出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 學học 品phẩm 第đệ 八bát 護hộ 身thân 惡ác 行hạnh 。 自tự 正chánh 身thân 行hành 。 護hộ 身thân 惡ác 者giả 。 修tu 身thân 善thiện 行hành 。 護hộ 身thân 惡ác 行hạnh 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 身thân 惡ác 行hạnh 。 自tự 知tri 內nội 過quá 。 知tri 他tha 人nhân 過quá 故cố 名danh 惡ác 行hạnh 。 惡ác 已dĩ 充sung 具cụ 顏nhan 色sắc 變biến 異dị 。 或hoặc 以dĩ 手thủ 拳quyền 相tương/tướng 加gia 毀hủy 壞hoại 形hình 體thể 。 此thử 惡ác 眾chúng 事sự 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 不bất 獲hoạch 安an 隱ẩn 。 或hoặc 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 中trung 形hình 貌mạo 醜xú 陋lậu 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 才tài 不bất 及cập 人nhân 。 有hữu 異dị 梵Phạm 志Chí 為vi 犬khuyển 所sở 嚙giảo 。 梵Phạm 志Chí 恚khuể 怒nộ 身thân 心tâm 熾sí 盛thịnh 。 要yếu 治trị 惡ác 犬khuyển 使sử 不bất 暴bạo 虐ngược 。 父phụ 母mẫu 告cáo 曰viết 。 梵Phạm 志Chí 猶do 犬khuyển 嚙giảo 婆Bà 羅La 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 可khả 嚙giảo 犬khuyển 不phủ 也dã 。 梵Phạm 志Chí 報báo 父phụ 母mẫu 。 要yếu 當đương 治trị 犬khuyển 使sử 不bất 縱túng 毒độc 。 父phụ 母mẫu 告cáo 子tử 。 不bất 隨tùy 我ngã 教giáo 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 為vi 。 是thị 時thời 。 梵Phạm 志Chí 捉tróc 犬khuyển 反phản 縛phược 以dĩ 杖trượng 捶chúy 打đả 。 打đả 時thời 有hữu 二nhị 非phi 義nghĩa 。 草thảo 索sách 傷thương 犬khuyển 足túc 。 復phục 令linh 失thất 糞phẩn 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諍tranh 小tiểu 致trí 大đại 以dĩ 用dụng 害hại 身thân 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 加gia 被bị 。 訓huấn 誨hối 眾chúng 生sanh 令linh 不bất 諍tranh 訟tụng 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 類loại 不bất 從tùng 其kỳ 教giáo 。 瞋sân 恚khuể 所sở 纏triền 。 復phục 生sanh 二nhị 非phi 義nghĩa 。 為vi 眾chúng 苦khổ 所sở 縛phược 。 當đương 復phục 經kinh 歷lịch 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 惱não 。 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 形hình 貌mạo 醜xú 陋lậu 。 如như 是thị 眾chúng 惱não 不bất 可khả 稱xưng 記ký 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 護hộ 身thân 惡ác 行hạnh 。 護hộ 身thân 惡ác 行hạnh 已dĩ 。 獲hoạch 何hà 功công 德đức 。 答đáp 曰viết 。 獲hoạch 二nhị 功công 德đức 名danh 譽dự 善thiện 本bổn 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 若nhược 處xứ 在tại 天thiên 宮cung 受thọ 福phước 自tự 然nhiên 。 七thất 寶bảo 殿điện 堂đường 。 懸huyền 處xử 虛hư 空không 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 來lai 歸quy 仰ngưỡng 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 為vi 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 所sở 見kiến 尊tôn 奉phụng 。 如như 月nguyệt 獨độc 明minh 眾chúng 星tinh 迴hồi 附phụ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 身thân 惡ác 行hạnh 。 自tự 正chánh 身thân 行hành 者giả 。 得đắc 何hà 功công 德đức 。 有hữu 何hà 名danh 譽dự 。 答đáp 曰viết 。 於ư 現hiện 世thế 中trung 。 亦diệc 得đắc 名danh 譽dự 。 若nhược 使sử 身thân 滅diệt 命mạng 終chung 亦diệc 得đắc 名danh 譽dự 。 云vân 何hà 於ư 現hiện 身thân 中trung 。 而nhi 得đắc 名danh 譽dự 。 若nhược 於ư 今kim 身thân 進tiến 止chỉ 行hành 來lai 。 為vi 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 所sở 見kiến 供cúng 養dường 。 若nhược 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 。 自tự 正chánh 身thân 行hành 復phục 有hữu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 曰viết 。 凶hung 弊tệ 邪tà 魅mị 暴bạo 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 怨oán 讐thù 伺tứ 捕bộ 不bất 能năng 得đắc 捉tróc 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 怨oán 讎thù 彌di 滿mãn 世thế 。 欲dục 求cầu 得đắc 其kỳ 捉tróc 。 種chủng/chúng 惡ác 還hoàn 自tự 加gia 。 猶do 蛇xà 反phản 自tự 毒độc 。 形hình 為vi 苦khổ 本bổn 心tâm 為vi 禍họa 首thủ 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 曰viết 。 自tự 正chánh 身thân 行hành 也dã 。 護hộ 身thân 惡ác 者giả 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 惡ác 行hạnh 所sở 趣thú 非phi 真chân 。 如như 所sở 說thuyết 。 惡ác 財tài 惡ác 子tử 惡ác 服phục 惡ác 處xứ 惡ác 土thổ 此thử 皆giai 名danh 惡ác 。 或hoặc 緣duyên 知tri 親thân 作tác 惡ác 。 或hoặc 緣duyên 非phi 知tri 親thân 作tác 惡ác 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 。 護hộ 身thân 惡ác 者giả 也dã 。 修tu 身thân 善thiện 行hành 者giả 。 善thiện 行hành 有hữu 二nhị 業nghiệp 。 如như 所sở 說thuyết 。 善thiện 財tài 善thiện 子tử 善thiện 服phục 善thiện 處xứ 善thiện 土thổ 。 身thân 修tu 善thiện 行hành 。 於ư 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng 。 盡tận 行hành 恭cung 敬kính 無vô 他tha 越việt 逸dật 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 修tu 身thân 善thiện 行hành 也dã 。 護hộ 口khẩu 惡ác 行hạnh 。 自tự 正chánh 口khẩu 行hành 。 護hộ 口khẩu 惡ác 者giả 。 修tu 口khẩu 善thiện 行hành 。 護hộ 口khẩu 惡ác 行hạnh 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 自tự 知tri 內nội 過quá 。 知tri 他tha 人nhân 過quá 。 故cố 名danh 曰viết 惡ác 行hạnh 。 若nhược 已dĩ 瞋sân 恚khuể 發phát 口khẩu 罵mạ 詈lị 虛hư 生sanh 過quá 恡lận 。 使sử 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 皆giai 生sanh 惡ác 念niệm 。 而nhi 不bất 自tự 覺giác 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 後hậu 受thọ 惡ác 報báo 咸hàm 共cộng 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 彼bỉ 罵mạ 者giả 後hậu 入nhập 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 言ngôn 不bất 信tín 用dụng 。 能năng 守thủ 護hộ 口khẩu 者giả 。 自tự 致trí 福phước 報báo 。 亦diệc 生sanh 天thiên 上thượng 快khoái 樂lạc 自tự 然nhiên 。 若nhược 生sanh 為vi 人nhân 不bất 被bị 麤thô 言ngôn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 口khẩu 惡ác 行hạnh 也dã 。 自tự 正chánh 口khẩu 行hành 者giả 。 為vi 得đắc 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 答đáp 曰viết 。 為vi 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 所sở 見kiến 歎thán 譽dự 。 傳truyền 相tương/tướng 告cáo 語ngữ 。 此thử 人nhân 良lương 謹cẩn 與dữ 行hành 相tướng 應ưng/ứng 。 言ngôn 不bất 麤thô 獷quánh 。 不bất 求cầu 彼bỉ 短đoản 不bất 譏cơ 彼bỉ 失thất 。 口khẩu 齒xỉ 端đoan 嚴nghiêm 言ngôn 不bất 強cường/cưỡng 吃cật 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 自tự 正chánh 口khẩu 行hành 也dã 。 護hộ 口khẩu 惡ác 者giả 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 有hữu 二nhị 。 或hoặc 當đương 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 或hoặc 當đương 法pháp 說thuyết 義nghĩa 說thuyết 。 夫phu 欲dục 出xuất 言ngôn 先tiên 當đương 自tự 理lý 。 言ngôn 致trí 敗bại 身thân 非phi 獨độc 一nhất 人nhân 。 若nhược 吐thổ 麤thô 言ngôn 為vi 人nhân 所sở 疾tật 。 進tiến 止chỉ 行hành 來lai 無vô 人nhân 敬kính 待đãi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 口khẩu 惡ác 者giả 也dã 。 修tu 口khẩu 善thiện 行hành 者giả 。 諸chư 修tu 善thiện 行hành 之chi 人nhân 心tâm 懷hoài 仁nhân 慈từ 。 吐thổ 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 不bất 傷thương 人nhân 意ý 。 為vi 眾chúng 多đa 人nhân 所sở 見kiến 愛ái 念niệm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 修tu 口khẩu 善thiện 行hành 也dã 。 護hộ 意ý 惡ác 行hạnh 。 自tự 正chánh 意ý 行hành 。 護hộ 意ý 惡ác 者giả 。 修tu 意ý 善thiện 行hành 。 護hộ 意ý 惡ác 行hạnh 者giả 。 於ư 意ý 三tam 行hành 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 意ý 一nhất 念niệm 頃khoảnh 能năng 使sử 城thành 郭quách 村thôn 落lạc 盡tận 為vi 丘kheo 野dã 。 如như 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 云vân 何hà 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 頗phả 聞văn 有hữu 流lưu 沙sa 空không 野dã 。 隨tùy 沙Sa 門Môn 空không 野dã 。 閑nhàn 靜tĩnh 空không 野dã 不phủ 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 。 聞văn 有hữu 流lưu 沙sa 曠khoáng 野dã 。 隨tùy 沙Sa 門Môn 空không 野dã 。 閑nhàn 靜tĩnh 空không 野dã 。 佛Phật 告cáo 居cư 士sĩ 。 云vân 何hà 居cư 士sĩ 。 誰thùy 造tạo 此thử 流lưu 沙sa 空không 野dã 。 隨tùy 沙Sa 門Môn 空không 野dã 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 。 皆giai 由do 神thần 仙tiên 意ý 念niệm 惡ác 故cố 。 咒chú 術thuật 所sở 作tác 。 有hữu 此thử 流lưu 沙sa 空không 野dã 。 隨tùy 沙Sa 門Môn 空không 野dã 。 如như 《 修tu 行hành 經kinh 》 說thuyết 。 十thập 九cửu 人nhân 執chấp 修tu 正chánh 行hạnh 。 唯duy 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 應ưng/ứng 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 以dĩ 其kỳ 口khẩu 業nghiệp 心tâm 惡ác 。 持trì 行hành 之chi 人nhân 不bất 許hứa 此thử 人nhân 在tại 曠khoáng 野dã 間gián 。 即tức 告cáo 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 心tâm 懷hoài 惡ác 所sở 念niệm 不bất 善thiện 。 宜nghi 在tại 人nhân 間gian 誦tụng 習tập 經Kinh 典điển 佐tá 助trợ 眾chúng 事sự 。 役dịch 心tâm 亂loạn 意ý 應ưng/ứng 成thành 道Đạo 果quả 。 汝nhữ 設thiết 在tại 空không 之chi 中trung 欲dục 求cầu 空không 意ý 。 意ý 方phương 念niệm 亂loạn 恒hằng 生sanh 不bất 善thiện 。 自tự 致trí 滅diệt 亡vong 不bất 至chí 善thiện 道đạo 。 不bất 護hộ 意ý 者giả 。 隨tùy 意ý 所sở 種chủng/chúng 。 入nhập 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 中trung 。 設thiết 得đắc 為vi 人nhân 。 輒triếp 墮đọa 卑ty 賤tiện 。 為vi 人nhân 所sở 疾tật 見kiến 則tắc 不bất 歡hoan 。 能năng 護hộ 意ý 者giả 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 封phong 受thọ 自tự 然nhiên 。 金kim 床sàng 玉ngọc 机cơ 七thất 寶bảo 殿điện 堂đường 。 若nhược 生sanh 為vi 人nhân 。 人nhân 所sở 愛ái 敬kính 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 意ý 惡ác 行hạnh 也dã 。 自tự 正chánh 意ý 行hành 者giả 。 意ý 所sở 馳trì 念niệm 難nạn/nan 禁cấm 難nạn/nan 制chế 。 由do 意ý 生sanh 念niệm 能năng 使sử 成thành 事sự 。 身thân 危nguy 妙diệu 行hạnh 退thối 轉chuyển 垂thùy 辦biện 之chi 證chứng 。 轉chuyển 為vi 凡phàm 夫phu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 自tự 正chánh 意ý 行hành 也dã 。 護hộ 意ý 惡ác 者giả 。 息tức 意ý 寂tịch 然nhiên 不bất 生sanh 想tưởng 著trước 。 修tu 意ý 正chánh 行hạnh 歛liễm 意ý 專chuyên 一nhất 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 意ý 惡ác 也dã 。 修tu 意ý 善thiện 行hành 者giả 。 意ý 念niệm 善thiện 行hành 。 身thân 修tu 正Chánh 法Pháp 。 口khẩu 宣tuyên 其kỳ 教giáo 。 二nhị 事sự 由do 意ý 乃nãi 至chí 無vô 為vi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 意ý 修tu 善thiện 行hành 也dã 。 身thân 棄khí 惡ác 行hạnh 。 及cập 口khẩu 惡ác 行hạnh 。 意ý 棄khí 惡ác 行hạnh 。 及cập 諸chư 穢uế 惡ác 。 身thân 棄khí 惡ác 行hạnh 者giả 。 捨xả 身thân 惡ác 行hạnh 永vĩnh 滅diệt 無vô 餘dư 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 棄khí 身thân 惡ác 行hạnh 也dã 。 及cập 口khẩu 惡ác 行hạnh 者giả 。 口khẩu 所sở 宣tuyên 說thuyết 不bất 陳trần 惡ác 法pháp 。 亦diệc 莫mạc 布bố 現hiện 惡ác 事sự 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 及cập 口khẩu 惡ác 行hạnh 也dã 。 意ý 棄khí 惡ác 行hạnh 者giả 。 意ý 不bất 念niệm 諸chư 不bất 善thiện 法Pháp 。 不bất 生sanh 害hại 心tâm 於ư 眾chúng 生sanh 類loại 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 意ý 棄khí 惡ác 行hạnh 也dã 。 及cập 諸chư 穢uế 惡ác 者giả 。 諸chư 外ngoại 不bất 善thiện 法Pháp 與dữ 意ý 并tinh 者giả 。 既ký 不bất 自tự 利lợi 又hựu 不bất 利lợi 人nhân 。 盡tận 當đương 求cầu 滅diệt 不bất 令linh 使sử 生sanh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 及cập 諸chư 穢uế 惡ác 也dã 。 身thân 修tu 善thiện 行hành 。 口khẩu 善thiện 亦diệc 爾nhĩ 。 意ý 修tu 善thiện 行hành 。 無vô 欲dục 盡tận 漏lậu 。 身thân 修tu 善thiện 行hành 者giả 。 身thân 不bất 造tạo 惡ác 行hạnh 。 身thân 行hành 有hữu 三tam 。 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 妷dật 。 修tu 此thử 三tam 業nghiệp 正chánh 其kỳ 身thân 行hành 。 供cúng 養dường 佛Phật 法pháp 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 掃tảo 灑sái 補bổ 治trị 故cố 壞hoại 塔tháp 寺tự 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 身thân 修tu 善thiện 行hành 也dã 。 口khẩu 意ý 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 口khẩu 有hữu 四tứ 過quá 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 麤thô 言ngôn 。 不bất 鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 。 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 讚tán 歎thán 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 歎thán 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 承thừa 事sự 父phụ 母mẫu 師sư 友hữu 長trưởng 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 口khẩu 善thiện 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。 意ý 修tu 善thiện 行hành 者giả 。 意ý 有hữu 三tam 過quá 。 不bất 生sanh 嫉tật 妬đố 。 恚khuể 。 癡si 邪tà 見kiến 。 但đãn 生sanh 眾chúng 善thiện 功công 德đức 。 不bất 隨tùy 倒đảo 見kiến 墮đọa 邪tà 部bộ 界giới 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 意ý 修tu 善thiện 行hành 也dã 。 無vô 欲dục 盡tận 漏lậu 者giả 。 無vô 欲dục 之chi 人nhân 。 無vô 量lượng 曠khoáng 大đại 無vô 限hạn 之chi 用dụng 。 盡tận 漏lậu 者giả 。 諸chư 陰ấm 蓋cái 持trì 入nhập 不bất 復phục 興hưng 起khởi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 欲dục 盡tận 漏lậu 也dã 。 身thân 修tu 善thiện 行hành 。 口khẩu 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 今kim 後hậu 世thế 。 永vĩnh 生sanh 善thiện 處xứ 。 身thân 修tu 善thiện 行hành 者giả 。 問vấn 曰viết 。 上thượng 己kỷ 身thân 修tu 善thiện 行hành 。 有hữu 何hà 不bất 及cập 復phục 更cánh 重trọng/trùng 演diễn 。 報báo 曰viết 。 如Như 來Lai 所sở 化hóa 受thọ 教giáo 若nhược 干can 。 或hoặc 有hữu 欲dục 廣quảng 聞văn 其kỳ 義nghĩa 。 或hoặc 有hữu 欲dục 略lược 說thuyết 旨chỉ 要yếu 。 略lược 旨chỉ 要yếu 者giả 粗thô 舉cử 五ngũ 陰ấm 苦khổ 形hình 。 欲dục 廣quảng 聞văn 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 一nhất 一nhất 斷đoán/đoạn 別biệt 身thân 口khẩu 意ý 行hành 。 各các 隨tùy 次thứ 第đệ 以dĩ 其kỳ 事sự 類loại 證chứng 而nhi 解giải 之chi 。 復phục 有hữu 欲dục 聞văn 廣quảng 說thuyết 略lược 說thuyết 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 廣quảng 演diễn 此thử 偈kệ 。 如như 所sở 說thuyết 身thân 修tu 善thiện 行hành 者giả 。 是thị 謂vị 廣quảng 說thuyết 。 口khẩu 意ý 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 是thị 謂vị 略lược 說thuyết 。 如Như 來Lai 觀quán 前tiền 眾chúng 生sanh 意ý 之chi 所sở 樂lạc 。 便tiện 演diễn 其kỳ 義nghĩa 令linh 得đắc 受thọ 化hóa 。 亦diệc 使sử 受thọ 化hóa 人nhân 所sở 願nguyện 充sung 滿mãn 。 凡phàm 諸chư 善thiện 行hành 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 多đa 所sở 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 身thân 修tu 善thiện 行hành 。 口khẩu 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 。 長trường 夜dạ 受thọ 樂lạc 食thực 福phước 無vô 窮cùng 。 永vĩnh 生sanh 善thiện 處xứ 。 受thọ 福phước 有hữu 二nhị 。 俗tục 福phước 。 無vô 漏lậu 福phước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 永vĩnh 生sanh 善thiện 處xứ 也dã 。 慈từ 仁nhân 不bất 殺sát 。 常thường 能năng 攝nhiếp 身thân 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 。 慈từ 仁nhân 不bất 殺sát 者giả 。 終chung 不bất 殺sát 害hại 觸xúc 惱não 生sanh 類loại 。 不bất 劫kiếp 略lược 他tha 財tài 。 不bất 婬dâm 犯phạm 他tha 妻thê 。 所sở 謂vị 仁Nhân 者giả 。 得đắc 履lý 賢hiền 聖thánh 善thiện 法Pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 慈từ 仁nhân 不bất 殺sát 也dã 。 當đương 能năng 攝nhiếp 身thân 者giả 。 晝trú 夜dạ 謹cẩn 慎thận 以dĩ 身thân 御ngự 行hành 如như 護hộ 吉cát 祥tường 缾 。 寧ninh 自tự 喪táng 身thân 分phần/phân 受thọ 刑hình 斬trảm 。 不bất 託thác 形hình 命mạng 造tạo 不bất 善thiện 行hành 。 昔tích 有hữu 栴chiên 陀đà 利lợi 家gia 生sanh 七thất 男nam 。 六lục 兄huynh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 小tiểu 者giả 故cố 處xứ 凡phàm 夫phu 。 母mẫu 人nhân 旃chiên 陀đà 利li 得đắc 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 兄huynh 弟đệ 七thất 人nhân 盡tận 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 彼bỉ 國quốc 常thường 儀nghi 方phương 俗tục 舊cựu 法pháp 。 旃chiên 陀đà 利li 法Pháp 要yếu 當đương 行hành 殺sát 。 國quốc 中trung 設thiết 有hữu 男nam 女nữ 殺sát 盜đạo 婬dâm 妷dật 及cập 餘dư 重trọng 罪tội 。 盡tận 使sử 旃chiên 陀đà 利li 殺sát 之chi 。 時thời 國quốc 主chủ 召triệu 彼bỉ 大đại 兒nhi 。 今kim 有hữu 應ưng/ứng 死tử 之chi 徒đồ 。 汝nhữ 行hành 殺sát 之chi 。 其kỳ 人nhân 即tức 向hướng 王vương 拜bái 求cầu 哀ai 自tự 陳trần 。 願nguyện 大đại 王vương 弘hoằng 恕thứ 。 身thân 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 不bất 敢cảm 行hành 殺sát 。 守thủ 身thân 謹cẩn 慎thận 不bất 念niệm 邪tà 非phi 。 寧ninh 自tự 殺sát 身thân 不bất 以dĩ 犯phạm 戒giới 殺sát 害hại 蟻nghĩ 子tử 。 時thời 王vương 奮phấn 赫hách 天thiên 威uy 瞋sân 恚khuể 隆long 盛thình/thịnh 。 告cáo 其kỳ 人nhân 曰viết 。 卿khanh 為vi 國quốc 民dân 我ngã 為vì 國quốc 主chủ 。 不bất 從tùng 吾ngô 教giáo 方phương 更cánh 信tín 佛Phật 浮phù 說thuyết 。 尋tầm 勅sắc 傍bàng 臣thần 速tốc 將tương/tướng 此thử 人nhân 詣nghệ 市thị 殺sát 之chi 。 其kỳ 人nhân 復phục 白bạch 王vương 曰viết 。 身thân 是thị 王vương 民dân 心tâm 是thị 我ngã 資tư 。 恣tứ 王vương 所sở 欲dục 殺sát 便tiện 殺sát 之chi 。 即tức 將tương 詣nghệ 市thị 而nhi 梟kiêu 其kỳ 首thủ 。 王vương 問vấn 傍bàng 臣thần 。 向hướng 應ưng/ứng 死tử 人nhân 更cánh 有hữu 誰thùy 存tồn 。 臣thần 報báo 王vương 曰viết 。 餘dư 有hữu 彊cường/cưỡng 弟đệ 六lục 人nhân 。 王vương 勅sắc 左tả 右hữu 隨tùy 次thứ 召triệu 來lai 復phục 勅sắc 殺sát 人nhân 。 其kỳ 人nhân 報báo 曰viết 。 身thân 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 不bất 敢cảm 行hành 殺sát 。 王vương 瞋sân 怒nộ 盛thình/thịnh 復phục 取thủ 殺sát 之chi 。 如như 是thị 盡tận 喚hoán 兄huynh 弟đệ 六lục 人nhân 。 皆giai 言ngôn 受thọ 戒giới 不bất 敢cảm 行hành 殺sát 。 王vương 瞋sân 恚khuể 盛thình/thịnh 盡tận 使sử 殺sát 之chi 。 次thứ 復phục 召triệu 小tiểu 弟đệ 母mẫu 子tử 俱câu 來lai 。 王vương 見kiến 母mẫu 來lai 倍bội 復phục 瞋sân 恚khuể 。 前tiền 殺sát 六lục 子tử 母mẫu 不bất 送tống 行hành 。 今kim 召triệu 小tiểu 子tử 何hà 故cố 便tiện 來lai 。 母mẫu 白bạch 王vương 曰viết 。 願nguyện 聽thính 微vi 言ngôn 以dĩ 自tự 宣tuyên 理lý 。 前tiền 六lục 子tử 者giả 盡tận 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 正chánh 使sử 大đại 王vương 取thủ 彼bỉ 六lục 人nhân 碎toái 身thân 如như 塵trần 者giả 。 終chung 不bất 興hưng 惡ác 如như 毛mao 髮phát 。 今kim 此thử 小tiểu 者giả 處xứ 在tại 凡phàm 夫phu 。 身thân 雖tuy 修tu 善thiện 。 未vị 蒙mông 道Đạo 法Pháp 潤nhuận 身thân 。 是thị 故cố 我ngã 念niệm 子tử 未vị 得đắc 道Đạo 。 或hoặc 能năng 失thất 意ý 畏úy 王vương 教giáo 令linh 。 自tự 惜tích 形hình 命mạng 毀hủy 戒giới 行hạnh 殺sát 。 故cố 送tống 來lai 耳nhĩ 。 彼bỉ 當đương 毀hủy 戒giới 隨tùy 王vương 教giáo 令linh 。 不bất 仁nhân 行hành 殺sát 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 入nhập 泰thái 山sơn 地địa 獄ngục 。 憐lân 愍mẫn 子tử 故cố 是thị 以dĩ 送tống 來lai 。 王vương 復phục 問vấn 母mẫu 。 前tiền 死tử 六lục 子tử 盡tận 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 耶da 。 答đáp 曰viết 。 盡tận 得đắc 。 王vương 復phục 問vấn 母mẫu 。 母mẫu 身thân 為vi 得đắc 何hà 道đạo 。 母mẫu 答đáp 曰viết 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 王vương 聞văn 斯tư 語ngữ 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 諸chư 臣thần 扶phù 起khởi 以dĩ 水thủy 灑sái 之chi 。 久cửu 乃nãi 醒tỉnh 寤ngụ 稱xưng 怨oán 自tự 責trách 。 我ngã 為vì 自tự 造tạo 無vô 量lượng 罪tội 根căn 。 放phóng 心tâm 建kiến 意ý 殺sát 六lục 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 身thân 意ý 煩phiền 惱não 坐tọa 不bất 安an 席tịch 。 即tức 自tự 嚴nghiêm 辦biện 香hương 油du 酥tô 薪tân 。 取thủ 六lục 死tử 屍thi 而nhi 耶da 旬tuần 之chi 。 起khởi 六lục 偷thâu 婆bà 興hưng 敬kính 供cúng 養dường 。 日nhật 三tam 懺sám 悔hối 意ý 願nguyện 滅diệt 罪tội 漸tiệm 漸tiệm 微vi 薄bạc 。 復phục 出xuất 財tài 貨hóa 給cấp 彼bỉ 老lão 母mẫu 。 至chí 於ư 齋trai 日nhật 數sác 數sác 懺sám 悔hối 。 冀ký 得đắc 罪tội 薄bạc 免miễn 於ư 地địa 獄ngục 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 常thường 能năng 攝nhiếp 身thân 也dã 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 守thủ 護hộ 禁cấm 戒giới 無vô 所sở 缺khuyết 減giảm 。 凡phàm 夫phu 人nhân 雖tuy 守thủ 護hộ 戒giới 。 心tâm 如như 飄phiêu 風phong 不bất 能năng 恒hằng 定định 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 常thường 能năng 攝nhiếp 身thân 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 者giả 。 得đắc 果quả 之chi 人nhân 。 捨xả 男nam 子tử 身thân 還hoàn 得đắc 男nam 子tử 身thân 。 捨xả 賢hiền 聖thánh 身thân 還hoàn 得đắc 賢hiền 聖thánh 身thân 。 終chung 不bất 懷hoài 憂ưu 畏úy 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 阿A 那Na 含Hàm 身thân 即tức 彼bỉ 天thiên 上thượng 不Bất 還Hoàn 世thế 間gian 。 阿A 羅La 漢Hán 永vĩnh 無vô 愁sầu 惱não 。 諸chư 累lũy 已dĩ 盡tận 入nhập 無vô 為vi 境cảnh 惔đàm 然nhiên 寂tịch 滅diệt 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 也dã 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 者giả 。 於ư 彼bỉ 無vô 為vi 境cảnh 終chung 無vô 煩phiền 惱não 。 亦diệc 無vô 愁sầu 憂ưu 苦khổ 患hoạn 。 亦diệc 無vô 死tử 亡vong 戀luyến 慕mộ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 也dã 。 不bất 殺sát 為vi 仁nhân 。 常thường 能năng 慎thận 言ngôn 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 。 不bất 殺sát 為vi 仁Nhân 者giả 。 終chung 不bất 信tín 讒sàm 毀hủy 之chi 人nhân 於ư 中trung 起khởi 害hại 心tâm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 殺sát 為vi 仁nhân 也dã 。 常thường 能năng 慎thận 言ngôn 者giả 。 若nhược 被bị 罵mạ 詈lị 麤thô 言ngôn 惡ác 語ngữ 。 計kế 皆giai 空không 寂tịch 音âm 響hưởng 無vô 形hình 。 猶do 如như 賢hiền 聖thánh 終chung 無vô 恚khuể 怒nộ 。 設thiết 有hữu 所sở 為vi 。 斯tư 皆giai 權quyền 化hóa 非phi 實thật 恚khuể 怒nộ 。 或hoặc 意ý 內nội 自tự 念niệm 不bất 發phát 於ư 口khẩu 。 設thiết 發phát 於ư 口khẩu 尋tầm 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 常thường 能năng 慎thận 言ngôn 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 也dã 。 不bất 殺sát 為vi 仁nhân 。 常thường 能năng 慎thận 意ý 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 。 得đắc 向hướng 之chi 人nhân 。 設thiết 遭tao 百bách 千thiên 苦khổ 惱não 。 身thân 墮đọa 迴hồi 波ba 深thâm 淵uyên 。 若nhược 墮đọa 火hỏa 坑khanh 熾sí 焰diễm 之chi 中trung 。 終chung 不bất 懷hoài 懼cụ 令linh 心tâm 變biến 易dị 。 晝trú 夜dạ 調điều 心tâm 不bất 令linh 越việt 逸dật 。 猶do 如như 得đắc 勝thắng 怨oán 讎thù 死tử 而nhi 加gia 毒độc 。 得đắc 向hướng 之chi 人nhân 心tâm 除trừ 結kết 使sử 猶do 怨oán 不bất 盡tận 。 復phục 重trùng 思tư 惟duy 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 觀quán 心tâm 成thành 敗bại 五ngũ 陰ấm 所sở 趣thú 。 移di 有hữu 漏lậu 心tâm 至chí 無vô 漏lậu 境cảnh 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 已dĩ 獲hoạch 無vô 漏lậu 守thủ 護hộ 不bất 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 每mỗi 自tự 思tư 惟duy 。 從tùng 永vĩnh 劫kiếp 以dĩ 來lai 染nhiễm 著trước 生sanh 死tử 。 流lưu 轉chuyển 刀đao 劍kiếm 世thế 中trung 。 恒hằng 修tu 此thử 意ý 造tạo 罪tội 無vô 端đoan 。 為vi 意ý 役dịch 使sử 如như 人nhân 使sử 奴nô 僕bộc 。 我ngã 今kim 已dĩ 勝thắng 調điều 伏phục 心tâm 識thức 。 今kim 重trọng/trùng 守thủ 護hộ 使sử 不bất 越việt 逸dật 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 殺sát 為vi 仁nhân 。 常thường 能năng 慎thận 意ý 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 。 慎thận 身thân 為vi 勇dũng 悍hãn 。 慎thận 口khẩu 悍hãn 亦diệc 然nhiên 。 慎thận 意ý 為vi 勇dũng 悍hãn 。 一nhất 切thiết 結kết 亦diệc 然nhiên 。 此thử 處xứ 名danh 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 憂ưu 患hoạn 。 夫phu 言ngôn 勇dũng 悍hãn 者giả 。 博bác 古cổ 攬lãm 今kim 高cao 才tài 明minh 德đức 技kỹ 術thuật 備bị 具cụ 。 與dữ 智trí 相tương 應ứng 捨xả 諸chư 惡ác 法pháp 。 身thân 所sở 修tu 行hành 不bất 處xứ 貪tham 欲dục 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 慎thận 身thân 為vi 勇dũng 悍hãn 也dã 。 慎thận 口khẩu 悍hãn 亦diệc 然nhiên 者giả 。 口khẩu 所sở 吐thổ 言ngôn 先tiên 笑tiếu 後hậu 語ngữ 不bất 傷thương 人nhân 意ý 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 慎thận 口khẩu 悍hãn 亦diệc 然nhiên 也dã 。 慎thận 意ý 為vi 勇dũng 悍hãn 者giả 。 意ý 已dĩ 柔nhu 調điều 不bất 興hưng 惡ác 念niệm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 慎thận 意ý 為vi 勇dũng 悍hãn 也dã 。 一nhất 切thiết 結kết 亦diệc 然nhiên 者giả 。 問vấn 曰viết 。 身thân 口khẩu 意ý 行hành 三tam 事sự 已dĩ 辦biện 。 有hữu 何hà 缺khuyết 漏lậu 而nhi 云vân 一nhất 切thiết 結kết 亦diệc 然nhiên 耶da 。 答đáp 曰viết 。 如như 所sở 說thuyết 應ưng/ứng 來lai 往vãng 進tiến 止chỉ 縫phùng 作tác 補bổ 綻 。 應ưng/ứng 為vi 而nhi 不bất 為vi 。 此thử 皆giai 身thân 所sở 應ưng/ứng 行hành 闕khuyết 而nhi 不bất 行hành 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 能năng 具cụ 此thử 諸chư 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 慎thận 身thân 為vi 勇dũng 行hành 。 口khẩu 行hành 有hữu 餘dư 者giả 。 應ưng/ứng 隨tùy 賢hiền 聖thánh 教giáo 律luật 。 而nhi 不bất 為vi 不bất 習tập 男nam 音âm 女nữ 音âm 。 彼bỉ 此thử 音âm 皆giai 悉tất 不bất 習tập 。 是thị 謂vị 口khẩu 餘dư 行hành 。 何hà 謂vị 意ý 有hữu 餘dư 行hành 更cánh 造tạo 有hữu 緣duyên 受thọ 生sanh 之chi 分phần 。 此thử 是thị 意ý 餘dư 行hành 。 彼bỉ 執chấp 行hành 人nhân 能năng 見kiến 此thử 諸chư 行hành 。 身thân 口khẩu 意ý 餘dư 行hành 盡tận 能năng 具cụ 足túc 。 是thị 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 結kết 亦diệc 然nhiên 也dã 。 此thử 處xứ 名danh 不bất 死tử 者giả 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 無vô 終chung 無vô 始thỉ 。 無vô 來lai 無vô 往vãng 無vô 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 此thử 處xứ 名danh 不bất 死tử 也dã 。 所sở 適thích 無vô 憂ưu 患hoạn 者giả 。 所sở 以dĩ 言ngôn 有hữu 憂ưu 者giả 。 由do 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 國quốc 財tài 妻thê 息tức 。 皆giai 生sanh 憂ưu 患hoạn 。 無vô 此thử 則tắc 無vô 患hoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 所sở 適thích 無vô 憂ưu 患hoạn 也dã 。 護hộ 身thân 為vi 善thiện 哉tai 。 護hộ 口khẩu 善thiện 亦diệc 然nhiên 。 護hộ 意ý 為vi 善thiện 哉tai 。 護hộ 一nhất 切thiết 亦diệc 然nhiên 。 比Tỳ 丘Kheo 護hộ 一nhất 切thiết 。 能năng 盡tận 苦khổ 原nguyên 際tế 。 護hộ 身thân 為vi 善thiện 哉tai 者giả 。 能năng 一nhất 意ý 守thủ 護hộ 身thân 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 稱xưng 歎thán 其kỳ 德đức 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 八bát 部bộ 之chi 眾chúng 盡tận 歎thán 其kỳ 德đức 。 晝trú 夜dạ 祐hựu 助trợ 勸khuyến 成thành 究cứu 竟cánh 。 是thị 故cố 說thuyết 護hộ 身thân 為vi 善thiện 哉tai 也dã 。 護hộ 口khẩu 善thiện 亦diệc 然nhiên 者giả 。 若nhược 有hữu 習tập 非phi 弊tệ 惡ác 之chi 業nghiệp 。 或hoặc 被bị 罵mạ 詈lị 為vi 人nhân 所sở 毀hủy 。 執chấp 心tâm 護hộ 口khẩu 終chung 不Bất 還Hoàn 報báo 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 皆giai 共cộng 稱xưng 善thiện 。 是thị 故cố 說thuyết 護hộ 口khẩu 善thiện 亦diệc 然nhiên 也dã 。 護hộ 意ý 為vi 善thiện 哉tai 者giả 。 若nhược 人nhân 杖trượng 棰 割cát 截tiệt 形hình 體thể 復phục 被bị 罵mạ 詈lị 。 彼bỉ 執chấp 行hành 人nhân 持trì 心tâm 潔khiết 淨tịnh 不bất 興hưng 恚khuể 怒nộ 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 皆giai 稱xưng 其kỳ 善thiện 。 是thị 故cố 說thuyết 護hộ 意ý 為vi 善thiện 哉tai 也dã 。 護hộ 一nhất 切thiết 亦diệc 然nhiên 者giả 。 於ư 身thân 口khẩu 意ý 外ngoại 諸chư 餘dư 行hành 謹cẩn 慎thận 攝nhiếp 護hộ 。 是thị 故cố 說thuyết 護hộ 一nhất 切thiết 亦diệc 然nhiên 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 護hộ 一nhất 切thiết 者giả 。 執chấp 行hành 比Tỳ 丘Kheo 護hộ 身thân 意ý 及cập 餘dư 外ngoại 行hành 。 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 悉tất 皆giai 備bị 具cụ 。 是thị 故cố 說thuyết 比Tỳ 丘Kheo 護hộ 一nhất 切thiết 也dã 。 能năng 盡tận 苦khổ 原nguyên 際tế 者giả 。 以dĩ 具cụ 此thử 行hành 豈khởi 當đương 趣thú 惡ác 道đạo 耶da 。 盡tận 斷đoán/đoạn 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 人nhân 中trung 苦khổ 人nhân 中trung 痛thống 能năng 悉tất 斷đoán/đoạn 之chi 。 是thị 故cố 說thuyết 能năng 盡tận 苦khổ 原nguyên 際tế 。 護hộ 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 。 身thân 終chung 不bất 為vi 惡ác 。 能năng 淨tịnh 此thử 三tam 者giả 。 便tiện 逮đãi 神thần 仙tiên 道đạo 。 護hộ 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 者giả 。 於ư 三tam 毀hủy 敗bại 中trung 。 壽thọ 敗bại 劫kiếp 敗bại 結kết 敗bại 。 此thử 名danh 三tam 敗bại 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 在tại 濁trược 世thế 中trung 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 翼dực 從tùng 弟đệ 子tử 不bất 守thủ 護hộ 口khẩu 過quá 多đa 犯phạm 禁cấm 律luật 。 聖thánh 人nhân 在tại 世thế 猶do 尚thượng 毀hủy 戒giới 。 況huống 千thiên 載tải/tái 末mạt 能năng 存tồn 戒giới 律luật 耶da 。 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 後hậu 千thiên 歲tuế 末mạt 正Chánh 法Pháp 欲dục 沒một 盡tận 時thời 。 有hữu 七thất 穢uế 行hành 顯hiển 布bố 於ư 世thế 。 云vân 何hà 為vi 七thất 。 若nhược 有hữu 人nhân 百bách 歲tuế 持trì 戒giới 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 為vi 惡ác 知tri 識thức 所sở 壞hoại 。 二nhị 者giả 久cửu 行hành 慈từ 心tâm 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 為vi 瞋sân 恚khuể 所sở 壞hoại 。 三tam 者giả 薄bạc 賤tiện 威uy 儀nghi 不bất 隨tùy 其kỳ 教giáo 。 四tứ 者giả 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 諍tranh 於ư 勝thắng 負phụ 。 五ngũ 者giả 在tại 國quốc 城thành 村thôn 落lạc 。 鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 傳truyền 東đông 至chí 西tây 。 六lục 者giả 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 遂toại 致trí 疫dịch 病bệnh 。 七thất 者giả 從tùng 凡phàm 夫phu 至chí 羅La 漢Hán 。 皆giai 被bị 毀hủy 辱nhục 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 所sở 以dĩ 致trí 誹phỉ 謗báng 者giả 。 皆giai 由do 不bất 護hộ 口khẩu 故cố 。 尊Tôn 者giả 滿mãn 足túc 阿A 羅La 漢Hán 說thuyết 曰viết 。 恒hằng 訓huấn 化hóa 餓ngạ 鬼quỷ 。 往vãng 詣nghệ 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 。 見kiến 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ 形hình 狀trạng 醜xú 陋lậu 。 見kiến 者giả 毛mao 竪thụ 莫mạc 不bất 畏úy 懼cụ 。 身thân 出xuất 熾sí 焰diễm 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 口khẩu 出xuất 蛆thư 蟲trùng 膿nùng 血huyết 流lưu 溢dật 。 臭xú 氣khí 遠viễn 徹triệt 不bất 可khả 親thân 近cận 。 或hoặc 口khẩu 吐thổ 焰diễm 火hỏa 長trường/trưởng 數số 十thập 丈trượng 。 或hoặc 耳nhĩ 鼻tỷ 眼nhãn 身thân 體thể 支chi 節tiết 放phóng 諸chư 火hỏa 焰diễm 長trường/trưởng 數số 十thập 丈trượng 。 脣thần 口khẩu 垂thùy 倒đảo 像tượng 如như 野dã 猪trư 。 身thân 體thể 縱túng 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 手thủ 自tự 抓 摑quặc 舉cử 聲thanh 號hào 哭khốc 馳trì 走tẩu 東đông 西tây 。 時thời 尊tôn 滿mãn 足túc 問vấn 餓ngạ 鬼quỷ 曰viết 。 汝nhữ 宿tú/túc 作tác 何hà 罪tội 咎cữu 。 今kim 受thọ 此thử 苦khổ 。 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 曰viết 。 吾ngô 曩nam 昔tích 在tại 世thế 時thời 。 出xuất 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 。 戀luyến 著trước 房phòng 舍xá 慳san 貪tham 不bất 捨xả 。 身thân 持trì 威uy 儀nghi 出xuất 言ngôn 臭xú 惡ác 。 若nhược 見kiến 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 比Tỳ 丘Kheo 輒triếp 復phục 罵mạ 辱nhục 。 或hoặc 戾lệ 口khẩu 弄lộng 。 或hoặc 偏thiên 眼nhãn 視thị 。 或hoặc 戾lệ 是thị 作tác 非phi 。 或hoặc 戾lệ 非phi 作tác 是thị 。 自tự 恃thị 豪hào 族tộc 謂vị 為vi 不bất 死tử 。 造tạo 諸chư 無vô 量lượng 不bất 善thiện 之chi 本bổn 。 寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 自tự 割cát 其kỳ 舌thiệt 。 如như 是thị 從tùng 劫kiếp 離ly 劫kiếp 甘cam 心tâm 受thọ 苦khổ 。 不bất 以dĩ 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 誹phỉ 謗báng 精tinh 進tấn 比Tỳ 丘Kheo 。 尊tôn 若nhược 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 者giả 。 以dĩ 我ngã 形hình 狀trạng 可khả 戒giới 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 護hộ 口khẩu 過quá 勿vật 妄vọng 出xuất 言ngôn 。 設thiết 見kiến 梵Phạm 行hạnh 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 念niệm 宣tuyên 其kỳ 德đức 。 自tự 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 形hình 以dĩ 來lai 。 經kinh 數số 百bách 歲tuế 數số 千thiên 歲tuế 數số 萬vạn 歲tuế 數số 千thiên 百bách 萬vạn 歲tuế 受thọ 如như 此thử 苦khổ 惱não 。 我ngã 卻khước 後hậu 命mạng 終chung 當đương 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 是thị 時thời 。 餓ngạ 鬼quỷ 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 舉cử 聲thanh 號hào 哭khốc 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 如như 泰thái 山sơn 崩băng 天thiên 飜phiên 地địa 覆phú 。 斯tư 由do 口khẩu 過quá 故cố 使sử 然nhiên 矣hĩ 。 能năng 守thủ 護hộ 口khẩu 過quá 者giả 受thọ 福phước 無vô 窮cùng 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 敷phu 演diễn 法pháp 教giáo 教giáo 化hóa 已dĩ 周châu/chu 。 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 時thời 有hữu 三Tam 藏Tạng 比Tỳ 丘Kheo 名danh 曰viết 黃hoàng 顏nhan 。 眾chúng 僧Tăng 告cáo 勅sắc 。 一nhất 切thiết 雜tạp 使sử 不bất 命mạng 卿khanh 涉thiệp 。 但đãn 與dữ 諸chư 後hậu 學học 說thuyết 諸chư 妙diệu 法Pháp 。 時thời 三Tam 藏Tạng 比Tỳ 丘Kheo 內nội 心tâm 輕khinh 蔑miệt 不bất 免miễn 僧tăng 命mạng 。 便tiện 與dữ 後hậu 學học 敷phu 演diễn 經kinh 義nghĩa 。 喚hoán 受thọ 義nghĩa 曰viết 。 速tốc 前tiền 象tượng 頭đầu 。 次thứ 喚hoán 第đệ 二nhị 者giả 。 復phục 曰viết 馬mã 頭đầu 。 復phục 次thứ 駱lạc 駝đà 頭đầu 。 復phục 次thứ 驢lư 頭đầu 。 復phục 次thứ 猪trư 頭đầu 。 次thứ 喚hoán 羊dương 頭đầu 。 羯yết 羝đê 頭đầu 。 次thứ 喚hoán 師sư 子tử 頭đầu 。 次thứ 喚hoán 虎hổ 頭đầu 。 次thứ 喚hoán 禽cầm 頭đầu 。 次thứ 喚hoán 熊hùng 頭đầu 。 如như 是thị 喚hoán 眾chúng 獸thú 之chi 類loại 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 三Tam 藏Tạng 黃hoàng 顏nhan 口khẩu 出xuất 如như 此thử 無vô 量lượng 惡ác 言ngôn 。 雖tuy 授thọ 經kinh 義nghĩa 不bất 免miễn 其kỳ 罪tội 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 經kinh 歷lịch 數số 千thiên 萬vạn 劫kiếp 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 生sanh 大đại 海hải 中trung 受thọ 水thủy 性tánh 形hình 。 一nhất 身thân 百bách 頭đầu 形hình 體thể 極cực 大đại 。 異dị 類loại 見kiến 之chi 皆giai 悉tất 馳trì 走tẩu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 不bất 慎thận 口khẩu 過quá 。 或hoặc 吐thổ 言ngôn 麁thô [麩-夫+廣] 以dĩ 致trí 忿phẫn 怒nộ 。 或hoặc 所sở 說thuyết 似tự 戲hí 發phát 起khởi 舊cựu 怨oán 。 或hoặc 以dĩ 智trí 陵lăng 人nhân 彼bỉ 人nhân 不bất 信tín 伏phục 受thọ 。 或hoặc 說thuyết 種chủng 類loại 所sở 出xuất 卑ty 賤tiện 用dụng 作tác 嫌hiềm 恡lận 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 彼bỉ 此thử 者giả 多đa 恐khủng 後hậu 墮đọa 罪tội 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 接tiếp 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 詣nghệ 於ư 大đại 海hải 見kiến 彼bỉ 受thọ 罪tội 獸thú 一nhất 身thân 百bách 頭đầu 。 欲dục 使sử 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 問vấn 彼bỉ 罪tội 蟲trùng 曰viết 。 汝nhữ 是thị 黃hoàng 顏nhan 不bất 耶da 。 蟲trùng 即tức 報báo 言ngôn 。 實thật 是thị 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 報báo 曰viết 。 實thật 是thị 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 前tiền 長trường 跪quỵ 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 等đẳng 未vị 曾tằng 聞văn 此thử 。 為vi 因nhân 何hà 義nghĩa 頻tần 問vấn 此thử 獸thú 審thẩm 是thị 黃hoàng 顏nhan 耶da 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 其kỳ 義nghĩa 。 令linh 未vị 悟ngộ 者giả 使sử 得đắc 開khai 解giải 。 如Như 來Lai 三tam 達đạt 無vô 不bất 觀quán 察sát 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 事sự 皆giai 悉tất 解giải 明minh 。 其kỳ 有hữu 難nạn/nan 詰cật 如Như 來Lai 義nghĩa 者giả 。 隨tùy 時thời 發phát 遣khiển 永vĩnh 除trừ 疑nghi 網võng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 說thuyết 曩nam 昔tích 本bổn 緣duyên 。 昔tích 古cổ 久cửu 遠viễn 無vô 數số 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 敷phu 演diễn 法pháp 教giáo 曠khoáng 濟tế 無vô 涯nhai 。 教giáo 化hóa 已dĩ 周châu/chu 。 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 時thời 有hữu 三Tam 藏Tạng 比Tỳ 丘Kheo 名danh 曰viết 黃hoàng 顏nhan 。 眾chúng 僧Tăng 告cáo 勅sắc 。 一nhất 切thiết 雜tạp 使sử 不bất 命mạng 卿khanh 涉thiệp 。 與dữ 諸chư 後hậu 學học 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 時thời 三Tam 藏Tạng 比Tỳ 丘Kheo 內nội 心tâm 自tự 大đại 。 輕khinh 蔑miệt 於ư 人nhân 不bất 免miễn 僧tăng 命mạng 。 便tiện 與dữ 後hậu 學học 敷phu 演diễn 經kinh 義nghĩa 。 喚hoán 諸chư 受thọ 義nghĩa 人nhân 名danh 目mục 眾chúng 獸thú 之chi 類loại 。 雖tuy 授thọ 經kinh 義nghĩa 猶do 不bất 免miễn 罪tội 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 經kinh 歷lịch 數số 千thiên 萬vạn 劫kiếp 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 生sanh 彼bỉ 大đại 海hải 。 受thọ 水thủy 性tánh 形hình 一nhất 身thân 百bách 頭đầu 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 精tinh 勤cần 護hộ 口khẩu 。 出xuất 言ngôn 柔nhu 和hòa 勿vật 吐thổ 麁thô 語ngữ 。 汝nhữ 觀quán 此thử 獸thú 由do 其kỳ 惡ác 言ngôn 故cố 便tiện 致trí 此thử 罪tội 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 教giáo 誡giới 。 又hựu 見kiến 彼bỉ 獸thú 形hình 苦khổ 如như 茲tư 。 道Đạo 心tâm 遂toại 固cố 。 悔hối 本bổn 所sở 習tập 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 形hình 之chi 大đại 患hoạn 。 能năng 攝nhiếp 口khẩu 心tâm 者giả 終chung 無vô 惡ác 聲thanh 流lưu 布bố 於ư 外ngoại 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 也dã 。 身thân 終chung 不bất 為vi 惡ác 者giả 。 若nhược 身thân 行hành 惡ác 。 為vi 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 不bất 稱xưng 記ký 。 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 中trung 受thọ 苦khổ 難nạn 計kế 。 設thiết 身thân 修tu 善thiện 立lập 諸chư 德đức 本bổn 。 為vi 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 見kiến 歎thán 譽dự 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 封phong 受thọ 自tự 然nhiên 。 若nhược 盡tận 苦khổ 際tế 。 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 身thân 終chung 不bất 為vi 惡ác 也dã 。 能năng 淨tịnh 此thử 三tam 者giả 。 身thân 行hành 口khẩu 行hành 意ý 行hành 。 此thử 三tam 業nghiệp 淨tịnh 為vi 獲hoạch 何hà 果quả 。 答đáp 曰viết 。 為vì 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 八bát 部bộ 之chi 眾chúng 所sở 見kiến 尊tôn 奉phụng 。 便tiện 為vi 得đắc 至chí 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 為vi 凡phàm 夫phu 所sở 共cộng 牽khiên 連liên 。 逮đãi 得đắc 仙tiên 人nhân 道đạo 。 所sở 謂vị 仙tiên 人nhân 者giả 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 是thị 也dã 。 所sở 演diễn 言ngôn 教giáo 一nhất 言ngôn 片phiến 辭từ 。 上thượng 中trung 下hạ 義nghĩa 盡tận 趣thú 於ư 道đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 能năng 淨tịnh 此thử 三tam 者giả 。 便tiện 逮đãi 仙tiên 人nhân 道đạo 。 誹phỉ 謗báng 品phẩm 第đệ 九cửu 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 時thời 。 有hữu 栴chiên 摩ma 那na 祇kỳ 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 裏lý 。 時thời 摩ma 那na 祇kỳ 宿túc 舊cựu 怨oán 深thâm 。 罪tội 識thức 不bất 除trừ 。 身thân 帶đái 木mộc 杅 以dĩ 衣y 覆phú 之chi 。 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 至chí 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 今kim 日nhật 要yếu 當đương 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 毀hủy 辱nhục 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 令linh 我ngã 等đẳng 師sư 得đắc 致trí 供cúng 養dường 。 在tại 於ư 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ 。 說thuyết 法Pháp 甘cam 悅duyệt 人nhân 。 口khẩu 出xuất 無vô 量lượng 義nghĩa 。 使sử 我ngã 懷hoài 姙 身thân 。 不bất 羞tu 此thử 宜nghi 適thích 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 響hưởng 。 聲thanh 如như 羯yết 脾tì 鳥điểu 亦diệc 如như 梵Phạm 音âm 。 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 妄vọng 語ngữ 地địa 獄ngục 近cận 。 摩ma 那na 祇kỳ 報báo 曰viết 。 作tác 之chi 言ngôn 不bất 作tác 。 佛Phật 復phục 報báo 曰viết 。 二nhị 罪tội 後hậu 俱câu 受thọ 。 是thị 行hành 自tự 牽khiên 往vãng 。 時thời 大đại 眾chúng 中trung 多đa 諸chư 外ngoại 道đạo 異dị 學học 裸lõa 形hình 梵Phạm 志Chí 。 信tín 佛Phật 者giả 少thiểu 。 習tập 邪tà 者giả 眾chúng 。 聞văn 此thử 女nữ 語ngữ 皆giai 共cộng 信tín 用dụng 。 此thử 女nữ 孤cô 獨độc 少thiểu 失thất 父phụ 母mẫu 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 必tất 實thật 彰chương 審thẩm 。 其kỳ 信tín 佛Phật 者giả 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 昔tích 佛Phật 在tại 宮cung 。 捨xả 王vương 重trọng/trùng 位vị 捐quyên 棄khí 婇thể 女nữ 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 豈khởi 當đương 有hữu 心tâm 與dữ 此thử 穢uế 陋lậu 之chi 女nữ 與dữ 共cộng 從tùng 事sự 。 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 在tại 如Như 來Lai 後hậu 。 執chấp 扇thiên/phiến 而nhi 扇thiên/phiến 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 弊tệ 梵Phạm 志Chí 女nữ 。 云vân 何hà 乃nãi 興hưng 此thử 意ý 誹phỉ 謗báng 如Như 來Lai 。 即tức 化hóa 為vi 白bạch 鼠thử 齧niết 木mộc 杅 糸 斷đoán/đoạn 聲thanh 震chấn 。 大đại 眾chúng 無vô 不bất 見kiến 者giả 。 其kỳ 中trung 不bất 篤đốc 信tín 者giả 悉tất 皆giai 愕ngạc 然nhiên 。 此thử 為vi 何hà 聲thanh 。 乃nãi 震chấn 四tứ 遠viễn 。 其kỳ 中trung 信tín 佛Phật 之chi 人nhân 聞văn 此thử 音âm 聲thanh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 僉thiêm 然nhiên 同đồng 悅duyệt 。 尋tầm 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 坐tọa 起khởi 。 手thủ 執chấp 木mộc 杅 語ngữ 彼bỉ 女nữ 曰viết 。 此thử 是thị 汝nhữ 兒nhi 耶da 。 時thời 地địa 自tự 開khai 全toàn 身thân 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 中trung 。 時thời 。 女nữ 宗tông 族tộc 追truy 慕mộ 啼đề 泣khấp 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 不bất 信tín 佛Phật 者giả 即tức 起khởi 懺sám 悔hối 。 其kỳ 中trung 信tín 者giả 共cộng 相tương 告cáo 曰viết 。 誹phỉ 謗báng 之chi 報báo 其kỳ 罪tội 如như 是thị 。 現hiện 驗nghiệm 如như 茲tư 。 豈khởi 云vân 後hậu 世thế 。 妄vọng 語ngữ 地địa 獄ngục 近cận 者giả 。 本bổn 無vô 而nhi 言ngôn 有hữu 。 實thật 非phi 而nhi 言ngôn 是thị 。 曾tằng 不bất 經kinh 歷lịch 自tự 言ngôn 數số 涉thiệp 。 如như 此thử 之chi 類loại 墮đọa 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 入nhập 十thập 六lục 鬲 子tử 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 妄vọng 語ngữ 地địa 獄ngục 近cận 。 作tác 之chi 言ngôn 不bất 作tác 者giả 。 其kỳ 罪tội 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 實thật 作tác 而nhi 犯phạm 之chi 。 二nhị 者giả 妄vọng 語ngữ 。 作tác 而nhi 言ngôn 非phi 。 此thử 罪tội 最tối 重trọng 其kỳ 報báo 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 作tác 之chi 言ngôn 不bất 作tác 也dã 。 二nhị 罪tội 後hậu 俱câu 受thọ 者giả 。 其kỳ 二nhị 重trọng 罪tội 。 殃ương 禍họa 之chi 本bổn 亡vong 身thân 喪táng 命mạng 。 智trí 者giả 所sở 不bất 為vi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 二nhị 罪tội 後hậu 俱câu 受thọ 也dã 。 是thị 行hành 自tự 牽khiên 往vãng 者giả 。 世thế 人nhân 造tạo 穢uế 行hành 與dữ 身thân 作tác 累lũy 。 後hậu 受thọ 其kỳ 報báo 親thân 族tộc 不bất 救cứu 。 經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 。 乃nãi 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 是thị 行hành 自tự 牽khiên 往vãng 也dã 。 夫phu 士sĩ 之chi 生sanh 。 斧phủ 在tại 口khẩu 中trung 。 所sở 以dĩ 斬trảm 身thân 。 由do 其kỳ 惡ác 言ngôn 。 昔tích 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 正chánh 其kỳ 威uy 儀nghi 。 下hạ 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 頂đảnh 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 食thực 後hậu 還hoàn 出xuất 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 。 未vị 至chí 其kỳ 所sở 。 道đạo 逢phùng 暴bạo 雨vũ 。 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 道đạo 側trắc 有hữu 神thần 寺tự 。 房phòng 舍xá 深thâm 邃thúy 。 先tiên 有hữu 放phóng 牛ngưu 女nữ 人nhân 於ư 此thử 止chỉ 住trụ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 入nhập 寺tự 便tiện 住trụ 。 不bất 見kiến 女nữ 人nhân 。 女nữ 人nhân 遙diêu 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 即tức 便tiện 失thất 精tinh 墮đọa 地địa 。 時thời 。 瞿cù 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 復phục 從tùng 後hậu 來lai 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 遙diêu 見kiến 來lai 。 語ngữ 目Mục 連Liên 曰viết 。 不bất 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 得đắc 離ly 惡ác 人nhân 快khoái 。 今kim 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 惡ác 知tri 識thức 。 宜nghi 可khả 出xuất 避tị 。 即tức 與dữ 目Mục 連Liên 出xuất 彼bỉ 寺tự 廟miếu 涉thiệp 道đạo 而nhi 去khứ 。 瞿cù 波ba 利lợi 後hậu 至chí 入nhập 於ư 廟miếu 內nội 。 見kiến 有hữu 女nữ 人nhân 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 作tác 弄lộng 女nữ 姿tư 像tượng 如như 犯phạm 婬dâm 。 有hữu 不bất 淨tịnh 在tại 地địa 。 咄đốt 曰viết 。 禍họa 災tai 未vị 曾tằng 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 。 自tự 稱xưng 智trí 慧tuệ 神thần 足túc 誇khoa 世thế 獨độc 步bộ 。 神thần 通thông 智trí 達đạt 謂vị 為vi 第đệ 一nhất 。 今kim 乃nãi 與dữ 此thử 放phóng 牛ngưu 女nữ 人nhân 犯phạm 婬dâm 交giao 接tiếp 。 斯tư 現hiện 事sự 如như 是thị 。 世thế 豈khởi 有hữu 聖thánh 人nhân 耶da 。 我ngã 今kim 躬cung 自tự 見kiến 。 不bất 從tùng 人nhân 聞văn 。 得đắc 是thị 歡hoan 喜hỷ 即tức 出xuất 寺tự 廟miếu 。 徒đồ 跣tiển 涉thiệp 雨vũ 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 瞿cù 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 。 纂 行hành 極cực 弊tệ 造tạo 凡phàm 夫phu 業nghiệp 。 適thích 從tùng 城thành 出xuất 。 道đạo 遇ngộ 暴bạo 雨vũ 入nhập 寺tự 避tị 之chi 。 見kiến 目Mục 連Liên 等đẳng 與dữ 牧mục 牛ngưu 女nữ 人nhân 交giao 接tiếp 。 我ngã 躬cung 見kiến 之chi 實thật 不bất 虛hư 誑cuống 。 女nữ 人nhân 今kim 故cố 在tại 寺tự 。 現hiện 可khả 驗nghiệm 之chi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 三tam 稱xưng 瞿cù 波ba 利lợi 字tự 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 勿vật 吐thổ 斯tư 言ngôn 。 可khả 發phát 善thiện 心tâm 向hướng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 此thử 二nhị 賢hiền 人nhân 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 時thời 瞿cù 波ba 利lợi 復phục 重trùng 白bạch 佛Phật 。 我ngã 今kim 實thật 信tín 如Như 來Lai 。 如như 所sở 教giáo 勅sắc 。 然nhiên 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 所sở 行hành 穢uế 惡ác 。 實thật 見kiến 婬dâm 妷dật 犯phạm 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 佛Phật 復phục 告cáo 瞿cù 波ba 利lợi 。 止chỉ 止chỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 令linh 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 自tự 墜trụy 命mạng 根căn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 者giả 。 行hành 過quá 三Tam 界Giới 淨tịnh 如như 天thiên 金kim 。 豈khởi 當đương 有hữu 此thử 婬dâm 欲dục 意ý 乎hồ 。 瞿cù 波ba 利lợi 白bạch 佛Phật 。 誠thành 如Như 來Lai 教giáo 。 但đãn 弟đệ 子tử 躬cung 見kiến 犯phạm 欲dục 。 若nhược 今kim 如Như 來Lai 不bất 見kiến 信tín 者giả 。 知tri 復phục 如như 何hà 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 前tiền 禮lễ 足túc 涉thiệp 路lộ 而nhi 去khứ 。 還hoàn 至chí 靜tĩnh 室thất 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 身thân 犯phạm 穢uế 行hành 我ngã 實thật 見kiến 之chi 。 然nhiên 今kim 世Thế 尊Tôn 特đặc 不bất 見kiến 信tín 。 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 夜dạ 非phi 人nhân 時thời 。 往vãng 至chí 瞿cù 波ba 利lợi 所sở 。 謂vị 瞿cù 波ba 利lợi 曰viết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 賢hiền 善thiện 之chi 人nhân 。 三Tam 界Giới 福phước 田điền 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 何hà 為vi 興hưng 念niệm 誹phỉ 謗báng 。 自tự 墜trụy 罪tội 苦khổ 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 曰viết 。 卿khanh 是thị 何hà 人nhân 。 報báo 曰viết 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 比Tỳ 丘Kheo 報báo 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 天thiên 。 何hà 為vi 捨xả 自tự 然nhiên 伎kỹ 樂nhạc 來lai 至chí 此thử 山sơn 。 四Tứ 王Vương 報báo 言ngôn 。 故cố 為vi 比Tỳ 丘Kheo 來lai 至chí 此thử 耳nhĩ 。 可khả 發phát 善thiện 心tâm 於ư 彼bỉ 二nhị 賢hiền 。 比Tỳ 丘Kheo 告cáo 王vương 。 但đãn 還hoàn 宮cung 殿điện 。 不bất 相tương 豫dự 事sự 。 天thiên 即tức 還hoàn 宮cung 。 去khứ 未vị 經kinh 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 復phục 從tùng 後hậu 至chí 。 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 可khả 發phát 善thiện 心tâm 於ư 彼bỉ 二nhị 賢hiền 。 比Tỳ 丘Kheo 報báo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 曰viết 。 且thả 守thủ 汝nhữ 天thiên 福phước 。 不bất 豫dự 汝nhữ 事sự 。 時thời 拘câu 翼dực 復phục 道đạo 而nhi 還hoàn 。 富phú 梵Phạm 天Thiên 復phục 來lai 到đáo 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 可khả 發phát 善thiện 心tâm 於ư 彼bỉ 二nhị 賢hiền 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 報báo 曰viết 。 吾ngô 是thị 富phú 梵Phạm 天Thiên 。 比Tỳ 丘Kheo 告cáo 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 不bất 記ký 汝nhữ 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 耶da 。 報báo 曰viết 。 如như 是thị 。 汝nhữ 設thiết 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 何hà 由do 至chí 此thử 乎hồ 。 富phú 梵Phạm 天Thiên 即tức 便tiện 還hoàn 去khứ 。 即tức 其kỳ 夜dạ 。 瞿cù 波ba 利lợi 舉cử 身thân 生sanh 疱pháo 大đại 如như 芥giới 子tử 。 轉chuyển 如như 胡hồ 豆đậu 。 漸tiệm 如như 桃đào 杏 。 亦diệc 如như 鼻tỷ 羅la 菓quả 等đẳng 。 瘡sang 遂toại 壞hoại 敗bại 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 臭xú 穢uế 難nạn/nan 近cận 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 入nhập 阿a 浮phù 度độ 地địa 獄ngục 中trung 。 千thiên 具cụ 犁lê 牛ngưu 而nhi 耕canh 其kỳ 舌thiệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 守thủ 護hộ 口khẩu 過quá 慎thận 勿vật 誹phỉ 謗báng 。 夫phu 誹phỉ 謗báng 之chi 生sanh 皆giai 由do 貪tham 嫉tật 。 昨tạc 瞿cù 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 來lai 至chí 我ngã 所sở 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 。 習tập 近cận 惡ác 智trí 與dữ 女nữ 人nhân 交giao 接tiếp 。 吾ngô 尋tầm 呵ha/a 制chế 。 止chỉ 止chỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 勿vật 出xuất 此thử 言ngôn 。 可khả 發phát 善thiện 心tâm 於ư 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 所sở 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 謗báng 心tâm 遂toại 熾sí 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 富phú 梵Phạm 天Thiên 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 皆giai 來lai 到đáo 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 慇ân 懃cần 諫gián 曉hiểu 曰viết 。 可khả 發phát 善thiện 心tâm 於ư 彼bỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 。 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 即tức 復phục 報báo 曰viết 。 各các 還hoàn 汝nhữ 天thiên 宮cung 。 吾ngô 躬cung 自tự 覩đổ 彼bỉ 二nhị 賢hiền 穢uế 行hành 。 如như 是thị 何hà 為vi 干can 豫dự 其kỳ 事sự 。 且thả 還hoàn 速tốc 歸quy 。 勿vật 復phục 重trùng 宣tuyên 。 尋tầm 即tức 各các 還hoàn 其kỳ 所sở 。 於ư 夜dạ 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 身thân 生sanh 疱pháo 瘡sang 即tức 取thủ 命mạng 終chung 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 入nhập 阿a 浮phù 度độ 地địa 獄ngục 中trung 。 千thiên 具cụ 犁lê 牛ngưu 而nhi 耕canh 其kỳ 舌thiệt 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 興hưng 勇dũng 猛mãnh 攝nhiếp 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 過quá 。 見kiến 諸chư 精tinh 進tấn 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 相tương 敬kính 待đãi 如như 視thị 我ngã 無vô 異dị 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 而nhi 說thuyết 斯tư 頌tụng 。 夫phu 士sĩ 之chi 生sanh 。 斧phủ 在tại 口khẩu 中trung 。 所sở 以dĩ 斬trảm 身thân 。 由do 其kỳ 惡ác 言ngôn 。 夫phu 士sĩ 之chi 生sanh 者giả 。 出xuất 母mẫu 胞bào 胎thai 宿tú/túc 行hành 不bất 同đồng 意ý 性tánh 殊thù 異dị 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 手thủ 執chấp 利lợi 斧phủ 。 入nhập 山sơn 斬trảm 伐phạt 林lâm 木mộc 華hoa 菓quả 藥dược 草thảo 毀hủy 壞hoại 成thành 功công 。 今kim 此thử 人nhân 間gian 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 人nhân 生sanh 於ư 世thế 不bất 能năng 守thủ 護hộ 口khẩu 過quá 。 為vi 心tâm 所sở 使sử 。 造tạo 不bất 善thiện 本bổn 。 皆giai 由do 於ư 舌thiệt 。 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 長trường 短đoản 好hảo 惡ác 。 亦diệc 由do 心tâm 念niệm 口khẩu 發phát 致trí 此thử 重trọng 罪tội 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 心tâm 秉bỉnh 牢lao 固cố 守thủ 護hộ 其kỳ 口khẩu 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 譽dự 惡ác 惡ác 所sở 譽dự 。 是thị 二nhị 俱câu 為vi 惡ác 。 好hảo 以dĩ 口khẩu 會hội 鬪đấu 。 是thị 後hậu 皆giai 無vô 安an 。 譽dự 惡ác 惡ác 所sở 譽dự 者giả 。 彼bỉ 瞿cù 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 歎thán 譽dự 調điều 達đạt 功công 德đức 。 體thể 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn 行hành 業nghiệp 真chân 正chánh 。 多đa 聞văn 廣quảng 慧tuệ 。 慈từ 悲bi 四Tứ 等Đẳng 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 。 如như 此thử 之chi 類loại 應ưng 當đương 毀hủy 呰tử 不bất 應ưng/ứng 歎thán 譽dự 。 是thị 故cố 說thuyết 譽dự 惡ác 惡ác 所sở 譽dự 也dã 。 是thị 二nhị 俱câu 為vi 惡ác 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 修tu 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 永vĩnh 離ly 塵trần 埃ai 不bất 與dữ 欲dục 會hội 。 廣quảng 博bác 多đa 智trí 明minh 達đạt 三tam 世thế 。 然nhiên 瞿cù 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 。 愚ngu 心tâm 不bất 革cách 執chấp 意ý 牢lao 固cố 。 興hưng 致trí 誹phỉ 謗báng 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 如như 此thử 之chi 類loại 應ưng 當đương 歎thán 德đức 不bất 應ưng/ứng 興hưng 謗báng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 者giả 。 持trì 戒giới 多đa 聞văn 為vi 人nhân 導đạo 師sư 。 處xứ 在tại 大đại 眾chúng 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 逮đãi 得đắc 羅La 漢Hán 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 然nhiên 彼bỉ 惡ác 人nhân 興hưng 致trí 誹phỉ 謗báng 。 不bất 歎thán 其kỳ 德đức 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 是thị 二nhị 俱câu 為vi 惡ác 也dã 。 好hảo 以dĩ 口khẩu 會hội 鬪đấu 者giả 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 罪tội 苦khổ 萬vạn 端đoan 。 或hoặc 因nhân 婬dâm 嫉tật 致trí 悋lận 。 或hoặc 因nhân 博bác 戲hí 致trí 恚khuể 。 罪tội 心tâm 已dĩ 固cố 不bất 慮lự 後hậu 緣duyên 。 出xuất 言ngôn 招chiêu 禍họa 以dĩ 滅diệt 身thân 本bổn 。 漸tiệm 當đương 入nhập 泰thái 山sơn 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 涉thiệp 諸chư 苦khổ 難nạn 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 為vi 人nhân 所sở 輕khinh 。 或hoặc 在tại 邊biên 地địa 佛Phật 後hậu 。 皆giai 由do 口khẩu 過quá 身thân 受thọ 殃ương 罪tội 。 猶do 木mộc 生sanh 火hỏa 還hoàn 自tự 焚phần 燒thiêu 。 口khẩu 為vi 禍họa 門môn 。 舌thiệt 為vi 殃ương 本bổn 。 二nhị 事sự 機cơ 發phát 。 敗bại 毀hủy 形hình 命mạng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 好hảo 以dĩ 口khẩu 會hội 鬪đấu 。 是thị 後hậu 皆giai 無vô 安an 者giả 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 欲Dục 界Giới 。 為vi 顛Điên 倒Đảo 所sở 惑hoặc 。 愚ngu 無vô 慧tuệ 明minh 。 為vi 愛ái 縛phược 所sở 繫hệ 。 憍kiêu 慢mạn 纏triền 身thân 慳san 嫉tật 心tâm 深thâm 。 不bất 達đạt 五ngũ 識thức 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 知tri 苦khổ 之chi 所sở 興hưng 。 永vĩnh 處xứ 闇ám 冥minh 不bất 求cầu 燈đăng 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 後hậu 皆giai 無vô 安an 也dã 。 諍tranh 為vi 少thiểu 利lợi 。 如như 掩yểm 失thất 財tài 。 從tùng 彼bỉ 致trí 諍tranh 。 令linh 意ý 向hướng 惡ác 。 諍tranh 為vi 少thiểu 利lợi 者giả 。 昔tích 有hữu 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 到đáo 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 見kiến 數số 十thập 博bác 戲hí 之chi 人nhân 對đối 坐tọa 共cộng 戲hí 。 一nhất 人nhân 得đắc 勝thắng 一nhất 人nhân 不bất 如như 。 彼bỉ 得đắc 勝thắng 者giả 捉tróc 不bất 如như 者giả 剝bác 脫thoát 衣y 裳thường 。 五ngũ 毒độc 加gia 形hình 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 已dĩ 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 已dĩ 收thu 攝nhiếp 衣y 鉢bát 。 更cánh 正chánh 衣y 服phục 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 具cụ 以dĩ 此thử 事sự 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 向hướng 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 見kiến 二nhị 戲hí 人nhân 對đối 面diện 博bác 戲hí 。 一nhất 人nhân 得đắc 勝thắng 一nhất 人nhân 不bất 如như 。 其kỳ 不bất 如như 者giả 既ký 失thất 衣y 裳thường 。 身thân 被bị 毒độc 手thủ 。 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 佛Phật 因nhân 此thử 本bổn 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 諍tranh 為vi 少thiểu 利lợi 也dã 。 言ngôn 少thiểu 利lợi 者giả 。 猶do 如như 大đại 海hải 取thủ 其kỳ 一nhất 渧đế 。 減giảm 須Tu 彌Di 山Sơn 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 損tổn 大đại 地địa 土thổ 如như 米mễ 許hứa 。 復phục 損tổn 虛hư 空không 如như 蚊văn 許hứa 。 比Tỳ 丘Kheo 。 極cực 為vi 少thiểu 不phủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 少thiểu 。 博bác 戲hí 雖tuy 小tiểu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 由do 小tiểu 致trí 大đại 遂toại 及cập 諍tranh 訟tụng 。 親thân 變biến 為vi 疎sơ 骨cốt 肉nhục 離ly 索sách 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 及cập 謗báng 毀hủy 如Như 來Lai 。 虛hư 而nhi 無vô 實thật 。 其kỳ 後hậu 受thọ 罪tội 。 億ức 佛Phật 不bất 救cứu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 諍tranh 為vi 少thiểu 利lợi 。 如như 掩yểm 失thất 財tài 。 從tùng 彼bỉ 致trí 諍tranh 。 令linh 意ý 向hướng 惡ác 也dã 。 百bách 千thiên 尼ni 羅la 浮phù 。 三tam 十thập 六lục 五ngũ 獄ngục 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 者giả 。 依y 口khẩu 發phát 願nguyện 惡ác 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 瞿cù 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 自tự 招chiêu 禍họa 患hoạn 入nhập 尼ni 羅la 浮phù 地địa 獄ngục 中trung 。 爾nhĩ 時thời 獄ngục 卒tốt 阿a 傍bàng 以dĩ 鐵thiết 剛cang 鉗kiềm 拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt 。 長trường/trưởng 數số 百bách 丈trượng 。 舒thư 展triển 平bình 正chánh 以dĩ 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 之chi 。 以dĩ 千thiên 犁lê 牛ngưu 犁lê 鏵 火hỏa 然nhiên 用dụng 耕canh 其kỳ 舌thiệt 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 百bách 千thiên 萬vạn 終chung 死tử 而nhi 復phục 生sanh 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 惡ác 罪tội 未vị 除trừ 故cố 。 當đương 復phục 經kinh 三tam 十thập 六lục 五Ngũ 地Địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 記ký 。 從tùng 彼bỉ 獄ngục 出xuất 當đương 受thọ 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 復phục 當đương 經kinh 歷lịch 數số 千thiên 萬vạn 劫kiếp 畢tất 其kỳ 罪tội 苦khổ 。 若nhược 其kỳ 為vi 人nhân 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 六lục 根căn 不bất 具cụ 。 語ngữ 不bất 真chân 正chánh 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 若nhược 行hành 道Đạo 路lộ 橫hoạnh/hoành 為vi 人nhân 打đả 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 勤cần 修tu 道Đạo 德đức 。 慎thận 莫mạc 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 比Tỳ 丘Kheo 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 者giả 其kỳ 受thọ 如như 是thị 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 無vô 道đạo 墮đọa 惡ác 道đạo 。 自tự 增tăng 地địa 獄ngục 苦khổ 。 遠viễn 愚ngu 修tu 忍nhẫn 意ý 。 念niệm 諦đế 則tắc 無vô 犯phạm 。 無vô 道đạo 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả 。 虛hư 而nhi 不bất 實thật 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 正chánh 事sự 可khả 依y 誑cuống 生sanh 非phi 禍họa 。 猶do 如như 旃chiên 摩ma 那na 者giả 。 瞿cù 波ba 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 虛hư 而nhi 不bất 實thật 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 受thọ 其kỳ 報báo 億ức 劫kiếp 不bất 息tức 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 道đạo 墮đọa 惡ác 道đạo 也dã 。 自tự 增tăng 地địa 獄ngục 苦khổ 者giả 。 當đương 入nhập 百bách 千thiên 尼ni 羅la 浮phù 地địa 獄ngục 。 當đương 復phục 入nhập 三tam 十thập 六lục 五ngũ 阿a 浮phù 地địa 獄ngục 。 身thân 入nhập 其kỳ 中trung 毒độc 痛thống 無vô 量lượng 。 捨xả 地địa 獄ngục 身thân 受thọ 地địa 獄ngục 身thân 增tăng 地địa 獄ngục 苦khổ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 自tự 增tăng 地địa 獄ngục 苦khổ 也dã 。 遠viễn 愚ngu 修tu 忍nhẫn 意ý 者giả 。 恒hằng 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 聞văn 犯phạm 禁cấm 制chế 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 。 遠viễn 離ly 愚ngu 暗ám 忍nhẫn 諸chư 不bất 忍nhẫn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 遠viễn 愚ngu 修tu 忍nhẫn 意ý 也dã 。 念niệm 諦đế 則tắc 無vô 犯phạm 者giả 。 去khứ 垢cấu 止chỉ 病bệnh 莫mạc 若nhược 四Tứ 諦Đế 。 能năng 專chuyên 意ý 不bất 亂loạn 思tư 惟duy 形hình 器khí 內nội 外ngoại 無vô 主chủ 。 乃nãi 得đắc 離ly 此thử 誹phỉ 謗báng 之chi 聲thanh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 念niệm 諦đế 則tắc 無vô 犯phạm 也dã 。 ◎ 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com