出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 放phóng 逸dật 品phẩm 之chi 二nhị ◎ 吾ngô 觀quán 遠viễn 來lai 士sĩ 。 眾chúng 相tướng 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 此thử 必tất 王vương 世thế 界giới 。 終chung 不bất 宗tông 奉phụng 師sư 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 阿a 蘭lan 曰viết 。 汝nhữ 學học 積tích 久cửu 涉thiệp 苦khổ 無vô 數số 。 為vi 獲hoạch 何hà 證chứng 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 阿a 蘭lan 報báo 曰viết 。 吾ngô 所sở 遊du 學học 。 度độ 於ư 色sắc 想tưởng 上thượng 至chí 空không 處xứ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 阿a 蘭lan 無vô 智trí 獨độc 吾ngô 有hữu 智trí 。 阿a 蘭lan 無vô 信tín 獨độc 吾ngô 有hữu 信tín 。 阿a 蘭lan 猶do 尚thượng 得đắc 此thử 空không 定định 。 況huống 我ngã 進tiến 學học 不bất 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 乎hồ 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 色sắc 想tưởng 。 反phản 覆phúc 校giáo 計kế 即tức 獲hoạch 空không 定định 。 即tức 問vấn 阿a 蘭lan 。 汝nhữ 所sở 獲hoạch 定định 齊tề 是thị 空không 耶da 。 復phục 出xuất 空không 耶da 。 阿a 蘭lan 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 定định 意ý 齊tề 是thị 而nhi 已dĩ 。 更cánh 無vô 餘dư 定định 可khả 狎hiệp 習tập 者giả 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 今kim 宜nghi 可khả 至chí 欝uất 頭đầu 藍lam 弗phất 所sở 。 即tức 至chí 藍lam 弗phất 所sở 問vấn 藍lam 弗phất 曰viết 。 汝nhữ 今kim 在tại 此thử 學học 來lai 積tích 久cửu 。 為vi 獲hoạch 何hà 定định 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 藍lam 弗phất 報báo 曰viết 。 吾ngô 所sở 遊du 學học 。 從tùng 不bất 用dụng 處xứ 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 即tức 自tự 入nhập 定định 。 便tiện 獲hoạch 不bất 用dụng 處xứ 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 藍lam 弗phất 無vô 智trí 獨độc 吾ngô 有hữu 智trí 。 藍lam 弗phất 無vô 信tín 獨độc 吾ngô 有hữu 信tín 。 藍lam 弗phất 猶do 尚thượng 能năng 獲hoạch 此thử 定định 。 況huống 我ngã 進tiến 學học 不bất 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 乎hồ 。 菩Bồ 薩Tát 捨xả 此thử 定định 已dĩ 不bất 由do 此thử 法pháp 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 說thuyết 此thử 偈kệ 曰viết 。 眾chúng 生sanh 貪tham 自tự 喪táng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 獲hoạch 世thế 俗tục 定định 。 輪luân 轉chuyển 墮đọa 生sanh 死tử 。 禍họa 災tai 入nhập 世thế 冥minh 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 非phi 至chí 要yếu 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo 。 我ngã 當đương 更cánh 求cầu 出xuất 要yếu 之chi 路lộ 。 復phục 向hướng 藍lam 弗phất 說thuyết 此thử 偈kệ 曰viết 。 我ngã 當đương 暴bạo 屍thi 骸hài 。 露lộ 現hiện 鉤câu 鏁tỏa 骨cốt 。 要yếu 當đương 方phương 便tiện 求cầu 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 本bổn 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 復phục 前tiền 進tiến 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 勤cần 形hình 苦khổ 體thể 日nhật 進tiến 一nhất 麻ma 一nhất 米mễ 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 意ý 欲dục 起khởi 行hành 。 起khởi 則tắc 前tiền 倒đảo 坐tọa 則tắc 卻khước 偃yển 。 是thị 時thời 。 兜đâu 術thuật 諸chư 天thiên 下hạ 降giáng/hàng 衛vệ 侍thị 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 見kiến 菩Bồ 薩Tát 無vô 出xuất 入nhập 息tức 。 或hoặc 言ngôn 命mạng 終chung 或hoặc 言ngôn 滅diệt 度độ 。 悲bi 哀ai 感cảm 結kết 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 本bổn 執chấp 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 拯chửng 世thế 無vô 邊biên 境cảnh 。 捨xả 彼bỉ 忉Đao 利Lợi 宮cung 。 今kim 方phương 取thủ 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 天thiên 前tiền 問vấn 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 使sử 尊tôn 人nhân 厭yếm 患hoạn 人nhân 間gian 飲ẩm 食thực 精tinh 氣khí 。 當đương 以dĩ 天thiên 上thượng 自tự 然nhiên 精tinh 氣khí 益ích 菩Bồ 薩Tát 力lực 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 今kim 日nhật 受thọ 天thiên 上thượng 精tinh 氣khí 。 斷đoán/đoạn 人nhân 間gian 食thực 者giả 則tắc 非phi 其kỳ 宜nghi 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 不bất 受thọ 諸chư 天thiên 所sở 貢cống 飲ẩm 食thực 精tinh 氣khí 。 菩Bồ 薩Tát 勤cần 苦khổ 苦khổ 行hạnh 已dĩ 經kinh 六lục 年niên 。 便tiện 自tự 校giáo 計kế 。 身thân 中trung 我ngã 今kim 氣khí 力lực 羸luy 劣liệt 。 夫phu 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 不bất 以dĩ 苦khổ 行hạnh 勞lao 身thân 然nhiên 後hậu 成thành 道Đạo 。 我ngã 今kim 宜nghi 可khả 飲ẩm 食thực 人nhân 間gian 之chi 食thực 。 食thực 秔 米mễ 蜜mật 麨xiểu 膏cao 油du 塗đồ 身thân 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 煎tiễn 熬ngao 濕thấp 愛ái 本bổn 。 以dĩ 心tâm 智trí 斷đoán/đoạn 別biệt 。 心tâm 為vi 萬vạn 想tưởng 本bổn 。 計kế 身thân 無vô 有hữu 仇cừu 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 即tức 如như 所sở 念niệm 。 人nhân 奉phụng 蜜mật 麨xiểu 乳nhũ 糜mi 膏cao 油du 塗đồ 身thân 。 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 左tả 右hữu 有hữu 梵Phạm 志Chí 二nhị 女nữ 。 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 時thời 彼bỉ 二nhị 女nữ [穀-禾+牛] 五ngũ 百bách 牛ngưu 乳nhũ 飲ẩm 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 牛ngưu 。 復phục [穀-禾+牛] 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 牛ngưu 乳nhũ 飲ẩm 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 牛ngưu 。 復phục [穀-禾+牛] 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 牛ngưu 飲ẩm 六lục 十thập 牛ngưu 。 [穀-禾+牛] 六lục 十thập 牛ngưu 飲ẩm 三tam 十thập 。 復phục [穀-禾+牛] 三tam 十thập 飲ẩm 十thập 五ngũ 。 [穀-禾+牛] 十thập 五ngũ 飲ẩm 七thất 。 復phục [穀-禾+牛] 七thất 。 便tiện 為vi 菩Bồ 薩Tát 作tác 食thực 。 乳nhũ 沸phí 出xuất 釜phủ 上thượng 一nhất 仞 復phục 還hoàn 入nhập 釜phủ 。 時thời 。 有hữu 相tương/tướng 師sư 梵Phạm 志Chí 。 見kiến 釜phủ 乳nhũ 沸phí 還hoàn 相tương/tướng 。 謂vị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 立lập 根căn 得đắc 力lực 食thực 此thử 乳nhũ 糜mi 者giả 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 時thời 二nhị 女nữ 人nhân 以dĩ 金kim 盂vu 盛thình/thịnh 糜mi 貢cống 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 納nạp 受thọ 。 食thực 已dĩ 澡táo 漱thấu 。 以dĩ 金kim 器khí 投đầu 于vu 水thủy 中trung 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 接tiếp 取thủ 持trì 詣nghệ 天thiên 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 氣khí 力lực 充sung 體thể 。 渡độ 尼ni 連liên 禪thiền 水thủy 。 是thị 時thời 。 水thủy 側trắc 有hữu 一nhất 人nhân 。 名danh 曰viết 吉cát 祥tường 。 執chấp 劍kiếm 刈ngải 草thảo 。 菩Bồ 薩Tát 直trực 前tiền 語ngữ 吉cát 祥tường 曰viết 。 見kiến 與dữ 少thiểu 草thảo 敷phu 地địa 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 吉cát 祥tường 奉phụng 上thượng 草thảo 。 往vãng 詣nghệ 樹thụ 下hạ 躬cung 自tự 敷phu 草thảo 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 。 我ngã 今kim 已dĩ 坐tọa 此thử 樹thụ 下hạ 。 終chung 不bất 壞hoại 坐tọa 。 要yếu 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 乃nãi 起khởi 于vu 座tòa 。 是thị 時thời 。 弊tệ 魔ma 將tương/tướng 十thập 八bát 億ức 眾chúng 并tinh 魔ma 子tử 薩tát 陀đà 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 或hoặc 獸thú 頭đầu 人nhân 身thân 或hoặc 一nhất 頭đầu 兩lưỡng/lượng 體thể 。 或hoặc 為vi 猨viên 猴hầu 師sư 子tử 。 虎hổ 兕hủy 毒độc 蛇xà 。 惡ác 獸thú 魔ma 鬼quỷ 形hình 體thể 若nhược 干can 。 擔đảm 山sơn 吐thổ 火hỏa 。 手thủ 執chấp 刀đao 劍kiếm 戈qua 矛mâu 戟kích 楯thuẫn 。 側trắc 塞tắc 虛hư 空không 跳khiêu 踔xước 吼hống 喚hoán 來lai 恐khủng 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 力lực 一nhất 毛mao 不bất 動động 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 魔ma 即tức 退thối 還hoàn 。 是thị 時thời 。 如Như 來Lai 熟thục 視thị 道đạo 樹thụ 目mục 未vị 曾tằng 眴thuấn/huyễn 。 時thời 有hữu 三tam 賈cổ 客khách 遠viễn 涉thiệp 道đạo 來lai 欲dục 還hoàn 本bổn 土độ 。 諸chư 天thiên 固cố 遮già 不bất 使sử 時thời 過quá 。 牛ngưu 車xa 頓đốn 躓 。 諸chư 天thiên 告cáo 曰viết 。 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 可khả 往vãng 奉phụng 獻hiến 飲ẩm 食thực 。 即tức 以dĩ 器khí 盛thình/thịnh 蜜mật 酪lạc 酥tô 往vãng 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 貢cống 上thượng 飲ẩm 食thực 。 是thị 時thời 。 如Như 來Lai 不bất 欲dục 納nạp 受thọ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 若nhược 我ngã 舒thư 手thủ 取thủ 食thực 者giả 。 與dữ 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí 不bất 別biệt 。 我ngã 今kim 當đương 觀quán 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 為vi 用dụng 何hà 食thực 。 適thích 作tác 是thị 念niệm 。 諸chư 天thiên 空không 中trung 曰viết 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 用dụng 鉢bát 食thực 。 發phát 語ngữ 已dĩ 訖ngật 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 奉phụng 上thượng 四tứ 鉢bát 。 非phi 是thị 巧xảo 匠tượng 所sở 造tạo 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 是thị 時thời 。 如Như 來Lai 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 四Tứ 天Thiên 王Vương 奉phụng 上thượng 四tứ 鉢bát 。 若nhược 我ngã 取thủ 一nhất 捨xả 三tam 。 取thủ 三tam 捨xả 一nhất 則tắc 非phi 其kỳ 宜nghi 。 今kim 盡tận 取thủ 四tứ 鉢bát 。 拍phách 為vi 一nhất 鉢bát 。 時thời 。 彼bỉ 賈cổ 人nhân 以dĩ 蜜mật 酥tô 酪lạc 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 即tức 為vi 嚫sấn 願nguyện 。 今kim 所sở 布bố 施thí 欲dục 使sử 食thực 者giả 得đắc 充sung 氣khí 力lực 。 當đương 令linh 施thí 家gia 世thế 世thế 受thọ 福phước 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 終chung 保bảo 年niên 壽thọ 終chung 受thọ 吉cát 祥tường 。 兩lưỡng 足túc 安an 隱ẩn 四tứ 足túc 安an 隱ẩn 。 遠viễn 來lai 安an 隱ẩn 現hiện 在tại 安an 隱ẩn 。 夜dạ 安an 隱ẩn 晝trú 安an 隱ẩn 日nhật 中trung 安an 隱ẩn 。 一nhất 切thiết 諸chư [穀-禾+卵] 子tử 安an 隱ẩn 。 居cư 家gia 盡tận 安an 隱ẩn 無vô 病bệnh 內nội 安an 隱ẩn 。 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 安an 隱ẩn 。 多đa 諸chư 淨tịnh 潔khiết 飲ẩm 食thực 。 治trị 百bách 秋thu 見kiến 百bách 秋thu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 默mặc 然nhiên 不bất 說thuyết 法Pháp 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 欲dục 使sử 前tiền 人nhân 自tự 來lai 請thỉnh 受thọ 。 時thời 。 摩ma 竭kiệt 人nhân 民dân 聞văn 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 成thành 佛Phật 道đạo 。 晝trú 夜dạ 懇khẩn 惻trắc 追truy 念niệm 如Như 來Lai 。 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 疫dịch 氣khí 縱tung 橫hoành 。 應ưng 度độ 眾chúng 生sanh 八bát 萬vạn 人nhân 死tử 盡tận 生sanh 天thiên 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 漸tiệm 復phục 前tiền 進tiến 。 先tiên 降giáng/hàng 五ngũ 。 次thứ 二nhị 五ngũ 。 次thứ 三tam 十thập 七thất 。 次thứ 十thập 三tam 村thôn 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 有hữu 六lục 十thập 羅La 漢Hán 。 如Như 來Lai 六lục 十thập 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 人nhân 間gian 分phần/phân 衛vệ 。 兩lưỡng/lượng 兩lưỡng/lượng 為vi 伴bạn 慎thận 勿vật 獨độc 行hành 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 眾chúng 生sanh 處xứ 世thế 或hoặc 有hữu 利lợi 根căn 。 或hoặc 有hữu 鈍độn 根căn 。 不bất 遇ngộ 沙Sa 門Môn 者giả 便tiện 失thất 泥Nê 洹Hoàn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 轉chuyển 詣nghệ 欝uất 毘tỳ 黎lê 梵Phạm 志Chí 村thôn 聚tụ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 降giáng/hàng 千thiên 梵Phạm 志Chí 。 轉chuyển 向hướng 羅la 閱duyệt 城thành 。 瓶bình 沙sa 王vương 聞văn 如Như 來Lai 轉chuyển 詣nghệ 羅la 閱duyệt 城thành 人nhân 間gian 分phần/phân 衛vệ 。 即tức 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 兵binh 欲dục 出xuất 城thành 外ngoại 。 諸chư 天thiên 閉bế 城thành 門môn 不bất 使sử 王vương 出xuất 。 王vương 問vấn 左tả 右hữu 。 何hà 故cố 不bất 出xuất 城thành 。 虛hư 空không 報báo 曰viết 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 幽u 繫hệ 在tại 獄ngục 。 若nhược 王vương 放phóng 大đại 赦xá 者giả 。 乃nãi 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 耳nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 尋tầm 放phóng 大đại 赦xá 。 牢lao 獄ngục 繫hệ 囚tù 悉tất 得đắc 開khai 解giải 。 是thị 時thời 王vương 尋tầm 得đắc 出xuất 城thành 往vãng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 遙diêu 見kiến 瓶bình 沙sa 。 即tức 下hạ 道đạo 詣nghệ 尼ni 拘câu 留lưu 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 時thời 瓶bình 沙sa 王vương 即tức 下hạ 步bộ 進tiến 往vãng 趣thú 如Như 來Lai 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 三tam 自tự 稱xưng 字tự 姓tánh 名danh 。 我ngã 是thị 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 瓶bình 沙sa 王vương 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 我ngã 先tiên 以dĩ 知tri 摩ma 竭kiệt 王vương 耳nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 命mạng 王vương 復phục 坐tọa 。 漸tiệm 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 使sử 摩ma 竭kiệt 人nhân 民dân 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 諸chư 天thiên 八bát 萬vạn 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 法Pháp 眼nhãn 得đắc 生sanh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 逸dật 摩ma 竭kiệt 人nhân 。 緣duyên 淨tịnh 得đắc 生sanh 天thiên 。 不bất 欲dục 致trí 名danh 譽dự 。 智trí 者giả 分phân 別biệt 義nghĩa 。 無vô 逸dật 義nghĩa 豐phong 饒nhiêu 。 智trí 者giả 所sở 承thừa 受thọ 。 不bất 欲dục 致trí 名danh 譽dự 者giả 。 為vi 諸chư 賢hiền 聖thánh 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 。 復phục 為vì 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 所sở 見kiến 歎thán 譽dự 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 能năng 去khứ 放phóng 逸dật 習tập 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 不bất 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 增tăng 益ích 功công 德đức 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 從tùng 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 。 與dữ 善thiện 法Pháp 相tương/tướng 遇ngộ 。 遭tao 賢hiền 遇ngộ 聖thánh 。 聞văn 法Pháp 輒triếp 得đắc 蒙mông 度độ 。 皆giai 由do 不bất 放phóng 逸dật 得đắc 此thử 名danh 譽dự 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 紹thiệu 繼kế 佛Phật 種chủng 正Chánh 法Pháp 久cửu 存tồn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 欲dục 致trí 名danh 譽dự 。 智trí 者giả 分phân 別biệt 義nghĩa 者giả 。 廣quảng 學học 之chi 人nhân 亦diệc 知tri 俗tục 義nghĩa 復phục 知tri 道đạo 義nghĩa 。 云vân 何hà 知tri 俗tục 義nghĩa 。 或hoặc 習tập 耕canh 田điền 種chủng/chúng 作tác 。 或hoặc 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 或hoặc 學học 書thư 文văn 辭từ 。 或hoặc 算toán 計kế 歷lịch 數số 。 或hoặc 學học 刻khắc 印ấn 封phong 藏tạng 。 或hoặc 為vi 王vương 者giả 執chấp 使sử 通thông 致trí 遠viễn 近cận 。 或hoặc 和hòa 合hợp 二nhị 寇 各các 處xứ 無vô 為vi 。 如như 此thử 俗tục 義nghĩa 皆giai 由do 不bất 放phóng 逸dật 得đắc 辦biện 此thử 事sự 。 云vân 何hà 智trí 者giả 解giải 了liễu 道đạo 義nghĩa 。 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 佐tá 助trợ 眾chúng 事sự 。 云vân 何hà 坐tọa 禪thiền 。 夫phu 坐tọa 禪thiền 入nhập 定định 者giả 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 得đắc 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 空không 處xứ 。 識thức 處xứ 。 不bất 用dụng 處xứ 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 。 復phục 得đắc 四Tứ 等Đẳng 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 神thần 足túc 。 天thiên 耳nhĩ 。 知tri 他tha 人nhân 心tâm 智trí 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 復phục 見kiến 眾chúng 生sanh 逝thệ 者giả 生sanh 者giả 。 不bất 憍kiêu 慢mạn 之chi 人nhân 入nhập 禪thiền 定định 意ý 。 辦biện 此thử 諸chư 法pháp 成thành 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 斯tư 由do 不bất 放phóng 逸dật 也dã 。 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 終chung 不bất 成thành 辦biện 。 是thị 謂vị 坐tọa 禪thiền 之chi 人nhân 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 云vân 何hà 誦tụng 經Kinh 。 堪kham 任nhậm 誦tụng 習tập 契Khế 經Kinh 。 律luật 。 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 。 雜tạp 藏tạng 。 及cập 外ngoại 異dị 學học 所sở 誦tụng 經Kinh 典điển 。 有hữu 人nhân 稟bẩm 受thọ 不bất 悋lận 其kỳ 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 外ngoại 學học 來lai 詰cật 問vấn 者giả 。 便tiện 能năng 詶thù 答đáp 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 放phóng 逸dật 人nhân 不bất 能năng 習tập 此thử 法pháp 。 放phóng 逸dật 人nhân 者giả 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 云vân 何hà 佐tá 助trợ 眾chúng 事sự 。 是thị 時thời 無vô 放phóng 逸dật 人nhân 能năng 勸khuyến 四tứ 輩bối 供cung 事sự 三Tam 寶Bảo 興hưng 起khởi 塔tháp 寺tự 。 或hoặc 起khởi 講giảng 堂đường 冬đông 溫ôn 夏hạ 涼lương 。 或hoặc 作tác 食thực 堂đường 。 修tu 治trị 補bổ 缺khuyết 。 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 香hương 汁trấp 灑sái 地địa 。 供cung 給cấp 當đương 來lai 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 眾chúng 僧Tăng 。 不bất 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 能năng 成thành 辦biện 此thử 事sự 。 放phóng 逸dật 人nhân 者giả 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 分phân 別biệt 義nghĩa 。 無vô 逸dật 義nghĩa 豐phong 饒nhiêu 者giả 。 不bất 放phóng 逸dật 人nhân 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。 於ư 世thế 技kỹ 術thuật 。 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 。 意ý 欲dục 施thí 行hành 出xuất 眾chúng 人nhân 表biểu 。 採thải 致trí 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 。 馬mã 瑙não 虎hổ 珀phách 。 水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 。 無vô 價giá 摩ma 尼ni 珠châu 。 此thử 是thị 俗tục 間gián 不bất 放phóng 逸dật 所sở 得đắc 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 獲hoạch 第đệ 一nhất 妙diệu 智trí 見kiến 致trí 身thân 證chứng 。 得đắc 空không 入nhập 空không 三tam 昧muội 。 得đắc 無vô 願nguyện 入nhập 無vô 願nguyện 三tam 昧muội 。 得đắc 無vô 想tưởng 入nhập 無vô 想tưởng 三tam 昧muội 。 得đắc 此thử 泥Nê 洹Hoàn 要yếu 路lộ 者giả 。 皆giai 由do 不bất 放phóng 逸dật 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 逸dật 義nghĩa 豐phong 饒nhiêu 也dã 。 智trí 者giả 所sở 承thừa 受thọ 者giả 。 所sở 以dĩ 言ngôn 智trí 者giả 。 言ngôn 無vô 漏lậu 失thất 。 語ngữ 常thường 含hàm 笑tiếu 不bất 懷hoài 憍kiêu 慢mạn 。 便tiện 能năng 興hưng 致trí 如như 此thử 之chi 德đức 。 無vô 智trí 之chi 人nhân 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 所sở 承thừa 受thọ 。 現hiện 在tại 所sở 存tồn 義nghĩa 。 亦diệc 及cập 後hậu 世thế 緣duyên 。 勇dũng 士sĩ 能năng 演diễn 說thuyết 。 是thị 謂vị 明minh 智trí 士sĩ 。 現hiện 在tại 所sở 存tồn 義nghĩa 者giả 。 不bất 放phóng 逸dật 人nhân 於ư 現hiện 在tại 法pháp 中trung 。 多đa 獲hoạch 財tài 寶bảo 自tự 然nhiên 受thọ 福phước 。 為vi 人nhân 所sở 念niệm 。 言ngôn 從tùng 語ngữ 用dụng 承thừa 受thọ 其kỳ 教giáo 。 放phóng 逸dật 人nhân 則tắc 無vô 是thị 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 現hiện 在tại 所sở 存tồn 義nghĩa 也dã 。 亦diệc 及cập 後hậu 世thế 緣duyên 者giả 。 不bất 放phóng 逸dật 人nhân 得đắc 為vi 人nhân 次thứ 。 便tiện 能năng 布bố 施thí 持trì 戒giới 守thủ 齊tề 。 見kiến 諸chư 行hành 道Đạo 者giả 代đại 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 諸chư 善thiện 法Pháp 香hương 熏huân 身thân 體thể 。 於ư 百bách 千thiên 世thế 顏nhan 貌mạo 端đoan 容dung 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 亦diệc 及cập 後hậu 世thế 緣duyên 也dã 。 勇dũng 士sĩ 能năng 演diễn 義nghĩa 者giả 。 隨tùy 時thời 應ưng/ứng 適thích 不bất 失thất 其kỳ 所sở 。 所sở 謂vị 勇dũng 士sĩ 者giả 。 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 是thị 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 勇dũng 士sĩ 能năng 演diễn 義nghĩa 也dã 。 是thị 謂vị 明minh 智trí 士sĩ 者giả 。 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 法pháp 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 為vi 人nhân 導đạo 。 將tương/tướng 示thị 人nhân 之chi 善thiện 。 除trừ 人nhân 之chi 惡ác 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 能năng 免miễn 深thâm 海hải 難nạn/nan 。 如như 象tượng 拔bạt 淤ứ 泥nê 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 有hữu 一nhất 暴bạo 象tượng 。 恒hằng 入nhập 軍quân 陣trận 所sở 在tại 征chinh 伐phạt 無vô 不bất 降hàng 伏phục 。 然nhiên 彼bỉ 暴bạo 象tượng 飲ẩm 酒tửu 過quá 多đa 沒một 在tại 深thâm 泥nê 。 將tương/tướng 諸chư 大đại 象tượng 人nhân 眾chúng 數số 千thiên 共cộng 挽vãn 此thử 象tượng 不bất 能năng 移di 動động 。 有hữu 一nhất 智trí 人nhân 見kiến 而nhi 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 人nhân 何hà 等đẳng 作tác 為vị 。 眾chúng 人nhân 報báo 曰viết 。 王vương 家gia 大đại 象tượng 暴bạo 戰chiến 沒một 在tại 深thâm 泥nê 。 以dĩ 數số 千thiên 象tượng 力lực 及cập 以dĩ 人nhân 眾chúng 共cộng 挽vãn 。 不bất 能năng 移di 動động 。 智trí 人nhân 問vấn 曰viết 。 此thử 象tượng 先tiên 時thời 力lực 為vi 多đa 少thiểu 。 眾chúng 人nhân 報báo 曰viết 。 此thử 象tượng 戰chiến 鬪đấu 力lực 無vô 涯nhai 限hạn 。 智trí 人nhân 復phục 告cáo 眾chúng 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 還hoàn 捨xả 象tượng 眾chúng 。 吾ngô 能năng 拔bạt 出xuất 使sử 得đắc 無vô 他tha 。 是thị 時thời 。 智trí 人nhân 即tức 集tập 鼓cổ 角giác 椎chuy/chùy 鍾chung 鳴minh 鼓cổ 。 像tượng 如như 戰chiến 鬪đấu 。 復phục 使sử 眾chúng 人nhân 皆giai 著trước 器khí 仗trượng 。 象tượng 聞văn 鼓cổ 聲thanh 謂vị 為vi 大đại 寇 入nhập 境cảnh 共cộng 相tương 攻công 伐phạt 。 即tức 從tùng 深thâm 泥nê 越việt 奔bôn 趣thú 軍quân 眾chúng 。 馳trì 奔bôn 四tứ 面diện 求cầu 索sách 戰chiến 鬪đấu 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 問vấn 左tả 右hữu 。 拔bạt 象tượng 淤ứ 泥nê 是thị 誰thùy 之chi 力lực 。 左tả 右hữu 白bạch 王vương 。 有hữu 一nhất 遠viễn 僑 智trí 人nhân 。 設thiết 此thử 權quyền 謀mưu 得đắc 免miễn 象tượng 難nạn/nan 。 王vương 尋tầm 賞thưởng 用dụng 以dĩ 為vi 輔phụ 佐tá 。 時thời 有hữu 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 。 便tiện 自tự 校giáo 計kế 。 象tượng 為vi 六lục 畜súc 無vô 有hữu 慧tuệ 明minh 。 墮đọa 無vô 閑nhàn 處xứ 。 聞văn 戰chiến 鬪đấu 聲thanh 便tiện 從tùng 淤ứ 泥nê 而nhi 自tự 拔bạt 濟tế 。 然nhiên 我ngã 眾chúng 人nhân 沒một 在tại 生sanh 死tử 之chi 海hải 。 不bất 離ly 五ngũ 道đạo 之chi 難nạn/nan 。 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 毒độc 畏úy 之chi 患hoạn 。 不bất 能năng 自tự 拔bạt 。 共cộng 相tương 追truy 逐trục 一nhất 身thân 滅diệt 壞hoại 。 復phục 受thọ 一nhất 身thân 動động 與dữ 罪tội 連liên 。 還hoàn 轉chuyển 六lục 趣thú 。 求cầu 出xuất 無vô 期kỳ 。 是thị 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 日nhật 夜dạ 精tinh 勤cần 不bất 暇hạ 食thực 息tức 。 如như 救cứu 火hỏa 然nhiên 如như 避tị 劫kiếp 燒thiêu 。 熾sí 然nhiên 諸chư 法pháp 焚phần 燒thiêu 結kết 使sử 。 如như 鐵thiết 百bách 鍊luyện 成thành 器khí 必tất 利lợi 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 結kết 去khứ 心tâm 存tồn 曤 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 存tồn 亡vong 自tự 由do 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 知tri 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 執chấp 志chí 堅kiên 固cố 信tín 不bất 懷hoài 惓quyền 各các 相tương/tướng 剋khắc 勵lệ 。 復phục 知tri 戰chiến 象tượng 自tự 拔bạt 淤ứ 泥nê 。 為vi 後hậu 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 炬cự 明minh 。 亦diệc 使sử 正Chánh 法Pháp 久cửu 存tồn 於ư 世thế 。 闡xiển 揚dương 大đại 教giáo 遠viễn 近cận 聽thính 聞văn 。 在tại 諸chư 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 能năng 免miễn 深thâm 海hải 難nạn/nan 。 如như 象tượng 拔bạt 淤ứ 泥nê 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 持trì 行hành 比Tỳ 丘Kheo 心tâm 不bất 放phóng 逸dật 。 內nội 外ngoại 清thanh 徹triệt 無vô 有hữu 瑕hà 垢cấu 。 遊du 志chí 無vô 為vi 無vô 染nhiễm 無vô 污ô 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 者giả 。 眾chúng 畏úy 之chi 原nguyên 首thủ 多đa 諸chư 愆khiên 咎cữu 。 亡vong 國quốc 破phá 家gia 無vô 不bất 由do 之chi 。 猶do 火hỏa 猶do 賊tặc 亦diệc 如như 毒độc 藥dược 。 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 心tâm 意ý 倒đảo 錯thác 。 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 自tự 入nhập 深thâm 淵uyên 。 復phục 教giáo 人nhân 入nhập 淵uyên 。 多đa 諸chư 恐khủng 畏úy 初sơ 無vô 歡hoan 樂lạc 之chi 心tâm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 也dã 。 能năng 免miễn 深thâm 海hải 難nạn/nan 者giả 。 云vân 何hà 名danh 為vi 深thâm 海hải 難nạn/nan 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 地địa 獄ngục 是thị 。 欲dục 從tùng 三tam 趣thú 求cầu 毫hào 釐 善thiện 而nhi 不bất 可khả 得đắc 能năng 自tự 拔bạt 濟tế 者giả 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 能năng 拔bạt 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 之chi 難nạn/nan 。 以dĩ 離ly 世thế 患hoạn 不bất 與dữ 罪tội 俱câu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 能năng 免miễn 深thâm 海hải 難nạn/nan 也dã 。 如như 象tượng 拔bạt 淤ứ 泥nê 者giả 。 是thị 時thời 戰chiến 象tượng 內nội 心tâm 自tự 念niệm 。 吾ngô 前tiền 後hậu 來lai 受thọ 王vương 寵sủng 待đãi 。 甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực 吾ngô 先tiên 服phục 食thực 。 與dữ 王vương 鬪đấu 戰chiến 無vô 不bất 降hàng 伏phục 。 設thiết 我ngã 今kim 日nhật 沒một 在tại 淤ứ 泥nê 不bất 自tự 拔bạt 出xuất 與dữ 王vương 進tiến 鬪đấu 者giả 。 則tắc 我ngã 失thất 由do 來lai 之chi 名danh 。 亦diệc 使sử 一nhất 國quốc 被bị 其kỳ 毀hủy 辱nhục 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 象tượng 拔bạt 淤ứ 泥nê 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 散tán 灑sái 諸chư 惡ác 法pháp 。 如như 風phong 飄phiêu 落lạc 葉diếp/diệp 。 昔tích 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 甘cam 梨lê 園viên 石thạch 室thất 窟quật 中trung 。 是thị 時thời 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 在tại 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 日nhật 夜dạ 行hành 道Đạo 。 樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu 蔭ấm 厚hậu 晝trú 闇ám 各các 不bất 相tương 見kiến 。 賊tặc 寇 縱túng 逸dật 在tại 彼bỉ 暴bạo 虐ngược 。 恐khủng 怖bố 諸chư 行hành 道Đạo 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 至chí 秋thu 節tiết 風phong 飄phiêu 葉diếp/diệp 落lạc 。 各các 得đắc 相tương 見kiến 。 賊tặc 自tự 隱ẩn 藏tạng 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 蔭ấm 厚hậu 葉diếp/diệp 茂mậu 寇 賊tặc 縱túng 逸dật 。 外ngoại 事sự 如như 是thị 內nội 亦diệc 當đương 爾nhĩ 。 毛mao 髮phát 爪trảo 齒xỉ 形hình 容dung 殊thù 妙diệu 。 覆phú 諸chư 結kết 使sử 姦gian 愛ái 遊du 蕩đãng 。 得đắc 伺tứ 其kỳ 便tiện 劫kiếp 善thiện 本bổn 財tài 貨hóa 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 到đáo 時thời 。 持trì 鉢bát 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 還hoàn 詣nghệ 精tinh 舍xá 自tự 敷phu 座tòa 具cụ 。 端đoan 意ý 正chánh 心tâm 係hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 思tư 惟duy 方phương 便tiện 伐phạt 結kết 使sử 賊tặc 。 漸tiệm 漸tiệm 除trừ 垢cấu 。 斷đoán/đoạn 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 相tương 篤đốc 勵lệ 懇khẩn 惻trắc 其kỳ 心tâm 。 各các 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 思tư 惟duy 校giáo 計kế 。 各các 除trừ 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 使sử 大đại 法pháp 久cửu 存tồn 於ư 世thế 。 為vi 後hậu 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 炬cự 明minh 。 闡xiển 揚dương 大đại 教giáo 遠viễn 近cận 聽thính 聞văn 。 在tại 諸chư 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 散tán 灑sái 諸chư 惡ác 法pháp 。 如như 風phong 飄phiêu 落lạc 葉diếp/diệp 。 結kết 使sử 大đại 聚tụ 。 智trí 慧tuệ 火hỏa 然nhiên 。 斯tư 不bất 由do 師sư 自tự 然nhiên 覺giác 悟ngộ 。 後hậu 學học 眾chúng 生sanh 能năng 法pháp 此thử 者giả 學học 中trung 之chi 上thượng 。 從tùng 師sư 承thừa 受thọ 學học 不bất 進tiến 者giả 學học 中trung 下hạ 也dã 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 求cầu 上thượng 學học 。 勿vật 為vi 下hạ 學học 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 結kết 使sử 所sở 纏triền 裹khỏa 。 為vi 火hỏa 燒thiêu 已dĩ 盡tận 。 昔tích 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 甘cam 梨lê 園viên 石thạch 室thất 窟quật 中trung 。 是thị 時thời 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 日nhật 夜dạ 行hành 道Đạo 。 地địa 中trung 眾chúng 草thảo 極cực 大đại 茂mậu 盛thịnh 。 各các 不bất 相tương 見kiến 。 賊tặc 寇 縱túng 逸dật 在tại 彼bỉ 暴bạo 虐ngược 。 恐khủng 怖bố 諸chư 行hành 道Đạo 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 至chí 秋thu 節tiết 風phong 飄phiêu 葉diếp/diệp 落lạc 。 各các 得đắc 相tương 見kiến 。 賊tặc 自tự 隱ẩn 藏tạng 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 蔭ấm 厚hậu 草thảo 茂mậu 寇 賊tặc 縱túng 逸dật 。 外ngoại 事sự 猶do 然nhiên 況huống 復phục 於ư 內nội 。 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 形hình 容dung 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 覆phú 諸chư 結kết 使sử 姦gian 愛ái 遊du 蕩đãng 。 得đắc 伺tứ 其kỳ 便tiện 劫kiếp 善thiện 本bổn 財tài 貨hóa 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 至chí 時thời 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 還hoàn 詣nghệ 精tinh 舍xá 自tự 敷phu 座tòa 具cụ 。 端đoan 意ý 正chánh 心tâm 係hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 思tư 惟duy 方phương 便tiện 伐phạt 結kết 使sử 賊tặc 。 漸tiệm 漸tiệm 除trừ 垢cấu 。 斷đoán/đoạn 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 相tương 篤đốc 勵lệ 懇khẩn 惻trắc 其kỳ 心tâm 。 各các 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 思tư 惟duy 校giáo 計kế 。 各các 除trừ 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 使sử 大đại 法pháp 久cửu 存tồn 於ư 世thế 。 為vi 後hậu 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 炬cự 明minh 。 闡xiển 揚dương 大đại 教giáo 遠viễn 近cận 聽thính 聞văn 。 在tại 諸chư 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 結kết 使sử 所sở 纏triền 裹khỏa 。 為vi 火hỏa 燒thiêu 已dĩ 盡tận 。 猶do 如như 野dã 火hỏa 燒thiêu 盡tận 茂mậu 草thảo 永vĩnh 滅diệt 無vô 餘dư 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 除trừ 欲Dục 界Giới 結kết 使sử 亦diệc 無vô 遺di 餘dư 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 各các 各các 以dĩ 次thứ 第đệ 。 得đắc 盡tận 諸chư 結kết 使sử 。 昔tích 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 甘cam 梨lê 園viên 石thạch 室thất 窟quật 中trung 。 是thị 時thời 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 日nhật 夜dạ 行hành 道Đạo 。 到đáo 時thời 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 道đạo 逢phùng 王vương 者giả 收thu 估cổ 取thủ 利lợi 送tống 詣nghệ 王vương 藏tạng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 已dĩ 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 王vương 者giả 教giáo 令linh 民dân 悉tất 靡mĩ 從tùng 。 況huống 今kim 如Như 來Lai 有hữu 無vô 量lượng 之chi 藏tạng 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 所sở 謂vị 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 直trực 行hành 。 有hữu 此thử 諸chư 道đạo 之chi 法pháp 。 得đắc 盡tận 結kết 使sử 。 為vi 良lương 為vi 美mỹ 無vô 過quá 上thượng 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 各các 各các 以dĩ 次thứ 第đệ 。 得đắc 盡tận 諸chư 結kết 使sử 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 義nghĩa 解giải 分phân 別biệt 句cú 。 行hành 息tức 永vĩnh 安an 寧ninh 。 昔tích 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 界giới 。 甘cam 梨lê 園viên 石thạch 室thất 窟quật 中trung 。 是thị 時thời 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 到đáo 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 乞khất 食thực 。 見kiến 諸chư 王vương 子tử 及cập 長trưởng 者giả 子tử 數số 十thập 之chi 眾chúng 。 共cộng 學học 射xạ 御ngự 筈 筈 相tương/tướng 拄trụ 無vô 空không 漏lậu 者giả 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 諸chư 貴quý 族tộc 子tử 。 學học 此thử 射xạ 術thuật 者giả 。 希hy 望vọng 稱xưng 譽dự 。 兼kiêm 俟sĩ 外ngoại 寇 令linh 敵địch 不bất 入nhập 國quốc 。 雖tuy 學học 是thị 術thuật 不bất 成thành 學học 術thuật 。 能năng 以dĩ 毫hào 釐 四Tứ 諦Đế 分phân 別biệt 思tư 惟duy 係hệ 在tại 心tâm 者giả 乃nãi 為vi 學học 術thuật 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 乞khất 食thực 訖ngật 。 還hoàn 出xuất 城thành 到đáo 精tinh 舍xá 。 澡táo 洗tẩy 手thủ 脚cước 敷phu 尼ni 師sư 壇đàn 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 係hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 便tiện 獲hoạch 四Tứ 諦Đế 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 相tương 篤đốc 勵lệ 懇khẩn 惻trắc 其kỳ 心tâm 。 各các 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 思tư 惟duy 校giáo 計kế 。 各các 除trừ 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 使sử 大đại 法pháp 久cửu 存tồn 於ư 世thế 。 為vi 後hậu 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 炬cự 明minh 。 闡xiển 揚dương 大đại 教giáo 遠viễn 近cận 聽thính 聞văn 。 在tại 諸chư 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 義nghĩa 解giải 分phân 別biệt 句cú 。 行hành 息tức 永vĩnh 安an 寧ninh 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 戀luyến 諍tranh 小tiểu 致trí 大đại 。 積tích 惡ác 入nhập 火hỏa 焚phần 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 。 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 拘câu 提đề 。 於ư 羅La 漢Hán 果quả 六lục 反phản 退thoái 還hoàn 。 至chí 第đệ 七thất 頭đầu 自tự 覺giác 得đắc 證chứng 。 即tức 求cầu 利lợi 劍kiếm 。 復phục 恐khủng 退thoái 還hoàn 。 自tự 害hại 其kỳ 命mạng 。 是thị 時thời 。 弊tệ 魔ma 波ba 旬tuần 馳trì 奔bôn 四tứ 面diện 求cầu 覓mịch 比Tỳ 丘Kheo 。 神thần 為vi 生sanh 何hà 處xứ 。 不bất 知tri 神thần 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 往vãng 至chí 問vấn 佛Phật 。 奔bôn 趣thú 四tứ 方phương 求cầu 覓mịch 神thần 識thức 不bất 能năng 知tri 處xứ 。 求cầu 覓mịch 拘câu 提đề 亦diệc 不bất 知tri 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 拘câu 提đề 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 取thủ 滅diệt 度độ 。 神thần 識thức 處xứ 空không 與dữ 空không 合hợp 體thể 。 弊tệ 魔ma 聞văn 已dĩ 。 心tâm 興hưng 欝uất 毒độc 。 舉cử 身thân 自tự 投đầu 青thanh 蓮liên 香hương 浴dục 池trì 中trung 。 池trì 水thủy 涌dũng 沸phí 。 水thủy 性tánh 黿ngoan 鮀 之chi 屬thuộc 盡tận 皆giai 命mạng 終chung 。 是thị 時thời 。 拘câu 提đề 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 於ư 道đạo 果quả 七thất 反phản 退thối 轉chuyển 。 諸chư 羅ra 漢hán 等đẳng 見kiến 其kỳ 退thối 轉chuyển 復phục 恐khủng 卻khước 退thối/thoái 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 修tu 賢hiền 聖thánh 道Đạo 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 見kiến 諸chư 得đắc 道Đạo 比Tỳ 丘Kheo 各các 自tự 精tinh 勤cần 。 於ư 證chứng 恐khủng 退thối/thoái 復phục 還hoàn 。 欲dục 使sử 大đại 法pháp 久cửu 存tồn 於ư 世thế 。 為vi 後hậu 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 炬cự 明minh 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 戀luyến 諍tranh 小tiểu 致trí 大đại 。 積tích 惡ác 入nhập 火hỏa 焚phần 。 恚khuể 怒nộ 隆long 盛thình/thịnh 。 冷lãnh 水thủy 揚dương 沸phí 。 惡ác 至chí 罪tội 牽khiên 。 受thọ 報báo 無vô 窮cùng 。 晝trú 夜dạ 當đương 精tinh 勤cần 。 牢lao 持trì 於ư 禁cấm 戒giới 。 為vi 善thiện 友hữu 所sở 敬kính 。 惡ác 友hữu 所sở 不bất 念niệm 。 晝trú 夜dạ 當đương 精tinh 勤cần 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 精tinh 勤cần 遠viễn 離ly 非phi 法pháp 之chi 相tướng 貌mạo 。 去khứ 離ly 不bất 善thiện 法Pháp 。 精tinh 勤cần 於ư 善thiện 法Pháp 。 精tinh 勤cần 滅diệt 有hữu 漏lậu 。 邪tà 見kiến 顛Điên 倒Đảo 狐hồ 疑nghi 猶do 豫dự 皆giai 悉tất 除trừ 盡tận 。 復phục 求cầu 方phương 便tiện 去khứ 諸chư 習tập 結kết 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 晝trú 夜dạ 當đương 精tinh 勤cần 。 牢lao 持trì 於ư 禁cấm 戒giới 者giả 。 身thân 口khẩu 意ý 威uy 儀nghi 善thiện 念niệm 修tu 習tập 。 心tâm 如như 金kim 剛cang 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 執chấp 戒giới 牢lao 固cố 不bất 為vi 外ngoại 邪tà 得đắc 其kỳ 便tiện 。 禁cấm 戒giới 者giả 。 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 。 牢lao 持trì 守thủ 護hộ 不bất 為vi 慢mạn 怠đãi 。 防phòng 戒giới 當đương 如như 不bất 度độ 棄khí 捐quyên 法pháp 。 婬dâm 怒nộ 癡si 起khởi 息tức 令linh 不bất 起khởi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 牢lao 持trì 於ư 禁cấm 戒giới 。 為vi 善thiện 友hữu 所sở 敬kính 。 惡ác 友hữu 所sở 不bất 念niệm 者giả 。 善thiện 友hữu 者giả 。 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 。 修tu 於ư 真chân 正chánh 之chi 法pháp 等đẳng 成thành 就tựu 者giả 。 盡tận 為vì 彼bỉ 人nhân 所sở 敬kính 念niệm 。 惡ác 無vô 放phóng 逸dật 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 為vi 善thiện 友hữu 所sở 敬kính 也dã 。 惡ác 友hữu 者giả 。 惡ác 知tri 識thức 。 離ly 彼bỉ 此thử 岸ngạn 。 見kiến 諸chư 善thiện 人nhân 修tu 道Đạo 德đức 者giả 。 心tâm 懷hoài 嫉tật 妬đố 不bất 欲dục 聞văn 見kiến 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 惡ác 友hữu 所sở 不bất 念niệm 。 無vô 念niệm 及cập 放phóng 逸dật 。 亦diệc 不bất 習tập 所sở 修tu 。 睡thụy 眠miên 不bất 求cầu 悟ngộ 。 是thị 謂vị 入nhập 深thâm 淵uyên 。 無vô 念niệm 及cập 放phóng 逸dật 者giả 。 多đa 喜hỷ 忘vong 誤ngộ 。 性tánh 意ý 錯thác 亂loạn 。 心tâm 所sở 施thí 為vi 盡tận 為vi 不bất 善thiện 。 善thiện 念niệm 遂toại 滅diệt 惡ác 念niệm 增tăng 生sanh 。 已dĩ 生sanh 惡ác 念niệm 便tiện 墮đọa 惡ác 趣thú 。 為vi 人nhân 所sở 憎tăng 嫉tật 。 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 晝trú 夜dạ 思tư 念niệm 。 吾ngô 當đương 捨xả 此thử 至chí 彼bỉ 。 或hoặc 生sanh 害hại 心tâm 起khởi 若nhược 干can 念niệm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 念niệm 及cập 放phóng 逸dật 。 無vô 念niệm 及cập 所sở 修tu 者giả 。 意ý 常thường 慢mạn 惰nọa 。 已dĩ 生sanh 慢mạn 惰nọa 為vi 道đạo 俗tục 所sở 棄khí 。 云vân 何hà 為vi 俗tục 所sở 棄khí 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 長trưởng 者giả 子tử 慢mạn 惰nọa 之chi 人nhân 。 有hữu 六lục 非phi 義nghĩa 受thọ 罪tội 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 六lục 。 事sự 應ưng/ứng 速tốc 行hành 而nhi 不bất 行hành 。 事sự 應ưng/ứng 挽vãn 行hành 而nhi 不bất 行hành 。 飽bão 食thực 應ưng/ứng 作tác 而nhi 不bất 作tác 。 極cực 飢cơ 應ưng/ứng 作tác 而nhi 不bất 作tác 。 極cực 熱nhiệt 應ưng/ứng 作tác 而nhi 不bất 作tác 。 極cực 寒hàn 應ưng/ứng 作tác 而nhi 不bất 作tác 。 是thị 謂vị 長trưởng 者giả 子tử 慢mạn 惰nọa 之chi 人nhân 。 有hữu 此thử 六lục 非phi 義nghĩa 受thọ 罪tội 之chi 法pháp 。 不bất 得đắc 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 是thị 謂vị 俗tục 所sở 棄khí 。 云vân 何hà 為vi 道đạo 所sở 棄khí 。 於ư 是thị 比Tỳ 丘Kheo 不bất 誦tụng 契Khế 經Kinh 律luật 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 及cập 以dĩ 雜tạp 藏tạng 。 不bất 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 佐tá 助trợ 眾chúng 事sự 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 不bất 肯khẳng 修tu 習tập 。 於ư 道đạo 俗tục 中trung 永vĩnh 無vô 所sở 習tập 。 云vân 何hà 於ư 俗tục 無vô 所sở 修tu 習tập 。 意ý 不bất 汲cấp 汲cấp 修tu 習tập 命mạng 財tài 非phi 命mạng 財tài 。 所sở 謂vị 命mạng 財tài 者giả 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 奴nô 僮đồng 僕bộc 使sử 是thị 謂vị 命mạng 財tài 。 云vân 何hà 非phi 命mạng 財tài 。 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 穀cốc 食thực 田điền 業nghiệp 養dưỡng 生sanh 之chi 具cụ 。 是thị 謂vị 非phi 命mạng 財tài 。 藏tạng 置trí 不bất 牢lao 為vi 賊tặc 所sở 侵xâm 。 是thị 謂vị 俗tục 所sở 不bất 修tu 習tập 。 云vân 何hà 於ư 道đạo 所sở 不bất 修tu 習tập 。 不bất 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 。 前tiền 念niệm 生sanh 後hậu 念niệm 續tục 。 念niệm 念niệm 惡ác 隨tùy 不bất 容dung 善thiện 想tưởng 。 如như 河hà 於ư 山sơn 而nhi 下hạ 流lưu 。 有hữu 人nhân 意ý 欲dục 中trung 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 而nhi 不bất 流lưu 者giả 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 念niệm 念niệm 惡ác 隨tùy 。 有hữu 人nhân 欲dục 於ư 前tiền 念niệm 後hậu 念niệm 中trung 間gian 生sanh 善thiện 心tâm 者giả 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 惡ác 念niệm 念niệm 念niệm 相tương 隨tùy 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 亦diệc 不bất 習tập 所sở 修tu 也dã 。 睡thụy 眠miên 不bất 求cầu 悟ngộ 者giả 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 或hoặc 時thời 在tại 眾chúng 聽thính 法Pháp 。 為vi 睡thụy 眠miên 所sở 逼bức 不bất 能năng 覺giác 寤ngụ 。 或hoặc 時thời 與dữ 人nhân 言ngôn 語ngữ 輒triếp 便tiện 睡thụy 眠miên 。 唯duy 有hữu 智trí 者giả 方phương 宜nghi 諫gián 諭dụ 。 或hoặc 以dĩ 苦khổ 言ngôn 諫gián 諭dụ 。 或hoặc 以dĩ 罵mạ 詈lị 加gia 彼bỉ 。 或hoặc 以dĩ 方phương 便tiện 先tiên 瞋sân 後hậu 喜hỷ 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 出xuất 五ngũ 鼎 沸phí 世thế 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 生sanh 死tử 熾sí 然nhiên 之chi 法pháp 。 設thiết 能năng 分phân 別biệt 知tri 苦khổ 原nguyên 本bổn 。 則tắc 無vô 復phục 此thử 眾chúng 患hoạn 之chi 法pháp 。 不bất 求cầu 巧xảo 便tiện 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 日nhật 衰suy 日nhật 耗hao 增tăng 有hữu 漏lậu 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 睡thụy 眠miên 不bất 求cầu 悟ngộ 。 是thị 謂vị 入nhập 深thâm 淵uyên 者giả 。 戒giới 有hữu 二nhị 業nghiệp 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 。 清thanh 淨tịnh 如như 真chân 金kim 。 二nhị 者giả 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 不bất 廣quảng 修tu 學học 。 求cầu 盡tận 有hữu 漏lậu 得đắc 無vô 漏lậu 證chứng 。 亦diệc 復phục 不bất 求cầu 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 於ư 斯tư 諸chư 法pháp 不bất 肯khẳng 狎hiệp 習tập 。 便tiện 自tự 墮đọa 於ư 深thâm 淵uyên 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 。 是thị 謂vị 道đạo 者giả 入nhập 深thâm 淵uyên 也dã 。 云vân 何hà 俗tục 入nhập 淵uyên 。 若nhược 人nhân 處xứ 俗tục 。 不bất 習tập 乘thừa 象tượng 御ngự 馬mã 執chấp 鉤câu 擲trịch 索sách 。 相tương/tướng 鬪đấu 嶮hiểm 偽ngụy 應ưng/ứng 進tiến 應ưng/ứng 退thối/thoái 。 盡tận 不bất 修tu 習tập 。 便tiện 自tự 沈trầm 沒một 不bất 能năng 顯hiển 其kỳ 名danh 德đức 。 家gia 業nghiệp 不bất 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 是thị 謂vị 入nhập 深thâm 淵uyên 也dã 。 常thường 求cầu 除trừ 前tiền 愆khiên 。 使sử 不bất 失thất 其kỳ 念niệm 。 隨tùy 時thời 不bất 興hưng 慢mạn 。 快khoái 習tập 於ư 善thiện 法Pháp 。 善thiện 法Pháp 善thiện 安an 寐mị 。 今kim 世thế 亦diệc 後hậu 世thế 。 當đương 求cầu 除trừ 前tiền 愆khiên 者giả 。 猶do 如như 曾tằng 入nhập 海hải 人nhân 。 諳am 知tri 入nhập 海hải 孔khổng 穴huyệt 道đạo 路lộ 。 所sở 經kinh 過quá 處xứ 。 某mỗ 處xứ 某mỗ 處xứ 水thủy 漿tương 。 某mỗ 處xứ 博bác 戲hí 家gia 。 某mỗ 處xứ 婬dâm 種chủng/chúng 家gia 。 如như 此thử 諸chư 家gia 當đương 念niệm 遠viễn 離ly 。 設thiết 至chí 海hải 中trung 。 有hữu 菓quả 名danh 摩ma 檀đàn 那na 。 亦diệc 莫mạc 取thủ 食thực 。 設thiết 食thực 此thử 菓quả 者giả 便tiện 不bất 能năng 採thải 致trí 珍trân 寶bảo 。 彼bỉ 執chấp 律luật 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 示thị 人nhân 徑kính 路lộ 常thường 念niệm 避tị 去khứ 非phi 法pháp 之chi 聚tụ 。 設thiết 入nhập 非phi 法pháp 聚tụ 者giả 則tắc 不bất 能năng 採thải 致trí 深thâm 法Pháp 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 素tố 不bất 明minh 道đạo 。 意ý 欲dục 所sở 趣thú 則tắc 有hữu 留lưu 礙ngại 亡vong 失thất 財tài 物vật 。 能năng 按án 大Đại 道Đạo 不bất 從tùng 邪tà 徑kính 者giả 便tiện 安an 隱ẩn 歸quy 家gia 。 內nội 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 守thủ 護hộ 善thiện 法Pháp 使sử 外ngoại 惡ác 不bất 入nhập 。 常thường 念niệm 思tư 惟duy 。 不bất 去khứ 心tâm 懷hoài 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 求cầu 除trừ 前tiền 愆khiên 。 使sử 不bất 失thất 其kỳ 念niệm 。 云vân 何hà 隨tùy 時thời 不bất 興hưng 慢mạn 者giả 。 常thường 念niệm 隨tùy 時thời 不bất 興hưng 於ư 嫉tật 慢mạn 。 恒hằng 有hữu 勇dũng 猛mãnh 心tâm 不bất 懷hoài 懈giải 怠đãi 。 志chí 離ly 放phóng 逸dật 諸chư 法pháp 。 並tịnh 集tập 眾chúng 善thiện 具cụ 足túc 。 猶do 如như 勇dũng 士sĩ 能năng 卻khước 外ngoại 難nạn/nan 著trước 鎧khải 持trì 仗trượng 。 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 手thủ 執chấp 弓cung 矢 脚cước 不bất 移di 轉chuyển 。 便tiện 不bất 復phục 畏úy 外ngoại 敵địch 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 執chấp 心tâm 牢lao 固cố 興hưng 弘hoằng 誓thệ 意ý 而nhi 自tự 纏triền 絡lạc 。 除trừ 結kết 使sử 賊tặc 亦diệc 無vô 疑nghi 難nạn/nan 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 隨tùy 時thời 不bất 興hưng 慢mạn 也dã 。 云vân 何hà 快khoái 習tập 於ư 善thiện 法Pháp 。 所sở 謂vị 法pháp 者giả 。 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 曰viết 。 念niệm 除trừ 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 當đương 修tu 於ư 善thiện 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 善thiện 法Pháp 者giả 令linh 人nhân 入nhập 惡ác 。 無vô 記ký 法pháp 者giả 令linh 人nhân 墮đọa 愚ngu 惑hoặc 之chi 中trung 。 善thiện 法Pháp 者giả 令linh 人nhân 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 或hoặc 入nhập 無vô 為vi 泥Nê 洹Hoàn 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 快khoái 習tập 於ư 善thiện 法Pháp 。 云vân 何hà 善thiện 法Pháp 善thiện 安an 寐mị 者giả 。 不bất 復phục 畏úy 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 若nhược 人nhân 毀hủy 辱nhục 不bất 懷hoài 畏úy 懼cụ 。 臥ngọa 寐mị 恬điềm 淡đạm 寤ngụ 則tắc 常thường 安an 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 法Pháp 善thiện 安an 寐mị 。 今kim 世thế 亦diệc 後hậu 世thế 。 若nhược 在tại 今kim 世thế 無vô 有hữu 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 修tu 法pháp 故cố 。 若nhược 生sanh 後hậu 世thế 。 遭tao 遇ngộ 賢hiền 聖thánh 不bất 離ly 善thiện 處xứ 。 斯tư 由do 身thân 身thân 相tướng 續tục 習tập 善thiện 所sở 致trí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 今kim 世thế 亦diệc 後hậu 世thế 也dã 。 思tư 惟duy 不bất 放phóng 逸dật 。 為vi 仁nhân 學học 仁nhân 跡tích 。 從tùng 是thị 無vô 有hữu 憂ưu 。 當đương 念niệm 自tự 滅diệt 意ý 。 思tư 惟duy 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 去khứ 五ngũ 縛phược 著trước 。 不bất 住trụ 五ngũ 處xứ 。 終chung 日nhật 思tư 惟duy 導đạo 引dẫn 比Tỳ 丘Kheo 修tu 持trì 禁cấm 戒giới 。 戒giới 有hữu 二nhị 業nghiệp 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 業nghiệp 。 一nhất 者giả 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 。 二nhị 者giả 柔nhu 順thuận 戒giới 業nghiệp 。 出xuất 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 不bất 復phục 害hại 人nhân 。 受thọ 諸chư 梵Phạm 行hạnh 人nhân 教giáo 誨hối 之chi 法pháp 。 所sở 聞văn 法Pháp 教giáo 聞văn 能năng 遵tuân 奉phụng 。 不bất 失thất 賢hiền 聖thánh 出xuất 要yếu 之chi 路lộ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 思tư 惟duy 不bất 放phóng 逸dật 也dã 。 為vi 仁nhân 學học 仁nhân 跡tích 。 從tùng 是thị 無vô 有hữu 憂ưu 者giả 。 定định 意ý 不bất 亂loạn 。 內nội 懷hoài 慈từ 仁nhân 加gia 被bị 眾chúng 生sanh 。 不bất 習tập 欲dục 愛ái 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 但đãn 念niệm 思tư 惟duy 去khứ 離ly 出xuất 愛ái 。 求cầu 入nhập 寂tịch 定định 之chi 室thất 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 為vi 仁nhân 學học 仁nhân 跡tích 。 從tùng 是thị 無vô 有hữu 憂ưu 。 云vân 何hà 。 當đương 念niệm 自tự 滅diệt 意ý 。 常thường 當đương 專chuyên 念niệm 守thủ 意ý 不bất 亂loạn 。 莫mạc 求cầu 彼bỉ 短đoản 倖hãnh 望vọng 其kỳ 行hành 。 已dĩ 得đắc 正chánh 定định 外ngoại 邪tà 不bất 入nhập 。 弊tệ 魔ma 波ba 旬tuần 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 或hoặc 變biến 其kỳ 被bị 服phục 作tác 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 來lai 入nhập 。 詭 嬈nhiễu/nhiêu 善thiện 男nam 子tử 者giả 。 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 心tâm 已dĩ 得đắc 定định 終chung 不bất 忘vong 失thất 無vô 漏lậu 善thiện 法Pháp 。 已dĩ 得đắc 善thiện 法Pháp 便tiện 受thọ 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 已dĩ 受thọ 名danh 號hiệu 佛Phật 法pháp 便tiện 得đắc 久cửu 存tồn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 念niệm 自tự 滅diệt 意ý 。 善thiện 求cầu 出xuất 要yếu 。 順thuận 從tùng 佛Phật 法pháp 。 當đương 滅diệt 死tử 眾chúng 。 象tượng 出xuất 華hoa 室thất 。 善thiện 求cầu 出xuất 要yếu 者giả 。 疾tật 求cầu 方phương 便tiện 善thiện 求cầu 伴bạn 侶lữ 。 厭yếm 患hoạn 生sanh 死tử 貪tham 欲dục 遠viễn 離ly 。 復phục 求cầu 思tư 惟duy 惡ác 露lộ 之chi 觀quán 。 雖tuy 處xứ 生sanh 死tử 心tâm 不bất 染nhiễm 著trước 於ư 生sanh 死tử 。 出xuất 要yếu 者giả 。 出xuất 生sanh 死tử 也dã 。 亦diệc 出xuất 三tam 有hữu 更cánh 不bất 受thọ 生sanh 。 出xuất 要yếu 者giả 。 所sở 謂vị 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 修tu 無Vô 上Thượng 道Đạo 離ly 於ư 家gia 業nghiệp 。 出xuất 要yếu 者giả 。 露lộ 精tinh 自tự 暴bạo 不bất 求cầu 覆phú 蓋cái 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 求cầu 出xuất 要yếu 也dã 。 順thuận 從tùng 佛Phật 法pháp 者giả 。 云vân 何hà 順thuận 從tùng 佛Phật 法pháp 。 守thủ 一nhất 正chánh 見kiến 不bất 著trước 邪tà 部bộ 。 與dữ 行hành 相tướng 應ưng/ứng 不bất 缺khuyết 道Đạo 心tâm 。 行hành 相tướng 應ưng/ứng 者giả 何hà 者giả 是thị 。 謂vị 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 缺khuyết 道Đạo 心tâm 何hà 者giả 是thị 。 謂vị 除trừ 諸chư 結kết 諸chư 不bất 善thiện 法Pháp 。 無vô 邪tà 倒đảo 見kiến 。 違vi 此thử 法pháp 者giả 則tắc 不bất 與dữ 佛Phật 法pháp 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 順thuận 從tùng 佛Phật 法pháp 也dã 。 當đương 滅diệt 死tử 眾chúng 者giả 。 云vân 何hà 名danh 為vi 死tử 眾chúng 。 百bách 八bát 結kết 是thị 也dã 。 求cầu 方phương 便tiện 滅diệt 使sử 不bất 生sanh 。 復phục 重trùng 說thuyết 曰viết 。 云vân 何hà 為vi 死tử 眾chúng 。 所sở 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 是thị 。 亦diệc 求cầu 方phương 便tiện 滅diệt 使sử 不bất 生sanh 。 竪thụ 弘hoằng 誓thệ 幢tràng 擊kích 四Tứ 等Đẳng 鼓cổ 。 召triệu 受thọ 化hóa 人nhân 去khứ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 懸huyền 解giải 脫thoát 幡phan 布bố 大đại 音âm 聲thanh 。 遍biến 滿mãn 世thế 界giới 。 普phổ 告cáo 蜎quyên 飛phi 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 吾ngô 今kim 已dĩ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 更cánh 不bất 受thọ 有hữu 。 如như 實thật 知tri 之chi 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 當đương 如như 我ngã 盡tận 生sanh 死tử 原nguyên 入nhập 無Vô 畏Úy 城thành 。 無vô 復phục 眾chúng 惱não 涉thiệp 歷lịch 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 滅diệt 死tử 眾chúng 也dã 。 象tượng 出xuất 華hoa 室thất 者giả 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 捕bộ 得đắc 大đại 象tượng 繫hệ 以dĩ 鐵thiết 鎖tỏa 屬thuộc 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 象tượng 甚thậm 匈 暴bạo 傷thương 害hại 人nhân 民dân 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 或hoặc 還hoàn 害hại 象tượng 破phá 壞hoại 市thị 肆tứ 生sanh 拔bạt 菓quả 樹thụ 不bất 可khả 禁cấm 止chỉ 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 即tức 遣khiển 人nhân 眾chúng 圍vi 捕bộ 縛phược 束thúc/thú 閉bế 在tại 華hoa 室thất 。 繫hệ 靽 不bất 與dữ 食thực 。 猶do 暴bạo 難nạn/nan 禁cấm 制chế 。 是thị 時thời 。 王vương 家gia 更cánh 被bị 暴bạo 象tượng 。 皆giai 著trước 器khí 仗trượng 有hữu 所sở 征chinh 伐phạt 。 夫phu 象tượng 戰chiến 法pháp 。 有hữu 所sở 攻công 伐phạt 必tất 同đồng 聲thanh 喚hoán 。 時thời 彼bỉ 繫hệ 象tượng 聞văn 知tri 有hữu 外ngoại 寇 來lai 侵xâm 境cảnh 者giả 。 象tượng 懷hoài 瞋sân 恚khuể 頓đốn 鎖tỏa 自tự 擲trịch 踏đạp 壞hoại 華hoa 室thất 。 馳trì 走tẩu 東đông 西tây 命mạng 敵địch 而nhi 行hành 。 眾chúng 人nhân 見kiến 已dĩ 皆giai 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 見kiến 此thử 暴bạo 象tượng 被bị 繫hệ 得đắc 脫thoát 。 自tự 命mạng 大đại 敵địch 欲dục 摧tồi 滅diệt 之chi 自tự 求cầu 永vĩnh 安an 。 如Như 來Lai 將tương 欲dục 現hiện 其kỳ 勇dũng 猛mãnh 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 現hiện 其kỳ 大đại 明minh 。 亦diệc 使sử 正Chánh 法Pháp 久cửu 存tồn 於ư 世thế 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 善thiện 求cầu 出xuất 要yếu 。 順thuận 從tùng 佛Phật 法pháp 。 當đương 滅diệt 死tử 眾chúng 。 象tượng 出xuất 華hoa 室thất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 龍long 象tượng 出xuất 現hiện 必tất 有hữu 所sở 益ích 。 雖tuy 為vi 畜súc 獸thú 宿tú/túc 識thức 極cực 深thâm 。 生sanh 八bát 難nạn 處xứ 離ly 於ư 仁nhân 義nghĩa 。 聞văn 眾chúng 多đa 象tượng 被bị 鉀giáp 著trước 仗trượng 。 欲dục 攻công 外ngoại 寇 奉phụng 教giáo 齊tề 喚hoán 。 象tượng 王vương 聞văn 者giả 頓đốn 繫hệ 馳trì 奔bôn 恐khủng 不bất 免miễn 難nạn/nan 。 畜súc 獸thú 愚ngu 暗ám 猶do 尚thượng 乃nãi 爾nhĩ 。 況huống 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 躬cung 從tùng 如Như 來Lai 。 聞văn 句cú 義nghĩa 味vị 義nghĩa 句cú 身thân 味vị 。 身thân 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 縛phược 著trước 結kết 使sử 遠viễn 離ly 生sanh 死tử 。 自tự 繫hệ 牢lao 獄ngục 。 復phục 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 夫phu 世thế 間gian 繫hệ 者giả 無vô 有hữu 牢lao 固cố 。 為vi 危nguy 為vi 脆thúy 為vi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 不bất 能năng 捨xả 家gia 斷đoán/đoạn 慈từ 慕mộ 心tâm 去khứ 俗tục 因nhân 緣duyên 。 自tự 不bất 念niệm 道đạo 復phục 不bất 教giáo 人nhân 自tự 行hành 其kỳ 道đạo 。 象tượng 之chi 被bị 繫hệ 未vị 經kinh 旬tuần 日nhật 。 便tiện 自tự 求cầu 脫thoát 得đắc 處xứ 無vô 為vi 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 染nhiễm 著trước 生sanh 死tử 。 追truy 憶ức 受thọ 身thân 積tích 如như 十thập 方phương 山sơn 岳nhạc 。 目mục 覩đổ 死tử 者giả 淚lệ 如như 十thập 方phương 四tứ 海hải 。 人nhân 之chi 遺di 髮phát 計kế 如như 十thập 方phương 生sanh 草thảo 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 免miễn 眾chúng 難nạn 。 猶do 如như 重trọng 罪tội 之chi 人nhân 一nhất 歲tuế 三tam 移di 。 出xuất 獄ngục 復phục 入nhập 獄ngục 。 不bất 自tự 改cải 愆khiên 求cầu 出xuất 無vô 為vi 。 何hà 為vi 貪tham 著trước 放phóng 逸dật 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 常thường 處xứ 在tại 家gia 業nghiệp 多đa 諸chư 穢uế 污ô 養dưỡng 妻thê 畜súc 子tử 家gia 之chi 重trọng/trùng 靽 。 念niệm 求cầu 方phương 術thuật 捨xả 慈từ 著trước 心tâm 。 時thời 諸chư 人nhân 民dân 僉thiêm 然nhiên 心tâm 悟ngộ 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 求cầu 出xuất 為vi 道đạo 。 我ngã 等đẳng 以dĩ 斷đoán/đoạn 世thế 俗tục 羈ki 靽 。 復phục 當đương 方phương 宜nghi 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 羈ki 靽 。 用dụng 意ý 精tinh 勤cần 晝trú 夜dạ 不bất 停đình 。 各các 各các 以dĩ 次thứ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 是thị 時thời 。 如Như 來Lai 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 各các 獲hoạch 道đạo 跡tích 。 歎thán 說thuyết 。 善thiện 哉tai 。 為vi 大đại 族tộc 姓tánh 子tử 行hành 應ưng/ứng 真chân 正chánh 。 所sở 以dĩ 族tộc 姓tánh 子tử 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 三tam 法Pháp 衣y 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 更cánh 不bất 受thọ 有hữu 。 如như 實thật 知tri 之chi 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 不bất 唐đường 其kỳ 功công 。 堪kham 能năng 為vi 人nhân 福phước 田điền 。 不bất 但đãn 我ngã 今kim 。 讚tán 歎thán 汝nhữ 身thân 。 諸chư 得đắc 道Đạo 者giả 皆giai 讚tán 歎thán 之chi 。 亦diệc 能năng 自tự 利lợi 復phục 能năng 利lợi 人nhân 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 利lợi 則tắc 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoán/đoạn 。 正Chánh 法Pháp 亦diệc 久cửu 存tồn 於ư 世thế 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 時thời 惠huệ 施thí 者giả 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 若nhược 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 。 不bất 懷hoài 放phóng 逸dật 意ý 。 斷đoán/đoạn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 越việt 苦khổ 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 若nhược 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 者giả 。 內nội 所sở 修tu 學học 皆giai 謂vị 正Chánh 法Pháp 。 不bất 懷hoài 放phóng 逸dật 。 縱túng 情tình 自tự 用dụng 更cánh 不bất 涉thiệp 胎thai 受thọ 若nhược 干can 生sanh 。 雖tuy 復phục 受thọ 生sanh 生sanh 於ư 中trung 國quốc 。 盡tận 其kỳ 苦khổ 原nguyên 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 苦khổ 之chi 原nguyên 本bổn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 若nhược 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 。 不bất 懷hoài 放phóng 逸dật 意ý 。 斷đoán/đoạn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 越việt 苦khổ 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 放phóng 逸dật 品phẩm 竟cánh 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com