方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 中trung 天thiên 竺trúc 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 入nhập 天thiên 祠từ 品phẩm 第đệ 八bát 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ 。 諸chư 剎sát 帝đế 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 長trưởng 者giả 。 豪hào 富phú 之chi 家gia 二nhị 萬vạn 童đồng 女nữ 。 皆giai 悉tất 擬nghĩ 為vi 菩Bồ 薩Tát 婇thể 女nữ 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 亦diệc 各các 有hữu 二nhị 萬vạn 童đồng 女nữ 。 擬nghĩ 為vi 菩Bồ 薩Tát 婇thể 女nữ 。 此thử 等đẳng 諸chư 女nữ 皆giai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 日nhật 而nhi 生sanh 。 是thị 時thời 釋thích 種chủng/chúng 耆kỳ 舊cựu 詣nghệ 輸du 檀đàn 王vương 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 可khả 將tương/tướng 太thái 子tử 謁yết 於ư 天thiên 廟miếu 以dĩ 祈kỳ 終chung 吉cát 。 王vương 時thời 許hứa 之chi 。 即tức 遣khiển 所sở 司ty 。 淨tịnh 諸chư 城thành 郭quách 鄽 肆tứ 巷hạng 陌mạch 。 所sở 有hữu 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 瓦ngõa 礫lịch 糞phẩn 穢uế 諸chư 不bất 吉cát 祥tường 。 皆giai 悉tất 除trừ 屏bình/bính 。 擊kích 福phước 德đức 鼓cổ 。 扣khấu 善thiện 相tương/tướng 磬khánh 。 所sở 由do 之chi 門môn 皆giai 令linh 藻tảo 飾sức 。 又hựu 諸chư 福phước 王vương 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 克khắc 期kỳ 同đồng 集tập 。 無vô 量lượng 婇thể 女nữ 車xa 徒đồ 騎kỵ 從tùng 。 諸chư 吉cát 祥tường 缾 香hương 油du 香hương 水thủy 悉tất 令linh 盈doanh 滿mãn 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 夾giáp 於ư 衢cù 路lộ 。 詠vịnh 吉cát 祥tường 音âm 。 諸chư 天thiên 祠từ 廟miếu 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 好hảo 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 一nhất 切thiết 成thành 辦biện 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 入nhập 於ư 後hậu 宮cung 。 告cáo 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 言ngôn 。 欲dục 將tương/tướng 太thái 子tử 往vãng 於ư 天thiên 廟miếu 。 并tinh 勅sắc 宮cung 人nhân 並tịnh 須tu 嚴nghiêm 飾sức 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 以dĩ 諸chư 寶bảo 服phục 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 今kim 者giả 見kiến 將tương 欲dục 往vãng 何hà 處xứ 。 姨di 母mẫu 告cáo 言ngôn 。 將tương/tướng 太thái 子tử 出xuất 。 謁yết 於ư 天thiên 廟miếu 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 自tự 我ngã 初sơ 生sanh 時thời 。 震chấn 動động 三Tam 千Thiên 界Giới 。 日nhật 月nguyệt 及cập 護hộ 世thế 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 龍long 。 皆giai 悉tất 下hạ 閻Diêm 浮Phù 。 俱câu 來lai 頂đảnh 禮lễ 我ngã 。 何hà 有hữu 天thiên 相tương 及cập 。 將tương/tướng 吾ngô 造tạo 其kỳ 所sở 。 我ngã 是thị 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 天thiên 中trung 最tối 勝thắng 。 天thiên 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 誰thùy 復phục 有hữu 能năng 過quá 。 隨tùy 順thuận 世thế 俗tục 故cố 。 所sở 以dĩ 來lai 生sanh 此thử 。 見kiến 我ngã 威uy 神thần 力lực 。 一nhất 切thiết 皆giai 欣hân 喜hỷ 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 我ngã 。 獨độc 為vì 天thiên 中trung 天thiên 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 集tập 會hội 軍quân 眾chúng 吉cát 祥tường 讚tán 歎thán 。 莊trang 嚴nghiêm 城thành 闕khuyết 。 街nhai 衢cù 巷hạng 陌mạch 鄽 肆tứ 諸chư 門môn 悉tất 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 自tự 將tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 車xa 而nhi 出xuất 。 與dữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 。 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 大đại 臣thần 。 及cập 諸chư 國quốc 王vương 。 釋thích 氏thị 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 後hậu 翊dực 從tùng 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 滿mãn 於ư 衢cù 路lộ 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 軍quân 眾chúng 無vô 量lượng 。 皆giai 悉tất 執chấp 持trì 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 種chủng 種chủng 鼓cổ 樂nhạc 歌ca 舞vũ 作tác 倡xướng 。 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 御ngự 菩Bồ 薩Tát 車xa 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 天thiên 子tử 并tinh 天thiên 婇thể 女nữ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 散tán 眾chúng 天thiên 花hoa 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 威uy 力lực 如như 是thị 。 詣nghệ 於ư 天thiên 廟miếu 。 至chí 天thiên 廟miếu 已dĩ 。 王vương 自tự 抱bão 持trì 菩Bồ 薩Tát 入nhập 天thiên 廟miếu 中trung 。 足túc 踰du 門môn 閫khổn 。 所sở 有hữu 天thiên 像tượng 。 皆giai 從tùng 座tòa 起khởi 。 迎nghênh 逆nghịch 菩Bồ 薩Tát 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 時thời 眾chúng 會hội 中trung 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 皆giai 大đại 歡hoan 笑tiếu 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 迦ca 毘tỳ 羅la 國quốc 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 諸chư 天thiên 形hình 像tượng 各các 現hiện 本bổn 身thân 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 芥giới 子tử 並tịnh 須Tu 彌Di 。 牛ngưu 跡tích 方phương 溟minh 海hải 。 日nhật 月nguyệt 對đối 螢huỳnh 火hỏa 。 豈khởi 足túc 以dĩ 為vi 倫luân 。 我ngã 今kim 如như 芥giới 子tử 。 而nhi 復phục 同đồng 牛ngưu 跡tích 。 亦diệc 與dữ 螢huỳnh 火hỏa 等đẳng 。 故cố 我ngã 應ưng/ứng 敬kính 彼bỉ 。 菩Bồ 薩Tát 如như 日nhật 月nguyệt 。 亦diệc 復phục 同đồng 溟minh 海hải 。 而nhi 與dữ 須Tu 彌Di 等đẳng 。 不bất 宜nghi 恭cung 敬kính 我ngã 。 福phước 慧tuệ 及cập 威uy 力lực 。 禮lễ 者giả 獲hoạch 大đại 利lợi 。 若nhược 人nhân 去khứ 憍kiêu 慢mạn 。 生sanh 天thiên 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 入nhập 天thiên 廟miếu 時thời 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử 及cập 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 時thời 忍nhẫn 可khả 入nhập 於ư 天thiên 廟miếu 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 品phẩm 第đệ 九cửu 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 有hữu 大đại 臣thần 名danh 優ưu 陀đà 延diên 。 其kỳ 人nhân 善thiện 閑nhàn 星tinh 曆lịch 。 與dữ 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc 。 月nguyệt 離ly 于vu 軫 。 角giác 宿tú/túc 合hợp 時thời 。 來lai 至chí 王vương 所sở 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 請thỉnh 為vi 太thái 子tử 造tạo 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 時thời 王vương 報báo 言ngôn 。 宜nghi 令linh 速tốc 造tạo 。 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 大đại 臣thần 亦diệc 各các 奉phụng 為vi 菩Bồ 薩Tát 造tạo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 所sở 謂vị 指chỉ 環hoàn 首thủ 飾sức 。 寶bảo 頸cảnh 耳nhĩ 璫đang 。 寶bảo 帶đái 瓔anh 珞lạc 。 寶bảo 屐kịch 寶bảo 鈴linh 。 寶bảo 鐸đạc 金kim 網võng 。 如như 是thị 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 既ký 成thành 就tựu 已dĩ 。 而nhi 弗phất 沙sa 星tinh 正chánh 與dữ 月nguyệt 合hợp 。 是thị 時thời 諸chư 釋thích 眷quyến 屬thuộc 持trì 此thử 寶bảo 具cụ 。 詣nghệ 於ư 王vương 所sở 。 各các 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 等đẳng 所sở 造tạo 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 願nguyện 上thượng 太thái 子tử 。 王vương 言ngôn 。 且thả 待đãi 。 汝nhữ 等đẳng 先tiên 以dĩ 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 我ngã 今kim 亦diệc 為vi 太thái 子tử 造tạo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 諸chư 釋thích 眷quyến 屬thuộc 重trùng 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 獻hiến 豈khởi 異dị 。 常thường 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 。 太thái 子tử 但đãn 許hứa 各các 為vi 七thất 日nhật 御ngự 用dụng 。 是thị 所sở 願nguyện 耳nhĩ 。 至chí 於ư 明minh 旦đán 。 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 波ba 提đề 往vãng 無vô 垢cấu 光quang 明minh 園viên 。 以dĩ 諸chư 寶bảo 具cụ 嚴nghiêm 飾sức 菩Bồ 薩Tát 。 懷hoài 抱bão 捧phủng 接tiếp 。 至chí 於ư 園viên 中trung 。 時thời 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 婇thể 女nữ 迎nghênh 候hậu 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 一nhất 萬vạn 童đồng 女nữ 觀quán 瞻chiêm 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 一nhất 萬vạn 釋thích 種chủng/chúng 童đồng 女nữ 敬kính 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 欽khâm 望vọng 之chi 心tâm 皆giai 無vô 厭yếm 倦quyện 。 時thời 有hữu 釋thích 種chủng/chúng 名danh 跋bạt 陀đà 羅la 。 以dĩ 諸chư 所sở 造tạo 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 衣y 著trước 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 光quang 。 暎ánh 奪đoạt 眾chúng 寶bảo 所sở 有hữu 光quang 彩thải 。 悉tất 不bất 復phục 現hiện 。 譬thí 如như 聚tụ 墨mặc 對đối 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 爾nhĩ 時thời 園viên 中trung 有hữu 神thần 。 名danh 曰viết 離ly 垢cấu 。 即tức 現hiện 其kỳ 形hình 。 於ư 輸du 檀đàn 王vương 及cập 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 前tiền 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。 假giả 使sử 三Tam 千Thiên 界Giới 。 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 真chân 金kim 。 閻Diêm 浮Phù 金kim 一nhất 銖thù 。 暎ánh 之chi 即tức 無vô 色sắc 。 假giả 使sử 閻Diêm 浮Phù 金kim 。 充sung 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 毛mao 光quang 。 暎ánh 之chi 亦diệc 無vô 色sắc 。 光quang 明minh 甚thậm 圓viên 滿mãn 。 百bách 福phước 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 身thân 。 豈khởi 資tư 於ư 外ngoại 好hảo 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 珠châu 彩thải 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 光quang 。 若nhược 對đối 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 皆giai 悉tất 不bất 能năng 現hiện 。 由do 先tiên 淨tịnh 業nghiệp 感cảm 。 眾chúng 相tướng 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 待đãi 下hạ 劣liệt 人nhân 。 所sở 奉phụng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 應ưng/ứng 屏bình/bính 汝nhữ 所sở 獻hiến 。 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 珍trân 寶bảo 。 汝nhữ 自tự 以dĩ 為vi 美mỹ 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 所sở 求cầu 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 所sở 須tu 。 宜nghi 持trì 賜tứ 車xa 匿nặc 。 天thiên 神thần 說thuyết 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 不bất 現hiện 。 王vương 及cập 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 深thâm 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 釋thích 氏thị 當đương 興hưng 盛thịnh 。 示thị 書thư 品phẩm 第đệ 十thập 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 年niên 始thỉ 七thất 歲tuế 。 是thị 時thời 以dĩ 備bị 百bách 千thiên 吉cát 祥tường 威uy 儀nghi 之chi 事sự 。 欲dục 將tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 往vãng 詣nghệ 學học 堂đường 。 十thập 千thiên 童đồng 男nam 。 一nhất 萬vạn 童đồng 女nữ 圍vi 遶nhiễu 翊dực 從tùng 。 車xa 一nhất 萬vạn 乘thừa 載tải/tái 以dĩ 珍trân 羞tu 并tinh 諸chư 寶bảo 物vật 。 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 及cập 諸chư 鄽 里lý 。 處xứ 處xứ 散tán 施thí 。 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 音âm 樂nhạc 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 婇thể 女nữ 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 或hoặc 在tại 樓lầu 閣các 軒hiên 檻hạm 。 或hoặc 處xứ 殿điện 堂đường 窓song 牖dũ 瞻chiêm 望vọng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 眾chúng 妙diệu 花hoa 。 而nhi 遙diêu 散tán 之chi 。 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 天thiên 諸chư 婇thể 女nữ 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 各các 執chấp 寶bảo 缾 盛thình/thịnh 以dĩ 香hương 水thủy 。 於ư 前tiền 灑sái 道đạo 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 各các 於ư 虛hư 空không 出xuất 現hiện 半bán 身thân 。 手thủ 執chấp 花hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 珠châu 寶bảo 。 垂thùy 懸huyền 其kỳ 上thượng 。 一nhất 切thiết 釋thích 種chủng/chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 隨tùy 輸du 檀đàn 王vương 。 而nhi 將tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 詣nghệ 於ư 學học 堂đường 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 將tương/tướng 昇thăng 學học 堂đường 。 博bác 士sĩ 毘tỳ 奢xa 蜜mật 多đa 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 威uy 德đức 無vô 上thượng 。 自tự 顧cố 不bất 任nhậm 為vi 菩Bồ 薩Tát 師sư 。 生sanh 大đại 慚tàm 懼cụ 迷mê 悶muộn 躃tích 地địa 。 時thời 兜Đâu 率Suất 天Thiên 子tử 名danh 曰viết 妙diệu 身thân 。 扶phù 之chi 令linh 起khởi 安an 置trí 座tòa 上thượng 。 身thân 昇thăng 虛hư 空không 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 有hữu 世thế 間gian 眾chúng 伎kỹ 藝nghệ 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 已dĩ 修tu 習tập 。 為vi 欲dục 成thành 熟thục 諸chư 童đồng 子tử 。 隨tùy 順thuận 俗tục 法pháp 昇thăng 學học 堂đường 。 復phục 欲dục 調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 大Đại 乘Thừa 真chân 實thật 法pháp 。 善thiện 解giải 因nhân 緣duyên 知tri 四Tứ 諦Đế 。 能năng 滅diệt 諸chư 有hữu 得đắc 清thanh 涼lương 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 為vi 最tối 尊tôn 。 施thí 甘cam 露lộ 者giả 無vô 能năng 勝thắng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 異dị 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 悉tất 能năng 知tri 。 寂tịch 滅diệt 之chi 法pháp 猶do 能năng 悟ngộ 。 況huống 復phục 文văn 字tự 而nhi 須tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 即tức 以dĩ 天thiên 妙diệu 香hương 花hoa 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 勅sắc 諸chư 童đồng 子tử 及cập 諸chư 保bảo 母mẫu 。 瞻chiêm 侍thị 菩Bồ 薩Tát 。 王vương 還hoàn 本bổn 宮cung 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 手thủ 執chấp 天thiên 書thư 栴chiên 檀đàn 之chi 簡giản 。 塗đồ 以dĩ 天thiên 香hương 摩ma 尼ni 明minh 璣ky 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 而nhi 問vấn 師sư 言ngôn 。 有hữu 。 梵phạm 寐mị 書thư 。 佉khư 盧lô 虱sắt 底để 書thư 。 布bố 沙sa 迦ca 羅la 書thư 。 央ương 伽già 羅la 書thư 。 摩ma 訶ha 底để 書thư 。 央ương 瞿cù 書thư 。 葉diếp/diệp 半bán 尼ni 書thư 。 婆bà 履lý 迦ca 書thư 。 阿a 波ba 盧lô 沙sa 書thư 。 沓đạp 毘tỳ 羅la 書thư 。 罽kế 羅la 多đa 書thư 。 多đa 瑳tha 那na 書thư 。 郁uất 伽già 羅la 書thư 。 僧tăng 祇kỳ 書thư 阿a 跋bạt 牟mâu 書thư 。 阿a 奴nô 盧lô 書thư 。 達đạt 羅la 陀đà 書thư 。 可khả 索sách 書thư 支chi 那na 書thư 。 護hộ 那na 書thư 。 末mạt 提đề 惡ác 剎sát 羅la 書thư 。 蜜mật 怛đát 羅la 書thư 。 弗phất 沙sa 書thư 。 提đề 婆bà 書thư 。 那na 伽già 書thư 。 夜dạ 叉xoa 書thư 。 乾càn 闥thát 婆bà 書thư 。 摩ma 睺hầu 羅la 書thư 。 阿a 修tu 羅la 書thư 。 迦ca 婁lâu 羅la 書thư 。 緊khẩn 那na 羅la 書thư 。 密mật 履lý 伽già 書thư 。 摩ma 瑜du 書thư 。 暴bạo 磨ma 提đề 婆bà 書thư 。 安an 多đa 力lực 叉xoa 提đề 婆bà 書thư 。 拘câu 耶da 尼ni 書thư 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 書thư 。 弗phất 婆bà 提đề 書thư 。 沃ốc 憇 婆bà 書thư 。 匿nặc 憩khế 波ba 書thư 。 般bàn/bát/ban 羅la 憩khế 波ba 書thư 。 婆bà 竭kiệt 羅la 書thư 。 跋bạt 闍xà 羅la 書thư 。 戾lệ 佉khư 鉢bát 羅la 底để 隷lệ 書thư 。 毘tỳ 憩khế 波ba 書thư 。 安an 奴nô 鉢bát 度độ 多đa 書thư 。 舍xá 薩tát 多đa 婆bà 書thư 。 竭kiệt 膩nị 那na 書thư 。 嗚ô 差sai/sái 波ba 書thư 。 匿nặc 差sai/sái 波ba 書thư 。 波ba 陀đà 戾lệ 佉khư 書thư 。 地địa 烏ô 怛đát 散tán 地địa 書thư 。 夜dạ 婆bà 達đạt 書thư 。 鉢bát 陀đà 散tán 地địa 書thư 。 末mạt 提đề 訶ha 履lý 尼ni 書thư 。 薩tát 婆bà 多đa 增tăng 伽già 訶ha 書thư 。 婆bà 尸thi 書thư 。 比tỉ 陀đà 阿a 奴nô 路lộ 摩ma 書thư 。 尼ni 師sư 答đáp 多đa 書thư 。 乎hồ 盧lô 支chi 磨ma 那na 書thư 。 陀đà 羅la 尼ni 閉bế 瑳tha 書thư 。 伽già 伽già 那na 必tất 利lợi 綺ỷ 那na 書thư 。 薩tát 婆bà 沃ốc 殺sát 地địa 儞nễ 產sản 陀đà 書thư 。 娑sa 竭kiệt 羅la 僧tăng 伽già 訶ha 書thư 。 薩tát 婆bà 部bộ 多đa 睺hầu 婁lâu 多đa 書thư 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 六lục 十thập 四tứ 書thư 。 欲dục 以dĩ 何hà 書thư 而nhi 相tương 教giáo 乎hồ 。 是thị 時thời 毘tỳ 奢xa 蜜mật 多đa 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 自tự 去khứ 貢cống 高cao 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 希hy 有hữu 清thanh 淨tịnh 勝thắng 智trí 人nhân 。 已dĩ 自tự 該cai 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 。 示thị 入nhập 學học 堂đường 從tùng 下hạ 問vấn 。 所sở 說thuyết 書thư 名danh 昔tích 未vị 聞văn 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 極cực 尊tôn 高cao 。 面diện 貌mạo 威uy 嚴nghiêm 莫mạc 能năng 視thị 。 智trí 慧tuệ 神thần 力lực 最tối 第đệ 一nhất 。 當đương 以dĩ 善thiện 巧xảo 教giáo 詔chiếu 我ngã 。 顧cố 己kỷ 微vi 淺thiển 焉yên 能năng 學học 。 徒đồ 聽thính 書thư 名danh 實thật 未vị 知tri 。 是thị 為vi 最tối 上thượng 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 於ư 世thế 間gian 中trung 無vô 有hữu 二nhị 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 十thập 千thiên 童đồng 子tử 。 而nhi 與dữ 菩Bồ 薩Tát 俱câu 在tại 師sư 前tiền 。 同đồng 學học 字tự 母mẫu 唱xướng 阿a 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 無vô 常thường 聲thanh 。 唱xướng 長trường/trưởng 阿a 字tự 時thời 。 出xuất 自tự 利lợi 利lợi 他tha 聲thanh 。 唱xướng 伊y 字tự 時thời 。 出xuất 諸chư 根căn 本bổn 廣quảng 大đại 聲thanh 。 唱xướng 伊y 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 眾chúng 多đa 病bệnh 聲thanh 。 唱xướng 烏ô ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 世thế 間gian 諸chư 惱não 亂loạn 事sự 聲thanh 。 唱xướng 烏ô 字tự 時thời 。 出xuất 諸chư 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 智trí 慧tuệ 狹hiệp 劣liệt 聲thanh 。 唱xướng 翳ế 字tự 時thời 。 出xuất 所sở 希hy 求cầu 諸chư 過quá 患hoạn 事sự 聲thanh 。 唱xướng 愛ái 字tự 時thời 。 出xuất 勝thắng 威uy 儀nghi 聲thanh 。 唱xướng 烏ô 字tự 時thời 。 出xuất 死tử 曝bộc 流lưu 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 聲thanh 。 唱xướng 懊áo 字tự 時thời 。 出xuất 皆giai 化hóa 生sanh 聲thanh 。 唱xướng 唵án 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 物vật 皆giai 無vô 我ngã 我ngã 所sở 聲thanh 。 唱xướng 阿a 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 滅diệt 沒một 聲thanh 。 唱xướng 迦ca ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 入nhập 業nghiệp 果quả 聲thanh 。 唱xướng 佉khư 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 虛hư 空không 聲thanh 。 唱xướng 伽già ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 甚thậm 深thâm 法Pháp 入nhập 緣duyên 起khởi 聲thanh 。 唱xướng 伽già 字tự 時thời 。 出xuất 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 無vô 明minh 黑hắc 暗ám 厚hậu 重trọng/trùng 瞖ế 膜mô 聲thanh 。 唱xướng 哦nga 字tự 時thời 。 出xuất 銷tiêu 滅diệt 眾chúng 生sanh 十thập 二nhị 支chi 聲thanh 。 唱xướng 者giả 字tự 時thời 。 出xuất 觀quán 四Tứ 諦Đế 聲thanh 。 唱xướng 車xa ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 永vĩnh 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 聲thanh 。 唱xướng 社xã 字tự 時thời 。 出xuất 度độ 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 彼bỉ 岸ngạn 聲thanh 。 唱xướng 闍xà 字tự 時thời 。 出xuất 降giáng/hàng 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 眾chúng 聲thanh 。 唱xướng 壤nhưỡng 字tự 時thời 。 出xuất 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聲thanh 。 唱xướng 吒tra ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 道đạo 聲thanh 。 唱xướng 吒tra 字tự 時thời 。 出xuất 置trí 答đáp 聲thanh 。 唱xướng 荼đồ ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 魔ma 惱não 亂loạn 聲thanh 。 唱xướng 荼đồ 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 皆giai 是thị 不bất 淨tịnh 聲thanh 。 唱xướng 拏noa ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 永vĩnh 拔bạt 微vi 細tế 煩phiền 惱não 聲thanh 。 唱xướng 多đa ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như 無vô 別biệt 異dị 聲thanh 。 唱xướng 他tha ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 勢thế 力lực 無Vô 畏Úy 聲thanh 。 唱xướng 陀đà ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 施thí 戒giới 質chất 直trực 聲thanh 。 唱xướng 陀đà 字tự 時thời 。 出xuất 希hy 求cầu 七thất 聖thánh 財tài 聲thanh 。 唱xướng 那na ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 遍biến 知tri 名danh 色sắc 聲thanh 。 唱xướng 波ba ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 證chứng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 聲thanh 。 唱xướng 頗phả 字tự 時thời 。 出xuất 得đắc 果quả 入nhập 現hiện 證chứng 聲thanh 。 唱xướng 婆bà ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược 聲thanh 。 唱xướng 婆bà 字tự 時thời 。 出xuất 斷đoạn 一nhất 切thiết 有hữu 聲thanh 。 唱xướng 摩ma ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 銷tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn 聲thanh 。 唱xướng 也dã 字tự 時thời 。 出xuất 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 聲thanh 。 唱xướng 羅la 字tự 時thời 。 出xuất 厭yểm 離ly 生sanh 死tử 欣hân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 聲thanh 。 唱xướng 羅la ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 枝chi 條điều 聲thanh 。 唱xướng 婆bà ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 最tối 勝thắng 乘thừa 聲thanh 。 唱xướng 捨xả 字tự 時thời 。 出xuất 一nhất 切thiết 奢xa 摩ma 他tha 毘tỳ 鉢bát 舍xá 那na 聲thanh 。 唱xướng 沙sa ( 上thượng 聲thanh ) 字tự 時thời 。 出xuất 制chế 伏phục 六lục 處xứ 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 聲thanh 。 唱xướng 娑sa 字tự 時thời 。 出xuất 現hiện 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 聲thanh 。 唱xướng 呵ha/a 字tự 時thời 。 出xuất 永vĩnh 害hại 一nhất 切thiết 業nghiệp 煩phiền 惱não 聲thanh 。 唱xướng 差sai/sái 字tự 時thời 。 出xuất 諸chư 文văn 字tự 不bất 能năng 詮thuyên 表biểu 一nhất 切thiết 法pháp 聲thanh 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 與dữ 諸chư 童đồng 子tử 居cư 學học 堂đường 時thời 。 同đồng 唱xướng 字tự 母mẫu 。 演diễn 出xuất 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 法Pháp 門môn 之chi 聲thanh 。 令linh 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 童đồng 男nam 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 童đồng 女nữ 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 示thị 現hiện 入nhập 於ư 學học 堂đường 。 觀quán 農nông 務vụ 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 年niên 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 。 便tiện 於ư 一nhất 時thời 。 共cộng 諸chư 釋thích 子tử 出xuất 城thành 遊du 觀quán 行hành 至chí 園viên 中trung 。 見kiến 諸chư 農nông 夫phu 勤cần 勞lao 執chấp 役dịch 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 哀ai 嗟ta 世thế 間gian 有hữu 如như 斯tư 苦khổ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 處xứ 空không 閑nhàn 。 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 思tư 惟duy 離ly 苦khổ 。 乃nãi 見kiến 園viên 中trung 有hữu 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 枝chi 葉diệp 蓊ống 欝uất 鮮tiên/tiển 榮vinh 可khả 愛ái 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 於ư 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 離ly 諸chư 欲dục 惡ác 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 住trụ 初sơ 禪thiền 。 內nội 淨tịnh 一nhất 心tâm 滅diệt 覺giác 觀quán 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 住trụ 二nhị 禪thiền 。 離ly 喜hỷ 受thọ 聖thánh 說thuyết 住trụ 捨xả 有hữu 念niệm 有hữu 想tưởng 身thân 證chứng 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 三tam 禪thiền 。 斷đoán/đoạn 除trừ 苦khổ 樂lạc 滅diệt 憂ưu 喜hỷ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 住trụ 四tứ 禪thiền 。 時thời 有hữu 外ngoại 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 乘thừa 虛hư 而nhi 行hành 從tùng 南nam 往vãng 北bắc 。 至chí 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 不bất 能năng 飛phi 過quá 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 為vi 不bất 能năng 飛phi 過quá 此thử 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 昔tích 能năng 過quá 。 須Tu 彌Di 及cập 金kim 剛cang 。 如như 是thị 堅kiên 固cố 山sơn 。 去khứ 來lai 無vô 罣quái 礙ngại 。 猶do 如như 有hữu 大đại 象tượng 。 衝xung 度độ 小tiểu 林lâm 叢tùng 。 於ư 彼bỉ 無vô 留lưu 難nạn 。 其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 亦diệc 曾tằng 飛phi 過quá 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 宮cung 。 皆giai 悉tất 不bất 為vi 難nạn/nan 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 障chướng 。 今kim 者giả 是thị 誰thùy 力lực 。 來lai 制chế 我ngã 神thần 通thông 。 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 林lâm 。 遲trì 迴hồi 不bất 能năng 過quá 。 爾nhĩ 時thời 林lâm 中trung 有hữu 神thần 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 之chi 太thái 子tử 。 圓viên 滿mãn 猶do 如như 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 。 身thân 相tướng 猶do 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 面diện 貌mạo 猶do 如như 蓮liên 花hoa 敷phu 。 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 陰ấm 下hạ 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 定định 。 積tích 劫kiếp 已dĩ 曾tằng 修tu 善thiện 行hành 。 故cố 能năng 除trừ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương 。 由do 是thị 大Đại 士sĩ 之chi 威uy 神thần 。 令linh 汝nhữ 不bất 能năng 於ư 此thử 過quá 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 仙tiên 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 遙diêu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 威uy 光quang 赫hách 然nhiên 相tướng 好hảo 無vô 比tỉ 。 各các 生sanh 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 之chi 心tâm 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 為vi 何hà 人nhân 。 威uy 容dung 乃nãi 爾nhĩ 。 為vì 是thị 帝Đế 釋Thích 。 為vì 是thị 四Tứ 王Vương 。 為vì 是thị 魔Ma 王Vương 。 為vì 是thị 龍long 王vương 。 為vì 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 為vì 是thị 毘tỳ 紐nữu 天thiên 。 為vì 是thị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 時thời 諸chư 仙tiên 人nhân 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 身thân 色sắc 超siêu 過quá 四tứ 護hộ 世thế 。 釋Thích 梵Phạm 日nhật 月nguyệt 自tự 在tại 天thiên 。 福phước 德đức 相tướng 好hảo 無vô 能năng 踰du 。 清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 應ưng/ứng 是thị 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 林lâm 神thần 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 仙tiên 人nhân 曰viết 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 及cập 護hộ 世thế 。 梵Phạm 王Vương 毘tỳ 紐nữu 與dữ 自tự 在tại 。 若nhược 比tỉ 菩Bồ 薩Tát 之chi 威uy 光quang 。 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 仙tiên 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 至chí 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 乃nãi 見kiến 菩Bồ 薩Tát 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 世thế 間gian 煩phiền 惱não 火hỏa 。 尊tôn 是thị 清thanh 涼lương 池trì 。 當đương 以dĩ 無vô 上thượng 法pháp 。 令linh 其kỳ 除trừ 熱nhiệt 惱não 。 復phục 有hữu 一nhất 仙tiên 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。 世thế 間gian 無vô 明minh 覆phú 。 尊tôn 為vi 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 當đương 以dĩ 勝thắng 淨tịnh 法pháp 。 為vì 彼bỉ 除trừ 冥minh 暗ám 。 復phục 有hữu 一nhất 仙tiên 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。 世thế 間gian 憂ưu 惱não 海hải 。 尊tôn 為vi 大đại 船thuyền 筏phiệt 。 當đương 以dĩ 最tối 勝thắng 法Pháp 。 濟tế 之chi 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 復phục 有hữu 一nhất 仙tiên 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。 世thế 間gian 老lão 病bệnh 苦khổ 。 尊tôn 為vi 大đại 醫y 王vương 。 當đương 以dĩ 微vi 妙diệu 法pháp 。 救cứu 之chi 令linh 得đắc 愈dũ 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 諸chư 仙tiên 人nhân 讚tán 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 昇thăng 空không 而nhi 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 輸du 檀đàn 王vương 於ư 少thiểu 時thời 間gian 。 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 悒ấp 然nhiên 不bất 樂nhạo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 太thái 子tử 今kim 者giả 為vi 在tại 何hà 許hứa 。 即tức 遣khiển 群quần 臣thần 處xứ 處xứ 求cầu 覓mịch 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 至chí 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 乃nãi 見kiến 菩Bồ 薩Tát 在tại 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 諸chư 樹thụ 光quang 陰ấm 逐trục 日nhật 而nhi 轉chuyển 。 唯duy 閻Diêm 浮Phù 之chi 影ảnh 湛trạm 然nhiên 不bất 移di 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 見kiến 如như 是thị 事sự 。 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 。 歸quy 白bạch 王vương 言ngôn 。 太thái 子tử 宴yến 坐tọa 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 經kinh 時thời 影ảnh 不bất 移di 。 種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 威uy 德đức 光quang 明minh 超siêu 釋Thích 梵Phạm 。 爾nhĩ 時thời 輸du 檀đàn 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 往vãng 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 下hạ 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 威uy 光quang 赫hách 奕dịch 。 以dĩ 偈kệ 歎thán 曰viết 。 譬thí 如như 山sơn 峯phong 夜dạ 然nhiên 炬cự 。 亦diệc 如như 明minh 月nguyệt 在tại 虛hư 空không 。 太thái 子tử 安an 隱ẩn 入nhập 深thâm 禪thiền 。 我ngã 今kim 見kiến 之chi 喜hỷ 且thả 懼cụ 。 現hiện 藝nghệ 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 年niên 既ký 長trưởng 大đại 。 復phục 於ư 一nhất 時thời 。 輸du 檀đàn 王vương 共cộng 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 長trường/trưởng 德đức 耆kỳ 年niên 。 相tương/tướng 與dữ 談đàm 議nghị 。 時thời 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 太thái 子tử 年niên 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 。 無vô 量lượng 諸chư 仙tiên 善thiện 占chiêm 相tướng 者giả 皆giai 云vân 。 太thái 子tử 若nhược 得đắc 出xuất 家gia 必tất 定định 成thành 佛Phật 。 若nhược 在tại 家gia 者giả 當đương 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 十Thập 善Thiện 御ngự 物vật 以dĩ 法pháp 為vi 王vương 。 成thành 就tựu 七thất 寶bảo 。 何hà 謂vị 為vi 七thất 。 一nhất 者giả 輪luân 寶bảo 。 二nhị 者giả 象tượng 寶bảo 。 三tam 者giả 馬mã 寶bảo 。 四tứ 者giả 珠châu 寶bảo 。 五ngũ 者giả 女nữ 寶bảo 。 六lục 者giả 主chủ 兵binh 臣thần 寶bảo 。 七thất 者giả 主chủ 藏tàng 臣thần 寶bảo 。 具cụ 足túc 千thiên 子tử 。 端đoan 正chánh 勇dũng 健kiện 能năng 伏phục 怨oán 敵địch 。 大đại 王vương 。 若nhược 令linh 太thái 子tử 不bất 出xuất 家gia 者giả 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 必tất 有hữu 繼kế 嗣tự 。 諸chư 粟túc 散tán 王vương 咸hàm 當đương 歸quy 伏phục 。 應ưng/ứng 為vì 求cầu 婚hôn 令linh 生sanh 染nhiễm 著trước 。 由do 是thị 自tự 當đương 不bất 出xuất 家gia 也dã 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 告cáo 諸chư 釋thích 言ngôn 。 誰thùy 女nữ 有hữu 德đức 堪kham 為vi 其kỳ 妃phi 。 時thời 有hữu 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 各các 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 女nữ 有hữu 德đức 堪kham 為vi 太thái 子tử 之chi 妃phi 。 輸du 檀đàn 王vương 言ngôn 。 太thái 子tử 之chi 妃phi 固cố 難nạn/nan 為vi 選tuyển 。 不bất 知tri 誰thùy 女nữ 能năng 稱xưng 其kỳ 意ý 。 宜nghi 問vấn 太thái 子tử 何hà 等đẳng 之chi 女nữ 可khả 以dĩ 為vi 妃phi 。 是thị 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 往vãng 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 各các 各các 問vấn 言ngôn 。 太thái 子tử 娶thú 何hà 等đẳng 女nữ 而nhi 以dĩ 為vi 妃phi 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 報báo 諸chư 釋thích 言ngôn 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 述thuật 斯tư 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 欲dục 有hữu 無vô 邊biên 過quá 。 為vi 諸chư 苦khổ 惱não 因nhân 。 猶do 如như 毒độc 樹thụ 林lâm 。 亦diệc 如như 猛mãnh 火hỏa 聚tụ 。 今kim 處xứ 深thâm 宮cung 內nội 。 婇thể 女nữ 共cộng 相tương 娛ngu 。 此thử 處xứ 甚thậm 難nan 居cư 。 猶do 如như 履lý 霜sương 刃nhận 。 未vị 若nhược 住trụ 禪thiền 定định 。 獨độc 在tại 於ư 山sơn 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 思tư 惟duy 方phương 便tiện 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 告cáo 諸chư 大đại 臣thần 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 蓮liên 花hoa 生sanh 長trưởng 淤ứ 泥nê 中trung 。 不bất 為vi 淤ứ 泥nê 之chi 所sở 染nhiễm 。 王vương 者giả 德đức 感cảm 於ư 眾chúng 庶thứ 。 方phương 為vi 一nhất 切thiết 之chi 所sở 宗tông 。 世thế 間gian 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 於ư 我ngã 所sở 證chứng 甘cam 露lộ 。 是thị 故cố 示thị 有hữu 妻thê 子tử 等đẳng 。 非phi 為vi 五ngũ 欲dục 之chi 所sở 染nhiễm 。 我ngã 今kim 隨tùy 順thuận 過quá 去khứ 佛Phật 。 而nhi 不bất 退thối 失thất 諸chư 禪thiền 定định 。 婚hôn 娉phinh 宜nghi 應ưng 選tuyển 仇cừu 偶ngẫu 。 勿vật 娶thú 凡phàm 女nữ 以dĩ 為vi 妃phi 。 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 諦đế 語ngữ 稱xưng 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 今kim 為vi 書thư 陳trần 所sở 好hảo 。 汝nhữ 宜nghi 依y 書thư 善thiện 求cầu 覓mịch 。 若nhược 有hữu 少thiểu 盛thình/thịnh 好hảo 威uy 儀nghi 。 不bất 恃thị 麗lệ 容dung 而nhi 起khởi 慢mạn 。 無vô 憍kiều/kiêu 無vô 悋lận 無vô 嫉tật 妬đố 。 無vô 諂siểm 無vô 誑cuống 無vô 諸chư 病bệnh 。 恒hằng 常thường 質chất 直trực 起khởi 慈từ 心tâm 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 如như 愛ái 子tử 。 好hảo 行hành 惠huệ 施thí 無vô 諸chư 過quá 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 乃nãi 至chí 夢mộng 寐mị 無vô 邪tà 心tâm 。 未vị 曾tằng 懷hoài 孕dựng 至chí 貞trinh 潔khiết 。 恒hằng 為vi 心tâm 師sư 不bất 高cao 舉cử 。 執chấp 意ý 卑ty 愻 猶do 如như 賤tiện 。 不bất 貪tham 滋tư 味vị 及cập 欲dục 樂lạc 。 有hữu 慚tàm 有hữu 耻sỉ 而nhi 無vô 害hại 。 未vị 嘗thường 歸quy 依y 諸chư 外ngoại 道đạo 。 恒hằng 與dữ 真chân 正chánh 理lý 相tương 應ứng 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 常thường 清thanh 淨tịnh 。 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 皆giai 遠viễn 離ly 。 所sở 作tác 無vô 不bất 善thiện 思tư 惟duy 。 恒hằng 行hành 善thiện 行hành 未vị 曾tằng 捨xả 。 承thừa 事sự 舅 姑cô 如như 父phụ 母mẫu 。 愛ái 念niệm 左tả 右hữu 如như 自tự 身thân 。 夫phu 睡thụy 方phương 眠miên 復phục 先tiên 起khởi 。 善thiện 能năng 解giải 了liễu 諸chư 義nghĩa 理lý 。 如như 是thị 之chi 女nữ 我ngã 方phương 取thủ 。 豈khởi 得đắc 凡phàm 劣liệt 以dĩ 為vi 妃phi 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 時thời 大đại 臣thần 乃nãi 傳truyền 此thử 書thư 。 至chí 輸du 檀đàn 王vương 所sở 。 王vương 見kiến 書thư 已dĩ 告cáo 諸chư 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 宜nghi 齎tê 書thư 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 觀quán 諸chư 族tộc 姓tánh 。 若nhược 剎sát 帝đế 利lợi 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 乃nãi 至chí 毘tỳ 舍xá 。 首thủ 陀đà 種chủng 族tộc 之chi 中trung 。 必tất 有hữu 令linh 女nữ 具cụ 斯tư 眾chúng 德đức 。 當đương 娶thú 是thị 女nữ 為vi 太thái 子tử 妃phi 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 毘tỳ 舍xá 及cập 首thủ 陀đà 。 有hữu 女nữ 具cụ 斯tư 德đức 。 宜nghi 速tốc 來lai 報báo 我ngã 。 太thái 子tử 心tâm 所sở 好hảo 。 以dĩ 奉phụng 法pháp 為vi 先tiên 。 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 審thẩm 觀quán 。 無vô 論luận 於ư 種chủng 族tộc 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần 奉phụng 王vương 勅sắc 已dĩ 。 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 求cầu 訪phỏng 如như 是thị 令linh 德đức 之chi 女nữ 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 名danh 為vi 執chấp 杖trượng 。 其kỳ 人nhân 有hữu 女nữ 名danh 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 姝xu 妙diệu 第đệ 一nhất 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 非phi 白bạch 非phi 黑hắc 具cụ 足túc 婦phụ 容dung 。 猶do 如như 寶bảo 女nữ 。 於ư 是thị 大đại 臣thần 詣nghệ 執chấp 杖trượng 家gia 。 見kiến 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 爾nhĩ 時thời 耶da 輸du 陀đà 羅la 拜bái 於ư 大đại 臣thần 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 。 而nhi 來lai 至chí 此thử 。 大đại 臣thần 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 書thư 授thọ 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 釋thích 氏thị 大đại 王vương 之chi 太thái 子tử 。 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 甚thậm 可khả 愛ái 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 皆giai 圓viên 滿mãn 。 太thái 子tử 書thư 中trung 述thuật 婦phụ 德đức 。 如như 是thị 之chi 女nữ 可khả 為vi 妃phi 。 爾nhĩ 時thời 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 書thư 取thủ 而nhi 讀đọc 之chi 。 怡di 然nhiên 微vi 笑tiếu 報báo 大đại 臣thần 曰viết 。 書thư 載tải/tái 德đức 行hạnh 今kim 悉tất 備bị 。 唯duy 應ưng/ứng 太thái 子tử 為vì 我ngã 夫phu 。 當đương 以dĩ 斯tư 意ý 速tốc 啟khải 知tri 。 無vô 令linh 不bất 肖tiếu 而nhi 共cộng 居cư 。 爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 歸quy 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 處xứ 處xứ 求cầu 訪phỏng 覩đổ 一nhất 賢hiền 女nữ 。 堪kham 為vi 太thái 子tử 之chi 妃phi 。 端đoan 正chánh 姝xu 妙diệu 。 色sắc 相tướng 第đệ 一nhất 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 非phi 白bạch 非phi 黑hắc 具cụ 足túc 婦phụ 容dung 。 猶do 如như 寶bảo 女nữ 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 所sở 稱xưng 者giả 誰thùy 之chi 女nữ 耶da 。 白bạch 言ngôn 。 執chấp 杖trượng 大đại 臣thần 之chi 女nữ 。 名danh 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 王vương 自tự 惟duy 念niệm 。 太thái 子tử 相tướng 好hảo 超siêu 過quá 世thế 間gian 。 德đức 貌mạo 備bị 足túc 。 方phương 可khả 以dĩ 充sung 太thái 子tử 妃phi 耳nhĩ 。 汝nhữ 所sở 稱xưng 者giả 。 何hà 必tất 具cụ 美mỹ 。 我ngã 當đương 造tạo 無vô 憂ưu 寶bảo 器khí 。 隨tùy 太thái 子tử 意ý 來lai 者giả 遺di 之chi 。 竊thiết 使sử 伺tứ 候hậu 觀quán 其kỳ 所sở 好hảo 。 其kỳ 所sở 好hảo 者giả 即tức 娉phinh 為vi 妃phi 。 乃nãi 遣khiển 金kim 師sư 多đa 造tạo 無vô 憂ưu 之chi 器khí 。 復phục 以dĩ 七thất 寶bảo 而nhi 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 擊kích 鼓cổ 宣tuyên 令linh 。 告cáo 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 自tự 知tri 女nữ 有hữu 德đức 貌mạo 堪kham 為vi 太thái 子tử 妃phi 者giả 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 總tổng 集tập 王vương 宮cung 。 七thất 日nhật 滿mãn 已dĩ 。 諸chư 女nữ 皆giai 集tập 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 處xứ 于vu 大đại 殿điện 。 據cứ 仁nhân 賢hiền 床sàng 婇thể 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 密mật 使sử 內nội 人nhân 。 觀quán 察sát 菩Bồ 薩Tát 意ý 之chi 所sở 向hướng 。 當đương 速tốc 報báo 我ngã 。 時thời 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 一nhất 切thiết 美mỹ 女nữ 。 皆giai 以dĩ 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 暫tạm 覩đổ 威uy 光quang 不bất 能năng 仰ngưỡng 視thị 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 憂ưu 寶bảo 器khí 次thứ 第đệ 付phó 之chi 。 皆giai 蒙mông 厚hậu 禮lễ 低đê 顏nhan 而nhi 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu 最tối 後hậu 而nhi 至chí 。 姿tư 容dung 端đoan 正chánh 色sắc 相tướng 無vô 雙song 。 諦đế 觀quán 菩Bồ 薩Tát 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 怡di 然nhiên 微vi 笑tiếu 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 獨độc 不bất 垂thùy 賜tứ 無vô 憂ưu 之chi 寶bảo 。 將tương/tướng 非phi 我ngã 身thân 不bất 足túc 採thải 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 汝nhữ 誠thành 無vô 所sở 嫌hiềm 。 汝nhữ 自tự 後hậu 來lai 寶bảo 器khí 盡tận 耳nhĩ 。 即tức 脫thoát 指chỉ 環hoàn 而nhi 以dĩ 與dữ 之chi 。 其kỳ 環hoàn 價giá 直trực 百bách 千thiên 兩lưỡng/lượng 金kim 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 受thọ 指chỉ 環hoàn 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 所sở 賜tứ 之chi 物vật 何hà 太thái 少thiểu 乎hồ 。 我ngã 身thân 雖tuy 劣liệt 止chỉ 直trực 爾nhĩ 耶da 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 盡tận 脫thoát 所sở 著trước 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 而nhi 以dĩ 贈tặng 之chi 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 為vi 奪đoạt 於ư 太thái 子tử 嚴nghiêm 身thân 之chi 寶bảo 。 自tự 當đương 以dĩ 諸chư 寶bảo 飾sức 奉phụng 上thượng 太thái 子tử 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。 時thời 王vương 使sử 者giả 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 太thái 子tử 意ý 在tại 執chấp 杖trượng 大đại 臣thần 之chi 女nữ 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 即tức 遣khiển 國quốc 師sư 詣nghệ 執chấp 杖trượng 家gia 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 聞văn 卿khanh 有hữu 女nữ 堪kham 為vi 太thái 子tử 之chi 妃phi 。 故cố 遣khiển 相tương/tướng 求cầu 。 宜nghi 知tri 此thử 意ý 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 師sư 奉phụng 王vương 勅sắc 已dĩ 。 到đáo 執chấp 杖trượng 家gia 具cụ 陳trần 是thị 事sự 。 爾nhĩ 時thời 執chấp 杖trượng 報báo 國quốc 師sư 言ngôn 。 自tự 我ngã 家gia 法pháp 積tích 代đại 相tương/tướng 承thừa 。 若nhược 有hữu 伎kỹ 能năng 過quá 於ư 人nhân 者giả 。 以dĩ 女nữ 妻thê 之chi 。 太thái 子tử 生sanh 長trưởng 深thâm 宮cung 。 未vị 曾tằng 習tập 學học 文văn 武võ 書thư 算toán 。 圖đồ 象tượng 兵binh 機cơ 。 權quyền 捷tiệp [打-丁+(企-止+衣)] 力lực 世thế 間gian 眾chúng 藝nghệ 。 何hà 為vì 我ngã 女nữ 適thích 無vô 藝nghệ 人nhân 。 應ưng/ứng 會hội 諸chư 釋thích 簡giản 選tuyển 伎kỹ 能năng 。 誰thùy 最tối 優ưu 長trường/trưởng 當đương 得đắc 是thị 女nữ 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 師sư 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 歸quy 白bạch 於ư 王vương 。 王vương 聞văn 此thử 言ngôn 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 竊thiết 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 先tiên 勅sắc 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 親thân 侍thị 太thái 子tử 。 皆giai 白bạch 我ngã 言ngôn 。 太thái 子tử 不bất 勇dũng 。 執chấp 杖trượng 此thử 辭từ 。 或hoặc 因nhân 是thị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 詣nghệ 父phụ 王vương 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 何hà 以dĩ 憂ưu 愁sầu 。 王vương 時thời 默mặc 然nhiên 。 乃nãi 至chí 三tam 問vấn 。 王vương 遣khiển 餘dư 人nhân 為vi 說thuyết 斯tư 意ý 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 來lai 白bạch 王vương 言ngôn 。 世thế 間gian 寧ninh 有hữu 殊thù 能năng 妙diệu 伎kỹ 與dữ 我ngã 等đẳng 者giả 。 王vương 便tiện 歡hoan 喜hỷ 。 更cánh 審thẩm 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 能năng 與dữ 他tha 人nhân 捔 伎kỹ 藝nghệ 耶da 。 如như 是thị 三tam 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 但đãn 當đương 速tốc 召triệu 有hữu 異dị 術thuật 人nhân 。 我ngã 能năng 於ư 前tiền 現hiện 眾chúng 伎kỹ 藝nghệ 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 外ngoại 。 為vi 一nhất 試thí 場tràng 。 遍biến 告cáo 天thiên 下hạ 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 若nhược 有hữu 善thiện 於ư 伎kỹ 術thuật 。 皆giai 集tập 此thử 場tràng 。 共cộng 觀quán 太thái 子tử 現hiện 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 五ngũ 百bách 釋thích 子tử 菩Bồ 薩Tát 為vi 首thủ 。 當đương 共cộng 出xuất 城thành 往vãng 試thí 場tràng 所sở 。 是thị 時thời 執chấp 杖trượng 大đại 臣thần 莊trang 飾sức 其kỳ 女nữ 。 載tải/tái 以dĩ 寶bảo 車xa 侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 觀quán 伎kỹ 藝nghệ 。 立lập 表biểu 號hiệu 令linh 。 若nhược 有hữu 伎kỹ 藝nghệ 出xuất 於ư 人nhân 者giả 。 以dĩ 女nữ 妻thê 之chi 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 遣khiển 將tương/tướng 最tối 勝thắng 白bạch 象tượng 以dĩ 迎nghênh 菩Bồ 薩Tát 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 先tiên 至chí 城thành 門môn 。 見kiến 此thử 勝thắng 象tượng 莊trang 嚴nghiêm 第đệ 一nhất 。 問vấn 。 是thị 誰thùy 象tượng 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 遣khiển 將tương/tướng 此thử 象tượng 以dĩ 迎nghênh 太thái 子tử 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 生sanh 嫉tật 妬đố 心tâm 。 恃thị 力lực 憍kiêu 慢mạn 。 前tiền 執chấp 象tượng 鼻tỷ 以dĩ 手thủ 搏bác 之chi 。 於ư 是thị 而nhi 死tử 。 難Nan 陀Đà 續tục 到đáo 欲dục 出xuất 城thành 門môn 。 見kiến 彼bỉ 白bạch 象tượng 當đương 路lộ 而nhi 斃 。 問vấn 。 誰thùy 殺sát 乎hồ 。 答đáp 言ngôn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 難Nan 陀Đà 于vu 時thời 以dĩ 手thủ 倒đảo 曳duệ 。 致trí 於ư 路lộ 側trắc 。 菩Bồ 薩Tát 尋tầm 至chí 。 問vấn 。 誰thùy 殺sát 象tượng 。 御ngự 者giả 答đáp 言ngôn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 左tả 手thủ 執chấp 鼻tỷ 右hữu 手thủ 搏bác 之chi 。 其kỳ 象tượng 爾nhĩ 時thời 應ưng/ứng 手thủ 而nhi 死tử 。 菩Bồ 薩Tát 歎thán 曰viết 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 甚thậm 為vi 不bất 善thiện 。 復phục 問vấn 御ngự 者giả 。 誰thùy 能năng 移di 之chi 。 答đáp 言ngôn 。 難Nan 陀Đà 以dĩ 手thủ 倒đảo 曳duệ 致trí 于vu 路lộ 側trắc 。 菩Bồ 薩Tát 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 難Nan 陀Đà 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 於ư 寶bảo 輅lộ 。 以dĩ 左tả 足túc 指chỉ 持trì 彼bỉ 白bạch 象tượng 。 徐từ 擲trịch 虛hư 空không 越việt 七thất 重trọng/trùng 城thành 。 過quá 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 。 其kỳ 象tượng 墮đọa 處xứ 便tiện 為vi 大đại 坑khanh 。 爾nhĩ 後hậu 眾chúng 人nhân 號hiệu 為vi 象tượng 坑khanh 。 是thị 時thời 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 車xa 中trung 垂thùy 左tả 足túc 。 以dĩ 指chỉ 擲trịch 象tượng 重trọng/trùng 城thành 外ngoại 。 決quyết 定định 當đương 能năng 以dĩ 智trí 力lực 。 運vận 諸chư 眾chúng 生sanh 超siêu 死tử 城thành 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 輸du 檀đàn 王vương 。 與dữ 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 長trường/trưởng 德đức 耆kỳ 年niên 國quốc 師sư 大đại 臣thần 無vô 量lượng 眾chúng 會hội 。 集tập 藝nghệ 場tràng 所sở 。 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 童đồng 子tử 皆giai 至chí 此thử 場tràng 。 時thời 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 請thỉnh 毘tỳ 奢xa 蜜mật 多đa 為vi 試thí 藝nghệ 師sư 。 語ngữ 毘tỳ 奢xa 蜜mật 多đa 言ngôn 。 應ưng 觀quán 我ngã 等đẳng 諸chư 童đồng 子tử 中trung 。 誰thùy 最tối 工công 書thư 。 誰thùy 學học 優ưu 贍thiệm 。 而nhi 毘tỳ 奢xa 蜜mật 多đa 。 先tiên 知tri 菩Bồ 薩Tát 解giải 一nhất 切thiết 書thư 無vô 能năng 踰du 者giả 。 於ư 是thị 微vi 笑tiếu 向hướng 諸chư 童đồng 子tử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 所sở 有hữu 文văn 字tự 。 太thái 子tử 究cứu 之chi 。 盡tận 窮cùng 其kỳ 底để 。 吾ngô 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 誰thùy 能năng 及cập 者giả 。 為vì 我ngã 說thuyết 書thư 。 靡mĩ 識thức 其kỳ 名danh 。 適thích 曾tằng 挍giảo 量lượng 。 人nhân 天thiên 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 。 前tiền 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 先tiên 知tri 太thái 子tử 通thông 達đạt 書thư 藝nghệ 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 而nhi 於ư 算toán 術thuật 或hoặc 未vị 過quá 人nhân 。 時thời 有hữu 大đại 臣thần 名danh 頞át 順thuận 那na 。 極cực 閑nhàn 算toán 術thuật 。 輸du 檀đàn 王vương 語ngữ 頞át 順thuận 那na 言ngôn 。 汝nhữ 宜nghi 觀quán 諸chư 童đồng 子tử 。 於ư 算toán 數số 中trung 誰thùy 最tối 為vi 優ưu 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 自tự 與dữ 唱xướng 數số 。 令linh 諸chư 童đồng 子tử 次thứ 第đệ 下hạ 籌trù 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 唱xướng 計kế 不bất 能năng 及cập 。 一nhất 一nhất 童đồng 子tử 。 乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 皆giai 悉tất 錯thác 亂loạn 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 時thời 語ngữ 諸chư 童đồng 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 唱xướng 數số 我ngã 當đương 算toán 之chi 。 諸chư 童đồng 子tử 等đẳng 次thứ 第đệ 舉cử 數số 。 菩Bồ 薩Tát 運vận 籌trù 唱xướng 不bất 能năng 及cập 。 都đô 無vô 錯thác 謬mậu 。 乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 一nhất 時thời 俱câu 唱xướng 。 亦diệc 不bất 雜tạp 亂loạn 。 時thời 頞át 順thuận 那na 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 善thiện 哉tai 心tâm 智trí 奇kỳ 敏mẫn 捷tiệp 。 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 無vô 能năng 及cập 。 彼bỉ 昔tích 皆giai 稱xưng 我ngã 能năng 算toán 。 今kim 知tri 太thái 子tử 不bất 可khả 量lượng 。 時thời 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 及cập 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 太thái 子tử 於ư 算toán 計kế 中trung 。 亦diệc 復phục 第đệ 一nhất 。 皆giai 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 大đại 王vương 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 今kim 者giả 太thái 子tử 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 皆giai 悉tất 第đệ 一nhất 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 頗phả 復phục 能năng 與dữ 頞át 順thuận 那na 校giáo 量lượng 算toán 不phủ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 事sự 可khả 耳nhĩ 。 時thời 彼bỉ 算toán 師sư 問vấn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 頗phả 有hữu 了liễu 知tri 百bách 拘câu 胝chi 外ngoại 數số 名danh 以dĩ 不phủ 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn 。 我ngã 甚thậm 知tri 之chi 。 頞át 順thuận 那na 言ngôn 。 太thái 子tử 能năng 知tri 。 請thỉnh 為vì 我ngã 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 百bách 拘câu 胝chi 名danh 阿a 由do 多đa 。 百bách 阿a 由do 多đa 名danh 尼ni 由do 多đa 。 百bách 尼ni 由do 多đa 名danh 更cánh 割cát 羅la 。 百bách 更cánh 割cát 羅la 名danh 頻tần 婆bà 羅la 。 百bách 頻tần 婆bà 羅la 名danh 阿a 芻sô 婆bà 。 百bách 阿a 芻sô 婆bà 名danh 毘tỳ 婆bà 訶ha 。 百bách 毘tỳ 婆bà 訶ha 名danh 欝uất 僧tăng 迦ca 。 百bách 欝uất 僧tăng 迦ca 名danh 婆bà 呼hô 羅la 。 百bách 婆bà 呼hô 羅la 名danh 那na 迦ca 婆bà 羅la 。 百bách 那na 迦ca 婆bà 羅la 名danh 底để 致trí 婆bà 羅la 。 百bách 底để 致trí 婆bà 羅la 名danh 卑ty 波ba 婆bà 他tha 般Bát 若Nhã 帝đế 。 百bách 卑ty 波ba 婆bà 他tha 般Bát 若Nhã 帝đế 名danh 醯ê/hê 兜đâu 奚hề 羅la 。 百bách 醯ê/hê 兜đâu 奚hề 羅la 名danh 迦ca 羅la 頗phả 。 百bách 迦ca 羅la 頗phả 名danh 醯ê/hê 都đô 因nhân 陀đà 利lợi 。 百bách 醯ê/hê 都đô 因nhân 陀đà 利lợi 名danh 僧tăng 合hợp 怛đát 覽lãm 婆bà 。 百bách 僧tăng 合hợp 怛đát 覽lãm 婆bà 名danh 伽già 那na 那na 伽già 致trí 。 百bách 伽già 那na 那na 伽già 致trí 名danh 尼ni 羅la 闍xà 。 百bách 尼ni 羅la 闍xà 名danh 目mục 陀đà 羅la 婆bà 羅la 。 百bách 目mục 陀đà 羅la 婆bà 羅la 名danh 薩tát 婆bà 婆bà 羅la 。 百bách 薩tát 婆bà 婆bà 羅la 名danh 毘tỳ 僧tăng 以dĩ 若nhược 跋bạt 致trí 。 百bách 毘tỳ 僧tăng 以dĩ 若nhược 跋bạt 致trí 名danh 薩tát 婆bà 僧tăng 以dĩ 若nhược 。 百bách 薩tát 婆bà 僧tăng 以dĩ 若nhược 名danh 毘tỳ 浮phù 登đăng 伽già 摩ma 。 百bách 毘tỳ 浮phù 登đăng 伽già 摩ma 名danh 怛đát 羅la 絡lạc 叉xoa 。 若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả 。 即tức 能năng 算toán 知tri 一nhất 須Tu 彌Di 山Sơn 微vi 塵trần 數số 量lượng 。 過quá 此thử 有hữu 數số 。 名danh 度độ 闍xà 阿a 伽già 羅la 摩ma 尼ni 。 若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả 。 即tức 能năng 算toán 知tri 恒hằng 河hà 沙sa 絡lạc 叉xoa 數số 量lượng 。 過quá 此thử 數số 已dĩ 。 有hữu 數số 名danh 度độ 闍xà 阿a 伽già 摩ma 尼ni 舍xá 梨lê 。 若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả 。 即tức 能năng 算toán 知tri 恒hằng 河hà 沙sa 拘câu 胝chi 。 過quá 此thử 數số 已dĩ 。 有hữu 數số 名danh 婆bà 訶ha 那na 婆bà 若nhược 爾nhĩ 炎diễm 致trí 。 過quá 此thử 復phục 有hữu 數số 名danh 伊y 吒tra 。 過quá 此thử 復phục 有hữu 數số 名danh 古cổ 盧lô 鼻tỷ 。 過quá 此thử 復phục 有hữu 數số 名danh 古cổ 吒tra 鼻tỷ 那na 。 過quá 此thử 復phục 有hữu 數số 名danh 娑sa 婆bà 尼ni 叉xoa 。 若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả 。 能năng 知tri 恒hằng 河hà 沙sa 拘câu 胝chi 絡lạc 叉xoa 。 過quá 此thử 復phục 有hữu 數số 名danh 阿a 伽già 羅la 娑sa 羅la 。 若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả 。 能năng 知tri 百bách 拘câu 胝chi 恒hằng 河hà 沙sa 絡lạc 叉xoa 。 過quá 此thử 復phục 有hữu 數số 名danh 隨tùy 入nhập 極cực 微vi 塵trần 波ba 羅ra 摩ma 呶nao 羅la 闍xà 。 至chí 此thử 數số 已dĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 不bất 能năng 知tri 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 及cập 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 能năng 解giải 爾nhĩ 。 頞át 順thuận 那na 言ngôn 。 太thái 子tử 。 云vân 何hà 能năng 解giải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 凡phàm 七thất 極cực 微vi 塵trần 成thành 一nhất 阿a 耨nậu 塵trần 。 七thất 阿a 耨nậu 塵trần 成thành 一nhất 都đô 致trí 塵trần 。 七thất 都đô 致trí 塵trần 成thành 一nhất 牖dũ 中trung 眼nhãn 所sở 見kiến 塵trần 。 七thất 眼nhãn 所sở 見kiến 塵trần 成thành 一nhất 兔thố 毛mao 上thượng 塵trần 。 七thất 兔thố 毛mao 上thượng 塵trần 成thành 一nhất 羊dương 毛mao 上thượng 塵trần 。 七thất 羊dương 毛mao 上thượng 塵trần 成thành 一nhất 牛ngưu 毛mao 上thượng 塵trần 。 七thất 牛ngưu 毛mao 上thượng 塵trần 成thành 一nhất 蟣kỉ 。 七thất 蟣kỉ 成thành 一nhất 芥giới 子tử 。 七thất 芥giới 子tử 成thành 一nhất 麥mạch 。 七thất 麥mạch 成thành 一nhất 指chỉ 節tiết 。 十thập 二nhị 指chỉ 節tiết 成thành 一nhất 搩kiệt 手thủ 。 兩lưỡng/lượng 搩kiệt 手thủ 成thành 一nhất 肘trửu 。 四tứ 肘trửu 成thành 一nhất 弓cung 。 千thiên 弓cung 成thành 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 。 四tứ 拘câu 盧lô 舍xá 成thành 一nhất 由do 旬tuần 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 誰thùy 能năng 了liễu 知tri 一nhất 由do 旬tuần 內nội 微vi 塵trần 數số 量lượng 。 頞át 順thuận 那na 曰viết 。 我ngã 聞văn 太thái 子tử 所sở 說thuyết 猶do 尚thượng 迷mê 悶muộn 。 何hà 況huống 諸chư 餘dư 淺thiển 識thức 寡quả 聞văn 。 惟duy 願nguyện 太thái 子tử 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 一nhất 由do 旬tuần 內nội 有hữu 幾kỷ 微vi 塵trần 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 曰viết 。 由do 旬tuần 微vi 塵trần 數số 量lượng 。 盡tận 阿a 芻sô 婆bà 一nhất 那na 由do 多đa 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 拘câu 胝chi 那na 由do 多đa 百bách 千thiên 。 復phục 有hữu 六lục 萬vạn 拘câu 胝chi 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 二nhị 拘câu 胝chi 。 復phục 有hữu 五ngũ 絡lạc 叉xoa 。 復phục 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 絡lạc 叉xoa 。 如như 是thị 算toán 計kế 成thành 一nhất 由do 旬tuần 塵trần 數số 。 如như 是thị 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 西tây 拘câu 耶da 尼ni 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 東đông 弗phất 婆bà 提đề 九cửu 千thiên 由do 旬tuần 。 北bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 如như 是thị 四tứ 天thiên 下hạ 成thành 一nhất 世thế 界giới 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 成thành 一nhất 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 百bách 億ức 四tứ 大đại 海hải 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 億ức 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 百bách 億ức 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 百bách 億ức 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 百bách 億ức 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 百bách 億ức 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 百bách 億ức 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 百bách 億ức 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 百bách 億ức 梵phạm 身thân 天thiên 。 百bách 億ức 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 百bách 億ức 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 百bách 億ức 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 百bách 億ức 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 百bách 億ức 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 百bách 億ức 遍biến 光quang 天thiên 。 百bách 億ức 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 百bách 億ức 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 百bách 億ức 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 百bách 億ức 無vô 雲vân 天thiên 。 百bách 億ức 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 百bách 億ức 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 百bách 億ức 無vô 想tưởng 眾chúng 天thiên 。 百bách 億ức 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 百bách 億ức 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 百bách 億ức 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 百bách 億ức 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 百bách 億ức 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 如như 是thị 名danh 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 縱túng 廣quảng 之chi 量lượng 乃nãi 至chí 百bách 由do 旬tuần 。 千thiên 由do 旬tuần 。 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 拘câu 胝chi 由do 旬tuần 。 百bách 拘câu 胝chi 由do 旬tuần 。 尼ni 由do 多đa 由do 旬tuần 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 由do 旬tuần 數số 量lượng 。 可khả 得đắc 知tri 之chi 。 微vi 塵trần 之chi 量lượng 。 非phi 諸chư 名danh 數số 所sở 能năng 及cập 也dã 。 以dĩ 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 不bất 可khả 算toán 計kế 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿a 僧tăng 祇kỳ 耳nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 數số 時thời 。 頞át 順thuận 那na 及cập 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 悉tất 解giải 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 奉phụng 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 頞át 順thuận 那na 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 拘câu 胝chi 室thất 哆đa 阿a 由do 多đa 。 如như 是thị 復phục 有hữu 尼ni 由do 多đa 。 更cánh 割cát 羅la 及cập 毘tỳ 婆bà 羅la 。 數số 名danh 極cực 至chí 阿a 芻sô 婆bà 。 而nhi 復phục 超siêu 過quá 無vô 量lượng 數số 。 此thử 等đẳng 太thái 子tử 皆giai 能năng 知tri 。 諸chư 釋thích 汝nhữ 今kim 悉tất 應ưng/ứng 聽thính 。 太thái 子tử 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。 三tam 千thiên 大đại 千thiên 眾chúng 草thảo 木mộc 。 折chiết 以dĩ 為vi 籌trù 作tác 智trí 人nhân 。 如như 是thị 不bất 足túc 為vi 挍giảo 量lượng 。 況huống 復phục 五ngũ 百bách 釋thích 童đồng 子tử 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 有hữu 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 悉tất 唱xướng 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 過quá 現hiện 及cập 未vị 來lai 。 若nhược 干can 眾chúng 生sanh 心tâm 。 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 類loại 。 一nhất 念niệm 悉tất 皆giai 知tri 。 何hà 況huống 此thử 算toán 數số 。 而nhi 不bất 能năng 明minh 了liễu 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 菩Bồ 薩Tát 降hàng 伏phục 諸chư 釋thích 童đồng 子tử 。 捔 試thí 伎kỹ 藝nghệ 跳khiêu 躑trịch 奔bôn 走tẩu 皆giai 悉tất 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 多đa 劫kiếp 行hành 施thí 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 慈từ 悲bi 力lực 。 感cảm 得đắc 如như 是thị 輕khinh 身thân 心tâm 。 周chu 旋toàn 捷tiệp 疾tật 汝nhữ 當đương 聽thính 。 汝nhữ 見kiến 大Đại 士sĩ 常thường 居cư 此thử 。 不bất 知tri 一nhất 念niệm 往vãng 十thập 方phương 。 遊du 歷lịch 佛Phật 國quốc 遍biến 親thân 承thừa 。 未vị 曾tằng 知tri 彼bỉ 有hữu 來lai 去khứ 。 於ư 是thị 釋thích 子tử 得đắc 殊thù 勝thắng 。 此thử 事sự 不bất 足túc 為vi 希hy 有hữu 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 時thời 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 角giác 力lực 相tương/tướng 撲phác 。 分phân 為vi 三tam 十thập 二nhị 朋bằng 。 難Nan 陀Đà 就tựu 前tiền 騁sính 其kỳ 剛cang 勇dũng 。 菩Bồ 薩Tát 舉cử 手thủ 纔tài 觸xúc 其kỳ 身thân 。 威uy 力lực 所sở 加gia 應ứng 時thời 而nhi 倒đảo 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 常thường 懷hoài 我ngã 慢mạn 陵lăng 侮 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 己kỷ 威uy 力lực 與dữ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 挺đĩnh 然nhiên 出xuất 眾chúng 巡tuần 彼bỉ 試thí 場tràng 。 疾tật 走tẩu 而nhi 來lai 欲dục 挫tỏa 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 不bất 急cấp 不bất 緩hoãn 。 亦diệc 無vô 瞋sân 忿phẫn 安an 詳tường 待đãi 之chi 。 右hữu 手thủ 徐từ 捉tróc 飄phiêu 然nhiên 擎kình 舉cử 。 摧tồi 其kỳ 我ngã 慢mạn 。 三tam 擲trịch 空không 中trung 。 以dĩ 慈từ 悲bi 故cố 使sử 無vô 傷thương 損tổn 。 告cáo 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 汝nhữ 宜nghi 盡tận 來lai 與dữ 我ngã 相tương/tướng 撲phác 。 俱câu 生sanh 瞋sân 忿phẫn 銳duệ 意ý 齊tề 奔bôn 。 菩Bồ 薩Tát 指chỉ 之chi 悉tất 皆giai 顛điên 仆phó 。 時thời 諸chư 人nhân 天thiên 。 同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 假giả 使sử 十thập 方phương 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 具cụ 大đại 力lực 如như 那na 延diên 。 最tối 上thượng 智trí 人nhân 於ư 一nhất 念niệm 。 纔tài 指chỉ 之chi 時thời 悉tất 顛điên 仆phó 。 假giả 使sử 須Tu 彌Di 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 大Đại 士sĩ 手thủ 摩ma 盡tận 為vi 末mạt 。 何hà 況huống 世thế 間gian 不bất 堅kiên 人nhân 。 而nhi 與dữ 太thái 子tử 挍giảo 優ưu 劣liệt 。 當đương 以dĩ 大đại 慈từ 坐tọa 道đạo 樹thụ 。 降hàng 伏phục 欲Dục 界Giới 天thiên 魔ma 軍quân 。 復phục 以dĩ 甘cam 露lộ 洽hiệp 群quần 生sanh 。 定định 知tri 菩Bồ 薩Tát 無vô 能năng 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 執chấp 杖trượng 大đại 臣thần 告cáo 諸chư 釋thích 子tử 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 觀quán 見kiến 種chủng 種chủng 伎kỹ 藝nghệ 。 今kim 可khả 試thí 射xạ 。 誰thùy 最tối 為vi 優ưu 。 於ư 是thị 共cộng 射xạ 鐵thiết 鼓cổ 。 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。 可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ 二nhị 拘câu 盧lô 舍xá 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 曰viết 。 可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ 四tứ 拘câu 盧lô 舍xá 。 孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 曰viết 。 可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ 六lục 拘câu 盧lô 舍xá 。 執chấp 杖trượng 大đại 臣thần 曰viết 。 可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ 八bát 拘câu 盧lô 舍xá 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 可khả 將tương/tướng 鐵thiết 鼓cổ 置trí 十thập 拘câu 盧lô 舍xá 。 并tinh 七thất 鐵thiết 猪trư 及cập 七thất 鐵thiết 多đa 羅la 樹thụ 置trí 十thập 拘câu 盧lô 舍xá 外ngoại 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 陀đà 射xạ 及cập 二nhị 拘câu 盧lô 舍xá 。 過quá 二nhị 鐵thiết 鼓cổ 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 射xạ 及cập 四tứ 拘câu 盧lô 舍xá 。 過quá 四tứ 鐵thiết 鼓cổ 。 孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 。 射xạ 及cập 六lục 拘câu 盧lô 舍xá 。 過quá 六lục 鐵thiết 鼓cổ 。 執chấp 杖trượng 大đại 臣thần 射xạ 及cập 八bát 拘câu 盧lô 舍xá 。 過quá 八bát 鐵thiết 鼓cổ 。 自tự 此thử 為vi 限hạn 。 皆giai 不bất 能năng 越việt 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 引dẫn 弓cung 將tương/tướng 射xạ 。 其kỳ 弓cung 及cập 弦huyền 一nhất 時thời 俱câu 斷đoán/đoạn 。 菩Bồ 薩Tát 顧cố 視thị 更cánh 覓mịch 良lương 弓cung 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 報báo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 先tiên 王vương 有hữu 弓cung 在tại 於ư 天thiên 廟miếu 。 常thường 以dĩ 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 其kỳ 弓cung 勁 強cường/cưỡng 無vô 人nhân 能năng 張trương 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 試thí 遣khiển 將tương 來lai 。 王vương 即tức 遣khiển 使sử 取thủ 先tiên 王vương 弓cung 箭tiễn 。 持trì 授thọ 與dữ 諸chư 釋thích 種chủng 子tử 。 是thị 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 皆giai 不bất 能năng 張trương 。 然nhiên 後hậu 將tương/tướng 弓cung 授thọ 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 安an 隱ẩn 而nhi 坐tọa 。 左tả 手thủ 執chấp 弓cung 右hữu 指chỉ 上thượng 弦huyền 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 張trương 似tự 不bất 加gia 力lực 。 彈đàn 弓cung 之chi 響hưởng 遍biến 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 城thành 中trung 居cư 人nhân 咸hàm 皆giai 驚kinh 怖bố 。 各các 各các 相tương 問vấn 。 此thử 為vi 何hà 聲thanh 。 時thời 諸chư 人nhân 天thiên 。 同đồng 時thời 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 張trương 弓cung 時thời 。 安an 然nhiên 不bất 動động 搖dao 。 意ý 樂lạc 當đương 圓viên 滿mãn 。 降hàng 魔ma 成thành 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 心tâm 安an 隱ẩn 進tiến 止chỉ 閑nhàn 詳tường 。 然nhiên 後hậu 控 弦huyền 射xạ 諸chư 鐵thiết 鼓cổ 悉tất 皆giai 穿xuyên 過quá 。 鐵thiết 猪trư 。 鐵thiết 樹thụ 無vô 不bất 貫quán 達đạt 。 箭tiễn 沒một 於ư 地địa 因nhân 而nhi 成thành 井tỉnh 。 爾nhĩ 後hậu 眾chúng 人nhân 號hiệu 為vi 箭tiễn 井tỉnh 。 時thời 諸chư 人nhân 天thiên 。 同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 太thái 子tử 生sanh 年niên 未vị 曾tằng 習tập 學học 。 乃nãi 能năng 具cụ 有hữu 如như 斯tư 伎kỹ 藝nghệ 。 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 今kim 觀quán 菩Bồ 薩Tát 射xạ 。 未vị 足túc 為vi 希hy 有hữu 。 當đương 坐tọa 先tiên 佛Phật 座tòa 。 而nhi 證chứng 大đại 菩bồ 提đề 。 禪thiền 定định 以dĩ 為vi 弓cung 。 空không 無vô 我ngã 為vi 箭tiễn 。 決quyết 除trừ 諸chư 見kiến 網võng 。 射xạ 破phá 煩phiền 惱não 怨oán 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 權quyền 捷tiệp 騰đằng 跳khiêu 。 競cạnh 走tẩu 越việt 逸dật 。 相tương 扠tra 相tương 撲phác 。 書thư 印ấn 算toán 數số 。 射xạ 御ngự 履lý 水thủy 。 騎kỵ 乘thừa 巧xảo 便tiện 。 勇dũng 健kiện 鈎câu 索sách 。 皆giai 妙diệu 能năng 辦biện 。 末mạt 摩ma 博bác 戲hí 占chiêm 相tướng 畫họa 工công 雕điêu 鏤lũ 。 管quản 絃huyền 歌ca 舞vũ 。 俳 謔hước 按án 摩ma 。 變biến 諸chư 珍trân 寶bảo 幻huyễn 術thuật 占chiêm 夢mộng 。 相tương/tướng 諸chư 六lục 畜súc 。 種chủng 種chủng 雜tạp 藝nghệ 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 善thiện 雞kê 吒tra 論luận 。 尼ni 建kiến 圖đồ 論luận 。 布bố 羅la 那na 論luận 。 伊y 致trí 訶ha 娑sa 論luận 。 韋vi 陀đà 論luận 。 尼ni 盧lô 致trí 論luận 。 式thức 叉xoa 論luận 。 尸thi 伽già 論luận 。 毘tỳ 尸thi 伽già 論luận 。 阿a 他tha 論luận 。 王vương 論luận 。 阿a 毘tỳ 梨lê 論luận 。 諸chư 鳥điểu 獸thú 論luận 。 聲thanh 明minh 論luận 。 因nhân 明minh 論luận 。 人nhân 間gian 一nhất 切thiết 伎kỹ 能năng 。 及cập 過quá 人nhân 上thượng 諸chư 天thiên 伎kỹ 藝nghệ 。 皆giai 悉tất 通thông 達đạt 。 於ư 是thị 執chấp 杖trượng 大đại 臣thần 白bạch 輸du 檀đàn 王vương 及cập 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 言ngôn 。 我ngã 今kim 以dĩ 女nữ 為vi 太thái 子tử 妃phi 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 世thế 法pháp 。 現hiện 處xử 宮cung 中trung 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 婇thể 女nữ 娛ngu 樂lạc 而nhi 住trụ 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 為vi 第đệ 一nhất 妃phi 。 初sơ 至chí 宮cung 中trung 。 不bất 修tu 婦phụ 人nhân 淺thiển 近cận 儀nghi 式thức 。 俄nga 然nhiên 露lộ 首thủ 未vị 曾tằng 覆phú 面diện 。 時thời 輸du 檀đàn 王vương 及cập 優Ưu 陀Đà 夷Di 竊thiết 怪quái 是thị 事sự 。 後hậu 宮cung 婇thể 女nữ 咸hàm 悉tất 宣tuyên 言ngôn 。 妃phi 今kim 初sơ 來lai 應ưng 示thị 羞tu 耻sỉ 。 何hà 為vi 顯hiển 異dị 無vô 有hữu 愧quý 容dung 。 輕khinh 慢mạn 淺thiển 薄bạc 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 為vi 諸chư 宮cung 女nữ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 但đãn 無vô 瑕hà 疵tỳ 。 何hà 用dụng 覆phú 藏tàng 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 。 置trí 於ư 高cao 幢tràng 。 光quang 彩thải 照chiếu 曜diệu 。 一nhất 切thiết 表biểu 見kiến 。 若nhược 默mặc 若nhược 語ngữ 。 常thường 無vô 私tư 匿nặc 。 以dĩ 諸chư 功công 德đức 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 雖tuy 衣y 草thảo 衣y 。 故cố 弊tệ 之chi 服phục 。 無vô 累lũy 其kỳ 體thể 。 唯duy 增tăng 美mỹ 麗lệ 。 若nhược 人nhân 懷hoài 惡ác 。 外ngoại 飾sức 其kỳ 容dung 。 猶do 如như 毒độc 缾 。 塗đồ 之chi 以dĩ 蜜mật 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 譬thí 如như 毒độc 蛇xà 。 不bất 可khả 附phụ 近cận 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 棄khí 惡ác 知tri 識thức 。 親thân 於ư 善thiện 友hữu 。 除trừ 眾chúng 生sanh 罪tội 。 建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo 。 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 大đại 仙tiên 人nhân 。 能năng 知tri 他tha 心tâm 。 自tự 當đương 明minh 鑒giám 。 無vô 假giả 覆phú 蔽tế 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 輸du 檀đàn 王vương 。 聞văn 耶da 輸du 陀đà 羅la 能năng 有hữu 如như 是thị 。 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 價giá 直trực 無vô 量lượng 。 賜tứ 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 太thái 子tử 具cụ 眾chúng 德đức 。 而nhi 汝nhữ 甚thậm 相tương/tướng 稱xưng 。 今kim 二nhị 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 蘇tô 及cập 醍đề 醐hồ 。 方phương 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com