金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 巡tuần 警cảnh 官quan 相tương/tướng 與dữ 議nghị 言ngôn 。 眾chúng 所sở 共cộng 觀quán 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 儀nghi 相tương/tướng 調điều 善thiện 。 諒 其kỳ 不bất 能năng 發phát 斯tư 重trọng 業nghiệp 。 又hựu 復phục 于vu 今kim 無vô 餘dư 異dị 狀trạng 。 我ngã 等đẳng 隨tùy 處xứ 遇ngộ 斯tư 艱gian 苦khổ 。 今kim 者giả 云vân 何hà 理lý 行hành 其kỳ 事sự 。 中trung 一nhất 人nhân 言ngôn 。 此thử 事sự 狀trạng 者giả 。 誠thành 非phi 我ngã 等đẳng 所sở 能năng 參tham 議nghị 。 國quốc 有hữu 刑hình 司ty 大đại 臣thần 掌chưởng 法pháp 。 今kim 宜nghi 監giám 領lãnh 童đồng 子tử 。 女nữ 人nhân 詣nghệ 彼bỉ 詳tường 辯biện 。 眾chúng 議nghị 定định 已dĩ 。 舉cử 彼bỉ 女nữ 人nhân 臥ngọa 置trí 竹trúc 輿dư 。 執chấp 持trì 童đồng 子tử 俱câu 詣nghệ 法pháp 司ty 。 爾nhĩ 時thời 。 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 職chức 當đương 掌chưởng 法pháp 。 與dữ 諸chư 法pháp 官quan 共cộng 會hội 一nhất 處xứ 。 遙diêu 見kiến 彼bỉ 諸chư 巡tuần 警cảnh 官quan 來lai 漸tiệm 至chí 其kỳ 前tiền 。 即tức 發phát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 官quan 斯tư 來lai 何hà 為vi 。 有hữu 何hà 事sự 耶da 。 諸chư 官quan 答đáp 言ngôn 。 今kim 此thử 女nữ 人nhân 於ư 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 園viên 中trung 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 殺sát 害hại 其kỳ 命mạng 。 我ngã 等đẳng 審thẩm 諦đế 于vu 三tam 伺tứ 察sát 。 於ư 其kỳ 園viên 內nội 唯duy 見kiến 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 餘dư 無vô 事sự 狀trạng 。 我ngã 等đẳng 即tức 時thời 詢tuân 童đồng 子tử 言ngôn 。 今kim 此thử 女nữ 人nhân 誰thùy 致trí 殺sát 耶da 。 童đồng 子tử 答đáp 言ngôn 。 諸chư 官quan 明minh 察sát 。 我ngã 於ư 是thị 事sự 雖tuy 覩đổ 其kỳ 狀trạng 。 而nhi 實thật 不bất 知tri 何hà 人nhân 所sở 殺sát 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 監giám 領lãnh 至chí 此thử 。 願nguyện 賜tứ 明minh 辯biện 。 時thời 大đại 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 小tiểu 待đãi 須tu 臾du 。 俟sĩ 當đương 審thẩm 察sát 。 後hậu 詣nghệ 王vương 所sở 求cầu 從tùng 理lý 斷đoán/đoạn 。 是thị 時thời 。 掌chưởng 法pháp 大đại 臣thần 即tức 詣nghệ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 宮cung 。 見kiến 守thủ 門môn 者giả 監giám 護hộ 王vương 門môn 。 即tức 前tiền 問vấn 言ngôn 。 王vương 止chỉ 何hà 處xứ 。 復phục 何hà 所sở 作tác 。 守thủ 門môn 者giả 言ngôn 。 王vương 今kim 登đăng 殿điện 。 召triệu 諸chư 宮cung 女nữ 鼓cổ 吹xuy 歌ca 音âm 方phương 當đương 娛ngu 樂lạc 。 是thị 時thời 。 大đại 臣thần 即tức 於ư 宮cung 門môn 求cầu 掌chưởng 執chấp 者giả 。 托thác 以dĩ 其kỳ 事sự 陳trần 奏tấu 于vu 王vương 。 今kim 有hữu 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 之chi 子tử 。 於ư 自tự 園viên 中trung 殺sát 害hại 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 妓kỹ 女nữ 。 若nhược 今kim 不bất 受thọ 王vương 者giả 詔chiếu 命mạng 。 我ngã 等đẳng 諸chư 臣thần 莫mạc 能năng 宰tể 判phán 。 是thị 時thời 。 掌chưởng 執chấp 宮cung 嬪 速tốc 詣nghệ 王vương 所sở 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 王vương 正chánh 娛ngu 樂lạc 未vị 暇hạ 審thẩm 詳tường 。 乃nãi 勅sắc 宮cung 嬪 。 汝nhữ 往vãng 語ngữ 彼bỉ 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 。 宜nghi 當đương 審thẩm 細tế 如như 實thật 詳tường 察sát 。 女nữ 使sử 受thọ 命mạng 出xuất 宣tuyên 王vương 勅sắc 。 令linh 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 等đẳng 諸chư 法pháp 官quan 審thẩm 明minh 其kỳ 事sự 。 遍biến 宣tuyên 示thị 已dĩ 。 時thời 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 還hoàn 復phục 法pháp 司ty 。 謂vị 諸chư 巡tuần 警cảnh 官quan 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 往vãng 召triệu 膾khoái 宰tể 之chi 人nhân 。 令linh 速tốc 至chí 此thử 。 到đáo 已dĩ 。 謂vị 言ngôn 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 於ư 自tự 園viên 中trung 殺sát 害hại 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 妓kỹ 女nữ 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 往vãng 執chấp 縛phược 其kỳ 人nhân 。 擊kích 鼓cổ 告cáo 令linh 四tứ 衢cù 巷hạng 陌mạch 普phổ 使sử 聞văn 知tri 。 出xuất 城thành 南nam 門môn 往vãng 詣nghệ 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 投đầu 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 使sử 令linh 命mạng 絕tuyệt 。 然nhiên 後hậu 同đồng 其kỳ 死tử 女nữ 置trí 於ư 柴sài 積tích 舉cử 火hỏa 焚phần 之chi 。 是thị 時thời 。 膾khoái 宰tể 之chi 人nhân 雖tuy 聞văn 是thị 命mạng 。 覩đổ 其kỳ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 嚴nghiêm 好hảo 猶do 如như 金kim 山sơn 。 痛thống 切thiết 其kỳ 心tâm 互hỗ 相tương 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 云vân 何hà 斯tư 人nhân 可khả 殺sát 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 人nhân 中trung 難nan 得đắc 容dung 止chỉ 可khả 觀quán 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 預dự 膾khoái 宰tể 亦diệc 有hữu 悲bi 心tâm 。 如như 斯tư 輩bối 人nhân 豈khởi 忍nhẫn 害hại 耶da 。 寧ninh 使sử 我ngã 等đẳng 自tự 壞hoại 其kỳ 命mạng 。 終chung 不bất 於ư 斯tư 敢cảm 行hành 刑hình 戮lục 。 是thị 時thời 。 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 聞văn 膾khoái 宰tể 人nhân 議nghị 已dĩ 。 復phục 作tác 怒nộ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố 稽khể 延diên 時thời 久cửu 。 而nhi 不bất 速tốc 疾tật 從tùng 其kỳ 命mạng 耶da 。 時thời 膾khoái 宰tể 人nhân 合hợp 掌chưởng 趨xu 前tiền 。 咸hàm 哀ai 告cáo 言ngôn 。 大đại 臣thần 王vương 者giả 。 願nguyện 今kim 止chỉ 息tức 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 預dự 膾khoái 宰tể 之chi 人nhân 。 而nhi 亦diệc 不bất 能năng 。 勇dũng 行hành 其kỳ 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 人nhân 所sở 愛ái 念niệm 。 如như 何hà 今kim 時thời 忍nhẫn 致trí 殺sát 耶da 。 大đại 臣thần 聞văn 已dĩ 。 轉chuyển 復phục 瞋sân 恚khuể 。 告cáo 彼bỉ 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 不bất 從tùng 王vương 命mạng 者giả 。 定định 於ư 今kim 日nhật 汝nhữ 等đẳng 所sở 有hữu 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 悉tất 同đồng 其kỳ 死tử 。 諸chư 膾khoái 宰tể 人nhân 聞văn 是thị 言ngôn 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 驚kinh 怖bố 。 復phục 相tương 謂vị 言ngôn 。 今kim 此thử 何hà 故cố 。 掌chưởng 法pháp 大đại 臣thần 不bất 依y 正Chánh 法Pháp 如như 理lý 而nhi 行hành 。 此thử 童đồng 子tử 者giả 。 色sắc 相tướng 嚴nghiêm 好hảo 人nhân 中trung 難nan 得đắc 。 堅kiên 令linh 棄khí 置trí 使sử 害hại 其kỳ 命mạng 。 復phục 謂vị 我ngã 等đẳng 若nhược 不bất 殺sát 者giả 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 同đồng 其kỳ 死tử 。 何hà 故cố 我ngã 等đẳng 受thọ 斯tư 艱gian 苦khổ 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 云vân 何hà 所sở 行hành 。 是thị 時thời 。 諸chư 膾khoái 宰tể 人nhân 死tử 怖bố 所sở 逼bức 。 即tức 生sanh 計kế 智trí 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 眾chúng 所sở 愛ái 念niệm 。 宜nghi 應ưng 引dẫn 詣nghệ 四tứ 衢cù 巷hạng 陌mạch 多đa 人nhân 聚tụ 處xứ 。 眾chúng 觀quán 其kỳ 事sự 。 而nhi 是thị 童đồng 子tử 旋toàn 踵chủng 之chi 間gián 。 彼bỉ 多đa 人nhân 眾chúng 應ưng/ứng 起khởi 悲bi 念niệm 。 不bất 忍nhẫn 觀quán 矚chú 。 必tất 為vi 設thiết 其kỳ 方phương 計kế 救cứu 護hộ 。 其kỳ 後hậu 諸chư 膾khoái 宰tể 人nhân 身thân 心tâm 逼bức 迫bách 。 如như 切thiết 如như 割cát 。 皆giai 悉tất 涕thế 淚lệ 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 等đẳng 作tác 何hà 罪tội 業nghiệp 。 如như 是thị 逼bức 切thiết 。 使sử 我ngã 成thành 辦biện 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 後hậu 極cực 增tăng 恚khuể 。 謂vị 膾khoái 宰tể 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố 加gia 復phục 延diên 久cửu 。 諸chư 膾khoái 宰tể 人nhân 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 而nhi 悉tất 涕thế 泣khấp 勉miễn 抑ức 而nhi 為vi 。 乃nãi 詣nghệ 童đồng 子tử 執chấp 取thủ 其kỳ 衣y 繫hệ 縛phược 雙song 臂tý 。 彼bỉ 繫hệ 縛phược 已dĩ 。 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 具cụ 觀quán 其kỳ 事sự 。 即tức 時thời 驅khu 離ly 掌chưởng 法pháp 之chi 司ty 。 往vãng 詣nghệ 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 觀quán 者giả 。 皆giai 生sanh 別biệt 離ly 忿phẫn 恚khuể 而nhi 悉tất 墮đọa 淚lệ 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 危nguy 逼bức 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 人nhân 中trung 難nan 得đắc 。 即tức 期kỳ 殞vẫn 謝tạ 。 諸chư 膾khoái 宰tể 人nhân 監giám 執chấp 童đồng 子tử 。 周châu/chu 行hành 巷hạng 陌mạch 時thời 中trung 容dung 緩hoãn 慮lự 其kỳ 可khả 救cứu 。 又hựu 復phục 引dẫn 詣nghệ 闤hoàn 闠hội 之chi 所sở 。 是thị 時thời 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 內nội 外ngoại 所sở 居cư 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 及cập 餘dư 方phương 處xứ 所sở 來lai 人nhân 眾chúng 。 而nhi 悉tất 會hội 聚tụ 。 共cộng 觀quán 金kim 色sắc 童đồng 子tử 執chấp 縛phược 其kỳ 臂tý 。 見kiến 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 苦khổ 切thiết 悲bi 念niệm 。 荒hoang 惑hoặc 其kỳ 心tâm 。 俱câu 發phát 問vấn 言ngôn 。 此thử 人nhân 何hà 故cố 如như 是thị 執chấp 縛phược 。 時thời 諸chư 膾khoái 宰tể 哽ngạnh 咽ế 悲bi 泣khấp 。 答đáp 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 或hoặc 謂vị 此thử 童đồng 子tử 殺sát 害hại 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 。 故cố 此thử 執chấp 持trì 將tương 欲dục 棄khí 置trí 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 眾chúng 所sở 共cộng 聞văn 。 今kim 詣nghệ 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 而nhi 後hậu 非phi 久cửu 即tức 當đương 殞vẫn 謝tạ 。 眾chúng 人nhân 聞văn 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 悲bi 苦khổ 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 一nhất 何hà 危nguy 逼bức 。 而nhi 此thử 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 眾chúng 所sở 樂lạc 見kiến 。 身thân 支chi 圓viên 具cụ 。 有hữu 金kim 色sắc 光quang 。 悅duyệt 目mục 適thích 心tâm 眾chúng 共cộng 瞻chiêm 覩đổ 。 儀nghi 相tương/tướng 調điều 寂tịch 智trí 慧tuệ 明minh 利lợi 。 悲bi 心tâm 具cụ 足túc 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 。 常thường 起khởi 法pháp 欲dục 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 豈khởi 可khả 殺sát 耶da 。 賢hiền 聖thánh 彰chương 明minh 今kim 何hà 隱ẩn 沒một 。 覆phú 蔽tế 正Chánh 法Pháp 非phi 法pháp 熾sí 然nhiên 。 王vương 者giả 統thống 臨lâm 現hiện 居cư 尊tôn 極cực 。 一nhất 何hà 如như 是thị 枉uổng 橫hoạnh/hoành 逼bức 人nhân 。 是thị 時thời 。 人nhân 眾chúng 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 色sắc 相tướng 謙khiêm 恭cung 復phục 尊tôn 貴quý 。 最tối 上thượng 增tăng 勝thắng 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 我ngã 等đẳng 如như 是thị 觀quán 復phục 觀quán 。 殊thù 妙diệu 愛ái 樂nhạo 昔tích 未vị 有hữu 。 我ngã 等đẳng 皆giai 見kiến 此thử 童đồng 子tử 。 今kim 為vi 膾khoái 宰tể 所sở 執chấp 持trì 。 最tối 極cực 悲bi 苦khổ 眾chúng 咸hàm 生sanh 。 破phá 壞hoại 摧tồi 毀hủy 諸chư 身thân 意ý 。 能năng 開khai 多đa 人nhân 悅duyệt 意ý 目mục 。 復phục 為vì 多đa 人nhân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 云vân 何hà 於ư 此thử 妙diệu 身thân 中trung 。 王vương 者giả 嚴nghiêm 刑hình 可khả 能năng 及cập 。 大đại 眾chúng 若nhược 常thường 觀quán 矚chú 時thời 。 彼bỉ 欣hân 樂nhạo 心tâm 皆giai 無vô 足túc 。 云vân 何hà 棄khí 已dĩ 付phó 法pháp 人nhân 。 苦khổ 哉tai 臣thần 輔phụ 無vô 悲bi 愍mẫn 。 口khẩu 中trung 常thường 說thuyết 諸chư 法pháp 律luật 。 隨tùy 其kỳ 所sở 說thuyết 善thiện 能năng 行hành 。 審thẩm 觀quán 如như 是thị 調điều 善thiện 人nhân 。 何hà 能năng 起khởi 發phát 斯tư 罪tội 業nghiệp 。 此thử 即tức 乃nãi 行hành 於ư 非phi 法pháp 。 正Chánh 法Pháp 隱ẩn 沒một 或hoặc 滅diệt 亡vong 。 若nhược 今kim 運vận 用dụng 此thử 功công 能năng 。 我ngã 等đẳng 咸hàm 生sanh 離ly 散tán 苦khổ 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 城thành 中trung 復phục 有hữu 諸chư 女nữ 人nhân 眾chúng 。 於ư 此thử 童đồng 子tử 極cực 生sanh 愛ái 念niệm 。 是thị 中trung 或hoặc 有hữu 一nhất 類loại 女nữ 人nhân 。 以dĩ 別biệt 離ly 苦khổ 所sở 逼bức 惱não 。 故cố 宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa 。 或hoặc 有hữu 女nữ 人nhân 。 拊phụ 膝tất 傷thương 痛thống 。 或hoặc 有hữu 女nữ 人nhân 。 心tâm 識thức 癡si 迷mê 。 一nhất 一nhất 皆giai 如như 離ly 散tán 親thân 子tử 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 是thị 時thời 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 內nội 外ngoại 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 以dĩ 此thử 童đồng 子tử 將tương/tướng 期kỳ 命mạng 殞vẫn 。 咸hàm 生sanh 別biệt 離ly 逼bức 切thiết 之chi 苦khổ 。 互hỗ 相tương 叫khiếu 唱xướng 聲thanh 言ngôn 雜tạp 亂loạn 。 戰chiến 怖bố 慞chương 惶hoàng 。 悲bi 苦khổ 無vô 救cứu 。 時thời 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 舍xá 中trung 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 。 因nhân 適thích 衢cù 市thị 竊thiết 聞văn 其kỳ 事sự 。 即tức 時thời 悲bi 泣khấp 速tốc 還hoàn 自tự 舍xá 。 詣nghệ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 母mẫu 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 趨xu 前tiền 舉cử 身thân 投đầu 地địa 。 是thị 時thời 金kim 色sắc 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 疑nghi 惑hoặc 迷mê 亂loạn 。 即tức 發phát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 何hà 事sự 。 宜nghi 今kim 速tốc 說thuyết 。 童đồng 女nữ 白bạch 言ngôn 。 尊tôn 母mẫu 當đương 知tri 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 執chấp 縛phược 其kỳ 臂tý 膾khoái 宰tể 監giám 逐trục 。 眾chúng 皆giai 謂vị 言ngôn 。 於ư 自tự 園viên 中trung 殺sát 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 。 非phi 久cửu 即tức 詣nghệ 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 命mạng 將tương/tướng 殞vẫn 謝tạ 。 四tứ 衢cù 巷hạng 陌mạch 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 咸hàm 悉tất 聞văn 知tri 。 時thời 童đồng 子tử 母mẫu 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 憂ưu 苦khổ 極cực 深thâm 。 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 子tử 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 子tử 。 即tức 時thời 戰chiến 怖bố 驚kinh 惶hoàng 失thất 次thứ 。 拊phụ 膝tất 軫 悲bi 。 頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 自tự 舍xá 而nhi 出xuất 奔bôn 。 詣nghệ 四tứ 衢cù 及cập 諸chư 巷hạng 陌mạch 。 以dĩ 子tử 別biệt 離ly 憂ưu 苦khổ 所sở 逼bức 。 力lực 劣liệt 心tâm 疲bì 舉cử 聲thanh 叫khiếu 唱xướng 。 凡phàm 所sở 見kiến 者giả 皆giai 發phát 問vấn 言ngôn 。 我ngã 子tử 金kim 色sắc 童đồng 子tử 今kim 何hà 所sở 在tại 。 苦khổ 哉tai 。 今kim 時thời 不bất 見kiến 我ngã 子tử 。 汝nhữ 諸chư 仁Nhân 者giả 。 願nguyện 賜tứ 救cứu 護hộ 。 願nguyện 賜tứ 救cứu 護hộ 。 令linh 我ngã 于vu 今kim 得đắc 見kiến 其kỳ 子tử 。 如như 是thị 悲bi 泣khấp 。 周châu 遍biến 街nhai 巷hạng 隨tùy 處xứ 而nhi 住trụ 。 是thị 時thời 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 之chi 妻thê 。 以dĩ 不bất 見kiến 其kỳ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 最tối 極cực 憂ưu 苦khổ 所sở 逼bức 切thiết 故cố 。 周châu/chu 行hành 迷mê 亂loạn 高cao 聲thanh 叫khiếu 唱xướng 。 凡phàm 所sở 見kiến 者giả 而nhi 悉tất 禮lễ 奉phụng 合hợp 掌chưởng 告cáo 言ngôn 。 願nguyện 速tốc 救cứu 護hộ 。 願nguyện 速tốc 救cứu 護hộ 。 乃nãi 至chí 我ngã 子tử 未vị 到đáo 林lâm 所sở 。 其kỳ 中trung 容dung 受thọ 令linh 我ngã 得đắc 見kiến 。 又hựu 復phục 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 應ưng/ứng 悲bi 念niệm 為vi 令linh 我ngã 子tử 未vị 至chí 破phá 壞hoại 。 使sử 我ngã 得đắc 見kiến 。 時thời 童đồng 子tử 母mẫu 發phát 苦khổ 切thiết 言ngôn 。 告cáo 諸chư 人nhân 已dĩ 。 未vị 見kiến 子tử 間gián 。 又hựu 復phục 唱xướng 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 云vân 何hà 不bất 見kiến 我ngã 子tử 。 是thị 時thời 舉cử 身thân 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 盤bàn 桓hoàn 宛uyển 轉chuyển 地địa 中trung 跳khiêu 躑trịch 。 如như 魚ngư 出xuất 水thủy 在tại 枯khô 涸hạc 地địa 。 踧 踖 周châu/chu 慞chương 不bất 遑hoàng 安an 處xứ 。 心tâm 如như 割cát 切thiết 悲bi 復phục 增tăng 悲bi 。 猶do 如như 新tân 生sanh 犢độc 子tử 失thất 其kỳ 牛ngưu 母mẫu 。 多đa 種chủng/chúng 驚kinh 惶hoàng 。 危nguy 逼bức 唱xướng 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 之chi 子tử 。 苦khổ 哉tai 。 意ý 所sở 樂lạc 。 苦khổ 哉tai 。 善thiện 忍nhẫn 者giả 。 苦khổ 哉tai 。 大đại 孝hiếu 人nhân 。 苦khổ 哉tai 。 多đa 願nguyện 求cầu 所sở 獲hoạch 之chi 愛ái 子tử 。 苦khổ 哉tai 。 妙diệu 相tướng 人nhân 所sở 樂lạc 觀quán 。 苦khổ 哉tai 。 身thân 支chi 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 苦khổ 哉tai 。 艶diễm 赫hách 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 苦khổ 哉tai 。 人nhân 眾chúng 悅duyệt 目mục 瞻chiêm 覩đổ 。 苦khổ 哉tai 。 眾chúng 中trung 開khai 熙hi 怡di 目mục 。 苦khổ 哉tai 。 聰thông 利lợi 有hữu 智trí 之chi 者giả 。 廣quảng 出xuất 無Vô 畏Úy 悅duyệt 意ý 善thiện 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 廣quảng 有hữu 悲bi 愍mẫn 心tâm 者giả 。 法pháp 欲dục 具cụ 足túc 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 哉tai 。 最tối 上thượng 煥hoán 耀diệu 家gia 族tộc 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 之chi 族tộc 中trung 明minh 炬cự 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 心tâm 所sở 愛ái 樂nhạo 者giả 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 之chi 心tâm 中trung 大đại 寶bảo 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 之chi 集tập 真chân 實thật 者giả 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 之chi 妙diệu 甘cam 露lộ 眼nhãn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 之chi 相tướng 續tục 深thâm 愛ái 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 之chi 族tộc 中trung 大đại 寶bảo 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 云vân 何hà 如như 是thị 掌chưởng 法pháp 之chi 官quan 不bất 審thẩm 伺tứ 察sát 。 而nhi 置trí 我ngã 子tử 將tương/tướng 殞vẫn 命mạng 耶da 。 是thị 時thời 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 重trùng 復phục 合hợp 掌chưởng 。 再tái 陳trần 哀ai 告cáo 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 力lực 劣liệt 心tâm 疲bì 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 無vô 告cáo 語ngữ 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 今kim 所sở 行hành 。 我ngã 今kim 如như 夢mộng 亦diệc 如như 癡si 。 逼bức 切thiết 我ngã 心tâm 大đại 迷mê 亂loạn 。 為vi 子tử 憂ưu 苦khổ 深thâm 逼bức 迫bách 。 最tối 極cực 哀ai 危nguy 散tán 亂loạn 心tâm 。 我ngã 今kim 懇khẩn 禱đảo 一nhất 切thiết 人nhân 。 數sác 數sác 哀ai 聲thanh 增tăng 涕thế 泣khấp 。 意ý 不bất 調điều 寂tịch 非phi 色sắc 容dung 。 我ngã 心tâm 都đô 無vô 所sở 愛ái 樂nhạo 。 我ngã 子tử 將tương/tướng 置trí 棄khí 屍thi 林lâm 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 時thời 願nguyện 救cứu 護hộ 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 有hữu 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 即tức 有hữu 善thiện 護hộ 者giả 功công 能năng 。 如như 我ngã 心tâm 意ý 實thật 所sở 求cầu 。 願nguyện 今kim 得đắc 見kiến 於ư 我ngã 子tử 。 我ngã 今kim 一nhất 切thiết 無vô 所sở 樂lạc 。 紫tử 栴chiên 檀đàn 等đẳng 妙diệu 塗đồ 香hương 。 乃nãi 至chí 多đa 種chủng/chúng 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 悲bi 苦khổ 救cứu 悉tất 捐quyên 棄khí 。 手thủ 釧xuyến 等đẳng 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 令linh 悉tất 非phi 我ngã 所sở 嚴nghiêm 身thân 。 愛ái 子tử 將tương/tướng 離ly 困khốn 苦khổ 深thâm 。 不bất 獲hoạch 抱bão 持trì 親thân 撫phủ 惜tích 。 我ngã 今kim 不bất 復phục 三tam 旋toàn 繞nhiễu 。 亦diệc 不bất 禮lễ 奉phụng 於ư 雙song 足túc 。 未vị 曉hiểu 今kim 時thời 以dĩ 何hà 緣duyên 。 置trí 我ngã 子tử 於ư 棄khí 屍thi 所sở 。 我ngã 觀quán 十thập 方phương 皆giai 空không 廓khuếch 。 唯duy 覩đổ 破phá 壞hoại 及cập 焚phần 燒thiêu 。 我ngã 心tâm 燒thiêu 爇nhiệt 亦diệc 復phục 然nhiên 。 情tình 意ý 癡si 迷mê 無vô 所sở 措thố 。 速tốc 疾tật 置trí 於ư 棄khí 屍thi 林lâm 。 為vi 執chấp 法pháp 者giả 所sở 刑hình 戮lục 。 後hậu 不bất 復phục 見kiến 大đại 苦khổ 哉tai 。 為vi 子tử 心tâm 中trung 極cực 愛ái 樂nhạo 。 非phi 我ngã 現hiện 生sanh 所sở 作tác 罪tội 。 必tất 以dĩ 他tha 生sanh 有hữu 餘dư 殃ương 。 我ngã 今kim 為vi 子tử 憂ưu 苦khổ 深thâm 。 猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 燒thiêu 輕khinh 草thảo 。 若nhược 復phục 我ngã 心tâm 真chân 實thật 者giả 。 怨oán 亦diệc 如như 親thân 無vô 罪tội 業nghiệp 。 我ngã 子tử 因nhân 緣duyên 若nhược 實thật 時thời 。 願nguyện 今kim 脫thoát 免miễn 斯tư 危nguy 難nạn/nan 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com