佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 耶da 輸du 陀đà 羅la 夢mộng 品phẩm 下hạ 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 師sư 有hữu 於ư 一nhất 子tử 。 名danh 優Ưu 陀Đà 夷Di ( 隋tùy 言ngôn 聰thông 辯biện ) 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 眾chúng 論luận 辯biện 巧xảo 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 即tức 遣khiển 喚hoán 彼bỉ 優Ưu 陀Đà 夷Di 來lai 。 來lai 已dĩ 王vương 語ngữ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 黠hiệt 慧tuệ 多đa 智trí 。 今kim 可khả 往vãng 侍thị 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 教giáo 我ngã 太thái 子tử 。 令linh 心tâm 安an 隱ẩn 。 愛ái 樂nhạo 宮cung 中trung 。 勿vật 使sử 厭yểm 離ly 捨xả 欲dục 出xuất 家gia 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 更cánh 復phục 召triệu 喚hoán 一nhất 切thiết 釋thích 種chủng/chúng 眷quyến 屬thuộc 聚tụ 集tập 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 宗tông 族tộc 。 我ngã 意ý 疑nghi 慮lự 。 悉tất 達đạt 決quyết 定định 不bất 住trụ 家gia 居cư 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 佐tá 助trợ 於ư 我ngã 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 令linh 其kỳ 不bất 離ly 。 時thời 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 詳tường 共cộng 守thủ 護hộ 太thái 子tử 。 其kỳ 有hữu 何hà 力lực 能năng 強cường/cưỡng 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 及cập 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 東đông 門môn 外ngoại 。 安an 置trí 五ngũ 百bách 勇dũng 健kiện 童đồng 子tử 。 善thiện 能năng 用dụng 兵binh 。 巧xảo 解giải 神thần 射xạ 。 多đa 有hữu 方phương 便tiện 。 悉tất 皆giai 大đại 力lực 。 猶do 如như 壯tráng 士sĩ 。 力lực 敵địch 少thiểu 雙song 。 一nhất 一nhất 童đồng 子tử 。 有hữu 五ngũ 百bách 車xa 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 一nhất 車xa 邊biên 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 勁 捷tiệp 壯tráng 夫phu 。 各các 各các 圍vi 遶nhiễu 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 南nam 西tây 北bắc 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 各các 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 防phòng 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 復phục 有hữu 宿tú/túc 老lão 諸chư 釋thích 大đại 臣thần 。 悉tất 皆giai 各các 住trụ 十thập 字tự 街nhai 巷hạng 四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu 。 遞đệ 共cộng 守thủ 護hộ 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 時thời 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 別biệt 置trí 五ngũ 百bách 最tối 勝thắng 壯tráng 健kiện 諸chư 釋thích 侍thị 官quan 。 其kỳ 身thân 悉tất 皆giai 帶đái 持trì 鎧khải 甲giáp 。 乘thừa 象tượng 乘thừa 馬mã 。 四tứ 面diện 圍vi 遶nhiễu 淨tịnh 飯phạn 王vương 宮cung 。 各các 各các 在tại 於ư 閤 門môn 內nội 外ngoại 。 通thông 夜dạ 持trì 更cánh 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 憍Kiều 曇Đàm 彌Di 。 在tại 於ư 宮cung 內nội 。 集tập 聚tụ 婇thể 女nữ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 晝trú 夜dạ 莫mạc 睡thụy 。 將tương/tướng 諸chư 明minh 寶bảo 。 置trí 高cao 幢tràng 上thượng 。 勿vật 令linh 夜dạ 暗ám 。 又hựu 復phục 處xứ 處xứ 別biệt 然nhiên 蘇tô 油du 香hương 燈đăng 蠟lạp 燭chúc 。 恒hằng 教giáo 覆phú 火hỏa 。 勿vật 使sử 滅diệt 無vô 。 諸chư 門môn 管quản 鑰thược 。 好hảo 牢lao 關quan 閉bế 。 非phi 時thời 不bất 得đắc 令linh 人nhân 橫hoạnh/hoành 開khai 。 身thân 體thể 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 著trước 瓔anh 珞lạc 。 各các 各các 連liên 手thủ 。 猶do 如như 鈎câu 鎖tỏa 相tương/tướng 捉tróc 而nhi 住trụ 。 圍vi 遶nhiễu 太thái 子tử 。 莫mạc 聽thính 浪lãng 行hành 。 若nhược 執chấp 弓cung 刀đao 。 或hoặc 持trì 叉xoa 棒bổng 。 或hoặc 拄trụ 戟kích 槊sóc 。 如như 是thị 坐tọa 立lập 。 或hoặc 執chấp 或hoặc 對đối 。 種chủng 種chủng 器khí 仗trượng 。 晝trú 夜dạ 用dụng 心tâm 。 勿vật 令linh 不bất 覺giác 太thái 子tử 行hành 動động 。 彼bỉ 若nhược 出xuất 家gia 。 我ngã 宮cung 空không 虛hư 。 無vô 可khả 娛ngu 樂lạc 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 國quốc 師sư 之chi 子tử 。 侍thị 衛vệ 太thái 子tử 。 入nhập 儲trữ 宮cung 內nội 。 見kiến 於ư 太thái 子tử 住trụ 在tại 殿điện 中trung 思tư 惟duy 而nhi 坐tọa 。 宮cung 內nội 婇thể 女nữ 皆giai 悉tất 默mặc 然nhiên 。 見kiến 如như 是thị 已dĩ 。 語ngữ 彼bỉ 諸chư 女nữ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 巧xảo 解giải 談đàm 論luận 。 語ngữ 言ngôn 戲hí 謔hước 。 善thiện 承thừa 人nhân 意ý 。 變biến 慼thích 為vi 歡hoan 。 端đoan 正chánh 可khả 怜 。 世thế 間gian 無vô 比tỉ 。 各các 各các 自tự 有hữu 如như 是thị [仁-二+(敲-高)] 能năng 。 今kim 日nhật 云vân 何hà 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 可khả 忘vong 失thất 耶da 如như 是thị 功công 能năng 。 應ưng 當đương 如như 彼bỉ 北bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc 土độ 所sở 作tác 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 又hựu 復phục 汝nhữ 等đẳng 。 堪kham 為vi 北bắc 方phương 毘tỳ 沙Sa 門Môn 天thiên 護hộ 世thế 大đại 王vương 而nhi 作tác 妃phi 后hậu 。 況huống 復phục 人nhân 間gian 宮cung 內nội 不bất 堪kham 。 汝nhữ 等đẳng 婇thể 女nữ 。 豈khởi 可khả 令linh 此thử 太thái 子tử 離ly 慾dục 。 若nhược 如như 汝nhữ 等đẳng 。 猶do 能năng 令linh 於ư 真chân 正chánh 聖thánh 人nhân 教giáo 行hành 五ngũ 慾dục 。 況huống 復phục 今kim 日nhật 不bất 能năng 令linh 此thử 釋thích 迦ca 太thái 子tử 染nhiễm 著trước 世thế 間gian 。 汝nhữ 等đẳng 婇thể 女nữ 。 能năng 作tác 美mỹ 言ngôn 。 迴hồi 怒nộ 令linh 喜hỷ 。 巧xảo 取thủ 他tha 心tâm 。 婦phụ 人nhân 之chi 身thân 。 所sở 有hữu 方phương 便tiện 。 幻huyễn 惑hoặc 之chi 術thuật 。 假giả 使sử 女nữ 人nhân 亦diệc 能năng 行hành 慾dục 。 況huống 復phục 男nam 兒nhi 不bất 著trước 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 世thế 間gian 人nhân 。 得đắc 共cộng 汝nhữ 等đẳng 同đồng 於ư 一nhất 處xứ 。 能năng 不bất 行hành 慾dục 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 婇thể 女nữ 輩bối 。 大đại 有hữu 方phương 便tiện 力lực 。 巧xảo 能năng 幻huyễn 惑hoặc 他tha 。 善thiện 示thị 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 假giả 使sử 離ly 慾dục 人nhân 。 真chân 正chánh 諸chư 仙tiên 等đẳng 。 得đắc 見kiến 於ư 汝nhữ 者giả 。 必tất 應ưng/ứng 生sanh 慾dục 心tâm 。 況huống 復phục 此thử 太thái 子tử 。 觀quán 汝nhữ 等đẳng 娛ngu 樂lạc 。 不bất 能năng 行hành 五ngũ 慾dục 。 終chung 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 如như 是thị 汝nhữ 等đẳng 。 自tự 境cảnh 界giới 中trung 巧xảo 解giải 方phương 便tiện 。 我ngã 見kiến 汝nhữ 等đẳng 。 具cụ 足túc 皆giai 有hữu 如như 是thị 方phương 便tiện 。 而nhi 遂toại 不bất 能năng 令linh 王vương 太thái 子tử 於ư 汝nhữ 等đẳng 邊biên 慾dục 心tâm 染nhiễm 著trước 。 我ngã 甚thậm 不bất 悅duyệt 。 汝nhữ 等đẳng 更cánh 可khả 人nhân 人nhân 加gia 意ý 。 出xuất 巧xảo 方phương 便tiện 。 而nhi 令linh 悉tất 達đạt 太thái 子tử 見kiến 已dĩ 。 於ư 汝nhữ 等đẳng 邊biên 別biệt 生sanh 慾dục 心tâm 。 勿vật 令linh 厭yểm 離ly 。 汝nhữ 等đẳng 婇thể 女nữ 。 可khả 不bất 聞văn 乎hồ 。 昔tích 迦ca 尸thi 國quốc 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 提đề 波ba 耶da 那na ( 隋tùy 言ngôn 埏duyên 上thượng 生sanh ) 。 被bị 孫tôn 陀đà 梨lê 婬dâm 女nữ 誑cuống 惑hoặc 。 而nhi 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 如như 天thiên 無vô 異dị 。 諸chư 天thiên 猶do 尚thượng 不bất 能năng 奈nại 何hà 。 被bị 孫tôn 陀đà 梨lê 婬dâm 女nữ 惑hoặc 故cố 。 隨tùy 彼bỉ 步bộ 行hành 。 來lai 入nhập 城thành 中trung 。 又hựu 復phục 。 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 為vi 獨độc 角giác 仙tiên 人nhân 之chi 子tử 。 生sanh 小tiểu 已dĩ 來lai 。 未vị 經kinh 欲dục 事sự 。 當đương 於ư 彼bỉ 時thời 。 有hữu 一nhất 婬dâm 女nữ 。 名danh 曰viết 商thương 多đa ( 隋tùy 言ngôn 寂tịch 定định ) 。 誑cuống 惑hoặc 彼bỉ 仙tiên 。 遂toại 令linh 失thất 禪thiền 。 及cập 五ngũ 神thần 通thông 。 又hựu 復phục 昔tích 有hữu 仙tiên 人nhân 。 名danh 曰viết 毘tỳ 商thương 蜜mật 多đa ( 隋tùy 言ngôn 化hóa 支chi ) 。 多đa 時thời 苦khổ 行hạnh 。 經kinh 於ư 十thập 年niên 。 無vô 所sở 噉đạm 食thực 。 當đương 於ư 彼bỉ 時thời 。 有hữu 一nhất 婬dâm 女nữ 。 名danh 彌di 迦ca 那na ( 隋tùy 言ngôn 一nhất 者giả ) 。 極cực 大đại 端đoan 正chánh 。 彼bỉ 仙tiên 亦diệc 復phục 被bị 其kỳ 誑cuống 惑hoặc 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 大đại 神thần 仙tiên 人nhân 。 多đa 有hữu 被bị 於ư 諸chư 婬dâm 婦phụ 女nữ 。 之chi 所sở 誑cuống 惑hoặc 。 牽khiên 取thủ 教giáo 行hành 世thế 慾dục 之chi 事sự 。 況huống 復phục 今kim 日nhật 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 盛thình/thịnh 壯tráng 少thiếu 年niên 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 大đại 王vương 之chi 子tử 善thiện 解giải 諸chư 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 至chí 心tâm 承thừa 事sự 供cung 奉phụng 。 令linh 於ư 汝nhữ 等đẳng 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 勿vật 使sử 其kỳ 斷đoán/đoạn 王vương 之chi 體thể 胤dận 。 彼bỉ 等đẳng 婇thể 女nữ 。 於ư 國quốc 師sư 子tử 優Ưu 陀Đà 夷Di 邊biên 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 向hướng 於ư 太thái 子tử 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 巧xảo 媚mị 幻huyễn 惑hoặc 。 令linh 生sanh 增tăng 上thượng 勝thắng 妙diệu 欲dục 心tâm 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 示thị 現hiện 舞vũ 形hình 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 出xuất 微vi 妙diệu 聲thanh 。 唱xướng 頌tụng 歌ca 讚tán 。 或hoặc 作tác 音âm 樂nhạc 。 或hoặc 出xuất 可khả 笑tiếu 奇kỳ 異dị 面diện 形hình 。 或hoặc 造tạo 百bách 種chủng/chúng 語ngữ 言ngôn 辭từ 句cú 。 或hoặc 復phục 有hữu 於ư 太thái 子tử 之chi 前tiền 示thị 現hiện 逶 迤 巧xảo 妙diệu 行hạnh 步bộ 。 或hoặc 復phục 有hữu 將tương/tướng 雜tạp 異dị 種chủng 種chủng 妙diệu 好hảo 鮮tiên 華hoa 以dĩ 奉phụng 太thái 子tử 。 或hoặc 作tác 種chủng 種chủng 百bách 和hòa 之chi 香hương 塗đồ 太thái 子tử 身thân 。 或hoặc 於ư 口khẩu 中trung 吹xuy 指chỉ 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 鳥điểu 聲thanh 。 或hoặc 復phục 諮tư 白bạch 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 聖thánh 種chủng/chúng 王vương 子tử 。 願nguyện 聽thính 我ngã 等đẳng 所sở 作tác 種chủng 種chủng 世thế 俗tục 慾dục 情tình 語ngữ 言ngôn 謿 調điều 。 而nhi 王vương 大đại 子tử 。 在tại 於ư 宮cung 內nội 。 聞văn 如như 是thị 等đẳng 諸chư 種chủng/chúng 慾dục 戲hí 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 世thế 間gian 之chi 中trung 。 被bị 於ư 苦khổ 逼bức 。 所sở 謂vị 生sanh 老lão 及cập 病bệnh 死tử 等đẳng 。 惱não 患hoạn 既ký 然nhiên 。 不bất 知tri 厭yểm 離ly 捨xả 彼bỉ 等đẳng 苦khổ 。 求cầu 歸quy 依y 處xứ 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 巧xảo 作tác 方phương 便tiện 。 能năng 捨xả 此thử 等đẳng 世thế 間gian 諸chư 苦khổ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 又hựu 復phục 彼bỉ 等đẳng 諸chư 婇thể 女nữ 輩bối 。 多đa 種chủng/chúng 示thị 現hiện 歌ca 舞vũ 音âm 聲thanh 。 或hoặc 復phục 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 慾dục 事sự 。 而nhi 彼bỉ 悉tất 達đạt 太thái 子tử 見kiến 已dĩ 。 不bất 生sanh 希hy 有hữu 戀luyến 著trước 之chi 心tâm 。 時thời 宮cung 女nữ 中trung 。 有hữu 一nhất 婇thể 女nữ 。 自tự 手thủ 將tương/tướng 一nhất 末mạt 利lợi 華hoa 鬘man 。 前tiền 出xuất 繫hệ 於ư 太thái 子tử 頸cảnh 下hạ 。 而nhi 太thái 子tử 眼nhãn 熟thục 視thị 不bất 瞬thuấn 。 觀quán 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 即tức 還hoàn 自tự 解giải 末mạt 利lợi 華hoa 鬘man 。 解giải 已dĩ 手thủ 持trì 從tùng 窓song 牖dũ 中trung 擲trịch 棄khí 於ư 外ngoại 。 時thời 國quốc 師sư 子tử 優Ưu 陀Đà 夷Di 見kiến 太thái 子tử 端đoan 坐tọa 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 不bất 著trước 世thế 間gian 有hữu 為vi 境cảnh 界giới 。 又hựu 不bất 染nhiễm 愛ái 妙diệu 色sắc 聲thanh 香hương 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 其kỳ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 巧xảo 解giải 種chủng 種chủng 殊thù 方phương 善thiện 論luận 。 諫gián 太thái 子tử 言ngôn 。 大đại 聖thánh 太thái 子tử 。 我ngã 被bị 大đại 王vương 勅sắc 來lai 至chí 此thử 友hữu 娛ngu 太thái 子tử 。 我ngã 今kim 諮tư 白bạch 。 願nguyện 太thái 子tử 聽thính 。 我ngã 以dĩ 太thái 子tử 於ư 世thế 事sự 中trung 心tâm 意ý 不bất 動động 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 略lược 說thuyết 友hữu 相tương/tướng 。 惡ác 諫gián 善thiện 勸khuyến 行hành 。 厄ách 難nạn 相tương/tướng 救cứu 濟tế 。 是thị 名danh 真chân 善thiện 友hữu 。 時thời 。 優Ưu 陀Đà 夷Di 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 聖thánh 太thái 子tử 。 我ngã 今kim 既ký 是thị 聖thánh 子tử 之chi 友hữu 。 諸chư 事sự 好hảo 惡ác 。 須tu 共cộng 平bình 量lượng 。 見kiến 異dị 默mặc 然nhiên 。 而nhi 欲dục 捨xả 我ngã 。 不bất 名danh 為vi 友hữu 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 欲dục 向hướng 太thái 子tử 有hữu 所sở 諮tư 白bạch 。 依y 如như 友hữu 心tâm 。 唯duy 願nguyện 領lãnh 納nạp 。 太thái 子tử 。 當đương 今kim 盛thình/thịnh 壯tráng 年niên 少thiếu 。 我ngã 今kim 觀quán 看khán 太thái 子tử 之chi 心tâm 。 不bất 作tác 善thiện 事sự 。 而nhi 欲dục 捨xả 離ly 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 嫌hiềm 恨hận 其kỳ 邊biên 。 有hữu 何hà 可khả 惡ác 。 凡phàm 繫hệ 縛phược 心tâm 。 隨tùy 順thuận 是thị 也dã 。 愛ái 著trước 之chi 情tình 。 慾dục 態thái 為vi 本bổn 。 婦phụ 女nữ 之chi 體thể 。 唯duy 以dĩ 丈trượng 夫phu 敬kính 重trọng 為vi 歡hoan 。 若nhược 太thái 子tử 心tâm 。 必tất 不bất 愛ái 著trước 五ngũ 慾dục 之chi 事sự 。 世thế 間gian 富phú 貴quý 榮vinh 華hoa 是thị 難nạn/nan 。 但đãn 當đương 以dĩ 口khẩu 美mỹ 言ngôn 善thiện 語ngữ 。 慰úy 喻dụ 宮cung 人nhân 。 令linh 其kỳ 意ý 悅duyệt 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 婦phụ 人nhân 敬kính 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 敬kính 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 最tối 上thượng 。 無vô 敬kính 唯duy 有hữu 色sắc 。 如như 樹thụ 無vô 有hữu 花hoa 。 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 從tùng 國quốc 師sư 子tử 優Ưu 陀Đà 夷Di 邊biên 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 作tác 種chủng 種chủng 善thiện 巧xảo 語ngữ 言ngôn 哀ai 愍mẫn 之chi 聲thanh 。 猶do 如như 雲vân 陰ấm 隱ẩn 隱ẩn 雷lôi 震chấn 微vi 妙diệu 之chi 聲thanh 。 猶do 如như 善thiện 美mỹ 和hòa 合hợp 音âm 聲thanh 柔nhu 軟nhuyễn 。 報báo 答đáp 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 汝nhữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 我ngã 亦diệc 知tri 汝nhữ 。 為vì 我ngã 良lương 朋bằng 。 為vì 我ngã 善thiện 友hữu 。 好hảo 心tâm 開khai 發phát 。 諫gián 曉hiểu 我ngã 意ý 。 我ngã 今kim 亦diệc 知tri 汝nhữ 意ý 向hướng 我ngã 親thân 密mật 厚hậu 重trọng/trùng 。 我ngã 今kim 亦diệc 不bất 違vi 逆nghịch 汝nhữ 心tâm 。 汝nhữ 今kim 見kiến 我ngã 有hữu 如như 是thị 過quá 。 我ngã 今kim 順thuận 汝nhữ 。 但đãn 我ngã 非phi 是thị 不bất 知tri 世thế 間gian 五ngũ 慾dục 之chi 樂lạc 。 我ngã 觀quán 世thế 諦đế 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 。 了liễu 達đạt 分phân 明minh 。 我ngã 以dĩ 世thế 間gian 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 此thử 處xứ 可khả 畏úy 。 心tâm 意ý 不bất 樂nhạo 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 榮vinh 雖tuy 快khoái 樂lạc 。 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 此thử 四tứ 種chủng 若nhược 無vô 。 我ngã 心tâm 誰thùy 不bất 樂nhạo 。 是thị 時thời 。 太thái 子tử 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 復phục 更cánh 重trọng/trùng 語ngữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn 。 汝nhữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 。 當đương 觀quán 於ư 此thử 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 既ký 被bị 老lão 奪đoạt 盛thình/thịnh 壯tráng 色sắc 已dĩ 。 各các 各các 相tương/tướng 覩đổ 。 意ý 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 況huống 有hữu 癡si 人nhân 。 欲dục 於ư 是thị 處xứ 生sanh 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 法pháp 。 住trụ 此thử 生sanh 老lão 病bệnh 。 若nhược 住trụ 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 。 共cộng 鳥điểu 獸thú 無vô 異dị 。 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 共cộng 國quốc 師sư 子tử 優Ưu 陀Đà 夷Di 等đẳng 。 往vãng 復phục 來lai 去khứ 言ngôn 論luận 之chi 時thời 。 日nhật 遂toại 至chí 沒một 。 太thái 子tử 既ký 見kiến 日nhật 光quang 沒một 已dĩ 。 便tiện 入nhập 宮cung 中trung 。 共cộng 諸chư 婇thể 女nữ 。 行hành 於ư 五ngũ 慾dục 快khoái 樂lạc 歡hoan 喜hỷ 。 相tương/tướng 共cộng 聚tụ 集tập 。 圍vi 遶nhiễu 而nhi 住trụ 。 其kỳ 太thái 子tử 妃phi 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 即tức 於ư 是thị 夜dạ 便tiện 覺giác 有hữu 娠thần 。 又hựu 當đương 其kỳ 夜dạ 。 太thái 子tử 姨di 母mẫu 。 憍kiều/kiêu 曇đàm 姓tánh 氏thị 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 眠miên 中trung 夢mộng 見kiến 一nhất 白bạch 牛ngưu 王vương 。 在tại 於ư 城thành 中trung 。 揚dương 聲thanh 吼hống 喚hoán 。 安an 庠tường 而nhi 行hành 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 能năng 當đương 彼bỉ 前tiền 而nhi 作tác 障chướng 礙ngại 。 又hựu 復phục 其kỳ 夜dạ 。 淨tịnh 飯phạn 大đại 王vương 。 亦diệc 夢mộng 城thành 內nội 處xứ 中trung 。 竪thụ 立lập 一nhất 帝Đế 釋Thích 幢tràng 。 以dĩ 多đa 雜tạp 種chủng/chúng 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 持trì 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 挍giảo 飾sức 壯tráng 麗lệ 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 在tại 於ư 虛hư 空không 。 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 幢tràng 。 其kỳ 中trung 又hựu 復phục 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 四tứ 方phương 皆giai 悉tất 周chu 匝táp 照chiếu 耀diệu 。 又hựu 復phục 四tứ 方phương 興hưng 起khởi 大đại 雲vân 。 俱câu 來lai 至chí 於ư 帝Đế 釋Thích 幢tràng 上thượng 。 降giáng/hàng 注chú 大đại 雨vũ 。 霶 霈 灌quán 洗tẩy 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 幢tràng 。 又hựu 於ư 空không 中trung 。 雨vũ 於ư 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 妙diệu 華hoa 之chi 雨vũ 。 其kỳ 帝Đế 釋Thích 幢tràng 。 周chu 匝táp 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 不bất 作tác 自tự 鳴minh 。 更cánh 復phục 有hữu 一nhất 鮮tiên 白bạch 傘tản 蓋cái 。 眾chúng 寶bảo 為vi 竿can/cán 。 黃hoàng 金kim 為vi 子tử 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 自tự 然nhiên 覆phú 於ư 帝Đế 釋Thích 幢tràng 上thượng 。 四tứ 方phương 復phục 有hữu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 來lai 向hướng 城thành 中trung 。 開khai 門môn 將tương/tướng 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 幢tràng 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 。 其kỳ 夜dạ 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 疲bì 極cực 睡thụy 眠miên 。 無vô 所sở 知tri 曉hiểu 。 臥ngọa 夢mộng 覩đổ 見kiến 。 有hữu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 可khả 畏úy 之chi 事sự 。 心tâm 戰chiến 身thân 動động 。 恐khủng 怖bố 不bất 安an 。 疑nghi 怪quái 驚kinh 惶hoàng 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 寤ngụ 。 時thời 太thái 子tử 問vấn 耶da 輸du 陀đà 言ngôn 。 汝nhữ 耶da 輸du 陀đà 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 驚kinh 怖bố 戰chiến 悸quý 。 氣khí 喘suyễn 心tâm 忪chung 。 忽hốt 爾nhĩ 而nhi 起khởi 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 汝nhữ 耶da 輸du 陀đà 。 今kim 者giả 又hựu 不bất 在tại 尸thi 陀đà 林lâm 。 又hựu 復phục 不bất 為vi 諸chư 屍thi 所sở 繞nhiễu 。 亦diệc 不bất 在tại 山sơn 。 不bất 居cư 曠khoáng 野dã 。 今kim 此thử 城thành 內nội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 兵binh 仗trượng 守thủ 護hộ 。 在tại 於ư 王vương 宮cung 。 此thử 處xứ 深thâm 牢lao 。 不bất 懼cụ 野dã 獸thú 。 亦diệc 復phục 不bất 慮lự 盜đạo 賊tặc 來lai 驚kinh 。 此thử 中trung 安an 樂lạc 。 是thị 無Vô 畏Úy 處xứ 。 我ngã 今kim 見kiến 汝nhữ 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 心tâm 大đại 驚kinh 怖bố 。 心tâm 大đại 憂ưu 愁sầu 。 心tâm 生sanh 疑nghi 畏úy 。 忽hốt 然nhiên 覺giác 寤ngụ 。 此thử 事sự 何hà 因nhân 。 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 妃phi 耶da 輸du 陀đà 。 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 。 恐khủng 怖bố 悲bi 咽ế 。 報báo 太thái 子tử 言ngôn 。 大đại 聖thánh 太thái 子tử 。 我ngã 於ư 今kim 夜dạ 。 夢mộng 見kiến 如như 是thị 二nhị 十thập 種chủng/chúng 變biến 。 唯duy 願nguyện 諦đế 聽thính 。 我ngã 當đương 說thuyết 之chi 。 聖thánh 子tử 。 我ngã 向hướng 夢mộng 見kiến 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 周chu 匝táp 震chấn 動động 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 有hữu 帝Đế 釋Thích 幢tràng 崩băng 倒đảo 於ư 地địa 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 虛hư 空không 日nhật 月nguyệt 。 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 悉tất 皆giai 墮đọa 落lạc 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 有hữu 一nhất 最tối 大đại 鮮tiên/tiển 潔khiết 傘tản 蓋cái 。 是thị 我ngã 從tùng 來lai 依y 蔭ấm 之chi 處xứ 。 守thủ 護hộ 我ngã 者giả 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 者giả 。 而nhi 彼bỉ 婢tỳ 生sanh 車xa 匿nặc 之chi 子tử 。 忽hốt 以dĩ 壯tráng 力lực 。 奪đoạt 我ngã 將tương/tướng 行hành 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 我ngã 頭đầu 髮phát 髻kế 。 為vì 彼bỉ 諸chư 寶bảo 所sở 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 刀đao 截tiệt 而nhi 去khứ 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 我ngã 身thân 體thể 上thượng 所sở 有hữu 瓔anh 珞lạc 。 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 我ngã 之chi 身thân 形hình 微vi 妙diệu 端đoan 正chánh 。 忽hốt 成thành 醜xú 陋lậu 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 我ngã 身thân 體thể 上thượng 所sở 有hữu 手thủ 足túc 。 自tự 然nhiên 墮đọa 落lạc 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 我ngã 此thử 身thân 形hình 忽hốt 然nhiên 赤xích 露lộ 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 我ngã 之chi 從tùng 來lai 常thường 所sở 坐tọa 床sàng 。 我ngã 坐tọa 之chi 時thời 。 承thừa 事sự 聖thánh 子tử 。 彼bỉ 床sàng 忽hốt 然nhiên 自tự 蹈đạo 於ư 地địa 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 我ngã 常thường 所sở 共cộng 聖thánh 子tử 眠miên 臥ngọa 受thọ 樂lạc 之chi 床sàng 。 彼bỉ 床sàng 四tứ 脚cước 並tịnh 皆giai 摧tồi 折chiết 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 有hữu 一nhất 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 大đại 山sơn 。 纖tiêm 利lợi 四tứ 楞lăng 無vô 量lượng 高cao 峻tuấn 。 被bị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 崩băng 頹đồi 墮đọa 地địa 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 淨tịnh 飯phạn 大đại 王vương 宮cung 內nội 。 有hữu 一nhất 微vi 妙diệu 之chi 樹thụ 。 被bị 風phong 吹xuy 倒đảo 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 朗lãng 月nguyệt 圓viên 團đoàn 眾chúng 星tinh 圍vi 遶nhiễu 。 在tại 此thử 宮cung 中trung 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 沒một 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 淨tịnh 日nhật 照chiếu 明minh 。 千thiên 光quang 圍vi 遶nhiễu 。 在tại 此thử 宮cung 內nội 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 沒một 。 彼bỉ 隱ẩn 沒một 後hậu 。 世thế 間gian 黑hắc 暗ám 。 無vô 有hữu 光quang 明minh 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 此thử 宮cung 城thành 內nội 。 有hữu 一nhất 火hỏa 炬cự 。 出xuất 向hướng 城thành 外ngoại 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 此thử 城thành 從tùng 來lai 所sở 護hộ 之chi 神thần 。 遍biến 體thể 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 可khả 喜hỷ 端đoan 正chánh 。 彼bỉ 忽hốt 悲bi 啼đề 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 住trụ 在tại 門môn 外ngoại 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 忽hốt 為vi 曠khoáng 野dã 。 可khả 畏úy 如như 夜dạ 。 心tâm 無vô 處xứ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 所sở 有hữu 諸chư 池trì 。 水thủy 悉tất 皆giai 濁trược 。 所sở 有hữu 樹thụ 林lâm 。 華hoa 果quả 枝chi 葉diệp 並tịnh 皆giai 墮đọa 落lạc 。 遍biến 散tán 於ư 地địa 。 無vô 可khả 觀quán 瞻chiêm 。 聖thánh 子tử 。 次thứ 復phục 。 夢mộng 見kiến 所sở 有hữu 壯tráng 士sĩ 。 手thủ 執chấp 刀đao 杖trượng 。 身thân 著trước 甲giáp 鉾mâu 。 周chu 匝táp 四tứ 方phương 。 交giao 橫hoành 馳trì 走tẩu 。 聖thánh 子tử 。 我ngã 見kiến 如như 是thị 二nhị 十thập 種chủng/chúng 夢mộng 。 心tâm 大đại 恐khủng 怖bố 。 驚kinh 疑nghi 不bất 安an 。 此thử 何hà 徵trưng 祥tường 。 為vi 凶hung 為vi 吉cát 。 是thị 何hà 果quả 報báo 。 為vi 復phục 我ngã 身thân 壽thọ 命mạng 欲dục 盡tận 。 為vi 共cộng 聖thánh 子tử 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 心tâm 如như 撞chàng [打-丁+鳥] 。 戰chiến 動động 忙mang 怕phạ 。 不bất 能năng 自tự 持trì 。 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 。 忽hốt 然nhiên 驚kinh 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 自tự 心tâm 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 捨xả 世thế 出xuất 家gia 。 是thị 故cố 今kim 此thử 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 見kiến 於ư 如như 是thị 大đại 恐khủng 怖bố 夢mộng 。 是thị 時thời 太thái 子tử 即tức 報báo 其kỳ 妃phi 耶da 輸du 陀đà 言ngôn 。 妃phi 耶da 輸du 陀đà 。 汝nhữ 雖tuy 見kiến 彼bỉ 一nhất 千thiên 帝Đế 釋Thích 幢tràng 崩băng 倒đảo 臥ngọa 地địa 。 於ư 汝nhữ 何hà 傷thương 。 設thiết 復phục 見kiến 於ư 一nhất 千thiên 日nhật 月nguyệt 及cập 諸chư 星tinh 辰thần 。 墮đọa 落lạc 於ư 地địa 。 汝nhữ 亦diệc 何hà 苦khổ 。 雖tuy 見kiến 千thiên 傘tản 。 婢tỳ 生sanh 車xa 匿nặc 力lực 揭yết 將tương/tướng 行hành 。 既ký 是thị 夢mộng 奪đoạt 非phi 關quan 白bạch 日nhật 。 汝nhữ 心tâm 何hà 亂loạn 。 不bất 假giả 憂ưu 愁sầu 。 汝nhữ 善thiện 大đại 妃phi 。 莫mạc 驚kinh 莫mạc 怖bố 。 莫mạc 作tác 分phân 別biệt 。 世thế 間gian 法pháp 中trung 。 自tự 有hữu 如như 是thị 虛hư 妄vọng 之chi 夢mộng 。 不bất 須tu 懷hoài 愁sầu 。 但đãn 當đương 安an 隱ẩn 依y 常thường 眠miên 睡thụy 。 汝nhữ 善thiện 大đại 妃phi 。 年niên 時thời 嫩 少thiểu 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 為vi 爾nhĩ 憂ưu 懼cụ 。 恐khủng 畏úy 疲bì 勞lao 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 以dĩ 受thọ 樂lạc 身thân 未vị 曾tằng 經kinh 苦khổ 。 既ký 聞văn 太thái 子tử 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 還hoàn 臥ngọa 而nhi 眠miên 。 太thái 子tử 為vi 欲dục 安an 恤tuất 慰úy 喻dụ 耶da 輸du 陀đà 故cố 。 以dĩ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 更cánh 同đồng 睡thụy 眠miên 。 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 其kỳ 夜dạ 自tự 復phục 見kiến 五ngũ 大đại 夢mộng 。 第đệ 一nhất 夢mộng 見kiến 。 席tịch 此thử 大đại 地địa 持trì 用dụng 作tác 榻tháp 。 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 安an 為vi 頭đầu 枕chẩm 。 東đông 方phương 大đại 海hải 。 安an 左tả 手thủ 臂tý 。 西tây 方phương 大đại 海hải 。 安an 右hữu 手thủ 臂tý 。 南nam 方phương 大đại 海hải 。 安an 置trí 兩lưỡng 足túc 。 第đệ 二nhị 夢mộng 見kiến 。 有hữu 一nhất 草thảo 莖hành 。 名danh 曰viết 建kiến 立lập 。 從tùng 臍tề 而nhi 出xuất 。 其kỳ 頭đầu 上thượng 至chí 阿a 迦ca 膩nị 吒tra 。 第đệ 三tam 夢mộng 見kiến 。 有hữu 四tứ 飛phi 鳥điểu 。 作tác 種chủng 種chủng 色sắc 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 在tại 於ư 太thái 子tử 兩lưỡng 足túc 之chi 下hạ 。 自tự 然nhiên 變biến 成thành 。 純thuần 一nhất 白bạch 色sắc 。 第đệ 四tứ 夢mộng 見kiến 。 有hữu 四tứ 白bạch 獸thú 。 頭đầu 皆giai 黑hắc 色sắc 。 從tùng 足túc 已dĩ 上thượng 。 乃nãi 至chí 膝tất 頭đầu 。 舐thỉ 太thái 子tử 脚cước 。 第đệ 五ngũ 夢mộng 見kiến 。 有hữu 一nhất 糞phẩn 山sơn 。 高cao 大đại 峻tuấn 廣quảng 。 太thái 子tử 自tự 身thân 。 在tại 彼bỉ 山sơn 上thượng 。 周chu 匝táp 經kinh 行hành 。 不bất 為vì 彼bỉ 糞phẩn 之chi 所sở 污ô 染nhiễm 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 捨xả 宮cung 出xuất 家gia 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 上thượng 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 在tại 於ư 宮cung 內nội 。 夜dạ 睡thụy 眠miên 時thời 。 有hữu 一nhất 宿túc 衛vệ 守thủ 宮cung 之chi 臣thần 。 告cáo 諸chư 一nhất 切thiết 持trì 更cánh 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 輩bối 。 行hành 更cánh 之chi 時thời 。 宜nghi 各các 如như 是thị 喚hoán 金kim 毘tỳ 羅la ( 金kim 毘tỳ 羅la 者giả 隋tùy 言ngôn 可khả 畏úy ) 。 或hoặc 喚hoán 目mục 帝đế 羅la ( 目mục 帝đế 羅la 者giả 隋tùy 言ngôn 解giải 脫thoát ) 。 或hoặc 喚hoán 鴦ương 伽già 那na ( 鴦ương 伽già 那na 者giả 隋tùy 言ngôn 落lạc 裏lý ) 。 汝nhữ 等đẳng 人nhân 輩bối 。 在tại 此thử 已dĩ 不phủ 。 彼bỉ 等đẳng 報báo 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 在tại 此thử 。 是thị 時thời 大đại 臣thần 復phục 更cánh 語ngữ 彼bỉ 諸chư 人nhân 輩bối 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 並tịnh 宜nghi 用dụng 心tâm 持trì 更cánh 。 汝nhữ 等đẳng 並tịnh 宜nghi 用dụng 心tâm 持trì 更cánh 。 今kim 夜dạ 已dĩ 深thâm 。 所sở 有hữu 諸chư 類loại 。 或hoặc 住trụ 水thủy 中trung 。 或hoặc 居cư 陸lục 地địa 。 或hoặc 在tại 樹thụ 上thượng 。 或hoặc 處xứ 窟quật 間gián 。 或hoặc 山sơn 谷cốc 傍bàng 。 或hoặc 屋ốc 舍xá 裏lý 。 皆giai 悉tất 疲bì 乏phạp 。 染nhiễm 著trước 睡thụy 眠miên 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 今kim 夜dạ 持trì 更cánh 。 悉tất 執chấp 器khí 仗trượng 。 共cộng 守thủ 門môn 閤 。 應ưng/ứng 須tu 警cảnh 慎thận 。 好hảo 加gia 製chế 持trì 。 自tự 餘dư 當đương 鋪phô 持trì 更cánh 之chi 人nhân 。 莫mạc 令linh 睡thụy 眠miên 。 大đại 王vương 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。 有hữu 如như 是thị 勅sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 恐khủng 畏úy 太thái 子tử 捨xả 此thử 城thành 邑ấp 剃thế 髮phát 出xuất 家gia 。 若nhược 保bảo 宮cung 內nội 。 此thử 聖thánh 太thái 子tử 。 必tất 當đương 得đắc 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 統thống 四tứ 天thiên 下hạ 。 大đại 仙tiên 國quốc 師sư 。 如như 是thị 授thọ 記ký 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 初sơ 夜dạ 已dĩ 過quá 。 至chí 於ư 半bán 夜dạ 。 漏lậu 刻khắc 之chi 人nhân 。 大đại 唱xướng 而nhi 言ngôn 。 我ngã 聖thánh 大đại 家gia 。 恒hằng 常thường 尊tôn 勝thắng 。 願nguyện 我ngã 大đại 家gia 。 長trường 命mạng 吉cát 安an 。 初sơ 分phần/phân 已dĩ 過quá 。 次thứ 入nhập 中trung 夜dạ 。 漏lậu 刻khắc 未vị 半bán 。 爾nhĩ 時thời 色Sắc 界Giới 。 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 下hạ 來lai 至chí 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 是thị 時thời 城thành 內nội 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 迷mê 悶muộn 。 沈trầm 重trọng/trùng 睡thụy 眠miên 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 身thân 。 并tinh 諸chư 左tả 右hữu 。 及cập 太thái 子tử 厩 當đương 馬mã 諸chư 臣thần 。 宮cung 人nhân 婇thể 女nữ 。 皆giai 悉tất 迷mê 惑hoặc 。 疲bì 乏phạp 重trọng/trùng 眠miên 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 法pháp 行hành 。 來lai 至chí 宮cung 內nội 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 諸chư 婇thể 女nữ 身thân 體thể 服phục 飾sức 縱tung 橫hoành 不bất 正chánh 。 或hoặc 復phục 褰khiên 袒đản 。 不bất 能năng 收thu 斂liểm 其kỳ 中trung 。 或hoặc 有hữu 諸chư 婇thể 女nữ 輩bối 。 或hoặc 以dĩ 手thủ 柱trụ 頤di 頷hạm 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 。 擲trịch 卻khước 箜không 篌hầu 。 置trí 於ư 一nhất 邊biên 。 而nhi 身thân 倚ỷ 臥ngọa 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 。 以dĩ 其kỳ 兩lưỡng/lượng 臂tý 。 抱bão 鼓cổ 而nhi 眠miên 。 或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 內nội 著trước 窓song 中trung 。 而nhi 其kỳ 半bán 身thân 。 露lộ 出xuất 而nhi 睡thụy 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 。 各các 以dĩ 兩lưỡng/lượng 臂tý 相tương/tướng 抱bão 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 。 目mục 睫tiệp 不bất 交giao 。 睛tình 瞳 睆 睆 。 熟thục 視thị 而nhi 睡thụy 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 。 倚ỷ 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 垂thùy 嚲 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 宮cung 人nhân 。 形hình 容dung 端đoan 正chánh 。 從tùng 來lai 俯phủ 仰ngưỡng 。 具cụ 知tri 羞tu 慙tàm 。 一nhất 切thiết 功công 能năng 。 皆giai 悉tất 備bị 足túc 。 今kim 以dĩ 重trọng/trùng 睡thụy 因nhân 緣duyên 所sở 纏triền 。 放phóng 氣khí 出xuất 聲thanh 。 大đại 小tiểu 麤thô 細tế 。 臭xú 處xứ 蓬bồng 勃bột 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 或hoặc 有hữu 脫thoát 身thân 諸chư 瓔anh 珞lạc 具cụ 。 或hoặc 有hữu 擲trịch 卻khước 諸chư 雜tạp 華hoa 鬘man 。 或hoặc 棄khí 衣y 裳thường 張trương 目mục 而nhi 眠miên 。 猶do 如như 死tử 屍thi 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 傍bàng 人nhân 觀quán 看khán 。 不bất 作tác 活hoạt 想tưởng 。 或hoặc 有hữu 仰ngưỡng 臥ngọa 。 長trường/trưởng 展triển 手thủ 脚cước 。 張trương 口khẩu 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 亂loạn 擲trịch 手thủ 脚cước 。 一nhất 邊biên 交giao 橫hoạnh/hoành 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 拳quyền 縮súc 手thủ 臂tý 胯khóa 髀bễ 繚liễu 綟lệ 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 立lập 地địa 倚ỷ 壁bích 而nhi 眠miên 。 身thân 體thể 掉trạo 動động 。 猶do 如như 醉túy 人nhân 。 或hoặc 有hữu 覆phú 頭đầu 鼾 睡thụy 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 蹲tồn 坐tọa 縮súc 項hạng 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 面diện 孔khổng 青thanh 白bạch 失thất 色sắc 極cực 醜xú 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 以dĩ 細tế 腰yêu 鼓cổ 。 懸huyền 於ư 項hạng 上thượng 。 絡lạc 腋dịch 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 以dĩ 於ư 箜không 篌hầu 搭 項hạng 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 婇thể 女nữ 齩giảo 齒xỉ [齒*吉] [齒*吉] 鳴minh 喚hoán 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 垂thùy 頭đầu 讇siểm 語ngữ 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 伏phục 面diện 猶do 如như 塚trủng 間gian 死tử 屍thi 而nhi 眠miên 。 或hoặc 有hữu 失thất 於ư 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 不bất 淨tịnh 而nhi 眠miên 。 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 忽hốt 然nhiên 而nhi 寤ngụ 。 覩đổ 其kỳ 宮cung 內nội 。 蠟lạp 燭chúc 及cập 燈đăng 。 或hoặc 如như 拳quyền 麤thô 。 或hoặc 如như 臂tý 大đại 。 顯hiển 爀 朗lãng 耀diệu 。 極cực 甚thậm 光quang 明minh 。 見kiến 諸chư 宮cung 人nhân 如như 是thị 睡thụy 臥ngọa 。 或hoặc 執chấp 銅đồng 鈸bạt 笙 瑟sắt 笳 簫tiêu 。 琴cầm 筑 琵tỳ 琶bà 竽 笛địch 螺loa 貝bối 。 口khẩu 出xuất 白bạch 沫mạt 。 鼻tỷ 涕thế 涎tiên 流lưu 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 見kiến 已dĩ 太thái 子tử 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 婦phụ 人nhân 形hình 容dung 。 止chỉ 如như 是thị 耳nhĩ 。 不bất 淨tịnh 惡ác 露lộ 。 有hữu 何hà 可khả 貪tham 。 外ngoại 飾sức 粉phấn 脂chi 。 瓔anh 珞lạc 衣y 服phục 。 華hoa 鬘man 釵thoa 釧xuyến 。 假giả 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 癡si 人nhân 不bất 知tri 。 橫hoạnh/hoành 被bị 誑cuống 惑hoặc 。 於ư 色sắc 境cảnh 界giới 。 妄vọng 生sanh 慾dục 心tâm 。 若nhược 有hữu 智trí 人nhân 。 正chánh 念niệm 觀quán 察sát 。 婦phụ 人nhân 身thân 體thể 。 體thể 性tánh 如như 是thị 空không 無vô 有hữu 主chủ 。 猶do 如như 夢mộng 幻huyễn 。 是thị 中trung 應ưng/ứng 無vô 有hữu 人nhân 可khả 得đắc 放phóng 逸dật 生sanh 貪tham 。 以dĩ 邪tà 念niệm 故cố 。 無vô 明minh 所sở 縛phược 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 間gian 不bất 淨tịnh 眾chúng 惑hoặc 迷mê 。 無vô 過quá 婦phụ 人nhân 之chi 體thể 性tánh 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 愚ngu 癡si 是thị 邊biên 生sanh 慾dục 貪tham 。 有hữu 人nhân 能năng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 非phi 真chân 實thật 。 速tốc 捨xả 無vô 明minh 勿vật 放phóng 逸dật 。 必tất 得đắc 解giải 脫thoát 功công 德đức 身thân 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 更cánh 復phục 專chuyên 念niệm 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 咄đốt 哉tai 世thế 間gian 。 有hữu 是thị 大đại 患hoạn 。 咄đốt 哉tai 可khả 畏úy 。 有hữu 何hà 可khả 貪tham 。 以dĩ 慈từ 哀ai 心tâm 。 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 此thử 處xứ 繫hệ 縛phược 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 猶do 如như 屠đồ 兒nhi 割cát 斷đoán/đoạn 諸chư 命mạng 。 此thử 處xứ 不bất 淨tịnh 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 妄vọng 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 如như 畫họa 瓶bình 中trung 盛thình 滿mãn 糞phẩn 屎thỉ 。 此thử 處xứ 虛hư 假giả 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 埋mai 沒một 沈trầm 滯trệ 。 猶do 如như 弱nhược 泥nê 溺nịch 於ư 諸chư 象tượng 。 此thử 處xứ 臭xú 穢uế 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 以dĩ 為vi 香hương 美mỹ 。 猶do 如như 猪trư 在tại 廁trắc 溷hỗn 之chi 中trung 。 此thử 處xứ 空không 誑cuống 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 橫hoạnh/hoành 生sanh 染nhiễm 著trước 。 猶do 如như 狗cẩu 抱bão 無vô 肉nhục 骨cốt 頭đầu 。 此thử 處xứ 損tổn 害hại 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 爭tranh 競cạnh 投đầu 入nhập 。 猶do 如như 飛phi 蛾nga 奔bôn 赴phó 燈đăng 燭chúc 。 此thử 處xứ 有hữu 毒độc 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 貪tham 著trước 愛ái 好hảo 。 猶do 如như 魚ngư 鼈miết 吞thôn 食thực 餌nhị 鈎câu 。 此thử 處xứ 萎nuy 黃hoàng 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 樂nhạo 著trước 親thân 近cận 。 如như 濕thấp 生sanh 華hoa 離ly 水thủy 日nhật 曝bộc 。 此thử 處xứ 危nguy 脆thúy 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 行hành 來lai 履lý 涉thiệp 。 猶do 如như 老lão 牛ngưu 入nhập 在tại 深thâm 泥nê 。 此thử 處xứ 懸huyền 嶮hiểm 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 墜trụy 墮đọa 沒một 陷hãm 。 猶do 如như 盲manh 者giả 落lạc 大đại 峻tuấn 崖nhai 。 此thử 處xứ 循tuần 環hoàn 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 猶do 如như 瓦ngõa 匠tượng 旋toàn 器khí 之chi 輪luân 。 此thử 處xứ 纏triền 綿miên 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 被bị 其kỳ 繫hệ 縛phược 。 如như 犬khuyển 著trước 枷già 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 此thử 處xứ 無vô 潤nhuận 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 被bị 炙chích 乾can 枯khô 。 猶do 如như 夏hạ 天thiên 盛thình/thịnh 熱nhiệt 旱hạn 草thảo 。 此thử 處xứ 衰suy 耗hao 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 日nhật 就tựu 消tiêu 滅diệt 。 猶do 如như 月nguyệt 虧khuy 漸tiệm 將tương 至chí 末mạt 。 此thử 處xứ 無vô 利lợi 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 善thiện 根căn 用dụng 盡tận 。 猶do 如như 博bác 戲hí 輸du 他tha 錢tiền 財tài 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 如như 是thị 觀quán 察sát 。 諸chư 婇thể 女nữ 身thân 。 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 分phân 明minh 見kiến 如như 是thị 相tướng 。 應ưng 當đương 歡hoan 喜hỷ 。 勇dũng 猛mãnh 勤cần 劬cù 。 發phát 精tinh 進tấn 心tâm 。 增tăng 長trưởng 福phước 德đức 。 起khởi 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 濟tế 拔bạt 世thế 間gian 。 無vô 救cứu 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。 無vô 養dưỡng 育dục 者giả 為vi 作tác 歸quy 依y 。 無vô 舍xá 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 室thất 宅trạch 。 今kim 所sở 辦biện 事sự 已dĩ 現hiện 我ngã 前tiền 。 不bất 久cửu 決quyết 當đương 得đắc 果quả 斯tư 志chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 諸chư 婇thể 女nữ 。 皆giai 捨xả 羞tu 慙tàm 。 著trước 重trọng/trùng 眠miên 睡thụy 。 爾nhĩ 時thời 。 作tác 瓶bình 天thiên 子tử 於ư 夜dạ 半bán 時thời 。 既ký 見kiến 太thái 子tử 睡thụy 眠miên 已dĩ 覺giác 。 安an 庠tường 而nhi 至chí 。 向hướng 太thái 子tử 所sở 。 白bạch 太thái 子tử 言ngôn 。 太thái 子tử 。 往vãng 昔tích 成thành 就tựu 具cụ 足túc 真chân 實thật 之chi 事sự 。 又hựu 復phục 太thái 子tử 。 昔tích 在tại 人nhân 間gian 。 發phát 如như 是thị 心tâm 。 願nguyện 我ngã 捨xả 身thân 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 太thái 子tử 。 彼bỉ 願nguyện 時thời 節tiết 已dĩ 過quá 。 又hựu 復phục 昔tích 時thời 。 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 願nguyện 生sanh 人nhân 間gian 。 受thọ 於ư 母mẫu 胎thai 。 彼bỉ 願nguyện 成thành 滿mãn 。 在tại 胎thai 之chi 時thời 。 願nguyện 早tảo 生sanh 出xuất 。 彼bỉ 願nguyện 亦diệc 畢tất 。 生sanh 已dĩ 增tăng 長trưởng 。 在tại 於ư 宮cung 中trung 。 童đồng 子tử 受thọ 樂lạc 。 遊du 戲hí 自tự 在tại 。 彼bỉ 願nguyện 又hựu 過quá 。 弱nhược 冠quan/quán 之chi 時thời 。 欲dục 得đắc 精tinh 勤cần 。 學học 諸chư 技kỹ 藝nghệ 。 彼bỉ 願nguyện 已dĩ 成thành 。 壯tráng 年niên 縱túng 心tâm 。 欲dục 受thọ 世thế 樂lạc 。 彼bỉ 願nguyện 現hiện 驗nghiệm 。 不bất 宜nghi 久cửu 耽đam 。 今kim 日nhật 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 諸chư 人nhân 。 願nguyện 令linh 太thái 子tử 捨xả 離ly 出xuất 家gia 。 修tu 學học 聖thánh 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 聞văn 彼bỉ 作tác 瓶bình 天thiên 子tử 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 自tự 著trước 其kỳ 八bát 千thiên 億ức 斤cân 金kim 價giá 眾chúng 寶bảo 所sở 作tác 革cách 屣tỉ 。 串xuyến 於ư 脚cước 已dĩ 。 欲dục 起khởi 迴hồi 顧cố 。 觀quán 其kỳ 所sở 坐tọa 。 合hợp 榻tháp 寶bảo 床sàng 。 而nhi 發phát 如như 是thị 大đại 語ngữ 言ngôn 云vân 。 此thử 是thị 我ngã 身thân 。 最tối 後hậu 受thọ 於ư 五ngũ 欲dục 之chi 處xứ 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 當đương 更cánh 不bất 受thọ 。 此thử 是thị 我ngã 身thân 。 最tối 後hậu 受thọ 於ư 五ngũ 慾dục 之chi 處xứ 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 當đương 更cánh 不bất 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 舉cử 右hữu 手thủ 褰khiên 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 羅la 網võng 幃vi 帳trướng 。 從tùng 宮cung 中trung 出xuất 。 安an 庠tường 徐từ 步bộ 。 始thỉ 行hành 少thiểu 地địa 。 在tại 於ư 殿điện 內nội 東đông 面diện 而nhi 立lập 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 至chí 心tâm 念niệm 於ư 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 念niệm 已dĩ 舉cử 頭đầu 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 虛hư 空không 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 爾nhĩ 時thời 護hộ 世thế 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 及cập 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 知tri 於ư 太thái 子tử 出xuất 家gia 時thời 至chí 。 各các 隨tùy 其kỳ 力lực 。 辦biện 具cụ 欲dục 來lai 。 爾nhĩ 時thời 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 主chủ 領lãnh 所sở 部bộ 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 作tác 諸chư 音âm 樂nhạc 。 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 三tam 匝táp 圍vi 遶nhiễu 迦ca 毗tỳ 羅la 城thành 。 下hạ 於ư 地địa 上thượng 。 卻khước 住trụ 其kỳ 方phương 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 低đê 頭đầu 曲khúc 躬cung 。 面diện 向hướng 太thái 子tử 。 爾nhĩ 時thời 。 毗tỳ 留lưu 勒lặc 叉xoa 天thiên 王vương 。 主chủ 領lãnh 所sở 部bộ 鳩cưu 槃bàn 茶trà 等đẳng 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 手thủ 執chấp 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 香hương 湯thang 。 從tùng 南nam 方phương 來lai 。 三tam 匝táp 圍vi 遶nhiễu 迦ca 毗tỳ 羅la 城thành 。 下hạ 於ư 地địa 上thượng 。 卻khước 住trụ 其kỳ 方phương 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 低đê 頭đầu 曲khúc 躬cung 。 面diện 向hướng 太thái 子tử 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 留Lưu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 主chủ 領lãnh 所sở 部bộ 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 手thủ 執chấp 種chủng 種chủng 妙diệu 真chân 珠châu 貫quán 。 復phục 持trì 種chủng 種chủng 諸chư 雜tạp 珍trân 寶bảo 。 兼kiêm 起khởi 種chủng 種chủng 香hương 雲vân 華hoa 雲vân 及cập 以dĩ 寶bảo 雲vân 。 復phục 起khởi 微vi 妙diệu 柔nhu 軟nhuyễn 香hương 風phong 。 從tùng 西tây 方phương 來lai 。 三tam 匝táp 圍vi 遶nhiễu 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 下hạ 於ư 地địa 上thượng 。 卻khước 住trụ 其kỳ 方phương 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 低đê 頭đầu 曲khúc 躬cung 。 面diện 向hướng 太thái 子tử 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 主chủ 領lãnh 所sở 部bộ 諸chư 夜dạ 叉xoa 等đẳng 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 手thủ 執chấp 火hỏa 珠châu 。 或hoặc 執chấp 燈đăng 燭chúc 。 或hoặc 執chấp 火hỏa 炬cự 。 熾sí 盛thịnh 猛mãnh 炎diễm 。 身thân 著trước 鎧khải 甲giáp 。 或hoặc 執chấp 弓cung 刀đao 箭tiễn 槊sóc 器khí 仗trượng 及cập 鉾mâu 戟kích 等đẳng 。 從tùng 北bắc 方phương 來lai 。 三tam 匝táp 圍vi 遶nhiễu 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 下hạ 於ư 地địa 上thượng 。 卻khước 住trụ 其kỳ 方phương 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 低đê 頭đầu 曲khúc 躬cung 。 面diện 向hướng 太thái 子tử 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 主chủ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 將tương/tướng 天thiên 華hoa 鬘man 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 。 或hoặc 復phục 執chấp 持trì 幡phan 幢tràng 寶bảo 蓋cái 。 或hoặc 執chấp 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 從tùng 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 而nhi 來lai 。 三tam 匝táp 圍vi 遶nhiễu 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 卻khước 住trụ 上thượng 方phương 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 低đê 頭đầu 曲khúc 躬cung 。 面diện 向hướng 太thái 子tử 。 爾nhĩ 時thời 。 太thái 子tử 觀quán 見kiến 諸chư 方phương 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 虛hư 空không 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 并tinh 覩đổ 護hộ 世thế 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 諸chư 上thượng 妙diệu 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 體thể 。 頭đầu 戴đái 天thiên 冠quan 。 次thứ 第đệ 而nhi 行hành 。 安an 庠tường 徐từ 步bộ 。 共cộng 乾càn 闥thát 婆bà 及cập 鳩cưu 槃bàn 茶trà 。 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 并tinh 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 左tả 右hữu 圍vi 遶nhiễu 。 各các 從tùng 其kỳ 方phương 東đông 南nam 西tây 北bắc 。 而nhi 來lai 至chí 此thử 。 依y 方phương 面diện 住trụ 。 復phục 見kiến 天thiên 主chủ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 將tương/tướng 領lãnh 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 後hậu 閡ngại 塞tắc 。 在tại 於ư 虛hư 空không 。 周chu 匝táp 集tập 聚tụ 。 復phục 見kiến 鬼quỷ 星tinh 已dĩ 與dữ 月nguyệt 合hợp 。 時thời 諸chư 天thiên 等đẳng 唱xướng 大đại 聲thanh 言ngôn 。 大đại 聖thánh 太thái 子tử 。 鬼quỷ 宿tú/túc 已dĩ 合hợp 。 今kim 時thời 至chí 矣hĩ 。 欲dục 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 莫mạc 住trụ 於ư 此thử 。 人nhân 王vương 師sư 子tử 。 時thời 至chí 速tốc 疾tật 。 棄khí 捨xả 出xuất 家gia 。 諸chư 天thiên 如như 是thị 。 更cánh 復phục 佐tá 助trợ 。 讚tán 唱xướng 此thử 言ngôn 。 速tốc 出xuất 莫mạc 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 仰ngưỡng 瞻chiêm 虛hư 空không 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 中trung 夜dạ 靜tĩnh 。 鬼quỷ 宿tú/túc 已dĩ 合hợp 。 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 。 地địa 及cập 虛hư 空không 。 並tịnh 皆giai 佐tá 助trợ 。 決quyết 定định 我ngã 今kim 時thời 至chí 不bất 虛hư 。 宜nghi 出xuất 家gia 也dã 。 太thái 子tử 如như 是thị 心tâm 思tư 惟duy 已dĩ 。 即tức 喚hoán 同đồng 日nhật 所sở 生sanh 奴nô 子tử 車xa 匿nặc 告cáo 言ngôn 。 車xa 匿nặc 。 汝nhữ 速tốc 疾tật 來lai 。 莫mạc 違vi 於ư 我ngã 。 急cấp 被bị 帶đái 我ngã 同đồng 日nhật 所sở 生sanh 馬mã 王vương 乾can 陟trắc 。 將tương/tướng 前tiền 著trước 來lai 。 勿vật 令linh 我ngã 家gia 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 釋thích 種chủng 子tử 聞văn 彼bỉ 馬mã 聲thanh 。 是thị 時thời 車xa 匿nặc 聞văn 於ư 太thái 子tử 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 虛hư 空không 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 始thỉ 中trung 夜dạ 。 心tâm 即tức 生sanh 疑nghi 。 遍biến 體thể 戰chiến 慄lật 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 悚tủng 懼cụ 不bất 安an 。 白bạch 太thái 子tử 言ngôn 。 大đại 聖thánh 太thái 子tử 。 云vân 何hà 中trung 夜dạ 遣khiển 我ngã 被bị 帶đái 乾can 陟trắc 馬mã 王vương 。 有hữu 何hà 恐khủng 怖bố 。 有hữu 何hà 怨oán 敵địch 。 有hữu 何hà 急cấp 疾tật 。 或hoặc 復phục 城thành 外ngoại 。 或hoặc 今kim 城thành 內nội 。 有hữu 好hảo 惡ác 耶da 。 是thị 時thời 太thái 子tử 語ngữ 車xa 匿nặc 言ngôn 。 謂vị 汝nhữ 車xa 匿nặc 。 我ngã 今kim 急cấp 疾tật 。 恐khủng 怖bố 怨oán 敵địch 。 被bị 諸chư 苦khổ 逼bức 。 汝nhữ 那na 得đắc 知tri 。 但đãn 速tốc 被bị 帶đái 我ngã 同đồng 日nhật 生sanh 馬mã 王vương 乾can 陟trắc 。 時thời 疾tật 將tương 來lai 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com