佛Phật 說thuyết 灌quán 頂đảnh 王vương 喻dụ 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 有hữu 三tam 剎sát 帝đế 利lợi 王vương 。 於ư 三tam 時thời 中trung 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 。 受thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 而nhi 彼bỉ 三tam 王vương 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 謂vị 第đệ 一nhất 王vương 。 年niên 方phương 少thiểu 盛thình/thịnh 。 依y 灌quán 頂đảnh 法pháp 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 。 受thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 又hựu 第đệ 二nhị 王vương 。 功công 力lực 漸tiệm 大đại 。 依y 灌quán 頂đảnh 法pháp 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 。 受thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 又hựu 第đệ 三tam 王vương 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 戰chiến 勇dũng 最tối 勝thắng 。 一nhất 切thiết 對đối 敵địch 。 而nhi 悉tất 信tín 伏phục 。 以dĩ 最tối 勝thắng 故cố 。 得đắc 勝thắng 安an 住trụ 。 依y 灌quán 頂đảnh 法pháp 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 。 受thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 三tam 時thời 中trung 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 。 作tác 修tu 證chứng 事sự 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 謂vị 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 發phát 正chánh 信tín 心tâm 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 此thử 為vi 第đệ 一nhất 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 修tu 苾Bật 芻Sô 事sự 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 又hựu 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 修tu 諸chư 勝thắng 行hành 。 為vi 證chứng 滅diệt 故cố 。 斷đoán/đoạn 諸chư 集tập 法pháp 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 此thử 為vi 第đệ 二nhị 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 修tu 苾Bật 芻Sô 事sự 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 又hựu 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 非phi 漏lậu 隨tùy 增tăng 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 自tự 智trí 所sở 證chứng 。 已dĩ 得đắc 成thành 就tựu 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 此thử 為vi 第đệ 三tam 。 在tại 於ư 某mỗ 方phương 證chứng 聖thánh 果quả 事sự 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 常thường 所sở 思tư 念niệm 。 佛Phật 說thuyết 灌quán 頂đảnh 王vương 喻dụ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com