出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 三tam 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 泥Nê 洹Hoàn 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 如như 龜quy 藏tạng 其kỳ 六lục 。 比Tỳ 丘Kheo 攝nhiếp 意ý 想tưởng 。 無vô 猗ỷ 無vô 害hại 彼bỉ 。 滅diệt 度độ 無vô 言ngôn 說thuyết 。 如như 龜quy 藏tạng 其kỳ 六lục 。 比Tỳ 丘Kheo 攝nhiếp 意ý 想tưởng 者giả 。 猶do 彼bỉ 神thần 龜quy 畏úy 喪táng 身thân 命mạng 。 設thiết 見kiến 怨oán 讎thù 藏tạng 六lục 甲giáp 裏lý 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 若nhược 我ngã 不bất 藏tạng 六lục 者giả 。 便tiện 為vi 獵liệp 者giả 所sở 擒cầm 。 或hoặc 梟kiêu 其kỳ 首thủ 。 或hoặc 傷thương 前tiền 左tả 右hữu 足túc 。 或hoặc 斷đoán/đoạn 後hậu 左tả 右hữu 脚cước 。 或hoặc 毀hủy 我ngã 尾vĩ 。 今kim 不bất 防phòng 慮lự 定định 死tử 無vô 疑nghi 。 比Tỳ 丘Kheo 習tập 行hành 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 畏úy 惡ác 生sanh 死tử 攝nhiếp 意ý 亂loạn 想tưởng 。 恒hằng 自tự 思tư 惟duy 。 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 寄ký 生sanh 無vô 幾kỷ 。 今kim 不bất 自tự 攝nhiếp 者giả 。 便tiện 為vi 弊tệ 魔ma 波ba 旬tuần 及cập 欲dục 塵trần 魔ma 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 使sử 得đắc 我ngã 便tiện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 龜quy 藏tạng 其kỳ 六lục 。 比Tỳ 丘Kheo 攝nhiếp 意ý 想tưởng 也dã 。 無vô 猗ỷ 無vô 害hại 彼bỉ 。 滅diệt 度độ 無vô 言ngôn 說thuyết 者giả 。 不bất 得đắc 猗ỷ 於ư 眾chúng 結kết 縛phược 著trước 邪tà 業nghiệp 顛Điên 倒Đảo 。 欲dục 有hữu 所sở 猗ỷ 者giả 唯duy 依y 於ư 聖Thánh 諦Đế 。 欲dục 有hữu 所sở 至chí 安an 隱ẩn 達đạt 彼bỉ 。 喻dụ 如như 久cửu 病bệnh 羸luy 瘦sấu 著trước 床sàng 。 臥ngọa 大đại 小tiểu 便tiện 不bất 能năng 動động 搖dao 。 或hoặc 老lão 羸luy 極cực 不bất 能năng 起khởi 居cư 。 要yếu 須tu 健kiện 夫phu 扶phù 持trì 兩lưỡng/lượng 腋dịch 。 意ý 欲dục 所sở 至chí 安an 隱ẩn 至chí 彼bỉ 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 其kỳ 譬thí 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 根căn 闇ám 鈍độn 。 於ư 諸chư 深thâm 義nghĩa 不bất 大đại 慇ân 懃cần 。 設thiết 遇ngộ 良lương 友hữu 憑bằng 仰ngưỡng 有hữu 處xứ 。 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 免miễn 生sanh 死tử 之chi 處xứ 。 是thị 以dĩ 世Thế 尊Tôn 演diễn 教giáo 後hậu 生sanh 。 無vô 猗ỷ 生sanh 死tử 起khởi 謀mưu 害hại 心tâm 。 無vô 猗ỷ 無vô 所sở 害hại 乃nãi 成thành 道Đạo 跡tích 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 猗ỷ 無vô 害hại 彼bỉ 也dã 。 滅diệt 度độ 無vô 言ngôn 說thuyết 者giả 。 猶do 如như 熾sí 火hỏa 光quang 焰diễm 赫hách 赫hách 。 焚phần 燒thiêu 山sơn 野dã 樹thụ 木mộc 枝chi 葉diệp 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 火hỏa 滅diệt 之chi 後hậu 更cánh 無vô 赫hách 焰diễm 之chi 兆triệu 。 凡phàm 夫phu 之chi 士sĩ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 貪tham 熾sí 火hỏa 瞋sân 恚khuể 熾sí 火hỏa 愚ngu 癡si 熾sí 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 功công 德đức 善thiện 根căn 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 既ký 自tự 喪táng 福phước 復phục 使sử 他tha 人nhân 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 。 若nhược 得đắc 羅La 漢Hán 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 婬dâm 怒nộ 癡si 火hỏa 。 永vĩnh 不bất 復phục 見kiến 。 己kỷ 身thân 得đắc 道Đạo 復phục 能năng 度độ 人nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 滅diệt 度độ 無vô 言ngôn 說thuyết 也dã 。 忍nhẫn 辱nhục 為vi 第đệ 一nhất 。 佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 最tối 。 不bất 以dĩ 懷hoài 煩phiền 熱nhiệt 。 害hại 彼bỉ 為vi 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 昔tích 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 處xứ 在tại 深thâm 山sơn 無vô 人nhân 處xứ 。 勞lao 神thần 苦khổ 體thể 修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 內nội 自tự 繫hệ 意ý 眾chúng 相tướng 不bất 起khởi 。 時thời 有hữu 迦ca 藍lam 浮phù 王vương 出xuất 行hành 遊du 戲hí 。 將tương/tướng 諸chư 宮cung 人nhân 婇thể 女nữ 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 娛ngu 。 彈đàn 琴cầm 鼓cổ 瑟sắt 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 恣tứ 意ý 自tự 由do 。 聞văn 樂nhạc/nhạo/lạc 疲bì 厭yếm 即tức 便tiện 睡thụy 眠miên 。 宮cung 人nhân 婇thể 女nữ 各các 各các 馳trì 散tán 採thải 拾thập 妙diệu 花hoa 。 遙diêu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 在tại 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 如như 桃đào 華hoa 色sắc 。 其kỳ 有hữu 覩đổ 者giả 莫mạc 不bất 喜hỷ 踊dũng 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 靡mĩ 不bất 普phổ 照chiếu 。 如như 月nguyệt 在tại 空không 眾chúng 星tinh 嶽nhạc 峙trĩ 。 諸chư 婇thể 女nữ 見kiến 奔bôn 趣thú 向hướng 跪quỵ 各các 一nhất 面diện 立lập 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 徐từ 開khai 目mục 視thị 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 漸tiệm 漸tiệm 導đạo 引dẫn 與dữ 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 欲dục 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 漏lậu 為vi 大đại 患hoạn 。 夫phu 人nhân 貪tham 欲dục 染nhiễm 污ô 形hình 者giả 。 後hậu 墮đọa 鳥điểu 獸thú 鴿cáp 雀tước 之chi 中trung 。 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 。 非phi 是thị 賢hiền 聖thánh 真chân 人nhân 所sở 學học 。 諸chư 妹muội 當đương 知tri 。 夫phu 婬dâm 欲dục 者giả 。 當đương 受thọ 火hỏa 車xa 爐lô 炭thán 之chi 報báo 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 說thuyết 欲dục 穢uế 污ô 。 時thời 迦ca 藍lam 浮phù 王vương 從tùng 睡thụy 而nhi 覺giác 。 左tả 右hữu 顧cố 視thị 不bất 見kiến 諸chư 婇thể 女nữ 眾chúng 。 即tức 拔bạt 利lợi 劍kiếm 。 輕khinh 乘thừa 疾tật 馬mã 馳trì 奔bôn 求cầu 覓mịch 良lương 久cửu 乃nãi 見kiến 。 遙diêu 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 顏nhan 色sắc 縱túng 容dung 婇thể 女nữ 圍vi 繞nhiễu 。 王vương 意ý 自tự 念niệm 。 此thử 人nhân 端đoan 正chánh 世thế 之chi 希hy 有hữu 。 必tất 與dữ 我ngã 婇thể 女nữ 欲dục 情tình 交giao 通thông 。 內nội 興hưng 恚khuể 怒nộ 憎tăng 疾tật 之chi 心tâm 。 瞋sân 恚khuể 赫hách 熾sí 不bất 顧cố 其kỳ 理lý 。 直trực 前tiền 問vấn 曰viết 。 卿khanh 為vi 仙tiên 士sĩ 在tại 此thử 習tập 術thuật 。 卿khanh 為vi 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 耶da 。 對đối 曰viết 。 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 復phục 重trùng 問vấn 。 頗phả 得đắc 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 禪thiền 。 空không 處xứ 。 識thức 處xứ 。 不bất 用dụng 處xứ 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 處xứ 耶da 。 對đối 曰viết 。 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 王vương 告cáo 之chi 曰viết 。 卿khanh 今kim 在tại 此thử 學học 於ư 道đạo 術thuật 。 於ư 此thử 諸chư 德đức 不bất 獲hoạch 其kỳ 一nhất 。 何hà 為vi 在tại 此thử 喪táng 其kỳ 日nhật 月nguyệt 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 曰viết 。 吾ngô 所sở 以dĩ 捐quyên 棄khí 家gia 業nghiệp 在tại 此thử 學học 者giả 。 欲dục 修tu 忍nhẫn 辱nhục 之chi 定định 。 王vương 復phục 自tự 念niệm 。 此thử 人nhân 在tại 此thử 學học 來lai 積tích 久cửu 。 向hướng 瞻chiêm 我ngã 色sắc 知tri 我ngã 瞋sân 盛thình/thịnh 。 是thị 以dĩ 報báo 我ngã 修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 吾ngô 今kim 試thí 之chi 為vi 審thẩm 爾nhĩ 不phủ 。 夫phu 試thí 忍nhẫn 之chi 法pháp 。 不bất 可khả 飲ẩm 食thực 餚hào 饌soạn 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 乃nãi 得đắc 知tri 之chi 。 要yếu 用dụng 威uy 怒nộ 切thiết 痛thống 傷thương 肌cơ 之chi 惱não 乃nãi 知tri 現hiện 驗nghiệm 。 王vương 語ngữ 仙tiên 士sĩ 。 設thiết 卿khanh 行hành 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 速tốc 舒thư 右hữu 手thủ 。 吾ngô 欲dục 試thí 之chi 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 悅duyệt 舒thư 之chi 。 時thời 王vương 恚khuể 盛thình/thịnh 不bất 顧cố 後hậu 世thế 。 尋tầm 拔bạt 利lợi 劍kiếm 斫chước 右hữu 手thủ 斷đoán/đoạn 次thứ 斫chước 左tả 手thủ 。 復phục 斫chước 右hữu 脚cước 次thứ 斫chước 左tả 脚cước 。 截tiệt 耳nhĩ 截tiệt 鼻tỷ 。 王vương 問vấn 仙tiên 士sĩ 。 汝nhữ 今kim 何hà 所sở 志chí 求cầu 。 仙tiên 士sĩ 報báo 曰viết 。 吾ngô 今kim 行hành 忍nhẫn 辱nhục 不bất 捨xả 斯tư 須tu 。 正chánh 使sử 王vương 今kim 取thủ 我ngã 身thân 體thể 碎toái 如như 芥giới 子tử 。 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 失thất 慈từ 忍nhẫn 辱nhục 。 夫phu 人nhân 瞋sân 恚khuể 污ô 染nhiễm 之chi 心tâm 。 形hình 毀hủy 之chi 後hậu 漏lậu 血huyết 無vô 量lượng 。 我ngã 今kim 得đắc 忍nhẫn 加gia 被bị 毀hủy 形hình 。 諸chư 瘡sang 孔khổng 中trung 悉tất 出xuất 乳nhũ 汁trấp 。 以dĩ 此thử 為vi 驗nghiệm 故cố 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 去khứ 彼bỉ 不bất 遠viễn 復phục 有hữu 仙tiên 士sĩ 數số 百bách 之chi 眾chúng 在tại 彼bỉ 學học 道Đạo 。 聞văn 此thử 菩Bồ 薩Tát 為vi 王vương 所sở 毀hủy 。 皆giai 來lai 奔bôn 趣thú 圍vi 繞nhiễu 問vấn 訊tấn 。 不bất 審thẩm 仙tiên 士sĩ 疼đông 痛thống 不bất 至chí 劇kịch 耶da 。 對đối 曰viết 。 非phi 也dã 。 諸chư 賢hiền 諸chư 仙tiên 復phục 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 形hình 體thể 分phân 為vi 七thất 分phần 。 豈khởi 得đắc 復phục 言ngôn 無vô 疼đông 痛thống 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 曰viết 。 心tâm 痛thống 形hình 不bất 痛thống 者giả 。 便tiện 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 形hình 痛thống 心tâm 不bất 痛thống 者giả 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 仙tiên 士sĩ 各các 各các 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 神thần 仙tiên 忍nhẫn 之chi 為vi 妙diệu 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 揵kiền 疾tật 利lợi 根căn 長trưởng 養dưỡng 其kỳ 福phước 。 必tất 果quả 其kỳ 願nguyện 將tương 至chí 不bất 久cửu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 忍nhẫn 辱nhục 為vi 第đệ 一nhất 也dã 。 佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 最tối 者giả 。 法pháp 中trung 之chi 微vi 妙diệu 者giả 莫mạc 過quá 泥Nê 洹Hoàn 。 夫phu 泥Nê 洹Hoàn 者giả 不bất 生sanh 不bất 老lão 不bất 病bệnh 不bất 死tử 。 澹đạm 然nhiên 無vô 為vi 無vô 起khởi 滅diệt 想tưởng 。 法pháp 中trung 之chi 上thượng 無vô 復phục 過quá 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 最tối 也dã 。 不bất 以dĩ 懷hoài 煩phiền 熱nhiệt 者giả 。 所sở 以dĩ 捨xả 家gia 捐quyên 棄khí 妻thê 子tử 。 除trừ 去khứ 五ngũ 欲dục 捨xả 世thế 八bát 業nghiệp 。 不bất 顧cố 俗tục 榮vinh 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 何hà 為vi 於ư 中trung 惱não 熱nhiệt 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 以dĩ 懷hoài 煩phiền 熱nhiệt 也dã 。 害hại 他tha 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 。 夫phu 為vi 沙Sa 門Môn 應ưng/ứng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 隨tùy 沙Sa 門Môn 法Pháp 不bất 越việt 次thứ 序tự 。 無vô 有hữu 憎tăng 嫉tật 詐trá 誑cuống 於ư 人nhân 。 護hộ 彼bỉ 如như 視thị 己kỷ 。 不bất 從tùng 教giáo 。 令linh 進tiến 學học 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 害hại 他tha 為vi 沙Sa 門Môn 也dã 。 言ngôn 當đương 莫mạc 麤thô 獷quánh 。 所sở 說thuyết 應ưng/ứng 辯biện 才tài 。 少thiểu 聞văn 共cộng 論luận 難nạn/nan 。 反phản 受thọ 彼bỉ 屈khuất 伏phục 。 言ngôn 當đương 莫mạc 麤thô 獷quánh 者giả 。 佛Phật 在tại 世thế 與dữ 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 說thuyết 法Pháp 。 卿khanh 今kim 日nhật 目Mục 連Liên 。 夫phu 為vi 說thuyết 法Pháp 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。 其kỳ 間gián 不bất 容dung 雜tạp 糅nhữu 之chi 義nghĩa 。 說thuyết 正Chánh 法Pháp 時thời 心tâm 意ý 端đoan 正chánh 。 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 豈khởi 當đương 浮phù 說thuyết 不bất 急cấp 之chi 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 夫phu 麤thô 言ngôn 者giả 多đa 諸chư 瑕hà 隙khích 。 後hậu 更cánh 受thọ 形hình 一nhất 身thân 百bách 頭đầu 。 如như 彼bỉ 迦ca 比tỉ 羅la 比Tỳ 丘Kheo 不bất 異dị 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 言ngôn 當đương 莫mạc 麤thô 獷quánh 也dã 。 所sở 說thuyết 應ưng/ứng 辯biện 才tài 者giả 。 知tri 天thiên 文văn 地địa 理lý 星tinh 宿tú 變biến 異dị 災tai 怪quái 所sở 出xuất 。 六lục 藝nghệ 通thông 達đạt 博bác 練luyện 典điển 籍tịch 。 造tạo 作tác 無vô 端đoan 便tiện 為vi 智trí 者giả 所sở 見kiến 嫌hiềm 疑nghi 。 若nhược 喚hoán 責trách 數số 倍bội 增tăng 恚khuể 怒nộ 。 如như 斯tư 之chi 徒đồ 不bất 可khả 親thân 近cận 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 所sở 說thuyết 應ưng/ứng 辯biện 才tài 也dã 。 少thiểu 聞văn 共cộng 論luận 難nạn/nan 。 反phản 受thọ 彼bỉ 屈khuất 伏phục 者giả 。 人nhân 相tướng 是thị 非phi 此thử 來lai 久cửu 矣hĩ 。 我ngã 所sở 說thuyết 是thị 汝nhữ 所sở 說thuyết 非phi 。 互hỗ 相tương 高cao 下hạ 遂toại 生sanh 忿phẫn 怒nộ 。 猶do 如như 二nhị 人nhân 謗báng 毀hủy 於ư 佛Phật 。 一nhất 人nhân 有hữu 受thọ 教giáo 不bất 審thẩm 。 一nhất 人nhân 無vô 信tín 。 諸chư 根căn 闇ám 鈍độn 。 如như 斯tư 二nhị 人nhân 受thọ 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 根căn 栽tài 。 若nhược 生sanh 為vi 人nhân 。 六lục 情tình 不bất 具cụ 言ngôn 語ngữ 謇 吃cật 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 少thiểu 聞văn 共cộng 論luận 難nạn/nan 。 反phản 受thọ 彼bỉ 屈khuất 伏phục 也dã 。 數số 自tự 興hưng 煩phiền 惱não 。 猶do 彼bỉ 器khí 敗bại 壞hoại 。 生sanh 死tử 數số 流lưu 轉chuyển 。 長trường/trưởng 沒một 無vô 出xuất 期kỳ 。 數số 自tự 興hưng 煩phiền 惱não 。 猶do 彼bỉ 器khí 敗bại 壞hoại 者giả 。 如như 人nhân 執chấp 愚ngu 至chí 死tử 不bất 改cải 。 結kết 使sử 縛phược 著trước 顛Điên 倒Đảo 亂loạn 想tưởng 。 邪tà 見kiến 貿mậu 誡giới 而nhi 自tự 纏triền 絡lạc 。 猶do 若nhược 破phá 器khí 漏lậu 出xuất 所sở 盛thình/thịnh 無vô 所sở 復phục 中trung 。 塵trần 土thổ 垢cấu 坌bộn 而nhi 自tự 污ô 染nhiễm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 數số 自tự 興hưng 煩phiền 惱não 。 猶do 彼bỉ 器khí 敗bại 壞hoại 也dã 。 生sanh 死tử 數số 流lưu 轉chuyển 。 長trường/trưởng 沒một 無vô 出xuất 期kỳ 者giả 。 人nhân 不bất 豫dự 慮lự 必tất 受thọ 其kỳ 殃ương 。 猶do 若nhược 陶đào 輪luân 輪luân 轉chuyển 不bất 停đình 。 久cửu 處xứ 生sanh 死tử 求cầu 出xuất 難nạn/nan 剋khắc 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 生sanh 死tử 數số 流lưu 轉chuyển 。 長trường/trưởng 沒một 無vô 出xuất 期kỳ 也dã 。 若nhược 不bất 自tự 煩phiền 惱não 。 猶do 器khí 完hoàn 牢lao 具cụ 。 如như 是thị 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 無vô 塵trần 垢cấu 翳ế 。 若nhược 不bất 自tự 煩phiền 惱não 。 猶do 器khí 完hoàn 牢lao 具cụ 者giả 。 若nhược 能năng 自tự 專chuyên 不bất 興hưng 諸chư 著trước 去khứ 諸chư 縛phược 結kết 。 便tiện 當đương 獲hoạch 致trí 無vô 漏lậu 慧tuệ 根căn 。 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 。 猶do 如như 完hoàn 器khí 堪kham 任nhậm 受thọ 盛thình/thịnh 。 眾chúng 人nhân 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 愛ái 樂nhạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 若nhược 不bất 自tự 煩phiền 惱não 。 猶do 器khí 完hoàn 牢lao 具cụ 也dã 。 如như 是thị 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 無vô 塵trần 垢cấu 翳ế 者giả 。 人nhân 無vô 此thử 瑕hà 滓chỉ 。 得đắc 至chí 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 之chi 處xứ 。 永vĩnh 寂tịch 永vĩnh 息tức 無vô 所sở 起khởi 滅diệt 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 是thị 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 無vô 塵trần 垢cấu 翳ế 也dã 。 無vô 病bệnh 第đệ 一nhất 利lợi 。 知tri 足túc 第đệ 一nhất 富phú 。 知tri 親thân 第đệ 一nhất 友hữu 。 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 病bệnh 第đệ 一nhất 利lợi 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 宿tú/túc 少thiểu 疹 患hoạn 。 皆giai 由do 前tiền 世thế 報báo 應ứng 之chi 果quả 。 昔tích 有hữu 二nhị 商thương 客khách 冒mạo 涉thiệp 危nguy 嶮hiểm 他tha 國quốc 治trị 生sanh 。 未vị 經kinh 幾kỷ 日nhật 。 積tích 財tài 無vô 數số 。 一nhất 人nhân 緣duyên 至chí 卒tốt/thốt/tuất 遇ngộ 重trọng/trùng 患hoạn 。 所sở 有hữu 財tài 貨hóa 療liệu 患hoạn 亦diệc 盡tận 。 窮cùng 困khốn 頓đốn 篤đốc 不bất 蒙mông 瘳 除trừ 。 一nhất 人nhân 無vô 病bệnh 不bất 費phí 財tài 貨hóa 。 雖tuy 獲hoạch 大đại 利lợi 猶do 懷hoài 怨oán 訴tố 。 我ngã 今kim 所sở 得đắc 。 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 安an 隱ẩn 歸quy 家gia 無vô 所sở 損tổn 失thất 。 晝trú 夜dạ 怨oán 訴tố 不bất 獲hoạch 財tài 利lợi 。 親thân 族tộc 勸khuyến 諫gián 語ngữ 商thương 人nhân 曰viết 。 卿khanh 今kim 無vô 病bệnh 安an 隱ẩn 至chí 家gia 。 何hà 為vi [口*睪]dịch 呌 言ngôn 不bất 獲hoạch 利lợi 。 有hữu 身thân 全toàn 命mạng 寶bảo 中trung 之chi 上thượng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 病bệnh 第đệ 一nhất 利lợi 也dã 。 知tri 足túc 第đệ 一nhất 富phú 者giả 。 如như 佛Phật 律luật 藏tạng 所sở 說thuyết 。 世thế 有hữu 二nhị 人nhân 。 難nan 可khả 厭yếm 足túc 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 得đắc 財tài 而nhi 費phí 耗hao 。 二nhị 者giả 得đắc 財tài 而nhi 深thâm 藏tạng 。 若nhược 使sử 閻Diêm 浮Phù 地địa 內nội 。 天thiên 降giáng 七thất 寶bảo 滿mãn 此thử 世thế 界giới 。 與dữ 此thử 二nhị 人nhân 者giả 猶do 不bất 知tri 足túc 。 未vị 斷đoán/đoạn 欲dục 之chi 人nhân 貪tham 著trước 財tài 貨hóa 。 得đắc 而nhi 復phục 求cầu 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 唯duy 有hữu 履lý 道đạo 之chi 人nhân 。 明minh 知tri 非phi 常thường 解giải 釋thích 非phi 真chân 不bất 顧cố 其kỳ 珍trân 。 解giải 知tri 幻huyễn 化hóa 不bất 得đắc 久cửu 停đình 。 猶do 若nhược 琢 石thạch 見kiến 火hỏa 電điện 之chi 過quá 歷lịch 目mục 。 如như 斯tư 之chi 變biến 遷thiên 轉chuyển 不bất 住trụ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 知tri 足túc 第đệ 一nhất 富phú 也dã 。 知tri 親thân 第đệ 一nhất 友hữu 者giả 。 人nhân 共cộng 知tri 親thân 以dĩ 欵khoản 到đáo 為vi 本bổn 。 先tiên 信tín 後hậu 義nghĩa 乃nãi 可khả 同đồng 處xứ 。 猶do 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 情tình 愛ái 至chí 深thâm 。 但đãn 與dữ 朋bằng 友hữu 從tùng 事sự 。 不bất 與dữ 兄huynh 弟đệ 言ngôn 談đàm 。 官quan 遣khiển 禁cấm 防phòng 來lai 召triệu 此thử 人nhân 。 其kỳ 人nhân 醉túy 酒tửu 殺sát 官quan 來lai 使sử 。 尋tầm 走tẩu 奔bôn 向hướng 歸quy 趣thú 朋bằng 友hữu 。 以dĩ 己kỷ 情tình 實thật 具cụ 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 我ngã 今kim 危nguy 厄ách 投đầu 足túc 無vô 地địa 。 唯duy 見kiến 容dung 受thọ 得đắc 免miễn 其kỳ 困khốn 。 朋bằng 友hữu 聞văn 之chi 皆giai 共cộng 愕ngạc 然nhiên 。 咄đốt 卿khanh 大đại 事sự 難nan 可khả 藏tạng 匿nặc 。 直trực 可khả 時thời 還hoàn 勿vật 復phục 停đình 此thử 。 設thiết 事sự 顯hiển 露lộ 罪tội 我ngã 不bất 少thiểu 。 卿khanh 有hữu 兄huynh 弟đệ 宗tông 族tộc 昌xương 熾sí 。 何hà 為vi 向hướng 我ngã 叛bạn 於ư 骨cốt 肉nhục 。 其kỳ 人nhân 聞văn 之chi 尋tầm 還hoàn 歸quy 家gia 。 投đầu 歸quy 兄huynh 弟đệ 五ngũ 體thể 歸quy 命mạng 。 以dĩ 實thật 自tự 陳trần 所sở 作tác 愆khiên 咎cữu 。 宗tông 族tộc 聞văn 之chi 皆giai 共cộng 慰úy 勞lao 。 勿vật 為vi 懼cụ 怖bố 。 當đương 設thiết 權quyền 計kế 使sử 免miễn 此thử 難nạn/nan 。 五ngũ 親thân 雲vân 集tập 嚴nghiêm 駕giá 行hành 調điều 。 各các 各các 進tiến 路lộ 適thích 他tha 國quốc 界giới 。 更cánh 立lập 屋ốc 宅trạch 共cộng 相tương 敬kính 待đãi 倍bội 勝thắng 本bổn 國quốc 。 財tài 寶bảo 日nhật 熾sí 僕bộc 從tùng 無vô 數số 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 知tri 親thân 第đệ 一nhất 友hữu 也dã 。 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 中trung 終chung 無vô 患hoạn 苦khổ 。 塵trần 勞lao 眾chúng 結kết 永vĩnh 無vô 復phục 有hữu 。 休hưu 息tức 滅diệt 盡tận 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 飢cơ 為vi 第đệ 一nhất 患hoạn 。 行hành 為vi 第đệ 一nhất 苦khổ 。 如như 實thật 知tri 此thử 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 飢cơ 為vi 第đệ 一nhất 患hoạn 者giả 。 昔tích 蓱 沙sa 王vương 為vi 兒nhi 阿A 闍Xà 世Thế 閉bế 在tại 深thâm 牢lao 。 人nhân 信tín 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 糧lương 餉hướng 不bất 通thông 。 在tại 彼bỉ 飢cơ 困khốn 告cáo 訴tố 無vô 所sở 。 王vương 欻hốt 思tư 惟duy 念niệm 佛Phật 在tại 心tâm 憶ức 本bổn 所sở 說thuyết 。 尋tầm 於ư 獄ngục 中trung 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 最tối 勝thắng 言ngôn 教giáo 。 流lưu 布bố 無vô 際tế 。 世thế 共cộng 傳truyền 習tập 。 實thật 無vô 有hữu 厭yếm 。 如như 無vô 等đẳng 倫luân 。 所sở 說thuyết 善thiện 教giáo 。 身thân 苦khổ 所sở 逼bức 。 何hà 過quá 飢cơ 患hoạn 。 患hoạn 中trung 之chi 苦khổ 者giả 莫mạc 過quá 於ư 飢cơ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 飢cơ 為vi 第đệ 一nhất 患hoạn 也dã 。 行hành 為vi 第đệ 一nhất 苦khổ 者giả 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 志chí 趣thú 不bất 同đồng 所sở 習tập 各các 別biệt 。 飢cơ 寒hàn 勤cần 苦khổ 切thiết 身thân 之chi 酷khốc 。 若nhược 人nhân 受thọ 形hình 當đương 有hữu 處xứ 胎thai 冥minh 室thất 之chi 患hoạn 。 設thiết 復phục 降giáng/hàng 形hình 有hữu 折chiết 體thể 之chi 惱não 。 諸chư 情tình 具cụ 足túc 當đương 有hữu 衰suy 喪táng 老lão 病bệnh 所sở 困khốn 。 形hình 受thọ 神thần 從tùng 便tiện 當đương 受thọ 彼bỉ 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 斯tư 由do 造tạo 行hành 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 行hành 為vi 第đệ 一nhất 苦khổ 也dã 。 如như 實thật 知tri 此thử 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 人nhân 之chi 修tu 行hành 求cầu 於ư 永vĩnh 寂tịch 永vĩnh 離ly 眾chúng 患hoạn 。 安an 處xứ 無vô 為vi 無vô 復phục 眾chúng 惱não 苦khổ 痛thống 之chi 患hoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 實thật 知tri 此thử 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 趣thú 善thiện 之chi 法pháp 少thiểu 。 趣thú 惡ác 之chi 法pháp 多đa 。 如như 實thật 知tri 此thử 者giả 。 速tốc 求cầu 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 人nhân 在tại 世thế 間gian 。 修tu 善thiện 者giả 少thiểu 。 雖tuy 復phục 行hành 善thiện 願nguyện 不bất 從tùng 意ý 。 設thiết 當đương 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 。 是thị 時thời 諸chư 天thiên 唯duy 人nhân 為vi 善thiện 處xứ 。 人nhân 以dĩ 天thiên 為vi 福phước 堂đường 。 猶do 如như 雜tạp 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 天thiên 自tự 知tri 五ngũ 瑞thụy 應ưng/ứng 至chí 皆giai 共cộng 雲vân 集tập 。 語ngữ 彼bỉ 天thiên 子tử 曰viết 。 汝nhữ 從tùng 此thử 沒một 願nguyện 生sanh 善thiện 處xứ 。 至chí 彼bỉ 至chí 是thị 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 以dĩ 得đắc 善thiện 利lợi 安an 處xứ 無vô 為vi 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 天thiên 善thiện 處xứ 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 安an 處xứ 無vô 為vi 。 此thử 三tam 句cú 義nghĩa 何hà 者giả 是thị 也dã 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 道đạo 根căn 具cụ 足túc 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 不bất 樂nhạo 家gia 屬thuộc 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 天thiên 之chi 善thiện 處xứ 。 云vân 何hà 安an 處xứ 無vô 為vi 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 天thiên 安an 處xứ 無vô 為vi 。 在tại 世thế 行hành 道Đạo 修tu 善thiện 者giả 少thiểu 。 趣thú 善thiện 之chi 徒đồ 少thiểu 也dã 。 趣thú 惡ác 之chi 徒đồ 多đa 者giả 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 修tu 惡ác 者giả 多đa 。 不bất 識thức 佛Phật 不bất 識thức 法pháp 不bất 識thức 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 亦diệc 復phục 不bất 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 好hảo 之chi 與dữ 醜xú 。 但đãn 種chủng/chúng 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 根căn 栽tài 。 從tùng 冥minh 入nhập 冥minh 。 無vô 復phục 出xuất 期kỳ 。 猶do 盲manh 執chấp 燭chúc 照chiếu 彼bỉ 不bất 自tự 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 趣thú 惡ác 之chi 徒đồ 多đa 也dã 。 如như 實thật 知tri 此thử 者giả 。 速tốc 求cầu 於ư 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 人nhân 有hữu 利lợi 疾tật 俱câu 寤ngụ 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 聞văn 而nhi 自tự 寤ngụ 。 或hoặc 有hữu 覩đổ 形hình 而nhi 解giải 者giả 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 布bố 教giáo 若nhược 干can 。 應ứng 病bệnh 適thích 前tiền 投đầu 藥dược 不bất 虛hư 。 其kỳ 中trung 利lợi 根căn 之chi 徒đồ 。 觀quán 世thế 萬vạn 變biến 難nan 可khả 同đồng 處xứ 。 上thượng 求cầu 無vô 為vi 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 處xứ 虛hư 寂tịch 閑nhàn 靜tĩnh 安an 樂lạc 。 永vĩnh 合hợp 虛hư 表biểu 澄trừng 神thần 不bất 動động 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 實thật 知tri 此thử 者giả 。 速tốc 求cầu 於ư 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 有hữu 因nhân 生sanh 善thiện 處xứ 。 有hữu 緣duyên 生sanh 惡ác 趣thú 。 有hữu 緣duyên 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 如như 斯tư 皆giai 有hữu 緣duyên 。 有hữu 因nhân 生sanh 善thiện 處xứ 者giả 。 云vân 何hà 為vi 緣duyên 。 所sở 謂vị 緣duyên 者giả 。 施thí 戒giới 聞văn 慧tuệ 思tư 惟duy 。 清thanh 信tín 士sĩ 威uy 儀nghi 。 出xuất 家gia 威uy 儀nghi 。 大Đại 道Đạo 人nhân 威uy 儀nghi 。 捨xả 善thiện 行hành 跡tích 。 是thị 謂vị 因nhân 緣duyên 趣thú 道đạo 之chi 基cơ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 因nhân 生sanh 善thiện 處xứ 也dã 。 有hữu 緣duyên 生sanh 惡ác 趣thú 者giả 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 喻dụ 如như 有hữu 人nhân 內nội 懷hoài 憎tăng 嫉tật 施thí 心tâm 不bất 開khai 。 犯phạm 戒giới 殺sát 生sanh 不bất 與dữ 取thủ 。 如như 此thử 十thập 惡ác 之chi 行hành 不bất 能năng 改cải 更cánh 。 遂toại 致trí 墜trụy 墮đọa 趣thú 於ư 三tam 塗đồ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 緣duyên 生sanh 惡ác 趣thú 也dã 。 有hữu 緣duyên 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 所sở 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 皆giai 用dụng 賢hiền 聖thánh 真chân 道đạo 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 前tiền 趣thú 無vô 為vi 。 離ly 此thử 聖thánh 品phẩm 則tắc 不bất 可khả 獲hoạch 。 猶do 如như 外ngoại 道đạo 。 梵Phạm 志Chí 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 世thế 無vô 因nhân 緣duyên 亦diệc 無vô 本bổn 末mạt 。 有hữu 者giả 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 無vô 者giả 自tự 然nhiên 而nhi 無vô 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 。 猶do 若nhược 曠khoáng 野dã 荊kinh 棘cức 生sanh 其kỳ 棘cức 鍼châm 。 豈khởi 有hữu 巧xảo 匠tượng 削tước 利lợi 鍼châm 乎hồ 。 如như 鹿lộc 百bách 獸thú 群quần 鳥điểu 樹thụ 拪thiên 。 衣y 毛mao 雜tạp 色sắc 形hình 像tượng 不bất 同đồng 。 豈khởi 復phục 有hữu 人nhân 彩thải 畫họa 其kỳ 體thể 乎hồ 。 論luận 其kỳ 品phẩm 類loại 受thọ 性tánh 不bất 同đồng 。 地địa 性tánh 素tố 耎 石thạch 性tánh 素tố 堅kiên 。 豈khởi 復phục 有hữu 人nhân 造tạo 堅kiên 耎 耶da 。 斯tư 皆giai 無vô 因nhân 緣duyên 而nhi 自tự 然nhiên 生sanh 。 如như 此thử 之chi 類loại 執chấp 迷mê 來lai 久cửu 。 共cộng 相tương 教giáo 授thọ 至chí 今kim 不bất 絕tuyệt 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 曰viết 。 其kỳ 事sự 有hữu 緣duyên 。 不bất 唐đường 苦khổ 爾nhĩ 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 眾chúng 生sanh 所sở 處xử 其kỳ 地địa 平bình 正chánh 。 爾nhĩ 時thời 坑khanh 坎khảm 高cao 岸ngạn 荊kinh 棘cức 逆nghịch 草thảo 自tự 然nhiên 平bình 整chỉnh 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 惡ác 者giả 。 是thị 時thời 普phổ 地địa 盡tận 生sanh 荊kinh 棘cức 高cao 岸ngạn 絕tuyệt 坑khanh 。 蚖ngoan 蛇xà 毒độc 蟲trùng 孚phu 乳nhũ 滋tư 多đa 。 皆giai 由do 先tiên 身thân 積tích 惡ác 所sở 致trí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 斯tư 皆giai 有hữu 緣duyên 也dã 。 鹿lộc 歸quy 於ư 野dã 。 鳥điểu 歸quy 虛hư 空không 。 義nghĩa 歸quy 分phân 別biệt 。 真chân 人nhân 歸quy 滅diệt 。 昔tích 者giả 世Thế 尊Tôn 在tại 摩ma 竭kiệt 界giới 甘cam 果quả 園viên 側trắc 因nhân 帝đế 石thạch 室thất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 寂tịch 然nhiên 無vô 塵trần 垢cấu 。 見kiến 有hữu 眾chúng 群quần 鹿lộc 遇ngộ 彼bỉ 獵liệp 師sư 。 懷hoài 驚kinh 愕ngạc 馳trì 奔bôn 嶮hiểm 岨 之chi 中trung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 有hữu 群quần 鳥điểu 避tị 羅la 高cao 翔tường 馳trì 趣thú 虛hư 空không 。 如Như 來Lai 天thiên 眼nhãn 復phục 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 辯biện 義nghĩa 趣thú 柔nhu 和hòa 暢sướng 達đạt 。 尋tầm 即tức 其kỳ 夜dạ 思tư 惟duy 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 反phản 覆phúc 究cứu 悉tất 逆nghịch 順thuận 本bổn 末mạt 。 如Như 來Lai 天thiên 眼nhãn 亦diệc 復phục 覩đổ 之chi 。 復phục 見kiến 異dị 比Tỳ 丘Kheo 。 通thông 夜dạ 之chi 中trung 反phản 覆phúc 思tư 惟duy 。 入nhập 解giải 脫thoát 禪thiền 定định 。 夜dạ 將tương 欲dục 曉hiểu 闇ám 復phục 欲dục 盡tận 。 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 。 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 復phục 是thị 如Như 來Lai 神thần 眼nhãn 所sở 監giám 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 此thử 義nghĩa 因nhân 緣duyên 所sở 起khởi 。 欲dục 使sử 弟đệ 子tử 演diễn 布bố 其kỳ 教giáo 。 復phục 使sử 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 於ư 世thế 。 使sử 後hậu 群quần 生sanh 覩đổ 其kỳ 大đại 明minh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 鹿lộc 歸quy 於ư 野dã 。 鳥điểu 歸quy 虛hư 空không 。 義nghĩa 歸quy 分phân 別biệt 。 真chân 人nhân 歸quy 滅diệt 。 不bất 以dĩ 懈giải 怠đãi 意ý 。 怯khiếp 弱nhược 有hữu 所sở 至chí 。 欲dục 求cầu 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 焚phần 燒thiêu 諸chư 縛phược 著trước 。 不bất 以dĩ 懈giải 怠đãi 意ý 。 怯khiếp 弱nhược 有hữu 所sở 至chí 者giả 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 《 中trung 阿a 鋡hàm 》 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 法pháp 精tinh 進tấn 者giả 所sở 修tu 非phi 懈giải 怠đãi 者giả 所sở 修tu 。 然nhiên 性tánh 懈giải 怠đãi 不bất 能năng 自tự 進tiến 。 焉yên 能năng 巧xảo 便tiện 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 素tố 性tánh 怯khiếp 弱nhược 素tố 無vô 兩lưỡng 目mục 。 豈khởi 能năng 設thiết 意ý 露lộ 宿tú/túc 曠khoáng 野dã 。 多đa 諸chư 盜đạo 寇 路lộ 難nan 得đắc 越việt 。 欲dục 求cầu 度độ 彼bỉ 嶮hiểm 難nạn 處xứ 者giả 。 以dĩ 有hữu 健kiện 夫phu 勇dũng 猛mãnh 之chi 士sĩ 。 乃nãi 得đắc 自tự 濟tế 。 安an 身thân 無vô 為vi 。 懷hoài 愚ngu 性tánh 邪tà 意ý 信tín 倒đảo 見kiến 。 終chung 不bất 得đắc 越việt 嶮hiểm 難nạn/nan 之chi 處xứ 。 要yếu 有hữu 智trí 慧tuệ 之chi 目mục 賢hiền 聖thánh 之chi 術thuật 。 然nhiên 後hậu 能năng 到đáo 無vô 為vi 之chi 場tràng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 以dĩ 懈giải 怠đãi 意ý 。 怯khiếp 弱nhược 有hữu 所sở 至chí 。 欲dục 求cầu 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 焚phần 燒thiêu 諸chư 縛phược 著trước 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 速tốc 抒 船thuyền 。 以dĩ 抒 便tiện 當đương 輕khinh 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 情tình 。 然nhiên 後hậu 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 昔tích 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 欲dục 渡độ 江giang 河hà 。 值trị 有hữu 弊tệ 船thuyền 朽hủ 故cố 不bất 治trị 。 是thị 時thời 船thuyền 師sư 報báo 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 道đạo 士sĩ 欲dục 有hữu 所sở 之chi 。 可khả 以dĩ 己kỷ 功công 抒 此thử 儲trữ 水thủy 。 船thuyền 輕khinh 身thân 全toàn 何hà 往vãng 不bất 剋khắc 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 盡tận 其kỳ 乳nhũ 哺bộ 之chi 力lực 。 抒 其kỳ 船thuyền 水thủy 窮cùng 。 乃nãi 得đắc 越việt 至chí 彼bỉ 水thủy 岸ngạn 。 收thu 攝nhiếp 衣y 服phục 整chỉnh 頓đốn 威uy 儀nghi 。 漸tiệm 漸tiệm 往vãng 至chí 親thân 近cận 世Thế 尊Tôn 。 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 應ưng/ứng 得đắc 濟tế 渡độ 。 是thị 以dĩ 顧cố 眄miện 熟thục 視thị 而nhi 已dĩ 。 非phi 是thị 辟Tích 支Chi 羅La 漢Hán 。 之chi 所sở 及cập 也dã 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 比Tỳ 丘Kheo 速tốc 抒 船thuyền 。 以dĩ 抒 便tiện 當đương 輕khinh 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 情tình 。 然nhiên 後hậu 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 慮lự 目mục 前tiền 之chi 難nạn/nan 。 乃nãi 更cánh 反phản 懼cụ 後hậu 世thế 之chi 忌kỵ 。 船thuyền 者giả 危nguy 嶮hiểm 世thế 之chi 常thường 法pháp 。 權quyền 渡độ 群quần 生sanh 不bất 以dĩ 為vi 惓quyền 。 形hình 如như 真chân 器khí 純thuần 盛thình/thịnh 不bất 淨tịnh 。 何hà 不bất 遺di 棄khí 。 抒 穢uế 漏lậu 病bệnh 斷đoán/đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si 。 乘thừa 賢hiền 聖thánh 船thuyền 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 者giả 也dã 。 我ngã 有hữu 本bổn 以dĩ 無vô 。 本bổn 有hữu 我ngã 今kim 無vô 。 非phi 無vô 亦diệc 非phi 有hữu 。 如như 今kim 不bất 可khả 獲hoạch 。 我ngã 有hữu 本bổn 以dĩ 無vô 。 本bổn 有hữu 我ngã 今kim 無vô 者giả 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 所sở 見kiến 不bất 同đồng 各các 自tự 為vi 正chánh 。 我ngã 本bổn 姓tánh 某mỗ 字tự 某mỗ 雖tuy 有hữu 而nhi 無vô 。 雖tuy 無vô 而nhi 有hữu 。 無vô 有hữu 而nhi 自tự 生sanh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 我ngã 有hữu 本bổn 以dĩ 無vô 。 本bổn 有hữu 我ngã 今kim 無vô 也dã 。 非phi 無vô 亦diệc 非phi 有hữu 者giả 。 非phi 無vô 者giả 過quá 去khứ 也dã 。 亦diệc 非phi 有hữu 者giả 當đương 來lai 也dã 。 如như 今kim 不bất 可khả 獲hoạch 者giả 現hiện 在tại 也dã 。 執chấp 愚ngu 之chi 士sĩ 豈khởi 離ly 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 行hành 此thử 邪tà 徑kính 不bất 自tự 改cải 更cánh 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 不bất 解giải 第đệ 一nhất 之chi 義nghĩa 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo 。 信tín 於ư 邪tà 見kiến 不bất 信tín 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 我ngã 有hữu 本bổn 以dĩ 無vô 。 本bổn 有hữu 我ngã 今kim 無vô 。 非phi 無vô 亦diệc 非phi 有hữu 。 如như 今kim 不bất 可khả 獲hoạch 也dã 。 難nan 見kiến 諦đế 不bất 動động 。 善thiện 觀quán 而nhi 分phân 別biệt 。 當đương 察sát 愛ái 盡tận 原nguyên 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 。 難nan 見kiến 諦đế 不bất 動động 。 善thiện 觀quán 而nhi 分phân 別biệt 者giả 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 極cực 為vi 微vi 妙diệu 。 無vô 形hình 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 動động 轉chuyển 不bất 停đình 。 無vô 形hình 法pháp 者giả 不bất 可khả 移di 轉chuyển 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 眼nhãn 善thiện 觀quán 而nhi 分phân 別biệt 一nhất 一nhất 決quyết 了liễu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 難nan 見kiến 諦đế 不bất 動động 。 善thiện 觀quán 而nhi 分phân 別biệt 者giả 也dã 。 當đương 察sát 愛ái 盡tận 原nguyên 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 者giả 。 知tri 愛ái 根căn 本bổn 興hưng 病bệnh 若nhược 干can 。 於ư 中trung 自tự 拔bạt 永vĩnh 斷đoán/đoạn 無vô 餘dư 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 察sát 愛ái 盡tận 原nguyên 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 也dã 。 斷đoán/đoạn 愛ái 除trừ 其kỳ 欲dục 。 竭kiệt 河hà 無vô 流lưu 兆triệu 。 能năng 明minh 此thử 愛ái 本bổn 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 。 斷đoán/đoạn 愛ái 除trừ 其kỳ 欲dục 者giả 。 愛ái 之chi 為vi 病bệnh 眾chúng 患hoạn 之chi 本bổn 。 以dĩ 拔bạt 愛ái 本bổn 枝chi 葉diệp 不bất 滋tư 。 於ư 中trung 自tự 拔bạt 永vĩnh 斷đoán/đoạn 無vô 餘dư 。 欲dục 本bổn 自tự 滅diệt 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 由do 愛ái 生sanh 欲dục 流lưu 。 猶do 如như 駛sử 河hà 漂phiêu 溺nịch 生sanh 類loại 。 億ức 千thiên 萬vạn 眾chúng 喪táng 其kỳ 命mạng 根căn 不bất 得đắc 全toàn 濟tế 。 河hà 竭kiệt 之chi 後hậu 眾chúng 生sanh 往vãng 來lai 無vô 形hình 傷thương 害hại 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 斷đoán/đoạn 愛ái 除trừ 其kỳ 欲dục 。 竭kiệt 河hà 無vô 流lưu 兆triệu 也dã 。 能năng 明minh 此thử 愛ái 本bổn 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 者giả 。 愛ái 為vi 形hình 質chất 。 欲dục 為vi 枝chi 葉diệp 。 癡si 為vi 潤nhuận 津tân 。 若nhược 彼bỉ 學học 人nhân 思tư 惟duy 妙diệu 觀quán 。 能năng 斷đoán/đoạn 此thử 者giả 超siêu 越việt 苦khổ 際tế 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 能năng 明minh 此thử 愛ái 本bổn 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 也dã 。 見kiến 而nhi 實thật 而nhi 見kiến 。 聞văn 而nhi 實thật 而nhi 聞văn 。 知tri 而nhi 實thật 而nhi 知tri 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 見kiến 而nhi 實thật 而nhi 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 非phi 見kiến 實thật 而nhi 非phi 見kiến 。 如như 復phục 有hữu 人nhân 。 若nhược 眼nhãn 見kiến 色sắc 分phân 別biệt 色sắc 本bổn 。 思tư 惟duy 識thức 緣duyên 不bất 起khởi 想tưởng 著trước 。 非phi 見kiến 實thật 而nhi 非phi 見kiến 者giả 。 如như 彼bỉ 愚ngu 惑hoặc 之chi 人nhân 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 而nhi 生sanh 眼nhãn 識thức 。 此thử 雖tuy 見kiến 不bất 如như 非phi 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 其kỳ 眼nhãn 見kiến 而nhi 興hưng 眼nhãn 識thức 故cố 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 見kiến 而nhi 實thật 而nhi 見kiến 也dã 。 聞văn 而nhi 實thật 而nhi 聞văn 者giả 。 若nhược 人nhân 聞văn 微vi 妙diệu 之chi 聲thanh 。 不bất 興hưng 識thức 著trước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 聞văn 而nhi 實thật 而nhi 聞văn 者giả 也dã 。 知tri 而nhi 實thật 而nhi 知tri 者giả 。 如như 復phục 有hữu 人nhân 分phân 別biệt 識thức 身thân 。 採thải 取thủ 善thiện 根căn 捨xả 棄khí 不bất 善thiện 根căn 。 諸chư 垢cấu 永vĩnh 盡tận 更cánh 不bất 造tạo 新tân 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 知tri 而nhi 實thật 而nhi 知tri 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 也dã 。 伊y 寧ninh 彌di 泥nê 。 陀đà 俾tỉ 陀đà 羅la 俾tỉ 。 摩ma 屑tiết 姤 屑tiết 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 羅la 梨lê 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 。 昔tích 佛Phật 世Thế 尊Tôn 與dữ 四Tứ 天Thiên 王Vương 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 人nhân 解giải 中trung 國quốc 之chi 語ngữ 。 二nhị 人nhân 不bất 解giải 。 二nhị 人nhân 不bất 解giải 者giả 與dữ 說thuyết 曇đàm 密mật 羅la 國quốc 語ngữ 。 宣tuyên 暢sướng 四Tứ 諦Đế 。 雖tuy 說thuyết 曇đàm 密mật 羅la 國quốc 語ngữ 。 一nhất 人nhân 解giải 一nhất 人nhân 不bất 解giải 。 所sở 不bất 解giải 者giả 。 復phục 與dữ 說thuyết 彌di 梨lê 車xa 語ngữ 。 摩ma 屑tiết 姤 屑tiết 一nhất 切thiết 毘tỳ 利lợi 羅la 。 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 皆giai 達đạt 四Tứ 諦Đế 。 尋tầm 於ư 坐tọa 上thượng 得đắc 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 無vô 身thân 滅diệt 其kỳ 想tưởng 。 諸chư 痛thống 得đắc 清thanh 涼lương 。 眾chúng 行hành 永vĩnh 休hưu 息tức 。 識thức 想tưởng 不bất 復phục 興hưng 。 是thị 謂vị 名danh 苦khổ 際tế 。 無vô 身thân 滅diệt 其kỳ 想tưởng 者giả 。 是thị 身thân 無vô 牢lao 為vi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 是thị 身thân 不bất 堅kiên 必tất 當đương 離ly 散tán 。 唯duy 有hữu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 乃nãi 謂vị 牢lao 固cố 。 意ý 從tùng 想tưởng 生sanh 想tưởng 興hưng 萬vạn 病bệnh 。 能năng 滅diệt 其kỳ 想tưởng 乃nãi 應ưng/ứng 道đạo 真chân 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 身thân 滅diệt 其kỳ 想tưởng 也dã 。 諸chư 痛thống 得đắc 清thanh 涼lương 者giả 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 之chi 海hải 。 江giang 湖hồ 四tứ 瀆 投đầu 之chi 無vô 厭yếm 。 斯tư 由do 痛thống 本bổn 以dĩ 受thọ 其kỳ 困khốn 。 眾chúng 生sanh 相tướng 殘tàn 共cộng 相tương 殺sát 害hại 。 皆giai 由do 於ư 痛thống 而nhi 致trí 此thử 患hoạn 。 唯duy 有hữu 智trí 者giả 不bất 造tạo 其kỳ 痛thống 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 諸chư 痛thống 得đắc 清thanh 涼lương 也dã 。 眾chúng 行hành 永vĩnh 休hưu 息tức 者giả 。 人nhân 之chi 受thọ 識thức 由do 行hành 而nhi 生sanh 。 行hành 以dĩ 滋tư 長trường/trưởng 以dĩ 成thành 萬vạn 病bệnh 。 善thiện 行hành 趣thú 善thiện 惡ác 行hạnh 趣thú 惡ác 。 智trí 人nhân 習tập 行hành 不bất 造tạo 行hành 本bổn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 眾chúng 行hành 永vĩnh 休hưu 息tức 也dã 。 識thức 想tưởng 不bất 復phục 興hưng 者giả 。 識thức 想tưởng 流lưu 馳trì 興hưng 病bệnh 萬vạn 端đoan 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 攝nhiếp 識thức 不bất 散tán 。 人nhân 之chi 興hưng 識thức 多đa 起khởi 癡si 根căn 。 以dĩ 三tam 百bách 藥dược 滅diệt 百bách 識thức 。 晨thần 用dụng 百bách 藥dược 。 中trung 用dụng 百bách 藥dược 。 暮mộ 用dụng 百bách 藥dược 。 而nhi 滅diệt 識thức 想tưởng 。 復phục 以dĩ 無vô 漏lậu 聖thánh 行hành 頂đảnh 忍nhẫn 之chi 法pháp 而nhi 滅diệt 識thức 想tưởng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 識thức 想tưởng 不bất 復phục 興hưng 也dã 。 有hữu 依y 便tiện 有hữu 動động 。 有hữu 動động 便tiện 無vô 滅diệt 。 已dĩ 無vô 滅diệt 則tắc 知tri 無vô 厭yếm 。 以dĩ 知tri 無vô 滅diệt 則tắc 不bất 見kiến 去khứ 來lai 今kim 。 以dĩ 無vô 去khứ 來lai 今kim 則tắc 無vô 生sanh 死tử 。 以dĩ 無vô 生sanh 死tử 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 由do 此thử 苦khổ 陰ấm 生sanh 諸chư 眾chúng 病bệnh 。 斯tư 由do 習tập 興hưng 眾chúng 結kết 。 纏triền 裹khỏa 。 人nhân 之chi 修tu 行hành 必tất 有hữu 所sở 依y 。 所sở 謂vị 依y 者giả 。 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 目mục 所sở 覩đổ 者giả 皆giai 謂vị 依y 也dã 。 能năng 滅diệt 此thử 者giả 乃nãi 應ưng/ứng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 不bất 見kiến 來lai 往vãng 周chu 旋toàn 。 以dĩ 無vô 來lai 往vãng 周chu 旋toàn 則tắc 無vô 生sanh 死tử 。 不bất 解giải 此thử 者giả 則tắc 興hưng 塵trần 勞lao 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 日nhật 日nhật 滋tư 長trường/trưởng 。 從tùng 是thị 生sanh 憂ưu 愁sầu 惱não 萬vạn 端đoan 。 尋tầm 之chi 不bất 見kiến 其kỳ 緒tự 。 展triển 轉chuyển 相tương 生sanh 。 成thành 其kỳ 五ngũ 陰ấm 苦khổ 形hình 。 能năng 滅diệt 此thử 者giả 唯duy 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo 也dã 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 生sanh 有hữu 實thật 有hữu 為vi 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 生sanh 無vô 實thật 無vô 為vi 。 比Tỳ 丘Kheo 不bất 為vi 無vô 為vi 者giả 亦diệc 不bất 有hữu 生sanh 。 設thiết 不bất 有hữu 生sanh 不bất 有hữu 實thật 不bất 有hữu 為vi 者giả 。 則tắc 因nhân 生sanh 因nhân 實thật 因nhân 有hữu 為vi 而nhi 說thuyết 無vô 為vi 也dã 。 設thiết 當đương 眾chúng 生sanh 無vô 此thử 患hoạn 者giả 。 如Như 來Lai 終chung 不bất 說thuyết 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 之chi 樂lạc 。 知tri 生sanh 之chi 本bổn 末mạt 。 有hữu 為vi 知tri 無vô 為vi 。 生sanh 老lão 所sở 纏triền 裹khỏa 。 衰suy 者giả 甚thậm 難nan 制chế 。 知tri 生sanh 之chi 本bổn 末mạt 者giả 。 如như 彼bỉ 契Khế 經Kinh 《 中trung 阿a 鋡hàm 》 所sở 說thuyết 。 大đại 愛ái 之chi 本bổn 末mạt 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 生sanh 無vô 有hữu 生sanh 者giả 。 則tắc 不bất 告cáo 人nhân 說thuyết 生sanh 之chi 法pháp 。 下hạ 至chí 群quần 徒đồ 魚ngư 水thủy 之chi 類loại 。 設thiết 龍long 有hữu 龍long 性tánh 鬼quỷ 有hữu 鬼quỷ 性tánh 。 天thiên 有hữu 天thiên 性tánh 人nhân 有hữu 人nhân 性tánh 。 如như 是thị 阿A 難Nan 。 我ngã 知tri 有hữu 生sanh 故cố 說thuyết 生sanh 矣hĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 知tri 生sanh 之chi 本bổn 末mạt 也dã 。 有hữu 為vi 知tri 無vô 為vi 者giả 。 無vô 形hình 無vô 像tượng 不bất 可khả 覩đổ 察sát 於ư 變biến 易dị 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 於ư 有hữu 為vi 知tri 無vô 為vi 也dã 。 生sanh 老lão 所sở 纏triền 裹khỏa 者giả 。 人nhân 之chi 處xứ 世thế 衰suy 老lão 則tắc 知tri 死tử 。 二nhị 事sự 見kiến 逼bức 不bất 免miễn 其kỳ 患hoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 生sanh 老lão 所sở 纏triền 裹khỏa 也dã 。 衰suy 者giả 甚thậm 難nan 制chế 者giả 。 斯tư 由do 眾chúng 行hành 婬dâm 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 憍kiêu 慢mạn 嫉tật 妬đố 恚khuể 癡si 。 為vi 老lão 病bệnh 所sở 使sử 。 由do 此thử 而nhi 起khởi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 衰suy 者giả 甚thậm 難nan 制chế 也dã 。 非phi 食thực 命mạng 不bất 濟tế 。 孰thục 能năng 不bất 揣đoàn 食thực 。 夫phu 立lập 食thực 為vi 先tiên 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 至chí 道đạo 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 悠du 悠du 在tại 世thế 。 皆giai 由do 於ư 食thực 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 無vô 以dĩ 行hành 道Đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 非phi 食thực 命mạng 不bất 濟tế 也dã 。 孰thục 能năng 不bất 揣đoàn 食thực 者giả 。 覺giác 此thử 非phi 常thường 知tri 食thực 所sở 出xuất 審thẩm 諦đế 無vô 疑nghi 。 受thọ 者giả 施thí 行hành 非phi 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 孰thục 能năng 不bất 揣đoàn 食thực 也dã 。 食thực 之chi 為vi 物vật 生sanh 死tử 滓chỉ 濁trược 之chi 法pháp 。 有hữu 形hình 則tắc 累lũy 其kỳ 食thực 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 夫phu 立lập 食thực 為vi 先tiên 也dã 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 知tri 諸chư 入nhập 非phi 地địa 非phi 水thủy 非phi 火hỏa 非phi 風phong 。 所sở 以dĩ 非phi 識thức 非phi 空không 非phi 不bất 用dụng 非phi 識thức 非phi 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 非phi 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 非phi 及cập 日nhật 月nguyệt 所sở 照chiếu 處xứ 。 如như 斯tư 之chi 類loại 非phi 緣duyên 所sở 及cập 。 其kỳ 中trung 倒đảo 見kiến 之chi 人nhân 求cầu 日nhật 解giải 脫thoát 。 尼ni 揵kiền 子tử 等đẳng 自tự 相tương 教giáo 訓huấn 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 要yếu 當đương 入nhập 六lục 十thập 肘trửu 百bách 由do 延diên 。 其kỳ 入nhập 此thử 室thất 者giả 。 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 佛Phật 觀quán 此thử 義nghĩa 已dĩ 欲dục 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 狐hồ 疑nghi 。 欲dục 遮già 尼ni 揵kiền 子tử 顛Điên 倒Đảo 之chi 想tưởng 故cố 說thuyết 此thử 事sự 。 欲dục 斷đoán/đoạn 後hậu 世thế 狐hồ 疑nghi 故cố 故cố 說thuyết 斯tư 事sự 。 日nhật 月nguyệt 不bất 俱câu 明minh 。 邪tà 正chánh 不bất 競cạnh 興hưng 。 此thử 事sự 明minh 矣hĩ 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 亦diệc 不bất 說thuyết 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 生sanh 死tử 起khởi 滅diệt 。 此thử 謂vị 苦khổ 際tế 之chi 本bổn 也dã 。 地địa 種chủng 及cập 水thủy 火hỏa 。 是thị 時thời 風phong 無vô 吹xuy 。 光quang 焰diễm 所sở 不bất 照chiếu 。 亦diệc 不bất 見kiến 其kỳ 實thật 。 應ứng 化hóa 之chi 人nhân 或hoặc 憑bằng 所sở 豪hào 。 或hoặc 因nhân 有hữu 所sở 濟tế 。 應ưng/ứng 豪hào 貴quý 度độ 者giả 不bất 加gia 言ngôn 聲thanh 。 所sở 憑bằng 度độ 者giả 豁hoát 然nhiên 自tự 寤ngụ 不bất 須tu 師sư 匠tượng 。 謙khiêm 恭cung 卑ty 下hạ 者giả 自tự 然nhiên 得đắc 寤ngụ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 光quang 焰diễm 所sở 不bất 照chiếu 。 亦diệc 不bất 見kiến 其kỳ 實thật 也dã 。 非phi 月nguyệt 非phi 有hữu 光quang 。 非phi 日nhật 非phi 有hữu 明minh 。 審thẩm 諦đế 觀quán 此thử 者giả 。 乃nãi 應ưng/ứng 梵Phạm 志Chí 行hành 。 非phi 月nguyệt 非phi 有hữu 光quang 。 非phi 日nhật 非phi 有hữu 明minh 者giả 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 眾chúng 塵trần 自tự 蔽tế 。 不bất 能năng 廣quảng 布bố 宣tuyên 其kỳ 教giáo 命mạng 。 猶do 若nhược 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 及cập 一nhất 究cứu 竟cánh 天thiên 。 光quang 光quang 自tự 照chiếu 無vô 有hữu 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 皆giai 由do 曩nam 昔tích 積tích 行hành 所sở 致trí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 非phi 月nguyệt 非phi 有hữu 光quang 。 非phi 日nhật 非phi 有hữu 明minh 也dã 。 審thẩm 諦đế 觀quán 此thử 者giả 。 乃nãi 應ưng/ứng 梵Phạm 志Chí 行hành 者giả 。 所sở 謂vị 梵Phạm 志Chí 者giả 。 越việt 過quá 三Tam 界Giới 行hành 充sung 德đức 滿mãn 故cố 曰viết 梵Phạm 志Chí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 審thẩm 諦đế 觀quán 此thử 者giả 。 乃nãi 應ưng/ứng 梵Phạm 志Chí 行hành 也dã 。 端đoan 正chánh 色sắc 縱túng 容dung 。 得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 非phi 色sắc 非phi 不bất 色sắc 。 得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 生sanh 於ư 苦khổ 本bổn 。 能năng 脫thoát 此thử 苦khổ 者giả 。 諸chư 苦khổ 中trung 得đắc 脫thoát 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 端đoan 正chánh 色sắc 縱túng 容dung 。 得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 究cứu 竟cánh 不bất 恐khủng 懼cụ 。 越việt 縛phược 無vô 狐hồ 疑nghi 。 未vị 斷đoán/đoạn 有hữu 欲dục 刺thứ 。 豈khởi 知tri 身thân 為vi 患hoạn 。 究cứu 竟cánh 不bất 恐khủng 懼cụ 者giả 。 究cứu 竟cánh 有hữu 二nhị 事sự 。 一nhất 者giả 用dụng 意ý 究cứu 竟cánh 。 二nhị 者giả 自tự 然nhiên 究cứu 竟cánh 。 心tâm 正chánh 而nhi 不bất 畏úy 其kỳ 曲khúc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 究cứu 竟cánh 不bất 恐khủng 懼cụ 也dã 。 越việt 縛phược 無vô 狐hồ 疑nghi 者giả 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 縛phược 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 生sanh 死tử 久cửu 長trường 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 恥sỉ 辱nhục 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 越việt 縛phược 無vô 狐hồ 疑nghi 也dã 。 未vị 斷đoán/đoạn 有hữu 欲dục 刺thứ 。 豈khởi 知tri 身thân 為vi 患hoạn 者giả 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 行hành 法pháp 不bất 同đồng 。 未vị 得đắc 斷đoán/đoạn 有hữu 欲dục 者giả 。 其kỳ 事sự 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 欲dục 有hữu 。 二nhị 者giả 色sắc 有hữu 。 三tam 者giả 無vô 色sắc 有hữu 。 所sở 謂vị 欲dục 刺thứ 者giả 邪tà 徑kính 之chi 刺thứ 。 打đả 捶chúy 而nhi 重trọng/trùng 捶chúy 損tổn 而nhi 重trọng/trùng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 未vị 斷đoán/đoạn 有hữu 欲dục 刺thứ 。 豈khởi 知tri 身thân 為vi 患hoạn 也dã 。 所sở 謂vị 究cứu 竟cánh 者giả 。 息tức 跡tích 為vi 第đệ 一nhất 。 盡tận 斷đoán/đoạn 諸chư 想tưởng 著trước 。 文văn 句cú 不bất 錯thác 謬mậu 。 所sở 謂vị 究cứu 竟cánh 者giả 。 息tức 跡tích 為vi 第đệ 一nhất 者giả 。 所sở 謂vị 究cứu 竟cánh 者giả 。 法pháp 中trung 之chi 上thượng 無vô 有hữu 過quá 越việt 。 病bệnh 中trung 之chi 重trọng 縛phược 著trước 欲dục 心tâm 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 所sở 謂vị 究cứu 竟cánh 者giả 。 息tức 跡tích 為vi 第đệ 一nhất 也dã 。 盡tận 斷đoán/đoạn 諸chư 想tưởng 著trước 。 文văn 句cú 不bất 錯thác 謬mậu 者giả 。 所sở 謂vị 想tưởng 者giả 。 興hưng 欲dục 是thị 想tưởng 。 瞋sân 恚khuể 是thị 想tưởng 。 愚ngu 癡si 是thị 想tưởng 。 如như 彼bỉ 雜tạp 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 瞿cù 多đa 當đương 知tri 。 欲dục 怒nộ 癡si 想tưởng 此thử 為vi 行hành 本bổn 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 想tưởng 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 亦diệc 不bất 興hưng 想tưởng 念niệm 彼bỉ 欲dục 意ý 。 所sở 說thuyết 言ngôn 句cú 終chung 不bất 錯thác 謬mậu 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 行hành 有hữu 究cứu 盡tận 有hữu 不bất 盡tận 者giả 。 是thị 故cố 設thiết 教giáo 訓huấn 彼bỉ 後hậu 生sanh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 盡tận 斷đoán/đoạn 諸chư 想tưởng 著trước 。 文văn 句cú 不bất 錯thác 謬mậu 。 知tri 節tiết 不bất 知tri 節tiết 。 最tối 勝thắng 捨xả 有hữu 行hành 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 行hành 。 如như 卵noãn 壞hoại 其kỳ 膜mô 。 知tri 節tiết 不bất 知tri 節tiết 者giả 。 節tiết 為vi 有hữu 為vi 之chi 行hành 。 不bất 知tri 節tiết 者giả 久cửu 抱bão 疹 患hoạn 。 不bất 容dung 思tư 惟duy 道đạo 。 六lục 情tình 閇bế 塞tắc 不bất 通thông 道đạo 義nghĩa 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 知tri 節tiết 不bất 知tri 節tiết 也dã 。 最tối 勝thắng 捨xả 有hữu 行hành 者giả 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 為vi 最tối 勝thắng 。 捨xả 其kỳ 三tam 有hữu 不bất 造tạo 其kỳ 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 最tối 勝thắng 捨xả 有hữu 行hành 也dã 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 行hành 。 如như 卵noãn 壞hoại 其kỳ 膜mô 者giả 。 猶do 若nhược 入nhập 定định 不bất 定định 。 得đắc 其kỳ 定định 意ý 成thành 其kỳ 道đạo 果quả 。 猶do 如như 孚phu 乳nhũ 之chi 類loại 。 捨xả 皮bì 而nhi 就tựu 其kỳ 形hình 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 捨xả 其kỳ 本bổn 行hạnh 而nhi 就tựu 無vô 漏lậu 之chi 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 卵noãn 壞hoại 其kỳ 膜mô 也dã 。 眾chúng 施thí 法Pháp 施thí 勝thắng 。 眾chúng 樂lạc 法pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 上thượng 。 眾chúng 力lực 忍nhẫn 力lực 最tối 。 愛ái 盡tận 苦khổ 諦đế 妙diệu 。 眾chúng 施thí 法Pháp 施thí 勝thắng 者giả 。 眾chúng 施thí 之chi 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 法Pháp 施thí 為vi 勝thắng 。 所sở 謂vị 法Pháp 施thí 者giả 。 為vi 良lương 為vi 美mỹ 為vi 無vô 眾chúng 患hoạn 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 所sở 聞văn 法Pháp 者giả 。 心tâm 意ý 開khai 寤ngụ 。 靡mĩ 不bất 解giải 脫thoát 。 所sở 謂vị 財tài 施thí 者giả 。 一nhất 人nhân 足túc 充sung 。 二nhị 者giả 嫌hiềm 恨hận 。 施thí 意ý 高cao 下hạ 其kỳ 事sự 不bất 同đồng 。 由do 如như 與dữ 洴bình 沙sa 王vương 說thuyết 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 萬vạn 二nhị 千thiên 摩ma 竭kiệt 眾chúng 生sanh 。 復phục 與dữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 在tại 石thạch 室thất 之chi 中trung 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 皆giai 得đắc 微vi 妙diệu 法pháp 。 諸chư 情tình 通thông 達đạt 無vô 形hình 罣quái 礙ngại 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 。 眾chúng 施thí 法Pháp 施thí 勝thắng 也dã 。 所sở 謂vị 財tài 施thí 者giả 。 今kim 日nhật 受thọ 施thí 明minh 當đương 更cánh 求cầu 。 其kỳ 中trung 至chí 求cầu 天thiên 上thượng 道đạo 者giả 。 彼bỉ 人nhân 聞văn 法Pháp 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 眾chúng 施thí 法Pháp 施thí 勝thắng 也dã 。 眾chúng 樂lạc 法pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 上thượng 者giả 。 在tại 俗tục 處xứ 樂nhạc/nhạo/lạc 亂loạn 想tưởng 之chi 本bổn 。 至chí 趣thú 此thử 正chánh 造tạo 地địa 獄ngục 行hành 。 夫phu 法Pháp 樂lạc 者giả 。 暢sướng 達đạt 演diễn 說thuyết 問vấn 則tắc 不bất 滯trệ 。 暢sướng 達đạt 觀quán 意ý 洋dương 洋dương 入nhập 耳nhĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 眾chúng 樂lạc 法pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 上thượng 也dã 。 眾chúng 力lực 忍nhẫn 力lực 最tối 者giả 。 昔tích 有hữu 隣lân 國quốc 之chi 王vương 。 興hưng 兵binh 起khởi 眾chúng 往vãng 攻công 敵địch 國quốc 。 左tả 右hữu 諸chư 臣thần 語ngữ 其kỳ 王vương 曰viết 。 隣lân 國quốc 興hưng 兵binh 今kim 來lai 逼bức 近cận 。 願nguyện 王vương 自tự 備bị 共cộng 相tương 攻công 擊kích 。 王vương 語ngữ 諸chư 臣thần 。 此thử 是thị 閑nhàn 事sự 。 何hà 必tất 須tu 吾ngô 公công 自tự 臨lâm 敵địch 。 賊tặc 以dĩ 逼bức 近cận 攻công 伐phạt 城thành 門môn 。 諸chư 臣thần 啟khải 王vương 。 賊tặc 今kim 在tại 外ngoại 。 明minh 王vương 宜nghi 當đương 深thâm 慮lự 斯tư 理lý 。 王vương 告cáo 諸chư 臣thần 。 賊tặc 雖tuy 在tại 外ngoại 不bất 足túc 遠viễn 慮lự 。 但đãn 自tự 營doanh 私tư 何hà 慮lự 公công 務vụ 。 時thời 賊tặc 暴bạo 虐ngược 轉chuyển 入nhập 城thành 裏lý 。 左tả 右hữu 啟khải 曰viết 。 賊tặc 今kim 逼bức 近cận 。 不bất 審thẩm 明minh 王vương 竟cánh 何hà 備bị 慮lự 。 王vương 告cáo 諸chư 臣thần 。 此thử 事sự 微vi 細tế 何hà 足túc 上thượng 聞văn 。 隣lân 國quốc 大đại 王vương 轉chuyển 進tiến 至chí 殿điện 。 諸chư 臣thần 啟khải 曰viết 。 隣lân 國quốc 之chi 王vương 今kim 以dĩ 見kiến 逼bức 。 不bất 審thẩm 聖thánh 尊tôn 有hữu 何hà 思tư 慮lự 。 其kỳ 王vương 告cáo 曰viết 。 我ngã 今kim 處xứ 世thế 變biến 易dị 不bất 停đình 。 興hưng 者giả 必tất 衰suy 合hợp 會hội 有hữu 離ly 。 宜nghi 可khả 脫thoát 服phục 更cánh 改cải 形hình 容dung 如như 乞khất 士sĩ 法pháp 。 磨ma 何hà 自tự 退thối/thoái 往vãng 適thích 深thâm 山sơn 。 思tư 惟duy 道đạo 德đức 可khả 以dĩ 自tự 娛ngu 。 設thiết 此thử 暴bạo 王vương 欲dục 獲hoạch 我ngã 身thân 擒cầm 殺sát 形hình 體thể 者giả 。 不bất 辭từ 其kỳ 愆khiên 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 亡vong 國quốc 失thất 土thổ 皆giai 由do 一nhất 人nhân 。 我ngã 今kim 受thọ 死tử 萬vạn 民dân 無vô 患hoạn 。 豈khởi 不bất 於ư 我ngã 有hữu 大đại 幸hạnh 乎hồ 。 時thời 彼bỉ 敵địch 國quốc 之chi 王vương 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 舉cử 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 自tự 古cổ 迄hất 今kim 未vị 有hữu 斯tư 比tỉ 。 我ngã 雖tuy 得đắc 勝thắng 未vị 如như 王vương 比tỉ 。 開khai 懷hoài 大đại 通thông 不bất 顧cố 世thế 榮vinh 。 自tự 今kim 已dĩ 往vãng 還hoàn 治trị 本bổn 國quốc 。 與dữ 王vương 治trị 化hóa 共cộng 相tương 接tiếp 待đãi 如như 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 眾chúng 力lực 忍nhẫn 力lực 最tối 。 愛ái 盡tận 苦khổ 諦đế 妙diệu 者giả 。 愛ái 之chi 為vi 本bổn 眾chúng 結kết 之chi 本bổn 。 學học 人nhân 習tập 道đạo 先tiên 斷đoán/đoạn 愛ái 結kết 。 然nhiên 後hậu 漸tiệm 進tiến 無vô 漏lậu 道đạo 撿kiểm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愛ái 盡tận 苦khổ 諦đế 妙diệu 也dã ( 泥Nê 洹Hoàn 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 竟cánh ) 。 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com