信tín 力lực 入nhập 印ấn 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 元nguyên 魏ngụy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 摩ma 流lưu 支chi 譯dịch 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 布bố 施thí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 布bố 施thí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 布bố 施thí 者giả 。 謂vị 如như 所sở 聞văn 法Pháp 如như 是thị 說thuyết 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 愛ái 語ngữ 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 愛ái 語ngữ 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 愛ái 語ngữ 者giả 。 謂vị 心tâm 不bất 為vi 飲ẩm 食thực 說thuyết 法Pháp 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 利lợi 益ích 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 利lợi 益ích 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 利lợi 益ích 者giả 。 所sở 謂vị 教giáo 他tha 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 不bất 疲bì 惓quyền 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 同đồng 事sự 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 同đồng 事sự 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 同đồng 事sự 者giả 。 謂vị 布bố 施thí 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 住trụ 大Đại 乘Thừa 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 謂vị 令linh 諸chư 法pháp 恒hằng 常thường 住trụ 故cố 。 為vi 不bất 滅diệt 故cố 。 生sanh 於ư 欲dục 心tâm 。 發phát 精tinh 進tấn 心tâm 。 攝nhiếp 取thủ 之chi 心tâm 。 正chánh 修tu 行hành 心tâm 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 義nghĩa 無vô 礙ngại 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 義nghĩa 無vô 礙ngại 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 義nghĩa 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 入nhập 如như 實thật 法pháp 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 法pháp 無vô 礙ngại 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 法pháp 無vô 礙ngại 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 法pháp 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 智trí 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 辭từ 無vô 礙ngại 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 辭từ 無vô 礙ngại 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 辭từ 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 字tự 名danh 聲thanh 智trí 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 文văn 句cú 差sai 別biệt 方phương 便tiện 智trí 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 者giả 。 所sở 謂vị 說thuyết 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 不bất 休hưu 息tức 智trí 故cố 。 取thủ 一nhất 句cú 法pháp 於ư 無vô 邊biên 劫kiếp 住trụ 持trì 演diễn 說thuyết 而nhi 不bất 起khởi 心tâm 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 謂vị 能năng 忍nhẫn 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 染nhiễm 故cố 。 煩phiền 惱não 染nhiễm 者giả 。 所sở 謂vị 身thân 心tâm 俱câu 逼bức 惱não 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 諸chư 失thất 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 諸chư 失thất 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 諸chư 失thất 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 失thất 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 心tâm 不bất 相tương 觸xúc 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 心tâm 不bất 相tương 觸xúc 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 心tâm 不bất 相tương 觸xúc 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 失thất 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 精tinh 進tấn 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 精tinh 進tấn 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 精tinh 進tấn 者giả 。 所sở 謂vị 滿mãn 足túc 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 法Pháp 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 慈từ 心tâm 觀quán 察sát 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 慈từ 心tâm 觀quán 察sát 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 慈từ 心tâm 觀quán 察sát 。 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 中trung 平bình 等đẳng 心tâm 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 不bất 害hại 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 不bất 害hại 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 不bất 害hại 心tâm 者giả 。 謂vị 護hộ 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 遠viễn 離ly 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 遠viễn 離ly 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 遠viễn 離ly 心tâm 者giả 。 謂vị 入nhập 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 平bình 等đẳng 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 法pháp 念niệm 慈từ 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 法pháp 念niệm 慈từ 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 法pháp 念niệm 慈từ 心tâm 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 而nhi 不bất 執chấp 著trước 不bất 見kiến 法pháp 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 初sơ 功công 德đức 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 初sơ 功công 德đức 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 初sơ 功công 德đức 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。 有hữu 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 者giả 。 謂vị 大đại 慈từ 心tâm 平bình 等đẳng 攝nhiếp 受thọ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 嫉tật 妬đố 心tâm 故cố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 破phá 戒giới 故cố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 瞋sân 恨hận 心tâm 故cố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 懈giải 怠đãi 心tâm 故cố 。 不bất 行hành 一nhất 切thiết 散tán 亂loạn 心tâm 故cố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 愚ngu 癡si 心tâm 故cố 。 有hữu 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 攝nhiếp 取thủ 教giáo 化hóa 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 皆giai 平bình 等đẳng 如như 大đại 地địa 故cố 。 不bất 念niệm 小Tiểu 乘Thừa 狹hiệp 劣liệt 心tâm 故cố 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 諸chư 善thiện 行hành 故cố 。 大đại 悲bi 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 般Bát 若Nhã 滿mãn 足túc 故cố 。 攝nhiếp 受thọ 諸chư 佛Phật 勝thắng 妙diệu 法Pháp 故cố 。 學học 諸chư 善thiện 業nghiệp 般Bát 若Nhã 根căn 本bổn 故cố 。 恒hằng 常thường 修tu 行hành 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 希hy 有hữu 相tương/tướng 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 希hy 有hữu 相tương/tướng 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 希hy 有hữu 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 二nhị 相tương/tướng 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 行hành 生sanh 自tự 行hành 相tướng 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 慰úy 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 者giả 。 所sở 謂vị 為vi 他tha 惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 諸chư 不bất 善thiện 語ngữ 毀hủy 謗báng 說thuyết 時thời 不bất 生sanh 瞋sân 恨hận 心tâm 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 者giả 。 謂vị 不bất 說thuyết 他tha 諸chư 過quá 失thất 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 事sự 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 事sự 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 事sự 者giả 。 所sở 謂vị 唯duy 是thị 謂vị 名danh 字tự 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 事sự 體thể 不bất 異dị 事sự 體thể 。 事sự 體thể 不bất 異dị 無vô 事sự 體thể 故cố 。 以dĩ 即tức 事sự 體thể 是thị 無vô 事sự 故cố 。 依y 彼bỉ 事sự 體thể 無vô 事sự 智trí 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 事sự 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 法pháp 住trụ 持trì 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 法pháp 住trụ 持trì 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 法pháp 住trụ 持trì 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 動động 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 無vô 差sai 別biệt 不bất 依y 住trụ 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 入nhập 非phi 智trí 慧tuệ 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 非phi 不bất 智trí 慧tuệ 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 入nhập 非phi 智trí 慧tuệ 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 非phi 不bất 智trí 慧tuệ 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 入nhập 非phi 智trí 慧tuệ 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 非phi 不bất 智trí 慧tuệ 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 者giả 。 所sở 謂vị 智trí 慧tuệ 體thể 即tức 煩phiền 惱não 體thể 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 體thể 不bất 異dị 煩phiền 惱não 體thể 。 煩phiền 惱não 體thể 不bất 異dị 智trí 慧tuệ 體thể 。 即tức 智trí 慧tuệ 體thể 是thị 煩phiền 惱não 體thể 。 即tức 煩phiền 惱não 體thể 是thị 智trí 慧tuệ 體thể 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 非phi 即tức 智trí 慧tuệ 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 譬thí 如như 指chỉ 端đoan 不bất 能năng 自tự 觸xúc 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 非phi 即tức 智trí 慧tuệ 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 入nhập 如Như 來Lai 非phi 常thường 非phi 不bất 常thường 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 入nhập 如Như 來Lai 非phi 常thường 非phi 不bất 常thường 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 入nhập 如Như 來Lai 非phi 常thường 非phi 不bất 常thường 者giả 。 謂vị 不bất 取thủ 體thể 相tướng 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 入nhập 不bất 思tư 議nghị 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 入nhập 不bất 思tư 議nghị 如Như 來Lai 智trí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 入nhập 不bất 思tư 議nghị 如Như 來Lai 智trí 者giả 。 謂vị 隨tùy 可khả 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 如như 是thị 說thuyết 法pháp 不bất 過quá 彼bỉ 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 入nhập 無vô 色sắc 相tướng 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 入nhập 無vô 色sắc 相tướng 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 色sắc 相tướng 體thể 不bất 異dị 色sắc 相tướng 體thể 。 色sắc 相tướng 體thể 不bất 異dị 無vô 色sắc 相tướng 體thể 。 即tức 色sắc 相tướng 體thể 無vô 色sắc 相tướng 故cố 。 依y 彼bỉ 色sắc 相tướng 體thể 無vô 色sắc 相tướng 智trí 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 色sắc 相tướng 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 方phương 便tiện 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 方phương 便tiện 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 。 所sở 謂vị 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 盡tận 功công 德đức 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 盡tận 功công 德đức 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 盡tận 功công 德đức 者giả 。 所sở 謂vị 迴hồi 諸chư 善thiện 根căn 向hướng 菩bồ 提đề 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 智trí 功công 德đức 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 智trí 功công 德đức 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 智trí 功công 德đức 者giả 。 謂vị 信tín 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 善thiện 業nghiệp 根căn 本bổn 般Bát 若Nhã 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 善thiện 業nghiệp 根căn 本bổn 般Bát 若Nhã 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 善thiện 業nghiệp 根căn 本bổn 般Bát 若Nhã 法pháp 者giả 。 所sở 謂vị 自tự 身thân 住trụ 白bạch 法pháp 故cố 。 有hữu 善thiện 業nghiệp 根căn 本bổn 般Bát 若Nhã 法pháp 者giả 。 謂vị 令linh 他tha 住trụ 般Bát 若Nhã 法pháp 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 三tam 昧muội 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 三tam 昧muội 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 三tam 昧muội 者giả 。 謂vị 寂tịch 滅diệt 定định 三tam 昧muội 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 滿mãn 足túc 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 滿mãn 足túc 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 滿mãn 足túc 心tâm 者giả 。 謂vị 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 作tác 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 中Trung 道Đạo 智trí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 中Trung 道Đạo 智trí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 中Trung 道Đạo 智trí 者giả 。 所sở 謂vị 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 智trí 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 中Trung 道Đạo 體thể 不bất 異dị 邊biên 體thể 。 邊biên 體thể 不bất 異dị 中Trung 道Đạo 體thể 故cố 。 以dĩ 即tức 邊biên 體thể 是thị 中Trung 道Đạo 體thể 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường 者giả 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 有hữu 中trung 有hữu 邊biên 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 有hữu 中trung 有hữu 邊biên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 有hữu 為vi 體thể 無vô 異dị 體thể 故cố 。 有hữu 中trung 有hữu 邊biên 體thể 不bất 異dị 有hữu 為vi 體thể 。 有hữu 為vi 體thể 不bất 異dị 有hữu 中trung 有hữu 邊biên 體thể 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 者giả 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 為vi 體thể 無vô 異dị 體thể 故cố 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 體thể 不bất 異dị 無vô 為vi 體thể 。 無vô 為vi 體thể 不bất 異dị 無vô 中trung 無vô 邊biên 體thể 故cố 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 者giả 所sở 謂vị 常thường 恒hằng 淨tịnh 不bất 變biến 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 勝thắng 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 勝thắng 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 勝thắng 供cúng 養dường 佛Phật 者giả 。 所sở 謂vị 供cúng 養dường 現hiện 在tại 佛Phật 故cố 。 謂vị 信tín 大Đại 乘Thừa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 善thiện 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 諮tư 請thỉnh 聞văn 法Pháp 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 等đẳng 。 奉phụng 施thí 給cấp 與dữ 如như 分phần/phân 如như 力lực 令linh 住trụ 大Đại 乘Thừa 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 為vi 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 為vi 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 為vi 者giả 。 謂vị 有hữu 為vi 句cú 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 為vi 體thể 不bất 異dị 有hữu 為vi 體thể 。 有hữu 為vi 體thể 不bất 異dị 無vô 為vi 體thể 。 即tức 有hữu 為vi 體thể 是thị 無vô 為vi 故cố 。 依y 彼bỉ 有hữu 為vi 體thể 無vô 為vi 智trí 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 為vi 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 。 故cố 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 難nan 見kiến 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 難nan 見kiến 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 難nan 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 因nhân 緣duyên 體thể 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 難nan 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 難nan 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 難nan 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 謂vị 觀quán 心tâm 念niệm 無vô 實thật 體thể 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 難nạn/nan 覺giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 難nạn/nan 覺giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 難nạn/nan 覺giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 覺giác 所sở 覺giác 平bình 等đẳng 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 不bất 濁trược 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 不bất 濁trược 。 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 不bất 濁trược 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 謂vị 常thường 清thanh 淨tịnh 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 盡tận 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 盡tận 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 盡tận 者giả 。 謂vị 無vô 譬thí 喻dụ 體thể 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 慰úy 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 壞hoại 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 壞hoại 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 壞hoại 者giả 。 謂vị 入nhập 三tam 世thế 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 離ly 法pháp 故cố 。 不bất 差sai 別biệt 法pháp 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 有hữu 言ngôn 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 常thường 清thanh 淨tịnh 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 即tức 是thị 緣duyên 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 異dị 無vô 明minh 因nhân 有hữu 緣duyên 行hành 故cố 。 若nhược 異dị 無vô 明minh 因nhân 有hữu 緣duyên 行hành 者giả 。 則tắc 應ưng/ứng 無vô 因nhân 而nhi 有hữu 諸chư 行hành 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 異dị 無vô 明minh 因nhân 而nhi 有hữu 諸chư 行hành 果quả 。 如như 是thị 因nhân 果quả 義nghĩa 成thành 。 以dĩ 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 者giả 。 所sở 謂vị 無vô 常thường 體thể 即tức 是thị 常thường 體thể 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 常thường 體thể 不bất 異dị 無vô 常thường 體thể 。 無vô 常thường 體thể 不bất 異dị 常thường 體thể 。 即tức 無vô 常thường 體thể 是thị 常thường 體thể 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 如Như 來Lai 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 如Như 來Lai 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 如Như 來Lai 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 所sở 謂vị 以dĩ 無vô 對đối 治trị 法pháp 故cố 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 以dĩ 虛hư 空không 無vô 邊biên 無vô 中trung 際tế 故cố 。 而nhi 依y 因nhân 觀quán 察sát 見kiến 下hạ 中trung 上thượng 。 此thử 是thị 針châm 孔khổng 虛hư 空không 。 此thử 是thị 瓶bình 孔khổng 虛hư 空không 。 此thử 是thị 無vô 量lượng 孔khổng 虛hư 空không 。 而nhi 虛hư 空không 無vô 下hạ 中trung 上thượng 。 以dĩ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 。 而nhi 虛hư 空không 不bất 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 。 而nhi 虛hư 空không 自tự 然nhiên 無vô 分phân 別biệt 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 現hiện 前tiền 見kiến 。 以dĩ 不bất 共cộng 法pháp 相tương 應ứng 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 而nhi 依y 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 下hạ 中trung 上thượng 。 依y 無vô 中trung 無vô 邊biên 心tâm 見kiến 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 此thử 是thị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 此thử 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 此thử 是thị 佛Phật 乘Thừa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 能năng 受thọ 能năng 用dụng 。 而nhi 如Như 來Lai 無vô 分phân 別biệt 離ly 分phân 別biệt 。 而nhi 自tự 然nhiên 無vô 分phân 別biệt 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 作tác 故cố 。 以dĩ 不bất 共cộng 法pháp 相tương 應ứng 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 譬thí 如như 日nhật 光quang 依y 住trú 處xứ 觀quán 見kiến 種chủng 種chủng 影ảnh 。 而nhi 日nhật 光quang 明minh 不bất 分phân 別biệt 離ly 分phân 別biệt 。 以dĩ 不bất 共cộng 法pháp 相tương 應ứng 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 依y 眾chúng 生sanh 心tâm 觀quán 智trí 差sai 別biệt 種chủng 種chủng 見kiến 。 而nhi 如Như 來Lai 不bất 分phân 別biệt 離ly 分phân 別biệt 。 而nhi 自tự 然nhiên 無vô 分phân 別biệt 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 事sự 現hiện 見kiến 。 以dĩ 不bất 共cộng 法pháp 相tương 應ứng 故cố 。 而nhi 無vô 諸chư 乘thừa 及cập 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 者giả 。 謂vị 遍biến 身thân 心tâm 法pháp 門môn 明minh 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 般Bát 若Nhã 門môn 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 般Bát 若Nhã 門môn 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 般Bát 若Nhã 門môn 者giả 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 得đắc 名danh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 信tín 。 不bất 放phóng 逸dật 。 直trực 心tâm 。 增tăng 上thượng 心tâm 。 是thị 名danh 四tứ 種chủng 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 得đắc 法Pháp 明minh 門môn 般Bát 若Nhã 成thành 就tựu 。 依y 法pháp 明minh 門môn 般Bát 若Nhã 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 離ly 諸chư 惡ác 道đạo 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 智trí 明minh 門môn 般Bát 若Nhã 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 智trí 明minh 門môn 般Bát 若Nhã 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 智trí 明minh 門môn 般Bát 若Nhã 者giả 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 得đắc 名danh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 功công 德đức 。 信tín 空không 。 解giải 脫thoát 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 住trụ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 名danh 四tứ 種chủng 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 得đắc 智trí 明minh 門môn 般Bát 若Nhã 成thành 就tựu 。 依y 彼bỉ 智trí 明minh 門môn 般Bát 若Nhã 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 斷đoán/đoạn 諸chư 魔ma 業nghiệp 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 施thí 心tâm 無vô 盡tận 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 施thí 心tâm 無vô 盡tận 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 施thí 心tâm 無vô 盡tận 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 者giả 。 謂vị 能năng 教giáo 化hóa 慳san 嫉tật 眾chúng 生sanh 令linh 成thành 就tựu 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 戒giới 心tâm 無vô 盡tận 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 戒giới 心tâm 無vô 盡tận 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 戒giới 心tâm 無vô 盡tận 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 者giả 。 謂vị 能năng 教giáo 化hóa 破phá 戒giới 眾chúng 生sanh 令linh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 謂vị 離ly 身thân 心tâm 故cố 。 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 不bất 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 有hữu 為vi 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 有hữu 為vi 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 有hữu 為vi 法pháp 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 空không 非phi 不bất 空không 。 非phi 顛Điên 倒Đảo 非phi 不bất 顛điên 倒đảo 。 非phi 增tăng 上thượng 非phi 不bất 增tăng 上thượng 。 非phi 事sự 非phi 不bất 事sự 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 非phi 相tướng 非phi 不bất 相tương 。 非phi 依y 非phi 不bất 依y 。 非phi 二nhị 非phi 不bất 二nhị 。 非phi 減giảm 非phi 不bất 減giảm 。 非phi 取thủ 非phi 不bất 取thủ 。 如như 是thị 入nhập 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 有hữu 為vi 法pháp 體thể 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無Vô 為Vi 法Pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無Vô 為Vi 法Pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無Vô 為Vi 法Pháp 者giả 。 謂vị 即tức 此thử 諸chư 法pháp 無vô 差sai 別biệt 。 不bất 生sanh 心tâm 。 非phi 顛Điên 倒Đảo 。 不bất 分phân 別biệt 離ly 分phân 別biệt 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 無Vô 為Vi 法Pháp 體thể 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 正chánh 見kiến 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 正chánh 見kiến 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 正chánh 見kiến 者giả 。 謂vị 入nhập 二nhị 不bất 二nhị 相tương/tướng 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 不bất 二nhị 體thể 不bất 異dị 二nhị 體thể 。 二nhị 體thể 不bất 異dị 不bất 二nhị 體thể 故cố 。 以dĩ 即tức 二nhị 體thể 是thị 不bất 二nhị 故cố 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 入nhập 二nhị 不bất 二nhị 。 是thị 名danh 正chánh 見kiến 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 瞋sân 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 瞋sân 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 瞋sân 心tâm 者giả 。 謂vị 安an 隱ẩn 事sự 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 入nhập 業nghiệp 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 入nhập 波Ba 羅La 蜜Mật 道đạo 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 入nhập 波Ba 羅La 蜜Mật 道đạo 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 入nhập 波Ba 羅La 蜜Mật 道đạo 者giả 。 所sở 謂vị 方phương 便tiện 攝nhiếp 取thủ 般Bát 若Nhã 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 者giả 。 謂vị 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 謂vị 住trụ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 心tâm 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 得đắc 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 般Bát 若Nhã 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 般Bát 若Nhã 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 般Bát 若Nhã 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 之chi 法pháp 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 方phương 便tiện 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 方phương 便tiện 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 。 所sở 謂vị 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 有hữu 障chướng 礙ngại 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 有hữu 障chướng 礙ngại 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 有hữu 障chướng 礙ngại 行hành 者giả 。 謂vị 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 障chướng 礙ngại 行hành 者giả 。 謂vị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 有hữu 漏lậu 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 有hữu 漏lậu 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 有hữu 漏lậu 行hành 者giả 。 謂vị 見kiến 諸chư 法pháp 行hành 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 漏lậu 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 漏lậu 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 漏lậu 行hành 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 行hành 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 有hữu 量lượng 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 有hữu 量lượng 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 有hữu 量lượng 行hành 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 諸chư 心tâm 相tương/tướng 住trụ 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 量lượng 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 量lượng 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 量lượng 行hành 者giả 。 所sở 謂vị 無vô 諸chư 心tâm 相tương/tướng 行hành 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 有hữu 量lượng 智trí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 有hữu 量lượng 智trí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 有hữu 量lượng 智trí 者giả 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 。 因nhân 緣duyên 集tập 是thị 處xứ 非phi 處xứ 觀quán 察sát 方phương 便tiện 相tương/tướng 智trí 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 量lượng 作tác 智trí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 量lượng 作tác 智trí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 量lượng 作tác 智trí 者giả 。 謂vị 無vô 作tác 心tâm 行hành 處xứ 所sở 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 有hữu 邊biên 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 有hữu 邊biên 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 有hữu 邊biên 者giả 。 謂vị 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 邊biên 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 邊biên 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 邊biên 者giả 。 所sở 謂vị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 自tự 身thân 能năng 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 自tự 身thân 能năng 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 自tự 身thân 能năng 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 無vô 我ngã 法pháp 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 所sở 謂vị 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 無vô 疲bì 惓quyền 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 直trực 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 直trực 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 直trực 心tâm 清thanh 淨tịnh 者giả 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 平bình 等đẳng 功công 德đức 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 平bình 等đẳng 功công 德đức 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 平bình 等đẳng 功công 德đức 者giả 。 謂vị 五ngũ 功công 德đức 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 降hàng 伏phục 慳san 嫉tật 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 降hàng 伏phục 慳san 嫉tật 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 降hàng 伏phục 慳san 嫉tật 心tâm 者giả 。 謂vị 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 物vật 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 不bất 諂siểm 曲khúc 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 不bất 諂siểm 曲khúc 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 不bất 諂siểm 曲khúc 者giả 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 平bình 等đẳng 心tâm 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 供cúng 養dường 佛Phật 者giả 。 所sở 謂vị 依y 止chỉ 供cúng 養dường 住trụ 持trì 。 能năng 生sanh 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 法pháp 故cố 。 復phục 能năng 成thành 就tựu 說thuyết 法Pháp 法pháp 故cố 。 為vi 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 智trí 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 智trí 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 供cúng 養dường 如Như 來Lai 智trí 行hành 者giả 。 謂vị 為vi 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 令linh 住trụ 不bất 退thối 法pháp 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 心tâm 口khẩu 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 心tâm 口khẩu 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 心tâm 口khẩu 行hành 者giả 。 謂vị 令linh 眾chúng 生sanh 離ly 口khẩu 心tâm 過quá 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 不bất 見kiến 魔ma 業nghiệp 住trụ 佛Phật 業nghiệp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 不bất 見kiến 魔ma 業nghiệp 住trụ 佛Phật 業nghiệp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 不bất 見kiến 魔ma 業nghiệp 住trụ 佛Phật 業nghiệp 者giả 。 謂vị 不bất 見kiến 魔ma 業nghiệp 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 常thường 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 常thường 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 常thường 者giả 。 謂vị 諸chư 佛Phật 常thường 以dĩ 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 恒hằng 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 恒hằng 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 恒hằng 者giả 。 謂vị 信tín 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 恒hằng 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 行hạnh 不bất 休hưu 息tức 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 淨tịnh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 淨tịnh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 淨tịnh 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 空không 見kiến 聞văn 念niệm 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 我ngã 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 我ngã 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 我ngã 者giả 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 身thân 無vô 邊biên 故cố 。 身thân 無vô 邊biên 者giả 。 謂vị 說thuyết 如Như 來Lai 無vô 邊biên 身thân 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 安an 隱ẩn 事sự 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 安an 隱ẩn 事sự 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 安an 隱ẩn 事sự 者giả 。 所sở 謂vị 為vi 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 護hộ 自tự 身thân 心tâm 逼bức 惱não 事sự 故cố 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 能năng 生sanh 苦khổ 者giả 而nhi 不bất 受thọ 故cố 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 能năng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 而nhi 不bất 捨xả 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 者giả 。 謂vị 無vô 相tướng 體thể 。 何hà 以dĩ 故cố 。 謂vị 以dĩ 不bất 取thủ 無vô 相tướng 體thể 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 歸quy 依y 佛Phật 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 歸quy 依y 佛Phật 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 作tác 一nhất 切thiết 惡ác 行hạnh 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 歸quy 依y 法Pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 歸quy 依y 法Pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 歸quy 依y 法Pháp 者giả 。 謂vị 歸quy 依y 法Pháp 因nhân 緣duyên 集tập 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 歸quy 依y 僧Tăng 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 歸quy 依y 僧Tăng 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 歸quy 依y 僧Tăng 者giả 。 所sở 謂vị 遠viễn 離ly 愛ái 憎tăng 心tâm 故cố 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 謂vị 起khởi 不bất 可khả 思tư 議nghị 智trí 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 身thân 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 身thân 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 身thân 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 過quá 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 相tương/tướng 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 信tín 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 信tín 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 信tín 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 信tín 諸chư 業nghiệp 及cập 果quả 報báo 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 智trí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 智trí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 智trí 者giả 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 入nhập 體thể 智trí 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 法pháp 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 法pháp 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 法pháp 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 法pháp 修tu 行hành 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 誑cuống 諸chư 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 隨tùy 順thuận 法pháp 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 隨tùy 順thuận 法pháp 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 隨tùy 順thuận 法pháp 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 如như 實thật 修tu 行hành 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 慚tàm 愧quý 行hành 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 慚tàm 愧quý 行hành 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 慚tàm 愧quý 行hành 者giả 。 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 修tu 善thiện 行hành 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 離ly 愛ái 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 離ly 愛ái 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 離ly 愛ái 心tâm 者giả 。 所sở 謂vị 能năng 生sanh 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 離ly 瞋sân 心tâm 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 離ly 瞋sân 心tâm 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 離ly 瞋sân 心tâm 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 失thất 已dĩ 生sanh 善thiện 法Pháp 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 防phòng 護hộ 自tự 身thân 他tha 身thân 善thiện 根căn 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 防phòng 護hộ 自tự 身thân 他tha 身thân 善thiện 根căn 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 防phòng 護hộ 自tự 身thân 善thiện 根căn 者giả 。 謂vị 護hộ 令linh 入nhập 業nghiệp 所sở 作tác 故cố 。 有hữu 言ngôn 防phòng 護hộ 他tha 身thân 善thiện 根căn 者giả 。 謂vị 護hộ 令linh 住trụ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法pháp 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 解giải 脫thoát 智trí 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 解giải 脫thoát 智trí 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 無vô 障chướng 礙ngại 解giải 脫thoát 智trí 者giả 。 謂vị 非phi 二nhị 清thanh 淨tịnh 故cố 。 二nhị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 信tín 於ư 因nhân 緣duyên 諸chư 法pháp 生sanh 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 信tín 於ư 因nhân 緣duyên 諸chư 法pháp 生sanh 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 信tín 於ư 因nhân 緣duyên 諸chư 法pháp 生sanh 者giả 。 謂vị 見kiến 諸chư 因nhân 緣duyên 法pháp 體thể 不bất 生sanh 故cố 。 三tam 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 諸chư 法pháp 無vô 住trụ 處xứ 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 諸chư 法pháp 無vô 住trụ 處xứ 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 諸chư 法pháp 無vô 住trụ 處xứ 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 十thập 方phương 界giới 差sai 別biệt 處xứ 故cố 。 四tứ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 如như 虛hư 空không 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 如như 虛hư 空không 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 如như 虛hư 空không 者giả 。 謂vị 佛Phật 無vô 差sai 別biệt 無vô 依y 止chỉ 故cố 。 五ngũ 謂vị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 住trụ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 離ly 心tâm 意ý 意ý 識thức 故cố 。 生sanh 安an 隱ẩn 心tâm 。 為vi 令linh 他tha 住trụ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 離ly 心tâm 意ý 意ý 識thức 故cố 。 起khởi 安an 慰úy 心tâm 。 有hữu 言ngôn 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 離ly 心tâm 意ý 意ý 識thức 者giả 。 謂vị 諸chư 佛Phật 得đắc 至chí 自tự 然nhiên 智trí 。 以dĩ 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 名danh 五ngũ 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 五ngũ 法pháp 故cố 。 能năng 清thanh 淨tịnh 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 信tín 力lực 入nhập 印ấn 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com