佛Phật 說thuyết 禪thiền 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 能năng 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 自tự 身thân 身thân 止chỉ 觀quán 。 外ngoại 身thân 身thân 止chỉ 觀quán 。 內nội 外ngoại 身thân 身thân 止chỉ 觀quán 。 分phân 別biệt 念niệm 解giải 世thế 間gian 癡si 惱não 。 是thị 為vi 精tinh 進tấn 。 為vi 如như 佛Phật 教giáo 。 非phi 是thị 愚ngu 癡si 食thực 人nhân 施thí 。 何hà 況huống 能năng 多đa 行hành 者giả 。 撮toát 取thủ 其kỳ 要yếu 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 止chỉ 觀quán 痛thống 若nhược 止chỉ 觀quán 意ý 及cập 止chỉ 觀quán 法Pháp 。 內nội 外ngoại 分phân 別biệt 念niệm 解giải 世thế 間gian 癡si 惱não 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 是thị 故cố 可khả 念niệm 行hành 四tứ 意ý 止chỉ 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 未vị 生sanh 惡ác 法pháp 不bất 令linh 生sanh 。 勸khuyến 意ý 治trị 行hành 精tinh 進tấn 攝nhiếp 意ý 。 是thị 為vi 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 。 為vi 如như 佛Phật 教giáo 。 不bất 是thị 愚ngu 癡si 食thực 人nhân 施thí 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 攝nhiếp 取thủ 其kỳ 要yếu 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 已dĩ 生sanh 惡ác 法pháp 即tức 得đắc 斷đoán/đoạn 。 若nhược 惟duy 行hành 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 便tiện 發phát 生sanh 。 及cập 已dĩ 生sanh 善thiện 法Pháp 立lập 不bất 忘vong 增tăng 行hành 得đắc 滿mãn 。 勸khuyến 意ý 治trị 行hành 精tinh 進tấn 攝nhiếp 意ý 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 是thị 故cố 可khả 念niệm 行hành 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 欲dục 定định 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 惟duy 神thần 足túc 是thị 為vi 最tối 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 。 為vi 如như 佛Phật 教giáo 。 不bất 是thị 愚ngu 癡si 食thực 人nhân 施thí 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 攝nhiếp 取thủ 其kỳ 要yếu 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 精tinh 進tấn 定định 。 若nhược 惟duy 行hành 意ý 定định 及cập 戒giới 定định 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 惟duy 神thần 足túc 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 是thị 故cố 可khả 念niệm 行hành 四Tứ 神Thần 足Túc 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 信tín 根căn 。 以dĩ 見kiến 四tứ 喜hỷ 之chi 事sự 。 不bất 離ly 佛Phật 亦diệc 法pháp 與dữ 眾chúng 及cập 戒giới 。 是thị 為vi 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 。 為vi 如như 佛Phật 教giáo 。 不bất 是thị 愚ngu 癡si 食thực 人nhân 施thí 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 撮toát 取thủ 其kỳ 要yếu 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 精tinh 進tấn 根căn 。 以dĩ 見kiến 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 若nhược 惟duy 行hành 念niệm 根căn 。 以dĩ 見kiến 四tứ 意ý 止chỉ 。 若nhược 惟duy 行hành 定định 根căn 。 以dĩ 見kiến 四tứ 禪thiền 。 若nhược 惟duy 行hành 慧tuệ 根căn 。 以dĩ 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 是thị 故cố 可khả 念niệm 行hành 五Ngũ 根Căn 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 信tín 力lực 。 從tùng 得đắc 四tứ 喜hỷ 之chi 事sự 。 令linh 無vô 能năng 壞hoại 。 是thị 為vi 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 。 為vi 如như 佛Phật 教giáo 。 非phi 是thị 愚ngu 癡si 食thực 人nhân 施thí 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 精tinh 進tấn 力lực 。 若nhược 念niệm 力lực 。 若nhược 定định 力lực 。 若nhược 慧tuệ 力lực 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 是thị 故cố 可khả 念niệm 行hành 五Ngũ 力Lực 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 念niệm 覺giác 意ý 。 以dĩ 念niệm 所sở 當đương 念niệm 。 以dĩ 愛ái 念niệm 。 以dĩ 正chánh 念niệm 。 為vi 善thiện 法Pháp 念niệm 。 得đắc 志chí 不bất 忘vong 。 是thị 為vi 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 。 為vi 如như 佛Phật 教giáo 。 不bất 是thị 愚ngu 癡si 食thực 人nhân 施thí 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 撮toát 取thủ 其kỳ 要yếu 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 法pháp 解giải 覺giác 意ý 。 其kỳ 意ý 經kinh 經kinh 分phân 別biệt 解giải 隨tùy 順thuận 解giải 。 若nhược 惟duy 行hành 精tinh 進tấn 覺giác 意ý 。 其kỳ 身thân 精tinh 進tấn 。 意ý 亦diệc 精tinh 進tấn 。 若nhược 惟duy 行hành 愛ái 覺giác 意ý 。 知tri 所sở 當đương 愛ái 令linh 意ý 得đắc 喜hỷ 。 若nhược 惟duy 行hành 止chỉ 覺giác 意ý 。 令linh 身thân 休hưu 止chỉ 。 意ý 亦diệc 休hưu 止chỉ 。 若nhược 惟duy 行hành 定định 覺giác 意ý 。 令linh 意ý 住trụ 念niệm 亦diệc 住trụ 。 志chí 不bất 亂loạn 不bất 邪tà 念niệm 。 若nhược 惟duy 行hành 護hộ 覺giác 意ý 。 為vi 護hộ 行hành 知tri 所sở 念niệm 知tri 安an 身thân 。 令linh 見kiến 道đạo 護hộ 。 惡ác 念niệm 安an 隱ẩn 行hành 事sự 事sự 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 是thị 故cố 可khả 念niệm 行hành 七thất 覺giác 意ý 。 佛Phật 言ngôn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 正chánh 見kiến 。 以dĩ 知tri 古cổ 知tri 始thỉ 知tri 終chung 。 知tri 內nội 知tri 外ngoại 。 知tri 苦khổ 知tri 習tập 。 知tri 盡tận 知tri 道đạo 。 知tri 佛Phật 知tri 法pháp 。 知tri 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 知tri 學học 行hành 事sự 。 如như 六lục 合hợp 所sở 習tập 所sở 取thủ 歡hoan 喜hỷ 變biến 失thất 及cập 其kỳ 歸quy 趣thú 。 知tri 不bất 貪tham 之chi 德đức 。 是thị 為vi 正chánh 見kiến 。 為vi 精tinh 進tấn 行hành 禪thiền 。 為vi 如như 佛Phật 教giáo 。 不bất 是thị 愚ngu 癡si 食thực 人nhân 施thí 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 撮toát 取thủ 其kỳ 要yếu 。 若nhược 彈đàn 指chỉ 間gián 。 惟duy 行hành 正chánh 思tư 。 為vi 思tư 出xuất 家gia 思tư 不bất 諍tranh 思tư 不bất 殺sát 。 若nhược 惟duy 行hành 正chánh 語ngữ 不bất 妄vọng 語ngữ 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 不bất 惡ác 口khẩu 不bất 形hình 笑tiếu 。 若nhược 惟duy 行hành 正chánh 命mạng 。 不bất 以dĩ 貪tham 生sanh 活hoạt 。 不bất 恚khuể 生sanh 活hoạt 。 不bất 以dĩ 癡si 生sanh 活hoạt 。 若nhược 惟duy 行hành 正chánh 業nghiệp 。 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 竊thiết 不bất 邪tà 婬dâm 。 若nhược 惟duy 行hành 正chánh 治trị 。 以dĩ 修tu 治trị 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 之chi 事sự 。 若nhược 惟duy 行hành 正chánh 念niệm 。 以dĩ 受thọ 行hành 四tứ 意ý 止chỉ 。 亦diệc 惟duy 行hành 正chánh 定định 。 以dĩ 思tư 念niệm 四tứ 禪thiền 事sự 事sự 。 皆giai 同đồng 如như 上thượng 說thuyết 。 其kỳ 彈đàn 指chỉ 間gián 。 功công 德đức 如như 是thị 。 何hà 況huống 多đa 行hành 者giả 。 是thị 故cố 可khả 念niệm 行hành 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 受thọ 。 佛Phật 說thuyết 禪thiền 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com