金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 涉thiệp 渡độ 大đại 海hải 。 獲hoạch 利lợi 成thành 辦biện 。 不bất 日nhật 還hoàn 復phục 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 當đương 入nhập 城thành 時thời 。 商thương 主chủ 忽hốt 見kiến 不bất 吉cát 祥tường 相tương/tướng 。 即tức 時thời 商thương 主chủ 心tâm 生sanh 驚kinh 怖bố 。 身thân 極cực 顫chiến 掉trạo 。 兩lưỡng 目mục 眴thuấn/huyễn 動động 。 其kỳ 相tương/tướng 所sở 謂vị 群quần 飛phi 聚tụ 前tiền 厲lệ 聲thanh 鳴minh 噪táo 。 商thương 主chủ 素tố 解giải 其kỳ 占chiêm 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 所sở 見kiến 之chi 相tướng 。 極cực 不bất 祥tường 善thiện 。 決quyết 定định 我ngã 子tử 金kim 色sắc 童đồng 子tử 有hữu 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 事sự 。 今kim 應ưng/ứng 在tại 近cận 。 如như 相tương/tướng 法pháp 說thuyết 必tất 有hữu 別biệt 離ly 。 于vu 是thị 商thương 主chủ 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 如như 我ngã 兩lưỡng 目mục 俱câu 眴thuấn/huyễn 動động 。 群quần 飛phi 厲lệ 聲thanh 而nhi 鳴minh 噪táo 。 決quyết 定định 我ngã 子tử 於ư 今kim 時thời 。 別biệt 離ly 之chi 苦khổ 應ưng/ứng 在tại 近cận 。 又hựu 若nhược 身thân 支chi 發phát 顫chiến 掉trạo 。 其kỳ 心tâm 熱nhiệt 惱não 驚kinh 怖bố 生sanh 。 決quyết 定định 親thân 子tử 今kim 別biệt 離ly 。 惡ác 相tướng 同đồng 前tiền 應ưng/ứng 在tại 近cận 。 商thương 主chủ 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 已dĩ 。 當đương 其kỳ 身thân 心tâm 顫chiến 怖bố 之chi 際tế 。 思tư 百bách 千thiên 種chủng/chúng 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 。 遲trì 疑nghi 盤bàn 旋toàn 不bất 知tri 所sở 止chỉ 。 又hựu 復phục 惟duy 忖thốn 。 我ngã 今kim 何hà 故cố 來lai 復phục 此thử 城thành 。 乃nãi 至chí 後hậu 時thời 。 聞văn 多đa 人nhân 眾chúng 舉cử 聲thanh [口*睪]dịch 叫khiếu 。 商thương 主chủ 聞văn 是thị [口*睪]dịch 叫khiếu 聲thanh 時thời 。 又hựu 復phục 思tư 念niệm 。 乃nãi 適thích 四tứ 衢cù 。 復phục 見kiến 多đa 人nhân 如như 被bị 羅la 剎sát 怖bố 畏úy 侵xâm 惱não 。 各các 各các 皆giai 有hữu 別biệt 離ly 苦khổ 逼bức 。 居cư 商thương 主chủ 前tiền 。 乃nãi 見kiến 一nhất 人nhân 。 即tức 發phát 問vấn 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 今kim 此thử 何hà 故cố 事sự 相tương/tướng 如như 是thị 。 彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 有hữu 子tử 其kỳ 名danh 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 眾chúng 德đức 圓viên 具cụ 。 而nhi 彼bỉ 童đồng 子tử 於ư 自tự 園viên 中trung 殺sát 害hại 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 。 王vương 官quan 不bất 能năng 審thẩm 察sát 是thị 事sự 。 付phó 執chấp 法pháp 人nhân 。 將tương 欲dục 棄khí 置trí 四tứ 衢cù 巷hạng 陌mạch 。 眾chúng 所sở 共cộng 聞văn 。 童đồng 子tử 非phi 久cửu 往vãng 棄khí 屍thi 林lâm 命mạng 垂thùy 殞vẫn 謝tạ 。 是thị 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 以dĩ 子tử 別biệt 離ly 苦khổ 惱não 逼bức 故cố 。 即tức 時thời 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 躃tích 于vu 地địa 。 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 扶phù 持trì 漸tiệm 起khởi 。 極cực 大đại 號hào 哭khốc 。 流lưu 淚lệ 如như 雨vũ 。 四tứ 顧cố 觀quán 察sát 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 子tử 金kim 色sắc 童đồng 子tử 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 于vu 是thị 商thương 主chủ 速tốc 疾tật 周châu/chu 行hành 巷hạng 陌mạch 尋tầm 求cầu 。 乃nãi 見kiến 己kỷ 妻thê 荒hoang 迷mê 散tán 髮phát 。 拊phụ 膝tất 悲bi 號hào 。 逼bức 迫bách 哀ai 聲thanh 。 周châu/chu 行hành 馳trì 走tẩu 。 以dĩ 子tử 別biệt 離ly 極cực 大đại 苦khổ 故cố 。 商thương 主chủ 見kiến 已dĩ 。 極cực 生sanh 悲bi 惱não 。 哽ngạnh 咽ế 流lưu 淚lệ 漸tiệm 近cận 其kỳ 前tiền 。 妻thê 見kiến 夫phu 已dĩ 。 倍bội 復phục 悲bi 號hào 。 憂ưu 箭tiễn 射xạ 心tâm 流lưu 淚lệ 如như 雨vũ 。 速tốc 詣nghệ 夫phu 前tiền 舉cử 體thể 投đầu 地địa 。 于vu 是thị 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 前tiền 執chấp 其kỳ 手thủ 。 高cao 聲thanh 號hào 哭khốc 。 妻thê 乃nãi 趨xu 前tiền 虔kiền 伸thân 拜bái 奉phụng 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 夫phu 主chủ 。 救cứu 我ngã 。 救cứu 我ngã 。 我ngã 今kim 從tùng 夫phu 乞khất 彼bỉ 愛ái 子tử 。 願nguyện 夫phu 哀ai 察sát 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 願nguyện 今kim 夫phu 主chủ 安an 慰úy 我ngã 。 我ngã 無vô 福phước 分phần/phân 無vô 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 今kim 與dữ 子tử 別biệt 離ly 時thời 。 極cực 大đại 苦khổ 惱não 徒đồ 悲bi 泣khấp 。 夫phu 主chủ 共cộng 知tri 子tử 生sanh 時thời 。 若nhược 獲hoạch 最tối 上thượng 大đại 喜hỷ 者giả 。 何hà 故cố 愛ái 子tử 復phục 于vu 今kim 。 執chấp 持trì 受thọ 死tử 而nhi 非phi 久cửu 。 我ngã 子tử 調điều 善thiện 復phục 少thiểu 勇dũng 。 多đa 種chủng/chúng 教giáo 典điển 悉tất 明minh 解giải 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 無vô 比tỉ 倫luân 。 大đại 智trí 之chi 子tử 將tương/tướng 命mạng 殞vẫn 。 斷đoán/đoạn 我ngã 大đại 族tộc 中trung 種chủng 姓tánh 。 破phá 我ngã 大đại 族tộc 中trung 根căn 源nguyên 。 族tộc 中trung 明minh 炬cự 大đại 吉cát 祥tường 。 息tức 滅diệt 如như 是thị 諸chư 光quang 照chiếu 。 我ngã 子tử 是thị 為vi 心tâm 中trung 寶bảo 。 是thị 為vi 相tương 續tục 中trung 深thâm 愛ái 。 我ngã 子tử 眾chúng 中trung 甘cam 露lộ 眼nhãn 。 為vi 執chấp 法pháp 者giả 將tương/tướng 刑hình 戮lục 。 一nhất 切thiết 皆giai 為vi 子tử 所sở 作tác 。 失thất 子tử 猶do 如như 眼nhãn 喪táng 滅diệt 。 集tập 聚tụ 心tâm 寶bảo 子tử 亦diệc 然nhiên 。 何hà 故cố 今kim 時thời 將tương/tướng 破phá 壞hoại 。 夫phu 當đương 速tốc 疾tật 發phát 勤cần 勇dũng 。 為vi 子tử 廣quảng 施thí 善thiện 方phương 便tiện 。 若nhược 人nhân 能năng 救cứu 我ngã 子tử 時thời 。 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 我ngã 今kim 與dữ 。 我ngã 見kiến 汝nhữ 子tử 於ư 今kim 時thời 。 未vị 臨lâm 刑hình 戮lục 餘dư 命mạng 在tại 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 樂lạc 及cập 思tư 惟duy 。 宜nghi 今kim 速tốc 作tác 救cứu 護hộ 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 雖tuy 復phục 以dĩ 子tử 離ly 別biệt 憂ưu 苦khổ 逼bức 迫bách 哀ai 切thiết 。 然nhiên 且thả 奮phấn 警cảnh 身thân 心tâm 扶phù 持trì 。 前tiền 詣nghệ 諸chư 人nhân 眾chúng 所sở 。 合hợp 掌chưởng 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 仁Nhân 者giả 。 咸hàm 聽thính 我ngã 語ngữ 。 我ngã 於ư 今kim 時thời 險hiểm 惡ác 艱gian 難nan 斯tư 現hiện 所sở 發phát 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 不bất 少thiểu 施thí 方phương 便tiện 放phóng 捨xả 救cứu 護hộ 。 若nhược 曠khoáng 野dã 中trung 事sự 難nạn/nan 明minh 察sát 。 今kim 在tại 王vương 城thành 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 。 況huống 復phục 我ngã 子tử 有hữu 德đức 顯hiển 明minh 。 何hà 故cố 付phó 執chấp 法pháp 人nhân 持trì 將tương/tướng 刑hình 戮lục 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 不bất 少thiểu 發phát 悲bi 心tâm 勤cần 力lực 救cứu 護hộ 。 云vân 何hà 王vương 者giả 多đa 種chủng/chúng 法pháp 律luật 不bất 審thẩm 思tư 惟duy 。 何hà 不bất 勇dũng 銳duệ 其kỳ 心tâm 放phóng 捨xả 我ngã 子tử 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 中trung 一nhất 答đáp 言ngôn 。 商thương 主chủ 。 汝nhữ 此thử 童đồng 子tử 圓viên 具cụ 眾chúng 德đức 我ngã 等đẳng 悉tất 知tri 。 且thả 於ư 今kim 時thời 非phi 汝nhữ 一nhất 人nhân 。 獨độc 受thọ 艱gian 苦khổ 。 我ngã 等đẳng 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 悲bi 苦khổ 亦diệc 同đồng 。 然nhiên 亦diệc 我ngã 等đẳng 未vị 見kiến 方phương 便tiện 。 能năng 令linh 童đồng 子tử 而nhi 獲hoạch 放phóng 捨xả 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 心tâm 各các 愁sầu 憂ưu 。 咸hàm 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 商thương 主chủ 復phục 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 仁Nhân 者giả 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 畢tất 竟cánh 純thuần 善thiện 。 悲bi 心tâm 增tăng 劇kịch 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 法pháp 欲dục 具cụ 足túc 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 於ư 如như 是thị 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 而nhi 能năng 發phát 心tâm 。 況huống 復phục 行hành 邪tà 。 願nguyện 諸chư 仁Nhân 者giả 速tốc 於ư 今kim 時thời 特đặc 為vi 審thẩm 察sát 。 如như 是thị 事sự 相tương/tướng 。 若nhược 或hoặc 詳tường 審thẩm 。 而nhi 此thử 童đồng 子tử 事sự 有hữu 實thật 者giả 。 此thử 之chi 危nguy 難nạn/nan 願nguyện 令linh 放phóng 捨xả 。 汝nhữ 等đẳng 人nhân 眾chúng 若nhược 於ư 是thị 事sự 詳tường 證chứng 可khả 成thành 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 同đồng 汝nhữ 教giáo 令linh 。 是thị 故cố 無vô 少thiểu 過quá 失thất 可khả 得đắc 。 此thử 外ngoại 別biệt 無vô 悲bi 愍mẫn 之chi 心tâm 而nhi 為vì 發phát 現hiện 。 若nhược 其kỳ 然nhiên 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 能năng 善thiện 愛ái 敬kính 有hữu 德đức 悲bi 心tâm 顯hiển 明minh 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 發phát 悲bi 愍mẫn 心tâm 已dĩ 。 應ưng/ứng 詣nghệ 王vương 所sở 。 求cầu 王vương 教giáo 令linh 勅sắc 前tiền 臣thần 輔phụ 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 宣tuyên 示thị 其kỳ 事sự 。 無vô 復phục 別biệt 異dị 而nhi 可khả 信tín 聽thính 。 仁Nhân 者giả 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 為vi 子tử 將tương/tướng 其kỳ 別biệt 離ly 畢tất 竟cánh 艱gian 苦khổ 。 能năng 救cứu 護hộ 者giả 我ngã 今kim 悉tất 與dữ 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 。 惟duy 願nguyện 汝nhữ 等đẳng 廣quảng 施thí 恩ân 惠huệ 。 為vi 此thử 童đồng 子tử 如như 理lý 詳tường 察sát 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 聞văn 商thương 主chủ 言ngôn 。 具cụ 明minh 其kỳ 意ý 。 互hỗ 相tương 謂vị 曰viết 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 。 眾chúng 德đức 咸hàm 具cụ 。 深thâm 可khả 愛ái 敬kính 。 即tức 時thời 眾chúng 中trung 召triệu 其kỳ 二nhị 三tam 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 明minh 正chánh 理lý 者giả 。 遣khiển 詣nghệ 王vương 所sở 具cụ 奏tấu 於ư 王vương 。 若nhược 王vương 今kim 時thời 為vi 金kim 色sắc 童đồng 子tử 勅sắc 彼bỉ 臣thần 輔phụ 。 令linh 其kỳ 審thẩm 細tế 重trùng 復phục 詳tường 察sát 事sự 之chi 虛hư 實thật 。 我ngã 等đẳng 民dân 眾chúng 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 奉phụng 上thượng 於ư 王vương 。 王vương 從tùng 所sở 奏tấu 。 時thời 有hữu 智trí 人nhân 。 詣nghệ 掌chưởng 法pháp 司ty 。 先tiên 勅sắc 詳tường 辯biện 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 之chi 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 遠viễn 見kiến 二nhị 三tam 人nhân 來lai 。 即tức 發phát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 無vô 其kỳ 事sự 緣duyên 。 何hà 故cố 來lai 此thử 。 諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 所sở 居cư 。 人nhân 眾chúng 哀ai 告cáo 。 仁Nhân 者giả 。 今kim 此thử 金kim 色sắc 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 眾chúng 德đức 備bị 具cụ 。 多đa 人nhân 愛ái 念niệm 。 彼bỉ 將tương/tướng 別biệt 離ly 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 極cực 大đại 逼bức 惱não 。 況huống 復phục 此thử 人nhân 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 法pháp 律luật 等đẳng 。 德đức 行hạnh 具cụ 足túc 。 此thử 人nhân 無vô 有hữu 少thiểu 分phần 過quá 失thất 。 眾chúng 所sở 共cộng 信tín 。 王vương 勅sắc 仁Nhân 者giả 。 今kim 為vi 金kim 色sắc 童đồng 子tử 重trùng 復phục 審thẩm 細tế 詳tường 辯biện 前tiền 事sự 。 我ngã 等đẳng 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 奉phụng 上thượng 於ư 王vương 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 亦diệc 自tự 排bài 備bị 眾chúng 多đa 珍trân 寶bảo 而nhi 以dĩ 奉phụng 之chi 。 令linh 王vương 廣quảng 藏tạng 有hữu 所sở 增tăng 益ích 。 時thời 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 忿phẫn 恚khuể 答đáp 言ngôn 。 事sự 定định 已dĩ 久cửu 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố 復phục 令linh 詳tường 辯biện 。 又hựu 復phục 何hà 言ngôn 與dữ 十thập 萬vạn 金kim 令linh 增tăng 王vương 藏tạng 。 豈khởi 我ngã 今kim 時thời 非phi 理lý 取thủ 財tài 增tăng 王vương 府phủ 庫khố 。 汝nhữ 等đẳng 誠thành 謂vị 不bất 知tri 王vương 意ý 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 眾chúng 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 巧xảo 設thiết 計kế 智trí 。 欲dục 令linh 王vương 者giả 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi 。 此thử 非phi 方phương 便tiện 。 乃nãi 是thị 汝nhữ 等đẳng 出xuất 譏cơ 謗báng 言ngôn 謗báng 於ư 王vương 者giả 。 若nhược 或hoặc 餘dư 事sự 欲dục 令linh 王vương 者giả 同đồng 斯tư 詳tường 辯biện 。 即tức 見kiến 多đa 人nhân 。 悉tất 皆giai 破phá 壞hoại 。 時thời 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 呵ha/a 責trách 彼bỉ 等đẳng 二nhị 三tam 人nhân 已dĩ 。 即tức 時thời 呼hô 召triệu 四tứ 類loại 惡ác 人nhân 。 所sở 謂vị 造tạo 作tác 極cực 惡ác 業nghiệp 者giả 。 不bất 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 無vô 慈từ 愍mẫn 者giả 。 無vô 悲bi 心tâm 者giả 。 召triệu 已dĩ 。 謂vị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 速tốc 監giám 逐trục 彼bỉ 諸chư 膾khoái 宰tể 之chi 人nhân 出xuất 於ư 城thành 外ngoại 。 依y 我ngã 所sở 言ngôn 。 如như 王vương 法pháp 令linh 殺sát 彼bỉ 童đồng 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 得đắc 輒triếp 令linh 放phóng 捨xả 。 自tự 餘dư 臣thần 佐tá 或hoặc 有hữu 所sở 言ngôn 亦diệc 不bất 可khả 放phóng 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 或hoặc 依y 我ngã 教giáo 令linh 斯tư 即tức 甚thậm 善thiện 。 若nhược 不bất 從tùng 命mạng 起khởi 異dị 見kiến 者giả 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 大đại 生sanh 怨oán 縛phược 。 彼bỉ 等đẳng 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 從tùng 命mạng 。 是thị 時thời 。 四tứ 監giám 逐trục 官quan 受thọ 旨chỉ 命mạng 已dĩ 。 各các 執chấp 利lợi 劍kiếm 監giám 逐trục 前tiền 行hành 。 時thời 諸chư 膾khoái 宰tể 審thẩm 慮lự 百bách 端đoan 運vận 謀mưu 方phương 計kế 。 徐từ 緩hoãn 進tiến 步bộ 執chấp 持trì 童đồng 子tử 。 迂 轉chuyển 四tứ 衢cù 周châu/chu 行hành 巷hạng 陌mạch 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 普phổ 使sử 聞văn 知tri 。 乃nãi 作tác 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 作tác 何hà 方phương 計kế 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 脫thoát 免miễn 斯tư 難nạn/nan 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 。 豈khởi 能năng 作tác 此thử 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 。 是thị 時thời 。 四tứ 監giám 逐trục 官quan 各các 執chấp 利lợi 劍kiếm 。 詣nghệ 諸chư 膾khoái 宰tể 之chi 前tiền 。 告cáo 語ngữ 彼bỉ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 如như 。 彼bỉ 大đại 臣thần 所sở 授thọ 旨chỉ 命mạng 速tốc 營doanh 其kỳ 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 不bất 速tốc 出xuất 城thành 外ngoại 。 如như 彼bỉ 法pháp 令linh 殺sát 其kỳ 童đồng 子tử 。 我ngã 即tức 今kim 時thời 斷đoán/đoạn 汝nhữ 等đẳng 命mạng 。 而nhi 彼bỉ 四tứ 類loại 極cực 惡ác 監giám 逐trục 之chi 官quan 。 各các 執chấp 利lợi 劍kiếm 其kỳ 狀trạng 可khả 畏úy 。 怒nộ 目mục 觀quán 視thị 彼bỉ 諸chư 膾khoái 宰tể 。 是thị 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 慮lự 其kỳ 斷đoán/đoạn 命mạng 。 咸hàm 生sanh 驚kinh 怖bố 。 皆giai 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 無vô 復phục 方phương 計kế 。 救cứu 此thử 童đồng 子tử 。 須tu 宜nghi 從tùng 命mạng 而nhi 將tương/tướng 致trí 殺sát 。 言ngôn 已dĩ 。 悲bi 傷thương 滿mãn 目mục 垂thùy 淚lệ 。 是thị 時thời 。 四tứ 監giám 逐trục 官quan 疾tật 速tốc 催thôi 驅khu 金kim 色sắc 童đồng 子tử 出xuất 於ư 城thành 外ngoại 。 當đương 其kỳ 童đồng 子tử 出xuất 城thành 之chi 時thời 。 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 。 人nhân 眾chúng 奔bôn 馳trì 瞻chiêm 覩đổ 。 傷thương 痛thống 流lưu 淚lệ 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 大đại 寶bảo 散tán 失thất 。 又hựu 此thử 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 根căn 源nguyên 上thượng 族tộc 而nhi 悉tất 斷đoán/đoạn 壞hoại 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 族tộc 中trung 明minh 炬cự 而nhi 將tương/tướng 息tức 滅diệt 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 族tộc 中trung 最tối 上thượng 髻kế 珠châu 墜trụy 落lạc 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 滅diệt 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 妙diệu 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 今kim 悉tất 離ly 散tán 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 心tâm 極cực 痛thống 傷thương 其kỳ 猶do 開khai 剖phẫu 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 體thể 中trung 命mạng 殞vẫn 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 何hà 故cố 令linh 此thử 童đồng 子tử 出xuất 於ư 城thành 外ngoại 曠khoáng 野dã 孤cô 逈huýnh 寂tịch 寥liêu 之chi 所sở 。 盤bàn 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 無vô 救cứu 無vô 依y 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 於ư 其kỳ 最tối 勝thắng 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 如như 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 為vì 彼bỉ 羅la 睺hầu 之chi 所sở 吞thôn 食thực 。 又hựu 此thử 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 如như 空không 中trung 日nhật 白bạch 晝trú 銷tiêu 殞vẫn 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 。 喪táng 甘cam 露lộ 眼nhãn 迷mê 失thất 方phương 處xứ 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 。 相tương 續tục 深thâm 愛ái 而nhi 悉tất 離ly 散tán 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 妙diệu 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 今kim 已dĩ 廢phế 棄khí 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 髻kế 珠châu 墜trụy 落lạc 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 心tâm 所sở 愛ái 寶bảo 今kim 悉tất 破phá 壞hoại 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 目mục 既ký 喪táng 。 明minh 將tương/tướng 何hà 瞻chiêm 覩đổ 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 云vân 何hà 能năng 生sanh 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 心tâm 意ý 誠thành 謂vị 我ngã 等đẳng 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 既ký 出xuất 城thành 已dĩ 。 彼bỉ 監giám 逐trục 官quan 遣khiển 人nhân 來lai 白bạch 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 已dĩ 出xuất 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 時thời 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 。 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 先tiên 所sở 來lai 者giả 。 其kỳ 二nhị 三tam 人nhân 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 寂tịch 然nhiên 無vô 依y 還hoàn 訪phỏng 城thành 中trung 。 先tiên 同đồng 議nghị 者giả 。 彼bỉ 彼bỉ 人nhân 眾chúng 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 眾chúng 聞văn 已dĩ 。 愁sầu 憂ưu 寂tịch 無vô 依y 托thác 。 互hỗ 相tương 議nghị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 知tri 。 我ngã 之chi 國quốc 主chủ 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 是thị 惡ác 王vương 者giả 不bất 遵tuân 正chánh 理lý 。 昔tích 害hại 父phụ 命mạng 今kim 作tác 非phi 法pháp 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 德đức 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 眾chúng 所sở 愛ái 念niệm 勝thắng 智trí 之chi 人nhân 。 而nhi 令linh 殺sát 害hại 。 苦khổ 哉tai 。 王vương 者giả 極cực 無vô 悲bi 愍mẫn 。 苦khổ 哉tai 。 王vương 者giả 不bất 知tri 有hữu 德đức 。 王vương 及cập 臣thần 輔phụ 無vô 勝thắng 知tri 見kiến 。 何hà 故cố 不bất 令linh 依y 正Chánh 法Pháp 律luật 審thẩm 細tế 詳tường 辯biện 。 以dĩ 勝thắng 善thiện 人nhân 輕khinh 為vi 棄khí 捨xả 。 又hựu 或hoặc 時thời 數số 使sử 其kỳ 然nhiên 哉tai 。 正Chánh 法Pháp 隱ẩn 陷hãm 增tăng 長trưởng 非phi 法pháp 。 於ư 濁trược 時thời 中trung 信tín 惡ác 人nhân 語ngữ 。 故cố 令linh 有hữu 德đức 極cực 善thiện 之chi 人nhân 生sanh 別biệt 離ly 苦khổ 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 深thâm 無vô 義nghĩa 利lợi 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com