoán/đoạn 於ư 狐hồ 疑nghi 。 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 示thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 。 所sở 問vấn 諸chư 佛Phật 。 常thường 以dĩ 巧xảo 便tiện 得đắc 諸chư 佛Phật 意ý 。 一nhất 切thiết 所sở 聞văn 法Pháp 。 皆giai 能năng 受thọ 持trì 疾tật 逮đãi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 爾nhĩ 時thời 。 賢hiền 者giả 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 以dĩ 偈kệ 讚tán 歎thán 。 問vấn 佛Phật 而nhi 說thuyết 。 頌tụng 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 滿mãn 所sở 行hành 。 何hà 謂vị 所sở 作tác 而nhi 審thẩm 諦đế 。 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 功công 德đức 願nguyện 。 今kim 人Nhân 中Trung 尊Tôn 解giải 說thuyết 是thị 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 妙diệu 身thân 體thể 。 為vi 人Nhân 中Trung 尊Tôn 積tích 上thượng 德đức 。 救cứu 濟tế 擁ủng 護hộ 於ư 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 佛Phật 解giải 說thuyết 無vô 上thượng 行hành 。 為vi 如như 何hà 得đắc 無vô 盡tận 智trí 。 無vô 量lượng 總tổng 持trì 上thượng 覺giác 道đạo 。 云vân 何hà 致trí 得đắc 平bình 等đẳng 行hành 。 解giải 決quyết 眾chúng 人nhân 之chi 狐hồ 疑nghi 。 無vô 數số 億ức 劫kiếp 樂nhạo 生sanh 死tử 。 其kỳ 意ý 終chung 不bất 有hữu 穢uế 厭yếm 。 己kỷ 見kiến 無vô 數số 勤cần 苦khổ 人nhân 。 善thiện 權quyền 教giáo 授thọ 令linh 開khai 解giải 。 淨tịnh 其kỳ 佛Phật 國quốc 眷quyến 屬thuộc 具cụ 。 光quang 明minh 壽thọ 命mạng 眾chúng 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 切thiết 所sở 云vân 為vi 寂tịch 寞mịch 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 說thuyết 上thượng 行hành 。 降hàng 魔ma 官quan 屬thuộc 斷đoán/đoạn 諸chư 見kiến 。 脫thoát 於ư 愛ái 欲dục 度độ 想tưởng 行hành 。 云vân 何hà 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 義nghĩa 。 願nguyện 佛Phật 解giải 說thuyết 諸chư 實thật 行hạnh 。 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 辯biện 才tài 足túc 。 為vi 眾chúng 人nhân 說thuyết 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 。 飽bão 滿mãn 世thế 間gian 如như 時thời 雨vũ 。 願nguyện 佛Phật 解giải 說thuyết 諸chư 覺giác 行hành 。 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 如như 羯yết 隨tùy 。 梵Phạm 聲thanh 無vô 疑nghi 明minh 慧tuệ 音âm 。 眾chúng 會hội 渴khát 仰ngưỡng 於ư 經Kinh 法Pháp 。 便tiện 以dĩ 甘cam 露lộ 飽bão 一nhất 切thiết 。 若nhược 有hữu 欲dục 學học 尊tôn 佛Phật 道Đạo 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 志chí 法pháp 行hành 。 如Như 來Lai 所sở 講giảng 悉tất 平bình 等đẳng 。 唯duy 願nguyện 法Pháp 王Vương 以dĩ 時thời 說thuyết 。 我ngã 欲dục 聽thính 說thuyết 正chánh 真chân 道đạo 。 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 知tri 我ngã 意ý 。 今kim 我ngã 不bất 敢cảm 擾nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 善thiện 說thuyết 無vô 上thượng 行hành 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 乃nãi 問vấn 如Như 來Lai 。 如như 此thử 之chi 義nghĩa 。 多đa 所sở 哀ai 念niệm 。 多đa 所sở 安an 隱ẩn 。 愍mẫn 傷thương 諸chư 天thiên 及cập 世thế 間gian 人nhân 。 乃nãi 為vi 當đương 來lai 諸chư 菩Bồ 薩Tát 施thí 。 令linh 得đắc 護hộ 行hành 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 行hành 平bình 等đẳng 心tâm 。 而nhi 無vô 諛du 諂siểm 。 二nhị 者giả 。 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 三tam 者giả 。 解giải 了liễu 空không 行hành 。 四tứ 者giả 。 如như 口khẩu 所sở 言ngôn 。 身thân 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 疾tật 得đắc 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 得đắc 安an 隱ẩn 勸khuyến 進tấn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 得đắc 總tổng 持trì 。 二nhị 者giả 。 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 三tam 者giả 。 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 四tứ 者giả 。 於ư 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 所sở 行hành 平bình 等đẳng 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 入nhập 於ư 塵trần 勞lao 。 勸khuyến 悅duyệt 生sanh 死tử 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 佛Phật 身thân 入nhập 於ư 生sanh 死tử 。 勸khuyến 諸chư 起khởi 滅diệt 者giả 。 令linh 得đắc 喜hỷ 悅duyệt 法pháp 。 二nhị 者giả 。 為vi 說thuyết 柔nhu 順thuận 之chi 法pháp 。 三tam 者giả 。 所sở 有hữu 無vô 所sở 愛ái 惜tích 。 四tứ 者giả 。 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 無vô 所sở 愛ái 著trước 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 著trước 家gia 居cư 舍xá 宅trạch 。 二nhị 者giả 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 貪tham 財tài 利lợi 。 三tam 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 求cầu 諸chư 功công 德đức 報báo 。 四tứ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 惜tích 身thân 命mạng 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 於ư 法pháp 無vô 厭yếm 足túc 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 於ư 戒giới 無vô 所sở 缺khuyết 減giảm 。 二nhị 者giả 。 習tập 閑nhàn 居cư 野dã 處xứ 。 三tam 者giả 。 奉phụng 四tứ 賢hiền 聖thánh 之chi 行hành 。 四tứ 者giả 。 得đắc 博bác 聞văn 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 而nhi 得đắc 無vô 念niệm 普phổ 有hữu 所sở 入nhập 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 令linh 生sanh 善thiện 處xứ 。 常thường 值trị 佛Phật 世thế 。 二nhị 者giả 。 聽thính 受thọ 尊tôn 長trưởng 教giáo 而nhi 無vô 諛du 諂siểm 。 三tam 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 教giáo 命mạng 。 其kỳ 心tâm 不bất 著trước 財tài 利lợi 。 四tứ 者giả 。 得đắc 辯biện 才tài 入nhập 深thâm 法Pháp 要yếu 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 無vô 傷thương 害hại 意ý 於ư 人nhân 。 二nhị 者giả 。 棄khí 捐quyên 諛du 諂siểm 。 邪tà 偽ngụy 之chi 行hành 。 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 閑nhàn 居cư 。 三tam 者giả 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 施thí 。 而nhi 不bất 惜tích 不bất 望vọng 其kỳ 報báo 。 四tứ 者giả 。 晝trú 夜dạ 常thường 志chí 求cầu 法pháp 。 見kiến 說thuyết 法Pháp 者giả 不bất 求cầu 其kỳ 短đoản 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 佛Phật 爾nhĩ 時thời 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 其kỳ 心tâm 不bất 著trước 塵trần 垢cấu 法pháp 。 即tức 便tiện 無vô 有hữu 惡ác 瑕hà 穢uế 。 志chí 意ý 不bất 厭yếm 教giáo 論luận 法pháp 。 則tắc 能năng 令linh 致trí 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 雖tuy 遇ngộ 不bất 賢hiền 常thường 一nhất 心tâm 。 普phổ 入nhập 邪tà 行hạnh 惡ác 道đạo 本bổn 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 無vô 所sở 惜tích 。 在tại 於ư 山sơn 間gián 欲dục 解giải 脫thoát 。 閑nhàn 居cư 寂tịch 寞mịch 無vô 所sở 起khởi 。 其kỳ 心tâm 不bất 著trước 財tài 利lợi 色sắc 。 捐quyên 棄khí 軀khu 體thể 不bất 惜tích 命mạng 。 行hành 如như 師sư 子tử 無vô 所sở 畏úy 。 心tâm 得đắc 歡hoan 悅duyệt 知tri 厭yếm 足túc 。 譬thí 如như 飛phi 鳥điểu 無vô 所sở 畏úy 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 有hữu 常thường 。 志chí 求cầu 佛Phật 道Đạo 大đại 慧tuệ 行hành 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 處xứ 譬thí 如như 犀 。 無vô 有hữu 恐khủng 畏úy 如như 師sư 子tử 。 心tâm 不bất 怖bố 懅cứ 無vô 麁thô 志chí 。 若nhược 得đắc 供cúng 養dường 無vô 增tăng 損tổn 。 捐quyên 去khứ 邪tà 語ngữ 及cập 惡ác 見kiến 。 智trí 了liễu 大đại 行hành 志chí 解giải 道đạo 。 我ngã 為vì 世thế 間gian 一nhất 切thiết 護hộ 。 意ý 為vi 善thiện 權quyền 無vô 放phóng 逸dật 。 意ý 善thiện 持trì 戒giới 為vi 眾chúng 道đạo 。 心tâm 不bất 亂loạn 著trước 諸chư 恩ân 愛ái 。 謹cẩn 順thuận 正chánh 行hạnh 如như 救cứu 火hỏa 。 常thường 求cầu 世Thế 尊Tôn 上thượng 妙diệu 行hạnh 。 已dĩ 脫thoát 於ư 空không 無vô 有hữu 想tưởng 。 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 審thẩm 寂tịch 寞mịch 。 所sở 住trụ 靜tĩnh 然nhiên 智trí 慧tuệ 明minh 。 得đắc 甘cam 露lộ 味vị 常thường 歡hoan 悅duyệt 。 假giả 使sử 得đắc 佛Phật 覺giác 道đạo 意ý 。 常thường 為vi 清thanh 淨tịnh 無vô 疑nghi 難nạn/nan 。 總tổng 持trì 辯biện 才tài 一nhất 其kỳ 心tâm 。 忍nhẫn 一nhất 切thiết 苦khổ 不bất 想tưởng 報báo 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 行hành 。 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 當đương 歡hoan 喜hỷ 。 常thường 志chí 精tinh 進tấn 離ly 懈giải 怠đãi 。 了liễu 穢uế 無vô 知tri 意ý 不bất 害hại 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 自tự 墮đọa 落lạc 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 憍kiêu 慢mạn 而nhi 不bất 恭cung 敬kính 。 為vi 自tự 墮đọa 落lạc 。 二nhị 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 無vô 反phản 復phục 習tập 於ư 諛du 諂siểm 。 為vi 自tự 墮đọa 落lạc 。 三tam 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 供cúng 養dường 貪tham 利lợi 。 為vi 自tự 墮đọa 落lạc 。 四tứ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 佞nịnh 諂siểm 邪tà 行hạnh 求cầu 於ư 供cúng 養dường 。 為vi 自tự 墮đọa 落lạc 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 自tự 墮đọa 落lạc 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 墮đọa 邪tà 壍 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 懈giải 怠đãi 為vi 墮đọa 壍 法pháp 。 二nhị 者giả 。 無vô 淨tịnh 信tín 。 三tam 者giả 。 起khởi 想tưởng 。 四tứ 者giả 。 見kiến 得đắc 供cúng 養dường 者giả 。 有hữu 嫉tật 妬đố 心tâm 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 四tứ 事sự 墮đọa 邪tà 壍 法pháp 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 習tập 四tứ 事sự 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 與dữ 諸chư 邪tà 見kiến 人nhân 相tướng 習tập 。 二nhị 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 與dữ 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 之chi 人nhân 相tướng 習tập 行hành 。 三tam 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 與dữ 惡ác 知tri 識thức 相tương/tướng 習tập 。 四tứ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 當đương 與dữ 貪tham 衣y 食thực 人nhân 相tướng 習tập 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 得đắc 苦khổ 痛thống 之chi 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 自tự 貢cống 高cao 。 懷hoài 憎tăng 嫉tật 意ý 。 二nhị 者giả 。 心tâm 不bất 歡hoan 悅duyệt 。 無vô 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 三tam 者giả 。 不bất 能năng 忍nhẫn 辱nhục 。 但đãn 欲dục 貪tham 他tha 人nhân 財tài 物vật 。 四tứ 者giả 。 謂vị 有hữu 我ngã 人nhân 著trước 法pháp 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 苦khổ 痛thống 之chi 罪tội 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 自tự 縛phược 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 喜hỷ 輕khinh 慢mạn 於ư 人nhân 。 是thị 為vi 自tự 縛phược 。 二nhị 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 世thế 間gian 巧xảo 。 便tiện 起khởi 賈cổ 作tác 治trị 生sanh 想tưởng 。 是thị 為vi 自tự 縛phược 。 三tam 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 意ý 不bất 受thọ 法pháp 慧tuệ 為vi 放phóng 逸dật 行hành 。 是thị 為vi 自tự 縛phược 。 四tứ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 縛phược 意ý 住trụ 種chủng 姓tánh 。 是thị 為vi 自tự 縛phược 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 後hậu 當đương 來lai 世thế 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 當đương 有hữu 是thị 諸chư 瑕hà 穢uế 無vô 行hành 人nhân 。 當đương 供cúng 養dường 諸chư 無vô 行hành 者giả 諛du 諂siểm 人nhân 。 當đương 供cúng 養dường 諸chư 諛du 諂siểm 者giả 有hữu 無vô 智trí 人nhân 。 當đương 供cúng 養dường 諸chư 無vô 智trí 者giả 。 貪tham 求cầu 衣y 食thực 。 無vô 有hữu 直trực 心tâm 。 嫉tật 妬đố 種chủng 姓tánh 。 諛du 諂siểm 懷hoài 邪tà 。 無vô 質chất 朴phác 心tâm 。 欺khi 諸chư 尊tôn 長trưởng 及cập 諸chư 家gia 室thất 。 用dụng 供cúng 養dường 故cố 。 還hoàn 相tương/tướng 誹phỉ 謗báng 。 意ý 貪tham 財tài 利lợi 入nhập 諸chư 郡quận 國quốc 。 不bất 念niệm 說thuyết 法Pháp 以dĩ 開khai 解giải 人nhân 。 亦diệc 無vô 善thiện 權quyền 。 於ư 眾chúng 人nhân 無vô 智trí 慧tuệ 意ý 。 自tự 以dĩ 為vi 智trí 。 見kiến 他tha 人nhân 智trí 慧tuệ 為vi 善thiện 師sư 。 便tiện 輕khinh 慢mạn 之chi 。 設thiết 有hữu 無vô 行hành 者giả 。 為vi 破phá 壞hoại 之chi 器khí 。 還hoàn 相tương/tướng 求cầu 長trường 短đoản 捨xả 精tinh 進tấn 行hành 。 為vi 無vô 智trí 懈giải 怠đãi 。 不bất 多đa 念niệm 智trí 慧tuệ 。 還hoàn 相tương/tướng 壞hoại 法pháp 。 別biệt 離ly 眾chúng 會hội 共cộng 結kết 怨oán 害hại 。 轉chuyển 共cộng 諍tranh 鬪đấu 。 謂vị 他tha 無vô 行hành 。 我ngã 承thừa 法pháp 教giáo 。 不bất 奉phụng 禁cấm 戒giới 。 不bất 欲dục 聞văn 法Pháp 。 不bất 行hành 精tinh 進tấn 。 生sanh 於ư 貧bần 窶lụ 之chi 中trung 。 在tại 窮cùng 厄ách 之chi 家gia 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 但đãn 憂ưu 求cầu 財tài 利lợi 。 其kỳ 所sở 在tại 處xứ 不bất 能năng 得đắc 安an 。 何hà 況huống 亂loạn 志chí 。 一nhất 心tâm 雖tuy 行hành 佛Phật 功công 德đức 。 續tục 貪tham 著trước 家gia 室thất 之chi 利lợi 。 自tự 謂vị 我ngã 為vi 沙Sa 門Môn 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 謂vị 是thị 輩bối 之chi 人nhân 為vi 行hành 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 不bất 能năng 得đắc 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 何hà 況huống 欲dục 得đắc 佛Phật 慧tuệ 正Chánh 覺Giác 之chi 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 我ngã 不bất 但đãn 謂vị 是thị 輩bối 之chi 人nhân 墮đọa 三tam 道đạo 壍 。 亦diệc 復phục 當đương 墮đọa 八bát 惡ác 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 者giả 。 生sanh 在tại 邊biên 地địa 。 二nhị 者giả 。 墮đọa 貧bần 窮cùng 家gia 。 三tam 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 面diện 目mục 醜xú 惡ác 。 四tứ 者giả 。 生sanh 於ư 邪tà 惡ác 。 反phản 善thiện 之chi 家gia 。 五ngũ 者giả 。 生sanh 與dữ 惡ác 知tri 識thức 會hội 。 六lục 者giả 。 多đa 疾tật 病bệnh 。 七thất 者giả 。 所sở 生sanh 處xứ 壽thọ 命mạng 短đoản 。 八bát 者giả 。 橫hoạnh 死tử 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 八bát 惡ác 事sự 。 墮đọa 於ư 邪tà 壍 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 我ngã 不bất 以dĩ 口khẩu 言ngôn 作tác 願nguyện 以dĩ 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 以dĩ 偽ngụy 亂loạn 之chi 人nhân 為vi 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 不bất 以dĩ 諛du 諂siểm 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 以dĩ 貪tham 著trước 衣y 食thực 。 為vì 供cúng 養dường 佛Phật 。 不bất 謂vị 貢cống 高cao 者giả 為vi 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 不bất 以dĩ 自tự 見kiến 慧tuệ 行hành 為vi 斷đoán/đoạn 疑nghi 垢cấu 。 我ngã 不bất 謂vị 嫉tật 妬đố 者giả 有hữu 清thanh 淨tịnh 意ý 。 不bất 謂vị 多đa 貪tham 求cầu 者giả 而nhi 得đắc 總tổng 持trì 。 不bất 謂vị 不bất 見kiến 誠thành 諦đế 之chi 德đức 而nhi 有hữu 罣quái 礙ngại 當đương 得đắc 生sanh 善thiện 處xứ 。 不bất 謂vị 貪tham 種chủng 姓tánh 著trước 色sắc 者giả 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 身thân 。 我ngã 不bất 謂vị 想tưởng 行hành 者giả 當đương 得đắc 佛Phật 定định 意ý 。 我ngã 不bất 謂vị 非phi 至chí 誠thành 行hành 者giả 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 也dã 。 我ngã 不bất 謂vị 憍kiêu 慢mạn 者giả 當đương 得đắc 清thanh 潔khiết 意ý 。 我ngã 不bất 謂vị 非phi 知tri 厭yếm 足túc 者giả 當đương 好hảo 法pháp 也dã 。 我ngã 不bất 謂vị 貪tham 身thân 命mạng 者giả 為vi 志chí 求cầu 法pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 我ngã 不bất 怨oán 責trách 外ngoại 六lục 師sư 也dã 。 責trách 此thử 輩bối 愚ngu 人nhân 。 劇kịch 於ư 外ngoại 六lục 師sư 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 言ngôn 各các 異dị 。 所sở 行hành 不bất 同đồng 。 為vi 欺khi 諸chư 天thiên 及cập 世thế 間gian 人nhân 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 無vô 智trí 憒hội 亂loạn 為vi 放phóng 逸dật 。 輕khinh 慢mạn 無vô 敬kính 多đa 貪tham 求cầu 。 與dữ 塵trần 垢cấu 會hội 起khởi 欲dục 想tưởng 。 是thị 輩bối 之chi 人nhân 去khứ 道đạo 遠viễn 。 貪tham 求cầu 供cúng 養dường 懈giải 怠đãi 增tăng 。 以dĩ 無vô 精tinh 進tấn 失thất 淨tịnh 信tín 。 便tiện 壞hoại 淨tịnh 行hạnh 亡vong 正chánh 戒giới 。 犯phạm 禁cấm 法pháp 者giả 失thất 善thiện 道đạo 。 生sanh 於ư 貧bần 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 。 在tại 窮cùng 厄ách 中trung 求cầu 供cúng 養dường 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 窮cùng 無vô 物vật 。 從tùng 他tha 債trái 望vọng 求cầu 財tài 產sản 。 貪tham 供cúng 養dường 故cố 在tại 閑nhàn 居cư 。 在tại 於ư 彼bỉ 住trụ 欲dục 自tự 達đạt 。 得đắc 神thần 通thông 智trí 辯biện 才tài 具cụ 。 棄khí 捐quyên 家gia 室thất 受thọ 所sở 有hữu 。 不bất 見kiến 道đạo 住trụ 隨tùy 亂loạn 行hành 。 生sanh 於ư 貧bần 窮cùng 卑ty 賤tiện 家gia 。 在tại 醜xú 惡ác 中trung 無vô 力lực 勢thế 。 墮đọa 於ư 貢cống 高cao 愚ngu 癡si 地địa 。 作tác 卑ty 賤tiện 者giả 無vô 名danh 德đức 。 意ý 貪tham 財tài 利lợi 為vi 放phóng 逸dật 。 後hậu 即tức 生sanh 於ư 大đại 惡ác 處xứ 。 億ức 劫kiếp 之chi 中trung 無vô 善thiện 跡tích 。 假giả 使sử 於ư 道đạo 無vô 貪tham 利lợi 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 悉tất 得đắc 佛Phật 。 隨tùy 藍lam 之chi 風phong 不bất 動động 人nhân 。 用dụng 供cúng 養dường 故cố 不bất 自tự 成thành 。 無vô 有hữu 功công 德đức 仰ngưỡng 於ư 人nhân 。 無vô 精tinh 進tấn 意ý 失thất 善thiện 行hành 。 為vi 壞hoại 亂loạn 教giáo 不bất 承thừa 法pháp 。 不bất 能năng 逮đãi 得đắc 慧tuệ 道đạo 意ý 。 以dĩ 至chí 誠thành 利lợi 致trí 佛Phật 法pháp 。 終chung 不bất 失thất 行hành 如như 道đạo 意ý 。 志chí 願nguyện 甚thậm 堅kiên 常thường 清thanh 淨tịnh 。 所sở 奉phụng 如như 應ưng/ứng 則tắc 為vi 道đạo 。 我ngã 求cầu 佛Phật 故cố 無vô 所sở 惜tích 。 及cập 施thí 身thân 命mạng 索sách 經Kinh 法Pháp 。 是thị 輩bối 捨xả 法pháp 不bất 精tinh 進tấn 。 以dĩ 於ư 道Đạo 法Pháp 失thất 句cú 義nghĩa 。 有hữu 大đại 燈đăng 明minh 無vô 能năng 見kiến 。 我ngã 本bổn 求cầu 索sách 善thiện 義nghĩa 說thuyết 。 適thích 聞văn 所sở 教giáo 即tức 奉phụng 行hành 。 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 一nhất 切thiết 諸chư 愛ái 欲dục 。 已dĩ 聞văn 種chủng 種chủng 佛Phật 法pháp 教giáo 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 一nhất 法pháp 句cú 。 非phi 法pháp 行hành 者giả 何hà 得đắc 道Đạo 。 譬thí 如như 示thị 盲manh 之chi 道đạo 徑kính 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 長trường 遠viễn 不bất 可khả 計kế 。 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 在tại 世thế 間gian 教giáo 授thọ 。 佛Phật 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 時thời 。 有hữu 國quốc 王vương 名danh 頞át 真chân 無vô 。 佛Phật 言ngôn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 其kỳ 頞át 真chân 無vô 國quốc 王vương 。 典điển 主chủ 閻Diêm 浮Phù 利lợi 天thiên 下hạ 。 廣quảng 長trường 六lục 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 有hữu 二nhị 萬vạn 大đại 城thành 。 有hữu 億ức 千thiên 家gia 。 其kỳ 頞át 真chân 無vô 王vương 有hữu 大đại 城thành 。 名danh 寶bảo 照chiếu 明minh 。 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 城thành 長trường/trưởng 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 廣quảng 二nhị 百bách 八bát 十thập 里lý 。 以dĩ 七thất 寶bảo 為vi 城thành 。 南nam 北bắc 出xuất 有hữu 八bát 道đạo 。 所sở 作tác 審thẩm 諦đế 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 壽thọ 十thập 億ức 那na 術thuật 歲tuế 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 其kỳ 王vương 頞át 真chân 無vô 。 有hữu 子tử 名danh 曰viết 德đức 光quang 。 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 威uy 神thần 妙diệu 絕tuyệt 。 初sơ 始thỉ 生sanh 時thời 。 自tự 然nhiên 有hữu 千thiên 藏tạng 出xuất 。 皆giai 有hữu 七thất 寶bảo 。 一nhất 一nhất 藏tạng 中trung 。 自tự 然nhiên 有hữu 諸chư 國quốc 王vương 寶bảo 。 其kỳ 七thất 寶bảo 高cao 八bát 丈trượng 。 德đức 光quang 適thích 生sanh 。 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 利lợi 人nhân 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 拘câu 閉bế 牢lao 獄ngục 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 其kỳ 德đức 光quang 太thái 子tử 適thích 生sanh 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 無vô 智trí 不bất 博bác 。 道đạo 俗tục 悉tất 具cụ 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 於ư 時thời 。 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 。 中trung 夜dạ 時thời 來lai 到đáo 德đức 光quang 太thái 子tử 所sở 。 語ngữ 之chi 言ngôn 。 太thái 子tử 。 不bất 當đương 為vi 放phóng 逸dật 之chi 行hành 。 於ư 是thị 德đức 光quang 太thái 子tử 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 具cụ 足túc 萬vạn 歲tuế 之chi 中trung 。 初sơ 不bất 睡thụy 眠miên 。 亦diệc 不bất 調điều 戲hí 。 初sơ 不bất 歌ca 舞vũ 。 未vị 曾tằng 作tác 樂nhạc 。 亦diệc 不bất 行hành 來lai 。 不bất 出xuất 遊du 觀quán 。 未vị 曾tằng 貪tham 身thân 。 亦diệc 不bất 念niệm 歌ca 舞vũ 伎kỹ 樂nhạc 。 不bất 貪tham 財tài 利lợi 。 不bất 念niệm 家gia 居cư 。 不bất 著trước 郡quận 國quốc 。 亦diệc 無vô 所sở 求cầu 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 無vô 所sở 愛ái 惜tích 。 如như 立lập 一nhất 心tâm 。 常thường 在tại 獨độc 處xứ 。 以dĩ 寂tịch 諸chư 難nạn 。 得đắc 意ý 少thiểu 有hữu 。 無vô 生sanh 不bất 死tử 者giả 。 身thân 命mạng 不bất 可khả 保bảo 。 不bất 相tương 敬kính 重trọng 。 天thiên 下hạ 恩ân 愛ái 會hội 當đương 別biệt 離ly 。 無vô 有hữu 作tác 導đạo 師sư 者giả 。 亂loạn 法pháp 犯phạm 罪tội 。 憂ưu 怖bố 恐khủng 懼cụ 。 凡phàm 夫phu 之chi 土thổ 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 以dĩ 愚ngu 癡si 力lực 。 常thường 憙hí 諍tranh 鬪đấu 。 我ngã 今kim 者giả 。 為vi 墮đọa 無vô 行hành 之chi 中trung 。 我ngã 欲dục 默mặc 然nhiên 無vô 為vi 。 彼bỉ 時thời 太thái 子tử 獨độc 處xứ 閑nhàn 居cư 。 無vô 放phóng 逸dật 意ý 。 遠viễn 諸chư 愛ái 欲dục 為vi 等đẳng 心tâm 行hành 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 時thời 。 王vương 頞át 真chân 無vô 他tha 域vực 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 樂nhạc/nhạo/lạc 施thí 財tài 。 為vi 德đức 光quang 太thái 子tử 造tạo 。 南nam 北bắc 行hành 有hữu 八bát 重trọng/trùng 。 八bát 百bách 交giao 道đạo 。 以dĩ 七thất 寶bảo 為vi 城thành 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 以dĩ 七thất 寶bảo 為vi 帳trướng 。 皆giai 以dĩ 白bạch 珠châu 而nhi 瓔anh 珞lạc 之chi 。 一nhất 切thiết 諸chư 欄lan 楯thuẫn 間gian 。 有hữu 八bát 萬vạn 寶bảo 柱trụ 。 一nhất 切thiết 諸chư 寶bảo 柱trụ 各các 有hữu 六lục 萬vạn 。 寶bảo 繩thằng 互hỗ 相tương 交giao 繫hệ 。 一nhất 切thiết 諸chư 寶bảo 繩thằng 各các 有hữu 千thiên 四tứ 百bách 億ức 帶đái 係hệ 。 若nhược 有hữu 風phong 吹xuy 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 揩 。 出xuất 百bách 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 之chi 音âm 聲thanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 欄lan 楯thuẫn 前tiền 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 釆 女nữ 。 善thiện 鼓cổ 音âm 樂nhạc 。 皆giai 工công 歌ca 舞vũ 。 得đắc 第đệ 一nhất 伎kỹ 。 所sở 作tác 具cụ 足túc 。 能năng 歡hoan 悅duyệt 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 諸chư 國quốc 人nhân 王vương 。 以dĩ 是thị 供cung 給cấp 德đức 光quang 太thái 子tử 。 王vương 告cáo 諸chư 釆 女nữ 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 捨xả 諸chư 因nhân 緣duyên 。 晝trú 夜dạ 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 太thái 子tử 。 令linh 可khả 其kỳ 意ý 。 無vô 得đắc 使sử 見kiến 不bất 善thiện 之chi 事sự 。 一nhất 切thiết 欄lan 楯thuẫn 邊biên 置trí 諸chư 施thí 具cụ 。 飢cơ 者giả 與dữ 飯phạn 。 渴khát 者giả 與dữ 漿tương 。 欲dục 得đắc 車xa 馬mã 者giả 與dữ 之chi 。 欲dục 得đắc 衣y 服phục 。 華hoa 香hương 。 坐tọa 具cụ 。 舍xá 宅trạch 。 燈đăng 火hỏa 。 隨tùy 其kỳ 所sở 求cầu 供cúng 養dường 。 具cụ 金kim 銀ngân 。 明minh 月nguyệt 珠châu 。 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 。 象tượng 馬mã 。 一nhất 切thiết 諸chư 七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 以dĩ 給cấp 天thiên 下hạ 。 其kỳ 城thành 中trung 央ương 。 為vi 德đức 光quang 太thái 子tử 作tác 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 八bát 重trọng/trùng 交giao 露lộ 。 彼bỉ 一nhất 講giảng 堂đường 。 上thượng 有hữu 四tứ 億ức 床sàng 座tòa 以dĩ 給cấp 太thái 子tử 。 城thành 中trung 有hữu 園viên 觀quan 。 生sanh 花hoa 樹thụ 。 寶bảo 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 常thường 生sanh 。 悉tất 遍biến 覆phú 蓋cái 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 其kỳ 園viên 觀quan 。 中trung 央ương 有hữu 七thất 寶bảo 浴dục 池trì 。 以dĩ 四tứ 寶bảo 。 金kim 。 銀ngân 。 水thủy 精tinh 。 琉lưu 璃ly 為vi 欄lan 楯thuẫn 。 中trung 有hữu 八bát 百bách 師sư 子tử 之chi 頭đầu 。 其kỳ 水thủy 由do 中trung 入nhập 浴dục 池trì 。 其kỳ 浴dục 池trì 中trung 復phục 有hữu 八bát 百bách 師sư 子tử 頭đầu 。 池trì 水thủy 從tùng 中trung 流lưu 出xuất 。 池trì 中trung 常thường 生sanh 四tứ 種chủng 花hoa 。 青thanh 蓮liên 花hoa 。 紅hồng 蓮liên 花hoa 。 白bạch 蓮liên 花hoa 。 黃hoàng 蓮liên 花hoa 。 周chu 匝táp 有hữu 寶bảo 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 皆giai 有hữu 花hoa 實thật 。 其kỳ 浴dục 池trì 邊biên 復phục 有hữu 八bát 百bách 莊trang 飾sức 寶bảo 樹thụ 。 一nhất 切thiết 諸chư 寶bảo 樹thụ 間gián 各các 復phục 有hữu 十thập 二nhị 寶bảo 樹thụ 。 各các 以dĩ 八bát 十thập 八bát 寶bảo 縷lũ 轉chuyển 相tương 連liên 結kết 。 風phong 起khởi 吹xuy 樹thụ 轉chuyển 相tương/tướng 敲 。 概 出xuất 百bách 千thiên 種chủng/chúng 音âm 聲thanh 。 諸chư 浴dục 池trì 上thượng 皆giai 有hữu 七thất 寶bảo 交giao 露lộ 帳trướng 。 德đức 光quang 太thái 子tử 在tại 其kỳ 中trung 浴dục 。 其kỳ 講giảng 堂đường 上thượng 有hữu 四tứ 十thập 億ức 七thất 寶bảo 床sàng 座tòa 。 各các 敷phu 五ngũ 百bách 坐tọa 具cụ 。 其kỳ 中trung 央ương 敷phu 一nhất 大đại 七thất 寶bảo 座tòa 。 敷phu 八bát 十thập 億ức 妙diệu 衣y 。 以dĩ 為vi 坐tọa 具cụ 。 座tòa 高cao 五ngũ 丈trượng 六lục 尺xích 。 德đức 光quang 太thái 子tử 在tại 其kỳ 上thượng 坐tọa 。 一nhất 切thiết 諸chư 床sàng 座tòa 下hạ 各các 有hữu 香hương 爐lô 。 晝trú 夜dạ 三tam 反phản 。 火hỏa 燒thiêu 蜜mật 香hương 。 布bố 諸chư 好hảo 花hoa 。 以dĩ 寶bảo 覆phú 蓋cái 。 垂thùy 金kim 色sắc 蓮liên 花hoa 。 殿điện 上thượng 有hữu 明minh 月nguyệt 珠châu 帳trướng 。 垂thùy 八bát 萬vạn 明minh 月nguyệt 珠châu 。 出xuất 其kỳ 光quang 明minh 。 普phổ 有hữu 所sở 照chiếu 。 一nhất 切thiết 諸chư 樹thụ 。 上thượng 皆giai 懸huyền 諸chư 幡phan 蓋cái 。 一nhất 切thiết 諸chư 園viên 觀quan 中trung 各các 有hữu 九cửu 萬vạn 明minh 月nguyệt 珠châu 。 其kỳ 一nhất 珠châu 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 普phổ 遍biến 佛Phật 國quốc 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 其kỳ 園viên 觀quan 中trung 。 有hữu 鸚anh 鵡vũ 。 鸕 鶿 。 拘câu 耆kỳ 。 孔khổng 雀tước 。 鴈nhạn 鳥điểu 。 鴛uyên 鴦ương 。 鳩cưu 那na 羅la 鳥điểu 。 鶡 鵯 鳥điểu 。 諸chư 耆kỳ 域vực 鳥điểu 。 皆giai 共cộng 悲bi 鳴minh 。 有hữu 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 德đức 光quang 太thái 子tử 。 常thường 作tác 五ngũ 百bách 味vị 供cúng 具cụ 。 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 房phòng 室thất 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 童đồng 男nam 。 限hạn 年niên 十thập 六lục 以dĩ 上thượng 。 二nhị 十thập 已dĩ 還hoàn 。 皆giai 悉tất 童đồng 男nam 。 都đô 於ư 諸chư 國quốc 採thải 擇trạch 。 得đắc 是thị 諸chư 童đồng 男nam 將tương/tướng 入nhập 彼bỉ 城thành 。 皆giai 悉tất 巧xảo 黠hiệt 無vô 所sở 不bất 能năng 。 皆giai 知tri 天thiên 下hạ 諸chư 所sở 作tác 為vị 。 復phục 將tương/tướng 八bát 十thập 億ức 童đồng 女nữ 在tại 其kỳ 城thành 中trung 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 年niên 十thập 六lục 已dĩ 。 上thượng 限hạn 至chí 二nhị 十thập 。 皆giai 工công 歌ca 舞vũ 。 能năng 令linh 男nam 子tử 歡hoan 悅duyệt 。 其kỳ 所sở 語ngữ 柔nhu 軟nhuyễn 工công 談đàm 。 言ngôn 語ngữ 常thường 如như 應ứng 時thời 。 不bất 長trường/trưởng 亦diệc 不bất 短đoản 。 不bất 肥phì 亦diệc 不bất 瘦sấu 。 不bất 白bạch 亦diệc 不bất 黑hắc 。 口khẩu 出xuất 優ưu 鉢bát 花hoa 香hương 。 身thân 出xuất 栴chiên 檀đàn 香hương 。 皆giai 如như 天thiên 上thượng 玉ngọc 女nữ 悉tất 共cộng 同đồng 心tâm 。 皆giai 悉tất 圍vi 遶nhiễu 德đức 光quang 太thái 子tử 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 於ư 是thị 德đức 光quang 太thái 子tử 心tâm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 然nhiên 得đắc 大đại 怨oán 家gia 。 眾chúng 亂loạn 我ngã 清thanh 白bạch 之chi 法Pháp 。 我ngã 今kim 當đương 作tác 無vô 所sở 惜tích 之chi 行hành 。 於ư 是thị 太thái 子tử 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 所sở 見kiến 拘câu 繫hệ 心tâm 無vô 所sở 樂lạc 。 德đức 光quang 太thái 子tử 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 見kiến 諸chư 釆 女nữ 伎kỹ 樂nhạc 。 意ý 無vô 放phóng 逸dật 。 亦diệc 不bất 以dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 。 亦diệc 不bất 貪tham 其kỳ 城thành 郭quách 。 亦diệc 不bất 著trước 車xa 乘thừa 。 彼bỉ 具cụ 足túc 於ư 千thiên 歲tuế 中trung 。 未vị 曾tằng 愛ái 色sắc 。 想tưởng 亦diệc 不bất 想tưởng 。 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 皆giai 除trừ 諸chư 想tưởng 。 常thường 專chuyên 志chí 一nhất 心tâm 。 念niệm 言ngôn 。 此thử 為vì 是thị 我ngã 怨oán 家gia 之chi 眾chúng 。 我ngã 何hà 持trì 出xuất 是thị 怨oán 家gia 中trung 去khứ 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 無vô 放phóng 逸dật 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 釆 女nữ 白bạch 王vương 頞át 真chân 無vô 。 太thái 子tử 不bất 聽thính 歌ca 舞vũ 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 時thời 。 王vương 頞át 真chân 無vô 與dữ 八bát 萬vạn 小tiểu 王vương 俱câu 。 往vãng 詣nghệ 德đức 光quang 太thái 子tử 所sở 。 悲bi 泣khấp 淚lệ 出xuất 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 感cảm 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 侍thị 者giả 即tức 共cộng 扶phù 持trì 。 王vương 令linh 起khởi 住trụ 。 為vi 太thái 子tử 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 願nguyện 子tử 且thả 觀quán 我ngã 諸chư 寶bảo 。 子tử 初sơ 生sanh 時thời 自tự 然nhiên 出xuất 。 誰thùy 嬈nhiễu/nhiêu 汝nhữ 者giả 今kim 語ngữ 我ngã 。 吾ngô 當đương 重trọng 罪tội 誅tru 罰phạt 之chi 。 今kim 且thả 觀quán 是thị 如như 天thiên 上thượng 。 我ngã 從tùng 子tử 意ý 之chi 所sở 欲dục 。 今kim 者giả 太thái 子tử 有hữu 何hà 乏phạp 。 我ngã 能năng 隨tùy 意ý 令linh 子tử 得đắc 。 視thị 是thị 諸chư 欲dục 淨tịnh 好hảo 目mục 。 諸chư 釆 女nữ 俱câu 鼓cổ 樂nhạc 聲thanh 。 與dữ 共cộng 娛ngu 樂lạc 除trừ 其kỳ 憂ưu 。 悉tất 工công 鼓cổ 音âm 常thường 喜hỷ 笑tiếu 。 汝nhữ 當đương 聽thính 是thị 好hảo 音âm 聲thanh 。 所sở 鼓cổ 伎kỹ 樂nhạc 相tương 和hòa 悲bi 。 今kim 正chánh 是thị 意ý 娛ngu 樂lạc 時thời 。 其kỳ 池trì 水thủy 中trung 有hữu 蓮liên 華hoa 。 園viên 觀quan 中trung 有hữu 華hoa 葉diệp 實thật 。 種chủng 種chủng 妙diệu 好hảo 無vô 亂loạn 穢uế 。 觀quán 是thị 第đệ 一nhất 自tự 在tại 智trí 。 可khả 以dĩ 喜hỷ 樂lạc 一nhất 哀ai 我ngã 。 入nhập 池trì 中trung 洒sái 自tự 恣tứ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 中trung 有hữu 蓮liên 華hoa 青thanh 黃hoàng 白bạch 。 種chủng 種chủng 紅hồng 花hoa 光quang 覺giác 人nhân 。 今kim 子tử 觀quán 是thị 何hà 不bất 樂nhạo 。 鸕 鶿 鸚anh 鵡vũ 拘câu 耆kỳ 鶴hạc 。 拘câu 那na 耆kỳ 匐 哀ai 鸞loan 聲thanh 。 諸chư 香hương 白bạch 花hoa 譬thí 如như 雪tuyết 。 孰thục 聞văn 是thị 音âm 不bất 歡hoan 悅duyệt 。 明minh 月nguyệt 講giảng 堂đường 平bình 等đẳng 力lực 。 黃hoàng 金kim 琉lưu 璃ly 為vi 欄lan 楯thuẫn 。 諸chư 所sở 珍trân 寶bảo 最tối 妙diệu 好hảo 。 諸chư 樹thụ 音âm 聲thanh 出xuất 那na 術thuật 。 欄lan 楯thuẫn 邊biên 施thí 用dụng 汝nhữ 故cố 。 眾chúng 千thiên 釆 女nữ 鼓cổ 吹xuy 音âm 。 亦diệc 聞văn 玉ngọc 女nữ 歌ca 樂nhạc 聲thanh 。 子tử 意ý 何hà 念niệm 而nhi 不bất 悅duyệt 。 今kim 太thái 子tử 等đẳng 美mỹ 姝xu 好hảo 。 可khả 以dĩ 娛ngu 樂lạc 聽thính 我ngã 言ngôn 。 父phụ 母mẫu 住trụ 此thử 目mục 淚lệ 出xuất 。 子tử 豈khởi 無vô 哀ai 愍mẫn 我ngã 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 德đức 光quang 太thái 子tử 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 王vương 言ngôn 。 彼bỉ 持trì 功công 德đức 者giả 。 離ly 諸chư 惡ác 見kiến 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 厭yếm 苦khổ 樂lạc 。 不bất 貪tham 無vô 利lợi 欲dục 。 皆giai 見kiến 於ư 五ngũ 道đạo 。 生sanh 死tử 諸chư 人nhân 民dân 。 今kim 當đương 說thuyết 解giải 脫thoát 。 父phụ 王vương 聽thính 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 我ngã 。 今kim 吾ngô 當đương 何hà 說thuyết 。 我ngã 不bất 貪tham 於ư 欲dục 。 云vân 何hà 樂nhạc/nhạo/lạc 歌ca 舞vũ 。 一nhất 切thiết 諸chư 愛ái 欲dục 。 我ngã 視thị 如như 怨oán 家gia 。 塵trần 勞lao 諸chư 貪tham 愛ái 。 隨tùy 人nhân 著trước 五ngũ 道đạo 。 是thị 諸chư 釆 女nữ 輩bối 。 無vô 覺giác 癡si 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 。 為vì 是thị 諸chư 魔ma 事sự 。 隨tùy 人nhân 大đại 繫hệ 縛phược 。 諸chư 聖thánh 賢hiền 道đạo 士sĩ 。 常thường 不bất 讚tán 歎thán 是thị 。 習tập 此thử 愛ái 欲dục 者giả 。 為vi 種chủng/chúng 因nhân 緣duyên 根căn 。 是thị 釆 女nữ 身thân 體thể 。 皮bì 革cách 如như 裹khỏa 連liên 。 筋cân 骨cốt 相tương/tướng 搘chi 拄trụ 。 如như 幻huyễn 無vô 正chánh 利lợi 。 譬thí 若nhược 如như 畫họa 瓶bình 。 中trung 盛thình 滿mãn 不bất 淨tịnh 。 譬thí 如như 在tại 塚trủng 間gian 。 云vân 何hà 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 。 所sở 鼓cổ 音âm 樂nhạc 聲thanh 。 無vô 有hữu 亦diệc 無vô 受thọ 。 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 諦đế 。 了liễu 此thử 為vi 不bất 惑hoặc 。 若nhược 習tập 於ư 想tưởng 念niệm 。 便tiện 即tức 失thất 一nhất 心tâm 。 隨tùy 塵trần 勞lao 音âm 者giả 。 譬thí 如như 癡si 老lão 人nhân 。 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 樹thụ 。 或hoặc 有hữu 熾sí 盛thịnh 時thời 。 亦diệc 不bất 可khả 常thường 得đắc 。 或hoặc 有hữu 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 時thời 。 其kỳ 果quả 無vô 有hữu 常thường 。 亦diệc 不bất 常thường 著trước 樹thụ 。 我ngã 以dĩ 了liễu 如như 是thị 。 豈khởi 當đương 戲hí 短đoản 命mạng 。 父phụ 母mẫu 不bất 可khả 保bảo 。 及cập 兄huynh 弟đệ 妻thê 婦phụ 。 親thân 里lý 亦diệc 如như 是thị 。 臨lâm 終chung 不bất 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 有hữu 。 如như 草thảo 上thượng 之chi 露lộ 。 不bất 當đương 縱túng 其kỳ 心tâm 。 自tự 恣tứ 為vi 放phóng 逸dật 。 是thị 意ý 不bất 可khả 滿mãn 。 譬thí 若nhược 如như 大đại 海hải 。 恩ân 愛ái 甚thậm 廣quảng 大đại 。 已dĩ 得đắc 復phục 重trọng/trùng 索sách 。 眾chúng 人nhân 貪tham 欲dục 故cố 。 各các 各các 而nhi 懈giải 廢phế 。 無vô 能năng 缺khuyết 減giảm 者giả 。 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 人nhân 以dĩ 意ý 為vi 本bổn 。 身thân 命mạng 過quá 去khứ 疾tật 。 譬thí 如như 河hà 水thủy 流lưu 。 適thích 合hợp 便tiện 復phục 別biệt 。 盡tận 壞hoại 不bất 久cửu 立lập 。 譬thí 若nhược 如như 電điện 現hiện 。 貪tham 著trước 三Tam 界Giới 欲dục 。 則tắc 為vi 無vô 智trí 黠hiệt 。 諸chư 天thiên 來lai 語ngữ 我ngã 。 無vô 得đắc 為vi 放phóng 逸dật 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 不bất 貪tham 諸chư 所sở 有hữu 。 願nguyện 欲dục 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 哀ai 念niệm 眾chúng 人nhân 民dân 。 非phi 以dĩ 淫dâm 欲dục 行hành 。 可khả 以dĩ 致trí 佛Phật 道Đạo 。 其kỳ 有hữu 受thọ 貪tham 欲dục 。 為vi 心tâm 意ý 作tác 奴nô 。 便tiện 為vi 自tự 壞hoại 敗bại 。 不bất 得đắc 立lập 功công 德đức 。 我ngã 終chung 不bất 受thọ 欲dục 。 亦diệc 無vô 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 如như 鳥điểu 墮đọa 羅la 網võng 。 云vân 何hà 得đắc 自tự 在tại 。 現hiện 於ư 惡ác 思tư 想tưởng 。 為vi 還hoàn 自tự 縛phược 身thân 。 意ý 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 為vi 無vô 利lợi 空không 聚tụ 。 貪tham 是thị 恐khủng 懼cụ 身thân 。 譬thí 如như 毒độc 樹thụ 花hoa 。 何hà 所sở 是thị 人nhân 尊tôn 。 謂vị 度độ 駃khoái 水thủy 者giả 。 觀quán 視thị 諸chư 人nhân 民dân 。 流lưu 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả 。 為vi 諍tranh 空không 無vô 句cú 。 興hưng 起khởi 諸chư 邪tà 見kiến 。 王vương 當đương 知tri 我ngã 意ý 。 欲dục 度độ 脫thoát 此thử 輩bối 。 不bất 貪tham 積tích 慢mạn 法pháp 。 疾tật 得đắc 度độ 無vô 極cực 。 覺giác 諸chư 睡thụy 臥ngọa 者giả 。 療liệu 治trị 於ư 疾tật 疫dịch 。 為vi 除trừ 去khứ 憂ưu 患hoạn 。 令linh 立lập 歡hoan 悅duyệt 跡tích 。 欲dục 脫thoát 三tam 千thiên 世thế 。 縛phược 著trước 音âm 響hưởng 者giả 。 為vi 說thuyết 善thiện 經kinh 義nghĩa 。 飽bão 滿mãn 久cửu 貧bần 窮cùng 。 調điều 諸chư 不bất 成thành 者giả 。 拔bạt 出xuất 於ư 惡ác 道đạo 。 施thí 盲manh 得đắc 眼nhãn 目mục 。 令linh 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 為vi 造tạo 解giải 脫thoát 燈đăng 。 立lập 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 令linh 諸chư 三Tam 界Giới 人nhân 。 得đắc 三tam 忍nhẫn 平bình 等đẳng 。 為vi 作tác 慈từ 哀ai 雨vũ 。 度độ 諸chư 雲vân 霧vụ 岸ngạn 。 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân 。 現hiện 其kỳ 光quang 明minh 焰diễm 。 便tiện 持trì 善thiện 覺giác 意ý 。 令linh 脫thoát 得đắc 蔭ấm 涼lương 。 為vi 雨vũ 諸chư 醫y 藥dược 。 皆giai 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 念niệm 是thị 已dĩ 父phụ 王vương 。 即tức 便tiện 坐tọa 一nhất 心tâm 。 吾ngô 於ư 一nhất 切thiết 欲dục 。 無vô 復phục 志chí 願nguyện 求cầu 。 但đãn 欲dục 索sách 佛Phật 道Đạo 。 用dụng 哀ai 眾chúng 人nhân 故cố 。 於ư 諸chư 有hữu 貪tham 欲dục 。 無vô 復phục 有hữu 志chí 願nguyện 。 孰thục 有hữu 智trí 黠hiệt 人nhân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 於ư 是thị 中trung 。 云vân 何hà 犯phạm 禁cấm 忌kỵ 。 令linh 人nhân 意ý 迷mê 亂loạn 。 若nhược 因nhân 貪tham 愛ái 色sắc 。 為vi 墮đọa 大đại 惡ác 道đạo 。 孰thục 行hành 佛Phật 道Đạo 者giả 。 當đương 復phục 為vì 放phóng 逸dật 。 人nhân 皆giai 隨tùy 水thủy 流lưu 。 我ngã 當đương 今kim 逆nghịch 流lưu 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 致trí 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 當đương 放phóng 慈từ 哀ai 光quang 。 照chiếu 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 我ngã 不bất 貪tham 愛ái 欲dục 。 不bất 縛phược 著trước 財tài 物vật 。 我ngã 今kim 願nguyện 父phụ 王vương 。 不bất 如như 與dữ 眾chúng 還hoàn 。 我ngã 欲dục 棄khí 眾chúng 會hội 。 及cập 一nhất 切thiết 郡quận 國quốc 。 人nhân 多đa 求cầu 可khả 意ý 。 從tùng 是thị 致trí 疾tật 病bệnh 。 制chế 意ý 不bất 放phóng 逸dật 。 勝thắng 得đắc 億ức 郡quận 國quốc 。 不bất 可khả 在tại 愛ái 欲dục 。 而nhi 致trí 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 欲dục 得đắc 無vô 上thượng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 句cú 。 當đương 詣nghệ 大đại 山sơn 中trung 。 在tại 樹thụ 下hạ 而nhi 坐tọa 。 習tập 在tại 於ư 閑nhàn 居cư 。 可khả 得đắc 尊tôn 覺giác 道đạo 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 德đức 光quang 太thái 子tử 於ư 講giảng 堂đường 上thượng 。 與dữ 諸chư 放phóng 逸dật 者giả 俱câu 。 其kỳ 心tâm 穢uế 厭yếm 之chi 。 時thời 。 太thái 子tử 作tác 三tam 品phẩm 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 。 住trụ 立lập 。 二nhị 者giả 。 經kinh 行hành 。 三tam 者giả 。 坐tọa 禪thiền 。 棄khí 捐quyên 睡thụy 臥ngọa 。 具cụ 足túc 上thượng 行hành 。 已dĩ 得đắc 八bát 住trụ 。 時thời 。 太thái 子tử 夜dạ 半bán 聞văn 虛hư 空không 中trung 聲thanh 。 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 嗟ta 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 廣quảng 普phổ 具cụ 足túc 。 及cập 歎thán 法pháp 眾chúng 。 德đức 光quang 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 。 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 。 即tức 而nhi 墮đọa 淚lệ 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 叉xoa 手thủ 以dĩ 偈kệ 問vấn 諸chư 天thiên 言ngôn 。 我ngã 在tại 厄ách 難nạn 中trung 。 諸chư 天thiên 願nguyện 哀ai 我ngã 。 今kim 且thả 住trụ 聽thính 言ngôn 。 我ngã 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 行hành 在tại 虛hư 空không 中trung 。 為vi 歎thán 誰thùy 功công 德đức 。 我ngã 聞văn 其kỳ 音âm 聲thanh 。 其kỳ 心tâm 為vi 悲bi 喜hỷ 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 天thiên 為vi 王vương 太thái 子tử 德đức 光quang 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 今kim 世thế 間gian 有hữu 佛Phật 。 太thái 子tử 不bất 聞văn 耶da 。 佛Phật 號hiệu 曰viết 吉cát 義nghĩa 。 救cứu 濟tế 兼kiêm 擁ủng 護hộ 。 奉phụng 行hành 諸chư 善thiện 本bổn 。 開khai 化hóa 尊tôn 功công 德đức 。 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 學học 問vấn 。 有hữu 億ức 那na 術thuật 千thiên 。 德đức 光quang 太thái 子tử 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 諸chư 天thiên 言ngôn 。 我ngã 儻thảng 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 知tri 是thị 佛Phật 。 願nguyện 說thuyết 慈từ 功công 德đức 。 欲dục 知tri 於ư 正Chánh 覺Giác 。 假giả 使sử 往vãng 見kiến 佛Phật 。 當đương 問vấn 道đạo 如như 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 何hà 法pháp 。 得đắc 為vi 一nhất 切thiết 護hộ 。 於ư 是thị 諸chư 天thiên 為vi 德đức 光quang 太thái 子tử 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 頭đầu 髮phát 軟nhuyễn 妙diệu 好hảo 。 英anh 殊thù 如như 右hữu 旋toàn 。 其kỳ 頂đảnh 相tương/tướng 威uy 神thần 。 好hảo 譬thí 如như 山sơn 巔điên 。 眉mi 間gian 相tướng 光quang 明minh 。 威uy 曜diệu 若nhược 日nhật 出xuất 。 生sanh 妙diệu 如như 右hữu 旋toàn 。 色sắc 好hảo 白bạch 如như 雪tuyết 。 覺giác 意ý 為vi 清thanh 淨tịnh 。 目mục 為vi 紺cám 青thanh 色sắc 。 人Nhân 中Trung 尊Tôn 天thiên 子tử 。 顏nhan 色sắc 端đoan 正chánh 好hảo 。 面diện 目mục 常thường 和hòa 悅duyệt 。 放phóng 億ức 無vô 量lượng 光quang 。 普phổ 遍biến 三tam 千thiên 國quốc 。 消tiêu 滅diệt 諸chư 惡ác 道đạo 。 佛Phật 口khẩu 中trung 牙nha 齒xỉ 。 悉tất 平bình 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 鮮tiên/tiển 潔khiết 如như 拘câu 文văn 。 明minh 如như 好hảo 樹thụ 光quang 。 無vô 亂loạn 兩lưỡng/lượng 二nhị 十thập 。 合hợp 為vì 是thị 四tứ 十thập 。 口khẩu 中trung 舌thiệt 妙diệu 好hảo 。 還hoàn 自tự 覆phú 其kỳ 面diện 。 口khẩu 所sở 說thuyết 妙diệu 言ngôn 。 令linh 人nhân 意ý 歡hoan 悅duyệt 。 常thường 無vô 諸chư 諛du 諂siểm 。 梵Phạm 音âm 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 之chi 所sở 講giảng 說thuyết 。 勝thắng 百bách 千thiên 音âm 樂nhạc 。 除trừ 寂tịch 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 令linh 人nhân 得đắc 利lợi 悅duyệt 。 種chủng 種chủng 德đức 無vô 乏phạp 。 善thiện 權quyền 決quyết 道đạo 義nghĩa 。 已dĩ 解giải 黠hiệt 法pháp 花hoa 。 為vi 百bách 千thiên 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 地địa 之chi 音âm 聲thanh 。 為vi 出xuất 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 譬thí 如như 天thiên 音âm 響hưởng 。 佛Phật 語ngữ 亦diệc 如như 是thị 。 真chân 陀đà 羅la 鶡 鵯 。 拘câu 耆kỳ 及cập 鴛uyên 鴦ương 。 鴈nhạn 鶴hạc 及cập 鸕 鶿 。 鳩cưu 那na 羅la 問vấn 言ngôn 。 其kỳ 音âm 為vi 如như 梵phạm 。 柔nhu 軟nhuyễn 甚thậm 和hòa 悅duyệt 。 無vô 諂siểm 無vô 有hữu 短đoản 。 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 英anh 儒nho 而nhi 懸huyền 絕tuyệt 。 可khả 諸chư 智trí 者giả 意ý 。 清thanh 淨tịnh 離ly 誹phỉ 謗báng 。 無vô 有hữu 諸chư 想tưởng 願nguyện 。 善thiện 施thí 行hành 德đức 義nghĩa 。 不bất 聞văn 作tác 瑕hà 穢uế 。 彼bỉ 法pháp 行hành 正Chánh 覺Giác 。 言ngôn 功công 德đức 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 之chi 身thân 體thể 。 皆giai 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 。 手thủ 臂tý 長trường/trưởng 出xuất 膝tất 。 七thất 合hợp 皆giai 為vi 滿mãn 。 其kỳ 指chỉ 纖tiêm 長trường/trưởng 好hảo 。 有hữu 若nhược 干can 妙diệu 絕tuyệt 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 體thể 。 心tâm 如như 明minh 月nguyệt 珠châu 。 著trước 身thân 毛mao 軟nhuyễn 好hảo 。 上thượng 向hướng 如như 右hữu 旋toàn 。 齊tề 圓viên 如như 隆long 起khởi 。 馬mã 藏tạng 寂tịch 不bất 現hiện 。 足túc 下hạ 安an 平bình 趾chỉ 。 其kỳ 下hạ 有hữu 相tương/tướng 輪luân 。 佛Phật 膝tất 中trung 政chánh 好hảo 。 平bình 等đẳng 種chủng 種chủng 色sắc 。 經kinh 行hành 如như 龍long 王vương 。 為vi 如như 師sư 子tử 步bộ 。 行hành 時thời 默mặc 低đê 頭đầu 。 諸chư 根căn 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 人nhân 散tán 花hoa 者giả 。 變biến 成thành 為vi 花hoa 蓋cái 。 有hữu 增tăng 無vô 減giảm 時thời 。 是thị 為vi 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 得đắc 利lợi 無vô 利lợi 。 勤cần 苦khổ 與dữ 安an 樂lạc 。 嗟ta 歎thán 及cập 誹phỉ 謗báng 。 其kỳ 心tâm 無vô 增tăng 減giảm 。 譬thí 若nhược 如như 蓮liên 花hoa 。 不bất 著trước 於ư 泥nê 水thủy 。 正chánh 師sư 子tử 如như 是thị 。 無vô 有hữu 與dữ 等đẳng 者giả 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 王vương 太thái 子tử 德đức 光quang 。 聞văn 嗟ta 歎thán 佛Phật 功công 德đức 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 貧bần 窮cùng 飢cơ 凍đống 之chi 人nhân 。 得đắc 伏phục 匿nặc 寶bảo 藏tạng 其kỳ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 盲manh 人nhân 得đắc 眼nhãn 目mục 。 若nhược 如như 牢lao 獄ngục 繫hệ 囚tù 得đắc 解giải 脫thoát 。 其kỳ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 太thái 子tử 德đức 光quang 。 聞văn 嗟ta 歎thán 佛Phật 功công 德đức 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 欣hân 喜hỷ 如như 是thị 。 於ư 是thị 。 國quốc 王vương 太thái 子tử 德đức 光quang 念niệm 言ngôn 。 如như 今kim 聞văn 佛Phật 威uy 神thần 。 證chứng 明minh 經Kinh 法Pháp 。 眾chúng 僧Tăng 具cụ 足túc 。 尊tôn 行hành 無vô 缺khuyết 。 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 為vi 反phản 邪tà 行hạnh 。 凡phàm 夫phu 之chi 士sĩ 。 多đa 無vô 反phản 復phục 。 貪tham 身thân 自tự 見kiến 。 非phi 是thị 正chánh 行hạnh 。 為vi 居cư 家gia 多đa 瑕hà 穢uế 。 習tập 著trước 欲dục 者giả 當đương 墮đọa 苦khổ 痛thống 。 放phóng 逸dật 行hành 者giả 。 智trí 士sĩ 所sở 離ly 。 愚ngu 癡si 為vi 闇ám 瞑minh 。 當đương 於ư 其kỳ 中trung 。 為vi 作tác 平bình 等đẳng 燈đăng 明minh 。 人nhân 意ý 難nan 調điều 。 名danh 色sắc 甚thậm 深thâm 。 六lục 入nhập 無vô 厭yếm 。 不bất 斷đoán/đoạn 諸chư 習tập 。 當đương 遇ngộ 苦khổ 毒độc 痛thống 痒dương 不bất 安an 。 恩ân 愛ái 為vi 根căn 檔 杻nữu 械giới 。 諸chư 受thọ 難nan 捨xả 。 與dữ 有hữu 共cộng 合hợp 長trường/trưởng 為vi 怨oán 會hội 。 生sanh 死tử 難nạn 斷đoán/đoạn 。 為vi 人nhân 多đa 眾chúng 事sự 憒hội 閙náo 。 疾tật 迷mê 亂loạn 身thân 不bất 堅kiên 固cố 。 會hội 當đương 歸quy 死tử 。 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 憂ưu 多đa 。 佛Phật 法pháp 為vi 第đệ 一nhất 安an 。 不bất 可khả 以dĩ 塵trần 勞lao 之chi 行hành 。 貪tham 欲dục 放phóng 逸dật 之chi 心tâm 。 而nhi 得đắc 立lập 功công 德đức 行hạnh 。 今kim 我ngã 在tại 愚ngu 癡si 之chi 中trung 。 不bất 得đắc 一nhất 心tâm 定định 意ý 。 不bất 可khả 以dĩ 樂nhạo 生sanh 死tử 意ý 。 與dữ 惡ác 人nhân 會hội 。 嚴nghiêm 治trị 善thiện 道đạo 。 何hà 況huống 乃nãi 欲dục 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 我ngã 寧ninh 可khả 從tùng 高cao 樓lầu 上thượng 東đông 向hướng 自tự 投đầu 。 莫mạc 使sử 我ngã 諸chư 家gia 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 門môn 中trung 作tác 罣quái 礙ngại 。 使sử 吾ngô 不bất 得đắc 出xuất 也dã 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 王vương 太thái 子tử 德đức 光quang 向hướng 彼bỉ 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 自tự 投đầu 。 口khẩu 說thuyết 是thị 言ngôn 。 假giả 使sử 世Thế 尊Tôn 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 能năng 悉tất 普phổ 見kiến 者giả 。 今kim 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 當đương 念niệm 救cứu 我ngã 。 於ư 是thị 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 申thân 右hữu 臂tý 。 放phóng 手thủ 光quang 明minh 照chiếu 德đức 光quang 太thái 子tử 。 其kỳ 光quang 明minh 中trung 。 有hữu 自tự 然nhiên 百bách 千thiên 葉diếp/diệp 蓮liên 花hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 其kỳ 蓮liên 花hoa 出xuất 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 皆giai 普phổ 徹triệt 照chiếu 。 於ư 是thị 德đức 光quang 太thái 子tử 即tức 住trụ 此thử 蓮liên 花hoa 上thượng 。 欲dục 往vãng 詣nghệ 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 。 遙diêu 叉xoa 手thủ 作tác 禮lễ 三tam 反phản 自tự 歸quy 。 爾nhĩ 時thời 。 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 迴hồi 光quang 還hoàn 照chiếu 。 於ư 是thị 太thái 子tử 尋tầm 光quang 去khứ 至chí 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 見kiến 世Thế 尊Tôn 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 爾nhĩ 時thời 。 德đức 光quang 太thái 子tử 以dĩ 偈kệ 讚tán 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 不bất 久cửu 覩đổ 醫y 王vương 名danh 。 今kim 者giả 輙triếp 得đắc 見kiến 於ư 佛Phật 。 云vân 何hà 立lập 在tại 瑕hà 穢uế 行hành 。 皆giai 能năng 致trí 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 向hướng 者giả 夜dạ 中trung 半bán 時thời 。 從tùng 諸chư 天thiên 聞văn 佛Phật 無vô 想tưởng 。 適thích 聞văn 愁sầu 憂ưu 無vô 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 。 何hà 所sở 是thị 人nhân 無vô 放phóng 逸dật 。 其kỳ 失thất 道đạo 者giả 示thị 正chánh 路lộ 。 諸chư 無vô 眼nhãn 目mục 得đắc 等đẳng 視thị 。 今kim 願nguyện 為vì 我ngã 現hiện 大Đại 道Đạo 。 慈từ 哀ai 療liệu 疾tật 使sử 信tín 淨tịnh 。 令linh 眾chúng 貧bần 窮cùng 得đắc 富phú 樂lạc 。 拘câu 閉bế 牢lao 獄ngục 得đắc 解giải 脫thoát 。 斷đoán/đoạn 吾ngô 狐hồ 疑nghi 除trừ 諸chư 結kết 。 唯duy 願nguyện 解giải 說thuyết 其kỳ 道Đạo 行hạnh 。 為vi 吾ngô 現hiện 正chánh 離ly 外ngoại 道đạo 。 於ư 闇ám 瞑minh 中trung 作tác 燈đăng 明minh 。 為vi 諸chư 傷thương 害hại 除trừ 垢cấu 穢uế 。 願nguyện 大đại 醫y 王vương 斷đoán/đoạn 吾ngô 疑nghi 。 願nguyện 度độ 脫thoát 我ngã 生sanh 死tử 道đạo 。 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 去khứ 吾ngô 諸chư 所sở 愛ái 。 令linh 得đắc 超siêu 度độ 愁sầu 憂ưu 海hải 。 及cập 以dĩ 八bát 道đạo 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 今kim 壽thọ 命mạng 短đoản 法pháp 命mạng 盡tận 。 多đa 有hữu 妨phương 廢phế 功công 德đức 行hạnh 。 無vô 福phước 之chi 人nhân 不bất 如như 願nguyện 。 今kim 吾ngô 適thích 開khai 願nguyện 解giải 疑nghi 。 今kim 聞văn 導đạo 師sư 唯duy 決quyết 要yếu 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 為vi 放phóng 逸dật 。 能năng 奉phụng 行hành 佛Phật 尊tôn 妙diệu 道đạo 。 度độ 脫thoát 人nhân 民dân 生sanh 死tử 惱não 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 知tri 德đức 光quang 太thái 子tử 心tâm 所sở 念niệm 。 廣quảng 為vì 解giải 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 德đức 光quang 太thái 子tử 聞văn 彼bỉ 佛Phật 所sở 說thuyết 。 即tức 得đắc 無vô 盡tận 總tổng 持trì 門môn 。 逮đãi 五ngũ 神thần 通thông 。 即tức 踊dũng 在tại 虛hư 空không 。 化hóa 作tác 妙diệu 花hoa 。 以dĩ 散tán 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 。 頞át 真chân 無vô 王vương 明minh 旦đán 聞văn 太thái 子tử 宮cung 中trung 婇thể 女nữ 啼đề 泣khấp 聲thanh 。 面diện 即tức 為vi 變biến 。 便tiện 往vãng 到đáo 太thái 子tử 宮cung 中trung 。 問vấn 。 何hà 故cố 啼đề 泣khấp 。 諸chư 釆 女nữ 答đáp 言ngôn 。 德đức 光quang 太thái 子tử 不bất 現hiện 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 於ư 是thị 王vương 頞át 真chân 無vô 聞văn 太thái 子tử 不bất 現hiện 。 即tức 便tiện 躃tích 地địa 。 與dữ 數số 千thiên 眾chúng 俱câu 。 而nhi 舉cử 聲thanh 啼đề 泣khấp 。 爾nhĩ 時thời 。 城thành 神thần 來lai 到đáo 其kỳ 舍xá 。 告cáo 王vương 頞át 真chân 無vô 言ngôn 。 大đại 王vương 。 無vô 得đắc 啼đề 泣khấp 愁sầu 憂ưu 。 太thái 子tử 東đông 去khứ 。 往vãng 見kiến 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 跪quỵ 拜bái 承thừa 事sự 。 王vương 頞át 真chân 無vô 聞văn 神thần 語ngữ 聲thanh 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 大đại 臣thần 及cập 太thái 子tử 後hậu 宮cung 婇thể 女nữ 。 及cập 八bát 十thập 四tứ 億ức 那na 術thuật 百bách 千thiên 人nhân 。 東đông 出xuất 往vãng 詣nghệ 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 知tri 國quốc 王vương 頞át 真chân 無vô 意ý 。 即tức 為vi 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 皆giai 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 於ư 是thị 。 王vương 太thái 子tử 德đức 光quang 白bạch 吉cát 義nghĩa 佛Phật 。 願nguyện 佛Phật 受thọ 我ngã 清thanh 淨tịnh 飯phạn 食thực 請thỉnh 施thí 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 受thọ 之chi 。 德đức 光quang 太thái 子tử 語ngữ 父phụ 母mẫu 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 今kim 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 勸khuyến 助trợ 城thành 郭quách 莊trang 飾sức 瓔anh 珞lạc 以dĩ 奉phụng 如Như 來Lai 。 不bất 當đương 有hữu 貪tham 心tâm 有hữu 所sở 惜tích 也dã 。 應ứng 時thời 皆giai 同đồng 心tâm 勸khuyến 助trợ 。 放phóng 心tâm 布bố 施thí 。 於ư 是thị 。 王vương 太thái 子tử 德đức 光quang 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 共cộng 奉phụng 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 莊trang 飾sức 瓔anh 珞lạc 。 宮cung 殿điện 城thành 郭quách 。 心tâm 無vô 遺di 惜tích 。 日nhật 作tác 五ngũ 百bách 種chủng/chúng 味vị 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 為vi 一nhất 切thiết 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 赤xích 栴chiên 檀đàn 香hương 。 及cập 七thất 寶bảo 為vi 房phòng 室thất 。 以dĩ 摩ma 尼ni 為vi 經kinh 行hành 處xứ 。 於ư 上thượng 作tác 珍trân 寶bảo 交giao 露lộ 帳trướng 幔màn 。 南nam 北bắc 各các 有hữu 花hoa 樹thụ 行hàng 列liệt 。 邊biên 有hữu 浴dục 池trì 。 中trung 生sanh 優ưu 鉢bát 花hoa 。 其kỳ 邊biên 際tế 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 其kỳ 花hoa 有hữu 百bách 千thiên 葉diếp/diệp 設thiết 百bách 千thiên 座tòa 。 一nhất 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 各các 有hữu 是thị 具cụ 。 爾nhĩ 時thời 。 德đức 光quang 太thái 子tử 令linh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 不bất 憂ưu 衣y 服phục 。 亦diệc 不bất 想tưởng 他tha 比Tỳ 丘Kheo 獨độc 得đắc 衣y 被bị 。 彼bỉ 於ư 是thị 億ức 歲tuế 中trung 未vị 曾tằng 睡thụy 臥ngọa 。 不bất 念niệm 所sở 愛ái 。 不bất 貪tham 其kỳ 身thân 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 所sở 念niệm 無vô 異dị 。 爾nhĩ 時thời 。 未vị 曾tằng 有hữu 想tưởng 念niệm 於ư 欲dục 。 亦diệc 無vô 諍tranh 亂loạn 。 心tâm 無vô 所sở 害hại 。 不bất 貪tham 於ư 國quốc 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 愛ái 惜tích 。 不bất 貪tham 身thân 命mạng 內nội 外ngoại 無vô 所sở 著trước 。 於ư 是thị 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 。 皆giai 悉tất 受thọ 持trì 。 不bất 重trùng 問vấn 如Như 來Lai 。 初sơ 不bất 沐mộc 浴dục 。 亦diệc 不bất 洗tẩy 足túc 。 亦diệc 不bất 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 。 不bất 起khởi 疲bì 厭yếm 之chi 意ý 。 亦diệc 未vị 曾tằng 坐tọa 。 除trừ 其kỳ 飲ẩm 食thực 左tả 右hữu 。 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 般bàn/bát/ban 泥nê 曰viết 已dĩ 後hậu 。 即tức 為vi 造tạo 起khởi 赤xích 栴chiên 檀đàn 塔tháp 寺tự 。 於ư 百bách 千thiên 歲tuế 供cúng 養dường 。 所sở 可khả 闍xà 維duy 如Như 來Lai 處xứ 。 以dĩ 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 諸chư 花hoa 。 諸chư 香hương 。 擣đảo 香hương 。 雜tạp 香hương 。 伎kỹ 樂nhạc 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 起khởi 九cửu 十thập 四tứ 億ức 塔tháp 。 皆giai 用dụng 七thất 寶bảo 珍trân 琦kỳ 之chi 物vật 。 以dĩ 為vi 帳trướng 幔màn 。 覆phú 蓋cái 其kỳ 上thượng 。 各các 以dĩ 五ngũ 百bách 七thất 寶bảo 蓋cái 供cúng 養dường 諸chư 塔tháp 。 及cập 百bách 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 利lợi 諸chư 花hoa 。 寶bảo 樹thụ 用dụng 供cúng 養dường 塔tháp 。 各các 然nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 一nhất 一nhất 所sở 然nhiên 油du 其kỳ 價giá 百bách 千thiên 。 及cập 散tán 一nhất 切thiết 香hương 花hoa 。 如như 是thị 之chi 比tỉ 。 具cụ 足túc 供cúng 養dường 億ức 歲tuế 中trung 。 然nhiên 後hậu 德đức 光quang 太thái 子tử 棄khí 家gia 學học 道Đạo 作tác 沙Sa 門Môn 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 常thường 行hành 分phần/phân 衛vệ 。 初sơ 不bất 豫dự 世thế 事sự 。 亦diệc 不bất 睡thụy 臥ngọa 。 了liễu 無vô 衣y 食thực 之chi 心tâm 。 具cụ 足túc 四tứ 億ức 歲tuế 中trung 。 常thường 惠huệ 法Pháp 施thí 。 未vị 曾tằng 計kế 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 疑nghi 他tha 人nhân 。 何hà 況huống 求cầu 供cúng 養dường 。 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 語ngữ 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 不bất 勸khuyến 令linh 生sanh 天thiên 上thượng 。 學học 是thị 行hành 以dĩ 教giáo 授thọ 一nhất 切thiết 人nhân 及cập 中trung 宮cung 眷quyến 屬thuộc 。 使sử 為vi 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 爾nhĩ 時thời 。 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 心tâm 念niệm 言ngôn 。 德đức 光quang 太thái 子tử 教giáo 授thọ 一nhất 切thiết 人nhân 。 皆giai 令linh 作tác 沙Sa 門Môn 。 我ngã 等đẳng 於ư 是thị 亦diệc 當đương 作tác 行hành 供cung 事sự 三Tam 寶Bảo 。 由do 是thị 三Tam 寶Bảo 得đắc 立lập 而nhi 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 其kỳ 吉cát 義nghĩa 如Như 來Lai 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 後hậu 。 其kỳ 法pháp 住trụ 至chí 于vu 六lục 十thập 四tứ 億ức 歲tuế 。 皆giai 是thị 德đức 光quang 比Tỳ 丘Kheo 所sở 擁ủng 護hộ 。 其kỳ 德đức 光quang 太thái 子tử 如như 是thị 之chi 比tỉ 。 供cúng 養dường 九cửu 十thập 四tứ 億ức 那na 術thuật 百bách 千thiên 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 汝nhữ 知tri 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 頞át 真chân 無vô 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 不bất 及cập 。 佛Phật 言ngôn 。 則tắc 無vô 量lượng 壽thọ 如Như 來Lai 是thị 。 汝nhữ 知tri 爾nhĩ 時thời 德đức 光quang 太thái 子tử 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 不bất 及cập 。 則tắc 吾ngô 身thân 是thị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 城thành 神thần 者giả 。 則tắc 無vô 怒nộ 覺giác 如Như 來Lai 是thị 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 用dụng 是thị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 欲dục 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 者giả 。 當đương 學học 德đức 光quang 太thái 子tử 之chi 行hành 。 寂tịch 寞mịch 之chi 教giáo 。 捐quyên 捨xả 恩ân 愛ái 。 無vô 放phóng 逸dật 之chi 行hành 。 我ngã 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 時thời 。 所sở 行hành 勤cần 苦khổ 精tinh 進tấn 乃nãi 如như 是thị 。 是thị 輩bối 無vô 行hành 者giả 。 貪tham 著trước 衣y 食thực 。 愁sầu 思tư 無vô 懈giải 。 用dụng 供cúng 養dường 故cố 。 自tự 遠viễn 佛Phật 法pháp 。 所sở 學học 無vô 益ích 。 污ô 亂loạn 沙Sa 門Môn 。 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 恣tứ 其kỳ 身thân 口khẩu 意ý 。 妄vọng 造tạo 所sở 願nguyện 。 捨xả 其kỳ 本bổn 行hạnh 。 貪tham 衣y 被bị 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 之chi 心tâm 。 不bất 樂nhạo 政chánh 行hành 學học 無vô 常thường 之chi 法pháp 。 不bất 奉phụng 尊tôn 教giáo 。 遠viễn 離ly 佛Phật 行hạnh 。 於ư 道đạo 自tự 棄khí 意ý 。 不bất 樂nhạo 解giải 脫thoát 行hành 。 佛Phật 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 以dĩ 是thị 故cố 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 當đương 覺giác 了liễu 之chi 。 棄khí 惡ác 知tri 識thức 。 莫mạc 與dữ 無vô 行hành 者giả 相tương 隨tùy 。 棄khí 諸chư 貪tham 欲dục 。 佛Phật 爾nhĩ 時thời 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 學học 道Đạo 貪tham 利lợi 及cập 飲ẩm 食thực 。 即tức 為vi 不bất 樂nhạo 十Thập 力Lực 行hành 。 棄khí 捐quyên 於ư 佛Phật 百bách 德đức 教giáo 。 用dụng 利lợi 供cúng 養dường 墮đọa 他tha 家gia 。 剛cang 強cường 弊tệ 惡ác 無vô 慚tàm 愧quý 。 自tự 放phóng 恣tứ 墮đọa 諸chư 貪tham 會hội 。 為vi 起khởi 塵trần 勞lao 墮đọa 邪tà 行hạnh 。 便tiện 自tự 說thuyết 言ngôn 我ngã 德đức 行hạnh 。 身thân 在tại 閑nhàn 居cư 遊du 於ư 城thành 。 利lợi 供cúng 養dường 故cố 作tác 恣tứ 行hành 。 遠viễn 於ư 解giải 脫thoát 空không 去khứ 地địa 。 以dĩ 故cố 當đương 棄khí 離ly 諸chư 有hữu 。 為vi 不bất 敬kính 佛Phật 及cập 正Chánh 法Pháp 。 遠viễn 離ly 眾chúng 僧Tăng 諸chư 功công 德đức 。 棄khí 捐quyên 善thiện 道đạo 墮đọa 三tam 惡ác 。 為vi 失thất 八bát 百bách 諸chư 尊tôn 行hành 。 若nhược 有hữu 聞văn 說thuyết 是thị 經Kinh 者giả 。 審thẩm 淨tịnh 其kỳ 意ý 常thường 精tinh 進tấn 。 無vô 數số 億ức 劫kiếp 佛Phật 難nan 值trị 。 當đương 用dụng 是thị 故cố 如như 法Pháp 行hành 。 其kỳ 說thuyết 得đắc 佛Phật 大Đại 乘Thừa 者giả 。 常thường 思tư 念niệm 是thị 功công 德đức 句cú 。 念niệm 已dĩ 審thẩm 爾nhĩ 一nhất 心tâm 住trụ 。 當đương 得đắc 無vô 礙ngại 安an 隱ẩn 道đạo 。 常thường 立lập 賢hiền 聖thánh 習tập 觀quán 德đức 。 意ý 念niệm 厭yếm 足túc 自tự 制chế 心tâm 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 得đắc 捐quyên 善thiện 場tràng 。 當đương 墮đọa 五ngũ 道đạo 如như 癡si 人nhân 。 習tập 閑nhàn 居cư 止chỉ 常thường 精tinh 進tấn 。 住trụ 莫mạc 自tự 輕khinh 勿vật 易dị 他tha 。 訶ha 教giáo 己kỷ 身thân 寂tịch 其kỳ 心tâm 。 我ngã 本bổn 奉phụng 億ức 佛Phật 教giáo 誡giới 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 意ý 質chất 朴phác 。 精tinh 進tấn 於ư 法pháp 行hành 恭cung 敬kính 。 我ngã 故cố 常thường 說thuyết 此thử 言ngôn 誨hối 。 行hành 是thị 已dĩ 後hậu 道đạo 不bất 難nan 。 聞văn 是thị 若nhược 喜hỷ 大Đại 乘Thừa 者giả 。 不bất 能năng 精tinh 進tấn 不bất 樂nhạo 聽thính 。 其kỳ 有hữu 智trí 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 言ngôn 。 後hậu 當đương 棄khí 惡ác 及cập 怨oán 結kết 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 五ngũ 度độ 無vô 極cực 。 不bất 如như 學học 是thị 經Kinh 。 奉phụng 行hành 順thuận 教giáo 。 彼bỉ 之chi 功công 德đức 。 百bách 倍bội 不bất 及cập 學học 此thử 經Kinh 者giả 。 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 三tam 十thập 那na 術thuật 天thiên 及cập 人nhân 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 皆giai 得đắc 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 七thất 千thiên 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 無vô 起khởi 忍nhẫn 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 於ư 是thị 。 賢hiền 者giả 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 云vân 何hà 奉phụng 行hành 。 佛Phật 告cáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 離ly 癡si 願nguyện 行hạnh 清thanh 淨tịnh 。 當đương 學học 當đương 持trì 。 正Chánh 士sĩ 所sở 樂lạc 。 決quyết 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 具cụ 足túc 諸chư 義nghĩa 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 諸chư 天thiên 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 德đức 光quang 太thái 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com