出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 觀quán 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát 善thiện 觀quán 己kỷ 瑕hà 隙khích 。 使sử 己kỷ 不bất 露lộ 外ngoại 。 彼bỉ 彼bỉ 自tự 有hữu 隙khích 。 如như 彼bỉ 飛phi 輕khinh 塵trần 。 善thiện 觀quán 己kỷ 瑕hà 隙khích 者giả 。 人nhân 但đãn 見kiến 彼bỉ 惡ác 不bất 見kiến 己kỷ 愆khiên 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 共cộng 相tương 誹phỉ 謗báng 。 由do 如như 典điển 場tràng 之chi 人nhân 抄sao 穀cốc 高cao 揚dương 。 輕khinh 者giả 在tại 遠viễn 重trọng/trùng 者giả 在tại 近cận 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 觀quán 己kỷ 瑕hà 隙khích 。 使sử 己kỷ 不bất 露lộ 外ngoại 。 彼bỉ 彼bỉ 自tự 有hữu 隙khích 。 如như 彼bỉ 飛phi 輕khinh 塵trần 。 若nhược 己kỷ 稱xưng 無vô 瑕hà 。 二nhị 事sự 俱câu 并tinh 至chí 。 但đãn 見kiến 外ngoại 人nhân 隙khích 。 恒hằng 懷hoài 危nguy 害hại 心tâm 。 遠viễn 觀quán 不bất 見kiến 近cận 。 夫phu 人nhân 在tại 世thế 多đa 自tự 矯kiểu 譽dự 。 自tự 稱xưng 功công 德đức 與dữ 世thế 無vô 雙song 。 我ngã 之chi 所sở 行hành 戒giới 聞văn 施thí 慧tuệ 。 為vi 尊tôn 為vi 特đặc 為vi 無vô 儔trù 匹thất 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 若nhược 己kỷ 稱xưng 無vô 瑕hà 。 二nhị 事sự 俱câu 并tinh 至chí 者giả 。 此thử 自tự 博bác 掩yểm 之chi 人nhân 。 逆nghịch 者giả 得đắc 勝thắng 順thuận 者giả 恒hằng 負phụ 。 執chấp 行hành 之chi 人nhân 修tu 德đức 亦diệc 爾nhĩ 。 自tự 知tri 己kỷ 愆khiên 不bất 露lộ 見kiến 彼bỉ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 二nhị 事sự 俱câu 并tinh 至chí 。 但đãn 見kiến 外ngoại 人nhân 隙khích 。 恒hằng 懷hoài 危nguy 害hại 心tâm 者giả 。 人nhân 不bất 自tự 審thẩm 但đãn 見kiến 外ngoại 事sự 諸chư 不bất 善thiện 法Pháp 弊tệ 惡ác 之chi 患hoạn 。 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 不bất 至chí 善thiện 處xứ 。 種chủng/chúng 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 苦khổ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 但đãn 見kiến 外ngoại 人nhân 隙khích 。 恒hằng 懷hoài 危nguy 害hại 心tâm 也dã 。 虛hư 空không 與dữ 地địa 各các 各các 離ly 別biệt 。 不bất 見kiến 真chân 法pháp 不bất 見kiến 非phi 真chân 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 遠viễn 觀quán 不bất 見kiến 近cận 也dã 。 知tri 慚tàm 壽thọ 中trung 上thượng 。 鳶 以dĩ 貪tham 掣xiết 搏bác 。 力lực 士sĩ 無Vô 畏Úy 忌kỵ 。 斯tư 等đẳng 命mạng 促xúc 短đoản 。 知tri 慚tàm 壽thọ 中trung 上thượng 者giả 。 人nhân 之chi 處xứ 世thế 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 猶do 如như 暴bạo 逸dật 之chi 牛ngưu 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 彼bỉ 愚ngu 騃ngãi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 意ý 造tạo 行hành 無vô 所sở 畏úy 忌kỵ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 知tri 慚tàm 壽thọ 中trung 上thượng 也dã 。 鳶 以dĩ 貪tham 掣xiết 搏bác 者giả 。 猶do 如như 飛phi 鳶 貪tham 餮 無vô 厭yếm 。 掣xiết 搏bác 人nhân 物vật 無vô 有hữu 忌kỵ 度độ 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 貪tham 著trước 財tài 色sắc 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 鳶 以dĩ 貪tham 掣xiết 搏bác 。 力lực 士sĩ 無Vô 畏Úy 忌kỵ 者giả 。 如như 彼bỉ 力lực 人nhân 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 恣tứ 意ý 所sở 作tác 無vô 有hữu 及cập 者giả 。 其kỳ 有hữu 呵ha/a 諫gián 來lai 勸khuyến 喻dụ 者giả 。 尋tầm 懷hoài 瞋sân 恚khuể 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 力lực 士sĩ 無Vô 畏Úy 忌kỵ 也dã 。 斯tư 等đẳng 命mạng 促xúc 短đoản 者giả 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 輕khinh 人nhân 貴quý 己kỷ 。 但đãn 執chấp 顛Điên 倒Đảo 迷mê 惑hoặc 不bất 寤ngụ 。 侵xâm 三tam 尊tôn 物vật 強cường/cưỡng 梁lương 自tự 恃thị 。 如như 斯tư 之chi 類loại 命mạng 不bất 久cửu 停đình 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 斯tư 等đẳng 命mạng 促xúc 短đoản 也dã 。 知tri 慚tàm 不bất 盡tận 壽thọ 。 恒hằng 求cầu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 威uy 儀nghi 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 當đương 觀quán 真chân 淨tịnh 壽thọ 。 知tri 慚tàm 不bất 盡tận 壽thọ 者giả 。 彼bỉ 慚tàm 愧quý 之chi 人nhân 。 於ư 諸chư 衣y 食thực 。 不bất 大đại 慇ân 懃cần 。 所sở 得đắc 財tài 貨hóa 分phân 布bố 與dữ 人nhân 。 麤thô 衣y 惡ác 食thực 不bất 著trước 莊trang 飾sức 。 唯duy 存tồn 命mạng 於ư 世thế 無vô 所sở 榮vinh 冀ký 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 知tri 慚tàm 不bất 盡tận 壽thọ 也dã 。 恒hằng 求cầu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 不bất 造tạo 邪tà 部bộ 。 身thân 口khẩu 意ý 淨tịnh 應ưng/ứng 無vô 上thượng 行hành 。 亦diệc 知tri 外ngoại 淨tịnh 出xuất 言ngôn 適thích 前tiền 無vô 所sở 傷thương 害hại 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 恒hằng 求cầu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 也dã 。 威uy 儀nghi 不bất 缺khuyết 漏lậu 者giả 。 收thu 攝nhiếp 諸chư 根căn 不bất 使sử 流lưu 逸dật 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 威uy 儀nghi 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 當đương 觀quán 真chân 淨tịnh 壽thọ 者giả 。 進tiến 止chỉ 行hành 來lai 出xuất 口khẩu 言ngôn 語ngữ 。 飲ẩm 食thực 取thủ 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 壽thọ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 觀quán 真chân 淨tịnh 壽thọ 也dã 。 世thế 間gian 普phổ 盲manh 冥minh 。 有hữu 目mục 尠tiển 尠tiển 耳nhĩ 。 群quần 鳥điểu 墮đọa 羅la 網võng 。 生sanh 天thiên 不bất 足túc 言ngôn 。 世thế 間gian 普phổ 盲manh 冥minh 者giả 。 猶do 如như 盲manh 人nhân 。 不bất 見kiến 善thiện 色sắc 惡ác 色sắc 平bình 地địa 高cao 岸ngạn 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 婬dâm 怒nộ 癡si 所sở 覆phú 。 不bất 見kiến 善thiện 惡ác 之chi 行hành 。 不bất 知tri 好hảo 醜xú 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 白bạch 黑hắc 之chi 法pháp 。 意ý 自tự 迷mê 惑hoặc 不bất 求cầu 善thiện 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 世thế 間gian 普phổ 盲manh 冥minh 也dã 。 有hữu 目mục 尠tiển 尠tiển 耳nhĩ 者giả 。 猶do 若nhược 《 長trường/trưởng 阿a 鋡hàm 》 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 長trường/trưởng 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 世thế 皆giai 脩tu 善thiện 甚thậm 少thiểu 少thiểu 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 懷hoài 倒đảo 見kiến 眾chúng 生sanh 多đa 於ư 大đại 地địa 之chi 土thổ 。 不bất 識thức 佛Phật 不bất 識thức 法pháp 不bất 識thức 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 不bất 識thức 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 復phục 不bất 別biệt 尊tôn 卑ty 高cao 下hạ 。 懷hoài 正chánh 見kiến 眾chúng 生sanh 者giả 如như 爪trảo 上thượng 土thổ 。 見kiến 雖tuy 不bất 錯thác 願nguyện 求cầu 不bất 同đồng 。 猶do 如như 外ngoại 道đạo 。 梵Phạm 志Chí 尼ni 揵kiền 子tử 等đẳng 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 各các 自tự 謂vị 尊tôn 。 書thư 籍tịch 別biệt 異dị 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 執chấp 愚ngu 意ý 迷mê 不bất 達đạt 大Đại 道Đạo 。 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 。 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 目mục 尠tiển 尠tiển 耳nhĩ 。 群quần 鳥điểu 墮đọa 羅la 網võng 者giả 。 猶do 如như 獵liệp 者giả 施thi 張trương 羅la 網võng 懸huyền 弶cương 捕bộ 鳥điểu 。 剋khắc 獲hoạch 無vô 數số 鳥điểu 獸thú 之chi 屬thuộc 。 其kỳ 得đắc 脫thoát 者giả 若nhược 一nhất 若nhược 兩lưỡng/lượng 。 生sanh 天thiên 之chi 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 一nhất 若nhược 兩lưỡng/lượng 得đắc 受thọ 天thiên 福phước 。 如như 《 雜tạp 阿a 鋡hàm 》 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 眾chúng 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 多đa 於ư 地địa 土thổ 。 從tùng 地địa 獄ngục 終chung 還hoàn 生sanh 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 生sanh 天thiên 眾chúng 生sanh 如như 爪trảo 上thượng 土thổ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 群quần 鳥điểu 在tại 羅la 網võng 。 生sanh 天thiên 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 觀quán 世thế 衰suy 耗hao 法pháp 。 但đãn 見kiến 眾chúng 色sắc 變biến 。 愚ngu 者giả 自tự 繫hệ 縛phược 。 為vi 暗ám 所sở 纏triền 裹khỏa 。 觀quán 世thế 衰suy 耗hao 法pháp 。 但đãn 見kiến 眾chúng 色sắc 變biến 者giả 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 千thiên 轉chuyển 萬vạn 端đoan 。 所sở 行hành 不bất 同đồng 。 世thế 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 器khí 世thế 。 二nhị 者giả 陰ấm 世thế 。 三tam 者giả 眾chúng 生sanh 世thế 。 所sở 謂vị 器khí 世thế 者giả 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 是thị 也dã 。 眾chúng 生sanh 世thế 者giả 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 四tứ 生sanh 五ngũ 趣thú 是thị 。 陰ấm 世thế 者giả 。 色sắc 陰ấm 無vô 色sắc 陰ấm 。 於ư 三tam 世thế 中trung 取thủ 眾chúng 生sanh 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 衰suy 耗hao 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 衰suy 耗hao 法pháp 者giả 。 為vi 婬dâm 怒nộ 癡si 所sở 衰suy 耗hao 。 猶do 如như 商thương 賈cổ 遠viễn 涉thiệp 塗đồ 路lộ 。 遇ngộ 賊tặc 亡vong 失thất 所sở 獲hoạch 財tài 寶bảo 。 為vi 賊tặc 所sở 劫kiếp 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 婬dâm 怒nộ 癡si 所sở 劫kiếp 。 劫kiếp 斷đoán/đoạn 善thiện 根căn 財tài 貨hóa 。 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 知tri 其kỳ 衰suy 耗hao 。 億ức 千thiên 萬vạn 眾chúng 時thời 有hữu 脫thoát 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 世thế 衰suy 耗hao 法pháp 。 但đãn 見kiến 眾chúng 色sắc 變biến 也dã 。 愚ngu 者giả 自tự 繫hệ 縛phược 。 為vi 暗ám 所sở 纏triền 裹khỏa 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 行hành 跡tích 不bất 同đồng 。 恒hằng 為vi 二nhị 縛phược 所sở 繫hệ 。 一nhất 者giả 結kết 使sử 。 二nhị 者giả 陰ấm 縛phược 。 為vi 此thử 二nhị 事sự 所sở 縛phược 無vô 明minh 所sở 陰ấm 。 蓋cái 亦diệc 不bất 堪kham 任nhậm 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 盡tận 有hữu 漏lậu 成thành 無vô 漏lậu 。 猶do 若nhược 有hữu 罪tội 之chi 人nhân 。 閉bế 在tại 牢lao 獄ngục 不bất 覩đổ 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 無vô 明minh 暗ám 室thất 所sở 見kiến 纏triền 裹khỏa 。 夫phu 為vi 欲dục 怒nộ 癡si 所sở 繫hệ 縛phược 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 難nan 可khả 得đắc 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 者giả 自tự 繫hệ 縛phược 。 為vi 暗ám 所sở 纏triền 裹khỏa 也dã 。 亦diệc 不bất 見kiến 於ư 行hành 。 觀quán 而nhi 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 性tánh 觀quán 察sát 都đô 不bất 見kiến 功công 德đức 之chi 本bổn 。 復phục 以dĩ 知tri 他tha 人nhân 心tâm 智trí 。 欲dục 免miễn 此thử 難nạn/nan 者giả 。 無vô 一nhất 善thiện 根căn 可khả 濟tế 免miễn 也dã 。 猶do 若nhược 有hữu 人nhân 沒một 溺nịch 深thâm 廁trắc 糞phẩn 除trừ 所sở 污ô 。 復phục 有hữu 慈từ 愍mẫn 之chi 人nhân 。 欲dục 得đắc 免miễn 濟tế 彼bỉ 難nạn/nan 。 求cầu 覓mịch 淨tịnh 處xứ 欲dục 往vãng 手thủ 捉tróc 。 遍biến 悉tất 觀quán 之chi 無vô 一nhất 淨tịnh 處xứ 。 便tiện 捨xả 而nhi 去khứ 。 無vô 漏lậu 之chi 人nhân 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 頗phả 有hữu 毫hào 釐 善thiện 本bổn 可khả 療liệu 治trị 乎hồ 。 遍biến 觀quán 察sát 之chi 無vô 有hữu 善thiện 本bổn 可khả 療liệu 治trị 者giả 。 聖thánh 人nhân 自tự 念niệm 。 咄đốt 嗟ta 衰suy 耗hao 群quần 徒đồ 。 罪tội 重trọng/trùng 乃nãi 至chí 於ư 斯tư 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 亦diệc 不bất 見kiến 於ư 行hành 。 觀quán 而nhi 無vô 所sở 有hữu 。 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 我ngã 。 為vì 彼bỉ 而nhi 生sanh 患hoạn 。 一nhất 一nhất 不bất 相tương 見kiến 。 不bất 覩đổ 邪tà 見kiến 刺thứ 。 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 我ngã 。 為vì 彼bỉ 而nhi 生sanh 患hoạn 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 性tánh 懷hoài 顛Điên 倒Đảo 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 我ngã 所sở 造tạo 。 為vi 從tùng 我ngã 而nhi 生sanh 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 從tùng 他tha 而nhi 生sanh 。 從tùng 他tha 而nhi 有hữu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 我ngã 。 為vì 彼bỉ 而nhi 生sanh 患hoạn 也dã 。 一nhất 一nhất 不bất 相tương 見kiến 。 不bất 覩đổ 邪tà 見kiến 刺thứ 者giả 。 一nhất 一nhất 者giả 。 所sở 謂vị 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí 是thị 。 不bất 思tư 惟duy 正chánh 見kiến 信tín 邪tà 顛Điên 倒Đảo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 一nhất 一nhất 不bất 相tương 見kiến 。 不bất 覩đổ 邪tà 見kiến 刺thứ 。 觀quán 此thử 刺thứ 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 所sở 染nhiễm 著trước 。 我ngã 造tạo 彼bỉ 非phi 有hữu 。 彼bỉ 造tạo 非phi 我ngã 有hữu 。 觀quán 此thử 刺thứ 因nhân 緣duyên 者giả 。 所sở 謂vị 刺thứ 者giả 。 邪tà 見kiến 之chi 刺thứ 也dã 。 因nhân 緣duyên 者giả 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 人nhân 道đạo 人nhân 天thiên 。 各các 各các 別biệt 異dị 所sở 種chủng/chúng 不bất 同đồng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 此thử 刺thứ 因nhân 緣duyên 也dã 。 眾chúng 生sanh 所sở 染nhiễm 著trước 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 晝trú 夜dạ 孜 孜 汲cấp 汲cấp 。 各các 自tự 謂vị 真chân 。 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 不bất 能năng 捨xả 離ly 就tựu 於ư 正chánh 路lộ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 眾chúng 生sanh 所sở 染nhiễm 著trước 。 我ngã 造tạo 彼bỉ 非phi 有hữu 。 彼bỉ 造tạo 我ngã 非phi 有hữu 者giả 。 各các 自tự 謂vị 正chánh 共cộng 相tương 干can 錯thác 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 我ngã 作tác 我ngã 造tạo 非phi 彼bỉ 所sở 有hữu 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 彼bỉ 造tạo 彼bỉ 作tác 非phi 我ngã 所sở 有hữu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 我ngã 造tạo 彼bỉ 非phi 有hữu 。 彼bỉ 造tạo 我ngã 非phi 有hữu 也dã 。 眾chúng 生sanh 為vi 慢mạn 纏triền 。 染nhiễm 著trước 於ư 憍kiêu 慢mạn 。 為vi 見kiến 所sở 迷mê 惑hoặc 。 不bất 免miễn 生sanh 死tử 際tế 。 眾chúng 生sanh 為vi 慢mạn 纏triền 。 染nhiễm 著trước 於ư 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 彼bỉ 人nhân 自tự 念niệm 意ý 性tánh 憍kiều/kiêu 豪hào 。 我ngã 今kim 在tại 眾chúng 。 最tối 尊tôn 最tối 上thượng 。 宗tông 族tộc 姓tánh 望vọng 屋ốc 宅trạch 田điền 業nghiệp 。 僕bộc 從tùng 家gia 產sản 無vô 及cập 我ngã 者giả 。 心tâm 意ý 堅kiên 固cố 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 眾chúng 生sanh 為vi 慢mạn 纏triền 。 染nhiễm 著trước 於ư 憍kiêu 慢mạn 也dã 。 為vi 見kiến 所sở 迷mê 惑hoặc 。 不bất 免miễn 生sanh 死tử 際tế 者giả 。 計kế 常thường 見kiến 不bất 與dữ 斷đoán/đoạn 滅diệt 見kiến 相tương 應ứng 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 見kiến 不bất 與dữ 計kế 常thường 見kiến 相tương 應ứng 。 不bất 能năng 免miễn 此thử 生sanh 死tử 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 為vi 見kiến 所sở 迷mê 惑hoặc 。 不bất 免miễn 生sanh 死tử 際tế 也dã 。 以dĩ 逮đãi 及cập 當đương 逮đãi 。 二nhị 俱câu 受thọ 塵trần 垢cấu 。 習tập 於ư 病bệnh 根căn 本bổn 。 及cập 學học 諸chư 所sở 學học 。 觀quán 諸chư 持trì 戒giới 者giả 。 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 瞻chiêm 視thị 病bệnh 瘦sấu 者giả 。 是thị 謂vị 至chí 邊biên 際tế 。 世thế 有hữu 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 心tâm 盛thình/thịnh 。 貪tham 著trước 愛ái 欲dục 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 潔khiết 欲dục 清thanh 淨tịnh 翫ngoạn 而nhi 習tập 之chi 。 於ư 中trung 興hưng 起khởi 憍kiêu 慢mạn 不bất 自tự 改cải 更cánh 。 是thị 謂vị 第đệ 二nhị 邊biên 際tế 。 是thị 謂vị 諸chư 賢hiền 增tăng 益ích 諸chư 著trước 。 以dĩ 逮đãi 及cập 當đương 逮đãi 者giả 。 得đắc 陰ấm 持trì 入nhập 。 或hoặc 有hữu 不bất 得đắc 陰ấm 持trì 入nhập 者giả 。 此thử 二nhị 俱câu 受thọ 塵trần 。 一nhất 者giả 邪tà 見kiến 塵trần 。 二nhị 者giả 愛ái 欲dục 塵trần 。 為vi 結kết 所sở 使sử 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 二nhị 俱câu 受thọ 塵trần 垢cấu 也dã 。 習tập 於ư 病bệnh 根căn 本bổn 者giả 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 是thị 。 習tập 彼bỉ 技kỹ 術thuật 而nhi 自tự 榮vinh 己kỷ 。 及cập 學học 諸chư 所sở 學học 者giả 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 學học 其kỳ 技kỹ 術thuật 。 乘thừa 馬mã 御ngự 車xa 造tạo 作tác 無vô 端đoan 皆giai 能năng 備bị 悉tất 。 具cụ 此thử 行hành 者giả 。 乃nãi 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 及cập 學học 諸chư 所sở 學học 也dã 。 觀quán 諸chư 持trì 戒giới 者giả 。 或hoặc 有hữu 梵Phạm 志Chí 奉phụng 持trì 禁cấm 戒giới 。 或hoặc 持trì 烏ô 戒giới 舉cử 聲thanh 似tự 烏ô 。 或hoặc 持trì 禿ngốc 梟kiêu 戒giới 隨tùy 時thời 跪quỵ 拜bái 効hiệu 禿ngốc 梟kiêu 鳴minh 。 或hoặc 持trì 鹿lộc 戒giới 聲thanh 響hưởng 似tự 鹿lộc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 諸chư 持trì 戒giới 者giả 也dã 。 梵Phạm 志Chí 清thanh 淨tịnh 人nhân 者giả 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 兩lưỡng/lượng 兩lưỡng/lượng 行hành 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 至chí 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 若nhược 復phục 事sự 火hỏa 日nhật 月nguyệt 神thần 珠châu 藥dược 草thảo 衣y 服phục 宮cung 殿điện 屋ốc 舍xá 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 至chí 無vô 為vi 之chi 處xứ 。 是thị 謂vị 名danh 曰viết 。 一nhất 邊biên 際tế 也dã 。 世thế 有hữu 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 心tâm 盛thình/thịnh 。 貪tham 著trước 愛ái 欲dục 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 計kế 欲dục 清thanh 淨tịnh 外ngoại 人nhân 習tập 之chi 犯phạm 欲dục 無vô 隙khích 。 是thị 謂vị 諸chư 賢hiền 增tăng 益ích 諸chư 著trước 。 能năng 得đắc 知tri 此thử 者giả 亦diệc 不bất 隨tùy 流lưu 轉chuyển 。 有hữu 目mục 者giả 觀quán 。 所sở 謂vị 有hữu 目mục 者giả 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 是thị 。 信tín 能năng 觀quán 察sát 流lưu 轉chuyển 停đình 息tức 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 目mục 者giả 所sở 見kiến 。 解giải 此thử 二nhị 邊biên 者giả 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 不bất 興hưng 塵trần 勞lao 。 此thử 名danh 邊biên 際tế 。 當đương 觀quán 水thủy 上thượng 泡bào 。 亦diệc 觀quán 幻huyễn 野dã 馬mã 。 如như 是thị 不bất 觀quán 身thân 。 亦diệc 不bất 見kiến 死tử 王vương 。 當đương 觀quán 水thủy 上thượng 泡bào 。 亦diệc 觀quán 幻huyễn 野dã 馬mã 者giả 。 如như 彼bỉ 水thủy 泡bào 不bất 得đắc 久cửu 停đình 。 昔tích 有hữu 國quốc 王vương 。 女nữ 為vi 王vương 所sở 愛ái 。 未vị 曾tằng 離ly 目mục 。 時thời 天thiên 降giáng 雨vũ 水thủy 上thượng 有hữu 泡bào 。 女nữ 見kiến 水thủy 泡bào 意ý 甚thậm 愛ái 敬kính 。 女nữ 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 欲dục 得đắc 水thủy 上thượng 泡bào 以dĩ 為vi 頭đầu 花hoa 鬘man 。 王vương 告cáo 女nữ 曰viết 。 今kim 水thủy 上thượng 泡bào 不bất 可khả 獲hoạch 持trì 。 云vân 何hà 得đắc 取thủ 以dĩ 為vi 花hoa 鬘man 。 女nữ 白bạch 王vương 言ngôn 。 說thuyết 不bất 得đắc 者giả 我ngã 當đương 自tự 殺sát 。 王vương 聞văn 女nữ 語ngữ 。 尋tầm 召triệu 巧xảo 師sư 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 奇kỳ 巧xảo 靡mĩ 事sự 不bất 通thông 。 速tốc 取thủ 水thủy 泡bào 與dữ 我ngã 女nữ 作tác 鬘man 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 當đương 斬trảm 汝nhữ 等đẳng 。 巧xảo 師sư 白bạch 王vương 。 我ngã 等đẳng 不bất 堪kham 取thủ 泡bào 作tác 鬘man 。 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 老lão 匠tượng 。 自tự 占chiêm 堪kham 能năng 取thủ 泡bào 。 即tức 前tiền 白bạch 王vương 。 我ngã 能năng 取thủ 泡bào 與dữ 王vương 作tác 鬘man 。 王vương 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 即tức 告cáo 女nữ 曰viết 。 今kim 有hữu 一nhất 人nhân 堪kham 任nhậm 作tác 鬘man 。 汝nhữ 可khả 自tự 往vãng 躬cung 自tự 瞻chiêm 視thị 。 女nữ 隨tùy 王vương 語ngữ 在tại 外ngoại 瞻chiêm 視thị 。 時thời 彼bỉ 老lão 匠tượng 白bạch 王vương 女nữ 言ngôn 。 我ngã 素tố 不bất 別biệt 水thủy 泡bào 好hảo 醜xú 。 伏phục 願nguyện 王vương 女nữ 躬cung 自tự 取thủ 泡bào 我ngã 當đương 作tác 鬘man 。 女nữ 尋tầm 取thủ 泡bào 隨tùy 手thủ 破phá 壞hoại 不bất 能năng 得đắc 之chi 。 如như 是thị 終chung 日nhật 竟cánh 不bất 得đắc 泡bào 。 女nữ 自tự 疲bì 厭yếm 而nhi 捨xả 之chi 去khứ 。 女nữ 白bạch 王vương 言ngôn 。 水thủy 泡bào 虛hư 偽ngụy 不bất 可khả 久cửu 停đình 。 願nguyện 王vương 與dữ 我ngã 作tác 紫tử 金kim 鬘man 。 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 無vô 有hữu 枯khô 萎nuy 。 水thủy 上thượng 泡bào 者giả 誑cuống 惑hoặc 人nhân 目mục 。 雖tuy 有hữu 形hình 質chất 生sanh 生sanh 便tiện 滅diệt 。 盛thình/thịnh 焰diễm 野dã 馬mã 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 渴khát 愛ái 疲bì 勞lao 而nhi 喪táng 其kỳ 命mạng 。 人nhân 身thân 虛hư 偽ngụy 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 為vi 磨ma 滅diệt 法pháp 不bất 得đắc 久cửu 停đình 。 遷thiên 轉chuyển 變biến 易dị 在tại 世thế 無vô 幾kỷ 。 不bất 為vi 死tử 王vương 所sở 見kiến 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 觀quán 水thủy 上thượng 泡bào 。 亦diệc 觀quán 幻huyễn 野dã 馬mã 。 如như 是thị 不bất 觀quán 身thân 。 亦diệc 不bất 見kiến 死tử 王vương 。 當đương 觀quán 水thủy 上thượng 泡bào 。 亦diệc 觀quán 幻huyễn 野dã 馬mã 。 如như 是thị 不bất 觀quán 世thế 。 亦diệc 不bất 見kiến 死tử 王vương 。 不bất 觀quán 世thế 者giả 。 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 身thân 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 復phục 消tiêu 滅diệt 。 設thiết 能năng 滅diệt 此thử 五ngũ 陰ấm 身thân 者giả 。 不bất 與dữ 死tử 王vương 相tương 見kiến 也dã 。 如như 是thị 當đương 觀quán 身thân 。 如như 王vương 雜tạp 色sắc 車xa 。 愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước 。 善thiện 求cầu 遠viễn 離ly 彼bỉ 。 如như 是thị 當đương 觀quán 身thân 。 如như 王vương 雜tạp 色sắc 車xa 者giả 。 如như 國quốc 王vương 車xa 雜tạp 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 。 雖tuy 有hữu 形hình 色sắc 亦diệc 不bất 牢lao 固cố 。 不bất 任nhậm 重trọng/trùng 載tải/tái 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 是thị 當đương 觀quán 身thân 。 如như 王vương 雜tạp 色sắc 車xa 也dã 。 愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước 。 善thiện 求cầu 遠viễn 離ly 彼bỉ 者giả 。 愚ngu 人nhân 所sở 貪tham 翫ngoạn 而nhi 習tập 之chi 。 智trí 者giả 所sở 棄khí 若nhược 捐quyên 糞phẩn 除trừ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước 。 善thiện 求cầu 遠viễn 離ly 彼bỉ 也dã 。 如như 是thị 當đương 觀quán 身thân 。 如như 王vương 雜tạp 色sắc 車xa 。 愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước 。 智trí 者giả 遠viễn 離ly 之chi 。 智trí 人nhân 知tri 動động 搖dao 。 心tâm 不bất 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 常thường 意ý 欲dục 遠viễn 離ly 如như 避tị 火hỏa 災tai 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 遠viễn 離ly 之chi 。 如như 是thị 當đương 觀quán 身thân 。 知tri 病bệnh 之chi 所sở 因nhân 。 病bệnh 與dữ 愚ngu 合hợp 會hội 。 焉yên 能năng 可khả 恃thị 怙hộ 。 人nhân 出xuất 胞bào 胎thai 由do 前tiền 世thế 因nhân 緣duyên 。 多đa 病bệnh 少thiểu 病bệnh 形hình 貌mạo 好hảo 醜xú 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 是thị 當đương 觀quán 身thân 。 眾chúng 病bệnh 之chi 所sở 因nhân 。 病bệnh 與dữ 愚ngu 合hợp 會hội 。 焉yên 能năng 可khả 恃thị 怙hộ 。 當đương 觀quán 畫họa 形hình 像tượng 。 摩ma 尼ni 紺cám 青thanh 髮phát 。 愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên 。 不bất 求cầu 越việt 彼bỉ 岸ngạn 。 當đương 觀quán 畫họa 形hình 像tượng 。 摩ma 尼ni 紺cám 青thanh 髮phát 者giả 。 眾chúng 香hương 芬phân 薰huân 沐mộc 浴dục 其kỳ 髮phát 。 眾chúng 香hương 沐mộc 浴dục 香hương 氣khí 遠viễn 布bố 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 觀quán 畫họa 形hình 像tượng 。 摩ma 尼ni 紺cám 青thanh 髮phát 也dã 。 愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên 。 不bất 求cầu 越việt 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 愚ngu 者giả 所sở 纏triền 裹khỏa 不bất 能năng 得đắc 遠viễn 離ly 。 無vô 有hữu 巧xảo 便tiện 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 所sở 謂vị 彼bỉ 岸ngạn 者giả 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên 。 不bất 求cầu 越việt 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 當đương 觀quán 畫họa 形hình 像tượng 。 摩ma 尼ni 紺cám 青thanh 髮phát 。 愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên 。 智trí 者giả 所sở 厭yếm 患hoạn 。 智trí 慧tuệ 之chi 人nhân 。 分phân 別biệt 妙diệu 觀quán 思tư 惟duy 挍giảo 計kế 。 不bất 興hưng 想tưởng 著trước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 所sở 厭yếm 患hoạn 。 強cường/cưỡng 以dĩ 彩thải 畫họa 形hình 。 莊trang 嚴nghiêm 醜xú 穢uế 身thân 。 愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên 。 亦diệc 不bất 自tự 求cầu 度độ 。 昔tích 有hữu 豪hào 族tộc 之chi 家gia 。 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 七thất 珍trân 具cụ 足túc 。 長trưởng 者giả 自tự 念niệm 。 今kim 時thời 年niên 少thiếu 道đạo 人nhân 情tình 欲dục 未vị 斷đoán/đoạn 。 我ngã 今kim 宜nghi 請thỉnh 來lai 在tại 家gia 。 使sử 諸chư 婦phụ 女nữ 擎kình 食thực 供cúng 養dường 。 設thiết 有hữu 欲dục 情tình 者giả 我ngã 當đương 知tri 之chi 。 即tức 往vãng 在tại 寺tự 請thỉnh 。 諸chư 年niên 少thiếu 道đạo 人nhân 詣nghệ 長trưởng 者giả 家gia 。 莊trang 嚴nghiêm 婦phụ 女nữ 更canh 著trước 新tân 衣y 。 盡tận 出xuất 禮lễ 拜bái 興hưng 恭cung 敬kính 意ý 。 時thời 有hữu 六Lục 通Thông 羅La 漢Hán 尋tầm 而nhi 覺giác 知tri 。 即tức 化hóa 死tử 人nhân 骸hài 骨cốt 血huyết 肉nhục 消tiêu 盡tận 。 髑độc 髏lâu 手thủ 脚cước 各các 自tự 一nhất 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 羅La 漢Hán 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 自tự 專chuyên 意ý 以dĩ 求cầu 度độ 世thế 。 莫mạc 視thị 女nữ 色sắc 興hưng 穢uế 污ô 心tâm 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 覩đổ 彼bỉ 瑞thụy 應ưng/ứng 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 內nội 自tự 剋khắc 責trách 知tri 為vi 不bất 是thị 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 自tự 求cầu 悔hối 過quá 。 我ngã 今kim 乃nãi 知tri 。 法pháp 之chi 微vi 妙diệu 。 諸chư 婦phụ 女nữ 各các 各các 慚tàm 愧quý 即tức 還hoàn 入nhập 舍xá 。 是thị 時thời 。 羅La 漢Hán 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết 。 佛Phật 法pháp 寬khoan 博bác 汪uông 洋dương 無vô 涯nhai 。 卿khanh 今kim 以dĩ 凡phàm 夫phu 之chi 智trí 量lượng 度độ 聖thánh 人nhân 。 斯tư 非phi 正chánh 理lý 。 猶do 若nhược 拳quyền 許hứa 土thổ 塊khối 仰ngưỡng 比tỉ 須Tu 彌Di 。 升thăng 合hợp 之chi 器khí 欲dục 量lượng 海hải 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 強cường/cưỡng 以dĩ 彩thải 畫họa 形hình 。 莊trang 嚴nghiêm 醜xú 穢uế 身thân 。 愚ngu 者giả 以dĩ 為vi 緣duyên 。 亦diệc 不bất 自tự 求cầu 度độ 。 分phần/phân 髮phát 為vi 八bát 分phần/phân 。 雙song 部bộ 眼nhãn 耳nhĩ 璫đang 。 愚ngu 者giả 所sở 染nhiễm 著trước 。 亦diệc 不bất 自tự 求cầu 度độ 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 說thuyết 此thử 二nhị 偈kệ 已dĩ 。 便tiện 從tùng 坐tọa 起khởi 而nhi 去khứ 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 及cập 諸chư 婦phụ 女nữ 善thiện 心tâm 自tự 生sanh 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 後hậu 日nhật 各các 各các 成thành 其kỳ 道đạo 跡tích 。 著trước 欲dục 染nhiễm 於ư 欲dục 。 不bất 究cứu 結kết 使sử 緣duyên 。 不bất 以dĩ 生sanh 結kết 使sử 。 當đương 度độ 欲dục 有hữu 流lưu 。 著trước 欲dục 染nhiễm 於ư 欲dục 者giả 。 群quần 徒đồ 在tại 世thế 志chí 趣thú 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 少thiểu 欲dục 或hoặc 欲dục 意ý 偏thiên 多đa 。 欲dục 偏thiên 多đa 者giả 不bất 達đạt 賢hiền 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 著trước 欲dục 染nhiễm 於ư 欲dục 也dã 。 不bất 究cứu 結kết 使sử 緣duyên 者giả 。 貪tham 嫉tật 慳san 結kết 病bệnh 中trung 之chi 重trọng/trùng 者giả 。 入nhập 骨cốt 徹triệt 髓tủy 醫y 所sở 不bất 療liệu 。 積tích 財tài 億ức 萬vạn 不bất 肯khẳng 惠huệ 施thí 。 至chí 其kỳ 壽thọ 終chung 不bất 能năng 持trì 一nhất 錢tiền 自tự 隨tùy 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 貪tham 嫉tật 者giả 。 身thân 無vô 威uy 神thần 遂toại 致trí 貧bần 窮cùng 。 宗tông 親thân 不bất 和hòa 為vi 人nhân 所sở 輕khinh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 究cứu 結kết 使sử 緣duyên 也dã 。 不bất 以dĩ 生sanh 結kết 使sử 。 當đương 度độ 欲dục 有hữu 流lưu 者giả 。 流lưu 有hữu 四tứ 品phẩm 。 其kỳ 事sự 不bất 同đồng 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 欲dục 流lưu 。 二nhị 者giả 有hữu 流lưu 。 三tam 者giả 無vô 明minh 流lưu 。 四tứ 者giả 見kiến 流lưu 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 沈trầm 溺nịch 生sanh 死tử 皆giai 由do 此thử 四tứ 。 流lưu 浪lãng 四tứ 使sử 不bất 能năng 自tự 免miễn 。 方phương 當đương 涉thiệp 歷lịch 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 以dĩ 生sanh 結kết 使sử 。 當đương 度độ 欲dục 有hữu 流lưu 也dã 。 上thượng 一nhất 切thiết 無vô 欲dục 。 當đương 察sát 此thử 大đại 觀quán 。 如như 是thị 有hữu 解giải 脫thoát 。 本bổn 所sở 未vị 度độ 者giả 。 上thượng 一nhất 切thiết 無vô 欲dục 者giả 。 上thượng 者giả 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 。 欲dục 者giả 欲Dục 界Giới 也dã 。 於ư 此thử 三Tam 界Giới 無vô 復phục 三tam 毒độc 。 於ư 中trung 永vĩnh 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 上thượng 一nhất 切thiết 無vô 欲dục 也dã 。 當đương 察sát 此thử 大đại 觀quán 者giả 。 無vô 欲dục 之chi 人nhân 。 是thị 佛Phật 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 。 佛Phật 有hữu 四tứ 弟đệ 子tử 。 羅La 漢Hán 為vi 勝thắng 為vi 尊tôn 為vi 貴quý 。 為vi 無vô 有hữu 上thượng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 察sát 此thử 大đại 觀quán 也dã 。 如như 是thị 有hữu 解giải 脫thoát 者giả 。 聖thánh 人nhân 執chấp 行hành 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 於ư 諸chư 四tứ 駃khoái 永vĩnh 得đắc 自tự 在tại 。 更cánh 不bất 著trước 有hữu 在tại 身thân 口khẩu 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 是thị 有hữu 解giải 脫thoát 也dã 。 本bổn 所sở 未vị 度độ 者giả 。 昔tích 所sở 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 之chi 難nạn/nan 。 未vị 曾tằng 為vi 度độ 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 度độ 此thử 三tam 有hữu 。 更cánh 不bất 受thọ 有hữu 造tạo 四tứ 大đại 身thân 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 本bổn 所sở 未vị 度độ 者giả 。 非phi 園viên 脫thoát 於ư 園viên 。 脫thoát 園viên 復phục 就tựu 園viên 。 當đương 復phục 觀quán 此thử 人nhân 。 脫thoát 縛phược 復phục 就tựu 縛phược 。 昔tích 佛Phật 在tại 釋thích 翅sí 搜sưu 迦ca 維duy 羅la 竭kiệt 國quốc 尼ni 拘câu 類loại 園viên 中trung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 到đáo 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 將tương/tướng 侍thị 者giả 阿A 難Nan 入nhập 迦ca 維duy 羅la 竭kiệt 城thành 乞khất 食thực 。 爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử 難Nan 陀Đà 。 在tại 高cao 樓lầu 上thượng 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 速tốc 下hạ 高cao 樓lầu 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 啟khải 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 如Như 來Lai 之chi 姓tánh 國quốc 中trung 豪hào 族tộc 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 何hà 為vi 自tự 辱nhục 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 取thủ 如Như 來Lai 鉢bát 。 入nhập 內nội 盛thình/thịnh 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 。 佛Phật 見kiến 難Nan 陀Đà 入nhập 舍xá 之chi 後hậu 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 今kim 向hướng 尼ni 拘câu 類loại 園viên 。 難Nan 陀Đà 出xuất 者giả 勿vật 復phục 取thủ 鉢bát 。 汝nhữ 語ngữ 難Nan 陀Đà 。 躬cung 自tự 送tống 鉢bát 還hoàn 于vu 如Như 來Lai 。 難Nan 陀Đà 受thọ 教giáo 從tùng 後hậu 送tống 鉢bát 。 婦phụ 復phục 隨tùy 後hậu 語ngữ 難Nan 陀Đà 曰viết 。 速tốc 還hoàn 勿vật 久cửu 。 須tu 來lai 乃nãi 食thực 。 前tiền 進tiến 未vị 久cửu 。 婦phụ 重trọng/trùng 遣khiển 信tín 時thời 還hoàn 勿vật 停đình 。 所sở 以dĩ 鄭trịnh 重trọng 者giả 。 恐khủng 捨xả 家gia 學học 道Đạo 。 難Nan 陀Đà 持trì 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 手thủ 自tự 擎kình 鉢bát 授thọ 與dữ 如Như 來Lai 。 唯duy 願nguyện 時thời 受thọ 。 今kim 欲dục 還hoàn 家gia 。 佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 。 卿khanh 以dĩ 至chí 此thử 。 今kim 宜nghi 遠viễn 家gia 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 何hà 為vi 復phục 辭từ 欲dục 還hoàn 到đáo 家gia 。 是thị 時thời 。 如Như 來Lai 以dĩ 威uy 神thần 力lực 。 逼bức 迫bách 難Nan 陀Đà 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 閉bế 在tại 靜tĩnh 室thất 不bất 使sử 還hoàn 家gia 。 如như 是thị 經kinh 歷lịch 日nhật 月nguyệt 之chi 數số 。 次thứ 第đệ 當đương 直trực 遂toại 至chí 難Nan 陀Đà 。 難Nan 陀Đà 聞văn 之chi 內nội 自tự 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 今kim 當đương 直trực 事sự 得đắc 從tùng 容dung 。 因nhân 此thử 閑nhàn 暇hạ 逃đào 走tẩu 還hoàn 家gia 。 是thị 時thời 。 難Nan 陀Đà 受thọ 直trực 使sử 辦biện 水thủy 掃tảo 地địa 。 事sự 事sự 不bất 闕khuyết 。 是thị 時thời 。 天thiên 神thần 侍thị 衛vệ 難Nan 陀Đà 。 汲cấp 水thủy 至chí 滿mãn 自tự 然nhiên 飜phiên 棄khí 淨tịnh 地địa 之chi 中trung 。 草thảo 土thổ 更cánh 滋tư 。 關quan 閉bế 門môn 戶hộ 戶hộ 自tự 然nhiên 開khai 。 難Nan 陀Đà 思tư 惟duy 。 我ngã 家gia 王vương 者giả 之chi 種chủng/chúng 。 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 。 我ngã 今kim 逃đào 走tẩu 向hướng 家gia 。 設thiết 有hữu 漏lậu 失thất 以dĩ 物vật 償thường 之chi 。 今kim 當đương 竊thiết 逐trục 細tế 徑kính 。 按án 大đại 途đồ 者giả 備bị 值trị 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 脫thoát 三tam 法Pháp 衣y 。 更cánh 被bị 白bạch 服phục 磨ma 何hà 而nhi 去khứ 。 行hành 未vị 經kinh 時thời 。 正chánh 值trị 如Như 來Lai 從tùng 彼bỉ 而nhi 進tiến 。 難Nan 陀Đà 見kiến 已dĩ 奔bôn 趣thú 大đại 樹thụ 欲dục 自tự 隱ẩn 形hình 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 反phản 使sử 大đại 樹thụ 在tại 難Nan 陀Đà 後hậu 。 難Nan 陀Đà 周châu/chu 慞chương 安an 身thân 無vô 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 。 拔bạt 彼bỉ 大đại 樹thụ 懸huyền 在tại 虛hư 空không 。 爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 入nhập 樹thụ 根căn 處xứ 隱ẩn 形hình 自tự 蔽tế 。 如Như 來Lai 尋tầm 往vãng 與dữ 共cộng 相tương 見kiến 。 難Nan 陀Đà 。 何hà 為vi 乃nãi 來lai 至chí 此thử 。 難Nan 陀Đà 默mặc 然nhiên 慚tàm 愧quý 不bất 對đối 。 如Như 來Lai 再tái 三tam 告cáo 難Nan 陀Đà 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 何hà 趣thú 。 默mặc 然nhiên 不bất 對đối 。 難Nan 陀Đà 言ngôn 。 還hoàn 家gia 與dữ 婦phụ 相tương 見kiến 。 佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 。 夫phu 人nhân 學học 道Đạo 心tâm 不bất 自tự 專chuyên 。 貪tham 著trước 欲dục 心tâm 不bất 顧cố 後hậu 世thế 燒thiêu 身thân 之chi 禍họa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 非phi 園viên 脫thoát 於ư 園viên 。 脫thoát 園viên 復phục 就tựu 園viên 。 當đương 復phục 觀quán 此thử 人nhân 。 脫thoát 縛phược 復phục 就tựu 縛phược 。 我ngã 今kim 將tương/tướng 汝nhữ 天thiên 上thượng 遊du 觀quán 。 宜nghi 當đương 自tự 專chuyên 勿vật 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 手thủ 接tiếp 難Nan 陀Đà 將tương 至chí 天thiên 上thượng 。 見kiến 一nhất 宮cung 殿điện 七thất 寶bảo 所sở 作tác 。 金kim 銀ngân 刻khắc 鏤lũ 玉ngọc 女nữ 營doanh 從tùng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 純thuần 女nữ 無vô 男nam 亦diệc 無vô 夫phu 主chủ 。 是thị 時thời 。 難Nan 陀Đà 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 何hà 天thiên 宮cung 殿điện 快khoái 樂lạc 無vô 比tỉ 。 七thất 寶bảo 殿điện 堂đường 彈đàn 琴cầm 鼓cổ 瑟sắt 。 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 昔tích 所sở 未vị 聞văn 。 然nhiên 此thử 天thiên 女nữ 無vô 有hữu 夫phu 主chủ 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 解giải 我ngã 狐hồ 疑nghi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 難Nan 陀Đà 曰viết 。 汝nhữ 自tự 往vãng 彼bỉ 問vấn 其kỳ 情tình 實thật 。 天thiên 女nữ 自tự 當đương 與dữ 汝nhữ 說thuyết 之chi 。 難Nan 陀Đà 受thọ 教giáo 至chí 彼bỉ 天thiên 宮cung 。 以dĩ 其kỳ 情tình 實thật 問vấn 天thiên 女nữ 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 女nữ 自tự 然nhiên 受thọ 福phước 。 七thất 寶bảo 殿điện 堂đường 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 娛ngu 。 汝nhữ 等đẳng 夫phu 主chủ 竟cánh 為vi 所sở 在tại 。 天thiên 女nữ 報báo 曰viết 。 汝nhữ 不bất 知tri 乎hồ 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 迦ca 維duy 羅la 竭kiệt 國quốc 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 並tịnh 父phụ 弟đệ 名danh 曰viết 難Nan 陀Đà 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 當đương 來lai 生sanh 此thử 處xứ 在tại 天thiên 宮cung 。 彼bỉ 人nhân 即tức 我ngã 等đẳng 夫phu 主chủ 。 難Nan 陀Đà 聞văn 之chi 密mật 自tự 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 所sở 論luận 者giả 正chánh 是thị 我ngã 也dã 。 即tức 還hoàn 佛Phật 所sở 具cụ 以dĩ 此thử 情tình 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 此thử 諸chư 宮cung 殿điện 玉ngọc 女nữ 營doanh 從tùng 盡tận 是thị 我ngã 許hứa 。 佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 。 快khoái 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 來lai 至chí 此thử 受thọ 福phước 自tự 然nhiên 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 手thủ 接tiếp 難Nan 陀Đà 將tương 至chí 地địa 獄ngục 。 路lộ 經kinh 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 表biểu 。 見kiến 一nhất 獼mi 猴hầu 瞎hạt 無vô 一nhất 目mục 。 佛Phật 語ngữ 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 孫tôn 陀đà 利lợi 婦phụ 何hà 如như 是thị 瞎hạt 獼mi 猴hầu 乎hồ 。 難Nan 陀Đà 白bạch 佛Phật 。 止chỉ 止chỉ 世Thế 尊Tôn 勿vật 復phục 說thuyết 此thử 。 豈khởi 當đương 以dĩ 此thử 方phương 之chi 彼bỉ 人nhân 。 孫tôn 陀đà 利lợi 者giả 女nữ 中trung 英anh 妙diệu 。 六lục 十thập 四tứ 術thuật 無vô 事sự 不bất 閑nhàn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 難Nan 陀Đà 曰viết 。 瞎hạt 獼mi 猴hầu 比tỉ 孫tôn 陀đà 利lợi 。 復phục 以dĩ 孫tôn 陀đà 利lợi 比tỉ 諸chư 天thiên 女nữ 。 億ức 千thiên 萬vạn 倍bội 不bất 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 接tiếp 難Nan 陀Đà 將tương 至chí 地địa 獄ngục 。 示thị 彼bỉ 苦khổ 痛thống 考khảo 掠lược 搒bang 笞si 酸toan 毒độc 難nạn/nan 計kế 。 八bát 大đại 地địa 獄ngục 湯thang 煑 罪tội 人nhân 。 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 十thập 六lục 隔cách 子tử 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 獄ngục 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 火hỏa 車xa 爐lô 炭thán 。 燒thiêu 炙chích 缹 煮chử 苦khổ 痛thống 難nạn/nan 陳trần 。 有hữu 一nhất 大đại 鑊hoạch 獄ngục 卒tốt 圍vi 遶nhiễu 。 湯thang 沸phí 火hỏa 熾sí 不bất 見kiến 罪tội 人nhân 。 難Nan 陀Đà 白bạch 佛Phật 。 不bất 審thẩm 。 世Thế 尊Tôn 。 斯tư 諸chư 地địa 獄ngục 皆giai 有hữu 罪tội 囚tù 。 斯tư 是thị 何hà 鑊hoạch 不bất 見kiến 罪tội 人nhân 。 佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 躬cung 自tự 往vãng 問vấn 彼bỉ 獄ngục 卒tốt 。 自tự 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 其kỳ 本bổn 末mạt 。 是thị 時thời 。 難Nan 陀Đà 受thọ 佛Phật 教giáo 誡giới 。 往vãng 問vấn 獄ngục 卒tốt 。 斯tư 是thị 何hà 鑊hoạch 空không 無vô 罪tội 人nhân 。 獄ngục 卒tốt 報báo 曰viết 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 真chân 淨tịnh 王vương 家gia 兒nhi 得đắc 成thành 道Đạo 。 並tịnh 父phụ 弟đệ 甘cam 露lộ 王vương 兒nhi 。 名danh 曰viết 難Nan 陀Đà 。 為vi 人nhân 放phóng 逸dật 婬dâm 欲dục 情tình 多đa 。 自tự 恃thị 豪hào 族tộc 輕khinh 忽hốt 萬vạn 民dân 。 彼bỉ 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 當đương 來lai 入nhập 此thử 鑊hoạch 中trung 。 經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 。 乃nãi 得đắc 免miễn 脫thoát 。 卿khanh 欲dục 知tri 者giả 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 難Nan 陀Đà 聞văn 已dĩ 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 形hình 體thể 戰chiến 慄lật 顏nhan 色sắc 變biến 異dị 。 往vãng 趣thú 世Thế 尊Tôn 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 天thiên 師sư 二nhị 界giới 大đại 護hộ 。 今kim 覩đổ 此thử 變biến 倍bội 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 尋tầm 於ư 佛Phật 前tiền 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ 。 今kim 捨xả 天thiên 上thượng 位vị 。 不bất 造tạo 生sanh 死tử 本bổn 。 求cầu 離ly 地địa 獄ngục 苦khổ 。 願nguyện 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 漸tiệm 與dữ 難Nan 陀Đà 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 安an 處xứ 無vô 為vi 令linh 至chí 道Đạo 場Tràng 。 青thanh 衣y 白bạch 蓋cái 覆phú 。 御ngự 者giả 御ngự 一nhất 輪luân 。 觀quán 彼bỉ 末mạt 塵trần 垢cấu 。 永vĩnh 便tiện 斷đoán/đoạn 縛phược 者giả 。 人nhân 多đa 求cầu 自tự 歸quy 。 山sơn 川xuyên 樹thụ 木mộc 神thần 。 園viên 觀quan 及cập 神thần 祠từ 。 望vọng 免miễn 苦khổ 患hoạn 難nạn/nan 。 人nhân 懷hoài 恐khủng 懼cụ 意ý 迷mê 不bất 寤ngụ 。 值trị 前tiền 禱đảo 祀tự 不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 。 昔tích 月nguyệt 支chi 國quốc 有hữu 王vương 名danh 惡ác 少thiểu 。 王vương 此thử 天thiên 下hạ 莫mạc 不bất 靡mĩ 伏phục 。 母mẫu 教giáo 勅sắc 王vương 。 設thiết 卿khanh 有hữu 臨lâm 死tử 之chi 難nạn/nan 。 慎thận 莫mạc 左tả 旋toàn 佛Phật 寺tự 。 當đương 念niệm 右hữu 旋toàn 。 慎thận 莫mạc 違vi 吾ngô 此thử 教giáo 。 是thị 時thời 。 惡ác 少thiểu 王vương 大đại 出xuất 兵binh 眾chúng 攻công 純thuần 西tây 城thành 。 手thủ 自tự 執chấp 劍kiếm 殺sát 三tam 億ức 人nhân 。 不bất 滿mãn 四tứ 億ức 。 規quy 滿mãn 五ngũ 億ức 。 後hậu 戰chiến 不bất 如như 。 乘thừa 象tượng 奔bôn 走tẩu 。 顧cố 見kiến 佛Phật 圖đồ 憶ức 母mẫu 教giáo 誡giới 。 便tiện 迴hồi 象tượng 右hữu 旋toàn 。 敵địch 國quốc 見kiến 之chi 皆giai 伏phục 還hoàn 國quốc 。 王vương 見kiến 賊tặc 退thối/thoái 尋tầm 後hậu 追truy 攝nhiếp 。 即tức 還hoàn 壞hoại 賊tặc 擒cầm 獲hoạch 王vương 身thân 。 便tiện 憶ức 佛Phật 語ngữ 。 自tự 歸Quy 佛Phật 者giả 。 為vi 尊tôn 為vi 上thượng 無vô 有hữu 及cập 者giả 。 設thiết 我ngã 不bất 右hữu 旋toàn 者giả 。 豈khởi 能năng 壞hoại 此thử 賊tặc 乎hồ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 人nhân 多đa 求cầu 自tự 歸quy 。 山sơn 川xuyên 樹thụ 木mộc 神thần 。 園viên 觀quan 及cập 神thần 祠từ 。 望vọng 免miễn 苦khổ 患hoạn 難nạn/nan 也dã 。 此thử 非phi 自tự 歸quy 上thượng 。 亦diệc 非phi 有hữu 吉cát 利lợi 。 如như 有hữu 自tự 歸quy 者giả 。 不bất 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 若nhược 有hữu 自tự 歸Quy 佛Phật 。 歸Quy 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 修tu 習tập 聖thánh 四Tứ 諦Đế 。 如như 慧tuệ 之chi 所sở 見kiến 。 苦khổ 因nhân 苦khổ 緣duyên 生sanh 。 當đương 越việt 此thử 苦khổ 本bổn 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 。 滅diệt 盡tận 甘cam 露lộ 際tế 。 是thị 為vi 自tự 歸quy 上thượng 。 非phi 不bất 有hữu 吉cát 利lợi 。 如như 有hữu 自tự 歸quy 者giả 。 得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 人nhân 之chi 修tu 道Đạo 唯duy 有hữu 信tín 義nghĩa 。 信tín 根căn 以dĩ 全toàn 戒giới 則tắc 不bất 毀hủy 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 自tự 歸quy 此thử 三Tam 寶Bảo 者giả 。 無vô 願nguyện 不bất 成thành 。 為vì 天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 自tự 致trí 得đắc 道Đạo 。 亦diệc 復phục 受thọ 永vĩnh 劫kiếp 之chi 福phước 。 人nhân 之chi 無vô 怙hộ 猶do 樹thụ 之chi 無vô 根căn 。 若nhược 有hữu 所sở 憑bằng 何hà 事sự 不bất 果quả 也dã 。 觀quán 以dĩ 觀quán 當đương 觀quán 。 不bất 觀quán 亦diệc 當đương 觀quán 。 觀quán 而nhi 復phục 重trọng/trùng 觀quán 。 觀quán 而nhi 不bất 復phục 觀quán 。 所sở 謂vị 觀quán 者giả 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 真Chân 如Như 四Tứ 諦Đế 。 彼bỉ 執chấp 行hành 人nhân 。 以dĩ 觀quán 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 真Chân 如Như 四Tứ 諦Đế 。 觀quán 者giả 現hiện 在tại 以dĩ 觀quán 過quá 去khứ 當đương 觀quán 未vị 來lai 。 興hưng 於ư 塵trần 勞lao 皆giai 由do 三tam 世thế 。 墜trụy 墮đọa 生sanh 死tử 不bất 至chí 于vu 道đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 以dĩ 觀quán 當đương 觀quán 也dã 。 不bất 觀quán 亦diệc 當đương 觀quán 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 觀quán 者giả 。 不bất 見kiến 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 如như 是thị 當đương 觀quán 深thâm 察sát 分phân 明minh 。 知tri 為vi 不bất 見kiến 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 真Chân 如Như 四Tứ 諦Đế 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 觀quán 亦diệc 當đương 觀quán 也dã 。 觀quán 而nhi 復phục 重trọng/trùng 觀quán 者giả 。 信tín 能năng 分phân 別biệt 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 。 究cứu 暢sướng 其kỳ 義nghĩa 。 觀quán 而nhi 不bất 復phục 觀quán 者giả 。 已dĩ 觀quán 已dĩ 知tri 不bất 復phục 思tư 惟duy 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 觀quán 亦diệc 當đương 觀quán 。 觀quán 而nhi 復phục 不bất 觀quán 也dã 。 觀quán 而nhi 復phục 重trọng/trùng 觀quán 。 分phân 別biệt 彼bỉ 性tánh 本bổn 。 計kế 晝trú 以dĩ 為vi 夜dạ 。 寶bảo 身thân 壞hoại 不bất 久cửu 。 觀quán 而nhi 復phục 重trọng/trùng 觀quán 者giả 。 觀quán 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 財tài 觀quán 。 二nhị 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 觀quán 。 夫phu 財tài 觀quán 者giả 增tăng 益ích 結kết 使sử 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 盡tận 有hữu 漏lậu 成thành 無vô 漏lậu 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 而nhi 復phục 重trọng/trùng 觀quán 也dã 。 分phân 別biệt 彼bỉ 性tánh 本bổn 者giả 。 或hoặc 有hữu 人nhân 性tánh 造tạo 行hành 不bất 同đồng 。 國quốc 界giới 若nhược 干can 。 法pháp 教giáo 非phi 一nhất 。 聖thánh 人nhân 在tại 中trung 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 或hoặc 有hữu 意ý 開khai 寤ngụ 者giả 。 或hoặc 有hữu 意ý 不bất 開khai 寤ngụ 者giả 。 或hoặc 有hữu 開khai 寤ngụ 不bất 開khai 寤ngụ 者giả 。 眾chúng 生sanh 受thọ 性tánh 寤ngụ 有hữu 遲trì 疾tật 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 訓huấn 之chi 以dĩ 道đạo 。 懃cần 加gia 脩tu 行hành 晝trú 夜dạ 匪phỉ 懈giải 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 分phân 別biệt 彼bỉ 性tánh 本bổn 也dã 。 計kế 晝trú 以dĩ 為vi 夜dạ 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 性tánh 行hành 不bất 同đồng 。 或hoặc 思tư 善thiện 本bổn 。 或hoặc 不bất 思tư 善thiện 本bổn 。 是thị 謂vị 計kế 晝trú 以dĩ 為vi 夜dạ 也dã 。 寶bảo 身thân 壞hoại 不bất 久cửu 者giả 。 世thế 間gian 財tài 貨hóa 世thế 之chi 常thường 法pháp 。 終chung 日nhật 聚tụ 集tập 要yếu 當đương 消tiêu 壞hoại 。 善thiện 根căn 財tài 貨hóa 者giả 終chung 不bất 腐hủ 敗bại 。 是thị 故cố 律luật 本bổn 說thuyết 曰viết 。 當đương 以dĩ 不bất 寶bảo 之chi 身thân 易dị 寶bảo 身thân 。 不bất 寶bảo 之chi 財tài 易dị 寶bảo 財tài 。 不bất 寶bảo 之chi 命mạng 易dị 寶bảo 命mạng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 寶bảo 身thân 壞hoại 不bất 久cửu 也dã 。 觀quán 而nhi 不bất 重trọng/trùng 觀quán 。 雖tuy 見kiến 亦diệc 不bất 見kiến 。 如như 見kiến 而nhi 不bất 見kiến 。 觀quán 而nhi 亦diệc 不bất 見kiến 。 觀quán 而nhi 不bất 重trọng/trùng 觀quán 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 思tư 惟duy 妙diệu 觀quán 。 道đạo 者giả 觀quán 察sát 知tri 彼bỉ 行hành 人nhân 亦diệc 無vô 妙diệu 觀quán 。 得đắc 思tư 惟duy 定định 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 一nhất 人nhân 得đắc 觀quán 。 一nhất 者giả 不bất 得đắc 觀quán 。 復phục 更cánh 有hữu 導đạo 師sư 觀quán 察sát 行hành 人nhân 。 頗phả 有hữu 應ưng/ứng 於ư 聖Thánh 諦Đế 者giả 不phủ 。 遍biến 思tư 觀quán 之chi 不bất 應ưng/ứng 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 而nhi 不bất 重trọng/trùng 觀quán 也dã 。 觀quán 而nhi 亦diệc 不bất 見kiến 者giả 。 多đa 有hữu 思tư 惟duy 修tu 集tập 道Đạo 行hạnh 。 復phục 觀quán 久cửu 遠viễn 過quá 去khứ 世thế 事sự 。 或hoặc 有hữu 達đạt 者giả 。 或hoặc 有hữu 不bất 達đạt 者giả 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 亦diệc 不bất 錯thác 亂loạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 而nhi 亦diệc 不bất 觀quán 也dã 。 云vân 何hà 見kiến 不bất 見kiến 。 何hà 說thuyết 見kiến 不bất 見kiến 。 因nhân 何hà 見kiến 不bất 見kiến 。 因nhân 為vi 出xuất 何hà 見kiến 。 云vân 何hà 見kiến 不bất 見kiến 者giả 。 行hành 人nhân 修tu 法pháp 計kế 有hữu 是thị 常thường 清thanh 淨tịnh 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 不bất 見kiến 者giả 。 不bất 見kiến 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 云vân 何hà 見kiến 不bất 見kiến 也dã 。 何hà 說thuyết 見kiến 不bất 見kiến 者giả 。 行hành 人nhân 唯duy 見kiến 一nhất 緣duyên 。 或hoặc 緣duyên 色sắc 或hoặc 緣duyên 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 或hoặc 有hữu 思tư 惟duy 或hoặc 不bất 思tư 惟duy 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 何hà 說thuyết 見kiến 不bất 見kiến 也dã 。 因nhân 何hà 見kiến 不bất 見kiến 者giả 。 猶do 如như 二nhị 人nhân 眾chúng 行hành 以dĩ 具cụ 功công 德đức 備bị 悉tất 。 雖tuy 在tại 生sanh 死tử 不bất 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。 意ý 求cầu 斷đoán/đoạn 結kết 亦diệc 無vô 疑nghi 滯trệ 。 一nhất 人nhân 意ý 偏thiên 不bất 達đạt 究cứu 竟cánh 。 一nhất 者giả 不bất 見kiến 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 漏lậu 。 一nhất 者giả 不bất 見kiến 在tại 諸chư 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 因nhân 何hà 見kiến 不bất 見kiến 也dã 。 因nhân 為vi 出xuất 何hà 見kiến 者giả 。 由do 賢hiền 聖thánh 法pháp 自tự 見kiến 出xuất 要yếu 義nghĩa 。 所sở 願nguyện 必tất 剋khắc 無vô 所sở 畏úy 忌kỵ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 因nhân 何hà 出xuất 何hà 見kiến 也dã 。 猶do 若nhược 不bất 觀quán 苦khổ 。 常thường 當đương 深thâm 自tự 觀quán 。 以dĩ 解giải 苦khổ 根căn 源nguyên 。 是thị 謂vị 明minh 妙diệu 觀quán 。 猶do 若nhược 不bất 觀quán 苦khổ 者giả 。 如như 彼bỉ 學học 人nhân 不bất 見kiến 苦khổ 空không 非phi 身thân 無vô 我ngã 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 於ư 諸chư 行hành 陰ấm 。 便tiện 為vi 墮đọa 落lạc 。 自tự 觀quán 身thân 中trung 。 污ô 穢uế 不bất 淨tịnh 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 無vô 一nhất 可khả 貪tham 。 我ngã 自tự 我ngã 有hữu 色sắc 自tự 我ngã 色sắc 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 色sắc 之chi 本bổn 末mạt 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 猶do 若nhược 不bất 觀quán 苦khổ 。 常thường 當đương 深thâm 自tự 觀quán 也dã 。 以dĩ 解giải 苦khổ 根căn 源nguyên 。 是thị 謂vị 明minh 妙diệu 觀quán 者giả 。 所sở 解giải 苦khổ 空không 無vô 常thường 非phi 身thân 之chi 義nghĩa 。 身thân 之chi 為vi 患hoạn 流lưu 溢dật 萬vạn 病bệnh 。 行hành 人nhân 思tư 惟duy 意ý 不bất 亂loạn 錯thác 。 深thâm 知tri 病bệnh 之chi 根căn 源nguyên 。 身thân 寄ký 於ư 世thế 四tứ 大đại 合hợp 成thành 。 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 以dĩ 來lai 不bất 覩đổ 大đại 明minh 。 斯tư 由do 癡si 惑hoặc 所sở 纏triền 裹khỏa 故cố 。 我ngã 今kim 以dĩ 脫thoát 不bất 造tạo 彼bỉ 緣duyên 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 以dĩ 解giải 苦khổ 根căn 源nguyên 。 是thị 謂vị 明minh 妙diệu 觀quán 也dã 。 誰thùy 令linh 凡phàm 夫phu 人nhân 。 不bất 覩đổ 眾chúng 行hành 本bổn 。 因nhân 彼bỉ 而nhi 觀quán 察sát 。 去khứ 冥minh 見kiến 大đại 明minh 。 誰thùy 令linh 凡phàm 夫phu 人nhân 。 不bất 覩đổ 眾chúng 行hành 本bổn 者giả 。 世thế 間gian 盲manh 冥minh 不bất 覩đổ 大đại 明minh 誰thùy 之chi 所sở 造tạo 。 眾chúng 生sanh 遊du 遊du 不bất 識thức 正chánh 路lộ 。 現hiện 有hữu 四tứ 大đại 陰ấm 持trì 入nhập 苦khổ 。 愚ngu 者giả 染nhiễm 著trước 不bất 信tín 為vi 患hoạn 。 興hưng 諸chư 邪tà 見kiến 遂toại 增tăng 塵trần 勞lao 。 因nhân 彼bỉ 行hành 人nhân 而nhi 自tự 觀quán 察sát 。 晝trú 夜dạ 思tư 惟duy 。 斷đoán/đoạn 結kết 為vi 業nghiệp 。 去khứ 冥minh 見kiến 大đại 明minh 。 大đại 明minh 之chi 本bổn 無vô 冥minh 根căn 是thị 。 不bất 識thức 佛Phật 不bất 識thức 法pháp 不bất 識thức 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 亦diệc 復phục 不bất 識thức 真Chân 如Như 四Tứ 諦Đế 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 不bất 修tu 境cảnh 界giới 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 誰thùy 令linh 凡phàm 夫phu 人nhân 。 不bất 覩đổ 眾chúng 行hành 本bổn 也dã ( 觀quán 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát 竟cánh ) 。 ◎ 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com