大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 大đại 唐đường 罽kế 賓tân 國quốc 三Tam 藏Tạng 般Bát 若Nhã 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 厭yếm 捨xả 品phẩm 第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 。 智trí 光quang 長trưởng 者giả 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 從tùng 佛Phật 聞văn 。 是thị 報báo 恩ân 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 如như 饑cơ 渴khát 人nhân 遇ngộ 甘cam 露lộ 食thực 。 我ngã 今kim 樂nhạo 欲dục 酬thù 報báo 四Tứ 恩Ân 。 投đầu 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 希hy 證chứng 菩bồ 提đề 。 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 於ư 一nhất 時thời 中trung 在tại 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 為vi 無vô 垢cấu 稱xưng 說thuyết 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 汝nhữ 無vô 垢cấu 稱xưng 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 為vi 善thiện 業nghiệp 根căn 。 以dĩ 不bất 善thiện 心tâm 。 為vi 惡ác 業nghiệp 根căn 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 雜tạp 穢uế 故cố 世thế 界giới 雜tạp 穢uế 。 我ngã 佛Phật 法pháp 中trung 以dĩ 心tâm 為vi 主chủ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 不bất 由do 心tâm 。 汝nhữ 今kim 在tại 家gia 有hữu 大đại 福phước 德đức 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 無vô 不bất 充sung 足túc 。 男nam 女nữ 眷quyến 屬thuộc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 成thành 就tựu 正chánh 見kiến 。 不bất 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 以dĩ 孝hiếu 養dưỡng 心tâm 恭cung 敬kính 尊tôn 親thân 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 給cấp 施thí 孤cô 獨độc 。 乃nãi 至chí 螻lâu 蟻nghĩ 尚thượng 不bất 加gia 害hại 。 忍nhẫn 辱nhục 為vi 衣y 慈từ 悲bi 為vi 室thất 。 尊tôn 敬kính 有hữu 德đức 心tâm 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 不bất 貪tham 財tài 利lợi 常thường 修tu 喜hỷ 捨xả 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 為vi 法pháp 捨xả 身thân 而nhi 無vô 悋lận 惜tích 。 如như 是thị 白bạch 衣y 雖tuy 不bất 出xuất 家gia 。 已dĩ 具cụ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 萬vạn 行hạnh 圓viên 滿mãn 。 超siêu 過quá 三Tam 界Giới 證chứng 大đại 菩bồ 提đề 。 汝nhữ 所sở 修tu 心tâm 即tức 真chân 沙Sa 門Môn 亦diệc 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 真chân 比Tỳ 丘Kheo 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 世Thế 尊Tôn 或hoặc 有hữu 一nhất 時thời 於ư 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 精tinh 舍xá 。 為vi 其kỳ 惡ác 性tánh 六lục 群quần 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 教giáo 誡giới 法pháp 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 入nhập 佛Phật 法pháp 海hải 信tín 為vi 根căn 本bổn 。 渡độ 生sanh 死tử 河hà 戒giới 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 若nhược 人nhân 出xuất 家gia 不bất 護hộ 禁cấm 戒giới 。 貪tham 著trước 世thế 樂lạc 毀hủy 佛Phật 戒giới 寶bảo 。 或hoặc 失thất 正chánh 見kiến 入nhập 邪tà 見kiến 林lâm 。 引dẫn 無vô 量lượng 人nhân 墮đọa 大đại 深thâm 坑khanh 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 不bất 名danh 出xuất 家gia 。 非phi 是thị 沙Sa 門Môn 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 形hình 似tự 沙Sa 門Môn 。 心tâm 常thường 在tại 家gia 。 如như 是thị 沙Sa 門Môn 無vô 遠viễn 離ly 行hành 。 遠viễn 離ly 之chi 行hành 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 身thân 遠viễn 離ly 。 二nhị 心tâm 遠viễn 離ly 。 身thân 遠viễn 離ly 者giả 。 若nhược 人nhân 出xuất 家gia 身thân 處xứ 空không 閑nhàn 。 不bất 染nhiễm 欲dục 境cảnh 名danh 身thân 遠viễn 離ly 。 若nhược 有hữu 出xuất 家gia 修tu 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 不bất 染nhiễm 欲dục 境cảnh 名danh 心tâm 遠viễn 離ly 。 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 。 心tâm 貪tham 欲dục 境cảnh 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 不bất 名danh 遠viễn 離ly 。 若nhược 淨tịnh 信tín 男nam 及cập 淨tịnh 信tín 女nữ 。 身thân 居cư 聚tụ 落lạc 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 名danh 真chân 遠viễn 離ly 。 於ư 是thị 六lục 群quần 惡ác 性tánh 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 是thị 法Pháp 音âm 得đắc 柔Nhu 順Thuận 忍Nhẫn 。 然nhiên 今kim 我ngã 等đẳng 雖tuy 信tín 佛Phật 說thuyết 。 各các 各các 懷hoài 疑nghi 意ý 未vị 決quyết 定định 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 能năng 斷đoán/đoạn 世thế 間gian 一nhất 切thiết 疑nghi 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 自tự 在tại 者giả 。 真chân 實thật 語ngữ 者giả 。 無vô 二nhị 語ngữ 者giả 。 是thị 知tri 道Đạo 者giả 。 是thị 開khai 道Đạo 者giả 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vì 我ngã 等đẳng 輩bối 及cập 未vị 來lai 世thế 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 捨xả 於ư 方phương 便tiện 。 說thuyết 真chân 實thật 法pháp 。 永vĩnh 離ly 疑nghi 悔hối 。 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 者giả 出xuất 家gia 。 二nhị 者giả 在tại 家gia 。 是thị 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 能năng 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 而nhi 無vô 休hưu 息tức 。 如như 我ngã 惟duy 忖thốn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 不bất 及cập 在tại 家gia 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 昔tích 有hữu 金kim 輪luân 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 厭yểm 離ly 世thế 間gian 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 捨xả 輪luân 王vương 位vị 如như 棄khí 洟di 唾thóa 。 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 入nhập 於ư 佛Phật 道Đạo 。 是thị 時thời 後hậu 宮cung 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 見kiến 王vương 出xuất 家gia 各các 懷hoài 戀luyến 慕mộ 。 拊phụ 心tâm 號hiệu 慟đỗng 生sanh 大đại 逼bức 惱não 。 起khởi 愛ái 別biệt 離ly 如như 地địa 獄ngục 苦khổ 。 金kim 輪luân 聖thánh 王vương 初sơ 受thọ 位vị 時thời 。 所sở 感cảm 寶bảo 女nữ 及cập 王vương 千thiên 子tử 大đại 臣thần 眷quyến 屬thuộc 。 共cộng 傷thương 離ly 別biệt 捨xả 位vị 出xuất 家gia 。 號hào 泣khấp 之chi 聲thanh 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 。 此thử 諸chư 眷quyến 屬thuộc 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 王vương 福phước 智trí 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 如như 何hà 見kiến 棄khí 捨xả 我ngã 出xuất 家gia 。 哀ai 哉tai 苦khổ 哉tai 世thế 界giới 空không 虛hư 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 無vô 依y 無vô 怙hộ 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 捨xả 離ly 父phụ 母mẫu 出xuất 家gia 入nhập 道đạo 。 父phụ 母mẫu 憐lân 愍mẫn 恩ân 念niệm 情tình 深thâm 。 離ly 別biệt 悲bi 哀ai 感cảm 動động 天thiên 地địa 。 如như 涸hạc 轍triệt 魚ngư 。 宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 彼bỉ 輪luân 王vương 眷quyến 屬thuộc 之chi 心tâm 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 令linh 無vô 量lượng 人nhân 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 慈từ 無vô 悲bi 不bất 利lợi 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 非phi 如như 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 智trí 光quang 長trưởng 者giả 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 大đại 慈từ 悲bi 。 勸khuyến 請thỉnh 我ngã 說thuyết 。 出xuất 家gia 在tại 家gia 二nhị 種chủng 勝thắng 劣liệt 。 汝nhữ 今kim 所sở 問vấn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 不bất 如như 在tại 家gia 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 於ư 在tại 家gia 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 為vi 比tỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 正chánh 慧tuệ 力lực 。 微vi 細tế 觀quán 察sát 在tại 家gia 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 過quá 失thất 。 所sở 謂vị 世thế 間gian 一nhất 切thiết 舍xá 宅trạch 。 積tích 聚tụ 其kỳ 中trung 不bất 知tri 滿mãn 足túc 。 猶do 如như 大đại 海hải 容dung 受thọ 一nhất 切thiết 大đại 小tiểu 。 河hà 水thủy 未vị 曾tằng 滿mãn 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 。 香hương 山sơn 之chi 南nam 雪tuyết 山sơn 之chi 北bắc 有hữu 阿a 耨nậu 池trì 。 四tứ 大đại 龍long 王vương 各các 居cư 一nhất 角giác 。 東đông 南nam 龍long 王vương 白bạch 象tượng 頭đầu 。 西tây 南nam 龍long 王vương 大đại 牛ngưu 頭đầu 。 西tây 北bắc 龍long 王vương 師sư 子tử 頭đầu 。 東đông 北bắc 龍long 王vương 大đại 馬mã 頭đầu 。 各các 從tùng 四tứ 角giác 涌dũng 出xuất 大đại 河hà 。 一nhất 殑Căng 伽Già 河Hà 。 其kỳ 水thủy 所sở 至chí 白bạch 象tượng 隨tùy 出xuất 。 二nhị 信tín 渡độ 河hà 。 其kỳ 水thủy 所sở 至chí 水thủy 牛ngưu 隨tùy 出xuất 。 三tam 薄bạc 芻sô 河hà 。 其kỳ 水thủy 所sở 至chí 師sư 子tử 隨tùy 出xuất 。 四tứ 私tư 陀đà 河hà 。 其kỳ 水thủy 所sở 至chí 大đại 馬mã 隨tùy 出xuất 。 如như 是thị 大đại 河hà 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 五ngũ 百bách 中trung 河hà 。 中trung 河hà 各các 有hữu 無vô 量lượng 小tiểu 河hà 。 是thị 大đại 中trung 小tiểu 一nhất 切thiết 眾chúng 水thủy 皆giai 入nhập 大đại 海hải 。 然nhiên 此thử 大đại 海hải 未vị 曾tằng 滿mãn 足túc 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 居cư 處xứ 舍xá 宅trạch 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 聚tụ 諸chư 珍trân 寶bảo 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 悉tất 入nhập 宅trạch 中trung 未vị 曾tằng 滿mãn 足túc 。 多đa 求cầu 積tích 聚tụ 造tạo 種chủng 種chủng 罪tội 。 無vô 常thường 忽hốt 至chí 棄khí 捨xả 故cố 宅trạch 。 是thị 時thời 宅trạch 主chủ 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 終chung 無vô 所sở 歸quy 。 善thiện 男nam 子tử 。 所sở 為vi 宅trạch 者giả 即tức 五ngũ 蘊uẩn 身thân 。 其kỳ 宅trạch 主chủ 者giả 是thị 汝nhữ 本bổn 識thức 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 為vi 宅trạch 。 唯duy 有hữu 菩bồ 提đề 安an 樂lạc 寶bảo 宮cung 。 離ly 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 若nhược 有hữu 利lợi 根căn 。 淨tịnh 信tín 深thâm 厚hậu 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 欲dục 度độ 父phụ 母mẫu 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 令linh 入nhập 無vô 為vi 甘cam 露lộ 宅trạch 者giả 。 須tu 歸quy 三Tam 寶Bảo 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 在tại 家gia 。 算toán 分phần/phân 喻dụ 分phần/phân 莫mạc 能năng 比tỉ 。 在tại 家gia 逼bức 迫bách 如như 牢lao 獄ngục 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 出xuất 家gia 閑nhàn 曠khoáng 若nhược 虛hư 空không 。 自tự 在tại 無vô 為vi 離ly 繫hệ 著trước 。 諦đế 觀quán 在tại 家gia 多đa 過quá 失thất 。 造tạo 諸chư 罪tội 業nghiệp 無vô 有hữu 邊biên 。 營doanh 生sanh 貪tham 求cầu 恒hằng 不bất 足túc 。 猶do 如như 大đại 海hải 難nan 可khả 滿mãn 。 阿a 耨nậu 達đạt 池trì 龍long 王vương 等đẳng 。 四tứ 角giác 涌dũng 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 大đại 中trung 小tiểu 河hà 所sở 有hữu 水thủy 。 晝trú 夜dạ 流lưu 注chú 無vô 暫tạm 歇hiết 。 然nhiên 彼bỉ 大đại 海hải 未vị 嘗thường 滿mãn 。 所sở 貪tham 舍xá 宅trạch 亦diệc 如như 是thị 。 在tại 家gia 多đa 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 未vị 嘗thường 洗tẩy 懺sám 令linh 滅diệt 除trừ 。 空không 知tri 愛ái 念niệm 危nguy 脆thúy 身thân 。 不bất 覺giác 命mạng 隨tùy 朝triêu 露lộ 盡tận 。 焰diễm 魔ma 使sử 者giả 相tương/tướng 催thôi 逼bức 。 妻thê 子tử 屋ốc 宅trạch 無vô 所sở 隨tùy 。 幽u 冥minh 黑hắc 闇ám 長trường 夜dạ 中trung 。 獨độc 往vãng 死tử 門môn 隨tùy 業nghiệp 受thọ 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 起khởi 悲bi 愍mẫn 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 厭yếm 世thế 間gian 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 獲hoạch 難nan 得đắc 身thân 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 勿vật 放phóng 逸dật 。 在tại 家gia 屋ốc 宅trạch 深thâm 可khả 厭yếm 。 空không 寂tịch 寶bảo 舍xá 難nan 思tư 議nghị 。 永vĩnh 離ly 病bệnh 苦khổ 及cập 憂ưu 惱não 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 善thiện 觀quán 察sát 。 當đương 來lai 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 女nữ 。 欲dục 度độ 父phụ 母mẫu 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 令linh 入nhập 無vô 為vi 甘cam 露lộ 城thành 。 願nguyện 求cầu 出xuất 家gia 修tu 妙diệu 道đạo 。 漸tiệm 漸tiệm 修tu 行hành 成thành 正Chánh 覺Giác 。 當đương 轉chuyển 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 輪luân 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 觀quán 世thế 舍xá 宅trạch 。 猶do 如như 石thạch 火hỏa 深thâm 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 譬thí 如như 微vi 火hỏa 能năng 燒thiêu 一nhất 切thiết 諸chư 草thảo 木mộc 等đẳng 。 世thế 間gian 舍xá 宅trạch 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 貪tham 心tâm 求cầu 覓mịch 馳trì 走tẩu 四tứ 方phương 。 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 。 受thọ 用dụng 不bất 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 追truy 求cầu 無vô 厭yếm 。 若nhược 無vô 所sở 得đắc 。 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 日nhật 夜dạ 追truy 求cầu 。 是thị 故cố 世thế 間gian 一nhất 切thiết 舍xá 宅trạch 。 能năng 生sanh 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 之chi 火hỏa 。 為vi 起khởi 貪tham 心tâm 恒hằng 無vô 知tri 足túc 。 世thế 間gian 財tài 寶bảo 猶do 如như 草thảo 木mộc 。 貪tham 欲dục 之chi 心tâm 如như 世thế 舍xá 宅trạch 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 於ư 三Tam 界Giới 名danh 為vi 火hỏa 宅trạch 。 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 能năng 作tác 是thị 觀quán 。 厭yểm 離ly 世thế 間gian 。 名danh 真chân 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 觀quán 世thế 宅trạch 。 猶do 如như 人nhân 間gian 微vi 少thiểu 火hỏa 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 漸tiệm 能năng 燒thiêu 。 世thế 宅trạch 當đương 知tri 亦diệc 如như 是thị 。 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 眾chúng 財tài 寶bảo 。 更cánh 互hỗ 追truy 求cầu 常thường 不bất 足túc 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 恒hằng 在tại 心tâm 。 老lão 病bệnh 死tử 火hỏa 無vô 時thời 滅diệt 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 於ư 三Tam 界Giới 為vi 火hỏa 宅trạch 。 若nhược 欲dục 超siêu 過quá 三Tam 界Giới 苦khổ 。 應ưng/ứng 修tu 梵Phạm 行hạnh 作tác 沙Sa 門Môn 。 三tam 昧muội 神thần 通thông 得đắc 現hiện 前tiền 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 悉tất 圓viên 滿mãn 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 愛ái 樂nhạo 出xuất 家gia 當đương 觀quán 舍xá 宅trạch 。 如như 彼bỉ 深thâm 山sơn 石thạch 窟quật 之chi 中trung 。 有hữu 大đại 寶bảo 藏tàng 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 其kỳ 家gia 大đại 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 從tùng 。 象tượng 馬mã 無vô 數số 。 其kỳ 父phụ 於ư 後hậu 忽hốt 遭tao 重trọng 病bệnh 。 名danh 醫y 良lương 藥dược 不bất 能năng 救cứu 療liệu 。 長trưởng 者giả 自tự 知tri 將tương 死tử 不bất 久cửu 。 即tức 命mạng 其kỳ 子tử 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 凡phàm 我ngã 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 。 勤cần 加gia 守thủ 護hộ 。 勿vật 令linh 漏lậu 失thất 。 既ký 付phó 囑chúc 已dĩ 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 不bất 順thuận 其kỳ 命mạng 。 恣tứ 行hành 放phóng 逸dật 既ký 損tổn 家gia 業nghiệp 。 財tài 物vật 散tán 失thất 。 僮đồng 僕bộc 逃đào 逝thệ 而nhi 無vô 所sở 依y 。 時thời 彼bỉ 老lão 母mẫu 心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não 。 遂toại 得đắc 重trọng 病bệnh 即tức 便tiện 終chung 歿một 。 其kỳ 子tử 貧bần 窮cùng 。 無vô 所sở 恃thị 怙hộ 。 遂toại 投đầu 山sơn 谷cốc 拾thập 薪tân 採thải 菓quả 貨hóa 鬻 自tự 給cấp 。 彼bỉ 時thời 遇ngộ 雪tuyết 入nhập 石thạch 窟quật 中trung 權quyền 自tự 憩khế 息tức 。 然nhiên 此thử 窟quật 中trung 是thị 昔tích 國quốc 王vương 藏tạng 七thất 寶bảo 所sở 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 經kinh 數số 百bách 千thiên 年niên 逈huýnh 絕tuyệt 人nhân 跡tích 。 時thời 彼bỉ 貧bần 人nhân 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 偶ngẫu 入nhập 窟quật 中trung 見kiến 無vô 量lượng 金kim 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 因nhân 而nhi 分phần/phân 割cát 若nhược 干can 分phần/phân 金kim 。 造tạo 立lập 舍xá 宅trạch 。 若nhược 干can 分phần/phân 金kim 為vi 娶thú 妻thê 財tài 。 如như 是thị 奴nô 婢tỳ 。 如như 是thị 象tượng 馬mã 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 皆giai 如như 其kỳ 意ý 。 作tác 是thị 計kế 時thời 。 有hữu 諸chư 群quần 賊tặc 為vi 趁sấn 走tẩu 鹿lộc 到đáo 於ư 窟quật 前tiền 。 見kiến 此thử 貧bần 人nhân 以dĩ 金kim 分phần/phân 配phối 。 遂toại 捨xả 其kỳ 鹿lộc 殺sát 人nhân 取thủ 金kim 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 深thâm 著trước 世thế 樂lạc 。 不bất 樂nhạo 出xuất 離ly 。 深thâm 山sơn 石thạch 窟quật 如như 世thế 舍xá 宅trạch 。 伏phục 藏tàng 金kim 寶bảo 猶do 如như 善thiện 根căn 。 琰Diêm 魔Ma 使sử 者giả 即tức 是thị 群quần 賊tặc 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 不bất 聞văn 父phụ 母mẫu 三Tam 寶Bảo 名danh 字tự 喪táng 失thất 善thiện 根căn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 應ưng 當đương 厭yểm 離ly 。 發phát 於ư 無vô 上thượng 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 希hy 成thành 妙diệu 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 愛ái 樂nhạo 在tại 家gia 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 於ư 舍xá 宅trạch 如như 寶bảo 藏tạng 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 有hữu 一nhất 子tử 。 其kỳ 家gia 大đại 富phú 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 從tùng 及cập 象tượng 馬mã 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 無vô 不bất 豐phong 。 於ư 後hậu 長trưởng 者giả 身thân 有hữu 病bệnh 。 舉cử 世thế 良lương 醫y 皆giai 拱củng 手thủ 。 臨lâm 終chung 告cáo 命mạng 諸chư 親thân 族tộc 。 付phó 囑chúc 家gia 財tài 與dữ 其kỳ 子tử 。 教giáo 誨hối 令linh 存tồn 孝hiếu 養dưỡng 心tâm 。 當đương 勤cần 享hưởng 祀tự 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 是thị 時thời 其kỳ 子tử 違vi 父phụ 命mạng 。 廣quảng 縱túng 愚ngu 癡si 多đa 放phóng 逸dật 。 老lão 母mẫu 懷hoài 憂ưu 疾tật 病bệnh 身thân 。 又hựu 因nhân 惡ác 子tử 尋tầm 喪táng 逝thệ 。 眷quyến 屬thuộc 乖quai 離ly 無vô 所sở 託thác 。 拾thập 薪tân 貨hóa 鬻 以dĩ 為vi 常thường 。 往vãng 彼bỉ 山sơn 中trung 遇ngộ 風phong 雪tuyết 。 入nhập 於ư 石thạch 窟quật 而nhi 暫tạm 息tức 。 窟quật 中trung 往vãng 昔tích 藏tạng 妙diệu 寶bảo 。 已dĩ 經kinh 久cửu 遠viễn 無vô 人nhân 知tri 。 樵qiáo/tiều 人nhân 得đắc 遇ngộ 真chân 金kim 藏tạng 。 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 生sanh 希hy 有hữu 。 尋tầm 時thời 分phần/phân 配phối 真chân 金kim 寶bảo 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 悉tất 用dụng 之chi 。 或hoặc 以dĩ 造tạo 舍xá 或hoặc 妻thê 財tài 。 奴nô 婢tỳ 象tượng 馬mã 并tinh 車xa 乘thừa 。 校giáo 計kế 未vị 來lai 無vô 能năng 捨xả 。 群quần 賊tặc 因nhân 鹿lộc 到đáo 其kỳ 前tiền 。 是thị 彼bỉ 怨oán 家gia 會hội 遇ngộ 時thời 。 遂toại 殺sát 貧bần 人nhân 取thủ 金kim 去khứ 。 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 石thạch 窟quật 猶do 如như 世thế 間gian 宅trạch 。 伏phục 藏tàng 真chân 金kim 比tỉ 善thiện 根căn 。 琰Diêm 魔Ma 鬼quỷ 使sứ 如như 劫kiếp 賊tặc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 諸chư 佛Phật 子tử 。 早tảo 趣thú 出xuất 家gia 修tu 善thiện 品phẩm 。 應ưng 觀quán 身thân 命mạng 類loại 浮phù 泡bào 。 勤cần 修tu 戒giới 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 詣nghệ 七thất 寶bảo 菩bồ 提đề 樹thụ 。 金kim 剛cang 座tòa 上thượng 證chứng 如như 如như 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 難nan 思tư 議nghị 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 化hóa 群quần 品phẩm 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 舍xá 宅trạch 。 猶do 如như 雜tạp 毒độc 甘cam 味vị 飲ẩm 食thực 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 聰thông 慧tuệ 利lợi 根căn 達đạt 迦ca 樓lâu 羅la 祕bí 密mật 觀quán 門môn 。 能năng 辯biện 毒độc 藥dược 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 父phụ 母mẫu 恩ân 憐lân 愛ái 念niệm 無vô 比tỉ 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 為vi 有hữu 事sự 緣duyên 。 往vãng 至chí 鄽 肆tứ 未vị 及cập 歸quy 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 父phụ 母mẫu 與dữ 諸chư 親thân 族tộc 。 歡hoan 喜hỷ 宴yến 樂nhạc 具cụ 設thiết 甘cam 饍thiện 。 時thời 有hữu 怨oán 家gia 。 密mật 以dĩ 毒độc 藥dược 致trí 飲ẩm 食thực 中trung 。 無vô 人nhân 覺giác 知tri 。 是thị 時thời 父phụ 母mẫu 。 不bất 知tri 食thực 中trung 有hữu 雜tạp 毒độc 藥dược 。 遂toại 令linh 長trưởng 幼ấu 服phục 雜tạp 毒độc 食thực 。 其kỳ 子tử 後hậu 來lai 父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 留lưu 飲ẩm 食thực 賜tứ 與dữ 其kỳ 子tử 。 是thị 時thời 其kỳ 子tử 未vị 須tu 飲ẩm 食thực 。 念niệm 迦ca 樓lâu 羅la 祕bí 密mật 觀quán 門môn 。 便tiện 知tri 食thực 中trung 有hữu 雜tạp 毒độc 藥dược 。 其kỳ 子tử 雖tuy 知tri 父phụ 母mẫu 服phục 毒độc 。 而nhi 不bất 為vi 說thuyết 。 悞ngộ 服phục 毒độc 藥dược 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 覺giác 服phục 毒độc 更cánh 加gia 悶muộn 亂loạn 。 毒độc 氣khí 速tốc 發phát 必tất 令linh 人nhân 死tử 。 即tức 設thiết 方phương 便tiện 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 且thả 不bất 食thực 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 暫tạm 往vãng 市thị 中trung 。 郤 來lai 當đương 食thực 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 先tiên 買mãi 得đắc 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 留lưu 在tại 櫃 中trung 而nhi 忘vong 封phong 閉bế 。 於ư 是thị 父phụ 母mẫu 聞văn 說thuyết 寶bảo 珠châu 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 任nhậm 子tử 所sở 往vãng 。 子tử 遂toại 馳trì 走tẩu 詣nghệ 醫y 王vương 家gia 。 求cầu 阿a 伽già 陀đà 解giải 毒độc 妙diệu 藥dược 。 既ký 得đắc 此thử 藥dược 。 疾tật 走tẩu 還hoàn 家gia 。 乳nhũ 酥tô 粆 糖đường 三tam 味vị 合hợp 煎tiễn 和hòa 阿a 伽già 陀đà 。 作tác 是thị 藥dược 已dĩ 。 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 父phụ 母mẫu 服phục 是thị 甘cam 露lộ 。 此thử 是thị 雪tuyết 山sơn 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 父phụ 母mẫu 向hướng 來lai 悞ngộ 服phục 毒độc 藥dược 。 我ngã 所sở 暫tạm 出xuất 本bổn 為vi 父phụ 母mẫu 及cập 諸chư 人nhân 等đẳng 。 求cầu 得đắc 如như 是thị 不bất 死tử 妙diệu 藥dược 。 於ư 是thị 父phụ 母mẫu 及cập 眾chúng 人nhân 等đẳng 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 服phục 妙diệu 藥dược 吐thổ 諸chư 毒độc 氣khí 。 便tiện 得đắc 不bất 死tử 更cánh 延diên 壽thọ 命mạng 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 。 沈trầm 淪luân 生sanh 死tử 。 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 未vị 來lai 生sanh 死tử 難nạn 可khả 斷đoán/đoạn 盡tận 。 現hiện 在tại 煩phiền 惱não 難nan 可khả 伏phục 除trừ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 為vi 度độ 父phụ 母mẫu 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 激kích 發phát 同đồng 體thể 。 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 出xuất 家gia 入nhập 道đạo 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 舍xá 宅trạch 如như 雜tạp 毒độc 藥dược 入nhập 甘cam 美mỹ 食thực 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 諸chư 舍xá 宅trạch 。 說thuyết 名danh 雜tạp 毒độc 甘cam 美mỹ 食thực 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 有hữu 一nhất 子tử 。 聰thông 明minh 利lợi 智trí 復phục 多đa 才tài 。 善thiện 迦ca 樓lâu 羅la 祕bí 密mật 門môn 。 能năng 辯biện 毒độc 藥dược 巧xảo 方phương 便tiện 。 子tử 有hữu 事sự 緣duyên 往vãng [厂@(邱-丘+墨)] 肆tứ 。 暫tạm 時thời 貨hóa 易dị 未vị 還hoàn 家gia 。 父phụ 母mẫu 宴yến 樂nhạc/nhạo/lạc 會hội 諸chư 親thân 。 百bách 味vị 珍trân 羞tu 皆giai 具cụ 足túc 。 有hữu 一nhất 惡ác 人nhân 持trì 毒độc 藥dược 。 密mật 來lai 致trí 之chi 於ư 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 子tử 是thị 時thời 不bất 在tại 家gia 。 父phụ 母mẫu 為vi 兒nhi 留lưu 一nhất 分phần/phân 。 舉cử 家gia 悞ngộ 服phục 雜tạp 毒độc 藥dược 。 子tử 念niệm 觀quán 門môn 知tri 有hữu 毒độc 。 即tức 便tiện 奔bôn 馳trì 到đáo 醫y 所sở 。 求cầu 得đắc 伽già 陀đà 不bất 死tử 藥dược 。 三tam 味vị 和hòa 煎tiễn 藥dược 已dĩ 成thành 。 遂toại 白bạch 諸chư 親thân 速tốc 令linh 服phục 。 如như 是thị 所sở 服phục 如như 甘cam 露lộ 。 差sai/sái 諸chư 雜tạp 毒độc 皆giai 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 濟tế 父phụ 母mẫu 及cập 眾chúng 生sanh 。 所sở 服phục 煩phiền 惱não 諸chư 毒độc 藥dược 。 狂cuồng 心tâm 顛Điên 倒Đảo 造tạo 諸chư 罪tội 。 永vĩnh 沈trầm 生sanh 死tử 憂ưu 悲bi 海hải 。 割cát 愛ái 辭từ 親thân 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 得đắc 近cận 調điều 御ngự 大đại 醫y 王vương 。 所sở 修tu 無vô 漏lậu 阿a 伽già 陀đà 。 還hoàn 生sanh 父phụ 母mẫu 三Tam 界Giới 宅trạch 。 令linh 服phục 法pháp 藥dược 斷đoán/đoạn 三tam 障chướng 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 果quả 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 常thường 不bất 滅diệt 。 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 作tác 歸quy 依y 。 畢tất 竟cánh 處xứ 於ư 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 佛Phật 菩bồ 提đề 圓viên 鏡kính 智trí 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 常thường 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 舍xá 宅trạch 。 猶do 如như 大đại 風phong 。 不bất 能năng 暫tạm 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 在tại 家gia 之chi 心tâm 恒hằng 起khởi 妄vọng 想tưởng 。 執chấp 著trước 外ngoại 境cảnh 不bất 能năng 了liễu 真chân 。 無vô 明minh 昏hôn 醉túy 顛Điên 倒Đảo 觸xúc 境cảnh 。 亦diệc 常thường 不bất 住trụ 。 惡ác 覺giác 易dị 起khởi 善thiện 心tâm 難nạn/nan 生sanh 。 由do 妄vọng 想tưởng 緣duyên 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 因nhân 眾chúng 煩phiền 惱não 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 依y 善thiện 惡ác 業nghiệp 感cảm 五ngũ 趣thú 果quả 。 如như 是thị 如như 是thị 。 生sanh 死tử 不bất 斷đoán/đoạn 。 唯duy 有hữu 正chánh 見kiến 不bất 顛điên 倒đảo 心tâm 。 作tác 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 因nhân 三tam 善thiện 根căn 及cập 以dĩ 信tín 等đẳng 。 增tăng 長trưởng 無vô 漏lậu 法pháp 爾nhĩ 種chủng 子tử 。 能năng 起khởi 無vô 漏lậu 三tam 昧muội 神thần 通thông 。 如như 是thị 如như 是thị 。 證chứng 聖thánh 相tương 續tục 。 若nhược 伏phục 妄vọng 想tưởng 修tu 習tập 正chánh 觀quán 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 爾nhĩ 時thời 。 智trí 光quang 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 修tu 習tập 正chánh 觀quán 有hữu 無vô 量lượng 門môn 。 修tu 何hà 等đẳng 觀quán 能năng 伏phục 妄vọng 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng 當đương 修tu 習tập 無vô 相tướng 正chánh 觀quán 。 無vô 相tướng 觀quán 者giả 。 能năng 伏phục 妄vọng 想tưởng 。 唯duy 觀quán 實thật 性tánh 不bất 見kiến 十thập 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 體thể 本bổn 空không 寂tịch 。 無vô 見kiến 無vô 知tri 是thị 名danh 正chánh 觀quán 。 若nhược 有hữu 佛Phật 子tử 。 安an 住trụ 正chánh 念niệm 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 長trường/trưởng 時thời 修tu 習tập 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 妄vọng 想tưởng 猛mãnh 風phong 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 聖thánh 智trí 現hiện 觀quán 。 證chứng 理lý 圓viên 成thành 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 賢hiền 聖thánh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 伏phục 妄vọng 想tưởng 永vĩnh 不bất 起khởi 故cố 。 為vi 報báo 四Tứ 恩Ân 成thành 就tựu 四tứ 德đức 。 出xuất 家gia 修tu 學học 息tức 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 成thành 就tựu 佛Phật 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 觀quán 在tại 家gia 。 猶do 如như 暴bạo 風phong 不bất 暫tạm 住trụ 。 亦diệc 如như 妄vọng 執chấp 水thủy 中trung 月nguyệt 。 分phân 別biệt 計kế 度độ 以dĩ 為vi 實thật 。 水thủy 中trung 本bổn 來lai 月nguyệt 影ảnh 無vô 。 淨tịnh 水thủy 為vi 緣duyên 見kiến 本bổn 月nguyệt 。 諸chư 法pháp 緣duyên 生sanh 皆giai 是thị 假giả 。 凡phàm 愚ngu 妄vọng 計kế 以dĩ 為vì 我ngã 。 即tức 此thử 從tùng 緣duyên 法pháp 非phi 真chân 。 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 計kế 為vi 有hữu 。 若nhược 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 於ư 二nhị 執chấp 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 大đại 菩bồ 提đề 。 凡phàm 情tình 妄vọng 想tưởng 如như 黑hắc 風phong 。 吹xuy 生sanh 死tử 林lâm 念niệm 念niệm 起khởi 。 四tứ 顛Điên 倒Đảo 鬼quỷ 常thường 隨tùy 逐trục 。 令linh 造tạo 五ngũ 種chủng 無vô 間gián 因nhân 。 三tam 不bất 善thiện 根căn 現hiện 為vi 纏triền 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 鎮trấn 相tương 續tục 。 若nhược 人nhân 聞văn 經kinh 深thâm 信tín 解giải 。 正chánh 見kiến 能năng 除trừ 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 菩bồ 提đề 種chủng 子tử 念niệm 念niệm 生sanh 。 大đại 智trí 神thần 通thông 三tam 昧muội 起khởi 。 若nhược 能năng 修tu 習tập 深thâm 妙diệu 觀quán 。 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 果quả 無vô 由do 起khởi 。 唯duy 觀quán 實thật 相tướng 真chân 性tánh 如như 。 能năng 所sở 俱câu 亡vong 離ly 諸chư 見kiến 。 男nam 女nữ 性tánh 相tướng 本bổn 來lai 空không 。 妄vọng 執chấp 隨tùy 緣duyên 生sanh 二nhị 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 永vĩnh 斷đoán/đoạn 妄vọng 想tưởng 因nhân 。 真chân 性tánh 本bổn 無vô 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 菩bồ 提đề 妙diệu 果quả 證chứng 皆giai 同đồng 。 妄vọng 計kế 凡phàm 夫phù 生sanh 異dị 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 本bổn 非phi 相tướng 。 了liễu 相tương/tướng 非phi 相tướng 為vi 實thật 相tướng 。 若nhược 人nhân 出xuất 家gia 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 攝nhiếp 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 空không 閑nhàn 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 真chân 淨tịnh 心tâm 。 不bất 久cửu 當đương 證chứng 菩bồ 提đề 果quả 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 日nhật 夜dạ 恒hằng 觀quán 世thế 間gian 舍xá 宅trạch 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 煩phiền 惱não 生sanh 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 造tạo 八bát 舍xá 宅trạch 。 以dĩ 諸chư 寶bảo 物vật 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 造tạo 此thử 宅trạch 已dĩ 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 舍xá 宅trạch 。 是thị 我ngã 所sở 有hữu 不bất 屬thuộc 他tha 人nhân 。 唯duy 我ngã 舍xá 宅trạch 最tối 為vi 吉cát 祥tường 。 他tha 人nhân 舍xá 宅trạch 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 如như 是thị 執chấp 著trước 能năng 生sanh 煩phiền 惱não 。 由do 煩phiền 惱não 故cố 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 而nhi 為vi 根căn 本bổn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 塵trần 勞lao 門môn 更cánh 相tương 競cạnh 起khởi 充sung 滿mãn 宅trạch 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 在tại 家gia 凡phàm 夫phu 。 深thâm 著trước 五ngũ 欲dục 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 怨oán 憎tăng 合hợp 會hội 。 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 貧bần 窮cùng 諸chư 衰suy 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 如như 是thị 眾chúng 苦khổ 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 如như 響hưởng 應ưng/ứng 聲thanh 。 世thế 世thế 相tương 續tục 恒hằng 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 如như 是thị 眾chúng 苦khổ 非phi 無vô 所sở 因nhân 。 大đại 小tiểu 煩phiền 惱não 而nhi 為vi 根căn 本bổn 。 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 追truy 求cầu 而nhi 得đắc 。 若nhược 無vô 先tiên 因nhân 不bất 可khả 追truy 求cầu 。 假giả 使sử 追truy 求cầu 亦diệc 無vô 所sở 獲hoạch 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 追truy 求cầu 為vi 本bổn 。 若nhược 滅diệt 追truy 求cầu 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 悉tất 皆giai 斷đoán/đoạn 盡tận 。 然nhiên 今kim 是thị 身thân 眾chúng 苦khổ 所sở 依y 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 生sanh 厭yểm 離ly 。 如như 過quá 去khứ 世thế 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 為vi 諸chư 禽cầm 獸thú 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 是thị 身thân 為vi 苦khổ 本bổn 。 餘dư 苦khổ 為vi 枝chi 葉diệp 。 若nhược 能năng 斷đoán/đoạn 苦khổ 本bổn 。 眾chúng 苦khổ 悉tất 皆giai 除trừ 。 汝nhữ 等đẳng 先tiên 世thế 業nghiệp 。 造tạo 罪tội 心tâm 不bất 悔hối 。 感cảm 得đắc 不bất 可khả 愛ái 。 雜tạp 類loại 受thọ 苦khổ 身thân 。 若nhược 起khởi 殷ân 重trọng 心tâm 。 一nhất 念niệm 求cầu 懺sám 悔hối 。 如như 火hỏa 焚phần 山sơn 澤trạch 。 眾chúng 罪tội 皆giai 銷tiêu 滅diệt 。 是thị 身thân 苦khổ 不bất 淨tịnh 。 無vô 我ngã 及cập 無vô 常thường 。 汝nhữ 等đẳng 咸hàm 應ưng 當đương 。 深thâm 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 無vô 量lượng 諸chư 禽cầm 獸thú 等đẳng 。 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 。 於ư 一nhất 念niệm 心tâm 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 便tiện 捨xả 惡ác 道đạo 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 。 奉phụng 覲cận 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 不bất 退thối 法pháp 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 此thử 苦khổ 身thân 猶do 如như 舍xá 宅trạch 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 即tức 為vi 宅trạch 主chủ 。 是thị 故cố 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 出xuất 家gia 入nhập 道đạo 。 必tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 。 皆giai 當đương 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 恒hằng 觀quán 察sát 。 舍xá 宅trạch 所sở 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 造tạo 舍xá 宅trạch 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 。 自tự 念niệm 壯tráng 麗lệ 無vô 能năng 比tỉ 。 不bất 屬thuộc 他tha 人nhân 唯duy 我ngã 有hữu 。 工công 巧xảo 所sở 修tu 最tối 殊thù 妙diệu 。 世thế 間gian 舍xá 宅trạch 無vô 能năng 及cập 。 如như 是thị 分phân 別biệt 生sanh 執chấp 著trước 。 以dĩ 我ngã 我ngã 所sở 為vi 根căn 本bổn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 煩phiền 惱não 。 充sung 滿mãn 舍xá 宅trạch 以dĩ 為vi 災tai 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 諸chư 男nam 女nữ 。 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 皆giai 圓viên 滿mãn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 所sở 謂vị 生sanh 老lão 及cập 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 常thường 隨tùy 逐trục 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 不bất 暫tạm 離ly 。 諸chư 苦khổ 所sở 因nhân 貪tham 欲dục 生sanh 。 若nhược 斷đoán/đoạn 追truy 求cầu 盡tận 諸chư 苦khổ 。 是thị 身thân 能năng 為vi 諸chư 苦khổ 本bổn 。 勤cần 修tu 厭yểm 離ly 趣thú 菩bồ 提đề 。 三Tam 界Giới 身thân 心tâm 如như 舍xá 宅trạch 。 煩phiền 惱não 宅trạch 主chủ 居cư 其kỳ 中trung 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 捨xả 離ly 凡phàm 夫phu 出xuất 三Tam 界Giới 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 常thường 觀quán 在tại 家gia 。 猶do 如như 大đại 國quốc 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 其kỳ 家gia 豪hào 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 於ư 多đa 劫kiếp 中trung 。 父phụ 子tử 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 襲tập 不bất 斷đoán/đoạn 。 修tu 諸chư 善thiện 行hành 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 。 是thị 大đại 長trưởng 者giả 。 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 。 皆giai 分phân 為vi 四tứ 。 一nhất 分phân 財tài 寶bảo 。 常thường 求cầu 息tức 利lợi 以dĩ 贍thiệm 家gia 業nghiệp 。 一nhất 分phân 財tài 寶bảo 。 以dĩ 充sung 隨tùy 日nhật 。 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 一nhất 分phân 財tài 寶bảo 。 惠huệ 施thí 孤cô 獨độc 以dĩ 修tu 當đương 福phước 。 一nhất 分phân 財tài 寶bảo 。 拯chửng 濟tế 宗tông 親thân 往vãng 來lai 賓tân 旅lữ 。 如như 是thị 四tứ 分phần/phân 曾tằng 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 父phụ 子tử 相tương/tướng 承thừa 為vi 世thế 家gia 業nghiệp 。 後hậu 有hữu 一nhất 子tử 。 愚ngu 癡si 弊tệ 惡ác 。 深thâm 著trước 五ngũ 欲dục 。 恣tứ 行hành 放phóng 逸dật 。 違vi 父phụ 母mẫu 教giáo 不bất 依y 四tứ 業nghiệp 。 起khởi 諸chư 舍xá 宅trạch 七thất 層tằng 樓lầu 觀quán 。 倍bội 於ư 常thường 制chế 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 瑠lưu 璃ly 為vi 地địa 。 寶bảo 窓song 交giao 映ánh 。 龍long 首thủ 魚ngư 形hình 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 微vi 妙diệu 音âm 樂nhạc 晝trú 夜dạ 不bất 絕tuyệt 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 鬼quỷ 神thần 憎tăng 嫌hiềm 。 人nhân 天thiên 遠viễn 離ly 。 於ư 是thị 隣lân 家gia 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 猛mãnh 焰diễm 熾sí 盛thịnh 隨tùy 風phong 蔓mạn 延diên 。 焚phần 燒thiêu 庫khố 藏tàng 及cập 諸chư 樓lâu 臺đài 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 見kiến 是thị 猛mãnh 火hỏa 起khởi 大đại 瞋sân 心tâm 。 速tốc 命mạng 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 眷quyến 屬thuộc 。 入nhập 於ư 重trọng/trùng 舍xá 閉bế 樓lầu 閣các 門môn 。 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 一nhất 時thời 俱câu 死tử 。 在tại 家gia 凡phàm 夫phu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 。 如như 長trưởng 者giả 子tử 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 猶do 如như 長trưởng 者giả 。 不bất 順thuận 佛Phật 教giáo 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 當đương 觀quán 在tại 家gia 。 如như 長trưởng 者giả 子tử 不bất 順thuận 父phụ 母mẫu 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 妻thê 子tử 俱câu 死tử 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 應ưng/ứng 生sanh 厭yểm 離ly 人nhân 天thiên 世thế 樂lạc 。 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 當đương 證chứng 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 觀quán 在tại 家gia 。 猶do 如như 長trưởng 者giả 生sanh 愚ngu 子tử 。 其kỳ 家gia 富phú 有hữu 諸chư 財tài 寶bảo 。 久cửu 遠viễn 相tương/tướng 承thừa 無vô 闕khuyết 乏phạp 。 先tiên 世thế 家gia 業nghiệp 傳truyền 子tử 孫tôn 。 一nhất 切thiết 資tư 產sản 為vi 四tứ 分phần/phân 。 常thường 修tu 勝thắng 行hành 無vô 過quá 惡ác 。 名danh 稱xưng 遍biến 滿mãn 諸chư 國quốc 土thổ 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 數số 無vô 邊biên 。 出xuất 入nhập 息tức 利lợi 遍biến 他tha 國quốc 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 心tâm 無vô 倦quyện 。 惠huệ 施thí 孤cô 貧bần 常thường 不bất 絕tuyệt 。 長trưởng 者giả 最tối 後hậu 生sanh 一nhất 子tử 。 愚ngu 癡si 不bất 孝hiếu 無vô 智trí 慧tuệ 。 年niên 齒xỉ 已dĩ 邁mại 筋cân 力lực 衰suy 。 家gia 財tài 內nội 外ngoại 皆giai 付phó 子tử 。 子tử 違vi 父phụ 命mạng 行hành 放phóng 逸dật 。 四tứ 業nghiệp 不bất 紹thiệu 墮đọa 於ư 家gia 。 造tạo 立lập 七thất 層tằng 珍trân 寶bảo 樓lâu 。 用dụng 紺cám 瑠lưu 璃ly 作tác 窓song 牖dũ 。 歌ca 吹xuy 管quản 絃huyền 曾tằng 不bất 歇hiết 。 常thường 以dĩ 不bất 善thiện 師sư 於ư 心tâm 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 如như 天thiên 宮cung 。 一nhất 切thiết 龍long 神thần 皆giai 遠viễn 離ly 。 隣lân 家gia 欻hốt 然nhiên 災tai 火hỏa 起khởi 。 猛mãnh 焰diễm 隨tùy 風phong 難nan 可khả 禁cấm 。 庫khố 藏tàng 珍trân 財tài 及cập 妻thê 子tử 。 層tằng 樓lâu 舍xá 宅trạch 悉tất 焚phần 燒thiêu 。 積tích 惡ác 招chiêu 殃ương 遂toại 滅diệt 身thân 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 同đồng 殞vẫn 歿một 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 如như 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 是thị 愚ngu 子tử 。 不bất 修tu 正Chánh 道Đạo 起khởi 邪tà 心tâm 。 命mạng 終chung 墮đọa 在tại 諸chư 惡ác 趣thú 。 長trường/trưởng 劫kiếp 獨độc 受thọ 焚phần 燒thiêu 苦khổ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 無vô 盡tận 期kỳ 。 在tại 家gia 佛Phật 子tử 汝nhữ 當đương 知tri 。 不bất 貪tham 世thế 樂lạc 勤cần 修tu 證chứng 。 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 山sơn 林lâm 寂tịch 靜tĩnh 離ly 諸chư 緣duyên 。 為vi 報báo 四Tứ 恩Ân 修tu 勝thắng 德đức 。 當đương 於ư 三Tam 界Giới 為vi 法Pháp 王Vương 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 度độ 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 請thỉnh 友hữu 常thường 說thuyết 法Pháp 。 永vĩnh 截tiệt 愛ái 流lưu 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 住trụ 於ư 清thanh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 觀quán 於ư 世thế 間gian 一nhất 切thiết 舍xá 宅trạch 。 猶do 如như 大đại 夢mộng 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 。 年niên 始thỉ 十thập 五ngũ 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 爾nhĩ 時thời 。 父phụ 母mẫu 處xứ 三tam 層tằng 樓lâu 。 將tương/tướng 其kỳ 愛ái 女nữ 受thọ 諸chư 歡hoan 樂lạc 。 於ư 夜dạ 分phân 中trung 母mẫu 女nữ 同đồng 宿tú/túc 。 在tại 一nhất 寶bảo 床sàng 而nhi 共cộng 安an 寢tẩm 。 於ư 是thị 童đồng 女nữ 夢mộng 見kiến 。 父phụ 母mẫu 娉phinh 與dữ 夫phu 家gia 。 經kinh 歷lịch 多đa 年niên 。 遂toại 生sanh 一nhất 子tử 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 有hữu 聰thông 慧tuệ 相tương/tướng 日nhật 漸tiệm 恩ân 養dưỡng 。 能năng 自tự 行hành 步bộ 處xứ 在tại 高cao 樓lầu 。 因nhân 危nguy 墮đọa 落lạc 未vị 至chí 於ư 地địa 。 見kiến 有hữu 餓ngạ 虎hổ 接tiếp 而nhi 食thực 之chi 。 是thị 時thời 童đồng 女nữ 倍bội 復phục 驚kinh 怖bố 。 舉cử 聲thanh 號hào 哭khốc 。 遂toại 便tiện 夢mộng 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 。 父phụ 母mẫu 問vấn 其kỳ 女nữ 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 忽hốt 然nhiên 驚kinh 怖bố 。 時thời 女nữ 羞tu 恥sỉ 不bất 肯khẳng 說thuyết 之chi 。 其kỳ 母mẫu 慇ân 懃cần 竊thiết 問vấn 其kỳ 故cố 。 時thời 。 女nữ 為vi 母mẫu 密mật 說thuyết 如như 上thượng 所sở 夢mộng 之chi 事sự 。 善thiện 男nam 子tử 。 世thế 間gian 生sanh 死tử 有hữu 為vi 舍xá 宅trạch 。 長trường/trưởng 處xứ 輪luân 迴hồi 未vị 得đắc 真chân 覺giác 。 爾nhĩ 所sở 分phần/phân 位vị 恒hằng 處xứ 夢mộng 中trung 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 三Tam 界Giới 舍xá 宅trạch 。 如như 彼bỉ 童đồng 女nữ 處xứ 於ư 夢mộng 中trung 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 琰Diêm 魔Ma 鬼quỷ 使sứ 忽hốt 然nhiên 而nhi 至chí 。 如như 彼bỉ 餓ngạ 虎hổ 於ư 虛hư 空không 中trung 。 接tiếp 彼bỉ 嬰anh 孩hài 。 而nhi 噉đạm 食thực 之chi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 念niệm 念niệm 無vô 常thường 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 愛ái 樂nhạo 此thử 身thân 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 觀quán 於ư 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 夢mộng 中trung 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 厭yểm 離ly 世thế 間gian 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 常thường 住trụ 妙diệu 果quả 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 子tử 至chí 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 當đương 觀quán 舍xá 宅trạch 如như 夢mộng 中trung 。 譬thí 如như 富phú 貴quý 大đại 長trưởng 者giả 。 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm 。 隨tùy 其kỳ 父phụ 母mẫu 上thượng 高cao 樓lầu 。 觀quán 視thị 遊du 從tùng 甚thậm 歡hoan 樂lạc 。 女nữ 向hướng 樓lâu 中trung 作tác 是thị 夢mộng 。 分phân 明minh 夢mộng 見kiến 適thích 他tha 人nhân 。 後hậu 於ư 夫phu 家gia 誕đản 一nhất 子tử 。 其kỳ 母mẫu 愛ái 念niệm 心tâm 憐lân 愍mẫn 。 子tử 上thượng 樓lâu 臺đài 耽đam 喜hỷ 樂lạc 。 因nhân 危nguy 墜trụy 墮đọa 於ư 虎hổ 口khẩu 。 遂toại 乃nãi 失thất 聲thanh 從tùng 夢mộng 覺giác 。 方phương 知tri 夢mộng 想tưởng 本bổn 非phi 真chân 。 無vô 明minh 闇ám 障chướng 如như 長trường 夜dạ 。 未vị 成thành 正Chánh 覺Giác 如như 夢mộng 中trung 。 生sanh 死tử 世thế 間gian 常thường 不bất 實thật 。 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 亦diệc 如như 是thị 。 唯duy 有hữu 四tứ 智trí 大đại 圓viên 明minh 。 破phá 闇ám 稱xưng 為vi 真chân 妙diệu 覺giác 。 無vô 常thường 念niệm 念niệm 如như 餓ngạ 虎hổ 。 有hữu 為vi 虛hư 假giả 難nạn/nan 久cửu 停đình 。 宿tú/túc 鳥điểu 平bình 旦đán 各các 分phần/phân 飛phi 。 命mạng 盡tận 別biệt 離ly 亦diệc 如như 是thị 。 往vãng 來lai 住trụ 業nghiệp 受thọ 諸chư 報báo 。 父phụ 母mẫu 恩ân 情tình 不bất 相tương 識thức 。 哀ai 哉tai 凡phàm 夫phù 生sanh 死tử 身thân 。 輪luân 轉chuyển 三tam 塗đồ 長trường 受thọ 苦khổ 。 若nhược 知tri 善thiện 惡ác 隨tùy 業nghiệp 感cảm 。 應ưng 當đương 懺sám 悔hối 令linh 消tiêu 滅diệt 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 妙diệu 樂lạc 果quả 。 慚tàm 愧quý 正chánh 見kiến 為vi 所sở 因nhân 。 應ưng 發phát 堅kiên 固cố 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 被bị 精tinh 進tấn 甲giáp 勤cần 修tu 學học 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 觀quán 於ư 舍xá 宅trạch 。 如như 牝tẫn 馬mã 口khẩu 海hải 出xuất 於ư 猛mãnh 焰diễm 吞thôn 納nạp 四tứ 瀆 。 百bách 川xuyên 眾chúng 流lưu 無vô 不bất 燒thiêu 盡tận 。 譬thí 如như 往vãng 昔tích 羅la 陀đà 國quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 妙diệu 得đắc 彼bỉ 岸ngạn 。 然nhiên 是thị 菩Bồ 薩Tát 有hữu 慈từ 悲bi 心tâm 常thường 懷hoài 饒nhiêu 益ích 。 有hữu 諸chư 商thương 人nhân 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 將tương 是thị 菩Bồ 薩Tát 同đồng 載tải/tái 船thuyền 舶bạc 。 皆giai 達đạt 寶bảo 洲châu 度độ 於ư 嶮hiểm 難nạn/nan 。 而nhi 無vô 所sở 礙ngại 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 後hậu 時thời 菩Bồ 薩Tát 年niên 漸tiệm 衰suy 老lão 。 已dĩ 經kinh 百bách 歲tuế 。 起khởi 坐tọa 扶phù 策sách 力lực 不bất 能năng 前tiền 。 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 欲dục 入nhập 海hải 。 求cầu 諸chư 珍trân 寶bảo 。 永vĩnh 離ly 貧bần 窮cùng 得đắc 大đại 富phú 貴quý 。 今kim 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 與dữ 我ngã 同đồng 往vãng 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 商thương 主chủ 言ngôn 。 我ngã 今kim 衰suy 老lão 。 筋cân 力lực 微vi 弱nhược 不bất 能năng 入nhập 海hải 。 商thương 主chủ 復phục 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 大Đại 士sĩ 。 不bất 捨xả 慈từ 悲bi 哀ai 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 於ư 我ngã 舶bạc 中trung 但đãn 自tự 安an 坐tọa 。 是thị 我ngã 所sở 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 商thương 人nhân 請thỉnh 。 乘thừa 大đại 舶bạc 船thuyền 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 向hướng 東đông 南nam 隅ngung 詣nghệ 其kỳ 寶bảo 所sở 。 時thời 遇ngộ 北bắc 風phong 漂phiêu 墮đọa 南nam 海hải 。 猛mãnh 風phong 迅tấn 疾tật 晝trú 夜dạ 不bất 停đình 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 見kiến 大đại 海hải 水thủy 變biến 為vi 金kim 色sắc 猶do 如như 鎔dong 金kim 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 商thương 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 水thủy 變biến 金kim 色sắc 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 已dĩ 入nhập 黃hoàng 金kim 大đại 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 紫tử 磨ma 真chân 金kim 充sung 滿mãn 大đại 海hải 。 金kim 寶bảo 交giao 映ánh 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 超siêu 過quá 正chánh 路lộ 墮đọa 此thử 海hải 中trung 。 各các 自tự 勤cần 求cầu 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 還hoàn 歸quy 北bắc 方phương 。 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 。 見kiến 大đại 海hải 水thủy 變biến 為vi 白bạch 色sắc 猶do 如như 珂kha 雪tuyết 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 已dĩ 入nhập 真chân 珠châu 大đại 海hải 。 白bạch 玉ngọc 真chân 珠châu 充sung 滿mãn 海hải 中trung 。 珠châu 映ánh 水thủy 色sắc 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 汝nhữ 當đương 盡tận 力lực 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 還hoàn 歸quy 北bắc 方phương 。 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 。 大đại 海hải 之chi 水thủy 變biến 為vi 青thanh 色sắc 如như 青thanh 瑠lưu 璃ly 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 我ngã 及cập 汝nhữ 等đẳng 。 已dĩ 入nhập 青thanh 玻pha [王*(黍-禾+利)] 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 青thanh 玻pha [王*(黍-禾+利)] 寶bảo 。 充sung 滿mãn 大đại 海hải 。 玻pha [王*(黍-禾+利)] 之chi 色sắc 交giao 映ánh 如như 是thị 。 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 。 大đại 海hải 之chi 水thủy 變biến 為vi 紅hồng 色sắc 猶do 如như 血huyết 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 我ngã 及cập 汝nhữ 等đẳng 。 已dĩ 入nhập 紅hồng 玻pha [王*(黍-禾+利)] 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 紅hồng 玻pha [王*(黍-禾+利)] 寶bảo 充sung 滿mãn 大đại 海hải 。 實thật 色sắc 紅hồng 赤xích 交giao 映ánh 如như 是thị 。 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 。 水thủy 變biến 黑hắc 色sắc 猶do 如như 墨mặc 汁trấp 。 遙diêu 聞văn 猛mãnh 火hỏa 爆bạo/bộc 裂liệt 之chi 聲thanh 。 猶do 如như 大đại 火hỏa 燒thiêu 乾can 竹trúc 林lâm 。 熾sí 然nhiên 熢phùng [火*孛] 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 如như 是thị 相tướng 貌mạo 曾tằng 未vị 見kiến 聞văn 。 又hựu 見kiến 大đại 火hỏa 起khởi 於ư 南nam 方phương 。 猶do 如như 攢toàn 峯phong 高cao 逾du 百bách 丈trượng 。 焰diễm 勢thế 飛phi 空không 或hoặc 合hợp 或hoặc 散tán 。 光quang 流lưu 掣xiết 電điện 。 如như 是thị 之chi 相tướng 未vị 曾tằng 見kiến 聞văn 。 我ngã 等đẳng 身thân 命mạng 實thật 難nan 可khả 保bảo 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 入nhập 牝tẫn 馬mã 口khẩu 海hải 。 諸chư 四tứ 大đại 海hải 及cập 四tứ 天thiên 下hạ 大đại 小tiểu 眾chúng 流lưu 。 入nhập 北bắc 口khẩu 海hải 皆giai 被bị 燒thiêu 盡tận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 諸chư 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 增tăng 上thượng 力lực 。 自tự 然nhiên 天thiên 火hỏa 能năng 燒thiêu 海hải 水thủy 。 若nhược 是thị 天thiên 火hỏa 不bất 燒thiêu 海hải 水thủy 。 一nhất 日nhật 夜dạ 中trung 一nhất 切thiết 陸lục 地địa 變biến 成thành 大đại 海hải 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 漂phiêu 沒một 。 然nhiên 今kim 我ngã 等đẳng 遇ngộ 大đại 黑hắc 風phong 。 漂phiêu 流lưu 如như 是thị 牝tẫn 馬mã 口khẩu 海hải 。 我ngã 今kim 眾chúng 人nhân 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 爾nhĩ 時thời 。 船thuyền 舶bạc 有hữu 千thiên 餘dư 人nhân 。 同đồng 時thời 發phát 聲thanh 悲bi 號hào 啼đề 哭khốc 。 或hoặc 自tự 拔bạt 髮phát 。 或hoặc 自tự 投đầu 身thân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 為vì 求cầu 珍trân 寶bảo 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 遇ngộ 此thử 險hiểm 難nạn 。 哀ai 哉tai 苦khổ 哉tai 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 得đắc 免miễn 是thị 難nạn/nan 。 時thời 千thiên 人nhân 等đẳng 至chí 誠thành 歸quy 命mạng 。 或hoặc 稱xưng 悲bi 母mẫu 。 或hoặc 稱xưng 慈từ 父phụ 。 或hoặc 稱xưng 梵Phạm 天Thiên 。 或hoặc 稱xưng 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 王vương 。 或hoặc 稱xưng 大đại 力lực 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 歸quy 命mạng 得đắc 岸ngạn 菩Bồ 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 大Đại 士sĩ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 濟tế 我ngã 等đẳng 輩bối 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 是thị 眾chúng 人nhân 離ly 諸chư 恐khủng 怖bố 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 間gian 最tối 上thượng 大đại 丈trượng 夫phu 。 雖tuy 入nhập 死tử 門môn 不bất 生sanh 畏úy 。 汝nhữ 若nhược 憂ưu 悲bi 失thất 智trí 慧tuệ 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 設thiết 方phương 便tiện 。 若nhược 得đắc 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 門môn 。 離ly 諸chư 八bát 難nạn 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 故cố 安an 心tâm 勿vật 憂ưu 懼cụ 。 應ưng 當đương 懇khẩn 念niệm 大đại 慈từ 尊tôn 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 發phát 是thị 願nguyện 言ngôn 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 四tứ 向hướng 四tứ 果quả 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 有hữu 天thiên 眼nhãn 者giả 。 有hữu 天thiên 耳nhĩ 者giả 。 知tri 佗đà/tha 心tâm 者giả 。 眾chúng 自tự 在tại 者giả 。 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 。 運vận 大đại 悲bi 心tâm 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 濟tế 諸chư 苦khổ 難nạn 。 然nhiên 今kim 我ngã 身thân 有hữu 一nhất 善thiện 根căn 。 受thọ 持trì 如Như 來Lai 。 不bất 妄vọng 語ngữ 戒giới 。 無vô 量lượng 生sanh 中trung 未vị 曾tằng 缺khuyết 犯phạm 。 若nhược 我ngã 一nhất 生sanh 有hữu 妄vọng 語ngữ 者giả 。 今kim 此thử 惡ác 風phong 轉chuyển 加gia 增tăng 盛thình/thịnh 。 如như 是thị 戒giới 德đức 非phi 虛hư 妄vọng 者giả 。 願nguyện 以dĩ 此thử 善thiện 迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 。 我ngã 與dữ 眾chúng 生sanh 當đương 成thành 佛Phật 道đạo 。 若nhược 實thật 不bất 虛hư 。 願nguyện 此thử 惡ác 風phong 應ứng 時thời 休hưu 息tức 。 如như 意ý 便tiện 風phong 隨tùy 念niệm 而nhi 至chí 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 我ngã 身thân 。 眾chúng 生sanh 與dữ 我ngã 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 起khởi 如như 是thị 同đồng 體thể 大đại 悲bi 無vô 礙ngại 願nguyện 已dĩ 。 經kinh 一nhất 念niệm 頃khoảnh 惡ác 風phong 尋tầm 止chỉ 。 便tiện 得đắc 順thuận 風phong 解giải 脫thoát 眾chúng 難nạn 。 得đắc 至chí 寶bảo 所sở 獲hoạch 諸chư 珍trân 寶bảo 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 商thương 人nhân 言ngôn 。 如như 是thị 珍trân 寶bảo 難nan 逢phùng 難nan 遇ngộ 。 汝nhữ 等đẳng 先tiên 世thế 廣quảng 行hành 檀đàn 施thí 。 得đắc 值trị 如như 是thị 眾chúng 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 昔tích 修tu 施thí 時thời 心tâm 有hữu 悋lận 惜tích 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 遇ngộ 是thị 惡ác 風phong 。 汝nhữ 諸chư 商thương 人nhân 所sở 得đắc 珍trân 寶bảo 。 須tu 知tri 限hạn 量lượng 無vô 使sử 多đa 取thủ 。 以dĩ 縱túng 貪tham 心tâm 後hậu 招chiêu 大đại 難nạn/nan 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 眾chúng 寶bảo 之chi 中trung 命mạng 寶bảo 為vi 最tối 。 若nhược 存tồn 其kỳ 命mạng 是thị 無vô 價giá 寶bảo 。 時thời 商thương 人nhân 等đẳng 蒙mông 菩Bồ 薩Tát 教giáo 。 生sanh 知tri 足túc 心tâm 不bất 敢cảm 多đa 取thủ 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 人nhân 得đắc 免miễn 災tai 難nạn 獲hoạch 大đại 珍trân 寶bảo 。 遠viễn 離ly 貧bần 窮cùng 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 善thiện 友hữu 知tri 識thức 。 如như 彼bỉ 商thương 人nhân 得đắc 遇ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 猶do 如như 商thương 主chủ 獲hoạch 大đại 富phú 貴quý 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 有hữu 為vi 舍xá 宅trạch 。 如như 牝tẫn 馬mã 口khẩu 海hải 能năng 燒thiêu 眾chúng 流lưu 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 在tại 家gia 過quá 失thất 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 不bất 染nhiễm 世thế 間gian 諸chư 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 厭yểm 離ly 三Tam 界Giới 生sanh 死tử 苦khổ 難nạn/nan 。 得đắc 入nhập 清thanh 涼lương 安an 樂lạc 大đại 城thành 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 觀quán 舍xá 宅trạch 。 如như 牝tẫn 馬mã 海hải 燒thiêu 眾chúng 流lưu 。 譬thí 如như 往vãng 昔tích 羅la 陀đà 國quốc 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh 得đắc 岸ngạn 。 具cụ 大đại 福phước 智trí 巧xảo 方phương 便tiện 。 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 攝nhiếp 有hữu 情tình 。 得đắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 舶bạc 船thuyền 。 商thương 人nhân 獲hoạch 寶bảo 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 然nhiên 是thị 大Đại 士sĩ 年niên 衰suy 老lão 。 不bất 樂nhạo 利lợi 佗đà/tha 好hảo 禪thiền 寂tịch 。 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 入nhập 大đại 海hải 求cầu 珍trân 寶bảo 。 唯duy 願nguyện 大Đại 士sĩ 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 令linh 我ngã 富phú 饒nhiêu 無vô 闕khuyết 乏phạp 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 運vận 大đại 悲bi 。 即tức 便tiện 受thọ 請thỉnh 乘thừa 舶bạc 船thuyền 。 時thời 張trương 大đại 帆 遇ngộ 順thuận 風phong 。 直trực 往vãng 東đông 南nam 詣nghệ 寶bảo 所sở 。 忽hốt 遇ngộ 暴bạo 風phong 吹xuy 舶bạc 船thuyền 。 漂phiêu 墮đọa 南nam 海hải 迷mê 所sở 往vãng 。 經kinh 過quá 七thất 日nhật 大đại 海hải 水thủy 。 悉tất 皆giai 變biến 作tác 黃hoàng 金kim 色sắc 。 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 滿mãn 海hải 中trung 。 寶bảo 映ánh 光quang 現hiện 真chân 金kim 色sắc 。 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 大đại 海hải 水thủy 。 變biến 為vi 白bạch 色sắc 如như 珂kha 雪tuyết 。 真chân 珠châu 珍trân 寶bảo 滿mãn 海hải 中trung 。 所sở 以dĩ 海hải 水thủy 成thành 白bạch 色sắc 。 又hựu 經kinh 數sổ 日nhật 大đại 海hải 水thủy 。 變biến 作tác 紺cám 青thanh 如như 瑠lưu 璃ly 。 青thanh 玻pha [王*(黍-禾+利)] 珠châu 滿mãn 大đại 海hải 。 所sở 以dĩ 水thủy 作tác 紺cám 青thanh 色sắc 。 又hựu 經kinh 數sổ 日nhật 大đại 海hải 水thủy 。 悉tất 皆giai 變biến 作tác 紅hồng 赤xích 色sắc 。 紅hồng 玻pha [王*(黍-禾+利)] 珠châu 滿mãn 海hải 中trung 。 故cố 變biến 水thủy 色sắc 同đồng 於ư 彼bỉ 。 復phục 經kinh 數sổ 日nhật 大đại 海hải 水thủy 。 變biến 為vi 黑hắc 色sắc 如như 墨mặc 汁trấp 。 如như 是thị 天thiên 火hỏa 所sở 焚phần 燒thiêu 。 海hải 水thủy 盡tận 皆giai 如như 墨mặc 色sắc 。 此thử 海hải 名danh 為vi 牝tẫn 馬mã 口khẩu 。 吞thôn 納nạp 四tứ 海hải 及cập 眾chúng 流lưu 。 一nhất 切thiết 船thuyền 舶bạc 若nhược 經kinh 過quá 。 有hữu 人nhân 到đáo 此thử 多đa 皆giai 死tử 。 天thiên 火hỏa 熾sí 盛thịnh 如như 山sơn 積tích 。 爆bạo/bộc 裂liệt 之chi 聲thanh 如như 雷lôi 震chấn 。 眾chúng 人nhân 遙diêu 見kiến 心tâm 驚kinh 怖bố 。 號hiệu 叫khiếu 搥trùy 胸hung 白bạch 大đại 師sư 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 起khởi 慈từ 悲bi 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 垂thùy 救cứu 護hộ 。 暴bạo 風phong 尋tầm 止chỉ 順thuận 風phong 起khởi 。 渡độ 於ư 險hiểm 難nạn 至chí 寶bảo 所sở 。 各các 獲hoạch 珍trân 琦kỳ 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 。 永vĩnh 離ly 貧bần 窮cùng 受thọ 安an 樂lạc 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 如như 商thương 主chủ 。 永vĩnh 離ly 火hỏa 宅trạch 趣thú 真chân 覺giác 。 猶do 如như 商thương 人nhân 歸quy 本bổn 處xứ 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 諸chư 宅trạch 舍xá 。 如như 彼bỉ 牝tẫn 馬mã 大đại 口khẩu 海hải 。 出xuất 家gia 常thường 厭yếm 於ư 在tại 家gia 。 不bất 染nhiễm 世thế 間gian 離ly 五ngũ 欲dục 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 空không 閑nhàn 心tâm 不bất 動động 。 善thiện 達đạt 甚thậm 深thâm 真chân 妙diệu 理lý 。 或hoặc 處xứ 人nhân 間gian 聚tụ 落lạc 中trung 。 如như 蜂phong 採thải 華hoa 無vô 所sở 損tổn 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 恒hằng 利lợi 物vật 。 不bất 貪tham 世thế 樂lạc 及cập 名danh 聞văn 。 口khẩu 中trung 常thường 出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 。 麤thô 鄙bỉ 惡ác 言ngôn 斷đoán/đoạn 相tương 續tục 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 修tu 善thiện 業nghiệp 。 自tự 佗đà/tha 俱câu 得đắc 入nhập 真chân 常thường 。 爾nhĩ 時thời 。 智trí 光quang 及cập 諸chư 長trưởng 者giả 一nhất 萬vạn 人nhân 俱câu 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 善Thiện 逝Thệ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 今kim 悉tất 知tri 。 世thế 間gian 宅trạch 舍xá 猶do 如như 牢lao 獄ngục 。 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 從tùng 舍xá 宅trạch 生sanh 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 實thật 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 勝thắng 利lợi 。 由do 是thị 我ngã 等đẳng 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 現hiện 在tại 當đương 來lai 。 恒hằng 受thọ 法Pháp 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 長trưởng 者giả 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 發phát 心tâm 樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 二nhị 百bách 萬vạn 劫kiếp 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 常thường 生sanh 善thiện 處xứ 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 永vĩnh 不bất 退thối 轉chuyển 。 得đắc 值trị 諸chư 佛Phật 受thọ 菩Bồ 提Đề 記ký 。 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 成thành 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 然nhiên 出xuất 家gia 者giả 持trì 戒giới 最tối 難nạn/nan 。 能năng 持trì 戒giới 者giả 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 時thời 諸chư 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 持trì 戒giới 修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 願nguyện 我ngã 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 。 願nguyện 我ngã 速tốc 入nhập 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 寶bảo 宮cung 。 願nguyện 我ngã 廣quảng 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 我ngã 疾tật 證chứng 於ư 無vô 生sanh 智trí 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 長trưởng 者giả 付phó 囑chúc 汝nhữ 等đẳng 。 勸khuyến 令linh 出xuất 家gia 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 時thời 九cửu 千thiên 人nhân 於ư 彌Di 勒Lặc 前tiền 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 受thọ 持trì 佛Phật 戒giới 。 七thất 千thiên 人nhân 俱câu 於ư 文Văn 殊Thù 前tiền 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 受thọ 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 既ký 得đắc 出xuất 家gia 。 成thành 就tựu 法Pháp 忍nhẫn 入nhập 於ư 如Như 來Lai 祕bí 密mật 境cảnh 界giới 。 不bất 復phục 退thối 轉chuyển 。 無vô 量lượng 萬vạn 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 至chí 不bất 退thối 位vị 。 無vô 數số 人nhân 天thiên 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com