佛Phật 說thuyết 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 經kinh 吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 與dữ 五ngũ 百bách 沙Sa 門Môn 俱câu 遊du 拘câu 留lưu 國quốc 。 轉chuyển 到đáo 黈 羅la 歐âu 吒tra 國quốc 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 婆Bà 羅La 門Môn 道đạo 人nhân 。 皆giai 聞văn 佛Phật 轉chuyển 遊du 到đáo 此thử 國quốc 。 聞văn 佛Phật 功công 德đức 妙diệu 達đạt 。 無vô 有hữu 貪tham 婬dâm 瞋sân 怒nộ 愚ngu 癡si 。 人nhân 心tâm 所sở 言ngôn 者giả 皆giai 中trung 正chánh 。 但đãn 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 自tự 知tri 所sở 從tùng 來lai 生sanh 。 豫dự 知tri 去khứ 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 。 眼nhãn 能năng 徹triệt 視thị 。 知tri 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 蚑 行hành 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 所sở 趣thú 生sanh 死tử 。 善thiện 惡ác 之chi 道đạo 。 行hành 即tức 能năng 飛phi 能năng 入nhập 地địa 。 出xuất 無vô 間gián 入nhập 無vô 孔khổng 。 自tự 在tại 變biến 化hóa 所sở 作tác 。 知tri 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 及cập 蚑 行hành 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 心tâm 所sở 念niệm 者giả 皆giai 豫dự 知tri 之chi 。 佛Phật 自tự 制chế 眼nhãn 。 自tự 制chế 耳nhĩ 。 自tự 制chế 鼻tỷ 。 自tự 制chế 口khẩu 。 自tự 制chế 身thân 。 自tự 制chế 心tâm 。 世thế 間gian 凡phàm 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 道đạo 。 皆giai 不bất 及cập 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 教giáo 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 如như 父phụ 母mẫu 教giáo 子tử 。 能năng 使sử 去khứ 惡ác 就tựu 善thiện 。 佛Phật 為vì 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 作tác 師sư 。 佛Phật 所sở 教giáo 授thọ 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 舉cử 一nhất 國quốc 中trung 人nhân 民dân 皆giai 言ngôn 。 佛Phật 是thị 吉cát 祥tường 之chi 人nhân 。 善thiện 說thuyết 經Kinh 戒giới 。 共cộng 往vãng 觀quán 視thị 其kỳ 道đạo 德đức 。 其kỳ 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 或hoặc 有hữu 五ngũ 十thập 人nhân 為vi 伴bạn 者giả 。 有hữu 百bách 人nhân 為vi 伴bạn 者giả 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 為vi 伴bạn 者giả 。 共cộng 行hành 到đáo 佛Phật 所sở 。 中trung 有hữu 為vi 佛Phật 跪quỵ 者giả 。 中trung 有hữu 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 者giả 。 中trung 有hữu 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 者giả 。 中trung 有hữu 叉xoa 手thủ 者giả 。 中trung 有hữu 但đãn 說thuyết 姓tánh 字tự 者giả 。 人nhân 民dân 皆giai 坐tọa 。 佛Phật 為vi 人nhân 民dân 說thuyết 經Kinh 戒giới 。 人nhân 民dân 皆giai 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 眾chúng 座tòa 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 在tại 座tòa 中trung 聽thính 佛Phật 說thuyết 經kinh 以dĩ 著trước 心tâm 中trung 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 自tự 思tư 惟duy 。 如như 佛Phật 經Kinh 戒giới 者giả 。 不bất 宜nghi 居cư 家gia 。 居cư 家gia 者giả 不bất 能năng 自tự 淨tịnh 學học 佛Phật 道Đạo 也dã 。 自tự 思tư 念niệm 。 不bất 如như 除trừ 頭đầu 髮phát 。 被bị 袈ca 裟sa 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 黈 羅la 歐âu 吒tra 國quốc 人nhân 民dân 聞văn 經kinh 戒giới 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 各các 自tự 還hoàn 歸quy 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 中Trung 道Đạo 屈khuất 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 思tư 念niệm 佛Phật 經kinh 戒giới 不bất 宜nghi 居cư 家gia 。 居cư 家gia 者giả 不bất 能năng 自tự 淨tịnh 學học 佛Phật 經Kinh 道đạo 也dã 。 意ý 欲dục 除trừ 頭đầu 髮phát 鬚tu 。 被bị 袈ca 裟sa 。 作tác 沙Sa 門Môn 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 我ngã 。 令linh 我ngã 得đắc 作tác 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 報báo 父phụ 母mẫu 未vị 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 未vị 報báo 父phụ 母mẫu 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 法pháp 。 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 者giả 不bất 得đắc 作tác 沙Sa 門Môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 與dữ 戒giới 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 諾nặc 。 請thỉnh 歸quy 報báo 父phụ 母mẫu 。 父phụ 母mẫu 聽thính 我ngã 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 。 我ngã 當đương 來lai 還hoàn 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 自tự 思tư 議nghị 之chi 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 即tức 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 而nhi 歸quy 到đáo 父phụ 母mẫu 前tiền 。 白bạch 言ngôn 。 我ngã 所sở 聞văn 佛Phật 經Kinh 戒giới 不bất 宜nghi 居cư 家gia 。 居cư 家gia 者giả 不bất 能năng 自tự 淨tịnh 學học 佛Phật 經Kinh 道đạo 也dã 。 意ý 欲dục 除trừ 頭đầu 髮phát 鬚tu 。 被bị 袈ca 裟sa 。 作tác 沙Sa 門Môn 。 父phụ 母mẫu 聞văn 子tử 語ngữ 聲thanh 。 皆giai 相tương 對đối 啼đề 泣khấp 言ngôn 。 我ngã 曹tào 夫phu 婦phụ 少thiểu 子tử 姓tánh 。 禱đảo 祀tự 諸chư 天thiên 日nhật 月nguyệt 。 四tứ 面diện 叩khấu 頭đầu 。 求cầu 哀ai 子tử 姓tánh 令linh 續tục 門môn 戶hộ 後hậu 。 常thường 恐khủng 我ngã 卒tốt/thốt/tuất 死tử 門môn 戶hộ 滅diệt 絕tuyệt 。 我ngã 從tùng 天thiên 得đắc 汝nhữ 一nhất 子tử 耳nhĩ 。 舉cử 家gia 共cộng 重trọng/trùng 愛ái 。 見kiến 汝nhữ 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 設thiết 汝nhữ 終chung 亡vong 。 我ngã 夫phu 婦phụ 當đương 共cộng 坐tọa 守thủ 汝nhữ 屍thi 至chí 老lão 。 今kim 反phản 欲dục 生sanh 棄khí 我ngã 曹tào 去khứ 耶da 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 語ngữ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 如như 今kim 不bất 聽thính 我ngã 到đáo 佛Phật 所sở 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 。 從tùng 今kim 以dĩ 去khứ 不bất 復phục 飲ẩm 。 不bất 復phục 食thực 。 不bất 復phục 沐mộc 浴dục 。 今kim 聽thính 我ngã 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 善thiện 。 不bất 者giả 當đương 就tựu 死tử 耳nhĩ 。 便tiện 卻khước 委ủy 臥ngọa 空không 地địa 不bất 食thực 。 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 三tam 日nhật 四tứ 日nhật 至chí 五ngũ 日nhật 不bất 食thực 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 宗tông 親thân 九cửu 族tộc 中trung 外ngoại 。 聞văn 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 從tùng 父phụ 母mẫu 求cầu 欲dục 作tác 沙Sa 門Môn 。 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 委ủy 臥ngọa 空không 地địa 絕tuyệt 穀cốc 水thủy 漿tương 五ngũ 日nhật 不bất 食thực 。 中trung 外ngoại 宗tông 親thân 九cửu 族tộc 皆giai 到đáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 所sở 。 曉hiểu 語ngữ 令linh 起khởi 沐mộc 浴dục 飲ẩm 食thực 。 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 汝nhữ 父phụ 母mẫu 未vị 有hữu 汝nhữ 時thời 。 禱đảo 祀tự 諸chư 天thiên 日nhật 月nguyệt 。 四tứ 面diện 叩khấu 頭đầu 。 求cầu 子tử 姓tánh 適thích 得đắc 汝nhữ 一nhất 子tử 耳nhĩ 。 汝nhữ 當đương 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 為vi 續tục 門môn 戶hộ 後hậu 。 設thiết 汝nhữ 終chung 亡vong 。 父phụ 母mẫu 常thường 欲dục 坐tọa 守thủ 汝nhữ 屍thi 至chí 老lão 。 何hà 況huống 欲dục 生sanh 別biệt 離ly 去khứ 乎hồ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 。 宗tông 親thân 九cửu 族tộc 皆giai 復phục 到đáo 父phụ 母mẫu 前tiền 。 啼đề 泣khấp 謂vị 言ngôn 。 此thử 兒nhi 終chung 不bất 受thọ 我ngã 諫gián 也dã 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 復phục 有hữu 諸chư 親thân 厚hậu 知tri 識thức 。 聞văn 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 欲dục 到đáo 佛Phật 所sở 作tác 沙Sa 門Môn 。 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 委ủy 臥ngọa 空không 地địa 。 不bất 飲ẩm 不bất 食thực 五ngũ 日nhật 。 親thân 厚hậu 知tri 識thức 皆giai 到đáo 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 所sở 。 諫gián 曉hiểu 令linh 起khởi 沐mộc 浴dục 飲ẩm 食thực 。 語ngữ 言ngôn 。 父phụ 母mẫu 未vị 有hữu 汝nhữ 時thời 。 禱đảo 祀tự 諸chư 天thiên 日nhật 月nguyệt 。 四tứ 面diện 叩khấu 頭đầu 。 求cầu 子tử 姓tánh 。 適thích 得đắc 汝nhữ 一nhất 子tử 耳nhĩ 。 汝nhữ 當đương 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 為vi 續tục 門môn 戶hộ 後hậu 。 設thiết 汝nhữ 終chung 亡vong 。 父phụ 母mẫu 常thường 欲dục 守thủ 汝nhữ 屍thi 至chí 老lão 。 汝nhữ 反phản 欲dục 生sanh 別biệt 離ly 去khứ 耶da 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 。 親thân 厚hậu 知tri 識thức 復phục 到đáo 父phụ 母mẫu 前tiền 。 啼đề 泣khấp 各các 自tự 拭thức 淚lệ 語ngữ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 宜nghi 放phóng 是thị 子tử 聽thính 令linh 作tác 沙Sa 門Môn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 使sử 樂nhạc/nhạo/lạc 道đạo 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 。 後hậu 可khả 生sanh 相tương 見kiến 。 設thiết 不bất 樂nhạo 道đạo 者giả 。 自tự 當đương 棄khí 道đạo 來lai 歸quy 。 當đương 復phục 如như 何hà 乎hồ 。 今kim 反phản 空không 使sử 死tử 亡vong 。 臭xú 爛lạn 為vi 虫trùng 蟻nghĩ 作tác 食thực 。 用dụng 死tử 人nhân 軀khu 為vi 。 今kim 子tử 大đại 短đoản 氣khí 沮trở 欲dục 死tử 。 父phụ 母mẫu 家gia 室thất 妻thê 子tử 。 妓kỹ 人nhân 宗tông 親thân 知tri 識thức 。 皆giai 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 父phụ 母mẫu 拭thức 淚lệ 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 諸chư 親thân 厚hậu 知tri 識thức 與dữ 共cộng 約ước 束thú 。 設thiết 放phóng 若nhược 作tác 沙Sa 門Môn 以dĩ 後hậu 。 汝nhữ 當đương 復phục 來lai 歸quy 。 與dữ 我ngã 曹tào 相tương 見kiến 不phủ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 放phóng 我ngã 去khứ 到đáo 佛Phật 所sở 作tác 沙Sa 門Môn 。 使sử 我ngã 生sanh 不bất 死tử 。 會hội 當đương 來lai 歸quy 。 與dữ 父phụ 母mẫu 相tương 見kiến 也dã 。 父phụ 母mẫu 聞văn 子tử 語ngữ 聲thanh 便tiện 復phục 大đại 哭khốc 。 即tức 聽thính 令linh 去khứ 作tác 沙Sa 門Môn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 大đại 歡hoan 喜hỷ 自tự 念niệm 。 我ngã 不bất 食thực 五ngũ 日nhật 。 身thân 體thể 大đại 羸luy 瘦sấu 。 佛Phật 時thời 從tùng 黈 羅la 歐âu 吒tra 國quốc 至chí 舍Xá 衛Vệ 。 相tương/tướng 去khứ 五ngũ 百bách 里lý 。 且thả 自tự 養dưỡng 視thị 。 須tu 我ngã 強cường 健kiện 乃nãi 行hành 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 自tự 養dưỡng 視thị 數sổ 日nhật 。 有hữu 氣khí 力lực 。 前tiền 報báo 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 自tự 安an 。 我ngã 去khứ 到đáo 佛Phật 所sở 作tác 沙Sa 門Môn 。 父phụ 母mẫu 復phục 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 父phụ 母mẫu 拭thức 淚lệ 言ngôn 。 可khả 去khứ 。 自tự 愛ái 也dã 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 便tiện 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 父phụ 母mẫu 足túc 。 起khởi 繞nhiễu 父phụ 母mẫu 三tam 匝táp 。 便tiện 去khứ 。 轉chuyển 到đáo 舍Xá 衛Vệ 祇kỳ 洹hoàn 。 前tiền 到đáo 佛Phật 所sở 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 白bạch 言ngôn 。 父phụ 母mẫu 已dĩ 聽thính 我ngã 。 佛Phật 寧ninh 可khả 持trì 我ngã 作tác 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 即tức 用dụng 作tác 沙Sa 門Môn 。 被bị 袈ca 裟sa 。 受thọ 沙Sa 門Môn 經kinh 戒giới 。 佛Phật 使sử 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 日nhật 共cộng 教giáo 授thọ 。 不bất 敢cảm 毀hủy 傷thương 經kinh 戒giới 。 自tự 思tư 惟duy 經Kinh 道Đạo 。 便tiện 得đắc 四tứ 禪thiền 。 得đắc 第đệ 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 第đệ 二nhị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 第đệ 三tam 阿A 那Na 含Hàm 。 第đệ 四tứ 阿A 羅La 漢Hán 。 便tiện 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 飛phi 行hành 。 能năng 以dĩ 天thiên 眼nhãn 達đạt 視thị 。 天thiên 耳nhĩ 達đạt 聽thính 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 人nhân 民dân 及cập 蚑 行hành 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 皆giai 聞văn 知tri 所sở 言ngôn 所sở 念niệm 。 自tự 知tri 宿túc 命mạng 所sở 從tùng 來lai 生sanh 。 隨tùy 佛Phật 十thập 歲tuế 。 如như 影ảnh 隨tùy 人nhân 。 十thập 歲tuế 以dĩ 後hậu 。 意ý 念niệm 。 我ngã 初sơ 去khứ 家gia 時thời 。 與dữ 父phụ 母mẫu 辭từ 訣quyết 。 期kỳ 當đương 復phục 還hoàn 相tương 見kiến 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 初sơ 去khứ 家gia 時thời 。 期kỳ 當đương 復phục 還hoàn 相tương 見kiến 。 願nguyện 得đắc 行hành 到đáo 父phụ 母mẫu 所sở 。 佛Phật 念niệm 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 不bất 復phục 能năng 入nhập 愛ái 欲dục 中trung 如như 在tại 家gia 時thời 。 已dĩ 從tùng 愛ái 欲dục 得đắc 度độ 脫thoát 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 即tức 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 轉chuyển 行hành 到đáo 黈 羅la 歐âu 吒tra 國quốc 。 晨thần 起khởi 被bị 袈ca 裟sa 。 持trì 應ứng 器khí 。 入nhập 父phụ 母mẫu 里lý 中trung 。 向hướng 家gia 門môn 乞khất 食thực 。 舉cử 家gia 無vô 肯khẳng 應ưng/ứng 視thị 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 沙Sa 門Môn 道đạo 故cố 。 生sanh 亡vong 我ngã 大đại 夫phu 子tử 。 舉cử 家gia 惡ác 見kiến 沙Sa 門Môn 。 故cố 不bất 應ưng/ứng 視thị 也dã 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 到đáo 家gia 門môn 。 無vô 有hữu 乞khất 者giả 亦diệc 無vô 應ưng/ứng 視thị 者giả 。 無vô 有hữu 白bạch 者giả 但đãn 得đắc 罵mạ 詈lị 。 亦diệc 不bất 憂ưu 不bất 愁sầu 。 適thích 欲dục 去khứ 家gia 。 有hữu 一nhất 婢tỳ 欲dục 出xuất 門môn 棄khí 臭xú 豆đậu 羹 滓chỉ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 還hoàn 顧cố 見kiến 婢tỳ 。 問vấn 言ngôn 。 若nhược 用dụng 是thị 臭xú 豆đậu 羹 為vi 。 時thời 婢tỳ 言ngôn 。 臭xú 惡ác 不bất 可khả 復phục 食thực 。 故cố 欲dục 棄khí 之chi 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 如như 姉 欲dục 棄khí 者giả 。 持trì 用dụng 乞khất 我ngã 。 婢tỳ 便tiện 以dĩ 著trước 應ứng 器khí 中trung 。 婢tỳ 陰ấm 識thức 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 手thủ 足túc 語ngữ 聲thanh 。 即tức 念niệm 。 是thị 我ngã 大đại 夫phu 子tử 也dã 。 即tức 走tẩu 入nhập 語ngữ 其kỳ 母mẫu 。 大đại 夫phu 子tử 已dĩ 來lai 在tại 外ngoại 。 母mẫu 大đại 喜hỷ 語ngữ 婢tỳ 。 審thẩm 如như 汝nhữ 言ngôn 者giả 。 今kim 日nhật 即tức 免miễn 汝nhữ 為vi 良lương 民dân 。 便tiện 以dĩ 我ngã 所sở 著trước 身thân 上thượng 衣y 被bị 珠châu 環hoàn 。 悉tất 賜tứ 與dữ 汝nhữ 。 母mẫu 便tiện 走tẩu 至chí 夫phu 所sở 。 夫phu 時thời 適thích 在tại 中trung 庭đình 梳sơ 頭đầu 。 語ngữ 夫phu 言ngôn 。 婢tỳ 見kiến 我ngã 子tử 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 來lai 在tại 是thị 門môn 。 我ngã 語ngữ 婢tỳ 言ngôn 。 汝nhữ 審thẩm 見kiến 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 者giả 。 我ngã 悉tất 脫thoát 身thân 上thượng 衣y 被bị 珠châu 環hoàn 。 乞khất 匄 與dữ 汝nhữ 。 免miễn 汝nhữ 為vi 良lương 民dân 。 母mẫu 語ngữ 夫phu 言ngôn 。 疾tật 起khởi 分phân 布bố 行hành 求cầu 索sách 之chi 。 夫phu 即tức 斂liểm 頭đầu 。 走tẩu 行hành 於ư 諸chư 街nhai 曲khúc 里lý 巷hạng 而nhi 求cầu 索sách 之chi 。 見kiến 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 於ư 屏bình/bính 處xứ 仰ngưỡng 頭đầu 視thị 日nhật 。 適thích 得đắc 飯phạn 時thời 。 便tiện 止chỉ 食thực 臭xú 豆đậu 羹 滓chỉ 。 公công 便tiện 前tiền 言ngôn 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 汝nhữ 不bất 當đương 來lai 歸quy 於ư 家gia 好hảo 坐tọa 食thực 美mỹ 飯phạn 耶da 。 而nhi 反phản 於ư 是thị 間gián 止chỉ 食thực 臭xú 豆đậu 羹 滓chỉ 為vi 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 語ngữ 父phụ 言ngôn 。 我ngã 棄khí 家gia 學học 道Đạo 作tác 沙Sa 門Môn 。 無vô 家gia 。 我ngã 當đương 那na 所sở 得đắc 家gia 。 公công 呼hô 共cộng 歸quy 家gia 。 不bất 肯khẳng 隨tùy 去khứ 。 公công 便tiện 宿tú/túc 請thỉnh 。 明minh 日nhật 來lai 。 到đáo 家gia 飯phạn 。 行hành 見kiến 汝nhữ 母mẫu 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 公công 歸quy 語ngữ 嫗 言ngôn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 審thẩm 來lai 在tại 此thử 。 我ngã 已dĩ 宿tú/túc 請thỉnh 。 明minh 日nhật 當đương 來lai 飯phạn 。 子tử 受thọ 請thỉnh 。 所sở 當đương 具cụ 者giả 便tiện 饒nhiêu 具cụ 之chi 。 母mẫu 即tức 呼hô 舍xá 中trung 奴nô 婢tỳ 皆giai 著trước 前tiền 。 告cáo 言ngôn 。 我ngã 初sơ 入nhập 門môn 時thời 。 父phụ 母mẫu 所sở 送tống 我ngã 。 金kim 銀ngân 白bạch 珠châu 珍trân 寶bảo 。 悉tất 出xuất 著trước 中trung 庭đình 地địa 。 以dĩ 物vật 覆phú 其kỳ 上thượng 。 婢tỳ 即tức 受thọ 母mẫu 教giáo 。 悉tất 出xuất 金kim 銀ngân 白bạch 珠châu 珍trân 寶bảo 。 積tích 著trước 庭đình 中trung 。 物vật 覆phú 其kỳ 上thượng 。 高cao 出xuất 人nhân 頭đầu 上thượng 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 食thực 時thời 被bị 袈ca 裟sa 。 持trì 應ứng 器khí 。 到đáo 父phụ 母mẫu 家gia 。 父phụ 母mẫu 遙diêu 見kiến 子tử 來lai 入nhập 門môn 。 母mẫu 便tiện 取thủ 金kim 銀ngân 積tích 上thượng 覆phú 去khứ 之chi 。 前tiền 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 把bả 金kim 銀ngân 散tán 之chi 。 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 見kiến 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 是thị 汝nhữ 母mẫu 入nhập 門môn 時thời 所sở 有hữu 也dã 。 汝nhữ 父phụ 所sở 有hữu 也dã 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 無vô 央ương 數số 。 汝nhữ 可khả 取thủ 。 以dĩ 布bố 施thí 飲ẩm 食thực 極cực 自tự 娛ngu 樂lạc 。 用dụng 沙Sa 門Môn 作tác 為vị 。 不bất 如như 作tác 白bạch 衣y 自tự 在tại 家gia 也dã 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 語ngữ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 如như 使sử 大đại 人nhân 用dụng 我ngã 言ngôn 者giả 。 我ngã 欲dục 誡giới 大đại 人nhân 一nhất 事sự 。 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 大đại 佳giai 。 受thọ 教giáo 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 取thủ 寶bảo 物vật 上thượng 覆phú 皆giai 用dụng 作tác 囊nang 。 悉tất 取thủ 珍trân 寶bảo 盛thình/thịnh 著trước 囊nang 中trung 。 載tải/tái 著trước 車xa 上thượng 。 持trì 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 視thị 占chiêm 深thâm 處xứ 以dĩ 投đầu 其kỳ 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 畜súc 財tài 寶bảo 者giả 。 令linh 人nhân 多đa 憂ưu 。 或hoặc 恐khủng 縣huyện 官quan 盜đạo 賊tặc 。 或hoặc 恐khủng 水thủy 火hỏa 。 或hoặc 恐khủng 怨oán 家gia 。 父phụ 母mẫu 便tiện 生sanh 意ý 言ngôn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 不bất 可khả 以dĩ 財tài 寶bảo 化hóa 也dã 。 試thí 持trì 故cố 時thời 諸chư 美mỹ 人nhân 妓kỹ 女nữ 化hóa 還hoàn 之chi 耳nhĩ 。 母mẫu 即tức 到đáo 諸chư 美mỹ 人nhân 妓kỹ 女nữ 所sở 。 教giáo 令linh 悉tất 沐mộc 浴dục 莊trang 嚴nghiêm 。 著trước 珠châu 環hoàn 服phục 飾sức 。 如như 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 在tại 時thời 所sở 喜hỷ 被bị 服phục 來lai 出xuất 。 母mẫu 教giáo 諸chư 美mỹ 人nhân 妓kỹ 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 出xuất 見kiến 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 者giả 。 但đãn 言ngôn 大đại 家gia 子tử 。 何hà 所sở 玉ngọc 女nữ 勝thắng 我ngã 曹tào 者giả 。 而nhi 棄khí 我ngã 曹tào 行hành 學học 道Đạo 。 更cánh 求cầu 玉ngọc 女nữ 乎hồ 。 諸chư 美mỹ 人nhân 妓kỹ 女nữ 即tức 受thọ 母mẫu 教giáo 莊trang 飾sức 出xuất 。 諸chư 美mỹ 人nhân 妓kỹ 女nữ 語ngữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 大đại 家gia 子tử 。 何hà 所sở 玉ngọc 女nữ 勝thắng 我ngã 曹tào 者giả 。 而nhi 棄khí 我ngã 曹tào 行hành 學học 道Đạo 。 更cánh 求cầu 玉ngọc 女nữ 乎hồ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 我ngã 不bất 用dụng 索sách 玉ngọc 女nữ 故cố 。 棄khí 諸chư 姉 去khứ 也dã 。 諸chư 美mỹ 人nhân 妓kỹ 女nữ 聞văn 之chi 語ngữ 即tức 慚tàm 愧quý 。 長trường 跪quỵ 低đê 頭đầu 以dĩ 手thủ 覆phú 面diện 言ngôn 。 以dĩ 不bất 用dụng 我ngã 曹tào 作tác 妻thê 。 反phản 呼hô 我ngã 曹tào 為vi 姉 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 語ngữ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 何hà 為vi 致trí 相tương/tướng 嬈nhiễu/nhiêu 。 欲dục 作tác 飯phạn 者giả 善thiện 。 不bất 能năng 者giả 已dĩ 。 父phụ 母mẫu 即tức 為vi 出xuất 飯phạn 具cụ 著trước 前tiền 。 便tiện 飯phạn 食thực 。 父phụ 母mẫu 欲dục 久cửu 視thị 其kỳ 子tử 。 恐khủng 飯phạn 已dĩ 便tiện 捨xả 去khứ 。 勅sắc 閉bế 諸chư 門môn 戶hộ 皆giai 令linh 下hạ 門môn 鑰thược 。 飯phạn 竟cánh 。 為vi 父phụ 母mẫu 說thuyết 經Kinh 言ngôn 。 諸chư 野dã 人nhân 畜súc 獸thú 不bất 當đương 拘câu 閉bế 。 畜súc 獸thú 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 且thả 捨xả 人nhân 走tẩu 。 飯phạn 已dĩ 。 當đương 去khứ 耳nhĩ 。 野dã 獸thú 得đắc 脫thoát 。 便tiện 走tẩu 入nhập 深thâm 山sơn 。 梳sơ 頭đầu 著trước 澤trạch 畫họa 眉mi 粉phấn 白bạch 黛 黑hắc 。 可khả 以dĩ 化hóa 愚ngu 人nhân 耳nhĩ 。 已dĩ 度độ 世thế 之chi 人nhân 。 不bất 可khả 以dĩ 此thử 化hóa 也dã 。 視thị 子tử 骸hài 骨cốt 皮bì 肉nhục 裹khỏa 之chi 。 飾sức 以dĩ 金kim 珠châu 珥nhị 璫đang [王*(止/少)] 瑤 之chi 人nhân 。 向hướng 是thị 曹tào 人nhân 如như 入nhập 湯thang 火hỏa 中trung 。 火hỏa 適thích 無vô 所sở 愛ái 。 香hương 熏huân 塗đồ 身thân 可khả 以dĩ 化hóa 愚ngu 人nhân 。 不bất 可khả 化hóa 度độ 世thế 之chi 人nhân 也dã 。 不bất 能năng 自tự 知tri 。 當đương 所sở 為vi 而nhi 為vi 之chi 。 亦diệc 不bất 能năng 別biệt 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 不bất 能năng 別biệt 兄huynh 弟đệ 。 人nhân 心tâm 有hữu 所sở 愛ái 。 不bất 能năng 自tự 絕tuyệt 也dã 。 婦phụ 女nữ 譬thí 若nhược 眾chúng 水thủy 。 水thủy 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 愚ngu 人nhân 向hướng 女nữ 人nhân 。 便tiện 流lưu 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 禽cầm 獸thú 中trung 薜bệ 荔lệ 中trung 。 意ý 欲dục 脫thoát 於ư 生sanh 死tử 憂ưu 苦khổ 者giả 。 欲dục 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 者giả 。 當đương 遠viễn 離ly 婦phụ 女nữ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 為vi 父phụ 母mẫu 說thuyết 經Kinh 竟cánh 。 便tiện 飛phi 從tùng 天thiên 窓song 中trung 出xuất 去khứ 。 如như 猛mãnh 師sư 子tử 走tẩu 得đắc 脫thoát 。 時thời 國quốc 王vương 名danh 拘câu 獵liệp 。 與dữ 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 少thiểu 小tiểu 親thân 厚hậu 。 王vương 有hữu 一nhất 廬lư 觀quán 在tại 城thành 外ngoại 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 飛phi 往vãng 前tiền 入nhập 廬lư 中trung 。 有hữu 樹thụ 名danh 維duy 醯ê/hê 勒lặc 。 止chỉ 坐tọa 其kỳ 下hạ 。 時thời 王vương 拘câu 獵liệp 偶ngẫu 欲dục 出xuất 到đáo 廬lư 遊du 戲hí 。 勅sắc 廬lư 監giám 令linh 豫dự 掃tảo 除trừ 。 廬lư 監giám 被bị 勅sắc 即tức 行hành 掃tảo 除trừ 。 見kiến 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 在tại 維duy 醯ê/hê 勒lặc 廬lư 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 廬lư 監giám 見kiến 之chi 。 即tức 行hành 白bạch 王vương 。 掃tảo 除trừ 已dĩ 淨tịnh 。 王vương 常thường 可khả 道đạo 說thuyết 親thân 厚hậu 知tri 識thức 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 。 今kim 在tại 廬lư 中trung 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 王vương 欲dục 見kiến 者giả 可khả 孚phu 行hành 。 王vương 聞văn 之chi 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 嚴nghiêm 駕giá 而nhi 出xuất 。 到đáo 廬lư 外ngoại 。 下hạ 車xa 步bộ 入nhập 至chí 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 所sở 前tiền 。 作tác 禮lễ 卻khước 坐tọa 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 王vương 來lai 到đáo 。 是thị 大đại 善thiện 。 王vương 言ngôn 。 雖tuy 我ngã 自tự 來lai 者giả 。 卿khanh 是thị 我ngã 少thiểu 小tiểu 知tri 識thức 。 意ý 欲dục 持trì 財tài 物vật 極cực 意ý 相tương/tướng 遺di 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 報báo 王vương 言ngôn 。 不bất 宜nghi 持trì 財tài 物vật 相tương/tướng 遺di 也dã 。 今kim 我ngã 以dĩ 棄khí 重trọng 擔đảm 牢lao 獄ngục 解giải 去khứ 也dã 。 王vương 復phục 欲dục 持trì 牢lao 獄ngục 重trọng 擔đảm 著trước 我ngã 上thượng 耶da 。 不bất 宜nghi 持trì 是thị 來lai 相tương/tướng 與dữ 也dã 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 當đương 持trì 何hà 等đẳng 相tương/tướng 遺di 也dã 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 王vương 但đãn 當đương 言ngôn 。 令linh 我ngã 國quốc 熾sí 盛thịnh 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 乞khất 匃cái 易dị 得đắc 。 可khả 止chỉ 我ngã 國quốc 中trung 。 我ngã 不bất 得đắc 令linh 吏lại 民dân 侵xâm 抂cuồng 卿khanh 。 王vương 言ngôn 。 受thọ 教giáo 。 當đương 如như 所sở 願nguyện 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 所sở 言ngôn 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 願nguyện 聽thính 我ngã 言ngôn 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 王vương 便tiện 言ngôn 。 凡phàm 人nhân 作tác 沙Sa 門Môn 有hữu 四tứ 苦khổ 事sự 。 乃nãi 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 耳nhĩ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 年niên 耆kỳ 。 二nhị 者giả 病bệnh 瘦sấu 。 三tam 者giả 孤cô 獨độc 。 四tứ 者giả 貧bần 窮cùng 。 人nhân 有hữu 是thị 四tứ 苦khổ 者giả 。 乃nãi 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 耳nhĩ 。 今kim 我ngã 視thị 卿khanh 。 了liễu 無vô 是thị 四tứ 事sự 。 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 乎hồ 。 王vương 言ngôn 。 所sở 以dĩ 年niên 耆kỳ 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 。 人nhân 老lão 自tự 念niệm 氣khí 力lực 薄bạc 少thiểu 坐tọa 起khởi 苦khổ 難nạn 。 不bất 能năng 遠viễn 行hành 治trị 生sanh 致trí 錢tiền 財tài 。 正chánh 使sử 有hữu 財tài 產sản 不bất 能năng 堅kiên 持trì 。 用dụng 是thị 故cố 除trừ 鬚tu 髮phát 作tác 沙Sa 門Môn 。 我ngã 視thị 卿khanh 了liễu 無vô 有hữu 是thị 。 頭đầu 鬚tu 正chánh 黑hắc 身thân 體thể 完hoàn 具cụ 。 適thích 是thị 中trung 年niên 當đương 自tự 娛ngu 樂lạc 。 時thời 有hữu 父phụ 母mẫu 啼đề 泣khấp 。 不bất 樂nhạo 卿khanh 作tác 沙Sa 門Môn 。 二nhị 者giả 若nhược 人nhân 身thân 被bị 重trọng 病bệnh 。 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 。 自tự 念niệm 不bất 能năng 治trị 生sanh 致trí 錢tiền 財tài 。 正chánh 使sử 有hữu 財tài 產sản 不bất 能năng 堅kiên 持trì 。 用dụng 是thị 故cố 除trừ 鬚tu 髮phát 作tác 沙Sa 門Môn 。 我ngã 視thị 卿khanh 了liễu 無vô 是thị 。 重trọng 病bệnh 身thân 體thể 強cường 健kiện 。 三tam 者giả 人nhân 有hữu 孤cô 獨độc 一nhất 身thân 。 不bất 能năng 治trị 生sanh 致trí 錢tiền 財tài 。 正chánh 使sử 有hữu 財tài 產sản 不bất 能năng 堅kiên 持trì 。 以dĩ 是thị 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 。 我ngã 視thị 卿khanh 了liễu 無vô 是thị 。 除trừ 王vương 家gia 宗tông 親thân 。 視thị 我ngã 國quốc 中trung 尚thượng 無vô 過quá 卿khanh 者giả 。 四tứ 者giả 人nhân 貧bần 窮cùng 飢cơ 寒hàn 無vô 以dĩ 自tự 給cấp 。 自tự 念niệm 貧bần 窮cùng 無vô 以dĩ 治trị 生sanh 。 以dĩ 是thị 故cố 除trừ 鬚tu 髮phát 作tác 沙Sa 門Môn 。 得đắc 乞khất 匃cái 以dĩ 自tự 活hoạt 。 我ngã 視thị 卿khanh 了liễu 無vô 是thị 。 我ngã 視thị 國quốc 中trung 富phú 者giả 。 無vô 過quá 於ư 卿khanh 者giả 。 人nhân 用dụng 是thị 四tứ 苦khổ 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 耳nhĩ 。 王vương 問vấn 。 寧ninh 復phục 有hữu 異dị 是thị 四tứ 事sự 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 不phủ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 佛Phật 持trì 是thị 四tứ 事sự 常thường 自tự 道đạo 說thuyết 。 皆giai 更cánh 知tri 之chi 。 用dụng 教giáo 誡giới 人nhân 。 我ngã 心tâm 中trung 審thẩm 如như 佛Phật 言ngôn 。 是thị 故cố 我ngã 除trừ 鬚tu 髮phát 被bị 袈ca 裟sa 作tác 沙Sa 門Môn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 人nhân 生sanh 無vô 有hữu 能năng 避tị 於ư 老lão 者giả 。 無vô 有hữu 能năng 止chỉ 身thân 使sử 不bất 老lão 者giả 。 二nhị 者giả 無vô 有hữu 能năng 避tị 於ư 病bệnh 者giả 。 身thân 無vô 有hữu 代đại 人nhân 死tử 者giả 。 三tam 者giả 人nhân 死tử 空không 身thân 。 不bất 能năng 齎tê 持trì 財tài 產sản 去khứ 。 四tứ 者giả 人nhân 至chí 死tử 。 無vô 有hữu 能năng 厭yếm 於ư 愛ái 欲dục 及cập 財tài 產sản 者giả 。 人nhân 皆giai 為vi 財tài 產sản 愛ái 欲dục 作tác 奴nô 婢tỳ 。 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết 是thị 四tứ 事sự 。 我ngã 心tâm 信tín 之chi 。 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 。 王vương 言ngôn 。 卿khanh 說thuyết 是thị 四tứ 事sự 徵trưng 促xúc 。 我ngã 意ý 不bất 解giải 。 願nguyện 更cánh 為vì 我ngã 廣quảng 說thuyết 之chi 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 我ngã 自tự 問vấn 王vương 。 王vương 當đương 以dĩ 誠thành 報báo 我ngã 。 王vương 年niên 二nhị 十thập 三tam 十thập 至chí 四tứ 十thập 時thời 。 氣khí 力lực 射xạ 戲hí 。 上thượng 象tượng 騙phiến 馬mã 。 行hành 步bộ 趍 走tẩu 。 當đương 爾nhĩ 時thời 。 自tự 視thị 寧ninh 有hữu 雙song 無vô 。 王vương 言ngôn 。 實thật 如như 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 我ngã 年niên 二nhị 十thập 三tam 十thập 至chí 四tứ 十thập 時thời 。 自tự 視thị 無vô 雙song 。 如như 我ngã 射xạ 戲hí 。 上thượng 象tượng 騙phiến 馬mã 。 行hành 步bộ 趍 走tẩu 。 今kim 年niên 長trưởng 老lão 。 氣khí 力lực 衰suy 微vi 坐tọa 起khởi 苦khổ 難nạn 。 意ý 欲dục 有hữu 所sở 越việt 蹈đạo 。 不bất 能năng 越việt 度độ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 一nhất 事sự 。 我ngã 用dụng 是thị 故cố 。 剃thế 頭đầu 鬚tu 作tác 沙Sa 門Môn 。 王vương 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 事sự 。 實thật 奇kỳ 實thật 善thiện 。 入nhập 我ngã 心tâm 中trung 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 問vấn 王vương 言ngôn 。 國quốc 中trung 寧ninh 有hữu 傍bàng 臣thần 百bá 官quan 仰ngưỡng 王vương 生sanh 活hoạt 者giả 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 然nhiên 。 有hữu 是thị 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 王vương 曾tằng 被bị 病bệnh 困khốn 劣liệt 著trước 床sàng 時thời 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 然nhiên 。 有hữu 是thị 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 被bị 病bệnh 著trước 床sàng 時thời 。 王vương 呼hô 傍bàng 臣thần 百bá 官quan 仰ngưỡng 王vương 生sanh 活hoạt 者giả 。 教giáo 勅sắc 言ngôn 。 今kim 我ngã 被bị 病bệnh 困khốn 劇kịch 。 汝nhữ 曹tào 共cộng 分phần/phân 取thủ 我ngã 病bệnh 去khứ 。 王vương 雖tuy 有hữu 是thị 教giáo 。 臣thần 下hạ 寧ninh 能năng 共cộng 分phần/phân 王vương 病bệnh 持trì 去khứ 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 身thân 會hội 當đương 自tự 受thọ 之chi 。 傍bàng 臣thần 不bất 能năng 代đại 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 。 是thị 為vi 二nhị 事sự 。 我ngã 用dụng 是thị 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 。 王vương 言ngôn 。 實thật 奇kỳ 實thật 善thiện 。 入nhập 我ngã 心tâm 中trung 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 問vấn 王vương 言ngôn 。 若nhược 人nhân 壽thọ 終chung 欲dục 盡tận 且thả 死tử 時thời 。 人nhân 之chi 意ý 所sở 不bất 喜hỷ 也dã 。 雖tuy 不bất 喜hỷ 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 離ly 於ư 死tử 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 人nhân 自tự 知tri 當đương 死tử 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 豫dự 持trì 珍trân 寶bảo 著trước 當đương 所sở 生sanh 處xứ 。 王vương 言ngôn 。 不bất 能năng 持trì 珍trân 寶bảo 豫dự 著trước 當đương 所sở 生sanh 處xứ 也dã 。 皆giai 當đương 棄khí 。 空không 去khứ 耳nhĩ 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 。 是thị 為vi 三tam 事sự 。 我ngã 用dụng 是thị 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 。 王vương 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 事sự 。 實thật 奇kỳ 實thật 善thiện 。 入nhập 我ngã 心tâm 中trung 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 問vấn 王vương 言ngôn 。 王vương 寧ninh 有hữu 國quốc 中trung 安an 寧ninh 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 王vương 言ngôn 。 有hữu 是thị 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 至chí 誠thành 語ngữ 王vương 。 王vương 亦diệc 當đương 信tín 其kỳ 所sở 言ngôn 。 我ngã 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 見kiến 有hữu 大đại 國quốc 。 國quốc 中trung 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 識thức 道đạo 徑kính 。 能năng 持trì 王vương 兵binh 往vãng 攻công 取thủ 其kỳ 國quốc 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 寧ninh 欲dục 使sử 人nhân 往vãng 取thủ 其kỳ 國quốc 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 然nhiên 。 貪tham 其kỳ 利lợi 入nhập 。 猶do 欲dục 取thủ 之chi 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 從tùng 南nam 方phương 來lai 。 西tây 方phương 來lai 。 北bắc 方phương 來lai 者giả 。 道đạo 說thuyết 有hữu 國quốc 如như 東đông 方phương 者giả 。 王vương 寧ninh 欲dục 取thủ 之chi 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 然nhiên 。 貪tham 其kỳ 利lợi 入nhập 。 猶do 欲dục 取thủ 之chi 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 從tùng 海hải 一nhất 邊biên 渡độ 來lai 。 至chí 誠thành 語ngữ 王vương 。 王vương 亦diệc 信tín 其kỳ 所sở 言ngôn 。 言ngôn 海hải 一nhất 邊biên 有hữu 大đại 國quốc 。 國quốc 中trung 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 識thức 道đạo 徑kính 。 能năng 持trì 王vương 兵binh 往vãng 攻công 其kỳ 國quốc 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 寧ninh 欲dục 使sử 人nhân 取thủ 其kỳ 國quốc 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 然nhiên 。 貪tham 其kỳ 利lợi 入nhập 。 猶do 欲dục 取thủ 之chi 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 佛Phật 見kiến 是thị 事sự 。 知tri 人nhân 苦khổ 貪tham 無vô 厭yếm 足túc 也dã 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 。 我ngã 用dụng 是thị 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 見kiến 是thị 四tứ 事sự 。 用dụng 教giáo 誡giới 人nhân 。 王vương 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 事sự 。 實thật 奇kỳ 實thật 善thiện 。 入nhập 我ngã 心tâm 中trung 。 王vương 言ngôn 。 佛Phật 豫dự 知tri 去khứ 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 。 善thiện 乃nãi 如như 是thị 耶da 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 王vương 自tự 有hữu 國quốc 及cập 四tứ 方phương 國quốc 。 常thường 不bất 厭yếm 足túc 。 復phục 悕hy 望vọng 海hải 外ngoại 國quốc 。 佛Phật 見kiến 世thế 間gian 人nhân 有hữu 財tài 寶bảo 者giả 。 皆giai 堅kiên 藏tạng 守thủ 之chi 。 不bất 肯khẳng 布bố 施thí 與dữ 人nhân 。 慳san 貪tham 藏tạng 之chi 。 更cánh 復phục 求cầu 索sách 。 帝đế 王vương 及cập 人nhân 民dân 。 皆giai 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 至chí 於ư 死tử 不bất 棄khí 愛ái 欲dục 。 會hội 當đương 捨xả 其kỳ 死tử 。 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 。 皆giai 置trí 空không 去khứ 。 當đương 趣thú 所sở 作tác 善thiện 惡ác 道đạo 。 善thiện 惡ác 隨tùy 人nhân 。 如như 影ảnh 隨tùy 人nhân 。 人nhân 死tử 後hậu 。 家gia 室thất 宗tông 親thân 啼đề 哭khốc 悲bi 哀ai 。 棺quan 斂liểm 葬táng 埋mai 。 人nhân 生sanh 獨độc 生sanh 。 死tử 亦diệc 獨độc 死tử 。 身thân 作tác 善thiện 惡ác 身thân 獨độc 當đương 之chi 。 無vô 有hữu 人nhân 代đại 者giả 。 飲ẩm 食thực 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 不bất 能năng 令linh 人nhân 得đắc 道Đạo 。 財tài 富phú 不bất 能năng 救cứu 護hộ 人nhân 命mạng 。 令linh 不bất 老lão 死tử 。 人nhân 之chi 所sở 思tư 念niệm 多đa 端đoan 。 人nhân 之chi 所sở 愛ái 樂nhạo 也dã 。 人nhân 志chí 意ý 數số 轉chuyển 。 不bất 能năng 專chuyên 一nhất 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 坐tọa 恣tứ 意ý 故cố 。 以dĩ 致trí 凶hung 變biến 怨oán 偶ngẫu 恐khủng 懼cụ 。 譬thí 如như 穿xuyên 盜đạo 者giả 之chi 所sở 念niệm 也dã 。 人nhân 從tùng 後hậu 得đắc 之chi 。 身thân 所sở 作tác 惡ác 。 自tự 陷hãm 其kỳ 死tử 。 如như 世thế 間gian 人nhân 作tác 惡ác 。 死tử 後hậu 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 。 畜súc 生sanh 。 薜bệ 荔lệ 中trung 。 譬thí 如như 樹thụ 木mộc 生sanh 華hoa 葉diệp 成thành 實thật 者giả 。 中trung 有hữu 花hoa 時thời 墮đọa 者giả 。 中trung 有hữu 成thành 果quả 時thời 墮đọa 者giả 。 中trung 有hữu 大đại 時thời 墮đọa 者giả 。 中trung 有hữu 熟thục 時thời 墮đọa 者giả 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 中trung 有hữu 從tùng 腹phúc 中trung 墮đọa 者giả 。 中trung 有hữu 墮đọa 地địa 死tử 者giả 。 中trung 有hữu 半bán 年niên 死tử 者giả 。 中trung 有hữu 老lão 時thời 死tử 者giả 。 人nhân 命mạng 不bất 可khả 知tri 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 言ngôn 。 我ngã 用dụng 是thị 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 。 凡phàm 人nhân 謂vị 我ngã 不bất 能năng 治trị 家gia 故cố 作tác 沙Sa 門Môn 。 雖tuy 有hữu 諸chư 論luận 議nghị 。 要yếu 不bất 如như 學học 道Đạo 。 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 說thuyết 經Kinh 竟cánh 。 王vương 便tiện 得đắc 第đệ 一nhất 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 便tiện 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 一nhất 者giả 不bất 殺sát 。 二nhị 者giả 不bất 盜đạo 。 三tam 者giả 不bất 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 四tứ 者giả 不bất 妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 。 五ngũ 者giả 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 王vương 受thọ 戒giới 已dĩ 。 即tức 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 賴lại 吒tra 和hòa 羅la 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com