摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch ◎ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu ( 丹đan 隨tùy 喜hỷ 迴hồi 向hướng 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 語ngữ 慧tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 福phước 德đức 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 福phước 德đức 。 若nhược 布bố 施thí 。 若nhược 持trì 戒giới 。 若nhược 修tu 定định 。 若nhược 隨tùy 喜hỷ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 福phước 德đức 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 。 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 修tu 定định 。 隨tùy 喜hỷ 。 為vi 自tự 調điều 。 為vi 自tự 淨tịnh 。 為vi 自tự 度độ 故cố 起khởi 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 持trì 是thị 功công 德đức 為vi 調điều 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 慧Tuệ 命Mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 念niệm 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 國quốc 土độ 中trung 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 滅diệt 度độ 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 諸chư 善thiện 根căn 應ưng/ứng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 善thiện 根căn 。 若nhược 布bố 施thí 福phước 德đức 。 持trì 戒giới 。 修tu 定định 福phước 德đức 。 及cập 諸chư 學học 人nhân 無vô 漏lậu 善thiện 根căn 。 無Vô 學Học 人nhân 無vô 漏lậu 善thiện 根căn 。 諸chư 佛Phật 戒giới 眾chúng 。 定định 眾chúng 。 慧tuệ 眾chúng 。 解giải 脫thoát 眾chúng 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 眾chúng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 佛Phật 法pháp 。 及cập 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 。 是thị 法pháp 中trung 學học 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 乃nãi 至chí 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 位vị 。 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 是thị 諸chư 善thiện 根căn 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 。 持trì 是thị 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 是thị 心tâm 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 生sanh 心tâm 緣duyên 事sự 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 取thủ 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 所sở 念niệm 。 可khả 得đắc 不phủ 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 是thị 緣duyên 事sự 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 取thủ 相tương/tướng 。 不bất 得đắc 如như 所sở 念niệm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 諸chư 緣duyên 諸chư 事sự 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 。 取thủ 相tương/tướng 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 諸chư 善thiện 根căn 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 諸chư 善thiện 根căn 學Học 無Vô 學Học 善thiện 根căn 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 無vô 相tướng 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 將tương/tướng 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 無vô 常thường 謂vị 常thường 。 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 不bất 淨tịnh 謂vị 淨tịnh 。 苦khổ 謂vị 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 我ngã 謂vị 我ngã 。 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 若nhược 如như 緣duyên 如như 事sự 。 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 亦diệc 如như 是thị 。 迴hồi 向hướng 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸thi 羅la 。 羼sằn 提đề 。 毘tỳ 梨lê 耶da 。 禪thiền 那na 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 何hà 等đẳng 是thị 緣duyên 。 何hà 等đẳng 是thị 事sự 。 何hà 等đẳng 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 是thị 善thiện 根căn 。 何hà 等đẳng 是thị 隨tùy 喜hỷ 心tâm 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 久cửu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 種chúng 善thiện 根căn 。 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương 隨tùy 。 善thiện 學học 自tự 相tương/tướng 空không 法pháp 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 緣duyên 是thị 事sự 。 諸chư 佛Phật 諸chư 善thiện 根căn 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 。 不bất 取thủ 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 不bất 二nhị 法pháp 非phi 不bất 二nhị 法pháp 。 非phi 相tướng 非phi 不bất 相tương 。 非phi 可khả 得đắc 法Pháp 非phi 不bất 可khả 得đắc 法Pháp 。 非phi 淨tịnh 非phi 垢cấu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 法pháp 。 是thị 名danh 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 久cửu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 多đa 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 不bất 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương 隨tùy 。 不bất 善thiện 學học 自tự 相tương/tướng 空không 法pháp 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 諸chư 緣duyên 是thị 諸chư 事sự 。 諸chư 佛Phật 諸chư 善thiện 根căn 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 諸chư 心tâm 取thủ 相tương/tướng 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 不bất 名danh 迴hồi 向hướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 義nghĩa 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 義nghĩa 。 所sở 謂vị 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 不bất 應ưng/ứng 為vi 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 少thiểu 許hứa 信tín 樂nhạo 恭cung 敬kính 清thanh 淨tịnh 心tâm 皆giai 忘vong 失thất 。 當đương 在tại 阿a 惟duy 越việt 致trí 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 說thuyết 。 若nhược 有hữu 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 護hộ 。 若nhược 久cửu 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 應ưng/ứng 為vì 是thị 人nhân 說thuyết 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 義nghĩa 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 義nghĩa 。 所sở 謂vị 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 是thị 人nhân 聞văn 是thị 法pháp 。 不bất 沒một 不bất 驚kinh 不bất 畏úy 不bất 怖bố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 。 應ưng/ứng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 心tâm 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 心tâm 盡tận 滅diệt 變biến 離ly 是thị 緣duyên 是thị 事sự 。 是thị 諸chư 善thiện 根căn 亦diệc 盡tận 滅diệt 變biến 離ly 。 是thị 中trung 何hà 等đẳng 是thị 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 何hà 等đẳng 是thị 諸chư 緣duyên 。 何hà 等đẳng 是thị 諸chư 事sự 。 何hà 等đẳng 是thị 諸chư 善thiện 根căn 隨tùy 喜hỷ 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 心tâm 不bất 俱câu 。 是thị 心tâm 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 迴hồi 向hướng 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 隨tùy 喜hỷ 心tâm 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 如như 是thị 知tri 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 法pháp 。 乃nãi 至chí 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 無vô 有hữu 法pháp 。 色sắc 無vô 有hữu 法pháp 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 無vô 有hữu 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 能năng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 是thị 名danh 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 事sự 。 將tương/tướng 無vô 驚kinh 懼cụ 怖bố 畏úy 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 云vân 何hà 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 若nhược 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 受thọ 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 無vô 相tướng 故cố 。 乃nãi 至chí 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 如như 是thị 。 多đa 信tín 解giải 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 多đa 信tín 解giải 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 多đa 信tín 解giải 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 常thường 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương 隨tùy 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 如như 是thị 教giáo 授thọ 。 令linh 常thường 不bất 離ly 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 得đắc 入nhập 菩Bồ 薩Tát 法pháp 位vị 。 終chung 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 離ly 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 教giáo 語ngữ 魔ma 事sự 。 聞văn 種chủng 種chủng 魔ma 事sự 已dĩ 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 常thường 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 得đắc 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 於ư 中trung 種chúng 善thiện 根căn 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 。 故cố 生sanh 菩Bồ 薩Tát 家gia 。 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 離ly 是thị 善thiện 根căn 。 復phục 次thứ 。 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 過quá 去khứ 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 國quốc 土độ 中trung 諸chư 佛Phật 。 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 道đạo 。 斷đoán/đoạn 諸chư 戲hí 論luận 道đạo 。 盡tận 棄khí 重trọng 擔đảm 滅diệt 聚tụ 落lạc 刺thứ 。 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 結kết 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 。 及cập 弟đệ 子tử 所sở 作tác 功công 德đức 。 於ư 是thị 中trung 若nhược 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 姓tánh 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 是thị 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 稱xưng 量lượng 。 以dĩ 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 應ưng/ứng 隨tùy 喜hỷ 。 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 念niệm 諸chư 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 諸chư 善thiện 。 根căn 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 。 應ưng/ứng 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 墮đọa 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 念niệm 諸chư 佛Phật 及cập 僧tăng 。 於ư 是thị 中trung 不bất 生sanh 佛Phật 想tưởng 。 不bất 生sanh 僧tăng 想tưởng 。 無vô 善thiện 根căn 想tưởng 。 用dụng 是thị 心tâm 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 心tâm 中trung 亦diệc 不bất 生sanh 心tâm 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 想tưởng 不bất 顛điên 倒đảo 。 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 見kiến 不bất 顛điên 倒đảo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 念niệm 諸chư 佛Phật 及cập 僧tăng 善thiện 根căn 取thủ 相tương/tướng 。 取thủ 相tương/tướng 已dĩ 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 名danh 為vi 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 用dụng 是thị 心tâm 念niệm 諸chư 佛Phật 及cập 僧tăng 諸chư 善thiện 根căn 。 是thị 心tâm 念niệm 時thời 即tức 知tri 盡tận 滅diệt 。 若nhược 盡tận 滅diệt 是thị 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 迴hồi 向hướng 所sở 用dụng 迴hồi 向hướng 心tâm 亦diệc 是thị 盡tận 滅diệt 相tướng 。 所sở 迴hồi 向hướng 處xứ 及cập 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 相tương/tướng 。 若nhược 如như 是thị 相tướng 迴hồi 向hướng 。 是thị 名danh 正chánh 迴hồi 向hướng 。 非phi 邪tà 迴hồi 向hướng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 善thiện 根căn 及cập 弟đệ 子tử 善thiện 根căn 。 是thị 中trung 凡phàm 夫phu 人nhân 聞văn 法Pháp 種chúng 善thiện 根căn 。 若nhược 諸chư 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 聞văn 法Pháp 種chúng 善thiện 根căn 。 若nhược 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 姓tánh 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 聞văn 法Pháp 種chúng 善thiện 根căn 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 一nhất 切thiết 福phước 德đức 和hòa 合hợp 稱xưng 量lượng 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 如như 是thị 知tri 。 是thị 諸chư 法pháp 盡tận 滅diệt 。 所sở 迴hồi 向hướng 處xứ 及cập 法pháp 亦diệc 自tự 性tánh 空không 。 能năng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 是thị 名danh 真chân 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 知tri 。 無vô 有hữu 法pháp 能năng 迴hồi 向hướng 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 空không 故cố 。 若nhược 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 是thị 名danh 正chánh 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 墮đọa 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 著trước 是thị 迴hồi 向hướng 。 亦diệc 不bất 見kiến 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 處xứ 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 無vô 上thượng 迴hồi 向hướng 。 復phục 次thứ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 所sở 作tác 福phước 德đức 離ly 五ngũ 陰ấm 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 。 亦diệc 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 離ly 相tướng 。 乃nãi 至chí 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 離ly 相tướng 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 是thị 離ly 相tướng 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 是thị 離ly 相tướng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 隨tùy 喜hỷ 心tâm 起khởi 福phước 德đức 。 名danh 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 。 知tri 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 自tự 性tánh 離ly 。 亦diệc 知tri 諸chư 佛Phật 離ly 佛Phật 性tánh 。 諸chư 善thiện 根căn 亦diệc 離ly 善thiện 根căn 性tánh 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 菩Bồ 提Đề 心tâm 性tánh 亦diệc 離ly 。 迴hồi 向hướng 迴hồi 向hướng 性tánh 亦diệc 離ly 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 性tánh 亦diệc 離ly 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 亦diệc 離ly 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 亦diệc 離ly 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 性tánh 亦diệc 離ly 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 行hành 離ly 相tướng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 生sanh 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 過quá 去khứ 滅diệt 度độ 佛Phật 諸chư 善thiện 根căn 。 若nhược 欲dục 迴hồi 向hướng 。 應ưng/ứng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 作tác 是thị 念niệm 。 如như 諸chư 佛Phật 滅diệt 度độ 相tương/tướng 。 諸chư 善thiện 根căn 相tướng 亦diệc 如như 是thị 。 滅diệt 度độ 法pháp 相tương/tướng 亦diệc 如như 是thị 。 我ngã 用dụng 心tâm 迴hồi 向hướng 。 是thị 心tâm 相tương/tướng 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 能năng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 當đương 知tri 是thị 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 不bất 墮đọa 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 取thủ 諸chư 佛Phật 善thiện 根căn 相tướng 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 不bất 名danh 為vi 迴hồi 向hướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 及cập 善thiện 根căn 。 非phi 相tướng 緣duyên 非phi 無vô 相tướng 緣duyên 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 不bất 名danh 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 墮đọa 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 善thiện 根căn 及cập 諸chư 心tâm 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 名danh 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不bất 墮đọa 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 諸chư 善thiện 根căn 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 能năng 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 應ưng/ứng 有hữu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 方phương 便tiện 力lực 。 若nhược 是thị 福phước 德đức 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 得đắc 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 諸chư 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 。 諸chư 善thiện 根căn 不bất 可khả 得đắc 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 於ư 是thị 中trung 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 及cập 弟đệ 子tử 身thân 皆giai 滅diệt 。 諸chư 善thiện 根căn 亦diệc 滅diệt 。 我ngã 今kim 取thủ 相tương/tướng 分phân 別biệt 諸chư 佛Phật 諸chư 善thiện 根căn 及cập 諸chư 心tâm 。 以dĩ 是thị 取thủ 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 許hứa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 取thủ 相tương/tướng 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 所sở 謂vị 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 取thủ 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 應ưng/ứng 有hữu 得đắc 。 不bất 應ưng/ứng 取thủ 相tương/tướng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 若nhược 有hữu 得đắc 。 取thủ 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 諸chư 佛Phật 不bất 說thuyết 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 迴hồi 向hướng 雜tạp 毒độc 故cố 。 譬thí 如như 美mỹ 食thực 雜tạp 毒độc 。 雖tuy 有hữu 好hảo 色sắc 好hảo 香hương 。 為vi 人nhân 所sở 貪tham 而nhi 其kỳ 中trung 雜tạp 毒độc 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 食thực 之chi 歡hoan 喜hỷ 。 貪tham 其kỳ 好hảo 色sắc 香hương 美mỹ 可khả 口khẩu 。 飯phạn 欲dục 消tiêu 時thời 。 受thọ 若nhược 死tử 若nhược 死tử 等đẳng 苦khổ 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 不bất 諦đế 受thọ 。 不bất 諦đế 取thủ 相tương/tướng 。 不bất 諦đế 誦tụng 讀đọc 。 不bất 解giải 中trung 義nghĩa 。 如như 是thị 教giáo 他tha 言ngôn 。 汝nhữ 。 善thiện 男nam 子tử 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 已dĩ 來lai 至chí 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 作tác 諸chư 善thiện 根căn 。 行hành 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 作tác 諸chư 善thiện 根căn 。 修tu 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 修tu 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 時thời 作tác 諸chư 善thiện 根căn 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 作tác 諸chư 善thiện 根căn 。 及cập 諸chư 佛Phật 戒giới 眾chúng 。 定định 眾chúng 。 慧tuệ 眾chúng 。 解giải 脫thoát 眾chúng 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 眾chúng 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 錯thác 謬mậu 法pháp 常thường 捨xả 行hành 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 是thị 中trung 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 及cập 諸chư 佛Phật 所sở 記ký 當đương 作tác 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 中trung 諸chư 天thiên 。 龍long 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 是thị 諸chư 福phước 德đức 稱xưng 量lượng 和hòa 合hợp 隨tùy 喜hỷ 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 迴hồi 向hướng 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 得đắc 法Pháp 故cố 。 如như 雜tạp 毒độc 食thực 。 得đắc 法Pháp 者giả 終chung 無vô 正chánh 迴hồi 向hướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 得đắc 法Pháp 雜tạp 毒độc 。 有hữu 相tương/tướng 有hữu 動động 有hữu 戲hí 論luận 。 若nhược 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 則tắc 為vi 謗báng 佛Phật 。 不bất 隨tùy 佛Phật 教giáo 。 不bất 隨tùy 法pháp 說thuyết 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 求cầu 佛Phật 道Đạo 應ưng 如như 是thị 學học 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 及cập 弟đệ 子tử 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 作tác 善thiện 根căn 乃nãi 至chí 脩tu 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 云vân 何hà 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 正chánh 迴hồi 向hướng 。 有hữu 求cầu 佛Phật 道Đạo 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 欲dục 謗báng 諸chư 佛Phật 者giả 。 諸chư 福phước 德đức 應ưng/ứng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 知tri 。 以dĩ 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 。 是thị 諸chư 善thiện 根căn 相tướng 是thị 諸chư 善thiện 根căn 性tánh 我ngã 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 知tri 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 應ưng/ứng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 如như 是thị 迴hồi 向hướng 則tắc 為vi 不bất 謗báng 佛Phật 。 如như 佛Phật 所sở 教giáo 。 如như 佛Phật 法pháp 說thuyết 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 迴hồi 向hướng 則tắc 無vô 雜tạp 毒độc 。 復phục 次thứ 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 諸chư 善thiện 根căn 應ưng/ứng 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 如như 色sắc 不bất 繫hệ 欲Dục 界Giới 。 不bất 繫hệ 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 。 不bất 名danh 未vị 來lai 。 不bất 名danh 現hiện 在tại 。 如như 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 繫hệ 欲Dục 界Giới 。 不bất 繫hệ 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 亦diệc 如như 是thị 。 如như 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 繫hệ 欲Dục 界Giới 。 不bất 繫hệ 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 如như 是thị 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 亦diệc 如như 是thị 。 如như 四Tứ 念Niệm 處Xứ 不bất 繫hệ 欲Dục 界Giới 。 不bất 繫hệ 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 如như 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 相tương/tướng 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 位vị 。 實thật 際tế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 性tánh 。 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 眾chúng 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 錯thác 謬mậu 法pháp 常thường 捨xả 行hành 。 不bất 繫hệ 欲Dục 界Giới 。 不bất 繫hệ 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 是thị 迴hồi 向hướng 。 所sở 迴hồi 向hướng 處xứ 。 行hành 者giả 不bất 繫hệ 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 諸chư 佛Phật 亦diệc 不bất 繫hệ 。 諸chư 善thiện 根căn 亦diệc 不bất 繫hệ 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 善thiện 根căn 亦diệc 不bất 繫hệ 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 如như 是thị 知tri 色sắc 不bất 繫hệ 三Tam 界Giới 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 法pháp 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 法Pháp 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 色sắc 無vô 生sanh 。 若nhược 法pháp 無vô 生sanh 則tắc 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 中trung 不bất 可khả 迴hồi 向hướng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 無vô 錯thác 謬mậu 法pháp 常thường 捨xả 行hành 。 不bất 繫hệ 三Tam 界Giới 。 不bất 繫hệ 法pháp 者giả 。 亦diệc 非phi 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 非phi 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 法pháp 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 法Pháp 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 法pháp 無vô 生sanh 。 若nhược 無vô 生sanh 則tắc 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 中trung 不bất 可khả 迴hồi 向hướng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 則tắc 無vô 雜tạp 毒độc 。 若nhược 求cầu 佛Phật 道Đạo 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 。 得đắc 法Pháp 。 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 邪tà 迴hồi 向hướng 。 若nhược 邪tà 迴hồi 向hướng 。 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 稱xưng 譽dự 。 用dụng 是thị 邪tà 迴hồi 向hướng 。 不bất 能năng 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 能năng 具cụ 足túc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 無vô 錯thác 謬mậu 法pháp 常thường 捨xả 行hành 。 不bất 能năng 具cụ 足túc 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 能năng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 迴hồi 向hướng 雜tạp 毒độc 故cố 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 知tri 。 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 是thị 真chân 迴hồi 向hướng 。 我ngã 亦diệc 應ưng 以dĩ 是thị 法pháp 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 是thị 名danh 正chánh 迴hồi 向hướng 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 為vi 。 為vi 作tác 佛Phật 事sự 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 所sở 應ưng/ứng 迴hồi 向hướng 法pháp 。 以dĩ 無vô 相tướng 無vô 得đắc 無vô 出xuất 。 無vô 垢cấu 無vô 淨tịnh 無vô 法pháp 性tánh 。 自tự 相tương/tướng 空không 常thường 自tự 性tánh 空không 。 如như 法Pháp 性tánh 如như 實thật 際tế 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 中trung 眾chúng 生sanh 皆giai 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 五ngũ 神thần 通thông 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 是thị 眾chúng 生sanh 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 諸chư 善thiện 根căn 心tâm 不bất 著trước 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 福phước 德đức 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 中trung 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 盡tận 形hình 壽thọ 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 福phước 德đức 多đa 不phủ 。 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 諸chư 善thiện 根căn 心tâm 不bất 著trước 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 ◎ 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 中trung 眾chúng 生sanh 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 國quốc 土độ 中trung 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 劫kiếp 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 甚thậm 多đa 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 是thị 福phước 德đức 有hữu 形hình 者giả 。 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 國quốc 土độ 所sở 不bất 受thọ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 雖tuy 爾nhĩ 。 不bất 如như 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 諸chư 善thiện 根căn 心tâm 不bất 著trước 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 是thị 無vô 著trước 迴hồi 向hướng 功công 德đức 。 比tỉ 前tiền 功công 德đức 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 。 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 相tương/tướng 。 得đắc 法Pháp 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 五ngũ 神thần 通thông 。 取thủ 相tương/tướng 。 得đắc 法Pháp 供cúng 養dường 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 乃nãi 至chí 取thủ 相tương/tướng 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 與dữ 二nhị 萬vạn 諸chư 天thiên 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 。 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 最tối 大đại 迴hồi 向hướng 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 以dĩ 無vô 相tướng 法pháp 故cố 。 以dĩ 無vô 覺giác 法pháp 故cố 。 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 不bất 墮đọa 二nhị 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 亦diệc 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 餘dư 諸chư 天thiên 子tử 。 持trì 天thiên 華hoa 瓔anh 珞lạc 搗đảo 香hương 澤trạch 香hương 天thiên 衣y 幡phan 蓋cái 鼓cổ 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 最tối 大đại 迴hồi 向hướng 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 以dĩ 無vô 相tướng 法pháp 故cố 。 以dĩ 無vô 覺giác 法pháp 故cố 。 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 不bất 墮đọa 二nhị 法pháp 。 須tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 與dữ 千thiên 天thiên 子tử 。 刪san 兜đâu 率suất 陀đà 。 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 。 他tha 化hóa 自tự 在tại 諸chư 天thiên 王vương 各các 與dữ 千thiên 天thiên 子tử 俱câu 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 最tối 大đại 迴hồi 向hướng 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 以dĩ 無vô 相tướng 法pháp 故cố 。 以dĩ 無vô 覺giác 法pháp 故cố 。 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 不bất 墮đọa 二nhị 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 梵Phạm 天Thiên 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 天thiên 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 。 發phát 大đại 音âm 聲thanh 如như 是thị 言ngôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 護hộ 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 勝thắng 前tiền 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 者giả 。 光Quang 音Âm 天Thiên 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 天thiên 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 發phát 大đại 音âm 聲thanh 如như 是thị 言ngôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 護hộ 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 勝thắng 前tiền 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 者giả 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 阿a 迦ca 尼ni 吒tra 諸chư 天thiên 子tử 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 諸chư 善thiện 根căn 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 法Pháp 住trụ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 并tinh 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 戒giới 眾chúng 。 定định 眾chúng 。 慧tuệ 眾chúng 。 解giải 脫thoát 眾chúng 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 眾chúng 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 餘dư 無vô 量lượng 佛Phật 法pháp 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 隨tùy 喜hỷ 。 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 念niệm 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 法Pháp 住trụ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 并tinh 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 稱xưng 量lượng 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 無vô 二nhị 法pháp 故cố 。 無vô 有hữu 相tương/tướng 法pháp 故cố 。 不bất 著trước 法pháp 故cố 。 無vô 覺giác 法pháp 故cố 。 是thị 最tối 上thượng 隨tùy 喜hỷ 。 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 隨tùy 喜hỷ 。 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 功công 德đức 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 。 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 和hòa 合hợp 諸chư 善thiện 根căn 稱xưng 量lượng 。 隨tùy 喜hỷ 迴hồi 向hướng 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 隨tùy 喜hỷ 最tối 上thượng 乃nãi 至chí 無vô 與dữ 等đẳng 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 法pháp 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 念niệm 非phi 不bất 念niệm 。 不bất 得đắc 非phi 不bất 得đắc 。 是thị 諸chư 法pháp 中trung 亦diệc 無vô 有hữu 法pháp 生sanh 者giả 滅diệt 者giả 。 若nhược 垢cấu 若nhược 淨tịnh 。 諸chư 法pháp 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 不bất 入nhập 不bất 出xuất 。 如như 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 如như 如như 相tương/tướng 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 位vị 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 。 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 隨tùy 喜hỷ 法pháp 。 比tỉ 餘dư 隨tùy 喜hỷ 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 。 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 法Pháp 住trụ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 若nhược 布bố 施thí 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 。 生sanh 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 若nhược 欲dục 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 應ưng/ứng 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 。 作tác 是thị 念niệm 。 布bố 施thí 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 戒giới 。 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 。 智trí 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 色sắc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 內nội 空không 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 亦diệc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 亦diệc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 佛Phật 十Thập 力Lực 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 亦diệc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 戒giới 眾chúng 。 定định 眾chúng 。 慧tuệ 眾chúng 。 解giải 脫thoát 眾chúng 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 眾chúng 亦diệc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 隨tùy 喜hỷ 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 法pháp 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 迴hồi 向hướng 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 滅diệt 度độ 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 滅diệt 度độ 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 法pháp 相tương/tướng 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 相tương/tướng 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 相tương/tướng 亦diệc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 我ngã 以dĩ 是thị 諸chư 善thiện 根căn 相tướng 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 與dữ 解giải 脫thoát 等đẳng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 是thị 。 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 當đương 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 現hiện 在tại 若nhược 有hữu 求cầu 佛Phật 道Đạo 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 盡tận 形hình 壽thọ 供cúng 養dường 是thị 諸chư 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 。 是thị 諸chư 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 晝trú 夜dạ 懃cần 修tu 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 華hoa 香hương 乃nãi 至chí 。 幡phan 蓋cái 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 修tu 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 意ý 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 方phương 便tiện 力lực 。 諸chư 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 福phước 德đức 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 。 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 諸chư 善thiện 根căn 應ưng/ứng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 故cố 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 照chiếu 明minh 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập ( 丹đan 本bổn 名danh 大đại 度độ 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 慧Tuệ 命Mạng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 應ưng/ứng 禮lễ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 著trước 三Tam 界Giới 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 除trừ 諸chư 闇ám 冥minh 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 諸chư 見kiến 除trừ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 助trợ 道Đạo 法Pháp 中trung 最tối 上thượng 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 安an 隱ẩn 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 怖bố 畏úy 苦khổ 惱não 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 與dữ 光quang 明minh 。 五ngũ 眼nhãn 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 示thị 導đạo 墮đọa 邪tà 道đạo 眾chúng 生sanh 。 離ly 二nhị 邊biên 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 及cập 習tập 斷đoán/đoạn 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 母mẫu 。 能năng 生sanh 諸chư 佛Phật 法pháp 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遠viễn 離ly 生sanh 死tử 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 救cứu 者giả 作tác 護hộ 。 施thí 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 具cụ 足túc 力lực 。 無vô 能năng 破phá 壞hoại 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 轉chuyển 三tam 轉chuyển 。 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 轉chuyển 不Bất 還Hoàn 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 示thị 諸chư 法pháp 性tánh 。 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 應ưng/ứng 云vân 何hà 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 如như 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 禮lễ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 如như 禮lễ 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 不bất 異dị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 異dị 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 生sanh 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 五ngũ 神thần 通thông 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 生sanh 佛Phật 十Thập 力Lực 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 心tâm 念niệm 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 是thị 事sự 。 念niệm 已dĩ 。 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 問vấn 是thị 事sự 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 守thủ 護hộ 。 以dĩ 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 力lực 故cố 。 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 法Pháp 住trụ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 作tác 善thiện 根căn 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 隨tùy 喜hỷ 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 我ngã 問vấn 是thị 事sự 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 勝thắng 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸thi 羅la 。 羼sằn 提đề 。 毘tỳ 梨lê 耶da 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譬thí 如như 生sanh 盲manh 人nhân 。 若nhược 百bách 若nhược 千thiên 若nhược 百bách 千thiên 。 而nhi 無vô 前tiền 導đạo 。 不bất 能năng 趣thú 道đạo 入nhập 城thành 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 如như 是thị 。 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 盲manh 無vô 導đạo 。 不bất 能năng 趣thú 道đạo 。 不bất 能năng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 將tương/tướng 導đạo 。 是thị 時thời 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 為vi 有hữu 眼nhãn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 將tương/tướng 導đạo 。 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 所sở 言ngôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 將tương/tướng 導đạo 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 無vô 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 助trợ 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 。 若nhược 無vô 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 獨độc 讚tán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 無vô 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 。 無vô 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 。 但đãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 是thị 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 最tối 妙diệu 無vô 上thượng 無vô 與dữ 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 應ưng/ứng 生sanh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 乃nãi 至chí 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 應ưng/ứng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 色sắc 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 應ưng/ứng 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 色sắc 不bất 起khởi 不bất 生sanh 。 不bất 得đắc 不bất 失thất 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 起khởi 不bất 生sanh 。 不bất 得đắc 不bất 失thất 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 生sanh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 與dữ 何hà 等đẳng 法pháp 合hợp 。 佛Phật 言ngôn 。 無vô 所sở 與dữ 合hợp 。 以dĩ 是thị 故cố 。 得đắc 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 與dữ 何hà 等đẳng 法pháp 合hợp 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 與dữ 不bất 善thiện 法Pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 善thiện 法Pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 世thế 間gian 法pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 出xuất 世thế 間gian 法pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 有hữu 漏lậu 法pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 無vô 漏lậu 法pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 有hữu 罪tội 法pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 無vô 罪tội 法pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 合hợp 。 不bất 與dữ 無Vô 為Vi 法Pháp 合hợp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 為vi 得đắc 法Pháp 故cố 生sanh 。 以dĩ 是thị 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 合hợp 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 合hợp 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 合hợp 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 亦diệc 不bất 得đắc 故cố 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 合hợp 薩Tát 婆Bà 若Nhã 亦diệc 不bất 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 如như 名danh 字tự 。 不bất 如như 相tương/tướng 。 不bất 如như 起khởi 作tác 法pháp 合hợp 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 今kim 云vân 何hà 合hợp 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 不bất 取thủ 不bất 受thọ 不bất 住trụ 不bất 著trước 不bất 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 合hợp 亦diệc 無vô 所sở 合hợp 。 如như 是thị 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 法pháp 合hợp 亦diệc 無vô 所sở 合hợp 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 力lực 。 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 起khởi 不bất 生sanh 。 不bất 得đắc 不bất 失thất 故cố 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 作tác 是thị 念niệm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 合hợp 。 若nhược 不bất 合hợp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 捨xả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 復phục 有hữu 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 捨xả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 所sở 有hữu 。 空không 虛hư 不bất 堅kiên 固cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 捨xả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 捨xả 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 信tín 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 不bất 信tín 何hà 法pháp 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 信tín 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 不bất 信tín 色sắc 。 不bất 信tín 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 信tín 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 不bất 信tín 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 不bất 信tín 眼nhãn 識thức 界giới 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 不bất 信tín 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 信tín 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 不bất 信tín 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 不bất 信tín 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 信tín 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 不bất 信tín 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 不bất 信tín 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 信tín 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 不bất 信tín 色sắc 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 信tín 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 信tín 色sắc 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 信tín 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 信tín 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 以dĩ 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 信tín 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 信tín 色sắc 乃nãi 至chí 不bất 信tín 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 為vi 摩ma 訶ha 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 為vi 摩ma 訶ha 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 作tác 色sắc 大đại 。 不bất 作tác 色sắc 小tiểu 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 眼nhãn 識thức 界giới 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 諸chư 佛Phật 法pháp 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 諸chư 佛Phật 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 作tác 色sắc 合hợp 。 不bất 作tác 色sắc 散tán 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 作tác 合hợp 。 不bất 作tác 散tán 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 不bất 作tác 合hợp 。 不bất 作tác 散tán 。 不bất 作tác 色sắc 無vô 量lượng 。 不bất 作tác 色sắc 非phi 無vô 量lượng 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 不bất 作tác 無vô 量lượng 。 不bất 作tác 非phi 無vô 量lượng 。 不bất 作tác 色sắc 廣quảng 。 不bất 作tác 色sắc 狹hiệp 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 不bất 作tác 廣quảng 。 不bất 作tác 狹hiệp 。 不bất 作tác 色sắc 有hữu 力lực 。 不bất 作tác 色sắc 無vô 力lực 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 不bất 作tác 有hữu 力lực 。 不bất 作tác 無vô 力lực 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 摩ma 訶ha 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 遠viễn 離ly 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 遠viễn 離ly 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 遠viễn 離ly 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 遠viễn 離ly 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 遠viễn 離ly 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 念niệm 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 作tác 色sắc 大đại 。 不bất 作tác 色sắc 小tiểu 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 不bất 作tác 大đại 。 不bất 作tác 小tiểu 。 不bất 作tác 色sắc 合hợp 。 不bất 作tác 色sắc 散tán 。 不bất 作tác 色sắc 無vô 量lượng 。 不bất 作tác 色sắc 非phi 無vô 量lượng 。 不bất 作tác 色sắc 有hữu 力lực 。 不bất 作tác 色sắc 無vô 力lực 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 不bất 作tác 有hữu 力lực 。 不bất 作tác 無vô 力lực 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 如như 是thị 知tri 。 是thị 為vi 不bất 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 作tác 色sắc 大đại 小tiểu 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 作tác 大đại 小tiểu 。 色sắc 有hữu 力lực 無vô 力lực 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 有hữu 力lực 無vô 力lực 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 用dụng 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 有hữu 大đại 過quá 失thất 。 所sở 謂vị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 作tác 色sắc 大đại 作tác 色sắc 小tiểu 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 作tác 有hữu 力lực 作tác 無vô 力lực 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 所sở 得đắc 相tương/tướng 者giả 。 無vô 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眾chúng 生sanh 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 生sanh 。 色sắc 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 佛Phật 不bất 生sanh 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 生sanh 。 眾chúng 生sanh 性tánh 無vô 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 無vô 。 色sắc 性tánh 無vô 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 無vô 。 乃nãi 至chí 佛Phật 性tánh 無vô 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 無vô 。 眾chúng 生sanh 非phi 法pháp 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 非phi 法pháp 。 色sắc 非phi 法pháp 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 非phi 法pháp 。 乃nãi 至chí 佛Phật 非phi 法pháp 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 非phi 法pháp 。 眾chúng 生sanh 空không 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 。 色sắc 空không 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 。 乃nãi 至chí 佛Phật 空không 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 。 眾chúng 生sanh 離ly 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 離ly 。 色sắc 離ly 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 離ly 。 乃nãi 至chí 佛Phật 離ly 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 離ly 。 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 。 色sắc 無vô 有hữu 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 。 乃nãi 至chí 佛Phật 無vô 有hữu 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 色sắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 乃nãi 至chí 佛Phật 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 滅diệt 。 色sắc 不bất 滅diệt 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 滅diệt 。 乃nãi 至chí 佛Phật 不bất 滅diệt 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 知tri 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 可khả 知tri 。 色sắc 不bất 可khả 知tri 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 可khả 知tri 。 乃nãi 至chí 佛Phật 不bất 可khả 知tri 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 可khả 知tri 。 眾chúng 生sanh 力lực 不bất 成thành 就tựu 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 力lực 不bất 成thành 就tựu 。 色sắc 力lực 不bất 成thành 就tựu 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 力lực 不bất 成thành 就tựu 。 乃nãi 至chí 佛Phật 力lực 不bất 成thành 就tựu 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 力lực 不bất 成thành 就tựu 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 為vi 摩ma 訶ha 波Ba 羅La 蜜Mật 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 信tín 毀hủy 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất ( 丹đan 泥nê 梨lê 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 慧Tuệ 命Mạng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 信tín 解giải 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 從tùng 何hà 處xứ 終chung 。 來lai 生sanh 是thị 間gián 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 來lai 為vi 幾kỷ 時thời 。 為vi 供cúng 養dường 幾kỷ 佛Phật 。 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 供cúng 養dường 幾kỷ 佛Phật 來lai 為vi 幾kỷ 時thời 。 能năng 隨tùy 順thuận 解giải 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 來lai 生sanh 是thị 間gián 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 來lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 常thường 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 佛Phật 。 來lai 生sanh 是thị 間gián 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 見kiến 佛Phật 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 隨tùy 順thuận 解giải 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 。 以dĩ 無vô 相tướng 。 無vô 二nhị 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 可khả 聞văn 可khả 見kiến 耶da 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 有hữu 聞văn 者giả 。 無vô 有hữu 見kiến 者giả 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 內nội 空không 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 及cập 佛Phật 道Đạo 無vô 聞văn 無vô 見kiến 。 諸chư 法pháp 鈍độn 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 幾kỷ 時thời 行hành 佛Phật 道Đạo 。 能năng 習tập 行hành 如như 是thị 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 中trung 應ưng/ứng 分phân 別biệt 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 初sơ 發phát 意ý 。 習tập 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 於ư 法pháp 無vô 所sở 破phá 壞hoại 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 無vô 利lợi 益ích 者giả 。 亦diệc 終chung 不bất 遠viễn 離ly 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 若nhược 欲dục 以dĩ 善thiện 根căn 力lực 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 意ý 即tức 得đắc 。 終chung 不bất 生sanh 母mẫu 人nhân 腹phúc 中trung 。 終chung 不bất 離ly 諸chư 神thần 通thông 。 終chung 不bất 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 習tập 行hành 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 多đa 見kiến 諸chư 佛Phật 若nhược 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 從tùng 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 皆giai 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 聞văn 說thuyết 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 便tiện 從tùng 眾chúng 中trung 起khởi 去khứ 。 不bất 恭cung 敬kính 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 及cập 諸chư 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 今kim 在tại 此thử 眾chúng 中trung 坐tọa 。 聞văn 是thị 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 樂nhạo 故cố 便tiện 捨xả 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 先tiên 世thế 聞văn 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 棄khí 捨xả 去khứ 。 今kim 世thế 聞văn 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 棄khí 捨xả 去khứ 。 身thân 心tâm 不bất 和hòa 。 是thị 人nhân 種chủng/chúng 愚ngu 癡si 因nhân 緣duyên 業nghiệp 種chủng/chúng 。 是thị 愚ngu 癡si 因nhân 緣duyên 罪tội 故cố 。 聞văn 說thuyết 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 呰tử 毀hủy 。 呰tử 毀hủy 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 則tắc 為vi 呰tử 毀hủy 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 人nhân 毀hủy 呰tử 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 起khởi 破phá 法pháp 業nghiệp 。 破phá 法pháp 業nghiệp 因nhân 緣duyên 集tập 故cố 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 歲tuế 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 是thị 破phá 法pháp 人nhân 輩bối 。 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 若nhược 火hỏa 劫kiếp 起khởi 時thời 。 至chí 他tha 方phương 大đại 地địa 獄ngục 中trung 生sanh 在tại 彼bỉ 間gián 。 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 間gián 若nhược 火hỏa 劫kiếp 起khởi 時thời 。 復phục 至chí 他tha 方phương 大đại 地địa 獄ngục 中trung 生sanh 在tại 彼bỉ 間gián 。 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 如như 是thị 遍biến 十thập 方phương 。 彼bỉ 間gián 若nhược 火hỏa 劫kiếp 起khởi 故cố 從tùng 彼bỉ 死tử 。 破phá 法pháp 業nghiệp 因nhân 緣duyên 未vị 盡tận 故cố 。 還hoàn 來lai 是thị 間gián 大đại 地địa 獄ngục 中trung 生sanh 此thử 間gian 。 亦diệc 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 此thử 間gian 火hỏa 劫kiếp 起khởi 時thời 。 復phục 生sanh 十thập 方phương 他tha 國quốc 土độ 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 受thọ 破phá 法pháp 罪tội 業nghiệp 苦khổ 。 如như 地địa 獄ngục 中trung 說thuyết 。 重trọng 罪tội 轉chuyển 薄bạc 或hoặc 得đắc 人nhân 身thân 。 生sanh 盲manh 人nhân 家gia 。 生sanh 旃chiên 陀đà 羅la 家gia 。 生sanh 除trừ 廁trắc 擔đảm 死tử 人nhân 種chủng 種chủng 下hạ 賤tiện 家gia 。 若nhược 無vô 眼nhãn 。 若nhược 一nhất 眼nhãn 。 若nhược 眼nhãn 瞎hạt 。 無vô 舌thiệt 。 無vô 耳nhĩ 。 無vô 手thủ 。 所sở 生sanh 處xứ 無vô 佛Phật 。 無vô 法pháp 。 無vô 佛Phật 弟đệ 子tử 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 種chủng/chúng 破phá 法pháp 業nghiệp 積tích 集tập 厚hậu 重trọng/trùng 具cụ 足túc 故cố 。 受thọ 是thị 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 五ngũ 逆nghịch 罪tội 與dữ 破phá 法pháp 罪tội 相tương 似tự 耶da 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 應ưng/ứng 言ngôn 相tương 似tự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 人nhân 聽thính 說thuyết 是thị 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 毀hủy 呰tử 不bất 信tín 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 是thị 言ngôn 。 不bất 應ưng 學học 是thị 法pháp 。 是thị 非phi 法pháp 。 非phi 善thiện 。 非phi 佛Phật 教giáo 。 諸chư 佛Phật 不bất 說thuyết 是thị 語ngữ 。 是thị 人nhân 自tự 呰tử 毀hủy 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 毀hủy 呰tử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 自tự 壞hoại 其kỳ 身thân 亦diệc 壞hoại 他tha 人nhân 身thân 。 自tự 飲ẩm 毒độc 殺sát 身thân 亦diệc 飲ẩm 他tha 人nhân 毒độc 。 自tự 失thất 身thân 亦diệc 失thất 他tha 人nhân 身thân 。 自tự 不bất 知tri 不bất 信tín 毀hủy 呰tử 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 令linh 不bất 信tín 不bất 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 人nhân 。 我ngã 不bất 聽thính 聞văn 其kỳ 名danh 字tự 。 何hà 況huống 眼nhãn 見kiến 。 共cộng 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 名danh 為vi 污ô 法pháp 人nhân 。 為vi 墮đọa 衰suy 濁trược 黑hắc 性tánh 。 如như 是thị 人nhân 。 若nhược 有hữu 聽thính 其kỳ 言ngôn 信tín 用dụng 其kỳ 語ngữ 。 亦diệc 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 破phá 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 知tri 是thị 名danh 為vi 壞hoại 法pháp 人nhân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 壞hoại 法pháp 之chi 人nhân 所sở 受thọ 重trọng 罪tội 。 不bất 說thuyết 是thị 人nhân 所sở 受thọ 身thân 體thể 大đại 小tiểu 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 須tu 說thuyết 是thị 人nhân 受thọ 身thân 大đại 小tiểu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 壞hoại 法pháp 人nhân 若nhược 聞văn 自tự 所sở 受thọ 身thân 體thể 大đại 小tiểu 。 便tiện 當đương 吐thổ 熱nhiệt 血huyết 。 若nhược 死tử 若nhược 近cận 死tử 苦khổ 。 是thị 破phá 法pháp 人nhân 聞văn 如như 是thị 身thân 有hữu 如như 是thị 重trọng 罪tội 。 是thị 人nhân 便tiện 大đại 愁sầu 毒độc 。 如như 箭tiễn 入nhập 心tâm 。 漸tiệm 漸tiệm 乾can 枯khô 。 作tác 是thị 念niệm 。 破phá 法pháp 罪tội 故cố 。 得đắc 如như 是thị 大đại 醜xú 身thân 。 受thọ 如như 是thị 無vô 量lượng 苦khổ 。 以dĩ 是thị 故cố 。 佛Phật 不bất 聽thính 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 是thị 人nhân 所sở 受thọ 身thân 體thể 大đại 小tiểu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 說thuyết 之chi 。 為vì 未vị 來lai 世thế 作tác 明minh 。 令linh 知tri 破phá 法pháp 業nghiệp 積tích 集tập 故cố 。 得đắc 如như 是thị 大đại 醜xú 身thân 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 後hậu 世thế 人nhân 若nhược 聞văn 是thị 破phá 法pháp 業nghiệp 積tích 集tập 厚hậu 重trọng/trùng 具cụ 足túc 。 受thọ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 久cửu 久cửu 無vô 量lượng 苦khổ 。 聞văn 是thị 久cửu 久cửu 無vô 量lượng 時thời 苦khổ 。 足túc 為vì 未vị 來lai 世thế 作tác 明minh 誡giới 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 白bạch 淨tịnh 性tánh 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 法pháp 。 足túc 作tác 依y 止chỉ 。 寧ninh 失thất 身thân 命mạng 不bất 壞hoại 法pháp 。 自tự 念niệm 。 我ngã 若nhược 破phá 法pháp 。 當đương 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 應ưng/ứng 好hảo 攝nhiếp 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 無vô 受thọ 如như 是thị 諸chư 苦khổ 。 或hoặc 不bất 見kiến 佛Phật 。 或hoặc 不bất 聞văn 法Pháp 。 或hoặc 不bất 親thân 近cận 僧tăng 。 或hoặc 生sanh 無vô 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 或hoặc 生sanh 人nhân 中trung 墮đọa 貧bần 窮cùng 家gia 。 或hoặc 人nhân 不bất 信tín 受thọ 其kỳ 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 積tích 集tập 口khẩu 業nghiệp 故cố 。 有hữu 如như 是thị 破phá 法pháp 重trọng 罪tội 耶da 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 積tích 集tập 口khẩu 業nghiệp 故cố 。 有hữu 是thị 破phá 法pháp 重trọng 罪tội 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 在tại 佛Phật 法pháp 中trung 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 破phá 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毀hủy 呰tử 不bất 受thọ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 破phá 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毀hủy 呰tử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 為vi 破phá 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 破phá 故cố 。 則tắc 為vi 破phá 佛Phật 寶bảo 。 破phá 佛Phật 寶bảo 故cố 。 破phá 法Pháp 寶bảo 。 破phá 法Pháp 寶bảo 故cố 。 破phá 僧tăng 寶bảo 。 破phá 三Tam 寶Bảo 故cố 。 則tắc 破phá 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 破phá 世thế 間gian 正chánh 見kiến 故cố 。 則tắc 破phá 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 破phá 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 法pháp 。 破phá 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 法pháp 故cố 。 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 罪tội 。 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 罪tội 已dĩ 。 則tắc 受thọ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 憂ưu 苦khổ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 毀hủy 呰tử 破phá 壞hoại 是thị 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 幾kỷ 因nhân 緣duyên 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 毀hủy 呰tử 破phá 是thị 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 為vi 魔ma 所sở 使sử 故cố 。 欲dục 毀hủy 呰tử 破phá 壞hoại 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 名danh 初sơ 因nhân 緣duyên 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 不bất 信tín 深thâm 法Pháp 。 不bất 信tín 不bất 解giải 。 心tâm 不bất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 是thị 第đệ 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 欲dục 毀hủy 呰tử 破phá 壞hoại 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 與dữ 惡ác 知tri 識thức 相tương 隨tùy 。 心tâm 沒một 懈giải 怠đãi 。 堅kiên 著trước 五ngũ 受thọ 陰ấm 。 是thị 第đệ 三tam 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 欲dục 毀hủy 呰tử 破phá 壞hoại 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 多đa 行hành 瞋sân 恚khuể 。 自tự 高cao 輕khinh 人nhân 。 是thị 第đệ 四tứ 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 欲dục 毀hủy 呰tử 破phá 壞hoại 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 四tứ 因nhân 緣duyên 故cố 。 愚ngu 癡si 人nhân 欲dục 破phá 壞hoại 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 懃cần 精tinh 進tấn 。 種chủng/chúng 不bất 善thiện 根căn 。 惡ác 友hữu 相tương/tướng 得đắc 。 此thử 人nhân 難nan 信tín 難nan 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 懃cần 精tinh 進tấn 。 種chủng/chúng 不bất 善thiện 根căn 。 惡ác 友hữu 相tương/tướng 得đắc 。 此thử 人nhân 難nan 信tín 難nan 解giải 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 甚thậm 深thâm 難nan 信tín 難nan 解giải 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 內nội 空không 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 是thị 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 本bổn 際tế 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 本bổn 際tế 無vô 所sở 有hữu 性tánh 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 本bổn 際tế 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 際tế 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 後hậu 際tế 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 後hậu 際tế 無vô 所sở 有hữu 性tánh 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 後hậu 際tế 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 後hậu 際tế 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 現hiện 在tại 色sắc 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 現hiện 在tại 色sắc 無vô 所sở 有hữu 性tánh 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 種chủng/chúng 智trí 不bất 縛phược 不bất 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 現hiện 在tại 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 勤cần 精tinh 進tấn 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 惡ác 友hữu 相tương/tướng 得đắc 。 懈giải 怠đãi 少thiểu 進tiến 憙hí 忘vong 。 無vô 巧xảo 便tiện 慧tuệ 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 實thật 難nan 信tín 難nan 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 勤cần 精tinh 進tấn 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 惡ác 友hữu 相tương/tướng 得đắc 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 魔ma 。 懈giải 怠đãi 少thiểu 進tiến 憙hí 忘vong 。 無vô 巧xảo 便tiện 慧tuệ 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 實thật 難nan 信tín 難nan 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 淨tịnh 果quả 亦diệc 淨tịnh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 淨tịnh 果quả 亦diệc 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 淨tịnh 果quả 亦diệc 淨tịnh 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 淨tịnh 故cố 即tức 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 即tức 色sắc 淨tịnh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 淨tịnh 故cố 即tức 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 即tức 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 淨tịnh 即tức 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 即tức 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 色sắc 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 無vô 壞hoại 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 無vô 壞hoại 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 二nhị 淨tịnh 故cố 色sắc 淨tịnh 。 不bất 二nhị 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 不bất 二nhị 淨tịnh 。 色sắc 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 故cố 。 我ngã 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 淨tịnh 故cố 。 色sắc 淨tịnh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 色sắc 淨tịnh 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 故cố 。 我ngã 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 知tri 者giả 見kiến 者giả 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 。 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 淨tịnh 。 色sắc 淨tịnh 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 無vô 壞hoại 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 婬dâm 淨tịnh 故cố 色sắc 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 婬dâm 淨tịnh 。 色sắc 淨tịnh 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 瞋sân 癡si 淨tịnh 故cố 色sắc 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 瞋sân 癡si 淨tịnh 。 色sắc 淨tịnh 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 明minh 淨tịnh 故cố 諸chư 行hành 淨tịnh 。 諸chư 行hành 淨tịnh 故cố 識thức 淨tịnh 。 識thức 淨tịnh 故cố 名danh 色sắc 淨tịnh 。 名danh 色sắc 淨tịnh 故cố 六lục 入nhập 淨tịnh 。 六lục 入nhập 淨tịnh 故cố 觸xúc 淨tịnh 。 觸xúc 淨tịnh 故cố 受thọ 淨tịnh 。 受thọ 淨tịnh 故cố 愛ái 淨tịnh 。 愛ái 淨tịnh 故cố 取thủ 淨tịnh 。 取thủ 淨tịnh 故cố 有hữu 淨tịnh 。 有hữu 淨tịnh 故cố 生sanh 淨tịnh 。 生sanh 淨tịnh 故cố 老lão 死tử 淨tịnh 。 老lão 死tử 淨tịnh 故cố 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 故cố 。 乃nãi 至chí 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 故cố 內nội 空không 淨tịnh 。 內nội 空không 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 淨tịnh 。 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 淨tịnh 故cố 四Tứ 念Niệm 處Xứ 淨tịnh 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 故cố 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 淨tịnh 。 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 無vô 斷đoán/đoạn 無vô 壞hoại 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 故cố 色sắc 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 不bất 二nhị 不bất 別biệt 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 故cố 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 內nội 空không 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 故cố 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 如như 先tiên 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 為vi 淨tịnh 故cố 無vô 為vi 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 為vi 淨tịnh 。 無vô 為vi 淨tịnh 。 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 不bất 斷đoán/đoạn 不bất 壞hoại 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 過quá 去khứ 淨tịnh 故cố 未vị 來lai 現hiện 在tại 淨tịnh 。 未vị 來lai 淨tịnh 故cố 過quá 去khứ 現hiện 在tại 淨tịnh 。 現hiện 在tại 淨tịnh 故cố 過quá 去khứ 未vị 來lai 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 現hiện 在tại 淨tịnh 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 淨tịnh 。 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 不bất 斷đoán/đoạn 不bất 壞hoại 故cố 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com